Đồ án chi tiết máy: Giới thiệu về hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh. Cách tính công suất động cơ, tính toán chọn bộ truyền đai, chọn vật liệu cho chi tiết,đọc hiểu bản vẽ kỹ thuật. Giúp cho sinh viên tham khảo để không phải lúng túng không phải bắt đầu từ đâu khi nhận đề tài làm đồ án môn học. Mình sẽ sớm cập nhật đầy đủ tài liệu về cơ khí các bạn nhớ theo dõi page mình nhé kythuatcokhidm.org . Chúc các bạn hoàn thành tốt đồ án môn học. Thân ái!
Đồ án chi tiết máy: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc răng trụ răng nghiêng. Mục đích giới thiệu về hộp giảm tốc bánh răng nghiêng, tính toán bộ truyền xích, cách tính toán và chọn động cơ, tính momen, chọn trục, biết được kết cấu trục, giúp sinh viên lộ trình rõ ràng cho các bạn sinh viên tham khảo và hoàn thành thật tốt đồ án môn học thật tốt. Chúc các bạn thành công!
Mình sẽ thường xuyên cập nhât, các bạn tham khảo tại trang kythuatcokhidm.org . Thân ái!
Đồ án chi tiết máy: Giới thiệu về hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh. Cách tính công suất động cơ, tính toán chọn bộ truyền đai, chọn vật liệu cho chi tiết,đọc hiểu bản vẽ kỹ thuật. Giúp cho sinh viên tham khảo để không phải lúng túng không phải bắt đầu từ đâu khi nhận đề tài làm đồ án môn học. Mình sẽ sớm cập nhật đầy đủ tài liệu về cơ khí các bạn nhớ theo dõi page mình nhé kythuatcokhidm.org . Chúc các bạn hoàn thành tốt đồ án môn học. Thân ái!
Đồ án chi tiết máy: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc răng trụ răng nghiêng. Mục đích giới thiệu về hộp giảm tốc bánh răng nghiêng, tính toán bộ truyền xích, cách tính toán và chọn động cơ, tính momen, chọn trục, biết được kết cấu trục, giúp sinh viên lộ trình rõ ràng cho các bạn sinh viên tham khảo và hoàn thành thật tốt đồ án môn học thật tốt. Chúc các bạn thành công!
Mình sẽ thường xuyên cập nhât, các bạn tham khảo tại trang kythuatcokhidm.org . Thân ái!
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loaiThu Vien Co Khi
http://facebook.com/thuviensachcokhi - “LIKE” Ngay hôm nay để không bỏ lỡ những chủ đề thú vị, Những quyển sách, tài liệu hay mà bạn đang cần tìm, Cơ hội được trải nghiệm khả năng và Tăng thêm thu nhập.
Tổng khai giảng các lớp đào tạo kỹ thuật năm 2017 tại trung tâm công nghệ Advance Cad, bạn có thể quan tâm tới khóa học thiết kế, gia công, lập trình, nữ trang, giày dép, vận hành cnc, vẽ 3d
http://www.advancecad.edu.vn/khoa-hoc-mastercam/
Gia công 2D và 3d cơ bản là đủ sử dụng trong gia công cơ khí thông thường, nhưng với các công ty lớn chuyên gia công khuôn mẫu, bạn cần phải nắm rõ về gia công phay 3d
Phần mềm Mastercam cũng mạnh về gia công 3D, bạn có thể tham khảo khóa học xem có phù hợp với nhu cầu của bản thân không.
"Thu Vien Sach Co Khi" – Giao trinh vat lieu kim loaiThu Vien Co Khi
http://facebook.com/thuviensachcokhi - “LIKE” Ngay hôm nay để không bỏ lỡ những chủ đề thú vị, Những quyển sách, tài liệu hay mà bạn đang cần tìm, Cơ hội được trải nghiệm khả năng và Tăng thêm thu nhập.
Tổng khai giảng các lớp đào tạo kỹ thuật năm 2017 tại trung tâm công nghệ Advance Cad, bạn có thể quan tâm tới khóa học thiết kế, gia công, lập trình, nữ trang, giày dép, vận hành cnc, vẽ 3d
http://www.advancecad.edu.vn/khoa-hoc-mastercam/
Gia công 2D và 3d cơ bản là đủ sử dụng trong gia công cơ khí thông thường, nhưng với các công ty lớn chuyên gia công khuôn mẫu, bạn cần phải nắm rõ về gia công phay 3d
Phần mềm Mastercam cũng mạnh về gia công 3D, bạn có thể tham khảo khóa học xem có phù hợp với nhu cầu của bản thân không.
Fundamentals of Metal cutting and Machining Processes
MACHINING OPERATIONS AND MACHINING TOOLS
Turning and Related Operations
Drilling and Related Operations
Milling
Machining Centers and Turning Centers
Other Machining Operations
High Speed Machining
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac so do he thong dieu khien va truyen dong dien di...Thu Vien Co Khi
THU VIEN SACH CO KHI – THOA SUC KHAM PHA
• http://www.youtube.com/user/vinamanic
Youtube : Thư viện video về các phần mềm cơ khí
• http://www.slideshare.net/vinamanic
• http://thuviensachcokhi.blogspot.com/
Slideshare, blogspot : Thư viện tài liệu, giáo trình, sách về cơ khí.
• http://facebook.com/thuviensachcokhi :
Thư Viện của những trải nghiệm và cơ hội kiếm thêm thu nhập
Rất mong được sự đóng góp và giúp đỡ của các bạn để trang ngày một lớn mạnh và phục vụ cộng đồng một cách tốt hơn đem lại những giá trị khác cho cuộc sống
Email : thuviencokhi@gmail.com
Cimatron là sản phẩm cùng tên với công ty mẹ là Cimatron Group. Nó giúp lập trình và cung cấp phần mềm CAD/CAM cho các ứng dụng sản xuất, chế tạo công cụ và lập trình CNC.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ lăn và khớp nối - Thiết kế động cơ công suất 6,19kw với số vồng quay là 2935 vòng phút)
Cimatron là sản phẩm cùng tên với công ty mẹ là Cimatron Group. Nó giúp lập trình và cung cấp phần mềm CAD/CAM cho các ứng dụng sản xuất, chế tạo công cụ và lập trình CNC.
