Sinh học phân tử:
Dựa vào vị trí C của các phân tử đường để xác định chiều 3’- 5’của mạch DNA
1 bazo lớn = 1 bazo bé để đảm bảo đường kính của vòng xoắn không thay đổi
*DNA:
-Cấu tạo và thành phần:
+ Phân tử nucleic acid
+2 mạch song song, ngược chiều
+cấu trúc bởi các nucleotide
+Liên kết bằng lk phosphodieste
-Chức năng:
+ Chứa đựng, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền của cơ thể
+ Có khả năng biến tính và hồi tính
+DNA có thể đột biến
+Có khả năng tổng hợp, tái bản RNA
*RNA
Cấu tạo:
+ Mạch đơn polỷibonucleotide được + từ khuôn DNA với base U thay cho T
+Đơn phân là ribonucleotide, gồm:
-1 gốc đường ribode (5C)
- 1 gốc phosphate
-1 gốc base nito (A/U/G/C)
Phân loại:
-RNA di truyền:gặp đa số ở thực vật, 1 số ĐV và 1 số thể thực khuẩn : mạch đơn và mạch
kép
-RNA 0 di truyền: được sao mã từ DNA
Vai trò của RNA:
-mRNA: chiếm 5-10% tổng RNA trong tế bào
-tRNA: (vận chuyển ) chiếm 10-15%, hình dạng chẻ ba, mang amino acid đến Rb và đặt
chúng vào vị trí thích hợp trên chuỗi
-rRNA: (tổng hợp protein) vai trò quyết định hoạt động của thể ribo: 80% là thành phần
cấu tạo nên ribosome (trong ty thể và lạp thể)
- snRNA: chứa 90 - 300 nucleotide và 1 loại protein (K di truyền ), tham gia loại bỏ intron
và nối các exon tạo RNA trưởng thành
Tái bản DNA diễn ra ở đâu, thời gian, nguyên liệu cần, mức độ?
- Thời gian: Trong pha S chu kỳ tế bào
-Nguyên liệu: DNA khuôn, nucleotides, enzym (RNA polimerase, ligase,
- Mức độ: toàn bộ phân tử DNA
Diễn biến quá trình tái bản DNA:
-B1: Tháo xoắn phân tử AND
-B2:Tổng hợp các mạch ADN mới
-B3:Tạo hai phân tử ADN con
-B4:
So sánh giống và khác nhau của tái bản DNA ở nhân thực và nhân sơ
* Giống nhau:
- Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
- Khởi điểm tái bản theo hai hướng (5’-3’)
-Tổng hợp sợi mới theo chiều 5’-3’
- Tham gia với nhiều loại enzym khác nhau
Nhân sơ Nhân thực
Vùng nhân tế bào Nhân tb, lục lạp và ti thể
Ít enzym Nhiều enzym
Chỉ có 1 điểm khởi đầu Nhiều điểm khởi đầu tái bản
Tg ngắn (30’-40’) Dài (6-8h)
Nhanh (1500 nu/s) Chậm (10-100 nu/s)
2x
= Tổng số tb
Phiên mã: Sự tổng hợp ARN
Phiên mã: diễn ra ở đâu, thời gian, nguyên liệu cần, mức độ kết quả?
- Thời gian: NST dãn Xoắn
- Nguyên liệu:DNA mạch khuôn, enzym, nu tự do: A U T C
-Vị trí: trong nhân tb, lục lạp, ti thể: thực. Sơ: vùng nhân
-Mức độ: diễn ra 1 đoạn phân tử DNA
-Kết quả: Tạo ra một phân tử RNA mới, có trình tự nucleotit giống hệt với một mạch đơn
của gen.
Phân tử RNA mới này có thể được sử dụng để dịch mã, tạo ra protein.
Diễn biến:
Khởi đầu:
Enzyme RNA polymerase bám vào vùng khởi động của gen, tách hai mạch đơn của DNA
ra khỏi nhau.
Enzyme primase tổng hợp một đoạn RNA ngắn trên mạch khuôn DNA.
Kéo dài:
Enzyme RNA polymerase di chuyển dọc theo mạch khuôn DNA và tổng hợp các nucleotit
mới theo chiều 5'-3'.
Kết thúc:
Enzyme RNA polymerase dừng lại khi gặp tín hiệu kết thúc.
Enzyme ligase nối đoạn RNA ngắn ở đầu 5' của phân tử RNA mới với đoạn RNA ngắn ở
đầu 3' của phân tử RNA mới.
*Kết quả: Tạo ra một phân tử RNA mới, có trình tự nucleotit giống hệt với một mạch đơn
của gen.
Phân tử RNA mới này có thể được sử dụng để dịch mã, tạo ra protein.
Nhân sơ: sử dụng ngay lập tức để tổng hợp protein
Nhân thực: phải qua giai đoạn cắt intron và gắn exon rồi mới sử dụng
So sánh giống và khác nhau của phiên mã ở nhân thực và nhân sơ
-Giống: Diễn ra dưới tác dụng chung của enzym RNA polyrmerase
-Vùng DNA chứa gen được mở xoắn cục bộ, chỉ 1 sợi đơn, được dùng làm khuôn
- nguyên tắc bổ sung chiều 5’-3’
Gồm 4 loại: ATP,UTP, GTP và CTP.
