SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRẦN CÔNG THIỆN
KH O ÁT CH T Ư NG GẠCH KHÔNG N NG
CÁC NHƯ C ĐIỂM CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH
KHÔNG N NG TRÊN ĐỊA B N TỈNH KON T M
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp
Mã số: 60 58 02 08
ẬN ĂN THẠC Ĩ KỸ TH ẬT
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN ANG HƯNG
Đà Nẵng, Năm 2019
ỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được tác giả nào công bố trong các công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Tác giả Luận văn
TRẦN CÔNG THIỆN
MỤC ỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................3
. hư ng pháp nghiên cứu.......................................................................................3
. ố cục đề tài ..........................................................................................................3
CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM VỀ GẠCH KHÔNG NUNG VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
GẠCH KHÔNG NUNG TẠI ĐỊA ÀN TỈNH KON TUM ..........................................4
1.1. Khái niệm về gạch không nung................................................................................4
1.2. Tình hình phát triển gạch không nung tại Việt Nam và tỉnh Kon Tum ...................5
1.2.1. Tại Việt Nam ...................................................................................................5
1.2.2. Tại tỉnh Kon Tum ............................................................................................6
1.3. Gi i thiệu các oại vật iệu ch tạo gạch không nung tại tỉnh Kon Tum..................8
1. . u trình ản u t gạch không nung i măng cốt iệu.............................................8
1.5. D chu ền công nghệ và các công đoạn ản u t gạch không nung i măng cốt iệu
.......................................................................................................................................11
1. .1. D chu ền công nghệ ..................................................................................11
1. .2. Các công đoạn ản u t .................................................................................20
1. . K t uận chư ng .....................................................................................................21
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GẠCH KHÔNG NUNG VÀ TƯỜNG
XÂY ẰNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA ÀN TỈNH KON TUM ..............22
2.1. Thu thập các mẫu gạch không nung tại các công trình dựng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum........................................................................................................................22
2.2. Thí nghiệm, đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon
Tum................................................................................................................................24
2.3. Khảo át thực t tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum....31
2. . K t uận chư ng .....................................................................................................37
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI HÁ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA ÀN TỈNH
KON TUM.....................................................................................................................39
3.1. Về tình hình thực t ử dụng, những đánh giá ch t ượng gạch không nung và
công trình ử dụng tường bằng gạch không nung tại các công trình......................39
3.1.1. Về tình hình thực t ử dụng gạch không nung.............................................39
3.1.2. Đánh giá ch t ượng gạch không nung:.........................................................39
3.1.3. Đánh giá ch t ượng tại các công trình ử dụng tường bằng gạch không
nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum....................................................................41
3.2. Giải pháp n ng cao ch t ượng gạch không nung ..................................................41
3.3. iện pháp, kỹ thuật thi công tường bằng gạch không nung...................................42
3.3.1. Các v n đề thường gặp, khu t tật, ngu ên nh n và giải pháp.....................42
3.3.2. Các ki n nghị để đảm bảo ch t ượng các công trình dựng gằng gạch
không nung:...................................................................................................48
3. . K t uận chư ng .....................................................................................................50
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................51
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................53
UYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ ( ẢN SAO)
ẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, ẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC
HẢN IỆN.
TRANG TÓM TẮT ẬN ĂN
KH O ÁT CH T Ư NG GẠCH KHÔNG N NG CÁC NHƯ C ĐIỂM
CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG N NG TRÊN ĐỊA B N TỈNH KON T M
Học viên: TRẦN CÔNG THIỆN
Chu ên ngành: Kỹ thuật dựng công trình d n dụng và công nghiệp
Mã ố: 0. 8.02.08 - Khóa: K34- KT, Trường Đại học ách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt – K t quả thí nghiệm cho th các mẫu gạch thu thập đều đảm bảo hợp qu theo Tiêu
chuẩn TCVN 77:201 .
Khảo át thực t tường bằng gạch không nung tại các công trình trên địa bàn tỉnh Kon
Tum, qua khảo át thực t đã đánh giá được những nhược điểm tường bằng gạch không nung,
một ố công trình qua khảo át, đánh giá thực t đã th các v n đề như nứt, th m,… khi tường
bằng gạch không nung.
Kiểm tra hồ thi t k một ố công trình ử dụng gạch không nung, không có phần hư ng dẫn
kỹ thuật thi công gạch không nung. Trao đổi trực ti p v i công nh n thi công, hầu h t các công nh n
chưa được tập hu n, có ki n thức về thi công gạch không nung
ua thu thập, thí nghiệm các mẫu gạch không nung; khảo át thực t tường bằng gạch
không nung tại các công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Hồ thi t k một ố công trình ử dụng
gạch không; Trao đổi trực ti p v i công nh n thi công gạch không nung, bư c đầu có thể ác định
ngu ên nh n g nứt, th m,… của tường bằng gạch không nung à do kỹ thuật thi công chưa
thực hiện đúng và đầ đủ.
Luận văn đã nghiên cứu các v n đề thường gặp, khu t tật, ngu ên nh n và giải pháp thi công để
nhằm n ng cao ch t ượng tường bằng gạch bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Từ khóa - Ch t ượng gạch không nung, tường bằng gạch không nung, i măng cốt iệu
trên địa bàn tỉnh Kontum
SURVEYING THE QUALITY OF UNBURNT BRICKS AND THE DISADVANTAGES
OF UNBURNT BRICK WALLS IN KON TUM PROVINCE
Summary – The thesis has achieved practical significance of the topic and the research contents
in the dissertation are as follows:
Experimental results show that the collected brick samples are compliant with TCVN 6477:
2016. Actual survey of walls made of unburnt bricks at works in Kon Tum province, through actual
survey, assessed the disadvantages of unburnt brick walls, some works through survey and evaluation.
In fact, there have been problems such as cracking, permeability, ... when building walls with unburnt
bricks. Check the design documents of some works using unburnt bricks, without technical guidance
on the construction of unburnt bricks. Talking directly with construction workers, most of the workers
have not been trained and have knowledge about construction of unburnt bricks After collecting,
experimenting with unburnt bricks; actual survey of walls of unburnt bricks at works in Kon Tum
province; Profile design some works using bricks; Direct exchange with workers in unburnt bricks,
can initially determine the cause of cracking, permeability, ... of the wall of unburnt bricks is due to
construction techniques have not done properly and fully. The thesis has studied common issues,
disabilities, causes and construction solutions to improve the quality of masonry walls with unburnt
bricks in Kon Tum province.
Keywords – Quality of unburnt bricks, walls made of unburnt bricks, aggregate cement in
Kontum province.
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hình dạng c bản của gạch không nung i măng cốt iệu ..............................4
Hình 1.2. Kích thư c c bản của gạch không nung i măng cốt iệu .............................5
Hình 1.3. Ngu ên vật iệu ản u t gạch không nung.....................................................8
Hình 1. . S đồ ản u t gạch không nung i măng cốt iệu........................................10
Hình 1. . Giai đoạn ch tạo gạch không nung i măng cốt iệu ...................................10
Hình 1. . Giai đoạn dư ng hộ mẫu gạch không nung i măng cốt iệu........................10
Hình 1.7. D chu ền công nghệ ản u t gạch không nung i măng cốt iệu ............11
Hình 1.8. Xi ô i măng.................................................................................................12
Hình 1. . Vít tải vận chu ển i măng............................................................................12
Hình 1.10. Vít tải vận chu ển i măng..........................................................................12
Hình 1.11. C n i măng và c n nư c ............................................................................13
Hình 1.12. Má phối vật iệu.........................................................................................13
Hình 1.13. Má trộn vật iệu .........................................................................................15
Hình 1.1 . Má tạo hình................................................................................................15
Hình 1.1 . Hệ thống rung..............................................................................................16
Hình 1.1 . Thi t bị ph n bố ngu ên iệu.......................................................................16
Hình 1.17. Hệ thống chu ển khuôn...............................................................................17
Hình 1.18. Hệ thống thủ ực ........................................................................................17
Hình 1.1 . Hệ thống LC..............................................................................................18
Hình 1.20. Khuôn mẫu ..................................................................................................18
Hình 1.21. Má p pa et tự động ..............................................................................18
Hình 1.22. Pallets PVC..................................................................................................19
Hình 1.23. Má c p pa et tự động ..............................................................................19
Hình 1.24. Xe nâng tay thủ ực....................................................................................20
Hình 2.1. Gạch trung ỗ, qu cách (1 0 1 0 )mm................................................23
Hình 2.2. Gạch 2 ỗ n có kích thư c (390x150x190)mm ..........................................23
Hình 2.3. Gạch đặc, qu cách (200 1 )mm..........................................................23
Hình 2. . Gạch 2 ỗ tròn, qu cách (220 10 )mm..................................................24
Hình 2. . Nhà chức năng phòng thuộc dự án Trường Trung học c ở 2 / , ã T n
Cảnh hu ện Đăk Tô....................................................................................32
Hình 2.6. Trường Tiểu học Lê Hồng hong, ã Kon Đào, hu ện Đăk Tô: Xu t hiện v t
nứt nhỏ tại góc nhà của công trình. ............................................................33
Hình 2.7. Công trình gồm Trường Tiểu học Lê Văn Tám, ã Diên ình: Tại thời điểm
kiểm tra chưa u t hiện các v t nứt............................................................34
Hình 2.8. Một ố công trình dựng trên địa bàn hu ện Đăk Tô (Trường THCS
Lư ng Th Vinh, Trường Tiểu học Ngu ễn á Ngọc,…) ử dụng k t hợp
giữa gạch gạch tu nen và gạch không nung. ............................................35
Hình 2. . V t nứt u u ên qua tường, nứt ở mép dán ti p cột tường ở công trình
nhà d n tại thành phố Kon Tum.................................................................36
Hình 2.10. Th m nhà vệ inh của công trình nhà d n tại thành phố Kon Tum, àm hư
hỏng p n tường (hư ng chụp tường ngoài của nhà vệ inh)................37
Hình 3.1a. iểu đồ cường độ chịu nén..........................................................................40
Hình 3.1b. iểu đồ độ hút nư c ....................................................................................40
Hình 3.1c. Giải pháp Kiểm tra nhịp chia của tường không dài quá m, n u dài quá 6m
ẽ phải bố trí nẹp tường..............................................................................42
Hình 3.2. Tường bị nứt ch n chim do bảo dư ng au khi trát không tốt ......................42
Hình 3.3. Neo thép không iên k t; vị trí tiêp giáp cột dầm không dán ư i vải thủ tinh
....................................................................................................................43
Hình 3. . Giải pháp ử dụng bát neo tường vào cột bê tông.........................................43
Hình 3. . Giải pháp b m foam U vào các vị trí khe đỉnh tường.................................44
Hình 3. . Giải pháp dán ư i thủ tinh chống nứt trư c khi trát vữa hồ.......................44
Hình 3.7. Giải pháp thi công ư i thép, ư i ợi thủ tinh chống nứt dọc các tu n rãnh
thi công điện nư c......................................................................................45
Hình 3.8. Giải pháp thi công chống th m nhà vệ inh cao ên 0,2m o v i cao trình àn.
....................................................................................................................45
Hình 3. . Giải pháp đỗ giằng và nẹp tường bằng ê tông cốt thép đổ tại chỗ .............46
Hình 3.10. X 03 p gạch đặc tại tầng trệt để hạn ch ng m ẩm ch n tường............46
Hình 3.11. C thép chờ vào ỗ rỗng của gạch không nung .........................................47
Hình 3.12. Lắp thép để đổ giằng bê tông cốt thép.........................................................47
Hình 3.13. K t hợp ỗ rỗng tại góc tường để thi công cột bê tông cốt thép..................48
1
MỞ ĐẦ
1. ý do chọn đề tài
Gạch à vật iệu r t quan trọng trong việc qu t định đ n ch t ượng công trình
dựng. Hàng năm, v i ự phát triển mạnh mẽ của ngành dựng, cả nư c tiêu thụ
khoảng 20 - 22 tỷ viên/1 năm, chủ u à gạch nung thủ công chi m t i 0%. V i đà
phát triển nà , đ n năm 2020 ượng đ t ét phải tiêu thụ vào khoảng 00 triệu m3
,
tư ng đư ng v i 30.000 ha đ t canh tác. Không những vậ , gạch nung còn tiêu tốn r t
nhiều năng ượng: than, củi, đặc biệt à than đá (từ 5,3 đến 5,6 triệu tấn than) quá trình
nà thải vào bầu khí qu ển của chúng ta c bản à khí độc (khoảng 17 triệu tấn khí
CO2) không chỉ ảnh hưởng t i môi trường, ứt khỏe con người mà còn àm giảm năng
u t của c trồng, vật nuôi.
Chính vì vậ , Nhà nư c đã ban hành nhiều qu định bắt buộc, khu n khích việc
ản u t cũng như ử dụng gạch không nung.
Về mặt ản u t, đáng chú ý là u t định ố 7/ Đ-TTG ngà 28/ /2010 của
Thủ tư ng Chính phủ về việc phê du ệt Chư ng trình phát triển vật iệu không
nung v i mục tiêu ản u t và ử dụng vật iệu dựng không nung để tha th gạch
đ t ét nung, ti t kiệm đ t nông nghiệp, giảm thiểu khí thải g hiệu ứng nhà kính và ô
nhiễm môi trường. Cụ thể:
+ Gạch không nung tha th gạch nung 20 - 2 % vào năm 201 , 30 - 40% vào
năm 2020.
+ Hàng năm ử dụng khoảng 1 - 20 triệu t n ph thải công nghiệp (tro ỉ nhiệt
điện, ỉ ò cao…) để ản u t vật iệu dựng không nung, ti t kiệm đ t nông nghiệp
và hàng trăm ha đ t chứa ph thải.
+ Ti n t i óa bỏ hoàn toàn các c ở ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ
công.
Về mặt ử dụng, ngà 1 / /2012 Thủ tư ng Chính phủ có Chỉ thị ố 10/CT-TTg
về việc tăng cường ử dụng vật iệu không nung và hạn ch ản u t, ử dụng gạch
đ t ét nung đã nêu rõ một ố nội dung êu cầu các bộ, ngành địa phư ng thực hiện
các nhiệm vụ trọng t m:
+ Các công trình vốn ng n ách bắt buộc phải ử dụng gạch không nung. Các
công trình nguồn vốn khác ưu tiên việc ử dụng gạch không nung.
