Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuất khẩu thuỷ sản Thọ Quang. các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại luanvanmaster.com
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
Luận Văn Hoạch định chiến lược xuất khẩu thuỷ sản của công ty chế biến và xuất khẩu thuỷ sản Thọ Quang.doc
1. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
1
M Đ U
1. Lý do l a ch n đ tài.
Ngành th y sản Việt Nam đã và đang phát triển ổn đ nh với
kim ng ch xuất khẩu luôn tăng qua mỗi năm. Gia nhập WTO, th tr ng
cho sản phẩm th y sản Việt Nam s đ c m rộng: ngành th y sản có
đi u kiện thu hút thêm vốn đầu t n ớc ngoài; tranh th công nghệ sản
xuất tiên ti n đẩy m nh công nghiệp hóa và tăng c ng năng lực ngành
kinh t th y sản vốn còn non y u.
Để ngành th y sản Việt Nam có thể phát triển một cách b n
vững, đ s c c nh tranh trên th tr ng th giới, thì bản thân mỗi doanh
nghiệp cần phải có những chi n l c h p lý để có thể tận dụng những
c hội và v t qua những thách th c.
Kinh doanh xuất khẩu đóng vai trò quan tr ng trong ho t động
kinh doanh chung c a công ty Th Quang, tuy nhiên cho đ n nay chi n
l c kinh doanh xuất khẩu vẫn ch a thực sự rõ nét. Vì vậy việc nghiên
c u thực tr ng, phân tích môi tr ng và xây dựng chi n l c xuất khẩu
là h t s c cần thi t – quy t đ nh đ n sự thành công c a Th Quang
trong t ng lai.
2. Mục tiêu nghiên c u.
- Phân tích và đánh giá môi tr ng bên ngoài và bên trong công ty.
- Xem xét và thi t lập các mục tiêu.
- Xây dựng và lựa ch n h ớng chi n l c phù h p cho giai đo n
2010-2015.
3. Ph m vi nghiên c u.
- Đ tài tập trung nghiên c u lĩnh vực xuất khẩu sản phẩm th
y sản, ch y u là mặt hàng tôm, cá, mực và tập trung ch y u vào các
th tr ng lớn nh Nhật, EU, Mỹ.
- Các số liệu thu thập ch y u trong 3 năm 2007, 2008, 2009
và đầu năm 2010.
2. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
2
- Các chi n l c đ c xây dựng cho việc đẩy m nh xuất khẩu sản
phẩm th y sản trong khoảng th i gian từ năm 2010 đ n 2015.
4. Ph ng pháp nghiên c u.
- Ph ng pháp ch y u đ c sử dụng là ph ng pháp phân tích,
thống kê.
- Sử dụng ma trận SWOT.
- Nghiên c u sử dụng nhi u dữ liệu từ các nguồn khác nhau,
ch y u từ các báo cáo c a công ty Th Quang.
5. Ý nghĩa khoa h c và th c tiễn c a lu n văn.
Đ tài khi hoàn thành có thể là tài liệu tham khảo cho công ty, giúp
Th Quang có cái nhìn toàn diện h n v những c hội và thách th c ảnh
h ng đ n mình, phát huy những điểm m nh và khắc phục những điểm y u.
Bi t rõ h n v bi n động th tr ng để đ a ra k ho ch xuất khẩu cho từng giai
đo n cụ thể và từng th tr ng cụ thể.
Ngoài ra đ tài còn là tài liệu tham khảo cho các công ty xuất
khẩu th y sản khác để năng cao hiệu quả xuất khẩu.
6. K t c u c a đ tài.
Nội dung chính c a luận văn bao gồm 4 ch ng, ngoài ra còn
phần m đầu, phần k t luận và danh mục tài liệu tham khảo.
CH NG1:C S LÝTHUY TV HO CHĐNHCHI NL C
CH NG 2: PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ QUY TRÌNH
HO CHĐNHCHI NL C
CH NG 3: TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC HO CH
Đ NH CHI N L C XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY TH
QUANG
CH NG 4: HO CH Đ NH CHI N L C XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CHO CÔNG TY TH QUANG GIAI ĐO N 2010 – 2015
3. đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
3
CH NG1:C S LÝ THUY T V HO CHĐ NH CHI NL C
1.1. Một số khái niệm c bản v chi n l c.
Chi n l c kinh doanh là một ch ng trình hành động tổng
quát h ớng tới việc thực hiện những mục tiêu c bản cho t ng lai c a
doanh nghiệp trên c s sử dụng tổng h p các nguồn lực. Một chi n
l c bao gồm 3 nội dung c bản: (1) mục tiêu cần đ t đ c; (2) các
ph ng án huy động và sử dụng nguồn lực thực hiện mục tiêu; (3) hệ
thống các chính sách và giải pháp đi u hành.
1.2. Ho ch đ nh chi n l c.
1.2.1. Khái niệm.
Ho ch đ nh chi n l c là một quá trình trong đó ng i ta phát
triển một chi n l c để đ t đ c một mục đích cụ thể.
1.2.2. Ho ch đ nh chi n l c cấp đ n v kinh doanh.
Chi n l c cấp đ n v kinh doanh là tổng thể các cam k t và hành
động giúp doanh nghiệp giành l i th c nh tranh bằng cách khai thác các
năng lực cốt lõi c a h vào những th tr ng sản phẩm cụ thể.
Để t o khả năng c nh tranh trong việc lựa ch n sản phẩm và
cách th c t o ra sản phẩm có nhi u h ớng khác nhau nh ng tựu trung
l i trong ba chi n l c c bản. Đó là (1) chi n l c dẫn đ o chi phí; (2)
chi n l c t o sự khác biệt; (3) các chi n l c tập trung.
1.2.2.1. Chi n l c dẫn đ o chi phí.
Chi n l c dẫn đ o chi phí là tổng thể các hành động nhằm cung cấp
các sản phẩm hay d ch vụ có đặc tính đ c khách hàng chấp nhận với chi phí
thấp nhất trong mối quan hệ với tất cả các đối th c nh tranh.
1.2.2.2. Các chi n l c t o sự khác biệt.
Mục tiêu c a chi n l c chung t o sự khác biệt là để đ t đ c l i
th c nh tranh c a công ty bằng cách t o ra các sản phẩm mà đ c khách
hàng nhận thấy là độc đáo v một vài đặc tính quan tr ng.
1.2.2.3. Chi n l c tập trung.
Chi n l c tập trung là chi n l c c nh tranh h ớng trực ti p
vào phục vụ nhu cầu c a nhóm hay phân đo n khách hàng h n ch .
4. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
4
1.3. Kinh doanh xu t khẩu.
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm kinh doanh xuất khẩu.