Cimatron là sản phẩm cùng tên với công ty mẹ là Cimatron Group. Nó giúp lập trình và cung cấp phần mềm CAD/CAM cho các ứng dụng sản xuất, chế tạo công cụ và lập trình CNC.
Môn học chi tiết máy đóng vai trò rất quan trọng trong chương trình
đào tạo kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về nghiên cứu cấu tạo ,nguyên lý làm việc
và phương pháp tính toán thiết kế các chi tiết, các thiết bị phục vụ cho các
máy móc ngành công _ nông nghiệp và giao thông vận tải ...
Đồ án môn học chi tiết máy có sự kết hợp chặt chẽ giữa lí thuyết với
thực nghiệm .Lí thuyết tính toán các chi tiết máy được xây dựng trên cơ sở
những kiến thức về toán học ,vật lí ,cơ học lí thuyết ,nguyên lý máy ,sức bền
vật liệu v.v…,được chứng minh và hoàn thiện qua thí nghiệm và thực tiễn
sản xuất .
Đồ án môn học chi tiết máy là một trong các đồ án có tầm quan trọng
nhất đối với một sinh viên khoa cơ khí. Đồ án giúp cho sinh viên hiểu những
kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán
thiết kế các chi tiết có công dụng chung ,nhằm bồi dưỡng cho sinh viên khả
năng giải quyết những vấn đề tính toán và thiết kế các chi tiết máy ,làm cơ sở
để vận dụng vào việc thiết kế máy sau này.
Được sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của thầy - cán bộ giảng dạy
thuộc bộ môn chi tiết máy , đến nay đồ án môn học của em đã hoàn thành.
Tuy nhiên việc thiết kế đồ án không tránh khỏi sai sót em rất mong được sự
chỉ bảo của các thầy và sự góp ý của các bạn.
https://lop5.net/
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành cơ khí với đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, cho các bạn làm luận văn tham khảo
may cat kim loai Nguyen khac tuyen_thuyet_minh_5978
1. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
M c L cụ ụ
Trang
Ch ng 1ươ : Kh o sát máy cùng c .ả ỡ 4
1.Tính năng k thu t c a các máy cùng c .ỹ ậ ủ ỡ 4
2. Phân tích máy ti n ren vít v n năng 1K62ệ ạ 5
2.1.H p t c đ .ộ ố ộ 8
2.1.1 Tính tr s công b iị ố ộ φ 8
2.1.2.Ph ng trình xích t c đ .ươ ố ộ 9
2.1.3. Xích t c đố ộ 9
2.1.4 Xác đ nh ph ng án không gian.ị ươ 9
2.1.5 Xác đ nh s vòng quay th c c a máy.ị ố ự ủ
và so sánh s vòng quay chu n v i s ng vòng quay th c t .ố ẩ ớ ố ự ế 9
1.6. Đ t vòng quay th c t c a máy 1K62.ồ ị ự ế ủ 11
2.2. H p ch y dao.ộ ạ 20
2.2.1. Xác đ nh ph ng trình c t tr tr nị ươ ắ ụ ơ . 21
2.2.2. Xác đ nh ph ng trình c t renị ươ ắ . 22
2.3. M t s c c u đ c bi t trên máy 1K62.ộ ố ơ ấ ặ ệ 26
2.3.1. C c u Nortonơ ấ . 26
2.3.2. C c u đai c b đôiơ ấ ố ổ . 26
2.3.3. Ly h p siêu vi tợ ệ . 27
2.3.4. C c u an toàn bàn xe daoơ ấ . 28
3. Nh n xét v máy 1k62.ậ ề 29
Ch ng 2ươ : Thi t k máy m i.ế ế ớ 30
1. Thi t k đ ng h c h p t c đ .ế ế ộ ọ ộ ố ộ 30
1.1.Thi t l p chu i s vòng quay.ế ậ ỗ ố 30
1.2.Ch n ph ng án không gian cho h p t c đ .ọ ươ ộ ố ộ 30
1.3. Ch n ph ng án th t .ọ ươ ứ ự 33
1.4. V đ th vòng quay.ẽ ồ ị 36
1.5. Tính toán s răng c a các nhóm truy n trong h p t c đ .ố ủ ề ộ ố ộ 37
1.6. Ki m nghi m sai s vòng quay.ệ ệ ố 44
2. H p ch y dao.ộ ạ 47
2.1. M t s nh n xét ban đ u.ộ ố ậ ầ 47
2.2. S p x p b c ren.ắ ế ướ 47
2.2.1. C s lý lu n.ơ ở ậ 47
2.2.2. B ng x p ren.ả ế 49
2.2.3. Thi t k nhóm c s .ế ế ơ ở 51
2.2.4. Thi t k nhóm g p b iế ế ấ ộ . 52
2.2.5. Tính các t s truy n còn l i iỉ ố ề ạ bù . 55
2.2.6. Tính sai s b c ren.ố ướ 57
2.2.7. Ti n tr n.ệ ơ 58
Ch ng 3. Thi t k đ ng l c h c máy.ươ ế ế ộ ự ọ 61
1
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
2. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
1. Xác đ nh ch đ làm vi c gi i h n c a máy.ị ế ộ ệ ớ ạ ủ 61
1.1. Ch đ c t g t c c đ i.ế ộ ắ ọ ự ạ 61
1.2. ch đ c t g t tính toán.ế ộ ắ ọ 61