+ Chỉ đạo, hư ng dẫn các dự án nhiệt điện đầu tư công nghệ phù hợp giảm thiểu
phát thải ra môi trường góp phần giảm diện tích bãi thải, bảo vệ môi trường; đồng thời
thu hồi thu hồi tro, ỉ và thạch cao đảm bảo ch t ượng để àm ngu ên iệu cho ản
u t dụng gạch không nung.
Thông tư ố 13/2017/TT- XD ngà 8/12/2017 của ộ X dựng về qu định ử
2
dụng vật iệu không nung trong các công trình dựng êu cầu:
- Các công trình dựng được đầu tư bằng nguồn vốn ng n ách nhà nư c, vốn
nhà nư c ngoài ng n ách, vốn va của doanh nghiệp có vốn nhà nư c n h n 30%
phải ử dụng vật iệu không nung trong tổng ố vật iệu v i tỷ ệ như au:
+ Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh: ử dụng 100%.
+ Các tỉnh đồng bằng Trung du ắc bộ; các tỉnh vùng Đông Nam bộ: Tại các khu
đô thị từ oại III trở ên ử dụng tối thiểu 0%, tại các khu vực còn ại ử dụng tối thiểu
70%.
+ Các tỉnh còn ại: Tại các đô thị từ oại III trở ên phải ử dụng tối thiểu 70%, tại
các khu vực còn ại phải ử dụng tối thiểu 0%..
- Các công trình xâ dựng từ 0 tầng trở ên phải ử dụng tối thiểu 80% vật iệu
không nung trong tổng ố vật iệu .
- Các công trình có êu cầu đặc thù không ử dụng vật iệu không nung thì
phải được c quan quản ý nhà nư c có thẩm qu ền em ét, ch p thuận.
- Nhà nư c khu n khích ử dụng vật iệu không nung vào các công trình
dựng không ph n biệt nguồn vốn, ố tầng.
Tại tỉnh Kon Tum, từ tháng 02 năm 2013 U ND tỉnh Kon Tum đã ban hành K
hoạch ố 28 /KH-U ND về phát triển vật iệu không nung đ n năm 2020 và ộ
trình giảm dần, ch m dứt ản u t gạch đ t ét nung bằng ò gạch thủ công trên địa
bàn. Tháng /2017, hó Chủ tịch Thường trực U ND tỉnh, Ngu ễn Đức Tu đã ký
ban hành Chỉ thị ố 03/CT-U ND về việc ản u t và ử dụng vật iệu dựng
không nung trên địa bàn tỉnh. Gần đ nh t, dư uận đặc biệt quan t m đ n chỉ đạo m i
nh t (Công văn ố 2732/U ND-HTKT ngà 11/10/2017) của U ND tỉnh Kon Tum về
phát triển vật iệu không nung và ch m dứt ản u t gạch đ t ét nung bằng ò
thủ công trên địa bàn tỉnh.
Việc tăng tỷ ệ ử dụng gạch không nung chắc chắn mang ại nhiều ợi ích về mặt
môi trường khi hạn ch được việc khai thác đ t àm gạch nung tru ền thống. Tu
nhiên, thống kê m i nh t từ các địa phư ng trên cả nư c, đặc biệt à tại tỉnh Kon Tum,
cho th các chủ công trình dựng vẫn hờ hững v i oại vật iệu th n thiện v i môi
trường nà .
Ngu ên nh n chính nh t khi n gạch không nung chưa đ n ta người dùng một
cách rộng rãi à u tố ch t ượng gạch không nung và giải pháp thi công không đảm
bảo g ra hiện tượng th m và nứt tường… Điều nà bắt nguồn từ việc một ố doanh
nghiệp ản u t vật iệu dựng không nung ử dụng má móc, thi t bị chưa hiện
đại, ản phẩm đầu ra có ch t ượng th p, không đạt tiêu chuẩn, từ đó nhiều công trình
có hiện tượng nứt, th m tường… dẫn đ n t m ý e ngại chung khi ử dụng vật iệu
dựng không nung.
3
Xu t phát từ ch t ượng tường bằng gạch không nung không đảm bảo như
trên, đề tài tập trung thực hiện, bao gồm: Khảo át ch t ượng gạch không nung và các
nhược điểm của tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ đó đề ra
giải pháp n ng cao ch t ượng gạch không nung và đề u t biện pháp, kỹ thuật thi
công tường bằng gạch không nung để không g ra các hiện tượng thậm, nứt
tường,… àm ảnh hưởng đ n ch t ượng của các công trình ử dụng gạch không nung.
Do đó, đề tài “Khảo sát chất lượng gạch không nung và các nhược điểm của
tường xây bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum” được thực hiện nhằm
đánh giá, khảo át ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm của tường bằng
gạch không nung của các công trình dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm của tường bằng
gạch không nung trong các công trình dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ đó đưa
ra một ố giải pháp n ng cao ch t ượng gạch không nung và biện pháp thi công tường
bằng gạch để không ả ra hiện tượng th m, nứt tường,… nhằm n ng cao ch t ượng
các công trình dựng bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Gạch không nung và tường bằng gạch không nung.
- hạm vi nghiên cứu: Ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm gặp phải
của tường bằng gạch không nung.
4. hư ng ph p nghiên cứu
- Thu thập dữ iệu và thí nghiệm: Thu thập mẫu và thực hiện đo đạc trong phòng
thí nghiệm.
- Khảo át thực t : Khảo át đo đạc trên tường tại công trình để đánh giá các
v n đề gặp phải như nứt, th m…
5. Bố cục đề tài :
hần nội dung gồm 3 chư ng:
Mở đầu
Chư ng 1: Khái niệm về gạch không nung và tình hình ử dụng gạch không nung
tại địa bàn tỉnh Kon Tum.
Chư ng 2: Khảo át ch t ượng gạch không nung và tường bằng gạch không
nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Chư ng 3: Đánh giá và đề u t giải pháp n ng cao ch t ượng các công trình ử
dụng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
K t uận và ki n nghị
4
CHƯƠNG 1
KHÁI NIỆM Ề GẠCH KHÔNG N NG VÀ TÌNH HÌNH Ử DỤNG
GẠCH KHÔNG N NG TẠI ĐỊA B N TỈNH KON T M
1.1. Kh i niệm về gạch không nung
Gạch không nung à một oại gạch mà au khi được tạo hình thì tự đóng rắn đạt
các chỉ ố về c học như cường độ nén, uốn, độ hút nư c... mà không cần qua nhiệt
độ, không phải ử dụng nhiệt để nung nóng đỏ viên gạch nhằm tăng độ bền của viên
gạch. Độ bền của viên gạch không nung được gia tăng nhờ ực ép hoặc rung hoặc cả
ép ẫn rung ên viên gạch và thành phần k t dính của chúng.
Nghiên cứu về v n đề vật iệu ở Việt Nam cho đ n na phần n vẫn à gạch
đ t ét nung không những tốn đ t, các oại nhiên iệu ch t đốt mà còn ảnh hưởng
nghiêm trọng đ n môi trường, ức khỏe và àm giảm năng u t c trồng, vật nuôi.
Có thể dễ nhận th đ t hàng năm bị cắt én, than à oại tài ngu ên không thể tái tạo
ẽ ảnh hưởng đ n an ninh ư ng thực, ảnh hưởng đ n môi trường, ượng khí thải đó
ẽ g hiệu ứng nhà kính và ô nhiễm bầu khí qu ển, như vậ v n đề phát triển vật
iệu không nung à u th t t u của ngành dựng.
uá trình ản u t gạch không nung ít inh ra ch t g ô nhiễm môi trường, hầu
như không tạo ra ch t ph thải hoặc ch t thải độc hại. Năng ượng tiêu thụ trong quá
trình ản u t gạch không nung chi m một phần nhỏ o v i quá trình ản u t các vật
iệu khác.
Sản phẩm gạch không nung có nhiều chủng oại trên và có thể ử dụng rộng rãi
từ những công trình phụ trợ nhỏ đ n các công trình ki n trúc cao tầng, giá thành phù
hợp v i từng công trình. Có nhiều oại dùng để tường, át nền, kè đê và trang
trí.v.v.
Hiện na , gạch không nung có các kích c viên gạch khác nhau, cường độ chịu
nén của viên gạch không nung cũng có nhiều oại khác nhau.
ình 1.1 ình ng c bản của g ch không nung xi măng cốt liệu
5
CH D N:
1. Thành ngang
2. Thành dọc
L. Chiều dài
b. Chiều rộng
h. Chiều cao
ình 1. ích thư c c bản của g ch không nung xi măng cốt liệu
Tại Việt Nam, theo Tiêu chuẩn TCVN 6477:2016, gạch không nung được ph n
oại như au:
+ Theo đặc điểm c u tạo, gạch bê tông được ph n thành gạch đặc (GĐ) và gạch
rỗng (GR).
+ Theo mục đích ử dụng, gạch bê tông được ph n thành gạch thường ( có
trát), gồm gạch đặc thường (GĐt), gạch rỗng thường (GRt) và gạch trang trí (
không trát), gồm gạch đặc trang trí (GĐtt), gạch rỗng trang trí (GRtt).
+ Theo mác gạch, gạch bê tông được ph n thành các oại M3, ; M ,0; M7, ;
M10,0; M12,5; M15,0; và M20,0.
1.2. Tình hình ph t triển gạch không nung tại iệt Nam và tỉnh Kon Tum
1.2.1. Tại Việt Nam
Nhu cầu về vật iệu r t cao do nư c ta đang trong giai đoạn phát triển. Dự
báo nhu cầu năm 2020 khoảng 2 tỷ viên gạch, nhưng hiện tại ản u t vậ iệu
không nung chi m khoảng 30% tổng vật iệu . Tính đ n năm 2012, gạch b ock cả
nư c có h n 1.000 d chu ền có năng u t 7tr viên/ năm; 0 d chu ền năng u t
7- 0 triệu viên/năm. Hiện na tổng công u t ản u t gạch i măng cốt iệu khoảng
trên ,2 tỷ viên/năm. Tổng giá trị đầu tư khoảng .000 tỷ đồng. Năm 2017 đã có
những nhà má ản u t gạch b ock rung ép công u t 200 triệu viên tiêu chuẩn/năm
tức à bằng 10 ần d chu ền gạch đ t ét nung 20 triệu viên/năm trư c đ . Các
tỉnh thành khác cũng đang ắp đặt và đưa vào hoạt động các d chu ên gạch b ock
công u t từ 10 triệu đ n 1 0 triệu viên/năm ( em tư iệu Công t Thanh phúc, Công
t Đức thành, Hare , Trần Ch u- Vi t Hải, Hoàng Hồng Hoàng, Vietcem, Siva i,
Trung hậu, Hoàn Cầu, Long qu n, Viana). Đ à oại gạch phổ bi n nh t, chi m gần
6
80% thị phần gạch không nung tại Việt Nam. Đ n na đã có h n 1000 d chu ền có
công u t dư i 7 triệu viên/năm, khoảng trên 200 d chu ền có công u t trên 7 – 40
triệu viên/năm. Cuối năm 201 , phạm vi cả nư c đã đầu tư d chu ền có công u t
khoảng ,2 tỷ viên (Nguồn công t Hoàn Cầu). Theo dự báo của ộ X Dựng, đ n
năm 2020 công u t ản u t gạch không nung phải tăng thêm 8,2 tỷ viên qu tiêu
chuẩn ( TC). Gạch AAC có 22 doanh nghiệp đầu tư dự án, trong đó thực t hiện
na chỉ có nhà má hoạt động, tiêu thụ khó khăn. Gạch bê tông bọt 17 d chu ền
nhưng hoạt động cầm chừng. Cùng v i việc khởi ắc của thị trường t động ản cả
nư c trong năm 201 - 2017, các d chu ền ản u t gạch không nung đang được
đầu tư và phát hu h t công u t, nh t à tại các vùng đô thị n của nư c ta.
1.2.2. Tại tỉnh Kon Tum
1.2.2.1. iện tr ng sản xuất vật liệu xây trên địa bàn tỉnh on Tum
a) Hiện na , tổng ản ượng ản u t gạch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
khoảng 1 triệu viên/năm, trong đó:
Sản u t gạch bằng ò tu nen:
- Sản ượng thi t k 110Tr.v TC /năm:
- Sản ượng thực t 0Tr.v TC/năm
b) Sản u t gạch không nung
Trên địa bàn tỉnh đã có 11 doanh nghiệp ập hồ in chủ trư ng đầu tư ản
u t gạch không nung, v i công u t (theo dự án ập) khoảng 100 triệu viên/năm.
Hiện na đã có 0 nhà má đang ản u t v i tổng công u t khoảng 30 triệu
viên/năm.
c) Sản u t gạch đ t ét nung bằng ò nung thủ công
Trên địa bàn tỉnh hiện có 20 c ở, hộ cá thể và 01 Hợp tác ã ản u t gạch
đ t ét nung v i 313 ò nung thủ công. Công u t khoảng 11 ,7 triệu viên/năm,
cụ thể:
- Thành phố Kon Tum có 202 c ở và 01 Hợp tác ã v i 310 ò nung thủ công,
công u t khoảng 113, triệu viên/năm.
- Hu ện Sa Thầ có 03 c ở, hộ cá thể v i 03 ò nung thủ công, công u t
khoảng 1,2 triệu viên/năm.
1. . . . Mục tiêu phát triển
- hát triển ản u t và ử dụng oại vật iệu không nung tha th gạch đ t
ét nung đạt tỷ ệ tối thiểu 0% vào năm 2020.
- Sử dụng ph thải công nghiệp, vật iệu có ẵn tại địa phư ng để ản u t vật
iệu không nung, hạn ch ử dụng cát tự nhiên, ti t kiệm đ t nông nghiệp và diện
tích đ t chứa ph thải của địa phư ng.
7
- Ti n t i ch m dứt hoạt động các c ở ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ
công, ò thủ công cải ti n, ò đứng iên tục và ò vòng ử dụng nhiên iệu hóa thạch
(than, dầu, khí).
- Ngăn chặn những tiềm ẩn, ngu c g thiệt hại về người trong quá trình khai
thác, ử dụng các ò nung thủ công ản u t vật iệu dựng.
1. . .3. ế ho ch sản xuất vật liệu xây trên địa bàn tỉnh on Tum từ năm 018 -
0 0, định hư ng đến 0 5
a) hư ng hư ng chung:
- Nhu cầu vật iệu của tỉnh Kon Tum theo dự báo năm 201 à 180 triệu
viên và đ n năm 2020 à khoảng 280 triệu viên ( u t định ố 8/ Đ-UBND ngày
17/01/2012 của Ủ ban nh n d n tỉnh Kon Tum về việc phê du ệt dự án u hoạch
phát triển vật iệu dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum đ n năm 201 , định hư ng
đ n năm 2020). V i ản ượng vật iệu hiện na khoảng 1 triệu viên/năm, đáp
ứng khoảng 7,2% nhu cầu vào năm 2020.
- Sản u t gạch bằng ò tu nen: Trong năm 2018 và những năm ti p theo
cần ti p tục giữ ổn định ản u t theo qu mô chủ trư ng đã có của c p có thẩm
qu ền trên địa bàn tỉnh, đạt ản ượng khoảng 110 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm
(theo công u t thi t k Công t Cổ phần Hùng hát khoảng 30 triệu viên, Công t
TNHH Hòa Ngh a khoảng 30 triệu viên và Công t Cổ phần Sản u t và cung ứng
vật iệu dựng Kon Tum khoảng 20 triệu viên; Dự án, chủ trư ng đầu tư đã được
U ND tỉnh phê du ệt à Công t TNHH MTV húc Thịnh hát Kon Tum khoảng 10
triệu viên và Công t Cổ phần đầu tư gạch Tu ne Đức ảo khoảng 20 triệu viên).
- Sản u t gạch không nung: Ti p tục triển khai các Dự án đã có chủ trư ng
đầu tư đầu tư ản u t gạch không nung nhằm đảm bảo đ n năm 2020 đạt ản ượng
1 0 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm.
b) K hoạch cụ thể:
* Giai đoạn 2018 - 2020:
Đ n năm 2020, năng ực ản u t gạch của tỉnh Kon Tum đạt ản ượng 280
triệu viên qu tiêu chuẩn/năm và c c u ản phẩm như au:
- Gạch nung bằng ò tu nen: 110 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm; gạch đ t ét
nung bằng ò thủ công: 20 triệu viên/năm. Chi m tỷ ệ , %.
- Gạch không nung các oại: 1 0 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm, chi m tỷ ệ
53,5%.
* Giai đoạn 2021 - 2025:
- Sản u t gạch bằng ò tu nen: Cần ti p tục giữ ổn định ản u t theo qu mô
chủ trư ng đã có trên địa bàn tỉnh đạt ản ượng khoảng 110 triệu viên qu tiêu
8
chuẩn/năm.
- Sản u t gạch không nung:
+ Đối v i địa bàn thành phố Kon Tum: n định các c ở ản u t gạch không
nung đã có và phát triển mở rộng ản ượng 0 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm.
+ Đối v i các hu ện còn ại: N ng công u t và d chu ền của c ở hiện có từ
triệu viên qu tiêu chuẩn/năm ên 10 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm; đầu tư
dựng m i để đảm bảo mỗi hu ện có từ 01 - 02 c ở ản u t gạch không nung v i
công u t 10 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm.
- Ch m dứt hoàn toàn ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ công.
1.3. Giới thiệu c c oại vật iệu ch tạo gạch không nung tại tỉnh Kon Tum
Tại Kon Tum hiện na đa phần các nhà má ản u t gạch không nung i măng
cốt iệu gồm các oại nguyên vật iệu đó à: i măng, cát, bột đá và nư c.
Xi măng Cát ột đá Nư c
ình 1.3 guyên vật liệu sản xuất g ch không nung
a) Xi măng: Là thành phần chính để k t dính các ngu ên iệu phối trộn, Xi
măng trộn cùng nư c ẽ cho ra oại cốt iệu có độ dẻo và độ ụt của vữa cốt iệu, dễ
dàng tạo thành hình khối khi dập mẫu gạch. Nguồn i măng chủ u để ản u t gạch
không nung tại uảng Ngãi à được vận chu ển về từ các nhà má Xi măng Sông
Gianh, ỉm S n, Hải hòng, Hải Vân v.v.
b) Cát: Đa phần à cát tự nhiên được tại các ông như Trà Khúc, Sông Vệ,
sông Trà ồng .v.v.
c) ột đá: Đa phần bột đá à ngu ên iệu tại các mỏ đá ản u t đá vật iệu
dựng au khi bị nghiền nát, v vụn dạng đá ô bồ và được àn ọc oại bỏ các hạt
có kích thư c n mm.
d) Nư c: Nư c ử dụng cho vữa cốt iệu à nư c inh hoạt để hóa hợp v i i
măng àm cho hổn hợp có độ dẻo cần thi t khi tạo hình viên gạch. Nư c ản u t chủ
u được từ các gi ng khoan, đào và à nư c ẫn tạp ch t , không nhiễm mặn
hoặc.
1.4. uy trình s n u t gạch không nung i măng cốt iệu
ư c 1. Sau khi ngu ên iệu được kiểm tra đạt êu cầu người công nh n ái
má úc ật ti n hành c p iệu đúng tiêu chuẩn vào phễu chứa iệu. HD7 0102,
HD750109.
Người điều khiển trung t m ác định tỉ ệ phối iệu ứng v i từng oại ản phẩm
9
ư c 2. Điều khiển má trộn: Sau khi ngu ên iệu qua c n định ượng người
công nh n điều khiển má trộn tự động hoặc bằng ta . Đưa ngu ên iệu đã được định
ượng ên bể trộn, c p i măng, c p nư c theo định ượng và trộn ngu ên iệu.
ư c 3. Kiểm tra ngu ên iệu au trộn: ngu ên iệu au trộn phải đạt tiêu chuẩn
thì m i được đưa ên phiễu ph n chia ngu ên iệu.
ư c . Điều khiển trung t m: Đ à vị trí quan trọng nh t, người điều khiển
phải có đủ kinh nghiệm và trình độ thì m i đáp ứng được êu cầu. Tại đ , ngu ên
iệu được tự động (bằng ta hoặc bán tự động) ph n chia uống e c p iệu. Người
điều khiển cài đặt và điều chỉnh thông ố để tạo ra hình dạng gạch có kích thư c và
ch t ượng đạt êu cầu. Sau khi tạo hình ong thì gạch được chu ển ra theo băng tải
chu ển gạch.
ư c . Cán bộ kỹ thuật kiểm tra bằng mắt thường (30 phút 1 ần) các v n đề
iên quan đ n ản phẩm (căn cứ theo TCVN 7 77-2011) như kích thư c, khu t tật
ngoại quan, ố ượng viên bị ứt mẻ. kịp thời cho oại bỏ những viên gạch không đạt.
ư c . Kéo gạch: Gạch non au khi kiểm tra thỏa mãn êu cầu ẽ được kéo ra
khu vực chờ để p kiêu.
Gạch non au được má chu ển gạch đưa ra má p gạch tại đ má tự động
p thành chồng. Người công nh n chịu trách nhiệm đón gạch, kéo gạch phải phụ
trách, tham khảo HD7 0107.
ư c 7. X p gạch và dư ng gạch: Gạch tạo hình au một thời gian khô và cứng
thì đưa ra má p gạch tại đ má tự động p ên pa et, dùng má n ng đưa ra bãi
dư ng. Kh u nà , công nh n p gạch ti p tục oại bỏ những viên gạch không đảm
êu cầu. và ẽ được đưa ra ngoài bãi thành phẩm chờ đúng thời gian u t hàng.
ư c 8. Kiểm tra thành phẩm: Gạch trư c khi u t bán phải đạt 28 ngà tuổi và