Kinh doanh xuất khẩu là sự trao đổi hàng hóa và d ch vụ ra khỏi
biên giới giữa các quốc gia thông qua hình vi mua và bán..
1.3.2. Mục tiêu kinh doanh xuất khẩu.
Mục tiêu đẩy m nh kinh doanh xuất khẩu là nhằm thúc đẩy sản xuất
phát triển đ n qui mô h p lý và có hiệu quả cao, c ng cố và m rộng th
tr ng tiêu thụ sản phẩm để tăng nguồn ngo i tệ cho doanh nghiệp.
1.3.3. Nghiên c u th tr ng xuất khẩu.
Nghiên c u th tr ng xuất khẩu là xem xét các y u tố: qui mô
th tr ng, th hi u khách hàng, các y u tố tâm lý, phong tục tập quán,
các đi u kiện c nh tranh trên th tr ng, tình hình bi n động giá cả.
1.3.4. Lựa ch n mặt hàng xuất khẩu.
Một trong những yêu cầu rất quan tr ng là phải căn c vào nhu cầu
khách hàng mỗi th tr ng. Ngoài ra, danh mục các mặt hàng xuất khẩu
phải thể hiện đ c những sản phẩm ch lực c a công ty.
1.3.5. Chi n l c kinh doanh xuất khẩu.
Một chi n l c kinh doanh xuất khẩu bao gồm những nội dung
c bản sau: (1) xác đ nh mục tiêu then chốt v xuất khẩu; (2) xây dựng
các ph ng án huy động nguồn lực để thực hiện mục tiêu; (3) xây dựng
hệ thống các chính sách và biện pháp thực hiện.
N u một doanh nghiệp kinh doanh ch y u là ho t động xuất
khẩu thì chi n l c kinh doanh xuất khẩu c a doanh nghiệp trùng với
chi n l c kinh doanh c a doanh nghiệp.
1.4. Đặc điểm c a ngành hàng th y sản xu t khẩu.
- Nhu cầu v sản phẩm th y sản đang có xu h ớng tăng tr ng v
dài h n.
- Yêu cầu v chất l ng hàng th y sản ngày càng cao.
- Nguồn gốc sản phẩm th y sản có thể từ khai thác tự nhiên và nuôi trồng.
5. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
5
CH NG 2: PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ QUY
TRÌNH HO CH Đ NH CHI N L C
2.1. Thi t k nghiên c u.
Xác đ nh v n đ nghiên c u
Tham khảo và thu th p tài liệu
Phân tích d liệu
Vi t báo cáo
Hình 2.1: Quy trình nghiên c u
2.2. Ph ng pháp thu th p d liệu.
Dữ liệu sơ cấp: đ c thu thập bằng cách quan sát thực t ho t
động c a Công ty Th Quang, phỏng vấn những nhà quản lý c a Công
ty v mục tiêu, th tr ng, chi n l c, đánh giá chi n l c…
Dữ liệu thứ cấp: đ c thu thập từ các báo cáo c a Công ty Th
Quang, đồng th i cũng tìm ki m trên các ph ng tiện thông tin khác.
2.3. Quy trình ho ch đ nh chi n l c c bản.
Công ty Th Quang kinh doanh ch y u trong ngành th y sản
nên chi n l c kinh doanh cho công ty là chi n l c cấp đ n v kinh
doanh. Quy trình ho ch đ nh chi n l c c bản có thể đ c tóm tắt
trong mô hình sau:
6. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
6
S mệnh và
mục tiêu
Phân tích môi tr ng bên L a ch n và xây Phân tích môi tr ng bên
ngoài d ng các chi n l c trong
(các đe d a và thách th c) (tìm các nguồn lực, khả
năng và năng lực cốt lỗi)
Chi n l c ch c năng
Chi n l c kinh doanh
Chi n l c toàn c u
Chi n l c công ty
C u trúc Làm phù h p chi n Thi t k
tổ ch c l c, c u trúc và kiểm soát
kiểm soát
` Thay đổi
chi n l c
(Nguồn: Lê Thế Giới và cộng sự, 2007)
Hình 2.2: Mô hình ho ch đ nh chi n l c c bản
Theo mô hình này thì quá trình ho ch đ nh chi n l c có thể
chia thành năm b ớc chính:
(1) Lựa ch n s mệnh và các mục tiêu ch y u c a công ty
(2) Phân tích môi tr ng bên ngoài để nhận d ng các c hội và đe d a
(3) Phân tích môi tr ng bên trong để nhận d ng các điểm m
nh và điểm y u c a tổ ch c
7. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
7
(4) Lựa ch n các chi n l c trên c s tìm ki m các nguồn lực,
khả năng, năng lực cốt lõi và phát triển nó để hóa giải các nguy c ,
tận dụng các c hội từ môi tr ng bên ngoài
(5) Thực thi chi n l c và kiểm tra, đi u chỉnh chi n l c.
2.4. Quy trình ho ch đ nh chi n l c c p đ n v kinh doanh
Cấp đ n v kinh doanh ho t động trong những th tr ng sản
phẩm cụ thể. Quy t đ nh rất căn bản m i công ty liên quan đ n chi n
l c cấp đ n v kinh doanh, đó là quy t đ nh v th tr ng mục tiêu để
h ớng sự phục vụ c a mình vào đó. Đ n v giành l i th c nh tranh
bằng cách khai thác các năng lực cốt lõi c a h vào th tr ng sản phẩm
đã lựa ch n. Mô hình lựa ch n là:
S mệnh, t m nhìn và mục tiêu c a
Công ty Th Quang
Phân tích môi tr ng
- Môi tr ng bên ngoài
- Môi tr ng nội bộ
Xây d ng chi n l c
- Xác đ nh năng lực cốt lõi
- Phân tích SWOT
- Lựa ch n h ớng chi n l c
- Lựa ch n th tr ng mục tiêu
- Xây dựng các chi n l c ch c năng
Các giải pháp th c hiện chi n l c
.
Hình 2.3: Mô hình nghiên c u
2.4.1. S mệnh, tầm nhìn và mục tiêu.
S mệnh, tầm nhìn và các mục tiêu cung cấp một bối cảnh để
xây dựng các chi n l c cho đ n v kinh doanh. S mệnh trình bày lý
do tồn t i c a Công ty và chỉ rõ s làm gì. Tầm nhìn xác đ nh một viễn
cảnh phát triển c a doanh nghiệp. Mục tiêu ch y u xác đ nh những gì
mà công ty hy v ng đáp ng trong ph m vi trung và dài h n.
8. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
8
2.4.2. Phân tích môi tr ng bên ngoài.
Phân tích môi tr ng ho t động bên ngoài tổ ch c là b ớc th hai
trong quá trình quản tr chi n l c. Mục tiêu c a b ớc này là nhận diện các
c hội và nguy c từ môi tr ng bên ngoài. Phân tích môi tr ng bên
ngoài
bao gồm các y u tố từ vĩ mô đ n đặc điểm c a ngành c nh tranh.
2.4.3. Phân tích môi tr ng bên trong.
B ớc th ba trong quá trình quản tr chi n l c là phân tích môi tr
ng bên trong – nhằm tìm ra các điểm m nh, điểm y u c a tổ ch c thông
qua việc đánh giá các nguồn lực hữu hình và vô hình c a công ty và cả
mối quan hệ giữa các y u tố này. Một nhiệm vụ quan tr ng c a phân tích
môi tr ng bên trong là xác đ nh các nguồn lực và khả năng
t o dựng và duy trì một l i th c nh tranh b n vững cho công
ty. 2.4.3.1. S c m nh và điểm y u.
Điểm m nh là đi u mà công ty đang làm tốt hay các đặc tính
giúp nó nâng cao khả năng c nh tranh.
Điểm y u là những khi m khuy t, kém cỏi hay một đi u kiện
nào đó đặt công ty vào tình th bất l i.
2.4.3.2. Bản chất l i th c nh tranh.
Một công ty đ c xem là có l i th c nh tranh khi tỷ lệ l i
nhuận c a nó cao h n tỷ lệ bình quân trong ngành. Hai y u tố c bản
hình thành tỷ lệ l i nhuận c a một công ty đó là: l ng giá tr mà các
khách hàng cảm nhận v hàng hóa hay d ch vụ c a công ty, và chi phí
sản xuất c a nó. Bốn nhân tố t o nên l i th c nh tranh đó là hiệu quả,
chất l ng, sự cải ti n và đáp ng khách hàng.
2.4.3.3. Nguồn gốc c a l i th c nh tranh b n vững.
Một năng lực cốt lõi (năng lực t o sự khác biệt) là s c m nh
độc đáo cho phép công ty đ t đ c s v t trội v hiệu quả, chất l ng,
9. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
cải ti n và đáp ng khách hàng. Các nguồn lực cốt lõi đ c sinh ra từ
hai nguồn, đó là: nguồn lực hữu hình (tài chính, tổ ch c, vật chất, và
kỹ thuật) và nguồn lực vô hình (nhân sự, sáng ki n, danh ti ng.)
10. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
9
2.4.3.4. Năng lực cốt lõi.
Năng lực cốt lõi là các nguồn lực và khả năng c a công ty đ c sử
dụng nh nguồn t o ra l i th c nh tranh. Tổ ch c có thể sử dụng bốn tiêu
chuẩn c a l i th c nh tranh: (1) đáng giá; (2) hi m; (3) khó bắt ch ớc; (4)
không thể thay th để nhận diện và t o dựng các năng lực cốt lõi.
2.4.4. Lựa ch n h ớng chi n l c.
Lựa ch n chi n l c là giai đo n th t c a quá trình quản tr
chi n l c – xác đ nh các ph ng án chi n l c ng với các điểm
m nh, điểm y u, c hội, đe d a đã đ c xác đ nh.
2.4.4.1. Xây dựng các ph ng án chi n l c.
Ma trận SWOT là công cụ đ c sử dụng để đ xuất các nhóm
chi n l c và nó đ c xây dựng trên c s tổng h p 4 nhóm y u tố:
Điểm m nh (Strengths); Điểm y u (Weaknesses); C hội
(Opportunities) và Thách th c (Threatens).
2.4.4.2. Lựa ch n chi n l c
Các h ớng chi n l c c bản c a cấp đ n v kinh doanh là: (1)
chi n l c dẫn đ o chi phí; (2) chi n l c t o sự khác biệt; (3) các chi n
l c tập trung. Các h ớng chi n l c này phải đ c đánh giá u nh c
điểm theo các y u tố quan tr ng. Ph ng án nào có tổng điểm cao nhất
đ c coi là ph ng án tối u và đ c lựa ch n.
2.4.4.3. Phân đo n th tr ng, lựa ch n th tr ng mục tiêu.
Tùy vào h ớng chi n l c đã ch n mà việc phân đo n m c
độ thấp hay cao, ch n một hay nhi u đo n th tr ng.
2.4.4.4. Xây dựng các chi n l c ch c năng.
Tùy vào h ớng chi n l c đã ch n và m c độ phân đo n th
tr ng mà chúng ta tập trung nhi u h n vào khối c bản nào từ đó mà
đ nh h ớng cho chi n l c sản xuất-công nghệ, chi n l c nhân sự,
chi n l c marketing và chi n l c tài chính.
11. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
10
2.4.5. Thực thi chi n l c.
Khi công ty đã lựa ch n chi n l c để đ t mục đích c a nó,
chi n l c đó cẩn phải đ a vào thực thi và đây chính là giai đo n th
năm c a quá trình ho ch đ nh chi n l c. Thực thi chi n l c (strategy
implementation) th ng là phần khó nhất. Khi một chi n l c đã đ c
phân tích và lựa ch n, nhiệm vụ sau đó là chuyển nó thành hành
động trong tổ ch c.
CH NG 3: TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC HO
CH Đ NH CHI N L C XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA CÔNG TY TH QUANG
3.1. Giới thiệu v công ty ch bi n và xu t khẩu th y sản Th Quang.
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.
Công ty ch bi n và xuất khẩu th y sản Th Quang là đ n v
thành viên c a Công ty cổ phần xuất nhập khẩu th y sản Mi n Trung
(Seaprodex Da Nang). Ti n thân là Xí nghiệp ch bi n th y sản 86
(F86), đ a điểm t i Mỹ Khê, S n Trà, TP. Đà Nẵng.
3.1.2. Nhiệm vụ, ch c năng c a công ty.
Công ty ch bi n và xuất khẩu th y sản Th Quang ho t động
trên đ a bàn trong và ngoài n ớc với các ch c năng ch y u là sản xuất,
ch bi n và xuất khẩu các sản phẩm th y sản. Đồng th i cũng cung cấp
các sản phẩm th y sản cho th tr ng nội đ a.
3.1.3. Khái quát ho t động ch bi n và xuất khẩu th y sản c a công ty.
Công ty ch bi n và xuất khẩu th y sản Th Quang với h n 750
công nhân ch bi n, chuyên cung ng các lo i th y sản s ch cho th
tr ng trong n ớc và quốc t . Nhà máy c a công ty đ c trang b các
12. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
hệ thống băng chuy n IQF siêu tốc, t đông và kho l nh với tổng công
suất lên đ n 2.500 tấn/năm.
13. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
11
3.2. K t quả ho t động kinh doanh c a Th Quang trong th i gian qua.
3.2.1. K t quả kinh doanh chung.
Ho t động sản xuất kinh doanh c a Công ty Th Quang giai
đo n 2007 – 2009 đã có những dấu hiệu khả quan. Doanh thu và l i
nhuận c a Công ty năm sau cao h n năm tr ớc.