1.3. Ch đ c t g t th máyế ộ ắ ọ ử . 62
2. Tính công su t đ ng c đi n.ấ ộ ơ ệ 63
2.1. Tính công su t đ ng c truy n d n chính.ấ ộ ơ ề ẫ 63
2.2. Xác đ nh công su t ch y dao.ị ấ ạ 64
3.L p b ng tính toán đ ng l c h c.ậ ả ộ ự ọ 64
4.L p b ng th ng kê các bánh răng trong máy.ậ ả ố 66
Ch ng 4: Tính toàn s c b n m t s chi ti t máyươ ứ ề ộ ố ế 68
1. Tính tr c trung gian XIII trong h p ch y dao.ụ ộ ạ 68
1.1. Tính s b chi u dài tr cơ ộ ề ụ . 68
1.2. Tính ngo i l c tác d ng lên tr c và các chi ti t trên tr cạ ự ụ ụ ế ụ . 68
2. Tính ly h p siêu vi t.ợ ệ 71
Ch ng 5. Tính toán và thi t k k t c u h th ng di u khi n.ươ ế ế ế ấ ệ ố ề ể 75
1.Nhi m v chung. 75ệ ụ
2.C u t o và nguyên lý.ấ ạ 75
2.1. Phân tích các đ ng truy n đ ng khi c t các lo i ren,ườ ề ộ ắ ạ
t đó ta rút ra các v trí khác nhau c a kh i li h p C2, C3, C4, C5.ừ ị ủ ố ợ 76
2.1.1. Tính đ nâng c a camộ ủ . 77
2.1.2. Các kích th cướ cam. 78
2.1.3. Ki m tra đi u ki n làm vi c c a camể ề ệ ệ ủ . 79
2.2. H th ng đi u khi n nhóm c s và nhóm g p b i.ệ ố ề ể ơ ơ ấ ộ 79
2.2.1. Đi u khi n nhóm c sề ể ơ ở. 79
2.2.2. Đi u khi n nhóm g p b iề ể ấ ộ . 79
2.3. Tính rãnh cam trên thanh n đ l c kh i bánh đ mể ắ ỏ ệ . 80
2
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
3. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Ch ng 1ươ .KH O SÁT MÁY T NG T .Ả ƯƠ Ự
1. Nh ng tính năng kĩ thu t c a máy ti n cùng c .ữ ậ ủ ệ ỡ
Máy ti n là máy công c ph thông, chi m 40 – 50% s l ng máy công c trongệ ụ ổ ế ố ượ ụ
các nhà máy, phân x ng c khí. Dùng đ ti n các m t tròn xoay ngoài và trongưở ơ ể ệ ặ
(m t tr , m t côn, m t đ nh hình, m t ren) xén m t đ u, c t đ t. Có th khoan,ặ ụ ặ ặ ị ặ ặ ầ ắ ứ ể
khoét, doa trên máy ti n.ệ
Trong th c t , chúng ta có các lo i máy ti n v n năng, máy ti n t đ ng, bán tự ế ạ ệ ạ ệ ự ộ ự
đ ng, chuyên môn hoá và chuyên dùng, máy ti n revolve, máy ti n CNC .ộ ệ ệ
Tuy nhiên do th c t yêu c u thi t k máy ti n v n năng h ng trung, vì v y ta chự ế ầ ế ế ệ ạ ạ ậ ỉ
xem xét, kh o sát nhóm máy ti n ren vít v n năng h ng trung (đ c bi t là máyả ệ ạ ạ ặ ệ
1K62).
Các máy h ng trung đang đ c s d ng r ng rãi trên th tr ng Vi t Nam đ cạ ượ ử ụ ộ ị ườ ệ ượ
th ng kê trong b ng sau đây:ố ả
Ch tiêu soỉ
sánh
1K62 1K62Ƃ 1A625
Máy c nầ
thi t kế ế
Công su tấ
đ ng c (Kw)ộ ơ
10 10 10
10
Chi u cao tâmề
máy (mm)
200 215 240
Kho ng cáchả
l n nh t gi aớ ấ ữ
hai mũi tâm
(mm)
1400 1000 1000
S c p t c đố ấ ố ộ 23 24 15 23
S vòng quayố
nh nh t nỏ ấ min
(v/p)
12,5
15
S vòng quayố
l n nh t nớ ấ Max
(v/p)
2000 1500 1500
L ng ch yượ ạ
dao d c nhọ ỏ
nh tấ
Sdmin (mm/v)
0,07 0,07 0,07 0,08
L ng ch yượ ạ
dao d c l nọ ớ
nh t Sấ dMax
(mm/v)
4,16 4,16 4
3
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
4. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
L ng ch yượ ạ
dao ngang nhỏ
nh t Sấ nmin
(mm/v)
0,035 0.035 0,035
0.04
L ng ch yượ ạ
dao ngang l nớ
nh t Sấ nMax
(mm/v)
2,08 2.08 2
Các lo i ren ti n đ cạ ệ ượ Ren qu c t , ren anhố ế , Ren mô đun,
ren pitch
B ng 1ả : So sánh máy t ng t và máy c n thi t kươ ự ầ ế ế
Nh n xét:ậ trên đây ch a ph i là t t c các lo i máy trong n c ta có nh ng do h nư ả ấ ả ạ ướ ư ạ
ch v tài li u và kinh nghi m nên ta m i ch phân tích đ c 4 lo i máy trên.ế ề ệ ệ ớ ỉ ượ ạ
Nh n th y đ tài thi t k v i các lo i máy trên ta th y máy ti n ren vít v nậ ấ ề ế ế ớ ạ ấ ệ ạ
năng1K62 có đ c tính t ng t và có tài li u tham kh o đ y đ nh tặ ướ ự ệ ả ầ ủ ấ ta l y máyấ
1K62 đ kh o sát cho vi c thi t k máy m i.ể ả ệ ế ế ớ
2. Phân tích máy ti n ren vít v n năng 1K62.ệ ạ
Đ c tính kĩ thu t c a máy ti n ren vít v n năng 1K62.ặ ậ ủ ệ ạ
• Đ ng kính l n nh t c a phôi gia công: 400(mm) trên băng m y, 200(mm)ườ ớ ấ ủ ỏ
tr n bàn mờ áy.
