SlideShare a Scribd company logo
2/23/2021
1
KHÁNG SINH
ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA Y
BỘ MÔN DƯỢC LÝ
Đại cương về kháng sinh
• 1928
Alexander Fleming
1942: Penicillin được
sản xuất với quy mô
công nghiệp
Nấm Penicillinum notatum
1944 : tìm ra Streptomycin
Sau đó liên tục
nhiều kháng sinh
đã được tìm ra
Đại cương về kháng sinh Định nghĩa về kháng sinh
• Có nguồn gốc sinh học / tổng hợp
• Tác động trên giai đoạn chính trong sự biến dưỡng của:
 Vi khuẩn : Kháng sinh kháng khuẩn
 Tế bào nấm : Kháng sinh kháng nấm
 Siêu vi khuẩn : Kháng sinh kháng siêu vi
2/23/2021
2
Tác động của kháng sinh
KS kìm khuẩn – diệt khuẩn
Tác động kìm
khuẩn
Tác động diệt
khuẩn
In vitro
Tác động của kháng sinh
Tính tương đối
Penicillin: kìm khuẩn với Enterococci
Cloramphenicol: diệt khuẩn với H. influenza
Tác động của kháng sinh
Kháng sinh phụ thuộc thời gian và kháng sinh phụ thuộc
nồng độ
• MIC/MBC – minimum inhibitory/bactericidal concentration
nồng độ tối thiểu kìm khuẩn/diệt khuẩn
• Hoạt tính diệt khuẩn của kháng sinh phụ thuộc:
– Thời gian tiếp xúc: hiệu lực diệt khuẩn thường xảy ra
chậm
– Nồng độ kháng sinh: hiệu lực diệt khuẩn thường xảy ra
nhanh
Hiệu lực hậu kháng sinh
Tác động của kháng sinh
Phụ thuộc thời gian Phụ thuộc nồng độ
 Beta lactam (trừ
imipenem)
 Glycopeptid
 Fluoroquinolon (trên
Staphylococcus)
 Rifampicin
 Imipenem
 Aminoglycosid
 Fluoroquinolon (trên
trực khuẩn Gram âm)
2/23/2021
3
Tác động của kháng sinh
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Tác động của KS và sự phòng vệ của VK
Tác động của KS Sự phòng vệ của VK
Để có tác động, KS phải:
Xâm nhập vi khuẩn
 Không bị phá hủy hay
biến đổi bởi VK
 Tác động vào điểm đích
Vi khuẩn phòng vệ bằng:
Không cho KS thấm qua
thành VK
Tiết enzym vô hoạt KS
 Biến đổi
Phân hủy Điểm
Thay thế đích
Cơ chế tác động
• Tác động trên thành vi khuẩn
ß – lactam, vancomycin và fosfomycin ức chế sự tổng
hợp peptidoglycan (thành phần tham gia cấu tạo thành
TB vi khuẩn)
Thành tế bào VK Gram (-) và Gram (+)
2/23/2021
4
Cơ chế tác động
• Tác động trên màng sinh chất
– Polymyxin, amphotericin B
– làm thay đổi tính thấm của màng khiến các ion Mg 2+,
K+, Ca2+ thoát ra ngoài
Cơ chế tác động
• Ức chế sự tổng hợp acid nucleic (DNA, RNA)
– Quinolon
– Rifampicin
– Nitro – 5 – imidazol, nitrofuran
– Sulfamid, trimethoprim
Cơ chế tác động
• Ức chế tổng hợp protein
Nhóm Aminoglycosid:
Nhóm Macrolid,
Lincosamid
Cloramphenicol
Nhóm Tetracyclin
Vấn đề thường gặp
Vô cùng nguy hiểm Tạo ra các chủng vi khuẩn kháng
thuốc trong cộng đồng
Sự đề kháng kháng sinh
2/23/2021
5
Sự đề kháng của vi khuẩn
• Đề kháng tự nhiên
– Thuộc tất cả các chủng của cùng một loại VK
– Thuộc tính di truyền của vi khuẩn
• Đề kháng thu nhận
– Do thu nhận gen mới, thường xảy ra (80-90%)
– Do sự đột biến NST và ít xảy ra (10-20%)
Cấu trúc chung
Phân loại: chia thành 4 nhóm
NỘI DUNG
 Nhóm Penam
 Nhóm Cephem
 Các chất kháng betalactamase
18
Kháng sinh nhóm ß - Lactamin
Các Penam hay Penicillin
19
Các Penam hay Penicillin
• Gồm:
– Penicillin Nhóm G, V, A và M
– Carboxypenicillin
– Ureidopenicillin
2/23/2021
6
PENICILLIN – G
(Benzyl penicillin)
PENICILLIN – V
(Phenoxy -penicillin)
Bị phân hủy bởi môi trường acid
 đường tiêm, t1/2 ngắn (#30
phút)
Bền trong môi trường acid 
đường uống
Cầu khuẩn gram (+) :
Staphylococci, Pneumococci
Một số vi khuẩn kỵ khí
Hoạt phổ tương tự PNC – G
Tác dụng trên VK gram (-) và VK kỵ
khí kém Pe – G 10 lần
- Viêm phổi, viêm khớp
- Viêm nội tâm mạc
-Bệnh than, lậu, giang mai
(kết hợp với Probenecid)
Nhiễm khuẩn tai mũi họng, da và
niêm mạc
Nhiễm khuẩn nhẹ đường hô hấp ở
trẻ em
Chỉ định tiếp sau khi dùng PNC – G
21
PENICILLIN nhóm G và V
PENICILLIN – G
(Benzyl penicillin)
PENICILLIN – V
(Phenoxy -penicillin)
Dễ gây dị ứng (sốc phản vệ) 