3.2.2. Tình hình xuất khẩu c a Th Quang.
3.2.2.1. Th tr ng xuất khẩu.
Th tr ng xuất khẩu chính c a công ty là các th tr ng khó
tính và đầy ti m năng nh Nhật Bản, EU, Mỹ.
3.2.2.2. Khả năng m rộng th tr ng.
Trong những năm qua Công ty Th
Quang đã có sự đầu t khá
lớn trong ho t động tìm ki m và m rộng th tr ng. Tuy nhiên, khả
năng m rộng th tr ng c a công ty ch a thật sự ổn đ nh..
3.2.2.3. Sản phẩm xuất khẩu c a Th Quang.
Tôm là mặt hàng xuất khẩu ch lực c a Th Quang với giá tr
xuất khẩu luôn chi m tỷ tr ng cao th i gian qua. Nh tính ổn đ nh c a
nguồn nguyên liệu đầu vào và có giá tr kinh t cao nên tôm đ c xác
đ nh là mặt hàng xuất khẩu chính c a công ty, kim ng ch xuất khẩu mặt
hàng tôm liên tục tăng từ năm 2007 đ n nay. Đối với các mặt hàng cá và
mực, kim ng ch xuất khẩu th i gian gần đây có dấu hiệu suy giảm.
3.3. Các nguồn l c ch y u c a Công ty.
3.3.1. Tình hình nguồn nhân lực.
Lực l ng lao động ch y u c a công ty là lao động phổ thông
(26%) và công nhân kỹ thuật (55%), trong đó công nhân bậc 1, 2
chi m tới h n 40%. Nhìn chung chất l ng lao động c a Th Quang t ng
đối thấp. Đi u này cũng đúng với bộ phận lao động gián ti p (quản
lý) (trình độ đ i h c (7,5%) và trên đ i h c (0,26%)).
3.3.2. Đi u kiện sản xuất và công nghệ.
3.3.2.1. Nguyên liệu th y sản.
14. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
Nguyên liệu cung cấp cho ho t động c a Công ty đ n từ nhi u
nguồn khác nhau. Nguồn gốc nguyên liệu có thể là từ các tr i nuôi
(tôm thẻ) và từ ho t động khai thác tự nhiên (cá, mực).
15. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
12
3.3.2.2. Năng lực sản xuất và công nghệ.
Quá trình ch bi n, bảo quản c a công ty đ c nhân viên kỹ
thuật và nhân viên quản lý chất l ng giám sát chặt ch , tuân th các
tiêu chuẩn chất l ng nhằm đảm bảo sản phẩm có chất l ng tốt nhất.
3.3.2.3. Tình hình nghiên c u và phát triển sản phẩm mới.
Ho t động nghiên c u và phát triển sản phẩm mới đã đ c Công ty
quan tâm thực hiện trong vài năm gần đây. Trong các năm qua Tổ R&D
đã nghiên c u sản xuất một số sản phẩm xuất khẩu mới từ cá, tôm.
3.3.3. Tình hình tài chính.
Mặc dù c cấu nguồn vốn không phù h p và nguy c r i ro cao
do tỷ lệ n chi m trên 90% tổng tài sản, tuy nhiên do đặc thù c a
ngành th y sản đang có những u đãi từ vốn vay cũng nh đi u kiện
vay vốn, cho nên khi phân tích các chỉ số ho t động và l i nhuận c a
Công ty, chúng ta có thể nhận thấy Công ty tận dụng tốt c hội sử
dụng nguồn vốn vay trong kinh doanh.
3.3.4. Công tác quản lý chất l ng.
Hệ thống quản lý chất l ng đang áp dụng: GMP, SSOP,
HACCP và ISO 9001:2000. Qua các đ t kiểm tra đ nh kỳ c a
NAFIQAVED, phân x ng sản xuất c a Công ty đ u đảm bảo tiêu
chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, ti p tục duy trì EU CODE.
3.3.5. Ho t động Marketing.
Ph ng th c marketing đã chuyển hẳn từ bán hàng thụ động
sang ch động, tự b ớc ra th tr ng, tìm ki m và thi t lập quan hệ với
khách hàng thông qua các ho t động nh : tham dự các hội ch th y sản
quốc t hàng năm, ti p th qua m ng internet, quảng cáo trên một số t p
chí và website th ng m i th y sản quốc t , thực hiện một số CD,
catalogue quảng cáo.
3.4. Th c tr ng công tác xây d ng k ho ch c a công ty.
Công tác lập k ho ch đ c ti n hành nhanh chóng, đáp ng
đ c đ nh h ớng kinh doanh trong ngắn h n, tuy nhiên trong tình hình
th tr ng bi n động thì các thay đổi k ho ch chỉ mang tính đối phó,
công ty ch a có một chi n l c cụ thể nào cho đ nh h ớng phát triển
lâu dài cho công ty.
16. đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
13
CH NG 4: XÂY D NG CHI N L C XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CHO CÔNG TY TH QUANG GIAI ĐO N 2010 – 2015
4.1. T m nhìn và mục tiêu c a công ty Th Quang.
4.1.1. Tầm nhìn.
“Trở thành công ty có uy tín hàng đầu Việt Nam trong việc
cung cấp những sản phẩm thuỷ sản chất lượng cao, phong phú về
chủng loại và mang tính đặc thù riêng”.
4.1.2. Mục tiêu.
4.1.2.1. Căn c xác đ nh mục tiêu.
- Nhu cầu th y sản th giới.
- K ho ch phát triển 2010 – 2015 c a Seaprodex Danang.
4.1.2.2. Mục tiêu c a Th Quang.
1. Mục tiêu tổng quát.
Bảng 4.3: Mục tiêu tài chính
Ho t
động
Mục tiêu
Ch số đo ĐVT
Ch tiêu Ch tiêu
c n đ t năm 2010 năm 2015
Doanh thu
Doanh thu từ SX
Tr. USD 16,5 33,2
c a Công ty
L i nhu n
L i nhuận năm
Tỷ đồng 3 6
2010
Quản lý chi
Khấu hao Tỷ đồng 7,5 7,5
phí hiệu quả
2. Mục tiêu cụ thể.
- M c cổ t c tăng ít nhất 10% qua mỗi năm.
- Thu nhập bình quân c a ng i lao động dẫn đầu trong khối
doanh nghiệp cùng ngành t i khu vực Mi n Trung.
- Xây dựng ti n đ vững chắc cho mối liên k t d c nuôi trồng-ch
bi n-xuất khẩu thuỷ sản.
- Hoàn thiện mô hình tổ ch c nhằm đáp ng đ c các mục tiêu
giai đo n 2010-2015.
17. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
14
4.2. Phân tích môi tr ng bên ngoài c a công ty Th Quang.
B ớc ti p theo trong quy trình ho ch đ nh chi n l c là phân
tích môi tr ng bên ngoài để nhận diện những c hội và thách th c.
Việc phân tích môi tr ng kinh doanh bên ngoài đ c ti n hành qua
những nội dung chính nh tình hình kinh t th giới, môi tr ng vĩ mô
Việt Nam, các y u tố v luật pháp, các y u tố v ti n tệ và lãi suất, môi
tr ng ngành và c nh tranh.
Phân tích tình hình kinh t th giới cho thấy rằng n n kinh t
th giới s dần thoát khỏi suy thoái và b ớc vào th i kỳ ổn đ nh h n từ
năm 2010. Các n n kinh t lớn đang dần phục hồi, các th tr ng lớn v
th y sản nh Nhật, Mỹ, Châu Âu có những dấu hiệu khả quan v nhập
khẩu để đáp ng nhu cầu tiêu dùng nội đ a đang phục hồi. Bên c nh đó
nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm th y sản trên th tr ng th giới cũng
tăng theo cùng với sự phục hồi c a n n kinh t th giới. V luật pháp,
sự hiểu bi t ch a thấu đáo v hệ thống luật pháp, đặc biệt là trong kinh
doanh xuất nhập khẩu các th tr ng lớn nh Nhật, Mỹ, EU là thách
th c thực sự cho công ty Th Quang nói riêng và các công ty xuất khẩu
th y sản nói chung c a Việt Nam. Sự bi n động c a n n kinh t Việt
Nam do ảnh h ng c a suy thoái kinh t toàn cầu làm cho tỷ giá ngo i
tệ cũng bi n động thất th ng, đi u này gây khó khăn cho ho t động
kinh doanh xuất nhập khẩu. V môi tr ng ngành và c nh tranh, có khá
nhi u y u tố tích cực cho ngành th y sản b i vì uy tín c a th ng hiệu
th y sản Việt Nam và sự phục hồi nhu cầu tiêu dùng.
Trong nghiên c u này cũng đã phân tích các y u tố c nh tranh
trong ngành là: đối th c nh tranh ti m tàng, đối th c nh tranh trong
ngành, năng lực th ng l ng c a khách hàng, khả năng th ng l ng
c a nhà cung ng và sản phẩm thay th . Qua đó cho thấy rằng, ngành
th y sản vẫn còn là một kênh đầu t khá hấp dẫn, có khả năng thu hút
18. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
15
nhi u nhà đầu t mới. Tuy nhiên qui mô c a những doanh nghiệp hiện
có trong ngành t ng đối nhỏ, vì vậy mà sự c nh tranh giữa Th Quang
và các doanh nghiệp khác trong ngành không quá gay gắt. Một đặc
điểm trong ngành th y sản là các công ty ch bi n th ng mua l i
nguyên liệu từ các ch nậu – vựa, vì vậy mà th ng phải mua với giá
cao h n, trong khi đó l i bán ch y u cho các nhà nhập khẩu phân phối
trung gian n ớc ngoài. Bên c nh đó th y sản là nguồn cung cấp
protein s ch rất đ c a chuộng và khó thay th .
Từ việc đánh giá môi tr ng kinh doanh bên ngoài đã xác đ nh đ c
những c hội kinh doanh giai đo n 2010 – 2015 cho Th Quang: nhu cầu v
các sản phẩm th y sản trên th tr ng th giới ti p tục tăng; uy tín th ng hiệu
quốc gia th y sản Việt Nam đã đ c khẳng đ nh trên th tr ng th y sản quốc
t ; đ c chính ph hỗ tr vì ho t động trong lĩnh vực xuất khẩu và th y sản; sự
c nh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành th y sản không quá
gắt gao; và th y sản là mặt hàng khó thay th .
Bên c nh những c hội kinh doanh, Th Quang cũng nhận thấy
những thách th c trong ho t động kinh doanh xuất khẩu th y sản trong
giai đo n 2010-2015, đó là: sự hiểu bi t v luật pháp các th tr ng nhập
khẩu ch a thật sự t ng tận; các rào cản th ng m i quốc t đang có xu h
19. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
ớng thay đổi từ d ng thu quan sang phi thu quan với những qui đ
nh nghiêm ngặt v vệ sinh an toàn thực phẩm và tính thân thiện
20. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
với môi tr ng; tỷ giá thay đổi th ng xuyên do những bi n động n n
kinh t th giới và các th tr ng lớn; khả năng gia nhập ngành cao vì
kinh doanh xuất khẩu th y sản vẫn là n i đầu t hấp dẫn; khả năng
th ng l ng c a doanh nghiệp thấp do phải mua nguyên liệu từ các
nậu vựa và xuất khẩu qua các nhà phân phối trung gian n ớc ngoài;
yêu cầu v chất l ng sản phẩm th y sản cao và tính không ổn đ nh v
nguyên liệu do d ch bệnh (nuôi trồng) và th i ti t (khai thác).
21. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
16
4.3. Phân tích môi tr ng bên trong c a công ty Th Quang.
Ti p theo là phân tích môi tr ng bên trong để xác đ nh điểm
m nh, điểm y u, năng lực cốt lõi c a Th Quang. Qua việc phân tích môi
tr ng bên trong đã chỉ ra những điểm m nh c a Th Quang, đó là:
th ng hiệu Seaprodex Danang đã đ c khẳng đ nh và có uy tín trên th
tr ng th y sản trong và ngoài n ớc; v trí nhà máy ch bi n gần nguồn
nguyên liệu s giúp Th Quang dễ dàng h n trong việc kiểm soát chất
l ng đầu vào và ti t kiệm chi phí thu mua; năng lực sản xuất lớn với
qui mô các phân x ng và dây chuy n ch bi n; mối quan hệ với khách
hàng và các nhà cung ng nguyên liệu t ng đối tốt; nguồn lực tài
chính t ng đối m nh nh sự hỗ tr c a Công ty mẹ (Seaprodex Danang).
Những điểm y u mà Th Quang cần phải khắc phục trong th
i gian tới, đó là: trình độ nguồn nhân lực ch a cao; bộ máy tổ ch c
cồng k nh; hệ thống thông tin nội bộ ch a thông suốt; sản phẩm ch a
t o đ c sự khác biệt; tỷ tr ng sản phẩm thô cao; phản ng chậm tr ớc
sự thay đổi nhu cầu khách hàng; khả năng tìm ki m khách hàng
mới thấp; ch a xây dựng đ c kênh bán lẻ n ớc ngoài.