được kiểm tra thêm một ần nữa để oại bỏ tối đa những viên không đạt êu cầu. Chỉ
u t bán những viên gạch đảm bảo theo đúng êu cầu.
10
Hình 1.4. S đồ sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu
Hình 1.5. iai đo n chế t o g ch không nung xi măng cốt liệu
Hình 1.6. iai đo n ư ng h m u g ch không nung xi măng cốt liệu
11
1.5. Dây chuyền công nghệ và c c công đoạn s n u t gạch không nung i măng
cốt iệu
1.5.1. Dây chuy n công nghệ
Hình 1.7. ây chuy n công nghệ sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu
1) Xi ô i măng
- Sứt chứa: 80 t n; đường kính: Ø2870 mm; cao 11, m; chiều cao ch n 3,8m.
- Vật iệu: Thép CT3, m i ngu ên t m, độ dà thép theo áp u t thi t k và
theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam.
+ Đoạn đá côn thép dà -8mm.
+ Đoạn trụ 1 và 2 thép dà mm.
+ Đoạn trụ còn ại thép dà mm.
- Đai tăng cường bao ngoài U80 dà 8mm
12
.
Hình 1.8. Xi lô xi măng
2) Vít tải vận chu ển i măng
- Chiều dài: đ n
- Đường kính: Ø21 mm
- Công u t động c : N= ,2 kw
- Năng u t: 0 t n/h
- Vật iệu thép ử dụng: S 0, S 00, gối đ
2 tầng.
- Hãng WAM Công nghệ Ý ản u t tại
Trung uốc
Hình 1.9. ít tải vận chuyển xi măng
3) Máy nén khí
- Công u t (H -KW): 3 - 2.2
- Lưu ượng ( /phút): 12
- Điện áp ử dụng (V): 220
- Tốc độ qua pu đầu nén (v/phút): 8 3
- Má nén khí ố i anh đầu nén: 3
- Áp ực àm việc (kg/cm2): 8
- Áp ực tối đa (kg/cm2): 10
- Dung tích bình chứa (L): 10
- Trọng ượng (kg):120
Hình 1.10. ít tải vận chuyển xi măng
) C n i măng và c n nư c
Model Z2500
Thể tích buồng chứa 1m3
Sai ố tối đa ±2%
Khối ượng 1 ần c n tối đa 500kg
13
Số ngu ên iệu có thể c n đồng
thời
2
Khối ượng c n nư c 180kg
Kích thư c (mm) (L*W*H) 2120×520×1300
Trọng ượng (kg) 500
Hình 1.11. Cân xi măng và cân nư c
) Má phối vật iệu LD 1200
Model PL1200 Automatic Batching
Machine
Công u t điện (kw) 10.6
Số khoang chứa 3
Thể tích mỗi khoang 4 m3
Tổng công u t 12 m3
Thể tích phểu c n 1.2 m³
Số băng chu ển iệu 3
Kích thư c(mm) (L*W*H) 8650x2000x2900mm
Trọng ượng (kg) 4000
Hình 1.12. Máy phối vật liệu
14
6) Máy trộn vật iệu JS750
Dung tích bê tông (lít) 750
Dung tích thùng (lít) 1.200
Công u t trộn (m3
/h) ≥3
Kích thư c cốt iệu Min/Ma – (mm) ≤ 0/ 0
Thời gian trộn một mẻ bê tông (giây) ≤ 72
K t c u
Thép chịu ực, kháng rung, chống
mài mòn. ố trị hợp ý, vững chắc,
dễ dàng ắp đặt thêm thi t bị c n i
măng, c n tro ba , nư c...
Tiêu chuẩn vật iệu
Theo tiêu chuẩn thi t k của
unfeng, tiêu chuẩn quốc gia G
và phù hợp tiêu chuẩn quốc gia
Đức DIN 88, DIN 1022
Trọng ượng (Kg) 6.800
Kích thư c
(mm)
Khi tháo chân 3110 x 2620 x 2580
Khi ắp ch n 5025 x 3100 x 5680
Hai trục
c ở
Vòng quay 31
Số cánh khu 2 x 7
Động c cối
trộn
Model Y200L - 4
Công u t (KW) 30
Động c kéo
gầu iệu
Model YEZ132M - 4
Tốc độ kéo
(m/phút)
19,2
Công u t (KW) 7.5
Động c
b m nư c
Model BL12 – 16 – 1.1
Công u t (KW) 1.1
15
Hình 1.13. Máy tr n vật liệu
7) Máy tạo hình
Kích thư c
7380 2100 30 0 ( chưa bao gồm thi t bị ản
u t gạch màu)
Lực ép 21 Mpa
Hệ thống rung Rung thủ ực
Tần ố rung 2,800 – 4,500 r/min
Lực kích rung 120 KN
Công u t điện 45KW (chỉ tính riêng má chính)
Kích thư c a et 1250 x 860 x 25 mm
Ngu ên iệu ử dụng Mạt đá, cát, i măng, tro ba , ph thải dựng…
Ứng dụng ản u t
Gạch , gạch tự chèn, bó vỉa (theo khuôn mẫu
êu cầu)
Ghi chú: một ố thông ố kỹ thuật m i có thể cập nhật cải ti n mà không
báo trư c
Hình 1.14. Máy t o hình
16
8) Hệ thống rung
- àn rung có thể chịu đựng ực rung n và không g ực bẻ gã ên khung
máy.
- ệ rung được đặt trên ò o giảm ch n cao u, có thể giảm ti ng ồn từ 10- 15
Db.
- ệ rung ử dụng thép # được nhiệt u ện.
- Trục rung ử dụng thép Crom 0Cr.
- Mô – t rung thủ ực bánh răng (hoặc rung bằng mortuer điện có bi n tần) à
công nghệ rung tiên ti n nh t hiện na được ứng dụng thực tiễn.
Hình 1.15. ệ thống rung
9) Thi t bị ph n bố ngu ên iệu
- Hệ thống cánh khu o e ử dụng thép Crom 0Cr
Hình 1.16. Thiết bị phân bố nguyên liệu
17
10) Hệ thống chu ển khuôn
- Sử dụng 2 i anh thủ ực để chu ển khuôn
- C u trúc chu ển khuôn phía trên đồng bộ cứng chắc, đảm bảo ử dụng an toàn
và chính ác, trong đó ẽ không g tổn hại bề mặt ản phẩm bê tông.
Hình 1.17. ệ thống chuyển khuôn
11) Hệ thống thủ ực
- Sự phối hợp của má b m cánh gạt đôi và van tỷ ệ thuận v i nhau có thể bổ
ung hoặc b m n ha nhỏ không đủ mạnh
- Điều chỉnh áp u t thủ ực và ưu ượng; kiểm oát tần ố rung động và phạm
vi tha đổi, do đó hình thành chu kỳ thời gian theo ản phẩm bê tông khác nhau
- T t cả các phần thủ ực à thư ng hiệu nổi ti ng như American Sunn , Huade
, Yuken.
Hình 1.18. ệ thống thủy lực
12) Hệ thống LC
- PLC và màn hình cảm ứng ử dụng thư ng hiệu Siemne Đức, ngôn ngữ Anh –
18
Trung dễ dàng chu ển đổi.
- Cả hai ch độ hoạt động tự động và thủ công được thi t k trên bảng điều
khiển
- Tự động chẩn đoán và đưa ra phản ứng thích hợp trong qúa trình vận hành
Hình 1.19. ệ thống C
13) Khuôn mẫu
- Thép ch tạo khuôn à thép Mangane e 55# và được nhiệt u ện mức 1 #
- K t c u khuôn vững chắc được th m các – bon, th m ni t đảm bảo độ bền
khung khuôn ở mức HRC33 và bề mặt khuôn à HRC 1.
Hình 1.20. huôn m u
14) Má p pa et tự động
- Hệ thống ử dụng để chu ển pa et chứa gạch bán thành phẩm p thành
chồng từ 1 đ n pa et trư c khi đưa ra khu vực dư ng hộ
- Thép ống Q235A 100x100x5
Hình 1.21. Máy xếp pall ts tự đ ng
19
15) Pallets PVC
Chỉ tiêu Thông số
Độ bền kéo ≥ 2 Mpa
Độ bền uốn ≥ Mpa
Kích thư c 1250 x 860 x 25 mm
Màu sắc Xám xanh
Tỷ trọng 1,8 g/cm3
Hình 1.22. Pallets PVC
16) Má c p pallets tự động
Trọng ượng 3200kg
Công u t điện 11.3kw
Kích thư c 2940x2550x2500 mm
Chiều rộng p chồng 1350 mm
Chiều cao p chồng tối đa 1 m
Trọng ượng khối p tối đa 3000kg
Kích thư c a et 1250 x 860 x 25 mm
Tiêu chuẩn thép Q235A 3-5 mm
Hình 1.23. Máy cấp pallets tự đ ng
20
17) Xe n ng ta thủ ực 2, t n
Thông số Đ T Giá trị
Tải trọng nâng kg 2500
Chiều cao nâng mm 85~200
Kích thư c bản
càng
mm 160x50
Kích thư c càng
nâng
mm 550x1150/
Bánh xe PU/Nylong
Hình 1.24. X nâng tay thủy lực
1.5.2. ác công đoạn sản xuất
(1) C p ngu ên iệu: gồm các phễu chứa iệu ( L1200 đ n L1 00), băng tải
iệu, c n định ượng, bộ phận cài dặt phối iệu. Sau khi ngu ên iệu được c p đầ vào
các phiễu (bằng má úc ật), ngu ên iệu được c p theo công thức phối trộn đã cài
đặt (c p phối bê tông).
(2) Má trộn ngu ên iệu: Mạt đá (cốt iệu), nư c và i măng được tự động đưa
vào má trộn tự động theo qu định c p phối. Sau đó, hỗn hợp ngu ên iệu được trộn
ng u đều theo thời gian được cài đặt. Hỗn hợp au phối trộn được tự động đưa vào
ngăn ph n chia ngu ên iệu ở khu vực má tạo hình (ha má ép tạo b ock ( ) nhờ hệ
thống băng tải.
(3) Khu vực chứa kha (pa et) c p pa et àm đ đ phía dư i trong quá trình ép
và chu ển gạch thành phẩm ra khỏi d chu ền. Kha (pa et) nà có thể àm bằng
nhựa tổng hợp hoặc tre – gỗ ép; trong quá trình àm việc chịu ực nén, rung động n.
( ) Má ép tự động tạo hình: Nhờ vào hệ thống thủ ực, má hoạt động theo c
ch ép k t hợp v i rung tạo ra ực rung ép r t n để hình thành ên các viên gạch
b ock đồng đều, đạt ch t ượng cao và ổn định. Cùng v i việc phối trộn ngu ên iệu,
bộ phận tạo hình nhờ ép rung nà à hai u tố vô cùng quan trọng để tạo ra ản phẩm
theo như ý muốn.
( ) Tự động ép mặt – Má c p mầu: Đ à bộ phận giúp tạo màu bề mặt cho
gạch tự chèn. chỉ cần thi t khi ản u t gạch tự chèn, gạch trang trí có mầu ắc.
21
( ) Tự động chu ển gạch: Đ à má tự động chu ển và p từng kha gạch
vào vị trí định trư c một cách tự động. Nhờ đó mà ta có thể chu ển gạch vừa ản u t
ra để dư ng hộ hoặc tự động chu ển vào má tù theo mô hình ản u t.
Gạch được dư ng hộ bộ khoảng 1 – 1, ngà trong nhà ưởng có mái che,
au đó chu ển ra khu vực kho bãi thành phẩm ti p tục dư ng hộ một thời gian (từ 10
đ n 28 ngà tù theo êu cầu) và đóng gói, dán nhãn mác u t ưởng.
1.6. K t uận chư ng
ua nội dung nghiên cứu tổng quan về gạch không nung, ét th việc nghiên
cứu Khảo át đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum à r t
cần thi t.
Chính vì vậ , việc nghiên cứu khảo át đánh giá ch t ượng gạch không nung
trên địa bàn tỉnh Kon Tum nhằm quản ý về ch t ượng gạch không nung i măng cốt
iệu được tốt h n. Đồng thời giải qu t được những v n đề còn hạn ch khi ử dụng
gạch không nung vào công trình dựng.
Để thực hiện tốt mục tiêu của đề tài nà , đòi hỏi phải mẫu gạch không nung
tại một ố nhà má ản u t v i qu mô n, d chu ền công nghệ hiện đại nhằm
đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Để có c ở đó tác
giả khảo át mẫu ngẫu nhiên tại 03 nhà ná ản u t trên địa thành phố Kon Tum
đó à: Nhà má gạch không nung T n Hưng của Công t cổ phần T n Hưng, tại thôn
1b, ã Đăk La, hu ện Đăk Hà; Nhà má ản u t gạch không nung của Công t
TNHH Hoàng Tùng, tại thôn Kon Năng, ã Măng Cành, hu ện Kon ông; Nhà má
gạch không nung Vạn Thành của Hợp tác ã Vạn Thành, tại ã Đăk Nông, hu ện
Ngọc Hồi.
22
CHƯƠNG 2
KH O ÁT CH T Ư NG GẠCH KHÔNG N NG
TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG N NG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON T M
2.1. Thu thập c c mẫu gạch không nung tại c c công trình ây dựng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
Hiện na , trên địa bàn tỉnh đã có 11 doanh nghiệp ập hồ in chủ trư ng đầu
tư ản u t gạch không nung, v i công u t (theo dự án ập) khoảng 100 triệu
viên/năm. Hiện na đã có 05 nhà má đang ản u t v i tổng công u t khoảng 30
triệu viên/năm, bao gồm:
- Nhà má gạch không nung T n Hưng của Công t cổ phần T n Hưng, tại thôn
1b, xã Đăk La, hu ện Đăk Hà.
- Nhà má ản u t gạch không nung của Công t TNHH Hoàng Tùng, tại thôn
Kon Năng, ã Măng Cành, hu ện Kon ông.
- Nhà má gạch không nung Vạn Thành của Hợp tác ã Vạn Thành, tại ã Đăk
Nông, hu ện Ngọc Hồi.
- Nhà má gạch không nung Vũ uỳnh của Công t TNHH MTV Vũ uỳnh tại
ã Đăk ét, hu ện Đăk G ei.
- Nhà má gạch không nung Thịnh Hành của Công t TNHH MTV Thịnh Hành,
tại thị tr n ei Kần, hu ện Ngọc Hồi.
ua khảo át chuẩn oại ản u t gạch không nung tại các nhà má ản u t
gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum hiện na , phổ bi n các oại gạch:
- Gạch ỗ tròn, qu cách (200 0 130)mm, trọng ượng 3, kg.
- Gạch 2 ỗ tròn n, qu cách (2 0 170 120)mm, trọng ượng 10kg.
- Gạch 2 ỗ tròn, qu cách (220 10 )mm, trọng ượng 2kg.
- Gạch nhỏ ỗ, qu cách (170 110 70)mm
- Gạch trung ỗ, qu cách (1 0 1 0 )mm
- Gạch táp ô, qu cách (300 200 1 0)mm
- Gạch đặc, qu cách (200 1 )mm
- Gạch ỗ, qu cách (100 1 0 220)mm
- Gạch 2 ỗ, qu cách (80 120 180)mm
- Gạch 2 ỗ n có kích thư c (390x150x190)mm
Một ố hình ảnh gạch không nung tại tỉnh Kon Tum:
23
Hình 2.1. ch trung 6 lỗ, quy cách (190x140x95)mm
Hình 2.2. ch lỗ l n có kích thư c (390x150x190)mm
Hình 2.3. ch đặc, quy cách ( 00x145x95)mm
24
Hình 2.4. ch lỗ tròn, quy cách ( 0x105x65)mm
2.2. Thí nghiệm, đ nh gi ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
L ngẫu nhiên các mẫu gạch được ản u t tại 03/0 nhà má ản u t gạch
không nung trên địa bàn Kon Tum, tổ chức àm thí nghiệm các mẫu gạch tại hòng
thí nghiệm chu ên ngành dựng theo Tiêu chuẩn TCVN 77:201 , để àm c ở
đánh giá ch t ượng gạch không nung, k t quả đạt được như au:
- Mẫu gạch tại Nhà má gạch không nung T n Hưng của Công t cổ phần
T n Hưng, tại thôn 1b, ã Đăk La, hu ện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum.
+ Mẫu 1: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (390x150x190)mm, Mác
M5,0
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 390,5 391,0 390,5 390,7 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 150,0 150,0 150,0 150,0 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 191,0 193,0 192,0 192,0 ± 3 Đạt
2 Cường độ chịu nén N/mm2
6,75 6,51 6,54 6,54
≥4,5
(TB≥5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 7,37 7,45 7,65 7,49 ≤14 Đạt
25
4
Độ cong vênh trên bề
mặt viên gạch
mm 1,27 1,38 1,41 1,35 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các góc
cạnh sâu 5-10mm, dài
10-15mmm
Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
+ Mẫu 2: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (390x190x190)mm, Mác
M5,0
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 390,0 391,0 390,5 390,5 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 190,0 190,0 190,0 190,0 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 192,0 191,0 191,5 191,5 ± 3 Đạt
2 Cường độ chịu nén N/mm2
6,12 6,07 6,04 6,08
≥4,5
(TB≥5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 7,21 7,38 7,54 7,38 ≤14 Đạt
4
Độ cong vênh trên bề
mặt viên gạch
mm 1,31 1,26 1,42 1,33 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các góc
cạnh u -10mm, dài
10-15mmm
Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
Tải bản FULL (70 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
26
+ Mẫu 3: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (260x170x120)mm, Mác
M3,5
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 260,0 259,5 260,5 260,0 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 170,0 170,0 170,0 170,0 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 120,0 120,0 120,0 120,0 ± 3 Đạt
2 Cường độ chịu nén N/mm2
5,10 5,08 5,15 5,11
≥3,1
(TB≥3,5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 7,27 7,32 7,47 7,35 ≤14 Đạt
4
Độ cong vênh trên
bề mặt viên gạch
mm 1,71 1,73 1,67 1,70 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các
góc cạnh u 5-
10mm, dài 10-
15mmm
Số v t 2 2 1 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
+ Mẫu 4: gạch không nung 2 ỗ nhỏ có kích thư c (220x105x65)mm, Mác M3,5
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 219,5 219,0 219,5 219,3 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 105,0 105,0 105,0 105,0 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 64,5 64,2 64,9 64,5 ± 3 Đạt
Tải bản FULL (70 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
27
2 Cường độ chịu nén N/mm2
5,05 5,06 5,08 5,06
≥3,1
(TB≥3,5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 7,75 7,84 7,79 7,79 ≤14 Đạt
4
Độ cong vênh trên
bề mặt viên gạch
mm 1,57 1,63 1,83 1,68 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các
góc cạnh u -
10mm, dài 10-
15mmm
Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
+ Mẫu 5: gạch không nung ỗ nhỏ có kích thư c (200x130x90)mm, Mác M3,5
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 198,0 198,1 198,0 198,0 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 128,5 128,0 129,0 128,5 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 90,0 90,0 90,0 90,0 ± 3 Đạt
2 Cường độ chịu nén N/mm2
3,59 3,6 3,61 3,60
≥3,1
(TB≥3,5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 6,91 7,34 7,50 7,25 ≤14 Đạt
4
Độ cong vênh trên
bề mặt viên gạch
mm 1,55 1,75 1,60 1,63 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các
góc cạnh u -
10mm, dài 10-
15mmm
Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
28
- Mẫu gạch tại Nhà má gạch không nung Hoàng Tùng của Công t TNHH
Hoàng Tùng, tại thôn Kon Năng, ã Măng Cành, hu ện Kon ông, tỉnh Kon Tum.
+ Mẫu 1: gạch không nung 4 lỗ n có kích thư c (220x150x100)mm, Mác
M3,5
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN
K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 219,0 219,5 219,0 219,2 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 150,0 149,5 150,0 149,8 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 100,0 100,0 100,0 100,0 ± 3 Đạt
2 Cường độ chịu nén N/mm2
3,55 3,57 3,61 3,58
≥3,1
(TB≥3,5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 7,76 7,85 7,63 7,75 ≤14 Đạt
4
Độ cong vênh trên
bề mặt viên gạch
mm 1,72 1,78 1,64 1,71 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các
góc cạnh u -
10mm, dài 10-
15mmm
Số v t 1 2 2 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
+ Mẫu 2: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (180x130x80)mm, Mác M3,5
STT Chỉ tiêu Đ n vị
K t quả Theo
TCVN
K t
uận
Mẫu
1
Mẫu
2
Mẫu
3
Trung
bình
1
Kích thư c c bản
Chiều dài mm 182.0 181.5 182.0 181.8 ± 2 Đạt
Chiều rộng mm 130.0 129.5 130.0 129.8 ± 2 Đạt
Chiều cao mm 80.0 80.0 80.0 80.0 ± 3 Đạt
2 Cường độ chịu nén N/mm2
3.64 3.62 3.66 3.64
≥3,1
(TB≥3,5)
Đạt
3 Độ hút nư c % 7.65 7.67 7.57 7.63 ≤14 Đạt
4
Độ cong vênh trên
bề mặt viên gạch
mm 1.64 1.72 1.68 1.68 ≤3 Đạt
5
Số v t ứt v các
góc cạnh u -
10mm, dài 10-
15mmm
Số v t 2 2 1 ≤2 Đạt
6
Số v t nứt có chiều
dài <20mm
Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
56624739

