SlideShare a Scribd company logo
nguyễn xuân thụ thcs yên phương ý yên
Chuyên đề 1
SỐ CHÍNH PHƯƠNG
I. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.
II. TÍNH CHẤT:
1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có
chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.
2. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên
tố với số mũ chẵn.
3. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n + 1. Không có số
chính phương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n ∈N).
4. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n + 1. Không có số
chính phương nào có dạng 3n + 2 (n ∈N).
5. Số chính phương tận cùng bằng 1 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.
Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2
Số chính phương tận cùng bằng 4 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.
Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.
6. Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.
Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25.
Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16.
III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
A. DẠNG1: CHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4
là số chính phương.
Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4
= (x2
+ 5xy + 4y2
)( x2
+ 5xy + 6y2
) + y4
Đặt x2
+ 5xy + 5y2
= t ( t ∈ Z) thì
A = (t - y2
)( t + y2
) + y4
= t2
–y4
+ y4
= t2
= (x2
+ 5xy + 5y2)2
V ì x, y, z ∈ Z nên x2 ∈ Z, 5xy ∈ Z, 5y2 ∈ Z ⇒ x2
+ 5xy + 5y2 ∈ Z
Vậy A là số chính phương.
Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.
Gọi 4 số tự nhiên, liên tiêp đó là n, n + 1, n+ 2, n + 3 (n ∈N). Ta có
n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n.(n + 3(n + 1)(n + 2) + 1
= (n2
+ 3n)( n2
+ 3n + 2) + 1 (*)
1
Đặt n2
+ 3n = t (t ∈ N) thì (*) = t( t + 2 ) + 1 = t2
+ 2t + 1 = ( t + 1 )2
= (n2
+ 3n + 1)2
Vì n ∈ N nên n2
+ 3n + 1 ∈ N Vậy n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương.
Bài 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + . . . + k(k+1)(k+2)
Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương .
Ta có k(k+1)(k+2) = 4
1
k(k+1)(k+2).4 = 4
1
k(k+1)(k+2).[(k+3) – (k-1)]
= 4
1
k(k+1)(k+2)(k+3) - 4
1
k(k+1)(k+2)(k-1)
⇒S = 4
1
.1.2.3.4 - 4
1
.0.1.2.3 + 4
1
.2.3.4.5 - 4
1
.1.2.3.4 +…+ 4
1
k(k+1)(k+2)(k+3) - 4
1
k(k+1)(k+2)(k-1) = 4
1
k(k+1)(k+2)(k+3)
4S + 1 = k(k+1)(k+2)(k+3) + 1
Theo kết quả bài 2 ⇒ k(k+1)(k+2)(k+3) + 1 là số chính ph ương.
Bài 4: Cho dãy số 49; 4489; 444889; 44448889; …
Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào giữa số đứng trước nó.
Chứng minh rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương.
Ta có 44…488…89 = 44…488..8 + 1 = 44…4 . 10n
+ 8 . 11…1 + 1
n chữ số 4 n-1 chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 1
= 4.
9
110 −n
. 10n
+ 8.
9
110 −n
+ 1
=
9
9810.810.410.4 2
+−+− nnn
=
9
110.410.4 2
++ nn
= 




 +
3
110.2 n
Ta thấy 2.10n
+1=200…01 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 3
n-1 chữ số 0
⇒ 




 +
3
110.2 n
∈ Z hay các số có dạng 44…488…89 là số chính phương.
Bài 5: Chứng minh rằng các số sau đây là số chính phương:
A = 11…1 + 44…4 + 1
2n chữ số 1 n chữ số 4
B = 11…1 + 11…1 + 66…6 + 8
2n chữ số 1 n+1 chữ số 1 n chữ số 6
C = 44…4 + 22…2 + 88…8 + 7
2n chữ số 4 n+1 chữ số 2 n chữ số 8
Kết quả: A = 




 +
3
210n
; B = 




 +
3
810n
; C = 




 +
3
710.2 n
2
2
2
2 2 2
Bài 6: Chứng minh rằng các số sau là số chính phương:
a. A = 22499…9100…09
n-2 chữ số 9 n chữ số 0
b. B = 11…155…56
n chữ số 1 n-1 chữ số 5
a. A = 224.102n
+ 99…9.10n+2
+ 10n+1
+ 9
= 224.102n
+ ( 10n-2
– 1 ) . 10n+2
+ 10n+1
+ 9
= 224.102n
+ 102n
– 10n+2
+ 10n+1
+ 9
= 225.102n
– 90.10n
+ 9
= ( 15.10n
– 3 ) 2
⇒ A là số chính phương
b. B = 111…1555…5 + 1 = 11…1.10n
+ 5.11…1 + 1
n chữ số 1 n chữ số 5 n chữ số 1 n chữ số 1
=
9
110 −n
. 10n
+ 5.
9
110 −n
+ 1 =
9
9510.510102
+−+− nnn
=
9
410.4102
++ nn
= 




 +
3
210n
là số chính phương ( điều phải chứng minh)
Bài 7: Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không thể
là một số chính phương
Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp đó là n-2, n-1, n , n+1 , n+2 (n ∈N , n ≥2 ).
Ta có ( n-2)2
+ (n-1)2
+ n2
+ ( n+1)2
+ ( n+2)2
= 5.( n2
+2)
Vì n2
không thể tận cùng bởi 3 hoặc 8 do đó n2
+2 không thẻ chia hết cho 5
⇒ 5.( n2
+2) không là số chính phương hay A không là số chính phương
Bài 8: Chứng minh rằng số có dạng n6
– n4
+ 2n3
+ 2n2
trong đó n∈N và n>1
không phải là số chính phương
n6
– n4
+ 2n3
+2n2
= n2
.( n4
– n2
+ 2n +2 ) = n2
.[ n2
(n-1)(n+1) + 2(n+1) ]
= n2
[ (n+1)(n3
– n2
+ 2) ] = n2
(n+1).[ (n3
+1) – (n2
-1) ]
= n2
( n+1 )2
.( n2
–2n+2)
Với n∈N, n >1 thì n2
-2n+2 = (n - 1)2
+ 1 > ( n – 1 )2
và n2
– 2n + 2 = n2
– 2(n - 1) < n2
Vậy ( n – 1)2
< n2
– 2n + 2 < n2 ⇒ n2
– 2n + 2 không phải là một số chính phương.
3
2
Bài 9: Cho 5 số chính phương bất kì có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ số
hàng đơn vị đều là 6. Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chính
phương đó là một số chính phương
Cách 1: Ta biết một số chính phương có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số hàng
chục của nó là số lẻ. Vì vậy chữ số hàng chục của 5 số chính phương đã cho là 1,3,5,7,9
khi đó tổng của chúng bằng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52
là số chính phương
Cách 2: Nếu một số chính phương M = a2
có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số tận
cùng của a là 4 hoặc 6 ⇒ a 2 ⇒ a2  4
Theo dấu hiệu chia hết cho 4 thì hai chữ số tận cùng của M chỉ có thể là 16, 36, 56,
76, 96 ⇒ Ta có: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52
là số chính phương.
Bài 10: Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kỳ không phải là một số
chính phương.
a và b lẻ nên a = 2k+1, b = 2m+1 (Với k, m∈ N)
⇒ a2
+ b2
= (2k+1)2
+ (2m+1)2
= 4k2
+ 4k + 1 + 4m2
+ 4m + 1
= 4(k2
+ k + m2
+ m) + 2 = 4t + 2 (Với t ∈N)
Không có số chính phương nào có dạng 4t + 2 (t ∈ N) do đó a2
+ b2
không thể là số
chính phương.
Bài 11: Chứng minh rằng nếu p là tích của n số nguyên tố đầu tiên thì p-1 và p+1
không thể là các số chính phương.
Vì p là tích của n số nguyên tố đầu tiên nên p 2 và p không chia hết cho 4 (1)
a. Giả sử p+1 là số chính phương . Đặt p+1 = m2
(m ∈N)
Vì p chẵn nên p+1 lẻ ⇒ m2
lẻ ⇒ m lẻ.
Đặt m = 2k+1 (k ∈N). Ta có m2
= 4k2
+ 4k + 1 ⇒ p+1 = 4k2
+ 4k + 1
⇒ p = 4k2
+ 4k = 4k(k+1)  4 mâu thuẫn với (1)
⇒ p+1 là số chính phương
b. p = 2.3.5… là số chia hết cho 3 ⇒ p-1 có dạng 3k+2.
Không có số chính phương nào có dạng 3k+2 ⇒ p-1 không là số chính phương .
Vậy nếu p là tích n số nguyên tố đầu tiên thì p-1 và p+1 không là số chính phương
Bài 12: Giả sử N = 1.3.5.7…2007.
Chứng minh rằng trong 3 số nguyên liên tiếp 2N-1, 2N và 2N+1 không có số nào là
số chính phương.
a. 2N-1 = 2.1.3.5.7…2007 – 1
Có 2N  3 ⇒ 2N-1 không chia hết cho 3 và 2N-1 = 3k+2 (k ∈N)
⇒ 2N-1 không là số chính phương.
b. 2N = 2.1.3.5.7…2007
Vì N lẻ ⇒ N không chia hết cho 2 và 2N  2 nhưng 2N không chia hết cho 4.
4
2N chẵn nên 2N không chia cho 4 dư 1 ⇒ 2N không là số chính phương.
c. 2N+1 = 2.1.3.5.7…2007 + 1
2N+1 lẻ nên 2N+1 không chia hết cho 4
2N không chia hết cho 4 nên 2N+1 không chia cho 4 dư 1
⇒ 2N+1 không là số chính phương.
Bài 13: Cho a = 11…1 ; b = 100…05
2008 chữ số 1 2007 chữ số 0
Chứng minh 1+ab là số tự nhiên.
Cách 1: Ta có a = 11…1 =
9
1102008
−
; b = 100…05 = 100…0 + 5 = 102008
+ 5
2008 chữ số 1 2007 chữ số 0 2008 chữ số 0
⇒ ab+1 =
9
)510)(110( 20082008
+−
+ 1 =
9
9510.4)10( 200822008
+−+
= 




