SlideShare a Scribd company logo
SỬ DỤNG CÁC THÀNH
PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU
TRỊ
TS Huỳnh Nghĩa
Bệnh viện Truyền máu-Huyết học
Bộ môn Huyết học , Đ H YD
Mục tiêu
• Biết và hiểu được nguyên tắc điều chế các thành
phần máu
• Biết được đặc tính chủ yếu của các sản phẩm máu
sử dụng trong điều trị
• Hiểu và chỉ định thích hợp các thành phần máu
trong điều trị
• Hiểu được vì sao phải sử dụng các thành phần
máu trong điều trị ?
• Nắm được nguyên tắc an toàn truyền máu
Lịch sử truyền máu
• Giữa thế kỷ 16 có nhiều tiến bộ cơ bản để bắt đầu điều trị
truyền máu.
• 1667: Denys truyền máu thú vật sang người.
• Thế kỷ 18: James Blundell tin rằng truyền máu sẽ cứu sản phụ
băng huyết sau sinh
• 1900: Landsteiner phát hiện nhóm máu ABO mở ra kỷ nguyên
truyền máu hiện đại.
• 1914 chiến tranh thế giới thứ nhất, chọn người cho máu thích
hợp
• 1923 : TT truyền máu SaintaAntonie, Paris : Ngân hàng máu
đầu tiên thành lập giảm gấp 10 lần chết do mất máu
• Truyền máu có vai trò lớn trong điều trị y khoa: yêu cầu máu
và thành phần máu có chất lượng và an toàn
MÁU VÀ CÁC CHẾ PHẨM CỦA MÁU
Máu tòan phần
Hồng cầu Huyết tương giàu tiểu cầu
HC nghèo
Bạch cầu
HC
đông lạnh
HC
giải đông
HT tươi
Đông lạnh
TC
đậm đặc
Kết tủa lạnh
VIII,IX đậm đặc
Huyết tương
Albumin
PPF
IgG
Điều chế các thành phần máu
• Hệ thống nhiều túi plastic vô trùng nối kết
nhau. Theo nguyên lý tỉ trọng của tế bào máu,
dược động học và quay ly tâm
• Máy chiết tách tế bào máu tự động
• Hệ thống lọc và siêu dẫn
Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay
ly tâm
1. Túi số 1 : máu toàn phần
2. Quay ly tâm : máy ly tâm
lạnh , 3 phút với 2000 x g.
Máu được tách ra 3 thành
phần
Lớp Hồng cầu
Lớp Buffy Coat
Lớp HT giàu TC
3. Tách lớp huyết tương
giàu tiểu cầu đến túi
số 4
4. Tách lớp Buffy coat
đến túi số 2
1 4 1 2
Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay
ly tâm
Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay
ly tâm
5. Cắt rời túi 2 và chuyển
dung dịch bảo quản
hồng cầu từ túi số 3
sang túi số 1
6. Tách túi số 1 và quay ly
tâm túi số 3 và số 4
3 3 4
Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay
ly tâm
• Chuyển lớp huyết
tương nghèo tiểu cầu
sang túi số 3
• Tách rời túi số 3 và 4
, hoàn tất quy trình
điều chế
Hệ thống máy MCS+/Haemonetics
Một người
cho/Bệnh nhân
MCS® +
Multiple Blood Components
Collection
Tách nhiều thành phần
máu
PBSC collection and other
buffy coat protocols
Tách TBGMNV và các
buffy coat khác
Therapeutic Plasma
Exchange
Trao đổi huyết tương trị liệu
Túi máu tòan phần
Bộ lọc BC
Hệ thống
siêu dẫn
Túi huyết
tương giàu TC
Hồng lắng đặc
Hệ thống lọc các thành phần máu ( bộ lọc và siêu dẫn )
Các chế phẩm máu dùng trong điều trị
• Máu tòan phần
• Sản phẩm của hồng cầu : HC lắng, HC nghèo BC, HC
rửa, HC đông lạnh.
• Sản phẩm của tiểu cầu : TC từ nhiều người cho ( TC
“pool”), TC từ một người cho.
• Sản phẩm BC hạt đậm đặc
• Sản phẩm Huyết tương : HT tươi, HT tươi đông lạnh,
kết tủa lạnh, albumin, IgG
• Các yếu tố đông máu đậm đặc ( đông khô) : VIII, IX,
phức hợp Prothrombin: II,VII,IX,X.
Máu Toàn Phần ( whole blood)
• MTP được thu thập từ người cho, bảo quản trong túi
plastic có chứa dd chống đông CPD.
• Tính chất:
- Hb : 12g/dl, Hct : 35-45%
- Lưu trữ sau 24 giờ: mất yếu tố đông máu (V, VIII)
và chức năng tiểu cầu.
- MTP “tươi” :< 24 giờ sau thu thập.
• Lưu trữ:
- Từ +20
C đến + 60
C
- 21 ngày (CPD), 35 ngày (CPDA-1)
Máu Toàn Phần ( whole blood)
• Chỉ định:
- Rất hạn chế
- Mất máu cấp >25% thể tích máu
- Truyền thay máu
• Chống chỉ định:
- Thiếu máu không giảm thể tích máu.
- Không dung nạp huyết tương.
- Dị miễn dịch chống kháng nguyên BC
- BN bị suy tim
• Lưu ý khi truyền :
- Phù hợp ABO, Rhésus
- Không truyền quá 4 giờ
- Không thêm bất cứ thuốc vào trong túi máu
MTP- Tai biến
Loại tai
biến
Cấp/ nặng Chậm/ có thể nặng Khác