test trước
Dị ứng : mề đay, sốt, ngứa
RLTH: Buồn nôn, tiêu chảy
Liều cao ở người suy thận : chóng
mặt, co giật, rối loạn về máu
Dạng dẫn chất procain benzyl
penicillin, benzathyl benzyl
penicillin hay peni +probenecid
kéo dài tác dụng
Penicillin G: 3-6 triệu đơn vị/ngày
Benzathin-penicillin: 1,2-2,4 triệu
đơn vị/15 ngày
Penicillin V: 3-4 triệu đơn vị/ngày
22
PENICILLIN nhóm G và V
PENICILLIN nhóm G và V
AMPICILLIN AMOXICILLIN
Phổ KK như PNC – G, nhưng mạnh hơn trên vi khuẩn gram (-)
Hấp thu đường uống (40 – 50%),
thức ăn ảnh hưởng  uống đói
IV, IM
Hấp thu đường uống (80 – 90%),
thức ăn ít ảnh hưởng
Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, răng miệng,
thận, tiết niệu, sinh dục
23
PENICILLIN nhóm a (amino - pe)
AMPICILLIN AMOXICILLIN
Dị ứng, Rối loạn tiêu hóa, Nhiễm nấm candida
Hiện đã bị đề kháng bởi nhiều VK Gram (+) và Gram (-)
kể cả lậu cầu khuẩn
Không bền với men β – lactamse
 Kết hợp với chất ức chế β – lactamse
Ampicillin + Sulbactam
(UNACYN)
Amoxicillin + Clavunalat
(AUGMENTIN, KLAMENTIN)
24
PENICILLIN nhóm A (Amino - PE)
2/23/2021
7
AMPICILLIN AMOXICILLIN
Ampicillin: 2-4g/ngày, chia 3- 4 lần
Amoxicillin: 0,75 – 1,5g/ngày,
chia 3 lần
Bacampicillinn, metampicillin: dạng
tiền dược,hấp thu nhanh PO (90%)
Liều lượng: 0,8-1,6g/ngày, chia 2 lần
25
PENICILLIN nhóm A (Amino - PE) PENICILLIN nhóm M
• Có tính kháng men penicillinase do tụ cầu khuẩn tiết ra 
chủ yếu dùng điều trị nhiễm trùng do tụ cầu khuẩn tiết
penicillinase
• Dicloxacillin: hoạt tính cao nhất
• Meticillin hạn chế dùng vì:
– Gây viêm thận mô kẽ
• Các thuốc thường dùng: Oxacillin, Cloxacillin: 3-6g/ngày,
chia 4 lần(IM hay IV); 2-4g/ngày, chia 3-4 lần (PO)
CARBOXY-PE UREEIDO-PE
Bền với men cephalosporinase, β – lactamse của VK
(nếu VK tiết ra ở mức thấp)
Phổ KK của Peni – nhóm A
cộng với trực khuẩn mủ xanh (P.
aeruginosae), Enterobacter, Citrobacter ,
Proteus tiết cephalosporinase
Phổ KK rộng
27
PENICILLIN Phổ Rộng
Carboxy-penicillin Ureido penicillin
Chỉ định trong trường hợp
nhiễm trùng nặng do các chủng
nhạy cảm
- Chỉ định trong nhiễm trùng nặng tại
chỗ / toàn thân như nhiễm trùng
huyết, viêm màng não, nhiễm trùng ổ
bụng, tiết niệu – sinh dục
- Đặc biệt với VK Gram (–) và VK kỵ
khí
- Kháng sinh dự phòng trong sản phụ
khoa & tiêu hóa
Phối hợp với acid clavulanic để
tăng hiệu lực (CLAVENTIN )
Phối hợp với tazobactam để tăng hiệu
lực (TAZOCILLIN)
28
PENICILLIN Phổ Rộng
2/23/2021
8
Carboxy-penicillin Ureido penicillin
Liều lượng:
 Carbenicillin: tiêm IV
500mg/kg/ngày
 Ticarcillin: tiêm IV
200mg/kg/ngày
Liều lượng: dùng bằng đường IV hay
IM
 Mezlocillin: 6 – 15g/ngày
 Piperacillin: 6- 15g/ngày
29
PENICILLIN Phổ Rộng
Các Cephalosporin đầu tiên được cô lập từ nấm Cephalosporium
acremonium vào năm 1948. Sau đó, từ nhân của cephalosporin
nhiều cephalosporin với hoạt tính kháng khuẩn cao hơn đã được
bán tổng hợp
30
Phân nhóm cephalosporin
Phân loại
Cephalosporin I
Cephalexin,
Cephadroxyl,
Cephalosporin III
Cefotaxim,
Ceftriaxon,
Cefixim
Cephalosporin II
Cefuroxim,
Cefaclor
Cephalosporin IV
Cefepim
Cefpirom
31 32
Tác dụng phụ
• Dị ứng : nhiều mức độ khác nhau, khả năng dị ứng chéo
 1 – 10% : mề đay, sốt, ngứa,
 < 1% : viêm thận mô kẽ, HC Stevens-Johnson, viêm
da họai tử, co thắt thanh, khí quản, sốc phản vệ
• Rối loạn tiêu hóa : buồn nôn, tiêu chảy
• Liều cao ở người suy thận : chóng mặt, co giật, rối loạn
về máu
2/23/2021
9
Hội chứng Steven - Johnson
Một số phản ứng dị ứng của kháng sinh Chỉ định trị liệu
• Viêm tai giữa cấp dai dẳng hay tái phát
• Viêm xoang
• Nhiễm trùng đường hô hấp trên (viêm xoang, họng) hay hô
hấp dưới (viêm phổi, phế quản)
• Nhiễm trùng đường tiểu
• Nhiễm trùng phụ khoa
• Nhiễm trùng da và mô mềm
do các vi khuẩn đề kháng một số KS và
bệnh trở nên mãn tính
Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn ở nồng
độ trong huyết tương, tuy nhiên ở mô nồng độ
thường cao hơn và có tác dụng diệt khuẩn
35
Kháng sinh Macrolid Kháng sinh Macrolid
• Erythromycin là chất đầu tiên được dùng từ năm
1952.
• Chiết từ các nấm Streptomyces.
• Cấu trúc có vòng lacton có 14-16 nguyên tử .
• Dễ sử dụng, it tác dụng phụ.
2/23/2021
10
Phân loại các Macrolid
Macrolid thiên nhiên :
 Erythromycin
 Oleandomycin
 Troleandomycin
 Josamycin
 Spiramycin
Macrolid tổng hợp :
Azithromycin
Clarithromycin
Roxythromycin
37
Đây là nhóm kháng sinh ít độc nhất
- Xáo trộn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy…
- Viêm gan ứ mật có thể xảy ra với erythromycin estolat và
troleandomycin khi dùng kéo dài > 1 tuần, hết khi ngừng
thuốc
- Viêm tắc tĩnh mạch khi tiêm IV (cần tiêm chậm)
- Loạn nhịp tim (rất hiếm) khi dùng liều cao hay phối hợp
với cisaprid hay terfenadin
38
Chống chỉ định ở người suy gan nặng
Tác dụng phụ
Sử dụng trị liệu
• Nhiễm trùng tai mũi họng
• Nhiễm trùng hô hấp
• Nhiễm trùng da
• Nhiễm trùng sinh dục (trừ lậu cầu khuẩn)
• Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở đối
tượng có nguy cơ
• Có thể thay thế penicillin trong trường hợp dị ứng
Được chỉ định cho phụ nữ có thai
39
Kháng sinh Aminoglycosid
(Aminosid)
40
2/23/2021
11
Phân loại các AMINOSID
Là kháng sinh diệt khuẩn, ly trích từ môi
trường cấy Streptomyces, Bacillus hay bán tổng hợp
Aminoglycosid thiên nhiên
 Streptomycin
 Gentamycin
 Tobramycin
 Kanamycin
41
Phân loại các AMINOSID
Aminoglycosid bán tổng hợp :
Amikacin
Chất có cấu trúc tương cận:
Spectinomycin
42
- Thường xảy ra khi dùng thuốc > 10 ngày, Hồi phục khi
ngừng thuốc
Gentamicin& tobramycin>Amikacin và netilmicin> streptomycin
- Yếu tố làm tăng độc tính: tuổi cao, mất nước, dùng
chung với thuốc lợi tiểu furosemid, thuốc độc với thận
như vancomycin, amphotericin B, cefaloridin…
Độc tính trên thận
43
Tác dụng phụ
Giảm thính lực, rối loạn tiền đình (chóng mặt, mất điều
hòa và thăng bằng), không hồi phục khi ngừng thuốc
•Chủ yếu trên tiền đình: Gentamycin, streptomycin
•Chủ yếu trên tai : Amikacin, kanamycin, neomycin
•Neltimycin ít tác dụng phụ trên tai nhất
Các yếu tố làm tăng độc tính trên tai : dùng liều cao dài
ngày, người già, suy thận, tiền sử bệnh về tai, dùng
chung thuốc lợi tiểu (furosemid…)
Độc tính trên tai
44
Tác dụng phụ
2/23/2021
12
Tác dụng phụ khác ít xảy ra:
 Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ và ban đỏ,
viêm da tróc vảy, viêm lưỡi
 Ức chế thần kinh cơ (giống loại curar) gây
nhược cơ, ở liều cao gây liệt hô hấp
Aminosid là nhóm thuốc có giới hạn trị liệu hẹp,
cần theo dõi nồng độ trong máu 45
Tác dụng phụ
Chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng nặng, đặc biệt là
nhiễm trùng Gram (-):
 Nhiễm trùng huyết, nội tâm mạc
 Nhiễm trùng tại chỗ trầm trọng
 Nhiễm trùng do Listeria
 Nhiễm trùng tại chỗ (neomycin, paromomycin)
 Nhiễm trùng lao (streptomycin, kanamycin)
 Lậu cầu : spectinomycin
Phối hợp với
Betalactamin/
Fluoroquinolon
46
Sử dụng trị liệu
Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn ngoại
trừ minocycline có tác dụng diệt khuẩn
Kháng sinh Tetracyclin
47
Phân loại các tetracyclin
• Thế hệ 1 :
– Oxytetracyclin
– Clortetracyclin
– Tetracyclin
– Demeclocyclin
• Thế hệ 2 :
– Doxycyclin
– Minocyclin
T1/2 dài
Hấp thu tốt ít bị ảnh
hưởng bới thức ăn
Minocyclin mạnh hơn nhưng sử dụng giới hạn hơn vì có thể gây tăng áp
lực sọ não và làm màu da sạm nâu
T1/2 ngắn
Bị ảnh hưởng bới
thức ăn
TDP trên hệ tạp
khuẩn ruột
48
2/23/2021
13
Trên da : da nhạy cảm với ánh sáng, tổn thương
da nặng (doxycyclin, demeclocyclin)
Trên tiêu hóa : buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, bội
nhiễm candida
Trên xương răng : tạo chelat với calci, chất này
