SlideShare a Scribd company logo
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
1. Mục tiêu
- Trình bày được cấu trúc màng nhân và lỗ nhân
- Trình bày quá trình vận chuyển qua lỗ nhân
- Trình bày được cấu tạo và chức năng hạch nhân
- Trình bày quá trình tổng hợp rRNA.
2. Đại cương
Một chu kỳ tế bào kéo dài
khoảng 24h, gồm:
- Kỳ trung gian:
+ Pha G1: Tế bào chuẩn bị
các chất cần chuẩn bị cho
nhân đôi DNA (11h – dài
nhất)
+ Pha S: Nhân đôi DNA
(8h)
+ Pha G2: Chuẩn bị
nguyên vật liệu cho phân
bào (4h)
- Pha nguyên phân M:
phân chia tế bào
- Hầu hết eukaryote có 1 nhân, trừ một số ngoại lệ:
+ Không nhân: hồng cầu
+ Một nhân phân nhiều thùy: hồng cầu trung tính
+ Nhiều nhân: gan, cơ vân, hủy cốt bào
- Sự phân bố của nhân tùy thuộc vào loại tế bào:
+ Trung tâm tế bào: lympho bào
+ Ngoại vi: cơ vân
+ Lớp đáy: biểu mô trụ đơn, tế bào ruột non
- Nhân hình cầu/tròn/trụ, đường kính 6 micromet.
- Nhân là bào quan đặc biệt nhất của eukaryote vì:
+ Chứa thông tin di truyền, là trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào
+ Là đặc trưng của tiến hóa so với prokaryote : nhân đôi DNA, tổng hợp
RNA, phiên mã trong nhân, dịch mã ngoài bào tương => phiên mã, dịch mã
khác không gian thời gian => m RNA khi đi từ nhân ra ngoài đã được “tinh
hóa” => kiểm soát biểu hiện gene chính xác, tinh vi hơn.
Cấu tạo của nhân:
- Màng nhân gồm 2 lớp, có khoang gian màng, không liên tục vì có các lỗ
nhân
- Màng ngoài nhân nối với màng của LNSC hạt và có nhiều ribosome bám
vào
- Màng trong nhân liên kết với lớp lamina nhân và các protein nằm trong dịch
nhân
- Bên trong là các chất nhiễm sắc. Trong cùng là nhân con (hạch nhân)
3. Màng nhân và sự vận chuyển vật chất giữa nhân và bào tương
- Màng nhân dày 40nm, có chức năng ngăn cách và là nơi trao đổi chất giữa
nhân và bào tương
- Màng nhân khác so với màng tế bào ở 3 điểm:
+ Màng nhân không liên tục
+ Màng nhân thấm chọn lọc hơn
+ Màng nhân không có khả năng phục hồi
4. Phức hợp lỗ nhân
- Là một kênh vận chuyển cho phép những phân tử nhỏ phân cực, ion và các
phân tử lớn (protein, RNA) di chuyển qua lại giữa nhân và bào tương
- Vòng tế bào chất dính
với siêu sợi tế bào chất
- Vòng nhân liên kết rổ
nhân
- Kênh trung tâm nằm ở
giữa vòng nhân và vòng tế bào
chất
 Phức hợp lỗ nhân dưới
kính hiển vi giống hình bông
cúc 8 cánh.
- Có 2 cách di chuyển qua lỗ nhân:
+ Phân tử nhỏ, protein nhỏ hơn 20-40 kDa khuếch tán thụ động qua lỗ nhân
+ Đại phân tử (protein, RNA) cần vận chuyển chủ động
Vận chuyển chủ động qua lỗ nhân:
Đi vào:
- Protein đi vào nhờ tín hiệu định vị nhân (NLS gồm 7 acid amin)
- NLS được nhận biết bởi importin – những protein thuộc họ karyopherin
chuyên vận chuyển vật chất qua nhân
- Quá trình vận chuyển trên được điều hòa bởi Ran
Đi ra:
- Protein đi ra khỏi nhân nhờ tín hiệu xuất nhân (NES)
- NES được nhận biết bởi exportin – họ karyopherin chuyên vận chuyển vật
