Vi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh Kháng sinh || ĐH Y Khoa Vinh VMU
Cập nhật điều trị viêm phổi cộng đồng tại Việt Nam
PGS. TS. BS. LÊ TIẾN DŨNG
PCT Hội hô hấp TPHCM
Bệnh viện Đại học Y Dược Tp.HCM
Đại học Y Dược Tp.HCM - Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
hướng dẫn cập nhật điều trị viêm phổi tại Cộng Đồng mới nhất
Thuoc Cellcept 500mg Mycophenolate - Nha Thuoc Vo Lan PhuongNhà Thuốc Lan Phương
Thuốc CellCept 500mg 50 viên Mycophenolate mofetil. Bạn cần biết giá thuốc Cellcept 500mg Mycophenolate bao nhiêu? Bạn chưa biết thuốc Mycophenolate 500mg bán ở đâu? Nhà thuốc Võ Lan Phương là địa chỉ chuyên mua bán thuốc Cellcept 500mg Mycophenolate tại Tp.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ … và toàn quốc. Thuốc cellcept dự phòng thải ghép thận, thải ghép tim, thải ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị.
Thuốc Cellcept 500mg Mycophenolate mofetil dự phòng thải ghép thận, thải ghép tim, thải ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị.
Tên thương hiệu: Cellcept 500mg
Thành phần hoạt chất: Mycophenolate
Hãng sản xuất: ROCHE
Hàm lượng: 500mg
Dạng: Viên nén
Đóng gói: Hộp 50 viên nhộng
Cefadroxil 500mg điều trị nhiều chứng bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác nhau. Liều dùng và cách dùng thuốc như thế nào? Giá thuốc, mua thuốc Cefadroxil 500mg ở đâu? Hãy Cùng Nhà Thuốc An Tâm tìm hiểu qua bài viết này.
Thuoc cefaclor 250mg cong dung lieu dung nhung luu y khi su dunglee taif
Thuốc Cefaclor 250mg - Công dụng, Liều dùng, Những lưu ý khi sử dụng
Thuốc Cefaclor 250mg kháng sinh nhóm cephalosporin được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm trùng do vi khuẩn, chẳng hạn như nhiễm trùng bàng quang, nhiễm trùng tai, nhiễm trùng da hoặc nhiễm trùng đường hô hấp như thế nào. Công dụng, liều dùng, những lưu ý khi sử dụng là gì? Hãy cùng Healthy ung thư tìm hiểu nhé!
#Cefaclor125mg, #Cefaclor250mg, #Cefaclor500mg, #Healthyungthu
Xem thêm trang uy tín Healthy ung thư
https://healthyungthu.com/thuoc-cefaclor-250mg-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc” (GMP) đối với cơ sở không thuộc diện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
4. Cơ chế hoïat ñoäng cuûa amoxicillin
Amoxicillin chöùa voøng ß-lactam se
gaén vaøo protein (penicillin-biding-
protein PDP) trong caùc vi khuaån.
Söï gaén keát naøy phaù vôõ giai ñoïan cuoái
cuûa quaù trình toång hôïp maøng teá baøo
cuûa vi khuaån
Teá baøo vi khuaån bò phoàng leân
vaø vôõ ra nhanh choùng.
Tieán trình naøy gieát cheát vi khuaån , do
ñoù Amoxicillin laø khaùng sinh dieät
khuaån
5. Cơ chế hoïat ñoäng cuûa Clavulanate K
Clavulanate laø chaát öùc cheá ß-lactamase: noù gaén
keát vôùi nhieàu daïng men ß-lactamase (thuûy phaân) vaø
laøm cho men naøy baát hoïat ñoái vôùi nhöõng voøng ß-
lactam (treân Amoxicillin)
7. Nguyên tắc chọn kháng sinh
điều trị VPCĐ
1. Theo kinh nghiệm:
VK theo tuoåi & ñeà khaùng KS cuûa VK
2. Tính hieäu quaû cuûa KS
3. Ñoä naëng cuûa VPCÑ
4. Cô ñòa beänh nhaân
8. Khoâng coù MIC
KS chuû yeáu nhaém vaøo nhoùm vi truøng phoå
bieán nhaát theo löùa tuoåi .
ĐIỀU TRỊ VPCĐ TRẺ EM
(WHO – Hieäp Hoäi Hoâ haáp)
ĐIỀU TRỊ THEO KINH NGHIỆM
9. Pneumococcal Penicillin Resistance
• MIC < 0.06 µg/mL: very susceptible
– Amoxicillin uống liềuthông thường có hiệu quả
• MIC 0.12-1 µg/mL: susceptible
– Amoxicillin uống liều cao có hiệu quả
• MIC 1-2: somewhat resistant
– Amoxicillin uống liều cao có hiệu quả >90%
• MIC 2-4: resistant
– Uống không hiệu quả; IV ampicillin hay penicillin
• MIC >4: very resistant
– Ampi hay penicilline không hiệu quả; ceftriaxone
hiệu quả
Clin Infect Dis 2011; 53 (7): 617-630
10. Y HỌC CHỨNG CỨ KS TRONG ĐIỀU
TRị NGOẠI TRÚ VPCĐ
• Amox- clavu > amox > co-trimoxazole
• Amox- clavu # Azithromycin # Cefuroxim
# Cefpodoxim
Các β lactam sau đây KHUYÊN không nên
dùng : cephalosporin thế hệ 1,cefixim (
ĐV S.pneumo)
11. YẾU TỐ NGHĨ PHẾ CẦU KHÁNG
PENICILLINE
Vùng dịch tễ phế cầu kháng thuốc
Bn mới vừa xuất viện ( < 2 tuần )
Đi nhà trẻ
VP bệnh viện
12. TRẺ 2 TH – <5 T- NGOẠI TRÚ
Chọn lựa đầu tiên
• Amoxicilline , Amox- clavu (liều cao 80-
90mg/kg/ng) x 5 ngày
Chọn lựa khác là:
• Cefuroxim ( 30mg/kg/ng)
• Cefaclor
• Azithromycine, Clarythromycine, Bactrim .
13. TRẺ TRÊN 5 T -NGOẠI TRÚ
• Chọn lựa đầu tiên:
• Azithromycin ( 10mg/kg /ng x 5 ngày) +Amox
hoặc Amox + a. clavulanic
• Chọn lựa khác:
• Cefuroxim, Clarythromycine , Cotrimoxazole
14. TRẺ DƯỚI 2 TH- NỘI TRÚ
Chọn lựa đầu tiên
Ampicilline 200mg/kg/ng + Gentamycine 7.5
mg/kg/ng, x 7-10 ngày.
Điều trị thay thế
Cefotaxim 200mg/kg/ng.
Nghi tụ cầu Oxacilline 150-200mg/kg/ng+
Gentamycin 3-4 tuần
15. TRẺ 2 TH-< 5 T –NỘI TRÚ
Chọn lựa đầu tiên
Amicilline hoặc Penicilline G 200.000đv/kg những trẻ
khoẻ mạnh và chích ngừa đầy đủ.
Điều trị thay thế
• Cefotaxim 200mg/kg / ng; Ce ftriasone 80mg/kg/ng
x 7-10 ngày ở những trẻ không được chích ngừa đầy
đủ hay có bằng chứng về phế cầu kháng Penicillin cao
• Nghi tụ cầu Oxacilline 200mg/kg/ngày + Gentamycin
16. TRẺ TRÊN 5 T-NỘI TRÚ
•Phác đồ như trẻ dưới 5 tuổi + Macrolides
(Azithromycin, Clarythromycine)