 +
3
2102008
1+ab = 




 +
3
2102008
=
3
2102008
+
Ta thấy 102008
+ 2 = 100…02  3 nên
3
2102008
+
∈N hay 1+ab là số tự nhiên.
2007 chữ số 0
Cách 2: b = 100…05 = 100…0 – 1 + 6 = 99…9 + 6 = 9a +6
2007 chữ số 0 2008 chữ số 0 2008 chữ số 9
⇒ ab+1 = a(9a +6) + 1 = 9a2
+ 6a + 1 = (3a+1)2
⇒ 1+ab = 2
)13( +a = 3a + 1 ∈N
B. DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài1: Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương:
a. n2
+ 2n + 12 b. n ( n+3 )
c. 13n + 3 d. n2
+ n + 1589
Giải
a. Vì n2
+ 2n + 12 là số chính phương nên đặt n2
+ 2n + 12 = k2
(k ∈ N)
⇒ (n2
+ 2n + 1) + 11 = k2 ⇔ k2
– (n+1)2
= 11 ⇔ (k+n+1)(k-n-1) = 11
Nhận xét thấy k+n+1 > k-n-1 và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết
(k+n+1)(k-n-1) = 11.1 ⇔ k+n+1 = 11 ⇔ k = 6
k – n - 1 = 1 n = 4
b. Đặt n(n+3) = a2
(n ∈ N) ⇒ n2
+ 3n = a2 ⇔ 4n2
+ 12n = 4a2
⇔ (4n2
+ 12n + 9) – 9 = 4a2
⇔ (2n + 3) 2
- 4a2
= 9
⇔ (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9
Nhận xét thấy 2n + 3 + 2a > 2n + 3 – 2a và chúng là những số nguyên dương, nên ta
có thể viết (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9.1 ⇔ 2n + 3 + 2a = 9 ⇔ n = 1
2n + 3 – 2a = 1 a = 2
c. Đặt 13n + 3 = y2
( y ∈ N) ⇒ 13(n – 1) = y2
– 16
5
2
2
⇔ 13(n – 1) = (y + 4)(y – 4)
⇒ (y + 4)(y – 4)  13 mà 13 là số nguyên tố nên y + 4  13 hoặc y – 4  13
⇒ y = 13k ± 4 (Với k ∈ N)
⇒ 13(n – 1) = (13k ± 4 )2
– 16 = 13k.(13k ± 8)
⇒ n = 13k2 ± 8k + 1
Vậy n = 13k2 ± 8k + 1 (Với k ∈ N) thì 13n + 3 là số chính phương.
d. Đặt n2
+ n + 1589 = m2
(m ∈ N) ⇒ (4n2
+ 1)2
+ 6355 = 4m2
⇔ (2m + 2n +1)(2m – 2n -1) = 6355
Nhận xét thấy 2m + 2n +1> 2m – 2n -1 > 0 và chúng là những số lẻ, nên ta có thể viết
(2m + 2n +1)(2m – 2n -1) = 6355.1 = 1271.5 = 205.31 = 155.41
Suy ra n có thể có các giá trị sau: 1588; 316; 43; 28.
Bài 2: Tìm a để các số sau là những số chính phương:
a. a2
+ a + 43
b. a2
+ 81
c. a2
+ 31a + 1984
Kết quả: a. 2; 42; 13
b. 0; 12; 40
c. 12; 33; 48; 97; 176; 332; 565; 1728
Bài 3: Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính
phương .
Với n = 1 thì 1! = 1 = 12
là số chính phương .
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32
là số chính phương
Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 còn 5!; 6!; …; n! đều tận
cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n! có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số
chính phương .
Vậy có 2 số tự nhiên n thỏa mãn đề bài là n = 1; n = 3.
Bài 4: Tìm n ∈ N để các số sau là số chính phương:
a. n2
+ 2004 ( Kết quả: 500; 164)
b. (23 – n)(n – 3) ( Kết quả: 3; 5; 7; 13; 19; 21; 23)
c. n2
+ 4n + 97
d. 2n
+ 15
Bài 5: Có hay không số tự nhiên n để 2006 + n2
là số chính phương.
Giả sử 2006 + n2
là số chính phương thì 2006 + n2
= m2
(m ∈ N)
Từ đó suy ra m2
– n2
= 2006 ⇔ (m + n)(m - n) = 2006
6
Như vậy trong 2 số m và n phải có ít nhất 1 số chẵn (1)
Mặt khác m + n + m – n = 2m ⇒ 2 số m + n và m – n cùng tính chẵn lẻ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ m + n và m – n là 2 số chẵn
⇒ (m + n)(m - n)  4 Nhưng 2006 không chia hết cho 4
⇒ Điều giả sử sai.
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để 2006 + n2
là số chính phương.
Bài 6: Biết x ∈ N và x>2. Tìm x sao cho x(x-1).x(x-1) = (x-2)xx(x-1)
Đẳng thức đã cho được viết lại như sau: x(x-1) = (x-2)xx(x-1)
Do vế trái là một số chính phương nên vế phải cũng là một số chính phương .
Một số chính phương chỉ có thể tận cùng bởi 1 trong các chữ số 0; 1; 4; 5; 6; 9 nên x
chỉ có thể tận cùng bởi 1 trong các chữ số 1; 2; 5; 6; 7; 0 (1)
Do x là chữ số nên x ≤ 9, kết hợp với điều kiện đề bài ta có x∈ N và 2 < x ≤ 9 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ x chỉ có thể nhận 1 trong các giá trị 5; 6; 7.
Bằng phép thử ta thấy chỉ có x = 7 thỏa mãn đề bài, khi đó 762
= 5776
Bài 7: Tìm số tự nhiên n có 2 chữ số biết rằng 2n+1 và 3n+1 đều là các số chính
phương.
Ta có 10 ≤ n ≤ 99 nên 21 ≤ 2n+1 ≤ 199. Tìm số chính phương lẻ trong khoảng trên ta
được 25; 49; 81; 121; 169 tương ứng với số n bằng 12; 24; 40; 60; 84.
Số 3n+1 bằng 37; 73; 121; 181; 253. Chỉ có 121 là số chính phương.
Vậy n = 40
Bài 8: Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các số
chính phương thì n là bội số của 24.
Vì n+1 và 2n+1 là các số chính phương nên đặt n+1 = k2
, 2n+1 = m2
(k, m ∈ N)
Ta có m là số lẻ ⇒ m = 2a+1 ⇒ m2
= 4a (a+1) + 1
⇒ n =
2
12
−m
=
2
)1(4 +aa
= 2a(a+1)
⇒ n chẵn ⇒ n+1 lẻ ⇒ k lẻ ⇒ Đặt k = 2b+1 (Với b ∈ N) ⇒ k2
= 4b(b+1) +1
⇒ n = 4b(b+1) ⇒ n  8 (1)
Ta có k2
+ m2
= 3n + 2 ≡ 2 (mod3)
Mặt khác k2
chia cho 3 dư 0 hoặc 1, m2
chia cho 3 dư 0 hoặc 1.
Nên để k2
+ m2
≡ 2 (mod3) thì k2
≡ 1 (mod3)
m2
≡ 1 (mod3)
⇒ m2
– k2  3 hay (2n+1) – (n+1)  3 ⇒ n  3 (2)
Mà (8; 3) = 1 (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ n  24.
7
2
Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho số 28
+ 211
+ 2n
là số chính phương .
Giả sử 28
+ 211
+ 2n
= a2
(a ∈ N) thì
2n
= a2
– 482
= (a+48)(a-48)
2p
.2q
= (a+48)(a-48) Với p, q ∈ N ; p+q = n và p > q
⇒ a+48 = 2p ⇒ 2p
– 2q
= 96 ⇔ 2q
(2p-q
-1) = 25
.3
a- 48 = 2q
⇒ q = 5 và p-q = 2 ⇒ p = 7
⇒ n = 5+7 = 12
Thử lại ta có: 28
+ 211
+ 2n
= 802
C.DẠNG 3: TÌM SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1: Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A
một đơn vị thì ta được số chính phương B. Hãy tìm các số A và B.
Gọi A = abcd = k2
. Nếu thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta có số
B = (a+1)(b+1)(c+1)(d+1) = m2
với k, m ∈ N và 32 < k < m < 100
a, b, c, d ∈ N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c, d ≤ 9
⇒ Ta có A = abcd = k2
B = abcd + 1111 = m2
⇒ m2
– k2
= 1111 ⇔ (m-k)(m+k) = 1111 (*)
Nhận xét thấy tích (m-k)(m+k) > 0 nên m-k và m+k là 2 số nguyên dương.
Và m-k < m+k < 200 nên (*) có thể viết (m-k)(m+k) = 11.101
Do đó m – k == 11 ⇔ m = 56 ⇔ A = 2025
m + k = 101 n = 45 B = 3136
Bài 2: Tìm 1 số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số
gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
Đặt abcd = k2
ta có ab – cd = 1 và k ∈ N, 32 ≤ k < 100
Suy ra 101cd = k2
– 100 = (k-10)(k+10) ⇒ k +10  101 hoặc k-10  101
Mà (k-10; 101) = 1 ⇒ k +10  101
Vì 32 ≤ k < 100 nên 42 ≤ k+10 < 110 ⇒ k+10 = 101 ⇒ k = 91
⇒ abcd = 912
= 8281
Bài 3: Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng 2 chữ số đầu giống nhau, 2 chữ số
cuối giống nhau.
Gọi số chính phương phải tìm là aabb = n2
với a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9
Ta có n2
= aabb = 11.a0b = 11.(100a+b) = 11.(99a+a+b) (1)
Nhận xét thấy aabb  11 ⇒ a + b  11
Mà 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b ≤ 9 nên 1 ≤ a+b ≤ 18 ⇒ a+b = 11
8
Thay a+b = 11 vào (1) được n2
= 112
(9a+1) do đó 9a+1 là số chính phương .
Bằng phép thử với a = 1; 2; …; 9 ta thấy chỉ có a = 7 thỏa mãn ⇒ b = 4
Số cần tìm là 7744
Bài 4: Tìm một số có 4 chữ số vừa là số chính phương vừa là một lập phương.
Gọi số chính phương đó là abcd . Vì abcd vừa là số chính phương vừa là một lập
phương nên đặt abcd = x2
= y3
Với x, y ∈ N
Vì y3
= x2
nên y cũng là một số chính phương .
Ta có 1000 ≤ abcd ≤ 9999 ⇒ 10 ≤ y ≤ 21 và y chính phương ⇒ y = 16
⇒ abcd = 4096
Bài 5: Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyên tố,
căn bậc hai của số đó có tổng các chữ số là một số chính phương.
Gọi số phải tìm là abcd với a, b, c, d nguyên và 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b,c,d ≤ 9
abcd chính phương ⇒ d∈{ 0,1,4,5,6,9}
d nguyên tố ⇒ d = 5
Đặt abcd = k2
< 10000 ⇒ 32 ≤ k < 100
k là một số có hai chữ số mà k2
có tận cùng bằng 5 ⇒ k tận cùng bằng 5
Tổng các chữ số của k là một số chính phương ⇒ k = 45
⇒ abcd = 2025
Vậy số phải tìm là 2025
Bài 6: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu các bình phương của số đó và viết
số bởi hai chữ số của số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chính phương
Gọi số tự nhiên có hai chữ số phải tìm là ab ( a,b ∈N, 1 ≤ a,b ≤ 9 )
Số viết theo thứ tự ngược lại ba
Ta có ab - ba = ( 10a + b ) 2
– ( 10b + a )2
= 99 ( a2
– b2
)  11 ⇒ a2
- b2  11
Hay ( a-b )(a+b )  11
Vì 0 < a - b ≤ 8 , 2 ≤ a+b ≤ 18 nên a+b  11 ⇒ a + b = 11
Khi đó ab - ba = 32
. 112
. (a - b)
Để ab - ba là số chính phương thì a - b phải là số chính phương do đó a-b = 1 hoặc
a - b = 4
• Nếu a-b = 1 kết hợp với a+b = 11 ⇒ a = 6, b = 5, ab = 65
Khi đó 652
– 562
= 1089 = 332
• Nếu a - b = 4 kết hợp với a+b = 11 ⇒ a = 7,5 ( loại )
Vậy số phải tìm là 65
Bài 7: Cho một số chính phương có 4 chữ số. Nếu thêm 3 vào mỗi chữ số đó ta cũng
được một số chính phương. Tìm số chính phương ban đầu
9
2 2
2 2
2 2
( Kết quả: 1156 )
Bài 8: Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương của tổng các
chữ số của nó.
Gọi số phải tìm là ab với a,b ∈N và 1 ≤ a ≤ 9 , 0 ≤ b ≤ 9
Theo giả thiết ta có : ab = ( a + b )3
⇔ (10a+b)2
= ( a + b )3
⇒ ab là một lập phương và a+b là một số chính phương
Đặt ab = t3
( t ∈N ) , a + b = l 2
( l ∈N )
Vì 10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ ab = 27 hoặc ab = 64
• Nếu ab = 27 ⇒ a + b = 9 là số chính phương
• Nếu ab = 64 ⇒ a + b = 10 không là số chính phương ⇒ loại
Vậy số cần tìm là ab = 27
Bài 9: Tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương là một số có 4 chữ số giống nhau.
Gọi 3 số lẻ liên tiếp đó là 2n-1, 2n+1, 2n+3 ( n ∈N)
Ta có A= ( 2n-1 )2
+ ( 2n+1)2
+ ( 2n+3 )2
= 12n2
+ 12n + 11
Theo đề bài ta đặt 12n2
+ 12n + 11 = aaaa = 1111.a với a lẻ và 1 ≤ a ≤ 9
⇒ 12n( n + 1 ) = 11(101a – 1 )
⇒ 101a – 1  3 ⇒ 2a – 1  3
Vì 1 ≤ a ≤ 9 nên 1 ≤ 2a-1 ≤ 17 và 2a-1 lẻ nên 2a – 1 ∈{ 3; 9; 15 }
⇒ a ∈{ 2; 5; 8 }
Vì a lẻ ⇒ a = 5 ⇒ n = 21
3 số càn tìm là 41; 43; 45
Bài 10: Tìm số có 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng
tổng lập phương các chữ số của số đó.
ab (a + b ) = a3
+ b3
⇔ 10a + b = a2
– ab + b2
= ( a + b )2
– 3ab
⇔ 3a( 3 + b ) = ( a + b ) ( a + b – 1 )
a + b và a + b – 1 nguyên tố cùng nhau do đó
a + b = 3a hoặc a + b – 1 = 3a
a + b – 1 = 3 + b a + b = 3 + b
⇒ a = 4 , b = 8 hoặc a = 3 , b = 7
Vậy ab = 48 hoặc ab = 37.
10
2
Chuyên đề 2
A_ĐỒNG DƯ THỨC
1_Định nghĩa:
Cho là số nguyên dương. Hai số nguyên và được gọi là đồng dư với nhau theo module
m nếu hiệu
Ký hiệu được gọi là một đồng dư thức.
Nếu không chia hết cho , ta viết
2_Các ví dụ:
Điều kiện nghĩa là a
3_Một số tính chất cơ bản:
Tính chất 1:
Với mọi số nguyên , ta có:
Tính chất 2:
Tính chất 3
Chứng minh:
Vì
Tính chất 4
Chứng minh:
Tính chất 5
Chứng minh:
Theo tính chất 4 ta có:
Nhân từng vế hai ĐT ta có:
11
Nhận xét
1, Nếu và thì
, và suy ra:
, còn
Điều này có nghĩa : Tổng của hai số lẻ là một số chẵn; Tích của hai số lẻ là một số lẻ
2,Nếu
Có nghĩa: Nếu một số chia cho 7 dư 3 thì bình phương số đó chia 7 dư 2.
Các hệ quả của tính chất 4 và 5:
,
3 , với
Chú ý:
1_Chia hai vế cho một đẳng thức, nói chung là không được.
nhưng
2 nhưng ab có thể đồng dư với 0 theo module m. Chẳng hạn :
nhưng
Phép chia hai vế đồng dư thức đòi hỏi phải kèm thêm một số điều kiện
Tính chất 6 Ta có thể chia hai vế của một đồng dư thức cho ước chung của chúng, nếu
ước này nguyên tố với modun m
Tính chất 7 Ta có thể nhân hai vế và modun của đồng dư thức với một số nguyên dương
, với c>0
Ta có thể chia hai vế và modun của một đồng dư thức cho ước chung dương của chúng
Nếu d là ước chung dương của a,b và m thì
với d>0
Tính chất 8 (from sách )
Đa thức với các hệ số nguyên và nếu có
thì
Chuyên đề 3
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
12
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
1. Phương pháp đặt nhân tử chung
– Tìm nhân tử chung là những đơn, đa thức có mặt trong tất cả các hạng tử.
– Phân tích mỗi hạng tử thành tích của nhân tử chung và một nhân tử khác.
– Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết các nhân tử còn lại của mỗi hạng tử vào
trong dấu ngoặc (kể cả dấu của chúng).
Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
28a2
b2
- 21ab2
+ 14a2
b = 7ab(4ab - 3b + 2a)
2x(y – z) + 5y(z –y ) = 2(y - z) – 5y(y - z) = (y – z)(2 - 5y)
xm
+ xm + 3
= xm
(x3
+ 1) = xm
( x+ 1)(x2
– x + 1)
2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử.
- Cần chú ý đến việc vận dụng hằng đẳng thức.
Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
9x2
– 4 = (3x)2
– 22
= ( 3x– 2)(3x + 2)
8 – 27a3
b6
= 23
– (3ab2
)3
= (2 – 3ab2
)( 4 + 6ab2
+ 9a2
b4
)
25x4
– 10x2
y + y2
= (5x2
– y)2
3. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử
– Kết hợp các hạng tử thích hợp thành từng nhóm.
– Áp dụng liên tiếp các phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức.
Ví dụ 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
2x3
– 3x2
+ 2x – 3 = ( 2x3
+ 2x) – (3x2
+ 3) = 2x(x2
+ 1) – 3( x2
+ 1)
= ( x2
+ 1)( 2x – 3)
x2
– 2xy + y2
– 16 = (x – y)2
- 42
= ( x – y – 4)( x –y + 4)
4. Phối hợp nhiều phương pháp
- Chọn các phương pháp theo thứ tự ưu tiên.
- Đặt nhân tử chung.
- Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm nhiều hạng tử.
13
Ví dụ 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
3xy2
– 12xy + 12x = 3x(y2
– 4y + 4) = 3x(y – 2)2
3x3
y – 6x2
y – 3xy3
– 6axy2
– 3a2
xy + 3xy =
= 3xy(x2
– 2y – y2
– 2ay – a2
+ 1)
= 3xy[( x2
– 2x + 1) – (y2
+ 2ay + a2
)]
= 3xy[(x – 1)2
– (y + a)2
]
= 3xy[(x – 1) – (y + a)][(x – 1) + (y + a)]
= 3xy( x –1 – y – a)(x – 1 + y + a)
II. PHƯƠNG PHÁP TÁCH MỘT HẠNG TỬ THÀNH NHIỀU HẠNG TỬ
1. Đối với đa thức bậc hai (f(x) = ax2
+ bx + c)
a) Cách 1 (tách hạng tử bậc nhất bx):
Bước 1: Tìm tích ac, rồi phân tích ac ra tích của hai thừa số nguyên bằng mọi cách.
a.c = a1.c1 = a2.c2 = a3.c3 = … = ai.ci = …
Bước 2: Chọn hai thừa số có tổng bằng b, chẳng hạn chọn tích a.c = ai.ci với b = ai + ci
Bước 3: Tách bx = aix + cix. Từ đó nhóm hai số hạng thích hợp để phân tích tiếp.
Ví dụ 5. Phân tích đa thức f(x) = 3x2
+ 8x + 4 thành nhân tử.
Hướng dẫn
- Phân tích ac = 12 = 3.4 = (–3).(–4) = 2.6 = (–2).(–6) = 1.12 = (–1).(–12)
- Tích của hai thừa số có tổng bằng b = 8 là tích a.c = 2.6 (a.c = ai.ci).
- Tách 8x = 2x + 6x (bx = aix + cix)
Lời giải
3x2
+ 8x + 4 = 3x2
+ 2x + 6x + 4 = (3x2
+ 2x) + (6x + 4)= x(3x + 2) + 2(3x + 2)
= (x + 2)(3x +2)
b) Cách 2 (tách hạng tử bậc hai ax2
)
- Làm xuất hiện hiệu hai bình phương :
f(x) = (4x2
+ 8x + 4) – x2
= (2x + 2)2