More Related Content

Similar to KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GẠCH KHÔNG NUNG VÀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM 56624739

Bai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docx
Bai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docxBai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docx
Bai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docx
HngTuyt6
 

Similar to KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GẠCH KHÔNG NUNG VÀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM 56624739 (20)

Đề tài: Cọc đất xi măng gia cố nền cho bể chứa xăng dầu, HAY
Đề tài: Cọc đất xi măng gia cố nền cho bể chứa xăng dầu, HAYĐề tài: Cọc đất xi măng gia cố nền cho bể chứa xăng dầu, HAY
Đề tài: Cọc đất xi măng gia cố nền cho bể chứa xăng dầu, HAY
 
Bai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docx
Bai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docxBai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docx
Bai-Tiểu-Luận-Vật-Liệu-Học-Va-Xử-Lý-Vật-Liệu-Gạch-Nung-Đhbktphcm.docx
 
Luận án: Ảnh hưởng của tường chèn tới phản ứng của hệ khung bê tông cốt thép ...
Luận án: Ảnh hưởng của tường chèn tới phản ứng của hệ khung bê tông cốt thép ...Luận án: Ảnh hưởng của tường chèn tới phản ứng của hệ khung bê tông cốt thép ...
Luận án: Ảnh hưởng của tường chèn tới phản ứng của hệ khung bê tông cốt thép ...
 
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật xây dựng.
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật xây dựng.Luận văn thạc sĩ kỹ thuật xây dựng.
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật xây dựng.
 
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...
 
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng Nghiên cứu ứng dụng tro bay thay thế một p...
 
Đề tài: Thiết kế sàn không dầm bê tông ứng lực trước căng sau theo tiêu chuẩn...
Đề tài: Thiết kế sàn không dầm bê tông ứng lực trước căng sau theo tiêu chuẩn...Đề tài: Thiết kế sàn không dầm bê tông ứng lực trước căng sau theo tiêu chuẩn...
Đề tài: Thiết kế sàn không dầm bê tông ứng lực trước căng sau theo tiêu chuẩn...
 
PHÂN TÍCH ỨNG XỬ CHỌC THỦNG SÀN U-BOOT BÊ TÔNG VÀ GIẢI PHÁP CHỐNG CHỌC THỦNG ...
PHÂN TÍCH ỨNG XỬ CHỌC THỦNG SÀN U-BOOT BÊ TÔNG VÀ GIẢI PHÁP CHỐNG CHỌC THỦNG ...PHÂN TÍCH ỨNG XỬ CHỌC THỦNG SÀN U-BOOT BÊ TÔNG VÀ GIẢI PHÁP CHỐNG CHỌC THỦNG ...
PHÂN TÍCH ỨNG XỬ CHỌC THỦNG SÀN U-BOOT BÊ TÔNG VÀ GIẢI PHÁP CHỐNG CHỌC THỦNG ...
 