lắng đọng gây đổi màu răng, hư men răng ở trẻ em
dưới 8 tuổi
49
Tác dụng phụ
 Trên gan thận : tổn thương gan, suy thận khi
dùng liều cao
 Dị ứng : ban đỏ, ngứa (hiếm), khi IV gây viêm
tĩnh mạch huyết khối, IM gây đau
 Doxycyclin có thể gây viêm thực quản, cần giữ vị
trí thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống
thuốc
50
Tác dụng phụ
 Nhiễm trùng hô hấp do VK nội bào Chlamydia,
Mycoplasma
 Nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia hay chủng
nhạy cảm
 Nhiễm trùng do vết cắn súc vật
 Bệnh Brucellose
 Bệnh Lyme, Rickettsiose
 Mụn nhọt (Actinomyces), đau mắt hột
 Loét dạ dày (H.pylori) (phối hợp với Bismuth,
Metronidazol, PPI)
 Dự phòng sốt rét ở vùng đề kháng cao (doxycyclin)
51
Sử dụng trị liệu
NHÓM QUINOLON
2/23/2021
14
Phân loại các quinolon
Quinolon thế hệ 1
Quinolon đường tiểu
Quinolon thế hệ 2
Flouroquinolon
– Acid nalidixic
– Acid pipemidic
– Pefloxacin
– Ofloxacin
– Norfloxacin
– Ciprofloxacin
53
Nhóm kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn
Phân loại các quinolon
Quinolon thế hệ 3
Flouroquinolon
Quinolon thế hệ 4
Flouroquinolon
– Levofloxacin
– Sparfloxacin
- Trovafloxacin
- Alatrofloxacin
(tiền dược)
54
Trên da : da nhạy cảm với ánh sáng
Trên tiêu hóa : buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, bội
nhiễm candida
Rối loạn thần kinh: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ
Đau khớp và cơ khi trị liệu kéo dài (tổn thương
phát triển sụn)
Tổn thương gân Achill (gót chân)
Thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
Sparfloxacin còn có thể gây kéo dài QT và
trovafloxacin có độc tính trên gan. 55
Tác dụng phụ Thận trọng - Chống chỉ định
Chống chỉ định
• Phụ nữ có thai & cho con bú
• Trẻ < 15 tuổi (* )
• Người thiếu G6PD
Thận trọng
• Người thiểu năng gan (pefloxacin)
• Người thiểu năng thận (các FQ khác) : Hiệu chỉnh liều
nếu cần
• Tránh ánh nắng và tia UV (đặc biệt với Sparfloxacin)
56
2/23/2021
15
Thế hệ 1 và norfloxacin :
Nhiễm trùng đường tiểu dưới
Rosoxacin : trị lậu cầu khuẩn với liều duy nhất 300mg
Fluoroquinolon :
Nhiễm trùng nặng tại chỗ/ toàn thân gây bởi các VK nhạy cảm
Gram âm hay tụ cầu (xương khớp, gan mật, tiết niệu sinh dục,
tuyến tiền liệt, da, hô hấp, tai – mũi – họng, ổ bụng, tiêu hóa,
nhiễm trùng huyết, viêm nội mạc tim, viêm màng não)
Có thể phối hợp với betalactamin, aminosid hay fosfomycin,
vancomycin (ngừa chọn lọc chủng kháng thuốc) 57
Sử dụng trị liệu
SULFAMID
Đặc điểm Sulfamid T1/2 (h)
Hấp thu, thải trừ
nhanh
Sulfisoxazol 5 - 6
Sulfamethoxazol 11
Sulfadiazine 10
Sulfamethizol 3 - 8
Tác động kéo dài Sulfadoxin
100-
230
Hấp thu chậm, tác
động ở lòng ruột
Sulfasalazin
Sulfaguanidin
Sử dụng tại chỗ
Sulfacetamid (mắt)
Sulfadiazin Ag (ngoài da)
PHÂN LOẠI Tác dụng phụ
• Dị ứng: hội chứng Stevens - Johnson
• Thận: Thành lập tinh thể khó hòa tan
=> uống nhiều nước + kiềm hóa nước tiểu
• Độc/ máu: hiếm xảy ra 0.05-0.1 %
– Thiếu máu tiêu huyết/ không tái tạo
– Mất bạch cầu hạt
– Triệu chứng thiếu folic
• Rối loạn tiêu hóa, vàng da ở trẻ sơ sinh
2/23/2021
16
Sử dụng trị liệu
• Viêm loét kết tràng: sulfasalazine
• NT tại chỗ: vết thương do phỏng (sulfadiazine Ag), NT
mắt (sulfacetamid)
• NT tiểu
• Viêm não do Toxoplasma: Sulfadiazin + pyrimethamin
• Bệnh Nocardiose, Actinomycose
• Phòng dịch tả và dịch hạch
• Dự phòng sốt rét (Sulfadoxin + pyrimethamin)
CÁC PHỐI HỢP CÓ SULFAMID
CÁC PHỐI HỢP CÓ SULFAMID
• Trimethoprim + sulfamethoxazol = Co-trimoxazolR (1/5),
BactrimR, CotrimR, sulfatrimR.
• Trimethoprim + sulfadiazin = AntrimaR (1/5).
• Trimethoprim + sulfamoxol = SupristolR (1/5).
CÁC PHỐI HỢP CÓ SULFAMID
• Phối hợp pyrimethamin và sulfamid có tác động kéo dài
cũng cho hiệp lực như trên và được dùng trong phòng
chống sốt rét :
Pyrimethamin + sulfadoxin = Fansidar R (1/25).

