5. Doanh nghiệp Hộ gia đình Chính phủ TT sản phẩm TT sản phẩm TT yếu tố Yếu tố sản xuất Hàng hoá, dịch vụ Doanh thu Chi tiêu Thu nhập Chi phí Thuế Thuế Trợ cấp Trợ cấp Nền kinh tế
14. Các khả năng sản xuất của một nền kinh tế 0 50 F 50 40 E 90 30 D 120 20 C 140 10 B 150 0 A Máy móc Lương thực Các khả năng
15. Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) A B C D E F Lương thực Máy móc
16. Chi phí cơ hội: Để sản xuất thêm 30 đv máy móc phải từ bỏ 10 đv lương thực Máy móc 120 90 60 30 0 150 10 20 30 40 50 D C Lương thực
17. Chi phí cơ hội: Để sản xuất thêm 30 đv máy móc phải từ bỏ 10 đv lương thực 120 90 60 30 0 150 10 20 30 40 50 D C Lương thực Máy móc OC = LT t ừ bỏ /MM thu được OC = 10/30 =1/3 -10 +30
18.
19.
20. Giải thích quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng? A B C D E F Lương thực Máy móc
23. A - Kt ế F - Ls ử Điểm số môn lịch sử 46 70 88 100 40 58 98 94 78 66 Điểm số môn Kinh tế F - Kt ế A - Ls ử C
24.
25.
26.
27. Hiệu quả Đầu tư Tiêu dùng B C D Không đạt được A Không hi ệu quả
28. Công bằng đối nghịch với Hiệu quả Vấn đề khó khăn đối với các nhà hoạch định chính sách, nhà lãnh đạo và doanh nghiệp là giải quyết sự đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng