SlideShare a Scribd company logo
1 of 85
Download to read offline
www.kinhtehoc.net


                       TRƯ NG    I H C C N THƠ
              KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH
                           ---         ---




                        LU N VĂN T T NGHI P


Tên     tài
 PHÂN TÍCH HO T                  NG TÍN D NG T I NGÂN
   HÀNG           U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH
                  CÀ MAU (BIDV CÀ MAU)




Giáo viên hư ng d n:                         Sinh viên th c hi n:
TS. TRƯƠNG ÔNG L C                           NGUY N ÚT NI M
                                             Mã s SV: 4053602
                                             L p: K toán t ng h p khóa 31




                             C n Thơ, 2009




http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net




                             L I CAM OAN


   Em là Nguy n Út Ni m MSSV 4053602 l p K toán t ng h p khóa 31 xin
cam oan t t c s li u ư c s d ng trong       tài này hoàn toàn trùng kh p v i
s li u c a Ngân hàng      u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau và     tài này
chính em t nghiên c u, không sao chép b t c tài li u nào. N u có sai sót nào
thì em xin hoàn toàn ch u trách nhi m
                                                   Ngư i cam oan




                                                   Nguy n Út Ni m




                                        i
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


                                  L I C M ƠN


        Sau th i gian ti p xúc th c t thông qua quá trình th c t p t t nghi p t i
Ngân hàng        u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau, k t h p v i lý thuy t ã h c
  trư ng,    n nay em ã hoàn thành lu n văn t t nghi p c a mình.
        Em xin chân tr ng g i l i c m ơn t i quý th y cô Khoa Kinh T và Qu n
Tr Kinh Doanh trư ng         i h c C n Thơ nói chung ã d y d , truy n       t nh ng
ki n th c và kinh nghi m quý báu c a mình cho em làm hành trang trong cu c
s ng mai sau.      c bi t, em xin bày t lòng bi t ơn sâu s c     n th y Trương ông
L c. Th y ã h t lòng giúp         em, t o i u ki n cho em trong quá trình hư ng
d n lu n văn t t nghi p      em hoàn thành t t nh t.
        Em xin chân thành c m ơn Ban Giám              c Ngân hàng     u Tư và Phát
Tri n chi nhánh Cà Mau ã t o cơ h i cho em ư c h c t p và ti p xúc v i kinh
nghi m th c t .      c bi t là các anh ch phòng Quan H Khách Hàng, m c dù r t
b n r n v i công vi c nhưng các anh ch v n thăm h i, ch d n em trong su t th i
gian th c t p.
        Do ki n th c còn h p, th i gian tìm hi u chưa sâu s c, nên bài lu n văn s
không th tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong s          óng góp c a Quý Th y Cô
và Ban Lãnh        o Ngân hàng giúp em kh c ph c ư c nh ng thi u sót, khuy t
 i m.
        Sau cùng em xin chúc quý th y cô l i chúc t t       p nh t, chúc Ngân hàng
  u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau luôn thu ư c k t qu t t nh t trong quá
trình kinh doanh s p t i.
        Chân thành c m ơn!
                                                               Sinh viên th c hi n
                                                                Nguy n Út Ni m




                                          ii
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net




                   NH N XÉT C A CƠ QUAN TH C T P

--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
                                                                Ngày….tháng….năm 2009
                                                                      Th trư ng ơn v
                                                                     (Ký tên, óng d u)




                                                iii
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


      B N NH N XÉT LU N VĂN T T NGHI P                             IH C
•   H tên ngư i hư ng d n: Trương ông L c
•   H c v : Ti n s
•   Chuyên ngành: Kinh t tài chính
•   Cơ quan công tác: b môn Tài chính - Ngân hàng, Khoa Kinh t – QTKD
•   Tên h c viên: Nguy n Út Ni m
•   Mã s sinh viên: 4053602
•   Chuyên ngành: K toán t ng h p
•   Tên tài: Phân tích ho t ng tín d ng t i BIDV Cà Mau

                            N I DUNG NH N XÉT

1. Tính phù h p c a tài v i chuyên ngành ào t o:
    ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………
2. V hình th c:
    …………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa h c, th c ti n và tính c p thi t c a tài
    ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………….
4.    tin c y c a s li u và tính hi n i c a lu n văn
    ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
5. N i dung và các k t qu     t ư c (theo m c tiêu nghiên c u,…)
    ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
6. Các nh n xét khác
    …………………………………………………………………………………
7. K t lu n (C n ghi rõ m c        ng ý hay không ng ý n i dung tài và các yêu c u
ch nh s a,…)
    …………………………………………………………………………………

                                             C n Thơ, ngày….tháng…. năm 2009
                                                   NGƯ I NH N XÉT



                                                    Trương ông L c




                                        iv
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


                                             M CL C
                                                                                                           Trang
Chương 1: GI I THI U................................................................................... 1
1.1 LÝ DO CH N                 TÀI................................................................................. 1
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U .......................................................................... 2
    1.2.1 M c tiêu chung ..................................................................................... 2
    1.2.2 M c tiêu c th ...................................................................................... 2
1.3 PH M VI NGHIÊN C U............................................................................. 2
    1.3.1 Không gian nghiên c u ......................................................................... 2
    1.3.2 Th i gian nghiên c u............................................................................. 2
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U .. 3
2.1 PH ƯƠNG PHÁP LU N .............................................................................. 3
    2.1.1 T ng quan v tín d ng........................................................................... 3
        2.1.1.1 Khái ni m v tín d ng................................................................... 3
        2.1.1.2 B n ch t và ch c năng c a tín d ng .............................................. 3
        2.1.1.3 Các hình th c tín d ng .................................................................. 4
    2.1.3 R i ro c a tín d ng ngân hàng .............................................................. 4
        2.1.3.1 Khái ni m v r i ro tín d ng ......................................................... 4
        2.1.3.2 Các nguyên nhân d n                  n r i ro tín d ng ...................................... 4
        2.1.3.3 Thi t h i do r i ro tín d ng gây ra ................................................. 7
    2.1.4 M t s ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng ........................................... 8
        2.1.4.1 V n huy            ng/ T ng ngu n v n.................................................... 8
        2.1.4.2 Dư n / T ng ngu n v n ................................................................ 8
        2.1.4.3 Dư n / V n huy                ng ................................................................... 9
        2.1.4.4 N x u/ T ng dư n ...................................................................... 9
        2.1.4.5 N x u/ Doanh s cho vay ............................................................ 9
        2.1.4.6 Doanh s thu n / Dư n bình quân................................................ 9
        2.1.4.7 Doanh s thu n / Doanh s cho vay .............................................. 9
    2.1.5 Vai trò c a tín d ng ngân hàng........................................................... 10
        2.1.5.1      áp ng nhu c u v n                  duy trì quá trình s n xu t ư c liên t c
   ng th i góp ph n           u tư phát tri n kinh t ...................................................... 10
        2.1.5.2 Thúc          y n n kinh t phát tri n ................................................... 10

                                                       v
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


          2.1.5.3 Tín d ng là công c tài tr cho các ngành king t kém phát tri n và
mũi nh n ........................................................................................................... 10
          2.1.5.4 Góp ph n tác                ng      n vi c tăng cư ng ch                    h ch toán k toán
c a các doanh nghi p ........................................................................................ 11
          2.1.5.5 T o i u ki n                 phát tri n các quan h kinh t v i nư c ngoài... 11
      2.1.6 V n          huy        ng v n ......................................................................... 11
          2.1.6.1 Khái ni m vai trò c a v n huy                       ng............................................ 11
          2.1.6.2 Các hình th c huy                  ng v n........................................................ 12
          2.1.6.3 V n ti n g i là ngu n v n ch y u ph c v cho ho t                                           ng kinh
doanh c a Ngân hàng thương m i ..................................................................... 14
          2.1.6.4 Các nguyên t c trong vi c qu n lý ti n g i.................................. 15
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............................................................... 16
      2.2.1 Phương pháp thu th p s li u ............................................................. 16
      2.2.2 Phương pháp phân tích........................................................................ 16
Chương 3: KHÁI QUÁT V                            NGÂN HÀNG                     U TƯ VÀ PHÁT TRI N
CHI NHÁNH CÀ MAU .................................................................................. 17
3.1 T NG QUAN V                        NGÂN HÀNG                      U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI
NHÁNH CÀ MAU............................................................................................ 17
      3.1.1 T ng quát v Ngân hàng                     u tư và phát tri n Vi t Nam ...................... 17
      3.1.2 T ng quát v Ngân hàng                       u tư và phát tri n Vi t Nam chi nhánh Cà
Mau................................................................................................................... 18
          3.1.2.1 L ch s hình thành Ngân hàng                          u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà
Mau................................................................................................................... 18
          3.1.2.2 Ch c năng c a các phòng ban ..................................................... 20
3.2       ÁNH GIÁ KHÁI QUÁT V                           TÌNH HÌNH HO T                        NG C A NGÂN
HÀNG             U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU .......................... 24
3.3 NH NG THU N L I, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯ NG HO T
      NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG TRONG TH I GIAN T I ......... 28
      3.3.1 Thu n l i............................................................................................. 28
      3.3.2 Khó khăn............................................................................................. 39
      3.3.3 Phương hư ng ho t                  ng kinh doanh c a Ngân hnàg trong th i gian t i29



                                                           vi
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


Chương 4: PHÂN TÍCH HO T                                    NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG
     U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU ................................... 31
4.1 PHÂN TÍCH HO T                          NG HUY               NG V N T I NGÂN HÀNG                                 U
TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU................................................ 31
     4.1.1 Cơ c u ngu n v n c a Ngân hàng ....................................................... 31
     4.1.2 ánh giá khái quát tình hình huy                        ng v n t i Ngân hàng................... 33
     4.1.3 Phân tích và ánh giá th c tr ng công tác huy                                  ng v n ti n g i ng n
h n t i Ngân hàng               u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau ............................. 36
4.2 PHÂN TÍCH HO T                         NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG                                     U TƯ VÀ
PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU ............................................................ 39
     4.2.1 ánh giá khái quát chung tình hình tín d ng t i Ngân hàng................. 39
          4.2.1.1 Phân tích ho t               ng tín d ng theo th i h n.................................. 42
          4.2.1.2 Phân tích ho t               ng tín d ng theo ngành kinh t ......................... 48
     4.2.3 M t s ch tiêu ánh giá hi u qu ho t                              ng tín d ng t i Ngân hàng .. 56
          4.2.3.1 V n huy             ng/ T ng ngu n v n.................................................. 56
          4.2.3.2 Dư n / T ng ngu n v n .............................................................. 57
          4.2.3.3 Dư n / V n huy                  ng ................................................................. 57
          4.2.3.4 N x u/ T ng dư n .................................................................... 58
          4.2.3.5 Doanh s thu n / Doanh s cho vay ............................................ 58
          4.2.3.6 Doanh s thu n / Dư n bình quân.............................................. 58
          4.2.3.7 N x u/ Doanh s cho vay .......................................................... 58
     4.2.4 Nh ng nguyên nhân d n                       n r i ro trong ho t               ng tín d ng t i Ngân
hàng        u Tư và Phát Tri n Cà Mau .................................................................. 59
Chương 5: CÁC BI N PHÁP NH M LÀM TĂNG NGU N V N TI N
G I VÀ NÂNG CAO HI U QU                                CHO VAY T I NGÂN HÀNG                                   U TƯ
VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU................................................... 61
5.1 NH NG BI N PHÁP NH M LÀM TĂNG NGU N V N TI N G I
     5.1.1        i v i Ngân hàng Nhà nư c và Ngân hàng                              u Tư và Phát Tri n Vi t
Nam .................................................................................................................. 61
     5.1.2        i v i Ngân hàng             u Tư và Phát Tri n Cà Mau .............................. 62
5.2 NH NG BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU CHO VAY .............. 66
     5.2.1        i v i Ngân hàng Nhà nư c .............................................................. 66


                                                          vii
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


    5.2.2 V m i quan h                 i v i các cơ quan h u quan .................................... 66
    5.2.3       i v i Ngân hàng             u Tư và Phát Tri n Cà Mau .............................. 66
Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................... 68
6.1 K T LU N................................................................................................. 68
6.2 KI N NGH ................................................................................................ 69
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................. 71
PH L C 1 ...................................................................................................... 72




                                                      viii
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


                              DANH M C B NG
                                                                                    Trang
B ng 1: K t qu ho t        ng kinh doanh c a NH qua 3 năm 2006 – 2008............... 25
B ng 2: Cơ c u v n c a NH qua 3 năm 2006 – 2008............................................ 31
B ng 3: Tình hình huy       ng v n c a Ngân hàng qua 3 năm 2006 – 2008............. 35
B ng 4: Tình hình huy       ng v n ng n h n c a BIDV Cà Mau ............................. 38
B ng 5: Tình hình tín d ng chung c a BIDV Cà Mau qua 3 năm 2006 – 2008............ 40
B ng 6: Tình hình cho vay theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006-2008) 42
B ng 7: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006- 2008).. 44
B ng 8: Tình hình thu n theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006- 2008). 45
B ng 9: Tình hình n x u theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006- 2008) 47
B ng 10: Doanh s cho vay theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006- 2008) .. 48
B ng 11: Tình hình dư n theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006- 2008) ..... 51
B ng 12: Tình hình thu n theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006-2008) ..... 53
B ng 13: Tình hình n x u theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006-2008)..... 54
B ng 14: M t s ch tiêu ánh giá hi u qu ho t              ng tín d ng t i Ngân hàng ..... 56




                                            ix
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


                               DANH M C HÌNH
                                                                                     Trang
Hình 1:Tình hình ho t       ng kinh doanh c a BIDV Cà Mau năm 2006 – 2008 26
Hình 2: Cơ c u v n c a BIDV Cà Mau qua 3 năm t 2006 – 2008.................... 33
Hình 3: Tình hình tín d ng chung c a BIDV Cà Mau qua 3 năm 2006 – 2008 .. 40
Hình 4: Tình hình cho vay phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008..................... 43
Hình 5: Tình hình dư n phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008........... 44
Hình 6: Tình hình thu n phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008..................... 46
Hình 7: Tình hình n x u phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008 ......... 47
Hình 8: Tình hình cho vay phân theo ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008 ................ 49
Hình 9: Tình hình dư n phân theo ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008......... 52
Hình 10: Tình hình thu n phân theo ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008............. 53
Hình 11: Tình hình n x u theo phân ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008 ..... 55




                                             x
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net




                          DANH M C VI T T T
   • BIDV : Bank for Investment and Development of VietNam
   • NHNN: Ngân hàng nhà nư c
   • NH: Ngân hàng
   • TCTC: T ch c tài chính
   • TCTD: T ch c tín d ng
   • TG: Ti n g i
   •   T&PT:        u Tư và Phát Tri n
   • CBCNV: Cán b công nhân viên
   • H KD: ho t        ng kinh doanh
   • NHTM: Ngân hàng thương m i
   •   BSCL:        ng b ng Sông C u Long
   • Ti n g i KH: Ti n g i khách hàng
   • TG: ti n g i
   • DSCV: doanh s cho vay
   • DSTN: doanh s thu n
   • DH: dài h n
   • CNCB Th y s n XK: công nghi p ch bi n thu s n xu t kh u




                                         xi
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net


                                  TÓM T T
   N n kinh t ngày càng phát tri n thì nhu c u kinh doanh mua bán cũng như s
d ng nh ng s n ph m d ch v t t hơn, s n ph m hi n            i ngày càng tr nên c n
thi t hơn. Trong lĩnh v c Ngân hàng cũng v y, nhu c u ư c Ngân hàng mang
l i nh ng s n ph m d ch v t t cũng là m t òi h i. Do ó, hi n tư ng nhi u
Ngân hàng m c lên ã không còn xa l v i ngư i dân          nhi u nơi. T i quê hương
Cà Mau – m t mãnh         t cu i cùng c a t qu c, nơi có nhi u ti m năng      c bi t
là ti m năng v nuôi tr ng th y h i s n. Vì th mà nhu c u v v n            khai thác,
ch bi n ti m năng ó cũng ư c nâng cao. Th y ư c ti m năng và nhu c u như
v y nên nhi u Ngân hàng ã xu t hi n và ho t         ng tích c c    a bàn này làm cho
th trư ng kinh doanh ti n t ngày càng tr nên sôi         ng. M t trong nh ng ho t
  ng c n thi t và mang l i l i nhu n cao nh t là ho t        ng tín d ng. Vì th mà
ho t   ng này ư c các Ngân hàng t p trung chú ý          n và h luôn nghĩ làm th
nào    ho t      ng tín d ng ngày càng hi u qu       có th c nh tranh v i các Ngân
hàng khác, ho t      ng kinh doanh ngày càng có hi u qu hơn.
   Ngân hàng        u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau (BIDV Cà Mau) cũng
v y. Ngân hàng này ã ho t        ng có hi u qu trong nhi u năm và ho t        ng tín
d ng luôn là ho t      ng mang l i l i nhu n cao cho Ngân hàng. Vì th mà Ngân
hàng cũng ã và ang c g ng             tăng cư ng và m r ng quy mô ho t        ng tín
d ng    có th       t ư c hi u qu cao hơn. Lu n văn c a em ã i sâu tìm hi u
ho t tín d ng t i Ngân hàng này.        hi u rõ hơn v ho t     ng tín d ng t i BIDV
Cà Mau em ã phân tích v k t qu ho t              ng kinh doanh c a Ngân hàng, kh
năng huy       ng v n, ho t   ng tín d ng chung, ho t    ng tín d ng theo th i h n,
theo ngành kinh t t i Ngân hàng và cũng ã phân tích m t s ch tiêu ánh giá
hi u qu ho t       ng tín d ng, tìm ra nguyên nhân      ng th i ưa ra m t s gi i
pháp, kiên ngh        góp ph n thúc     y ho t    ng tín d ng c a Ngân hàng ngày
càng t t hơn




                                          xii
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c


                                    Chương 1
                                  GI I THI U
1.1 LÝ DO CH N              TÀI
   Trong m i n n kinh t , v n óng vai trò r t quan tr ng          c bi t hơn là   trong
n n kinh t th trư ng. Vì th mà vi c luân chuy n v n t nơi th a              n nơi thi u
là h t s c c n thi t và s hình thành, phát tri n c a ngân hàng là m t l t nhiên.
Th c t , ngân hàng là nơi cung c p v n k p th i nh t cho các cá nhân, t ch c
trong xã h i b ng ngu n ti n nhàn r i ư c huy          ng t t t c ngư i dân.      nư c
ta, h th ng ngân hàng ã và ang ho t           ng có hi u qu v a mang l i l i nhu n
cho b n thân ngân hàng, v a th c hi n vai trò nhi m v phân ph i v n óng góp
tích c c trong s nghi p      i m i và phát tri n     t nư c.
   Trong giai o n h i nh p cùng v i n n kinh t c a th gi i, m c dù g p nhi u
khó khăn v c nh tranh, ch u s        nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t M
nhưng nhìn chung h th ng ngân hàng Vi t Nam ã c g ng h n ch , kh c ph c
m i khó khăn      nâng cao hi u qu kinh doanh nên v n gi            ư c v trí và t m
quan tr ng c a mình. M t trong nh ng ngân hàng óng góp không nh trong s
phát tri n c a n n kinh t    ó là Ngân hàng        u Tư và Phát Tri n Vi t Nam.
   Ngân hàng      u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau (BIDV Cà Mau) tuy ch
là m t chi nhánh nhưng cũng không th ph nh n s             óng góp c a nó      c bi t là
  i v i t nh Cà Mau. BIDV Cà Mau ã vư t qua m i thách th c, ang t ng bư c
m r ng quy mô          kh ng      nh mình      i v i s phát tri n c a kinh t          a
phương, giúp cho các doanh nghi p tháo g vư ng m c trong kinh doanh nh m
 áp ng k p th i và b sung ngu n v n cho các doanh nghi p, áp ng nhu c u
sinh ho t cho cá nhân, duy trì quá trình s n xu t ư c liên t c góp ph n               y
m nh    u tư và thúc    y s phát tri n c a kinh t c nư c.
   M i ngân hàng thì có nhi u ho t        ng mang l i l i nhu n nhưng cho vay là
ho t    ng cơ b n và mang l i l i nhu n ch y u c a ngành ngân hàng. Tuy
nhiên, ây là ho t      ng mang nhi u r i ro òi h i ngân hàng ph i h t s c th n
tr ng. Vì v y mà vi c làm th nào cho ho t          ng tín d ng ngày càng có hi u qu
là vi c làm mà m i ngân hàng       u quan tâm. Chính vì t m quan tr ng ó nên em



Phân tích ho t ng tín d ng                     1               SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c
quy t    nh ch n      tài “phân tích ho t     ng tín d ng t i Ngân hàng          u Tư và
Phát Tri n chi nhánh Cà Mau” làm             tài lu n văn t t nghi p c a mình.
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U
   1.2.1 M c tiêu chung
        Phân tích ho t      ng tín d ng t i ngân hàng BIDV Cà Mau qua 3 năm
2006 – 2008        th y rõ th c tr ng ho t    ng tín d ng t i ngân hàng, t   ó ưa ra
m t s bi n pháp        nâng cao hi u qu ho t        ng tín d ng cho ngân hàng.
   1.2.2 M c tiêu c th
   -     ánh giá khái quát v tình hình ho t         ng kinh doanh c a ngân hàng qua
        3 năm t 2006 – 2008
   -    Phân tích và ánh giá th c tr ng công tác huy        ng v n t i BIDV Cà Mau
        qua 3 năm
   -    Phân tích th c tr ng ho t    ng cho vay t i BIDV Cà Mau qua 3 năm
   -     ánh giá hi u qu ho t       ng tín d ng t i BIDV Cà Mau
   -     ưa ra các bi n pháp nh m làm tăng ngu n v n ti n g i và nâng cao hi u
        qu cho vay
1.3 PH M VI NGHIÊN C U
   1.3.1 Không gian nghiên c u:
        Do th c t p t i BIDV Cà Mau nên t t c các s li u liên quan ư c thu
   th p t BIDV Cà Mau
   1.3.2 Th i gian nghiên c u:
        Nh m     mb o       tài mang tính th c t khi phân tích, các s li u ư c l y
   trong 3 năm g n nh t (2006, 2007, 2008).