Miễn dịch - Tai biến tán huyết
cấp
- Phàn ứng qúa mẫn
- Tổn thương phổi
sau truyền máu (
TRALI)
- Tai biến tán huyết
muộn
- Dị miễn dịch chống
KN bạch cầu
- Truyền máu - mảnh
ghép chống ký chủ
- Dị ứng nhẹ/ nổi
mày đay
- XH giảm tiểu cầu
sau truyền máu
- Phản ứng sốt
nóng không do
tán huyết
Không do
miễn
dịch
- Nhiễm khuẩn huyết
- Thuyên tắc khí
- Quá tải tuần hoàn
- Nhiễm siêu vi
- Nhiễm ký sinh trùng
- Ứ sắt
- Hạ HA khi dùng
chung thuốc ức
chế men
chuyển
Hồng cầu lắng ( red cell concentrate )
• HCL được điều chế bằng PP ly tâm tách bỏ
huyết tương từ máu toàn phần.
• Tính chất:
- Hct: 0,55-0,70 , Hb: 20g/100ml
- Bạch cầu: 2,5-3x109
/l
< 1,2x109
/l (buffy coat)
• Lưu trữ:
- Như máu toàn phần
- Nếu thêm DD bảo quản (AS): 42 ngày
• Chỉ định:
Điều trị thay thế trong hầu hết trường hợp:
- Thiếu máu mãn tính (Hb < 7-10g/dl)
- Mất máu mà không giảm thể tích
- Sử dụng chung với dung dịch tinh thể hay cao phân
tử khi mất máu cấp
• Tai biến:
-Như máu toàn phần, tránh nguy cơ qúa tải, RLCH
và dị ứng protein HT.
- Để tăng tốc độ dòng chảy, có thể thêm NaCl 0,9%
qua bộ truyền chữ Y
Hồng cầu lắng
Hồng cầu rửa
• HCR được điều chế bằng PP ly tâm tách bỏ
huyết tương từ máu toàn phần, sau đó rửa HC
bằng dd muối đẳng trương từ 3-5 lần
• Tính chất:
- Phần lớn HT, BC và tiểu cầu bị loại bỏ.
- Lượng HT còn lại tùy PP điều chế.
- Hct tùy theo nhu cầu điều trị lâm sàng .
- Hệ thống kín, vô trùng, nhẹ nhàng tránh vỡ
hồng cầu.
Hồng cầu rửa
• Lưu trữ:
- Từ +20
C đến + 60
C.
- Thời gian lưu trữ càng ngắn càng tốt.
- < 6 giờ nếu điều chế ở nhiệt độ phòng.
- < 24 giờ nếu điều chế ở nhiệt độ thấp.
• Chỉ định:
- Bn có kháng thể trong HT (anti-IgA)
- Bn có phản ứng dị ứng nặng với protein huyết
tương sau truyền máu
Hồng cầu nghèo bạch cầu
• HC được loại bỏ phần lớn bạch cầu bằng PP buffy
coat, bộ lọc hoặc kết hợp cả hai.
• Tính chất:
- Bạch cầu < 1x106
/ đơn vị (buffy coat)
- Bạch cầu trung bình 0,05x106
/ đơn vị (Buffy coat +
bộ lọc bạch cầu )
• Lưu trữ:
- Như máu toàn phần và hồng cầu lắng.
- Điều chế bằng PP lọc hoặc hệ thống hở: < 24 giờ.
Hồng cầu nghèo bạch cầu
• Chỉ định:
- Tương tự hồng cầu lắng.
- BN có kháng thể BC.
- Ngăn ngừa dị miễn dịch kháng nguyên BC
- Giảm nguy cơ lây nhiễm CMV, thay thế máu
CMV (-) để ngăn ngừa truyền CMV.
- Bệnh nhân sốt-nóng không do tán huyết
Hồng cầu đông lạnh
• HCĐL được điều chế từ MTP (<7 ngày), được
đông lạnh -800
C < với chất bảo quản đông
lạnh (glycerol).
• Tính chất: Ít bạch cầu, tiểu cầu và protein.
• Lưu trữ:
- Từ -600
C đến -800
C: tủ đông lạnh
- Từ -1400
C đến -1500
C: khí Nitơ lỏng
- Thời gian >10 năm
Hồng cầu đông lạnh
• Chỉ định:
- Bn có phenotype nhóm máu hiếm/ Nhiều
kháng thể dị miễn dịch.
- Có thể dùng truyền máu tự thân
• Sử dụng:
- Giải đông
- Rửa loại bỏ glycerol
- < 24 giờ: hệ thống hở , <14 ngày: hệ thống
kín.
Tiểu cầu đậm đặc
( Platelet concentrates )
• TCĐĐ được điều chế từ MTP tươi bằng PP ly
tâm (recovered) hoặc trực tiếp từ người cho
bằng máy chiết tách tế bào (apheresis).
• Tính chất:
- Recovered:
+ 45-85x109
TC/đv, thể tích :50-70 ml
+ 0,05-1 x109
BC
+ 0,2-1x109
HC
Tiểu cầu được thu thập như thế nào ?
HC và Huyết
tương
Máu toàn phần
Khối tiểu cầu từ một
người cho
Người nhận
Một người cho
Tiểu cầu từ một người cho-tách bằng kỹ thuật Apheresis
GETZ BROS.&Co
Buồng xử lý
Qui trình ly tâm
RBC
WBC
PLS
PLT
PLT
Tiểu cầu đậm đặc
- Apheresis:
+ 200-800 x109
TC/đv, thể tích= 200-400 ml
+ HC, BC tùy theo máy sử dụng
+ Giảm nguy cơ dị miễn dịch HLA
+ Giảm nguy cơ nhiễm virus
• Lưu trữ:
- Từ +200
C đến + 240
C.
- max= 5 ngày
- Máy lắc liên tục
Tiểu cầu đậm đặc
• Chỉ định: Kiểm sốt tình trạng chảy máu hoặc phịng ngừa chảy
máu do giảm số lượng hoặc chất lượng của tiểu cầu .
• Phịng ngừa chảy máu :
• Khi SLTC < 10 -20 x 109
/L ở các bệnh nhân bệnh máu ác tính hoặc tiếp
nhận hĩa trị liệu
• Phẫu thuật nhỏ, SLTC > 50 x 109
/L