• S c p t c đ tr c chính : Z = 23 (c p)ố ấ ố ộ ụ ấ
• Gi i h n vớ ạ òng quay tr c chụ ính: ntc = 12,5 ÷ 2000(vg/ph)
• Ti n tr n:ệ ơ
+ L ng ch y dao d c Sượ ạ ọ d : 0,07 ÷ 4,16(mm/vg)
+ L ng ch y dao ngang Sượ ạ ng: 0,035 ÷ 2,08 (mm/vg)
• Ti n ren:ệ
+ Ren H mệ ét: tp = 1 ÷ 192(mm)
+ Ren Anh: n=25,4/ tp = 24 ÷ 2 ⇒tp = 25,4/ n(mm)
+ Ren Module: m=tp/ π= 0,5÷ 48 ⇒tp = π.m(mm)
+ Ren Pitch h ng kính: Dướ p=25,4π/ tp = 96 ÷ 1 ⇒tp = 25,4.π/ Dp(mm)
• Đ ng c đi n:ộ ơ ệ
+ Công su t đ ng c chính : Nấ ộ ơ đc1 = 10(kW)
+ S vố òng quay đ ng c chính: nộ ơ đc1 = 1450(vg/ph)
+ Công su t đ ng c ch y nhanh : Nấ ộ ơ ạ đc2 = 1(kW)
+ S vố òng quay đ ng c ch y nhanh: nộ ơ ạ đc2 = 1410(vg/ph)
4
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
5. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Hình1: S đ đ ng máy 1k62ơ ồ ộ
5
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
6. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Hình 2: Sơ đ c u trúc đ ng h cồ ấ ộ ọ
2.1. H p t c đ máy.ộ ố ộ
Thông s h p t c đ :ố ộ ố ộ
S c p t c đ tr c chính : Z = 23 (c p)ố ấ ố ộ ụ ấ
Gi i h n vòng quay tr c chính: nớ ạ ụ tc = 12,5 ÷ 2000(vg/ph)
Công su t đ ng c chính : Nấ ộ ơ đc1 = 10(kW)
S vòng quay đ ng c chính: nố ộ ơ đc1 = 1450(vg/ph)
2.1.1. Tính tr s công b iị ố ộ φ
T các thông s c a máyừ ố ủ .
nmin = 12,5 v/p.
nMax = 2000 v/p.
Suy ra công b iộ ϕ là: ϕ = = = 1,259 =1,26
2.1.2. Ph ng trình xích t c đ :ươ ố ộ
2.1.3. Xích t c đ :ố ộ
6
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
7. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Đ ng truy n t c đ th p :ườ ề ố ộ ấ
T đ ng c 1ừ ộ ơ →b truy n đaiộ ề →(I)→(II)→(III)→(IV)→(V)→(VI)→Tr c chínhụ
+ Đ ng t c đ th p có 24 c p t c đ : 2 x 3 x 2 x 2ườ ố ộ ấ ấ ố ộ
Ta th y t tr c (IV) t i tr c (V) có kh i bánh răng di tr t hai b c có kh năngấ ừ ụ ớ ụ ố ượ ậ ả
t o ra 4 t s truy n nh ng th c t ch có 3 t s truy n 1, 1/4, 1/16 .ạ ỷ ố ề ư ự ế ỉ ỷ ố ề
⇒S c p t c đ th p: Zố ấ ố ộ ấ 1 = 2x3x(2x2-1) = 18(c p) t nấ ừ 1÷ n18 = 12,5÷ 630 (vg/ph)
Đ ng truy n t c đ cao:ườ ề ố ộ
T đ ng c 1ừ ộ ơ →b truy n đaiộ ề →(I)→(II)→(III)→(VI)→Tr c chínhụ
+ Đ ng t c đ cao có 6 c p t c đ : Zườ ố ộ ấ ố ộ 2 = 2x3 t nừ 19÷ n24 = 630÷ 2000(vg/ph).
Do n18 = n19 = 630(vg/ph)
⇒S t c đ th c trong h p t c đ : Z = (Zố ố ộ ự ộ ố ộ 1+ Z2) -1 = (18+6) - 1 = 23(c p)ấ
2.1.4. Xác đ nh ph ng án không gian(PAKG):ị ươ
• Đ i v i đ ng truy n t c đ th pố ớ ườ ề ố ộ ấ : Z1 = 2 x 3 x 2 x 2
• Đ i v i đ ng truy n t c đ caoố ớ ườ ề ố ộ : Z2 = 2 x 3 x 1
2.1.5. Xác đ nh s vòng quay th c c a máy vàị ố ự ủ so sánh s vòng quay chu n v iố ẩ ớ
s vòng quay th c t .ố ự ế
Đ tính đ c sai s c a các t c đ tr c chính ta l p b ng so sánh, v i sai s choể ượ ố ủ ố ộ ụ ậ ả ớ ố
phép [∆n] = ± 10.(ϕ- 1)% = ± 10.(1,26- 1)% = ± 2,6%.
∆n% = 100.( nth c t -ự ế ntính )/ ntính
Ta có b ng nh sau:ả ư
N Ph ng trình xích t c đươ ố ộ
ntính
(vg/ph)
nth c tự ế
(vg/ph)
∆n%
n1 1450×××××× 12,46 12,5 0,32
n2 1450×××××× 15,69 16 1,937
7
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
9. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
n18 1450×××××× 657,58 630 -4.378
n19 1450×××× 759,07 800 5.116
n20 1450×××× 973,92 1000 2,608
n21 1450×××× 1242,27 1250 0,62
n22 1450×××× 1598,50 1600 0,09
n23 1450×××× 2013,34 2000 -0,67
B ng 2ả : B ng so sánh s vòng quay chu n và s vòng quay th c t .ả ố ẩ ố ự ế
Đ th sai s vòng quay:ồ ị ố
+2,6
-2,6
2.1.6. Đ th vòng quay th c t c a máy 1K62ồ ị ự ế ủ
+ Các thông s : nố min = 12,5 (vg/ph), nmax = 2000 (vg/ph) và Z = 23(c p)ấ
+ Tr s công b iị ố ộ ϕ = 1,26:
+ T s b truy n đai: iỉ ố ộ ề đ = 142/254≈ 0,56
