SlideShare a Scribd company logo
Nguyễn Lê Dung
Nguyễn Thái Thị Mỹ Hạnh
Trương Thị Hồng
Lớp NT 2017 – 2020
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH LÝ HỐC MẮT
• Giải phẫu mắt
• Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh
• Bệnh lý nhãn cầu
• Bệnh lý nội chóp
• Bệnh lý ngoại chóp
Outline
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
• Khoang nhãn cầu
• Tiền phòng
• Hậu phòng
• Thể thủy tinh
• Khoang nội chóp
• Khoang ngoại chóp
Giải phẫu mắt
• Khoang nhãn cầu
• Tiền phòng
• Hậu phòng
• Thể thủy tinh
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
1. Xương gò má
2. Vách mũi
3. Tuyến lệ
4. Củng mạc
5. Thể thủy dịch
6. Thần kinh thị
7. Cơ thẳng trong
8. Cơ thẳng ngoài
9. Khe ổ mắt trên
10. Ông thị
11. Tuyến yên
12. Xoang sang
13. Xoang bướm
Giải phẫu mắt
1. Thần kinh thị
2. Động mạch mắt
3. Cơ thẳng trên
4. Cơ thẳng dưới
5. Cơ thẳng trong
6. Cơ thẳng ngoài
7. Cơ chéo trên
8. Xoang sang
9. Xoang hàm
10. Xoăn mũi dưới
11. Xương gò má
12. Xương trán
Giải phẫu mắt
Giải phẫu mắt
• CT
• MRI
Phương tiện hình ảnh
• CT
• Linh hoạt nhất
• Chi tiết xương hoặc vôi hóa
• Độ phân giải không gian
• (-) Nhiễu ảnh
• MRI
• Tốt hơn cho thần kinh thị và u
• Không nhiễm xạ
• Phải tầm soát dị vật kim loại trước
chụp
• CT
• MRI
• Siêu âm
• Xquang qui ước
• Chụp mạch
Phương tiện hình ảnh
• Siêu âm:
• Tốt cho tổn thương trong nhãn
cầu hoặc dị vật hốc mắt
• Kém xuyên thấu
• Xquang:
• Chủ yếu để tầm soát dị vật trước
khi chụp MRI
• Không hữu ích cho mô mềm
• Chụp mạch:
• Tốt cho di dạng mạch máu và các
u giàu mạch
• Xâm lấn và tốn thời gian
1. Tiền phòng (anterior chamber)
Các bệnh lý đặc biệt ở tiền phòng:
- Rách vỡ nhãn cầu (rupture of the globe)
- Xuất huyết (Hemorrhage): còn được gọi là xuất huyết tiền phòng
(anterior hyphema)
- Đục thủy tinh thể (cataract)
- Viêm giác mạc (keratitis): nhiễm khuẩn của giác mạc
- Viêm mô tế bào quanh hốc mắt (periorbital cellulitis)
Bệnh lý nhãn cầu
2. Hậu phòng (Posterior chamber)
Bệnh lý đặc biệt trong vùng này:
- Tăng nhãn áp (glaucoma)
- Viêm màng mạch
- U sắc tố thể mi (uveitis and ciliary melanoma)
3. Thể thủy tinh (Vitreous body)
Bệnh lý đặc biệt:
- Vỡ (rupture)
- Xuất huyết (Hemorrhage)
- Nhiễm CMV: đặc biệt ở HIV
- Tăng sản thủy tinh thể nguyên phát dai dẳng (PHPV, Persistent
Hyperplastic Primary Vitreous)
- Phồng bóc tách thể thủy tinh có các mật độ khác nhau.
Bệnh lý nhãn cầu
Bệnh lý nhãn cầu
4. Bệnh lý võng mạc (Retina
pathology):
- U nguyên bào võng mạc
(retinoblastoma):phổ biến ở trẻ em
- U nguyên bào máu
(hemangioblastoma):phổ biến nhất ở
người trưởng thành
- Bóc tách (detachment): bệnh võng
mạc tiểu đường
- 5. Bệnh lý màng đệm (Choroid
pathology):
- U hắc tố (melanoma): màng đệm
chứa các tế bào melanin
- Di căn (metastases
- Bóc tách (detachment): thường sau
chấn thương
6. Bệnh lý củng mạc (Sclera pathology):
- Nhiễm trùng (infection): do viêm xoang
hoặc do virus
- Giả u (pseudotumor)
- Bóc tách (detachment)
1. U nguyên bào võng mạc
2. U hắc tố
3. Rách vỡ nhãn cầu
4. Bong võng mạc và màng đệm
5. Dị tật của mắt
Bệnh lý nhãn cầu
U nguyên bào võng mạc
(Retinoblastoma)
- Người lớn:
+ Phổ biến nhất ở vòng gân, nơi
hội tụ của các cơ mắt.
+ Đầu dây thần kinh thị trong mắt
(“kết tinh đĩa thị – optic disc
drusen”)
+ Thường không có triệu chứng
+ Kiểm tra mắt: giống phù gai thị
(papilledema)  giả phù gai thị
(pseudo-papilledema).
- Trẻ em: vôi hóa trong nhãn cầu
có nghĩa là u nguyên bào võng mạc
(retinoblastoma) cho đến khi được
chứng minh là bệnh khác ngay cả
khi nó xảy ra hai bên.
U nguyên bào võng mạc hai bên
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc
• Di truyền (40%): 3 bên, đột
biến NST 13.
• TB K phát triển vào dịch kính.
• Phát triển vào khoang dưới
võng mạc  bong võng mạc.
• Chảy máu dịch kính
• Xấm lấn hắc mạc, củng mạc.
• Phát triển ra ngoài mắt.
• Tổn thương TKTW: 3 bên (2
mắt + u đường giữa 5-7%).
• Di căn: theo đường dịch não
tủy.
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc
https://www.researchgate.net/figure/Grouping-System-for-the-International-Classification-of-
Retinoblastoma_tbl1_230850376
U nguyên bào võng mạc
• Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh
của mắt, lác mắt.
• CT: Khối tăng đậm độ dạng múi, vôi hóa ở nhãn cầu
đặc trưng, ngấm thuốc cản quang.
• MRI:đồng - tăng tín hiệu trên T1, ngấm thuốc cản
quang rõ.
• Tiên lượng: vôi hóa khả quan hơn.
 Đồng tử trắng (Leukocoria)
 Thông thường, khi ánh sáng đi qua
mống mắt  võng mạc biểu hiện
màu đỏ đối với người quan sát.
 Trẻ em mới sinh có thể được rọi
đèn:
○  có đốm đỏ phản chiếu: bình
thường
○  màu trắng: Leukocoria.
 Retinoblastoma thường được phát
hiện thông qua Leukocoria vì nó xảy ra
ở 2/3 bệnh nhân mắc u nguyên bào
võng mạc.
U nguyên bào võng mạc
 Khi một u nguyên bào võng mạc chiếm hơn một nửa
nhãn cầu.
U nguyên bào võng mạc với vôi hóa
U nguyên bào võng mạc
 Bé gái, 13 tháng tuổi
Retinoblastoma: axial FLAIR (trái) và coronal T1W gado (phải)
U nguyên bào võng mạc
U nguyên bào võng mạc
 Tổn thương nội nhãn phổ biến nhất ở người trưởng thành.
Một người trưởng thành với một khối ở mắt: Melanoma
U hắc tố (Melanoma)
- TB sắc tố trong hắc mạc.
- Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau
(màng mạch, cơ thể mi).
- Tuổi: trên 55, da trắng.
- Di căn: gan (>90%), phổi, da, xương…
- Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trường. Hiếm khi
đau.
- CT: khối choán chỗ tăng đậm độ, bắt thuốc cản quang mạnh,
- MRI: tăng tín hiệu/T1W, giảm tín hiệu/T2W, ngấm thuốc cản
quang  tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu.
- Tiên lượng: kém – thường tử vong do di căn.
U hắc tố (Melanoma)
U hắc tố (Melanoma)
- Là cấp cứu nhãn khoa
- Là nguyên nhân chính gây mù
- Thường xảy ra nhất ở vị trí bám của cơ
vào nhãn cầu, nơi củng mạc mỏng nhất.
Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
CT
 Nhãn cầu xẹp ("flat tyre" or "mushroom" appearance)
 Hiện diện khí hoặc dị vật trong nhãn cầu
 Dày củng mạc sau
 Đường bờ của nhãn cầu không rõ
 Giảm độ sâu tiền phòng
Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
Nhãn cầu bị rách vỡ được nhìn thấy phổ biến nhất ở tiền phòng.
Rách vỡ nhãn cầu
Rách vỡ nhãn cầu
- Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn thương.
- Trẻ em: HC lắc.
Bong võng mạc (Retinal detachment)
Bong võng mạc (Retinal detachment)
CT: Bong màng đệm. MRI: Bong võng mạc.
Bong võng mạc và màng đệm
(Retianl and choroidal detachment)
- Bất thường bẩm sinh: một phần của mắt không hình thành do sự thất bại
của phản ứng tổng hợp của một cấu trúc phôi gọi là vết nứt nội nhãn
(intraocular fissure).
- Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh.
- Một hay hai bên.
- Thường có tật mắt nhỏ (microphtalmia) và mắt lồi ra (eye protrudes
inferiorly).
- Trong đó, 10% có các dị tật hệ thần kinh trung ương khác.
Dị tật của mắt (Coloboma)
Coloboma có thể là một phần của hội chứng CHARGE:
 Coloboma (dị tật mắt)
 Heart anomalies (bất thường tim)
 Choanal Atresia (hẹp lỗ mũi)
 Retardation of growth and development (chậm tăng
trưởng và phát triển)
 Genital and Ear anomalies (bất thương tai và sinh dục)
Coloboma cũng có thể là một phần của hội chứng COACH:
 Cerebellar vermis hypoplasia (giảm sản thùy nhộng tiểu
não)
 Oligophrenia (thiểu nang tâm thần)
 Congenital Ataxia (mất điều vận bẩm sinh)
 Coloboma (dị tật mắt)
 Hepatic fibrosis (xơ hóa gan).
Dị tật của mắt (Coloboma)
1. Viêm thần kinh thị
2. Glioma thần kinh thị
3. U màng não thần kinh thị
4. Dãn bao thần kinh thị
Bệnh lý nội chóp (Intraconal pathology)
- Người lớn <45 tuổi, nữ > nam
- Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái hoái thiếu
máu, viêm màng não.
- Triệu chứng: khởi bệnh giảm/mất thị lực một bên
sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau.
- CT: Từ bình thường đến lớn nhẹ dây thần kinh thị và
chéo thị, có thế ngấm thuốc.