• Phẫu thuật lớn, SLTC > 75 x 109
/L
• Đối với phẫu thuật thần kinh và mắt, SLTC > 100 x 109
/L
• Khơng nên đơn thuần dựa vào số lượng tiểu cầu mà cần xem
xét đánh giá tình trạng chảy máu trên lâm sàng.
• Nếu số lượng tiểu cầu thấp < 20 x 109/L mà lâm sàng khơng
hoặc chỉ cĩ xuất huyết dưới da ít , cần cân nhắc việc chỉ định
truyền tiểu cầu
Tiểu cầu đậm đặc
• 1 đơn vị tiểu cầu đậm đặc cho 10 kg thể trọng
có thể tăng số lượng tiểu cầu từ 30 -50 x 109/L
( trung bình > 40x109 /L )
• Hiệu quả tiểu cầu được đánh giá khoảng 10
phút đến 1giờ sau truyền .
• Nếu số lượng tiểu cầu không tăng sau truyền
cần phải lưu ý đến các nguyên nhân do sốt,
nhiễm trùng, do tăng tiêu thụ trước khi nghĩ đến
nguyên nhân kháng với truyền tiểu cầu
Bạch cầu hạt đậm đặc
• Được điều chế từ một người cho bằng máy
chiết tách tế bào (apheresis).
• Tính chất:
- BC hạt > 10x109
/đv
- Thể tích < 500 ml
• Lưu trữ:
- Sử dụng ngay sau khi điều chế.
- < 24 giờ: +200
C đến + 240
C.
Bạch cầu hạt đậm đặc
• Chỉ định:
- Còn nhiều tranh caĩ trong chỉ định.
- Giảm bạch cầu hạt nặng có nhiễm trùng kéo
dài mặc dù được điều trị kháng sinh đầy đủ.
• Cẩn thận khi sử dụng:
- Lẫn nhiều hồng cầu: nên làm crossmatch
- Nên tia xạ trước truyền.
Huyết tương tươi đông lạnh
(Fresh Frozen Plasma)
• Điều chế từ máu toàn phần tươi trong 6 giờ sau thu
thập và được đông lạnh , thể tích TB= 200-300ml.
• Tính chất:
- Các yếu tố đông máu.
- Albumine
- Immunoglobuline
- Yếu tố VIII : 70%
• Lưu trữ:
- 3 tháng: -250
C đến - 180
C
- 24 tháng: < -250
C
Huyết tương tươi đông lạnh
• Chỉ định sử dụng:
• Thay thế cho thiếu hụt nhiều YT đông máu:
• suy gan
• thiếu Vit. K nặng, qúa liều anti-vitamin K
• rối loạn đông máu do pha loãng máu.
• DIC: fibrinogen < 100 mg/dl.
• TTP: xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối
• Cẩn thận khi sử dụng:
- Không nên dùng để điều chỉnh giảm thể tích khi
không có thiếu yếu tố đông máu.
Huyết tương tươi đông lạnh
• Liều lượng : 15ml/kg ( ban đầu)
• Lưu ý khi truyền :
• Nên chọn HT phù hợp nhóm máu ABO.và thử thuận hợp
trứớc truyền
• Sử dụng ngay sau khi giải đông ở +370
C và không nên
đông lạnh lại.
• Sau khi rã đông, nếu không sử dụng có lưu trữ ở t0
2-60
C
trong 6 giờ
• Từ lúc giải đông BN : trong 2 giờ nếu t0
phòng
• Không sử dụng khi túi plastic đựng bị rách sau khi
giải đông ( cân nặng túi trước và sau giải đông)
Kết tủa lạnh
( Cryoprecipitated )
• KTL được điều chế từ HT tươi đông lạnh.
• Tính chất:
- yếu tố VIII (>80 đv), Von Willebrand,
Fibrinogen (>150 mg), XIII.
- Thể tích 10-20 ml
• Lưu trữ:
- 3 tháng: -180
C đến - 250
C
- 24 tháng: < -250
C
Kết tủa lạnh
• Chỉ định:
- Thiếu yếu tố VIII (Hemophilia A, Von
Willebrand).
- Thiếu nhiều yếu tố đông máu: DIC
- Giảm fibrinogen (số lượng, chất lượng)
• Cẩn thận khi sử dụng:
• Không cần chọn phù hợp nhóm máu ABO.
• Sử dụng ngay sau khi giải đông ở +370
C và không nên
đông lạnh lại.
• Sau khi rã đông, nếu không sử dụng có lưu trữ ở t0
2-60
C
trong 6 giờ
• Từ lúc giải đông BN : trong 2 giờ nếu t0
phòng
Yếu tố VIII đậm đặc
( Factor VIII concentrate )
• Được điều chế từ Huyết tương, kết tủa lạnh
hoặc pp tổng hợp (recombinant)
• 1 đv /yếu tố VIII = nồng độ yếu tố VIII /1ml
HT tươi bình thường.
• Thời gian bán hủy 12 giờ.
• Chỉ định: Bệnh hemophilia A
• Liều lượng điều trị tùy thuộc : phòng ngừa,
điều trị, mức độ chảy máu nặng nhẹ, nồng độ
yếu tố VIII ban đầu.
Yếu tố VIII đậm đặc
• Cách tính liều lượng yếu tố VIII :
• V máu (ml) = cân nặng (kg)x 70ml/kg
• V huyết tương (ml) = V máu x (1-Hct)
• VIII/đv cần truyền = (VIII mong muốn đv/ml
• VIII bệnh lúc đầu đv/ml)x V huyết tương.
• Ví dụ BN nặng 70kg, [VIII bđ]= 2%, cần nâng lên
50%
• 70 kg x 70 ml = 4900 ml
• 4900 ml x (1-0,4) = 2940 ml
• 2940 ml x (0,5 – 0,02) = 1411 đv yếu tố VIII
• Lượng YTVIII /ngày : 1411x2 lần= 2822 đv
Yếu tố IX đậm đặc
• Được điều chế từ huyết tương
• Thời gian bán hủy: 24 giờ