*Pro
Lõi enzym đóng vai trò chính trong quá trình tổng hợp RNA
*EU
RNA polymerase I: hạch nhân
II: dịch nhân, mã hóa protein
III: Dịch nhân và protein
Nhân sơ Nhân thực
Có mồi Không có mồi RNA
K cần nối Nối
K có Cắt intron gắn exon
Các Promter ở Pro
Dịch mã: là quá trình tổng hợp polipeptit
Diễn biến:
+Giai đoạn khởi đầu:
Ribosome gắn vào mRNA tại vị trí khởi đầu.
tRNA mang axit amin mở đầu gắn vào vị trí P của ribosome.
Giai đoạn kéo dài:
tRNA mang axit amin tiếp theo gắn vào vị trí A của ribosome.
Các axit amin được nối lại với nhau bởi các liên kết peptit.
Ribosome di chuyển dọc theo mRNA.
Giai đoạn kết thúc:
Ribosome gặp tín hiệu kết thúc.
Protein được giải phóng khỏi ribosome.
Ribosome tách khỏi mRNA.
*Kỹ thuật sinh học phân tử
Khái niệm:
Các giai đoạn phát triển:
Các kỹ thuật phân tử
+Tạo DNA tái tổ hợp và ứng dụng quy trình tạo:
-B1: tách DNA từ 2 nguồn và tách plasmid-> tế bào cho hay còn gọi là vector chiều ngang
-B2: cắt bằng enzym cắt giới hạn để tạo thành đầu khớp theo ngtac bổ sung -> tạo thành
enzym tái tổ hợp-> tế bào nhận
-B3:
B1: Chuẩn bị DNA nguồn và vectơ tách dòng
B2:Cắt DNA nguồn và vectơ tách dòng
B3:Gắn DNA nguồn và vectơ tách dòng
B4:Tiến hành biến nạp
B5:Chọn lọc các tế bào chủ đã biến nạp
B6:Tạo dòng tế bào tái tổ hợp
+ Kỹ thuật PCR và ứng dụng và giai đoạn:
+ Chuẩn đoán thai kỳ trước và sau khi sinh
+Lai phân tử: nguyên lý, phân loại
Sinh vật nhân sơ điều hòa âm tính chiếm ưu thế
Điều chỉnh sự biểu hiện gne ở Eu qua nhiều bước từ DNA -> mRNA tiền thân ->mRNA->
Pro

Sinh học phân tử.docx

  • 1.
    Sinh học phântử: Dựa vào vị trí C của các phân tử đường để xác định chiều 3’- 5’của mạch DNA 1 bazo lớn = 1 bazo bé để đảm bảo đường kính của vòng xoắn không thay đổi *DNA: -Cấu tạo và thành phần: + Phân tử nucleic acid +2 mạch song song, ngược chiều +cấu trúc bởi các nucleotide +Liên kết bằng lk phosphodieste -Chức năng: + Chứa đựng, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền của cơ thể + Có khả năng biến tính và hồi tính +DNA có thể đột biến +Có khả năng tổng hợp, tái bản RNA *RNA Cấu tạo: + Mạch đơn polỷibonucleotide được + từ khuôn DNA với base U thay cho T +Đơn phân là ribonucleotide, gồm: -1 gốc đường ribode (5C) - 1 gốc phosphate -1 gốc base nito (A/U/G/C) Phân loại: -RNA di truyền:gặp đa số ở thực vật, 1 số ĐV và 1 số thể thực khuẩn : mạch đơn và mạch kép -RNA 0 di truyền: được sao mã từ DNA Vai trò của RNA: -mRNA: chiếm 5-10% tổng RNA trong tế bào -tRNA: (vận chuyển ) chiếm 10-15%, hình dạng chẻ ba, mang amino acid đến Rb và đặt chúng vào vị trí thích hợp trên chuỗi -rRNA: (tổng hợp protein) vai trò quyết định hoạt động của thể ribo: 80% là thành phần cấu tạo nên ribosome (trong ty thể và lạp thể) - snRNA: chứa 90 - 300 nucleotide và 1 loại protein (K di truyền ), tham gia loại bỏ intron và nối các exon tạo RNA trưởng thành Tái bản DNA diễn ra ở đâu, thời gian, nguyên liệu cần, mức độ? - Thời gian: Trong pha S chu kỳ tế bào -Nguyên liệu: DNA khuôn, nucleotides, enzym (RNA polimerase, ligase, - Mức độ: toàn bộ phân tử DNA Diễn biến quá trình tái bản DNA: -B1: Tháo xoắn phân tử AND -B2:Tổng hợp các mạch ADN mới -B3:Tạo hai phân tử ADN con -B4: So sánh giống và khác nhau của tái bản DNA ở nhân thực và nhân sơ * Giống nhau: - Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
  • 2.
