Báo Cáo Thực Tập Công Tác Kế Toán Lao Động, Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Đã Chia Sẻ Đến Cho Các Bạn Sinh Viên Một Bài Mẫu Báo Cáo Cực Đỉnh, Mới Mẽ Và Nội Dung Siêu Chất Lượng Sẽ Giúp Bạn Có Thêm Thật Nhiều Thông Tin Và Kiến Thức Cho Nên Các Bạn Không Thể Bỏ Qua Bài Mẫu Này Nhá. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO/TELEGRAM NHẮN TIN TRAO ĐỔI : 0909 232 620 - TẢI FLIE TÀI LIỆU: BAOCAOTHUCTAP.NET
Công Tác Kế Toán Lao Động, Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty
1. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
0
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI : THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH ANH THY
CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN
TPHCM - 2023
2. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
1
CHƯƠNG II: THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH ANH THY
2.1 Đặc điểm quản lý lao động và các hình thức trả lương tại Công ty
2.1.1 Quy chế sử dụng lao động, sử dụng quỹ lương
* Đặc điểm và cơ cấu đội ngũ lao động:
Hiện nay có số lượng nhân viên là 25 người và được chia thành hai bộ phận chính:
Bộ phận văn phòng và Bộ phận bán hàng.
Nhân viên văn phòng: Là những người thuộc bộ phận quản lý của Công ty, bao gồm:
+ Ban Giám đốc: 01 người.
+ Phòng tổ chức hành chính: 02 người
+ Phòng kế toán: 06 người
+ Phòng kinh doanh: 02 người
+ Bảo vệ: 01 người
Nhân viên bán hàng: Là những người trực tiếp vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa giao
cho các đại lý, cửa hàng tạp hóa, bao gồm: 13 người.
Bảng tổng hợp số lượng và trình độ công nhân viên
Số thứ tự Chỉ tiêu Số công nhân viên
Tỷ trọng
(%)
1
Tổng số công nhân viên
- Nam
- Nữ
25
14
11
100
56
44
2
Trình độ
- Đại học
- Cao đẳng
- Trung cấp
8
8
9
32
32
36
Nguồn: Phòng Kế toán
Cho đến nay công ty đã bố trí hợp lý lao động cho hoạt động kinh doanh nên
không có lao động dư thừa. Trong công tác quản lý lao dộng, công ty áp dụng quản lý
bằng nội quy, điều lệ, thường xuyên theo dõi kiểm tra quân số lao động, giờ giấc lao
động, thường xuyên nâng mức thưởng để khuyến khích người lao động.
3. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
2
Công tác quản lý lao động:
Việc quản lý lao động được tiến hành bằng các văn bản quản lý, bao gồm: Hợp đồng
lao động, Nội quy lao động và Thỏa ước lao động tập thể, các quy chế, quy định khác
có liên quan đến nghĩa vụ, quyền hạn và lợi ích khác của các bên trong quan hệ giữa
lao động với Công ty
* Chế độ lao động, tiền lương tại Công ty:
Mỗi năm Công ty sẽ xét nâng bậc lương một lần dựa vào các tiêu chí cụ thể sau:
Lao động kém:
+ Không hoàn thành công việc đuợc giao;
+ Không đảm bảo giờ công, ngày công có ích; hoặc
+ 12 < ngày công làm việc thực tế ≤ 15 ngày; hoặc
+ Gây sự cố chủ quan, vi phạm nội quy, kỷ luật lao động của Công ty.
Lao động trung bình:
+ Hoàn thành công việc đúng thời hạn;
+ Đảm bảo giờ công, ngày công lao động có ích;
+ 15 < ngày công làm thực tế trong tháng < 22 ngày;
+ Không vi phạm nội quy, kỷ luật lao động.
Lao động khá:
+ Hoàn thành công việc được giao, đúng thời hạn hoặc hoàn thành thêm các công
việc đột xuất, có sáng kiến đề xuất có lợi;
+ Đảm bảo giờ công, ngày công lao động có ích;
+ Ngày công làm viện thực tế trong tháng ≥ 22 ngày.
+ Không vi phạm nội quy, quy chế, luật pháp của Nhà nước và các quy định thuộc
phạm vi chuyên môn phụ trách.
Lao động xuất sắc:
+ Hoàn thành xuất sắc công việc được giao, đúng thời hạn hoặc hoàn thành thêm
các công việc đột xuất hoặc có sáng kiến đề xuất có lợi cho Công ty.