+ Hi u su t b truy n đaiệ ấ ộ ề η = 0,985
⇒S vòng quay c a tr c I: nố ủ ụ 0 = nđc1 . iđ . η = 1450. 0.56 .0,985 = 800 (vg/ph)
Tính l ng m [X]:ượ ở
• Nhóm 1 t tr c I – II:ừ ụ
i1 = 51/ 39 ≈ 1,31 = ϕX1
⇒x1 1,17
9
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
10. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
⇒Tia i1 l ch sang ph i 1 kho ng: 1,17. lgệ ả ả ϕ
i2 = 56/ 34 ≈ 1,65 = ϕX2
⇒x2 2,17
⇒Tia i2 l ch sang ph i 1 kho ng : 2,17. lgệ ả ả ϕ
L ng m gi a hai tia c a nhóm 1:ượ ở ữ ủ ⇒[X] = 1
• Nhóm 2 t tr c II – III:ừ ụ
i3 = 21/ 55 ≈ 0,38 = ϕX3
⇒x3 - 4,19
⇒Tia i3 l ch sang trái 1 kho ng: 4,19.lgệ ả ϕ
i4 = 29/ 47 ≈ 0,62 = ϕX4
⇒x4 - 2,07
⇒Tia i4 l ch sang trái 1 kho ng: 2,07.lgệ ả ϕ
i5 = 38/ 38 ≈ 1 = ϕX5
⇒x5 0
⇒Tia i5 th ng đ ngẳ ứ
L ng m gi a hai tia c a nhóm 2:ượ ở ữ ủ ⇒[X] = 2
• Nhóm 3 t tr c III – IV:ừ ụ
i6 = 22/ 88 ≈ 0,25 = ϕX6
⇒ x6 - 6
⇒ Tia i6 l ch sang trái 1 kho ng : 6.lgệ ả ϕ
i7 = 45/ 45 ≈ 1 = ϕX7
⇒ x7 0
⇒ Tia i7 th ng đ ngẳ ứ
L ng m gi a hai tia c a nhóm 3:ượ ở ữ ủ ⇒ [X] = 6
• Nhóm 4 t tr c IV – V:ừ ụ
i8 = 22/ 88 ≈ 0,25 = ϕX8
⇒x8 - 6
⇒Tia i8 l ch sang trái 1 kho ng : 6.lgệ ả ϕ
i9 = 45/ 45 ≈ 1 = ϕX9
⇒ x9 0
⇒Tia i9 th ng đ ng.ẳ ứ
L ng m gi a hai tia c a nhóm 4:ượ ở ữ ủ ⇒[X] = 6
• Nhóm 5 t tr c V – VI:ừ ụ
i10 = 27/ 54 ≈ 0,5 = ϕX10
⇒x10 -3
⇒Tia i10 l ch sang trái 1 kho ng : 3.lgệ ả ϕ
L ng m tia c a nhóm 5:ượ ở ủ ⇒[X] = 3
• Nhóm 6 t tr c: III– VI:ừ ụ
i11 = 65/43 ≈ 1,51 = ϕX11
⇒x111,87
⇒Tia i11 l ch sang ph i 1 kho ng: 1,87.lgệ ả ả ϕ
L ng m tia c a nhóm 6:ượ ở ủ ⇒[X] = 2
10
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
11. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Ta có b ng t ng h p sau:ả ổ ợ
Nhóm truy nề
T sỷ ố
truy nề
Bánh răng
(ch đ ng/bủ ộ ị
đ ng)ộ
[X]
1.Tr c I-IIụ
i1 51/39 1,31 1,17
i2 56/34 1,65 2,17
2.Tr c II-IIIụ
i3 21/55 0,38 - 4,19
i4 29/47 0,62 - 2,07
i5 38/38 1 0
3.Tr c III-IVụ
i6 22/88 0,25 - 6
i7 45/45 1 0
4.Tr c IV-Vụ
i8 22/88 0,25 - 6
i9 45/45 1 0
5.Tr c V-VIụ i10 27/54 0,5 - 3
6.Tr c III-VIụ i11 65/43 1,51 1,87
B ng 3 :ả b ng t ng h p l ng m c a các nhóm truy n.ả ổ ợ ượ ở ủ ề
11
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
12. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Ph ng án không gian và ph ng án th tươ ươ ứ ự :
T trên ta xác đ nh đ c công th c k t c u c a máy là:ừ ị ượ ứ ế ấ ủ
Z = (2 x 3 x 2 x 2) + (2 x 3 x 1) = 30.
Đ ng truy n chính Đ ng truy n phườ ề ườ ề ụ
Ta nh n th y máy t ch c hai đ ng truy n: đ ng truy n gián ti p (t c đậ ấ ổ ứ ườ ề ườ ề ế ố ộ
th p) và đ ng truy n tr c ti p (t c đ cao), nh v y là t t, vì đ ng truy n t cấ ườ ề ự ế ố ộ ư ậ ố ườ ề ố
đ cao c n s TST ít d n đ n s gi m đ c n, rung, gi m ma sát, tăng hi uộ ầ ố ẫ ế ẽ ả ượ ồ ả ệ
su t… khi máy làm vi c.ấ ệ
Theo lí thuy t tính toán đ TST gi m t t đ ng đ u, đ m b o đ c mô menế ể ả ừ ừ ồ ề ả ả ượ
xo n yêu c u thì s bánh răng các tr c đ u ph i nhi u h n. Do đó, đáng ra PAKGắ ầ ố ụ ầ ả ề ơ
là 3 x 2 x 2 x 2 là t t nh t. Tuy nhiên, ph ng án 2 x 3 x 2 x 2 là h p lí nh t vì:ố ấ ươ ợ ấ
Do yêu c u th c ti n, máy có truy n đ ng quay thu n thì ph i có truy n đ ngầ ự ễ ề ộ ậ ả ề ộ
quay ngh ch đ ph c v quá trình gia công và đ i chi u (gi s đ i v i bàn xe daoị ể ụ ụ ổ ề ả ử ố ớ
ch ng h n, n u ch có m t truy n đ ng thì không th đ a bàn dao t nh ti n ng cẳ ạ ế ỉ ộ ề ộ ể ư ị ế ượ
l i trên băng máy mà ch t nh ti n đ c m t chi u, khi c t ren thì tr c chính ph iạ ỉ ị ế ượ ộ ề ắ ụ ả
có chuy n đ ng quay ngh ch đ ch y dao ra…). Mu n v y trên tr c vào (II) ph iể ộ ị ể ạ ố ậ ụ ả
dùng li h p ma sát (g m 2 n a: ch y thu n và ch y ngh ch) đ th c hi n nhi m vợ ồ ử ạ ậ ạ ị ể ự ệ ệ ụ
đó.