chất qua nhân
- Điều hòa bởi Ran
1. Protein gắn tín hiệu định vị nhân NLS.
2. NLS được nhận dạng bởi Importin => chạy
tới bắt cặp với protein thông qua NLS tạo một
phức hợp mới. Phức hợp này di chuyển qua lỗ
nhân xuôi chiều gradient nồng độ
3. Khi vào trong nhân, Ran-GTP sẽ làm xoay
chuyển cấu hình của Importin, từ đó tách
Importin ra khỏi phức hợp với protein trước
đó và liên kết với Importin.
4. Nhờ năng lượng trong Ran-GTP, Importin
được đẩy ngược chiều Gradient nồng độ ra
ngoài.
5. Khi đi qua phần siêu sợi tế bào chất dính
trên vòng tế bào chất, Ran-GTP gặp Ran GAP
giúp phân hủy Ran-GTP thành Ran-GDP.
Ran-GDP không còn năng lượng nên không
liên kết với Importin, trả Importin về dạng tự
do.
1. Protein gắn tín hiệu xuất nhân NES.
2. NES gắn exportin.
3. Quá trình này ngược chiều gradient nên cần
năng lượng của Ran-GTP => Exportin gắn
Ran-GTP tạo phức hợp mới.
4. Nhờ năng lượng của Ran-GTP mà phức
hợp này được đẩy qua khỏi lỗ nhân.
5. Ran-GTP gặp Ran GAP => Ran GDP.
6. Vì không còn năng lượng => exportin xuôi
chiều gradient nồng độ đi vào nhân, protein
được giải phóng
5. Lamina nhân
- Là một mạng lưới sợi dày (30-100nm) nằm ở phía màng trong nhân
- Cấu tạo từ siêu sợi trung gian và protein kết hợp màng
- Chức năng:
+ Có vai trò cơ học, giữ cho nhân ổn định
+ Tạo liên kết giữa màng nhân và chromatin ngoại vi
+ Phân cách NST khỏi bào tương
+ Thực hiện chức năng trao đổi chất giữa nhân và bào tương
+ Tham gia vào quá trình phân bào
+ Là thành phần cấu tạo các protein khác bên trong nhân
+ Tham gia vào tổng hợp và chuyên chở các chất (tổng hợp ribosome)
- Lamina gồm 3 loại: Lamin A,B,C
- Lamina liên kết với màng trong nhân qua thụ thể LBR và Emerin
- Thụ thể Emerin được tạo ra từ đoạn gene EMD nằm trên q28 X. Khi
đoạn gene này bị đột biến => Emerin không được tạo ra hoặc mất chức năng
=> Lamina không đính được vào màng trong nhân => màng nhân lỏng lẻo,
dễ vỡ => Loạn dưỡng cơ Emery-Dreifuss :
+ Biến dạng cứng khớp cổ, khuỷu tay, gót chân => mất vận động
+ Bệnh rõ khi 10 tuổi, tiến triển chậm đến năm 20 tuổi thì có vấn đề về tim
mạch
6. Tổ chức bên trong nhân
6.1 Dịch nhân
- Là một hỗn hợp protein
- Kiểm soát chức năng nhân (sao chép DNA, phiên mã, vận chuyển RNA,…)
6.2 Nhiễm sắc thể
Chất nhiễm sắc (chromatin) là hỗn hợp gồm DNA và các protein NST.
Dưới kính hiển vi quang học, tùy theo độ bắt màu kiềm ít hay nhiều mà chất
nhiễm sắc phân thành đồng nhiễm sắc và dị nhiễm sắc
6.2.1 Dị nhiễm sắc (heterochromatin)
- Là những vùng cấu trúc ngưng tụ đậm đặc kể cả kh tế bào không phân chia,
đóng xoắn nên bắt màu kiềm tốt.
- Gồm 2 loại: Dị nhiễm sắc tạm thời và vĩnh viễn
6.2.1.1 Dị nhiễm sắc vĩnh viễn
- Ngựng tụ đậm đặc ở mọi loại tế bào trong cơ thể
- Phần lớn bao gồm các DNA có đoạn lặp lại đơn giản (DNA đồng hành –
satellite DNA)
- Tạo thành tâm NST
6.2.1.2 Dị nhiễm sắc tạm thời
- Chỉ ngưng tụ ở 1 số tế bào hoặc 1 số giai đoạn của tế bào
- Không được phiên mã dù chứ gene thực thụ có thể mã hóa cho protein
- Tế bào càng biệt hóa thì vùng dị nhiễm sắc tạm thời càng lớn: càng
nhiều gene bị khóa lại, không được thể hiện nữa
Ví dụ: NST X ở nữ là trường hợp đặc biệt mà tất cả gene của nó bị khóa
trong trạng thái Dị nhiễm sắc tạm thời.
6.2.2 Đồng nhiễm sắc
- Chất nhiễm sắc ngưng tụ lỏng lẻo, bắt màu kém hơn chất dị nhiễm sắc.
6.3 Cấu trúc Nhiễm Sắc Thể
- Sợi DNA dài 146bp quấn 7/4 vòng bên ngoài 8 protein histone =>
nucleosome.
- Có 4 loại protein histone : H2A, H2B, H3, H4 được DNA quấn quanh.
- H1 nằm giữa các nucleosome để cố định vòng cuốn.
Có 4 mức xoắn:
- Nucleosome – sợi cơ bản, đường kính 11nm
- Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
- Siêu xoăn, đường kính 300nm
- Chromatit, đường kính 700nm => NST : 1400nm
6.4 Hạch nhân
- Hạch nhân – nhân con (nucleolus) ở tế bào gian kỳ là một khối cầu nằm
trong nhân không có màng bao bôc, bắt màu đậm đặc hơn dịch nhân xung
quanh.
- Có 1 hoặc 2 hạch nhân
- Thấy rõ nhất ở kỳ trung gian, biến mất trong suốt kỳ giữa, tái xuất hiện
ở kỳ cuối
- Chức năng:
+ Sản suất ribosome, có gene mã hóa cho rRNA
+ Biến đổi RNA và một số loại RNA di chuyển vào cà ra khỏi hạch nhân.
- Tế bào ở trạng thái ít hoạt động thì hạch nhân rất nhỏ. Tế bào tổng hợp nhiều
protein thì hạch nhân lớn, có thể tới ¼ thể tích nhân.
- Gồm 3 phần:
+ Tâm sợi, bắt màu nhạt, chứa DNA
+ Thành phần sợi, bắt màu đậm, chứa các phân tử rRNA đang tổng hợp
dở
+ Thành phần hạt, bắt màu nhạt hơn, chứa các hạt tiền ribosome đang
được lắp ráp từ rRNA và protein ribosome
- Cấu tạo ribosome của eukaryote
+ Tiểu phần bé (độ lắng 40S): sợi RNA 18 S + 33 protein (S1-S33)
+ Tiểu phần lớn (độ lắng 60S): sợi RNA 5S + 28S + 5,8S + 49 protein (L1-
L49)
 Hai tiểu phần được phân cắt từ chuỗi pre-RNA, sau đó được chuyển ra ngoài
lỗ nhân, tồn tại độc lập và tự do, chỉ khi tổng hợp protein mới kết hợp =>
rRNA độ lắng 80S
Trong đó:
- Sợi 5S : NST 1
- Sợi 5,8S , 28S, 18S: NST 13,14,15,21,22
 Nhân con chính là các đoạn gen của các NST 1,13,14,15,21,22 nằm gần
nhau vì cùng hoạt động 1 chức năng
 Khi vào kỳ giữa, các NST đóng xoắn làm các đoạn gene kia tách nhau ra, trở
về vị trí riêng lẻ trong NST tương ứng của nó => mất hạch nhân
- Cấu tạo rRNA của prokaryote:
+ Tiểu phần lớn 50S: 5S,23S, 34 protein (L1-L4)
+ Tiểu phần bé 30S: 16S, 21 protein (S1-S21)
Ribosome tự do Ribosome trên LNSC hạt
Sản xuất protein của ti thể, bộ
xương tế bào, peroxisome,…
Sản xuất protein tiết, protein chứa
trong các nang vận chuyển
Có 1 chuỗi aa ngắn dẫn đến nơi
cần nhận
Chuỗi aa đầu tiên là tín hiệu tiếp
nhận
Ribophorin là điểm liên kết
Khi chưa tổng hợp protein thì chỉ có Ribosome tự do.
Khi có tín hiệu, ribosome tự do gắn tiểu phần lớn vào LNSC hạt tại 1 thụ thể
gọi là Ribophorin
- Polyribosome = Polysome

More Related Content

What's hot

1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
VuKirikou
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Le Tran Anh
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Minh Ngọc
 
Mô cơ.ppt
Mô cơ.pptMô cơ.ppt
Mô cơ.ppt
ngNam49
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
 
Bài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptx
Bài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptxBài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptx
Bài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptx
Dr K-OGN
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Trần Đương
 
APOPTOSIS
APOPTOSISAPOPTOSIS
APOPTOSIS
Davidon5
 
Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein
Lam Nguyen
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
SoM
 
Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
Lam Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
SoM
 
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦHỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
Tín Nguyễn-Trương
 
Hệ da
Hệ daHệ da
Hệ da
Lam Nguyen
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀN
SoM
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
Ngọc Hà Hoàng
 

What's hot (20)

1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
1. Đại cương Xương, Cơ, Khớp
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
Mô cơ.ppt
Mô cơ.pptMô cơ.ppt
Mô cơ.ppt
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Bài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptx
Bài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptxBài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptx
Bài giảng Giải phẫu hệ thống phần ngực bụng.pptx
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
 
APOPTOSIS
APOPTOSISAPOPTOSIS
APOPTOSIS
 
Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein
 
Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
 
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦHỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
 
Hệ da
Hệ daHệ da
Hệ da
 
HẠCH NỀN
HẠCH NỀNHẠCH NỀN
HẠCH NỀN
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 

Similar to Nhân Tế Bào Gian Kỳ

Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Maloda
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
athanh2005yp
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
tam8082
 
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinh
duhiep
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namOanh MJ
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Bạn Nguyễn Ngọc
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
22TrnMnhHng
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Nguyễn Tùng
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
HongHi91
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
BcMtTo
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
onthi360
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
Hạnh Hiền
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
SoM
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
Anh Gently
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
VuKirikou
 
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa VinhMô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
TBFTTH
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
Cat Anh Nguyen Ngoc
 
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Man_Ebook
 

Similar to Nhân Tế Bào Gian Kỳ (20)

Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
 
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinh
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
MÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINHMÔ THẦN KINH
MÔ THẦN KINH
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa VinhMô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
Mô Phôi Học Thần Kinh ĐH Y Khoa Vinh
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
 
