SlideShare a Scribd company logo
KHÁM LÂM SÀNG
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
___CLB NỘI KHOA SINH VIÊN Y DƯỢC HUẾ___
MỤC TIÊU
- Nắm được giải phẫu lâm sàng 12 đôi dây TK sọ
- Biết cách thăm khám lâm sàng để xác định tổn
thương 12 đôi dây TK sọ
- Ứng dụng trong định khu tổn thương thần kinh
SƠ ĐỒ 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
* Nguyên ủy thật: nơi phát xuất ra dây thần kinh
–Một nhân xám trung ương (vận động)
–Một hạch ngoại biên (cảm giác)
* Nguyên ủy hư: Nơi các dây chui vào hoặc thoát ra
ở mặt ngoài não và thân não
PHÂN LOẠI 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
• Dây cảm giác (chỉ mang sợi cảm giác)
I Dây thần kinh khứu giác
II Dây thần kinh thị giác
VIII Dây thần kinh tiền đình - ốc tai
• Dây vận động (chỉ mang sợi vận động)
III Thần kinh vận nhãn
IV Thần kinh ròng rọc
VI Thần kinh vận nhãn ngoài
XI Thần kinh phụ
XII Thần kinh hạ thiệt
• Dây hỗn hợp (vận động và cảm giác)
V Thần kinh sinh ba
VII Thần kinh mặt
IX Thần kinh thiệt hầu
X Thần kinh lang thang
DÂY I: THẦN KINH KHỨU GIÁC
ĐẶC ĐIỂM
• Ngắn nhất
• Là 1 trong 2 dây không đi qua cuống não ( dây
II)
• Không có myelin
• Có khả năng tái sinh
• Đảm nhiệm chức năng ngửi mùi
NGUYÊN ỦY
• Nguyên ủy thật:
Các tế bào khứu
giác hai cực nằm
ở vùng khứu niêm
mạc mũi.
• Nguyên ủy hư:
Hành khứu
ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN
KHÁM LÂM SÀNG
• Dùng lọ dầu bạc hà, nước hoa để từng lỗ mũi
trong khi mắt nhắm
THAY ĐỔI BỆNH LÝ
• Giảm hoặc mất mùi: Polype, viêm mũi, u, viêm
teo dây tk,…
• Lẫn mùi: hysterie
• Ảo khứu: Mê sảng, u hải mã, tâm thần phân liệt,
động kinh
DÂY II : THẦN KINH THỊ GIÁC
Khám dây II
- Thị lực
- Thị trường
- (Màu sắc)
- Soi đáy mắt
Thị lực
Thị lực là khả năng của mắt phân biệt được 2 điểm ở
gần nhau (khả năng phân tách)
Thị trường
- là khoảng không gian mà một mắt bất động có thể
nhìn thấy xung quanh điểm chính thị
(Màu sắc)
Ishihara Chart
Phản xạ đồng tử
• Video
Swinging light test
• RAPD (Relative Afferent Pupillary defect)
• Đồng từ Marcus Gunn: mất phản xạ trực tiếp
nhưng phản xạ đồng cảm bình thường
• Tổn thương trước giao thị
Soi đáy mắt (Fundoscopy)
CÁC DÂY VẬN NHÃN
- Dây III: Thần kinh vận nhãn
- Dây IV: Thần kinh ròng rọc
- Dây VI: Thần kinh vận nhãn ngoài
Dây III: Thần kinh vận nhãn
- Cơ nâng mi trên
- Cơ thẳng trên
- Cơ thẳng dưới
- Cơ thẳng trong
- Cơ chéo dưới
Dây IV: Thần kinh ròng rọc
- Cơ chéo lớn
Dây VI: Thần kinh vận nhãn ngoài
- Cơ thẳng ngoài
Nhìn đôi (Song thị - Diplopia)
Phản xạ điều tiết
(Accommodation Reflex)
• Đánh giá:
- Sự co (constriction)
- Sự hội tụ (convergence)
Rung giật nhãn cầu (Nystagmus)
• Sẽ trình bày ở phần dây VIII
DÂY V: THẦN KINH SINH BA
• Hai rễ, rễ cảm giác >> rễ vận động
• Gồm 3 nhánh:
- Thần kinh mắt (VI)
- Thần kinh hàm trên (V2)
- Thần kinh hàm dưới (V3)
• Chức năng
- Cảm giác
- Vận động
- Phó giao cảm: Sợi sau hạch chân bướm khẩu cái
NGUYÊN ỦY
Nguyên ủy hư:
Mặt trước bên cầu
não.
Nguyên ủy thật:
+ Của rễ vận động:
Nhân vận động của
thần kinh sinh ba ở
cầu não.
+ Của rễ cảm giác:
Hạch thần kinh sinh
ba.
NGUYÊN ỦY HƯ
Mặt trước bên cầu não
GIẢI PHẪU Dây V1: Lỗ trên ổ mắt
Dây V2: Lỗ dưới ổ mắt
Dây V3: Lỗ cằm
ẤN
đau
khi
viêm
dây V
GIẢI PHẪU
ĐƯỜNG DẪN
TRUYỀN
- Cảm giác: 3 neuron
- Vận động: 2 neuron
CHỨC NĂNG
- Cảm giác
- Vận động
- Phó giao cảm
V1
• Da mặt lưng của mũi đến trán và da đầu
• Xoang trán và xoang sàng
• Mi mắt trên và kết mạc
• Giác mạc (khám phản xạ giác mạc)
V2
• Mi mắt dưới và kết mạc
• Má và xoang hàm trên
• Khoang mũi và da mũi bên
• Môi trên
• Răng hàm trên, răng cửa, răng nanh và lợi
• Vòm miệng trên
V3
• Cảm giác:
• Niêm mạc và sàn khoang miệng
• Tai ngoài
• Môi dưới
• Cằm
• Cảm giác bản thể 2/3 trước lưỡi
• Hàm dưới, răng cửa và răng nanh, lợi
• Vận động:
• Các cơ nhai; cơ chân bướm trong, ngoài, cơ cắn, cơ thái
dương.
• Phần trước cơ nhị thân, cơ hàm móng
• Cơ căng màng khẩu cái (Tensor veli palatini)
• Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani)
PHÓ GIAO
CẢM
• Tuyến lệ: Sợi sau hạch chân bướm khẩu cái
(tách từ thần kinh mặt), đi cùng với nhánh gò
má của V2, sau đó nhập vào nhánh lệ của
V1. Mang sợi phó giao cảm đến chi phối cho
tuyến lệ.
• Các tuyến ở mũi: Sợi giao cảm cũng được
mang đến chi phối các tuyến nhầy của niêm
mạc mũi. Sợi sau hạch đi cùng với nhánh mũi
sau và nhánh khẩu cái xuống của đây V2
• Tuyến dưới hàm và dưới lưỡi: Sợi sau hạch
của hạch dưới hàm (tách từ tk mặt), đi cùng
với nhánh thần kinh lưỡi đến chi phối cho
tuyến này.
• Tuyến mang tai: Sợi sau hạch từ hạch tai
(tách từ dây tk thiệt hầy, CN IX), đi cùng với
nhanh tai thái dương của V3 đến chi phối cho
tuyến này.
KHÁM LÂM SÀNG
• CẢM GIÁC
• VẬN ĐỘNG:
- Các cơ nhai
- Phản xạ Jaw Jerk
• PHẢN XẠ GIÁC MẠC - Xúc giác thô sơ
- Đau
- Nhiệt
KHÁM CẢM GIÁC
- Thô sơ
- Đau
- Nhiệt
KHÁM VẬN ĐỘNG
- Cơ cắn và cơ thái dương.
- Cơ chân bướm trong và ngoài.
- Phản xạ Jaw Jerk
Phản xạ Jaw Jerk
Phản xạ giác mạc
Mất: Tổn thương V1,
giác mạc hoặc dây VII
NGUYÊN NHÂN
• Ngoại biên
- Tổn thương ngoại biên: chấn thương sọ
mặt, vỡ nền sọ, gãy răng, viêm xoang, huyết khối
xoang hang,…
- Tổn thương hạch: nhiễm Herpes, u
nguyên phát hoặc di căn
- Tổn thương rễ: u cận rễ,…
• Trung ương
- Tổn thương mạch máu, dị dạng bẩm sinh
(rỗng hành não hoặc rỗng tủy), khối u.
TRIỆU CHỨNG
• Đau dây V
• Giảm hoặc mất cảm giác
ĐỊNH KHU VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG
Functional loss Location Structure(s)
Pain, temperature,
touch over entire body,
including face
ipsilaterally
Lateral rostral pons and
above
Spinothalamic ventral
trigeminal tracts
contralaterally
Masticatory muscle
paralysis and pain,
temperature, touch over
face ipsilaterally
Midpons Main sensory nucleus,
motor nucleus, and
entering root fibers
ipsilaterally
Pain, temperature over
face ipsilaterally; pain,
temperature over body
(and occasionally face)
contralaterally
Lateral inferior pons or
lateral medulla
Spinal tract and spinal
tract nucleus ipsilaterally;
spinothalamic tract and
occasionally ventral
trigeminal tract
contralaterally
THẦN KINH THIỆT HẦU (IX)
Nguyên ủy
• Nguyên ủy thật:
1. Sợi vận động: Nhân hoài
nghi và nhân bọt dưới
2. Sợi cảm giác:Hach trên
và hạch dưới của thần
kinh IX
• Nguyên ủy hư:
1. Sợi vận động: Rãnh sau
bên hành não.
2. Sợi cảm giác: Nhân bó
đơn độc và nhân lưng
thần kinh thiệt hầu
Đường đi
• Xuất phát từ rãnh sau
bên hành não, chui qua
lỗ tĩnh mạch cảnh ra
khỏi sọ, sau đó phân
nhiều nhánh nhỏ đến
các vùng chi phối, là
dây chính trong phẩn xạ
nôn, nuốt
1. Vận động: Cơ ở hầu, cùng với nhánh hầu dây X
và nhánh thanh quản hầu của hạch giao cảm cổ
tạo đám rối hầu
- Liệt: dấu hiệu vén màn hầu
- Nếu liệt hai vòm họng thì vòm họng
bất động
2. Cảm giác vị giác và
thân thể 1/3 sau lưỡi, vùng
vòm họng, thành sau họng.
3. Đến xoang cảnh: điều
hòa huyết áp, hô hấp
phản xạ xoang cảnh
4. Phó giao cảm: chi phối
tuyến mang tai và đám rối
nhĩ.
• Tổn thương đơn thuần vận động dây IX ít gặp,
mà thường phối hợp với dây X, XI gây liệt hầu
họng, biểu hiện nghẹn đặc, sặc lỏng, mất phản
xạ nôn, dấu vén màn hầu.
THẦN KINH
LANG THANG
(X)
Dây X là dây thần kinh hỗn hợp:
1. Vận động: nhân vận động là phần dưới của nhân
mơ hồ, chi phối các cơ
Nâng màng khẩu : Nâng và kéo màng khẩu mềm ra sau
để đóng kín đường thông lên mũi.
Cơ khẩu thiệt : Nâng và kéo phần sau lưỡi ra phía sau
khi nuốt.
Cơ thắt hầu trên, giữa, dưới : Co thắt vùng hầu họng
khi nuốt và đẩy thức ăn xuống thực quản, đây là các cơ
phụ trách chức năng nuốt.
Cơ nhẫn giáp : Các cơ nhẫn giáp sau và nhẫn giáp bên
làm khép và mở dây thanh âm.
2. Chức năng phó giao cảm
Là thần kinh phó giao cảm lớn nhất cơ thể, nhân tâm phế vị,
phụ trách phần lớn các nội tạng trong lồng ngực và trong ổ bụng
Chức năng:Điều hòa nhịp tim, co thắt mạch vành, co thắt cơ
thanh quản, co thắt cơ phế quản, tăng tiết phế nang, tiết dịch vị, tiết
dịch tụy, co thắt cơ ống tiêu hóa, kích thích túi mật, lách, thận, tuyến
thượng thận
3. Chức năng cảm giác: hai hạch cảm giác là hạch
hầu và hạch nút
Cảm giác ống tai ngoài (cảm giác bản thể), cảm giác vùng
màng não hố sau, cảm giác xoang tĩnh mạch ngang, cảm giác vùng
yết hầu và các nội tạng
Cảm giác bản thể: Tận cùng tại nhân rễ xuống thần kinh V
và đi cùng thần kinh V lên đồi thị
Cảm giác nội tạng: Tận cùng tại nhân bó đơn độc
Nguyên ủy:
• Nguyên ủy thật:
1. Sợi vận động: Nhân lưng TK lang thang, nhân
hoài nghi
2. Sợi cảm giác: Hạch trên và hạch dưới của thần
kinh X
• Nguyên ủy hư:
