SlideShare a Scribd company logo
1 of 120
Download to read offline
Atlas of Eletrocardiography
Bs Nguyễn Quang Toàn
1
Phần 1
Các đạo trình: DI, DII, DIII, aVR, aVL. aVF
2
3
V8: khoang LS V trên đường giữa
xương vai
V9: giữa V8 và CSTL trên khoang
LS V phía sau
Các đạo trình ngực phải:
• V1R: LS IV cạnh bờ ức trái
• V2R: LS IV cạnh bờ ức phải
• V3R: Điểm giữa đường nối V2R và V4R
• V4R: khoang LS V trên đường giữa
đòn phải
• V5R: giao đường qua V4R với đường
nách trước
• V6R: giao đường qua V5R với đường
nách giữa
4
5
6
Nhịp xoang bình thường
Nhịp chậm xoang
Nhịp nhanh xoang
Loạn nhịp xoang: thường do hô hấp
- Nhịp xoang, tần số luôn bt(60-100), tần số tăng khi hít vào, giảm khi
thở ra có thể < 60. Sự khác nhau giữa RR ngắn nhất và RR dài nhất >
0,12s.
- Hình dạng sóng P, thời gian PR, QRS bình thường
7
8
Ngừng xoang
Chủ nhịp lưu động nhĩ
9
Nhịp nhanh nhĩ đã ổ
Ngoại tâm thu nhĩ
10
Nhịp nhanh nhĩ (f: 150-250 l/p)
Nhịp nhanh trên thất(f: 150-250, sóng P lẫn vào QRST)
11
Nhịp nhanh kịch phát trên thất
Cuồng nhĩ
Rung nhĩ
12
Hc Wolf-Parkinson-White
13
Nhịp bộ nối
Nhịp bộ nối gia tốc
14
Nhịp bộ nối nhanh
Nhịp thoát bộ nối
15
Ngoại tâm thu bộ nối
16
Nhịp tự thất
Nhịp tự thất gia tốc
17
Ngoại tâm thu thất
NTT thất 1 dạng
NTT thất đa dạng
18
NTT thất nhịp ba
NTT thất nhịp đôi
NTT thất nhịp bốn
NTT thất 2 nhịp liên tiếp
19
NTT thất R on T
NTT thất xen kẽ(INTERPOLATED PVC)
Xoắn đỉnh
20
Nhịp nhanh thất 1 dạng
Nhịp nhanh thất nhiều dạng
21
Rung thất
Phân ly điện cơ(Hoạt động điện vô mạch)
Atrioventricular
and
Bundle Branch Blocks
22
(Block nhĩ thất và block nhánh)
23
Block AV độ I
Block AV độ III
• Bl
24
Block AV độ II: Mobitz typ I hay chu kỳ Lucian-Wenkebach
Block AV độ II: Mobitz typ II
25
Block nhánh phải hoàn toàn Block nhánh trái hoàn toàn
NHỒI MÁU CƠ TIM
26
27
Nhồi máu
cơ tim cấp
thành
trước
28
29
NMCT cấp thành dưới
NMCT cấp thành dưới NMCT cấp thành bên
30
NMCT cấp vùng vách
ECG Case
31
Rối loạn nhịp xoang do hô hấp
32
001
Nhịp nhanh xoang
33
002
Nhịp xoang với block AV độ II dẫn truyền 2:1
34
003
• Nhịp xoang với block AV độ II 2:1
• Block nhánh phải hoàn toàn
• Block phân nhánh trái trước
• Có thể dày nhĩ trái; có thể NMCT thành dưới 35
004
• Nhịp bộ nối chậm(25l/p)
• Có thể là hội chứng suy nút xoang
36
005
• Nhịp xoang 64l/p; nhịp thất 45l/p
• Block nhĩ thất độ III
• Có thể có dày nhĩ trái 37
006
• Nhịp xoang 90l/p, block AV độ III
• Nhịp máy tạo nhịp 60l/p
• Viêm tim trong bệnh Lyme 38
007
• Nhịp nhanh nhĩ đa ổ: P có nhiều dạng, PP khác nhau; tăng gánh nhĩ trái với P cao
ở DII, DIII, aVF; sóng R nghèo nàn ở các chuyển đạo ngoại vi
• ECG của bệnh nhân COPD 39
• Nhịp nhanh nhĩ(f=200l/p); block AV 2:1; NTT thất thưa; tăng gánh
thất trái 40
• Nhịp nhanh nhĩ với block AV 2:1;block nhánh phải không hoàn toàn;
QT kéo dài
41
Nhịp nhanh nhĩ(f=180l/p); block AV 2:1(rõ trên V1); Dày thất trái, R cắt
cụt từ V1-V4(dạng QS)=> NMCT cũ thành trước vách 42
Nhịp nhanh trên thất vòng vào lại nút nhĩ thất(AVNRT)(f=150l/p)
43
008
Cuồng nhĩ 2:1(rõ trên DII, V1)
44
009
Cuồng nhĩ(tần số nhĩ 300l/p), tỷ lệ dẫn truyền 2:1 và 3:1
45
010
Rung nhĩ với block nhánh trái hoàn toàn
46
011
• Cuồng nhĩ dẫn truyền 2:1; block nhánh trái hoàn toàn