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
 

Recently uploaded

Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 

Nhân Tế Bào Gian Kỳ

  • 1. Nhân Tế Bào Gian Kỳ 1. Mục tiêu - Trình bày được cấu trúc màng nhân và lỗ nhân - Trình bày quá trình vận chuyển qua lỗ nhân - Trình bày được cấu tạo và chức năng hạch nhân - Trình bày quá trình tổng hợp rRNA. 2. Đại cương Một chu kỳ tế bào kéo dài khoảng 24h, gồm: - Kỳ trung gian: + Pha G1: Tế bào chuẩn bị các chất cần chuẩn bị cho nhân đôi DNA (11h – dài nhất) + Pha S: Nhân đôi DNA (8h) + Pha G2: Chuẩn bị nguyên vật liệu cho phân bào (4h) - Pha nguyên phân M: phân chia tế bào - Hầu hết eukaryote có 1 nhân, trừ một số ngoại lệ: + Không nhân: hồng cầu + Một nhân phân nhiều thùy: hồng cầu trung tính + Nhiều nhân: gan, cơ vân, hủy cốt bào - Sự phân bố của nhân tùy thuộc vào loại tế bào: + Trung tâm tế bào: lympho bào + Ngoại vi: cơ vân + Lớp đáy: biểu mô trụ đơn, tế bào ruột non
  • 2. - Nhân hình cầu/tròn/trụ, đường kính 6 micromet. - Nhân là bào quan đặc biệt nhất của eukaryote vì: + Chứa thông tin di truyền, là trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào + Là đặc trưng của tiến hóa so với prokaryote : nhân đôi DNA, tổng hợp RNA, phiên mã trong nhân, dịch mã ngoài bào tương => phiên mã, dịch mã khác không gian thời gian => m RNA khi đi từ nhân ra ngoài đã được “tinh hóa” => kiểm soát biểu hiện gene chính xác, tinh vi hơn. Cấu tạo của nhân: - Màng nhân gồm 2 lớp, có khoang gian màng, không liên tục vì có các lỗ nhân - Màng ngoài nhân nối với màng của LNSC hạt và có nhiều ribosome bám vào - Màng trong nhân liên kết với lớp lamina nhân và các protein nằm trong dịch nhân - Bên trong là các chất nhiễm sắc. Trong cùng là nhân con (hạch nhân)
  • 3. 3. Màng nhân và sự vận chuyển vật chất giữa nhân và bào tương - Màng nhân dày 40nm, có chức năng ngăn cách và là nơi trao đổi chất giữa nhân và bào tương - Màng nhân khác so với màng tế bào ở 3 điểm: + Màng nhân không liên tục + Màng nhân thấm chọn lọc hơn + Màng nhân không có khả năng phục hồi 4. Phức hợp lỗ nhân - Là một kênh vận chuyển cho phép những phân tử nhỏ phân cực, ion và các phân tử lớn (protein, RNA) di chuyển qua lại giữa nhân và bào tương - Vòng tế bào chất dính với siêu sợi tế bào chất - Vòng nhân liên kết rổ nhân - Kênh trung tâm nằm ở giữa vòng nhân và vòng tế bào chất  Phức hợp lỗ nhân dưới kính hiển vi giống hình bông cúc 8 cánh. - Có 2 cách di chuyển qua lỗ nhân: + Phân tử nhỏ, protein nhỏ hơn 20-40 kDa khuếch tán thụ động qua lỗ nhân + Đại phân tử (protein, RNA) cần vận chuyển chủ động
  • 4. Vận chuyển chủ động qua lỗ nhân: Đi vào: - Protein đi vào nhờ tín hiệu định vị nhân (NLS gồm 7 acid amin) - NLS được nhận biết bởi importin – những protein thuộc họ karyopherin chuyên vận chuyển vật chất qua nhân - Quá trình vận chuyển trên được điều hòa bởi Ran Đi ra: - Protein đi ra khỏi nhân nhờ tín hiệu xuất nhân (NES) - NES được nhận biết bởi exportin – họ karyopherin chuyên vận chuyển vật chất qua nhân - Điều hòa bởi Ran