1. Sợi vận động: Rãnh sau bên hành não
2. Sợi cảm giác: Nhân bó đơn độc và bó gai của
thần kinh sinh ba
ĐƯỜNG ĐI
Cách khám dây X
Người bệnh há rộng miệng đồng thời phát
âm "A", thầy thuốc quan sát màn hầu có cân
đối không? Bình thường màn hầu nâng lên cân
đối 2 bên, lưỡi gà không lệch.
Dấu vén màn: Vòm miệng nâng nhiều hơn
ở bên trái và lưỡi gà lệch hướng về bên trái
trong liệt IX,X bên phải. (Nếu liệt 2 bên, màn
hầu không cử động)
Phản xạ nôn: Dùng cây
đè lưỡi, chạm vào bên trái vòm
miệng, gây phản xạ nôn với
vòm miệng bên trái nâng nhiều
hơn bên phải và lưỡi gà
lệch bên trái trong liệt IX, X
bên phải. Nếu liệt hai vòm họng
thì vòm họng bất động.
Cho bệnh nhân uống nước xem thanh quản khi
bệnh nhân nuốt có di động lên xuống không .
Soi thanh quản: Soi sẽ thấy dây thanh đới ở tư thế
trung gian giữa dạng và khép. Liệt thần kinh quặt ngược
1 bên sẽ gây giọng nói đôi và đôi khi khó thở gắng sức.
Liệt hai bên sẽ gây mất sức hoàn toàn, khó thở nặng gây
tiếng rít.
Liệt dây (X) còn có thể gây liệt cơ hoành nên
người bệnh khó thở, liệt ruột và dạ dày gây chướng
bụng đầy hơi.
Các loại tổn thương
• Tổn thương lỗ cảnh(Jugular Foramen): u (glomus Jugulare,
schwannoma, meningioma, skull base metastasis), chấn thương, hội
chứng Vernet (do tổn thương cấu trúc lỗ cảnh: IX,X và XI)
• Tổn thương dây X hay gặp trong tổn thương hành tuỷ như chảy
máu, huyết khối, u xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh Charcot), xơ cứng
rải rác, viêm tuỷ thể lan lên (Landry)
• Tổn thương ngoại biên như viêm dây thần kinh tiên phát do rượu,
bạch hầu, ngộ độc chì, thạch tín; sang chấn đáy sọ, phẫu thuật vùng
cổ; viêm màng não; dị dạng mạch ở vùng đa giác Willis, phồng quai
động mạch chủ
• Liệt dây thần kinh quặt ngược có thể gặp trong phẫu thuật vùng cổ
nhất là giáp trạng, phình phai động mạch chủ, u trung thất
Dây thần kinh phụ (XI)
Nguyên ủy
• Nguyên ủy thật:
- Nhân hoài nghi (1/3
dưới): hành não
- Nhân gai thần kinh phụ:
sừng trước C1-C5
• Nguyên ủy hư: từ 2
nhân trên tách ra 2
nhóm rễ
- rễ sọ: thoát ra từ rãnh
bên sau hành não
- Rễ gai: thoát ra từ cột
bên tủy gai cổ.
Đường đi: rễ gai đi vào sọ qua lỗ chẩm hợp với rễ
sọ thành dây thần kinh phụ, sau đó dây TK này ra khỏi
sọ qua lỗ TM cảnh chia 2 nhánh:
- Nhánh trong: gồm các sợi của rễ sọ, nối với
dây X, theo nhánh thanh quản của dây này đến
vận động thanh quản
- Nhánh ngoài: gồm các sợi rễ gai, từ lỗ tĩnh
mạch cảnh, xuống bắt chéo TM cảnh trong,
đến vận động cơ ức đòn chủm và cơ thang.
Tổn thương nhánh ngoài:
• Cơ ức đòn chủm: động
tác xoay đầu và gập cổ.
• Cơ ức đòn chũm không
phải là cơ duy nhất
tham gia xoay đầu,
bệnh nhân có thể xoay
đầu dù cơ ức đòn chũm
rất yếu, do dó quan sát
và sờ cơ khi khám là
điều quan trọng.
Tổn thương nhánh ngoài
• Cơ thang: nâng vai.
• Liệt cơ thang:
- Vai bên liệt xệ xuống,
cơ thang bên liệt mờ
• Ngoài ra khi liệt cơ
thang bệnh nhân không
thể dang 2 tay hơn 80o.
Tổn thương nhánh trong
• Triệu chứng của liệt hầu
họng
• Lâm sàng thường gặp
hội chứng lỗ rách sau:
tổn thương dây IX, X,
XI.
• Thường do chấn
thương, phẫu thuật vùng
cổ, u …
Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
• Vận động tất cả cơ lưỡi:
cơ móng lưỡi, cằm lưỡi,
trâm lưỡi, các cơ nội tại
lưỡi…, cơ giáp móng,
tạo rễ trên quai cổ.
• Nguyên ủy thật: nhân hạ
thiệt
• Nguyên ủy hư:rãnh bên
trước hành não
— Liệt lưỡi:
+ Thường liệt một bên và có những biểu hiện sau:
. Rung (fibration) và teo cơ 1/2 lưỡi (bên phải hoặc trái) khi tổn
thương ngoại vi.
. Đầu lưỡi lệch: khi nghỉ lệch nhẹ về bên lành, khi bệnh nhân thè
lưỡi ra lưỡi sẽ lệch về bên liệt, khi bệnh nhân rụt lưỡi lại lưỡi sẽ lệch
về bên lành.
. Bệnh nhân không thể chủ động đưa đầu lưỡi về bên lành được.
. Đường giữa lưỡi lõm sâu có thể tạo thành hình lòng máng.
— Liệt lưỡi cả hai bên:
. Lưỡi bất động.
. Khó nhai nuốt và phát âm.
. Teo và rung toàn bộ lưỡi.
Liệt dây ngoại biên XII phải
Nguyên nhân
• Trung ương:
- vỏ não: liệt nửa người + liệt dây XII đối diện
- Tổn thương hành tủy (hội chứng Jackson): liệt
nửa người + liệt dây XII cùng bên.
- Hội chứng giả hành tủy: do tổn thương nhiều ổ
nhỏ, rải rác hai bên bán cầu
• Ngoại biên: bệnh vùng đáy sọ, hố sau: u, viêm
màng não, xơ cứng cột bên teo cơ, hội chứng
guillain-Garcin…