– x2
= (2x + 2 – x)(2x + 2 + x)
= (x + 2)(3x + 2)
- Tách thành 4 số hạng rồi nhóm :
14
f(x) = 4x2
– x2
+ 8x + 4 = (4x2
+ 8x) – ( x2
– 4) = 4x(x + 2) – (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)(3x + 2)
f(x) = (12x2
+ 8x) – (9x2
– 4) = … = (x + 2)(3x + 2)
c) Cách 3 (tách hạng tử tự do c)
- Tách thành 4 số hạng rồi nhóm thành hai nhóm:
f(x) = 3x2
+ 8x + 16 – 12 = (3x2
– 12) + (8x + 16) = … = (x + 2)(3x + 2)
d) Cách 4 (tách 2 số hạng, 3 số hạng)
f(x) = (3x2
+ 12x + 12) – (4x + 8) = 3(x + 2)2
– 4(x + 2) = (x + 2)(3x – 2)
f(x) = (x2
+ 4x + 4) + (2x2
+ 4x) = … = (x + 2)(3x + 2)
e) Cách 5 (nhẩm nghiệm): Xem phần III.
Chú ý : Nếu f(x) = ax2
+ bx + c có dạng A2
± 2AB + c thì ta tách như sau :
f(x) = A2
± 2AB + B2
– B2
+ c = (A ± B)2
– (B2
– c)
Ví dụ 6. Phân tích đa thức f(x) = 4x2
- 4x - 3 thành nhân tử.
Hướng dẫn
Ta thấy 4x2
- 4x = (2x)2
- 2.2x. Từ đó ta cần thêm và bớt 12
= 1 để xuất hiện hằng đẳng thức.
Lời giải
f(x) = (4x2
– 4x + 1) – 4 = (2x – 1)2
– 22
= (2x – 3)(2x + 1)
Ví dụ 7. Phân tích đa thức f(x) = 9x2
+ 12x – 5 thành nhân tử.
Lời giải
Cách 1 : f(x) = 9x2
– 3x + 15x – 5 = (9x2
– 3x) + (15x – 5) = 3x(3x –1) + 5(3x – 1)
= (3x – 1)(3x + 5)
Cách 2 : f(x) = (9x2
+ 12x + 4) – 9 = (3x + 2)2
– 32
= (3x – 1)(3x + 5)
2. Đối với đa thức bậc từ 3 trở lên (Xem mục III. Phương pháp nhẩm nghiệm)
3. Đối với đa thức nhiều biến
Ví dụ 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 2x2
- 5xy + 2y2
;
b) x2
(y - z) + y2
(z - x) + z2
(x - y).
Hướng dẫn
15
a) Phân tích đa thức này tương tự như phân tích đa thức f(x) = ax2
+ bx + c.
Ta tách hạng tử thứ 2 :
2x2
- 5xy + 2y2
= (2x2
- 4xy) - (xy - 2y2
) = 2x(x - 2y) - y(x - 2y)
= (x - 2y)(2x - y)
a) Nhận xét z - x = -(y - z) - (x - y). Vì vậy ta tách hạng tử thứ hai của đa thức :
x2
(y - z) + y2
(z - x) + z2
(x - y) = x2
(y - z) - y2
(y - z) - y2
(x - y) + z2
(x - y) =
= (y - z)(x2
- y2
) - (x - y)(y2
- z2
) = (y - z)(x - y)(x + y) - (x - y)(y - z)(y + z)
= (x - y)(y - z)(x - z)
Chú ý :
1) Ở câu b) ta có thể tách y - z = - (x - y) - (z - x) (hoặc z - x= - (y - z) - (x - y))
2) Đa thức ở câu b) là một trong những đa thức có dạng đa thức đặc biệt. Khi ta thay x = y (y
= z hoặc z = x) vào đa thức thì giá trị của đa thức bằng 0. Vì vậy, ngoài cách phân tích bằng
cách tách như trên, ta còn cách phân tích bằng cách xét giá trị riêng (Xem phần VII).
III. PHƯƠNG PHÁP NHẨM NGHIỆM
Trước hết, ta chú ý đến một định lí quan trọng sau :
Định lí : Nếu f(x) có nghiệm x = a thì f(a) = 0. Khi đó, f(x) có một nhân tử là x – a và f(x)
có thể viết dưới dạng f(x) = (x – a).q(x)
Lúc đó tách các số hạng của f(x) thành các nhóm, mỗi nhóm đều chứa nhân tử là x
– a. Cũng cần lưu ý rằng, nghiệm nguyên của đa thức, nếu có, phải là một ước của hệ số tự
do.
Ví dụ 8. Phân tích đa thức f(x) = x3
+ x2
+ 4 thành nhân tử.
Lời giải
Lần lượt kiểm tra với x = ± 1, ± 2, 4, ta thấy f(–2) = (–2)3
+ (–2)2
+ 4 = 0. Đa thức f(x) có
một nghiệm x = –2, do đó nó chứa một nhân tử là x + 2. Từ đó, ta tách như sau
Cách 1 : f(x) = x3
+ 2x2
– x2
+ 4 = (x3
+ 2x2
) – (x2
– 4) = x2
(x + 2) – (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)(x2
– x + 2).
Cách 2 : f(x) = (x3
+ 8) + (x2
– 4) = (x + 2)(x2
– 2x + 4) + (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)(x2
– x + 2).
Cách 3 : f(x) = (x3
+ 4x2
+ 4x) – (3x2
+ 6x) + (2x + 4)
= x(x + 2)2
– 3x(x + 2) + 2(x + 2) = (x + 2)(x2
– x + 2).
Cách 4 : f(x) = (x3
– x2
+ 2x) + (2x2
– 2x + 4) = x(x2
– x + 2) + 2(x2
– x + 2)
16
= (x + 2)(x2
– x + 2).
Từ định lí trên, ta có các hệ quả sau :
Hệ quả 1. Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nghiệm là x = 1. Từ đó f(x) có một
nhân tử là x – 1.
Chẳng hạn, đa thức x3
– 5x2
+ 8x – 4 có 1 + (–5) + 8 + (–4) = 0 nên x = 1 là một nghiệm của
đa thức. Đa thức có một nhân tử là x – 1. Ta phân tích như sau :
f(x) = (x3
– x2
) – (4x2
– 4x) + (4x – 4) = x2
(x – 1) – 4x(x – 1) + 4(x – 1)
= (x – 1)( x – 2)2
Hệ quả 2. Nếu f(x) có tổng các hệ số của các luỹ thừa bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các
luỹ thừa bậc lẻ thì f(x) có một nghiệm x = –1. Từ đó f(x) có một nhân tử là x + 1.
Chẳng hạn, đa thức x3
– 5x2
+ 3x + 9 có 1 + 3 = –5 + 9 nên x = –1 là một nghiệm của đa thức.
Đa thức có một nhân tử là x + 1. Ta phân tích như sau :
f(x) = (x3
+ x2
) – (6x2
+ 6x) + (9x + 9) = x2
(x + 1) – 6x(x + 1) + 9(x + 1)
= (x + 1)( x – 3)2
Hệ quả 3. Nếu f(x) có nghiệm nguyên x = a và f(1) và f(–1) khác 0 thì và đều là
số nguyên.
Ví dụ 9. Phân tích đa thức f(x) = 4x3
- 13x2
+ 9x - 18 thành nhân tử.
Hướng dẫn
Các ước của 18 là ± 1, ± 2, ± 3, ± 6, ± 9, ± 18.
f(1) = –18, f(–1) = –44, nên ± 1 không phải là nghiệm của f(x).
Dễ thấy không là số nguyên nên –3, ± 6, ± 9, ± 18 không là nghiệm của f(x). Chỉ còn –2 và 3.
Kiểm tra ta thấy 3 là nghiệm của f(x). Do đó, ta tách các hạng tử như sau :
= (x – 3)(4x2
– x + 6)
Hệ quả 4. Nếu ( là các số nguyên) có nghiệm hữu tỉ , trong đó p, q
Z và (p , q)=1, thì p là ước a0, q là ước dương của an .
Ví dụ 10. Phân tích đa thức f(x) = 3x3
- 7x2
+ 17x - 5 thành nhân tử.
Hướng dẫn
17
Các ước của –5 là ± 1, ± 5. Thử trực tiếp ta thấy các số này không là nghiệm của f(x).
Như vậy f(x) không có nghiệm nghuyên. Xét các số , ta thấy là nghiệm của đa thức,
do đó đa thức có một nhân tử là 3x – 1. Ta phân tích như sau :
f(x) = (3x3
– x2
) – (6x2
– 2x) + (15x – 5) = (3x – 1)(x2
– 2x + 5).
IV. PHƯƠNG PHÁP THÊM VÀ BỚT CÙNG MỘT HẠNG TỬ
1. Thêm và bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện hiệu hai bình ph ương
Ví dụ 12. Phân tích đa thức x4
+ x2
+ 1 thành nhân tử
Lời giải
Cách 1 : x4
+ x2
+ 1 = (x4
+ 2x2
+ 1) – x2
= (x2
+ 1)2
– x2
= (x2
– x + 1)(x2
+ x + 1).
Cách 2 : x4
+ x2
+ 1 = (x4
– x3
+ x2
) + (x3
+ 1) = x2
(x2
– x + 1) + (x + 1)(x2
– x + 1)
= (x2
– x + 1)(x2
+ x + 1).
Cách 3 : x4
+ x2
+ 1 = (x4
+ x3
+ x2
) – (x3
– 1) = x2
(x2
+ x + 1) + (x – 1)(x2
+ x + 1)
= (x2
– x + 1)(x2
+ x + 1).
Ví dụ 13. Phân tích đa thức x4
+ 16 thành nhân tử
Lời giải
Cách 1 : x4
+ 4 = (x4
+ 4x2
+ 4) – 4x2
= (x2
+ 2)2
– (2x)2
= (x2
– 2x + 2)(x2
+ 2x + 2)
Cách 2 : x4
+ 4 = (x4
+ 2x3
+ 2x2
) – (2x3
+ 4x2
+ 4x) + (2x2
+ 4x + 4)
= (x2
– 2x + 2)(x2
+ 2x + 2)
2. Thêm và bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện nhân tử chung
Ví dụ 14. Phân tích đa thức x5
+ x - 1 thành nhân tử
Lời giải
Cách 1.
x5
+ x - 1 = x5
- x4
+ x3
+ x4
- x3
+ x2
- x2
+ x - 1
= x3
(x2
- x + 1) - x2
(x2
- x + 1) - (x2
- x + 1)
= (x2
- x + 1)(x3
- x2
- 1).
Cách 2. Thêm và bớt x2
:
x5
+ x - 1 = x5
+ x2
- x2
+ x - 1 = x2
(x3
+ 1) - (x2
- x + 1)
= (x2
- x + 1)[x2
(x + 1) - 1] = (x2
- x + 1)(x3
- x2
- 1).
Ví dụ 15. Phân tích đa thức x7
+ x + 1 thành nhân tử
18
Lời giải
x7
+ x2
+ 1 = x7
– x + x2
+ x + 1 = x(x6
– 1) + (x2
+ x + 1)
= x(x3
– 1)(x3
+ 1) + (x2
+ x + 1)
= x(x3
+ 1)(x - 1)(x2
+ x + 1) + ( x2
+ x + 1)
= (x2
+ x + 1)(x5
- x4
– x2
- x + 1)
Lưu ý : Các đa thức dạng x3m + 1
+ x3n + 2
+ 1 như x7
+ x2
+ 1, x4
+ x5
+ 1 đều chứa nhân tử là
x2
+ x + 1.
V. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Đặt ẩn phụ để đưa về dạng tam thức bậc hai rồi sử dụng các phương pháp cơ bản.
Ví dụ 16. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128
Lời giải
x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 = (x2
+ 10x)(x2
+ 10x + 24) + 128
Đặt x2
+ 10x + 12 = y, đa thức đã cho có dạng :
(y - 12)(y + 12) + 128 = y2
- 16 = (y + 4)(y - 4) = (x2
+ 10x + 16)(x2
+ 10x + 8)
= (x + 2)(x + 8)(x2
+ 10x + 8)
Nhận xét: Nhờ phương pháp đổi biến ta đã đưa đa thức bậc 4 đối với x thành đa thức
bậc 2 đối với y.
Ví dụ 17. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
A = x4
+ 6x3
+ 7x2
- 6x + 1.
Lời giải
Cách 1. Giả sử x ≠ 0. Ta viết đa thức dưới dạng :
.
Đặt thì . Do đó :
A = x2
(y2
+ 2 + 6y + 7) = x2
(y + 3)2
= (xy + 3x)2
= = (x2
+ 3x - 1)2
.
Dạng phân tích này cũng đúng với x = 0.
Cách 2. A = x4
+ 6x3
- 2x2
+ 9x2
- 6x + 1 = x4
+ (6x3
-2x2
) + (9x2
- 6x + 1)
19
= x4
+ 2x2
(3x - 1) + (3x - 1)2
= (x2
+ 3x - 1)2
.
VI. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH
Ví dụ 18. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x4
- 6x3
+ 12x2
- 14x - 3
Lời giải
Thử với x= ±1; ±3 không là nghiệm của đa thức, đa thức không có nghiệm nguyên cũng
không có nghiệm hữu tỷ. Như vậy đa thức trên phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng
(x2
+ ax + b)(x2
+ cx + d) = x4
+(a + c)x3
+ (ac+b+d)x2
+ (ad+bc)x + bd
= x4
- 6x3
+ 12x2
- 14x + 3.
Đồng nhất các hệ số ta được :
Xét bd= 3 với b, d Î Z, b Î {± 1, ± 3}. Với b = 3 thì d = 1, hệ điều kiện trên trở thành
2c = -14 - (-6) = -8. Do đó c = -4, a = -2.
Vậy x4
- 6x3
+ 12x2
- 14x + 3 = (x2
- 2x + 3)(x2
- 4x + 1).
VII. PHƯƠNG PHÁP XÉT GIÁ TRỊ RIÊNG
Trong phương pháp này, trước hết ta xác định dạng các nhân tử chứa biến của đa thức,
rồi gán cho các biến các giá trị cụ thể để xác định các nhân tử còn lại.
Ví dụ 19. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
P = x2
(y – z) + y2
(z – x) + z(x – y).
Lời giải
Thay x bởi y thì P = y2
(y – z) + y2
( z – y) = 0. Như vậy P chứa thừa số (x – y).
Ta thấy nếu thay x bởi y, thay y bởi z, thay z bởi x thì p không đổi (đa thức P có thể hoán vị
vòng quanh). Do đó nếu P đã chứa thừa số (x – y) thì cũng chứa thừa số (y – z), (z – x). Vậy
P có dạng k(x – y)(y – z)(z – x).
Ta thấy k phải là hằng số vì P có bậc 3 đối với tập hợp các biến x, y, z, còn tích (x
– y)(y – z)(z – x) cũng có bậc 3 đối với tập hợp các biến x, y, z.
Vì đẳng thức x2
(y – z) + y2
(z – x) + z2
(x – y) = k(x – y)(y – z)(z – x) đúng với mọi x, y,
z nên ta gán cho các biến x ,y, z các giá trị riêng, chẳng hạn x = 2, y = 1, z = 0 ta được:
4.1 + 1.(–2) + 0 = k.1.1.(–2) suy ra k =1
20
Vậy P = –(x – y)(y – z)(z – x) = (x – y)(y – z)(x – z)
VIII. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ MỘT SỐ ĐA THỨC ĐẶC BIỆT
1. Đưa về đa thức : a3
+ b3
+ c3
- 3abc
Ví dụ 20. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) a3
+ b3
+ c3
- 3abc.
b) (x - y)3
+ (y - z)3
+ (z - x)3
.
Lời giải
a) a3
+ b3
+ c3
- 3abc = (a + b)3
- 3a2
b - 3ab2
+ c3
- 3abc
= [(a + b)3
+ c3
] - 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)[(a + b)2
- (a + b)c + c2
] - 3ab(a + b + c)
= (a + b + c)(a2
+ b2
+ c2
- ab - bc -ca)
b) Đặt x - y = a, y - z = b, z - x = c thì a + b + c. Theo câu a) ta có :
a3
+ b3
+ c3
- 3abc = 0 Þ a3
+ b3
+ c3
= 3abc.
Vậy (x - y)3
+ (y - z)3
+ (z - x)3
= 3(x - y)(y - z)(z - x)
2. Đưa về đa thức : (a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
Ví dụ 21. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) (a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
.
b) 8(x + y + z)3
- (x + y)3
- (y + z)3
- (z + x)3
.
Lời giải
a) (a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
= [(a + b) + c]3
- a3
- b3
- c3
= (a + b)3
+ c3
+ 3c(a + b)(a + b + c) - a3
- b3
- c3
= (a + b)3
+ 3c(a + b)(a + b + c) - (a + b)(a2
- ab + b2
)
= (a + b)[(a + b)2
+ 3c(a + b + c) - (a2
- ab + b2
)]
= 3(a + b)(ab + bc + ca + c2
) = 3(a + b)[b(a + c) + c(a + c)]
= 3(a + b)(b + c)(c + a).
b) Đặt x + y = a, y + z = b, z + x = c thì a + b + c = 2(a + b + c).
Đa thức đã cho có dạng : (a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
21
Theo kết quả câu a) ta có :
(a + b + c)3
- a3
- b3
- c3
= 3(a + b)(b + c)(c + a)
Hay 8(x + y + z)3
- (x + y)3
- (y + z)3
- (z + x)3
= 3(x + 2y + z)(y + 2z + x)(z + 2x + y)
II. Bài tập:
Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. 16x3
y + 0,25yz3
21. (a + b + c)2
+ (a + b – c)2
– 4c2
2. x 4
– 4x3
+ 4x2
22. 4a2
b2
– (a2
+ b2
– c2
)2
3. 2ab2
– a2
b – b3
23. a 4
+ b4
+ c4
– 2a2
b2
– 2b2
c2
– 2a2
c2
4. a 3
+ a2
b – ab2
– b3
24. a(b3
– c3
) + b(c3
– a3
) + c(a3
– b3
)
5. x 3
+ x2
– 4x - 4 25. a 6
– a4
+ 2a3
+ 2a2
6. x 3
– x2
– x + 1 26. (a + b)3
– (a – b)3
7. x 4
+ x3
+ x2
- 1 27. X 3
– 3x2
+ 3x – 1 – y3
8. x 2
y2
+ 1 – x2
– y2
28. X m + 4
+ xm + 3
– x - 1
10. x 4
– x2
+ 2x - 1 29. (x + y)3
– x3
– y3
11. 3a – 3b + a2
– 2ab + b2
30. (x + y + z)3
– x3
– y3
– z3
12. a 2
+ 2ab + b2
– 2a – 2b + 1 31. (b – c)3
+ (c – a)3
+ (a – b)3
13. a 2
– b2
– 4a + 4b 32. x3
+ y3
+ z3
– 3xyz
14. a 3
– b3
– 3a + 3b 33. (x + y)5
– x5
– y5
15. x 3
+ 3x2
– 3x - 1 34. (x2
+ y2
)3
+ (z2
– x2
)3
– (y2
+ z2
)3
16. x 3
– 3x2
– 3x + 1
17. x 3
– 4x2
+ 4x - 1
18. 4a2
b2
– (a2
+ b2
– 1)2
19. (xy + 4)2
– (2x + 2y)2
20. (a2
+ b2
+ ab)2
– a2
b2
– b2
c2
– c2
a2
Bài tập 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. x2
– 6x + 8 23. x3
– 5x2
y – 14xy2
2. x2
– 7xy + 10y2
24. x4
– 7x2
+ 1
3. a2
– 5a - 14 25. 4x4
– 12x2
+ 1
4. 2m2
+ 10m + 8 26. x2
+ 8x + 7
5. 4p2
– 36p + 56 27. x2
– 13x + 36
22
6. x3
– 5x2
– 14x 28. x2
+ 3x – 18
7. a4
+ a2
+ 1 29. x2
– 5x – 24
8. a4
+ a2
– 2 30. 3x2
– 16x + 5
9. x4
+ 4x2
+ 5 31. 8x2
+ 30x + 7
10. x3
– 10x - 12 32. 2x2
– 5x – 12
11. x3
– 7x - 6 33. 6x2
– 7x – 20
12. x2
– 7x + 12 34. x2
– 7x + 10
13. x2
– 5x – 14 35. x2
– 10x + 16
14. 4 x2
– 3x – 1 36. 3x2
– 14x + 11
15. 3 x2
– 7x + 4 37. 5x2
+ 8x – 13
16. 2 x2
– 7x + 3 38. x2
+ 19x + 60
17. 6x3
– 17x2
+ 14x – 3 39. x4
+ 4x2
- 5
18. 4x3
– 25x2
– 53x – 24 40. x3
– 19x + 30
19. x4
– 34x2
+ 225 41. x3
+ 9x2
+ 26x + 24
20. 4x4
– 37x2
+ 9 42. 4x2
– 17xy + 13y2
21. x4
+ 3x3
+ x2
– 12x - 20 43. - 7x2
+ 5xy + 12y2
22. 2x4
+ 5x3
+ 13x2
+ 25x + 15 44. x3
+ 4x2
– 31x - 70
Bài tập 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. x4
+ x2
+ 1 17. x5
- x4
- 1
2. x4
– 3x2
+ 9 18. x12
– 3x6
+ 1
3. x4
+ 3x2
+ 4 19. x8
- 3x4
+ 1
4. 2x4
– x2
– 1 20. a5
+ a4
+ a3
+ a2
+ a + 1
5. x4
y4
+ 4 21. m3
– 6m2
+ 11m - 6
6. x4
y4
+ 64 22. x4
+ 6x3
+ 7x2
– 6x + 1
7. 4 x4
y4
+ 1 23. x3
+ 4x2
– 29x + 24
8. 32x4
+ 1 24. x10
+ x8
+ x6
+ x4
+ x2
+ 1
9. x4
+ 4y4
25. x7
+ x5
+ x4
+ x3
+ x2
+ 1
10. x7
+ x2
+ 1 26. x5
– x4
– x3
– x2
– x - 2
11. x8
+ x + 1 27. x8
+ x6
+ x4
+ x2
+ 1
12. x8
+ x7
+ 1 28. x9
– x7
– x6
– x5
+ x4
+ x3
+ x2
+ 1
13. 8
+ 3x4
+ 1 29. a(b3
– c3
) + b(c3
– a3
) + c(a3
– b3
)
14. x10
+ x5
+ 1
15. x5
+ x + 1
16. x5
+ x4
+ 1
Bài tập 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
23
1. x2
+ 2xy – 8y2
+ 2xz + 14yz – 3z2
2. 3x2
– 22xy – 4x + 8y + 7y2
+ 1
3. 12x2
+ 5x – 12y2
+ 12y – 10xy – 3
4. 2x2
– 7xy + 3y2
+ 5xz – 5yz + 2z2