    - Khởi điểmtái bản theo hai hướng (5’-3’) -Tổng hợp sợi mới theo chiều 5’-3’ - Tham gia với nhiều loại enzym khác nhau Nhân sơ Nhân thực Vùng nhân tế bào Nhân tb, lục lạp và ti thể Ít enzym Nhiều enzym Chỉ có 1 điểm khởi đầu Nhiều điểm khởi đầu tái bản Tg ngắn (30’-40’) Dài (6-8h) Nhanh (1500 nu/s) Chậm (10-100 nu/s) 2x = Tổng số tb Phiên mã: Sự tổng hợp ARN Phiên mã: diễn ra ở đâu, thời gian, nguyên liệu cần, mức độ kết quả? - Thời gian: NST dãn Xoắn - Nguyên liệu:DNA mạch khuôn, enzym, nu tự do: A U T C -Vị trí: trong nhân tb, lục lạp, ti thể: thực. Sơ: vùng nhân -Mức độ: diễn ra 1 đoạn phân tử DNA -Kết quả: Tạo ra một phân tử RNA mới, có trình tự nucleotit giống hệt với một mạch đơn của gen. Phân tử RNA mới này có thể được sử dụng để dịch mã, tạo ra protein. Diễn biến: Khởi đầu: Enzyme RNA polymerase bám vào vùng khởi động của gen, tách hai mạch đơn của DNA ra khỏi nhau. Enzyme primase tổng hợp một đoạn RNA ngắn trên mạch khuôn DNA. Kéo dài:
  • 3.
    Enzyme RNA polymerasedi chuyển dọc theo mạch khuôn DNA và tổng hợp các nucleotit mới theo chiều 5'-3'. Kết thúc: Enzyme RNA polymerase dừng lại khi gặp tín hiệu kết thúc. Enzyme ligase nối đoạn RNA ngắn ở đầu 5' của phân tử RNA mới với đoạn RNA ngắn ở đầu 3' của phân tử RNA mới. *Kết quả: Tạo ra một phân tử RNA mới, có trình tự nucleotit giống hệt với một mạch đơn của gen. Phân tử RNA mới này có thể được sử dụng để dịch mã, tạo ra protein. Nhân sơ: sử dụng ngay lập tức để tổng hợp protein Nhân thực: phải qua giai đoạn cắt intron và gắn exon rồi mới sử dụng So sánh giống và khác nhau của phiên mã ở nhân thực và nhân sơ -Giống: Diễn ra dưới tác dụng chung của enzym RNA polyrmerase -Vùng DNA chứa gen được mở xoắn cục bộ, chỉ 1 sợi đơn, được dùng làm khuôn - nguyên tắc bổ sung chiều 5’-3’ Gồm 4 loại: ATP,UTP, GTP và CTP. *Pro Lõi enzym đóng vai trò chính trong quá trình tổng hợp RNA *EU RNA polymerase I: hạch nhân II: dịch nhân, mã hóa protein III: Dịch nhân và protein Nhân sơ Nhân thực Có mồi Không có mồi RNA K cần nối Nối K có Cắt intron gắn exon Các Promter ở Pro Dịch mã: là quá trình tổng hợp polipeptit Diễn biến: +Giai đoạn khởi đầu: Ribosome gắn vào mRNA tại vị trí khởi đầu. tRNA mang axit amin mở đầu gắn vào vị trí P của ribosome. Giai đoạn kéo dài: tRNA mang axit amin tiếp theo gắn vào vị trí A của ribosome. Các axit amin được nối lại với nhau bởi các liên kết peptit. Ribosome di chuyển dọc theo mRNA.
  • 4.
    Giai đoạn kếtthúc: Ribosome gặp tín hiệu kết thúc. Protein được giải phóng khỏi ribosome. Ribosome tách khỏi mRNA. *Kỹ thuật sinh học phân tử Khái niệm: Các giai đoạn phát triển: Các kỹ thuật phân tử +Tạo DNA tái tổ hợp và ứng dụng quy trình tạo: -B1: tách DNA từ 2 nguồn và tách plasmid-> tế bào cho hay còn gọi là vector chiều ngang -B2: cắt bằng enzym cắt giới hạn để tạo thành đầu khớp theo ngtac bổ sung -> tạo thành enzym tái tổ hợp-> tế bào nhận -B3: B1: Chuẩn bị DNA nguồn và vectơ tách dòng B2:Cắt DNA nguồn và vectơ tách dòng B3:Gắn DNA nguồn và vectơ tách dòng B4:Tiến hành biến nạp B5:Chọn lọc các tế bào chủ đã biến nạp B6:Tạo dòng tế bào tái tổ hợp + Kỹ thuật PCR và ứng dụng và giai đoạn: + Chuẩn đoán thai kỳ trước và sau khi sinh +Lai phân tử: nguyên lý, phân loại
  • 5.
    Sinh vật nhânsơ điều hòa âm tính chiếm ưu thế Điều chỉnh sự biểu hiện gne ở Eu qua nhiều bước từ DNA -> mRNA tiền thân ->mRNA-> Pro