More Related Content

What's hot

ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
SoM
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
SoM
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
Great Doctor
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
SoM
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Trần Đương
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
SoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
SoM
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
Tín Nguyễn-Trương
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
Trần Đương
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
Tín Nguyễn-Trương
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
tailieuhoctapctump
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
SoM
 
Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1
youngunoistalented1995
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
SoM
 

What's hot (20)

ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 

Similar to Cranial nervesexamination

Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
Kenvin Vu
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matLE HAI TRIEU
 
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
Tín Nguyễn-Trương
 
SINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁCSINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁC
SoM
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
youngunoistalented1995
 
giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinh
Khanh Nguyễn
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
Công Thành
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
 
Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20
hieusach-kimnhung
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
SoM
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Nguyen Lam
 
Gây tê trong RHM
Gây tê trong RHMGây tê trong RHM
Gây tê trong RHM
nksaigonvungtau
 
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyGiải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
tổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vitổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vi
SoM
 
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
trongnghia2692
 
Khám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ nãoKhám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ não
youngunoistalented1995
 
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxKHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
PhongNguyn363945
 

Similar to Cranial nervesexamination (20)

Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thần kinh sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
 
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
 
SINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁCSINH LÝ THÍNH GIÁC
SINH LÝ THÍNH GIÁC
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
 
giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinh
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
Gây tê trong RHM
Gây tê trong RHMGây tê trong RHM
Gây tê trong RHM
 
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhyGiải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
Giải phẫu lâm sàng hệ thần kinh vận động clb nội khoa dhy
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
 
tổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vitổn thương thần kinh ngoại vi
tổn thương thần kinh ngoại vi
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
 
Khám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ nãoKhám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ não
 
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxKHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Xcr
Xcr Xcr
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 