Luận văn: Nghiên cứu ổn định của cột bê tông cốt thép, HAY
Luận văn: Nghiên cứu ổn định của cột bê tông cốt thép, HAYLuận văn: Nghiên cứu ổn định của cột bê tông cốt thép, HAY
Luận văn: Nghiên cứu ổn định của cột bê tông cốt thép, HAY
 
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
 
Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...
Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...
Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...
 
Tác động tương hỗ giữa tường tầng hầm và móng bè cọc, HAY
Tác động tương hỗ giữa tường tầng hầm và móng bè cọc, HAYTác động tương hỗ giữa tường tầng hầm và móng bè cọc, HAY
Tác động tương hỗ giữa tường tầng hầm và móng bè cọc, HAY
 
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO GẠCH XÂY KHÔNG NUNG HỆ GEOPOLYMER TỪ BÙN ĐỎ TÂN RAI LÂM ĐỒ...
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO GẠCH XÂY KHÔNG NUNG HỆ GEOPOLYMER TỪ BÙN ĐỎ TÂN RAI LÂM ĐỒ...NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO GẠCH XÂY KHÔNG NUNG HỆ GEOPOLYMER TỪ BÙN ĐỎ TÂN RAI LÂM ĐỒ...
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO GẠCH XÂY KHÔNG NUNG HỆ GEOPOLYMER TỪ BÙN ĐỎ TÂN RAI LÂM ĐỒ...
 
[123doc] - nghien-cuu-che-tao-gach-xay-khong-nung-he-geopolymer-tu-bun-do-tan...
[123doc] - nghien-cuu-che-tao-gach-xay-khong-nung-he-geopolymer-tu-bun-do-tan...[123doc] - nghien-cuu-che-tao-gach-xay-khong-nung-he-geopolymer-tu-bun-do-tan...
[123doc] - nghien-cuu-che-tao-gach-xay-khong-nung-he-geopolymer-tu-bun-do-tan...
 
30. So tay Phan hoan thien
30. So tay Phan hoan thien30. So tay Phan hoan thien
30. So tay Phan hoan thien
 
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG ĐẾN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÀ CAO TẦNG bb7d29ca
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG ĐẾN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÀ CAO TẦNG bb7d29caẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG ĐẾN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÀ CAO TẦNG bb7d29ca
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG ĐẾN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÀ CAO TẦNG bb7d29ca
 
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nungTai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
Tai lieu thi cong nghiem thu khoi xay vat lieu khong nung
 
Luận văn: Xây dựng quy trình lắp dựng kết cấu thép nhà cao tầng
Luận văn: Xây dựng quy trình lắp dựng kết cấu thép nhà cao tầngLuận văn: Xây dựng quy trình lắp dựng kết cấu thép nhà cao tầng
Luận văn: Xây dựng quy trình lắp dựng kết cấu thép nhà cao tầng
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học kiến trúc, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học kiến trúc, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học kiến trúc, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học kiến trúc, HAY, 9 ĐIỂM
 
Kiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năng
Kiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năngKiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năng
Kiểm định chất lượng thi công tại công trình nhà thi đấu đa năng
 

More from nataliej4

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GẠCH KHÔNG NUNG VÀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM 56624739