Việc đánh giá môi tr ng nội t i còn dùng để xác đ nh năng lực
cốt lõi c a Th Quang. Đây là nội dung rất quan tr ng cần phải làm rõ
trong ho ch đ nh chi n l c cấp đ n v kinh doanh. Để bi t đ c đi u này,
các điểm m nh c a công ty phải đ c đánh giá để xác đ nh l i th
c nh tranh b n vững. L i th c nh tranh b n vững đ c xác đ nh qua 4
tiêu chuẩn: (1) đáng giá; (2) hi m; (3) khó bắt ch ớc và (4) không thể
thay th . Sau khi phân tích và đánh giá, đã xác đ nh đ c năng lực cốt
lỗi c a Th Quang, đó là: uy tín c a th ng hiệu Seaprodex; v trí nhà
máy ch bi n gần nguồn nguyên liệu và nguồn lực tài chính m nh từ
sự hỗ tr c a Công ty mẹ.
22. t đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
17
4.4. L a ch n chi n l c xu t khẩu cho công ty Th Quang.
4.4.1. Ma trận SWOT c a Th Quang.
4.4.1.1. Xác đ nh các nhân tố SWOT.
Bảng 4.8: Xác đ nh các nhân tố SWOT
Liệt kê các c hội Kí hiệu
Nhu cầu v sản phẩm th y sản cao O1
Th ng hiệu Th y sản Việt Nam O2
Ti p cận nguồn vốn u đãi c a Chính ph dễ dàng O3
Sự c nh tranh trong ngành thấp O4
Khả năng thay th cho sản phẩm th y sản thấp O5
Liệt kê các thách th c Kí hiệu
Khả năng gia nhập ngành cao T1
S c m nh th ng l ng với ng i mua và ng i bán thấp T2
Yêu cầu cao v chất l ng T3
Nguồn cung nguyên liệu không ổn đ nh T4
Sự bi n động c a tỷ giá T5
Thi u am hiểu v luật pháp các thtr ng nhập khẩu T6
Liệt kê các điểm m nh Kí hiệu
Th ng hiệu Seaprodex Danang S1
V trí gần nguồn nguyên liệu S2
Năng lực sản xuất lớn S3
Quan hệ tốt với khách hàng S4
Quan hệ tốt với các nhà cung ng nguyên liệu S5
Nguồn lực tài chính m nh S6
Liệt kê các điểm y u Kí hiệu
Trình độ nguồn nhân lực cha cao W1
Bộ máy tổ ch c cồng k nh W2
Hệ thống thông tin nội bộ ch a thông suốt W3
Sản phẩm cha t o đ c sự khác biệt W4
Tỷ tr ng sản phẩm thô cao W5
Phản ng chậm tr ớc sự thay đổi nhu cầu khách hàng W6
Khả năng tìm ki m khách hàng mới thấp W7
Ch a xây dựng đ c kênh bán lẻ n ớc ngoài W8
23. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 - VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
18
4.4.1.2. Xây dựng ma trận SWOT c a Th Quang.
C hội Thách th c
O1, O2, O3, 04, O5 T1, T2, T3, T4, T5, T6
Điểm K t h p S-O: K t h p S-T:
m nh Phát triển nguồn
O1+O2+O4+O5+S1+S2+S3+S4: S2+S5+S6+T4:
S1, S2, - M rộng th tr ng EU cung nguyên liệu.
S3, S4, - Tăng c ng sản xuất S6+T1+T2+T3: Đẩy m nh quảng cáo
S5, S6 - Tập trung vào sản phẩm và xúc ti n bán hàng n ớc ngoài
th y sản => T o s khác biệt cho sản
=> T p trung vào th tr ng phẩm
Nh t và sản phẩm tôm thẻ
Điểm K t h p W-O:
Đẩy m nh
K t h p W-T:
y u O1+O2+O5+W7: W1+W6+W7+T1+T6:
W1, công tác tìm ki m khách hàng - Nâng cao chất l ng nguồn nhân lực.
W2, mới - Chú tr ng chăm sóc khách hàng
W3, W6+W7+O4+O5: Đẩy m nh W2+W3+W6+T1+T2: Hoàn thiện bộ
W4, công tác quảng bá hình ảnh máy tổ ch c
W5, c a Seadanang. => T o s khác biệt các d ch vụ
W6, => Xây d ng hình ảnh v t sau bán hàng
W7, W8 trội c a Seadanang W4+W5+T2+T3:
- Phát triển sản phẩm mới
- T o sự khác biệt sản phầm
- Sản xuất sản phẩm có giá tr gia tăng.
=> T o s khác biệt cho sản phẩm
Hình 4.1: Ma tr n SWOT c a Công ty ThQuang
4.4.2. Xây dựng các ph ng án chi n l c.
cấp đ n v kinh doanh gồm có 3 chi n l c c bản là: chi n
l c dẫn đ o chi phí, chi n l c khác biệt hóa và chi n l c tập trung.
Bằng công cụ phân tích SWOT, các h ớng chi n l c xuất khẩu th y
sản cho Th Quang giai đo n 2010-2015 đ c xác đ nh nh sau:
Chi n l c d n đ o chi phí: phát huy tính l i th kinh t nh
qui mô lớn bằng cách phát huy điểm m nh gần nguồn nguyên liệu và
qui mô c a nhà x ng. Công ty nên phát huy tối đa công suất sản xuất c
a các phân x ng và dây chuy n ch bi n, từ đó giảm giá thành sản xuất
tính trên đ n v sản phẩm ch bi n.
24. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
19
Chi n l c t o s khác biệt: công ty phải đẩy m nh công tác
nghiên c u và phát triển để sản xuất ra sản phẩm mang đặc tr ng riêng
c a Th Quang và nâng cao tỷ tr ng sản phẩm có giá tr gia tăng. Đồng
th i công ty phải nâng cao chất l ng sản phẩm cũng nh đáp ng tốt
những phản ng c a khách hàng bằng những d ch vụ hỗ tr ấn t ng.
Các chi n l c t p trung: công ty Th Quang nên tập trung
toàn bộ năng lực vào ho t động ch bi n và xuất khẩu sản phẩm th y
sản trên các th tr ng truy n thống là Nhât, Mỹ, Châu Âu.
4.4.3. Lựa ch n chi n l c xuất khẩu cho công ty Th Quang.
Sau khi đã xây dựng các h ớng chi n l c cho Th Quang, việc
ti p theo là đánh giá các chi n l c đó để ch n đ c chi n l c tốt cho
Công ty. Việc đánh giá các ph ng án chi n l c đ c dựa trên 8 tiêu
chí c bản với m c độ quan tr ng khác nhau cũng nh m c độ thỏa
mãn yêu cầu c a từng y u tố.
K t quả đánh giá đã cho Th Quang xác đ nh h ớng chi n l c
ch đ o trong ho t động kinh doanh xuất khẩu th y sản trong giai đo n
2010-2015 là chi n l c t o sự khác biệt. Th Quang t o sự khác biệt
cho sản phẩm c a mình bằng cách đẩy m nh sản xuất những sản phẩm
đặc tr ng mang th ng hiệu c a Th Quang, đẩy m nh công tác nghiên
c u phát triển, đẩy m nh các d ch vụ hỗ tr và chăm sóc khách hàng.
4.4.4. Lựa ch n th tr ng mục tiêu và sản phẩm ch lực.
Trong giai đo n 2010-2015, th tr ng mục tiêu mà Công ty
h ớng tới là EU, Nhật, Mỹ - đây là các th tr ng quan tr ng nhất.
Công ty nỗ lực để đáp ng các yêu cầu c a khách hàng v đi u kiện sản
xuất, quản lý hồ s , sản l ng, th i gian giao hàng, ch ng từ, đặc biệt là
các đi u kiện v an toàn vệ sinh thực phẩm…
- Nhật Bản đ c xác đ nh là th tr ng quan tr ng nhất. th
tr ng này, công ty nên h ớng tới các sản phẩm mang tính đặc thù và
ch lực nh tôm thẻ PD BLOCK và PD CPTO IQF, mực nang Sashimi,
cá hố dán.
- Th tr ng EU và Mỹ thì công ty xác đ nh sản phẩm ch lực
là PD BLOCK và PD CPTO IQF.
25. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
20
4.4.5. Các chi n l c ch c năng.
4.4.5.1. Các chính sách marketing.
V marketing, c ng cố mối quan hệ thân thi t với các khách
hàng chi n l c, tìm hiểu h kỹ h n và phổ bi n rộng rãi h n v đặc
điểm các khách hàng này trong toàn bộ công ty để có sự phục vụ tốt
nhất. Chính sách 4Ps trong marketing cần đ c hoàn thiện. V sản
phẩm, đảm bảo chất l ng sản phẩm và cải ti n theo h ớng nâng cao
giá tr gia tăng, đáp ng th tr ng mục tiêu. V giá cả, chính sách giá c a
công ty đảm bảo các tiêu chí nh : đảm bảo sự hài lòng m c tiêu
chuẩn; đảm bảo sự hài lòng cao; đảm bảo sự hài lòng v giá tr ; đảm
bảo sự hài lòng vì giá rẻ. V phân phối, ti p tục bán hàng cho các nhà
phân phối trung gian n ớc ngoài, trong dài h n có thể xây dựng kênh
phân phối trực ti p đ n ng i tiêu dùng cuối cùng. V chiêu th , ti p tục
tham gia các hội ch triển lãm và tăng c ng công tác quảng bá.
4.4.5.2. Giải pháp v nguyên liệu.
Tôm thẻ vẫn là mặt hàng chính, chi m tỷ tr ng 76,18% trong
tổng sản l ng nguyên liệu dự ki n mua vào năm 2010. Quảng Ngãi
vẫn s là vùng nguyên liệu tr ng tâm c a Công ty, “Linh ho t” vẫn là
chi n l c đ c lựa ch n với các nhà cung cấp nguyên liệu Tôm, vì đặc
điểm không thể xây dựng khách hàng “đ ng dài”, khi thông tin giá
cả khá phổ bi n, nhà cung cấp có nhi u lựa ch n và đi u kiện vật chất
c a h (xe vận chuyển) cũng đã đ c c ng cố m nh dần qua từng năm.
Để thực hiện đ c k ho ch v nguyên liệu biển, Công ty vẫn
s ti p tục m rộng thêm các quan hệ khách hàng với các vùng nguyên
liệu khác, đánh giá v năng lực cung ng, lựa ch n giải pháp hỗ tr . Đặc
điểm c a lo i hàng này s làm Công ty lựa ch n giải pháp “ổn
đ nh” h n là “linh ho t” nh đối với Tôm nuôi.
4.4.5.3. Giải pháp v quản lý sản xuất.
- Đầu t dây chuy n sản xuất
- Đảm bảo th i h n giao hàng
26. ết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
IETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
21
- Đảm bảo v chất l ng sản phẩm
4.4.5.4. Giải pháp v nguồn nhân lực.
- Nâng cao trình độ kỹ thuật, chuyên môn, nghiệp vụ c a đội
ngũ cán bộ công nhân viên trong công ty
- Ch độ đãi ngộ và thu hút lao động
4.4.5.5. Hoàn thiện mô hình quản lý.
Ch động sắp x p l i c cấu tổ ch c, ho t động cho phù h p
với quy mô ho t động và ch c năng c a công ty..
4.4.6. Phát huy s c m nh tổng thể c a Seaprodex Danang.
Tính chất “liên k t d c” c a Seaprodex Danang s không chỉ
thể hiện chuỗi giá tr , mà còn cần phải thể hiện các ho t động khác
nh nhân sự, đào t o, k ho ch, và nhất là xây dựng văn hoá công ty.
Nội dung cuối cùng là đ nh h ớng k ho ch triển khai chi n l c và
xác đ nh các chỉ tiêu BSC (Balanced Scorecard) cho công ty v tài chính,
khách hàng, các qui trình nội bộ, đào t o và phát triển nhân viên.
KTLUN
Ho ch đ nh chi n l c xuất khẩu cho Công ty Th Quang trong
tình hình kinh doanh có nhi u bi n động lớn là rất cần thi t và quan tr
ng. Để tồn t i và phát triển b n vững trong giai đo n tới khi tình hình có
nhi u bi n động, Th Quang cần phải nhận bi t một cách chính xác
những điểm m nh và điểm y u c a mình cũng nh phát hiện ra những
c hội và thách th c từ môi tr ng kinh doanh, từ đó xác đ nh đ c
chi n l c kinh doanh phù h p trong giai đo n tới là h t s c cần thi t
và quan tr ng.
Th Quang xác đ nh tầm nhìn giai đo n 2010 – 2015 là tr
thành công ty có uy tín hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp những
sản phẩm thuỷ sản chất l ng cao, phong phú v ch ng lo i và mang
tính đặc thù riêng. Trên c s đó, những mục tiêu cụ thể v th tr ng
chi n l c, sản phẩm ch lực, m c chia cổ t c, thu nhập ng i lao
động, bộ máy tổ ch c cũng đ c công ty xác đ nh.
27. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
22
Từ việc phân tích những y u tố vĩ mô trong và ngoài n ớc, y u
tố vi mô và môi tr ng ngành, cho thấy những c hội trong ho t động
kinh doanh xuất khẩu th y sản nh nhu cầu v các sản phẩm th y sản
ngày càng gia tăng, sự hỗ tr c a nhà n ớc cũng th ng hiệu th y sản
Việt Nam. Đồng th i, những r i ro, thách th c mà Th Quang phải v t
qua trong giai đo n 2010-2015 là sự thay đổi v những rào cản th ng
m i quốc t , yêu cầu ngày càng cao v chất l ng đối với sản phẩm
th y sản, sự gia nhập ngành cũng nh sự không ổn đ nh v nguồn cung
nguyên liệu, nhất là nguyên liệu từ khai thác tự nhiên.