+ Có kinh nghiệm chuyên môn, có sáng tạo trong công việc, biết tổ chức quản lý
một nhóm công tác, đảm bảo quản lý tốt bộ phận mình quản lý và công việc thuộc phạm
vi mình phụ trách.
4. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
3
+ Luôn chủ động tìm mọi biện pháp thực hiện tốt các công việc được giao, thực
hiện nghiêm túc quy chế, nghiệp vụ, chịu khó học tập nâng cao trình độ chuyên môn, có
hành động nêu gương tốt cho người xung quanh;
+ Đảm bảo giờ công, ngày công lao động;
+ Ngày công làm việc thực tế trong tháng ≥ 26 ngày, sẵn sàng tham gia làm việc
ngoài giờ để hoàn thành công việc của Công ty và các công việc đột xuất khác;
+ Không vi phạm nội quy, quy chế, luật pháp của Nhà nước và các nội quy thuộc
phạm vi chuyên môn phụ trách.
* Quy chế sử dụng quỹ lương tại Công ty:
Nguyên tắc trả lương
1. Công tác quản lý quỹ tiền lương phải đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch,
gắn với mục tiêu xây dựng mối quan hệ, bình đẳng, tiến bộ, hài hòa giữa người lao động
với Công ty.
2. Người lao động làm công việc gì thì được trả lương theo công việc đó. Trả lương,
thưởng phải thật sự là động lực khuyến khích động viên NLĐ không ngừng phấn đấu
tăng năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao.
3. Tiền lương trả cho người lao động phụ thuộc vào năng suất, chất lượng, hiệu quả
làm việc của mỗi người.
4. Gắn chính sách tiền lương với mục tiêu nâng cao năng suất lao động, hợp lý hóa
cơ cấu và chất lượng lao động. Có chính sách đãi ngộ khuyến khích đối với lao động có
trình độ kỹ thuật cao, người quản lý giỏi và thực hiện tốt chức trách nhiệm vụ.
5. Tiền lương chỉ để trả cho người lao động trong Công ty, không dùng để sử dụng
vào các công việc khác.
6. Việc xác định phương thức trả lương của Công ty được thực hiện trên cơ sở thỏa
thuận giữa công ty với người lao động và căn cứ vào quyết định “Về việc ban hành mức
tiền lương” và phù hợp với tình hình cụ thể của Công ty.
Quỹ tiền lương
Quỹ tiền lương cơ bản: Lương thời gian mà người lao động được hưởng không phụ
thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh.
5. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
4
Quỹ tiền lương bộ phận bán hàng: Tiền lương bộ phận bán hàng được xem xét 1
tháng một lần vào cuối tháng căn cứ vào bảng nhật trình bán hàng của Công ty.
Trong trường hợp đặc biệt:
Những CNV lập thành tích đặt biệt trong tháng sẽ được Giám đốc Công ty xem xét
điều chỉnh nâng bậc lương lên mức cao hơn;
Những CNV nào bị vi phạm kỷ luật lao động hoặc không đáp ứng yêu cầu chức
trách, nhiệm vụ được giao hoặc khối lượng công việc ít, thiếu việc làm thì Giám đốc
Công ty xem xét để quyết định hạ mức lương xuống mức thấp hơn.
2.1.2 Các hình thức tiền lương
Do quy mô nhỏ nên Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian.
- Mức lương thử việc: Hưởng 85% mức lương của nhân viên chính thức, nhưng
không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng.
- Thời gian thử việc đối với lái xe, thủ kho, bán hàng,…không quá 30 ngày.
- Thời gian thử việc đối với nhân viên văn phòng không quá 60 ngày.
Trả lương làm thêm giờ: (theo thời gian)
Trả lương khi người lao động làm thêm giờ được quy định cụ thể như sau:
Đối với người lao động trả lương theo thời gian, nếu làm thêm ngoài giờ tiêu chuẩn
thì Công ty trả lương làm thêm giờ theo cách tính sau:
Tiền lương
làm thêm giờ
=
Tiền lương
giờ thực trả
x
150% hoặc 200%
hoặc 300%
x
Số giờ làm
thêm
Trong đó:
- Mức 150% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày thường.
- Mức 200% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần quy định tại
điều 97 của Bộ luật Lao động.
- Mức 300% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương
(trong mức 300% này đã bao gồm tiền lương trả cho thời gian nghỉ được hưởng nguyên
lương theo điều 97 của Bộ luật Lao động).