• Chỉ định: Hemophilia B
• Liều lượng điều trị :
- Cách tính liều lượng tương tự yếu tố VIII
- Chỉ truyền 1 lần trong ngày
Phức hợp Prothrombin
( Prothrombin Complex Concentrate=PCC)
• Được điều chế từ huyết tương
• Thời gian bán hủy: 24 giờ
• Chỉ định:
• Hemophilia B
• Điều chỉnh thời gian prothombine kéo dài
• Cẩn thận trong điều trị bệnh lý suy gan
• Chống chỉ định:
• DIC
• Nguy cơ huyết khối động -tỉnh mạch
• Liều lượng điều trị :
- Cách tính liều lượng tương tự yếu tố VIII
- Chỉ truyền 1 lần trong ngày
Albumin
• Được điều chế từ huyết tương từ nhiều người cho
• Thành phần :
• Albumin 5%, 20%, 25%
• PPF ( plasma protein fraction ) : albumin 5%
• Chỉ định:
• Điều trị thay thế do thiếu hụt albumin : sử dụng albumin 5%
• Điều trị phù kháng lợi tiểu ở BN giảm protein: hội chứng thận hư
và cổ chướng : sử dụng albumin 20% và lợi tiểu
• Chống chỉ định:
• Không sử dụng thay thế cho dd tinh thể. Không chỉ định như điều
trị dinh dưỡng
• Lưu ý: sử dụng albumin 20% có thể là nguyên nhân tăng cấp
tính thể tích trong lòng mạch biến chứng OAP.
• Liều lượng :
• Vp(bn) x ( [albumin đạt – [ albumin] hiện có ) x 2 lần/ ngày
Immunoglobulin
• Được điều chế từ huyết tương người bằng kỹ thuật “ cold
ethanol fractionation”
• Thành phần : dung dịch đậm đặc của kháng thể IgG
• Chỉ định:
• Gia tăng miễn dịch để chống nhiễm trùng, virus : Viêm gan B,
bệnh dại, Tetanus, bệnh lý tay chân miệng.
• Bệnh rối lọan miễn dịch : ITP, Guillan-Barré
• Điều trị bệnh suy giảm miễn dịch
• Một số trường hợp chỉ định
• ITP : 0.5gr/kg/ngày x 4 ngày ( TTM)
• Nhiễm trùng nặng, khó kiểm sóat bằng kháng sinh : 0.5 gr/kg/ tuần
x 4 tuần.
• Lưu ý : Phản ứng dị ứng ngay liều đầu
Tại sao nên sử dụng thành phần máu ?
• Những mục đích chính của truyền máu:
- Duy trì sự vận chuyển O2
/CO2
- Điều chỉnh rối loạn chảy máu, đông máu
- Điều chỉnh thiếu hụt miễn dịch
• Một sản phẩm đơn độc-Máu toàn phần
không thích hợp cho tất cả mục đích trên:
- Trừ phi BN thiếu nhiều thành phần máu
trong mất máu cấp > 25% hay thay máu ở
trẻ sơ sinh
• Điều kiện lưu trữ là lý do chính để sử dụng
thành phần máu:
- Hồng cầu: nhiệt độ lạnh (+20
C đến + 60
C)
- Huyết tương: đông lạnh
- Tiểu cầu: nhiệt độ phòng, lắc liên tục
• BN được chỉ định thành phần máu cần thiết để
điều chỉnh thiếu hụt riêng biệt, tránh truyền
những thành phần dư thừa không cần thiết, đôi
khi có hại.
Tại sao nên sử dụng thành phần máu ?
• Điều trị thành phần máu:
• Logic
• Hiệu quả kinh tế
• Đạo đức.
• Hệ thống nhiều túi plastic: điều chế thành phần máu
có chất lượng cao.
• Sản xuất các thành phần máu từ huyết tương: sử dụng
hồng cầu nhiều hơn máu tòan phần.
• Loại bỏ bạch cầu: cải thiện chất lượng thành phần
máu, giảm tính sinh miễn dịch và lây lan
Tại sao nên sử dụng thành phần máu ?
NGUYÊN TẮC & AN TOÀN
TRUYỀN MÁU
• NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
• PHƯƠNG THỨC AN TOÀN TRUYỀN MÁU
NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
• Chắc chắn có chỉ định truyền máu
• Truyền máu cùng nhóm theo nguyên tắc
• Nhóm máu nào truyền cho nhóm đó
• Khi truyền khác nhóm :
• Truyền HCL
• Khác biệt 1 kháng nguyên : Ví dụ : AB
• Trường hợp truyền máu khẩn cấp : truyền
HCL, nhóm máu O
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
• An toàn về miễn dịch :
• Hồng cầu :
• HC người cho sống bình thường trong người
nhận
• HC người cho không kích thích MD của người
nhận
• Phù hợp KN HLA
• Phù hợp KN TC
• Phù hợp Protein Huyết tương
• Chứng nghiệm phù hợp
• Truyền theo phenotype hồng cầu
• An toàn không lây lan :
• Virus : Viêm gan B, viêm gan C, HIV, HTLV-1,CMV
• Vikhuẩn : Gram (-), Gram (+)
• Nấm : Candida, Aspergillus..
• Ký sinh trùng : Sốt rét, Giun chỉ…
• Giải pháp :
• Kiểm tra trước lấy máu
• Kiểm tra định kỳ
• Hiến máu tình nguyện
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA
QÚY VỊ !
nghiahoa@yahoo.com

More Related Content

What's hot

Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
SauDaiHocYHGD
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
SoM
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Nghia Nguyen Trong
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcquy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUXÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
SoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
SoM
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
THIẾU MÁU THIẾU SẮTTHIẾU MÁU THIẾU SẮT
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Ngọc Thái Trương
 

What's hot (20)

Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcquy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁUXÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH TRONG HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
THIẾU MÁU THIẾU SẮTTHIẾU MÁU THIẾU SẮT
THIẾU MÁU THIẾU SẮT
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
 
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
Gmhs dịch truyền-truyền dịch-
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
 

Similar to SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ

Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
 
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.pptDac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
BcMtTo
 
Chế phẩm của máu
Chế phẩm của máuChế phẩm của máu
Chế phẩm của máu
Cuong Nguyen
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
ThnhTranDuy
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuCác chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
nataliej4
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
Pledger Harry
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
SoM
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
dhhvqy1
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Bác sĩ nhà quê
 
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
dhhvqy1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
PhongNguyn363945
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
Phạm Văn Quân
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Bác sĩ nhà quê
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
PhNguyn914909
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
Nam Dang Hoang
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
tuntam
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
dhhvqy1
 

Similar to SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ (20)

Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
 
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.pptDac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
 
Chế phẩm của máu
Chế phẩm của máuChế phẩm của máu
Chế phẩm của máu
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máuCác chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
Các chế phẩm máu và chỉ định truyền máu
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
HongBiThi1
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.pptung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Phngon26
 
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdfde-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
PhngAnhPhm68
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạnSGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
 
SINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nha
SINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nhaSINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nha
SINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nha
HongBiThi1
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.pptung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
 
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdfde-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
 
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạnSGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
 
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
 
SINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nha
SINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nhaSINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nha
SINH Lí HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC.doc rất hay nha
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 

SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ

  • 1. SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ TS Huỳnh Nghĩa Bệnh viện Truyền máu-Huyết học Bộ môn Huyết học , Đ H YD
  • 2. Mục tiêu • Biết và hiểu được nguyên tắc điều chế các thành phần máu • Biết được đặc tính chủ yếu của các sản phẩm máu sử dụng trong điều trị • Hiểu và chỉ định thích hợp các thành phần máu trong điều trị • Hiểu được vì sao phải sử dụng các thành phần máu trong điều trị ? • Nắm được nguyên tắc an toàn truyền máu
  • 3. Lịch sử truyền máu • Giữa thế kỷ 16 có nhiều tiến bộ cơ bản để bắt đầu điều trị truyền máu. • 1667: Denys truyền máu thú vật sang người. • Thế kỷ 18: James Blundell tin rằng truyền máu sẽ cứu sản phụ băng huyết sau sinh • 1900: Landsteiner phát hiện nhóm máu ABO mở ra kỷ nguyên truyền máu hiện đại. • 1914 chiến tranh thế giới thứ nhất, chọn người cho máu thích hợp • 1923 : TT truyền máu SaintaAntonie, Paris : Ngân hàng máu đầu tiên thành lập giảm gấp 10 lần chết do mất máu • Truyền máu có vai trò lớn trong điều trị y khoa: yêu cầu máu và thành phần máu có chất lượng và an toàn
  • 4. MÁU VÀ CÁC CHẾ PHẨM CỦA MÁU Máu tòan phần Hồng cầu Huyết tương giàu tiểu cầu HC nghèo Bạch cầu HC đông lạnh HC giải đông HT tươi Đông lạnh TC đậm đặc Kết tủa lạnh VIII,IX đậm đặc Huyết tương Albumin PPF IgG
  • 5. Điều chế các thành phần máu • Hệ thống nhiều túi plastic vô trùng nối kết nhau. Theo nguyên lý tỉ trọng của tế bào máu, dược động học và quay ly tâm • Máy chiết tách tế bào máu tự động • Hệ thống lọc và siêu dẫn
  • 6. Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay ly tâm 1. Túi số 1 : máu toàn phần 2. Quay ly tâm : máy ly tâm lạnh , 3 phút với 2000 x g. Máu được tách ra 3 thành phần Lớp Hồng cầu Lớp Buffy Coat Lớp HT giàu TC
  • 7. 3. Tách lớp huyết tương giàu tiểu cầu đến túi số 4 4. Tách lớp Buffy coat đến túi số 2 1 4 1 2 Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay ly tâm
  • 8. Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay ly tâm 5. Cắt rời túi 2 và chuyển dung dịch bảo quản hồng cầu từ túi số 3 sang túi số 1 6. Tách túi số 1 và quay ly tâm túi số 3 và số 4 3 3 4
  • 9. Phương pháp điều chế theo tỉ trọng tế bào- quay ly tâm • Chuyển lớp huyết tương nghèo tiểu cầu sang túi số 3 • Tách rời túi số 3 và 4 , hoàn tất quy trình điều chế
  • 10. Hệ thống máy MCS+/Haemonetics Một người cho/Bệnh nhân MCS® + Multiple Blood Components Collection Tách nhiều thành phần máu PBSC collection and other buffy coat protocols Tách TBGMNV và các buffy coat khác Therapeutic Plasma Exchange Trao đổi huyết tương trị liệu
  • 11.
  • 12. Túi máu tòan phần Bộ lọc BC Hệ thống siêu dẫn Túi huyết tương giàu TC Hồng lắng đặc Hệ thống lọc các thành phần máu ( bộ lọc và siêu dẫn )
  • 13. Các chế phẩm máu dùng trong điều trị • Máu tòan phần • Sản phẩm của hồng cầu : HC lắng, HC nghèo BC, HC rửa, HC đông lạnh. • Sản phẩm của tiểu cầu : TC từ nhiều người cho ( TC “pool”), TC từ một người cho. • Sản phẩm BC hạt đậm đặc • Sản phẩm Huyết tương : HT tươi, HT tươi đông lạnh, kết tủa lạnh, albumin, IgG • Các yếu tố đông máu đậm đặc ( đông khô) : VIII, IX, phức hợp Prothrombin: II,VII,IX,X.
  • 14. Máu Toàn Phần ( whole blood) • MTP được thu thập từ người cho, bảo quản trong túi plastic có chứa dd chống đông CPD. • Tính chất: - Hb : 12g/dl, Hct : 35-45% - Lưu trữ sau 24 giờ: mất yếu tố đông máu (V, VIII) và chức năng tiểu cầu. - MTP “tươi” :< 24 giờ sau thu thập. • Lưu trữ: - Từ +20 C đến + 60 C - 21 ngày (CPD), 35 ngày (CPDA-1)
  • 15. Máu Toàn Phần ( whole blood) • Chỉ định: - Rất hạn chế - Mất máu cấp >25% thể tích máu - Truyền thay máu • Chống chỉ định: - Thiếu máu không giảm thể tích máu. - Không dung nạp huyết tương. - Dị miễn dịch chống kháng nguyên BC - BN bị suy tim • Lưu ý khi truyền : - Phù hợp ABO, Rhésus - Không truyền quá 4 giờ - Không thêm bất cứ thuốc vào trong túi máu
  • 16. MTP- Tai biến Loại tai biến Cấp/ nặng Chậm/ có thể nặng Khác Miễn dịch - Tai biến tán huyết cấp - Phàn ứng qúa mẫn - Tổn thương phổi sau truyền máu ( TRALI) - Tai biến tán huyết muộn - Dị miễn dịch chống KN bạch cầu - Truyền máu - mảnh ghép chống ký chủ - Dị ứng nhẹ/ nổi mày đay - XH giảm tiểu cầu sau truyền máu - Phản ứng sốt nóng không do tán huyết Không do miễn dịch - Nhiễm khuẩn huyết - Thuyên tắc khí - Quá tải tuần hoàn - Nhiễm siêu vi - Nhiễm ký sinh trùng - Ứ sắt - Hạ HA khi dùng chung thuốc ức chế men chuyển
  • 17. Hồng cầu lắng ( red cell concentrate ) • HCL được điều chế bằng PP ly tâm tách bỏ huyết tương từ máu toàn phần. • Tính chất: - Hct: 0,55-0,70 , Hb: 20g/100ml - Bạch cầu: 2,5-3x109 /l < 1,2x109 /l (buffy coat) • Lưu trữ: - Như máu toàn phần - Nếu thêm DD bảo quản (AS): 42 ngày
  • 18. • Chỉ định: Điều trị thay thế trong hầu hết trường hợp: - Thiếu máu mãn tính (Hb < 7-10g/dl) - Mất máu mà không giảm thể tích - Sử dụng chung với dung dịch tinh thể hay cao phân tử khi mất máu cấp • Tai biến: -Như máu toàn phần, tránh nguy cơ qúa tải, RLCH và dị ứng protein HT. - Để tăng tốc độ dòng chảy, có thể thêm NaCl 0,9% qua bộ truyền chữ Y Hồng cầu lắng
  • 19. Hồng cầu rửa • HCR được điều chế bằng PP ly tâm tách bỏ huyết tương từ máu toàn phần, sau đó rửa HC bằng dd muối đẳng trương từ 3-5 lần • Tính chất: - Phần lớn HT, BC và tiểu cầu bị loại bỏ. - Lượng HT còn lại tùy PP điều chế. - Hct tùy theo nhu cầu điều trị lâm sàng . - Hệ thống kín, vô trùng, nhẹ nhàng tránh vỡ hồng cầu.
  • 20. Hồng cầu rửa • Lưu trữ: - Từ +20 C đến + 60 C. - Thời gian lưu trữ càng ngắn càng tốt. - < 6 giờ nếu điều chế ở nhiệt độ phòng. - < 24 giờ nếu điều chế ở nhiệt độ thấp. • Chỉ định: - Bn có kháng thể trong HT (anti-IgA) - Bn có phản ứng dị ứng nặng với protein huyết tương sau truyền máu
  • 21. Hồng cầu nghèo bạch cầu • HC được loại bỏ phần lớn bạch cầu bằng PP buffy coat, bộ lọc hoặc kết hợp cả hai. • Tính chất: - Bạch cầu < 1x106 / đơn vị (buffy coat) - Bạch cầu trung bình 0,05x106 / đơn vị (Buffy coat + bộ lọc bạch cầu ) • Lưu trữ: - Như máu toàn phần và hồng cầu lắng. - Điều chế bằng PP lọc hoặc hệ thống hở: < 24 giờ.
  • 22. Hồng cầu nghèo bạch cầu • Chỉ định: - Tương tự hồng cầu lắng. - BN có kháng thể BC. - Ngăn ngừa dị miễn dịch kháng nguyên BC - Giảm nguy cơ lây nhiễm CMV, thay thế máu CMV (-) để ngăn ngừa truyền CMV. - Bệnh nhân sốt-nóng không do tán huyết
  • 23. Hồng cầu đông lạnh • HCĐL được điều chế từ MTP (<7 ngày), được đông lạnh -800 C < với chất bảo quản đông lạnh (glycerol). • Tính chất: Ít bạch cầu, tiểu cầu và protein. • Lưu trữ: - Từ -600 C đến -800 C: tủ đông lạnh - Từ -1400 C đến -1500 C: khí Nitơ lỏng - Thời gian >10 năm
  • 24. Hồng cầu đông lạnh • Chỉ định: - Bn có phenotype nhóm máu hiếm/ Nhiều kháng thể dị miễn dịch. - Có thể dùng truyền máu tự thân • Sử dụng: - Giải đông - Rửa loại bỏ glycerol - < 24 giờ: hệ thống hở , <14 ngày: hệ thống kín.
  • 25. Tiểu cầu đậm đặc ( Platelet concentrates ) • TCĐĐ được điều chế từ MTP tươi bằng PP ly tâm (recovered) hoặc trực tiếp từ người cho bằng máy chiết tách tế bào (apheresis). • Tính chất: - Recovered: + 45-85x109 TC/đv, thể tích :50-70 ml + 0,05-1 x109 BC + 0,2-1x109 HC
  • 26. Tiểu cầu được thu thập như thế nào ? HC và Huyết tương Máu toàn phần Khối tiểu cầu từ một người cho Người nhận Một người cho Tiểu cầu từ một người cho-tách bằng kỹ thuật Apheresis GETZ BROS.&Co
  • 28. Qui trình ly tâm RBC WBC PLS PLT PLT
  • 29. Tiểu cầu đậm đặc - Apheresis: + 200-800 x109 TC/đv, thể tích= 200-400 ml + HC, BC tùy theo máy sử dụng + Giảm nguy cơ dị miễn dịch HLA + Giảm nguy cơ nhiễm virus • Lưu trữ: - Từ +200 C đến + 240 C. - max= 5 ngày - Máy lắc liên tục
  • 30. Tiểu cầu đậm đặc • Chỉ định: Kiểm sốt tình trạng chảy máu hoặc phịng ngừa chảy máu do giảm số lượng hoặc chất lượng của tiểu cầu . • Phịng ngừa chảy máu : • Khi SLTC < 10 -20 x 109 /L ở các bệnh nhân bệnh máu ác tính hoặc tiếp nhận hĩa trị liệu • Phẫu thuật nhỏ, SLTC > 50 x 109 /L • Phẫu thuật lớn, SLTC > 75 x 109 /L • Đối với phẫu thuật thần kinh và mắt, SLTC > 100 x 109 /L • Khơng nên đơn thuần dựa vào số lượng tiểu cầu mà cần xem xét đánh giá tình trạng chảy máu trên lâm sàng. • Nếu số lượng tiểu cầu thấp < 20 x 109/L mà lâm sàng khơng hoặc chỉ cĩ xuất huyết dưới da ít , cần cân nhắc việc chỉ định truyền tiểu cầu
  • 31. Tiểu cầu đậm đặc • 1 đơn vị tiểu cầu đậm đặc cho 10 kg thể trọng có thể tăng số lượng tiểu cầu từ 30 -50 x 109/L ( trung bình > 40x109 /L ) • Hiệu quả tiểu cầu được đánh giá khoảng 10 phút đến 1giờ sau truyền . • Nếu số lượng tiểu cầu không tăng sau truyền cần phải lưu ý đến các nguyên nhân do sốt, nhiễm trùng, do tăng tiêu thụ trước khi nghĩ đến nguyên nhân kháng với truyền tiểu cầu
  • 32. Bạch cầu hạt đậm đặc • Được điều chế từ một người cho bằng máy chiết tách tế bào (apheresis). • Tính chất: - BC hạt > 10x109 /đv - Thể tích < 500 ml • Lưu trữ: - Sử dụng ngay sau khi điều chế. - < 24 giờ: +200 C đến + 240 C.
  • 33. Bạch cầu hạt đậm đặc • Chỉ định: - Còn nhiều tranh caĩ trong chỉ định. - Giảm bạch cầu hạt nặng có nhiễm trùng kéo dài mặc dù được điều trị kháng sinh đầy đủ. • Cẩn thận khi sử dụng: - Lẫn nhiều hồng cầu: nên làm crossmatch - Nên tia xạ trước truyền.
  • 34. Huyết tương tươi đông lạnh (Fresh Frozen Plasma) • Điều chế từ máu toàn phần tươi trong 6 giờ sau thu thập và được đông lạnh , thể tích TB= 200-300ml. • Tính chất: - Các yếu tố đông máu. - Albumine - Immunoglobuline - Yếu tố VIII : 70% • Lưu trữ: - 3 tháng: -250 C đến - 180 C - 24 tháng: < -250 C
  • 35. Huyết tương tươi đông lạnh • Chỉ định sử dụng: • Thay thế cho thiếu hụt nhiều YT đông máu: • suy gan • thiếu Vit. K nặng, qúa liều anti-vitamin K • rối loạn đông máu do pha loãng máu. • DIC: fibrinogen < 100 mg/dl. • TTP: xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối • Cẩn thận khi sử dụng: - Không nên dùng để điều chỉnh giảm thể tích khi không có thiếu yếu tố đông máu.
  • 36. Huyết tương tươi đông lạnh • Liều lượng : 15ml/kg ( ban đầu) • Lưu ý khi truyền : • Nên chọn HT phù hợp nhóm máu ABO.và thử thuận hợp trứớc truyền • Sử dụng ngay sau khi giải đông ở +370 C và không nên đông lạnh lại. • Sau khi rã đông, nếu không sử dụng có lưu trữ ở t0 2-60 C trong 6 giờ • Từ lúc giải đông BN : trong 2 giờ nếu t0 phòng • Không sử dụng khi túi plastic đựng bị rách sau khi giải đông ( cân nặng túi trước và sau giải đông)
  • 37. Kết tủa lạnh ( Cryoprecipitated ) • KTL được điều chế từ HT tươi đông lạnh. • Tính chất: - yếu tố VIII (>80 đv), Von Willebrand, Fibrinogen (>150 mg), XIII. - Thể tích 10-20 ml • Lưu trữ: - 3 tháng: -180 C đến - 250 C - 24 tháng: < -250 C