Từ việc phân tích và đánh giá thực tr ng nội t i c a Th Quang
cho thấy rằng, công ty có những l i th rất c bản nh gần nguồn
nguyên liệu, th ng hiệu c a Seaprodex Danang đã có uy tín trên th
tr ng, mối quan hệ rất tốt với những nhà cung cấp nguyên liệu và
những nhà phân phối quốc gia nhập khẩu và sự tài tr rất lớn từ
Seaprodex Danang v mặt tài chính. Mặc dù vậy, những điểm y u mà
công ty cần phải khắc phục, đó là trình độ nguồn nhân lực ch a cao, bộ
máy cồng k nh, thông tin nội bộ ch a thông suốt, tỷ tr ng sản phẩm có
giá tr gia tăng còn thấp và ch a có hệ thống phân phối bán lẻ th
tr ng n ớc ngoài.
Sau khi phân tích những điểm m nh c a Th Quang đã cho
thấy rằng năng lực cốt lỗi – y u tố t o nên l i th c nh tranh c a doanh
nghiệp này trong giai đo n tới là th ng hiệu Seaprodex Danang đã
đ c khẳng đ nh; v trí nhà máy ch bi n th y sản rất gần nguồn
nguyên liệu; nguồn lực tài chính t ng đối m nh nh sự tài tr từ công
ty mẹ (Seaprodex Danang).
Bằng công cụ phân tích SWOT đã chỉ ra những h ớng chi n
l c c bản cho Th Quang trong ho t động kinh doanh xuất khẩu
trong giai đo n 2010 – 2015 nh sau:
(1) chi n l c d n đ o chi phí: phát huy tính l i th kinh t
nh qui mô lớn bằng cách phát huy điểm m nh gần nguồn nguyên liệu
28. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
23
và qui mô c a nhà x ng. Công ty nên phát huy tối đa công suất sản
xuất c a các phân x ng và dây chuy n ch bi n, từ đó giảm giá thành
sản xuất tính trên đ n v sản phẩm ch bi n;
(2) chi n l c t o s khác biệt: công ty phải đẩy m nh công
tác nghiên c u và phát triển để sản xuất ra sản phẩm mang đặc tr ng
riêng c a Th Quang và nâng cao tỷ tr ng sản phẩm có giá tr gia tăng
trong c cấu sản phẩm xuất khẩu. Đồng th i công ty phải nâng cao chất
l ng sản phẩm cũng nh đáp ng tốt những phản ng c a khách hàng
bằng những d ch vụ hỗ tr ấn t ng và
(3) các chi n l c t p trung: công ty Th
Quang nên tập trung
toàn bộ năng lực vào ho t động ch bi n và xuất khẩu sản phẩm th y
sản trên các th tr ng ch y u là Nhât, Mỹ, Châu Âu.
Sau khi đánh giá các chi n l c cho thấy rằng h ớng chi n l c
ch đ o trong ho t động kinh doanh xuất khẩu th y sản giai đo n 2010-
2015 c a Th Quang là chi n l c t o sự khác biệt. Bên c nh đó, Th
Quang cũng nên k t h p các chi n l c khác để đảm bảo phát huy h t
năng lực cốt lõi và các điểm m nh.
V th tr ng mục tiêu, Nhât Bản, Châu Âu và Mỹ đ c xác
đ nh là những th tr ng quan tr ng nhất c a Th Quang trong giai
đo n 2010-2015. Với th tr ng Nhật Bản, công ty Th Quang nên
h ớng tới các sản phẩm mang tính đặc thù và ch lực nh tôm thẻ PD
BLOCK và PD CPTO IQF, mực nang Sashimi, cá hố dán. Trên th tr
ng EU và Mỹ thì công ty tập trung vào sản phẩm ch lực là PD
BLOCK và PD CPTO IQF.
Trên c s chi n l
mục tiêu và sản phẩm
ch l c nh sau:
c đã lựa ch n cũng nh xác đ nh th tr ng
lực, các giải pháp đ a ra để thực hiện chi n
- V marketing: đẩy m nh công tác chăm sóc khách hàng, đặc
biệt là khách hàng chi n l c. Đối với sản phẩm phải đảm bảo chất
29. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
l ng và cải ti n mẫu mã. Giá cả nên đ c đ a ra một cách linh ho t. Trong
phân phối, công ty vẫn nên ti p tục giữ vững mối quan hệ với các
30. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO: 0917.193.864 -
VIETKHOALUAN.COM
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0917.193.864
24
nhà phân phối trung gian trong ngắn h n và lâu dài nên xây dựng
hệ thống kênh bán lẻ đ n ng i tiêu dùng cuối cùng. Bên c nh đó, việc
quảng cáo và đẩy m nh công tác truy n thông, tham gia các hội ch
triển lãm cũng cần phải chú ý thực hiện.
- V nguyên liệu: đối với nguyên liệu từ khai thác (cá, mực) cần
duy trì tốt mối quan hệ với các ch nậu vựa. Đối với nguyên liệu nuôi
trồng (tôm thẻ), linh ho t vẫn là chi n l c đ c lựa ch n và xác đ nh
Quảng Nam, Quảng Ngãi là nguồn cung tôm thẻ quan tr ng nhất.
- V quản lý sản xuất: đầu t nâng cấp và hiện đ i hóa dây chuy n
sản xuất; đảm bảo th i h n giao hàng; đảm bảo chất l ng sản phẩm.
- V nhân lực: nâng cao trình độ kỹ thuật, chuyên môn, nghiệp
vụ c a đội ngũ cán bộ công nhân viên trong công ty, đồng th i chú ý
đ n ch độ đãi ngộ nhằm thu hút lao động có trình độ và tay ngh .
- V mô hình quản lý: ch động sắp x p l i c cấu tổ ch c, ho t
động cho phù h p với quy mô ho t động và ch c năng c a công ty
trong giai đo n 2010-2015 theo h ớng đảm bảo các thông tin trong
nội bộ thông suốt nhất, từ cấp thấp đ n cấp cao, đảm bảo sự phối k t
h p nh p nhàng, chặt ch giữa các bộ phận.
- Phát huy s c m nh tổng thể c a Seadanang: đảm bảo tính chất
“liên k t d c” c a Seaprodex Danang, không chỉ c ng cố chuỗi giá tr nuôi
trồng - chế biến - xuất khẩu, mà còn cần phải các bộ phận quan tr ng
nh nhân sự, đào t o, k ho ch, và nhất là xây dựng văn hoá công ty.