S dĩ dùng li h p ma sát mà không dùng các c c u khác cùng tác d ng là vì máyở ợ ơ ấ ụ ở
ti n cho đ o chi u th ng xuyên, do đó c n ph i êm, không gây va đ p m nh…màệ ả ề ườ ầ ả ậ ạ
li h p ma sát l i kh c ph c đ c nh ng nh c đi m đó, đ ng th i ding ly h p maợ ạ ắ ụ ượ ữ ượ ể ồ ờ ợ
sát cũng có tác d ng đ phòng quá t i.ụ ề ả
S dĩ LHMS đ c đ t trên tr c II mà không đ t trên các tr c khác là vì:ở ượ ặ ụ ặ ụ
Tr c II có t c đ không đ i và là tr c vào nên có mômen xo n nh , do đó, LHMSụ ố ộ ổ ụ ắ ỏ
đ t trên tr c này ch có 1 t c đ , mômen xo n nh nh t, đ đ t kích th c li h pặ ụ ỉ ố ộ ắ ỏ ấ ể ạ ướ ợ
là h p lý kho ng D = 100 (mm) thì t c đ tr c II có th đ t đ c kho ng nợ ả ố ộ ụ ể ạ ượ ả 0 = 800
v/p.
Vì v y PAKG 2 x 3 x 2 x 2 là h p lí.ậ ợ
V ph ng án th t (PATT) c a máy có d ng là:ề ươ ứ ự ủ ạ
PATT: I II III IV
D a vào đ th vòng quay c a máy 1k62 ta th y t tr c I đ n tr c II l ng m tăngự ồ ị ủ ấ ừ ụ ế ụ ượ ở
t 1->2 t ng t t (II) đ n (III) l ng m tăng t 2->6. T (III) -> (IV) l ng mừ ươ ự ừ ế ượ ở ừ ừ ượ ở
l ra ph i tăng t 6 -> 12 nh ng do có s trùng t c đ nên t 6->6. Do v y ta ch nẽ ả ừ ư ự ố ộ ừ ậ ọ
PATT là I II III IV và có thêm đ ng truy n phườ ề ụ
Dùng ph ng án th t nh trên s t o ra l i k t c u có hình r qu t do đó làmươ ứ ự ư ẽ ạ ướ ế ấ ẻ ạ
cho k t c u máy h p lí . ( B n ch t c a l i k t c u hình r qu t là do s chênhế ấ ợ ả ấ ủ ướ ế ấ ẻ ạ ự
12
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
13. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
l ch t s truy n c a nh m truy n đ u tiên là nh vì v y cho ta k t c u máy h pệ ỷ ố ề ủ ố ề ầ ỏ ậ ế ấ ợ
lí ) .
Ta có:
Đ i v i đ ng truy n gián ti p:ố ớ ườ ề ế
PAKG : 2 x 3 x 2 x 2
PATT : I II III IV
L ng m [x]: [1] [2] [6] [12]ượ ở
Đ i v i đ ng truy n tr c ti p:ố ớ ườ ề ự ế
PAKG : 2 x 3 x 1
PATT : I II IV
L ng m [x]: [1] [2] [0]ượ ở
T đ ng gián ti p ta nh n th y, l ng m [x] = 12 là không h p lí. Trong máyừ ườ ế ậ ấ ượ ở ợ
công c , h p t c đ có h n ch TST i ph i đ m b o theo:ụ ở ộ ố ộ ạ ế ả ả ả
2
4
1
≤≤ i
Nghĩa là: tia i1 = 4
1
nghiêng trái t i đa là 6 ô và tia iố 2 = 2 nghiêng ph i t i đa là 3 ô.ả ố
T c là, l ng m t i đa Xứ ượ ở ố max = 9 ô.
V i công b iớ ộ ϕ = 1,26 TST i đ c bi u di n trên đ th vòng quay nh sau:ượ ể ễ ồ ị ư
i = 1
4
i = 2
M t khác, i =ặ
12][
26,1
11
=X
ϕ < 4
1
không tho mãn đi u ki n đã phân tích trên.ả ề ệ
Vì v y đ kh c ph c, ng i ta ph i gi m b t l ng m c a đ ng truy n giánậ ể ắ ụ ườ ả ả ớ ượ ở ủ ườ ề
ti p t [X] = 12 xu ng [X] = 9, còn đ ng truy n tr c ti p gi nguyên. Gi m nhế ừ ố ườ ề ự ế ữ ả ư
v y thì đ ng gián ti p s có 3 t c đ trùng. Khi đó, s t c đ c a máy s là:ậ ườ ế ẽ ố ộ ố ố ộ ủ ẽ
Z = (2x3x2x2 – 3) + (2x3x1) = 27 t c đ , mà s t c đ yêu c u là 23 d n đ n làố ộ ố ố ộ ầ ẫ ế
s th a ra 4 t c đẽ ừ ố ộ
Vì v y, đ kh c ph c ng i ta đã x lí b ng cách:ậ ể ắ ụ ườ ử ằ
+ V n gi nguyên s c p t c đ c a đ ng truy n tr c ti p (6 t c đ ) vì nó cóẫ ữ ố ấ ố ộ ủ ườ ề ự ế ố ộ
s TST ít d n đ n s gi m đ c ti ng n, gi m rung đ ng, gi m ma sát, đ ng th iố ẫ ế ẽ ả ượ ế ồ ả ộ ả ồ ờ
l i tăng đ c hi u su t… khi máy làm vi c.ạ ượ ệ ấ ệ
13
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
14. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
+ M t khác, ti p t c gi m thêm 3 t c đ c a đ ng truy n gián ti p s có l i vì:ặ ế ụ ả ố ộ ủ ườ ề ế ẽ ợ
máy s gi m đi đ c s t c đ có hi u su t th p d n đ n k t c u HTĐ s nh ,ẽ ả ượ ố ố ộ ệ ấ ấ ẫ ế ế ấ ẽ ỏ
g n h n, đ ng th i s t c đ m t đi đó s đ c bù vào đ ng truy n tr c ti p.ọ ơ ồ ờ ố ố ộ ấ ẽ ượ ườ ề ự ế
Ngoài ra khi i = 1/ ϕ9
khá l n nh t là khi gi m t c đ khích th c c a c p bánhớ ấ ả ố ộ ướ ủ ặ
răng khá l n.ớ
Nh v y đ ng truy n gián ti p s có l ng m nhóm cu i là: [X] = 12 – 6 = 6.ư ậ ườ ề ế ẽ ượ ở ố
Suy ra:
S t c đ danh nghĩa c a đ ng truy n gián ti p là: Zố ố ộ ủ ườ ề ế 1 = 2x3x2x2 – 6 = 18
S t c đ danh nghĩa c a đ ng truy n tr c ti p là: Zố ố ộ ủ ườ ề ự ế 2 = 2x3x1 = 6
D n đ n t ng s t c đ là: Z = Zẫ ế ổ ố ố ộ 1 + Z2 = 18 + 6 = 24
Vì máy ch đòi h i 23 t c đ , nên ng i ta đã x lí b ng cách: cho t c đ th 18ỉ ỏ ố ộ ườ ử ằ ố ộ ứ
