SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 001
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 3:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 5: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động 




 π
−π=
6
t210cosx (cm). Vật đi qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
s. B.
6
1
s . C.
3
2
s . D.
12
1
s.
Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t
2
π 
= π + ÷
 
(cm). Tìm tốc độ trung
bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của
nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi
một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m
Câu10: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))(
6
4cos(4 cmtx
π
π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ
2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ).
6
x A t cm
π
π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác '
m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
5
.
4
A A.
14
. .
4
B A
7
. .
2
C A
5
. .
2 2
D A
Câu 13: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại
một nơi có gia tốc 2
10
m
g
s
= , tích điện cho quả cầu một điện tích 4
4.10q c−
= − rồi cho nó dao động điều hòa
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:
A. Chiều hướng xuống và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
B. Chiều hướng lên và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
C. Chiều hướng lên và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
D. Chiều hướng xuống và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng
thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2
10
m
g
s
= .
A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s.
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia
tốc 2
2
m
a
s
= không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos (10t – 1,91) cm. B. x = 6 cos (10t + 1,91) cm.
C. x = 5 cos (10t – 1,71) cm. D. x = 5 cos (10t + 1,71) cm.
Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ.
Câu 17: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12
W/m2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2
B. 10-7
W/m2
C. 107
W/m2
D. 10-5
W/m2
Câu 18: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 19: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.
Câu 20: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là
20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.
Câu 21: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz.
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước
sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC
bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 23: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm.
Câu 25: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của
mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 27: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 28: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450
.
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A . B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 30: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V.
A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW
Câu 31: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế
trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5
mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6
10−
thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102
=π . Điện dung C của tụ điện là:
A. F7
10.2 −
. B. F7
10.25,2 −
. C. F7
10.5,2 −
. D. F7
10.3 −
.
Câu 34: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT
)3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ
điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5
10.2 −
= và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o
0 đến o
180 . Khi
góc xoay bằng o
45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m.
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 37: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220 V. B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220 V.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H
10
1
π
. Đặt vào hai đầu
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
C
R
r, L
NM
A
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị
hiệu dụng là U=50 V và tần số f=50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= . B. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10−
= .
C. R = 40 Ω và F
10 3
1
π
−
=C . D. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= .
Câu 40: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6
H
π
, C =
-4
10
F
π
, f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 41: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có
π3
10 3−
=C F. Điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. ).)(
6
100cos(22 Ati
π
π += B. ).)(
3
100cos(22 Ati
π
π +=
C. ).)(
6
100cos(23 Ati
π
π += D. ).)(
3
100cos(23 Ati
π
π +=
Câu 42: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
2
0 =L H, tụ điện có điện dung
FC
π
4
0
10−
= và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là
)(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
A. FCR
π
4
10
;2100
−
=Ω= B. .
2
;2100 HLR
π
=Ω=
C. FCR
π
4
10
;100
−
=Ω= D. FCR
π2
10
;100
4−
=Ω=
Câu 43: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32
Câu 44: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều
hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu
tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình
thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu
tập thể nhanh pha
6
π
so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí
tưởng có tỉ số 15
2
1
=
N
N
, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không
dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của
máy biến áp hạ thế bằng 1):
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V.
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A.2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
π
1
H, tụ điện có điện dung F
π
4
10.2 −
và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công
suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là
A.30 Ω. B. 20 Ω. C.50 Ω. D. 40 Ω.
Câu 48: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64
Câu 49: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω.
Câu 50: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
D. UAN = 150 V.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 002
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
R
B
CL
A
N
V
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 1: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ.
Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời
gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2
10
m
g
s
= .
A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s.
Câu 3: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 4: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6
H
π
, C =
-4
10
F
π
, f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 5: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 7: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 8: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
D. UAN = 150 V.
Câu 10: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
R
B
CL
A
N
V
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 12: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t
2
π 
= π + ÷
 
