10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG II
QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
2. Mục tiêu chương
- Kiến thức:
+ Nắm được quy trình phát triển sản phẩm
tổng quát
+ Nắm được các cách thức tổ chức PTSP
- Kỹ năng: Làm việc nhóm
- Thái độ: Học tập tích cực
3. Định nghĩa quy trình phát triển sản phẩm
Một chuỗi của những hoạt động bắt đầu từ cơ
hội và kết thúc bằng sản phẩm hoàn thiện
(nhằm tạo ra lợi nhuận)
Chương II: Quy trình và tổ chức PTSP
4. Theo nghiên cứu Marketing, quá trình phát
triển sản phẩm gồm 7 bước đi chính:
- Hình thành ý tưởng
- Lựa chọn ý tưởng
- Soạn thảo dự án
- Xây dựng chiến lược Marketing
- Thiết kế
- Thử nghiệm
- Tung sản phẩm ra thị trường
Chương II: Quy trình và tổ chức PTSP
5. Phát triển
khái niệm
Thiết kế
tổng quát
Thiết kế
chi tiết
Kiểm tra –
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
Mục tiêu
nhiêm vụ Sản phẩm
Quy trình phát triển sản phẩm tổng quát
6. • Hoạt động nhóm (5p): Theo bạn giai đoạn
lập kế hoạch bao gồm những công việc gì?
Lập kế hoạch
7. Xác định
cơ hội
Đánh giá
dự án tiềm năng
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Hoàn thiện bước đầu
kế hoạch dự án
Quy trình
phát triển sản phẩm
Lập kế hoạch
Bảng mô tả nhiệm vụ dự án
Xác định
cơ hội
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
Hoàn thiện bước đầu
kế hoạch dự án
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
Hoàn thiện bước đầu
kế hoạch dự án
Thiết lập
thời gian nguồn lực
Đánh giá
dự án tiềm năng
Xác định
cơ hội
8. • Xác định cơ hội
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Tổ chức NC&PT Công nghệ
- Nhà cung cấp
- Bản thân công ty
Lập kế hoạch
9. • Đánh giá dự án tiềm năng
- Sự phù hợp, hài hòa
- Khả năng Công ty
- Cạnh tranh
- Thị trường
Lập kế hoạch
10. • Phân phối nguồn lực và thời gian
• Hoàn thành bước đầu kế hoạch
dự án
Lập kế hoạch
11. Bảng mô tả nhiệm vụ
STT YẾU TỐ NỘI DUNG
1 Mô tả sản
phẩm
Có thể in màu, copy…
2 Mục tiêu
kinh doanh
Hỗ trợ chiến lược phát triển công ty: Dẫn đầu thị trường
về kỹ thuật số phục vụ văn phòng…
3 Thị trường
chính….
….
• Đánh giá bảng mô tả nhiệm vụ
12. Phát triển
khái niệm
Thiết kế
tổng quát
Thiết kế
chi tiết
Kiểm tra,
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
- Xác định nhu cầu khách hàng
- Thiết lập những đặc tính kỹ thuật mục tiêu
- Tạo ra những mẫu concept
- Chọn mẫu concept
- Kiểm tra mẫu concept
- Thiết lập những đặc tính kỹ thuật lần cuối
- Lập kế hoạch dự án
- Phân tích kinh tế
Phát triển mẫu khái niệm
13. Phát triển
khái niệm
Thiết kế
tổng quát
Thiết kế
chi tiết
Kiểm tra,
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
Thành phần:
Marketing
Thiết kế
Sản xuất
Phát triển những mẫu khái niệm có tiềm năng
Phát triển mẫu khái niệm
Luật pháp
Tài chính
14. • Xác định kết cấu sản phẩm
• Chia sản phẩm thành từng nhóm, thành phần
• Phát triển các bước lắp ráp các nhóm thành phần
Thành phần:
• Marketing
• Thiết kế
• Sản xuất
• Tài chính
• Dịch vụ
Phát triển
khái niệm
Thiết kế
Hệ thống
Thiết kế
chi tiết
Kiểm tra,
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
Thiết kế ở cấp độ hệ thống
15. • Hoàn thành chi tiết kỹ thuật: hình thể, vật liệu,
và dung sai của các chi tiết đặc biệt
• Nhận dạng các bộ phận có thể mua được
• Thiết lập kế hoạch và các thiết bị trợ giúp
Thành phần:
• Marketing
• Thiêt kế
• Sản xuất
Phát triển
khái niệm
Thiết kế
Hệ thống
Thiết kế
(chi tiết)
Kiểm tra,
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
Thiết kế chi tiết
16. Thành phần:
• Marketing
• Thiết kế
• Sản xuất
• Bán hàng
• Phát triển mẫu sản phẩm
• Trình diễn và kiểm tra độ tin cậy
• Kiểm tra thực nghiệm
Phát triển
khái niệm
Thiết kế
Hệ thống
Thiết kế
(chi tiết)
Kiểm tra,
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
Kiểm tra và tinh lọc
17. Thành phần:
• Marketing
• Thiết kế
• Sản xuất
• Tập huấn và đào tạo nhân viên
• Giải quyết những vấn đề liên quan đến sản xuất
• Hoàn thiện sản phẩm
• Sản xuất hàng loạt
Phát triển
khái niệm
Thiết kế
Hệ thống
Thiết kế
(chi tiết)
Kiểm tra,
tinh lọc
Tiền
Sản xuất
Tiền sản xuất
18. • Mối quan hệ về công tác báo cáo
• Sự liên kết về mặt tài chính
• Liên kết từ môi trường làm việc
Tổ chức phát triển sản phẩm
19. Functional Structure Project Structure
Lightweight Project Matrix Structure Heavyweight Project Matrix Structure
General Manager
Functional Managers Project Managers
Các loại cấu trúc tổ chức
20. Hoạt động: Bạn hãy so sánh điểm mạnh, điểm
yếu của các loại cấu trúc tổ chức.
Các loại cấu trúc tổ chức
21. General Manager
Functional Managers
Điểm mạnh:
•Đơn giản
•Khuyến khích sự phát triển
chuyên sâu về chuyên môn và
kinh nghiệm
Điểm yếu:
Sự phối hợp giữa những chức năng khác nhau chậm và và có
tính quan liêu
Cấu trúc chức năng
22. General Manager
Functional Managers
Ví dụ:
Đối với những công ty phát triển sản
phẩm theo đơn đặt hàng,
Làm thế nào để mang lại sự thống nhất giữa những chức
năng khác nhau nhằm hướng tới một mục đích chung
Cấu trúc chức năng
23. Project Managers
Điểm mạnh:
• Nguồn nhân lực được sử dụng tối ưu
trong tiến trình dự án.
• Vấn đề được giải quyết nhanh chóng.
Điểm yếu:
•Những cá nhân có thể gặp khó khăn trong việc phát
triển khả năng chuyên môn riêng
Cấu trúc dự án
24. Project Managers
Làm thế nào để duy trì sự phát triển về chuyên môn của
những chức năng khác nhau; Làm sao để chia sẻ và kế thừa những
thành tựu kỹ thuật qua từng dự án.
Cấu trúc dự án
Ví dụ
• Những công ty trong giai đoạn khởi nghiệp,
đòi hỏi sản phẩm của họ phải được phát triển
nhanh để tranh thủ cơ hội từ thị trường và để
tạo dựng thương hiệu.
• Những công ty đang hoạt động trong trường
thị trường cạnh tranh năng động.
25. Điểm mạnh:
•Công tác phối hợp và điều hành dự án
được phân công rõ ràng cho một quản lý
dự án.
•Duy trì sự phát triển về chuyên môn và
kinh nghiệm của các cá nhân.
Điểm yếu:
Cần nhiều nhà quản lý và điều hành hơn một tổ chức không được cấu
trúc theo ma trận
(Lightweight Project Organization)
Cấu trúc ma trận liên kết theo kiểu dự án
26. (Heavyweight Project Matrix Structure)
Điểm mạnh:
•Mang lại sự thống nhất và những lợi ích
nhanh chóng cho cấu trúc dự án.
•Sự chuyên môn hóa của cấu trúc chức
năng được duy trì.
Điểm yếu:
Cần nhiều nhà quản lý và điều hành hơn một tổ chức không được cấu
trúc theo ma trận.
Cấu trúc ma trận kiên kết theo kiểu dự án
27. Phụ thuộc vào đặc thù lĩnh vực sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp và đặc điểm cấu trúc tổ
chức của doanh nghiệp đó.
- Sự tương tác
- Tính chuyên môn hóa
- Sử dụng nguồn lực
- Tốc độ phát triển
Chọn lựa cấu trúc tổ chức