• Hoạt hóa nhĩ rõ ở DII(tần số 320l/p)
47
012
• Rung nhĩ với block tim hoàn toàn và nhịp thoát bộ nối.
• QRS rộng cho thấy có sự rối loạn dẫn truyền trong thất như trục trái, tăng gánh thất trái
48
013
• Rung nhĩ; trục phải, tăng gánh thất trái
• ECG này gợi ý có tăng gánh 2 thất biến chứng của hẹp 2 lá và bệnh van đm chủ
49
014
HC W-P-W: PR ngắn, QRS dãn rộng, sóng delta
50
Sóng delta
015
Rung nhĩ; HC W-P-W
51
016
Nhịp tự thất gia tốc
52
017
Hc QT dài(0,6s)
53
018
Nhịp nhanh thất đơn dạng(f=170l/p): hình dạng của block nhánh phải hoàn toàn và tỷ lệ R:S < 1 trên V6
gợi ý nhịp nhanh thất với ổ phát nhịp ở mặt trái tim gần đáy tim
54
019
Bn nữ 43t, thể trạng béo, khó thở, nôn và vã mồ hôi
55
020
Phân tích:
- Nhịp xoang
- NMCT cấp thành dưới: ST chênh lên ở DII, DIII, aVF
- NMCT thất phải: gợi ý ST chênh lên ở DIII và V1
- Điện thế thấp
56
A
B CA- phân biệt ST chênh trong tái cực sớm(Ber)
và trong NMCT cấp (AMI)
B-C: ST chênh trong không NMCT cấp và trong NMCT
cấp
Bn nam 46t, hồi
hộp trống ngực
kéo dài, khó thở
từng đợt
ECG:
• Nhịp xoang đều
69l/p
• Tăng gánh thất
trái
• HC WPW từng
cơn
57
021
Bn nữ 46t, bị nôn và đi ngoài 2 ngày nay
ECG: nhịp xoang đều 82l/p; QT kéo dài 58
022
Bn nam 58t bị k di căn phổi, hiện có khó thở, tím, tụt HA(88/45)
59
023
Phân tích:
- Nhịp xoang đều tần số 97l/p, trục phải
- Block nhánh phải không hoàn toàn
- Sóng T bất thường phù hợp với thiếu máu cơ tim vùng dưới và trước vách
60
Comment:
- Sự đảo ngược sóng T ở các chuyển đạo trước tim gợi ý tắc nghẽn đoạn gần LAD. Ngoài ra sự đảo ngược song T cũng có
thể gợi ý tới sóng Wellen hay dấu hiệu Wellen. Tuy nhiên hiện tại trên ECG này với trục phải, block nhánh phải và đồng
thời sự đảo ngược song T ở vùng thành dưới và trước vách gợi ý tới thuyên tắc phổi lớn.
- Bn này sau đó tử vong, giải phẫu tử thi cho thấy có tắc nhiều đm phổi trong đó có tắc đm phổi vùng yên ngựa
Bn nữ 75t, bị nôn và ỉa chảy 61
024
ECG:
- Nhịp nhanh xoang (f=115l/p)
- NTT nhĩ
- Dày nhĩ phải
- Dạng QS ở V1, V2: NMCT cũ trước vách
- Sóng T tái cực không đặc hiệu
62
Bn nữ 64t tình trạng sau ngất
ECG: Nhịp xoang nhanh với block AV cấp II dẫn truyền 2:1, tần số thất 75l/p(sóng P rõ /V2,V3, tần số 150l/p)
Dạng QS ở V1, V2: NMCT cũ thành trước vách 63
025
BN nam 29t, trạng thái tâm thần biến đổi và thay đổi hành vi sau khi dung thuốc quá liều(không rõ thuốc gì)
64
026
ECG:
- Nhịp xoang nhanh(f=128l/p)
- Chậm dẫn truyền trong thất không đặc hiệu
• Comment:
ECG này gợi ý quá liều thuốc chống trầm cảm 3 vòng:
+ Nhịp tim nhanh
+ Trục phải
+ Biên độ song P/aVR ≥3mm
+ QRS dãn nhẹ
+ Ngoài ra dấu hiệu thường gặp nữa là QT dài
- Ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng là một trong những chẩn đoán phân biệt quan trọng khi gặp
trục phải, QRS dãn, QT dài. Bn trong ca này là do quá liều Amitriptyline
65
BN nữ 18t, đang có thai 26 tuần, khó thở, hồi hộp trống ngực, lo lắng 66
027
ECG:
- Nhịp xoang đều 79l/p
- Block nhánh phải không hoàn toàn
- Sóng T âm ở V1-V3: thiếu máu cơ tim trước vách
- Bất thường song T không đặc hiệu ở thành dưới
• Comment:
ECG này gợi ý 1 nhồi máu phổi. Block nhánh phải không hoàn toàn có thể gợi ý dãn thất