(cm). Tìm tốc độ trung
bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 13: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm.
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m. B. 0,9 m. C. 1,2 m. D. 2,5m.
Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB,
tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.
Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế
trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5
mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A . 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H.
Câu 17: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A. 2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV.
Câu18: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))(
6
4cos(4 cmtx
π
π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ
2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A. B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA.
Câu 20: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí
của mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác '
m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
5
.
4
A A.
14
. .
4
B A
7
. .
2
C A
5
. .
2 2
D A
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6
10−
thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102
=π . Điện dung C của tụ điện là:
A. F7
10.2 −
. B. F7
10.25,2 −
. C. F7
10.5,2 −
. D. F7
10.3 −
.
Câu 23: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
2
0 =L H, tụ điện có điện dung
FC
π
4
0
10−
= và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là
)(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
A. FCR
π
4
10
;2100
−
=Ω= B. .
2
;2100 HLR
π
=Ω=
C. FCR
π
4
10
;100
−
=Ω= D. FCR
π2
10
;100
4−
=Ω=
Câu 24: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 25: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại
một nơi có gia tốc 2
10
m
g
s
= , tích điện cho quả cầu một điện tích 4
4.10q c−
= − rồi cho nó dao động điều hòa
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:
A. Chiều hướng xuống và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
B. Chiều hướng lên và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
C. Chiều hướng lên và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
D. Chiều hướng xuống và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
Câu 26: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 27: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450
.
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia
tốc 2
2
m
a
s
= không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm). B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm).
C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm). D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm).
Câu 29: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220 V. B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220 V.
Câu 30:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 31: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12
W/m2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70 W/m2
B. 10-7
W/m2
C. 107
W/m2
D. 10-5
W/m2
Câu 32: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của
nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
π
1
H, tụ điện có điện dung F
π
4
10.2 −
và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công
suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là:
A.30 Ω. B. 20 Ω. C.50 Ω. D. 40 Ω.
Câu 34: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.
Câu 35: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32
Câu 36: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ).
6
x A t cm
π
π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng
lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6
cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 41: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5
10.2 −
= và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o
0 đến o
180 . Khi
góc xoay bằng o
45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m.
Câu 42: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H
10
1
π
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị
hiệu dụng là U =50V và tần số f =50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= . B. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10−
= .
C. R = 40 Ω và F
10 3
1
π
−
=C . D. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= .
Câu 44: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có
π3
10 3−
=C F. Điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. ).)(
6
100cos(22 Ati
π
π += B. ).)(
3
100cos(22 Ati
π
π +=
C. ).)(
6
100cos(23 Ati
π
π += D. ).)(
3
100cos(23 Ati
π
π +=
Câu 45: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW
Câu 46: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều
hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu
tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình
thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu
tập thể nhanh pha
6
π
so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí
tưởng có tỉ số 15
2
1
=
N
N
, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
C
R
r, L
NM
A
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của
máy biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V.
Câu47: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
Câu 48: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω.
Câu 49: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT
)3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ
điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là:
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 50: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động 




 π
−π=
6
t210cosx (cm). Vật đi qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
s. B.
6
1
s. C.
3
2
s. D.
12
1
s.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 003
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32
Câu 2: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại
một nơi có gia tốc 2
10
m
g
s
= , tích điện cho quả cầu một điện tích 4
4.10q c−
= − rồi cho nó dao động điều hòa
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:
A. Chiều hướng xuống và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
B. Chiều hướng lên và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
C. Chiều hướng lên và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
D. Chiều hướng xuống và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6
10−
thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102
=π . Điện dung C của tụ điện là
A. F7
10.2 −
. B. F7
10.25,2 −
. C. F7
10.5,2 −
. D. F7
10.3 −
.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ).
6
x A t cm
π
π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s
Câu 5: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt
động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể
là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường
thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể
nhanh pha
6
π
so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có
tỉ số 15
2
1
=
N
N
, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy
biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp
hạ thế bằng 1):
A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))(
6
4cos(4 cmtx
π
π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ
2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 7: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là
20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 9: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t
2
π 
= π + ÷
 
(cm). Tìm tốc độ trung
bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A.2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV.
Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó
là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3cm D. 6 cm.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m
Câu 14: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
2
0 =L H, tụ điện có điện dung
FC
π
4
0
10−
= và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là
)(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
A. FCR
π
4
10
;2100
−
=Ω= B. .
2
;2100 HLR
π
=Ω=
C. FCR
π
4
10
;100
−
=Ω= D. FCR
π2
10
;100
4−
=Ω=
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác '
m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
5
.
4
A A.
14
. .
4
B A
7
. .
2
C A
5
. .
2 2
D A
Câu 16: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
D. UAN = 150 V.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
R
B
CL
A
N
V
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 17: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 18: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6
H
π
, C =
-4
10
F
π
, f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80 W thì giá trị điện trở R là
A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 19: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn
Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng
thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2
10
m
g
s
= .
A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s.
Câu 21: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của
mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100
N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc
2
2
m
a
s
= không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm). B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm).
C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm). D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm).
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
π
1
H, tụ điện có điện dung F
π
4
10.2 −
và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công
suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là:
A.30 Ω. B. 20 Ω. C.50 Ω. D. 40 Ω.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 25: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12
W/m2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2
B. 10-7
W/m2
C. 107
W/m2
D. 10-5
W/m2
Câu 26: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT
)3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ
điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là:
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 27: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 28: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động 