5. x2
+ 3xy + 2y2
+ 3xz + 5yz + 2z2
6. x2
– 8xy + 15y2
+ 2x – 4y – 3
7. x4
– 13x2
+ 36
8. x4
+ 3x2
– 2x + 3
9. x4
+ 2x3
+ 3x2
+ 2x + 1
Bài tập 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. (a – b)3
+ (b – c)3
+ (c – a)3
2. (a – x)y3
– (a – y)x3
– (x – y)a3
3. x(y2
– z2
) + y(z2
– x2
) + z(x2
– y2
)
4. (x + y + z)3
– x3
– y3
– z3
5. 3x5
– 10x4
– 8x3
– 3x2
+ 10x + 8
6. 5x4
+ 24x3
– 15x2
– 118x + 24
7. 15x3
+ 29x2
– 8x – 12
8. x4
– 6x3
+ 7x2
+ 6x – 8
9. x3
+ 9x2
+ 26x + 24
Bài tập 6: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. a(b + c)(b2
– c2
) + b(a + c)(a2
– c2
) + c(a + b)(a2
– b2
)
2. ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a)
3. a(b2
– c2
) – b(a2
– c2
) + c(a2
– b2
)
4. (x – y)5
+ (y – z)5
+ (z – x)5
5. (x + y)7
– x7
– y7
6. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc
7. (x + y + z)5
– x5
– y5
– z5
8. a(b2
+ c2
) + b(c2
+ a2
) + c(a2
+ b2
) + 2abc
9. a3
(b – c) + b3
(c – a) + c3
(a – b)
10. abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1
Bài tập 7: Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. (x2
+ x)2
+ 4x2
+ 4x – 12
2. (x2
+ 4x + 8)2
+ 3x(x2
+ 4x + 8) + 2x2
24
3. (x2
+ x + 1)(x2
+ x + 2) – 12
4. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24
5. (x2
+ 2x)2
+ 9x2
+ 18x + 20
6. x2
– 4xy + 4y2
– 2x + 4y – 35
7. (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16
8. (x2
+ x)2
+ 4(x2
+ x) – 12
9. 4(x2
+ 15x + 50)(x2
+ 18x + 72) – 3x2
Chuyên đề
Tính chia hết với số nguyên
I. Mục tiêu
Sau khi học xong chuyên đề học sinh có khả năng:
1.Biết vận dụng tính chất chia hÕt cña sè nguyªn dể chứng minh quan hÖ
chia hÕt, t×m sè d vµ t×m ®iÒu kiÖn chia hÕt.
2. Hiểu các bước phân tích bài toán, tìm hướng chứng minh
3. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức được trang bị để giải toán.
II. Các tài liệu hỗ trợ:
- Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8
- Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8
- Bồi dưỡng toán 8
- Nâng cao và phát triển toán 8
- …
III. Nội dung
1. Kiến thức cần nhớ
1. Chøng minh quan hÖ chia hÕt
Gäi A(n) lµ mét biÓu thøc phô thuéc vµo n (n∈N hoÆc n ∈Z)
a/ §Ó chøng minh A(n) chia hÕt cho m ta ph©n tÝch A(n) thµnh tÝch
trong ®ã cã mét thõa sè lµ m
+ NÕu m lµ hîp sè ta ph©n tÝch m thµnh tÝch c¸c thõa sè ®«I mét
nguyªn tè cïng nhau råi chøng minh A(n) chia hÕt cho tÊt c¶ c¸c sè ®ã
+ Trong k sè liªn tiÕp bao giê còng tån t¹i mét sè lµ béi cña k
b/. Khi chøng minh A(n) chia hÕt cho n ta cã thÓ xÐt mäi trêng hîp vÒ sè
d khi chia m cho n
* VÝ dô1:
C/minh r»ng A=n3
(n2
- 7)2
– 36n chia hÕt cho 5040 víi mäi sè tù nhiªn n
Gi¶i:
Ta cã 5040 = 24
. 32
.5.7
A= n3
(n2
- 7)2
– 36n = n.[ n2
(n2
-7)2
– 36 ] = n. [n.(n2
-7 ) -6].[n.(n2
-7 ) +6]
= n.(n3
-7n – 6).(n3
-7n +6)
Ta l¹i cã n3
-7n – 6 = n3
+ n2
–n2
–n – 6n -6 = n2
.(n+1)- n (n+1) -6(n+1)
=(n+1)(n2
-n-6)= (n+1 )(n+2) (n-3)
T¬ng tù : n3
-7n+6 = (n-1) (n-2)(n+3) d
Do ®ã A= (n-3)(n-2) (n-1) n (n+1) (n+2) (n+3)
Ta thÊy : A lµ tÝch cña 7 sè nguyªn liªn tiÕp mµ trong 7 sè nguyªn liªn
tiÕp:
- Tån t¹i mét béi sè cña 5 (nªn A M 5 )
- Tån t¹i mét béi cña 7 (nªn A M 7 )
25
- Tån t¹i hai béi cña 3 (nªn A M 9 )
- Tån t¹i 3 béi cña 2 trong ®ã cã béi cña 4 (nªn A M 16)
VËy A chia hÕt cho 5, 7,9,16 ®«i mét nguyªn tè cïng nhau ⇒ A M
5.7.9.16= 5040
VÝ dô 2: Chng minh r»ng víi mäi sè nguyªn a th× :
a/ a3
–a chia hÕt cho 3
b/ a5
-a chia hÕt cho 5
Gi¶i:
a/ a3
-a = (a-1)a (a+1) lµ tÝch cña c¸c sè nguyªn liªn tiÕp nªn tÝch chia
hÕt cho 3
b/ A= a5
-a = a(a2
-1) (a2
+1)
• C¸ch 1:
Ta xÕt mäi trêng hîp vÒ sè d khi chia a cho 5
- NÕu a= 5 k (k∈Z) th× A M 5 (1)
- NÕu a= 5k ± 1 th× a2
-1 = (5k2
± 1) 2
-1 = 25k2
± 10kM 5 ⇒ A M 5 (2)
- NÕu a= 5k ± 2 th× a2
+1 = (5k± 2)2
+ 1 = 25 k2
± 20k +5 ⇒ A M 5 (3)
Tõ (1),(2),(3) ⇒ A M 5, ∀ n ∈ Z
C¸ch 2:
Ph©n tÝch A thµnh mét tæng cña hai sè h¹ng chia hÕt cho 5 :
+ Mét sè h¹ng lµ tÝch cña 5 sè nguyªn liªn tiÕp
+ Mét sè h¹ng chøa thõa sè 5
Ta cã : a5
-a = a( a2
-1) (a2
+1) = a(a2
-1)(a2
-4 +5) = a(a2
-1) (a2
-4) + 5a(a2
-1)
= a(a-1)(a+1) (a+2)(a-2)- 5a (a2
-1)
Mµ = a(a-1)(a+1) (a+2)(a-2) M 5 (tÝch cña 5 sè nguyªn liªn tiÕp )
5a (a2
-1) M 5
Do ®ã a5
-a M 5
* C¸ch 3: Dùa vµo c¸ch 2: Chøng minh hiÖu a5
-a vµ tÝch cña 5 sè
nguyªn liªn tiÕp chia hÕt cho 5.
Ta cã:
a5
-a – (a-2)(a-1)a(a+1)(a+2) = a5
-a – (a2
- 4)a(a2
-1) = a5
-a - (a3
- 4a)(a2
-
1)
= a5
-a - a5
+ a3
+4a3
- 4a = 5a3
– 5a M 5
⇒ a5
-a – (a-2)(a-1)a(a+1)(a+2) M 5
Mµ (a-2)(a-1)a(a+1)(a+2) M 5 ⇒ a5
-a M 5(TÝnh chÊt chia hÕt
cña mét hiÖu)
c/ Khi chøng minh tÝnh chia hÕt cña c¸c luü thõa ta cßn sö dông c¸c
h»ng ®¼ng thøc:
an
– bn
= (a – b)( an-1
+ an-2
b+ an-3
b2
+ …+abn-2
+ bn-1
) (H§T 8)
an
+ bn
= (a + b)( an-1
- an-2
b+ an-3
b2
- …- abn-2
+ bn-1
) (H§T 9)
- Sö dông tam gi¸c Paxcan:
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
…..
Mçi dßng ®Òu b¾t ®Çu b»ng 1 vµ kÕt thóc b»ng 1
Mçi sè trªn mét dßng (kÓ tõ dßng thø 2) ®Òu b»ng sè liÒn trªn céng víi
sè bªn tr¸i cña sè liÒn trªn.
Do ®ã: Víi ∀ a, b ∈ Z, n ∈N:
an
– bn
chia hÕt cho a – b( a≠ b)
26
a2n+1
+ b2n+1
chia hÕt cho a + b( a≠ -b)
(a+b)n
= Bsa +bn
( BSa:Béi sè cña a)
(a+1)n
= Bsa +1
(a-1)2n
= Bsa +1
(a-1)2n+1
= Bsa -1
* VD3: CMR víi mäi sè tù nhiªn n, biÓu thøc 16n
– 1 chia hÕt cho 17 khi
vµ chØ khi n lµ sè ch½n.
Gi¶i:
+ C¸ch 1: - NÕu n ch½n: n = 2k, k∈N th×:
A = 162k
– 1 = (162
)k
– 1 chia hÕt cho 162
– 1( theo nhÞ thøc Niu T¬n)
Mµ 162
– 1 = 255 M 17. VËy AM 17
- NÕu n lÎ th× : A = 16n
– 1 = 16n
+ 1 – 2 mµ n lÎ th× 16n
+ 1M 16+1=17
(H§T 9)
⇒ A kh«ng chia hÕt cho 17
+C¸ch 2: A = 16n
– 1 = ( 17 – 1)n
– 1 = BS17 +(-1)n
– 1 (theo c«ng thøc
Niu T¬n)
- NÕu n ch½n th× A = BS17 + 1 – 1 = BS17 chia hÕt cho 17
- NÕu n lÎ th× A = BS17 – 1 – 1 = BS17 – 2 Kh«ng chia hÕt cho 17
VËy biÓu thøc 16n
– 1 chia hÕt cho 17 khi vµ chØ khi n lµ sè ch½n, ∀ n
∈N
d/ Ngoµi ra cßn dïng ph¬ng ph¸p ph¶n chøng, nguyªn lý Dirichlª ®Ó
chøng minh quan hÖ chia hÕt.
• VD 4: CMR tån t¹i mét béi cña 2003 cã d¹ng: 2004 2004….2004
Gi¶i: XÐt 2004 sè: a1 = 2004
a2 = 2004 2004
a3 = 2004 2004 2004
……………………….
a2004 = 2004 2004…2004
2004 nhãm 2004
Theo nguyªn lý Dirichle, tån t¹i hai sè cã cïng sè d khi chia cho 2003.
Gäi hai sè ®ã lµ am vµ an ( 1 ≤ n <m ≤ 2004) th× am - an M 2003
Ta cã: am - an = 2004 2004……2004 000…00
m-n nhãm 2004 4n
hay am - an = 2004 2004……2004 . 104n
m-n nhãm 2004
mµ am - an M 2003 vµ (104n
, 2003) =1
nªn 2004 2004……2004 M 2003
m-n nhãm 2004
2. T×m sè d
* VD1:T×m sè d khi chia 2100
a/ cho 9 b/ cho 25
Gi¶i:
a/ Luü thõa cña 2 s¸t víi béi cña 9 lµ 23
= 8 = 9 – 1
Ta cã : 2100
= 2. 299
= 2. (23
)33
= 2(9 – 1 )33
= 2(BS9 -1) ( theo nhÞ thøc Niu
T¬n)
= BS9 – 2 = BS9 + 7
VËy 2100
chia cho 9 d 7
27
b/ Luü thõa cña 2 gÇn víi béi cña 25 lµ 2 10
= 1024 =1025 – 1
Ta cã:
2100
=( 210
)10
= ( 1025 – 1 )10
= BS 1025 + 1 = BS 25 +1 (theo nhÞ thøc
Niu T¬n)
VËy 2100
chia cho 25 d 1
* VD2: T×m 4 ch÷ sè tËn cïng cña 51994
khi viÕt trong hÖ thËp ph©n
Gi¶i:
- C¸ch 1: Ta cã: 1994 = 4k + 2 vµ 54
= 625
Ta thÊy sè tËn cïng b»ng 0625 khi n©ng lªn luü thõa nguyªn d¬ng bÊt k×
vÉn tËn cïng b»ng 0625
Do ®ã: 51994
= 54k+2
=(54
)k
. 52
= 25. (0625)k
= 25. (…0625)= …5625
- C¸ch 2: T×m sè d khi chia 51994
ch 10000 = 24
.54
Ta thÊy 54k
– 1 = (54
)k
– 1k
chia hÕt cho 54
– 1 = (52
+ 1) (52
- 1) M 16
Ta cã 51994
= 56
(51988
– 1) + 56
mµ 56
M 54
vµ 51988
– 1 = (54
)497
– 1 chia hÕt
cho 16
⇒ ( 51994
)3
. 56
(51988
– 1)chia hÕt cho 10000 cßn 56
= 15625
⇒ 51994
= BS10000 + 15625 ⇒ 51994
chia cho 10000 d 15625
VËy 4 ch÷ sè tËn cïng cña 51994
lµ 5625
3. T×m ®iÒu kiÖn chia hÕt
* VD1: T×m sè nguyªn n ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc A chia hÕt cho gi¸ trÞ
cña biÓu thøc B:
A = n3
+ 2n2
- 3n + 2; B = n2
– n
Gi¶i:
n3
+ 2n2
- 3n + 2 n2
– n
n3
– n2
n + 3
3n2
- 3n + 2
3n2
– 3n
2
Ta cã: n3
+ 2n2
- 3n + 2 = (n2
– n)(n + 3) + 2
2
n n−
Do ®ã Gi¸ trÞ cña A chia hÕt cho gi¸ trÞ cña B ⇔ n2
– n ∈¦(2)
⇔ 2 chia hÕt cho n(n – 1)
⇔ 2 chia hÕt cho n
Ta cã b¶ng:
n 1 -1 2 -2
n – 1 0 -2 1 -3
n(n – 1) 0 2 2 6
Lo¹i T/m T/m Lo¹i
VËy víi n = -1, n = 2 th× gi¸ trÞ cña biÓu thøc A chia hÕt cho gi¸ trÞ cña
biÓu thøc B
• VD 2: T×m sè nguyªn n dÓ n5
+ 1 chia hÕt cho n3
+ 1
Gi¶i:
n5
+ 1 M n3
+ 1⇔ n5
+ n2
– n2
+ 1 M n3
+ 1
⇔ n2
(n3
+ 1)- ( n2
– 1) ⇔ M n3
+ 1
⇔ (n – 1)(n + 1) M (n+1)(n2
– n + 1)
⇔ n – 1 M n2
– n + 1
⇒ n(n – 1) M n2
– n + 1
28
Hay n2
– n M n2
– n + 1
⇒ (n2
– n + 1) – 1 M n2
– n + 1
⇒ 1M n2
– n + 1
XÐt hai trêng hîp:
+ n2
– n + 1 = 1 ⇒ n2
– n = 0 ⇔ n(n – 1) = 0 ⇔ n = 0, n = 1 thö l¹i thÊy
t/m ®Ò bµi
+ n2
– n + 1 = - 1 ⇔ n2
– n + 2 = 0 , kh«ng cã gi¸ trÞ cña n tho¶ m·n
• VD 3: T×m sè tù nhiªn n sao cho 2n
- 1 chia hÕt cho 7
Gi¶i:
Ta cã luü thõa cña 2 gÇn víi béi cña 7 lµ 23
= 8 = 7 + 1
- NÕu n = 3k (k ∈N) th× 2n
- 1= 23k
– 1 = (23
)k
– 1 = 8 k
- 1k
M 8 – 1 = 7
NÕu n = 3k + 1(k ∈N) th× 2n
- 1 = 23k+1
– 1 = 8k
. 2 – 1= 2(8k
– 1) + 1
= 2. BS7 + 1
⇒ 2n
- 1 kh«ng chia hÕt cho 7
- NÕu n = 3k +2(k ∈N) th× 2n
- 1 = 23k+2
– 1= 4.23k
– 1
= 4( 8k
– 1) + 3 = 4.BS7 + 3
⇒ 2n
- 1 kh«ng chia hÕt cho 7
VËy 2n
- 1M 7⇔ n = 3k (k ∈N)
2. Bµi tËp
Bµi 1: Chøng minh r»ng:
a/ n3
+ 6n2
+ 8n chia hªt ch 48 víi mäi sè n ch½n
b/ n4
– 10n2
+ 9 chia hÕt cho 384 víi mäi sè n lÎ
Gi¶i
a/ n3
+ 6n2
+ 8n = n(n2
+ 6n + 8) = n( n2
+ 4n + 2n + 8) = n[n(n + 4) + 2(n
+ 4)]
= n(n+2)(n + 4)
Víi n ch½n, n = 2k ta cã:
n3
+ 6n2
+ 8n = 2k(2k + 2)(2k + 4) = 8.k. (k + 1)k + 2) M 8
b/ n4
– 10n2
+ 9 = n4
– n2
– 9n2
+ 9 = n2
(n2
– 1)- 9(n2
– 1) = (n2
– 1)(n2
-
9)
= (n – 1)(n+1)(n-3)(n+3)
Víi n lÎ, n = 2k +1, ta cã:
n4
– 10n2
+ 9 = (2k +1 – 1)(2k + 1+1)(2k + 1 – 3)( 2k + 1 +3)
= 2k(2k+2)(2k-2)(2k+4)= 16k(k+1)(k-1)(k+2) M 16
Bµi 2: Chøng minh r»ng
a/ n6
+ n4
-2n2
chia hÕt cho 72 víi mäi sè nguyªn n
b/ 32n
– 9 chia hÕt cho 72 víi mäi sè nguyªn d¬ng n
Gi¶i:
Ta cã: A= n6
+ n4
-2n2
= n2
(n4
+n2
-2)= n2
(n4
+ 2n2
–n2
– 2)= n2
[(n2
+2)- (n2
+2)]
= n2
(n2
+ 2)(n2
– 1).
Ta l¹i cã: 72 = 8.9 víi (8,9) = 1
XÐt c¸c trêng hîp:
+ Víi n = 2k⇒ A = (2k)2
(2k + 1) (2k -1)(4k2
+2) = 8k2
(2k + 1) (2k -1)(2k2
+1) M 8
+ Víi n = 2k +1 ⇒ A = (2k + 1)2
(2k +1 – 1)2
= (4k2
+ 4k +1)4k2
M 8
T¬ng tù xÐt c¸c trêng hîp n = 3a, n= 3a ± 1 ®Ó chøng minh AM 9
VËy AM 8.9 hay AM 72
Bµi 3: Cho a lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3. Chøng minh r»ng a2
– 1 chia hÕt
cho 24
Gi¶i:
29
V× a2
lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3 nªn a lÎ⇒ a2
lµ sè chÝnh ph¬ng lÎ
⇒ a2
chia cho 8 d 1
⇒ a2
– 1 chia hÕt cho 8 (1)
MÆt kh¸c a lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3⇒ a kh«ng chia hÕt cho 3
⇒ a2
lµ sè chÝnh ph¬ng kh«ng chia hÕt cho 3⇒ a2
chia cho 3 d 1
⇒ a2
– 1 chia hÕt cho 3 (2)
Mµ (3,8) = 1 (3)
Tõ (1), (2), (3) ⇒ a2
– 1 chia hÕt cho 24
Bµi 4: Chøng minh r»ng:
NÕu sè tù nhiªn a kh«ng chia hÕt cho 7 th× a6
-1 chia hÕt cho 7
Gi¶i:
Bµi to¸n lµ trêng hîp ®Æc biÖt cña ®Þnh lý nhá PhÐc ma:
- D¹ng 1: NÕu p lµ sè nguyªn tè vµ a lµ mét sè nguyªn th× ap
– a chia hÕt
cho p
- D¹ng 2: NÕu a lµ mét sè nguyªn kh«ng chia hÕt cho sè nguyªn tè p th×
ap-1
-1 chia hÕt cho p
ThËt vËy, ta cã a6
-1 = (a3
+ 1) (a3
- 1)
- NÕu a = 7k ± 1 (k ∈N) th× a3
= ( 7k ± 1)3
= BS7 ± 1 ⇒ a3
- 1M 7
- NÕu a = 7k ± 2 (k ∈N) th× a3
= ( 7k ± 2)3
= BS7 ± 23
= BS7 ± 8⇒ a3
- 1M 7
- NÕu a = 7k ± 3 (k ∈N) th× a3
= ( 7k ± 3)3
= BS7 ± 33
= BS7 ± 27⇒
a3
+ 1M 7
Ta lu«n cã a3
+ 1 hoÆc a3
– 1 chia hÕt cho 7. VËy a6
– 1 chia hÕt cho 7
Bµi 5: Chøng minh r»ng:
NÕu n lµ lËp ph¬ng cña mét sè tù nhiªn th× (n-1)n(n + 1) chia hÕt cho
504
Gi¶i:
Ta cã 504 = 32
. 7.8 vµ 7,8,9 nguyªn tè cïng nhau tõng ®«i mét
V× n lµ lËp ph¬ng cña mét sè tù nhiªn nªn ®Æt n = a3
CÇn chøng minh A=(a3
-1)a3
(a3
+ 1) chia hÕt cho 504
Ta cã: + NÕu a ch½n⇒ a3
chia hÕt cho 8
NÕu a lÎ⇒ a3
-1vµ a3
+ 1 lµ hai sè ch½n liªn tiÕp⇒ (a3
-1) (a3
+ 1) chi hÕt
cho 8
VËy AM 8 , 19 9a ∀ n∈N (1)
+ NÕu aM 7 ⇒ a3
M 7 ⇒ AM 7
NÕu a kh«ng chia hÕt cho 7 th× a6
– 1M 7⇒ (a3
-1) (a3
+ 1) M 7(§Þnh lÝ
PhÐc ma)
VËy AM 7 , ∀ ∀ n∈N (2)
+ NÕu aM 3 ⇒ a3
M 9⇒ AM 9
NÕu a kh«ng chia hÊe cho 3 ⇒ a = 3k ± 1⇒ a3
= ( 3k ± 3)3
= BS9± 1
⇒ a3
– 1 = BS9+1 – 1 M 9
a3
+ 1 = BS9- 1 + 1 M 9
VËy AM 9 , ∀ ∀ n∈N (3)
Tõ (1), (2), (3) ⇒ AM 9 , ∀ ∀ n∈N
Bµi 6: T×m sè tù nhiªn n ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau lµ sè nguyªn tè:
a/ 12n2
– 5n – 25
b/ 8n2
+ 10n +3
c/
3
3
4
n n+
Gi¶i:
a/ Ph©n tÝch thµnh nh©n tö: 12n2
– 5n – 25 = 12n2
+15n – 20n – 25
30
= 3n(4n + 5) – 5(4n +5) = (4n +5)(3n –5)
Do 12n2
– 5n – 25 lµ sè nguyªn tè vµ 4n +5 > 0 nªn 3n – 5 > 0.
Ta l¹i cã: 3n – 5 < 4n +5(v× n ≥ 0) nªn ®Ó 12n2
– 5n – 25 lµ sè ngyªn tè
th× thõa sè nhá ph¶i b»ng 1 hay 3n – 5 = 1 ⇒ n = 2
Khi ®ã, 12n2
– 5n – 25 = 13.1 = 13 lµ sè nguyªn tè.
VËy víi n = 2 th× gi¸ trÞ cña biÓu thøc 12n2
– 5n – 25 lµ sè nguyªn tè 13
b/ 8n2
+ 10n +3 = (2n – 1)(4n + 3)
BiÕn ®æi t¬ng tù ta ®îc n = 0. Khi ®ã, 8n2
+ 10n +3 lµ sè nguyªn tè 3
c/ A =
3
3
4
n n+
. Do A lµ sè tù nhiªn nªn n(n + 3) M 4.
Hai sè n vµ n + 3 kh«ng thÓ cïng ch½n. VËy hoÆc n , hoÆc n + 3 chia
hÕt cho 4
- NÕu n = 0 th× A = 0, kh«ng lµ sè nguyªn tè
- NÕu n = 4 th× A = 7, lµ sè nguyªn tè
-NÕu n = 4k víi k∈Z, k > 1 th× A = k(4k + 3) lµ tÝch cña hai thõa sè lín
h¬n 1 nªn A lµ hîp sè
- NÕu n + 3 = 4 th× A = 1, kh«ng lµ sè nguyªn tè
- NÕu n + 3 = 4k víi k∈Z, k > 1 th× A = k(4k - 3) lµ tÝch cña hai thõa sè
lín h¬n 1 nªn A lµ hîp sè.
VËy víi n = 4 th×
3
3
4
n n+
lµ sè nguyªn tè 7
Bµi 7: §è vui: N¨m sinh cña hai b¹n
Mét ngµy cña thËp kû cuèi cïng cña thÕ kû XX, mét nhê kh¸ch ®Õn th¨m
trêng gÆp hai häc sinh. Ngêi kh¸ch hái:
- Cã lÏ hai em b»ng tuæi nhau?
B¹n Mai tr¶ lêi:
- Kh«ng, em h¬n b¹n em mét tuæi. Nhng tæng c¸c ch÷ sè cña n¨m sinh
mçi chóng em ®Òu lµ sè ch½n.
- VËy th× c¸c em sinh n¨m 1979 vµ 1980, ®óng kh«ng?
Ngêi kh¸ch ®· suy luËn thÕ nµo?
Gi¶i:
Ch÷ sè tËn cïng cña n¨m sinh hai b¹n ph¶I lµ 9 vµ 0 v× trong trêng hîp
ngùoc l¹i th× tæng c¸c ch÷ sè cña n¨m sinh hai b¹n chØ h¬n kÐm nhau lµ 1,
kh«ng thÓ cïng lµ sè ch½n.
Gäi n¨m sinh cña Mai lµ 19 9a th× 1 +9+a+9 = 19 + a. Muèn tæng nµy lµ
sè ch½n th× a∈{1; 3; 5; 7; 9}. HiÓn nhiªn Mai kh«ng thÓ sinh n¨m 1959 hoÆc
1999. VËy Mai sinh n¨m 1979, b¹n cña Mai sinh n¨m 1980.
Chúc các bạn học tốt!!!
31

More Related Content

What's hot

CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
BOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
BOIDUONGTOAN.COM
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
Yo Yo
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Nhập Vân Long
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
youngunoistalented1995
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Học Tập Long An
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
Nhập Vân Long
 
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hayThành Trần Vĩnh
 
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm sốHàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
lovestem
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dtChuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Hạnh Nguyễn
 
So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6
Cảnh
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
Vui Lên Bạn Nhé
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013trongphuckhtn
 
đề Số phức( ko có lời giải)
đề Số phức( ko có lời giải)đề Số phức( ko có lời giải)
đề Số phức( ko có lời giải)Thế Giới Tinh Hoa
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
Kim Liên Cao
 
Chuyen de so hocVMF
Chuyen de so hocVMFChuyen de so hocVMF
Chuyen de so hocVMF
Vui Lên Bạn Nhé
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
Hạnh Nguyễn
 

What's hot (20)

CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
 
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-sonGiai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
 
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
 
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm sốHàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dtChuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
 
So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6So chinh phuong lớp 6
So chinh phuong lớp 6
 
Bat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmathBat dang thuc boxmath
Bat dang thuc boxmath
 
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
Gtln gtnn va bdt 2002 -2013
 
đề Số phức( ko có lời giải)
đề Số phức( ko có lời giải)đề Số phức( ko có lời giải)
đề Số phức( ko có lời giải)
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Chuyen de so hocVMF
Chuyen de so hocVMFChuyen de so hocVMF
Chuyen de so hocVMF
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 

Similar to Cac chuyen de bdhsg toan 8

chuyen de so hoc vao 10
 chuyen de so hoc vao 10  chuyen de so hoc vao 10
chuyen de so hoc vao 10
Toán THCS
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
Hoàng Thái Việt
 
chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so
Toán THCS
 
De dapan toan 11
De dapan toan 11De dapan toan 11
De dapan toan 11Lee Kim
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
Quý Hoàng
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
Đăng Hoàng
 
65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc
65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc
65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc
LanNguyen176907
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001Toan Isi
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
phuonganhtran1303
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Kim Liên Cao
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1Huynh ICT
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
thuong hoai
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
dethinet
 

Similar to Cac chuyen de bdhsg toan 8 (20)

chuyen de so hoc vao 10
 chuyen de so hoc vao 10  chuyen de so hoc vao 10
chuyen de so hoc vao 10
 
Bai 15
Bai 15Bai 15
Bai 15
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so
 
Bai tap ve day so
Bai tap ve day soBai tap ve day so
Bai tap ve day so
 
De dapan toan 11
De dapan toan 11De dapan toan 11
De dapan toan 11
 
DÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐDÃY SỐ - CẤP SỐ
DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc
65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc
65 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 6 Có Đáp Án.doc
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
 

More from Cảnh

Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Cảnh
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
Cảnh
 
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thuaTim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
Cảnh
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 
Kỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hptKỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hpt
Cảnh
 
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcsGiai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Cảnh
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Cảnh
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
Cảnh
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
Cảnh
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
Cảnh
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Cảnh
 
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletChuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Cảnh
 
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatChuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Cảnh
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cảnh
 
Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9
Cảnh
 
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cảnh
 
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơCđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cảnh
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cảnh
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cảnh
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cảnh
 

More from Cảnh (20)

Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toánVận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thuaTim chu so tan cung cua mot luy thua
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Kỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hptKỹ thuật giải hpt
Kỹ thuật giải hpt
 
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcsGiai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
 
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichletChuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
 
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luatChuyen de day cac so viet theo quy luat
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
 
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hptCđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ van dung bdt giai pt hpt
 
Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9Cđ tìm lời giải hh9
Cđ tìm lời giải hh9
 
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
 
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơCđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 

Recently uploaded (10)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 

Cac chuyen de bdhsg toan 8

  • 1. nguyễn xuân thụ thcs yên phương ý yên Chuyên đề 1 SỐ CHÍNH PHƯƠNG I. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. II. TÍNH CHẤT: 1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8. 2. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. 3. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n + 1. Không có số chính phương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n ∈N). 4. Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n + 1. Không có số chính phương nào có dạng 3n + 2 (n ∈N). 5. Số chính phương tận cùng bằng 1 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn. Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2 Số chính phương tận cùng bằng 4 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn. Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ. 6. Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4. Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25. Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16. III. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG A. DẠNG1: CHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương. Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 = (x2 + 5xy + 4y2 )( x2 + 5xy + 6y2 ) + y4 Đặt x2 + 5xy + 5y2 = t ( t ∈ Z) thì A = (t - y2 )( t + y2 ) + y4 = t2 –y4 + y4 = t2 = (x2 + 5xy + 5y2)2 V ì x, y, z ∈ Z nên x2 ∈ Z, 5xy ∈ Z, 5y2 ∈ Z ⇒ x2 + 5xy + 5y2 ∈ Z Vậy A là số chính phương. Bài 2: Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương. Gọi 4 số tự nhiên, liên tiêp đó là n, n + 1, n+ 2, n + 3 (n ∈N). Ta có n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n.(n + 3(n + 1)(n + 2) + 1 = (n2 + 3n)( n2 + 3n + 2) + 1 (*) 1
  • 2. Đặt n2 + 3n = t (t ∈ N) thì (*) = t( t + 2 ) + 1 = t2 + 2t + 1 = ( t + 1 )2 = (n2 + 3n + 1)2 Vì n ∈ N nên n2 + 3n + 1 ∈ N Vậy n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương. Bài 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + . . . + k(k+1)(k+2) Chứng minh rằng 4S + 1 là số chính phương . Ta có k(k+1)(k+2) = 4 1 k(k+1)(k+2).4 = 4 1 k(k+1)(k+2).[(k+3) – (k-1)] = 4 1 k(k+1)(k+2)(k+3) - 4 1 k(k+1)(k+2)(k-1) ⇒S = 4 1 .1.2.3.4 - 4 1 .0.1.2.3 + 4 1 .2.3.4.5 - 4 1 .1.2.3.4 +…+ 4 1 k(k+1)(k+2)(k+3) - 4 1 k(k+1)(k+2)(k-1) = 4 1 k(k+1)(k+2)(k+3) 4S + 1 = k(k+1)(k+2)(k+3) + 1 Theo kết quả bài 2 ⇒ k(k+1)(k+2)(k+3) + 1 là số chính ph ương. Bài 4: Cho dãy số 49; 4489; 444889; 44448889; … Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào giữa số đứng trước nó. Chứng minh rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương. Ta có 44…488…89 = 44…488..8 + 1 = 44…4 . 10n + 8 . 11…1 + 1 n chữ số 4 n-1 chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 8 n chữ số 4 n chữ số 1 = 4. 9 110 −n . 10n + 8. 9 110 −n + 1 = 9 9810.810.410.4 2 +−+− nnn = 9 110.410.4 2 ++ nn =       + 3 110.2 n Ta thấy 2.10n +1=200…01 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 3 n-1 chữ số 0 ⇒       + 3 110.2 n ∈ Z hay các số có dạng 44…488…89 là số chính phương. Bài 5: Chứng minh rằng các số sau đây là số chính phương: A = 11…1 + 44…4 + 1 2n chữ số 1 n chữ số 4 B = 11…1 + 11…1 + 66…6 + 8 2n chữ số 1 n+1 chữ số 1 n chữ số 6 C = 44…4 + 22…2 + 88…8 + 7 2n chữ số 4 n+1 chữ số 2 n chữ số 8 Kết quả: A =       + 3 210n ; B =       + 3 810n ; C =       + 3 710.2 n 2 2 2 2 2 2
  • 3. Bài 6: Chứng minh rằng các số sau là số chính phương: a. A = 22499…9100…09 n-2 chữ số 9 n chữ số 0 b. B = 11…155…56 n chữ số 1 n-1 chữ số 5 a. A = 224.102n + 99…9.10n+2 + 10n+1 + 9 = 224.102n + ( 10n-2 – 1 ) . 10n+2 + 10n+1 + 9 = 224.102n + 102n – 10n+2 + 10n+1 + 9 = 225.102n – 90.10n + 9 = ( 15.10n – 3 ) 2 ⇒ A là số chính phương b. B = 111…1555…5 + 1 = 11…1.10n + 5.11…1 + 1 n chữ số 1 n chữ số 5 n chữ số 1 n chữ số 1 = 9 110 −n . 10n + 5. 9 110 −n + 1 = 9 9510.510102 +−+− nnn = 9 410.4102 ++ nn =       + 3 210n là số chính phương ( điều phải chứng minh) Bài 7: Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không thể là một số chính phương Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp đó là n-2, n-1, n , n+1 , n+2 (n ∈N , n ≥2 ). Ta có ( n-2)2 + (n-1)2 + n2 + ( n+1)2 + ( n+2)2 = 5.( n2 +2) Vì n2 không thể tận cùng bởi 3 hoặc 8 do đó n2 +2 không thẻ chia hết cho 5 ⇒ 5.( n2 +2) không là số chính phương hay A không là số chính phương Bài 8: Chứng minh rằng số có dạng n6 – n4 + 2n3 + 2n2 trong đó n∈N và n>1 không phải là số chính phương n6 – n4 + 2n3 +2n2 = n2 .( n4 – n2 + 2n +2 ) = n2 .[ n2 (n-1)(n+1) + 2(n+1) ] = n2 [ (n+1)(n3 – n2 + 2) ] = n2 (n+1).[ (n3 +1) – (n2 -1) ] = n2 ( n+1 )2 .( n2 –2n+2) Với n∈N, n >1 thì n2 -2n+2 = (n - 1)2 + 1 > ( n – 1 )2 và n2 – 2n + 2 = n2 – 2(n - 1) < n2 Vậy ( n – 1)2 < n2 – 2n + 2 < n2 ⇒ n2 – 2n + 2 không phải là một số chính phương. 3 2
  • 4. Bài 9: Cho 5 số chính phương bất kì có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ số hàng đơn vị đều là 6. Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chính phương đó là một số chính phương Cách 1: Ta biết một số chính phương có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số hàng chục của nó là số lẻ. Vì vậy chữ số hàng chục của 5 số chính phương đã cho là 1,3,5,7,9 khi đó tổng của chúng bằng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52 là số chính phương Cách 2: Nếu một số chính phương M = a2 có chữ số hàng đơn vị là 6 thì chữ số tận cùng của a là 4 hoặc 6 ⇒ a 2 ⇒ a2  4 Theo dấu hiệu chia hết cho 4 thì hai chữ số tận cùng của M chỉ có thể là 16, 36, 56, 76, 96 ⇒ Ta có: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52 là số chính phương. Bài 10: Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kỳ không phải là một số chính phương. a và b lẻ nên a = 2k+1, b = 2m+1 (Với k, m∈ N) ⇒ a2 + b2 = (2k+1)2 + (2m+1)2 = 4k2 + 4k + 1 + 4m2 + 4m + 1 = 4(k2 + k + m2 + m) + 2 = 4t + 2 (Với t ∈N) Không có số chính phương nào có dạng 4t + 2 (t ∈ N) do đó a2 + b2 không thể là số chính phương. Bài 11: Chứng minh rằng nếu p là tích của n số nguyên tố đầu tiên thì p-1 và p+1 không thể là các số chính phương. Vì p là tích của n số nguyên tố đầu tiên nên p 2 và p không chia hết cho 4 (1) a. Giả sử p+1 là số chính phương . Đặt p+1 = m2 (m ∈N) Vì p chẵn nên p+1 lẻ ⇒ m2 lẻ ⇒ m lẻ. Đặt m = 2k+1 (k ∈N). Ta có m2 = 4k2 + 4k + 1 ⇒ p+1 = 4k2 + 4k + 1 ⇒ p = 4k2 + 4k = 4k(k+1)  4 mâu thuẫn với (1) ⇒ p+1 là số chính phương b. p = 2.3.5… là số chia hết cho 3 ⇒ p-1 có dạng 3k+2. Không có số chính phương nào có dạng 3k+2 ⇒ p-1 không là số chính phương . Vậy nếu p là tích n số nguyên tố đầu tiên thì p-1 và p+1 không là số chính phương Bài 12: Giả sử N = 1.3.5.7…2007. Chứng minh rằng trong 3 số nguyên liên tiếp 2N-1, 2N và 2N+1 không có số nào là số chính phương. a. 2N-1 = 2.1.3.5.7…2007 – 1 Có 2N  3 ⇒ 2N-1 không chia hết cho 3 và 2N-1 = 3k+2 (k ∈N) ⇒ 2N-1 không là số chính phương. b. 2N = 2.1.3.5.7…2007 Vì N lẻ ⇒ N không chia hết cho 2 và 2N  2 nhưng 2N không chia hết cho 4. 4
  • 5. 2N chẵn nên 2N không chia cho 4 dư 1 ⇒ 2N không là số chính phương. c. 2N+1 = 2.1.3.5.7…2007 + 1 2N+1 lẻ nên 2N+1 không chia hết cho 4 2N không chia hết cho 4 nên 2N+1 không chia cho 4 dư 1 ⇒ 2N+1 không là số chính phương. Bài 13: Cho a = 11…1 ; b = 100…05 2008 chữ số 1 2007 chữ số 0 Chứng minh 1+ab là số tự nhiên. Cách 1: Ta có a = 11…1 = 9 1102008 − ; b = 100…05 = 100…0 + 5 = 102008 + 5 2008 chữ số 1 2007 chữ số 0 2008 chữ số 0 ⇒ ab+1 = 9 )510)(110( 20082008 +− + 1 = 9 9510.4)10( 200822008 +−+ =       + 3 2102008 1+ab =       + 3 2102008 = 3 2102008 + Ta thấy 102008 + 2 = 100…02  3 nên 3 2102008 + ∈N hay 1+ab là số tự nhiên. 2007 chữ số 0 Cách 2: b = 100…05 = 100…0 – 1 + 6 = 99…9 + 6 = 9a +6 2007 chữ số 0 2008 chữ số 0 2008 chữ số 9 ⇒ ab+1 = a(9a +6) + 1 = 9a2 + 6a + 1 = (3a+1)2 ⇒ 1+ab = 2 )13( +a = 3a + 1 ∈N B. DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài1: Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương: a. n2 + 2n + 12 b. n ( n+3 ) c. 13n + 3 d. n2 + n + 1589 Giải a. Vì n2 + 2n + 12 là số chính phương nên đặt n2 + 2n + 12 = k2 (k ∈ N) ⇒ (n2 + 2n + 1) + 11 = k2 ⇔ k2 – (n+1)2 = 11 ⇔ (k+n+1)(k-n-1) = 11 Nhận xét thấy k+n+1 > k-n-1 và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết (k+n+1)(k-n-1) = 11.1 ⇔ k+n+1 = 11 ⇔ k = 6 k – n - 1 = 1 n = 4 b. Đặt n(n+3) = a2 (n ∈ N) ⇒ n2 + 3n = a2 ⇔ 4n2 + 12n = 4a2 ⇔ (4n2 + 12n + 9) – 9 = 4a2 ⇔ (2n + 3) 2 - 4a2 = 9 ⇔ (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9 Nhận xét thấy 2n + 3 + 2a > 2n + 3 – 2a và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9.1 ⇔ 2n + 3 + 2a = 9 ⇔ n = 1 2n + 3 – 2a = 1 a = 2 c. Đặt 13n + 3 = y2 ( y ∈ N) ⇒ 13(n – 1) = y2 – 16 5 2 2
  • 6. ⇔ 13(n – 1) = (y + 4)(y – 4) ⇒ (y + 4)(y – 4)  13 mà 13 là số nguyên tố nên y + 4  13 hoặc y – 4  13 ⇒ y = 13k ± 4 (Với k ∈ N) ⇒ 13(n – 1) = (13k ± 4 )2 – 16 = 13k.(13k ± 8) ⇒ n = 13k2 ± 8k + 1 Vậy n = 13k2 ± 8k + 1 (Với k ∈ N) thì 13n + 3 là số chính phương. d. Đặt n2 + n + 1589 = m2 (m ∈ N) ⇒ (4n2 + 1)2 + 6355 = 4m2 ⇔ (2m + 2n +1)(2m – 2n -1) = 6355 Nhận xét thấy 2m + 2n +1> 2m – 2n -1 > 0 và chúng là những số lẻ, nên ta có thể viết (2m + 2n +1)(2m – 2n -1) = 6355.1 = 1271.5 = 205.31 = 155.41 Suy ra n có thể có các giá trị sau: 1588; 316; 43; 28. Bài 2: Tìm a để các số sau là những số chính phương: a. a2 + a + 43 b. a2 + 81 c. a2 + 31a + 1984 Kết quả: a. 2; 42; 13 b. 0; 12; 40 c. 12; 33; 48; 97; 176; 332; 565; 1728 Bài 3: Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương . Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương . Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính phương Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n! có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương . Vậy có 2 số tự nhiên n thỏa mãn đề bài là n = 1; n = 3. Bài 4: Tìm n ∈ N để các số sau là số chính phương: a. n2 + 2004 ( Kết quả: 500; 164) b. (23 – n)(n – 3) ( Kết quả: 3; 5; 7; 13; 19; 21; 23) c. n2 + 4n + 97 d. 2n + 15 Bài 5: Có hay không số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương. Giả sử 2006 + n2 là số chính phương thì 2006 + n2 = m2 (m ∈ N) Từ đó suy ra m2 – n2 = 2006 ⇔ (m + n)(m - n) = 2006 6
  • 7. Như vậy trong 2 số m và n phải có ít nhất 1 số chẵn (1) Mặt khác m + n + m – n = 2m ⇒ 2 số m + n và m – n cùng tính chẵn lẻ (2) Từ (1) và (2) ⇒ m + n và m – n là 2 số chẵn ⇒ (m + n)(m - n)  4 Nhưng 2006 không chia hết cho 4 ⇒ Điều giả sử sai. Vậy không tồn tại số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương. Bài 6: Biết x ∈ N và x>2. Tìm x sao cho x(x-1).x(x-1) = (x-2)xx(x-1) Đẳng thức đã cho được viết lại như sau: x(x-1) = (x-2)xx(x-1) Do vế trái là một số chính phương nên vế phải cũng là một số chính phương . Một số chính phương chỉ có thể tận cùng bởi 1 trong các chữ số 0; 1; 4; 5; 6; 9 nên x chỉ có thể tận cùng bởi 1 trong các chữ số 1; 2; 5; 6; 7; 0 (1) Do x là chữ số nên x ≤ 9, kết hợp với điều kiện đề bài ta có x∈ N và 2 < x ≤ 9 (2) Từ (1) và (2) ⇒ x chỉ có thể nhận 1 trong các giá trị 5; 6; 7. Bằng phép thử ta thấy chỉ có x = 7 thỏa mãn đề bài, khi đó 762 = 5776 Bài 7: Tìm số tự nhiên n có 2 chữ số biết rằng 2n+1 và 3n+1 đều là các số chính phương. Ta có 10 ≤ n ≤ 99 nên 21 ≤ 2n+1 ≤ 199. Tìm số chính phương lẻ trong khoảng trên ta được 25; 49; 81; 121; 169 tương ứng với số n bằng 12; 24; 40; 60; 84. Số 3n+1 bằng 37; 73; 121; 181; 253. Chỉ có 121 là số chính phương. Vậy n = 40 Bài 8: Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các số chính phương thì n là bội số của 24. Vì n+1 và 2n+1 là các số chính phương nên đặt n+1 = k2 , 2n+1 = m2 (k, m ∈ N) Ta có m là số lẻ ⇒ m = 2a+1 ⇒ m2 = 4a (a+1) + 1 ⇒ n = 2 12 −m = 2 )1(4 +aa = 2a(a+1) ⇒ n chẵn ⇒ n+1 lẻ ⇒ k lẻ ⇒ Đặt k = 2b+1 (Với b ∈ N) ⇒ k2 = 4b(b+1) +1 ⇒ n = 4b(b+1) ⇒ n  8 (1) Ta có k2 + m2 = 3n + 2 ≡ 2 (mod3) Mặt khác k2 chia cho 3 dư 0 hoặc 1, m2 chia cho 3 dư 0 hoặc 1. Nên để k2 + m2 ≡ 2 (mod3) thì k2 ≡ 1 (mod3) m2 ≡ 1 (mod3) ⇒ m2 – k2  3 hay (2n+1) – (n+1)  3 ⇒ n  3 (2) Mà (8; 3) = 1 (3) Từ (1), (2), (3) ⇒ n  24. 7 2
  • 8. Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho số 28 + 211 + 2n là số chính phương . Giả sử 28 + 211 + 2n = a2 (a ∈ N) thì 2n = a2 – 482 = (a+48)(a-48) 2p .2q = (a+48)(a-48) Với p, q ∈ N ; p+q = n và p > q ⇒ a+48 = 2p ⇒ 2p – 2q = 96 ⇔ 2q (2p-q -1) = 25 .3 a- 48 = 2q ⇒ q = 5 và p-q = 2 ⇒ p = 7 ⇒ n = 5+7 = 12 Thử lại ta có: 28 + 211 + 2n = 802 C.DẠNG 3: TÌM SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài 1: Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta được số chính phương B. Hãy tìm các số A và B. Gọi A = abcd = k2 . Nếu thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta có số B = (a+1)(b+1)(c+1)(d+1) = m2 với k, m ∈ N và 32 < k < m < 100 a, b, c, d ∈ N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c, d ≤ 9 ⇒ Ta có A = abcd = k2 B = abcd + 1111 = m2 ⇒ m2 – k2 = 1111 ⇔ (m-k)(m+k) = 1111 (*) Nhận xét thấy tích (m-k)(m+k) > 0 nên m-k và m+k là 2 số nguyên dương. Và m-k < m+k < 200 nên (*) có thể viết (m-k)(m+k) = 11.101 Do đó m – k == 11 ⇔ m = 56 ⇔ A = 2025 m + k = 101 n = 45 B = 3136 Bài 2: Tìm 1 số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị. Đặt abcd = k2 ta có ab – cd = 1 và k ∈ N, 32 ≤ k < 100 Suy ra 101cd = k2 – 100 = (k-10)(k+10) ⇒ k +10  101 hoặc k-10  101 Mà (k-10; 101) = 1 ⇒ k +10  101 Vì 32 ≤ k < 100 nên 42 ≤ k+10 < 110 ⇒ k+10 = 101 ⇒ k = 91 ⇒ abcd = 912 = 8281 Bài 3: Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng 2 chữ số đầu giống nhau, 2 chữ số cuối giống nhau. Gọi số chính phương phải tìm là aabb = n2 với a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9 Ta có n2 = aabb = 11.a0b = 11.(100a+b) = 11.(99a+a+b) (1) Nhận xét thấy aabb  11 ⇒ a + b  11 Mà 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b ≤ 9 nên 1 ≤ a+b ≤ 18 ⇒ a+b = 11 8
  • 9. Thay a+b = 11 vào (1) được n2 = 112 (9a+1) do đó 9a+1 là số chính phương . Bằng phép thử với a = 1; 2; …; 9 ta thấy chỉ có a = 7 thỏa mãn ⇒ b = 4 Số cần tìm là 7744 Bài 4: Tìm một số có 4 chữ số vừa là số chính phương vừa là một lập phương. Gọi số chính phương đó là abcd . Vì abcd vừa là số chính phương vừa là một lập phương nên đặt abcd = x2 = y3 Với x, y ∈ N Vì y3 = x2 nên y cũng là một số chính phương . Ta có 1000 ≤ abcd ≤ 9999 ⇒ 10 ≤ y ≤ 21 và y chính phương ⇒ y = 16 ⇒ abcd = 4096 Bài 5: Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyên tố, căn bậc hai của số đó có tổng các chữ số là một số chính phương. Gọi số phải tìm là abcd với a, b, c, d nguyên và 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b,c,d ≤ 9 abcd chính phương ⇒ d∈{ 0,1,4,5,6,9} d nguyên tố ⇒ d = 5 Đặt abcd = k2 < 10000 ⇒ 32 ≤ k < 100 k là một số có hai chữ số mà k2 có tận cùng bằng 5 ⇒ k tận cùng bằng 5 Tổng các chữ số của k là một số chính phương ⇒ k = 45 ⇒ abcd = 2025 Vậy số phải tìm là 2025 Bài 6: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu các bình phương của số đó và viết số bởi hai chữ số của số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chính phương Gọi số tự nhiên có hai chữ số phải tìm là ab ( a,b ∈N, 1 ≤ a,b ≤ 9 ) Số viết theo thứ tự ngược lại ba Ta có ab - ba = ( 10a + b ) 2 – ( 10b + a )2 = 99 ( a2 – b2 )  11 ⇒ a2 - b2  11 Hay ( a-b )(a+b )  11 Vì 0 < a - b ≤ 8 , 2 ≤ a+b ≤ 18 nên a+b  11 ⇒ a + b = 11 Khi đó ab - ba = 32 . 112 . (a - b) Để ab - ba là số chính phương thì a - b phải là số chính phương do đó a-b = 1 hoặc a - b = 4 • Nếu a-b = 1 kết hợp với a+b = 11 ⇒ a = 6, b = 5, ab = 65 Khi đó 652 – 562 = 1089 = 332 • Nếu a - b = 4 kết hợp với a+b = 11 ⇒ a = 7,5 ( loại ) Vậy số phải tìm là 65 Bài 7: Cho một số chính phương có 4 chữ số. Nếu thêm 3 vào mỗi chữ số đó ta cũng được một số chính phương. Tìm số chính phương ban đầu 9 2 2 2 2 2 2
  • 10. ( Kết quả: 1156 ) Bài 8: Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương của tổng các chữ số của nó. Gọi số phải tìm là ab với a,b ∈N và 1 ≤ a ≤ 9 , 0 ≤ b ≤ 9 Theo giả thiết ta có : ab = ( a + b )3 ⇔ (10a+b)2 = ( a + b )3 ⇒ ab là một lập phương và a+b là một số chính phương Đặt ab = t3 ( t ∈N ) , a + b = l 2 ( l ∈N ) Vì 10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ ab = 27 hoặc ab = 64 • Nếu ab = 27 ⇒ a + b = 9 là số chính phương • Nếu ab = 64 ⇒ a + b = 10 không là số chính phương ⇒ loại Vậy số cần tìm là ab = 27 Bài 9: Tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương là một số có 4 chữ số giống nhau. Gọi 3 số lẻ liên tiếp đó là 2n-1, 2n+1, 2n+3 ( n ∈N) Ta có A= ( 2n-1 )2 + ( 2n+1)2 + ( 2n+3 )2 = 12n2 + 12n + 11 Theo đề bài ta đặt 12n2 + 12n + 11 = aaaa = 1111.a với a lẻ và 1 ≤ a ≤ 9 ⇒ 12n( n + 1 ) = 11(101a – 1 ) ⇒ 101a – 1  3 ⇒ 2a – 1  3 Vì 1 ≤ a ≤ 9 nên 1 ≤ 2a-1 ≤ 17 và 2a-1 lẻ nên 2a – 1 ∈{ 3; 9; 15 } ⇒ a ∈{ 2; 5; 8 } Vì a lẻ ⇒ a = 5 ⇒ n = 21 3 số càn tìm là 41; 43; 45 Bài 10: Tìm số có 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập phương các chữ số của số đó. ab (a + b ) = a3 + b3 ⇔ 10a + b = a2 – ab + b2 = ( a + b )2 – 3ab ⇔ 3a( 3 + b ) = ( a + b ) ( a + b – 1 ) a + b và a + b – 1 nguyên tố cùng nhau do đó a + b = 3a hoặc a + b – 1 = 3a a + b – 1 = 3 + b a + b = 3 + b ⇒ a = 4 , b = 8 hoặc a = 3 , b = 7 Vậy ab = 48 hoặc ab = 37. 10 2
  • 11. Chuyên đề 2 A_ĐỒNG DƯ THỨC 1_Định nghĩa: Cho là số nguyên dương. Hai số nguyên và được gọi là đồng dư với nhau theo module m nếu hiệu Ký hiệu được gọi là một đồng dư thức. Nếu không chia hết cho , ta viết 2_Các ví dụ: Điều kiện nghĩa là a 3_Một số tính chất cơ bản: Tính chất 1: Với mọi số nguyên , ta có: Tính chất 2: Tính chất 3 Chứng minh: Vì Tính chất 4 Chứng minh: Tính chất 5 Chứng minh: Theo tính chất 4 ta có: Nhân từng vế hai ĐT ta có: 11
  • 12. Nhận xét 1, Nếu và thì , và suy ra: , còn Điều này có nghĩa : Tổng của hai số lẻ là một số chẵn; Tích của hai số lẻ là một số lẻ 2,Nếu Có nghĩa: Nếu một số chia cho 7 dư 3 thì bình phương số đó chia 7 dư 2. Các hệ quả của tính chất 4 và 5: , 3 , với Chú ý: 1_Chia hai vế cho một đẳng thức, nói chung là không được. nhưng 2 nhưng ab có thể đồng dư với 0 theo module m. Chẳng hạn : nhưng Phép chia hai vế đồng dư thức đòi hỏi phải kèm thêm một số điều kiện Tính chất 6 Ta có thể chia hai vế của một đồng dư thức cho ước chung của chúng, nếu ước này nguyên tố với modun m Tính chất 7 Ta có thể nhân hai vế và modun của đồng dư thức với một số nguyên dương , với c>0 Ta có thể chia hai vế và modun của một đồng dư thức cho ước chung dương của chúng Nếu d là ước chung dương của a,b và m thì với d>0 Tính chất 8 (from sách ) Đa thức với các hệ số nguyên và nếu có thì Chuyên đề 3 Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 12
  • 13. I. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN 1. Phương pháp đặt nhân tử chung – Tìm nhân tử chung là những đơn, đa thức có mặt trong tất cả các hạng tử. – Phân tích mỗi hạng tử thành tích của nhân tử chung và một nhân tử khác. – Viết nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc, viết các nhân tử còn lại của mỗi hạng tử vào trong dấu ngoặc (kể cả dấu của chúng). Ví dụ 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 28a2 b2 - 21ab2 + 14a2 b = 7ab(4ab - 3b + 2a) 2x(y – z) + 5y(z –y ) = 2(y - z) – 5y(y - z) = (y – z)(2 - 5y) xm + xm + 3 = xm (x3 + 1) = xm ( x+ 1)(x2 – x + 1) 2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức - Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử. - Cần chú ý đến việc vận dụng hằng đẳng thức. Ví dụ 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 9x2 – 4 = (3x)2 – 22 = ( 3x– 2)(3x + 2) 8 – 27a3 b6 = 23 – (3ab2 )3 = (2 – 3ab2 )( 4 + 6ab2 + 9a2 b4 ) 25x4 – 10x2 y + y2 = (5x2 – y)2 3. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử – Kết hợp các hạng tử thích hợp thành từng nhóm. – Áp dụng liên tiếp các phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức. Ví dụ 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2x3 – 3x2 + 2x – 3 = ( 2x3 + 2x) – (3x2 + 3) = 2x(x2 + 1) – 3( x2 + 1) = ( x2 + 1)( 2x – 3) x2 – 2xy + y2 – 16 = (x – y)2 - 42 = ( x – y – 4)( x –y + 4) 4. Phối hợp nhiều phương pháp - Chọn các phương pháp theo thứ tự ưu tiên. - Đặt nhân tử chung. - Dùng hằng đẳng thức. - Nhóm nhiều hạng tử. 13
  • 14. Ví dụ 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3xy2 – 12xy + 12x = 3x(y2 – 4y + 4) = 3x(y – 2)2 3x3 y – 6x2 y – 3xy3 – 6axy2 – 3a2 xy + 3xy = = 3xy(x2 – 2y – y2 – 2ay – a2 + 1) = 3xy[( x2 – 2x + 1) – (y2 + 2ay + a2 )] = 3xy[(x – 1)2 – (y + a)2 ] = 3xy[(x – 1) – (y + a)][(x – 1) + (y + a)] = 3xy( x –1 – y – a)(x – 1 + y + a) II. PHƯƠNG PHÁP TÁCH MỘT HẠNG TỬ THÀNH NHIỀU HẠNG TỬ 1. Đối với đa thức bậc hai (f(x) = ax2 + bx + c) a) Cách 1 (tách hạng tử bậc nhất bx): Bước 1: Tìm tích ac, rồi phân tích ac ra tích của hai thừa số nguyên bằng mọi cách. a.c = a1.c1 = a2.c2 = a3.c3 = … = ai.ci = … Bước 2: Chọn hai thừa số có tổng bằng b, chẳng hạn chọn tích a.c = ai.ci với b = ai + ci Bước 3: Tách bx = aix + cix. Từ đó nhóm hai số hạng thích hợp để phân tích tiếp. Ví dụ 5. Phân tích đa thức f(x) = 3x2 + 8x + 4 thành nhân tử. Hướng dẫn - Phân tích ac = 12 = 3.4 = (–3).(–4) = 2.6 = (–2).(–6) = 1.12 = (–1).(–12) - Tích của hai thừa số có tổng bằng b = 8 là tích a.c = 2.6 (a.c = ai.ci). - Tách 8x = 2x + 6x (bx = aix + cix) Lời giải 3x2 + 8x + 4 = 3x2 + 2x + 6x + 4 = (3x2 + 2x) + (6x + 4)= x(3x + 2) + 2(3x + 2) = (x + 2)(3x +2) b) Cách 2 (tách hạng tử bậc hai ax2 ) - Làm xuất hiện hiệu hai bình phương : f(x) = (4x2 + 8x + 4) – x2 = (2x + 2)2 – x2 = (2x + 2 – x)(2x + 2 + x) = (x + 2)(3x + 2) - Tách thành 4 số hạng rồi nhóm : 14
  • 15. f(x) = 4x2 – x2 + 8x + 4 = (4x2 + 8x) – ( x2 – 4) = 4x(x + 2) – (x – 2)(x + 2) = (x + 2)(3x + 2) f(x) = (12x2 + 8x) – (9x2 – 4) = … = (x + 2)(3x + 2) c) Cách 3 (tách hạng tử tự do c) - Tách thành 4 số hạng rồi nhóm thành hai nhóm: f(x) = 3x2 + 8x + 16 – 12 = (3x2 – 12) + (8x + 16) = … = (x + 2)(3x + 2) d) Cách 4 (tách 2 số hạng, 3 số hạng) f(x) = (3x2 + 12x + 12) – (4x + 8) = 3(x + 2)2 – 4(x + 2) = (x + 2)(3x – 2) f(x) = (x2 + 4x + 4) + (2x2 + 4x) = … = (x + 2)(3x + 2) e) Cách 5 (nhẩm nghiệm): Xem phần III. Chú ý : Nếu f(x) = ax2 + bx + c có dạng A2 ± 2AB + c thì ta tách như sau : f(x) = A2 ± 2AB + B2 – B2 + c = (A ± B)2 – (B2 – c) Ví dụ 6. Phân tích đa thức f(x) = 4x2 - 4x - 3 thành nhân tử. Hướng dẫn Ta thấy 4x2 - 4x = (2x)2 - 2.2x. Từ đó ta cần thêm và bớt 12 = 1 để xuất hiện hằng đẳng thức. Lời giải f(x) = (4x2 – 4x + 1) – 4 = (2x – 1)2 – 22 = (2x – 3)(2x + 1) Ví dụ 7. Phân tích đa thức f(x) = 9x2 + 12x – 5 thành nhân tử. Lời giải Cách 1 : f(x) = 9x2 – 3x + 15x – 5 = (9x2 – 3x) + (15x – 5) = 3x(3x –1) + 5(3x – 1) = (3x – 1)(3x + 5) Cách 2 : f(x) = (9x2 + 12x + 4) – 9 = (3x + 2)2 – 32 = (3x – 1)(3x + 5) 2. Đối với đa thức bậc từ 3 trở lên (Xem mục III. Phương pháp nhẩm nghiệm) 3. Đối với đa thức nhiều biến Ví dụ 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2x2 - 5xy + 2y2 ; b) x2 (y - z) + y2 (z - x) + z2 (x - y). Hướng dẫn 15
  • 16. a) Phân tích đa thức này tương tự như phân tích đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Ta tách hạng tử thứ 2 : 2x2 - 5xy + 2y2 = (2x2 - 4xy) - (xy - 2y2 ) = 2x(x - 2y) - y(x - 2y) = (x - 2y)(2x - y) a) Nhận xét z - x = -(y - z) - (x - y). Vì vậy ta tách hạng tử thứ hai của đa thức : x2 (y - z) + y2 (z - x) + z2 (x - y) = x2 (y - z) - y2 (y - z) - y2 (x - y) + z2 (x - y) = = (y - z)(x2 - y2 ) - (x - y)(y2 - z2 ) = (y - z)(x - y)(x + y) - (x - y)(y - z)(y + z) = (x - y)(y - z)(x - z) Chú ý : 1) Ở câu b) ta có thể tách y - z = - (x - y) - (z - x) (hoặc z - x= - (y - z) - (x - y)) 2) Đa thức ở câu b) là một trong những đa thức có dạng đa thức đặc biệt. Khi ta thay x = y (y = z hoặc z = x) vào đa thức thì giá trị của đa thức bằng 0. Vì vậy, ngoài cách phân tích bằng cách tách như trên, ta còn cách phân tích bằng cách xét giá trị riêng (Xem phần VII). III. PHƯƠNG PHÁP NHẨM NGHIỆM Trước hết, ta chú ý đến một định lí quan trọng sau : Định lí : Nếu f(x) có nghiệm x = a thì f(a) = 0. Khi đó, f(x) có một nhân tử là x – a và f(x) có thể viết dưới dạng f(x) = (x – a).q(x) Lúc đó tách các số hạng của f(x) thành các nhóm, mỗi nhóm đều chứa nhân tử là x – a. Cũng cần lưu ý rằng, nghiệm nguyên của đa thức, nếu có, phải là một ước của hệ số tự do. Ví dụ 8. Phân tích đa thức f(x) = x3 + x2 + 4 thành nhân tử. Lời giải Lần lượt kiểm tra với x = ± 1, ± 2, 4, ta thấy f(–2) = (–2)3 + (–2)2 + 4 = 0. Đa thức f(x) có một nghiệm x = –2, do đó nó chứa một nhân tử là x + 2. Từ đó, ta tách như sau Cách 1 : f(x) = x3 + 2x2 – x2 + 4 = (x3 + 2x2 ) – (x2 – 4) = x2 (x + 2) – (x – 2)(x + 2) = (x + 2)(x2 – x + 2). Cách 2 : f(x) = (x3 + 8) + (x2 – 4) = (x + 2)(x2 – 2x + 4) + (x – 2)(x + 2) = (x + 2)(x2 – x + 2). Cách 3 : f(x) = (x3 + 4x2 + 4x) – (3x2 + 6x) + (2x + 4) = x(x + 2)2 – 3x(x + 2) + 2(x + 2) = (x + 2)(x2 – x + 2). Cách 4 : f(x) = (x3 – x2 + 2x) + (2x2 – 2x + 4) = x(x2 – x + 2) + 2(x2 – x + 2) 16
  • 17. = (x + 2)(x2 – x + 2). Từ định lí trên, ta có các hệ quả sau : Hệ quả 1. Nếu f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) có một nghiệm là x = 1. Từ đó f(x) có một nhân tử là x – 1. Chẳng hạn, đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 có 1 + (–5) + 8 + (–4) = 0 nên x = 1 là một nghiệm của đa thức. Đa thức có một nhân tử là x – 1. Ta phân tích như sau : f(x) = (x3 – x2 ) – (4x2 – 4x) + (4x – 4) = x2 (x – 1) – 4x(x – 1) + 4(x – 1) = (x – 1)( x – 2)2 Hệ quả 2. Nếu f(x) có tổng các hệ số của các luỹ thừa bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các luỹ thừa bậc lẻ thì f(x) có một nghiệm x = –1. Từ đó f(x) có một nhân tử là x + 1. Chẳng hạn, đa thức x3 – 5x2 + 3x + 9 có 1 + 3 = –5 + 9 nên x = –1 là một nghiệm của đa thức. Đa thức có một nhân tử là x + 1. Ta phân tích như sau : f(x) = (x3 + x2 ) – (6x2 + 6x) + (9x + 9) = x2 (x + 1) – 6x(x + 1) + 9(x + 1) = (x + 1)( x – 3)2 Hệ quả 3. Nếu f(x) có nghiệm nguyên x = a và f(1) và f(–1) khác 0 thì và đều là số nguyên. Ví dụ 9. Phân tích đa thức f(x) = 4x3 - 13x2 + 9x - 18 thành nhân tử. Hướng dẫn Các ước của 18 là ± 1, ± 2, ± 3, ± 6, ± 9, ± 18. f(1) = –18, f(–1) = –44, nên ± 1 không phải là nghiệm của f(x). Dễ thấy không là số nguyên nên –3, ± 6, ± 9, ± 18 không là nghiệm của f(x). Chỉ còn –2 và 3. Kiểm tra ta thấy 3 là nghiệm của f(x). Do đó, ta tách các hạng tử như sau : = (x – 3)(4x2 – x + 6) Hệ quả 4. Nếu ( là các số nguyên) có nghiệm hữu tỉ , trong đó p, q Z và (p , q)=1, thì p là ước a0, q là ước dương của an . Ví dụ 10. Phân tích đa thức f(x) = 3x3 - 7x2 + 17x - 5 thành nhân tử. Hướng dẫn 17
  • 18. Các ước của –5 là ± 1, ± 5. Thử trực tiếp ta thấy các số này không là nghiệm của f(x). Như vậy f(x) không có nghiệm nghuyên. Xét các số , ta thấy là nghiệm của đa thức, do đó đa thức có một nhân tử là 3x – 1. Ta phân tích như sau : f(x) = (3x3 – x2 ) – (6x2 – 2x) + (15x – 5) = (3x – 1)(x2 – 2x + 5). IV. PHƯƠNG PHÁP THÊM VÀ BỚT CÙNG MỘT HẠNG TỬ 1. Thêm và bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện hiệu hai bình ph ương Ví dụ 12. Phân tích đa thức x4 + x2 + 1 thành nhân tử Lời giải Cách 1 : x4 + x2 + 1 = (x4 + 2x2 + 1) – x2 = (x2 + 1)2 – x2 = (x2 – x + 1)(x2 + x + 1). Cách 2 : x4 + x2 + 1 = (x4 – x3 + x2 ) + (x3 + 1) = x2 (x2 – x + 1) + (x + 1)(x2 – x + 1) = (x2 – x + 1)(x2 + x + 1). Cách 3 : x4 + x2 + 1 = (x4 + x3 + x2 ) – (x3 – 1) = x2 (x2 + x + 1) + (x – 1)(x2 + x + 1) = (x2 – x + 1)(x2 + x + 1). Ví dụ 13. Phân tích đa thức x4 + 16 thành nhân tử Lời giải Cách 1 : x4 + 4 = (x4 + 4x2 + 4) – 4x2 = (x2 + 2)2 – (2x)2 = (x2 – 2x + 2)(x2 + 2x + 2) Cách 2 : x4 + 4 = (x4 + 2x3 + 2x2 ) – (2x3 + 4x2 + 4x) + (2x2 + 4x + 4) = (x2 – 2x + 2)(x2 + 2x + 2) 2. Thêm và bớt cùng một hạng tử làm xuất hiện nhân tử chung Ví dụ 14. Phân tích đa thức x5 + x - 1 thành nhân tử Lời giải Cách 1. x5 + x - 1 = x5 - x4 + x3 + x4 - x3 + x2 - x2 + x - 1 = x3 (x2 - x + 1) - x2 (x2 - x + 1) - (x2 - x + 1) = (x2 - x + 1)(x3 - x2 - 1). Cách 2. Thêm và bớt x2 : x5 + x - 1 = x5 + x2 - x2 + x - 1 = x2 (x3 + 1) - (x2 - x + 1) = (x2 - x + 1)[x2 (x + 1) - 1] = (x2 - x + 1)(x3 - x2 - 1). Ví dụ 15. Phân tích đa thức x7 + x + 1 thành nhân tử 18
  • 19. Lời giải x7 + x2 + 1 = x7 – x + x2 + x + 1 = x(x6 – 1) + (x2 + x + 1) = x(x3 – 1)(x3 + 1) + (x2 + x + 1) = x(x3 + 1)(x - 1)(x2 + x + 1) + ( x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)(x5 - x4 – x2 - x + 1) Lưu ý : Các đa thức dạng x3m + 1 + x3n + 2 + 1 như x7 + x2 + 1, x4 + x5 + 1 đều chứa nhân tử là x2 + x + 1. V. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN Đặt ẩn phụ để đưa về dạng tam thức bậc hai rồi sử dụng các phương pháp cơ bản. Ví dụ 16. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 Lời giải x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 = (x2 + 10x)(x2 + 10x + 24) + 128 Đặt x2 + 10x + 12 = y, đa thức đã cho có dạng : (y - 12)(y + 12) + 128 = y2 - 16 = (y + 4)(y - 4) = (x2 + 10x + 16)(x2 + 10x + 8) = (x + 2)(x + 8)(x2 + 10x + 8) Nhận xét: Nhờ phương pháp đổi biến ta đã đưa đa thức bậc 4 đối với x thành đa thức bậc 2 đối với y. Ví dụ 17. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : A = x4 + 6x3 + 7x2 - 6x + 1. Lời giải Cách 1. Giả sử x ≠ 0. Ta viết đa thức dưới dạng : . Đặt thì . Do đó : A = x2 (y2 + 2 + 6y + 7) = x2 (y + 3)2 = (xy + 3x)2 = = (x2 + 3x - 1)2 . Dạng phân tích này cũng đúng với x = 0. Cách 2. A = x4 + 6x3 - 2x2 + 9x2 - 6x + 1 = x4 + (6x3 -2x2 ) + (9x2 - 6x + 1) 19