Phân tích ho t ng tín d ng                      2             SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                  GVHD: TS. Trương ông L c


                                  Chương 2
   PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U

2.1 PH ƯƠNG PHÁP LU N
   2.1.1 T ng quan v tín d ng
       2.1.1.1 Khái ni m v tín d ng
       Theo ngôn ng dân gian Vi t Nam, tín d ng có nghĩa là s vay mư n, tín
d ng là s chuy n như ng t m th i quy n s d ng m t lư ng giá tr , dư i hình
th c hi n v t hay ti n b c t ngư i s h u sang ngư i s d ng sau ó hoàn tr l i
m t s lư ng giá tr l n hơn.
       Khái ni m tín d ng trên ây th hi n:
         - Có s chuy n giao quy n s d ng m t lư ng giá tr t ngư i này sang
ngư i khác.
         - S chuy n giao này mang tính ch t t m th i .
         - Khi hoàn thành l i lư ng giá tr   ã chuy n giao cho ngư i s h u ph i
kèm theo m t lư ng giá tr dôi thêm g i là l i t c.
       2.1.1.2 B n ch t và ch c năng c a tín d ng
               B n ch t c a tín d ng
       Tín d ng th hi n ra bên ngoài là s chuy n giao quy n s d ng tài s n
gi a ngư i cho vay và ngư i i vay, nhưng th c ch t bên trong c a nó ch a    ng
m i quan h gi a cho vay và ngư i vay. Chính m i quan h này quy t        nh b n
ch t c a tín d ng.
               Ch c năng c a tín d ng
       Ch c năng phân ph i l i :
         Tín d ng là s chuy n như ng t ch th này sang ch th khác. Thông
qua s chuy n này tín d ng góp ph n phân ph i l i ngu n tài nguyên th hi n
ch :
          - Ngư i cho vay có m t s tài nguyên t m th i chưa dùng       n, thông
qua tín d ng s tài nguyên ó ư c phân ph i l i cho ngư i i vay.
          - Ngư c l i ngư i i vay cũng thông qua quan h tín d ng nh n ư c
ph n tài nguyên ư c phân ph i.


Phân tích ho t ng tín d ng                   3           SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c

         Ch c năng thúc       y lưu thông hàng hóa và phát tri n s n xu t
       Th hi n qua:
          - Tín d ng t o ra ngu n v n h tr cho quá trình SXKD ư c th c hi n
bình thư ng, liên t c phát tri n .
          - Tín d ng t o ngu n v n         u tư m r ng ph m vi và quy mô s n xu t
          - Tín d ng t o i u ki n    y nhanh t c      thanh toán góp ph n thúc          y
lưu thông hàng hóa b ng vi c t o ra tín t và bút t .
         2.1.1.3 Các hình th c tín d ng
         - Căn c vào th i h n tín d ng, có: Tín d ng ng n h n, Trung h n và dài
h n.
         - Căn c và      i tư ng tín d ng, có: Tín d ng v n lưu       ng và tín d ng
v nc       nh.
         - Căn c vào ch th trong quan h tín d ng, có Tín d ng thương m i, tín
d ng Ngân hàng, tín d ng K ho ch Nhà nư c.

   2.1.3 R i ro c a tín d ng ngân hàng
         2.1.3.1 Khái ni m v r i ro tín d ng
         R i ro tín d ng là s xu t hi n nh ng y u t không bình thư ng trong h p
  ng tín d ng. T       ó làm tác h i x u     n ho t   ng Ngân hàng làm cho Ngân
hàng b phá s n.
         2.1.3.2 Các nguyên nhân d n       n r i ro tín d ng
                 Nguyên nhân t phía khách hàng
            R i ro tín d ng bi u hi n ra bên ngoài là vi c không hoàn thành nghĩa
v tr n , v n b           ng khó có kh năng thu h i, n x u ngày càng l n, các
kho n lãi chưa thu ngày càng gia tăng…Nguyên nhân d n            n tình tr ng này là:
                 i v i khách hàng là cá nhân
            Khi các cá nhân vay v n g p ph i các nguy cơ sau ây thư ng không
tr n cho ngân hàng        y    c v n l n lãi như:
            • Thu nh p không n       nh
            • B sa th y, th t nghi p
            • B tai n n lao     ng
            • Ho ho n, lũ l t
            • Hoàn c nh gia ình khó khăn
Phân tích ho t ng tín d ng                     4               SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c

           • S d ng v n sai ngành
           • Thi u năng l c pháp lý
              i v i khách hàng là doanh nghi p
           Các doanh nghi p thư ng không tr         ư c n vay c a ngân hàng       y
     c g c và lãi khi g p ph i các trư ng h p sau ây:
           • Ngư i lãnh        o ơn v vay v n không có trình          chuyên môn,
thi u năng l c qu n lý
           • Kinh doanh thua l d n       n m t kh năng v tài chính.
           • S d ng v n sai ngành ã tho thu n trong h p           ng tín d ng.
           • Nh ng bi n        ng t th trư ng cung c p v t tư      u vào c a doanh
nghi p
           • Doanh nghi p không có kh năng c nh tr nh, b m t th trư ng tiêu
th
           • Chính sách nhà nư c thay         i làm nh hư ng      n ho t   ng kinh
               doanh c a doanh nghi p.
           • Thi u k ho ch v ngu n v n.
           • M r ng th trư ng kinh doanh quá m c ki m soát c a doanh nghi p
           • Nh ng tai n n b t ng : ho ho n,           ng   t, công nhân ình công,
chi n tranh…
               Nguyên nhân t     i u ki n khách quan
             i u ki n kinh t trong nư c
           Ho t    ng cho vay c a ngân hàng là m t ho t        ng r t nh y c m v i
nh ng bi n      ng c a n n kinh t - xã h i,       c bi t là trong i u ki n h i nh p
kinh t qu c t .
           S suy thoái hay kh ng ho ng kinh t s làm xu t hi n nhi u doanh
nghi p thua l và phá s n, t      ó có các kho n ti n vay ngân hàng không th thu
h i ư c. i u này làm cho n x u trong ngân hàng tăng lên nhanh chóng.
              th i kỳ l m phát c a n n kinh t tăng cao thì d d n        n r i ro tín
d ng b i vì trong th i kỳ này ngư i g i ti n có tâm lý lo s r ng        ng ti n c a
mình b m t giá khi g i    trong ngân hàng, cho nên h mu n rút ti n ra kh i ngân
hàng. Trong khi ó      th i kỳ này ngư i vay ti n càng có l i nên h l i mu n gia
tăng nhu c u vay v n và mu n kéo dài th i h n vay.           i u này cũng làm nh

Phân tích ho t ng tín d ng                    5             SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c
hư ng tr c ti p      n ngu n v n ho t    ng c a ngân hàng cũng như nh ng kho n
cho vay c a ngân hàng càng tr nên khó thu h i. Nguy cơ này có th làm ho t
  ng cho vay c a ngân hàng b phá s n.
              i u ki n kinh t th gi i
             Trong th i kỳ h i nh p kinh t qu c t , m i qu c gia có vai trò như
m t t bào c a n n kinh t th gi i chung. Ho t            ng kinh t các nư c   u có tác
  ng nh hư ng l n nhau vì xu hư ng toàn c u hóa c a n n kinh t th gi i.
Nhi u t p oàn công ty có xu hư ng m r ng kinh doanh ra nư c ngoài. S hình
thành các khu v c kinh t và các khu m u d ch t do như NAFTA, AFTA…cho
chúng ta th y s     nh hư ng không nh c a các nư c trong khu v c cũng như trên
th gi i      i v i m i nư c thành viên. Trong i u ki n như v y, khi có nh ng
bi n c và tình hình kinh t , chính tr , quân s xãy ra         b t kỳ m t nư c nào thì
cũng có th tác      ng m nh     n nhi u nư c khác trên toàn th gi i, và s d n        n
bi n   ng kinh t trong nư c và tác      ng x u       n ho t   ng c a ngân hàng.
                Nguyên nhân liên quan    n vi c       m b o tín d ng
               i v i b o lãnh vay v n ngân hàng:
             Trong trư ng h p ngư i b o lãnh (trong b o lãnh vay v n ngân hàng)
g p ph i nh ng tình hư ng ch quan hay khách quan ã ư c trình bày                  trên.
 i u ó có th d n         n ngư i b o lãnh không có kh năng th c hi n nh ng l i
cam k t c a mình, t c là không có kh năng tr n g c và lãi thay cho ngư i i
vay v n cho ngân hàng.
               i v i th ch p và c m c
             R i ro tính d ng xãy ra liên quan       n v t dùng   th ch p và c m c
n vay khi g p ph i nh ng trư ng h p sau:
             • Vi c ánh giá không chính xác v tài s n th ch p và c m c c a
ngư i vay.
             • Tài s n th ch p và c m c không chuy n như ng ư c.
             • Không ư c th c hi n úng theo quy            nh c a pháp lu t v tài s n
th ch p và c m c nên không th phát mãi.
             • Tài s n th ch p và c m c b s c r i ro như h a ho n ho c c m
lưu thông.



Phân tích ho t ng tín d ng                       6            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                      GVHD: TS. Trương ông L c
                 Nguyên nhân t phía ngân hàng
           B n thân ngân hàng cũng t o ra các ti m n v r i ro tín d ng. Nh ng
nguyên nhân d n        n r i ro tín d ng t phía ngân hàng bao g m:
           • Do ngân hàng ch y theo l i nhu n,            t mong ư c v l i nhu n cao
hơn các kho n cho vay lành m nh.
           • Ngân hàng vi ph m các nguyên t c cho vay, cho vay vư t t l an
toàn, thi u tài s n th ch p và c m c , cho vay kh ng, ...
           • Phân tích ánh giá khách hàng sai, quy t            nh cho vay thi u thông
tin sát th c.
           • Vi ph m v m t          o   c kinh doanh c a cán b ngân hàng.
        2.1.3.3 Thi t h i do r i ro tín d ng gây ra

          - Thi t h i       i v i ngân hàng

          Trên th c t , ngu n v n ho t         ng ch y u c a ngân hàng là ngu n v n
huy     ng, t l v n t có chi m r t nh trong t ng ngu n v n. Do ó,                iv i
m t NHTM vi c không thu h i ư c n ho c không thu h i n                   úng h n không
nh ng gây khó khăn cho ngân hàng mà ngày càng gi m i ngu n v n t có c a
ngân hàng v n ã nh bé.          i u ó, nh hư ng         n công tác huy    ng v n c v
quy mô l n lòng tin c a khách hàng dành cho ngân hàng, gây khó khăn trong
ho t    ng kinh doanh và m r ng quy mô               cùng c nh tranh v i các ngân hàng
khác.
          Khi r i ro x y ra s tác       ng tr c ti p      n ho t   ng kinh doanh c a
ngân hàng, c th s thi u ti n chi tr cho khách hàng, thi u v n kh d ng. Khi
 ó, l i nhu n c a ngân hàng s gi m th p và tùy theo m c             r i ro n ng nh mà
 nh hư ng nhi u ho c ít        n ho t   ng kinh doanh c a ngân hàng. N u t l r i
ro tăng cao s d n       n vi c m t n     nh tình hình tài chính, chênh l ch thu - chi
s âm.
          - Thi t h i       i v i n n kinh t
          Ho t      ng c a ngân hàng mang tính h th ng và có liên quan sâu r ng
  n ho t        ng c a m i thành ph n kinh t trong xã h i. R i ro tín d ng x y ra
không ch        nh hư ng     i v i m t ngân hàng mà còn nh hư ng             n toàn h
th ng ngân hàng. T         ó, xu t hi n tâm lý hoang mang, s hãi trong công chúng,
các nhà    u tư nghi ng v s an toàn c a           ng v n mà mình ã ký g i vào ngân
Phân tích ho t ng tín d ng                       7             SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c
hàng, do ó h s        xô    n ngân hàng    rút ti n, lúc này nguy cơ m t kh năng
chi tr tăng cao d d n      n nguy cơ phá s n.
        R i ro tín d ng x y ra càng nhi u v i quy mô l n c a h th ng ngân
hàng trong m t nư c s làm gi m i uy tín, ni m tin vào h th ng ngân hàng ó
trên trư ng qu c t , gây nên nh ng khó khăn trong khi giao d ch mua bán v i
nư c ngoài.
   2.1.4 M t s ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng
   M t s khái ni m:
   - Doanh s cho vay: Là ch s ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà ngân
hàng ã dùng        cho vay trong m t th i gian nào ó, không k món vay ó ã
thu h i v hay chưa. Doanh s cho vay thư ng ư c xác               nh theo th i gian là
tháng, quý, năm.
   - Doanh s thu n : Là g m toàn b các món n mà ngân hàng ã thu h i v
các kho n cho vay c a ngân hàng k c năm hi n t i và năm trư c ó.
   - Dư n : Là ch s ph n ánh t i m t th i i m xác              nh nào ó ngân hàng
hi n còn cho vay bao nhiêu, vì v y ây là kho n mà ngân hàng ph i thu v .
   - N x u: Là ch s ph n ánh các kho n n khi               n h n không tr    ư c cho
ngân hàng mà không có m t nguyên nhân chính áng thì ngân hàng s chuy n t
tài kho n dư n sang tài kho n qu n lý khác g i là n x u. n x u dùng              ph n
ánh ch t lư ng nghi p v tín d ng t i ngân hàng
   Thông thư ng có m t s ch tiêu dùng                 ánh giá hi u qu ho t     ng tín
d ng sau
      2.1.4.1 V n huy      ng/ T ng ngu n v n

   V n huy      ng/ T ng ngu n v n = (V n huy         ng/ T ng ngu n v n)*100%


      Ch tiêu này ánh giá kh năng huy               ng v n c a Ngân hàng, cho ngu n
v n c a Ngân hàng ph thu c vào âu. T l này chi m t tr ng hơn 70% trên
t ng ngu n v n thì m i t t.

      2.1.4.2 Dư n / T ng ngu n v n

           Dư n / T ng ngu n v n = (T ng dư n / T ng ngu n v n)*100%



Phân tích ho t ng tín d ng                      8            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                      GVHD: TS. Trương ông L c
       Ch tiêu này ánh giá m c              t p trung ngu n v n vào ho t      ng tín d ng
c a Ngân hàng. Thông thư ng t l này càng cao ch ng t Ngân hàng ã t p
trung v n t t cho ho t       ng tín d ng.
       2.1.4.3 Dư n / V n huy         ng

           Dư n / V n huy      ng = (T ng dư n / T ng v n huy        ng)*100%

       Ch tiêu này cho bi t kh năng s d ng v n huy            ng c a Ngân hàng, n u t l
này nh hơn 100% thì ngu n v n b             ng, công tác tín d ng chưa   t hi u qu .
       2.1.4.4 N x u/ T ng dư n

             N x u/ T ng dư n = (T ng n x u/ T ng dư n )*100%

       Ch tiêu này ánh giá ch t lư ng tín d ng c a Ngân hàng. T l n x u
càng cao ch ng t ch t lư ng tín d ng càng kém. Thông thư ng ch tiêu này dư i
m c 5% thì ho t     ng bình thư ng.

       2.1.4.5 N x u/ Doanh s cho vay

   N x u/ Doanh s cho vay = (T ng n x u/ T ng doanh s cho vay)*100%

       Ch tiêu này cho th y m c             r i ro trong cho vay v n có th xãy ra gây
thi t h i cho ngân hàng
       2.1.4.6 Doanh s thu n / Dư n bình quân

    Doanh s thu n / Dư n bình quân =Doanh s thu n / Dư n bình quân

       Ch tiêu này o lư ng t c              luân chuy n v n tín d ng c a Ngân hàng,
ph n ánh s v n      u tư ư c quay vòng nhanh hay ch m. N u s l n vòng quay
v n tín d ng càng cao thì       ng v n c a ngân hàng càng quay nhanh, luân chuy n
liên t c    t hi u qu cao.
       Trong ó dư n bình quân ư c tính theo công th c sau:

            Dư n bình quân = (Dư n            u kỳ + Dư n cu i kỳ)/ 2


       2.1.4.7 Doanh s thu n / Doanh s cho vay

           DSTN/ DSCV = (Doanh s thu n / Doanh s cho vay)*100%

Phân tích ho t ng tín d ng                        9             SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                    GVHD: TS. Trương ông L c
          Ch tiêu này ph n ánh tình hình thu n       i v i ho t    ng tín d ng. Doanh
s thu n chi m t l càng cao trên doanh s cho vay thì th hi n kh năng thu n
t t.
       2.1.5 Vai trò c a tín d ng ngân hàng
          2.1.5.1 áp ng nhu c u v n        duy trì quá trình s n xu t ư c liên t c
   ng th i góp ph n       u tư phát tri n kinh t
          Vi c th a thi u v n t m th i thư ng xuyên x y ra        các xí nghi p, doanh
nghi p.Vi c phân ph i v n tín d ng ã góp ph n i u hoà v n trong toàn b n n
kinh t t o i u ki n cho quá trình s n xu t ư c liên t c.
          Riêng trong i u ki n nư c ta hi n nay cơ c u kinh t v n còn nhi u m t
m t cân       i, l m phát, th t nghi p v n luôn là kh năng ti m n. Vì v y thông
qua vi c      u tư tín d ng s góp ph n s p x p và t ch c l i s n xu t, hình thành
cơ c u kinh t h p lý. M t khác thông qua ho t          ng tín d ng mà s d ng ngu n
lao      ng và nguyên li u thúc     y quá trình tăng trư ng kinh t        ng th i gi i
quy t các v n       xã h i.
          2.1.5.2 Thúc   y n n kinh t phát tri n
          Ho t    ng c a các trung gian tài chính là t p trung v n ti n t t m th i
chưa s d ng mà v n này phân tán          kh p m i nơi, trong tay các doanh nghi p
các cơ quan Nhà Nư c và cá nhân trên cơ s           ó cho vay các ơn v kinh t và t
 ó thúc      y n n kinh t phát tri n.
          2.1.5.3 Tín d ng là công c tài tr cho các ngành king t kém phát tri n
và mũi nh n
        Trong i u ki n nư c ta Nông nghi p là ngành s n xu t áp ng nhu c u
c n thi t cho xã h i, ang trong quá trình công nghi p hoá và là ngành ch u tác
   ng nhi u nh t c a i u ki n thiên nhiên. Nhà Nư c c n ph i t p trung phát
tri n nông nghi p        gi i quy t các nhu c u t i thi u c a xã h i       ng th i t o
 i u ki n        phát tri n các ngành kinh t khác. Bên c nh ó Nhà nư c còn t p
trung tín d ng      tài tr cho các ngành kinh t mũi nh n, mà phát tri n các ngành
này s t o cơ s và lôi cu n các ngành kinh t khác như s n xu t hàng xu t kh u,
khai thác d u khí…




Phân tích ho t ng tín d ng                     10            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                  GVHD: TS. Trương ông L c

        2.1.5.4 Góp ph n tác        ng   n vi c tăng cư ng ch         h ch toán k
toán c a các doanh nghi p
           c trưng cơ b n c a tín d ng là s v n      ng trên cơ s hoàn tr và có l i
t c. Nh v y mà ho t        ng tín d ng ã kích thích s d ng v n vay Ngân hàng,
các doanh nghi p ph i tôn tr ng h p       ng tín d ng t c là ph i    m b o hoàn tr
n vay úng h n và tôn tr ng các i u ki n khác ã ghi trên h p             ng tín d ng.
B ng các tác      ng như v y òi h i các doanh nghi p ph i quan tâm           n vi c
nâng cao hi u qu s d ng v n, gi m chi phí s n xu t, tăng vòng quay c a v n,
t o i u ki n      nâng cao doanh l i doanh nghi p.
        2.1.5.5 T o i u ki n      phát tri n các quan h kinh t v i nư c ngoài
        Trong i u ki n ngày nay phát tri n kinh t c a m t nư c luôn g n li n
v i th trư ng th gi i, kinh t “ óng” ã như ng bư c cho kinh t “m ” vì v y
tín d ng Ngân hàng ã tr thành m t trong nh ng phương ti n n i li n các n n
kinh t các nư c v i nhau.
           i v i các nư c ang phát tri n nói chung và nư c ta nói riêng tín d ng
 óng vai trò r t quan tr ng trong vi c m r ng xu t kh u hàng hoá         ng th i s
d ng ngu n v n tín d ng bên ngoài        công nghi p hoá và hi n      i hoá n n kinh
t .
      2.1.6 V n    huy     ng v n
        2.1.6.1 Khái ni m vai trò c a v n huy      ng
               Khái ni m
           V n huy       ng là tài s n b ng ti n c a khách hàng mà ngân hàng t m
th i qu n lý và s d ng v i trách nhi m hoàn tr . V n huy            ng là ngu n v n
ch y u và quan tr ng nh t c a b t kỳ m t Ngân hàng Thương m i nào. Ch có
các Ngân hàng Thương m i m i ư c quy n huy              ng v n dư i nhi u hình th c
khác nhau. Ngu n v n huy        ng ư c hình thành t các hình th c huy        ng ch
y u sau:
           • Ti n g i không kỳ h n c a các ơn v , cá nhân
           • T n g i ti t ki m không kỳ h n
           • Ti n g i ti t ki m có kỳ h n
           • Ti n phát hành kỳ phi u, trái phi u



Phân tích ho t ng tín d ng                    11            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c
                Vai trò v n huy    ng
            V n huy      ng là ngu n v n quan tr ng trong vi c t o v n       u tư phát
tri n kinh t và là v n      quan tr ng trong kinh doanh ti n t c a Ngân hàng             u
tư và Phát tri n Cà Mau. Ngân hàng ho t             ng kinh doanh a năng        áp ng
k p th i yêu c u và nhi m v trong tình hình kinh doanh hi n nay. Vì v y, v n
huy      ng là ngu n tài nguyên to l n c a ngân hàng do ó có vai trò quan tr ng
trong vi c cung ng ngu n v n cho ngu n v n.
            2.1.6.2 Các hình th c huy      ng v n
            Nghi p v huy       ng v n là ho t        ng ti n t có ý nghĩa    iv ib n
thân ngân hàng cũng như       i v i xã h i. Trong nghi p v này, Ngân hàng thương
m i cũng ư c s d ng các bi n pháp và công c c n thi t mà pháp lu t cho phép
   huy     ng các ngu n ti n nhàn r i trong xã h i, làm ngu n v n tín d ng         cho
vay      i v i n n kinh t . K t qu c a nghi p v ngu n v n là t o ra “ngu n tài
nguyên”       áp ng các nhu c u c a n n kinh t . Hi n nay,        nư c ta có các hình
th c huy     ng ch y u sau
               M tài kho n ti n g i thanh toán không kỳ h n cho khách hàng
(ti n g i ho t kỳ)
            Ti n g i thanh toán không kỳ h n là lo i ti n g i mà khách hàng có th
rút ra b t c lúc náo mà không c n báo trư c cho ngân hàng và ngân hàng ph i
th a mãn yêu c u ó c a khách hàng, khách hàng cũng có quy n ký Séc thanh
toán nên tài kho n này còn g i là tài kho n giao d ch.
            Ngành c a khách hàng g i ti n thanh toán nh m           an toàn v tài s n
th c hi n các kho n chi tr trong ho t      ng s n xu t kinh do nh và tiêu dùng ti n
l i trong vi c thanh toán không dùng ti n m t,         c bi t ư c ngân hàng áp ng
các d ch v c a mình.        i v i lo i ti n g i này ngân hàng ch có th s d ng m t
t l nh        cho vay và    u tư,... ph n còn l i      áp ng nhu c u khách hàng. Vì
v y thông thư ng ngân hàng áp d ng m c lãi su t th p          i v i lo i ti n g i này.
               M tài kho n ti n g i thanh toán có kỳ h n ( nh kỳ)
            Các doanh nghi p và cá nhân có nh ng kho n thu nh p t m th i chưa
s d ng có th ký thác vào ngân hàng v i hình th c ti n g i có kỳ h n, theo
nguyên t c     i v i lo i ti n g i này thì khách hàng ch       ư c rút ra khi áo h n.
Tuy nhiên, do áp l c c nh tranh mà ngân hàng thư ng cho phép khách hàng rút