phải. Sóng T bất thường là dấu hiệu thường thấy của nhồi máu phổi. Sóng T đảo ngược ở
thành dưới và trước vách là đặc hiệu cao cho nhồi máu phổi. Tuy nhiên sóng T đảo ngược
chỉ cô lập ở vùng trước vách thì có độ nhạy cao hơn. Chú ý rằng bn này không có nhịp
nhanh. Nhịp nhanh xuất hiện ít hơn một nửa các trường hợp nhồi máu phổi
67
68
028
* LS: Bn nữ 48t, bị bệnh cơ tim hạn chế nặng,
khó thở khi gắng sức, tiền ngất.
* ECG:
- Nhịp xoang bt
- NMCT cấp trước vách
Sau vài giờ ghi tiếp điện tim...
69
70
029
• ECG:
- Nhịp xoang chậm
- NMCT trước vách:ST chênh lên ở V1, V2
- Block nhánh phải hoàn toàn: QRS >0,12s; Dạng RsR’/V1; S rộng ở DI, aVL,
V5, V6
- Block phân nhánh trái sau: trục phải ít nhất > 1200, dạng qR/DII,DIII,aVF
Như vậy sau vài giờ ghi lại điện tim thấy có them block nhánh phải,
hemiblock. Đây là hậu quả của nhồi máu cơ tim trước vách
71
72
030
• LS: BN nam 74t, kiểm tra tim mạch trước PT thay khớp gối. Bn có tiền sử
phù hợp với bệnh đmv đã được pt bắc cầu nối chủ-vành cách 1 năm.
• ECG:
- Nhịp xoang bt
- Block AV độ I
- NMCT cũ trước vách
- Phân ly nhĩ thất(atrioventricular dissociation)
73
74
031
• LS: Bn nam 48t, bị suy tim xung huyết, hiện tại có buồn nôn, nôn, khó
thở
• ECG:
- Tần số nhĩ 200l/p, đều: nhịp nhanh nhĩ
- Tần số thất 70l/p
- Block AV độ III
Điện tim gợi ý nhiễm độc digoxin. Định lượng nồng độ digoxin máu là
4,4ng/ml(bt 0,5-2,2ng/ml)
75
76
032
• LS: Bn nữ 40t, có khó thở, đau tức ngực. HA 85/50
• ECG:
- Nhịp xoang nhanh 130l/p
- Điện thế thấp
Comment:
- Điện thế thấp: khi biên độ QRS ở các chuyển đạo chi <5mm, ở các
chuyển đạo trước ngực < 10mm
77
78
033
• LS: Bn nam 37t, tình trạng sau ngất. Hiện tại bình thường
• ECG
- Nhịp xoang f=75
- Tăng gánh thất trái
- Block nhánh phải không hoàn toàn
- ST chênh lên ở các chuyển đạo trước ngưc => Hc Brugada
79
Hội chứng Brugada
1. Định nghĩa: HC Brugada là một bệnh lý kênh ion và điện học tiên phát của tim
đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim bên phải, không có
bất thường cấu trúc tim. Bệnh nhân thường có những cơn ngất hoặc đột tử do
nhịp nhanh thất hoặc rung thất.
2. PL ECG:
80
Các typ hc brugada
81
82
HC Brugada typ 1
83
Hc Brugada typ 1
84
Hc Brugada typ 1
85
Hc Brugada typ 2
HC Brugada type 2
86
87
034
• LS: Bn nữ 53t cảm thấy chóng mặt
• ECG
- Nhịp xoang
- Block nhĩ thất cấp II kiểu Mobitz 1(chu kỳ Lucian-wenkebach)
- NTT thất thưa
88
89
* LS: Bn nam 50t, đang trong tình trạng đau
ngực dữ dội
• ECG:
- Nhịp xoang
- Ngoại tâm thu thất
- Sóng Q ở V3-V5
- ST chênh lên ở DI, aVL, V3-V6
- ST chênh xuống ở DIII, aVF
KL: NMCT cấp thành trước bên; Ngoại tâm thu thất
90
91
LS:BN nam 65t, tiền sử và hiện tại không có biểu hiện gì
bệnh tim. ECG được ghi thường quy trước mổ.
• ECG:
- Nhịp xoang
- Trục bình thường
- Block AV độ I(PR = 0,28s)
- Block nhánh phải hoàn toàn
92
93
035
LS: Bn nam 50t vào cấp cứu vì đau ngực kéo dài đã
1h. Khám không phát hiện triệu chứng tim mạch
ECG:
- Nhịp xoang với 1 nhát ngoại tâm thu nhĩ
- Sóng T đảo ngược trên aVL, V1-V6
KL: NMCT cấp không ST chênh thành trước bên
94
95
036
LS: BN nam 50t vào cấp cứu vì đau vùng giữa ngực kéo dài 2h với
đặc điểm cơn đau ngực của NMCT cấp. Cách 6 tháng ECG của bn