More Related Content

What's hot

4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
OPEXL
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
OPEXL
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Nghia Nguyen Trong
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
Vân Thanh
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
OPEXL
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
Vân Thanh
 
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
HA VO THI
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
k1351010236
 
Aminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptxAminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptx
Cảnh Hoàng
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
HA VO THI
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
Hải An Nguyễn
 
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
HA VO THI
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
SoM
 
Bài giảng bình đơn thuốc
Bài giảng bình đơn thuốcBài giảng bình đơn thuốc
Bài giảng bình đơn thuốc
jackjohn45
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
OPEXL
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
k1351010236
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
Mai Duẩn
 

What's hot (20)

4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
Aminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptxAminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptx
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T1-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
Bài giảng bình đơn thuốc
Bài giảng bình đơn thuốcBài giảng bình đơn thuốc
Bài giảng bình đơn thuốc
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 

Similar to KHANG SINH.pdf

B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
k1351010236
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
DungPhng85
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
Nguyễn Nga
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
OPEXL
 
Phoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhPhoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinh
Lê Dũng
 
Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptxTHUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
nguynqunh381109
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
HoangNgocCanh1
 
Kháng sinh trong Sepsis shock
Kháng sinh trong Sepsis shockKháng sinh trong Sepsis shock
Kháng sinh trong Sepsis shock
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
MaiTrn829941
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
OPEXL
 
Khang sinh tetracyclin va macrolid
Khang sinh tetracyclin va macrolidKhang sinh tetracyclin va macrolid
Khang sinh tetracyclin va macrolid
Dược sĩ Phạm Chiến
 
2
22
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
Lê Dũng
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Nhà Thuốc An Tâm
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NhtLm22
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
ssuser3d167f
 

Similar to KHANG SINH.pdf (20)

B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
Phoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinhPhoi hop khang sinh
Phoi hop khang sinh
 
Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptxTHUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
THUỐC-DÙNG-TRONG-ĐIỀU-TRỊ-BỆNH-NHA-CHU.pptx
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Kháng sinh trong Sepsis shock
Kháng sinh trong Sepsis shockKháng sinh trong Sepsis shock
Kháng sinh trong Sepsis shock
 
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
[123doc] - thuoc-chong-lao-ppt-duoc-ly-chuan-nganh-duoc.ppt
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
Khang sinh tetracyclin va macrolid
Khang sinh tetracyclin va macrolidKhang sinh tetracyclin va macrolid
Khang sinh tetracyclin va macrolid
 
2
22
2
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Antibiotic
AntibioticAntibiotic
Antibiotic
 

Recently uploaded

Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdfCác bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
linhlevietdav
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VN
Khí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VNKhí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VN
Khí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VN
ThaiTrinh16
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docxLUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
Luận Văn Uy Tín
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
Luận Văn Uy Tín
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docxBài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
gorse871
 
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docxTai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
NhNguynTQunh
 

Recently uploaded (20)

Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdfCác bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
 
Khí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VN
Khí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VNKhí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VN
Khí huyết và tân dịch - Y học cổ truyền VN
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docxLUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docxBài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
 
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docxTai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
 