Cranial nervesexamination

  • 1. KHÁM LÂM SÀNG 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ ___CLB NỘI KHOA SINH VIÊN Y DƯỢC HUẾ___
  • 2. MỤC TIÊU - Nắm được giải phẫu lâm sàng 12 đôi dây TK sọ - Biết cách thăm khám lâm sàng để xác định tổn thương 12 đôi dây TK sọ - Ứng dụng trong định khu tổn thương thần kinh
  • 3. SƠ ĐỒ 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
  • 4. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA * Nguyên ủy thật: nơi phát xuất ra dây thần kinh –Một nhân xám trung ương (vận động) –Một hạch ngoại biên (cảm giác) * Nguyên ủy hư: Nơi các dây chui vào hoặc thoát ra ở mặt ngoài não và thân não
  • 5. PHÂN LOẠI 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ • Dây cảm giác (chỉ mang sợi cảm giác) I Dây thần kinh khứu giác II Dây thần kinh thị giác VIII Dây thần kinh tiền đình - ốc tai • Dây vận động (chỉ mang sợi vận động) III Thần kinh vận nhãn IV Thần kinh ròng rọc VI Thần kinh vận nhãn ngoài XI Thần kinh phụ XII Thần kinh hạ thiệt • Dây hỗn hợp (vận động và cảm giác) V Thần kinh sinh ba VII Thần kinh mặt IX Thần kinh thiệt hầu X Thần kinh lang thang
  • 6.
  • 7. DÂY I: THẦN KINH KHỨU GIÁC
  • 8. ĐẶC ĐIỂM • Ngắn nhất • Là 1 trong 2 dây không đi qua cuống não ( dây II) • Không có myelin • Có khả năng tái sinh • Đảm nhiệm chức năng ngửi mùi
  • 9. NGUYÊN ỦY • Nguyên ủy thật: Các tế bào khứu giác hai cực nằm ở vùng khứu niêm mạc mũi. • Nguyên ủy hư: Hành khứu
  • 11.
  • 12. KHÁM LÂM SÀNG • Dùng lọ dầu bạc hà, nước hoa để từng lỗ mũi trong khi mắt nhắm
  • 13. THAY ĐỔI BỆNH LÝ • Giảm hoặc mất mùi: Polype, viêm mũi, u, viêm teo dây tk,… • Lẫn mùi: hysterie • Ảo khứu: Mê sảng, u hải mã, tâm thần phân liệt, động kinh
  • 14. DÂY II : THẦN KINH THỊ GIÁC
  • 15.
  • 16. Khám dây II - Thị lực - Thị trường - (Màu sắc) - Soi đáy mắt
  • 17. Thị lực Thị lực là khả năng của mắt phân biệt được 2 điểm ở gần nhau (khả năng phân tách)
  • 18.
  • 19. Thị trường - là khoảng không gian mà một mắt bất động có thể nhìn thấy xung quanh điểm chính thị
  • 20.
  • 21.
  • 23. Phản xạ đồng tử • Video
  • 24.
  • 25. Swinging light test • RAPD (Relative Afferent Pupillary defect) • Đồng từ Marcus Gunn: mất phản xạ trực tiếp nhưng phản xạ đồng cảm bình thường • Tổn thương trước giao thị
  • 26. Soi đáy mắt (Fundoscopy)
  • 27. CÁC DÂY VẬN NHÃN - Dây III: Thần kinh vận nhãn - Dây IV: Thần kinh ròng rọc - Dây VI: Thần kinh vận nhãn ngoài
  • 28.
  • 29.
  • 30. Dây III: Thần kinh vận nhãn - Cơ nâng mi trên - Cơ thẳng trên - Cơ thẳng dưới - Cơ thẳng trong - Cơ chéo dưới
  • 31.
  • 32. Dây IV: Thần kinh ròng rọc - Cơ chéo lớn
  • 33. Dây VI: Thần kinh vận nhãn ngoài - Cơ thẳng ngoài
  • 34. Nhìn đôi (Song thị - Diplopia)
  • 35.
  • 36. Phản xạ điều tiết (Accommodation Reflex) • Đánh giá: - Sự co (constriction) - Sự hội tụ (convergence)
  • 37. Rung giật nhãn cầu (Nystagmus) • Sẽ trình bày ở phần dây VIII
  • 38. DÂY V: THẦN KINH SINH BA
  • 39.
  • 40. • Hai rễ, rễ cảm giác >> rễ vận động • Gồm 3 nhánh: - Thần kinh mắt (VI) - Thần kinh hàm trên (V2) - Thần kinh hàm dưới (V3) • Chức năng - Cảm giác - Vận động - Phó giao cảm: Sợi sau hạch chân bướm khẩu cái
  • 41. NGUYÊN ỦY Nguyên ủy hư: Mặt trước bên cầu não. Nguyên ủy thật: + Của rễ vận động: Nhân vận động của thần kinh sinh ba ở cầu não. + Của rễ cảm giác: Hạch thần kinh sinh ba.
  • 42. NGUYÊN ỦY HƯ Mặt trước bên cầu não
  • 43. GIẢI PHẪU Dây V1: Lỗ trên ổ mắt Dây V2: Lỗ dưới ổ mắt Dây V3: Lỗ cằm ẤN đau khi viêm dây V
  • 45. ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN - Cảm giác: 3 neuron - Vận động: 2 neuron
  • 46. CHỨC NĂNG - Cảm giác - Vận động - Phó giao cảm
  • 47. V1 • Da mặt lưng của mũi đến trán và da đầu • Xoang trán và xoang sàng • Mi mắt trên và kết mạc • Giác mạc (khám phản xạ giác mạc)
  • 48. V2 • Mi mắt dưới và kết mạc • Má và xoang hàm trên • Khoang mũi và da mũi bên • Môi trên • Răng hàm trên, răng cửa, răng nanh và lợi • Vòm miệng trên
  • 49. V3 • Cảm giác: • Niêm mạc và sàn khoang miệng • Tai ngoài • Môi dưới • Cằm • Cảm giác bản thể 2/3 trước lưỡi • Hàm dưới, răng cửa và răng nanh, lợi • Vận động: • Các cơ nhai; cơ chân bướm trong, ngoài, cơ cắn, cơ thái dương. • Phần trước cơ nhị thân, cơ hàm móng • Cơ căng màng khẩu cái (Tensor veli palatini) • Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani)
