SlideShare a Scribd company logo
HÌNH ẢNH HỌC U NÃO
BS. CaoThiênTượng
Khoa CĐHA - BCVCR
Có nhất thiết giải phẫu bệnh là
tiếng nói cuối cùng không?
▪ Một số khối choán chỗ não có hình ảnh điển
hình (phình mạch não, lipoma thể chai, u bì và
thượng bì, L’hermitte-Doclos, hầu hết các
schwannoma dâyVIII và u màng não)
▪ Để giảm thiểu biến chứng, sinh thiết não thực
hiện qua lỗ nhỏ nên dễn bị sai mẫu
▪ Một số đặc điểm mô học mơ hồ nền cần kết
hợp thêm hình ảnh học
Bệnh Lhermitte-Duclos
Vai trò của bác sĩ X quang
▪ Xác nhận sự hiện diện của tổn thương choán chỗ
▪ Xác định các biến chứng cấn cấp cứu như não úng thuỷ, thoát vị hạnh nhân, chèn
ép giao thoa thị
▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
-Phân biệt u với không u
-Thông báo khẩn cho bác sĩ chỉ định nếu chẩn đoán phân biệt gồm nhiễm trùng như
abscess vi trùng hoặc lao
▪ Liên hệ với bác sĩ GPBL thần kinh trong trường hợp có sinh thiết, đặc biệt nếu có
các dấu hiệu mô học không rõ ràng
▪ Cung cấp thông tin thích hợp để xử trí phẫu thuật
-Liên quan của u với các động mạch lớn và các xoang tĩnh mạch, các cấu trúc này có
còn nguyên vẹn hay không?
-Liên quan với vùng não chức năng như vỏ não vận động và các cấu trúc quan trọng
khác như dây thần kinh sọ
-Trong trường hợp có não úng thuỷ tắc nghẽn, cần thêm xungT2W sagittal đường
giữa li giải cao để quyết định việc mở thông não thất III có an toàn hay không?
Các vấn đề
▪ Tổn thương choán chỗ và hiệu ứng choán chỗ
▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
▪ Tuổi
▪ Lâm sàng
▪ Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết
▪ Nam hay nữ
▪ Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài trục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt
▪ Một hay nhiều tổn thương
▪ Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc
▪ Đặc điểm bắt thuốc
Tuổi
▪ Quan trọng trong chẩn đoán các u trong trục
▪ U ngoài trục hiếm gặp ở trẻ em. Hai u thường
gặp nhất là meningioma và schwannoma.
Cần nghi ngờ NF2 khi gặp ở trẻ em
Tuổi bệnh nhân ở vị trí đặc biệt
6 tuổi 62 tuổi
Lâm sàng
▪ U vs. nhồi máu, viêm…
35 tuổi, động kinh thái
dương 12 năm
Ganglioglioma
7 tuổi, dậy thì sớm và động
kinh cười
Hamartoma hạ đồi
Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý
ác tính đã biết
▪ Các bệnh lý ác tính trước đó
▪ Các hội chứng thân kinh da (von Hippel-
Lindau, NF, Xơ cứng củ)
NF2
Xơ cứng củ-SEGA
Nam hay nữ?
▪ Viêm tuyến yên lymphoma bào (bắt thuốc
tuyến yên và cuống tuyến yên): Nam gấp 8
lần nữ
▪ Germinma tuyến tùng đều xảy ra ở cả nam và
nữ trong khi germinoma trên yên gặp ở nữ
Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài trục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt
Vị trí tổn thương
▪ Tổn thương ở đâu?
-Trong trục
-Ngoài trục
Phaân bieät khoái trong truïc-ngoaøi truïc
Ñaëc ñieåm Trong truïc Ngoaøi truïc
Lieân tuïc vôùi xöông
vaø lieàm naõo
Thöôøng khoâng Coù
Thay ñoåi xöông Thöôøng khoâng Coù
Khoang dòch naõo
tuûy/ beå naõo
Xoùa Thöôøng roäng
Ranh giôùi chaát
traéng/xaùm
Phaù huûy Baûo toàn
Maïch maùu nuoâi Beân trong Beân ngoaøi (caùc
nhaùnh maøng cöùng)
Dấu hiệu khe (-) (+)
Trên vs. dưới lều
▪ Thừơng kết hợp với tuổi bệnh nhân
▪ GBM vs. di căn: 1% GBM dứơi lều so với 15%
di căn khối tiểu não ở người lớn thường di
căn hơn là GBM
▪ Nang + nốt thành ở tiểu não: trẻ em
pilocytic astrocytoma, người lớn
hemangioblastoma
Vị trí đặc biệt
▪ Vùng yên / trên yên
▪ Góc cầu tiểu não: SAME=AMEN
▪ Thân não
▪ Tuyến tùng
▪ Trong não thất
▪ Lỗ cảnh
▪ Xoang hang
VỊ TRÍ + ĐẶC ĐiỂM TÍN HiỆU
Nang keo Cavernous
hemangioma
4 tuổi, liệt dây thần kinh sọ
Astrocytoma
Một hay nhiều tổn thương
▪ Nguyên phát vs. di căn
▪ ~ 40% di căn 1 ổ
▪ GBM, gliomatosis cerebri có thể nhiều ổ
▪ Dxx: viêm nhiễm, ADEM, ms…
Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm
thuốc
▪ Nang dịch, hoại tử, lipoma, thành phần mỡ
trong dermoid cyst, đóng vôi, xuất huyết
▪ Hình ảnh khuếch tán: Epidermoid vs nang
màng nhện
-Abscess vs. u hoại tử
-Lymphoma
Lipoma
Abscess
GBM
Epidermoid cyst
Đặc điểm bắt thuốc
Astrocytoma grade III
?????
61 tuổi, liệt
dần ½
người phải
và tê mặt
trái
Huỷ
myelin
giả u -
MS
U NÃO THƯỜNG GẶP Ở NGƯỜI
LỚN
Mục tiêu
▪ Phân biệt u trong trục vs. ngoài trục
▪ Astrocytoma giới hạn rõ vs. lan tỏa
▪ Phân độ u sao bào lan tỏa
▪ Giới hạn phẫu thuật đối với u sao bào lan tỏa
▪ Lymphoma nguyên phát CNS
▪ 1/3 di căn
▪ 1/3 u thần kinh đệm
▪ 1/3 u không thần kinh
đệm
Phân bố theo tuổi
U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Ngòai trục Trong trục
Phân loại u của WHO
▪ Các u biểu mô thần kinh
Astrocytoma
Oligodendroglioma
U thần kinh đệm hỗn hợp
Ependymoma
Các u tk đệm- không rõ nguồn gốc
Các u neuron và u neuron-tk đệm hỗn hợp
Các u phôi
▪ Lymphoma và các u tạo máu
▪ Di căn
Các u
thần
kinh
đệm
(glioma)