  • 1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN CÔNG THIỆN KH O ÁT CH T Ư NG GẠCH KHÔNG N NG CÁC NHƯ C ĐIỂM CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG N NG TRÊN ĐỊA B N TỈNH KON T M Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Dân dụng và Công nghiệp Mã số: 60 58 02 08 ẬN ĂN THẠC Ĩ KỸ TH ẬT Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN ANG HƯNG Đà Nẵng, Năm 2019
  • 2. ỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được tác giả nào công bố trong các công trình nghiên cứu khoa học nào khác. Tác giả Luận văn TRẦN CÔNG THIỆN
  • 3. MỤC ỤC TRANG BÌA LỜI CAM ĐOAN TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................3 . hư ng pháp nghiên cứu.......................................................................................3 . ố cục đề tài ..........................................................................................................3 CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM VỀ GẠCH KHÔNG NUNG VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG GẠCH KHÔNG NUNG TẠI ĐỊA ÀN TỈNH KON TUM ..........................................4 1.1. Khái niệm về gạch không nung................................................................................4 1.2. Tình hình phát triển gạch không nung tại Việt Nam và tỉnh Kon Tum ...................5 1.2.1. Tại Việt Nam ...................................................................................................5 1.2.2. Tại tỉnh Kon Tum ............................................................................................6 1.3. Gi i thiệu các oại vật iệu ch tạo gạch không nung tại tỉnh Kon Tum..................8 1. . u trình ản u t gạch không nung i măng cốt iệu.............................................8 1.5. D chu ền công nghệ và các công đoạn ản u t gạch không nung i măng cốt iệu .......................................................................................................................................11 1. .1. D chu ền công nghệ ..................................................................................11 1. .2. Các công đoạn ản u t .................................................................................20 1. . K t uận chư ng .....................................................................................................21 CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GẠCH KHÔNG NUNG VÀ TƯỜNG XÂY ẰNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA ÀN TỈNH KON TUM ..............22 2.1. Thu thập các mẫu gạch không nung tại các công trình dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum........................................................................................................................22 2.2. Thí nghiệm, đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum................................................................................................................................24 2.3. Khảo át thực t tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum....31 2. . K t uận chư ng .....................................................................................................37 CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI HÁ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG GẠCH KHÔNG NUNG TRÊN ĐỊA ÀN TỈNH KON TUM.....................................................................................................................39
  • 4. 3.1. Về tình hình thực t ử dụng, những đánh giá ch t ượng gạch không nung và công trình ử dụng tường bằng gạch không nung tại các công trình......................39 3.1.1. Về tình hình thực t ử dụng gạch không nung.............................................39 3.1.2. Đánh giá ch t ượng gạch không nung:.........................................................39 3.1.3. Đánh giá ch t ượng tại các công trình ử dụng tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum....................................................................41 3.2. Giải pháp n ng cao ch t ượng gạch không nung ..................................................41 3.3. iện pháp, kỹ thuật thi công tường bằng gạch không nung...................................42 3.3.1. Các v n đề thường gặp, khu t tật, ngu ên nh n và giải pháp.....................42 3.3.2. Các ki n nghị để đảm bảo ch t ượng các công trình dựng gằng gạch không nung:...................................................................................................48 3. . K t uận chư ng .....................................................................................................50 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................51 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................53 UYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ ( ẢN SAO) ẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, ẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC HẢN IỆN.
  • 5. TRANG TÓM TẮT ẬN ĂN KH O ÁT CH T Ư NG GẠCH KHÔNG N NG CÁC NHƯ C ĐIỂM CỦA TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG N NG TRÊN ĐỊA B N TỈNH KON T M Học viên: TRẦN CÔNG THIỆN Chu ên ngành: Kỹ thuật dựng công trình d n dụng và công nghiệp Mã ố: 0. 8.02.08 - Khóa: K34- KT, Trường Đại học ách khoa - ĐHĐN Tóm tắt – K t quả thí nghiệm cho th các mẫu gạch thu thập đều đảm bảo hợp qu theo Tiêu chuẩn TCVN 77:201 . Khảo át thực t tường bằng gạch không nung tại các công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum, qua khảo át thực t đã đánh giá được những nhược điểm tường bằng gạch không nung, một ố công trình qua khảo át, đánh giá thực t đã th các v n đề như nứt, th m,… khi tường bằng gạch không nung. Kiểm tra hồ thi t k một ố công trình ử dụng gạch không nung, không có phần hư ng dẫn kỹ thuật thi công gạch không nung. Trao đổi trực ti p v i công nh n thi công, hầu h t các công nh n chưa được tập hu n, có ki n thức về thi công gạch không nung ua thu thập, thí nghiệm các mẫu gạch không nung; khảo át thực t tường bằng gạch không nung tại các công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Hồ thi t k một ố công trình ử dụng gạch không; Trao đổi trực ti p v i công nh n thi công gạch không nung, bư c đầu có thể ác định ngu ên nh n g nứt, th m,… của tường bằng gạch không nung à do kỹ thuật thi công chưa thực hiện đúng và đầ đủ. Luận văn đã nghiên cứu các v n đề thường gặp, khu t tật, ngu ên nh n và giải pháp thi công để nhằm n ng cao ch t ượng tường bằng gạch bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Từ khóa - Ch t ượng gạch không nung, tường bằng gạch không nung, i măng cốt iệu trên địa bàn tỉnh Kontum SURVEYING THE QUALITY OF UNBURNT BRICKS AND THE DISADVANTAGES OF UNBURNT BRICK WALLS IN KON TUM PROVINCE Summary – The thesis has achieved practical significance of the topic and the research contents in the dissertation are as follows: Experimental results show that the collected brick samples are compliant with TCVN 6477: 2016. Actual survey of walls made of unburnt bricks at works in Kon Tum province, through actual survey, assessed the disadvantages of unburnt brick walls, some works through survey and evaluation. In fact, there have been problems such as cracking, permeability, ... when building walls with unburnt bricks. Check the design documents of some works using unburnt bricks, without technical guidance on the construction of unburnt bricks. Talking directly with construction workers, most of the workers have not been trained and have knowledge about construction of unburnt bricks After collecting, experimenting with unburnt bricks; actual survey of walls of unburnt bricks at works in Kon Tum province; Profile design some works using bricks; Direct exchange with workers in unburnt bricks, can initially determine the cause of cracking, permeability, ... of the wall of unburnt bricks is due to construction techniques have not done properly and fully. The thesis has studied common issues, disabilities, causes and construction solutions to improve the quality of masonry walls with unburnt bricks in Kon Tum province. Keywords – Quality of unburnt bricks, walls made of unburnt bricks, aggregate cement in Kontum province.
  • 6. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Hình dạng c bản của gạch không nung i măng cốt iệu ..............................4 Hình 1.2. Kích thư c c bản của gạch không nung i măng cốt iệu .............................5 Hình 1.3. Ngu ên vật iệu ản u t gạch không nung.....................................................8 Hình 1. . S đồ ản u t gạch không nung i măng cốt iệu........................................10 Hình 1. . Giai đoạn ch tạo gạch không nung i măng cốt iệu ...................................10 Hình 1. . Giai đoạn dư ng hộ mẫu gạch không nung i măng cốt iệu........................10 Hình 1.7. D chu ền công nghệ ản u t gạch không nung i măng cốt iệu ............11 Hình 1.8. Xi ô i măng.................................................................................................12 Hình 1. . Vít tải vận chu ển i măng............................................................................12 Hình 1.10. Vít tải vận chu ển i măng..........................................................................12 Hình 1.11. C n i măng và c n nư c ............................................................................13 Hình 1.12. Má phối vật iệu.........................................................................................13 Hình 1.13. Má trộn vật iệu .........................................................................................15 Hình 1.1 . Má tạo hình................................................................................................15 Hình 1.1 . Hệ thống rung..............................................................................................16 Hình 1.1 . Thi t bị ph n bố ngu ên iệu.......................................................................16 Hình 1.17. Hệ thống chu ển khuôn...............................................................................17 Hình 1.18. Hệ thống thủ ực ........................................................................................17 Hình 1.1 . Hệ thống LC..............................................................................................18 Hình 1.20. Khuôn mẫu ..................................................................................................18 Hình 1.21. Má p pa et tự động ..............................................................................18 Hình 1.22. Pallets PVC..................................................................................................19 Hình 1.23. Má c p pa et tự động ..............................................................................19 Hình 1.24. Xe nâng tay thủ ực....................................................................................20 Hình 2.1. Gạch trung ỗ, qu cách (1 0 1 0 )mm................................................23 Hình 2.2. Gạch 2 ỗ n có kích thư c (390x150x190)mm ..........................................23 Hình 2.3. Gạch đặc, qu cách (200 1 )mm..........................................................23 Hình 2. . Gạch 2 ỗ tròn, qu cách (220 10 )mm..................................................24 Hình 2. . Nhà chức năng phòng thuộc dự án Trường Trung học c ở 2 / , ã T n Cảnh hu ện Đăk Tô....................................................................................32 Hình 2.6. Trường Tiểu học Lê Hồng hong, ã Kon Đào, hu ện Đăk Tô: Xu t hiện v t nứt nhỏ tại góc nhà của công trình. ............................................................33
  • 7. Hình 2.7. Công trình gồm Trường Tiểu học Lê Văn Tám, ã Diên ình: Tại thời điểm kiểm tra chưa u t hiện các v t nứt............................................................34 Hình 2.8. Một ố công trình dựng trên địa bàn hu ện Đăk Tô (Trường THCS Lư ng Th Vinh, Trường Tiểu học Ngu ễn á Ngọc,…) ử dụng k t hợp giữa gạch gạch tu nen và gạch không nung. ............................................35 Hình 2. . V t nứt u u ên qua tường, nứt ở mép dán ti p cột tường ở công trình nhà d n tại thành phố Kon Tum.................................................................36 Hình 2.10. Th m nhà vệ inh của công trình nhà d n tại thành phố Kon Tum, àm hư hỏng p n tường (hư ng chụp tường ngoài của nhà vệ inh)................37 Hình 3.1a. iểu đồ cường độ chịu nén..........................................................................40 Hình 3.1b. iểu đồ độ hút nư c ....................................................................................40 Hình 3.1c. Giải pháp Kiểm tra nhịp chia của tường không dài quá m, n u dài quá 6m ẽ phải bố trí nẹp tường..............................................................................42 Hình 3.2. Tường bị nứt ch n chim do bảo dư ng au khi trát không tốt ......................42 Hình 3.3. Neo thép không iên k t; vị trí tiêp giáp cột dầm không dán ư i vải thủ tinh ....................................................................................................................43 Hình 3. . Giải pháp ử dụng bát neo tường vào cột bê tông.........................................43 Hình 3. . Giải pháp b m foam U vào các vị trí khe đỉnh tường.................................44 Hình 3. . Giải pháp dán ư i thủ tinh chống nứt trư c khi trát vữa hồ.......................44 Hình 3.7. Giải pháp thi công ư i thép, ư i ợi thủ tinh chống nứt dọc các tu n rãnh thi công điện nư c......................................................................................45 Hình 3.8. Giải pháp thi công chống th m nhà vệ inh cao ên 0,2m o v i cao trình àn. ....................................................................................................................45 Hình 3. . Giải pháp đỗ giằng và nẹp tường bằng ê tông cốt thép đổ tại chỗ .............46 Hình 3.10. X 03 p gạch đặc tại tầng trệt để hạn ch ng m ẩm ch n tường............46 Hình 3.11. C thép chờ vào ỗ rỗng của gạch không nung .........................................47 Hình 3.12. Lắp thép để đổ giằng bê tông cốt thép.........................................................47 Hình 3.13. K t hợp ỗ rỗng tại góc tường để thi công cột bê tông cốt thép..................48
  • 8. 1 MỞ ĐẦ 1. ý do chọn đề tài Gạch à vật iệu r t quan trọng trong việc qu t định đ n ch t ượng công trình dựng. Hàng năm, v i ự phát triển mạnh mẽ của ngành dựng, cả nư c tiêu thụ khoảng 20 - 22 tỷ viên/1 năm, chủ u à gạch nung thủ công chi m t i 0%. V i đà phát triển nà , đ n năm 2020 ượng đ t ét phải tiêu thụ vào khoảng 00 triệu m3 , tư ng đư ng v i 30.000 ha đ t canh tác. Không những vậ , gạch nung còn tiêu tốn r t nhiều năng ượng: than, củi, đặc biệt à than đá (từ 5,3 đến 5,6 triệu tấn than) quá trình nà thải vào bầu khí qu ển của chúng ta c bản à khí độc (khoảng 17 triệu tấn khí CO2) không chỉ ảnh hưởng t i môi trường, ứt khỏe con người mà còn àm giảm năng u t của c trồng, vật nuôi. Chính vì vậ , Nhà nư c đã ban hành nhiều qu định bắt buộc, khu n khích việc ản u t cũng như ử dụng gạch không nung. Về mặt ản u t, đáng chú ý là u t định ố 7/ Đ-TTG ngà 28/ /2010 của Thủ tư ng Chính phủ về việc phê du ệt Chư ng trình phát triển vật iệu không nung v i mục tiêu ản u t và ử dụng vật iệu dựng không nung để tha th gạch đ t ét nung, ti t kiệm đ t nông nghiệp, giảm thiểu khí thải g hiệu ứng nhà kính và ô nhiễm môi trường. Cụ thể: + Gạch không nung tha th gạch nung 20 - 2 % vào năm 201 , 30 - 40% vào năm 2020. + Hàng năm ử dụng khoảng 1 - 20 triệu t n ph thải công nghiệp (tro ỉ nhiệt điện, ỉ ò cao…) để ản u t vật iệu dựng không nung, ti t kiệm đ t nông nghiệp và hàng trăm ha đ t chứa ph thải. + Ti n t i óa bỏ hoàn toàn các c ở ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ công. Về mặt ử dụng, ngà 1 / /2012 Thủ tư ng Chính phủ có Chỉ thị ố 10/CT-TTg về việc tăng cường ử dụng vật iệu không nung và hạn ch ản u t, ử dụng gạch đ t ét nung đã nêu rõ một ố nội dung êu cầu các bộ, ngành địa phư ng thực hiện các nhiệm vụ trọng t m: + Các công trình vốn ng n ách bắt buộc phải ử dụng gạch không nung. Các công trình nguồn vốn khác ưu tiên việc ử dụng gạch không nung. + Chỉ đạo, hư ng dẫn các dự án nhiệt điện đầu tư công nghệ phù hợp giảm thiểu phát thải ra môi trường góp phần giảm diện tích bãi thải, bảo vệ môi trường; đồng thời thu hồi thu hồi tro, ỉ và thạch cao đảm bảo ch t ượng để àm ngu ên iệu cho ản u t dụng gạch không nung. Thông tư ố 13/2017/TT- XD ngà 8/12/2017 của ộ X dựng về qu định ử