bình thường
ECG:
- Nhịp xoang
- Trục bình thường
- NTT thất
- Block nhánh trái ở các nhịp xoang
96
• Nhịp xoang, block AV độ I
• Block nhánh trái hoàn toàn 97
037
98
H/c W-P-W
038
99
039
* LS: BN nam 40t, không có triệu chứng gì.
Vào cấp cứu sau khi bị ngất
• ECG:
- Nhịp xoang, 70l/p
- Thời gian PR và QRS bình thường
- Trục bình thường
- Phức bộ QRS ở V1, V2 có dạng RSR’
- ST chênh lên đi xuống ở V1, V2
KL: HC Brugada
100
101
040
* LS: BN nữ 30t, điều trị trầm cảm nhiều năm. Bn
vào cấp cưu sau khi tự tử bằng uống nhiều aspirin
• ECG:
- Sinus rhythm
- Normal axis
- Normal QRS complexes
- T wave inversion in leads I, VL, V4-V6(T đảo ngược ở DI, aVL, V4-V6)
KL: T đảo ngược ở thành trước bên do dung lithium
102
103
041
* LS: ECG của 1 cậu bé 15t, bị ngất khi chơi
bóng đá. Gia đình có bố bị chết đột ngột
• ECG:
- Nhịp xoang
- Khoảng PR bình thường trừ phức hợp thứ 3 trên aVL, nhát này gợi ý 1
tiền kích thích
- Trục và QRS bình thường
- QT dài(khoảng 640ms)
- Các sóng U thấy rõ trên các chuyển đạo ngực
KL: Hội chứng QT kéo dài
104
105
042
* LS: Bn nam 70t vào viện vì khó thở
• ECG:
- Nhịp xoang
- Sóng P 2 pha, rõ ở V1, V2, cao gần 3mm ở DII
- Trục chuyển phải
- Chỉ số Sokolyon thất phải > 12mm
- Sóng S sâu ở V6, không có dạng của tăng gánh thất trái
Kl: Dày nhĩ phải
106
107
043
* LS: BN nam 25t, vào viện vì đau ngực
• ECG:
- Nhịp xoang
- Trục bình thường
- ST chênh lên ở DI, DII, DIII, aVF, V4-V6
KL: Viêm màng ngoài tim
108
109
044
* LS: Bn nam 65t vào viện vì khó thở, bn có
các biểu hiện của suy tim mức độ vừa
• ECG:
- Nhịp xoang
- Ngoại tâm thu thất nhiều ổ
- Block nhánh phải
- Sóng Q ở các nhịp xoang trên DIII, aVF
KL:
- NTT thất nhiều ổ
- Block nhánh phải
- Có thể là nhồi máu cơ tim cũ thành dưới
110
111
045
* LS: Bn nam 50t vào viện vì đau ngực với đặc
điểm của thiếu máu cơ tim, HA 150-80, không có
biểu hiện suy tim
• ECG:
- Nhịp nhanh phức bộ rộng, tần số 200l/p
- Không có song P
- Trục phải
- Broad-complex tachycardia, rate 200/min
- Thời gian QRS khoảng 140ms
- QRS dạng block nhánh phải
- • QRS complex duration about 140 ms
• Right bundle branch block pattern, with the R
peak taller than the R1
peak in lead V1
• Non-concordant QRS complexes with negative
QS pattern in lead V6 (i.e. complexes are upwards
in lead Vl but downwards in lead V6)
112
113
046
Bn nữ 60t, bị suy tim thời gian dài, hiện tại
khó thở, giảm cân, ăn uống kém
• Rung nhĩ(Atrial fibrillation)
• Ngoại tâm thu thất nhịp đôi(Coupled ventricular extrasystoles)
• Sóng Q ở aVL(ở các nhịp trên thất)(Q waves in lead VL (in the
supraventricul beats)
• Các song T dẹt và song U (thấy rõ ở V3)(Flattened T waves and prominent
U wave (best seen in lead V3)
• ST chênh xuống ở V6
KL:
- Rung nhĩ với nhịp thoát thất
- Có thể nhiễm độc digoxin và hạ kali máu
114
115
047
Bn nam 40t, không có biểu hiện gì, ECG thực
hiện trong khám sức khỏe định kỳ
• Nhịp xoang(Sinus rhythm)
• Trục bình thường(Normal axis)
• Mất song R ở V3
• ST chênh lên cao ở V4
• Sóng T đảo ngược ở DIII, aVF
KL:
- Có thể là ST chênh lên cao bình thường
- Có thể là thiếu máu cơ tim thành dưới
- Có thể là nhồi máu cơ tim cũ thành trước
116
117
118
119
120

