9. 2.4. Enzyme điều hòa
là E làm nhiệm vụ điều chỉnh tốc độ phản ứng
của toàn bộ chu trình phản ứng
E dị lập thể (Allosteric Enzyme)
E điều biến hóa trị (Covalently modulated Enzyme)
13. Thuyết Enzyme (E) – Cơ chất (S):
E + S ↔ ES ↔ ES* ↔ EP ↔ E + P
Sự phân giải đường sucrose có E sucrase xúc
tác
14. Đồ thị so sánh mức năng lượng hoạt
hóa khi có và không có E xúc tác
Năng lượng tự do Trạng thái nền Trạng thái chuyển tiếp
15. 4.1. Đặc hiệu phản ứng
Axit glutamic
NH3 , ATP
E Glutamin synthetase
Glutamine
E Decaboxylase
Axit γ-aminobutyric
16. 4.2. Đặc hiệu cơ chất
Đặc hiệu tương đối
Đặc hiệu tuyệt đối
Đặc hiệu đồng phân lập thể
E Esterase có tác dụng cắt đứt liên
kết este ở nhiều hợp chất hữu cơ
khác nhau
E lactase đường lactose
E sucrase đường sucrose
E L-amino acid oxidase xúc tác
E D-amino acid oxidase xúc
tác
L-amino acid
D-amino acid
17. 5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính Enzyme
Nhiệt độ
pH
Chất hoạt hóa
Chất kìm hãm
18. 5.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Đồ thị quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản
ứng của 3 Enzyme ở 3 loài khác nhau
19. 5.2. Ảnh hưởng của pH
Đồ thị mối quan hệ giữa pH và tốc độ
phản ứng của Enzyme Pepsin và
Trypsin
20. 5.3. Chất hoạt hóa
Là chất có khả năng làm tăng hoạt tính của Enzyme
5.4. Chất kìm hãm (Inhibitor, I)
Là chất làm giảm hoặc mất hoạt tính của Enzyme
+ Kìm hãm không thuận nghịch (irreversible inhibition)
+ Kìm hãm thuận nghịch (reversible inhibition)