  • 38. Kết tủa lạnh • Chỉ định: - Thiếu yếu tố VIII (Hemophilia A, Von Willebrand). - Thiếu nhiều yếu tố đông máu: DIC - Giảm fibrinogen (số lượng, chất lượng) • Cẩn thận khi sử dụng: • Không cần chọn phù hợp nhóm máu ABO. • Sử dụng ngay sau khi giải đông ở +370 C và không nên đông lạnh lại. • Sau khi rã đông, nếu không sử dụng có lưu trữ ở t0 2-60 C trong 6 giờ • Từ lúc giải đông BN : trong 2 giờ nếu t0 phòng
  • 39. Yếu tố VIII đậm đặc ( Factor VIII concentrate ) • Được điều chế từ Huyết tương, kết tủa lạnh hoặc pp tổng hợp (recombinant) • 1 đv /yếu tố VIII = nồng độ yếu tố VIII /1ml HT tươi bình thường. • Thời gian bán hủy 12 giờ. • Chỉ định: Bệnh hemophilia A • Liều lượng điều trị tùy thuộc : phòng ngừa, điều trị, mức độ chảy máu nặng nhẹ, nồng độ yếu tố VIII ban đầu.
  • 40. Yếu tố VIII đậm đặc • Cách tính liều lượng yếu tố VIII : • V máu (ml) = cân nặng (kg)x 70ml/kg • V huyết tương (ml) = V máu x (1-Hct) • VIII/đv cần truyền = (VIII mong muốn đv/ml • VIII bệnh lúc đầu đv/ml)x V huyết tương. • Ví dụ BN nặng 70kg, [VIII bđ]= 2%, cần nâng lên 50% • 70 kg x 70 ml = 4900 ml • 4900 ml x (1-0,4) = 2940 ml • 2940 ml x (0,5 – 0,02) = 1411 đv yếu tố VIII • Lượng YTVIII /ngày : 1411x2 lần= 2822 đv
  • 41. Yếu tố IX đậm đặc • Được điều chế từ huyết tương • Thời gian bán hủy: 24 giờ • Chỉ định: Hemophilia B • Liều lượng điều trị : - Cách tính liều lượng tương tự yếu tố VIII - Chỉ truyền 1 lần trong ngày
  • 42. Phức hợp Prothrombin ( Prothrombin Complex Concentrate=PCC) • Được điều chế từ huyết tương • Thời gian bán hủy: 24 giờ • Chỉ định: • Hemophilia B • Điều chỉnh thời gian prothombine kéo dài • Cẩn thận trong điều trị bệnh lý suy gan • Chống chỉ định: • DIC • Nguy cơ huyết khối động -tỉnh mạch • Liều lượng điều trị : - Cách tính liều lượng tương tự yếu tố VIII - Chỉ truyền 1 lần trong ngày
  • 43. Albumin • Được điều chế từ huyết tương từ nhiều người cho • Thành phần : • Albumin 5%, 20%, 25% • PPF ( plasma protein fraction ) : albumin 5% • Chỉ định: • Điều trị thay thế do thiếu hụt albumin : sử dụng albumin 5% • Điều trị phù kháng lợi tiểu ở BN giảm protein: hội chứng thận hư và cổ chướng : sử dụng albumin 20% và lợi tiểu • Chống chỉ định: • Không sử dụng thay thế cho dd tinh thể. Không chỉ định như điều trị dinh dưỡng • Lưu ý: sử dụng albumin 20% có thể là nguyên nhân tăng cấp tính thể tích trong lòng mạch biến chứng OAP. • Liều lượng : • Vp(bn) x ( [albumin đạt – [ albumin] hiện có ) x 2 lần/ ngày
  • 44. Immunoglobulin • Được điều chế từ huyết tương người bằng kỹ thuật “ cold ethanol fractionation” • Thành phần : dung dịch đậm đặc của kháng thể IgG • Chỉ định: • Gia tăng miễn dịch để chống nhiễm trùng, virus : Viêm gan B, bệnh dại, Tetanus, bệnh lý tay chân miệng. • Bệnh rối lọan miễn dịch : ITP, Guillan-Barré • Điều trị bệnh suy giảm miễn dịch • Một số trường hợp chỉ định • ITP : 0.5gr/kg/ngày x 4 ngày ( TTM) • Nhiễm trùng nặng, khó kiểm sóat bằng kháng sinh : 0.5 gr/kg/ tuần x 4 tuần. • Lưu ý : Phản ứng dị ứng ngay liều đầu
  • 45. Tại sao nên sử dụng thành phần máu ? • Những mục đích chính của truyền máu: - Duy trì sự vận chuyển O2 /CO2 - Điều chỉnh rối loạn chảy máu, đông máu - Điều chỉnh thiếu hụt miễn dịch • Một sản phẩm đơn độc-Máu toàn phần không thích hợp cho tất cả mục đích trên: - Trừ phi BN thiếu nhiều thành phần máu trong mất máu cấp > 25% hay thay máu ở trẻ sơ sinh
  • 46. • Điều kiện lưu trữ là lý do chính để sử dụng thành phần máu: - Hồng cầu: nhiệt độ lạnh (+20 C đến + 60 C) - Huyết tương: đông lạnh - Tiểu cầu: nhiệt độ phòng, lắc liên tục • BN được chỉ định thành phần máu cần thiết để điều chỉnh thiếu hụt riêng biệt, tránh truyền những thành phần dư thừa không cần thiết, đôi khi có hại. Tại sao nên sử dụng thành phần máu ?
  • 47. • Điều trị thành phần máu: • Logic • Hiệu quả kinh tế • Đạo đức. • Hệ thống nhiều túi plastic: điều chế thành phần máu có chất lượng cao. • Sản xuất các thành phần máu từ huyết tương: sử dụng hồng cầu nhiều hơn máu tòan phần. • Loại bỏ bạch cầu: cải thiện chất lượng thành phần máu, giảm tính sinh miễn dịch và lây lan Tại sao nên sử dụng thành phần máu ?
  • 48. NGUYÊN TẮC & AN TOÀN TRUYỀN MÁU • NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU • PHƯƠNG THỨC AN TOÀN TRUYỀN MÁU
  • 49. NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU • Chắc chắn có chỉ định truyền máu • Truyền máu cùng nhóm theo nguyên tắc • Nhóm máu nào truyền cho nhóm đó • Khi truyền khác nhóm : • Truyền HCL • Khác biệt 1 kháng nguyên : Ví dụ : AB • Trường hợp truyền máu khẩn cấp : truyền HCL, nhóm máu O
  • 50. AN TOÀN TRUYỀN MÁU • An toàn về miễn dịch : • Hồng cầu : • HC người cho sống bình thường trong người nhận • HC người cho không kích thích MD của người nhận • Phù hợp KN HLA • Phù hợp KN TC • Phù hợp Protein Huyết tương • Chứng nghiệm phù hợp • Truyền theo phenotype hồng cầu
  • 51. • An toàn không lây lan : • Virus : Viêm gan B, viêm gan C, HIV, HTLV-1,CMV • Vikhuẩn : Gram (-), Gram (+) • Nấm : Candida, Aspergillus.. • Ký sinh trùng : Sốt rét, Giun chỉ… • Giải pháp : • Kiểm tra trước lấy máu • Kiểm tra định kỳ • Hiến máu tình nguyện AN TOÀN TRUYỀN MÁU
  • 52. CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA QÚY VỊ !