More Related Content

What's hot

Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacDr NgocSâm
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPSoM
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhSauDaiHocYHGD
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPSoM
 
đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpMinh Dat Ton That
 

What's hot (20)

Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMUSổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
Sổ Tay Lâm Sàng Nội Khoa - ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớp
 

Similar to Atlas dien tam do

Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinhBai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block Luân Thành
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhVõ Anh Đức
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECGYhocData Tài Liệu
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxTnNguyn732622
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.pptSoM
 

Similar to Atlas dien tam do (20)

Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinhBai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
Bai 16-nhung-bat-thuong-khac-pham-nguyen-vinh
 
ECG - Types of Block
ECG - Types of Block ECG - Types of Block
ECG - Types of Block
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
 
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
 
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vànhđIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
đIện tâm đồ trong chẩn đoán bệnh mạch vành
 
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptxECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Định khu NMCT
Định khu NMCTĐịnh khu NMCT
Định khu NMCT
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
 
Vai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACSVai trò của ECG trong ACS
Vai trò của ECG trong ACS
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNHĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG SUY ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 

Atlas dien tam do

  • 1. Atlas of Eletrocardiography Bs Nguyễn Quang Toàn 1 Phần 1
  • 2. Các đạo trình: DI, DII, DIII, aVR, aVL. aVF 2
  • 3. 3 V8: khoang LS V trên đường giữa xương vai V9: giữa V8 và CSTL trên khoang LS V phía sau
  • 4. Các đạo trình ngực phải: • V1R: LS IV cạnh bờ ức trái • V2R: LS IV cạnh bờ ức phải • V3R: Điểm giữa đường nối V2R và V4R • V4R: khoang LS V trên đường giữa đòn phải • V5R: giao đường qua V4R với đường nách trước • V6R: giao đường qua V5R với đường nách giữa 4
  • 5. 5
  • 6. 6 Nhịp xoang bình thường Nhịp chậm xoang Nhịp nhanh xoang
  • 7. Loạn nhịp xoang: thường do hô hấp - Nhịp xoang, tần số luôn bt(60-100), tần số tăng khi hít vào, giảm khi thở ra có thể < 60. Sự khác nhau giữa RR ngắn nhất và RR dài nhất > 0,12s. - Hình dạng sóng P, thời gian PR, QRS bình thường 7
  • 8. 8 Ngừng xoang Chủ nhịp lưu động nhĩ
  • 9. 9 Nhịp nhanh nhĩ đã ổ Ngoại tâm thu nhĩ
  • 10. 10 Nhịp nhanh nhĩ (f: 150-250 l/p) Nhịp nhanh trên thất(f: 150-250, sóng P lẫn vào QRST)
  • 11. 11 Nhịp nhanh kịch phát trên thất Cuồng nhĩ Rung nhĩ
  • 13. 13 Nhịp bộ nối Nhịp bộ nối gia tốc
  • 14. 14 Nhịp bộ nối nhanh Nhịp thoát bộ nối
  • 15. 15 Ngoại tâm thu bộ nối
  • 16. 16 Nhịp tự thất Nhịp tự thất gia tốc
  • 17. 17 Ngoại tâm thu thất NTT thất 1 dạng NTT thất đa dạng
  • 18. 18 NTT thất nhịp ba NTT thất nhịp đôi NTT thất nhịp bốn NTT thất 2 nhịp liên tiếp
  • 19. 19 NTT thất R on T NTT thất xen kẽ(INTERPOLATED PVC) Xoắn đỉnh
  • 20. 20 Nhịp nhanh thất 1 dạng Nhịp nhanh thất nhiều dạng
  • 21. 21 Rung thất Phân ly điện cơ(Hoạt động điện vô mạch)
  • 23. 23 Block AV độ I Block AV độ III