  • 51. • Tuyến lệ: Sợi sau hạch chân bướm khẩu cái (tách từ thần kinh mặt), đi cùng với nhánh gò má của V2, sau đó nhập vào nhánh lệ của V1. Mang sợi phó giao cảm đến chi phối cho tuyến lệ. • Các tuyến ở mũi: Sợi giao cảm cũng được mang đến chi phối các tuyến nhầy của niêm mạc mũi. Sợi sau hạch đi cùng với nhánh mũi sau và nhánh khẩu cái xuống của đây V2
  • 52. • Tuyến dưới hàm và dưới lưỡi: Sợi sau hạch của hạch dưới hàm (tách từ tk mặt), đi cùng với nhánh thần kinh lưỡi đến chi phối cho tuyến này. • Tuyến mang tai: Sợi sau hạch từ hạch tai (tách từ dây tk thiệt hầy, CN IX), đi cùng với nhanh tai thái dương của V3 đến chi phối cho tuyến này.
  • 53. KHÁM LÂM SÀNG • CẢM GIÁC • VẬN ĐỘNG: - Các cơ nhai - Phản xạ Jaw Jerk • PHẢN XẠ GIÁC MẠC - Xúc giác thô sơ - Đau - Nhiệt
  • 54. KHÁM CẢM GIÁC - Thô sơ - Đau - Nhiệt
  • 55. KHÁM VẬN ĐỘNG - Cơ cắn và cơ thái dương. - Cơ chân bướm trong và ngoài. - Phản xạ Jaw Jerk
  • 57. Phản xạ giác mạc Mất: Tổn thương V1, giác mạc hoặc dây VII
  • 58. NGUYÊN NHÂN • Ngoại biên - Tổn thương ngoại biên: chấn thương sọ mặt, vỡ nền sọ, gãy răng, viêm xoang, huyết khối xoang hang,… - Tổn thương hạch: nhiễm Herpes, u nguyên phát hoặc di căn - Tổn thương rễ: u cận rễ,…
  • 59. • Trung ương - Tổn thương mạch máu, dị dạng bẩm sinh (rỗng hành não hoặc rỗng tủy), khối u.
  • 60. TRIỆU CHỨNG • Đau dây V • Giảm hoặc mất cảm giác
  • 61.
  • 62. ĐỊNH KHU VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG Functional loss Location Structure(s) Pain, temperature, touch over entire body, including face ipsilaterally Lateral rostral pons and above Spinothalamic ventral trigeminal tracts contralaterally Masticatory muscle paralysis and pain, temperature, touch over face ipsilaterally Midpons Main sensory nucleus, motor nucleus, and entering root fibers ipsilaterally Pain, temperature over face ipsilaterally; pain, temperature over body (and occasionally face) contralaterally Lateral inferior pons or lateral medulla Spinal tract and spinal tract nucleus ipsilaterally; spinothalamic tract and occasionally ventral trigeminal tract contralaterally
  • 63. THẦN KINH THIỆT HẦU (IX)
  • 64. Nguyên ủy • Nguyên ủy thật: 1. Sợi vận động: Nhân hoài nghi và nhân bọt dưới 2. Sợi cảm giác:Hach trên và hạch dưới của thần kinh IX • Nguyên ủy hư: 1. Sợi vận động: Rãnh sau bên hành não. 2. Sợi cảm giác: Nhân bó đơn độc và nhân lưng thần kinh thiệt hầu
  • 65. Đường đi • Xuất phát từ rãnh sau bên hành não, chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh ra khỏi sọ, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ đến các vùng chi phối, là dây chính trong phẩn xạ nôn, nuốt
  • 66. 1. Vận động: Cơ ở hầu, cùng với nhánh hầu dây X và nhánh thanh quản hầu của hạch giao cảm cổ tạo đám rối hầu - Liệt: dấu hiệu vén màn hầu - Nếu liệt hai vòm họng thì vòm họng bất động
  • 67. 2. Cảm giác vị giác và thân thể 1/3 sau lưỡi, vùng vòm họng, thành sau họng.
  • 68. 3. Đến xoang cảnh: điều hòa huyết áp, hô hấp phản xạ xoang cảnh
  • 69. 4. Phó giao cảm: chi phối tuyến mang tai và đám rối nhĩ.
  • 70. • Tổn thương đơn thuần vận động dây IX ít gặp, mà thường phối hợp với dây X, XI gây liệt hầu họng, biểu hiện nghẹn đặc, sặc lỏng, mất phản xạ nôn, dấu vén màn hầu.
  • 72. Dây X là dây thần kinh hỗn hợp: 1. Vận động: nhân vận động là phần dưới của nhân mơ hồ, chi phối các cơ Nâng màng khẩu : Nâng và kéo màng khẩu mềm ra sau để đóng kín đường thông lên mũi. Cơ khẩu thiệt : Nâng và kéo phần sau lưỡi ra phía sau khi nuốt. Cơ thắt hầu trên, giữa, dưới : Co thắt vùng hầu họng khi nuốt và đẩy thức ăn xuống thực quản, đây là các cơ phụ trách chức năng nuốt. Cơ nhẫn giáp : Các cơ nhẫn giáp sau và nhẫn giáp bên làm khép và mở dây thanh âm.
  • 73. 2. Chức năng phó giao cảm Là thần kinh phó giao cảm lớn nhất cơ thể, nhân tâm phế vị, phụ trách phần lớn các nội tạng trong lồng ngực và trong ổ bụng Chức năng:Điều hòa nhịp tim, co thắt mạch vành, co thắt cơ thanh quản, co thắt cơ phế quản, tăng tiết phế nang, tiết dịch vị, tiết dịch tụy, co thắt cơ ống tiêu hóa, kích thích túi mật, lách, thận, tuyến thượng thận 3. Chức năng cảm giác: hai hạch cảm giác là hạch hầu và hạch nút Cảm giác ống tai ngoài (cảm giác bản thể), cảm giác vùng màng não hố sau, cảm giác xoang tĩnh mạch ngang, cảm giác vùng yết hầu và các nội tạng Cảm giác bản thể: Tận cùng tại nhân rễ xuống thần kinh V và đi cùng thần kinh V lên đồi thị Cảm giác nội tạng: Tận cùng tại nhân bó đơn độc
  • 74. Nguyên ủy: • Nguyên ủy thật: 1. Sợi vận động: Nhân lưng TK lang thang, nhân hoài nghi 2. Sợi cảm giác: Hạch trên và hạch dưới của thần kinh X • Nguyên ủy hư: 1. Sợi vận động: Rãnh sau bên hành não 2. Sợi cảm giác: Nhân bó đơn độc và bó gai của thần kinh sinh ba