- MRI: lớn nhẹ kèm ngấm thuốc đối quang của thần
kinh thị.
- Tiên lượng: Cải thiện tự phát, sau 1-2 tuần.
Viêm thần kinh thị
Viêm thần kinh thị
 http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Viêm thần kinh thị
- 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến thể cực kì
hiếm gặp ở 60-70 tuổi
- Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50%
- Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ.
- CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra phía sau
dọc theo dải thị, ngấm thuốc cản quang nhẹ, hiếm
khi đóng vôi.
- MRI: tăng tín hiệu/T2, ngấm thuốc đối quang nhẹ,
nhạy hơn trong đánh giá xâm lấn vào sọ.
- Tiên lượng: Trẻ em – phát triển chậm. Người lớn:
Thường tử vong nhanh.
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
- Trẻ em, nữ tuổi trung niên và già, nữ:nam =3:1
- Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng nhện còn lại
trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp
trong NF.
- Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt
nhẹ.
- CT/MRI: vôi hóa gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng
ống, ngấm thuốc dạng đường xe điện trên hình axial
/ viền trên hình coronal bao quanh thần kinh thị.
- Tiên lượng: 87% - 5 năm và 58% - 10 năm.
U màng não thần kinh thị
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần kinh thị
không lớn và không bắt thuốc
U màng não thần kinh thị
U màng não thần kinh thị
:
U màng não thần kinh thị
Do tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ em
- Dãn màng cứng: Marfan, Ehler-Danlos
- Phì đại màng nhện + loạn sản màng cứng: NF1
- Tăng áp lực nội sọ: Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh
mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ
em)
Giãn bao thần kinh thị
Các tổn thương khoang nội chóp không liên quan
thần kinh thị:
- U mạch hang
- Tĩnh mạch dãn
- Lymphangioma
- Giả u
- Lymphoma
- Di căn
- Dò động mạch cảnh xoang hang
Giãn bao thần kinh thị
1. Bệnh lý mắt do tuyến giáp
2. Giả u
Bệnh lý chóp (Conal pathology)
- Người lớn. Nam: nữ =1: 4
- Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt dẫn
đến thiếu máu, phù và xơ cơ.
- Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gặp nhất,
một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù
quanh hốc mắt.
- CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với
nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu/T2W ở cơ do
phù.
- Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng,
10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần
kinh thị.
Bệnh mắt do tuyến giáp
(Thyroid eye disease)
Bệnh mắt do tuyến giáp
- Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên
- Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, nhiễm
trùng, dị vật
- Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc
- CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc mắt>
thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ
lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt.
- MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w.
- Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với
steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính.
Giả u (Pseudotumor)
Bệnh lý mắt do tuyến giáp và giả u
Giả u (Pseudotumor)
1. Viêm tổ chức hốc mắt và quanh hốc mắt
2. Áp xe dưới màng xương hốc mắt
3. Tổn thương xương cánh bướm
4. Tổn thương tuyến lệ
Bệnh lý ngoại chop
(Extraconal Pathology)
 Nhiễm trùng của mí mắt hoặc vùng quanh nhãn
cầu phía trước vách ngăn hốc mắt
 Nguyên nhân: viêm xoang, chấn thương, nhiễm
trùng từ da lân cận.
 Triệu chứng: đỏ da quanh mắt
 CT:- Sự dày lên của mô mềm trước vách ngăn.
- Khó phân biệt với phù quanh hốc mắt
không do viêm.
- Đánh giá sự lây lan đến hốc mắt, khoang
dưới màng cứng hoặc nội sọ.
Viêm quanh hốc mắt
hay trước vách ngăn
 Nhiễm trùng mô mềm hốc mắt phía sau vách ngăn
 Triệu chứng: Sốt, lồi mắt thẳng trục, đau khi vận
nhãn.