  • 24. • Bl 24 Block AV độ II: Mobitz typ I hay chu kỳ Lucian-Wenkebach Block AV độ II: Mobitz typ II
  • 25. 25 Block nhánh phải hoàn toàn Block nhánh trái hoàn toàn
  • 26. NHỒI MÁU CƠ TIM 26
  • 27. 27
  • 28. Nhồi máu cơ tim cấp thành trước 28
  • 29. 29 NMCT cấp thành dưới NMCT cấp thành dưới NMCT cấp thành bên
  • 32. Rối loạn nhịp xoang do hô hấp 32 001
  • 34. Nhịp xoang với block AV độ II dẫn truyền 2:1 34 003
  • 35. • Nhịp xoang với block AV độ II 2:1 • Block nhánh phải hoàn toàn • Block phân nhánh trái trước • Có thể dày nhĩ trái; có thể NMCT thành dưới 35 004
  • 36. • Nhịp bộ nối chậm(25l/p) • Có thể là hội chứng suy nút xoang 36 005
  • 37. • Nhịp xoang 64l/p; nhịp thất 45l/p • Block nhĩ thất độ III • Có thể có dày nhĩ trái 37 006
  • 38. • Nhịp xoang 90l/p, block AV độ III • Nhịp máy tạo nhịp 60l/p • Viêm tim trong bệnh Lyme 38 007
  • 39. • Nhịp nhanh nhĩ đa ổ: P có nhiều dạng, PP khác nhau; tăng gánh nhĩ trái với P cao ở DII, DIII, aVF; sóng R nghèo nàn ở các chuyển đạo ngoại vi • ECG của bệnh nhân COPD 39
  • 40. • Nhịp nhanh nhĩ(f=200l/p); block AV 2:1; NTT thất thưa; tăng gánh thất trái 40
  • 41. • Nhịp nhanh nhĩ với block AV 2:1;block nhánh phải không hoàn toàn; QT kéo dài 41
  • 42. Nhịp nhanh nhĩ(f=180l/p); block AV 2:1(rõ trên V1); Dày thất trái, R cắt cụt từ V1-V4(dạng QS)=> NMCT cũ thành trước vách 42
  • 43. Nhịp nhanh trên thất vòng vào lại nút nhĩ thất(AVNRT)(f=150l/p) 43 008
  • 44. Cuồng nhĩ 2:1(rõ trên DII, V1) 44 009
  • 45. Cuồng nhĩ(tần số nhĩ 300l/p), tỷ lệ dẫn truyền 2:1 và 3:1 45 010
  • 46. Rung nhĩ với block nhánh trái hoàn toàn 46 011
  • 47. • Cuồng nhĩ dẫn truyền 2:1; block nhánh trái hoàn toàn • Hoạt hóa nhĩ rõ ở DII(tần số 320l/p) 47 012
  • 48. • Rung nhĩ với block tim hoàn toàn và nhịp thoát bộ nối. • QRS rộng cho thấy có sự rối loạn dẫn truyền trong thất như trục trái, tăng gánh thất trái 48 013
  • 49. • Rung nhĩ; trục phải, tăng gánh thất trái • ECG này gợi ý có tăng gánh 2 thất biến chứng của hẹp 2 lá và bệnh van đm chủ 49 014
  • 50. HC W-P-W: PR ngắn, QRS dãn rộng, sóng delta 50 Sóng delta 015
  • 51. Rung nhĩ; HC W-P-W 51 016
  • 52. Nhịp tự thất gia tốc 52 017
  • 54. Nhịp nhanh thất đơn dạng(f=170l/p): hình dạng của block nhánh phải hoàn toàn và tỷ lệ R:S < 1 trên V6 gợi ý nhịp nhanh thất với ổ phát nhịp ở mặt trái tim gần đáy tim 54 019
  • 55. Bn nữ 43t, thể trạng béo, khó thở, nôn và vã mồ hôi 55 020
  • 56. Phân tích: - Nhịp xoang - NMCT cấp thành dưới: ST chênh lên ở DII, DIII, aVF - NMCT thất phải: gợi ý ST chênh lên ở DIII và V1 - Điện thế thấp 56 A B CA- phân biệt ST chênh trong tái cực sớm(Ber) và trong NMCT cấp (AMI) B-C: ST chênh trong không NMCT cấp và trong NMCT cấp
  • 57. Bn nam 46t, hồi hộp trống ngực kéo dài, khó thở từng đợt ECG: • Nhịp xoang đều 69l/p • Tăng gánh thất trái • HC WPW từng cơn 57 021
  • 58. Bn nữ 46t, bị nôn và đi ngoài 2 ngày nay ECG: nhịp xoang đều 82l/p; QT kéo dài 58 022
  • 59. Bn nam 58t bị k di căn phổi, hiện có khó thở, tím, tụt HA(88/45) 59 023
  • 60. Phân tích: - Nhịp xoang đều tần số 97l/p, trục phải - Block nhánh phải không hoàn toàn - Sóng T bất thường phù hợp với thiếu máu cơ tim vùng dưới và trước vách 60 Comment: - Sự đảo ngược sóng T ở các chuyển đạo trước tim gợi ý tắc nghẽn đoạn gần LAD. Ngoài ra sự đảo ngược song T cũng có thể gợi ý tới sóng Wellen hay dấu hiệu Wellen. Tuy nhiên hiện tại trên ECG này với trục phải, block nhánh phải và đồng thời sự đảo ngược song T ở vùng thành dưới và trước vách gợi ý tới thuyên tắc phổi lớn. - Bn này sau đó tử vong, giải phẫu tử thi cho thấy có tắc nhiều đm phổi trong đó có tắc đm phổi vùng yên ngựa
  • 61. Bn nữ 75t, bị nôn và ỉa chảy 61 024
  • 62. ECG: - Nhịp nhanh xoang (f=115l/p) - NTT nhĩ - Dày nhĩ phải - Dạng QS ở V1, V2: NMCT cũ trước vách - Sóng T tái cực không đặc hiệu 62