  • 75.
  • 77. Cách khám dây X Người bệnh há rộng miệng đồng thời phát âm "A", thầy thuốc quan sát màn hầu có cân đối không? Bình thường màn hầu nâng lên cân đối 2 bên, lưỡi gà không lệch. Dấu vén màn: Vòm miệng nâng nhiều hơn ở bên trái và lưỡi gà lệch hướng về bên trái trong liệt IX,X bên phải. (Nếu liệt 2 bên, màn hầu không cử động)
  • 78.
  • 79. Phản xạ nôn: Dùng cây đè lưỡi, chạm vào bên trái vòm miệng, gây phản xạ nôn với vòm miệng bên trái nâng nhiều hơn bên phải và lưỡi gà lệch bên trái trong liệt IX, X bên phải. Nếu liệt hai vòm họng thì vòm họng bất động.
  • 80.
  • 81. Cho bệnh nhân uống nước xem thanh quản khi bệnh nhân nuốt có di động lên xuống không . Soi thanh quản: Soi sẽ thấy dây thanh đới ở tư thế trung gian giữa dạng và khép. Liệt thần kinh quặt ngược 1 bên sẽ gây giọng nói đôi và đôi khi khó thở gắng sức. Liệt hai bên sẽ gây mất sức hoàn toàn, khó thở nặng gây tiếng rít. Liệt dây (X) còn có thể gây liệt cơ hoành nên người bệnh khó thở, liệt ruột và dạ dày gây chướng bụng đầy hơi.
  • 82.
  • 83. Các loại tổn thương • Tổn thương lỗ cảnh(Jugular Foramen): u (glomus Jugulare, schwannoma, meningioma, skull base metastasis), chấn thương, hội chứng Vernet (do tổn thương cấu trúc lỗ cảnh: IX,X và XI) • Tổn thương dây X hay gặp trong tổn thương hành tuỷ như chảy máu, huyết khối, u xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh Charcot), xơ cứng rải rác, viêm tuỷ thể lan lên (Landry) • Tổn thương ngoại biên như viêm dây thần kinh tiên phát do rượu, bạch hầu, ngộ độc chì, thạch tín; sang chấn đáy sọ, phẫu thuật vùng cổ; viêm màng não; dị dạng mạch ở vùng đa giác Willis, phồng quai động mạch chủ • Liệt dây thần kinh quặt ngược có thể gặp trong phẫu thuật vùng cổ nhất là giáp trạng, phình phai động mạch chủ, u trung thất
  • 84. Dây thần kinh phụ (XI)
  • 85. Nguyên ủy • Nguyên ủy thật: - Nhân hoài nghi (1/3 dưới): hành não - Nhân gai thần kinh phụ: sừng trước C1-C5
  • 86. • Nguyên ủy hư: từ 2 nhân trên tách ra 2 nhóm rễ - rễ sọ: thoát ra từ rãnh bên sau hành não - Rễ gai: thoát ra từ cột bên tủy gai cổ.
  • 87. Đường đi: rễ gai đi vào sọ qua lỗ chẩm hợp với rễ sọ thành dây thần kinh phụ, sau đó dây TK này ra khỏi sọ qua lỗ TM cảnh chia 2 nhánh: - Nhánh trong: gồm các sợi của rễ sọ, nối với dây X, theo nhánh thanh quản của dây này đến vận động thanh quản - Nhánh ngoài: gồm các sợi rễ gai, từ lỗ tĩnh mạch cảnh, xuống bắt chéo TM cảnh trong, đến vận động cơ ức đòn chủm và cơ thang.
  • 88.
  • 89. Tổn thương nhánh ngoài: • Cơ ức đòn chủm: động tác xoay đầu và gập cổ. • Cơ ức đòn chũm không phải là cơ duy nhất tham gia xoay đầu, bệnh nhân có thể xoay đầu dù cơ ức đòn chũm rất yếu, do dó quan sát và sờ cơ khi khám là điều quan trọng.
  • 90. Tổn thương nhánh ngoài • Cơ thang: nâng vai. • Liệt cơ thang: - Vai bên liệt xệ xuống, cơ thang bên liệt mờ • Ngoài ra khi liệt cơ thang bệnh nhân không thể dang 2 tay hơn 80o.
  • 91.
  • 92. Tổn thương nhánh trong • Triệu chứng của liệt hầu họng • Lâm sàng thường gặp hội chứng lỗ rách sau: tổn thương dây IX, X, XI. • Thường do chấn thương, phẫu thuật vùng cổ, u …
  • 93. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
  • 94. Dây thần kinh hạ thiệt (XII) • Vận động tất cả cơ lưỡi: cơ móng lưỡi, cằm lưỡi, trâm lưỡi, các cơ nội tại lưỡi…, cơ giáp móng, tạo rễ trên quai cổ. • Nguyên ủy thật: nhân hạ thiệt • Nguyên ủy hư:rãnh bên trước hành não
  • 95. — Liệt lưỡi: + Thường liệt một bên và có những biểu hiện sau: . Rung (fibration) và teo cơ 1/2 lưỡi (bên phải hoặc trái) khi tổn thương ngoại vi. . Đầu lưỡi lệch: khi nghỉ lệch nhẹ về bên lành, khi bệnh nhân thè lưỡi ra lưỡi sẽ lệch về bên liệt, khi bệnh nhân rụt lưỡi lại lưỡi sẽ lệch về bên lành. . Bệnh nhân không thể chủ động đưa đầu lưỡi về bên lành được. . Đường giữa lưỡi lõm sâu có thể tạo thành hình lòng máng. — Liệt lưỡi cả hai bên: . Lưỡi bất động. . Khó nhai nuốt và phát âm. . Teo và rung toàn bộ lưỡi.
  • 96. Liệt dây ngoại biên XII phải
  • 97.
  • 98. Nguyên nhân • Trung ương: - vỏ não: liệt nửa người + liệt dây XII đối diện - Tổn thương hành tủy (hội chứng Jackson): liệt nửa người + liệt dây XII cùng bên. - Hội chứng giả hành tủy: do tổn thương nhiều ổ nhỏ, rải rác hai bên bán cầu
  • 99.
  • 100. • Ngoại biên: bệnh vùng đáy sọ, hố sau: u, viêm màng não, xơ cứng cột bên teo cơ, hội chứng guillain-Garcin…