Trường hợp làm thêm vào ban đêm thì được trả thêm ít nhất là 30% so với tiền
lương theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm vào ban ngày.
6. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
5
Thời hạn trả lương:
Ngày 05 của tháng kế tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản (Trường hợp ngày
trả lương vào ngày nghỉ thì được trả lương trước 01 ngày).
Mức lương hưởng:
Mức lương người lao động nhận được từ sự đóng góp của mình vào Công ty theo
kết quả, số lượng, chất lượng, hay hiệu quả công việc mang lại. Tiền lương được biểu
hiện bằng tiền, bao gồm:
Tiền lương cơ bản + Các khoản phụ cấp, trợ cấp
Hình thức trả lương theo ngày công:
Công thức tính lương:
2.2 Thực trạng hạch toán chi tiết lao động tiền lương tại Công ty
2.2.1 Hạch toán số lượng lao động
Để theo dõi số lượng lao động công ty dùng “Sổ danh sách lao động”. Lao động
trong công ty được theo dõi từng nơi làm việc theo chuyên môn. Để ghi sổ danh sách
lao động công ty căn cứ vào chứng từ ban đầu về tuyển dụng, nâng bậc, thôi việc……
và các chứng từ bổ sung. Các chứng tử này do phòng tổ chức lập và quản lý.
Biểu số 2. 1: Danh sách lao động
SỔ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
STT Họ và tên
Chức danh
công việc
Hệ số
cơ bản
Hệ số
chức
danh
Ghi chú
1 Nông Huy Hùng Giám đốc 3,75 6
2 Đặng Thị Mai Thuỳ TP.HC 2.5 2
3 Lê Thị Ngọc Quý TP.KD 2.45 2.5
4 Trần Thanh Hảo KTT 3.2 2.3
5 Hồ Thị Thuỷ NVBH 2.42 1.5
6 Lê Ngọc Chiến NVBH 2.42 1.6
Tiền lương
nhân viên
=
Lương cơ bản
x
Số ngày thực tế làm
việc trong tháng
Số ngày làm việc trong tháng theo quy định
7. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
6
7 Vũ Văn Giang NVBH 2.45 1.8
8 Nguyễn Hoàng Phương NVBH 2.45 1.8
….. ……………………..
25 Cao Thanh Bình CN SX 2.3 1.6
(Nguồn: Phòng kế toán)
2.2.2 Hạch toán thời gian lao động
Để quản lý thời gian lao động, công ty sử dụng một phương pháp thông dụng là
phương pháp chấm công với các chứng từ sử dụng cho phươg pháp này là “Bảng chấm
công”. Bảng chấm công được mở ra theo dõi ngày công làm việc thực tế, ngừng việc
của từng lao động tại phòng ban nơi sản xuất.
Hằng ngày tổ trưởng hoặc người phân công căn cứ vào tình hình thực tế lao động
tại bộ phận mình để chấm công cho từng ngày lao động trong ngày. Cuối tháng bảng
chấm công và các chứng từ có liên quan được chuyển lên phòng kế toán, phòng tổ chức
hành chính tình lương trợ cấp cho người lao động.
8. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
6
Biểu số 2. 2: Bảng chấm công bộ phận văn phòng
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
Mẫu số: 01a- LĐTL
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của BTC
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 12/2017
TT Họ và tên Chức vụ
Ngày trong tháng Số công
hưởng
lương
theo thời
gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 … 31
1 Nông Huy Hùng Giám đốc x x x x x x x x x x x x x x x x 26
2 Đặng Thị Mai Thuỳ TP.HC x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
3 Lê Thị Ngọc Quý TP.KD x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
4 Trần Thanh Hảo KTT x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
5 Nguyễn Thị Linh KTV x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
6 Mai Thị Bích KTV x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
7 Hồ Thị Lệ Chung KTV x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
… … … … … … … … .. .. .. … … .. … … … … .. … … … … …
Cộng 312
Trong đó:
- Lương thời gian: x - Thai sản: TS - Nghỉ không lương: Ro
- ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ phép: P - Nghỉ việc: N
- Con ốm: Cố - Nghỉ bù: NB - Tai nạn: T
- Lao động nghĩa vụ: LĐ
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Giám đốc Kế toán trưởng Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
9. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
7
(Nguồn: Phòng Kế toán)
Biểu số 2. 3: Bảng chấm công bộ phận bán hàng
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
Mẫu số: 01a- LĐTL
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của BTC
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 12/2017
TT Họ và tên
Chức
vụ
Ngày trong tháng Số công
hưởng lương
theo thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 … 31
1 Lê Ngọc Chiến NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x 26
2 Vũ Văn Giang NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
3 Nguyễn Hoàng Phương NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
4 Lê Văn Bắc NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
5 Võ Công Thường NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
6 Lê Trung Hiền NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
7 Bùi Quang Đức NVBH x x x x x x x x x x x x x x x x x x 26
… … … … … … … … .. .. .. … … .. … … … … .. … … … … …
Cộng 388
Trong đó:
- Lương thời gian: x - Thai sản: TS - Nghỉ không lương: Ro
- ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ phép: P - Nghỉ việc: N
- Con ốm: Cố - Nghỉ bù: NB - Tai nạn: T
- Lao động nghĩa vụ: LĐ
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Giám đốc Kế toán trưởng Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
10. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
8
2.3 Thực trạng công tác kế toán tiền lương tại Công ty
2.3.1 Chứng từ kế toán sử dụng
* Chứng từ:
-Bảng chấm công:
-Bảng thanh toán lương
* Sổ sách:
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ chi tiết 334
- Sổ cái TK 334
2.3.2 Tài khoản sử dụng
TK 334 – Phải trả người lao động
2.3.3 Phương pháp hạch toán
2.3.3.1 Kế toán lương phải trả
Cuối tháng, căn cứ vào chứng từ liên quan kế toán tiền lương lập Bảng thanh toán
tiền lương. Sau khi lập xong kế toán tiền lương chuyển cho kế toán tổng hợp soát lại rồi
trình lên kế toán trưởng và giám đốc ký duyệt. Sau đó kế toán tiền lương lập phiếu chi
và chuyển cho thủ quỹ chi phát lương. Hàng tháng Công ty tiến hành trả lương cho công
nhân viên trong khoảng thời gian từ mùng 5 đến mùng 10. Mỗi lần lĩnh lương người lao
động phải trực tiếp ký nhận. Bảng thanh toán tiền lương là chứng từ làm căn cứ để thanh
toán tiền lương, phụ cấp, các khoản thu nhập tăng thêm ngoài lương cho người lao động,
kiểm tra việc thanh toán tiền lương của người lao động làm việc trong Công ty đồng thời
làm căn cứ để thống kê về lao động tiền lương.
Sau khi có bảng tổng hợp thanh toán lương, kế toán nộp cho giám đốc và kế toán
trưởng duyệt. Khi giám đốc duyệt qua bảng thanh toán tiền lương, kế toán tiền lương
(kiêm kế toán tiền mặt) lập phiếu chi sau đó chuyển cho thủ quỹ chi tiền để thanh toán
cho CBCNV. Tại Công ty, kế toán tiến hành chi trả lương cho CBCNV từ ngày mùng
05 đến ngày 10
11. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
9
Biểu số 2. 4: Bảng thanh toán lương bộ phận văn phòng
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
Mẫu số: 01a- LĐTL
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của BTC
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 12/2017
STT Họ và tên Mức LCB
Lương thời gian
Phụ cấp
chức vụ
Tổng số
Các khoản giảm trừ Thực lĩnh
Số
công
Số tiền BHXH BHYT BHTN Cộng Số tiền
Ký
nhận
1 Nông Huy Hùng 3,103,000 26 3,103,000 3,000,000 6,103,000 248,240 46,545 31,030 325,815 5,777,185
2 Đặng Thị Mai Thuỳ 3,103,000 26 3,103,000 2,500,000 5,603,000 248,240 46,545 31,030 325,815 5,277,185
3 Lê Thị Ngọc Quý 3,103,000 26 3,103,000 2,000,000 5,103,000 248,240 46,545 31,030 325,815 4,777,185
4 Trần Thanh Hảo 3,103,000 26 3,103,000 1,000,000 4,103,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,777,185
5 Nguyễn Thị Linh 3,103,000 26 3,103,000 1,000,000 4,103,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,777,185
6 Mai Thị Bích 3,103,000 26 3,103,000 1,000,000 4,103,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,777,185
7 Hồ Thị Lệ Chung 3,103,000 26 3,103,000 1,000,000 4,103,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,777,185
…. …… …. …. … …. … …. …. …. … …
Cộng 37,236,000 312 37,236,000 16,500,000 53,736,000 2,978,880 558,540 372,360 3,909,780 49,826,220
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
12. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
10
(Ký. họ tên) (Ký. họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
13. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
11
Biểu số 2. 5: Bảng thanh toán lương bộ phận bán hàng
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
Mẫu số: 01a- LĐTL
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của BTC
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 12/2017
STT Họ và tên Mức LCB
Lương thời gian
Phụ cấp
xăng xe
Tiền ăn
trưa
Tổng số Các khoản giảm trừ Thực lĩnh
Số
công
Số tiền BHXH BHYT BHTN Cộng Số tiền
Ký
nhận
1 Lê Ngọc Chiến 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
2 Vũ Văn Giang 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
3 Nguyễn Hoàng Phương 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
4 Lê Văn Bắc 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
5 Võ Công Thường 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
6 Lê Trung Hiền 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
7 Bùi Quang Đức 3,103,000 26 3,103,000 500,000 520,000 4,123,000 248,240 46,545 31,030 325,815 3,797,185
…. …… …. …. … …. …. … …. …. …. … …
Cộng 40,339,000 338 40,339,000 6,500,000 6,760,000 53,599,000 3,227,120 605,085 403,390 4,235,595 49,363,405
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
14. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
12
(Ký. họ tên) (Ký. họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
Biểu số 2. 6: Bảng tổng hợp lương toàn công ty
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
Mẫu số: 01a- LĐTL
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của BTC
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG TOÀN CÔNG TY
Tháng 12 năm 2017
STT Tên phòng ban Thành tiền Phụ cấp BHXH BHYT BHTN Tổng lương Ký nhận
1 Bộ phận văn phòng 37,236,000 16,500,000 2,978,880 558,540 372,360 49,826,220
2 Bộ phận bán hàng 40,339,000 13,260,000 3,227,120 605,085 403,390 49,363,405
Tổng 77,575,000 29,760,000 6,206,000 1,163,625 775,750 99,189,625
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký. họ tên) (Ký. họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
15. 13
Biểu số 2. 7: Chứng từ ghi sổ số 01
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a - DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 01
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
Tính tiền lương phải trả CNV bộ phận văn
phòng tháng 12/2017
642 334 49,826,220
Tính tiền lương phải trả CNV bộ phận bán
hàng tháng 12/2017
641 334 49,363,405
Cộng x x 99,189,625
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
16. 14
2.3.3.2 Kế toán khi chi lương
Biểu số 2. 8: Phiếu chi
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a - DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC
PHIẾU CHI
Ngày 05 tháng 01 năm 2018
Quyển số:……..
Số: PC0010
Nợ: 334
Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Trần Thị Ngọc Trang
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Thanh toán tiền lương cho Bộ phận văn phòng tháng 12/2017
Số tiền: 49.826.220 VNĐ
Viết bằng chữ: Bốn mươi chín triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn hai trăm hai mươi
đồng chẵn.
Kèm theo:………………………chứng từ gốc.
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Giám đốc Kế toán trưởng Thũ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):..................................................................................
(Nguồn: Phòng Kế toán)
17. 15
Biểu số 2. 9: Phiếu chi
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a - DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC
PHIẾU CHI
Ngày 05 tháng 01 năm 2018
Quyển số:……..
Số: PC0010
Nợ: 334
Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Trần Thị Ngọc Trang
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Thanh toán tiền lương cho Bộ phận bán hàng tháng 12/2017
Số tiền: 49.363.405 VNĐ
Viết bằng chữ: Bốn mươi chín triệu ba trăm sáu mươi ba nghìn bốn trăm lẻ năm đồng
chẵn.
Kèm theo:………………………chứng từ gốc.
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Giám đốc Kế toán trưởng Thũ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):..................................................................................
(Nguồn: Phòng Kế toán)
18. 16
Biểu số 2. 10: Chứng Từ ghi sổ số 02
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a - DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 02
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
Thanh toán lương tháng 12/2017 cho
CNV
334 111 99,189,625
Cộng x x 99,189,625
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
19. 17
Biểu số 2. 11: Sổ cái TK 334
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02c1 – DNN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
TK 334- Phải trả công nhân viên
Đơn Vị: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
Diễn Giải
TK
đối
ứng
Số Tiền
Số NgàyTháng Nợ Có
Số dư đầu tháng 4.896.203
Số phát sinh trong tháng
01 31/12
Tiền lương phải trả bộ
phận văn phòng
642 49,826,220
01 31/12
Tiền lương phải trả bộ
phận bán hàng
641 49,363,405
03 31/12
Thanh toán lương cho
CNV
111 99,189,625
Cộng số phát sinh 99,189,625 99,189,625
Số dư cuối tháng
- Ngày mở sổ: 01/01/2017
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
20. 18
2.3.3.3 Minh họa trình tự hạch toán kế toán tổng hợp tiền lương
Sơ đồ 2. 1: Sơ đồ kế toán tổng hợp tiền lương phải trả
(Nguồn: Phòng kế toán)
TK 641
49,363,405
TK 334
TK 111
99,189,625
TK 642
49,826,220
21. 19
2.4 Thực trạng công tác kế toán các khoản phải trích theo lương tại Công ty
2.4.1 Nội dung
Trong quá trình quản lý tiền lương và các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ được
trích theo quy định của Nhà nước và theo chế độ kế toán Công ty hiện nay đang áp dụng.
- BHXH được trích hàng tháng theo tỷ lệ 25,5% trên tổng số lương cơ bản. Trong
đó 17,5% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, 8% trừ vào thu nhập của người lao động.
- BHYT được trích hàng tháng theo tỷ lệ 4,5% trên tổng số lương cơ bản. Trong
đó 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, 1,5% tính vào thu nhập của người lao động.
- KPCĐ được trích 2% trên tổng số lương thực tế, trong đó cả 2% đều tính vào
chi phí sản xuất kinh doanh.
Hệ số lương cấp bậc bình quân của Công ty tính theo năm công tác. Cuối tháng kế
toán căn cứ vào bảng chấm công hàng tháng, bảng phân bổ tiền lương và BHXH để ghi
vào sổ cái TK 334.
Công việc tính lương, tính thưởng và các khoản phải trả cho người lao động được
thực hiện tập trung tại phòng kế toán công ty. Thời gian để tính lương, tính thưởng và
các khoản phải trả cho người lao động là hàng tháng. Căn cứ để tính là chứng từ theo
dõi thời gian lao động, kết quả lao động và các chứng từ khác có liên quan ( giấy nghỉ
phép, quyết định ngừng việc …) Tất cả các chứng từ trên phải được kế toán kiểm tra
trước khi tính lương, tính thưởng và bảo đảm được các yêu cầu chứng từ kế toán.
Sau khi kiểm tra các chứng từ, kế toán tiến hành tính lương, tính thưởng, tính trợ
cấp phải trả cho người lao động theo hình thức trả lương, trả thưởng, theo hình thức khối
lượng công việc thực tế đạt được. Trên cơ sở các bảng thanh toán lương, thưởng, kế toán
tiến hành lập chứng từ phân bổ tiền lương, tiền thưởng vào chi phí quản lý công ty.
Việc quản lý các khoản bảo hiểm ở Công ty TNHH Anh Thy được thực hiện rất chi
tiết và đúng theo quy định, chế độ Nhà nước đã ban hành. Điều này thể hiện rất rõ trong
quy định của Công ty và trong sổ cái TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
Với mức thu nhập trung bình một nhân viên trong Công ty khoảng 5.000.000đ/
tháng đã đảm bảo cho nhân viên chi tiêu trong cuộc sống hàng ngày và đồng thời tham
gia công việc một cách tốt hơn
2.4.2 Chứng từ sử dụng
- Bảng theo dõi đối tượng tham gia BHYT
22. 20
- Bảng theo dõi đối tượng tham gia BHXH
- Bảng theo dõi đối tượng tham gia KPCĐ
- Bảng phân bổ tiền lương
2.4.3 Phương pháp hạch toán
2.4.3.1 Kế toán các khoản phải trích theo lương
Hàng tháng, căn cứ vào quỹ tiền lương phải trả công nhân viên trong tháng trích
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định và khấu trừ vào tiền lương của công
nhân viên.
Hiện nay năm 2018 công ty áp dụng tỷ lệ trích theo quy định của Nhà nước là 32%,
trong đó tính vào chi phí 21,5% và được tính khấu trừ vào người lao động là 10,5%
23. 21
Biểu số 2. 12: Bảng theo dõi đối tượng tham gia KPCĐ
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
BẢNG THEO DÕI ĐỐI TƯỢNG THAM GIA KPCĐ
Tháng 12/2017
STT Họ và tên Mức lương CV
KPCĐ
2% trích vào TK642
Bộ phận văn phòng
1 Nông Huy Hùng 3.103.000 62.060
2 Đặng Thị Mai Thuỳ 3.103.000 62.060
3 Lê Thị Ngọc Quý 3.103.000 62.060
… …….. …..
Tổng 37.236.000 744.720
Bộ phận bán hàng
1 Lê Ngọc Chiến 3.103.000 62.060
2 Vũ Văn Giang 3.103.000 62.060
3 Nguyễn Hoàng Phương 3.103.000 62.060
… ……… ….
Tổng 40.339.000 806.780
Tổng cộng 77.575.000 1.551.500
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký nhận) (Ký nhận)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
24. 22
Biểu số 2. 13:Bảng theo dõi đối tượng tham gia BHXH
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
BẢNG THEO DÕI ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH
Tháng 09/2017
STT Họ và tên Lương cơ bản
BHXH 25.5% LCB
17.5%vào
TK642
8% CNVC
Dư đầu kỳ:
Bộ phận văn phòng
1 Nông Huy Hùng 3.103.000 543.025 248.240
2 Đặng Thị Mai Thuỳ 3.103.000 543.025 248.240
3 Lê Thị Ngọc Quý 3.103.000 543.025 248.240
… …….. ….. ….. …..
Tổng 37.236.000 6.516.300 2.978.880
Bộ phận bán hàng
1 Lê Ngọc Chiến 3.103.000 543.025 248.240
2 Vũ Văn Giang 3.103.000 543.025 248.240
3 Nguyễn Hoàng Phương 3.103.000 543.025 248.240
… ……… …. …. ….
Tổng 40.339.000 7.059.325 3.227.120
Tổng cộng 77.575.000 13.475.625 6.206.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký nhận) (Ký nhận)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
25. 23
Biểu số 2. 14: Bảng theo dõi đối tượng tham gia BHYT
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
BẢNG THEO DÕI ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT
Tháng 12/2017
STT Họ và tên
Lương C.Bậc
(350.000*HSLCB)
BHYTE 4.5% LCB
3% Vào
TK642
1.5%
CNVC
Bộ phận văn phòng
1 Nông Huy Hùng 3.103.000 93.090 46.545
2 Đặng Thị Mai Thuỳ 3.103.000 93.090 46.545
3 Lê Thị Ngọc Quý 3.103.000 93.090 46.545
… …….. ….. .... ....
Tổng 37.236.000 1.117.080 558.540
Bộ phận bán hàng
1 Lê Ngọc Chiến 3.103.000 93.090 46.545
2 Vũ Văn Giang 3.103.000 93.090 46.545
3 Nguyễn Hoàng Phương 3.103.000 93.090 46.545
… ……… …. .... ....
Tổng 40.339.000 1.210.170 605.085
Tổng cộng 77.575.000 2.327.250 1.163.625
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký nhận) (Ký nhận)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
26. 24
Biểu số 2. 15: Bảng theo dõi đối tượng tham gia BHTN
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
BẢNG THEO DÕI ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHTN
Tháng 12/2017
STT Họ và tên
Lương C.Bậc
(350.000*HSLCB)
BHTN 2% LCB
1% Vào
TK642
1%
CNVC
Bộ phận văn phòng
1 Nông Huy Hùng 3.103.000 31.030 31.030
2 Đặng Thị Mai Thuỳ 3.103.000 31.030 31.030
3 Lê Thị Ngọc Quý 3.103.000 31.030 31.030
… …….. ….. .... ....
Tổng 37.236.000 372.360 372.360
Bộ phận bán hàng
1 Lê Ngọc Chiến 3.103.000 31.030 31.030
2 Vũ Văn Giang 3.103.000 31.030 31.030
3 Nguyễn Hoàng Phương 3.103.000 31.030 31.030
… ……… …. .... ....
Tổng 40.339.000 403.390 403.390
Tổng cộng 77.575.000 775.750 775.750
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký nhận) (Ký nhận)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
27. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
23
2.4.3.2 Kế toán BHXH phải trả
Sau khi có được các chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo
lương do các bộ phận, phòng ban gửi về, kế toán tiền lương tiến hành lập bảng thanh
toán tiền lương toàn doanh nghiệp, bảng phân bổ tiền lương và BHXH để tính toán các
khoản trích theo lương cho công nhân viên trong kỳ.
28. 24
Biểu số 2. 16: Bảng phân bổ tiền Lương
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT, Đăk Lăk
Mẫu số: 02- LĐTL
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của BTC
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG
Tháng 12/2017
TT
Ghi Có Tài khoản
Đối tượng
sử dụng (Ghi
Nợ các tài khoản)
TK 334 - Phải trả người lao động TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các
khoản
khác
Cộng Có
TK 334
KPCĐ
(2%)
BHXH
(17.5%)
BHYT
(3%)
BHTN
(1%)
Cộng Có
TK 338
1 TK 641- Chi phí bán hàng 40.339.000 - 40.339.000 806.780 7.059.325 1.210.170 403.390 9.479.665 49.818.665
2
TK 642- Chi phí quản lý
doanh nghiệp
37.236.000 - 37.236.000 744.720 6.516.300 1.117.080 372.360 8.750.460 45.986.460
3
TK 334-Phải trả người lao
động
- - - 6.206.000 1.163.625 775.750 8.145.375 8.145.375
Tổng cộng 77.575.000 - 77.575.000 1.551.500 19.781.625 3.490.875 1.551.500 26.375.500 103.950.500
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký nhận) (Ký nhận)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
29. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0909 232 620
TẢI FLIE TÀI LIỆU – BAOCAOTHUCTAP.NET
25
Biểu số 2. 17: Chứng từ ghi sổ số 03
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 03
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
KPCĐ tính vào TK642 642 3382 1.551.500
Cộng 1.551.500
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
30. 26
Biểu số 2. 18: Chứng từ ghi sổ số 04
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
BHXH tính vào TK642 642 3383 13.575.625
Cộng 13.575.625
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
31. 27
Biểu số 2. 19: Chứng từ ghi sổ số 05
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 05
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
BHYT tính vào TK642 642 3384 2.327.250
Cộng 2.327.250
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
32. 28
Biểu số 2. 20: Chứng từ ghi sổ số 06
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 06
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
BHTN tính vào TK642 642 3387 775.750
Cộng 775.750
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
33. 29
Biểu số 2. 21: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02b - DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn vị: VNĐ
Chứng từ ghi sổ Số tiền
Số Ngày. tháng
03 31/12 1.551.500
04 31/12 13.575.625
05 31/12 2.327.250
06 31/12 775.750
Tổng 18.230.125
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên. Đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
34. 30
2.4.3.3 Kế toán khi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Căn cứ vào Bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương và Thông báo nộp
các khoản trích theo lương của các cơ quan chức năng, kế toán làm lệnh chuyển nộp các
khoản trích theo lương, đưa giám đốc ký duyệt, sau đó nhập vào phần mềm kế toán lưu
trữ.
35. 31
Biểu số 2. 22: Chứng Từ ghi sổ số 05
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02a- DN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 05
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn Vị: VNĐ
Trích Yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ Có
Nộp KPCĐ 3382 112 1.551.500
Nộp BHXH 3383 112 13.575.625
Nộp BHYT 3384 112 2.327.250
Nộp BHTN 3387 112 775.750
Cộng 18.230.125
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người lập
( Ký. họ tên )
Kế toán trưởng
( Ký. họ tên )
(Nguồn: Phòng Kế toán)
36. 32
Biểu số 2. 23: Sổ cái tài khoản 338
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Thy
Địa chỉ: 153 Lê Hồng Phong, TP. BMT,
Đăk Lăk
Mẫu số: S02c1 – DNN
(Ban hành theo: Thông tư 200/2014/TT-
BTC ngày 24/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
TK 338- Phải trả . phải nộp khác
Đơn Vị: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
Diễn Giải
TK
đối
ứng
Số Tiền
Số
NgàyThán
g
Nợ Có
Số dư đầu tháng
Số phát sinh trong tháng
- Tính vào chi phí bán hàng 641 9.479.665
- Tính vào chi phí quản lý
DN
642 8.750.460
05 31/12 Nộp BHXH 112 18.230.125
Cộng phát sinh tháng 18.230.125 18.230.125
Số dư cuối tháng 18.230.125
- Ngày mở sổ: 01/01/2017
Ngày 31 tháng 12 năm 2017
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán)
37. 33
2.4.3.4 Minh họa trình tự hạch toán kế toán các khoản trích theo lương
Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ kế toán các khoản trích theo lương
(Nguồn: Phòng kế toán)
TK 3382
TK 3383
TK 3387
TK 3384
1.551.500
TK 112
13.575.625
2.327.250
775.750