 CT: dày củng mạc, tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm
xoang hàm/sàng liên quan (+/-)
Viêm tế bào hốc mắt
http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c54
4b19/orbita-pathology.html
http://radiologyinthai.blogspot.com/2008/11/pres
eptal-cellulitis.html
Viêm mô tế bào hốc mắt và
quanh hốc mắt
 Tiến triển của viêm mô tế bào quanh hốc mắt.
 Ở trẻ em, bệnh dễ lây lan do thành phần quanh hốc
mắt yếu hơn.
 Biến chứng:
- Huyết khối tĩnh mạch mắt trên và dưới.
- Huyết khối xoang hang
- Dò động mạch cảnh xoang hang.
- Viêm màng não.
- Áp xe nội sọ.
Abcess dưới màng xương hốc mắt
https://radiopaedia.org/articles/orbital-infection
Abcess dưới màng xương hốc mắt
 http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Abcess dưới màng xương hốc mắt
 Loạn sản cánh xương bướm
 Loạn sản xơ
 Bệnh Paget
 U màng não với tăng sản cánh xương
bướm
Tổn thương cánh xương bướm
 http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Tổn thương cánh xương bướm
http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Tổn thương cánh xương bướm
 Viêm tuyến lệ 64%
 Lymphoma 14%
 U tuyến đa hình 12%
 U biểu mô lành tính/ ác tính
http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html
Tổn thương tuyến lệ
Viêm tuyến lệ hai bên/ Hội chứng Sjogren
Tổn thương tuyến lệ
https://www.slideshare.net/gargnavni/orbital-imaging-85799808
Tổn thương tuyến lệ
Phân loại theo hệ thống Mulliken và Glowacki
1. U mạch máu mao mạch
2. Dị dạng tĩnh mạch
3. Dị dạng bạch huyết
4. Giãn tĩnh mạch hốc mắt
 MRI là phương tiện hình ảnh chính trong chẩn đoán.
Dị dạng mạch máu
 Xuất hiện khi sinh hoặc ngay sau sinh
 Thoái triển tự nhiên trước 7 tuổi (90%), chỉ điều trị
khi ảnh hưởng đến thị lực
 Chủ yếu nằm ở da, có thể có trong khoang ngoại
chóp
 Tỷ lệ nhỏ liên quan đến hội chứng PHACE
U mạch máu mao mạch
 MRI:
- giảm tín hiệu/ T1, đồng/tăng tín hiệu /T2 với nhiều điểm
mất tín hiệu do dòng chảy (flow voids)
- ngấm thuốc đồng nhất
- có vách mỏng
U mạch máu mao mạch
https://radiopaedia.org/articles/capillary-haemangioma-of-the-orbit
 Tổn thương trong khoang nội chóp
 Thường gặp ở nữ. Tiến triển chậm
 Đặc trưng là có phlebolith (vôi hóa trong huyết khối
tĩnh mạch)
 Có thể liên quan đến hội chứng Maffucci, hội chứng
Blue Rubber Bleb
Dị dạng tĩnh mạch
 MRI:
 Đồng tín hiệu/T1
 Tăng tín hiệu /T2
 Nhiều khoảng trống, tròn đại diện cho phlebolith
 T1-Gd: ngấm thuốc chậm và thải chậm.
Dị dạng tĩnh mạch
Case courtesy of Dr Ian Bickle, Radiopaedia.org, rID: 20651
Dị dạng tĩnh mạch
 Khởi phát ở trẻ em
 Thường chứa cả tĩnh mạch và bạch mạch
 Có thể xuất huyết đột ngột
 Liên quan với dị dạng nội sọ
Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
Venous Lymphatic Malformations
 MRI:
 Hình ảnh tùy thuộc vào có xuất huyết hay không,
tuổi của xuất huyết, có thể có mức dịch- dịch.
 T1: phát hiện bạch huyết/ dịch nhiều protein
 T1 fat sat: phát hiện các sản phẩm của máu.
 T1-Gd: Không ngấm thuốc trừ khi có thành phần
tĩnh mạch
Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
https://www.slideshare.net/ixiu/vascular-lesions-of-the-orbit
Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
 Mọi độ tuổi
 Nguyên nhân chủ yếu của xuất huyết hốc mắt
nguyên phát.
 Đa số có sự lưu thông lớn với hệ tĩnh mạch và dãn
lớn khi tăng áp lực tĩnh mạch.
 Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
Orbital Varices
 SIÊU ÂM DOPPLER: khảo sát sự giãn búi tĩnh
mạch khi làm nghiệm pháp Valsalva.
 CT:
- Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có
vách bên trong
- Lớn khi có Valsalva
- Có thể gây mòn xương
 MRI: - T1: tăng/ giảm tín hiệu
- T2: tăng tín hiệu
- Ngấm thuốc mạnh
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
https://www.slideshare.net/ixiu/vascular-lesions-of-the-orbit
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
https://www.slideshare.net/ixiu/vascular-lesions-of-the-orbit
Dãn tĩnh mạch hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt

More Related Content

What's hot

Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Tran Vo Duc Tuan
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
SoM
 
Unao
UnaoUnao
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Tran Vo Duc Tuan
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
SoM
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
SoM
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
Nguyen Thai Binh
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Nguyen Duy Hung
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
Lan Đặng
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmNgoan Pham
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổi
Nguyen Thai Binh
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
SoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Nguyen Lam
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Trần Trọng Tài
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 

What's hot (20)

Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
X quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạnX quang bụng không sửa soạn
X quang bụng không sửa soạn
 
Clvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổiClvt động mạch phổi
Clvt động mạch phổi
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 

Similar to Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt

BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
Hoàng Việt
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
Minh Tran
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128Tưởng Lê Văn
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Lan Đặng
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Hoàng Việt
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
SoM
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Nghiêm Cầu
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
SoM
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Quang Hạ Trần
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Nguyen Thai Binh
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
thanhluan82
 
Satiensan2021
Satiensan2021Satiensan2021
Satiensan2021
hoangthanhdo77
 
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
SunnPh
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationTuong Thien
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
nataliej4
 
Ring enhancing lesion
Ring enhancing lesionRing enhancing lesion
Ring enhancing lesionnnkhanh29
 

Similar to Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt (20)

BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128Chapter 2   2  - ct nao - page 93 - 128
Chapter 2 2 - ct nao - page 93 - 128
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
Satiensan2021
Satiensan2021Satiensan2021
Satiensan2021
 
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain Malformation
 
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full Bài Giảng Nhãn Khoa Full
Bài Giảng Nhãn Khoa Full
 
Ring enhancing lesion
Ring enhancing lesionRing enhancing lesion
Ring enhancing lesion
 

More from Nguyễn Hạnh

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Nguyễn Hạnh
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
Nguyễn Hạnh
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017
Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Nguyễn Hạnh
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Nguyễn Hạnh
 
Procalcitonin
ProcalcitoninProcalcitonin
Procalcitonin
Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
Nguyễn Hạnh
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Nguyễn Hạnh
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
Nguyễn Hạnh
 
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐBệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Nguyễn Hạnh
 
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐBiến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Nguyễn Hạnh
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
Nguyễn Hạnh
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngNguyễn Hạnh
 

More from Nguyễn Hạnh (15)

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017
 
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
 
Procalcitonin
ProcalcitoninProcalcitonin
Procalcitonin
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐBệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
 
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐBiến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 

Recently uploaded

Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
duytin825
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 

Recently uploaded (17)

Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docxTIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
TIM-MẠCH hoá sinh lâm sàng tim mạc.docx
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 

Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt

  • 1. Nguyễn Lê Dung Nguyễn Thái Thị Mỹ Hạnh Trương Thị Hồng Lớp NT 2017 – 2020 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH LÝ HỐC MẮT
  • 2. • Giải phẫu mắt • Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh • Bệnh lý nhãn cầu • Bệnh lý nội chóp • Bệnh lý ngoại chóp Outline
  • 6. • Khoang nhãn cầu • Tiền phòng • Hậu phòng • Thể thủy tinh • Khoang nội chóp • Khoang ngoại chóp Giải phẫu mắt
  • 7. • Khoang nhãn cầu • Tiền phòng • Hậu phòng • Thể thủy tinh Giải phẫu mắt
  • 10. Giải phẫu mắt 1. Xương gò má 2. Vách mũi 3. Tuyến lệ 4. Củng mạc 5. Thể thủy dịch 6. Thần kinh thị 7. Cơ thẳng trong 8. Cơ thẳng ngoài 9. Khe ổ mắt trên 10. Ông thị 11. Tuyến yên 12. Xoang sang 13. Xoang bướm
  • 11. Giải phẫu mắt 1. Thần kinh thị 2. Động mạch mắt 3. Cơ thẳng trên 4. Cơ thẳng dưới 5. Cơ thẳng trong 6. Cơ thẳng ngoài 7. Cơ chéo trên 8. Xoang sang 9. Xoang hàm 10. Xoăn mũi dưới 11. Xương gò má 12. Xương trán
  • 14. • CT • MRI Phương tiện hình ảnh • CT • Linh hoạt nhất • Chi tiết xương hoặc vôi hóa • Độ phân giải không gian • (-) Nhiễu ảnh • MRI • Tốt hơn cho thần kinh thị và u • Không nhiễm xạ • Phải tầm soát dị vật kim loại trước chụp
  • 15. • CT • MRI • Siêu âm • Xquang qui ước • Chụp mạch Phương tiện hình ảnh • Siêu âm: • Tốt cho tổn thương trong nhãn cầu hoặc dị vật hốc mắt • Kém xuyên thấu • Xquang: • Chủ yếu để tầm soát dị vật trước khi chụp MRI • Không hữu ích cho mô mềm • Chụp mạch: • Tốt cho di dạng mạch máu và các u giàu mạch • Xâm lấn và tốn thời gian
  • 16. 1. Tiền phòng (anterior chamber) Các bệnh lý đặc biệt ở tiền phòng: - Rách vỡ nhãn cầu (rupture of the globe) - Xuất huyết (Hemorrhage): còn được gọi là xuất huyết tiền phòng (anterior hyphema) - Đục thủy tinh thể (cataract) - Viêm giác mạc (keratitis): nhiễm khuẩn của giác mạc - Viêm mô tế bào quanh hốc mắt (periorbital cellulitis) Bệnh lý nhãn cầu
  • 17. 2. Hậu phòng (Posterior chamber) Bệnh lý đặc biệt trong vùng này: - Tăng nhãn áp (glaucoma) - Viêm màng mạch - U sắc tố thể mi (uveitis and ciliary melanoma) 3. Thể thủy tinh (Vitreous body) Bệnh lý đặc biệt: - Vỡ (rupture) - Xuất huyết (Hemorrhage) - Nhiễm CMV: đặc biệt ở HIV - Tăng sản thủy tinh thể nguyên phát dai dẳng (PHPV, Persistent Hyperplastic Primary Vitreous) - Phồng bóc tách thể thủy tinh có các mật độ khác nhau. Bệnh lý nhãn cầu
  • 18. Bệnh lý nhãn cầu 4. Bệnh lý võng mạc (Retina pathology): - U nguyên bào võng mạc (retinoblastoma):phổ biến ở trẻ em - U nguyên bào máu (hemangioblastoma):phổ biến nhất ở người trưởng thành - Bóc tách (detachment): bệnh võng mạc tiểu đường - 5. Bệnh lý màng đệm (Choroid pathology): - U hắc tố (melanoma): màng đệm chứa các tế bào melanin - Di căn (metastases - Bóc tách (detachment): thường sau chấn thương 6. Bệnh lý củng mạc (Sclera pathology): - Nhiễm trùng (infection): do viêm xoang hoặc do virus - Giả u (pseudotumor) - Bóc tách (detachment)
  • 19. 1. U nguyên bào võng mạc 2. U hắc tố 3. Rách vỡ nhãn cầu 4. Bong võng mạc và màng đệm 5. Dị tật của mắt Bệnh lý nhãn cầu
  • 20. U nguyên bào võng mạc (Retinoblastoma) - Người lớn: + Phổ biến nhất ở vòng gân, nơi hội tụ của các cơ mắt. + Đầu dây thần kinh thị trong mắt (“kết tinh đĩa thị – optic disc drusen”) + Thường không có triệu chứng + Kiểm tra mắt: giống phù gai thị (papilledema)  giả phù gai thị (pseudo-papilledema). - Trẻ em: vôi hóa trong nhãn cầu có nghĩa là u nguyên bào võng mạc (retinoblastoma) cho đến khi được chứng minh là bệnh khác ngay cả khi nó xảy ra hai bên. U nguyên bào võng mạc hai bên
  • 21. U nguyên bào võng mạc
  • 22. U nguyên bào võng mạc • Di truyền (40%): 3 bên, đột biến NST 13. • TB K phát triển vào dịch kính. • Phát triển vào khoang dưới võng mạc  bong võng mạc. • Chảy máu dịch kính • Xấm lấn hắc mạc, củng mạc. • Phát triển ra ngoài mắt. • Tổn thương TKTW: 3 bên (2 mắt + u đường giữa 5-7%). • Di căn: theo đường dịch não tủy.
  • 23. U nguyên bào võng mạc
  • 24. U nguyên bào võng mạc https://www.researchgate.net/figure/Grouping-System-for-the-International-Classification-of- Retinoblastoma_tbl1_230850376
  • 25. U nguyên bào võng mạc • Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh của mắt, lác mắt. • CT: Khối tăng đậm độ dạng múi, vôi hóa ở nhãn cầu đặc trưng, ngấm thuốc cản quang. • MRI:đồng - tăng tín hiệu trên T1, ngấm thuốc cản quang rõ. • Tiên lượng: vôi hóa khả quan hơn.
  • 26.  Đồng tử trắng (Leukocoria)  Thông thường, khi ánh sáng đi qua mống mắt  võng mạc biểu hiện màu đỏ đối với người quan sát.  Trẻ em mới sinh có thể được rọi đèn: ○  có đốm đỏ phản chiếu: bình thường ○  màu trắng: Leukocoria.  Retinoblastoma thường được phát hiện thông qua Leukocoria vì nó xảy ra ở 2/3 bệnh nhân mắc u nguyên bào võng mạc. U nguyên bào võng mạc
  • 27.  Khi một u nguyên bào võng mạc chiếm hơn một nửa nhãn cầu. U nguyên bào võng mạc với vôi hóa U nguyên bào võng mạc
