SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
1
Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho
Biên tập: Trần Quốc Quang
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
2
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
3
Kháng sinh Macrolid
 Cấu trúc có vòng Lacton
 Các Macrolid khác nhau ở số lượng nguyên tử trong vòng
Lacton → thay đổi tính bền với dịch vị, tính thấm vào mô
 Kiềm/ diệt khuẩn qua cơ chế ức chế sinh tổng hợp protein
của vi khuẩn 4
Vòng Lacton
Phân loại kháng sinh Macrolid
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
Nhóm I. 14 nguyên tử
1 Erythromycin
• Tương tự
Penicillin
• Dễ bị phân hủy bởi
dịch tiêu hóa → dùng
ở dạng muối để tránh
bị phân hủy
2 Troleandomycin
3 Roxithromycin • Mở rộng trên vi
khuẩn gram (-), vi
khuẩn nội bào4 Clarithromycin
5
Phân loại kháng sinh Macrolid
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
Nhóm II. 15 nguyên tử
1 Azithromycin
• Mở rộng trên vi
khuẩn gram (-)
• Tác động trên vi
khuẩn nội bào
nhưng yếu hơn
Clarithromycin
Nhóm III. 16 nguyên tử
1 Josamycin
2 Spiramycin
• Phối hợp với
Metronidazol trên
vi khuẩn yếm khí 6
Đặc điểm kháng sinh Macrolid
 Kháng sinh kiềm khuẩn, nồng độ cao có tác dụng diệt
khuẩn
 Phổ tác dụng hẹp
 Chủ yếu là gram (+),
 1 số cầu khuẩn gram (-)
 Nhóm khác: vi khuẩn nội bào, xoắn khuẩn, vi khuẩn cơ hội
 Clarithromycin, Azithromycin: bền hơn với dịch tiêu
hóa, phân bố ở mô tốt hơn Erythromycin, mở rộng phổ
trên vi khuẩn gram (-)
7
• Qua mật (80-95%)
• Thời gian bán thải: dài
• Rất tốt ở mô (phổi)*
• Không qua hàng rào
máu não- dịch tủy
• Tốt qua đường uống
• Ảnh hưởng bởi thức ăn
→ dùng xa bữa ăn
• Qua gan
• Ức chế men chuyển hóa
thuốc ở gan gây tương tác
thuốc
Hấp thu
Phân bố
Chuyển
hóaThải trừ Macrolid
* Phân bố ở mô: Azithromycin > Clarithromycin > Erythromycin
Spiramycin phân bố tốt vào nước bọt, mô
Dược động học
Dược động học
9
Liều lượng
(đường
uống)
Ảnh hưởng
của thức
ăn
Sinh khả
dụng
Thời gian
bán thải
(T1/2)
Azithromycin 500mg ± 37 % 68 giờ
Roxithromycin + 10-12 giờ
Clarithromycin 500mg ± 50 % 5-7 giờ
Erythromycin 500mg + 18-45 % 2-4 giờ
• Azithromycin: 1 lần/ ngày
• Clarithromycin, Roxithromycin: 2 lần/ ngày
• Erythromycin: 2- 4 lần/ ngày (gói)
Liều dùng
Ưu điểm kháng sinh Macrolid
 Tác dụng được trên một số bệnh do vi khuẩn nội bào,
xoắn khuẩn, vi khuẩn cơ hội, đề kháng với các thuốc
khác
 Ít tác dụng phụ → an toàn khi sử dụng
 Dễ tuân thủ sử dụng: dùng liều duy nhất uống trong
ngày (Azithromycin)
10
Được ưu chuộng cho trẻ em do an toàn,
dễ sử dụng
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
11
Sản phẩm DOMESCO
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
Nhóm I. 14 nguyên tử
1 Erythromycin Erythromycin 250mg gói
• Hô hấp, bạch hầu
• Viêm phổi ở trẻ em
do vi khuẩn không
điển hình
• Viêm kết mạc trẻ sơ
sinh
• Dùng thay thế cho
Penicillin
• Dự phòng dài hạn
thấp khớp cấp
12
Sản phẩm DOMESCO
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
Nhóm I. 14 nguyên tử
2 Roxithromycin
Dorolid 50mg gói
Dorolid 150mg film
• Hô hấp (vi khuẩn nhạy
cảm với Penicillin)
• Bạch hầu, ho gà
• Viêm phổi do
Mycoplasma và
Legionella
3 Clarithromycin
Clarithromycin
250mg film
Clarithromycin
500mg film
• Thay thế Penicillin
• Viêm phổi do
Mycoplasma và
Legionella
• H.Pylori (phối hợp)
13
Sản phẩm DOMESCO
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
Nhóm II. 15 nguyên tử
1 Azithromycin
Doromax 200mg gói
Doromax 250mg
caps
Doromax 500mg film
• Hô hấp, da, sinh dục
• Bệnh mắt hột
• Bệnh do Legionella
pneumophila (viêm phổi
cấp)
• Bệnh cơ hội ở người
AIDS
• Bệnh giang mai tiên-
thứ phát
• Bệnh Lyme
• Sốt rét, tả
• H.Pylori (phối hợp) 14
Sản phẩm DOMESCO
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
Nhóm III. 16 nguyên tử
1 Spiramycin
Doropycin 750.000 IU gói
Doropycin 1,5 MIU film
Doropycin 3 MIU film
• Nhiễm trùng hô
hấp, da, sinh dục
• Nhiễm trùng cơ
hội ở người AIDS
• Nhiễm ký sinh
trùng Toxoplasma
ở phụ nữ mang
thai
2
Spiramycin +
Metronidazol
Dorogyne film
Dorogyne F film
• Nhiễm trùng
răng miệng
15
Tương đương sinh học
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
300.0
350.0
400.0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Nồngđộ(ng/ml)
Thời gian (giờ)
Doromax 200mg
Thuốc đối chứng
Tương đương sinh học
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Nồngđộ(mg/ml)
Thời gian (giờ)
Clarithromycin 500 mg
Thuốc đốichứng
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
18
Sử dụng trị liệu
 Nhiễm trùng ORL
 Nhiễm trùng hô hấp
 Nhiễm trùng da
 Nhiễm trùng sinh dục
 Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở người
có nguy cơ
 Thay thế cho Penicilline khi bị dị ứng với Penicillin
 Sử dụng được cho phụ nữ mang thai (từ 3 tháng trở đi):
loại B (Erythromycin, Azithromycin) và loại C
(Clarithromycin, Spiramycin) theo FDA – Mỹ
19
Lưu ý khi sử dụng
 Tác dụng không mong muốn
 Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng
 Viêm gan ứ mật (hiếm)
 Dị ứng da (hiếm)
 Tương tác thuốc
 Erythromycin ức chế men chuyển hóa thuốc ở gan gây tương tác
với nhiều thuốc như theophylline, digoxin, cabamazepin, astemizol
và terfenadin
20
Tóm tắt theo điều trị
Bệnh nhiễm khuẩn Ery Roxi Clari Azi Spira
Spira +
Metro
Hô hấp
Viêm xoang, tai mũi họng,
amidan (thay thế Penicillin)
Viêm phổi (vi khuẩn không điển
hình) ở trẻ em
Viêm phổi, phế quản do
Mycoplasma, Legionella
Bạch hầu
Ho gà
Mắt
Mắt hột
Viêm kết mạc trẻ sơ sinh, viêm
bờ mi 21
Tóm tắt theo điều trị
Bệnh nhiễm khuẩn Ery Roxi Clari Azi Spira
Spira +
Metro
Răng, mô mềm quanh răng
Da, mô mềm, cấu trúc da
Tiêu hóa
Thương hàn, Salmonella
(kháng Quinolon)
H.Pylori
Tiêu chảy khi du lịch
Nhiễm Toxoplasma
Tiết niệu, sinh dục nam nữ
Giang mai, lậu
Viêm màng não (chống chỉ
định với Rifampycin)
22
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
23
 Thành phần:
- Erythromycin ethylsuccinat
tương đương Erythromycin base
……………….……………250mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp
 Viêm kết mạc
 Dự phòng thấp khớp cấp
 Dự phòng phẩu thuật ruột
 Thay thế Penicillin khi bị dị
ứng với nhóm này
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng, đa khoa
 Bác sĩ ngoại khoa
 Bác sĩ nhãn khoa
Bột pha hỗn dịch
Hộp 24 gói x 1.5 g
24
 Thành phần:
- Roxithromycin………….50mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp
 Bạch hầu, ho gà giai đoạn
đầu
 Do Mycoplasma pneumoniae,
Legionella
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ đa khoaThuốc bột uống
Hộp 10 gói x 3g
25
Thuốc bột
Viên nén bao phim
Hộp 02 vỉ x 10 viên
26
 Thành phần:
- Roxithromycin………….50mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp
 Bạch hầu, ho gà giai đoạn
đầu
 Do Mycoplasma pneumoniae,
Legionella
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ đa khoa
 Thành phần:
- Clarithromycin…………250mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Thay thế cho Penicillin khi bị
dị ứng với Penicillin
 Viêm phổi do Mycoplasma
pneumoniae, Legionella
 Bạch hầu, ho gà
 Điều trị H.Pylori (phối hợp với
kháng sinh khác)
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng, tiêu hóa
 Bác sĩ ngoại khoa
 Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu
 Bác sĩ đa khoa
Viên nén dài bao phim
Hộp 02 vỉ x 05 viên
Hộp 02 vỉ x 10 viên
27
250 mg
Viên nén dài bao phim
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
28
500 mg
 Thành phần:
- Clarithromycin…………500mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Thay thế cho Penicillin khi bị
dị ứng với Penicillin
 Viêm phổi do Mycoplasma
pneumoniae, Legionella
 Bạch hầu, ho gà
 Điều trị H.Pylori (phối hợp với
kháng sinh khác)
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng, tiêu hóa
 Bác sĩ ngoại khoa
 Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu
 Bác sĩ đa khoa
 Thành phần:
- Azithromycin 2H2O tương
đương Azithromycin
khan…………………….…200mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp, tai mũi họng
 Tiết niệu, sinh dục, giang mai
 Da, cấu trúc da
 Do Lenionella, ho gà
 Dự phòng viêm nội tâm mạc
 Bệnh mắt hột
 Bệnh thương hàn, tả
 Bệnh sốt rét
 Nhiễm khuẩn ở người bị HIV
 Toxoplasma gondii
Bột pha hỗn dịch
Hộp 10 gói x 1.5 g
29
200 mg
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ ngoại khoa
 Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu
 Bác sĩ đa khoa
 Bác sĩ tiêu hóa
 Bác sĩ nhiễm
 Bác sĩ nhãn khoa
Bột pha hỗn dịch
Hộp 10 gói x 1.5 g
30
200 mg
Viên nang
Hộp 01 vỉ x 06 viên
31
250mg
 Thành phần:
- Azithromycin 2H2O tương
đương Azithromycin
khan…………………….…250mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp, tai mũi họng
 Da, mô mềm
 Sinh dục
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu
 Bác sĩ đa khoa
32
500mg
Viên bao phim
Hộp 01 vỉ x 03 viên
 Thành phần:
- Azithromycin 2H2O tương
đương Azithromycin
khan…………………….…500mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp, tai mũi họng
 Da, mô mềm
 Sinh dục
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu
 Bác sĩ đa khoa
 Thành phần:
- Spiramycin base .…750.000 IU
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp, tai mũi họng
 Da, sinh dục
 Dự phòng viêm màng não
 Dự phòng nhiễm Toxoplasma
trong thời kỳ mang thai
 Dự phòng viêm thấp khớp
cấp tái phát
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ sản phụ khoa
 Bác sĩ đa khoa, xương khớp
Bột pha hỗn dịch
Hộp 10 gói x 3g
33
750.000 IU
Viên nén bao phim
Hộp 02 vỉ x 08 viên
34
1.5 MIU
 Thành phần:
- Spiramycin base …..…1.5 MIU
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp, tai mũi họng
 Da, sinh dục
 Dự phòng viêm màng não
 Dự phòng nhiễm Toxoplasma
trong thời kỳ mang thai
 Dự phòng viêm thấp khớp
cấp tái phát
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ sản phụ khoa
 Bác sĩ đa khoa, xương khớp
35
3 MIU
 Thành phần:
- Spiramycin base ……..…3 MIU
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Hô hấp, tai mũi họng
 Da, sinh dục
 Dự phòng viêm màng não
 Dự phòng nhiễm Toxoplasma
trong thời kỳ mang thai
 Dự phòng viêm thấp khớp
cấp tái phát
 Đối tượng giới thiệu:
 Bác sĩ tai mũi họng
 Bác sĩ sản phụ khoa
 Bác sĩ đa khoa, xương khớp
Viên nén bao phim
Hộp 02 vỉ x 05 viên
 Thành phần:
- Spiramycin base......750.000 IU
- Metronidazol..................125 mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Răng miệng cấp, mãn tính
 Nhiễm khuẩn răng miệng sau
phẩu thuật
 Đối tượng giới thiệu:
 Nha sĩ
Viên nén bao phim
Hộp 02 vỉ x 10 viên
36
Viên nén bao phim
Hộp 02; 04 vỉ x 05 viên
37
 Thành phần:
- Spiramycin base...........1.5 MIU
- Metronidazol..................250 mg
 Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn
 Răng miệng cấp, mãn tính
 Nhiễm khuẩn răng miệng sau
phẩu thuật
 Đối tượng giới thiệu:
 Nha sĩ
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
38
Câu hỏi
Câu 1: Kháng sinh Macrolid là
A. Cấu trúc có vòng Betalactam
B. Có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ cao
C. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
D. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
E. B và C đúng
Câu 2: Trong các kháng sinh Macrolid
A. Erythromycin bền với môi trường acid dạ dày
B. Macrolid thế hệ sau phổ mở rộng trên vi khuẩn gram âm, vi khuẩn nội bào
C. Spiramycin ít gây tương tác thuốc
D. B và C đúng
E. Tất cả đều sai
39
Câu hỏi
Câu 3: Azithromycin là kháng sinh
A. Dùng liều duy nhất trong ngày
B. Phân bố tốt trong mô so với các Macrolid khác
C. Thời gian bán thải ngắn nhất
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 4: Kháng sinh Macrolid nào được dùng phối hợp để điều trị nhiễm
H.Pylori?
A. Erythromycin, Roxithromycin
B. Clarithromycin, Erythromycin
C. Azithromycin , Spiramycin
D. Clarithromycin, Azithromycin
E. Tất cả đều sai
40
Câu hỏi
Câu 5: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị nhiễm Toxoplasma
ở phụ nữ mang thai?
A. Roxithromycin B. Erythromycin
C. Spiramycin D. Clarithromycin
E. Tất cả đều sai
Câu 6: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị nhiễm khuẩn răng
miệng?
A. Erythromycin, Roxithromycin
B. Clarithromycin, Erythromycin
C. Spiramycin phối hợp với Metronidazol
D. Clarithromycin, Azithromycin
E. Tất cả đều sai
41
Câu hỏi
Câu 7: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị bệnh mắt hột?
A. Roxithromycin B. Erythromycin
C. Spiramycin D. Clarithromycin
E. Azithromycin
Câu 8: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị bệnh thương hàn?
A. Roxithromycin B. Azithromycin
C. Spiramycin D. Clarithromycin
E. Tất cả đều sai
42
Câu hỏi
Câu 9: Sản phẩm nào sau đây phù hợp điều trị bệnh hô hấp cho trẻ em do
dễ sử dụng, ít tác dụng phụ?
A. Doromax 200mg gói B. Dorolid 50mg gói
C. Erythromycin 250mg gói D. Doropycin 750.000 IU gói
E. Tất cả đều sai
Câu 10: Sản phẩm nào sau đây đạt tương đương sinh học với thuốc đối
chứng?
A. Dorolid 50mg gói, Doromax 200mg gói
B. Doromax 200mg gói, Doropycin 750.000 IU gói
C. Doropycin 3 MIU film, Doromax 500mg film
D. Doromax 200mg gói, Clarithromycin 500mg film
E. Tất cả đều sai
43
44

More Related Content

What's hot

Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)k1351010236
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidNguyen Thanh Tu Collection
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viemOPEXL
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINHSoM
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

What's hot (20)

ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Cac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinhCac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinh
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Aminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptxAminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptx
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Giun san
Giun sanGiun san
Giun san
 

Viewers also liked

4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporinOPEXL
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillinOPEXL
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that ngucOPEXL
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domescoOPEXL
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chatOPEXL
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ungOPEXL
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mauOPEXL
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dungKhai Le Phuoc
 
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàngBuổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàngHA VO THI
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNGHuy Hoang
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 

Viewers also liked (17)

4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
3 thuoc chong nhiem khuan penicillin
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco14 duoc lieu domesco
14 duoc lieu domesco
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
Giáo hoàng phanxicô
Giáo hoàng phanxicôGiáo hoàng phanxicô
Giáo hoàng phanxicô
 
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung5 thuoc-khang-lao-thong-dung
5 thuoc-khang-lao-thong-dung
 
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàngBuổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
Dai cuong khang sinh
Dai cuong khang sinhDai cuong khang sinh
Dai cuong khang sinh
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 

Similar to 5 thuoc chong nhiem khuan macrolid

thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcssuser3d167f
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Lopkedon Pro
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNhtLm22
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPSoM
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhSauDaiHocYHGD
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang namLê Dũng
 
Thu y c2. bệnh viêm phổi
Thu y   c2. bệnh viêm phổiThu y   c2. bệnh viêm phổi
Thu y c2. bệnh viêm phổiSinhKy-HaNam
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfDungPhng85
 
PHOI HOP THUOC cho ga vit univet
PHOI HOP THUOC cho ga vit univetPHOI HOP THUOC cho ga vit univet
PHOI HOP THUOC cho ga vit univetMinh Nguyen
 
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.pptCap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.pptTuanNguyen490966
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDong Do Pharmaceutical Co. Ltd.
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den sucREP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den sucbomonnhacongdong
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdfCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdfjackjohn45
 

Similar to 5 thuoc chong nhiem khuan macrolid (20)

thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 
Khang sinh 2016
Khang sinh 2016Khang sinh 2016
Khang sinh 2016
 
Khang sinh tetracyclin va macrolid
Khang sinh tetracyclin va macrolidKhang sinh tetracyclin va macrolid
Khang sinh tetracyclin va macrolid
 
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptxNHÓM 2 - KS gram + .pptx
NHÓM 2 - KS gram + .pptx
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnh
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
 
Thu y c2. bệnh viêm phổi
Thu y   c2. bệnh viêm phổiThu y   c2. bệnh viêm phổi
Thu y c2. bệnh viêm phổi
 
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdfhuong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
huong_dan_chan_doan_dieu_tri_tha 2.pdf
 
PHOI HOP THUOC cho ga vit univet
PHOI HOP THUOC cho ga vit univetPHOI HOP THUOC cho ga vit univet
PHOI HOP THUOC cho ga vit univet
 
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.pptCap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
Cap nhat ve thuoc Khang sinh.ppt
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
 
KHANG SINH.pdf
KHANG SINH.pdfKHANG SINH.pdf
KHANG SINH.pdf
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den sucREP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdfCHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

5 thuoc chong nhiem khuan macrolid

  • 1. 1 Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho Biên tập: Trần Quốc Quang TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015
  • 2. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 2
  • 3. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 3
  • 4. Kháng sinh Macrolid  Cấu trúc có vòng Lacton  Các Macrolid khác nhau ở số lượng nguyên tử trong vòng Lacton → thay đổi tính bền với dịch vị, tính thấm vào mô  Kiềm/ diệt khuẩn qua cơ chế ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn 4 Vòng Lacton
  • 5. Phân loại kháng sinh Macrolid Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú Nhóm I. 14 nguyên tử 1 Erythromycin • Tương tự Penicillin • Dễ bị phân hủy bởi dịch tiêu hóa → dùng ở dạng muối để tránh bị phân hủy 2 Troleandomycin 3 Roxithromycin • Mở rộng trên vi khuẩn gram (-), vi khuẩn nội bào4 Clarithromycin 5
  • 6. Phân loại kháng sinh Macrolid Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú Nhóm II. 15 nguyên tử 1 Azithromycin • Mở rộng trên vi khuẩn gram (-) • Tác động trên vi khuẩn nội bào nhưng yếu hơn Clarithromycin Nhóm III. 16 nguyên tử 1 Josamycin 2 Spiramycin • Phối hợp với Metronidazol trên vi khuẩn yếm khí 6
  • 7. Đặc điểm kháng sinh Macrolid  Kháng sinh kiềm khuẩn, nồng độ cao có tác dụng diệt khuẩn  Phổ tác dụng hẹp  Chủ yếu là gram (+),  1 số cầu khuẩn gram (-)  Nhóm khác: vi khuẩn nội bào, xoắn khuẩn, vi khuẩn cơ hội  Clarithromycin, Azithromycin: bền hơn với dịch tiêu hóa, phân bố ở mô tốt hơn Erythromycin, mở rộng phổ trên vi khuẩn gram (-) 7
  • 8. • Qua mật (80-95%) • Thời gian bán thải: dài • Rất tốt ở mô (phổi)* • Không qua hàng rào máu não- dịch tủy • Tốt qua đường uống • Ảnh hưởng bởi thức ăn → dùng xa bữa ăn • Qua gan • Ức chế men chuyển hóa thuốc ở gan gây tương tác thuốc Hấp thu Phân bố Chuyển hóaThải trừ Macrolid * Phân bố ở mô: Azithromycin > Clarithromycin > Erythromycin Spiramycin phân bố tốt vào nước bọt, mô Dược động học
  • 9. Dược động học 9 Liều lượng (đường uống) Ảnh hưởng của thức ăn Sinh khả dụng Thời gian bán thải (T1/2) Azithromycin 500mg ± 37 % 68 giờ Roxithromycin + 10-12 giờ Clarithromycin 500mg ± 50 % 5-7 giờ Erythromycin 500mg + 18-45 % 2-4 giờ • Azithromycin: 1 lần/ ngày • Clarithromycin, Roxithromycin: 2 lần/ ngày • Erythromycin: 2- 4 lần/ ngày (gói) Liều dùng
  • 10. Ưu điểm kháng sinh Macrolid  Tác dụng được trên một số bệnh do vi khuẩn nội bào, xoắn khuẩn, vi khuẩn cơ hội, đề kháng với các thuốc khác  Ít tác dụng phụ → an toàn khi sử dụng  Dễ tuân thủ sử dụng: dùng liều duy nhất uống trong ngày (Azithromycin) 10 Được ưu chuộng cho trẻ em do an toàn, dễ sử dụng
  • 11. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 11
  • 12. Sản phẩm DOMESCO Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị Nhóm I. 14 nguyên tử 1 Erythromycin Erythromycin 250mg gói • Hô hấp, bạch hầu • Viêm phổi ở trẻ em do vi khuẩn không điển hình • Viêm kết mạc trẻ sơ sinh • Dùng thay thế cho Penicillin • Dự phòng dài hạn thấp khớp cấp 12
  • 13. Sản phẩm DOMESCO Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị Nhóm I. 14 nguyên tử 2 Roxithromycin Dorolid 50mg gói Dorolid 150mg film • Hô hấp (vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin) • Bạch hầu, ho gà • Viêm phổi do Mycoplasma và Legionella 3 Clarithromycin Clarithromycin 250mg film Clarithromycin 500mg film • Thay thế Penicillin • Viêm phổi do Mycoplasma và Legionella • H.Pylori (phối hợp) 13
  • 14. Sản phẩm DOMESCO Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị Nhóm II. 15 nguyên tử 1 Azithromycin Doromax 200mg gói Doromax 250mg caps Doromax 500mg film • Hô hấp, da, sinh dục • Bệnh mắt hột • Bệnh do Legionella pneumophila (viêm phổi cấp) • Bệnh cơ hội ở người AIDS • Bệnh giang mai tiên- thứ phát • Bệnh Lyme • Sốt rét, tả • H.Pylori (phối hợp) 14
  • 15. Sản phẩm DOMESCO Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị Nhóm III. 16 nguyên tử 1 Spiramycin Doropycin 750.000 IU gói Doropycin 1,5 MIU film Doropycin 3 MIU film • Nhiễm trùng hô hấp, da, sinh dục • Nhiễm trùng cơ hội ở người AIDS • Nhiễm ký sinh trùng Toxoplasma ở phụ nữ mang thai 2 Spiramycin + Metronidazol Dorogyne film Dorogyne F film • Nhiễm trùng răng miệng 15
  • 16. Tương đương sinh học 0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0 350.0 400.0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 Nồngđộ(ng/ml) Thời gian (giờ) Doromax 200mg Thuốc đối chứng
  • 17. Tương đương sinh học 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nồngđộ(mg/ml) Thời gian (giờ) Clarithromycin 500 mg Thuốc đốichứng
  • 18. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 18
  • 19. Sử dụng trị liệu  Nhiễm trùng ORL  Nhiễm trùng hô hấp  Nhiễm trùng da  Nhiễm trùng sinh dục  Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở người có nguy cơ  Thay thế cho Penicilline khi bị dị ứng với Penicillin  Sử dụng được cho phụ nữ mang thai (từ 3 tháng trở đi): loại B (Erythromycin, Azithromycin) và loại C (Clarithromycin, Spiramycin) theo FDA – Mỹ 19
  • 20. Lưu ý khi sử dụng  Tác dụng không mong muốn  Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng  Viêm gan ứ mật (hiếm)  Dị ứng da (hiếm)  Tương tác thuốc  Erythromycin ức chế men chuyển hóa thuốc ở gan gây tương tác với nhiều thuốc như theophylline, digoxin, cabamazepin, astemizol và terfenadin 20
  • 21. Tóm tắt theo điều trị Bệnh nhiễm khuẩn Ery Roxi Clari Azi Spira Spira + Metro Hô hấp Viêm xoang, tai mũi họng, amidan (thay thế Penicillin) Viêm phổi (vi khuẩn không điển hình) ở trẻ em Viêm phổi, phế quản do Mycoplasma, Legionella Bạch hầu Ho gà Mắt Mắt hột Viêm kết mạc trẻ sơ sinh, viêm bờ mi 21
  • 22. Tóm tắt theo điều trị Bệnh nhiễm khuẩn Ery Roxi Clari Azi Spira Spira + Metro Răng, mô mềm quanh răng Da, mô mềm, cấu trúc da Tiêu hóa Thương hàn, Salmonella (kháng Quinolon) H.Pylori Tiêu chảy khi du lịch Nhiễm Toxoplasma Tiết niệu, sinh dục nam nữ Giang mai, lậu Viêm màng não (chống chỉ định với Rifampycin) 22
  • 23. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 23
  • 24.  Thành phần: - Erythromycin ethylsuccinat tương đương Erythromycin base ……………….……………250mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp  Viêm kết mạc  Dự phòng thấp khớp cấp  Dự phòng phẩu thuật ruột  Thay thế Penicillin khi bị dị ứng với nhóm này  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng, đa khoa  Bác sĩ ngoại khoa  Bác sĩ nhãn khoa Bột pha hỗn dịch Hộp 24 gói x 1.5 g 24
  • 25.  Thành phần: - Roxithromycin………….50mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp  Bạch hầu, ho gà giai đoạn đầu  Do Mycoplasma pneumoniae, Legionella  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ đa khoaThuốc bột uống Hộp 10 gói x 3g 25 Thuốc bột
  • 26. Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 10 viên 26  Thành phần: - Roxithromycin………….50mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp  Bạch hầu, ho gà giai đoạn đầu  Do Mycoplasma pneumoniae, Legionella  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ đa khoa
  • 27.  Thành phần: - Clarithromycin…………250mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Thay thế cho Penicillin khi bị dị ứng với Penicillin  Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae, Legionella  Bạch hầu, ho gà  Điều trị H.Pylori (phối hợp với kháng sinh khác)  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng, tiêu hóa  Bác sĩ ngoại khoa  Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu  Bác sĩ đa khoa Viên nén dài bao phim Hộp 02 vỉ x 05 viên Hộp 02 vỉ x 10 viên 27 250 mg
  • 28. Viên nén dài bao phim Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên 28 500 mg  Thành phần: - Clarithromycin…………500mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Thay thế cho Penicillin khi bị dị ứng với Penicillin  Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae, Legionella  Bạch hầu, ho gà  Điều trị H.Pylori (phối hợp với kháng sinh khác)  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng, tiêu hóa  Bác sĩ ngoại khoa  Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu  Bác sĩ đa khoa
  • 29.  Thành phần: - Azithromycin 2H2O tương đương Azithromycin khan…………………….…200mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp, tai mũi họng  Tiết niệu, sinh dục, giang mai  Da, cấu trúc da  Do Lenionella, ho gà  Dự phòng viêm nội tâm mạc  Bệnh mắt hột  Bệnh thương hàn, tả  Bệnh sốt rét  Nhiễm khuẩn ở người bị HIV  Toxoplasma gondii Bột pha hỗn dịch Hộp 10 gói x 1.5 g 29 200 mg
  • 30.  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ ngoại khoa  Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu  Bác sĩ đa khoa  Bác sĩ tiêu hóa  Bác sĩ nhiễm  Bác sĩ nhãn khoa Bột pha hỗn dịch Hộp 10 gói x 1.5 g 30 200 mg
  • 31. Viên nang Hộp 01 vỉ x 06 viên 31 250mg  Thành phần: - Azithromycin 2H2O tương đương Azithromycin khan…………………….…250mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp, tai mũi họng  Da, mô mềm  Sinh dục  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu  Bác sĩ đa khoa
  • 32. 32 500mg Viên bao phim Hộp 01 vỉ x 03 viên  Thành phần: - Azithromycin 2H2O tương đương Azithromycin khan…………………….…500mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp, tai mũi họng  Da, mô mềm  Sinh dục  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ sản phụ khoa, tiết niệu  Bác sĩ đa khoa
  • 33.  Thành phần: - Spiramycin base .…750.000 IU  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp, tai mũi họng  Da, sinh dục  Dự phòng viêm màng não  Dự phòng nhiễm Toxoplasma trong thời kỳ mang thai  Dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ sản phụ khoa  Bác sĩ đa khoa, xương khớp Bột pha hỗn dịch Hộp 10 gói x 3g 33 750.000 IU
  • 34. Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 08 viên 34 1.5 MIU  Thành phần: - Spiramycin base …..…1.5 MIU  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp, tai mũi họng  Da, sinh dục  Dự phòng viêm màng não  Dự phòng nhiễm Toxoplasma trong thời kỳ mang thai  Dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ sản phụ khoa  Bác sĩ đa khoa, xương khớp
  • 35. 35 3 MIU  Thành phần: - Spiramycin base ……..…3 MIU  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Hô hấp, tai mũi họng  Da, sinh dục  Dự phòng viêm màng não  Dự phòng nhiễm Toxoplasma trong thời kỳ mang thai  Dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát  Đối tượng giới thiệu:  Bác sĩ tai mũi họng  Bác sĩ sản phụ khoa  Bác sĩ đa khoa, xương khớp Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 05 viên
  • 36.  Thành phần: - Spiramycin base......750.000 IU - Metronidazol..................125 mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Răng miệng cấp, mãn tính  Nhiễm khuẩn răng miệng sau phẩu thuật  Đối tượng giới thiệu:  Nha sĩ Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 10 viên 36
  • 37. Viên nén bao phim Hộp 02; 04 vỉ x 05 viên 37  Thành phần: - Spiramycin base...........1.5 MIU - Metronidazol..................250 mg  Chỉ định: bệnh nhiễm khuẩn  Răng miệng cấp, mãn tính  Nhiễm khuẩn răng miệng sau phẩu thuật  Đối tượng giới thiệu:  Nha sĩ
  • 38. Nội dung 1. Tổng quan 2. Sản phẩm DOMESCO 3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị 4. Thông tin sản phẩm 5. Câu hỏi 38
  • 39. Câu hỏi Câu 1: Kháng sinh Macrolid là A. Cấu trúc có vòng Betalactam B. Có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ cao C. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn D. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn E. B và C đúng Câu 2: Trong các kháng sinh Macrolid A. Erythromycin bền với môi trường acid dạ dày B. Macrolid thế hệ sau phổ mở rộng trên vi khuẩn gram âm, vi khuẩn nội bào C. Spiramycin ít gây tương tác thuốc D. B và C đúng E. Tất cả đều sai 39
  • 40. Câu hỏi Câu 3: Azithromycin là kháng sinh A. Dùng liều duy nhất trong ngày B. Phân bố tốt trong mô so với các Macrolid khác C. Thời gian bán thải ngắn nhất D. A và B đúng E. B và C đúng Câu 4: Kháng sinh Macrolid nào được dùng phối hợp để điều trị nhiễm H.Pylori? A. Erythromycin, Roxithromycin B. Clarithromycin, Erythromycin C. Azithromycin , Spiramycin D. Clarithromycin, Azithromycin E. Tất cả đều sai 40
  • 41. Câu hỏi Câu 5: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai? A. Roxithromycin B. Erythromycin C. Spiramycin D. Clarithromycin E. Tất cả đều sai Câu 6: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị nhiễm khuẩn răng miệng? A. Erythromycin, Roxithromycin B. Clarithromycin, Erythromycin C. Spiramycin phối hợp với Metronidazol D. Clarithromycin, Azithromycin E. Tất cả đều sai 41
  • 42. Câu hỏi Câu 7: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị bệnh mắt hột? A. Roxithromycin B. Erythromycin C. Spiramycin D. Clarithromycin E. Azithromycin Câu 8: Kháng sinh Macrolid nào được dùng để điều trị bệnh thương hàn? A. Roxithromycin B. Azithromycin C. Spiramycin D. Clarithromycin E. Tất cả đều sai 42
  • 43. Câu hỏi Câu 9: Sản phẩm nào sau đây phù hợp điều trị bệnh hô hấp cho trẻ em do dễ sử dụng, ít tác dụng phụ? A. Doromax 200mg gói B. Dorolid 50mg gói C. Erythromycin 250mg gói D. Doropycin 750.000 IU gói E. Tất cả đều sai Câu 10: Sản phẩm nào sau đây đạt tương đương sinh học với thuốc đối chứng? A. Dorolid 50mg gói, Doromax 200mg gói B. Doromax 200mg gói, Doropycin 750.000 IU gói C. Doropycin 3 MIU film, Doromax 500mg film D. Doromax 200mg gói, Clarithromycin 500mg film E. Tất cả đều sai 43
  • 44. 44