  • 63. Bn nữ 64t tình trạng sau ngất ECG: Nhịp xoang nhanh với block AV cấp II dẫn truyền 2:1, tần số thất 75l/p(sóng P rõ /V2,V3, tần số 150l/p) Dạng QS ở V1, V2: NMCT cũ thành trước vách 63 025
  • 64. BN nam 29t, trạng thái tâm thần biến đổi và thay đổi hành vi sau khi dung thuốc quá liều(không rõ thuốc gì) 64 026
  • 65. ECG: - Nhịp xoang nhanh(f=128l/p) - Chậm dẫn truyền trong thất không đặc hiệu • Comment: ECG này gợi ý quá liều thuốc chống trầm cảm 3 vòng: + Nhịp tim nhanh + Trục phải + Biên độ song P/aVR ≥3mm + QRS dãn nhẹ + Ngoài ra dấu hiệu thường gặp nữa là QT dài - Ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng là một trong những chẩn đoán phân biệt quan trọng khi gặp trục phải, QRS dãn, QT dài. Bn trong ca này là do quá liều Amitriptyline 65
  • 66. BN nữ 18t, đang có thai 26 tuần, khó thở, hồi hộp trống ngực, lo lắng 66 027
  • 67. ECG: - Nhịp xoang đều 79l/p - Block nhánh phải không hoàn toàn - Sóng T âm ở V1-V3: thiếu máu cơ tim trước vách - Bất thường song T không đặc hiệu ở thành dưới • Comment: ECG này gợi ý 1 nhồi máu phổi. Block nhánh phải không hoàn toàn có thể gợi ý dãn thất phải. Sóng T bất thường là dấu hiệu thường thấy của nhồi máu phổi. Sóng T đảo ngược ở thành dưới và trước vách là đặc hiệu cao cho nhồi máu phổi. Tuy nhiên sóng T đảo ngược chỉ cô lập ở vùng trước vách thì có độ nhạy cao hơn. Chú ý rằng bn này không có nhịp nhanh. Nhịp nhanh xuất hiện ít hơn một nửa các trường hợp nhồi máu phổi 67
  • 69. * LS: Bn nữ 48t, bị bệnh cơ tim hạn chế nặng, khó thở khi gắng sức, tiền ngất. * ECG: - Nhịp xoang bt - NMCT cấp trước vách Sau vài giờ ghi tiếp điện tim... 69
  • 71. • ECG: - Nhịp xoang chậm - NMCT trước vách:ST chênh lên ở V1, V2 - Block nhánh phải hoàn toàn: QRS >0,12s; Dạng RsR’/V1; S rộng ở DI, aVL, V5, V6 - Block phân nhánh trái sau: trục phải ít nhất > 1200, dạng qR/DII,DIII,aVF Như vậy sau vài giờ ghi lại điện tim thấy có them block nhánh phải, hemiblock. Đây là hậu quả của nhồi máu cơ tim trước vách 71
  • 73. • LS: BN nam 74t, kiểm tra tim mạch trước PT thay khớp gối. Bn có tiền sử phù hợp với bệnh đmv đã được pt bắc cầu nối chủ-vành cách 1 năm. • ECG: - Nhịp xoang bt - Block AV độ I - NMCT cũ trước vách - Phân ly nhĩ thất(atrioventricular dissociation) 73
  • 75. • LS: Bn nam 48t, bị suy tim xung huyết, hiện tại có buồn nôn, nôn, khó thở • ECG: - Tần số nhĩ 200l/p, đều: nhịp nhanh nhĩ - Tần số thất 70l/p - Block AV độ III Điện tim gợi ý nhiễm độc digoxin. Định lượng nồng độ digoxin máu là 4,4ng/ml(bt 0,5-2,2ng/ml) 75
  • 77. • LS: Bn nữ 40t, có khó thở, đau tức ngực. HA 85/50 • ECG: - Nhịp xoang nhanh 130l/p - Điện thế thấp Comment: - Điện thế thấp: khi biên độ QRS ở các chuyển đạo chi <5mm, ở các chuyển đạo trước ngực < 10mm 77
  • 79. • LS: Bn nam 37t, tình trạng sau ngất. Hiện tại bình thường • ECG - Nhịp xoang f=75 - Tăng gánh thất trái - Block nhánh phải không hoàn toàn - ST chênh lên ở các chuyển đạo trước ngưc => Hc Brugada 79
  • 80. Hội chứng Brugada 1. Định nghĩa: HC Brugada là một bệnh lý kênh ion và điện học tiên phát của tim đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim bên phải, không có bất thường cấu trúc tim. Bệnh nhân thường có những cơn ngất hoặc đột tử do nhịp nhanh thất hoặc rung thất. 2. PL ECG: 80
  • 81. Các typ hc brugada 81
  • 88. • LS: Bn nữ 53t cảm thấy chóng mặt • ECG - Nhịp xoang - Block nhĩ thất cấp II kiểu Mobitz 1(chu kỳ Lucian-wenkebach) - NTT thất thưa 88
  • 89. 89
  • 90. * LS: Bn nam 50t, đang trong tình trạng đau ngực dữ dội • ECG: - Nhịp xoang - Ngoại tâm thu thất - Sóng Q ở V3-V5 - ST chênh lên ở DI, aVL, V3-V6 - ST chênh xuống ở DIII, aVF KL: NMCT cấp thành trước bên; Ngoại tâm thu thất 90
  • 91. 91