U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Astrocytoma giới hạn rõ
Pilocystic astrocytoma
Pilocystic astrocytoma
Pilocystic astrocytoma
Hình ảnh học
▪ Tiểu não, não trung gian
-Hiếm ở thân não hoặc đại não
▪ Phần lớn có nang rõ rệt
-”Nang và nốt thành”
*Phần lớp lót không bắt quang
-Nốt có thể không đồng nhất
-Hiếm khi đặc hoàn toàn
▪ Nốt không tăng đậm độ
▪ Đóng vôi 5-25%
Pilocystic astrocytoma
bệnh học
▪ Dạng hai pha
-Thần kinh đệm nang lông dày đặc
-Các sợi Rosenthal
-Các vùng vi nang thưa
▪ Không hoại tử
▪ Grade thấp
▪ Mao mạch bất thường
-Bắt quang
-Tạo dịch
U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Astrocytoma lan tỏa
Đột biến sao bào
▪ Sao bào bình thường
▪ Tân sinh
▪ Thoái sản
▪ GBM
WHO II
WHO II
WHO IV GBM
WHO III
Astrocytoma Gr 2
▪ Tăng thể tích não
-tăng tế bào trong chất trắng
▪ Không tân sinh mạch
-Không cho phép bởi phân độWHO
-Mạch máu còn nguyên
-không bắt quang
-Không phù do mạch
▪ Đồng nhất
-Thay đổi vi nang
Gliomatosis cerebri
Các bó chất trắng
Gliomatosis cerebri
“Gliomatosis
cerebri”=astrocytoma lan tỏa
Cho Cr
NAA
Bản đồ phổ nồng độ Choline
kỹ thuật đa điểm vật
(multivoxel)
Nam, 49 tuổi, U sao bào thoái sản, grade III
Bên đối diện bình thường
Nam, 52 tuổi, u sao bào lan tỏa, grade II
Nam 18
tuổi, U sao
bào tế bào
khổng lồ,
grade IV
Lac
Bên đối diện bình thường
Astrocytoma thân não
Astrocytoma thân não
Astrocytoma lan tỏa
Astrocytoma lan tỏa
U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Astrocytoma grade 4
▪ Glioblastoma multiforme
▪ Khối giàu mạch máu xâm nhập
-Các động tĩnh mạch bất thường
-Các mao quản dạng hình cầu
-Tăng rCBV, rCBF, ngắn MTT
-Không có hàng rào máu não
▪ Không đồng nhất
-Hoại tử, viền mạch máu với u
-Phù xugn quanh và u
▪ Tổn thương đánh lừa
-Nhìn khu trú…nhưng là thâm nhiễm lan tỏa
GBM
GBM
T2W T1W-Gd
Astrocytoma lan tỏa rộng
▪ Tất cả đều bắt quang
-Viền giàu tế bào và giàu mạch máu
▪ Vi thể, tế bào lan qua chất trắng
▪ Các vành tia của phù mạch có mô u
▪ Nhưng, u có thể lan ra khỏi vùngT2W bất
thường
▪ MRS, DTI, có thể giúp đánh giá
Hoại tử giả hàng rào
Giả hàng rào
GBM: 5-10% đa ổ
Các tế bào “khủng bố” thâm
nhiễm não
GBM
GBM bề mặt não
GBM
MRI tưới máu
U CNS nguyên phát
▪ Nguyên phát
-Trong trục
• U sao bào (u thần kinh đệm)
-Giới hạn rõ
-Lan tỏa
• Lymphoma
• Neuronal
-Ngoài trục
• U màng não
• Swannoma
• Tuyến yên
Tổn thương sâu quanh não
thất
Lym phoma nguyên phát: suy
giảm miễn dịch
Lymphoma CNS
▪ Thường nhu mô và cạnh trung tâm
-ÔM não thất
▪ U tế bào màu xanh tròn nhỏ
-CT =>tổn thương đậm độ cao
-MR =>tín hiệu chất xám (hoặc thấp hơn)
▪ Đa ổ
▪ Viềm gấp nếp và không đều
▪ Tăng chuyển hóa (SPECT)
Lymphoma CNS bệnh học vi thể
▪ MẬT ĐỘTẾ BÀO CAO
▪ Thâm nhiễm quanh mạch
▪ Tăng các sợi RETICULIN
▪ Tỉ lệ nhân/bào tương cao
▪ U tế bào màu xanh tròn nhỏ
▪ Đậm độ cao/tín hiệu thấp
U tế bào màu xanh tròn nhỏ
Thâm nhiễm quanh mạch
Rimphoma
Rimphoma
Rimphoma
Ôm chặt não thất
Lymphoma:
Miễn dịch bình thường vs.
AIDS
Lymphoma: giảm tín hiệu
Lymphoma: gấp nếp
Lymphoma: gấp nếp
CÁC U NGOÀI TRỤC
U ngoài trục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
▪ Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
Các u màng não- Phân độ WHO
▪ 91% meningioma - độ 1
▪ 8.3% u màng não không điển hình – độ 2
▪ HEMANGIOPERICYTOMA –độ 2/3
▪ U màng não nhú – độ 3
▪ <1% u màng não thoái sản – độ 3
Sandhyamani, Rao, Nair, Radhakrishan: Atypical Meningioma: A
Clinicopathological Analysis. Neurology India 2000; 48: 338-342
U màng não
▪ 1/7 đến ¼ các u nội sọ nguyên phát
▪ ¼-1/3 các u nội tủy
▪ Tuổi trung niên (40-60)
▪ Nữ > nam
-sọ 2-4:1
-cột sống 4-8: 1
Meningioma - CT
▪ Không cản quang
-Bờ sắc nét
-Đồng nhất
-Tăng đậm độ (+/- Ca++)
*KHÔNG do thể cát
-Bề mặt màng cứng rộng
-Thay đổi xương (Hyperostosis)
▪ Cản quang
-Đồng nhất
U màng não -CT
Phù và u màng não
Đuôi màng cứng
Tần suất “đuôi màng cứng”
Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol.
2006 Oct;60(1):42-5.
❖22/98 bệnh nhân (22.44%) u nội sọ có “dấu đuôi
màng cứng“
– 18 meningiomas
– 2 pituitary adenomas
– 1 lymphoma não nguyên phát
❖“Dấu đuôi màng cứng" có độ nhạy 58.6% và độ
đặc hiệu 94.02% trong chẩn đoán meningioma.
Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol. 2006 Oct;60(1):42-5.
U màng não xoang hang
Đuôi màng cứng - Schwannoma
Các vị trí khác của u màng
não
▪ Trong não thất
▪ Hốc mắt
-Trong nón
-Quanh hốc mắt
▪ Hốc mũi
U màng não thần kinh thị
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh
thị không lớn và không bắt thuốc
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh
thị không lớn và không bắt thuốc
U màng não thần kinh thị
U màng não
chụp mạch – cấp máu
▪ Động mạch cảnh ngoài 85%
▪ Động mạch cảnh trong 63%
Một số
có cấp
máu kép
U màng não-trước phẫu thuật
Thuyên tắc
Gd Trước thuyên tắc Gd Sau thuyên tắc
AJNR Editorial - September 2003; 24: 1499 - 1500
U màng não
Ảnh hưởng đến xương sọ
▪ Dày xương (hyperostosis) (15-25%)
-Có hoặc không có vi xâm lấn
▪ Mòn xương
-Tái tạo khuôn màng xương
▪ Hủy xương
-Xâm lấn vi thể
Dày xương
Dày xương-giống loạn sản sợi
U ngoài trục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
-Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
“U màng não ác tính”
▪ <3% các u màng não
▪ U màng não thoái sản
▪ U màng não nhú
▪ U màng não di căn “lành tính”
▪ Hemangio-peri-cytoma
▪ U mô bào sợi ác tính (MFH)
hemangiopericytoma
▪ Đồng nghĩa: “U màng não nguyên bào mạch
máu”
▪ Nguồn gốc – tế bào quanh mạch máu của Zahn
và/hoặc Zimmerman
▪ WHO 2-3
▪ <1% U hệ thần kinh nguyên phát
▪ M:F = 1.4:1
▪ Tuổi – 40
▪ Dựa vào màng cứng- hủy xương-phân múi
hemangiopericytoma
▪ Đáy màng cứng hẹp (hình “nấm”)
▪ Không dày xương
▪ Không đóng vôi
▪ Phân múi (không bán cầu)
▪ Tín hiệu trống (trên MRI)
-Không đều và nhiều ổ
▪ Giàu mạch máu trên angio
-Dạng không đều
U ngoài trục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
▪ Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
Schwannoma
▪ 5-10% toàn bộ u hệ thần kinh
▪ Lành tính, phát triển chậm
▪ Nữ > nam (nội sọ), Nam> nữ (cột sống)
▪ Tuổi 30-60, có NF 10-30
▪ Các thần kinh cảm giác (thường gặp)
-DâyVIII,V, X
-Cột sống: Rễ sau
▪ Phần lớn (>90%) tản mác
▪ NF2, điển hình dâyVIII hai bên.
Schwannoma dây VIII
▪ Nguồn gốc ống tai trong
-Liên quan ống tai trong
-Lớn ống tai trong (70%)
▪ Khối hình tròn
-Có vỏ bao
▪ Không đồng nhất nếu lớn
- >20mm
▪ Luôn bắt quang
Schwannoma trong ống tai
trong
Schwannoma “trẻ”- Schwannoma
“già”
Thoái hóa nang lành tính
Schwannoma dây V
Khoái goùc caàu tieåu naõo
phaân bieät
▪ -Schwannoma (VIII>V)
▪ -Aneurysm, arachnoid cyst
▪ -Meningioma, mets
▪ -Epidermoid, ependymoma
▪ SAME =AMEN
U ngoài trục ~ không thần kinh
đệm
▪ Meningioma
▪ Hemangiopericytoma
▪ Schwannoma
▪ Tuyến yên
▪ Tuyến tùng
▪ Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
Nang bì/thượng bì
“Nang thật”
“Nang vùi”
Được lót
một lớp biểu mô
Nang bì/thượng bì
Mô học
1. Nang bì-CHỈ biểu mô vảy
2. Dạng bì-Biểu mô vảy cộng các phần phụ của
bì (tóc, tuyền bã, tuyến mồ hôi v.v…)
3. U quái – Mô phức tạp, 2 hoặc hơn các lá
mầm (thường chỉ ngoại bì, nang lành tính)
Nang dạng bì
▪ Tuổi: 40-60
▪ Đường giữa hoặc bên (góc cầu tiểu não)
▪ Thành phần: biểu mô vảy, keretin
▪ Thành mỏng, không đóng vôi hoặc mạch máu
▪ CT không cản quang: mỡ
▪ MRI: không đồng nhất
-Không sáng trênT1W
-Hiếm khi có mức dịch-dịch
-Khuyết tán hạn chế
Nang vùi dạng thượng bì
Nang vùi dạng thượng bì
Nang dạng bì vs. Nang màng
nhện
▪ Nang vùi dạng thượng bì
-Thường nhất góc cầu tiểu
não
-Tổn thương ngoài trục góc
cầu tiểu não
-ống tai trong bình thường
-Bờ gợn sóng
-Không giống dịch não tủy
-Không bắt quang
▪ Nang màng nhện
-Thường hố sọ giữa
-Tổn thương ngoài trục góc
cầu tiểu não
-ống tai trong bình thường
-Khối tròn
-Giống nước trên CT và tất cả
các xung trên MRI
Không bắt quang
Nang màng nhện
U dạng bì
▪ Tuổi : 30
▪ Đường giữa
▪ Thành phần: biểu mô vảy và phần phụ
▪ Thành dày, đóng vôi và mạch máu
▪ CT không cản quang: mỡ, dịch/dịch
▪ MRI: không đồng nhất
-Sáng trênT2W
Nang dạng thượng bì tủy sọ
Nang keo
▪ Vị trí: lỗ Monro
▪ CT: bờ sắc nét, từ tăng đậm độ đến giảm đậm
độ
▪ MRI: bờ sắc nét
-T1w – đồng đến tăng
T2w-Tăng đến giảm
Gd- bắt viền
Nhớ gì khi về nhà?
▪ Xác nhận sự hiện diện của tổn thương choán chỗ
▪ Xác định các biến chứng cấn cấp cứu như não úng thuỷ, thoát vị hạnh nhân, chèn
ép giao thoa thị
▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
-Phân biệt u với không u
-Thông báo khẩn cho bác sĩ chỉ định nếu chẩn đoán phân biệt gồm nhiễm trùng như
abscess vi trùng hoặc lao
▪ Liên hệ với bác sĩ GPBL thần kinh trong trường hợp có sinh thiết, đặc biệt nếu có
các dấu hiệu mô học không rõ ràng
▪ Cung cấp thông tin thích hợp để xử trí phẫu thuật
-Liên quan của u với các động mạch lớn và các xoang tĩnh mạch, các cấu trúc này có
còn nguyên vẹn hay không?
-Liên quan với vùng não chức năng như vỏ não vận động và các cấu trúc quan trọng
khác như dây thần kinh sọ
-Trong trường hợp có não úng thuỷ tắc nghẽn, cần thêm xungT2W sagittal đường
giữa li giải cao để quyết định việc mở thông não thất III có an toàn hay không?
Nhớ gì khi về nhà?
8 câu hỏi
▪ Tuổi?
▪ Lâm sàng?
▪ Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết?
▪ Nam hay nữ?
▪ Tổn thương nằm ở đâu?
1. Trong vs. ngoài trục
2. Trên vs. dưới lều
3. Các vùng đặc biệt: thân não, tuyến yên/trên yên, tuyến tùng, trong não thất, góc cầu tiểu não, lổ
cảnh
▪ Một hay nhiều tổn thương?
▪ Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc?
▪ Đặc điểm bắt thuốc?
-Không
-Đặc
-Viền
*Trơn láng
*không đều
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf

More Related Content

What's hot

UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
SoM
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
Tran Vo Duc Tuan
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
SoM
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Nguyen Lam
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
Nguyen Thai Binh
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
Lan Đặng
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhPhòng Khám An Nhi
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Trần Trọng Tài
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hiếu trịnh đình
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Bác sĩ nhà quê
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
SoM
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Michel Phuong
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
SoM
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Ngân Lượng
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
Phan Cong Binh
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
Nguyen Thai Binh
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
Ngãidr Trancong
 

What's hot (20)

UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs NhânCác phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ xương khớp, Bs Nhân
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 

Similar to Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf

Brain tumors.pptx
Brain tumors.pptxBrain tumors.pptx
Brain tumors.pptx
Duy Linh Nguyen
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
thanhluan82
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Nguyễn Hạnh
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
NguynV934721
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
Hoàng Việt
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoPhong Lehoang
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
youngunoistalented1995
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Cuong Nguyen
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
Hoàng Việt
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Nghiêm Cầu
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
Lan Đặng
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Lan Đặng
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
Lan Đặng
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
Hoàng Việt
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
SunnPh
 
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptBệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
vuanh1603
 
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinhcan thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
SoM
 

Similar to Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf (20)

Brain tumors.pptx
Brain tumors.pptxBrain tumors.pptx
Brain tumors.pptx
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptxĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
ĐẠI CƯƠNG U NÃO.pptx
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
U duong giua
U duong giuaU duong giua
U duong giua
 
Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1Tiep can hah so nao 1
Tiep can hah so nao 1
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
U nao ct
U nao ctU nao ct
U nao ct
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.pptBệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
Bệnh lý vùng hố tuyến yên.ppt
 
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinhcan thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
can thiệp nội mạch trong bệnh mạch máu thần kinh
 

More from Hoàng Việt

BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
Hoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
Hoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
Hoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
Hoàng Việt
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
Hoàng Việt
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
Hoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
Hoàng Việt
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdf
Hoàng Việt
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdf
Hoàng Việt
 

More from Hoàng Việt (20)

BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bất Thường Bẩm Sinh Não.pdf
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Rò HMTT.pdf
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI THAI.pdf
 

Recently uploaded

SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 

Recently uploaded (18)

SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 

Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf

  • 1. HÌNH ẢNH HỌC U NÃO BS. CaoThiênTượng Khoa CĐHA - BCVCR
  • 2. Có nhất thiết giải phẫu bệnh là tiếng nói cuối cùng không? ▪ Một số khối choán chỗ não có hình ảnh điển hình (phình mạch não, lipoma thể chai, u bì và thượng bì, L’hermitte-Doclos, hầu hết các schwannoma dâyVIII và u màng não) ▪ Để giảm thiểu biến chứng, sinh thiết não thực hiện qua lỗ nhỏ nên dễn bị sai mẫu ▪ Một số đặc điểm mô học mơ hồ nền cần kết hợp thêm hình ảnh học
  • 3.
  • 5. Vai trò của bác sĩ X quang ▪ Xác nhận sự hiện diện của tổn thương choán chỗ ▪ Xác định các biến chứng cấn cấp cứu như não úng thuỷ, thoát vị hạnh nhân, chèn ép giao thoa thị ▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt -Phân biệt u với không u -Thông báo khẩn cho bác sĩ chỉ định nếu chẩn đoán phân biệt gồm nhiễm trùng như abscess vi trùng hoặc lao ▪ Liên hệ với bác sĩ GPBL thần kinh trong trường hợp có sinh thiết, đặc biệt nếu có các dấu hiệu mô học không rõ ràng ▪ Cung cấp thông tin thích hợp để xử trí phẫu thuật -Liên quan của u với các động mạch lớn và các xoang tĩnh mạch, các cấu trúc này có còn nguyên vẹn hay không? -Liên quan với vùng não chức năng như vỏ não vận động và các cấu trúc quan trọng khác như dây thần kinh sọ -Trong trường hợp có não úng thuỷ tắc nghẽn, cần thêm xungT2W sagittal đường giữa li giải cao để quyết định việc mở thông não thất III có an toàn hay không?
  • 6. Các vấn đề ▪ Tổn thương choán chỗ và hiệu ứng choán chỗ ▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt
  • 7. Thu hẹp chẩn đoán phân biệt ▪ Tuổi ▪ Lâm sàng ▪ Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết ▪ Nam hay nữ ▪ Tổn thương nằm ở đâu? 1. Trong vs. ngoài trục 2. Trên vs. dưới lều 3. Các vùng đặc biệt ▪ Một hay nhiều tổn thương ▪ Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc ▪ Đặc điểm bắt thuốc
  • 8. Tuổi ▪ Quan trọng trong chẩn đoán các u trong trục ▪ U ngoài trục hiếm gặp ở trẻ em. Hai u thường gặp nhất là meningioma và schwannoma. Cần nghi ngờ NF2 khi gặp ở trẻ em
  • 9. Tuổi bệnh nhân ở vị trí đặc biệt 6 tuổi 62 tuổi
  • 10. Lâm sàng ▪ U vs. nhồi máu, viêm…
  • 11. 35 tuổi, động kinh thái dương 12 năm Ganglioglioma
  • 12. 7 tuổi, dậy thì sớm và động kinh cười Hamartoma hạ đồi
  • 13. Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết ▪ Các bệnh lý ác tính trước đó ▪ Các hội chứng thân kinh da (von Hippel- Lindau, NF, Xơ cứng củ)
  • 14. NF2
  • 16. Nam hay nữ? ▪ Viêm tuyến yên lymphoma bào (bắt thuốc tuyến yên và cuống tuyến yên): Nam gấp 8 lần nữ ▪ Germinma tuyến tùng đều xảy ra ở cả nam và nữ trong khi germinoma trên yên gặp ở nữ
  • 17. Tổn thương nằm ở đâu? 1. Trong vs. ngoài trục 2. Trên vs. dưới lều 3. Các vùng đặc biệt
  • 18. Vị trí tổn thương ▪ Tổn thương ở đâu? -Trong trục -Ngoài trục
  • 19. Phaân bieät khoái trong truïc-ngoaøi truïc Ñaëc ñieåm Trong truïc Ngoaøi truïc Lieân tuïc vôùi xöông vaø lieàm naõo Thöôøng khoâng Coù Thay ñoåi xöông Thöôøng khoâng Coù Khoang dòch naõo tuûy/ beå naõo Xoùa Thöôøng roäng Ranh giôùi chaát traéng/xaùm Phaù huûy Baûo toàn Maïch maùu nuoâi Beân trong Beân ngoaøi (caùc nhaùnh maøng cöùng) Dấu hiệu khe (-) (+)
  • 20.
  • 21. Trên vs. dưới lều ▪ Thừơng kết hợp với tuổi bệnh nhân ▪ GBM vs. di căn: 1% GBM dứơi lều so với 15% di căn khối tiểu não ở người lớn thường di căn hơn là GBM ▪ Nang + nốt thành ở tiểu não: trẻ em pilocytic astrocytoma, người lớn hemangioblastoma
