4. Do doan thang
1. Đo đoạn thẳng
Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một
số dương
A B
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Điểm A trùng với
vạch số 0
Cạnh của thước đi
qua hai điêm A, B
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 32mm
Kí hiệu: AB = 32 mm
Khi AB = 32mm, ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A, B là
32mm (hay A cách B một khoảng bằng 57mm)
Khi hai điểm A, B trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa hai điểm
A, B bằng 0
Điểm B trùng với vạch
32mm
5. Do doan thang
? Mỗi cách đo sau đúng hay sai? Vì sao?
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Cách đo Kết quả đo Đ/S
MN = 4cm
MN = 5,5cm
MN = 4,6cm
MN = 4,5cm
S
S
S
Đ
M N
M N
M N
M N
6. Do doan thang
2. So sánh hai đoạn thẳng
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau (hay có cùng độ dài)
Kí hiệu: AB = CD
4cm
3cm
3cm
GE
DC
BA
- Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD
Kí hiệu: EG CD
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG
Kí hiệu: AB < EG
7. ?1
?1.
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
CD = 40mm = 4cm
K
B
F
H
D
C
G
E
A
I
GH = 17mm = 1,7cm
EF = 17mm = 1,7cm
AB = 28mm = 2,8cm
IK = 28mm = 2,8cm
b) So sánh EF và CD: EF < CD
a) Đo độ dài:
a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu
giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
b) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
8. ?2ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
?2.
Sau đây là một số dụng cụ đo dộ dài. Hãy nhận dạng các dụng cụ
đó theo tên gọi của chúng:
?? ?
thước
gấp
thước
xích
thước
dây
9. ?3
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
?3.
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu mỹ thường dùng.
Đơn vị độ dài là inh - sơ (inch). Hãy kiểm tra xem 1 inh – sơ bằng
khoảng bao nhiêu milimet?
0
cm 2 3 4 6 71 5 108 9
1 inch 2,54 cm
10. ?3ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Bài tập 42 SGK trang 119
So sánh hai đoạn thẳng AB, AC trong hình rồi đánh dấu giống
nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
CB
A
Đáp : AB = AC
11. ?3ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Đố: Ai tinh mắt:
Trong hai đoạn thẳng AB, CD, đoạn thẳng nào dài hơn?
Đáp : AB = CD
D
A
B
C
3cm
3cm
12. Huong dan hoc o nha
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài, nắm vững khái niệm độ dài
đoạn thẳng.
Luyện tập cách đo độ dài đoạn
thẳng.
BTVN: 43, 44 SGK trang 119.