Phân tích ho t ng tín d ng                      12            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c
ti n ra trư c th i h n v i i u ki n ngư i g i ti n không ư c hư ng lãi su t
ho c ch    ư c hư ng lãi su t theo ti n g i không kỳ h n tùy theo chính sách huy
  ng v n c a m i ngân hàng
               i v i Ngân hàng, ti n g i có kỳ h n là ngu n v n n        nh c a ngân
hàng, do ó lãi su t mà ngân hàng chi tr cho lo i ti n g i này cao hơn lãi su t
ti n g i thanh toán không kỳ h n
               khuy n khích khách hàng g i ti n có kỳ h n tai ngân hàng, có ngân
hàng áp d ng nguyên t c th i h n càng dài lãi su t càng cao.
               Ti n g i ti t k êm
           Là kho n ti n c a cá nhân và h gia ình ư c g i vào tài kho n ti n
g i ti t ki m, ư c xác nh n trên th ti t ki m, ư c hư ng lãi theo quy          nh cu
ngân hàng nh n g i ti t ki m và ư c b o hi m theo quy             nh c a pháp lu t v
b o hi m ti n g i
              ây là hình th c huy     ng ti n g i theo ki u truy n th ng c a ngân
hàng.     i v i ngân hàng hình th c g i ti n này t o cho ngân hàng ngu n v n n
 nh. M c dù món ti n g i t cá nhân thư ng là nhưng do ngân hàng huy              ng s
 ông cá th và h gia ình nên cũng em l i cho ngân hàng ngu n v n l n
kinh doanh.
               Kỳ phi u Ngân hàng có ngành
           Kỳ phi u ngân hàng có ngành là công c            huy     ng v n vào ngân
hàng do ngân hàng phát hành nh m ngành kinh doanh nh t             nh trong m t th i
kỳ.
           Kỳ phi u ngân hàng có ngành là m t lo i gi y nh n n (ch ng ch
nh n n ) nh m huy       ng v n trong dân cư m t cách linh ho t áp ng v n             u
tư cho s n xu t, cho m t s chương trình, m t s d án kinh t ho c kinh doanh
c a ngân hàng. Kỳ phi u có ngành ư c phát hành b ng Vi t Nam              ng và ngo i
t . Kỳ phi u ư c bán cho m i công dân Vi t Nam và ngư i nư c ngoài sinh
s ng và làm vi c t i Vi t Nam, theo nguyên t c t nguy n. Ngân hàng              mb o
vi c thanh toán kỳ phi u      nh kỳ c v n và lãi như ã ghi trên kỳ phi u phát
hành. Kỳ phi u có các d ng như sau:
           • Có ghi danh ho c không có ghi danh ngư i mua
           • Kỳ phi u có các lo i kỳ h n 3 tháng, 6 tháng , 12 tháng và trên 12 tháng.


Phân tích ho t ng tín d ng                     13            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                    GVHD: TS. Trương ông L c

            • Tr lãi sau ho c tr lãi trư c theo t ng kỳ h n
            • B ng VND hay USD
            Kỳ phi u ư c in n theo m u quy            nh chung trong toàn ngành và
 ư c qu n lý ch t ch an toàn tuy t      i úng quy       nh c a ch       qu n lý ch mg
t có giá
            Căn c vào tình hình ngu n v n ph c v cho s n xu t và theo các d
án      u tư mà ngân hàng u c phép phát hành kỳ phi u hay không. N u ư c
phép phát hành s ph i ti n hành thông báo ho c qu ng câo trên các phương ti n
thông tin    i chúng
            Ngân hàng th c hi n chi t kh u kỳ phi u n u ch s h u mu n bán l i
cho Ngân hàng, giá chi t kh u ư c niêm y t t i các ơn v tr c thu c c a ngân
hàng.
            Ngân hàng ph i ãm b o thanh toán            s ti n m nh giá ghi trên t
phi u cho s h u h p pháp c a kỳ phi u khi           n h n. Ngày     n h n là ngày ghi
trên t phi u.
                Trái phi u Ngân hàng
            Trái phi u Ngân hàng là công c huy         ng v n dài h n vào Ngân hàng
nó là m t lo i ch ng khoán có th mua bán trên th trư ng ch ng khoán.              nư c
ta trái phi u thư ng có kỳ h n m t năm tr lên.
            Trái phi u Ngân hàng là gi y ch ng nh n n ngư i             u tư v n, ngư i
s d ng trái phi u ư c hư ng thu nh p ( tr lãi) trên s ti n mua trái phi u và
 ư c tr l i g c khi    n th i h n c a trái phi u.
            Trái phi u thư ng có các hình th c sau:
            • Phát hành trái phi u cho t ng công trình, t ng d án.
            • Phát hành trái phi u trên t ng        a bàn lãnh th       t ov n     u tư
         cho m t s d án, công trình
         2.1.6.3 V n ti n g i là ngu n v n ch y u ph c v cho ho t              ng kinh
doanh c a Ngân hàng thương m i
         Ngân hàng là m t doanh nghi p ho t         ng trong lĩnh v c     c bi t là kinh
doanh ti n t v i 2 nghi p v cơ b n là nh n ký thác c a các cơ quan, t ch c nhà
nư c, doanh nghi p, cá nhân; và s d ng các kho n ký thác            cho vay ho c chi t
kh u. Vì v y, bên c nh các ngu n v n khác thì v n huy           ng là ngu n v n ch

Phân tích ho t ng tín d ng                   14              SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c
y u c a Ngân hàng nó là ngu n v n em l i l i nhu n r t l n cho Ngân hàng.
có th canh tranh trên th trư ng thì các ngân hàng không ng ng gia tăng v n huy
  ng        áp ng nhu c u ngày càng l n c a khách hàng vì ngu n v n c a ngân
hàng thì có h n. Và khi nhìn vào ngu n v n huy        ng ta có th     ánh giá ư c s c
m nh uy tín và kh năng c nh tranh c a Ngân hàng ó trên th trư ng.
         Bên c nh vi c gia tăng    u vào t c là huy      ng v n thì các Ngân hàng
ph i tìm     u ra t c là ph i cho vay ho c     u tư thì ngu n v n huy       ng ó m i
th c s     em l i l i nhu n cho Ngân hàng. Ngân hàng ph i           m b o cân    i gi a
  u vào và      u ra, n u không s d n        n tình tr ng óng băng v n, không tr
 ư c lãi cho khách hàng d n       n thua l kém hi u qu . Làm th nào             em l i
l i nhu n ngày càng cao ó còn là m t ngh thu t c a m i Ngân hàng.
         2.1.6.4 Các nguyên t c trong vi c qu n lý ti n g i
         Ngân hàng ph i    m b o thanh toán k p th i cho khách hàng,         th c hi n
 ư c nguyên t c này Ngân hàng ch       ư c s d ng m t t l nh t           nh ti n g i
cho vay s còn l i       làm qu d tr thanh toán.
         Trong qu d tr Ngân hàng g m có:
         • Ti n m t
         • Ngân phi u thanh toán
         • Ti n g i thanh toán t i Ngân hàng Nhà Nư c.
         • Ti n g i d tr b t bu c
         • Tín phi u kho b c
         Ngân hàng ph i     m b o tương ng v ngu n v n và s d ng v n, tuy
nhiên nguyên t c này ch có tính tương         i vì Ngân hàng có th s d ng ngu n
v n ng n h n       cho vay trung và dài h n vì tuy là ngu n v n ng n h n khi xét
trong m t chu kỳ dài thì nó luôn t n t i trong Ngân hàng nên tr thành ngu n v n
dài h n hay ngu n v n n       nh trong Ngân hàng.
         Ngân hàng ch     ư c th c hi n các nghi p v liên quan         n tài kho n ti n
g i c a khách hàng khi có l nh c a ch tài kho n ho c s          y nhi m c a ch tài
kho n, trong trư ng h p ch tài kho n vi ph m k lu t thanh toán ho c yêu c u
c a cơ quan có th m quy n bu c ch tài kho n ph i thanh toán thì Ngân hàng
 ư c quy n t        ng trích tài kho n ti n g i c a khách hàng          th c hi n các
nghi p v có liên quan.

Phân tích ho t ng tín d ng                     15           SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c
       Ngân hàng ph i      m b o an toàn bí m t cho ch tài kho n
       Ngân hàng có trách nhi m ki m tra các ch ng t thanh toán c a khách
hàng    m b o l p úng th t c quy         nh c a Ngân hàng, Ngân hàng ki m tra ch
ký, con d u n u không phù h p Ngân hang ư c quy n t ch i thanh toán.
       Khi có phát sinh các kho n giao d ch liên quan       n tài kho n khách hàng
thì Ngân hàng k p th i g i gi y báo cóm, báo n cho ch tài kho n, cu i tháng
ph i g i b n sao tài kho n ho c gi y báo dư cho ch tài kho n bi t.
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
   2.2.1 Phương pháp thu th p s li u:
       T ng h p t lí thuy t        n quan sát th c t , ngu n s li u s d ng ư c t
các báo cáo t ng h p c a ngân hàng
       Thu th p nh ng thông tin có liên quan         nv n     nghiên c u t các t
sách báo, t p chí, tài li u, t m ng internet, ...
   2.2.2 Phương pháp phân tích:
       Phương pháp so sánh: d a trên s li u         so sánh năm nay v i năm trư c
nh m th y ư c xu hư ng thay            i c a ngân hàng, xem nó ư c c i thi n,   ng
yên hay x u i      có bi n pháp ch n ch nh k p th i
       Phương pháp so sánh tương         i:

                           T2 – T1
                    T=
                              T1

          Trong ó: T1 là s li u năm trư c
                      T2 là s li u năm
                      T là t c      tăng trư ng c a năm sau so v i năm trư c (%)
           Phương pháp so sánh s tuy t        i:
                         T = T2 – T1
             Trong ó: T1 là s li u năm trư c
                          T2 là s li u năm sau
                          T là chênh l ch tăng, gi m c a các s li u kinh t




Phân tích ho t ng tín d ng                     16           SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c


                                     Chương 3
   KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG                           U TƯ VÀ PHÁT TRI N
                            CHI NHÁNH CÀ MAU


3.1 T NG QUAN V             NGÂN HÀNG              U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI
NHÁNH CÀ MAU
   3.1.1 T ng quát v Ngân hàng           u tư và phát tri n Vi t Nam
          Ngân Hàng       u Tư &Phát Tri n Vi t Nam là Doanh nghi p nhà nư c
h ng     c bi t, gi vai trò ch      o v lĩnh v c    u tư và phát tri n, là Ngân hàng
chuyên ngành v lĩnh v c          u tư phát tri n ư c thành l p s m nh t t i VN, ã
có 46 năm ho t       ng và trư ng thành. Có ch c năng huy      ng v n dài h n, trung
h n và ng n h n trong nư c và ngoài nư c             u tư phát tri n. Kinh doanh a
năng t ng h p v ti n t , tín d ng, d ch v Ngân hàng và phi Ngân hàng, làm
Ngân hàng      i lý, Ngân hàng ph c v cho          u tư phát tri n t các ngu n c a
chính ph , các t ch c kinh t tài chính ti n t , các t ch c kinh t xã h i, oàn
th , cá nhân trong và ngoài nư c .
           Ngân Hàng       u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ư c thành l p theo ngh
 nh s 177/TTg ngày 26/04/1957 c a Th tư ng chính ph và ư c thành l p l i
theo mô hình t ng công ty nhà nư c qui          nh t i quy t    nh s 90/TTg ngày
07/03/1994 c a Th tư ng chính ph .
  46 năm qua Ngân Hàng           u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ã có tên g i :
       - Ngân Hàng Ki n thi t Vi t Nam: 26/04/1957
       - Ngân Hàng     u Tư&Xây D ng Vi t Nam: t 24/06/1981
       - Ngân Hàng     u Tư&Phát Tri n Vi t Nam: t 14/11/1990
  46 năm ho t        ng xây d ng trư ng thành và      i m i c a Ngân Hàng      u Tư
& Phát Tri n Vi t Nam g n li n v i nh ng giai o n l ch s c a            t nư c VN,
trong 46 năm qua Ngân Hàng          u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ã l p nhi u thành
tích góp ph n x ng áng vào s nghi p xây d ng và b o v t qu c .
       T nh ng năm 90 tr v trư c, ngu n v n ho t            ng c a Ngân Hàng      u
Tư & Phát Tri n Vi t Nam ch y u là c a ngân sách nhà nư c. Ngân Hàng              u
Tư & Phát Tri n Vi t Nam ã góp ph n quan tr ng trong vi c c p v n ngân sách

Phân tích ho t ng tín d ng                    17            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                 GVHD: TS. Trương ông L c
và qu n lý có hi u qu ngu n v n ó. Hàng nghìn công trình then ch t c a n n
kinh t qu c dân, t các công trình h t ng cơ s         n các công trình s n xu t ra
c a c i v t ch t     u do Ngân Hàng T&PT Vi t Nam         m nhi m và ph c v t t,
ph c v      c l c và có hi u qu cho s nghi p xây d ng và b o v t qu c trong
th i kỳ giai o n l ch s .
       Nh t là t năm 1990 tr l i ây, sau khi có 2 pháp l nh v Ngân hàng. Ngân
Hàng      T&PT Vi t Nam ã th c hi n thành công nh ng th nghi m h t s c quan
tr ng c a     ng, nhà nư c và c a ngành Ngân hàng v ch ng bao c p trong        u tư,
cũng như trong ho t       ng Ngân hàng. Trong quá trình   i m i và phát tri n, Ngân
Hàng T&PT Vi t Nam ã trư ng thành nhanh chóng,             t ư c nh ng thành tích
 áng khích l . Luôn l y hi u qu , an toàn c a s n xu t kinh doanh làm m c tiêu góp
ph n tăng trư ng kinh t      t nư c, n nh ti n t , ki m ch và    y lùi l m phát, t o
 ư c ni m tin, ch tín c a khách hàng trong nư c và ngoài nư c.
   3.1.2 T ng quát v Ngân hàng           u tư và phát tri n Vi t Nam chi nhánh
Cà Mau
         3.1.2.1 L ch s hình thành Ngân hàng       u Tư và Phát Tri n chi nhánh
Cà Mau
         Ngân hàng     u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau là thành viên c a
Ngân hàng       u Tư và Phát Tri n Vi t Nam, tên giao d ch qu c t là Bank For
Investment and Development Of VietNam Ca Mau Branch vi t t t là BIDV Cà
Mau. Ti n thân c a Ngân hàng        u tư và Phát tri n Cà Mau là Ngân hàng     u tư
và xây d ng t nh Minh H i v i ho t         ng ch y u là c p phát v n Ngân sách
Trung ương,     a phương cho các công trình theo k ho ch Nhà nư c và cho vay
v n lưu     ng trong lĩnh v c xây l p.
         Ch p hành Ngh        nh 53/H BT ngày 26/03/1988 c a H i             ng B
Trư ng v chuy n ho t          ng Ngân hàng sang h ch toán kinh doanh. T i th i
 i m này, theo quy t      nh c a c p có th m quy n Ngân hàng     u tư và xây d ng
t nh Minh H i chuy n c p phát v n Ngân sách        a phương sang S tài chính t nh
Minh H i. Do ó Ngân hàng           u tư và xây d ng t nh Minh H i xáp nh p vào
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Minh H i, ti p t c nhi m
v c p phát v n Ngân sách Trung ương và cho vay v n lưu           ng trong lĩnh v c
xây l p.

Phân tích ho t ng tín d ng                    18          SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                 GVHD: TS. Trương ông L c
         Ngày 01/04/1990 thành l p phòng      u tư và Phát tri n t nh Minh H i t i
quy t    nh s 10Q /TCCB c a Ngân hàng             u tư và Phát tri n Vi t Nam v i
nhi m v chính là th c hi n ch trương c a Nhà nư c chuy n d n c p phát v n
Ngân sách sang cho vay lãi su t ưu ãi nh m tăng hi u qu          u tư các công trình
 ư c xây d ng theo k ho ch Nhà nư c và c p phát v n Ngân sách Trung ương.
Ngày 26/11/1990 theo Quy t       nh s 105NH/Q      c a Th ng      c Ngân hàng Nhà
nư c Vi t Nam thành l p Ngân hàng        u tư và xây d ng Minh H i.
            u năm 1995, Ngân hàng       u tư và Phát tri n Minh H i chuy n m t
ph n     u tư tín d ng theo k ho ch Nhà nư c và c p phát v n Ngân sách Trung
ương cho C c       u tư phát tri n Minh H i, Ngân hàng gi m th ph n tín d ng         u
tư các d án.
         Kỳ h p th 10 ngày 12 tháng 11 năm 1996 Qu c h i khóa IX quy t              nh
phân chia      a gi i t nh Minh H i thành 2 t nh Cà Mau và B c Liêu vào th i i m
ngày 01/01/1997. Ngân hàng         u tư và Phát tri n t nh Cà Mau ư c tách ra t
Ngân hàng        u tư và Phát tri n t nh Minh H i cũ theo Quy t        nh thành l p l i
s 263/Q /TCCB ngày 20/12/1996 c a T ng Giám                c Ngân hàng         u tư và
Phát tri n Vi t Nam. Vi c tách T nh d n       n m t s khó khăn trong ho t           ng
c a Ngân hàng:
        V ngu n nhân l c:      i u chuy n m t s cán b ch ch t, có năng l c và
tuy n d ng m i nh ng cán b chưa có kinh nghi m.
        V th ph n tín d ng: Phân chia th ph n tín d ng cho Ngân hàng              u tư
và Phát tri n t nh B c Liêu.
        Tuy nhiên, v i s lư ng cán b có trình       chính tr , trình      khoa h c k
thu t, trình     qu n lý nghi p v ngày càng ư c nâng cao và luôn th hi n tính
năng     ng, sáng t o phát huy sáng ki n k thu t ng d ng khoa h c trong m i
lĩnh v c công tác, Ngân hàng       u tư và Phát tri n Cà Mau ã ph c v t t các
m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i, các yêu c u ch        o, lãnh       oc ac p y
   ng và chính quy n       a phương góp ph n thúc        y n n kinh t        a phương
không ng ng phát tri n.
        Ngân hàng       u tư và Phát tri n Cà Mau ph n     u và t hào ư c sinh ra
và trư ng thành g n li n v i s phát tri n không ng ng trong s nghi p             im i
chung c a T nh.
Phân tích ho t ng tín d ng                   19            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                         GVHD: TS. Trương ông L c

         3.1.2.2 Ch c năng c a các phòng ban
     + Phòng Quan h khách hàng
     - Tham mưu,       xu t chính sách, k ho ch phát tri n quan h khách hàng.
     - Tr c ti p ti p th và bán s n ph m (s n ph m bán buôn, tài tr thương m i, d ch v ...)
     - Ch u trách nhi m thi t l p, duy trì và phát tri n quan h h p tác v i khách
hàng và bán s n ph m cho ngân hàng.
                i v i khách hàng là doanh nghi p:
     - Tr c ti p     xu t h n m c, gi i h n tín d ng và             xu t tín d ng.
     - Theo dõi, qu n lý tình hình ho t       ng c a khách hàng.
     - Phân lo i, rà soát và phát hi n r i ro.
     - Ti p nh n ki m tra h sơ         ngh mi n/ gi m lãi,           xu t mi n/ gi m lãi và
chuy n Phòng Qu n lý r i ro         x lý ti p theo quy        nh.
     - Tuân th các gi i h n h n m c tín d ng c a ngân hàng                      i v i khách
hàng. Theo dõi vi c s d ng h n m c c a khách hàng.
                i v i khách hàng là cá nhân
     - Xây d ng k ho ch bán s n ph m              i v i khách hàng, tư v n cho khách
hàng l a ch n s d ng các s n ph m bán l c a BIDV, tri n khai các k ho ch bán
hàng, ch u trách nhi m v vi c bán s n ph m, nâng cao th ph n c a chi nhánh.
     + Phòng Qu n lý r i ro
             Qu n lý tín d ng
     - Tham mưu        xu t chính sách, bi n pháp phát tri n và nâng cao ch t lu ng
tín d ng.
     - Qu n lý, giám sát, phân tích, ánh giá r i ro ti m n               i v i danh m c tín
d ng c a chi nhánh.
     - Nghiên c u,        xu t trình lãnh      o phê duy t h n m c, i u ch nh h n
m c, cơ c u, gi i h n tín d ng tùng ngành, t ng nhóm, t ng khách hàng phù h p
v i ch      o c a BIDV.
     -      um i    xu t trình Giám       c k ho ch gi m n x u c a chi nhánh.
     - T ng h p k t qu phân lo i n và trích l p d phòng r i ro g i Phòng tài
chính k toán       l p cân    i k toán theo quy       nh.

Phân tích ho t ng tín d ng                       20                 SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                    GVHD: TS. Trương ông L c
     - Ph i h p các b ph n liên quan th c hi n ánh giá tài s n              m b o theo
 úng quy    nh c a BIDV.
     - Th c hi n các báo cáo v công tác tín d ng và ch t lu ng tín d ng c a chi
nhánh; l p báo cáo phân tích th c tr ng tài s n      m b o n vay c a chi nhánh.
     - Th c hi n vi c x lý n x u.
            Qu n lý r i ro
     - Tham mưu        xu t xây d ng các quy      nh, bi n pháp qu n lý r i ro.
     - Trình lãnh     o c p tín d ng/ b o lãnh cho khách hàng.
     - Ph i h p, h tr Phòng Quan h khách hàng               phát hi n, x lý các kho n
n có v n     .
     - Ch u trách nhi m hoàn toàn v vi c thi t l p, v n hành, th c hi n và ki m
tra, giám sát h th ng qu n lý r i ro c a chi nhánh.
     + Phòng Qu n tr tín d ng
     - Tr c ti p th c hi n tác nghi p và qu n tr cho vay, b o lãnh          i v i khách
hàng theo quy    nh, quy trình c a BIDV.
     - Th c hi n tính toán trích l p d phòng r i ro theo k t qu phân lo i n c a
Phòng Quan h khách hàng theo úng quy                 nh c a BIDV; g i k t qu cho
Phòng Qu n lý r i ro      th c hi n rà soát, trình c p có th m quy n quy t        nh.
     - Ch u trách nhi m hoàn toàn v an toàn tác nghi p c a Phòng, l p các báo
cáo th ng kê v qu n tr tín d ng.
     + Phòng d ch v khách hàng
     - Tr c ti p qu n lý tài kho n và giao d ch v i khách hàng
     - Th c hi n công tác phòng ch ng r a ti n           i v i các giao d ch phát sinh
theo quy    nh c a Nhà nu c và BIDV, phát hi n và báo cáo x lý k p th i các
giao d ch có d u hi u áng ng trong tình hu ng kh n c p.
     - Ch u trách nhi m v tính         y    , úng      n c a các ch ng t giao d ch,
th c hi n úng quy trình, quy        nh v nghi p v , th m quy n; th c hi n ki m
soát n i b tru c khi giao d ch v i khách hàng.
     + T thanh toán qu c t
     - Tr c ti p th c hi n tác nghi p các giao d ch tài tr thương m i   i v i khách hàng.

Phân tích ho t ng tín d ng                      21            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c
     - Ph i h p v i các phòng liên quan             ti p th , ti p c n phát tri n khách
hàng, gi i thi u và bán s n ph m v tài tr thương m i.
     - Ch u trách nhi m v vi c phát tri n và nâng cao hi u qu h p tác kinh
doanh     i ngo i c a chi nhánh.
     + T Qu n lý và d ch v kho qu
     - Tr c ti p th c hi n nghi p v v qu n lý kho qu và xu t/ nh p qu .
     -     xu t, tham mưu v i Giám       c v bi n pháp, i u ki n         m b o an toàn
kho qu , an ninh ti n t ; phát tri n d ch v v kho qu , th c hi n úng quy ch ,
quy trình qu n lý kho qu .
     + Phòng K ho ch-t ng h p
            K ho ch t ng h p
     - Thu th p thông tin ph c v công tác k ho ch – t ng h p.
     - Tham mưu, xây d ng k ho ch phát tri n và k ho ch kinh doanh; t ch c
và tri n khai k ho ch kinh doanh
     - Theo dõi và giúp Giám         c qu n lý, ánh giá t ng th ho t              ng kinh
doanh c a chi nhánh
            Ngu n v n
     -     xu t và t ch c th c hi n i u hành ngu n v n, chính sách bi n pháp, gi i
pháp phát tri n ngu n v n và các chi phí v n    góp ph n nâng cao l i nhu n.
     - Tr c ti p th c hi n kinh doanh ti n t v i khách hàng theo quy            nh và trình
Giám     c chi nhánh giao h n m c mua bán ngo i t cho các phòng liên quan.
     - Gi i thi u các s n ph m huy   ng v n, s n ph m kinh doanh ti n t v i khách hàng.
     - Thu th p và báo cáo BIDV nh ng thông tin liên quan               n r i ro c a th
tru ng, các s c r i ro th tru ng      chi nhánh và       xu t bi n pháp x lý.
     - Ch u trách nhi m v h s an toàn c a chi nhánh,            m b o kh năng thanh
toán, tr ng thái ngo i h i c a chi nhánh.
     - L p báo cáo, th ng kê ph c v qu n tr         i u hành theo quy     nh.
     +T     i n toán
     - Tr c ti p th c hi n theo úng th m quy n, úng quy trình, úng quy                  nh
công ngh thông tin t i chi nhánh.

Phân tích ho t ng tín d ng                     22             SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                     GVHD: TS. Trương ông L c
     - Hu ng d n, ào t o, h tr , ki m tra các phòng                cán b s d ng thành
th o, úng th m quy n, ch p hành theo quy         nh BIDV.
     - Tham mưu         xu t v i Giám   c chi nhánh v k ho ch ng d ng công ngh
thông tin, v nh ng v n      liên quan   n thông tin t i chi nhánh c n ki n ngh .
     - Th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a Giám               c chi nhánh.
     + Phòng Tài chính-k toán
     - Qu n lý và th c hi n công tác h ch toán k toán chi ti t, k toán t ng h p.
     - Th c hi n công tác h u ki m         i v i ho t    ng tài chính k toán c a chi
nhánh ( g m c phòng giao d ch và qu ti t ki m).
     - Th c hi n nhi m v qu n lý, giám sát tài chính.
     -     xu t v vi c th c hi n ch        tài chính, k toán, xây d ng ch            bi n
pháp qu n lý tài s n,     nh m c và qu n lý tài chính, ti t ki m chi tiêu n i b , h p
lý và úng ch      .
     - Ki m tra   nh kỳ,      t xu t vi c ch p hành ch         , quy ch , quy trình trong
công tác k toán, luân chuy n ch ng t và chi tiêu tài chính c a các Phòng Giao
d ch/ Qu ti t ki m.
     - Ch u trách nhi m v tính úng         n, chính xác, k p th i, h p lý, trung th c
c a s li u k toán, báo cáo k toán, báo cáo tài chính; qu n lý thông tin và l p
báo cáo; th c hi n qu n lý thông tin c a khách hàng.
     + Phòng t ch c - nhân s
     - Ph bi n, quán tri t các văn b n quy        nh, hu ng d n và quy trình nghi p
v liên quan     n công tác t ch c, qu n lý nhân s và phát tri n ngu n nhân l c.
     - Tham mưu và         xu t v i Giám     c tri n khai th c hi n công tác t ch c-
nhân s và phát tri n ngu n nhân l c theo úng quy              nh, quy trình.
     - Hu ng d n các Phòng/T thu c Tr s chi nhánh và các ơn v tr c thu c
th c hi n công tác qu n lý cán b và qu n lý lao         ng.
     - Tri n khai th c hi n và qu n lý công tác thi ua khen thu ng c a chi
nhánh theo quy    nh.
     -     u m i hoàn t t các th t c pháp lý liên quan            n vi c thành l p/ ch m
d t ho t    ng c a phòng giao d ch/ Qu ti t ki m.


Phân tích ho t ng tín d ng                     23                SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                       GVHD: TS. Trương ông L c
       - Tham gia ý ki n v phát tri n m ng lu i, chu n b nhân s , phát tri n kênh
phân ph i s n ph m, tr c ti p hoàn t t th t c m Qu ti t ki m. Phòng giao
d ch/Chi nhánh m i.
       - Qu n lý h sơ cán b , hu ng d n cán b kê khai lý l ch, kê khai tài s n, qu n
lý thông tin và l p các báo cáo liên quan    n công tác t ch c cán b theo quy nh.
       + Văn phòng
       - Th c hi n công tác văn thư theo quy inh ; qu n lý, lưu tr h sơ, tài li u,
sách báo, công văn i        n theo úng quy trình.
       - Qu n lý, s d ng con d u c a chi nhánh theo úng pháp lu t và BIDV.
       - T ch c ho c        i di n cho chi nhánh trong giao d ch, ki m tra, giám sát,
t ng h p, báo cáo v vi c ch p hành n i quy lao               ng; xây d ng, thông báo
chương trình công tác và l ch làm vi c c a Ban giám             c    n các ơn v liên
quan
       - Tham gia     xu t nh ng bi n pháp qu n lý, khai thác, s d ng cơ s v t
ch t k thu t c a chi nhánh.
             hi u rõ hơn v Ngân hàng ta ph i i tìm hi u sơ lư c v k t qu ho t
  ng kinh doanh c a Ngân hàng.
3.2     ÁNH GIÁ KHÁI QUÁT V              TÌNH HÌNH HO T              NG C A NGÂN
HÀNG         U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU
        K t qu ho t     ng kinh doanh c a ngân hàng thương m i ph n ánh n l c
c a ngân hàng dư i tác        ng c a nhi u nhân t . Phân tích k t qu ho t      ng kinh
doanh là m t công vi c có t m quan tr ng          c bi t. Nhà qu n lý thông qua th c
tr ng ho t     ng ngân hàng và các nhân t tác        ng    n th c tr ng so sánh v i các
ngân hàng khác       thúc     y c nh tranh. Ngoài ra, Ngân hàng c n làm rõ m c tiêu
c n ph i      t ư c, các nguyên nhân gây ra ho t           ng kém hi u qu trong th i
gian qua      l p k ho ch ti n hành thay      i k p th i. T ng h p nh ng y u t trên
s giúp cho nhà qu n lý tính toán, d trù các y u t hình thành nên các k t qu .
Chính vì v y vi c thư ng xuyên theo dõi và phân tích các ch tiêu k t qu            áng
chú ý, nh m         ánh giá ho t     ng trong th i gian ã qua và có phương hư ng
cho ho t      ng kỳ t i. K t qu ho t        ng kinh doanh c a Ngân hàng ư c th
hi n qua b ng sau:


Phân tích ho t ng tín d ng                      24            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net

Lu n văn tt tt nghi p
Lu n văn       nghi p                           GVHD: TS. Trương ông L c                              GVHD: TS. Trương ông L c


                         B NG 1: K T QU HO T            NG KINH DOANH C A NH QUA 3 NĂM 2006 – 2008
                                                                                                           VT: Tri u   ng
                                                                                        Chênh l ch             Chênh l ch
                              Năm 2006           Năm 2007           Năm 2008
                                                                                        2007/2006               2008/2007
            Ch tiêu
                                                                                    Tuy t      Tương         Tuy t     Tương
                            S ti n     %       S ti n      %      S ti n   %
                                                                                        i        i (%)           i      i (%)
       1.T ng thu          106.990,4   100,0 100.353,7    100,0 105.682    100,0    -6.636,7        -6,2     5.328,3       5,3
       -Thu t lãi           83.429,0    78,0 78.235,0      78,0 81.117      76,8    -5.194,0        -6,6     2.882,0       3,7
       -Thu t H KD           1.015,0           1.232,0            1.877                217,0        21,4       645,0      52,4
       -Thu phí d ch v         415,9             912,0            1.539                496,1       119,3       627,0      68,8
       -Thu n i b           22.130,1    20,7   19.974,0    19,9   21.147     20,0   -2.156,1       -9,7    1.173,0     5,9
       -Thu khác                 0,4                0,7                2                 0,3       75,0        1,3   185,7
       2.T ng chi           89.136,5   100,0   86.676,0   100,0   91.673   100,0    -2.460,5       -2,8    4.997,0     5,8
       -Chi tr lãi          19.562,1    21,9   13.679,0    12,0   14.970    16,3    -5.883,1      -30,1    1.291,0     9,4
       -Chi t H KD             374,0              435,0              476                61,0       16,3       41,0     9,4
       -Chi d ch v             173,0              213,0              245                40,0       23,1       32,0    15,0
       -Chi qu n lý          9.283,0            8.079,0            8.568            -1.204,0      -13,0      489,0     6,1
       -Chi thu và l phí       186,0              157,0              167               -29,0      -15,6       10,0     6,4
       -Chi d phòng          5.249,0            3.945,0            4.041            -1.304,0      -33,1       96,0     2,4
       -Chi n i b           54.309,4    60,9   60.168,0    76,8   63.188    68,9     5.858,6       10,8    3.020,0     5,0
       3.L i nhu n          17.853,9   100,0   13.677,7   100,0   14.009   100,0    -4.176,2      -23,4      331,3    2,48
                                                                                                 Ngu n: Phòng k toán




Phân tích ho t ng tín d ng                                      25
                                                    25SVTH: Nguy n Út Ni m                                    SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
           http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                        GVHD: TS. Trương ông L c
         Thông thư ng            ánh giá ho t     ng chung c a ngân hàng thông qua ba
kho n m c chính là thu nh p, chi phí và l i nhu n.                    th y rõ ho t   ng kinh
doanh c a Ngân hàng             u Tư Và Phát Tri n Vi t Nam chi nhánh Cà Mau ta hãy
xem xét k t qu ho t           ng kinh doanh c a Ngân hàng qua bi u            sau:

                     Bi u      th hi n k t qu ho t ng kinh doanh năm
                                          2006 - 2008

 Tri u   ng 120,000.00

            100,000.00

             80,000.00

             60,000.00

             40,000.00

             20,000.00

                  0.00
                                                                                T ng thu
                            Năm 2006       Năm 2007        Năm 2008
                                                                                T ng chi
                                                                      Năm
                                                                                L i nhu n


Hình 1:Tình hình ho t            ng kinh doanh c a BIDV Cà Mau năm 2006 - 2008
          ánh giá k t qu ho t          ng kinh doanh c a BIDV ta ph i ánh giá 3 kho n
m c chính là thu nh p, chi phí và l i nhu n.
    V thu nh p:
    Thu nh p c a Chi nhánh qua 3 năm có s bi n                  ng. Năm 2006 t ng thu là
106.990,4 tri u          ng, năm 2007 là 100.353,7 tri u         ng gi m v tuy t             i là
6.636,7 tri u       ng và gi m v tương          i là 6,2% so v i năm 2006, năm 2008 là
105.682 tri u        ng tăng là 5.328,3 tri u         ng tương ng v i 5,3% so v i năm
2007. Nh ng con s trên cho th y chi nhánh ã có s gi m sút trong v n                        t o ra
ngu n thu nh p cho mình. Nguyên nhân là do ngân hàng ch u nh hư ng b i
nh ng bi n        ng c a n n kinh t như tình hình d ch cúm gia c m di n ra m nh
m , lam phát kinh t tăng cao d n             n giá v t tư nhiên li u và m t s hàng hóa
thi t y u b t n (xăng, d u, ...). Ngoài ra còn do s canh m nh m gi a các
NHTM trên         a bàn thông qua các chương trình tuyên truy n, khuy n mãi qu ng
bá dư i nhi u hình th c áp d ng m t cách linh ho t công c lãi su t nh m thu hút
khách hàng nên ã gây khó khăn không ít cho ngân hàng. Nhưng do s c g ng
m t lòng c a toàn th cán b , nhân viên trong ngân hàng ã góp ph n làm cho t ng


Phân tích ho t ng tín d ng                            26          SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                 GVHD: TS. Trương ông L c
thu nh p tăng tr l i bi u hi n c th vào năm 2008. ây là i m áng khích l          i
v i ngân hàng khi vươn lên ư c trong n n kinh t còn nhi u khó khăn, b t n.
    Thu nh p c a Ngân hàng g m các kho n thu như thu t lãi, thu t ho t         ng
kinh doanh, thu phí d ch v , thu n i b và thu khác. Trong ó thu t ho t         ng
tín d ng (thu t lãi) chi m t tr ng l n trong t ng thu nh p: chi m 78% năm
2006, năm 2007 và chi m 76,8% năm 2008.          i u này cho th y ây là ngu n thu
ch y u c a ngân hàng. Thu t lãi có s tăng, giãm không bình thư ng qua các
năm là do nh hư ng b t l i c a n n kinh t nên tình hình cho vay giãm sút và do
ngân hàng ã h n ch cho vay        i v i nh ng khách hàng không có b o ãm (cho
vay tín ch p) nên thu t lãi ã gi m. Tuy nhiên, Ngân hàng cũng ã t o thêm
nhi u m i quan h m i v i các t ng l p dân cư nên ho t        ng tín d ng cũng d n
d n n    nh tr l i.
    V chi phí:
   T ng chi phí qua 3 năm c a chi nhánh cũng có s thay          i. Năm 2006 t ng
chi là 89.136,5 tri u   ng, năm 2007 t ng chi là 86.676 tri u    ng gi m v tuy t
  i là 2.460,5 tri u    ng và v tuơng    i là 2,8 % so v i năm 2006, năm 2008
t ng chi là 91.673 tri u   ng tăng 4.997 tri u     ng tương ương v i tăng 5,8 %
so v i năm 2007.
   Trong t ng chi phí c a Chi nhánh, chi n i b chi m t tr ng l n trong t ng
chi phí c th là năm 2006 chi m 60,9%, năm 2007 chi m 76,8%, năm 2008
chi m 68,9%. Kho n m c này tăng là do chi nhánh ph i tr lãi kho n v n ư c
Ngân hàng Trung ương i u xu ng. Do khi huy             ng ư c v n thì chi nhánh
ph i g i v ngân hàng Trung ương và ư c hư ng lãi su t ti n g i. Tuy nhiên,
khi chi nhánh có nhu c u v v n thì Ngân hàng trung ương s         i u chuy n v n
xu ng cho chi nhánh và chi nhánh ph i tr lãi su t n i b . Chính vì v y mà v n
 i u chuy n tăng d n qua các năm làm cho chi n i b cũng tăng theo. Còn v chi
tr lãi cũng có bi n nhi u thay    i là năm 2007 chi tr lãi gi m 30,1% so v i năm
2006, năm 2008 thì l i tăng 9,4% so v i năm 2007. Có s thay       i này là do tình
hình kinh t g p nhi u khó khăn nên ngu n v n huy          ng gi m làm cho kho n
chi tr lãi cũng gi m theo (năm 2007) và chi tr lãi năm 2008 tăng so v i năm
2007 là do ph i c nh tranh       có th giành l y th trư ng, m r ng quan h tín
d ng nên ngân hàng cũng ưa ra nhi u chính sách v lãi su t, v qu ng cáo, ...


Phân tích ho t ng tín d ng                  27            SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                   GVHD: TS. Trương ông L c
      V l i nhu n:
      Nhìn chung, t c        tăng thu nh p c a Ngân hàng luôn cao hơn chi phí, nó
ph n ánh Ngân hàng luôn tìm cách gi m chi phí              tăng l i nhu n cho Ngân
hàng. Do v y, ang trong giai o n xu ng d c do nh ng nh hư ng không thu n
l i vào năm 2007 nhưng ngân hàng ã c g ng vươn lên và l i nhu n ã tăng lên
vào năm 2008 dù t c           tăng tương     i ch m. C th là l i nhu n năm 2006 là
17.853,9 tri u      ng, năm 2007 l i nhu n gi m còn 13.677,7 tri u           ng và năm
2008 ã       t 14.009 tri u     ng trư c s suy thoái c a n n kinh t th gi i và cu c
kh ng ho ng tài chính toàn c u, l m phát tăng cao… kinh t Vi t Nam cũng ch u
tác     ng không ít và b t     u th c s bư c vào giai o n khó khăn.
3.3 NH NG THU N L I, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯ NG HO T
      NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG TRONG TH I GIAN T I
      3.3.1 Thu n l i
       - T nh Cà Mau có 02 th m nh: m t là ch bi n thu s n xu t kh u chi m v
trí th nh t trên c nư c v kim ng ch xu t kh u, hai là C m Công nghi p Khí
 i n      m Cà Mau có quy mô l n nh t           BSCL ã i vào ho t       ng      u năm
2007. Các doanh nghi p trên         a bàn T nh Cà Mau ch y u các doanh nghi p
tr c thu c      a phương, ho t     ng s n xu t kinh doanh thu c các ngành ngh lĩnh
v c s n xu t ch bi n th y s n xu t kh u, xây d ng, thương m i và d ch v … ã
t o i u ki n        Chi nhánh phát tri n ho t     ng trong các lĩnh v c tín d ng, phi
tín d ng và d ch v .
       - Theo     nh hư ng chung c a BIDV, ti p t c     y m nh tăng trư ng tín d ng
tài tr xu t kh u (m c tiêu th ph n t i thi u là 60%), là cơ s thu n l i            Chi
nhánh tri n khai m nh m hơn n a trong th i gian t i nh m thu hút ngày càng
nhi u khách hàng h at          ng trong lĩnh v c này, góp ph n tăng hi u qu h at
  ng kinh doanh và t ng bư c nâng cao v th BIDV trên           a bàn t nh.
       -N ib       oàn k t, luôn ch p hành k lu t, k cương trong ho t           ng. S
lãnh     o năng     ng, sáng t o c a c p u       ng và Ban giám     c cùng v i s lao
  ng nhi t tình và có trách nhi m c a toàn th CBCNV, ho t             ng kinh doanh
c a Chi nhánh ngày càng có hi u qu , các d ch v ngân hàng ngày càng m r ng
và a d ng, ch t lư ng ph c v ngày càng ư c c ng c và nâng lên, ã chi m



Phân tích ho t ng tín d ng                      28           SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                                       GVHD: TS. Trương ông L c
 ư c th ph n v huy           ng v n và tín d ng cũng như t o ư c tín nhi m v i các
khách hàng t i         a phương.
        -    ư c s h tr tích c c và ch       o k p th i t Ngân hàng         u tư và Phát
tri n Vi t Nam trong quá trình ho t        ng kinh doanh c a Chi nhánh.
        - Các kho n n x u ã ư c x lý tri t              , góp ph n r t l n vào m c tiêu
lành m nh hoá tình hình tài chính.
        -    i ngũ cán b    ang d n ư c tr hoá, trình     nghi p v t ng bư c nâng cao.
        2.3.2. Khó khăn:
        - Tr s Chi nhánh nh h p không thu n l i cho kinh doanh, m ng lư i
m ng, kh năng m r ng ph m vi ho t             ng kinh doanh còn h n ch .
       - Ngày càng có nhi u Ngân hàng c ph n m Chi nhánh t i T nh, các s n
ph m, d ch v        a d ng, lãi su t huy     ng v n luôn      m c cao, nh hư ng          n
kh năng phát tri n d ch v và tăng huy           ng v n
        - N n kinh t th gi i và trong nư c có nhi u bi n           ng nh hư ng   n ho t
  ng kinh doanh c a ngân hàng          c bi t là gia nh p vào WTO
        - L m phát kinh t tăng gây khó khăn cho v n          huy     ng v n và cho vay
   3.3.3 Phương hư ng ho t              ng kinh doanh c a Ngân hàng trong th i
gian t i
        Trên cơ s m c tiêu,        nh hư ng chung c a toàn h th ng, căn c            nh
hư ng phát tri n kinh t xã h i c a T nh Cà Mau năm 2009 và k t qu ho t              ng
kinh doanh năm 2008 c a Chi nhánh. Chi nhánh Cà Mau ã                  ra phương hư ng
ho t        ng kinh doanh năm 2008 v i các ch tiêu ch y u như sau:
        - T ng tài s n: 820 t      ng, tăng 32,26% so v i năm 2007.
        - Huy     ng v n bình quân: 295 t       ng, tăng 18%. Huy       ng v n cu i kỳ:
179 t        ng, tăng 19,33% so v i năm 2007.
        - Dư n tín d ng bình quân: 713 t         ng, tăng 39,8%. Dư n tín d ng cu i
kỳ 800 t        ng, tăng 40,35% so v i năm 2007.
        - Thu d ch v ròng: 3,33 t        ng, tăng 19%. Thu d ch v ròng không bao
g m kinh doanh ngo i t tăng trư ng            m c 32,85% so v i 2007, k ho ch thu
  t 1,86 t       ng.
        - T l n x u: <= 1,4%

Phân tích ho t ng tín d ng                       29             SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Lu n văn t t nghi p                              GVHD: TS. Trương ông L c
     - Chênh l ch thu chi (trư c trích DPRR, không bao g m thu n h ch toán
ngo i b ng): 20,25 t    ng, tăng trư ng 35% so v i 2007.
   - L i nhu n trư c thu : 15,25 t   ng, tăng 38,64% so v i năm 2007




Phân tích ho t ng tín d ng                30           SVTH: Nguy n Út Ni m
t i BIDV Cà Mau
http://www.kinhtehoc.net
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf

More Related Content

What's hot

Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)Nguyễn Công Huy
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Bach Tran
 
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...hoangnhuthinh
 
Đề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống Quỳnh
Đề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống QuỳnhĐề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống Quỳnh
Đề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống QuỳnhDịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...candacelovejeremy123
 
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam ÁĐề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam ÁDịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (16)

Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSSKhóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
 
Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
 
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
 
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - TẢI...
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAY
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAYĐề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAY
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAY
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
 
Đề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống Quỳnh
Đề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống QuỳnhĐề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống Quỳnh
Đề tài: Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng SCB - Cống Quỳnh
 
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
 
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đLuận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
 
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
 
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
Đề tài: Ảnh hưởng của biến động lãi suất và biến động tỷ giá hối đoái đến lợi...
 