  • 92. LS:BN nam 65t, tiền sử và hiện tại không có biểu hiện gì bệnh tim. ECG được ghi thường quy trước mổ. • ECG: - Nhịp xoang - Trục bình thường - Block AV độ I(PR = 0,28s) - Block nhánh phải hoàn toàn 92
  • 94. LS: Bn nam 50t vào cấp cứu vì đau ngực kéo dài đã 1h. Khám không phát hiện triệu chứng tim mạch ECG: - Nhịp xoang với 1 nhát ngoại tâm thu nhĩ - Sóng T đảo ngược trên aVL, V1-V6 KL: NMCT cấp không ST chênh thành trước bên 94
  • 96. LS: BN nam 50t vào cấp cứu vì đau vùng giữa ngực kéo dài 2h với đặc điểm cơn đau ngực của NMCT cấp. Cách 6 tháng ECG của bn bình thường ECG: - Nhịp xoang - Trục bình thường - NTT thất - Block nhánh trái ở các nhịp xoang 96
  • 97. • Nhịp xoang, block AV độ I • Block nhánh trái hoàn toàn 97 037
  • 100. * LS: BN nam 40t, không có triệu chứng gì. Vào cấp cứu sau khi bị ngất • ECG: - Nhịp xoang, 70l/p - Thời gian PR và QRS bình thường - Trục bình thường - Phức bộ QRS ở V1, V2 có dạng RSR’ - ST chênh lên đi xuống ở V1, V2 KL: HC Brugada 100
  • 102. * LS: BN nữ 30t, điều trị trầm cảm nhiều năm. Bn vào cấp cưu sau khi tự tử bằng uống nhiều aspirin • ECG: - Sinus rhythm - Normal axis - Normal QRS complexes - T wave inversion in leads I, VL, V4-V6(T đảo ngược ở DI, aVL, V4-V6) KL: T đảo ngược ở thành trước bên do dung lithium 102
  • 104. * LS: ECG của 1 cậu bé 15t, bị ngất khi chơi bóng đá. Gia đình có bố bị chết đột ngột • ECG: - Nhịp xoang - Khoảng PR bình thường trừ phức hợp thứ 3 trên aVL, nhát này gợi ý 1 tiền kích thích - Trục và QRS bình thường - QT dài(khoảng 640ms) - Các sóng U thấy rõ trên các chuyển đạo ngực KL: Hội chứng QT kéo dài 104
  • 106. * LS: Bn nam 70t vào viện vì khó thở • ECG: - Nhịp xoang - Sóng P 2 pha, rõ ở V1, V2, cao gần 3mm ở DII - Trục chuyển phải - Chỉ số Sokolyon thất phải > 12mm - Sóng S sâu ở V6, không có dạng của tăng gánh thất trái Kl: Dày nhĩ phải 106
  • 108. * LS: BN nam 25t, vào viện vì đau ngực • ECG: - Nhịp xoang - Trục bình thường - ST chênh lên ở DI, DII, DIII, aVF, V4-V6 KL: Viêm màng ngoài tim 108
  • 110. * LS: Bn nam 65t vào viện vì khó thở, bn có các biểu hiện của suy tim mức độ vừa • ECG: - Nhịp xoang - Ngoại tâm thu thất nhiều ổ - Block nhánh phải - Sóng Q ở các nhịp xoang trên DIII, aVF KL: - NTT thất nhiều ổ - Block nhánh phải - Có thể là nhồi máu cơ tim cũ thành dưới 110
  • 112. * LS: Bn nam 50t vào viện vì đau ngực với đặc điểm của thiếu máu cơ tim, HA 150-80, không có biểu hiện suy tim • ECG: - Nhịp nhanh phức bộ rộng, tần số 200l/p - Không có song P - Trục phải - Broad-complex tachycardia, rate 200/min - Thời gian QRS khoảng 140ms - QRS dạng block nhánh phải - • QRS complex duration about 140 ms • Right bundle branch block pattern, with the R peak taller than the R1 peak in lead V1 • Non-concordant QRS complexes with negative QS pattern in lead V6 (i.e. complexes are upwards in lead Vl but downwards in lead V6) 112
  • 114. Bn nữ 60t, bị suy tim thời gian dài, hiện tại khó thở, giảm cân, ăn uống kém • Rung nhĩ(Atrial fibrillation) • Ngoại tâm thu thất nhịp đôi(Coupled ventricular extrasystoles) • Sóng Q ở aVL(ở các nhịp trên thất)(Q waves in lead VL (in the supraventricul beats) • Các song T dẹt và song U (thấy rõ ở V3)(Flattened T waves and prominent U wave (best seen in lead V3) • ST chênh xuống ở V6 KL: - Rung nhĩ với nhịp thoát thất - Có thể nhiễm độc digoxin và hạ kali máu 114
  • 116. Bn nam 40t, không có biểu hiện gì, ECG thực hiện trong khám sức khỏe định kỳ • Nhịp xoang(Sinus rhythm) • Trục bình thường(Normal axis) • Mất song R ở V3 • ST chênh lên cao ở V4 • Sóng T đảo ngược ở DIII, aVF KL: - Có thể là ST chênh lên cao bình thường - Có thể là thiếu máu cơ tim thành dưới - Có thể là nhồi máu cơ tim cũ thành trước 116
  • 117. 117
  • 118. 118
  • 119. 119
  • 120. 120