 π
−π=
6
t210cosx (cm). Vật đi qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
s. B.
6
1
s. C.
3
2
s. D.
12
1
s.
Câu 29: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.
Câu 30: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz.
Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5
10.2 −
= và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o
0 đến o
180 . Khi
góc xoay bằng o
45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng
lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6
cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 33: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40 V, thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm.
Câu 35: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450
.
Câu 36:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A . B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA.
Câu 38: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 39: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ.
Câu 40: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
Câu 41: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có
π3
10 3−
=C F. Điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. ).)(
6
100cos(22 Ati
π
π += B. ).)(
3
100cos(22 Ati
π
π +=
C. ).)(
6
100cos(23 Ati
π
π += D. ).)(
3
100cos(23 Ati
π
π +=
Câu 42: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW
Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế
trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5
mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H.
Câu 44: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 45: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220V. B. Thay đổi từ -220V đến 220V.
C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220V.
Câu 47: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H
10
1
π
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị
hiệu dụng là U =50V và tần số f =50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= . B. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10−
= .
C. R = 40 Ω và F
10 3
1
π
−
=C . D. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= .
Câu 49: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 50: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 004
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
C
R
r, L
NM
A
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm.
Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 6: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t
2
π 
= π + ÷
 
(cm). Tìm tốc độ trung
bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 7: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW
Câu 8: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))(
6
4cos(4 cmtx
π
π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ
2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 10: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT
)3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ
điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là:
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ).
6
x A t cm
π
π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 12: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32
Câu 14: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại
một nơi có gia tốc 2
10
m
g
s
= , tích điện cho quả cầu một điện tích 4
4.10q c−
= − rồi cho nó dao động điều hòa
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:
A. Chiều hướng xuống và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
B. Chiều hướng lên và 3
7,5.10 ( / ).E V m=
C. Chiều hướng lên và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
D. Chiều hướng xuống và 3
3,75.10 ( / ).E V m=
Câu 15: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng:
A. Thay đổi từ 0 đến 220V. B. Thay đổi từ -220V đến 220V.
C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220V.
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng
thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2
10
m
g
s
= .
A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s.
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6
10−
thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102
=π . Điện dung C của tụ điện là:
A. F7
10.2 −
. B. F7
10.25,2 −
. C. F7
10.5,2 −
. D. F7
10.3 −
.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia
tốc 2
2
m
a
s
= không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm). B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm).
C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm). D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm).
Câu 19: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
0,6
H
π
, C =
-4
10
F
π
, f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
π
1
H, tụ điện có điện dung F
π
4
10.2 −
và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công
suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là:
A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω.
Câu 22: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.
Câu 23: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động 