Editor's Notes

  1. Từ niêm mạc mũi các sợi thần kinh qua sàng xương bướm  hành khứu  dải khứu  vỏ não thùy thái dương.
  2. Từ niêm mạc mũi các sợi thần kinh qua sàng xương bướm  hành khứu  dải khứu  vỏ não thùy thái dương.
  3. Từ niêm mạc mũi các sợi thần kinh qua sàng xương bướm  hành khứu  dải khứu  vỏ não thùy thái dương.
  4.  tâm thần phân liệt, u não, động kinh, thường gặp nhất trong động kinh tâm thần (tổn thương khu trú ở thuỳ thái dương) Vùng hải mã liên quan đến việc dự trữ những thông tin cảm giác khác nhau và rất nhạy cảm với hoạt hoá “ stress” . Hải mã có vai trò quan trọng trong việc giữ và gợi lại  trí nhớ về cảm xúc và nhận thức . Bất kỳ tình trạng cảm xúc nào có liên quan đến cảnh giác hay đe doạ đều có thể thay đổi chức năng của hải mã, thay đổi hiệu quả và bản chất của việc giữ và gợi lại thông tin.
  5. Quan điểm về phôi thai học: nhãn cầu và dây thần kinh thị giác là phần kéo dài của não trước. Giao thoa và đường thị giác sau giao thoa là phần kéo dài của não trung gian. Màng não bao quanh dây thần kinh thị giác có nguồn gốc ngoại và trung bì, như vậy có khả năng có bệnh lý chung của thần kinh da và trung bì, như vậy có chung hội chứng thoái hóa và nhiễm trùng.
  6. + Ở võng mạc như: bong võng mạc, tắt động mạch, tĩnh mạch trung tâm võng mạc + Ở thần kinh thị như: Thiếu máu thần kinh thị, viêm thần kinh thị hậu cầu, tổn thương thần kinh thị do chấn thương, glaucoma không đối xứng.
  7. (VI) đi ra ngoài hộp sọ qua khe trên hốc mắt. (V2)  qua lỗ tròn + Vận động: cơ cắn, cơ thái dương hàm, cơ chân bướm trong và ngoài (chỉ dây V3) + Cảm giác: toàn bộ cảm giác vùng mặt, miệng, xoang mũi, hốc mũi (V3) qua lỗ bầu dục.
  8. từ đây các sợi trung ương chui vào thân não ở mặt trước bên cầu não, tận ở 3 nhân Nhân cảm giác chính ở cầu não Nhân cảm giác trung não Nhân cảm giác tủy sống
  9. Dây thần kinh mắt (V1) Là dây nhỏ nhất, tách ra trên nhất, chạy ra trước, chui vào thành xoang tĩnh mạch hang, đi dưới hai dây sọ III, IV, để đến khe ổ mắt trên.