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam ÁĐề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
 

Similar to luan van tot nghiep ke toan (38).pdf

luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdfluan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdfNguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdfluan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdfNguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdfluan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdfNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (58).pdf
luan van tot nghiep ke toan (58).pdfluan van tot nghiep ke toan (58).pdf
luan van tot nghiep ke toan (58).pdfNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (10)
Luan van tot nghiep ke toan (10)Luan van tot nghiep ke toan (10)
Luan van tot nghiep ke toan (10)Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (31)
Luan van tot nghiep ke toan (31)Luan van tot nghiep ke toan (31)
Luan van tot nghiep ke toan (31)Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (61).pdf
luan van tot nghiep ke toan (61).pdfluan van tot nghiep ke toan (61).pdf
luan van tot nghiep ke toan (61).pdfNguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (48).pdf
luan van tot nghiep ke toan (48).pdfluan van tot nghiep ke toan (48).pdf
luan van tot nghiep ke toan (48).pdfNguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (63).pdf
luan van tot nghiep ke toan (63).pdfluan van tot nghiep ke toan (63).pdf
luan van tot nghiep ke toan (63).pdfNguyễn Công Huy
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdfluan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdfNguyễn Công Huy
 

Similar to luan van tot nghiep ke toan (38).pdf (20)

luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)
 
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdfluan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdfluan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdfluan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)
 
luan van tot nghiep ke toan (58).pdf
luan van tot nghiep ke toan (58).pdfluan van tot nghiep ke toan (58).pdf
luan van tot nghiep ke toan (58).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)
 
Luan van tot nghiep ke toan (10)
Luan van tot nghiep ke toan (10)Luan van tot nghiep ke toan (10)
Luan van tot nghiep ke toan (10)
 
Luan van tot nghiep ke toan (31)
Luan van tot nghiep ke toan (31)Luan van tot nghiep ke toan (31)
Luan van tot nghiep ke toan (31)
 
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
Đề tài Thực trạng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng, điểm 8
 
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông áĐề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
Đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đông á
 
Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)
 
luan van tot nghiep ke toan (61).pdf
luan van tot nghiep ke toan (61).pdfluan van tot nghiep ke toan (61).pdf
luan van tot nghiep ke toan (61).pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (48).pdf
luan van tot nghiep ke toan (48).pdfluan van tot nghiep ke toan (48).pdf
luan van tot nghiep ke toan (48).pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (63).pdf
luan van tot nghiep ke toan (63).pdfluan van tot nghiep ke toan (63).pdf
luan van tot nghiep ke toan (63).pdf
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
 
Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)
 
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdfluan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
 

More from Nguyễn Công Huy

Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMKết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMNguyễn Công Huy
 
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangKet qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangNguyễn Công Huy
 
Luận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngLuận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngNguyễn Công Huy
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuNguyễn Công Huy
 
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamKhóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamNguyễn Công Huy
 
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Nguyễn Công Huy
 
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...Nguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Nguyễn Công Huy
 
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmNguyễn Công Huy
 
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfbao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfNguyễn Công Huy
 
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ  Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Nguyễn Công Huy
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...Nguyễn Công Huy
 

More from Nguyễn Công Huy (20)

Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMKết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
 
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangKet qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
 
Luận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngLuận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lương
 
Luận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểmLuận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểm
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
 
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamKhóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
 
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
 
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
 
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
 
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
 
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
 
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
 
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfbao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
 
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ  Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
 
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
 

luan van tot nghiep ke toan (38).pdf

  • 1. www.kinhtehoc.net TRƯ NG I H C C N THƠ KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH ---  --- LU N VĂN T T NGHI P Tên tài PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU (BIDV CÀ MAU) Giáo viên hư ng d n: Sinh viên th c hi n: TS. TRƯƠNG ÔNG L C NGUY N ÚT NI M Mã s SV: 4053602 L p: K toán t ng h p khóa 31 C n Thơ, 2009 http://www.kinhtehoc.net
  • 2. www.kinhtehoc.net L I CAM OAN Em là Nguy n Út Ni m MSSV 4053602 l p K toán t ng h p khóa 31 xin cam oan t t c s li u ư c s d ng trong tài này hoàn toàn trùng kh p v i s li u c a Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau và tài này chính em t nghiên c u, không sao chép b t c tài li u nào. N u có sai sót nào thì em xin hoàn toàn ch u trách nhi m Ngư i cam oan Nguy n Út Ni m i http://www.kinhtehoc.net
  • 3. www.kinhtehoc.net L I C M ƠN Sau th i gian ti p xúc th c t thông qua quá trình th c t p t t nghi p t i Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau, k t h p v i lý thuy t ã h c trư ng, n nay em ã hoàn thành lu n văn t t nghi p c a mình. Em xin chân tr ng g i l i c m ơn t i quý th y cô Khoa Kinh T và Qu n Tr Kinh Doanh trư ng i h c C n Thơ nói chung ã d y d , truy n t nh ng ki n th c và kinh nghi m quý báu c a mình cho em làm hành trang trong cu c s ng mai sau. c bi t, em xin bày t lòng bi t ơn sâu s c n th y Trương ông L c. Th y ã h t lòng giúp em, t o i u ki n cho em trong quá trình hư ng d n lu n văn t t nghi p em hoàn thành t t nh t. Em xin chân thành c m ơn Ban Giám c Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau ã t o cơ h i cho em ư c h c t p và ti p xúc v i kinh nghi m th c t . c bi t là các anh ch phòng Quan H Khách Hàng, m c dù r t b n r n v i công vi c nhưng các anh ch v n thăm h i, ch d n em trong su t th i gian th c t p. Do ki n th c còn h p, th i gian tìm hi u chưa sâu s c, nên bài lu n văn s không th tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong s óng góp c a Quý Th y Cô và Ban Lãnh o Ngân hàng giúp em kh c ph c ư c nh ng thi u sót, khuy t i m. Sau cùng em xin chúc quý th y cô l i chúc t t p nh t, chúc Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau luôn thu ư c k t qu t t nh t trong quá trình kinh doanh s p t i. Chân thành c m ơn! Sinh viên th c hi n Nguy n Út Ni m ii http://www.kinhtehoc.net
  • 4. www.kinhtehoc.net NH N XÉT C A CƠ QUAN TH C T P -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------- Ngày….tháng….năm 2009 Th trư ng ơn v (Ký tên, óng d u) iii http://www.kinhtehoc.net
  • 5. www.kinhtehoc.net B N NH N XÉT LU N VĂN T T NGHI P IH C • H tên ngư i hư ng d n: Trương ông L c • H c v : Ti n s • Chuyên ngành: Kinh t tài chính • Cơ quan công tác: b môn Tài chính - Ngân hàng, Khoa Kinh t – QTKD • Tên h c viên: Nguy n Út Ni m • Mã s sinh viên: 4053602 • Chuyên ngành: K toán t ng h p • Tên tài: Phân tích ho t ng tín d ng t i BIDV Cà Mau N I DUNG NH N XÉT 1. Tính phù h p c a tài v i chuyên ngành ào t o: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………… 2. V hình th c: ………………………………………………………………………… 3. Ý nghĩa khoa h c, th c ti n và tính c p thi t c a tài ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………. 4. tin c y c a s li u và tính hi n i c a lu n văn ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. 5. N i dung và các k t qu t ư c (theo m c tiêu nghiên c u,…) ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. 6. Các nh n xét khác ………………………………………………………………………………… 7. K t lu n (C n ghi rõ m c ng ý hay không ng ý n i dung tài và các yêu c u ch nh s a,…) ………………………………………………………………………………… C n Thơ, ngày….tháng…. năm 2009 NGƯ I NH N XÉT Trương ông L c iv http://www.kinhtehoc.net
  • 6. www.kinhtehoc.net M CL C Trang Chương 1: GI I THI U................................................................................... 1 1.1 LÝ DO CH N TÀI................................................................................. 1 1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U .......................................................................... 2 1.2.1 M c tiêu chung ..................................................................................... 2 1.2.2 M c tiêu c th ...................................................................................... 2 1.3 PH M VI NGHIÊN C U............................................................................. 2 1.3.1 Không gian nghiên c u ......................................................................... 2 1.3.2 Th i gian nghiên c u............................................................................. 2 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U .. 3 2.1 PH ƯƠNG PHÁP LU N .............................................................................. 3 2.1.1 T ng quan v tín d ng........................................................................... 3 2.1.1.1 Khái ni m v tín d ng................................................................... 3 2.1.1.2 B n ch t và ch c năng c a tín d ng .............................................. 3 2.1.1.3 Các hình th c tín d ng .................................................................. 4 2.1.3 R i ro c a tín d ng ngân hàng .............................................................. 4 2.1.3.1 Khái ni m v r i ro tín d ng ......................................................... 4 2.1.3.2 Các nguyên nhân d n n r i ro tín d ng ...................................... 4 2.1.3.3 Thi t h i do r i ro tín d ng gây ra ................................................. 7 2.1.4 M t s ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng ........................................... 8 2.1.4.1 V n huy ng/ T ng ngu n v n.................................................... 8 2.1.4.2 Dư n / T ng ngu n v n ................................................................ 8 2.1.4.3 Dư n / V n huy ng ................................................................... 9 2.1.4.4 N x u/ T ng dư n ...................................................................... 9 2.1.4.5 N x u/ Doanh s cho vay ............................................................ 9 2.1.4.6 Doanh s thu n / Dư n bình quân................................................ 9 2.1.4.7 Doanh s thu n / Doanh s cho vay .............................................. 9 2.1.5 Vai trò c a tín d ng ngân hàng........................................................... 10 2.1.5.1 áp ng nhu c u v n duy trì quá trình s n xu t ư c liên t c ng th i góp ph n u tư phát tri n kinh t ...................................................... 10 2.1.5.2 Thúc y n n kinh t phát tri n ................................................... 10 v http://www.kinhtehoc.net
  • 7. www.kinhtehoc.net 2.1.5.3 Tín d ng là công c tài tr cho các ngành king t kém phát tri n và mũi nh n ........................................................................................................... 10 2.1.5.4 Góp ph n tác ng n vi c tăng cư ng ch h ch toán k toán c a các doanh nghi p ........................................................................................ 11 2.1.5.5 T o i u ki n phát tri n các quan h kinh t v i nư c ngoài... 11 2.1.6 V n huy ng v n ......................................................................... 11 2.1.6.1 Khái ni m vai trò c a v n huy ng............................................ 11 2.1.6.2 Các hình th c huy ng v n........................................................ 12 2.1.6.3 V n ti n g i là ngu n v n ch y u ph c v cho ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i ..................................................................... 14 2.1.6.4 Các nguyên t c trong vi c qu n lý ti n g i.................................. 15 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............................................................... 16 2.2.1 Phương pháp thu th p s li u ............................................................. 16 2.2.2 Phương pháp phân tích........................................................................ 16 Chương 3: KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU .................................................................................. 17 3.1 T NG QUAN V NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU............................................................................................ 17 3.1.1 T ng quát v Ngân hàng u tư và phát tri n Vi t Nam ...................... 17 3.1.2 T ng quát v Ngân hàng u tư và phát tri n Vi t Nam chi nhánh Cà Mau................................................................................................................... 18 3.1.2.1 L ch s hình thành Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau................................................................................................................... 18 3.1.2.2 Ch c năng c a các phòng ban ..................................................... 20 3.2 ÁNH GIÁ KHÁI QUÁT V TÌNH HÌNH HO T NG C A NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU .......................... 24 3.3 NH NG THU N L I, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯ NG HO T NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG TRONG TH I GIAN T I ......... 28 3.3.1 Thu n l i............................................................................................. 28 3.3.2 Khó khăn............................................................................................. 39 3.3.3 Phương hư ng ho t ng kinh doanh c a Ngân hnàg trong th i gian t i29 vi http://www.kinhtehoc.net
  • 8. www.kinhtehoc.net Chương 4: PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU ................................... 31 4.1 PHÂN TÍCH HO T NG HUY NG V N T I NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU................................................ 31 4.1.1 Cơ c u ngu n v n c a Ngân hàng ....................................................... 31 4.1.2 ánh giá khái quát tình hình huy ng v n t i Ngân hàng................... 33 4.1.3 Phân tích và ánh giá th c tr ng công tác huy ng v n ti n g i ng n h n t i Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau ............................. 36 4.2 PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU ............................................................ 39 4.2.1 ánh giá khái quát chung tình hình tín d ng t i Ngân hàng................. 39 4.2.1.1 Phân tích ho t ng tín d ng theo th i h n.................................. 42 4.2.1.2 Phân tích ho t ng tín d ng theo ngành kinh t ......................... 48 4.2.3 M t s ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng t i Ngân hàng .. 56 4.2.3.1 V n huy ng/ T ng ngu n v n.................................................. 56 4.2.3.2 Dư n / T ng ngu n v n .............................................................. 57 4.2.3.3 Dư n / V n huy ng ................................................................. 57 4.2.3.4 N x u/ T ng dư n .................................................................... 58 4.2.3.5 Doanh s thu n / Doanh s cho vay ............................................ 58 4.2.3.6 Doanh s thu n / Dư n bình quân.............................................. 58 4.2.3.7 N x u/ Doanh s cho vay .......................................................... 58 4.2.4 Nh ng nguyên nhân d n n r i ro trong ho t ng tín d ng t i Ngân hàng u Tư và Phát Tri n Cà Mau .................................................................. 59 Chương 5: CÁC BI N PHÁP NH M LÀM TĂNG NGU N V N TI N G I VÀ NÂNG CAO HI U QU CHO VAY T I NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU................................................... 61 5.1 NH NG BI N PHÁP NH M LÀM TĂNG NGU N V N TI N G I 5.1.1 i v i Ngân hàng Nhà nư c và Ngân hàng u Tư và Phát Tri n Vi t Nam .................................................................................................................. 61 5.1.2 i v i Ngân hàng u Tư và Phát Tri n Cà Mau .............................. 62 5.2 NH NG BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU CHO VAY .............. 66 5.2.1 i v i Ngân hàng Nhà nư c .............................................................. 66 vii http://www.kinhtehoc.net
  • 9. www.kinhtehoc.net 5.2.2 V m i quan h i v i các cơ quan h u quan .................................... 66 5.2.3 i v i Ngân hàng u Tư và Phát Tri n Cà Mau .............................. 66 Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................... 68 6.1 K T LU N................................................................................................. 68 6.2 KI N NGH ................................................................................................ 69 TÀI LI U THAM KH O ................................................................................. 71 PH L C 1 ...................................................................................................... 72 viii http://www.kinhtehoc.net
  • 10. www.kinhtehoc.net DANH M C B NG Trang B ng 1: K t qu ho t ng kinh doanh c a NH qua 3 năm 2006 – 2008............... 25 B ng 2: Cơ c u v n c a NH qua 3 năm 2006 – 2008............................................ 31 B ng 3: Tình hình huy ng v n c a Ngân hàng qua 3 năm 2006 – 2008............. 35 B ng 4: Tình hình huy ng v n ng n h n c a BIDV Cà Mau ............................. 38 B ng 5: Tình hình tín d ng chung c a BIDV Cà Mau qua 3 năm 2006 – 2008............ 40 B ng 6: Tình hình cho vay theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006-2008) 42 B ng 7: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006- 2008).. 44 B ng 8: Tình hình thu n theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006- 2008). 45 B ng 9: Tình hình n x u theo th i h n tín d ng t i BIDV Cà Mau (2006- 2008) 47 B ng 10: Doanh s cho vay theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006- 2008) .. 48 B ng 11: Tình hình dư n theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006- 2008) ..... 51 B ng 12: Tình hình thu n theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006-2008) ..... 53 B ng 13: Tình hình n x u theo ngành kinh t t i BIDV Cà Mau (2006-2008)..... 54 B ng 14: M t s ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng t i Ngân hàng ..... 56 ix http://www.kinhtehoc.net
  • 11. www.kinhtehoc.net DANH M C HÌNH Trang Hình 1:Tình hình ho t ng kinh doanh c a BIDV Cà Mau năm 2006 – 2008 26 Hình 2: Cơ c u v n c a BIDV Cà Mau qua 3 năm t 2006 – 2008.................... 33 Hình 3: Tình hình tín d ng chung c a BIDV Cà Mau qua 3 năm 2006 – 2008 .. 40 Hình 4: Tình hình cho vay phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008..................... 43 Hình 5: Tình hình dư n phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008........... 44 Hình 6: Tình hình thu n phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008..................... 46 Hình 7: Tình hình n x u phân theo th i h n TD qua 3 năm 2006 – 2008 ......... 47 Hình 8: Tình hình cho vay phân theo ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008 ................ 49 Hình 9: Tình hình dư n phân theo ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008......... 52 Hình 10: Tình hình thu n phân theo ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008............. 53 Hình 11: Tình hình n x u theo phân ngành kinh t qua 3 năm 2006 – 2008 ..... 55 x http://www.kinhtehoc.net
  • 12. www.kinhtehoc.net DANH M C VI T T T • BIDV : Bank for Investment and Development of VietNam • NHNN: Ngân hàng nhà nư c • NH: Ngân hàng • TCTC: T ch c tài chính • TCTD: T ch c tín d ng • TG: Ti n g i • T&PT: u Tư và Phát Tri n • CBCNV: Cán b công nhân viên • H KD: ho t ng kinh doanh • NHTM: Ngân hàng thương m i • BSCL: ng b ng Sông C u Long • Ti n g i KH: Ti n g i khách hàng • TG: ti n g i • DSCV: doanh s cho vay • DSTN: doanh s thu n • DH: dài h n • CNCB Th y s n XK: công nghi p ch bi n thu s n xu t kh u xi http://www.kinhtehoc.net
  • 13. www.kinhtehoc.net TÓM T T N n kinh t ngày càng phát tri n thì nhu c u kinh doanh mua bán cũng như s d ng nh ng s n ph m d ch v t t hơn, s n ph m hi n i ngày càng tr nên c n thi t hơn. Trong lĩnh v c Ngân hàng cũng v y, nhu c u ư c Ngân hàng mang l i nh ng s n ph m d ch v t t cũng là m t òi h i. Do ó, hi n tư ng nhi u Ngân hàng m c lên ã không còn xa l v i ngư i dân nhi u nơi. T i quê hương Cà Mau – m t mãnh t cu i cùng c a t qu c, nơi có nhi u ti m năng c bi t là ti m năng v nuôi tr ng th y h i s n. Vì th mà nhu c u v v n khai thác, ch bi n ti m năng ó cũng ư c nâng cao. Th y ư c ti m năng và nhu c u như v y nên nhi u Ngân hàng ã xu t hi n và ho t ng tích c c a bàn này làm cho th trư ng kinh doanh ti n t ngày càng tr nên sôi ng. M t trong nh ng ho t ng c n thi t và mang l i l i nhu n cao nh t là ho t ng tín d ng. Vì th mà ho t ng này ư c các Ngân hàng t p trung chú ý n và h luôn nghĩ làm th nào ho t ng tín d ng ngày càng hi u qu có th c nh tranh v i các Ngân hàng khác, ho t ng kinh doanh ngày càng có hi u qu hơn. Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau (BIDV Cà Mau) cũng v y. Ngân hàng này ã ho t ng có hi u qu trong nhi u năm và ho t ng tín d ng luôn là ho t ng mang l i l i nhu n cao cho Ngân hàng. Vì th mà Ngân hàng cũng ã và ang c g ng tăng cư ng và m r ng quy mô ho t ng tín d ng có th t ư c hi u qu cao hơn. Lu n văn c a em ã i sâu tìm hi u ho t tín d ng t i Ngân hàng này. hi u rõ hơn v ho t ng tín d ng t i BIDV Cà Mau em ã phân tích v k t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng, kh năng huy ng v n, ho t ng tín d ng chung, ho t ng tín d ng theo th i h n, theo ngành kinh t t i Ngân hàng và cũng ã phân tích m t s ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng, tìm ra nguyên nhân ng th i ưa ra m t s gi i pháp, kiên ngh góp ph n thúc y ho t ng tín d ng c a Ngân hàng ngày càng t t hơn xii http://www.kinhtehoc.net
  • 14. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Chương 1 GI I THI U 1.1 LÝ DO CH N TÀI Trong m i n n kinh t , v n óng vai trò r t quan tr ng c bi t hơn là trong n n kinh t th trư ng. Vì th mà vi c luân chuy n v n t nơi th a n nơi thi u là h t s c c n thi t và s hình thành, phát tri n c a ngân hàng là m t l t nhiên. Th c t , ngân hàng là nơi cung c p v n k p th i nh t cho các cá nhân, t ch c trong xã h i b ng ngu n ti n nhàn r i ư c huy ng t t t c ngư i dân. nư c ta, h th ng ngân hàng ã và ang ho t ng có hi u qu v a mang l i l i nhu n cho b n thân ngân hàng, v a th c hi n vai trò nhi m v phân ph i v n óng góp tích c c trong s nghi p i m i và phát tri n t nư c. Trong giai o n h i nh p cùng v i n n kinh t c a th gi i, m c dù g p nhi u khó khăn v c nh tranh, ch u s nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t M nhưng nhìn chung h th ng ngân hàng Vi t Nam ã c g ng h n ch , kh c ph c m i khó khăn nâng cao hi u qu kinh doanh nên v n gi ư c v trí và t m quan tr ng c a mình. M t trong nh ng ngân hàng óng góp không nh trong s phát tri n c a n n kinh t ó là Ngân hàng u Tư và Phát Tri n Vi t Nam. Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau (BIDV Cà Mau) tuy ch là m t chi nhánh nhưng cũng không th ph nh n s óng góp c a nó c bi t là i v i t nh Cà Mau. BIDV Cà Mau ã vư t qua m i thách th c, ang t ng bư c m r ng quy mô kh ng nh mình i v i s phát tri n c a kinh t a phương, giúp cho các doanh nghi p tháo g vư ng m c trong kinh doanh nh m áp ng k p th i và b sung ngu n v n cho các doanh nghi p, áp ng nhu c u sinh ho t cho cá nhân, duy trì quá trình s n xu t ư c liên t c góp ph n y m nh u tư và thúc y s phát tri n c a kinh t c nư c. M i ngân hàng thì có nhi u ho t ng mang l i l i nhu n nhưng cho vay là ho t ng cơ b n và mang l i l i nhu n ch y u c a ngành ngân hàng. Tuy nhiên, ây là ho t ng mang nhi u r i ro òi h i ngân hàng ph i h t s c th n tr ng. Vì v y mà vi c làm th nào cho ho t ng tín d ng ngày càng có hi u qu là vi c làm mà m i ngân hàng u quan tâm. Chính vì t m quan tr ng ó nên em Phân tích ho t ng tín d ng 1 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 15. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c quy t nh ch n tài “phân tích ho t ng tín d ng t i Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau” làm tài lu n văn t t nghi p c a mình. 1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U 1.2.1 M c tiêu chung Phân tích ho t ng tín d ng t i ngân hàng BIDV Cà Mau qua 3 năm 2006 – 2008 th y rõ th c tr ng ho t ng tín d ng t i ngân hàng, t ó ưa ra m t s bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho ngân hàng. 1.2.2 M c tiêu c th - ánh giá khái quát v tình hình ho t ng kinh doanh c a ngân hàng qua 3 năm t 2006 – 2008 - Phân tích và ánh giá th c tr ng công tác huy ng v n t i BIDV Cà Mau qua 3 năm - Phân tích th c tr ng ho t ng cho vay t i BIDV Cà Mau qua 3 năm - ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng t i BIDV Cà Mau - ưa ra các bi n pháp nh m làm tăng ngu n v n ti n g i và nâng cao hi u qu cho vay 1.3 PH M VI NGHIÊN C U 1.3.1 Không gian nghiên c u: Do th c t p t i BIDV Cà Mau nên t t c các s li u liên quan ư c thu th p t BIDV Cà Mau 1.3.2 Th i gian nghiên c u: Nh m mb o tài mang tính th c t khi phân tích, các s li u ư c l y trong 3 năm g n nh t (2006, 2007, 2008). Phân tích ho t ng tín d ng 2 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 16. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Chương 2 PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1 PH ƯƠNG PHÁP LU N 2.1.1 T ng quan v tín d ng 2.1.1.1 Khái ni m v tín d ng Theo ngôn ng dân gian Vi t Nam, tín d ng có nghĩa là s vay mư n, tín d ng là s chuy n như ng t m th i quy n s d ng m t lư ng giá tr , dư i hình th c hi n v t hay ti n b c t ngư i s h u sang ngư i s d ng sau ó hoàn tr l i m t s lư ng giá tr l n hơn. Khái ni m tín d ng trên ây th hi n: - Có s chuy n giao quy n s d ng m t lư ng giá tr t ngư i này sang ngư i khác. - S chuy n giao này mang tính ch t t m th i . - Khi hoàn thành l i lư ng giá tr ã chuy n giao cho ngư i s h u ph i kèm theo m t lư ng giá tr dôi thêm g i là l i t c. 2.1.1.2 B n ch t và ch c năng c a tín d ng B n ch t c a tín d ng Tín d ng th hi n ra bên ngoài là s chuy n giao quy n s d ng tài s n gi a ngư i cho vay và ngư i i vay, nhưng th c ch t bên trong c a nó ch a ng m i quan h gi a cho vay và ngư i vay. Chính m i quan h này quy t nh b n ch t c a tín d ng. Ch c năng c a tín d ng Ch c năng phân ph i l i : Tín d ng là s chuy n như ng t ch th này sang ch th khác. Thông qua s chuy n này tín d ng góp ph n phân ph i l i ngu n tài nguyên th hi n ch : - Ngư i cho vay có m t s tài nguyên t m th i chưa dùng n, thông qua tín d ng s tài nguyên ó ư c phân ph i l i cho ngư i i vay. - Ngư c l i ngư i i vay cũng thông qua quan h tín d ng nh n ư c ph n tài nguyên ư c phân ph i. Phân tích ho t ng tín d ng 3 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 17. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Ch c năng thúc y lưu thông hàng hóa và phát tri n s n xu t Th hi n qua: - Tín d ng t o ra ngu n v n h tr cho quá trình SXKD ư c th c hi n bình thư ng, liên t c phát tri n . - Tín d ng t o ngu n v n u tư m r ng ph m vi và quy mô s n xu t - Tín d ng t o i u ki n y nhanh t c thanh toán góp ph n thúc y lưu thông hàng hóa b ng vi c t o ra tín t và bút t . 2.1.1.3 Các hình th c tín d ng - Căn c vào th i h n tín d ng, có: Tín d ng ng n h n, Trung h n và dài h n. - Căn c và i tư ng tín d ng, có: Tín d ng v n lưu ng và tín d ng v nc nh. - Căn c vào ch th trong quan h tín d ng, có Tín d ng thương m i, tín d ng Ngân hàng, tín d ng K ho ch Nhà nư c. 2.1.3 R i ro c a tín d ng ngân hàng 2.1.3.1 Khái ni m v r i ro tín d ng R i ro tín d ng là s xu t hi n nh ng y u t không bình thư ng trong h p ng tín d ng. T ó làm tác h i x u n ho t ng Ngân hàng làm cho Ngân hàng b phá s n. 2.1.3.2 Các nguyên nhân d n n r i ro tín d ng Nguyên nhân t phía khách hàng R i ro tín d ng bi u hi n ra bên ngoài là vi c không hoàn thành nghĩa v tr n , v n b ng khó có kh năng thu h i, n x u ngày càng l n, các kho n lãi chưa thu ngày càng gia tăng…Nguyên nhân d n n tình tr ng này là: i v i khách hàng là cá nhân Khi các cá nhân vay v n g p ph i các nguy cơ sau ây thư ng không tr n cho ngân hàng y c v n l n lãi như: • Thu nh p không n nh • B sa th y, th t nghi p • B tai n n lao ng • Ho ho n, lũ l t • Hoàn c nh gia ình khó khăn Phân tích ho t ng tín d ng 4 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 18. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c • S d ng v n sai ngành • Thi u năng l c pháp lý i v i khách hàng là doanh nghi p Các doanh nghi p thư ng không tr ư c n vay c a ngân hàng y c g c và lãi khi g p ph i các trư ng h p sau ây: • Ngư i lãnh o ơn v vay v n không có trình chuyên môn, thi u năng l c qu n lý • Kinh doanh thua l d n n m t kh năng v tài chính. • S d ng v n sai ngành ã tho thu n trong h p ng tín d ng. • Nh ng bi n ng t th trư ng cung c p v t tư u vào c a doanh nghi p • Doanh nghi p không có kh năng c nh tr nh, b m t th trư ng tiêu th • Chính sách nhà nư c thay i làm nh hư ng n ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. • Thi u k ho ch v ngu n v n. • M r ng th trư ng kinh doanh quá m c ki m soát c a doanh nghi p • Nh ng tai n n b t ng : ho ho n, ng t, công nhân ình công, chi n tranh… Nguyên nhân t i u ki n khách quan i u ki n kinh t trong nư c Ho t ng cho vay c a ngân hàng là m t ho t ng r t nh y c m v i nh ng bi n ng c a n n kinh t - xã h i, c bi t là trong i u ki n h i nh p kinh t qu c t . S suy thoái hay kh ng ho ng kinh t s làm xu t hi n nhi u doanh nghi p thua l và phá s n, t ó có các kho n ti n vay ngân hàng không th thu h i ư c. i u này làm cho n x u trong ngân hàng tăng lên nhanh chóng. th i kỳ l m phát c a n n kinh t tăng cao thì d d n n r i ro tín d ng b i vì trong th i kỳ này ngư i g i ti n có tâm lý lo s r ng ng ti n c a mình b m t giá khi g i trong ngân hàng, cho nên h mu n rút ti n ra kh i ngân hàng. Trong khi ó th i kỳ này ngư i vay ti n càng có l i nên h l i mu n gia tăng nhu c u vay v n và mu n kéo dài th i h n vay. i u này cũng làm nh Phân tích ho t ng tín d ng 5 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 19. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c hư ng tr c ti p n ngu n v n ho t ng c a ngân hàng cũng như nh ng kho n cho vay c a ngân hàng càng tr nên khó thu h i. Nguy cơ này có th làm ho t ng cho vay c a ngân hàng b phá s n. i u ki n kinh t th gi i Trong th i kỳ h i nh p kinh t qu c t , m i qu c gia có vai trò như m t t bào c a n n kinh t th gi i chung. Ho t ng kinh t các nư c u có tác ng nh hư ng l n nhau vì xu hư ng toàn c u hóa c a n n kinh t th gi i. Nhi u t p oàn công ty có xu hư ng m r ng kinh doanh ra nư c ngoài. S hình thành các khu v c kinh t và các khu m u d ch t do như NAFTA, AFTA…cho chúng ta th y s nh hư ng không nh c a các nư c trong khu v c cũng như trên th gi i i v i m i nư c thành viên. Trong i u ki n như v y, khi có nh ng bi n c và tình hình kinh t , chính tr , quân s xãy ra b t kỳ m t nư c nào thì cũng có th tác ng m nh n nhi u nư c khác trên toàn th gi i, và s d n n bi n ng kinh t trong nư c và tác ng x u n ho t ng c a ngân hàng. Nguyên nhân liên quan n vi c m b o tín d ng i v i b o lãnh vay v n ngân hàng: Trong trư ng h p ngư i b o lãnh (trong b o lãnh vay v n ngân hàng) g p ph i nh ng tình hư ng ch quan hay khách quan ã ư c trình bày trên. i u ó có th d n n ngư i b o lãnh không có kh năng th c hi n nh ng l i cam k t c a mình, t c là không có kh năng tr n g c và lãi thay cho ngư i i vay v n cho ngân hàng. i v i th ch p và c m c R i ro tính d ng xãy ra liên quan n v t dùng th ch p và c m c n vay khi g p ph i nh ng trư ng h p sau: • Vi c ánh giá không chính xác v tài s n th ch p và c m c c a ngư i vay. • Tài s n th ch p và c m c không chuy n như ng ư c. • Không ư c th c hi n úng theo quy nh c a pháp lu t v tài s n th ch p và c m c nên không th phát mãi. • Tài s n th ch p và c m c b s c r i ro như h a ho n ho c c m lưu thông. Phân tích ho t ng tín d ng 6 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 20. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Nguyên nhân t phía ngân hàng B n thân ngân hàng cũng t o ra các ti m n v r i ro tín d ng. Nh ng nguyên nhân d n n r i ro tín d ng t phía ngân hàng bao g m: • Do ngân hàng ch y theo l i nhu n, t mong ư c v l i nhu n cao hơn các kho n cho vay lành m nh. • Ngân hàng vi ph m các nguyên t c cho vay, cho vay vư t t l an toàn, thi u tài s n th ch p và c m c , cho vay kh ng, ... • Phân tích ánh giá khách hàng sai, quy t nh cho vay thi u thông tin sát th c. • Vi ph m v m t o c kinh doanh c a cán b ngân hàng. 2.1.3.3 Thi t h i do r i ro tín d ng gây ra - Thi t h i i v i ngân hàng Trên th c t , ngu n v n ho t ng ch y u c a ngân hàng là ngu n v n huy ng, t l v n t có chi m r t nh trong t ng ngu n v n. Do ó, iv i m t NHTM vi c không thu h i ư c n ho c không thu h i n úng h n không nh ng gây khó khăn cho ngân hàng mà ngày càng gi m i ngu n v n t có c a ngân hàng v n ã nh bé. i u ó, nh hư ng n công tác huy ng v n c v quy mô l n lòng tin c a khách hàng dành cho ngân hàng, gây khó khăn trong ho t ng kinh doanh và m r ng quy mô cùng c nh tranh v i các ngân hàng khác. Khi r i ro x y ra s tác ng tr c ti p n ho t ng kinh doanh c a ngân hàng, c th s thi u ti n chi tr cho khách hàng, thi u v n kh d ng. Khi ó, l i nhu n c a ngân hàng s gi m th p và tùy theo m c r i ro n ng nh mà nh hư ng nhi u ho c ít n ho t ng kinh doanh c a ngân hàng. N u t l r i ro tăng cao s d n n vi c m t n nh tình hình tài chính, chênh l ch thu - chi s âm. - Thi t h i i v i n n kinh t Ho t ng c a ngân hàng mang tính h th ng và có liên quan sâu r ng n ho t ng c a m i thành ph n kinh t trong xã h i. R i ro tín d ng x y ra không ch nh hư ng i v i m t ngân hàng mà còn nh hư ng n toàn h th ng ngân hàng. T ó, xu t hi n tâm lý hoang mang, s hãi trong công chúng, các nhà u tư nghi ng v s an toàn c a ng v n mà mình ã ký g i vào ngân Phân tích ho t ng tín d ng 7 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 21. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c hàng, do ó h s xô n ngân hàng rút ti n, lúc này nguy cơ m t kh năng chi tr tăng cao d d n n nguy cơ phá s n. R i ro tín d ng x y ra càng nhi u v i quy mô l n c a h th ng ngân hàng trong m t nư c s làm gi m i uy tín, ni m tin vào h th ng ngân hàng ó trên trư ng qu c t , gây nên nh ng khó khăn trong khi giao d ch mua bán v i nư c ngoài. 2.1.4 M t s ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng M t s khái ni m: - Doanh s cho vay: Là ch s ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà ngân hàng ã dùng cho vay trong m t th i gian nào ó, không k món vay ó ã thu h i v hay chưa. Doanh s cho vay thư ng ư c xác nh theo th i gian là tháng, quý, năm. - Doanh s thu n : Là g m toàn b các món n mà ngân hàng ã thu h i v các kho n cho vay c a ngân hàng k c năm hi n t i và năm trư c ó. - Dư n : Là ch s ph n ánh t i m t th i i m xác nh nào ó ngân hàng hi n còn cho vay bao nhiêu, vì v y ây là kho n mà ngân hàng ph i thu v . - N x u: Là ch s ph n ánh các kho n n khi n h n không tr ư c cho ngân hàng mà không có m t nguyên nhân chính áng thì ngân hàng s chuy n t tài kho n dư n sang tài kho n qu n lý khác g i là n x u. n x u dùng ph n ánh ch t lư ng nghi p v tín d ng t i ngân hàng Thông thư ng có m t s ch tiêu dùng ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng sau 2.1.4.1 V n huy ng/ T ng ngu n v n V n huy ng/ T ng ngu n v n = (V n huy ng/ T ng ngu n v n)*100% Ch tiêu này ánh giá kh năng huy ng v n c a Ngân hàng, cho ngu n v n c a Ngân hàng ph thu c vào âu. T l này chi m t tr ng hơn 70% trên t ng ngu n v n thì m i t t. 2.1.4.2 Dư n / T ng ngu n v n Dư n / T ng ngu n v n = (T ng dư n / T ng ngu n v n)*100% Phân tích ho t ng tín d ng 8 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 22. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Ch tiêu này ánh giá m c t p trung ngu n v n vào ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. Thông thư ng t l này càng cao ch ng t Ngân hàng ã t p trung v n t t cho ho t ng tín d ng. 2.1.4.3 Dư n / V n huy ng Dư n / V n huy ng = (T ng dư n / T ng v n huy ng)*100% Ch tiêu này cho bi t kh năng s d ng v n huy ng c a Ngân hàng, n u t l này nh hơn 100% thì ngu n v n b ng, công tác tín d ng chưa t hi u qu . 2.1.4.4 N x u/ T ng dư n N x u/ T ng dư n = (T ng n x u/ T ng dư n )*100% Ch tiêu này ánh giá ch t lư ng tín d ng c a Ngân hàng. T l n x u càng cao ch ng t ch t lư ng tín d ng càng kém. Thông thư ng ch tiêu này dư i m c 5% thì ho t ng bình thư ng. 2.1.4.5 N x u/ Doanh s cho vay N x u/ Doanh s cho vay = (T ng n x u/ T ng doanh s cho vay)*100% Ch tiêu này cho th y m c r i ro trong cho vay v n có th xãy ra gây thi t h i cho ngân hàng 2.1.4.6 Doanh s thu n / Dư n bình quân Doanh s thu n / Dư n bình quân =Doanh s thu n / Dư n bình quân Ch tiêu này o lư ng t c luân chuy n v n tín d ng c a Ngân hàng, ph n ánh s v n u tư ư c quay vòng nhanh hay ch m. N u s l n vòng quay v n tín d ng càng cao thì ng v n c a ngân hàng càng quay nhanh, luân chuy n liên t c t hi u qu cao. Trong ó dư n bình quân ư c tính theo công th c sau: Dư n bình quân = (Dư n u kỳ + Dư n cu i kỳ)/ 2 2.1.4.7 Doanh s thu n / Doanh s cho vay DSTN/ DSCV = (Doanh s thu n / Doanh s cho vay)*100% Phân tích ho t ng tín d ng 9 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 23. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Ch tiêu này ph n ánh tình hình thu n i v i ho t ng tín d ng. Doanh s thu n chi m t l càng cao trên doanh s cho vay thì th hi n kh năng thu n t t. 2.1.5 Vai trò c a tín d ng ngân hàng 2.1.5.1 áp ng nhu c u v n duy trì quá trình s n xu t ư c liên t c ng th i góp ph n u tư phát tri n kinh t Vi c th a thi u v n t m th i thư ng xuyên x y ra các xí nghi p, doanh nghi p.Vi c phân ph i v n tín d ng ã góp ph n i u hoà v n trong toàn b n n kinh t t o i u ki n cho quá trình s n xu t ư c liên t c. Riêng trong i u ki n nư c ta hi n nay cơ c u kinh t v n còn nhi u m t m t cân i, l m phát, th t nghi p v n luôn là kh năng ti m n. Vì v y thông qua vi c u tư tín d ng s góp ph n s p x p và t ch c l i s n xu t, hình thành cơ c u kinh t h p lý. M t khác thông qua ho t ng tín d ng mà s d ng ngu n lao ng và nguyên li u thúc y quá trình tăng trư ng kinh t ng th i gi i quy t các v n xã h i. 2.1.5.2 Thúc y n n kinh t phát tri n Ho t ng c a các trung gian tài chính là t p trung v n ti n t t m th i chưa s d ng mà v n này phân tán kh p m i nơi, trong tay các doanh nghi p các cơ quan Nhà Nư c và cá nhân trên cơ s ó cho vay các ơn v kinh t và t ó thúc y n n kinh t phát tri n. 2.1.5.3 Tín d ng là công c tài tr cho các ngành king t kém phát tri n và mũi nh n Trong i u ki n nư c ta Nông nghi p là ngành s n xu t áp ng nhu c u c n thi t cho xã h i, ang trong quá trình công nghi p hoá và là ngành ch u tác ng nhi u nh t c a i u ki n thiên nhiên. Nhà Nư c c n ph i t p trung phát tri n nông nghi p gi i quy t các nhu c u t i thi u c a xã h i ng th i t o i u ki n phát tri n các ngành kinh t khác. Bên c nh ó Nhà nư c còn t p trung tín d ng tài tr cho các ngành kinh t mũi nh n, mà phát tri n các ngành này s t o cơ s và lôi cu n các ngành kinh t khác như s n xu t hàng xu t kh u, khai thác d u khí… Phân tích ho t ng tín d ng 10 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 24. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c 2.1.5.4 Góp ph n tác ng n vi c tăng cư ng ch h ch toán k toán c a các doanh nghi p c trưng cơ b n c a tín d ng là s v n ng trên cơ s hoàn tr và có l i t c. Nh v y mà ho t ng tín d ng ã kích thích s d ng v n vay Ngân hàng, các doanh nghi p ph i tôn tr ng h p ng tín d ng t c là ph i m b o hoàn tr n vay úng h n và tôn tr ng các i u ki n khác ã ghi trên h p ng tín d ng. B ng các tác ng như v y òi h i các doanh nghi p ph i quan tâm n vi c nâng cao hi u qu s d ng v n, gi m chi phí s n xu t, tăng vòng quay c a v n, t o i u ki n nâng cao doanh l i doanh nghi p. 2.1.5.5 T o i u ki n phát tri n các quan h kinh t v i nư c ngoài Trong i u ki n ngày nay phát tri n kinh t c a m t nư c luôn g n li n v i th trư ng th gi i, kinh t “ óng” ã như ng bư c cho kinh t “m ” vì v y tín d ng Ngân hàng ã tr thành m t trong nh ng phương ti n n i li n các n n kinh t các nư c v i nhau. i v i các nư c ang phát tri n nói chung và nư c ta nói riêng tín d ng óng vai trò r t quan tr ng trong vi c m r ng xu t kh u hàng hoá ng th i s d ng ngu n v n tín d ng bên ngoài công nghi p hoá và hi n i hoá n n kinh t . 2.1.6 V n huy ng v n 2.1.6.1 Khái ni m vai trò c a v n huy ng Khái ni m V n huy ng là tài s n b ng ti n c a khách hàng mà ngân hàng t m th i qu n lý và s d ng v i trách nhi m hoàn tr . V n huy ng là ngu n v n ch y u và quan tr ng nh t c a b t kỳ m t Ngân hàng Thương m i nào. Ch có các Ngân hàng Thương m i m i ư c quy n huy ng v n dư i nhi u hình th c khác nhau. Ngu n v n huy ng ư c hình thành t các hình th c huy ng ch y u sau: • Ti n g i không kỳ h n c a các ơn v , cá nhân • T n g i ti t ki m không kỳ h n • Ti n g i ti t ki m có kỳ h n • Ti n phát hành kỳ phi u, trái phi u Phân tích ho t ng tín d ng 11 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 25. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Vai trò v n huy ng V n huy ng là ngu n v n quan tr ng trong vi c t o v n u tư phát tri n kinh t và là v n quan tr ng trong kinh doanh ti n t c a Ngân hàng u tư và Phát tri n Cà Mau. Ngân hàng ho t ng kinh doanh a năng áp ng k p th i yêu c u và nhi m v trong tình hình kinh doanh hi n nay. Vì v y, v n huy ng là ngu n tài nguyên to l n c a ngân hàng do ó có vai trò quan tr ng trong vi c cung ng ngu n v n cho ngu n v n. 2.1.6.2 Các hình th c huy ng v n Nghi p v huy ng v n là ho t ng ti n t có ý nghĩa iv ib n thân ngân hàng cũng như i v i xã h i. Trong nghi p v này, Ngân hàng thương m i cũng ư c s d ng các bi n pháp và công c c n thi t mà pháp lu t cho phép huy ng các ngu n ti n nhàn r i trong xã h i, làm ngu n v n tín d ng cho vay i v i n n kinh t . K t qu c a nghi p v ngu n v n là t o ra “ngu n tài nguyên” áp ng các nhu c u c a n n kinh t . Hi n nay, nư c ta có các hình th c huy ng ch y u sau M tài kho n ti n g i thanh toán không kỳ h n cho khách hàng (ti n g i ho t kỳ) Ti n g i thanh toán không kỳ h n là lo i ti n g i mà khách hàng có th rút ra b t c lúc náo mà không c n báo trư c cho ngân hàng và ngân hàng ph i th a mãn yêu c u ó c a khách hàng, khách hàng cũng có quy n ký Séc thanh toán nên tài kho n này còn g i là tài kho n giao d ch. Ngành c a khách hàng g i ti n thanh toán nh m an toàn v tài s n th c hi n các kho n chi tr trong ho t ng s n xu t kinh do nh và tiêu dùng ti n l i trong vi c thanh toán không dùng ti n m t, c bi t ư c ngân hàng áp ng các d ch v c a mình. i v i lo i ti n g i này ngân hàng ch có th s d ng m t t l nh cho vay và u tư,... ph n còn l i áp ng nhu c u khách hàng. Vì v y thông thư ng ngân hàng áp d ng m c lãi su t th p i v i lo i ti n g i này. M tài kho n ti n g i thanh toán có kỳ h n ( nh kỳ) Các doanh nghi p và cá nhân có nh ng kho n thu nh p t m th i chưa s d ng có th ký thác vào ngân hàng v i hình th c ti n g i có kỳ h n, theo nguyên t c i v i lo i ti n g i này thì khách hàng ch ư c rút ra khi áo h n. Tuy nhiên, do áp l c c nh tranh mà ngân hàng thư ng cho phép khách hàng rút Phân tích ho t ng tín d ng 12 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 26. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c ti n ra trư c th i h n v i i u ki n ngư i g i ti n không ư c hư ng lãi su t ho c ch ư c hư ng lãi su t theo ti n g i không kỳ h n tùy theo chính sách huy ng v n c a m i ngân hàng i v i Ngân hàng, ti n g i có kỳ h n là ngu n v n n nh c a ngân hàng, do ó lãi su t mà ngân hàng chi tr cho lo i ti n g i này cao hơn lãi su t ti n g i thanh toán không kỳ h n khuy n khích khách hàng g i ti n có kỳ h n tai ngân hàng, có ngân hàng áp d ng nguyên t c th i h n càng dài lãi su t càng cao. Ti n g i ti t k êm Là kho n ti n c a cá nhân và h gia ình ư c g i vào tài kho n ti n g i ti t ki m, ư c xác nh n trên th ti t ki m, ư c hư ng lãi theo quy nh cu ngân hàng nh n g i ti t ki m và ư c b o hi m theo quy nh c a pháp lu t v b o hi m ti n g i ây là hình th c huy ng ti n g i theo ki u truy n th ng c a ngân hàng. i v i ngân hàng hình th c g i ti n này t o cho ngân hàng ngu n v n n nh. M c dù món ti n g i t cá nhân thư ng là nhưng do ngân hàng huy ng s ông cá th và h gia ình nên cũng em l i cho ngân hàng ngu n v n l n kinh doanh. Kỳ phi u Ngân hàng có ngành Kỳ phi u ngân hàng có ngành là công c huy ng v n vào ngân hàng do ngân hàng phát hành nh m ngành kinh doanh nh t nh trong m t th i kỳ. Kỳ phi u ngân hàng có ngành là m t lo i gi y nh n n (ch ng ch nh n n ) nh m huy ng v n trong dân cư m t cách linh ho t áp ng v n u tư cho s n xu t, cho m t s chương trình, m t s d án kinh t ho c kinh doanh c a ngân hàng. Kỳ phi u có ngành ư c phát hành b ng Vi t Nam ng và ngo i t . Kỳ phi u ư c bán cho m i công dân Vi t Nam và ngư i nư c ngoài sinh s ng và làm vi c t i Vi t Nam, theo nguyên t c t nguy n. Ngân hàng mb o vi c thanh toán kỳ phi u nh kỳ c v n và lãi như ã ghi trên kỳ phi u phát hành. Kỳ phi u có các d ng như sau: • Có ghi danh ho c không có ghi danh ngư i mua • Kỳ phi u có các lo i kỳ h n 3 tháng, 6 tháng , 12 tháng và trên 12 tháng. Phân tích ho t ng tín d ng 13 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 27. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c • Tr lãi sau ho c tr lãi trư c theo t ng kỳ h n • B ng VND hay USD Kỳ phi u ư c in n theo m u quy nh chung trong toàn ngành và ư c qu n lý ch t ch an toàn tuy t i úng quy nh c a ch qu n lý ch mg t có giá Căn c vào tình hình ngu n v n ph c v cho s n xu t và theo các d án u tư mà ngân hàng u c phép phát hành kỳ phi u hay không. N u ư c phép phát hành s ph i ti n hành thông báo ho c qu ng câo trên các phương ti n thông tin i chúng Ngân hàng th c hi n chi t kh u kỳ phi u n u ch s h u mu n bán l i cho Ngân hàng, giá chi t kh u ư c niêm y t t i các ơn v tr c thu c c a ngân hàng. Ngân hàng ph i ãm b o thanh toán s ti n m nh giá ghi trên t phi u cho s h u h p pháp c a kỳ phi u khi n h n. Ngày n h n là ngày ghi trên t phi u. Trái phi u Ngân hàng Trái phi u Ngân hàng là công c huy ng v n dài h n vào Ngân hàng nó là m t lo i ch ng khoán có th mua bán trên th trư ng ch ng khoán. nư c ta trái phi u thư ng có kỳ h n m t năm tr lên. Trái phi u Ngân hàng là gi y ch ng nh n n ngư i u tư v n, ngư i s d ng trái phi u ư c hư ng thu nh p ( tr lãi) trên s ti n mua trái phi u và ư c tr l i g c khi n th i h n c a trái phi u. Trái phi u thư ng có các hình th c sau: • Phát hành trái phi u cho t ng công trình, t ng d án. • Phát hành trái phi u trên t ng a bàn lãnh th t ov n u tư cho m t s d án, công trình 2.1.6.3 V n ti n g i là ngu n v n ch y u ph c v cho ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i Ngân hàng là m t doanh nghi p ho t ng trong lĩnh v c c bi t là kinh doanh ti n t v i 2 nghi p v cơ b n là nh n ký thác c a các cơ quan, t ch c nhà nư c, doanh nghi p, cá nhân; và s d ng các kho n ký thác cho vay ho c chi t kh u. Vì v y, bên c nh các ngu n v n khác thì v n huy ng là ngu n v n ch Phân tích ho t ng tín d ng 14 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 28. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c y u c a Ngân hàng nó là ngu n v n em l i l i nhu n r t l n cho Ngân hàng. có th canh tranh trên th trư ng thì các ngân hàng không ng ng gia tăng v n huy ng áp ng nhu c u ngày càng l n c a khách hàng vì ngu n v n c a ngân hàng thì có h n. Và khi nhìn vào ngu n v n huy ng ta có th ánh giá ư c s c m nh uy tín và kh năng c nh tranh c a Ngân hàng ó trên th trư ng. Bên c nh vi c gia tăng u vào t c là huy ng v n thì các Ngân hàng ph i tìm u ra t c là ph i cho vay ho c u tư thì ngu n v n huy ng ó m i th c s em l i l i nhu n cho Ngân hàng. Ngân hàng ph i m b o cân i gi a u vào và u ra, n u không s d n n tình tr ng óng băng v n, không tr ư c lãi cho khách hàng d n n thua l kém hi u qu . Làm th nào em l i l i nhu n ngày càng cao ó còn là m t ngh thu t c a m i Ngân hàng. 2.1.6.4 Các nguyên t c trong vi c qu n lý ti n g i Ngân hàng ph i m b o thanh toán k p th i cho khách hàng, th c hi n ư c nguyên t c này Ngân hàng ch ư c s d ng m t t l nh t nh ti n g i cho vay s còn l i làm qu d tr thanh toán. Trong qu d tr Ngân hàng g m có: • Ti n m t • Ngân phi u thanh toán • Ti n g i thanh toán t i Ngân hàng Nhà Nư c. • Ti n g i d tr b t bu c • Tín phi u kho b c Ngân hàng ph i m b o tương ng v ngu n v n và s d ng v n, tuy nhiên nguyên t c này ch có tính tương i vì Ngân hàng có th s d ng ngu n v n ng n h n cho vay trung và dài h n vì tuy là ngu n v n ng n h n khi xét trong m t chu kỳ dài thì nó luôn t n t i trong Ngân hàng nên tr thành ngu n v n dài h n hay ngu n v n n nh trong Ngân hàng. Ngân hàng ch ư c th c hi n các nghi p v liên quan n tài kho n ti n g i c a khách hàng khi có l nh c a ch tài kho n ho c s y nhi m c a ch tài kho n, trong trư ng h p ch tài kho n vi ph m k lu t thanh toán ho c yêu c u c a cơ quan có th m quy n bu c ch tài kho n ph i thanh toán thì Ngân hàng ư c quy n t ng trích tài kho n ti n g i c a khách hàng th c hi n các nghi p v có liên quan. Phân tích ho t ng tín d ng 15 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 29. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Ngân hàng ph i m b o an toàn bí m t cho ch tài kho n Ngân hàng có trách nhi m ki m tra các ch ng t thanh toán c a khách hàng m b o l p úng th t c quy nh c a Ngân hàng, Ngân hàng ki m tra ch ký, con d u n u không phù h p Ngân hang ư c quy n t ch i thanh toán. Khi có phát sinh các kho n giao d ch liên quan n tài kho n khách hàng thì Ngân hàng k p th i g i gi y báo cóm, báo n cho ch tài kho n, cu i tháng ph i g i b n sao tài kho n ho c gi y báo dư cho ch tài kho n bi t. 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2.1 Phương pháp thu th p s li u: T ng h p t lí thuy t n quan sát th c t , ngu n s li u s d ng ư c t các báo cáo t ng h p c a ngân hàng Thu th p nh ng thông tin có liên quan nv n nghiên c u t các t sách báo, t p chí, tài li u, t m ng internet, ... 2.2.2 Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh: d a trên s li u so sánh năm nay v i năm trư c nh m th y ư c xu hư ng thay i c a ngân hàng, xem nó ư c c i thi n, ng yên hay x u i có bi n pháp ch n ch nh k p th i Phương pháp so sánh tương i: T2 – T1 T= T1 Trong ó: T1 là s li u năm trư c T2 là s li u năm T là t c tăng trư ng c a năm sau so v i năm trư c (%) Phương pháp so sánh s tuy t i: T = T2 – T1 Trong ó: T1 là s li u năm trư c T2 là s li u năm sau T là chênh l ch tăng, gi m c a các s li u kinh t Phân tích ho t ng tín d ng 16 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 30. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Chương 3 KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU 3.1 T NG QUAN V NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU 3.1.1 T ng quát v Ngân hàng u tư và phát tri n Vi t Nam Ngân Hàng u Tư &Phát Tri n Vi t Nam là Doanh nghi p nhà nư c h ng c bi t, gi vai trò ch o v lĩnh v c u tư và phát tri n, là Ngân hàng chuyên ngành v lĩnh v c u tư phát tri n ư c thành l p s m nh t t i VN, ã có 46 năm ho t ng và trư ng thành. Có ch c năng huy ng v n dài h n, trung h n và ng n h n trong nư c và ngoài nư c u tư phát tri n. Kinh doanh a năng t ng h p v ti n t , tín d ng, d ch v Ngân hàng và phi Ngân hàng, làm Ngân hàng i lý, Ngân hàng ph c v cho u tư phát tri n t các ngu n c a chính ph , các t ch c kinh t tài chính ti n t , các t ch c kinh t xã h i, oàn th , cá nhân trong và ngoài nư c . Ngân Hàng u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ư c thành l p theo ngh nh s 177/TTg ngày 26/04/1957 c a Th tư ng chính ph và ư c thành l p l i theo mô hình t ng công ty nhà nư c qui nh t i quy t nh s 90/TTg ngày 07/03/1994 c a Th tư ng chính ph . 46 năm qua Ngân Hàng u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ã có tên g i : - Ngân Hàng Ki n thi t Vi t Nam: 26/04/1957 - Ngân Hàng u Tư&Xây D ng Vi t Nam: t 24/06/1981 - Ngân Hàng u Tư&Phát Tri n Vi t Nam: t 14/11/1990 46 năm ho t ng xây d ng trư ng thành và i m i c a Ngân Hàng u Tư & Phát Tri n Vi t Nam g n li n v i nh ng giai o n l ch s c a t nư c VN, trong 46 năm qua Ngân Hàng u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ã l p nhi u thành tích góp ph n x ng áng vào s nghi p xây d ng và b o v t qu c . T nh ng năm 90 tr v trư c, ngu n v n ho t ng c a Ngân Hàng u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ch y u là c a ngân sách nhà nư c. Ngân Hàng u Tư & Phát Tri n Vi t Nam ã góp ph n quan tr ng trong vi c c p v n ngân sách Phân tích ho t ng tín d ng 17 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 31. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c và qu n lý có hi u qu ngu n v n ó. Hàng nghìn công trình then ch t c a n n kinh t qu c dân, t các công trình h t ng cơ s n các công trình s n xu t ra c a c i v t ch t u do Ngân Hàng T&PT Vi t Nam m nhi m và ph c v t t, ph c v c l c và có hi u qu cho s nghi p xây d ng và b o v t qu c trong th i kỳ giai o n l ch s . Nh t là t năm 1990 tr l i ây, sau khi có 2 pháp l nh v Ngân hàng. Ngân Hàng T&PT Vi t Nam ã th c hi n thành công nh ng th nghi m h t s c quan tr ng c a ng, nhà nư c và c a ngành Ngân hàng v ch ng bao c p trong u tư, cũng như trong ho t ng Ngân hàng. Trong quá trình i m i và phát tri n, Ngân Hàng T&PT Vi t Nam ã trư ng thành nhanh chóng, t ư c nh ng thành tích áng khích l . Luôn l y hi u qu , an toàn c a s n xu t kinh doanh làm m c tiêu góp ph n tăng trư ng kinh t t nư c, n nh ti n t , ki m ch và y lùi l m phát, t o ư c ni m tin, ch tín c a khách hàng trong nư c và ngoài nư c. 3.1.2 T ng quát v Ngân hàng u tư và phát tri n Vi t Nam chi nhánh Cà Mau 3.1.2.1 L ch s hình thành Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau Ngân hàng u Tư và Phát Tri n chi nhánh Cà Mau là thành viên c a Ngân hàng u Tư và Phát Tri n Vi t Nam, tên giao d ch qu c t là Bank For Investment and Development Of VietNam Ca Mau Branch vi t t t là BIDV Cà Mau. Ti n thân c a Ngân hàng u tư và Phát tri n Cà Mau là Ngân hàng u tư và xây d ng t nh Minh H i v i ho t ng ch y u là c p phát v n Ngân sách Trung ương, a phương cho các công trình theo k ho ch Nhà nư c và cho vay v n lưu ng trong lĩnh v c xây l p. Ch p hành Ngh nh 53/H BT ngày 26/03/1988 c a H i ng B Trư ng v chuy n ho t ng Ngân hàng sang h ch toán kinh doanh. T i th i i m này, theo quy t nh c a c p có th m quy n Ngân hàng u tư và xây d ng t nh Minh H i chuy n c p phát v n Ngân sách a phương sang S tài chính t nh Minh H i. Do ó Ngân hàng u tư và xây d ng t nh Minh H i xáp nh p vào Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Minh H i, ti p t c nhi m v c p phát v n Ngân sách Trung ương và cho vay v n lưu ng trong lĩnh v c xây l p. Phân tích ho t ng tín d ng 18 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 32. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Ngày 01/04/1990 thành l p phòng u tư và Phát tri n t nh Minh H i t i quy t nh s 10Q /TCCB c a Ngân hàng u tư và Phát tri n Vi t Nam v i nhi m v chính là th c hi n ch trương c a Nhà nư c chuy n d n c p phát v n Ngân sách sang cho vay lãi su t ưu ãi nh m tăng hi u qu u tư các công trình ư c xây d ng theo k ho ch Nhà nư c và c p phát v n Ngân sách Trung ương. Ngày 26/11/1990 theo Quy t nh s 105NH/Q c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam thành l p Ngân hàng u tư và xây d ng Minh H i. u năm 1995, Ngân hàng u tư và Phát tri n Minh H i chuy n m t ph n u tư tín d ng theo k ho ch Nhà nư c và c p phát v n Ngân sách Trung ương cho C c u tư phát tri n Minh H i, Ngân hàng gi m th ph n tín d ng u tư các d án. Kỳ h p th 10 ngày 12 tháng 11 năm 1996 Qu c h i khóa IX quy t nh phân chia a gi i t nh Minh H i thành 2 t nh Cà Mau và B c Liêu vào th i i m ngày 01/01/1997. Ngân hàng u tư và Phát tri n t nh Cà Mau ư c tách ra t Ngân hàng u tư và Phát tri n t nh Minh H i cũ theo Quy t nh thành l p l i s 263/Q /TCCB ngày 20/12/1996 c a T ng Giám c Ngân hàng u tư và Phát tri n Vi t Nam. Vi c tách T nh d n n m t s khó khăn trong ho t ng c a Ngân hàng: V ngu n nhân l c: i u chuy n m t s cán b ch ch t, có năng l c và tuy n d ng m i nh ng cán b chưa có kinh nghi m. V th ph n tín d ng: Phân chia th ph n tín d ng cho Ngân hàng u tư và Phát tri n t nh B c Liêu. Tuy nhiên, v i s lư ng cán b có trình chính tr , trình khoa h c k thu t, trình qu n lý nghi p v ngày càng ư c nâng cao và luôn th hi n tính năng ng, sáng t o phát huy sáng ki n k thu t ng d ng khoa h c trong m i lĩnh v c công tác, Ngân hàng u tư và Phát tri n Cà Mau ã ph c v t t các m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i, các yêu c u ch o, lãnh oc ac p y ng và chính quy n a phương góp ph n thúc y n n kinh t a phương không ng ng phát tri n. Ngân hàng u tư và Phát tri n Cà Mau ph n u và t hào ư c sinh ra và trư ng thành g n li n v i s phát tri n không ng ng trong s nghi p im i chung c a T nh. Phân tích ho t ng tín d ng 19 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 33. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c 3.1.2.2 Ch c năng c a các phòng ban + Phòng Quan h khách hàng - Tham mưu, xu t chính sách, k ho ch phát tri n quan h khách hàng. - Tr c ti p ti p th và bán s n ph m (s n ph m bán buôn, tài tr thương m i, d ch v ...) - Ch u trách nhi m thi t l p, duy trì và phát tri n quan h h p tác v i khách hàng và bán s n ph m cho ngân hàng. i v i khách hàng là doanh nghi p: - Tr c ti p xu t h n m c, gi i h n tín d ng và xu t tín d ng. - Theo dõi, qu n lý tình hình ho t ng c a khách hàng. - Phân lo i, rà soát và phát hi n r i ro. - Ti p nh n ki m tra h sơ ngh mi n/ gi m lãi, xu t mi n/ gi m lãi và chuy n Phòng Qu n lý r i ro x lý ti p theo quy nh. - Tuân th các gi i h n h n m c tín d ng c a ngân hàng i v i khách hàng. Theo dõi vi c s d ng h n m c c a khách hàng. i v i khách hàng là cá nhân - Xây d ng k ho ch bán s n ph m i v i khách hàng, tư v n cho khách hàng l a ch n s d ng các s n ph m bán l c a BIDV, tri n khai các k ho ch bán hàng, ch u trách nhi m v vi c bán s n ph m, nâng cao th ph n c a chi nhánh. + Phòng Qu n lý r i ro Qu n lý tín d ng - Tham mưu xu t chính sách, bi n pháp phát tri n và nâng cao ch t lu ng tín d ng. - Qu n lý, giám sát, phân tích, ánh giá r i ro ti m n i v i danh m c tín d ng c a chi nhánh. - Nghiên c u, xu t trình lãnh o phê duy t h n m c, i u ch nh h n m c, cơ c u, gi i h n tín d ng tùng ngành, t ng nhóm, t ng khách hàng phù h p v i ch o c a BIDV. - um i xu t trình Giám c k ho ch gi m n x u c a chi nhánh. - T ng h p k t qu phân lo i n và trích l p d phòng r i ro g i Phòng tài chính k toán l p cân i k toán theo quy nh. Phân tích ho t ng tín d ng 20 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 34. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c - Ph i h p các b ph n liên quan th c hi n ánh giá tài s n m b o theo úng quy nh c a BIDV. - Th c hi n các báo cáo v công tác tín d ng và ch t lu ng tín d ng c a chi nhánh; l p báo cáo phân tích th c tr ng tài s n m b o n vay c a chi nhánh. - Th c hi n vi c x lý n x u. Qu n lý r i ro - Tham mưu xu t xây d ng các quy nh, bi n pháp qu n lý r i ro. - Trình lãnh o c p tín d ng/ b o lãnh cho khách hàng. - Ph i h p, h tr Phòng Quan h khách hàng phát hi n, x lý các kho n n có v n . - Ch u trách nhi m hoàn toàn v vi c thi t l p, v n hành, th c hi n và ki m tra, giám sát h th ng qu n lý r i ro c a chi nhánh. + Phòng Qu n tr tín d ng - Tr c ti p th c hi n tác nghi p và qu n tr cho vay, b o lãnh i v i khách hàng theo quy nh, quy trình c a BIDV. - Th c hi n tính toán trích l p d phòng r i ro theo k t qu phân lo i n c a Phòng Quan h khách hàng theo úng quy nh c a BIDV; g i k t qu cho Phòng Qu n lý r i ro th c hi n rà soát, trình c p có th m quy n quy t nh. - Ch u trách nhi m hoàn toàn v an toàn tác nghi p c a Phòng, l p các báo cáo th ng kê v qu n tr tín d ng. + Phòng d ch v khách hàng - Tr c ti p qu n lý tài kho n và giao d ch v i khách hàng - Th c hi n công tác phòng ch ng r a ti n i v i các giao d ch phát sinh theo quy nh c a Nhà nu c và BIDV, phát hi n và báo cáo x lý k p th i các giao d ch có d u hi u áng ng trong tình hu ng kh n c p. - Ch u trách nhi m v tính y , úng n c a các ch ng t giao d ch, th c hi n úng quy trình, quy nh v nghi p v , th m quy n; th c hi n ki m soát n i b tru c khi giao d ch v i khách hàng. + T thanh toán qu c t - Tr c ti p th c hi n tác nghi p các giao d ch tài tr thương m i i v i khách hàng. Phân tích ho t ng tín d ng 21 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 35. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c - Ph i h p v i các phòng liên quan ti p th , ti p c n phát tri n khách hàng, gi i thi u và bán s n ph m v tài tr thương m i. - Ch u trách nhi m v vi c phát tri n và nâng cao hi u qu h p tác kinh doanh i ngo i c a chi nhánh. + T Qu n lý và d ch v kho qu - Tr c ti p th c hi n nghi p v v qu n lý kho qu và xu t/ nh p qu . - xu t, tham mưu v i Giám c v bi n pháp, i u ki n m b o an toàn kho qu , an ninh ti n t ; phát tri n d ch v v kho qu , th c hi n úng quy ch , quy trình qu n lý kho qu . + Phòng K ho ch-t ng h p K ho ch t ng h p - Thu th p thông tin ph c v công tác k ho ch – t ng h p. - Tham mưu, xây d ng k ho ch phát tri n và k ho ch kinh doanh; t ch c và tri n khai k ho ch kinh doanh - Theo dõi và giúp Giám c qu n lý, ánh giá t ng th ho t ng kinh doanh c a chi nhánh Ngu n v n - xu t và t ch c th c hi n i u hành ngu n v n, chính sách bi n pháp, gi i pháp phát tri n ngu n v n và các chi phí v n góp ph n nâng cao l i nhu n. - Tr c ti p th c hi n kinh doanh ti n t v i khách hàng theo quy nh và trình Giám c chi nhánh giao h n m c mua bán ngo i t cho các phòng liên quan. - Gi i thi u các s n ph m huy ng v n, s n ph m kinh doanh ti n t v i khách hàng. - Thu th p và báo cáo BIDV nh ng thông tin liên quan n r i ro c a th tru ng, các s c r i ro th tru ng chi nhánh và xu t bi n pháp x lý. - Ch u trách nhi m v h s an toàn c a chi nhánh, m b o kh năng thanh toán, tr ng thái ngo i h i c a chi nhánh. - L p báo cáo, th ng kê ph c v qu n tr i u hành theo quy nh. +T i n toán - Tr c ti p th c hi n theo úng th m quy n, úng quy trình, úng quy nh công ngh thông tin t i chi nhánh. Phân tích ho t ng tín d ng 22 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 36. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c - Hu ng d n, ào t o, h tr , ki m tra các phòng cán b s d ng thành th o, úng th m quy n, ch p hành theo quy nh BIDV. - Tham mưu xu t v i Giám c chi nhánh v k ho ch ng d ng công ngh thông tin, v nh ng v n liên quan n thông tin t i chi nhánh c n ki n ngh . - Th c hi n các nhi m v khác theo yêu c u c a Giám c chi nhánh. + Phòng Tài chính-k toán - Qu n lý và th c hi n công tác h ch toán k toán chi ti t, k toán t ng h p. - Th c hi n công tác h u ki m i v i ho t ng tài chính k toán c a chi nhánh ( g m c phòng giao d ch và qu ti t ki m). - Th c hi n nhi m v qu n lý, giám sát tài chính. - xu t v vi c th c hi n ch tài chính, k toán, xây d ng ch bi n pháp qu n lý tài s n, nh m c và qu n lý tài chính, ti t ki m chi tiêu n i b , h p lý và úng ch . - Ki m tra nh kỳ, t xu t vi c ch p hành ch , quy ch , quy trình trong công tác k toán, luân chuy n ch ng t và chi tiêu tài chính c a các Phòng Giao d ch/ Qu ti t ki m. - Ch u trách nhi m v tính úng n, chính xác, k p th i, h p lý, trung th c c a s li u k toán, báo cáo k toán, báo cáo tài chính; qu n lý thông tin và l p báo cáo; th c hi n qu n lý thông tin c a khách hàng. + Phòng t ch c - nhân s - Ph bi n, quán tri t các văn b n quy nh, hu ng d n và quy trình nghi p v liên quan n công tác t ch c, qu n lý nhân s và phát tri n ngu n nhân l c. - Tham mưu và xu t v i Giám c tri n khai th c hi n công tác t ch c- nhân s và phát tri n ngu n nhân l c theo úng quy nh, quy trình. - Hu ng d n các Phòng/T thu c Tr s chi nhánh và các ơn v tr c thu c th c hi n công tác qu n lý cán b và qu n lý lao ng. - Tri n khai th c hi n và qu n lý công tác thi ua khen thu ng c a chi nhánh theo quy nh. - u m i hoàn t t các th t c pháp lý liên quan n vi c thành l p/ ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch/ Qu ti t ki m. Phân tích ho t ng tín d ng 23 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 37. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c - Tham gia ý ki n v phát tri n m ng lu i, chu n b nhân s , phát tri n kênh phân ph i s n ph m, tr c ti p hoàn t t th t c m Qu ti t ki m. Phòng giao d ch/Chi nhánh m i. - Qu n lý h sơ cán b , hu ng d n cán b kê khai lý l ch, kê khai tài s n, qu n lý thông tin và l p các báo cáo liên quan n công tác t ch c cán b theo quy nh. + Văn phòng - Th c hi n công tác văn thư theo quy inh ; qu n lý, lưu tr h sơ, tài li u, sách báo, công văn i n theo úng quy trình. - Qu n lý, s d ng con d u c a chi nhánh theo úng pháp lu t và BIDV. - T ch c ho c i di n cho chi nhánh trong giao d ch, ki m tra, giám sát, t ng h p, báo cáo v vi c ch p hành n i quy lao ng; xây d ng, thông báo chương trình công tác và l ch làm vi c c a Ban giám c n các ơn v liên quan - Tham gia xu t nh ng bi n pháp qu n lý, khai thác, s d ng cơ s v t ch t k thu t c a chi nhánh. hi u rõ hơn v Ngân hàng ta ph i i tìm hi u sơ lư c v k t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng. 3.2 ÁNH GIÁ KHÁI QUÁT V TÌNH HÌNH HO T NG C A NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH CÀ MAU K t qu ho t ng kinh doanh c a ngân hàng thương m i ph n ánh n l c c a ngân hàng dư i tác ng c a nhi u nhân t . Phân tích k t qu ho t ng kinh doanh là m t công vi c có t m quan tr ng c bi t. Nhà qu n lý thông qua th c tr ng ho t ng ngân hàng và các nhân t tác ng n th c tr ng so sánh v i các ngân hàng khác thúc y c nh tranh. Ngoài ra, Ngân hàng c n làm rõ m c tiêu c n ph i t ư c, các nguyên nhân gây ra ho t ng kém hi u qu trong th i gian qua l p k ho ch ti n hành thay i k p th i. T ng h p nh ng y u t trên s giúp cho nhà qu n lý tính toán, d trù các y u t hình thành nên các k t qu . Chính vì v y vi c thư ng xuyên theo dõi và phân tích các ch tiêu k t qu áng chú ý, nh m ánh giá ho t ng trong th i gian ã qua và có phương hư ng cho ho t ng kỳ t i. K t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng ư c th hi n qua b ng sau: Phân tích ho t ng tín d ng 24 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 38. www.kinhtehoc.net Lu n văn tt tt nghi p Lu n văn nghi p GVHD: TS. Trương ông L c GVHD: TS. Trương ông L c B NG 1: K T QU HO T NG KINH DOANH C A NH QUA 3 NĂM 2006 – 2008 VT: Tri u ng Chênh l ch Chênh l ch Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu Tuy t Tương Tuy t Tương S ti n % S ti n % S ti n % i i (%) i i (%) 1.T ng thu 106.990,4 100,0 100.353,7 100,0 105.682 100,0 -6.636,7 -6,2 5.328,3 5,3 -Thu t lãi 83.429,0 78,0 78.235,0 78,0 81.117 76,8 -5.194,0 -6,6 2.882,0 3,7 -Thu t H KD 1.015,0 1.232,0 1.877 217,0 21,4 645,0 52,4 -Thu phí d ch v 415,9 912,0 1.539 496,1 119,3 627,0 68,8 -Thu n i b 22.130,1 20,7 19.974,0 19,9 21.147 20,0 -2.156,1 -9,7 1.173,0 5,9 -Thu khác 0,4 0,7 2 0,3 75,0 1,3 185,7 2.T ng chi 89.136,5 100,0 86.676,0 100,0 91.673 100,0 -2.460,5 -2,8 4.997,0 5,8 -Chi tr lãi 19.562,1 21,9 13.679,0 12,0 14.970 16,3 -5.883,1 -30,1 1.291,0 9,4 -Chi t H KD 374,0 435,0 476 61,0 16,3 41,0 9,4 -Chi d ch v 173,0 213,0 245 40,0 23,1 32,0 15,0 -Chi qu n lý 9.283,0 8.079,0 8.568 -1.204,0 -13,0 489,0 6,1 -Chi thu và l phí 186,0 157,0 167 -29,0 -15,6 10,0 6,4 -Chi d phòng 5.249,0 3.945,0 4.041 -1.304,0 -33,1 96,0 2,4 -Chi n i b 54.309,4 60,9 60.168,0 76,8 63.188 68,9 5.858,6 10,8 3.020,0 5,0 3.L i nhu n 17.853,9 100,0 13.677,7 100,0 14.009 100,0 -4.176,2 -23,4 331,3 2,48 Ngu n: Phòng k toán Phân tích ho t ng tín d ng 25 25SVTH: Nguy n Út Ni m SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 39. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c Thông thư ng ánh giá ho t ng chung c a ngân hàng thông qua ba kho n m c chính là thu nh p, chi phí và l i nhu n. th y rõ ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng u Tư Và Phát Tri n Vi t Nam chi nhánh Cà Mau ta hãy xem xét k t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng qua bi u sau: Bi u th hi n k t qu ho t ng kinh doanh năm 2006 - 2008 Tri u ng 120,000.00 100,000.00 80,000.00 60,000.00 40,000.00 20,000.00 0.00 T ng thu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 T ng chi Năm L i nhu n Hình 1:Tình hình ho t ng kinh doanh c a BIDV Cà Mau năm 2006 - 2008 ánh giá k t qu ho t ng kinh doanh c a BIDV ta ph i ánh giá 3 kho n m c chính là thu nh p, chi phí và l i nhu n. V thu nh p: Thu nh p c a Chi nhánh qua 3 năm có s bi n ng. Năm 2006 t ng thu là 106.990,4 tri u ng, năm 2007 là 100.353,7 tri u ng gi m v tuy t i là 6.636,7 tri u ng và gi m v tương i là 6,2% so v i năm 2006, năm 2008 là 105.682 tri u ng tăng là 5.328,3 tri u ng tương ng v i 5,3% so v i năm 2007. Nh ng con s trên cho th y chi nhánh ã có s gi m sút trong v n t o ra ngu n thu nh p cho mình. Nguyên nhân là do ngân hàng ch u nh hư ng b i nh ng bi n ng c a n n kinh t như tình hình d ch cúm gia c m di n ra m nh m , lam phát kinh t tăng cao d n n giá v t tư nhiên li u và m t s hàng hóa thi t y u b t n (xăng, d u, ...). Ngoài ra còn do s canh m nh m gi a các NHTM trên a bàn thông qua các chương trình tuyên truy n, khuy n mãi qu ng bá dư i nhi u hình th c áp d ng m t cách linh ho t công c lãi su t nh m thu hút khách hàng nên ã gây khó khăn không ít cho ngân hàng. Nhưng do s c g ng m t lòng c a toàn th cán b , nhân viên trong ngân hàng ã góp ph n làm cho t ng Phân tích ho t ng tín d ng 26 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 40. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c thu nh p tăng tr l i bi u hi n c th vào năm 2008. ây là i m áng khích l i v i ngân hàng khi vươn lên ư c trong n n kinh t còn nhi u khó khăn, b t n. Thu nh p c a Ngân hàng g m các kho n thu như thu t lãi, thu t ho t ng kinh doanh, thu phí d ch v , thu n i b và thu khác. Trong ó thu t ho t ng tín d ng (thu t lãi) chi m t tr ng l n trong t ng thu nh p: chi m 78% năm 2006, năm 2007 và chi m 76,8% năm 2008. i u này cho th y ây là ngu n thu ch y u c a ngân hàng. Thu t lãi có s tăng, giãm không bình thư ng qua các năm là do nh hư ng b t l i c a n n kinh t nên tình hình cho vay giãm sút và do ngân hàng ã h n ch cho vay i v i nh ng khách hàng không có b o ãm (cho vay tín ch p) nên thu t lãi ã gi m. Tuy nhiên, Ngân hàng cũng ã t o thêm nhi u m i quan h m i v i các t ng l p dân cư nên ho t ng tín d ng cũng d n d n n nh tr l i. V chi phí: T ng chi phí qua 3 năm c a chi nhánh cũng có s thay i. Năm 2006 t ng chi là 89.136,5 tri u ng, năm 2007 t ng chi là 86.676 tri u ng gi m v tuy t i là 2.460,5 tri u ng và v tuơng i là 2,8 % so v i năm 2006, năm 2008 t ng chi là 91.673 tri u ng tăng 4.997 tri u ng tương ương v i tăng 5,8 % so v i năm 2007. Trong t ng chi phí c a Chi nhánh, chi n i b chi m t tr ng l n trong t ng chi phí c th là năm 2006 chi m 60,9%, năm 2007 chi m 76,8%, năm 2008 chi m 68,9%. Kho n m c này tăng là do chi nhánh ph i tr lãi kho n v n ư c Ngân hàng Trung ương i u xu ng. Do khi huy ng ư c v n thì chi nhánh ph i g i v ngân hàng Trung ương và ư c hư ng lãi su t ti n g i. Tuy nhiên, khi chi nhánh có nhu c u v v n thì Ngân hàng trung ương s i u chuy n v n xu ng cho chi nhánh và chi nhánh ph i tr lãi su t n i b . Chính vì v y mà v n i u chuy n tăng d n qua các năm làm cho chi n i b cũng tăng theo. Còn v chi tr lãi cũng có bi n nhi u thay i là năm 2007 chi tr lãi gi m 30,1% so v i năm 2006, năm 2008 thì l i tăng 9,4% so v i năm 2007. Có s thay i này là do tình hình kinh t g p nhi u khó khăn nên ngu n v n huy ng gi m làm cho kho n chi tr lãi cũng gi m theo (năm 2007) và chi tr lãi năm 2008 tăng so v i năm 2007 là do ph i c nh tranh có th giành l y th trư ng, m r ng quan h tín d ng nên ngân hàng cũng ưa ra nhi u chính sách v lãi su t, v qu ng cáo, ... Phân tích ho t ng tín d ng 27 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 41. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c V l i nhu n: Nhìn chung, t c tăng thu nh p c a Ngân hàng luôn cao hơn chi phí, nó ph n ánh Ngân hàng luôn tìm cách gi m chi phí tăng l i nhu n cho Ngân hàng. Do v y, ang trong giai o n xu ng d c do nh ng nh hư ng không thu n l i vào năm 2007 nhưng ngân hàng ã c g ng vươn lên và l i nhu n ã tăng lên vào năm 2008 dù t c tăng tương i ch m. C th là l i nhu n năm 2006 là 17.853,9 tri u ng, năm 2007 l i nhu n gi m còn 13.677,7 tri u ng và năm 2008 ã t 14.009 tri u ng trư c s suy thoái c a n n kinh t th gi i và cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, l m phát tăng cao… kinh t Vi t Nam cũng ch u tác ng không ít và b t u th c s bư c vào giai o n khó khăn. 3.3 NH NG THU N L I, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯ NG HO T NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG TRONG TH I GIAN T I 3.3.1 Thu n l i - T nh Cà Mau có 02 th m nh: m t là ch bi n thu s n xu t kh u chi m v trí th nh t trên c nư c v kim ng ch xu t kh u, hai là C m Công nghi p Khí i n m Cà Mau có quy mô l n nh t BSCL ã i vào ho t ng u năm 2007. Các doanh nghi p trên a bàn T nh Cà Mau ch y u các doanh nghi p tr c thu c a phương, ho t ng s n xu t kinh doanh thu c các ngành ngh lĩnh v c s n xu t ch bi n th y s n xu t kh u, xây d ng, thương m i và d ch v … ã t o i u ki n Chi nhánh phát tri n ho t ng trong các lĩnh v c tín d ng, phi tín d ng và d ch v . - Theo nh hư ng chung c a BIDV, ti p t c y m nh tăng trư ng tín d ng tài tr xu t kh u (m c tiêu th ph n t i thi u là 60%), là cơ s thu n l i Chi nhánh tri n khai m nh m hơn n a trong th i gian t i nh m thu hút ngày càng nhi u khách hàng h at ng trong lĩnh v c này, góp ph n tăng hi u qu h at ng kinh doanh và t ng bư c nâng cao v th BIDV trên a bàn t nh. -N ib oàn k t, luôn ch p hành k lu t, k cương trong ho t ng. S lãnh o năng ng, sáng t o c a c p u ng và Ban giám c cùng v i s lao ng nhi t tình và có trách nhi m c a toàn th CBCNV, ho t ng kinh doanh c a Chi nhánh ngày càng có hi u qu , các d ch v ngân hàng ngày càng m r ng và a d ng, ch t lư ng ph c v ngày càng ư c c ng c và nâng lên, ã chi m Phân tích ho t ng tín d ng 28 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 42. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c ư c th ph n v huy ng v n và tín d ng cũng như t o ư c tín nhi m v i các khách hàng t i a phương. - ư c s h tr tích c c và ch o k p th i t Ngân hàng u tư và Phát tri n Vi t Nam trong quá trình ho t ng kinh doanh c a Chi nhánh. - Các kho n n x u ã ư c x lý tri t , góp ph n r t l n vào m c tiêu lành m nh hoá tình hình tài chính. - i ngũ cán b ang d n ư c tr hoá, trình nghi p v t ng bư c nâng cao. 2.3.2. Khó khăn: - Tr s Chi nhánh nh h p không thu n l i cho kinh doanh, m ng lư i m ng, kh năng m r ng ph m vi ho t ng kinh doanh còn h n ch . - Ngày càng có nhi u Ngân hàng c ph n m Chi nhánh t i T nh, các s n ph m, d ch v a d ng, lãi su t huy ng v n luôn m c cao, nh hư ng n kh năng phát tri n d ch v và tăng huy ng v n - N n kinh t th gi i và trong nư c có nhi u bi n ng nh hư ng n ho t ng kinh doanh c a ngân hàng c bi t là gia nh p vào WTO - L m phát kinh t tăng gây khó khăn cho v n huy ng v n và cho vay 3.3.3 Phương hư ng ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng trong th i gian t i Trên cơ s m c tiêu, nh hư ng chung c a toàn h th ng, căn c nh hư ng phát tri n kinh t xã h i c a T nh Cà Mau năm 2009 và k t qu ho t ng kinh doanh năm 2008 c a Chi nhánh. Chi nhánh Cà Mau ã ra phương hư ng ho t ng kinh doanh năm 2008 v i các ch tiêu ch y u như sau: - T ng tài s n: 820 t ng, tăng 32,26% so v i năm 2007. - Huy ng v n bình quân: 295 t ng, tăng 18%. Huy ng v n cu i kỳ: 179 t ng, tăng 19,33% so v i năm 2007. - Dư n tín d ng bình quân: 713 t ng, tăng 39,8%. Dư n tín d ng cu i kỳ 800 t ng, tăng 40,35% so v i năm 2007. - Thu d ch v ròng: 3,33 t ng, tăng 19%. Thu d ch v ròng không bao g m kinh doanh ngo i t tăng trư ng m c 32,85% so v i 2007, k ho ch thu t 1,86 t ng. - T l n x u: <= 1,4% Phân tích ho t ng tín d ng 29 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net
  • 43. www.kinhtehoc.net Lu n văn t t nghi p GVHD: TS. Trương ông L c - Chênh l ch thu chi (trư c trích DPRR, không bao g m thu n h ch toán ngo i b ng): 20,25 t ng, tăng trư ng 35% so v i 2007. - L i nhu n trư c thu : 15,25 t ng, tăng 38,64% so v i năm 2007 Phân tích ho t ng tín d ng 30 SVTH: Nguy n Út Ni m t i BIDV Cà Mau http://www.kinhtehoc.net