 π
−π=
6
t210cosx (cm). Vật đi qua vị
trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A.
3
1
s. B.
6
1
s. C.
3
2
s. D.
12
1
s.
Câu 24: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là
20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB.
Câu 25: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
D. UAN = 150 V.
Câu 26: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A. 263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz.
Câu 27: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng
lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6
cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 29: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
R
B
CL
A
N
V
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Câu 30: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm
Câu 32: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của
mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 34: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 35: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có
π3
10 3−
=C F. Điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. ).)(
6
100cos(22 Ati
π
π += B. ).)(
3
100cos(22 Ati
π
π +=
C. ).)(
6
100cos(23 Ati
π
π += D. ).)(
3
100cos(23 Ati
π
π +=
Câu 36: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó
là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm.
Câu 37: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
2
0 =L H, tụ điện có điện dung
FC
π
4
0
10−
= và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là
)(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
A. FCR
π
4
10
;2100
−
=Ω= B. .
2
;2100 HLR
π
=Ω=
C. FCR
π
4
10
;100
−
=Ω= D. FCR
π2
10
;100
4−
=Ω=
Câu 38: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác '
m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
5
.
4
A A.
14
. .
4
B A
7
. .
2
C A
5
. .
2 2
D A
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A. B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA.
Câu 41: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A. 2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV.
Câu 42: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế
trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5
mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H.
Câu 43: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12
W/m2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2
B. 10-7
W/m2
C. 107
W/m2
D. 10-5
W/m2
Câu 44: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40 V, thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64
Câu 45: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 46: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5
10.2 −
= và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o
0 đến o
180 . Khi
góc xoay bằng o
45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m.
Câu 47: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. Cùng phương, ngược chiều. B. Có phương vuông góc với nhau.
C. Cùng phương, cùng chiều. D. Có phương lệch nhau góc 450
.
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H
10
1
π
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị
hiệu dụng là U =50V và tần số f =50Hz.
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
C
R
r, L
NM
A
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
= . B. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10−
= .
C. R = 40 Ω và F
10 3
1
π
−
=C . D. R = 50 Ω và FC
π
3
1
10.2 −
=
Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m .
Câu 50: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều
hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập
thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình
thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu
tập thể nhanh pha
6
π
so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí
tưởng có tỉ số 15
2
1
=
N
N
, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không
dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của
máy biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V.
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐÁP ÁN THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1-
NĂM 2015-2016
Môn: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Mã đề 001
Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com
1C 2B 3D 4B 5A 6A 7B 8A 9B 10A
11C 12B 13D 14B 15A 16A 17D 18C 19D 20C
21B 22A 23C 24B 25A 26C 27C 28B 29D 30B
31C 32C 33B 34D 35D 36C 37D 38B 39C 40D
41A 42C 43B 44B 45C 46C 47C 48D 49D 50C
1A 2B 3B 4D 5B 6C 7A 8C 9C 10C
11C 12B 13B 14B 15C 16C 17C 18A 19D 20A
21B 22B 23C 24C 25D 26C 27B 28A 29D 30D
31D 32A 33C 34D 35B 36B 37C 38C 39B 40A
41D 42D 43C 44A 45B 46B 47C 48D 49D 50A
1B 2D 3B 4C 5B 6A 7C 8C 9B 10C
11A 12B 13B 14C 15B 16C 17C 18D 19C 20B
21A 22C 23A 24C 25D 26D 27C 28A 29D 30B
31D 32A 33D 34B 35B 36D 37D 38B 39A 40C
41A 42B 43C 44B 45C 46D 47A 48C 49C 50D
1D 2C 3B 4A 5C 6B 7B 8D 9A 10D
11C 12C 13B 14D 15D 16B 17B 18A 19D 20A
21C 22D 23A 24C 25C 26B 27B 28A 29C 30C
31B 32A 33B 34C 35A 36A 37C 38C 39B 40D
41C 42C 43D 44D 45C 46D 47B 48C 49B 50B
Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
Mã đề 002
Mã đề 003
Mã đề 004

More Related Content

What's hot

De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013adminseo
 
đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013adminseo
 
De thi thu dh 2013 khoi a ly
De thi thu dh 2013 khoi a   lyDe thi thu dh 2013 khoi a   ly
De thi thu dh 2013 khoi a lyadminseo
 
De thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon lyDe thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon lyadminseo
 
De thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyDe thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyadminseo
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011ngoalong186
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)unknowing01
 
De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013adminseo
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Megabook
 

What's hot (10)

De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
De thi thu dai hoc mon ly nam 2013
 
đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013
 
trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12trắc nghiệm sóng cơ 12
trắc nghiệm sóng cơ 12
 
De thi thu dh 2013 khoi a ly
De thi thu dh 2013 khoi a   lyDe thi thu dh 2013 khoi a   ly
De thi thu dh 2013 khoi a ly
 
De thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon lyDe thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
De thi thu dai hoc nam 2013 mon ly
 
De thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat lyDe thi thu mon vat ly
De thi thu mon vat ly
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
 
De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
 

Similar to Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC Đậu Thành
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992Hang Nguyen
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyLinh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 onthitot24h
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018mcbooksjsc
 
3 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k183 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k18Độc Ca
 
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàTôi Học Tốt
 

Similar to Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Vật Lý THPT Quốc Gia năm 2018
 
3 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k183 de vatli_thamkhao_k18
3 de vatli_thamkhao_k18
 
De li l2
De li l2De li l2
De li l2
 
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
 

More from schoolantoreecom

Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noschoolantoreecom
 
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưngschoolantoreecom
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...schoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...schoolantoreecom
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenschoolantoreecom
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaschoolantoreecom
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...schoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noschoolantoreecom
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơschoolantoreecom
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016schoolantoreecom
 

More from schoolantoreecom (20)

Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân HưngCác phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
Các phương pháp giúp giải nhanh bài tập hóa học - GV: Đỗ Xuân Hưng
 
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếpChuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
Chuyên đề câu trực tiếp - gián tiếp
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa lần 1 năm...
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học Trường THPT Thanh Oai A – Hà Nội lần 1 n...
 
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogenPhương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
Phương pháp giải bài tập về dẫn xuất halogen
 
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩaBài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
Bài tập ôn thi THPT Quốc gia: Từ đồng nghĩa - trái nghĩa
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh Trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình lầ...
 
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon noLuyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
Luyen thi chu de 2 hiđrocacbon no
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Peptit pr
Peptit  prPeptit  pr
Peptit pr
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
Este
EsteEste
Este
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
 
Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12Edde luyen hoa 12
Edde luyen hoa 12
 

Thi thu dh lan 1 nam 2016 hau loc 2 thanh hoa

  • 1. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ 001 KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cơ năng của một vật dđđh A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 3:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 4: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 5: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động       π −π= 6 t210cosx (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 3 1 s. B. 6 1 s . C. 3 2 s . D. 12 1 s. Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t 2 π  = π + ÷   (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm. Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m Câu10: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))( 6 4cos(4 cmtx π π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ 2cm trong 4/3 giây đầu tiên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 2. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ). 6 x A t cm π π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là: A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác ' m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ: 5 . 4 A A. 14 . . 4 B A 7 . . 2 C A 5 . . 2 2 D A Câu 13: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại một nơi có gia tốc 2 10 m g s = , tích điện cho quả cầu một điện tích 4 4.10q c− = − rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có: A. Chiều hướng xuống và 3 7,5.10 ( / ).E V m= B. Chiều hướng lên và 3 7,5.10 ( / ).E V m= C. Chiều hướng lên và 3 3,75.10 ( / ).E V m= D. Chiều hướng xuống và 3 3,75.10 ( / ).E V m= Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2 10 m g s = . A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s. Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc 2 2 m a s = không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là: A. x = 6 cos (10t – 1,91) cm. B. x = 6 cos (10t + 1,91) cm. C. x = 5 cos (10t – 1,71) cm. D. x = 5 cos (10t + 1,71) cm. Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ. Câu 17: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2 .Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 18: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 3. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 19: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000. Câu 20: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 21: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là: A.263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz. Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 23: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 24: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là: A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm. Câu 25: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a. A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm. Câu 27: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương. D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 28: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau. C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450 . Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là: A. i = 4,47 A . B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 4. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 30: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW Câu 31: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5 mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là A.0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H. Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6 10− thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102 =π . Điện dung C của tụ điện là: A. F7 10.2 − . B. F7 10.25,2 − . C. F7 10.5,2 − . D. F7 10.3 − . Câu 34: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT )3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5 10.2 − = và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o 0 đến o 180 . Khi góc xoay bằng o 45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m. Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Câu 37: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng A. Thay đổi từ 0 đến 220 V. B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V. C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220 V. Câu 38: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H 10 1 π . Đặt vào hai đầu Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com C R r, L NM A
  • 5. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50 V và tần số f=50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là A. R = 40 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . B. R = 50 Ω và FC π 3 1 10− = . C. R = 40 Ω và F 10 3 1 π − =C . D. R = 50 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . Câu 40: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6 H π , C = -4 10 F π , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 41: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có π3 10 3− =C F. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức: A. ).)( 6 100cos(22 Ati π π += B. ).)( 3 100cos(22 Ati π π += C. ).)( 6 100cos(23 Ati π π += D. ).)( 3 100cos(23 Ati π π += Câu 42: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm π 2 0 =L H, tụ điện có điện dung FC π 4 0 10− = và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là )(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có: A. FCR π 4 10 ;2100 − =Ω= B. . 2 ;2100 HLR π =Ω= C. FCR π 4 10 ;100 − =Ω= D. FCR π2 10 ;100 4− =Ω= Câu 43: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32 Câu 44: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể nhanh pha 6 π so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số 15 2 1 = N N , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1): Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 6. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V. Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm A.2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV. Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 1 H, tụ điện có điện dung F π 4 10.2 − và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là A.30 Ω. B. 20 Ω. C.50 Ω. D. 40 Ω. Câu 48: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64 Câu 49: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω. Câu 50: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96 V. B. UAN = 72 V. C. UAN = 90 V. D. UAN = 150 V. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ 002 KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com R B CL A N V