KHANG SINH.pdf

  • 1. 2/23/2021 1 KHÁNG SINH ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH KHOA Y BỘ MÔN DƯỢC LÝ Đại cương về kháng sinh • 1928 Alexander Fleming 1942: Penicillin được sản xuất với quy mô công nghiệp Nấm Penicillinum notatum 1944 : tìm ra Streptomycin Sau đó liên tục nhiều kháng sinh đã được tìm ra Đại cương về kháng sinh Định nghĩa về kháng sinh • Có nguồn gốc sinh học / tổng hợp • Tác động trên giai đoạn chính trong sự biến dưỡng của:  Vi khuẩn : Kháng sinh kháng khuẩn  Tế bào nấm : Kháng sinh kháng nấm  Siêu vi khuẩn : Kháng sinh kháng siêu vi
  • 2. 2/23/2021 2 Tác động của kháng sinh KS kìm khuẩn – diệt khuẩn Tác động kìm khuẩn Tác động diệt khuẩn In vitro Tác động của kháng sinh Tính tương đối Penicillin: kìm khuẩn với Enterococci Cloramphenicol: diệt khuẩn với H. influenza Tác động của kháng sinh Kháng sinh phụ thuộc thời gian và kháng sinh phụ thuộc nồng độ • MIC/MBC – minimum inhibitory/bactericidal concentration nồng độ tối thiểu kìm khuẩn/diệt khuẩn • Hoạt tính diệt khuẩn của kháng sinh phụ thuộc: – Thời gian tiếp xúc: hiệu lực diệt khuẩn thường xảy ra chậm – Nồng độ kháng sinh: hiệu lực diệt khuẩn thường xảy ra nhanh Hiệu lực hậu kháng sinh Tác động của kháng sinh Phụ thuộc thời gian Phụ thuộc nồng độ  Beta lactam (trừ imipenem)  Glycopeptid  Fluoroquinolon (trên Staphylococcus)  Rifampicin  Imipenem  Aminoglycosid  Fluoroquinolon (trên trực khuẩn Gram âm)
  • 3. 2/23/2021 3 Tác động của kháng sinh CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG Tác động của KS và sự phòng vệ của VK Tác động của KS Sự phòng vệ của VK Để có tác động, KS phải: Xâm nhập vi khuẩn  Không bị phá hủy hay biến đổi bởi VK  Tác động vào điểm đích Vi khuẩn phòng vệ bằng: Không cho KS thấm qua thành VK Tiết enzym vô hoạt KS  Biến đổi Phân hủy Điểm Thay thế đích Cơ chế tác động • Tác động trên thành vi khuẩn ß – lactam, vancomycin và fosfomycin ức chế sự tổng hợp peptidoglycan (thành phần tham gia cấu tạo thành TB vi khuẩn) Thành tế bào VK Gram (-) và Gram (+)
  • 4. 2/23/2021 4 Cơ chế tác động • Tác động trên màng sinh chất – Polymyxin, amphotericin B – làm thay đổi tính thấm của màng khiến các ion Mg 2+, K+, Ca2+ thoát ra ngoài Cơ chế tác động • Ức chế sự tổng hợp acid nucleic (DNA, RNA) – Quinolon – Rifampicin – Nitro – 5 – imidazol, nitrofuran – Sulfamid, trimethoprim Cơ chế tác động • Ức chế tổng hợp protein Nhóm Aminoglycosid: Nhóm Macrolid, Lincosamid Cloramphenicol Nhóm Tetracyclin Vấn đề thường gặp Vô cùng nguy hiểm Tạo ra các chủng vi khuẩn kháng thuốc trong cộng đồng Sự đề kháng kháng sinh
  • 5. 2/23/2021 5 Sự đề kháng của vi khuẩn • Đề kháng tự nhiên – Thuộc tất cả các chủng của cùng một loại VK – Thuộc tính di truyền của vi khuẩn • Đề kháng thu nhận – Do thu nhận gen mới, thường xảy ra (80-90%) – Do sự đột biến NST và ít xảy ra (10-20%) Cấu trúc chung Phân loại: chia thành 4 nhóm NỘI DUNG  Nhóm Penam  Nhóm Cephem  Các chất kháng betalactamase 18 Kháng sinh nhóm ß - Lactamin Các Penam hay Penicillin 19 Các Penam hay Penicillin • Gồm: – Penicillin Nhóm G, V, A và M – Carboxypenicillin – Ureidopenicillin
  • 6. 2/23/2021 6 PENICILLIN – G (Benzyl penicillin) PENICILLIN – V (Phenoxy -penicillin) Bị phân hủy bởi môi trường acid  đường tiêm, t1/2 ngắn (#30 phút) Bền trong môi trường acid  đường uống Cầu khuẩn gram (+) : Staphylococci, Pneumococci Một số vi khuẩn kỵ khí Hoạt phổ tương tự PNC – G Tác dụng trên VK gram (-) và VK kỵ khí kém Pe – G 10 lần - Viêm phổi, viêm khớp - Viêm nội tâm mạc -Bệnh than, lậu, giang mai (kết hợp với Probenecid) Nhiễm khuẩn tai mũi họng, da và niêm mạc Nhiễm khuẩn nhẹ đường hô hấp ở trẻ em Chỉ định tiếp sau khi dùng PNC – G 21 PENICILLIN nhóm G và V PENICILLIN – G (Benzyl penicillin) PENICILLIN – V (Phenoxy -penicillin) Dễ gây dị ứng (sốc phản vệ)  test trước Dị ứng : mề đay, sốt, ngứa RLTH: Buồn nôn, tiêu chảy Liều cao ở người suy thận : chóng mặt, co giật, rối loạn về máu Dạng dẫn chất procain benzyl penicillin, benzathyl benzyl penicillin hay peni +probenecid kéo dài tác dụng Penicillin G: 3-6 triệu đơn vị/ngày Benzathin-penicillin: 1,2-2,4 triệu đơn vị/15 ngày Penicillin V: 3-4 triệu đơn vị/ngày 22 PENICILLIN nhóm G và V PENICILLIN nhóm G và V AMPICILLIN AMOXICILLIN Phổ KK như PNC – G, nhưng mạnh hơn trên vi khuẩn gram (-) Hấp thu đường uống (40 – 50%), thức ăn ảnh hưởng  uống đói IV, IM Hấp thu đường uống (80 – 90%), thức ăn ít ảnh hưởng Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, răng miệng, thận, tiết niệu, sinh dục 23 PENICILLIN nhóm a (amino - pe) AMPICILLIN AMOXICILLIN Dị ứng, Rối loạn tiêu hóa, Nhiễm nấm candida Hiện đã bị đề kháng bởi nhiều VK Gram (+) và Gram (-) kể cả lậu cầu khuẩn Không bền với men β – lactamse  Kết hợp với chất ức chế β – lactamse Ampicillin + Sulbactam (UNACYN) Amoxicillin + Clavunalat (AUGMENTIN, KLAMENTIN) 24 PENICILLIN nhóm A (Amino - PE)
