BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Ma tran
1. Họ và tên: Nguyễn Mạnh Cường
Lớp : SP Lý_K34
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết giữa kì 1 vật lí 8
Thời gian: 45 phút
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1.Chuyển
động cơ
học
( 3 tiết)
3 KQ 3đ 3 KQ 3đ 1 câu TL 2.5đ
28 %
8.5 đ
7 câu
1. Nêu được dấu hiệu
để nhận biết chuyển
động cơ và tính tương
đối của chuyển động
2. Nêu được ý nghĩa
của vận tốc và đơn vị
đo vận tốc
3. Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động không
đều dựa vào khái
niệm tốc độ
10. Vận dụng được
công thức v = s/t
Tính được tốc độ
trung bình của chuyển
động không đều
2. Lực cơ
( 3 tiết )
1 KQ 1đ 1KQ 1đ 1 TL 2.5đ
28%
4.5 đ
3 câu
4. Nêu được tác dụng
của lực làm thay đổi
tốc độ và hướng
chuyển động của vật
5. Nêu được lực là 1
đại lượng vecto, nhận
biết được 2 lực cân
bằng, lực ma sát trượt,
nghỉ và lăn
6. Nêu được ví dụ về
tác dụng của 2 lực
cân bằng
7. Nêu được ví dụ về
quán tính
11. Biểu diễn được lực
bằng vecto
12. Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên quan
tới quán tính
3. Áp
suất
( 5 tiết )
1 KQ 1đ 1 KQ 1đ 2 câu TL 5đ
44 %
7đ
4 câu
8. Nêu được áp lực, áp
suất và đơn vị đo áp
suất
9. Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất chất
lỏng, áp suất khí
quyển
13. Vận dụng được
công thức p = F/S
14. Vận dụng được
ccông thức p = d.h đối
với áp suất trong lòng
chất lỏng
2. Cộng
( 11 tiết)
25 %
5 đ
25 %
5 đ
50 %
10 đ
100%
20 đ
14
câu
5 KQ 5 KQ 4 TL
Phần câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.
Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động .
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
Câu 3: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Câu 4: Tốc độ 36 km/ h bằng giá trị nào dưới đây?
A.36 m/s B. 36000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s
Câu 5: Khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển
động thẳng đều mãi mãi.
Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị
nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 7: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
C. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
3. D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng có thể bị nổ.
C.Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nược nóng tự phồng lên như cũ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
Câu 9: Đơn vị của vận tốc là:
A: m.s B: km/h C: km.h D: s/m
Câu 10: Áp lực là lực ép có phương……với mặt bị ép
A: Song song B: Vuông góc C: Trùng D: Lệch 1 góc 30o
II.TỰ LUẬN
Câu 1: Có 2 ấm đựng nước giống hệt nhau,ấm A có vòi cao 5cm, ấm B có vòi cao
4 cm so với đáy ấm.
a) Ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Vì sao?
b) Tính áp suất tác dụng lên một điểm cách đáy ấm A là 2 cm. Biết trọng lượng
riêng của nước là 10000N/ m3
, ấm A đựng đầy nước.
Câu 2: Một hộp sắt hình chữ nhật đặt nằm yên trên bàn.
a) Kéo hộp sắt đó với lực kéo 150 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang
phải( tỉ xích 1cm ứng với 50 N). Biểu diễn lựckéo đó.
b) Hộp sắt có trọng lượng 50 N. Tính áp suất của hộp sắt lên mặt bàn, biết rằng
diện tích tiếp xúc của hộp sắt với mặt bàn là 500cm2
.
Câu 3: Một xe ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 50 km/h trong
thời gian 0,5 giờ. Sau đó ô tô tiếp tục đi lên dốc dài 65000 m với vận tốc 26 km/h
a)Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường.
b) Hai ô tô cùng khởi hành từ 2 địa điểm Avà B cách nhau 96 km và đi ngược chiều
nhau. Vận tốc xe đi từ A là 36 km/h, vận tốc xe đi từ B là 28 km/h. Xác định vị trí
và thời điểm lúc 2 xe gặp nhau.