  • 28.  Bé gái, 13 tháng tuổi Retinoblastoma: axial FLAIR (trái) và coronal T1W gado (phải) U nguyên bào võng mạc
  • 29. U nguyên bào võng mạc
  • 30.  Tổn thương nội nhãn phổ biến nhất ở người trưởng thành. Một người trưởng thành với một khối ở mắt: Melanoma U hắc tố (Melanoma)
  • 31. - TB sắc tố trong hắc mạc. - Là Subtype của Melanomas Uveal trước (mống mắt) và sau (màng mạch, cơ thể mi). - Tuổi: trên 55, da trắng. - Di căn: gan (>90%), phổi, da, xương… - Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trường. Hiếm khi đau. - CT: khối choán chỗ tăng đậm độ, bắt thuốc cản quang mạnh, - MRI: tăng tín hiệu/T1W, giảm tín hiệu/T2W, ngấm thuốc cản quang  tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu. - Tiên lượng: kém – thường tử vong do di căn. U hắc tố (Melanoma)
  • 32. U hắc tố (Melanoma)
  • 33. - Là cấp cứu nhãn khoa - Là nguyên nhân chính gây mù - Thường xảy ra nhất ở vị trí bám của cơ vào nhãn cầu, nơi củng mạc mỏng nhất. Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
  • 34. CT  Nhãn cầu xẹp ("flat tyre" or "mushroom" appearance)  Hiện diện khí hoặc dị vật trong nhãn cầu  Dày củng mạc sau  Đường bờ của nhãn cầu không rõ  Giảm độ sâu tiền phòng Rách vỡ nhãn cầu (Globe rupture)
  • 35. Nhãn cầu bị rách vỡ được nhìn thấy phổ biến nhất ở tiền phòng. Rách vỡ nhãn cầu Rách vỡ nhãn cầu
  • 36. - Người lớn: cận thị, sau PT, THA, ĐTĐ, sau chấn thương. - Trẻ em: HC lắc. Bong võng mạc (Retinal detachment)
  • 37. Bong võng mạc (Retinal detachment)
  • 38. CT: Bong màng đệm. MRI: Bong võng mạc. Bong võng mạc và màng đệm (Retianl and choroidal detachment)
  • 39. - Bất thường bẩm sinh: một phần của mắt không hình thành do sự thất bại của phản ứng tổng hợp của một cấu trúc phôi gọi là vết nứt nội nhãn (intraocular fissure). - Vị trí: phía sau, gần lỗ thần kinh. - Một hay hai bên. - Thường có tật mắt nhỏ (microphtalmia) và mắt lồi ra (eye protrudes inferiorly). - Trong đó, 10% có các dị tật hệ thần kinh trung ương khác. Dị tật của mắt (Coloboma)
  • 40. Coloboma có thể là một phần của hội chứng CHARGE:  Coloboma (dị tật mắt)  Heart anomalies (bất thường tim)  Choanal Atresia (hẹp lỗ mũi)  Retardation of growth and development (chậm tăng trưởng và phát triển)  Genital and Ear anomalies (bất thương tai và sinh dục) Coloboma cũng có thể là một phần của hội chứng COACH:  Cerebellar vermis hypoplasia (giảm sản thùy nhộng tiểu não)  Oligophrenia (thiểu nang tâm thần)  Congenital Ataxia (mất điều vận bẩm sinh)  Coloboma (dị tật mắt)  Hepatic fibrosis (xơ hóa gan). Dị tật của mắt (Coloboma)
  • 41. 1. Viêm thần kinh thị 2. Glioma thần kinh thị 3. U màng não thần kinh thị 4. Dãn bao thần kinh thị Bệnh lý nội chóp (Intraconal pathology)
  • 42. - Người lớn <45 tuổi, nữ > nam - Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái hoái thiếu máu, viêm màng não. - Triệu chứng: khởi bệnh giảm/mất thị lực một bên sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau. - CT: Từ bình thường đến lớn nhẹ dây thần kinh thị và chéo thị, có thế ngấm thuốc. - MRI: lớn nhẹ kèm ngấm thuốc đối quang của thần kinh thị. - Tiên lượng: Cải thiện tự phát, sau 1-2 tuần. Viêm thần kinh thị
  • 45. - 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến thể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổi - Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50% - Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ. - CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra phía sau dọc theo dải thị, ngấm thuốc cản quang nhẹ, hiếm khi đóng vôi. - MRI: tăng tín hiệu/T2, ngấm thuốc đối quang nhẹ, nhạy hơn trong đánh giá xâm lấn vào sọ. - Tiên lượng: Trẻ em – phát triển chậm. Người lớn: Thường tử vong nhanh. Glioma thần kinh thị
  • 48. - Trẻ em, nữ tuổi trung niên và già, nữ:nam =3:1 - Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng nhện còn lại trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp trong NF. - Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt nhẹ. - CT/MRI: vôi hóa gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng ống, ngấm thuốc dạng đường xe điện trên hình axial / viền trên hình coronal bao quanh thần kinh thị. - Tiên lượng: 87% - 5 năm và 58% - 10 năm. U màng não thần kinh thị
  • 49. Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần kinh thị không lớn và không bắt thuốc U màng não thần kinh thị
  • 50. U màng não thần kinh thị
  • 51. : U màng não thần kinh thị
  • 52.
  • 53. Do tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ em - Dãn màng cứng: Marfan, Ehler-Danlos - Phì đại màng nhện + loạn sản màng cứng: NF1 - Tăng áp lực nội sọ: Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ em) Giãn bao thần kinh thị
  • 54. Các tổn thương khoang nội chóp không liên quan thần kinh thị: - U mạch hang - Tĩnh mạch dãn - Lymphangioma - Giả u - Lymphoma - Di căn - Dò động mạch cảnh xoang hang Giãn bao thần kinh thị