  • 7. 2/23/2021 7 AMPICILLIN AMOXICILLIN Ampicillin: 2-4g/ngày, chia 3- 4 lần Amoxicillin: 0,75 – 1,5g/ngày, chia 3 lần Bacampicillinn, metampicillin: dạng tiền dược,hấp thu nhanh PO (90%) Liều lượng: 0,8-1,6g/ngày, chia 2 lần 25 PENICILLIN nhóm A (Amino - PE) PENICILLIN nhóm M • Có tính kháng men penicillinase do tụ cầu khuẩn tiết ra  chủ yếu dùng điều trị nhiễm trùng do tụ cầu khuẩn tiết penicillinase • Dicloxacillin: hoạt tính cao nhất • Meticillin hạn chế dùng vì: – Gây viêm thận mô kẽ • Các thuốc thường dùng: Oxacillin, Cloxacillin: 3-6g/ngày, chia 4 lần(IM hay IV); 2-4g/ngày, chia 3-4 lần (PO) CARBOXY-PE UREEIDO-PE Bền với men cephalosporinase, β – lactamse của VK (nếu VK tiết ra ở mức thấp) Phổ KK của Peni – nhóm A cộng với trực khuẩn mủ xanh (P. aeruginosae), Enterobacter, Citrobacter , Proteus tiết cephalosporinase Phổ KK rộng 27 PENICILLIN Phổ Rộng Carboxy-penicillin Ureido penicillin Chỉ định trong trường hợp nhiễm trùng nặng do các chủng nhạy cảm - Chỉ định trong nhiễm trùng nặng tại chỗ / toàn thân như nhiễm trùng huyết, viêm màng não, nhiễm trùng ổ bụng, tiết niệu – sinh dục - Đặc biệt với VK Gram (–) và VK kỵ khí - Kháng sinh dự phòng trong sản phụ khoa & tiêu hóa Phối hợp với acid clavulanic để tăng hiệu lực (CLAVENTIN ) Phối hợp với tazobactam để tăng hiệu lực (TAZOCILLIN) 28 PENICILLIN Phổ Rộng
  • 8. 2/23/2021 8 Carboxy-penicillin Ureido penicillin Liều lượng:  Carbenicillin: tiêm IV 500mg/kg/ngày  Ticarcillin: tiêm IV 200mg/kg/ngày Liều lượng: dùng bằng đường IV hay IM  Mezlocillin: 6 – 15g/ngày  Piperacillin: 6- 15g/ngày 29 PENICILLIN Phổ Rộng Các Cephalosporin đầu tiên được cô lập từ nấm Cephalosporium acremonium vào năm 1948. Sau đó, từ nhân của cephalosporin nhiều cephalosporin với hoạt tính kháng khuẩn cao hơn đã được bán tổng hợp 30 Phân nhóm cephalosporin Phân loại Cephalosporin I Cephalexin, Cephadroxyl, Cephalosporin III Cefotaxim, Ceftriaxon, Cefixim Cephalosporin II Cefuroxim, Cefaclor Cephalosporin IV Cefepim Cefpirom 31 32 Tác dụng phụ • Dị ứng : nhiều mức độ khác nhau, khả năng dị ứng chéo  1 – 10% : mề đay, sốt, ngứa,  < 1% : viêm thận mô kẽ, HC Stevens-Johnson, viêm da họai tử, co thắt thanh, khí quản, sốc phản vệ • Rối loạn tiêu hóa : buồn nôn, tiêu chảy • Liều cao ở người suy thận : chóng mặt, co giật, rối loạn về máu
  • 9. 2/23/2021 9 Hội chứng Steven - Johnson Một số phản ứng dị ứng của kháng sinh Chỉ định trị liệu • Viêm tai giữa cấp dai dẳng hay tái phát • Viêm xoang • Nhiễm trùng đường hô hấp trên (viêm xoang, họng) hay hô hấp dưới (viêm phổi, phế quản) • Nhiễm trùng đường tiểu • Nhiễm trùng phụ khoa • Nhiễm trùng da và mô mềm do các vi khuẩn đề kháng một số KS và bệnh trở nên mãn tính Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ trong huyết tương, tuy nhiên ở mô nồng độ thường cao hơn và có tác dụng diệt khuẩn 35 Kháng sinh Macrolid Kháng sinh Macrolid • Erythromycin là chất đầu tiên được dùng từ năm 1952. • Chiết từ các nấm Streptomyces. • Cấu trúc có vòng lacton có 14-16 nguyên tử . • Dễ sử dụng, it tác dụng phụ.
  • 10. 2/23/2021 10 Phân loại các Macrolid Macrolid thiên nhiên :  Erythromycin  Oleandomycin  Troleandomycin  Josamycin  Spiramycin Macrolid tổng hợp : Azithromycin Clarithromycin Roxythromycin 37 Đây là nhóm kháng sinh ít độc nhất - Xáo trộn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy… - Viêm gan ứ mật có thể xảy ra với erythromycin estolat và troleandomycin khi dùng kéo dài > 1 tuần, hết khi ngừng thuốc - Viêm tắc tĩnh mạch khi tiêm IV (cần tiêm chậm) - Loạn nhịp tim (rất hiếm) khi dùng liều cao hay phối hợp với cisaprid hay terfenadin 38 Chống chỉ định ở người suy gan nặng Tác dụng phụ Sử dụng trị liệu • Nhiễm trùng tai mũi họng • Nhiễm trùng hô hấp • Nhiễm trùng da • Nhiễm trùng sinh dục (trừ lậu cầu khuẩn) • Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở đối tượng có nguy cơ • Có thể thay thế penicillin trong trường hợp dị ứng Được chỉ định cho phụ nữ có thai 39 Kháng sinh Aminoglycosid (Aminosid) 40
  • 11. 2/23/2021 11 Phân loại các AMINOSID Là kháng sinh diệt khuẩn, ly trích từ môi trường cấy Streptomyces, Bacillus hay bán tổng hợp Aminoglycosid thiên nhiên  Streptomycin  Gentamycin  Tobramycin  Kanamycin 41 Phân loại các AMINOSID Aminoglycosid bán tổng hợp : Amikacin Chất có cấu trúc tương cận: Spectinomycin 42 - Thường xảy ra khi dùng thuốc > 10 ngày, Hồi phục khi ngừng thuốc Gentamicin& tobramycin>Amikacin và netilmicin> streptomycin - Yếu tố làm tăng độc tính: tuổi cao, mất nước, dùng chung với thuốc lợi tiểu furosemid, thuốc độc với thận như vancomycin, amphotericin B, cefaloridin… Độc tính trên thận 43 Tác dụng phụ Giảm thính lực, rối loạn tiền đình (chóng mặt, mất điều hòa và thăng bằng), không hồi phục khi ngừng thuốc •Chủ yếu trên tiền đình: Gentamycin, streptomycin •Chủ yếu trên tai : Amikacin, kanamycin, neomycin •Neltimycin ít tác dụng phụ trên tai nhất Các yếu tố làm tăng độc tính trên tai : dùng liều cao dài ngày, người già, suy thận, tiền sử bệnh về tai, dùng chung thuốc lợi tiểu (furosemid…) Độc tính trên tai 44 Tác dụng phụ