  • 5. 1. Protein gắn tín hiệu định vị nhân NLS. 2. NLS được nhận dạng bởi Importin => chạy tới bắt cặp với protein thông qua NLS tạo một phức hợp mới. Phức hợp này di chuyển qua lỗ nhân xuôi chiều gradient nồng độ 3. Khi vào trong nhân, Ran-GTP sẽ làm xoay chuyển cấu hình của Importin, từ đó tách Importin ra khỏi phức hợp với protein trước đó và liên kết với Importin. 4. Nhờ năng lượng trong Ran-GTP, Importin được đẩy ngược chiều Gradient nồng độ ra ngoài. 5. Khi đi qua phần siêu sợi tế bào chất dính trên vòng tế bào chất, Ran-GTP gặp Ran GAP giúp phân hủy Ran-GTP thành Ran-GDP. Ran-GDP không còn năng lượng nên không liên kết với Importin, trả Importin về dạng tự do. 1. Protein gắn tín hiệu xuất nhân NES. 2. NES gắn exportin. 3. Quá trình này ngược chiều gradient nên cần năng lượng của Ran-GTP => Exportin gắn Ran-GTP tạo phức hợp mới. 4. Nhờ năng lượng của Ran-GTP mà phức hợp này được đẩy qua khỏi lỗ nhân. 5. Ran-GTP gặp Ran GAP => Ran GDP. 6. Vì không còn năng lượng => exportin xuôi chiều gradient nồng độ đi vào nhân, protein được giải phóng
  • 6. 5. Lamina nhân - Là một mạng lưới sợi dày (30-100nm) nằm ở phía màng trong nhân - Cấu tạo từ siêu sợi trung gian và protein kết hợp màng - Chức năng: + Có vai trò cơ học, giữ cho nhân ổn định + Tạo liên kết giữa màng nhân và chromatin ngoại vi + Phân cách NST khỏi bào tương + Thực hiện chức năng trao đổi chất giữa nhân và bào tương + Tham gia vào quá trình phân bào + Là thành phần cấu tạo các protein khác bên trong nhân + Tham gia vào tổng hợp và chuyên chở các chất (tổng hợp ribosome) - Lamina gồm 3 loại: Lamin A,B,C
  • 7. - Lamina liên kết với màng trong nhân qua thụ thể LBR và Emerin - Thụ thể Emerin được tạo ra từ đoạn gene EMD nằm trên q28 X. Khi đoạn gene này bị đột biến => Emerin không được tạo ra hoặc mất chức năng => Lamina không đính được vào màng trong nhân => màng nhân lỏng lẻo, dễ vỡ => Loạn dưỡng cơ Emery-Dreifuss : + Biến dạng cứng khớp cổ, khuỷu tay, gót chân => mất vận động + Bệnh rõ khi 10 tuổi, tiến triển chậm đến năm 20 tuổi thì có vấn đề về tim mạch 6. Tổ chức bên trong nhân 6.1 Dịch nhân - Là một hỗn hợp protein - Kiểm soát chức năng nhân (sao chép DNA, phiên mã, vận chuyển RNA,…) 6.2 Nhiễm sắc thể Chất nhiễm sắc (chromatin) là hỗn hợp gồm DNA và các protein NST. Dưới kính hiển vi quang học, tùy theo độ bắt màu kiềm ít hay nhiều mà chất nhiễm sắc phân thành đồng nhiễm sắc và dị nhiễm sắc 6.2.1 Dị nhiễm sắc (heterochromatin) - Là những vùng cấu trúc ngưng tụ đậm đặc kể cả kh tế bào không phân chia, đóng xoắn nên bắt màu kiềm tốt. - Gồm 2 loại: Dị nhiễm sắc tạm thời và vĩnh viễn 6.2.1.1 Dị nhiễm sắc vĩnh viễn - Ngựng tụ đậm đặc ở mọi loại tế bào trong cơ thể - Phần lớn bao gồm các DNA có đoạn lặp lại đơn giản (DNA đồng hành – satellite DNA) - Tạo thành tâm NST 6.2.1.2 Dị nhiễm sắc tạm thời - Chỉ ngưng tụ ở 1 số tế bào hoặc 1 số giai đoạn của tế bào - Không được phiên mã dù chứ gene thực thụ có thể mã hóa cho protein - Tế bào càng biệt hóa thì vùng dị nhiễm sắc tạm thời càng lớn: càng nhiều gene bị khóa lại, không được thể hiện nữa Ví dụ: NST X ở nữ là trường hợp đặc biệt mà tất cả gene của nó bị khóa trong trạng thái Dị nhiễm sắc tạm thời.