  • 22. Vị trí đặc biệt ▪ Vùng yên / trên yên ▪ Góc cầu tiểu não: SAME=AMEN ▪ Thân não ▪ Tuyến tùng ▪ Trong não thất ▪ Lỗ cảnh ▪ Xoang hang
  • 23. VỊ TRÍ + ĐẶC ĐiỂM TÍN HiỆU Nang keo Cavernous hemangioma
  • 24. 4 tuổi, liệt dây thần kinh sọ Astrocytoma
  • 25. Một hay nhiều tổn thương ▪ Nguyên phát vs. di căn ▪ ~ 40% di căn 1 ổ ▪ GBM, gliomatosis cerebri có thể nhiều ổ ▪ Dxx: viêm nhiễm, ADEM, ms…
  • 26. Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc ▪ Nang dịch, hoại tử, lipoma, thành phần mỡ trong dermoid cyst, đóng vôi, xuất huyết ▪ Hình ảnh khuếch tán: Epidermoid vs nang màng nhện -Abscess vs. u hoại tử -Lymphoma
  • 30. Đặc điểm bắt thuốc Astrocytoma grade III
  • 31. ????? 61 tuổi, liệt dần ½ người phải và tê mặt trái Huỷ myelin giả u - MS
  • 32. U NÃO THƯỜNG GẶP Ở NGƯỜI LỚN
  • 33. Mục tiêu ▪ Phân biệt u trong trục vs. ngoài trục ▪ Astrocytoma giới hạn rõ vs. lan tỏa ▪ Phân độ u sao bào lan tỏa ▪ Giới hạn phẫu thuật đối với u sao bào lan tỏa ▪ Lymphoma nguyên phát CNS
  • 34. ▪ 1/3 di căn ▪ 1/3 u thần kinh đệm ▪ 1/3 u không thần kinh đệm
  • 35. Phân bố theo tuổi
  • 36.
  • 37.
  • 38. U CNS nguyên phát ▪ Nguyên phát -Trong trục • U sao bào (u thần kinh đệm) -Giới hạn rõ -Lan tỏa • Lymphoma • Neuronal -Ngoài trục • U màng não • Swannoma • Tuyến yên
  • 40. Phân loại u của WHO ▪ Các u biểu mô thần kinh Astrocytoma Oligodendroglioma U thần kinh đệm hỗn hợp Ependymoma Các u tk đệm- không rõ nguồn gốc Các u neuron và u neuron-tk đệm hỗn hợp Các u phôi ▪ Lymphoma và các u tạo máu ▪ Di căn Các u thần kinh đệm (glioma)
  • 41. U CNS nguyên phát ▪ Nguyên phát -Trong trục • U sao bào (u thần kinh đệm) -Giới hạn rõ -Lan tỏa • Lymphoma • Neuronal -Ngoài trục • U màng não • Swannoma • Tuyến yên
  • 45. Pilocystic astrocytoma Hình ảnh học ▪ Tiểu não, não trung gian -Hiếm ở thân não hoặc đại não ▪ Phần lớn có nang rõ rệt -”Nang và nốt thành” *Phần lớp lót không bắt quang -Nốt có thể không đồng nhất -Hiếm khi đặc hoàn toàn ▪ Nốt không tăng đậm độ ▪ Đóng vôi 5-25%
  • 46. Pilocystic astrocytoma bệnh học ▪ Dạng hai pha -Thần kinh đệm nang lông dày đặc -Các sợi Rosenthal -Các vùng vi nang thưa ▪ Không hoại tử ▪ Grade thấp ▪ Mao mạch bất thường -Bắt quang -Tạo dịch
  • 47. U CNS nguyên phát ▪ Nguyên phát -Trong trục • U sao bào (u thần kinh đệm) -Giới hạn rõ -Lan tỏa • Lymphoma • Neuronal -Ngoài trục • U màng não • Swannoma • Tuyến yên
  • 49. Đột biến sao bào ▪ Sao bào bình thường ▪ Tân sinh ▪ Thoái sản ▪ GBM WHO II WHO II WHO IV GBM WHO III
  • 50. Astrocytoma Gr 2 ▪ Tăng thể tích não -tăng tế bào trong chất trắng ▪ Không tân sinh mạch -Không cho phép bởi phân độWHO -Mạch máu còn nguyên -không bắt quang -Không phù do mạch ▪ Đồng nhất -Thay đổi vi nang
  • 52. Các bó chất trắng
  • 55. Bản đồ phổ nồng độ Choline kỹ thuật đa điểm vật (multivoxel)
  • 56. Nam, 49 tuổi, U sao bào thoái sản, grade III Bên đối diện bình thường
  • 57. Nam, 52 tuổi, u sao bào lan tỏa, grade II
  • 58. Nam 18 tuổi, U sao bào tế bào khổng lồ, grade IV Lac Bên đối diện bình thường
  • 63. U CNS nguyên phát ▪ Nguyên phát -Trong trục • U sao bào (u thần kinh đệm) -Giới hạn rõ -Lan tỏa • Lymphoma • Neuronal -Ngoài trục • U màng não • Swannoma • Tuyến yên
  • 64. Astrocytoma grade 4 ▪ Glioblastoma multiforme ▪ Khối giàu mạch máu xâm nhập -Các động tĩnh mạch bất thường -Các mao quản dạng hình cầu -Tăng rCBV, rCBF, ngắn MTT -Không có hàng rào máu não ▪ Không đồng nhất -Hoại tử, viền mạch máu với u -Phù xugn quanh và u ▪ Tổn thương đánh lừa -Nhìn khu trú…nhưng là thâm nhiễm lan tỏa
  • 65. GBM
  • 67. Astrocytoma lan tỏa rộng ▪ Tất cả đều bắt quang -Viền giàu tế bào và giàu mạch máu ▪ Vi thể, tế bào lan qua chất trắng ▪ Các vành tia của phù mạch có mô u ▪ Nhưng, u có thể lan ra khỏi vùngT2W bất thường ▪ MRS, DTI, có thể giúp đánh giá
  • 68.
  • 69. Hoại tử giả hàng rào
  • 72. Các tế bào “khủng bố” thâm nhiễm não GBM
  • 74. GBM
  • 75.
  • 77. U CNS nguyên phát ▪ Nguyên phát -Trong trục • U sao bào (u thần kinh đệm) -Giới hạn rõ -Lan tỏa • Lymphoma • Neuronal -Ngoài trục • U màng não • Swannoma • Tuyến yên
  • 78. Tổn thương sâu quanh não thất
  • 79. Lym phoma nguyên phát: suy giảm miễn dịch
  • 80. Lymphoma CNS ▪ Thường nhu mô và cạnh trung tâm -ÔM não thất ▪ U tế bào màu xanh tròn nhỏ -CT =>tổn thương đậm độ cao -MR =>tín hiệu chất xám (hoặc thấp hơn) ▪ Đa ổ ▪ Viềm gấp nếp và không đều ▪ Tăng chuyển hóa (SPECT)
  • 81.
  • 82. Lymphoma CNS bệnh học vi thể ▪ MẬT ĐỘTẾ BÀO CAO ▪ Thâm nhiễm quanh mạch ▪ Tăng các sợi RETICULIN ▪ Tỉ lệ nhân/bào tương cao ▪ U tế bào màu xanh tròn nhỏ ▪ Đậm độ cao/tín hiệu thấp
  • 83. U tế bào màu xanh tròn nhỏ Thâm nhiễm quanh mạch
  • 87. Lymphoma: Miễn dịch bình thường vs. AIDS
  • 91. CÁC U NGOÀI TRỤC
  • 92. U ngoài trục ~ không thần kinh đệm ▪ Meningioma ▪ Hemangiopericytoma ▪ Schwannoma ▪ Tuyến yên ▪ Tuyến tùng ▪ Nang -Thượng bì, bì -Nang keo -Nang màng nhện
  • 93. Các u màng não- Phân độ WHO ▪ 91% meningioma - độ 1 ▪ 8.3% u màng não không điển hình – độ 2 ▪ HEMANGIOPERICYTOMA –độ 2/3 ▪ U màng não nhú – độ 3 ▪ <1% u màng não thoái sản – độ 3 Sandhyamani, Rao, Nair, Radhakrishan: Atypical Meningioma: A Clinicopathological Analysis. Neurology India 2000; 48: 338-342
  • 94. U màng não ▪ 1/7 đến ¼ các u nội sọ nguyên phát ▪ ¼-1/3 các u nội tủy ▪ Tuổi trung niên (40-60) ▪ Nữ > nam -sọ 2-4:1 -cột sống 4-8: 1
  • 95.
  • 96. Meningioma - CT ▪ Không cản quang -Bờ sắc nét -Đồng nhất -Tăng đậm độ (+/- Ca++) *KHÔNG do thể cát -Bề mặt màng cứng rộng -Thay đổi xương (Hyperostosis) ▪ Cản quang -Đồng nhất
  • 98. Phù và u màng não
  • 99.
  • 101.
  • 102. Tần suất “đuôi màng cứng” Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol. 2006 Oct;60(1):42-5. ❖22/98 bệnh nhân (22.44%) u nội sọ có “dấu đuôi màng cứng“ – 18 meningiomas – 2 pituitary adenomas – 1 lymphoma não nguyên phát ❖“Dấu đuôi màng cứng" có độ nhạy 58.6% và độ đặc hiệu 94.02% trong chẩn đoán meningioma. Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol. 2006 Oct;60(1):42-5.
  • 103. U màng não xoang hang
  • 104. Đuôi màng cứng - Schwannoma
  • 105. Các vị trí khác của u màng não ▪ Trong não thất ▪ Hốc mắt -Trong nón -Quanh hốc mắt ▪ Hốc mũi
  • 106. U màng não thần kinh thị Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh thị không lớn và không bắt thuốc
  • 107. Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh thị không lớn và không bắt thuốc U màng não thần kinh thị
  • 108. U màng não chụp mạch – cấp máu ▪ Động mạch cảnh ngoài 85% ▪ Động mạch cảnh trong 63% Một số có cấp máu kép
  • 109.
  • 110. U màng não-trước phẫu thuật Thuyên tắc Gd Trước thuyên tắc Gd Sau thuyên tắc AJNR Editorial - September 2003; 24: 1499 - 1500
  • 111. U màng não Ảnh hưởng đến xương sọ ▪ Dày xương (hyperostosis) (15-25%) -Có hoặc không có vi xâm lấn ▪ Mòn xương -Tái tạo khuôn màng xương ▪ Hủy xương -Xâm lấn vi thể
  • 112.
  • 115. U ngoài trục ~ không thần kinh đệm ▪ Meningioma -Hemangiopericytoma ▪ Schwannoma ▪ Tuyến yên ▪ Tuyến tùng ▪ Nang -Thượng bì, bì -Nang keo -Nang màng nhện
  • 116. “U màng não ác tính” ▪ <3% các u màng não ▪ U màng não thoái sản ▪ U màng não nhú ▪ U màng não di căn “lành tính” ▪ Hemangio-peri-cytoma ▪ U mô bào sợi ác tính (MFH)
  • 117. hemangiopericytoma ▪ Đồng nghĩa: “U màng não nguyên bào mạch máu” ▪ Nguồn gốc – tế bào quanh mạch máu của Zahn và/hoặc Zimmerman ▪ WHO 2-3 ▪ <1% U hệ thần kinh nguyên phát ▪ M:F = 1.4:1 ▪ Tuổi – 40 ▪ Dựa vào màng cứng- hủy xương-phân múi
  • 118.
  • 119. hemangiopericytoma ▪ Đáy màng cứng hẹp (hình “nấm”) ▪ Không dày xương ▪ Không đóng vôi ▪ Phân múi (không bán cầu) ▪ Tín hiệu trống (trên MRI) -Không đều và nhiều ổ ▪ Giàu mạch máu trên angio -Dạng không đều