  • 12. 2/23/2021 12 Tác dụng phụ khác ít xảy ra:  Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ và ban đỏ, viêm da tróc vảy, viêm lưỡi  Ức chế thần kinh cơ (giống loại curar) gây nhược cơ, ở liều cao gây liệt hô hấp Aminosid là nhóm thuốc có giới hạn trị liệu hẹp, cần theo dõi nồng độ trong máu 45 Tác dụng phụ Chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng nặng, đặc biệt là nhiễm trùng Gram (-):  Nhiễm trùng huyết, nội tâm mạc  Nhiễm trùng tại chỗ trầm trọng  Nhiễm trùng do Listeria  Nhiễm trùng tại chỗ (neomycin, paromomycin)  Nhiễm trùng lao (streptomycin, kanamycin)  Lậu cầu : spectinomycin Phối hợp với Betalactamin/ Fluoroquinolon 46 Sử dụng trị liệu Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn ngoại trừ minocycline có tác dụng diệt khuẩn Kháng sinh Tetracyclin 47 Phân loại các tetracyclin • Thế hệ 1 : – Oxytetracyclin – Clortetracyclin – Tetracyclin – Demeclocyclin • Thế hệ 2 : – Doxycyclin – Minocyclin T1/2 dài Hấp thu tốt ít bị ảnh hưởng bới thức ăn Minocyclin mạnh hơn nhưng sử dụng giới hạn hơn vì có thể gây tăng áp lực sọ não và làm màu da sạm nâu T1/2 ngắn Bị ảnh hưởng bới thức ăn TDP trên hệ tạp khuẩn ruột 48
  • 13. 2/23/2021 13 Trên da : da nhạy cảm với ánh sáng, tổn thương da nặng (doxycyclin, demeclocyclin) Trên tiêu hóa : buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, bội nhiễm candida Trên xương răng : tạo chelat với calci, chất này lắng đọng gây đổi màu răng, hư men răng ở trẻ em dưới 8 tuổi 49 Tác dụng phụ  Trên gan thận : tổn thương gan, suy thận khi dùng liều cao  Dị ứng : ban đỏ, ngứa (hiếm), khi IV gây viêm tĩnh mạch huyết khối, IM gây đau  Doxycyclin có thể gây viêm thực quản, cần giữ vị trí thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc 50 Tác dụng phụ  Nhiễm trùng hô hấp do VK nội bào Chlamydia, Mycoplasma  Nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia hay chủng nhạy cảm  Nhiễm trùng do vết cắn súc vật  Bệnh Brucellose  Bệnh Lyme, Rickettsiose  Mụn nhọt (Actinomyces), đau mắt hột  Loét dạ dày (H.pylori) (phối hợp với Bismuth, Metronidazol, PPI)  Dự phòng sốt rét ở vùng đề kháng cao (doxycyclin) 51 Sử dụng trị liệu NHÓM QUINOLON
  • 14. 2/23/2021 14 Phân loại các quinolon Quinolon thế hệ 1 Quinolon đường tiểu Quinolon thế hệ 2 Flouroquinolon – Acid nalidixic – Acid pipemidic – Pefloxacin – Ofloxacin – Norfloxacin – Ciprofloxacin 53 Nhóm kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn Phân loại các quinolon Quinolon thế hệ 3 Flouroquinolon Quinolon thế hệ 4 Flouroquinolon – Levofloxacin – Sparfloxacin - Trovafloxacin - Alatrofloxacin (tiền dược) 54 Trên da : da nhạy cảm với ánh sáng Trên tiêu hóa : buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, bội nhiễm candida Rối loạn thần kinh: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ Đau khớp và cơ khi trị liệu kéo dài (tổn thương phát triển sụn) Tổn thương gân Achill (gót chân) Thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD Sparfloxacin còn có thể gây kéo dài QT và trovafloxacin có độc tính trên gan. 55 Tác dụng phụ Thận trọng - Chống chỉ định Chống chỉ định • Phụ nữ có thai & cho con bú • Trẻ < 15 tuổi (* ) • Người thiếu G6PD Thận trọng • Người thiểu năng gan (pefloxacin) • Người thiểu năng thận (các FQ khác) : Hiệu chỉnh liều nếu cần • Tránh ánh nắng và tia UV (đặc biệt với Sparfloxacin) 56
  • 15. 2/23/2021 15 Thế hệ 1 và norfloxacin : Nhiễm trùng đường tiểu dưới Rosoxacin : trị lậu cầu khuẩn với liều duy nhất 300mg Fluoroquinolon : Nhiễm trùng nặng tại chỗ/ toàn thân gây bởi các VK nhạy cảm Gram âm hay tụ cầu (xương khớp, gan mật, tiết niệu sinh dục, tuyến tiền liệt, da, hô hấp, tai – mũi – họng, ổ bụng, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm nội mạc tim, viêm màng não) Có thể phối hợp với betalactamin, aminosid hay fosfomycin, vancomycin (ngừa chọn lọc chủng kháng thuốc) 57 Sử dụng trị liệu SULFAMID Đặc điểm Sulfamid T1/2 (h) Hấp thu, thải trừ nhanh Sulfisoxazol 5 - 6 Sulfamethoxazol 11 Sulfadiazine 10 Sulfamethizol 3 - 8 Tác động kéo dài Sulfadoxin 100- 230 Hấp thu chậm, tác động ở lòng ruột Sulfasalazin Sulfaguanidin Sử dụng tại chỗ Sulfacetamid (mắt) Sulfadiazin Ag (ngoài da) PHÂN LOẠI Tác dụng phụ • Dị ứng: hội chứng Stevens - Johnson • Thận: Thành lập tinh thể khó hòa tan => uống nhiều nước + kiềm hóa nước tiểu • Độc/ máu: hiếm xảy ra 0.05-0.1 % – Thiếu máu tiêu huyết/ không tái tạo – Mất bạch cầu hạt – Triệu chứng thiếu folic • Rối loạn tiêu hóa, vàng da ở trẻ sơ sinh
  • 16. 2/23/2021 16 Sử dụng trị liệu • Viêm loét kết tràng: sulfasalazine • NT tại chỗ: vết thương do phỏng (sulfadiazine Ag), NT mắt (sulfacetamid) • NT tiểu • Viêm não do Toxoplasma: Sulfadiazin + pyrimethamin • Bệnh Nocardiose, Actinomycose • Phòng dịch tả và dịch hạch • Dự phòng sốt rét (Sulfadoxin + pyrimethamin) CÁC PHỐI HỢP CÓ SULFAMID CÁC PHỐI HỢP CÓ SULFAMID • Trimethoprim + sulfamethoxazol = Co-trimoxazolR (1/5), BactrimR, CotrimR, sulfatrimR. • Trimethoprim + sulfadiazin = AntrimaR (1/5). • Trimethoprim + sulfamoxol = SupristolR (1/5). CÁC PHỐI HỢP CÓ SULFAMID • Phối hợp pyrimethamin và sulfamid có tác động kéo dài cũng cho hiệp lực như trên và được dùng trong phòng chống sốt rét : Pyrimethamin + sulfadoxin = Fansidar R (1/25).