  • 8. 6.2.2 Đồng nhiễm sắc - Chất nhiễm sắc ngưng tụ lỏng lẻo, bắt màu kém hơn chất dị nhiễm sắc. 6.3 Cấu trúc Nhiễm Sắc Thể - Sợi DNA dài 146bp quấn 7/4 vòng bên ngoài 8 protein histone => nucleosome. - Có 4 loại protein histone : H2A, H2B, H3, H4 được DNA quấn quanh. - H1 nằm giữa các nucleosome để cố định vòng cuốn. Có 4 mức xoắn: - Nucleosome – sợi cơ bản, đường kính 11nm - Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm - Siêu xoăn, đường kính 300nm - Chromatit, đường kính 700nm => NST : 1400nm 6.4 Hạch nhân - Hạch nhân – nhân con (nucleolus) ở tế bào gian kỳ là một khối cầu nằm trong nhân không có màng bao bôc, bắt màu đậm đặc hơn dịch nhân xung quanh. - Có 1 hoặc 2 hạch nhân
  • 9. - Thấy rõ nhất ở kỳ trung gian, biến mất trong suốt kỳ giữa, tái xuất hiện ở kỳ cuối - Chức năng: + Sản suất ribosome, có gene mã hóa cho rRNA + Biến đổi RNA và một số loại RNA di chuyển vào cà ra khỏi hạch nhân. - Tế bào ở trạng thái ít hoạt động thì hạch nhân rất nhỏ. Tế bào tổng hợp nhiều protein thì hạch nhân lớn, có thể tới ¼ thể tích nhân. - Gồm 3 phần: + Tâm sợi, bắt màu nhạt, chứa DNA + Thành phần sợi, bắt màu đậm, chứa các phân tử rRNA đang tổng hợp dở + Thành phần hạt, bắt màu nhạt hơn, chứa các hạt tiền ribosome đang được lắp ráp từ rRNA và protein ribosome - Cấu tạo ribosome của eukaryote + Tiểu phần bé (độ lắng 40S): sợi RNA 18 S + 33 protein (S1-S33) + Tiểu phần lớn (độ lắng 60S): sợi RNA 5S + 28S + 5,8S + 49 protein (L1- L49)  Hai tiểu phần được phân cắt từ chuỗi pre-RNA, sau đó được chuyển ra ngoài lỗ nhân, tồn tại độc lập và tự do, chỉ khi tổng hợp protein mới kết hợp => rRNA độ lắng 80S
  • 10. Trong đó: - Sợi 5S : NST 1 - Sợi 5,8S , 28S, 18S: NST 13,14,15,21,22  Nhân con chính là các đoạn gen của các NST 1,13,14,15,21,22 nằm gần nhau vì cùng hoạt động 1 chức năng  Khi vào kỳ giữa, các NST đóng xoắn làm các đoạn gene kia tách nhau ra, trở về vị trí riêng lẻ trong NST tương ứng của nó => mất hạch nhân - Cấu tạo rRNA của prokaryote: + Tiểu phần lớn 50S: 5S,23S, 34 protein (L1-L4) + Tiểu phần bé 30S: 16S, 21 protein (S1-S21) Ribosome tự do Ribosome trên LNSC hạt Sản xuất protein của ti thể, bộ xương tế bào, peroxisome,… Sản xuất protein tiết, protein chứa trong các nang vận chuyển Có 1 chuỗi aa ngắn dẫn đến nơi cần nhận Chuỗi aa đầu tiên là tín hiệu tiếp nhận Ribophorin là điểm liên kết Khi chưa tổng hợp protein thì chỉ có Ribosome tự do. Khi có tín hiệu, ribosome tự do gắn tiểu phần lớn vào LNSC hạt tại 1 thụ thể gọi là Ribophorin - Polyribosome = Polysome