  • 9. 2 dụng vật iệu không nung trong các công trình dựng êu cầu: - Các công trình dựng được đầu tư bằng nguồn vốn ng n ách nhà nư c, vốn nhà nư c ngoài ng n ách, vốn va của doanh nghiệp có vốn nhà nư c n h n 30% phải ử dụng vật iệu không nung trong tổng ố vật iệu v i tỷ ệ như au: + Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh: ử dụng 100%. + Các tỉnh đồng bằng Trung du ắc bộ; các tỉnh vùng Đông Nam bộ: Tại các khu đô thị từ oại III trở ên ử dụng tối thiểu 0%, tại các khu vực còn ại ử dụng tối thiểu 70%. + Các tỉnh còn ại: Tại các đô thị từ oại III trở ên phải ử dụng tối thiểu 70%, tại các khu vực còn ại phải ử dụng tối thiểu 0%.. - Các công trình xâ dựng từ 0 tầng trở ên phải ử dụng tối thiểu 80% vật iệu không nung trong tổng ố vật iệu . - Các công trình có êu cầu đặc thù không ử dụng vật iệu không nung thì phải được c quan quản ý nhà nư c có thẩm qu ền em ét, ch p thuận. - Nhà nư c khu n khích ử dụng vật iệu không nung vào các công trình dựng không ph n biệt nguồn vốn, ố tầng. Tại tỉnh Kon Tum, từ tháng 02 năm 2013 U ND tỉnh Kon Tum đã ban hành K hoạch ố 28 /KH-U ND về phát triển vật iệu không nung đ n năm 2020 và ộ trình giảm dần, ch m dứt ản u t gạch đ t ét nung bằng ò gạch thủ công trên địa bàn. Tháng /2017, hó Chủ tịch Thường trực U ND tỉnh, Ngu ễn Đức Tu đã ký ban hành Chỉ thị ố 03/CT-U ND về việc ản u t và ử dụng vật iệu dựng không nung trên địa bàn tỉnh. Gần đ nh t, dư uận đặc biệt quan t m đ n chỉ đạo m i nh t (Công văn ố 2732/U ND-HTKT ngà 11/10/2017) của U ND tỉnh Kon Tum về phát triển vật iệu không nung và ch m dứt ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ công trên địa bàn tỉnh. Việc tăng tỷ ệ ử dụng gạch không nung chắc chắn mang ại nhiều ợi ích về mặt môi trường khi hạn ch được việc khai thác đ t àm gạch nung tru ền thống. Tu nhiên, thống kê m i nh t từ các địa phư ng trên cả nư c, đặc biệt à tại tỉnh Kon Tum, cho th các chủ công trình dựng vẫn hờ hững v i oại vật iệu th n thiện v i môi trường nà . Ngu ên nh n chính nh t khi n gạch không nung chưa đ n ta người dùng một cách rộng rãi à u tố ch t ượng gạch không nung và giải pháp thi công không đảm bảo g ra hiện tượng th m và nứt tường… Điều nà bắt nguồn từ việc một ố doanh nghiệp ản u t vật iệu dựng không nung ử dụng má móc, thi t bị chưa hiện đại, ản phẩm đầu ra có ch t ượng th p, không đạt tiêu chuẩn, từ đó nhiều công trình có hiện tượng nứt, th m tường… dẫn đ n t m ý e ngại chung khi ử dụng vật iệu dựng không nung.
  • 10. 3 Xu t phát từ ch t ượng tường bằng gạch không nung không đảm bảo như trên, đề tài tập trung thực hiện, bao gồm: Khảo át ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm của tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ đó đề ra giải pháp n ng cao ch t ượng gạch không nung và đề u t biện pháp, kỹ thuật thi công tường bằng gạch không nung để không g ra các hiện tượng thậm, nứt tường,… àm ảnh hưởng đ n ch t ượng của các công trình ử dụng gạch không nung. Do đó, đề tài “Khảo sát chất lượng gạch không nung và các nhược điểm của tường xây bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum” được thực hiện nhằm đánh giá, khảo át ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm của tường bằng gạch không nung của các công trình dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 2. Mục tiêu nghiên cứu Đánh giá ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm của tường bằng gạch không nung trong các công trình dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ đó đưa ra một ố giải pháp n ng cao ch t ượng gạch không nung và biện pháp thi công tường bằng gạch để không ả ra hiện tượng th m, nứt tường,… nhằm n ng cao ch t ượng các công trình dựng bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Gạch không nung và tường bằng gạch không nung. - hạm vi nghiên cứu: Ch t ượng gạch không nung và các nhược điểm gặp phải của tường bằng gạch không nung. 4. hư ng ph p nghiên cứu - Thu thập dữ iệu và thí nghiệm: Thu thập mẫu và thực hiện đo đạc trong phòng thí nghiệm. - Khảo át thực t : Khảo át đo đạc trên tường tại công trình để đánh giá các v n đề gặp phải như nứt, th m… 5. Bố cục đề tài : hần nội dung gồm 3 chư ng: Mở đầu Chư ng 1: Khái niệm về gạch không nung và tình hình ử dụng gạch không nung tại địa bàn tỉnh Kon Tum. Chư ng 2: Khảo át ch t ượng gạch không nung và tường bằng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Chư ng 3: Đánh giá và đề u t giải pháp n ng cao ch t ượng các công trình ử dụng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum. K t uận và ki n nghị
  • 11. 4 CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM Ề GẠCH KHÔNG N NG VÀ TÌNH HÌNH Ử DỤNG GẠCH KHÔNG N NG TẠI ĐỊA B N TỈNH KON T M 1.1. Kh i niệm về gạch không nung Gạch không nung à một oại gạch mà au khi được tạo hình thì tự đóng rắn đạt các chỉ ố về c học như cường độ nén, uốn, độ hút nư c... mà không cần qua nhiệt độ, không phải ử dụng nhiệt để nung nóng đỏ viên gạch nhằm tăng độ bền của viên gạch. Độ bền của viên gạch không nung được gia tăng nhờ ực ép hoặc rung hoặc cả ép ẫn rung ên viên gạch và thành phần k t dính của chúng. Nghiên cứu về v n đề vật iệu ở Việt Nam cho đ n na phần n vẫn à gạch đ t ét nung không những tốn đ t, các oại nhiên iệu ch t đốt mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đ n môi trường, ức khỏe và àm giảm năng u t c trồng, vật nuôi. Có thể dễ nhận th đ t hàng năm bị cắt én, than à oại tài ngu ên không thể tái tạo ẽ ảnh hưởng đ n an ninh ư ng thực, ảnh hưởng đ n môi trường, ượng khí thải đó ẽ g hiệu ứng nhà kính và ô nhiễm bầu khí qu ển, như vậ v n đề phát triển vật iệu không nung à u th t t u của ngành dựng. uá trình ản u t gạch không nung ít inh ra ch t g ô nhiễm môi trường, hầu như không tạo ra ch t ph thải hoặc ch t thải độc hại. Năng ượng tiêu thụ trong quá trình ản u t gạch không nung chi m một phần nhỏ o v i quá trình ản u t các vật iệu khác. Sản phẩm gạch không nung có nhiều chủng oại trên và có thể ử dụng rộng rãi từ những công trình phụ trợ nhỏ đ n các công trình ki n trúc cao tầng, giá thành phù hợp v i từng công trình. Có nhiều oại dùng để tường, át nền, kè đê và trang trí.v.v. Hiện na , gạch không nung có các kích c viên gạch khác nhau, cường độ chịu nén của viên gạch không nung cũng có nhiều oại khác nhau. ình 1.1 ình ng c bản của g ch không nung xi măng cốt liệu
  • 12. 5 CH D N: 1. Thành ngang 2. Thành dọc L. Chiều dài b. Chiều rộng h. Chiều cao ình 1. ích thư c c bản của g ch không nung xi măng cốt liệu Tại Việt Nam, theo Tiêu chuẩn TCVN 6477:2016, gạch không nung được ph n oại như au: + Theo đặc điểm c u tạo, gạch bê tông được ph n thành gạch đặc (GĐ) và gạch rỗng (GR). + Theo mục đích ử dụng, gạch bê tông được ph n thành gạch thường ( có trát), gồm gạch đặc thường (GĐt), gạch rỗng thường (GRt) và gạch trang trí ( không trát), gồm gạch đặc trang trí (GĐtt), gạch rỗng trang trí (GRtt). + Theo mác gạch, gạch bê tông được ph n thành các oại M3, ; M ,0; M7, ; M10,0; M12,5; M15,0; và M20,0. 1.2. Tình hình ph t triển gạch không nung tại iệt Nam và tỉnh Kon Tum 1.2.1. Tại Việt Nam Nhu cầu về vật iệu r t cao do nư c ta đang trong giai đoạn phát triển. Dự báo nhu cầu năm 2020 khoảng 2 tỷ viên gạch, nhưng hiện tại ản u t vậ iệu không nung chi m khoảng 30% tổng vật iệu . Tính đ n năm 2012, gạch b ock cả nư c có h n 1.000 d chu ền có năng u t 7tr viên/ năm; 0 d chu ền năng u t 7- 0 triệu viên/năm. Hiện na tổng công u t ản u t gạch i măng cốt iệu khoảng trên ,2 tỷ viên/năm. Tổng giá trị đầu tư khoảng .000 tỷ đồng. Năm 2017 đã có những nhà má ản u t gạch b ock rung ép công u t 200 triệu viên tiêu chuẩn/năm tức à bằng 10 ần d chu ền gạch đ t ét nung 20 triệu viên/năm trư c đ . Các tỉnh thành khác cũng đang ắp đặt và đưa vào hoạt động các d chu ên gạch b ock công u t từ 10 triệu đ n 1 0 triệu viên/năm ( em tư iệu Công t Thanh phúc, Công t Đức thành, Hare , Trần Ch u- Vi t Hải, Hoàng Hồng Hoàng, Vietcem, Siva i, Trung hậu, Hoàn Cầu, Long qu n, Viana). Đ à oại gạch phổ bi n nh t, chi m gần
  • 13. 6 80% thị phần gạch không nung tại Việt Nam. Đ n na đã có h n 1000 d chu ền có công u t dư i 7 triệu viên/năm, khoảng trên 200 d chu ền có công u t trên 7 – 40 triệu viên/năm. Cuối năm 201 , phạm vi cả nư c đã đầu tư d chu ền có công u t khoảng ,2 tỷ viên (Nguồn công t Hoàn Cầu). Theo dự báo của ộ X Dựng, đ n năm 2020 công u t ản u t gạch không nung phải tăng thêm 8,2 tỷ viên qu tiêu chuẩn ( TC). Gạch AAC có 22 doanh nghiệp đầu tư dự án, trong đó thực t hiện na chỉ có nhà má hoạt động, tiêu thụ khó khăn. Gạch bê tông bọt 17 d chu ền nhưng hoạt động cầm chừng. Cùng v i việc khởi ắc của thị trường t động ản cả nư c trong năm 201 - 2017, các d chu ền ản u t gạch không nung đang được đầu tư và phát hu h t công u t, nh t à tại các vùng đô thị n của nư c ta. 1.2.2. Tại tỉnh Kon Tum 1.2.2.1. iện tr ng sản xuất vật liệu xây trên địa bàn tỉnh on Tum a) Hiện na , tổng ản ượng ản u t gạch trên địa bàn tỉnh Kon Tum khoảng 1 triệu viên/năm, trong đó: Sản u t gạch bằng ò tu nen: - Sản ượng thi t k 110Tr.v TC /năm: - Sản ượng thực t 0Tr.v TC/năm b) Sản u t gạch không nung Trên địa bàn tỉnh đã có 11 doanh nghiệp ập hồ in chủ trư ng đầu tư ản u t gạch không nung, v i công u t (theo dự án ập) khoảng 100 triệu viên/năm. Hiện na đã có 0 nhà má đang ản u t v i tổng công u t khoảng 30 triệu viên/năm. c) Sản u t gạch đ t ét nung bằng ò nung thủ công Trên địa bàn tỉnh hiện có 20 c ở, hộ cá thể và 01 Hợp tác ã ản u t gạch đ t ét nung v i 313 ò nung thủ công. Công u t khoảng 11 ,7 triệu viên/năm, cụ thể: - Thành phố Kon Tum có 202 c ở và 01 Hợp tác ã v i 310 ò nung thủ công, công u t khoảng 113, triệu viên/năm. - Hu ện Sa Thầ có 03 c ở, hộ cá thể v i 03 ò nung thủ công, công u t khoảng 1,2 triệu viên/năm. 1. . . . Mục tiêu phát triển - hát triển ản u t và ử dụng oại vật iệu không nung tha th gạch đ t ét nung đạt tỷ ệ tối thiểu 0% vào năm 2020. - Sử dụng ph thải công nghiệp, vật iệu có ẵn tại địa phư ng để ản u t vật iệu không nung, hạn ch ử dụng cát tự nhiên, ti t kiệm đ t nông nghiệp và diện tích đ t chứa ph thải của địa phư ng.
  • 14. 7 - Ti n t i ch m dứt hoạt động các c ở ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ công, ò thủ công cải ti n, ò đứng iên tục và ò vòng ử dụng nhiên iệu hóa thạch (than, dầu, khí). - Ngăn chặn những tiềm ẩn, ngu c g thiệt hại về người trong quá trình khai thác, ử dụng các ò nung thủ công ản u t vật iệu dựng. 1. . .3. ế ho ch sản xuất vật liệu xây trên địa bàn tỉnh on Tum từ năm 018 - 0 0, định hư ng đến 0 5 a) hư ng hư ng chung: - Nhu cầu vật iệu của tỉnh Kon Tum theo dự báo năm 201 à 180 triệu viên và đ n năm 2020 à khoảng 280 triệu viên ( u t định ố 8/ Đ-UBND ngày 17/01/2012 của Ủ ban nh n d n tỉnh Kon Tum về việc phê du ệt dự án u hoạch phát triển vật iệu dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum đ n năm 201 , định hư ng đ n năm 2020). V i ản ượng vật iệu hiện na khoảng 1 triệu viên/năm, đáp ứng khoảng 7,2% nhu cầu vào năm 2020. - Sản u t gạch bằng ò tu nen: Trong năm 2018 và những năm ti p theo cần ti p tục giữ ổn định ản u t theo qu mô chủ trư ng đã có của c p có thẩm qu ền trên địa bàn tỉnh, đạt ản ượng khoảng 110 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm (theo công u t thi t k Công t Cổ phần Hùng hát khoảng 30 triệu viên, Công t TNHH Hòa Ngh a khoảng 30 triệu viên và Công t Cổ phần Sản u t và cung ứng vật iệu dựng Kon Tum khoảng 20 triệu viên; Dự án, chủ trư ng đầu tư đã được U ND tỉnh phê du ệt à Công t TNHH MTV húc Thịnh hát Kon Tum khoảng 10 triệu viên và Công t Cổ phần đầu tư gạch Tu ne Đức ảo khoảng 20 triệu viên). - Sản u t gạch không nung: Ti p tục triển khai các Dự án đã có chủ trư ng đầu tư đầu tư ản u t gạch không nung nhằm đảm bảo đ n năm 2020 đạt ản ượng 1 0 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm. b) K hoạch cụ thể: * Giai đoạn 2018 - 2020: Đ n năm 2020, năng ực ản u t gạch của tỉnh Kon Tum đạt ản ượng 280 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm và c c u ản phẩm như au: - Gạch nung bằng ò tu nen: 110 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm; gạch đ t ét nung bằng ò thủ công: 20 triệu viên/năm. Chi m tỷ ệ , %. - Gạch không nung các oại: 1 0 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm, chi m tỷ ệ 53,5%. * Giai đoạn 2021 - 2025: - Sản u t gạch bằng ò tu nen: Cần ti p tục giữ ổn định ản u t theo qu mô chủ trư ng đã có trên địa bàn tỉnh đạt ản ượng khoảng 110 triệu viên qu tiêu
  • 15. 8 chuẩn/năm. - Sản u t gạch không nung: + Đối v i địa bàn thành phố Kon Tum: n định các c ở ản u t gạch không nung đã có và phát triển mở rộng ản ượng 0 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm. + Đối v i các hu ện còn ại: N ng công u t và d chu ền của c ở hiện có từ triệu viên qu tiêu chuẩn/năm ên 10 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm; đầu tư dựng m i để đảm bảo mỗi hu ện có từ 01 - 02 c ở ản u t gạch không nung v i công u t 10 triệu viên qu tiêu chuẩn/năm. - Ch m dứt hoàn toàn ản u t gạch đ t ét nung bằng ò thủ công. 1.3. Giới thiệu c c oại vật iệu ch tạo gạch không nung tại tỉnh Kon Tum Tại Kon Tum hiện na đa phần các nhà má ản u t gạch không nung i măng cốt iệu gồm các oại nguyên vật iệu đó à: i măng, cát, bột đá và nư c. Xi măng Cát ột đá Nư c ình 1.3 guyên vật liệu sản xuất g ch không nung a) Xi măng: Là thành phần chính để k t dính các ngu ên iệu phối trộn, Xi măng trộn cùng nư c ẽ cho ra oại cốt iệu có độ dẻo và độ ụt của vữa cốt iệu, dễ dàng tạo thành hình khối khi dập mẫu gạch. Nguồn i măng chủ u để ản u t gạch không nung tại uảng Ngãi à được vận chu ển về từ các nhà má Xi măng Sông Gianh, ỉm S n, Hải hòng, Hải Vân v.v. b) Cát: Đa phần à cát tự nhiên được tại các ông như Trà Khúc, Sông Vệ, sông Trà ồng .v.v. c) ột đá: Đa phần bột đá à ngu ên iệu tại các mỏ đá ản u t đá vật iệu dựng au khi bị nghiền nát, v vụn dạng đá ô bồ và được àn ọc oại bỏ các hạt có kích thư c n mm. d) Nư c: Nư c ử dụng cho vữa cốt iệu à nư c inh hoạt để hóa hợp v i i măng àm cho hổn hợp có độ dẻo cần thi t khi tạo hình viên gạch. Nư c ản u t chủ u được từ các gi ng khoan, đào và à nư c ẫn tạp ch t , không nhiễm mặn hoặc. 1.4. uy trình s n u t gạch không nung i măng cốt iệu ư c 1. Sau khi ngu ên iệu được kiểm tra đạt êu cầu người công nh n ái má úc ật ti n hành c p iệu đúng tiêu chuẩn vào phễu chứa iệu. HD7 0102, HD750109. Người điều khiển trung t m ác định tỉ ệ phối iệu ứng v i từng oại ản phẩm
  • 16. 9 ư c 2. Điều khiển má trộn: Sau khi ngu ên iệu qua c n định ượng người công nh n điều khiển má trộn tự động hoặc bằng ta . Đưa ngu ên iệu đã được định ượng ên bể trộn, c p i măng, c p nư c theo định ượng và trộn ngu ên iệu. ư c 3. Kiểm tra ngu ên iệu au trộn: ngu ên iệu au trộn phải đạt tiêu chuẩn thì m i được đưa ên phiễu ph n chia ngu ên iệu. ư c . Điều khiển trung t m: Đ à vị trí quan trọng nh t, người điều khiển phải có đủ kinh nghiệm và trình độ thì m i đáp ứng được êu cầu. Tại đ , ngu ên iệu được tự động (bằng ta hoặc bán tự động) ph n chia uống e c p iệu. Người điều khiển cài đặt và điều chỉnh thông ố để tạo ra hình dạng gạch có kích thư c và ch t ượng đạt êu cầu. Sau khi tạo hình ong thì gạch được chu ển ra theo băng tải chu ển gạch. ư c . Cán bộ kỹ thuật kiểm tra bằng mắt thường (30 phút 1 ần) các v n đề iên quan đ n ản phẩm (căn cứ theo TCVN 7 77-2011) như kích thư c, khu t tật ngoại quan, ố ượng viên bị ứt mẻ. kịp thời cho oại bỏ những viên gạch không đạt. ư c . Kéo gạch: Gạch non au khi kiểm tra thỏa mãn êu cầu ẽ được kéo ra khu vực chờ để p kiêu. Gạch non au được má chu ển gạch đưa ra má p gạch tại đ má tự động p thành chồng. Người công nh n chịu trách nhiệm đón gạch, kéo gạch phải phụ trách, tham khảo HD7 0107. ư c 7. X p gạch và dư ng gạch: Gạch tạo hình au một thời gian khô và cứng thì đưa ra má p gạch tại đ má tự động p ên pa et, dùng má n ng đưa ra bãi dư ng. Kh u nà , công nh n p gạch ti p tục oại bỏ những viên gạch không đảm êu cầu. và ẽ được đưa ra ngoài bãi thành phẩm chờ đúng thời gian u t hàng. ư c 8. Kiểm tra thành phẩm: Gạch trư c khi u t bán phải đạt 28 ngà tuổi và được kiểm tra thêm một ần nữa để oại bỏ tối đa những viên không đạt êu cầu. Chỉ u t bán những viên gạch đảm bảo theo đúng êu cầu.
  • 17. 10 Hình 1.4. S đồ sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu Hình 1.5. iai đo n chế t o g ch không nung xi măng cốt liệu Hình 1.6. iai đo n ư ng h m u g ch không nung xi măng cốt liệu
  • 18. 11 1.5. Dây chuyền công nghệ và c c công đoạn s n u t gạch không nung i măng cốt iệu 1.5.1. Dây chuy n công nghệ Hình 1.7. ây chuy n công nghệ sản xuất g ch không nung xi măng cốt liệu 1) Xi ô i măng - Sứt chứa: 80 t n; đường kính: Ø2870 mm; cao 11, m; chiều cao ch n 3,8m. - Vật iệu: Thép CT3, m i ngu ên t m, độ dà thép theo áp u t thi t k và theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam. + Đoạn đá côn thép dà -8mm. + Đoạn trụ 1 và 2 thép dà mm. + Đoạn trụ còn ại thép dà mm. - Đai tăng cường bao ngoài U80 dà 8mm
  • 19. 12 . Hình 1.8. Xi lô xi măng 2) Vít tải vận chu ển i măng - Chiều dài: đ n - Đường kính: Ø21 mm - Công u t động c : N= ,2 kw - Năng u t: 0 t n/h - Vật iệu thép ử dụng: S 0, S 00, gối đ 2 tầng. - Hãng WAM Công nghệ Ý ản u t tại Trung uốc Hình 1.9. ít tải vận chuyển xi măng 3) Máy nén khí - Công u t (H -KW): 3 - 2.2 - Lưu ượng ( /phút): 12 - Điện áp ử dụng (V): 220 - Tốc độ qua pu đầu nén (v/phút): 8 3 - Má nén khí ố i anh đầu nén: 3 - Áp ực àm việc (kg/cm2): 8 - Áp ực tối đa (kg/cm2): 10 - Dung tích bình chứa (L): 10 - Trọng ượng (kg):120 Hình 1.10. ít tải vận chuyển xi măng ) C n i măng và c n nư c Model Z2500 Thể tích buồng chứa 1m3 Sai ố tối đa ±2% Khối ượng 1 ần c n tối đa 500kg
  • 20. 13 Số ngu ên iệu có thể c n đồng thời 2 Khối ượng c n nư c 180kg Kích thư c (mm) (L*W*H) 2120×520×1300 Trọng ượng (kg) 500 Hình 1.11. Cân xi măng và cân nư c ) Má phối vật iệu LD 1200 Model PL1200 Automatic Batching Machine Công u t điện (kw) 10.6 Số khoang chứa 3 Thể tích mỗi khoang 4 m3 Tổng công u t 12 m3 Thể tích phểu c n 1.2 m³ Số băng chu ển iệu 3 Kích thư c(mm) (L*W*H) 8650x2000x2900mm Trọng ượng (kg) 4000 Hình 1.12. Máy phối vật liệu
  • 21. 14 6) Máy trộn vật iệu JS750 Dung tích bê tông (lít) 750 Dung tích thùng (lít) 1.200 Công u t trộn (m3 /h) ≥3 Kích thư c cốt iệu Min/Ma – (mm) ≤ 0/ 0 Thời gian trộn một mẻ bê tông (giây) ≤ 72 K t c u Thép chịu ực, kháng rung, chống mài mòn. ố trị hợp ý, vững chắc, dễ dàng ắp đặt thêm thi t bị c n i măng, c n tro ba , nư c... Tiêu chuẩn vật iệu Theo tiêu chuẩn thi t k của unfeng, tiêu chuẩn quốc gia G và phù hợp tiêu chuẩn quốc gia Đức DIN 88, DIN 1022 Trọng ượng (Kg) 6.800 Kích thư c (mm) Khi tháo chân 3110 x 2620 x 2580 Khi ắp ch n 5025 x 3100 x 5680 Hai trục c ở Vòng quay 31 Số cánh khu 2 x 7 Động c cối trộn Model Y200L - 4 Công u t (KW) 30 Động c kéo gầu iệu Model YEZ132M - 4 Tốc độ kéo (m/phút) 19,2 Công u t (KW) 7.5 Động c b m nư c Model BL12 – 16 – 1.1 Công u t (KW) 1.1
  • 22. 15 Hình 1.13. Máy tr n vật liệu 7) Máy tạo hình Kích thư c 7380 2100 30 0 ( chưa bao gồm thi t bị ản u t gạch màu) Lực ép 21 Mpa Hệ thống rung Rung thủ ực Tần ố rung 2,800 – 4,500 r/min Lực kích rung 120 KN Công u t điện 45KW (chỉ tính riêng má chính) Kích thư c a et 1250 x 860 x 25 mm Ngu ên iệu ử dụng Mạt đá, cát, i măng, tro ba , ph thải dựng… Ứng dụng ản u t Gạch , gạch tự chèn, bó vỉa (theo khuôn mẫu êu cầu) Ghi chú: một ố thông ố kỹ thuật m i có thể cập nhật cải ti n mà không báo trư c Hình 1.14. Máy t o hình
  • 23. 16 8) Hệ thống rung - àn rung có thể chịu đựng ực rung n và không g ực bẻ gã ên khung máy. - ệ rung được đặt trên ò o giảm ch n cao u, có thể giảm ti ng ồn từ 10- 15 Db. - ệ rung ử dụng thép # được nhiệt u ện. - Trục rung ử dụng thép Crom 0Cr. - Mô – t rung thủ ực bánh răng (hoặc rung bằng mortuer điện có bi n tần) à công nghệ rung tiên ti n nh t hiện na được ứng dụng thực tiễn. Hình 1.15. ệ thống rung 9) Thi t bị ph n bố ngu ên iệu - Hệ thống cánh khu o e ử dụng thép Crom 0Cr Hình 1.16. Thiết bị phân bố nguyên liệu
  • 24. 17 10) Hệ thống chu ển khuôn - Sử dụng 2 i anh thủ ực để chu ển khuôn - C u trúc chu ển khuôn phía trên đồng bộ cứng chắc, đảm bảo ử dụng an toàn và chính ác, trong đó ẽ không g tổn hại bề mặt ản phẩm bê tông. Hình 1.17. ệ thống chuyển khuôn 11) Hệ thống thủ ực - Sự phối hợp của má b m cánh gạt đôi và van tỷ ệ thuận v i nhau có thể bổ ung hoặc b m n ha nhỏ không đủ mạnh - Điều chỉnh áp u t thủ ực và ưu ượng; kiểm oát tần ố rung động và phạm vi tha đổi, do đó hình thành chu kỳ thời gian theo ản phẩm bê tông khác nhau - T t cả các phần thủ ực à thư ng hiệu nổi ti ng như American Sunn , Huade , Yuken. Hình 1.18. ệ thống thủy lực 12) Hệ thống LC - PLC và màn hình cảm ứng ử dụng thư ng hiệu Siemne Đức, ngôn ngữ Anh –
  • 25. 18 Trung dễ dàng chu ển đổi. - Cả hai ch độ hoạt động tự động và thủ công được thi t k trên bảng điều khiển - Tự động chẩn đoán và đưa ra phản ứng thích hợp trong qúa trình vận hành Hình 1.19. ệ thống C 13) Khuôn mẫu - Thép ch tạo khuôn à thép Mangane e 55# và được nhiệt u ện mức 1 # - K t c u khuôn vững chắc được th m các – bon, th m ni t đảm bảo độ bền khung khuôn ở mức HRC33 và bề mặt khuôn à HRC 1. Hình 1.20. huôn m u 14) Má p pa et tự động - Hệ thống ử dụng để chu ển pa et chứa gạch bán thành phẩm p thành chồng từ 1 đ n pa et trư c khi đưa ra khu vực dư ng hộ - Thép ống Q235A 100x100x5 Hình 1.21. Máy xếp pall ts tự đ ng
  • 26. 19 15) Pallets PVC Chỉ tiêu Thông số Độ bền kéo ≥ 2 Mpa Độ bền uốn ≥ Mpa Kích thư c 1250 x 860 x 25 mm Màu sắc Xám xanh Tỷ trọng 1,8 g/cm3 Hình 1.22. Pallets PVC 16) Má c p pallets tự động Trọng ượng 3200kg Công u t điện 11.3kw Kích thư c 2940x2550x2500 mm Chiều rộng p chồng 1350 mm Chiều cao p chồng tối đa 1 m Trọng ượng khối p tối đa 3000kg Kích thư c a et 1250 x 860 x 25 mm Tiêu chuẩn thép Q235A 3-5 mm Hình 1.23. Máy cấp pallets tự đ ng
  • 27. 20 17) Xe n ng ta thủ ực 2, t n Thông số Đ T Giá trị Tải trọng nâng kg 2500 Chiều cao nâng mm 85~200 Kích thư c bản càng mm 160x50 Kích thư c càng nâng mm 550x1150/ Bánh xe PU/Nylong Hình 1.24. X nâng tay thủy lực 1.5.2. ác công đoạn sản xuất (1) C p ngu ên iệu: gồm các phễu chứa iệu ( L1200 đ n L1 00), băng tải iệu, c n định ượng, bộ phận cài dặt phối iệu. Sau khi ngu ên iệu được c p đầ vào các phiễu (bằng má úc ật), ngu ên iệu được c p theo công thức phối trộn đã cài đặt (c p phối bê tông). (2) Má trộn ngu ên iệu: Mạt đá (cốt iệu), nư c và i măng được tự động đưa vào má trộn tự động theo qu định c p phối. Sau đó, hỗn hợp ngu ên iệu được trộn ng u đều theo thời gian được cài đặt. Hỗn hợp au phối trộn được tự động đưa vào ngăn ph n chia ngu ên iệu ở khu vực má tạo hình (ha má ép tạo b ock ( ) nhờ hệ thống băng tải. (3) Khu vực chứa kha (pa et) c p pa et àm đ đ phía dư i trong quá trình ép và chu ển gạch thành phẩm ra khỏi d chu ền. Kha (pa et) nà có thể àm bằng nhựa tổng hợp hoặc tre – gỗ ép; trong quá trình àm việc chịu ực nén, rung động n. ( ) Má ép tự động tạo hình: Nhờ vào hệ thống thủ ực, má hoạt động theo c ch ép k t hợp v i rung tạo ra ực rung ép r t n để hình thành ên các viên gạch b ock đồng đều, đạt ch t ượng cao và ổn định. Cùng v i việc phối trộn ngu ên iệu, bộ phận tạo hình nhờ ép rung nà à hai u tố vô cùng quan trọng để tạo ra ản phẩm theo như ý muốn. ( ) Tự động ép mặt – Má c p mầu: Đ à bộ phận giúp tạo màu bề mặt cho gạch tự chèn. chỉ cần thi t khi ản u t gạch tự chèn, gạch trang trí có mầu ắc.
  • 28. 21 ( ) Tự động chu ển gạch: Đ à má tự động chu ển và p từng kha gạch vào vị trí định trư c một cách tự động. Nhờ đó mà ta có thể chu ển gạch vừa ản u t ra để dư ng hộ hoặc tự động chu ển vào má tù theo mô hình ản u t. Gạch được dư ng hộ bộ khoảng 1 – 1, ngà trong nhà ưởng có mái che, au đó chu ển ra khu vực kho bãi thành phẩm ti p tục dư ng hộ một thời gian (từ 10 đ n 28 ngà tù theo êu cầu) và đóng gói, dán nhãn mác u t ưởng. 1.6. K t uận chư ng ua nội dung nghiên cứu tổng quan về gạch không nung, ét th việc nghiên cứu Khảo át đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum à r t cần thi t. Chính vì vậ , việc nghiên cứu khảo át đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum nhằm quản ý về ch t ượng gạch không nung i măng cốt iệu được tốt h n. Đồng thời giải qu t được những v n đề còn hạn ch khi ử dụng gạch không nung vào công trình dựng. Để thực hiện tốt mục tiêu của đề tài nà , đòi hỏi phải mẫu gạch không nung tại một ố nhà má ản u t v i qu mô n, d chu ền công nghệ hiện đại nhằm đánh giá ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Để có c ở đó tác giả khảo át mẫu ngẫu nhiên tại 03 nhà ná ản u t trên địa thành phố Kon Tum đó à: Nhà má gạch không nung T n Hưng của Công t cổ phần T n Hưng, tại thôn 1b, ã Đăk La, hu ện Đăk Hà; Nhà má ản u t gạch không nung của Công t TNHH Hoàng Tùng, tại thôn Kon Năng, ã Măng Cành, hu ện Kon ông; Nhà má gạch không nung Vạn Thành của Hợp tác ã Vạn Thành, tại ã Đăk Nông, hu ện Ngọc Hồi.
  • 29. 22 CHƯƠNG 2 KH O ÁT CH T Ư NG GẠCH KHÔNG N NG TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG N NG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON T M 2.1. Thu thập c c mẫu gạch không nung tại c c công trình ây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Hiện na , trên địa bàn tỉnh đã có 11 doanh nghiệp ập hồ in chủ trư ng đầu tư ản u t gạch không nung, v i công u t (theo dự án ập) khoảng 100 triệu viên/năm. Hiện na đã có 05 nhà má đang ản u t v i tổng công u t khoảng 30 triệu viên/năm, bao gồm: - Nhà má gạch không nung T n Hưng của Công t cổ phần T n Hưng, tại thôn 1b, xã Đăk La, hu ện Đăk Hà. - Nhà má ản u t gạch không nung của Công t TNHH Hoàng Tùng, tại thôn Kon Năng, ã Măng Cành, hu ện Kon ông. - Nhà má gạch không nung Vạn Thành của Hợp tác ã Vạn Thành, tại ã Đăk Nông, hu ện Ngọc Hồi. - Nhà má gạch không nung Vũ uỳnh của Công t TNHH MTV Vũ uỳnh tại ã Đăk ét, hu ện Đăk G ei. - Nhà má gạch không nung Thịnh Hành của Công t TNHH MTV Thịnh Hành, tại thị tr n ei Kần, hu ện Ngọc Hồi. ua khảo át chuẩn oại ản u t gạch không nung tại các nhà má ản u t gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum hiện na , phổ bi n các oại gạch: - Gạch ỗ tròn, qu cách (200 0 130)mm, trọng ượng 3, kg. - Gạch 2 ỗ tròn n, qu cách (2 0 170 120)mm, trọng ượng 10kg. - Gạch 2 ỗ tròn, qu cách (220 10 )mm, trọng ượng 2kg. - Gạch nhỏ ỗ, qu cách (170 110 70)mm - Gạch trung ỗ, qu cách (1 0 1 0 )mm - Gạch táp ô, qu cách (300 200 1 0)mm - Gạch đặc, qu cách (200 1 )mm - Gạch ỗ, qu cách (100 1 0 220)mm - Gạch 2 ỗ, qu cách (80 120 180)mm - Gạch 2 ỗ n có kích thư c (390x150x190)mm Một ố hình ảnh gạch không nung tại tỉnh Kon Tum:
  • 30. 23 Hình 2.1. ch trung 6 lỗ, quy cách (190x140x95)mm Hình 2.2. ch lỗ l n có kích thư c (390x150x190)mm Hình 2.3. ch đặc, quy cách ( 00x145x95)mm
  • 31. 24 Hình 2.4. ch lỗ tròn, quy cách ( 0x105x65)mm 2.2. Thí nghiệm, đ nh gi ch t ượng gạch không nung trên địa bàn tỉnh Kon Tum L ngẫu nhiên các mẫu gạch được ản u t tại 03/0 nhà má ản u t gạch không nung trên địa bàn Kon Tum, tổ chức àm thí nghiệm các mẫu gạch tại hòng thí nghiệm chu ên ngành dựng theo Tiêu chuẩn TCVN 77:201 , để àm c ở đánh giá ch t ượng gạch không nung, k t quả đạt được như au: - Mẫu gạch tại Nhà má gạch không nung T n Hưng của Công t cổ phần T n Hưng, tại thôn 1b, ã Đăk La, hu ện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. + Mẫu 1: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (390x150x190)mm, Mác M5,0 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 390,5 391,0 390,5 390,7 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 150,0 150,0 150,0 150,0 ± 2 Đạt Chiều cao mm 191,0 193,0 192,0 192,0 ± 3 Đạt 2 Cường độ chịu nén N/mm2 6,75 6,51 6,54 6,54 ≥4,5 (TB≥5) Đạt 3 Độ hút nư c % 7,37 7,45 7,65 7,49 ≤14 Đạt
  • 32. 25 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1,27 1,38 1,41 1,35 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh sâu 5-10mm, dài 10-15mmm Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt + Mẫu 2: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (390x190x190)mm, Mác M5,0 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 390,0 391,0 390,5 390,5 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 190,0 190,0 190,0 190,0 ± 2 Đạt Chiều cao mm 192,0 191,0 191,5 191,5 ± 3 Đạt 2 Cường độ chịu nén N/mm2 6,12 6,07 6,04 6,08 ≥4,5 (TB≥5) Đạt 3 Độ hút nư c % 7,21 7,38 7,54 7,38 ≤14 Đạt 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1,31 1,26 1,42 1,33 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh u -10mm, dài 10-15mmm Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt Tải bản FULL (70 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 33. 26 + Mẫu 3: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (260x170x120)mm, Mác M3,5 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 260,0 259,5 260,5 260,0 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 170,0 170,0 170,0 170,0 ± 2 Đạt Chiều cao mm 120,0 120,0 120,0 120,0 ± 3 Đạt 2 Cường độ chịu nén N/mm2 5,10 5,08 5,15 5,11 ≥3,1 (TB≥3,5) Đạt 3 Độ hút nư c % 7,27 7,32 7,47 7,35 ≤14 Đạt 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1,71 1,73 1,67 1,70 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh u 5- 10mm, dài 10- 15mmm Số v t 2 2 1 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt + Mẫu 4: gạch không nung 2 ỗ nhỏ có kích thư c (220x105x65)mm, Mác M3,5 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 219,5 219,0 219,5 219,3 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 105,0 105,0 105,0 105,0 ± 2 Đạt Chiều cao mm 64,5 64,2 64,9 64,5 ± 3 Đạt Tải bản FULL (70 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 34. 27 2 Cường độ chịu nén N/mm2 5,05 5,06 5,08 5,06 ≥3,1 (TB≥3,5) Đạt 3 Độ hút nư c % 7,75 7,84 7,79 7,79 ≤14 Đạt 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1,57 1,63 1,83 1,68 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh u - 10mm, dài 10- 15mmm Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt + Mẫu 5: gạch không nung ỗ nhỏ có kích thư c (200x130x90)mm, Mác M3,5 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 198,0 198,1 198,0 198,0 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 128,5 128,0 129,0 128,5 ± 2 Đạt Chiều cao mm 90,0 90,0 90,0 90,0 ± 3 Đạt 2 Cường độ chịu nén N/mm2 3,59 3,6 3,61 3,60 ≥3,1 (TB≥3,5) Đạt 3 Độ hút nư c % 6,91 7,34 7,50 7,25 ≤14 Đạt 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1,55 1,75 1,60 1,63 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh u - 10mm, dài 10- 15mmm Số v t 1 2 1 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt
  • 35. 28 - Mẫu gạch tại Nhà má gạch không nung Hoàng Tùng của Công t TNHH Hoàng Tùng, tại thôn Kon Năng, ã Măng Cành, hu ện Kon ông, tỉnh Kon Tum. + Mẫu 1: gạch không nung 4 lỗ n có kích thư c (220x150x100)mm, Mác M3,5 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 219,0 219,5 219,0 219,2 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 150,0 149,5 150,0 149,8 ± 2 Đạt Chiều cao mm 100,0 100,0 100,0 100,0 ± 3 Đạt 2 Cường độ chịu nén N/mm2 3,55 3,57 3,61 3,58 ≥3,1 (TB≥3,5) Đạt 3 Độ hút nư c % 7,76 7,85 7,63 7,75 ≤14 Đạt 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1,72 1,78 1,64 1,71 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh u - 10mm, dài 10- 15mmm Số v t 1 2 2 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt + Mẫu 2: gạch không nung 2 ỗ n có kích thư c (180x130x80)mm, Mác M3,5 STT Chỉ tiêu Đ n vị K t quả Theo TCVN K t uận Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Trung bình 1 Kích thư c c bản Chiều dài mm 182.0 181.5 182.0 181.8 ± 2 Đạt Chiều rộng mm 130.0 129.5 130.0 129.8 ± 2 Đạt Chiều cao mm 80.0 80.0 80.0 80.0 ± 3 Đạt 2 Cường độ chịu nén N/mm2 3.64 3.62 3.66 3.64 ≥3,1 (TB≥3,5) Đạt 3 Độ hút nư c % 7.65 7.67 7.57 7.63 ≤14 Đạt 4 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm 1.64 1.72 1.68 1.68 ≤3 Đạt 5 Số v t ứt v các góc cạnh u - 10mm, dài 10- 15mmm Số v t 2 2 1 ≤2 Đạt 6 Số v t nứt có chiều dài <20mm Số v t 0 0 0 ≤1 Đạt 56624739