(cao nh t) c a đ ng truy n gián ti p trùng v i t c đ th 1 (th p nh t) c aấ ủ ườ ề ế ớ ố ộ ứ ấ ấ ủ
đ ng truy n tr c ti p, do đó máy ch còn 23 t c đ . Nghĩa là tr s t c đ th 18ườ ề ự ế ỉ ố ộ ị ố ố ộ ứ
(n18 = 630 v/p), có th đi b ng 2 đ ng truy n (tr c ti p và gián ti p). Tuy nhiên,ể ằ ườ ề ự ế ế
khi s d ng t c đ này thì ta nên s d ng đ ng truy n tr c ti p (vì nh ng uử ụ ố ộ ử ụ ườ ề ự ế ữ ư
đi m đã nói trên).ể
Vì v y ph ng án chu n c a máy là:ậ ươ ẩ ủ
Đ i v i đ ng truy n gián ti p:ố ớ ườ ề ế
PAKG : 2 x 3 x 2 x 2
PATT : I II III IV
L ng m [x]: [1] [2] [6] [6]ượ ở
Đ i v i đ ng truy n tr c ti p:ố ớ ườ ề ự ế
PAKG : 2 x 3 x 1
PATT : I II IV
L ng m [x]: [1] [2] [0]ượ ở
14
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
15. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Do đó, l i k t c u c a máy 1k62 s là:ướ ế ấ ủ ẽ
n1
n2
n
n4
3 n
nn6 8
n5 7 nn
nn10 12
n9 11
n n14 16
13 n15
18n
n17
22nn20
n19 n21
n24
n23
Trôc I
Trôc II
Trôc III
Trôc IV
Trôc V
2[1]
3[2]
2[6]
2[6]
2[1]
3[2]
1[0]
Trôc I
Trôc III
Trôc II
Trôc chÝnh
Hình 3 : l i k t c u c a máy 1k62ướ ế ấ ủ
*Nh n xét:ậ
- Có 2 đ ng truy nườ ề
- T tr c (IV) sang (V) có s thu h p l ng m do trùng t c đ .ừ ụ ự ẹ ượ ở ố ộ
15
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
16. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
Đ th vòng quay c a máyồ ị ủ 1K62
Hình 4: Đ th vòng quay c a máyồ ị ủ 1K62
2.2. H p ch y dao c a máyộ ạ ủ
Thông s h p ch y dao:ố ộ ạ
C t ren:ắ
C t ren h mét: tắ ệ p = 1÷192 (mm)
C t ren anh: n = 24÷2ắ
C t ren modul: m = 0.5÷48 (mm)ắ
C t ren Picth h ng kính: p = 96÷1ắ ướ
Căt tr tr n:ụ ơ
Ch y dao d c: sạ ọ d = 0.07÷4.16 (mm/vg)
Ch y dao d c: sạ ọ n = 0.035÷2.08 (mm/vg)
Xác đ nh ph ng trình c t tr tr n và ph ng trình c t renị ươ ắ ụ ơ ươ ắ :
2.2.1. Xác đ nh ph ng trình c t tr tr n:ị ươ ắ ụ ơ
+ L ng ch y dao d c:ượ ạ ọ
1v.tc × icđ × itt × ics × igb × (m × z) = Sd = 0,07 ÷ 4,16(mm/vg)
v i m = 3 và z = 10(răng)ớ
itt=×
ics=×=×
igb=,,,1= ×
+ L ng ch y dao ngang:ượ ạ
1v.tc × icđ × itt × ics × igb × (tv = 5mm/vg) = Sng = 0,035 ÷ 2,08 (mm/vg)
V i iớ tt=×
ics=×=×
igb=,,,1= ×
2.2.2. Xác đ nh ph ng trình c t renị ươ ắ
+ Ren h Mét :ệ
- Ren tiêu chu n:ẩ
1v.tc × (VII) ×(VIII) × × (IX) × × (X) (XII) ×(XIII) × (XIV) × (tv = 12mm/vg)
= tp = 1 ÷ 12(mm)
- Ren khu ch đ i:ế ạ
1v.tc × (V) × ×(III) × (VII) × (VIII) × ×(IX) × × (X) (XII) x(XIII) × (XIV)
× (tv = 12mm/vg) = tp = 14 ÷ 192(mm)
V i iớ kđ = = 16 =× × × × =2×4×4×1×
itt=×
16
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
17. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
ics=×=×
igb=,,,1= ×
+ Ren h Anh:ệ
1v.tc × icđ × itt × (1/ics) × igb × (tv = 12 mm/vg) = tp = 25,4/ n (mm)
V i iớ tt=×
(1/ics=×)
igb=,,,1= ×
+ Ren Module:
- Ren tiêu chu n:ẩ
1v. tc × icđ × itt × ics × igb × (tv = 12 mm/vg) = tp = 0,5 ÷ 3 (mm)
V i iớ tt=×
ics=×=×
igb=,,,1= ×
- Ren khu ch đ i:ế ạ
1v.tc × ikđ × icđ × ×ics × igb × (tv = 12 mm/vg) = tp = 3 ÷ 48 (mm)
V i: iớ kđ ==16=× × × × =2×4×4×1×
itt=×
ics=×=×
igb=,,,1= ×
+ Ren Pitch h ng kínhướ :
1v.tc × icđ × itt × (1/ics) × igb × (tv = 12mm/vg) = tp = 25,4.π/ Dp (mm)
V i iớ tt=×
(1/ics=×)
igb=,,,1= ×
+ Ngoài ra còn có xích c t ren chính xácắ :
1v.tc ×(VII) × (VIII) × itt= × × ×(XIV) × × (tv = 12 mm/vg) = tp (chinhxac) (mm)
B ng s p x p các b c ren nh sau (b ng 1-6/68 – tính toán thi t k máy c t kimả ắ ế ướ ư ả ế ế ắ
lo i):ạ
17
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
19. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
2.3. Các c c u đ c bi t c a máy 1K62.ơ ấ ặ ệ ủ
2.3.1. C c u Nortonơ ấ
- C c u Norton bao g m m t s bánh răng k ti p nhau theo d ng hình thápơ ấ ồ ộ ố ế ế ạ
trên tr c (I).Truy n đ ng đ c đua t i tr c (II) qua bánh răng đ m Z36. Bánh răngụ ề ộ ượ ớ ụ ệ
trung gian Z25 ăn kh p v i bánh răng di tr t Z28 đ c l p trên khung m t. khungớ ớ ượ ượ ắ ộ
này có th d ch chuy n quanh tr c và d c tr c (II)ể ị ể ụ ọ ụ
- kh i bánh răng hình tháp g m 7 bánh răng:ố ồ
Z1 = 26, Z2 = 28, Z3 = 32, Z4
= 36,
Z5 = 40, Z6 = 44, Z7 = 48.