  • 7. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 1: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ. Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2 10 m g s = . A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s. Câu 3: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 4: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6 H π , C = -4 10 F π , f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 5: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Câu 7: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 8: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96 V. B. UAN = 72 V. C. UAN = 90 V. D. UAN = 150 V. Câu 10: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a. A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm. Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com R B CL A N V
  • 8. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Câu 12: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t 2 π  = π + ÷   (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. Câu 13: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là: A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm. Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6 m. B. 0,9 m. C. 1,2 m. D. 2,5m. Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5 mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là: A . 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H. Câu 17: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm A. 2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV. Câu18: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))( 6 4cos(4 cmtx π π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ 2cm trong 4/3 giây đầu tiên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là: A. i = 4,47 A. B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA. Câu 20: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác ' m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ: 5 . 4 A A. 14 . . 4 B A 7 . . 2 C A 5 . . 2 2 D A Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 9. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6 10− thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102 =π . Điện dung C của tụ điện là: A. F7 10.2 − . B. F7 10.25,2 − . C. F7 10.5,2 − . D. F7 10.3 − . Câu 23: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm π 2 0 =L H, tụ điện có điện dung FC π 4 0 10− = và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là )(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có: A. FCR π 4 10 ;2100 − =Ω= B. . 2 ;2100 HLR π =Ω= C. FCR π 4 10 ;100 − =Ω= D. FCR π2 10 ;100 4− =Ω= Câu 24: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương. D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 25: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại một nơi có gia tốc 2 10 m g s = , tích điện cho quả cầu một điện tích 4 4.10q c− = − rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có: A. Chiều hướng xuống và 3 7,5.10 ( / ).E V m= B. Chiều hướng lên và 3 7,5.10 ( / ).E V m= C. Chiều hướng lên và 3 3,75.10 ( / ).E V m= D. Chiều hướng xuống và 3 3,75.10 ( / ).E V m= Câu 26: Cơ năng của một vật dđđh A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 27: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau. C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450 . Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc 2 2 m a s = không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 10. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm). B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm). C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm). D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm). Câu 29: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng A. Thay đổi từ 0 đến 220 V. B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V. C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220 V. Câu 30:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 31: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2 .Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70 W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 32: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 1 H, tụ điện có điện dung F π 4 10.2 − và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là: A.30 Ω. B. 20 Ω. C.50 Ω. D. 40 Ω. Câu 34: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000. Câu 35: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32 Câu 36: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là: A.263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz. Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ). 6 x A t cm π π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là: A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 39: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 11. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 41: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5 10.2 − = và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o 0 đến o 180 . Khi góc xoay bằng o 45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m. Câu 42: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64 Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H 10 1 π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U =50V và tần số f =50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là A. R = 40 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . B. R = 50 Ω và FC π 3 1 10− = . C. R = 40 Ω và F 10 3 1 π − =C . D. R = 50 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . Câu 44: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có π3 10 3− =C F. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức: A. ).)( 6 100cos(22 Ati π π += B. ).)( 3 100cos(22 Ati π π += C. ).)( 6 100cos(23 Ati π π += D. ).)( 3 100cos(23 Ati π π += Câu 45: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW Câu 46: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể nhanh pha 6 π so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số 15 2 1 = N N , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com C R r, L NM A
  • 12. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1): A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V. Câu47: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 48: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω. Câu 49: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT )3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là: A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 50: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động       π −π= 6 t210cosx (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 3 1 s. B. 6 1 s. C. 3 2 s. D. 12 1 s. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ 003 KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 13. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32 Câu 2: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại một nơi có gia tốc 2 10 m g s = , tích điện cho quả cầu một điện tích 4 4.10q c− = − rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có: A. Chiều hướng xuống và 3 7,5.10 ( / ).E V m= B. Chiều hướng lên và 3 7,5.10 ( / ).E V m= C. Chiều hướng lên và 3 3,75.10 ( / ).E V m= D. Chiều hướng xuống và 3 3,75.10 ( / ).E V m= Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6 10− thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102 =π . Điện dung C của tụ điện là A. F7 10.2 − . B. F7 10.25,2 − . C. F7 10.5,2 − . D. F7 10.3 − . Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ). 6 x A t cm π π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là: A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s Câu 5: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể nhanh pha 6 π so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số 15 2 1 = N N , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1): A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V. Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))( 6 4cos(4 cmtx π π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ 2cm trong 4/3 giây đầu tiên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 7: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 14. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 9: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t 2 π  = π + ÷   (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm A.2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV. Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3cm D. 6 cm. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m Câu 14: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm π 2 0 =L H, tụ điện có điện dung FC π 4 0 10− = và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là )(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có: A. FCR π 4 10 ;2100 − =Ω= B. . 2 ;2100 HLR π =Ω= C. FCR π 4 10 ;100 − =Ω= D. FCR π2 10 ;100 4− =Ω= Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác ' m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ: 5 . 4 A A. 14 . . 4 B A 7 . . 2 C A 5 . . 2 2 D A Câu 16: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96 V. B. UAN = 72 V. C. UAN = 90 V. D. UAN = 150 V. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com R B CL A N V
  • 15. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 17: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a. A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm. Câu 18: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6 H π , C = -4 10 F π , f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80 W thì giá trị điện trở R là A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 19: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương. D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2 10 m g s = . A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s. Câu 21: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc 2 2 m a s = không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm). B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm). C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm). D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm). Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 1 H, tụ điện có điện dung F π 4 10.2 − và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là: A.30 Ω. B. 20 Ω. C.50 Ω. D. 40 Ω. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 16. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 25: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2 .Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 26: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT )3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là: A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 27: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Câu 28: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động       π −π= 6 t210cosx (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 3 1 s. B. 6 1 s. C. 3 2 s. D. 12 1 s. Câu 29: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000. Câu 30: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là: A.263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz. Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5 10.2 − = và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o 0 đến o 180 . Khi góc xoay bằng o 45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m. Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 33: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40 V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64 Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là: A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm. Câu 35: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương vuông góc với nhau. C. cùng phương, cùng chiều. D. có phương lệch nhau góc 450 . Câu 36:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 17. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là: A. i = 4,47 A . B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA. Câu 38: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 39: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ. Câu 40: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 41: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có π3 10 3− =C F. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức: A. ).)( 6 100cos(22 Ati π π += B. ).)( 3 100cos(22 Ati π π += C. ).)( 6 100cos(23 Ati π π += D. ).)( 3 100cos(23 Ati π π += Câu 42: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5 mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H. Câu 44: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 45: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 46: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng A. Thay đổi từ 0 đến 220V. B. Thay đổi từ -220V đến 220V. C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220V. Câu 47: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 18. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H 10 1 π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U =50V và tần số f =50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là A. R = 40 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . B. R = 50 Ω và FC π 3 1 10− = . C. R = 40 Ω và F 10 3 1 π − =C . D. R = 50 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . Câu 49: Cơ năng của một vật dđđh A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 50: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ 004 KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com C R r, L NM A
  • 19. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là: A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30 cm. Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Câu 6: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t 2 π  = π + ÷   (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50 m/s. B. 50 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. Câu 7: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15 mW B. 137 µW C. 513 µW D. 137 mW Câu 8: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 282,8 Ω. D. 141,4 Ω. Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình: ))( 6 4cos(4 cmtx π π += . Số lần vật đi qua vị trí có li độ 2cm trong 4/3 giây đầu tiên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 10: Hai mạch dao động 11CL , 22CL lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: 21 ,TT )3( 12 TT = . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại 0Q . Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện 21 / ii chạy trong hai mạch là: A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cos(4 )( ). 6 x A t cm π π= + chọn mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là: A. 1/20 s B. 1/12 s C. 1/48 s D. 1/24 s Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 20. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 12: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 7 kHz. B. f = 4,8 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng A. 2 . B. 22 . C. 3 . D. 32 Câu 14: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ 0T , tại một nơi có gia tốc 2 10 m g s = , tích điện cho quả cầu một điện tích 4 4.10q c− = − rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có: A. Chiều hướng xuống và 3 7,5.10 ( / ).E V m= B. Chiều hướng lên và 3 7,5.10 ( / ).E V m= C. Chiều hướng lên và 3 3,75.10 ( / ).E V m= D. Chiều hướng xuống và 3 3,75.10 ( / ).E V m= Câu 15: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng: A. Thay đổi từ 0 đến 220V. B. Thay đổi từ -220V đến 220V. C. Bằng 220 2 V. D. Bằng 220V. Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, 2 10 m g s = . A. 0,1571 s. B. 0,1909 s. C. 1,211 s D. 0,1925 s. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có HL µ4= và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng s6 10− thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy 102 =π . Điện dung C của tụ điện là: A. F7 10.2 − . B. F7 10.25,2 − . C. F7 10.5,2 − . D. F7 10.3 − . Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc 2 2 m a s = không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm). B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm). C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm). D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm). Câu 19: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6 H π , C = -4 10 F π , f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 21. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π 1 H, tụ điện có điện dung F π 4 10.2 − và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là: A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω. Câu 22: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000. Câu 23: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động       π −π= 6 t210cosx (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 3 1 s. B. 6 1 s. C. 3 2 s. D. 12 1 s. Câu 24: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 25: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96 V. B. UAN = 72 V. C. UAN = 90 V. D. UAN = 150 V. Câu 26: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là: A. 263 Hz. B. 261 Hz. C. 269 Hz. D. 270 Hz. Câu 27: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 29: Cơ năng của một vật dđđh A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com R B CL A N V
  • 22. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Câu 30: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 31: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm Câu 32: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 34: Trên mặt nước ba nguồn sóng tauu ωcos221 == , tau ωcos3 = đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a. A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm. Câu 35: Mạch điện gồm điện trở Ω= 330R nối tiếp với tụ điện có π3 10 3− =C F. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là )(100cos2120 Vtu π= .Dòng điện qua mạch có biểu thức: A. ).)( 6 100cos(22 Ati π π += B. ).)( 3 100cos(22 Ati π π += C. ).)( 6 100cos(23 Ati π π += D. ).)( 3 100cos(23 Ati π π += Câu 36: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm. Câu 37: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm π 2 0 =L H, tụ điện có điện dung FC π 4 0 10− = và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là )(100cos200 VtuAB π= ; ampeke chỉ 2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có: A. FCR π 4 10 ;2100 − =Ω= B. . 2 ;2100 HLR π =Ω= C. FCR π 4 10 ;100 − =Ω= D. FCR π2 10 ;100 4− =Ω= Câu 38: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng? Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com
  • 23. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương. D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác ' m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ: 5 . 4 A A. 14 . . 4 B A 7 . . 2 C A 5 . . 2 2 D A Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 Fµ L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là: A. i = 4,47 A. B. i = 2 A. C. i = 2 m A. D. i = 44,7 mA. Câu 41: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm A. 2 KV. B. 2,5 KV. C. 5 KV. D. 1,25 KV. Câu 42: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp FCC µ32 21 == , biết hiệu điện thế trên tụ 2C và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm 1t và 2t có giá trị tương ứng là 3 V; 1,5 mA và 2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,625 H. B. 0,125 H. C. 1 H. D. 1,25 H. Câu 43: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2 .Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 44: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40 V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93. D. 0,64 Câu 45: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Câu 46: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có HL 5 10.2 − = và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ pFC 101 = đến pFC 5002 = . Khi góc xoay biến thiên từ o 0 đến o 180 . Khi góc xoay bằng o 45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 190,40 m. B. 134,60 m. C. 67,03 m. D. 96,98 m. Câu 47: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. Cùng phương, ngược chiều. B. Có phương vuông góc với nhau. C. Cùng phương, cùng chiều. D. Có phương lệch nhau góc 450 . Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω, L= H 10 1 π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U =50V và tần số f =50Hz. Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com C R r, L NM A
  • 24. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là A. R = 40 Ω và FC π 3 1 10.2 − = . B. R = 50 Ω và FC π 3 1 10− = . C. R = 40 Ω và F 10 3 1 π − =C . D. R = 50 Ω và FC π 3 1 10.2 − = Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m . Câu 50: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể nhanh pha 6 π so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số 15 2 1 = N N , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1): A. 1654 V. B. 3309 V. C. 4963 V. D. 6616 V. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐÁP ÁN THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1- NĂM 2015-2016 Môn: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com Mã đề 001
  • 25. Gia sư luyện thi đại học trực tuyến chất lượng cao - http://School.antoree.com 1C 2B 3D 4B 5A 6A 7B 8A 9B 10A 11C 12B 13D 14B 15A 16A 17D 18C 19D 20C 21B 22A 23C 24B 25A 26C 27C 28B 29D 30B 31C 32C 33B 34D 35D 36C 37D 38B 39C 40D 41A 42C 43B 44B 45C 46C 47C 48D 49D 50C 1A 2B 3B 4D 5B 6C 7A 8C 9C 10C 11C 12B 13B 14B 15C 16C 17C 18A 19D 20A 21B 22B 23C 24C 25D 26C 27B 28A 29D 30D 31D 32A 33C 34D 35B 36B 37C 38C 39B 40A 41D 42D 43C 44A 45B 46B 47C 48D 49D 50A 1B 2D 3B 4C 5B 6A 7C 8C 9B 10C 11A 12B 13B 14C 15B 16C 17C 18D 19C 20B 21A 22C 23A 24C 25D 26D 27C 28A 29D 30B 31D 32A 33D 34B 35B 36D 37D 38B 39A 40C 41A 42B 43C 44B 45C 46D 47A 48C 49C 50D 1D 2C 3B 4A 5C 6B 7B 8D 9A 10D 11C 12C 13B 14D 15D 16B 17B 18A 19D 20A 21C 22D 23A 24C 25C 26B 27B 28A 29C 30C 31B 32A 33B 34C 35A 36A 37C 38C 39B 40D 41C 42C 43D 44D 45C 46D 47B 48C 49B 50B Luyện thi đại học cùng https://School.antoree.com Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004