  • 120. U ngoài trục ~ không thần kinh đệm ▪ Meningioma ▪ Hemangiopericytoma ▪ Schwannoma ▪ Tuyến yên ▪ Tuyến tùng ▪ Nang -Thượng bì, bì -Nang keo -Nang màng nhện
  • 121. Schwannoma ▪ 5-10% toàn bộ u hệ thần kinh ▪ Lành tính, phát triển chậm ▪ Nữ > nam (nội sọ), Nam> nữ (cột sống) ▪ Tuổi 30-60, có NF 10-30 ▪ Các thần kinh cảm giác (thường gặp) -DâyVIII,V, X -Cột sống: Rễ sau ▪ Phần lớn (>90%) tản mác ▪ NF2, điển hình dâyVIII hai bên.
  • 122. Schwannoma dây VIII ▪ Nguồn gốc ống tai trong -Liên quan ống tai trong -Lớn ống tai trong (70%) ▪ Khối hình tròn -Có vỏ bao ▪ Không đồng nhất nếu lớn - >20mm ▪ Luôn bắt quang
  • 126. Khoái goùc caàu tieåu naõo phaân bieät ▪ -Schwannoma (VIII>V) ▪ -Aneurysm, arachnoid cyst ▪ -Meningioma, mets ▪ -Epidermoid, ependymoma ▪ SAME =AMEN
  • 127. U ngoài trục ~ không thần kinh đệm ▪ Meningioma ▪ Hemangiopericytoma ▪ Schwannoma ▪ Tuyến yên ▪ Tuyến tùng ▪ Nang -Thượng bì, bì -Nang keo -Nang màng nhện
  • 128. Nang bì/thượng bì “Nang thật” “Nang vùi” Được lót một lớp biểu mô
  • 129. Nang bì/thượng bì Mô học 1. Nang bì-CHỈ biểu mô vảy 2. Dạng bì-Biểu mô vảy cộng các phần phụ của bì (tóc, tuyền bã, tuyến mồ hôi v.v…) 3. U quái – Mô phức tạp, 2 hoặc hơn các lá mầm (thường chỉ ngoại bì, nang lành tính)
  • 130. Nang dạng bì ▪ Tuổi: 40-60 ▪ Đường giữa hoặc bên (góc cầu tiểu não) ▪ Thành phần: biểu mô vảy, keretin ▪ Thành mỏng, không đóng vôi hoặc mạch máu ▪ CT không cản quang: mỡ ▪ MRI: không đồng nhất -Không sáng trênT1W -Hiếm khi có mức dịch-dịch -Khuyết tán hạn chế
  • 131. Nang vùi dạng thượng bì
  • 132. Nang vùi dạng thượng bì
  • 133.
  • 134.
  • 135. Nang dạng bì vs. Nang màng nhện ▪ Nang vùi dạng thượng bì -Thường nhất góc cầu tiểu não -Tổn thương ngoài trục góc cầu tiểu não -ống tai trong bình thường -Bờ gợn sóng -Không giống dịch não tủy -Không bắt quang ▪ Nang màng nhện -Thường hố sọ giữa -Tổn thương ngoài trục góc cầu tiểu não -ống tai trong bình thường -Khối tròn -Giống nước trên CT và tất cả các xung trên MRI Không bắt quang
  • 137. U dạng bì ▪ Tuổi : 30 ▪ Đường giữa ▪ Thành phần: biểu mô vảy và phần phụ ▪ Thành dày, đóng vôi và mạch máu ▪ CT không cản quang: mỡ, dịch/dịch ▪ MRI: không đồng nhất -Sáng trênT2W
  • 138. Nang dạng thượng bì tủy sọ
  • 139. Nang keo ▪ Vị trí: lỗ Monro ▪ CT: bờ sắc nét, từ tăng đậm độ đến giảm đậm độ ▪ MRI: bờ sắc nét -T1w – đồng đến tăng T2w-Tăng đến giảm Gd- bắt viền
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143.
  • 144. Nhớ gì khi về nhà? ▪ Xác nhận sự hiện diện của tổn thương choán chỗ ▪ Xác định các biến chứng cấn cấp cứu như não úng thuỷ, thoát vị hạnh nhân, chèn ép giao thoa thị ▪ Thu hẹp chẩn đoán phân biệt -Phân biệt u với không u -Thông báo khẩn cho bác sĩ chỉ định nếu chẩn đoán phân biệt gồm nhiễm trùng như abscess vi trùng hoặc lao ▪ Liên hệ với bác sĩ GPBL thần kinh trong trường hợp có sinh thiết, đặc biệt nếu có các dấu hiệu mô học không rõ ràng ▪ Cung cấp thông tin thích hợp để xử trí phẫu thuật -Liên quan của u với các động mạch lớn và các xoang tĩnh mạch, các cấu trúc này có còn nguyên vẹn hay không? -Liên quan với vùng não chức năng như vỏ não vận động và các cấu trúc quan trọng khác như dây thần kinh sọ -Trong trường hợp có não úng thuỷ tắc nghẽn, cần thêm xungT2W sagittal đường giữa li giải cao để quyết định việc mở thông não thất III có an toàn hay không?
  • 145. Nhớ gì khi về nhà? 8 câu hỏi ▪ Tuổi? ▪ Lâm sàng? ▪ Có hội chứng, bệnh hoặc bệnh lý ác tính đã biết? ▪ Nam hay nữ? ▪ Tổn thương nằm ở đâu? 1. Trong vs. ngoài trục 2. Trên vs. dưới lều 3. Các vùng đặc biệt: thân não, tuyến yên/trên yên, tuyến tùng, trong não thất, góc cầu tiểu não, lổ cảnh ▪ Một hay nhiều tổn thương? ▪ Đặc điểm hình ảnh trên CT/MRI không tiêm thuốc? ▪ Đặc điểm bắt thuốc? -Không -Đặc -Viền *Trơn láng *không đều