Hình 5.C c u Nortonơ ấ
2.3.2. C c u đai c b đôiơ ấ ố ổ
- Đ đ m b o đ chính xácể ả ả ộ
khi c t ren , xích truy n đ ngắ ề ộ
không đi qua tr c tr n màụ ơ
dùng tr c vít me có b c ren chính xác.ụ ướ
- Khi ch y dao b ng vít me, ph n (1) và (2) c a đai c b đôi đ c ăn kh p vào vítạ ằ ầ ủ ố ổ ượ ớ
nh tay quay (3) xoay đĩa (4) nh 2 ch t (5) mang hai n a đai c di đ ng trong 2ờ ờ ố ử ố ộ
rãnh đ nh hình (6) ti n g n nhau. Khi tay quay (3) quay theo chi u ng c l i, đai cị ế ầ ề ự ạ ố
m ra gi i phóng h p xe dao kh i tr c vít me.ở ả ộ ỏ ụ
Hình 6. C c uơ ấ
đai c b đôiố ổ
19
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ
20. GVHD: LÊ Đ C B OỨ Ả
2.3.3. Ly h p siêu vi t:ợ ệ
- Chuy n đ ng ch y dao nhanh đ c th c hi n b ng đ ng c riêng. Đ tr c tr nể ộ ạ ượ ự ệ ằ ộ ơ ể ụ ơ
có th chuy n đ ng ch y dao nhanh đ ng th i v i chuy n đ ng ch y dao d c vàể ể ộ ạ ồ ờ ớ ể ộ ạ ọ
ch y dao ngang mà không gãy tr c do có t c đ khác nhau trên máy có dùng ly h pạ ụ ố ộ ợ
siêu vi t l p trên tr c (XV).ệ ắ ụ
- C u t o: g m v (1) đ c ch t o li n v i bánh răng Z56 đ nh n truy n đ ngấ ạ ồ ỏ ượ ế ạ ề ớ ể ậ ề ộ
t h p ch y dao. Lõi (2) quay bên trong v (1) có s 4 rãnh và trong t ng rãnh cóừ ộ ạ ỏ ẻ ừ
đ t con lăn hình tr (3). M i con lăn đ u có lò xo (4) và ch t (5) đ y nó luôn ti pặ ụ ỗ ề ố ẩ ế
xúc v i v (1) và lõi (2). Lõi (2) l p trên tr c XV b ng then.ớ ỏ ắ ụ ằ
- Khi ch y dao, kh i bánh răng có 2 t s truy n llàm cho v (1) quay theo chi uạ ố ỉ ố ề ỏ ề
ng c kim đ ng h . Do ma sát và l c tác d ng c a lò xo(4), con lăn s b k tượ ồ ồ ự ụ ủ ẽ ị ẹ ở
ch gi a v (1) và lõi (2). Do đó lõi (2) s nh n chuy n đ ng ch y dao truy n choỗ ữ ỏ ẽ ậ ể ộ ạ ề
tr c tr n XV. Tr c tr n s quay cùng chi u và cùng v n t c v i v (1). Khi v (1)ụ ơ ụ ơ ẽ ề ậ ố ớ ỏ ỏ
chuy n đ ng theo chi u kim đ ng h , con lăn (3) s ch y đ n ch r ng gi a vể ộ ề ồ ồ ẽ ạ ế ỗ ỗ ữ ỏ
(1) và lõi (2). Lõi (2) qua then s đ ng yên cùng tr c tr n XV, xích ch y dao ng t.ẽ ứ ụ ơ ạ ắ
mu n cho tr c tr n XV chuy n đ ng theo chi u này ph i cho kh i bánh răng Z28-ố ụ ơ ể ộ ề ả ố
Z28 trên tr c XIV vào ăn kh p v i bánh răng Z56 l p c đ nh trên tr c XV ngoài lyụ ớ ớ ắ ố ị ụ
h p siêu vi t, truy n đ ng này còn dùng đ c t ren m t đ uợ ệ ề ộ ể ắ ặ ầ
- Khi ch y dao nhanh, tr c tr n XV nh n chuy n đ ng tạ ụ ơ ậ ể ộ ừ
đ ngộ c ĐC2 (N=1KW) làm lõi quay nhanhơ
theo chi u ng c kim đ ng h .Lúc này về ượ ồ ồ ỏ
(1) cũng v n nh n chuy n đ ng ch y dao theoẫ ậ ể ộ ạ
chi u ng c kim đ ng h , nh ng v n t c ch mề ượ ồ ồ ư ậ ố ậ
h n lõi (2). Do đócác con lăn (3) đ u ch y đénơ ề ạ
v trí r ng gi a v (1) và lõi (2). Xích ch yị ỗ ữ ỏ ạ
dao b c t đ t và tr c tr n đ c chuy n đ ngị ắ ứ ụ ơ ượ ể ộ
v i t c đ nhanh.ớ ố ộ
Hình 7. Ly h p siêu vi tợ ệ
2.3.4. C c u an toàn bàn xe daoơ ấ :
20
Nguy n Kh c Tuy n Ch T o Máy 1_K54ễ ắ ề ế ạ