  • 55. 1. Bệnh lý mắt do tuyến giáp 2. Giả u Bệnh lý chóp (Conal pathology)
  • 56. - Người lớn. Nam: nữ =1: 4 - Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ. - Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thường gặp nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù quanh hốc mắt. - CT/MRI: không tổn thương chỗ bám tận cơ với nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu/T2W ở cơ do phù. - Tiên lượng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần kinh thị. Bệnh mắt do tuyến giáp (Thyroid eye disease)
  • 57. Bệnh mắt do tuyến giáp
  • 58. - Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên - Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, nhiễm trùng, dị vật - Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc - CT: tổn thương mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt. - MR: tổn thương đồng tín hiệu với mỡ trên T2w. - Tiên lượng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính. Giả u (Pseudotumor)
  • 59. Bệnh lý mắt do tuyến giáp và giả u Giả u (Pseudotumor)
  • 60. 1. Viêm tổ chức hốc mắt và quanh hốc mắt 2. Áp xe dưới màng xương hốc mắt 3. Tổn thương xương cánh bướm 4. Tổn thương tuyến lệ Bệnh lý ngoại chop (Extraconal Pathology)
  • 61.  Nhiễm trùng của mí mắt hoặc vùng quanh nhãn cầu phía trước vách ngăn hốc mắt  Nguyên nhân: viêm xoang, chấn thương, nhiễm trùng từ da lân cận.  Triệu chứng: đỏ da quanh mắt  CT:- Sự dày lên của mô mềm trước vách ngăn. - Khó phân biệt với phù quanh hốc mắt không do viêm. - Đánh giá sự lây lan đến hốc mắt, khoang dưới màng cứng hoặc nội sọ. Viêm quanh hốc mắt hay trước vách ngăn
  • 62.  Nhiễm trùng mô mềm hốc mắt phía sau vách ngăn  Triệu chứng: Sốt, lồi mắt thẳng trục, đau khi vận nhãn.  CT: dày củng mạc, tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan (+/-) Viêm tế bào hốc mắt
  • 64.  Tiến triển của viêm mô tế bào quanh hốc mắt.  Ở trẻ em, bệnh dễ lây lan do thành phần quanh hốc mắt yếu hơn.  Biến chứng: - Huyết khối tĩnh mạch mắt trên và dưới. - Huyết khối xoang hang - Dò động mạch cảnh xoang hang. - Viêm màng não. - Áp xe nội sọ. Abcess dưới màng xương hốc mắt
  • 67.  Loạn sản cánh xương bướm  Loạn sản xơ  Bệnh Paget  U màng não với tăng sản cánh xương bướm Tổn thương cánh xương bướm
  • 70.  Viêm tuyến lệ 64%  Lymphoma 14%  U tuyến đa hình 12%  U biểu mô lành tính/ ác tính http://www.radiologyassistant.nl/en/p489ca7c544b19/orbita-pathology.html Tổn thương tuyến lệ
  • 71. Viêm tuyến lệ hai bên/ Hội chứng Sjogren Tổn thương tuyến lệ
  • 73. Phân loại theo hệ thống Mulliken và Glowacki 1. U mạch máu mao mạch 2. Dị dạng tĩnh mạch 3. Dị dạng bạch huyết 4. Giãn tĩnh mạch hốc mắt  MRI là phương tiện hình ảnh chính trong chẩn đoán. Dị dạng mạch máu
  • 74.  Xuất hiện khi sinh hoặc ngay sau sinh  Thoái triển tự nhiên trước 7 tuổi (90%), chỉ điều trị khi ảnh hưởng đến thị lực  Chủ yếu nằm ở da, có thể có trong khoang ngoại chóp  Tỷ lệ nhỏ liên quan đến hội chứng PHACE U mạch máu mao mạch
  • 75.  MRI: - giảm tín hiệu/ T1, đồng/tăng tín hiệu /T2 với nhiều điểm mất tín hiệu do dòng chảy (flow voids) - ngấm thuốc đồng nhất - có vách mỏng U mạch máu mao mạch https://radiopaedia.org/articles/capillary-haemangioma-of-the-orbit
  • 76.  Tổn thương trong khoang nội chóp  Thường gặp ở nữ. Tiến triển chậm  Đặc trưng là có phlebolith (vôi hóa trong huyết khối tĩnh mạch)  Có thể liên quan đến hội chứng Maffucci, hội chứng Blue Rubber Bleb Dị dạng tĩnh mạch
  • 77.  MRI:  Đồng tín hiệu/T1  Tăng tín hiệu /T2  Nhiều khoảng trống, tròn đại diện cho phlebolith  T1-Gd: ngấm thuốc chậm và thải chậm. Dị dạng tĩnh mạch
  • 78. Case courtesy of Dr Ian Bickle, Radiopaedia.org, rID: 20651 Dị dạng tĩnh mạch
  • 79.  Khởi phát ở trẻ em  Thường chứa cả tĩnh mạch và bạch mạch  Có thể xuất huyết đột ngột  Liên quan với dị dạng nội sọ Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết Venous Lymphatic Malformations
  • 80.  MRI:  Hình ảnh tùy thuộc vào có xuất huyết hay không, tuổi của xuất huyết, có thể có mức dịch- dịch.  T1: phát hiện bạch huyết/ dịch nhiều protein  T1 fat sat: phát hiện các sản phẩm của máu.  T1-Gd: Không ngấm thuốc trừ khi có thành phần tĩnh mạch Dị dạng tĩnh mạch bạch huyết
  • 82.  Mọi độ tuổi  Nguyên nhân chủ yếu của xuất huyết hốc mắt nguyên phát.  Đa số có sự lưu thông lớn với hệ tĩnh mạch và dãn lớn khi tăng áp lực tĩnh mạch.  Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dưới Dãn tĩnh mạch hốc mắt Orbital Varices
  • 83.  SIÊU ÂM DOPPLER: khảo sát sự giãn búi tĩnh mạch khi làm nghiệm pháp Valsalva.  CT: - Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có vách bên trong - Lớn khi có Valsalva - Có thể gây mòn xương  MRI: - T1: tăng/ giảm tín hiệu - T2: tăng tín hiệu - Ngấm thuốc mạnh Dãn tĩnh mạch hốc mắt