  • 20. = x4 + 2x2 (3x - 1) + (3x - 1)2 = (x2 + 3x - 1)2 . VI. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH Ví dụ 18. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x4 - 6x3 + 12x2 - 14x - 3 Lời giải Thử với x= ±1; ±3 không là nghiệm của đa thức, đa thức không có nghiệm nguyên cũng không có nghiệm hữu tỷ. Như vậy đa thức trên phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng (x2 + ax + b)(x2 + cx + d) = x4 +(a + c)x3 + (ac+b+d)x2 + (ad+bc)x + bd = x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3. Đồng nhất các hệ số ta được : Xét bd= 3 với b, d Î Z, b Î {± 1, ± 3}. Với b = 3 thì d = 1, hệ điều kiện trên trở thành 2c = -14 - (-6) = -8. Do đó c = -4, a = -2. Vậy x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3 = (x2 - 2x + 3)(x2 - 4x + 1). VII. PHƯƠNG PHÁP XÉT GIÁ TRỊ RIÊNG Trong phương pháp này, trước hết ta xác định dạng các nhân tử chứa biến của đa thức, rồi gán cho các biến các giá trị cụ thể để xác định các nhân tử còn lại. Ví dụ 19. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : P = x2 (y – z) + y2 (z – x) + z(x – y). Lời giải Thay x bởi y thì P = y2 (y – z) + y2 ( z – y) = 0. Như vậy P chứa thừa số (x – y). Ta thấy nếu thay x bởi y, thay y bởi z, thay z bởi x thì p không đổi (đa thức P có thể hoán vị vòng quanh). Do đó nếu P đã chứa thừa số (x – y) thì cũng chứa thừa số (y – z), (z – x). Vậy P có dạng k(x – y)(y – z)(z – x). Ta thấy k phải là hằng số vì P có bậc 3 đối với tập hợp các biến x, y, z, còn tích (x – y)(y – z)(z – x) cũng có bậc 3 đối với tập hợp các biến x, y, z. Vì đẳng thức x2 (y – z) + y2 (z – x) + z2 (x – y) = k(x – y)(y – z)(z – x) đúng với mọi x, y, z nên ta gán cho các biến x ,y, z các giá trị riêng, chẳng hạn x = 2, y = 1, z = 0 ta được: 4.1 + 1.(–2) + 0 = k.1.1.(–2) suy ra k =1 20
  • 21. Vậy P = –(x – y)(y – z)(z – x) = (x – y)(y – z)(x – z) VIII. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ MỘT SỐ ĐA THỨC ĐẶC BIỆT 1. Đưa về đa thức : a3 + b3 + c3 - 3abc Ví dụ 20. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) a3 + b3 + c3 - 3abc. b) (x - y)3 + (y - z)3 + (z - x)3 . Lời giải a) a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b)3 - 3a2 b - 3ab2 + c3 - 3abc = [(a + b)3 + c3 ] - 3ab(a + b + c) = (a + b + c)[(a + b)2 - (a + b)c + c2 ] - 3ab(a + b + c) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 - ab - bc -ca) b) Đặt x - y = a, y - z = b, z - x = c thì a + b + c. Theo câu a) ta có : a3 + b3 + c3 - 3abc = 0 Þ a3 + b3 + c3 = 3abc. Vậy (x - y)3 + (y - z)3 + (z - x)3 = 3(x - y)(y - z)(z - x) 2. Đưa về đa thức : (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 Ví dụ 21. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 . b) 8(x + y + z)3 - (x + y)3 - (y + z)3 - (z + x)3 . Lời giải a) (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 = [(a + b) + c]3 - a3 - b3 - c3 = (a + b)3 + c3 + 3c(a + b)(a + b + c) - a3 - b3 - c3 = (a + b)3 + 3c(a + b)(a + b + c) - (a + b)(a2 - ab + b2 ) = (a + b)[(a + b)2 + 3c(a + b + c) - (a2 - ab + b2 )] = 3(a + b)(ab + bc + ca + c2 ) = 3(a + b)[b(a + c) + c(a + c)] = 3(a + b)(b + c)(c + a). b) Đặt x + y = a, y + z = b, z + x = c thì a + b + c = 2(a + b + c). Đa thức đã cho có dạng : (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 21
  • 22. Theo kết quả câu a) ta có : (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 = 3(a + b)(b + c)(c + a) Hay 8(x + y + z)3 - (x + y)3 - (y + z)3 - (z + x)3 = 3(x + 2y + z)(y + 2z + x)(z + 2x + y) II. Bài tập: Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. 16x3 y + 0,25yz3 21. (a + b + c)2 + (a + b – c)2 – 4c2 2. x 4 – 4x3 + 4x2 22. 4a2 b2 – (a2 + b2 – c2 )2 3. 2ab2 – a2 b – b3 23. a 4 + b4 + c4 – 2a2 b2 – 2b2 c2 – 2a2 c2 4. a 3 + a2 b – ab2 – b3 24. a(b3 – c3 ) + b(c3 – a3 ) + c(a3 – b3 ) 5. x 3 + x2 – 4x - 4 25. a 6 – a4 + 2a3 + 2a2 6. x 3 – x2 – x + 1 26. (a + b)3 – (a – b)3 7. x 4 + x3 + x2 - 1 27. X 3 – 3x2 + 3x – 1 – y3 8. x 2 y2 + 1 – x2 – y2 28. X m + 4 + xm + 3 – x - 1 10. x 4 – x2 + 2x - 1 29. (x + y)3 – x3 – y3 11. 3a – 3b + a2 – 2ab + b2 30. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 12. a 2 + 2ab + b2 – 2a – 2b + 1 31. (b – c)3 + (c – a)3 + (a – b)3 13. a 2 – b2 – 4a + 4b 32. x3 + y3 + z3 – 3xyz 14. a 3 – b3 – 3a + 3b 33. (x + y)5 – x5 – y5 15. x 3 + 3x2 – 3x - 1 34. (x2 + y2 )3 + (z2 – x2 )3 – (y2 + z2 )3 16. x 3 – 3x2 – 3x + 1 17. x 3 – 4x2 + 4x - 1 18. 4a2 b2 – (a2 + b2 – 1)2 19. (xy + 4)2 – (2x + 2y)2 20. (a2 + b2 + ab)2 – a2 b2 – b2 c2 – c2 a2 Bài tập 2: Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. x2 – 6x + 8 23. x3 – 5x2 y – 14xy2 2. x2 – 7xy + 10y2 24. x4 – 7x2 + 1 3. a2 – 5a - 14 25. 4x4 – 12x2 + 1 4. 2m2 + 10m + 8 26. x2 + 8x + 7 5. 4p2 – 36p + 56 27. x2 – 13x + 36 22
  • 23. 6. x3 – 5x2 – 14x 28. x2 + 3x – 18 7. a4 + a2 + 1 29. x2 – 5x – 24 8. a4 + a2 – 2 30. 3x2 – 16x + 5 9. x4 + 4x2 + 5 31. 8x2 + 30x + 7 10. x3 – 10x - 12 32. 2x2 – 5x – 12 11. x3 – 7x - 6 33. 6x2 – 7x – 20 12. x2 – 7x + 12 34. x2 – 7x + 10 13. x2 – 5x – 14 35. x2 – 10x + 16 14. 4 x2 – 3x – 1 36. 3x2 – 14x + 11 15. 3 x2 – 7x + 4 37. 5x2 + 8x – 13 16. 2 x2 – 7x + 3 38. x2 + 19x + 60 17. 6x3 – 17x2 + 14x – 3 39. x4 + 4x2 - 5 18. 4x3 – 25x2 – 53x – 24 40. x3 – 19x + 30 19. x4 – 34x2 + 225 41. x3 + 9x2 + 26x + 24 20. 4x4 – 37x2 + 9 42. 4x2 – 17xy + 13y2 21. x4 + 3x3 + x2 – 12x - 20 43. - 7x2 + 5xy + 12y2 22. 2x4 + 5x3 + 13x2 + 25x + 15 44. x3 + 4x2 – 31x - 70 Bài tập 3: Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. x4 + x2 + 1 17. x5 - x4 - 1 2. x4 – 3x2 + 9 18. x12 – 3x6 + 1 3. x4 + 3x2 + 4 19. x8 - 3x4 + 1 4. 2x4 – x2 – 1 20. a5 + a4 + a3 + a2 + a + 1 5. x4 y4 + 4 21. m3 – 6m2 + 11m - 6 6. x4 y4 + 64 22. x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1 7. 4 x4 y4 + 1 23. x3 + 4x2 – 29x + 24 8. 32x4 + 1 24. x10 + x8 + x6 + x4 + x2 + 1 9. x4 + 4y4 25. x7 + x5 + x4 + x3 + x2 + 1 10. x7 + x2 + 1 26. x5 – x4 – x3 – x2 – x - 2 11. x8 + x + 1 27. x8 + x6 + x4 + x2 + 1 12. x8 + x7 + 1 28. x9 – x7 – x6 – x5 + x4 + x3 + x2 + 1 13. 8 + 3x4 + 1 29. a(b3 – c3 ) + b(c3 – a3 ) + c(a3 – b3 ) 14. x10 + x5 + 1 15. x5 + x + 1 16. x5 + x4 + 1 Bài tập 4: Phân tích đa thức thành nhân tử. 23
  • 24. 1. x2 + 2xy – 8y2 + 2xz + 14yz – 3z2 2. 3x2 – 22xy – 4x + 8y + 7y2 + 1 3. 12x2 + 5x – 12y2 + 12y – 10xy – 3 4. 2x2 – 7xy + 3y2 + 5xz – 5yz + 2z2 5. x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2 6. x2 – 8xy + 15y2 + 2x – 4y – 3 7. x4 – 13x2 + 36 8. x4 + 3x2 – 2x + 3 9. x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1 Bài tập 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: 1. (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 2. (a – x)y3 – (a – y)x3 – (x – y)a3 3. x(y2 – z2 ) + y(z2 – x2 ) + z(x2 – y2 ) 4. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 5. 3x5 – 10x4 – 8x3 – 3x2 + 10x + 8 6. 5x4 + 24x3 – 15x2 – 118x + 24 7. 15x3 + 29x2 – 8x – 12 8. x4 – 6x3 + 7x2 + 6x – 8 9. x3 + 9x2 + 26x + 24 Bài tập 6: Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. a(b + c)(b2 – c2 ) + b(a + c)(a2 – c2 ) + c(a + b)(a2 – b2 ) 2. ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) 3. a(b2 – c2 ) – b(a2 – c2 ) + c(a2 – b2 ) 4. (x – y)5 + (y – z)5 + (z – x)5 5. (x + y)7 – x7 – y7 6. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc 7. (x + y + z)5 – x5 – y5 – z5 8. a(b2 + c2 ) + b(c2 + a2 ) + c(a2 + b2 ) + 2abc 9. a3 (b – c) + b3 (c – a) + c3 (a – b) 10. abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1 Bài tập 7: Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 2. (x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2 24
  • 25. 3. (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12 4. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 5. (x2 + 2x)2 + 9x2 + 18x + 20 6. x2 – 4xy + 4y2 – 2x + 4y – 35 7. (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16 8. (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12 9. 4(x2 + 15x + 50)(x2 + 18x + 72) – 3x2 Chuyên đề Tính chia hết với số nguyên I. Mục tiêu Sau khi học xong chuyên đề học sinh có khả năng: 1.Biết vận dụng tính chất chia hÕt cña sè nguyªn dể chứng minh quan hÖ chia hÕt, t×m sè d vµ t×m ®iÒu kiÖn chia hÕt. 2. Hiểu các bước phân tích bài toán, tìm hướng chứng minh 3. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức được trang bị để giải toán. II. Các tài liệu hỗ trợ: - Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 8 - Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8 - Bồi dưỡng toán 8 - Nâng cao và phát triển toán 8 - … III. Nội dung 1. Kiến thức cần nhớ 1. Chøng minh quan hÖ chia hÕt Gäi A(n) lµ mét biÓu thøc phô thuéc vµo n (n∈N hoÆc n ∈Z) a/ §Ó chøng minh A(n) chia hÕt cho m ta ph©n tÝch A(n) thµnh tÝch trong ®ã cã mét thõa sè lµ m + NÕu m lµ hîp sè ta ph©n tÝch m thµnh tÝch c¸c thõa sè ®«I mét nguyªn tè cïng nhau råi chøng minh A(n) chia hÕt cho tÊt c¶ c¸c sè ®ã + Trong k sè liªn tiÕp bao giê còng tån t¹i mét sè lµ béi cña k b/. Khi chøng minh A(n) chia hÕt cho n ta cã thÓ xÐt mäi trêng hîp vÒ sè d khi chia m cho n * VÝ dô1: C/minh r»ng A=n3 (n2 - 7)2 – 36n chia hÕt cho 5040 víi mäi sè tù nhiªn n Gi¶i: Ta cã 5040 = 24 . 32 .5.7 A= n3 (n2 - 7)2 – 36n = n.[ n2 (n2 -7)2 – 36 ] = n. [n.(n2 -7 ) -6].[n.(n2 -7 ) +6] = n.(n3 -7n – 6).(n3 -7n +6) Ta l¹i cã n3 -7n – 6 = n3 + n2 –n2 –n – 6n -6 = n2 .(n+1)- n (n+1) -6(n+1) =(n+1)(n2 -n-6)= (n+1 )(n+2) (n-3) T¬ng tù : n3 -7n+6 = (n-1) (n-2)(n+3) d Do ®ã A= (n-3)(n-2) (n-1) n (n+1) (n+2) (n+3) Ta thÊy : A lµ tÝch cña 7 sè nguyªn liªn tiÕp mµ trong 7 sè nguyªn liªn tiÕp: - Tån t¹i mét béi sè cña 5 (nªn A M 5 ) - Tån t¹i mét béi cña 7 (nªn A M 7 ) 25
  • 26. - Tån t¹i hai béi cña 3 (nªn A M 9 ) - Tån t¹i 3 béi cña 2 trong ®ã cã béi cña 4 (nªn A M 16) VËy A chia hÕt cho 5, 7,9,16 ®«i mét nguyªn tè cïng nhau ⇒ A M 5.7.9.16= 5040 VÝ dô 2: Chng minh r»ng víi mäi sè nguyªn a th× : a/ a3 –a chia hÕt cho 3 b/ a5 -a chia hÕt cho 5 Gi¶i: a/ a3 -a = (a-1)a (a+1) lµ tÝch cña c¸c sè nguyªn liªn tiÕp nªn tÝch chia hÕt cho 3 b/ A= a5 -a = a(a2 -1) (a2 +1) • C¸ch 1: Ta xÕt mäi trêng hîp vÒ sè d khi chia a cho 5 - NÕu a= 5 k (k∈Z) th× A M 5 (1) - NÕu a= 5k ± 1 th× a2 -1 = (5k2 ± 1) 2 -1 = 25k2 ± 10kM 5 ⇒ A M 5 (2) - NÕu a= 5k ± 2 th× a2 +1 = (5k± 2)2 + 1 = 25 k2 ± 20k +5 ⇒ A M 5 (3) Tõ (1),(2),(3) ⇒ A M 5, ∀ n ∈ Z C¸ch 2: Ph©n tÝch A thµnh mét tæng cña hai sè h¹ng chia hÕt cho 5 : + Mét sè h¹ng lµ tÝch cña 5 sè nguyªn liªn tiÕp + Mét sè h¹ng chøa thõa sè 5 Ta cã : a5 -a = a( a2 -1) (a2 +1) = a(a2 -1)(a2 -4 +5) = a(a2 -1) (a2 -4) + 5a(a2 -1) = a(a-1)(a+1) (a+2)(a-2)- 5a (a2 -1) Mµ = a(a-1)(a+1) (a+2)(a-2) M 5 (tÝch cña 5 sè nguyªn liªn tiÕp ) 5a (a2 -1) M 5 Do ®ã a5 -a M 5 * C¸ch 3: Dùa vµo c¸ch 2: Chøng minh hiÖu a5 -a vµ tÝch cña 5 sè nguyªn liªn tiÕp chia hÕt cho 5. Ta cã: a5 -a – (a-2)(a-1)a(a+1)(a+2) = a5 -a – (a2 - 4)a(a2 -1) = a5 -a - (a3 - 4a)(a2 - 1) = a5 -a - a5 + a3 +4a3 - 4a = 5a3 – 5a M 5 ⇒ a5 -a – (a-2)(a-1)a(a+1)(a+2) M 5 Mµ (a-2)(a-1)a(a+1)(a+2) M 5 ⇒ a5 -a M 5(TÝnh chÊt chia hÕt cña mét hiÖu) c/ Khi chøng minh tÝnh chia hÕt cña c¸c luü thõa ta cßn sö dông c¸c h»ng ®¼ng thøc: an – bn = (a – b)( an-1 + an-2 b+ an-3 b2 + …+abn-2 + bn-1 ) (H§T 8) an + bn = (a + b)( an-1 - an-2 b+ an-3 b2 - …- abn-2 + bn-1 ) (H§T 9) - Sö dông tam gi¸c Paxcan: 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 ….. Mçi dßng ®Òu b¾t ®Çu b»ng 1 vµ kÕt thóc b»ng 1 Mçi sè trªn mét dßng (kÓ tõ dßng thø 2) ®Òu b»ng sè liÒn trªn céng víi sè bªn tr¸i cña sè liÒn trªn. Do ®ã: Víi ∀ a, b ∈ Z, n ∈N: an – bn chia hÕt cho a – b( a≠ b) 26
  • 27. a2n+1 + b2n+1 chia hÕt cho a + b( a≠ -b) (a+b)n = Bsa +bn ( BSa:Béi sè cña a) (a+1)n = Bsa +1 (a-1)2n = Bsa +1 (a-1)2n+1 = Bsa -1 * VD3: CMR víi mäi sè tù nhiªn n, biÓu thøc 16n – 1 chia hÕt cho 17 khi vµ chØ khi n lµ sè ch½n. Gi¶i: + C¸ch 1: - NÕu n ch½n: n = 2k, k∈N th×: A = 162k – 1 = (162 )k – 1 chia hÕt cho 162 – 1( theo nhÞ thøc Niu T¬n) Mµ 162 – 1 = 255 M 17. VËy AM 17 - NÕu n lÎ th× : A = 16n – 1 = 16n + 1 – 2 mµ n lÎ th× 16n + 1M 16+1=17 (H§T 9) ⇒ A kh«ng chia hÕt cho 17 +C¸ch 2: A = 16n – 1 = ( 17 – 1)n – 1 = BS17 +(-1)n – 1 (theo c«ng thøc Niu T¬n) - NÕu n ch½n th× A = BS17 + 1 – 1 = BS17 chia hÕt cho 17 - NÕu n lÎ th× A = BS17 – 1 – 1 = BS17 – 2 Kh«ng chia hÕt cho 17 VËy biÓu thøc 16n – 1 chia hÕt cho 17 khi vµ chØ khi n lµ sè ch½n, ∀ n ∈N d/ Ngoµi ra cßn dïng ph¬ng ph¸p ph¶n chøng, nguyªn lý Dirichlª ®Ó chøng minh quan hÖ chia hÕt. • VD 4: CMR tån t¹i mét béi cña 2003 cã d¹ng: 2004 2004….2004 Gi¶i: XÐt 2004 sè: a1 = 2004 a2 = 2004 2004 a3 = 2004 2004 2004 ………………………. a2004 = 2004 2004…2004 2004 nhãm 2004 Theo nguyªn lý Dirichle, tån t¹i hai sè cã cïng sè d khi chia cho 2003. Gäi hai sè ®ã lµ am vµ an ( 1 ≤ n <m ≤ 2004) th× am - an M 2003 Ta cã: am - an = 2004 2004……2004 000…00 m-n nhãm 2004 4n hay am - an = 2004 2004……2004 . 104n m-n nhãm 2004 mµ am - an M 2003 vµ (104n , 2003) =1 nªn 2004 2004……2004 M 2003 m-n nhãm 2004 2. T×m sè d * VD1:T×m sè d khi chia 2100 a/ cho 9 b/ cho 25 Gi¶i: a/ Luü thõa cña 2 s¸t víi béi cña 9 lµ 23 = 8 = 9 – 1 Ta cã : 2100 = 2. 299 = 2. (23 )33 = 2(9 – 1 )33 = 2(BS9 -1) ( theo nhÞ thøc Niu T¬n) = BS9 – 2 = BS9 + 7 VËy 2100 chia cho 9 d 7 27
  • 28. b/ Luü thõa cña 2 gÇn víi béi cña 25 lµ 2 10 = 1024 =1025 – 1 Ta cã: 2100 =( 210 )10 = ( 1025 – 1 )10 = BS 1025 + 1 = BS 25 +1 (theo nhÞ thøc Niu T¬n) VËy 2100 chia cho 25 d 1 * VD2: T×m 4 ch÷ sè tËn cïng cña 51994 khi viÕt trong hÖ thËp ph©n Gi¶i: - C¸ch 1: Ta cã: 1994 = 4k + 2 vµ 54 = 625 Ta thÊy sè tËn cïng b»ng 0625 khi n©ng lªn luü thõa nguyªn d¬ng bÊt k× vÉn tËn cïng b»ng 0625 Do ®ã: 51994 = 54k+2 =(54 )k . 52 = 25. (0625)k = 25. (…0625)= …5625 - C¸ch 2: T×m sè d khi chia 51994 ch 10000 = 24 .54 Ta thÊy 54k – 1 = (54 )k – 1k chia hÕt cho 54 – 1 = (52 + 1) (52 - 1) M 16 Ta cã 51994 = 56 (51988 – 1) + 56 mµ 56 M 54 vµ 51988 – 1 = (54 )497 – 1 chia hÕt cho 16 ⇒ ( 51994 )3 . 56 (51988 – 1)chia hÕt cho 10000 cßn 56 = 15625 ⇒ 51994 = BS10000 + 15625 ⇒ 51994 chia cho 10000 d 15625 VËy 4 ch÷ sè tËn cïng cña 51994 lµ 5625 3. T×m ®iÒu kiÖn chia hÕt * VD1: T×m sè nguyªn n ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc A chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc B: A = n3 + 2n2 - 3n + 2; B = n2 – n Gi¶i: n3 + 2n2 - 3n + 2 n2 – n n3 – n2 n + 3 3n2 - 3n + 2 3n2 – 3n 2 Ta cã: n3 + 2n2 - 3n + 2 = (n2 – n)(n + 3) + 2 2 n n− Do ®ã Gi¸ trÞ cña A chia hÕt cho gi¸ trÞ cña B ⇔ n2 – n ∈¦(2) ⇔ 2 chia hÕt cho n(n – 1) ⇔ 2 chia hÕt cho n Ta cã b¶ng: n 1 -1 2 -2 n – 1 0 -2 1 -3 n(n – 1) 0 2 2 6 Lo¹i T/m T/m Lo¹i VËy víi n = -1, n = 2 th× gi¸ trÞ cña biÓu thøc A chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc B • VD 2: T×m sè nguyªn n dÓ n5 + 1 chia hÕt cho n3 + 1 Gi¶i: n5 + 1 M n3 + 1⇔ n5 + n2 – n2 + 1 M n3 + 1 ⇔ n2 (n3 + 1)- ( n2 – 1) ⇔ M n3 + 1 ⇔ (n – 1)(n + 1) M (n+1)(n2 – n + 1) ⇔ n – 1 M n2 – n + 1 ⇒ n(n – 1) M n2 – n + 1 28
  • 29. Hay n2 – n M n2 – n + 1 ⇒ (n2 – n + 1) – 1 M n2 – n + 1 ⇒ 1M n2 – n + 1 XÐt hai trêng hîp: + n2 – n + 1 = 1 ⇒ n2 – n = 0 ⇔ n(n – 1) = 0 ⇔ n = 0, n = 1 thö l¹i thÊy t/m ®Ò bµi + n2 – n + 1 = - 1 ⇔ n2 – n + 2 = 0 , kh«ng cã gi¸ trÞ cña n tho¶ m·n • VD 3: T×m sè tù nhiªn n sao cho 2n - 1 chia hÕt cho 7 Gi¶i: Ta cã luü thõa cña 2 gÇn víi béi cña 7 lµ 23 = 8 = 7 + 1 - NÕu n = 3k (k ∈N) th× 2n - 1= 23k – 1 = (23 )k – 1 = 8 k - 1k M 8 – 1 = 7 NÕu n = 3k + 1(k ∈N) th× 2n - 1 = 23k+1 – 1 = 8k . 2 – 1= 2(8k – 1) + 1 = 2. BS7 + 1 ⇒ 2n - 1 kh«ng chia hÕt cho 7 - NÕu n = 3k +2(k ∈N) th× 2n - 1 = 23k+2 – 1= 4.23k – 1 = 4( 8k – 1) + 3 = 4.BS7 + 3 ⇒ 2n - 1 kh«ng chia hÕt cho 7 VËy 2n - 1M 7⇔ n = 3k (k ∈N) 2. Bµi tËp Bµi 1: Chøng minh r»ng: a/ n3 + 6n2 + 8n chia hªt ch 48 víi mäi sè n ch½n b/ n4 – 10n2 + 9 chia hÕt cho 384 víi mäi sè n lÎ Gi¶i a/ n3 + 6n2 + 8n = n(n2 + 6n + 8) = n( n2 + 4n + 2n + 8) = n[n(n + 4) + 2(n + 4)] = n(n+2)(n + 4) Víi n ch½n, n = 2k ta cã: n3 + 6n2 + 8n = 2k(2k + 2)(2k + 4) = 8.k. (k + 1)k + 2) M 8 b/ n4 – 10n2 + 9 = n4 – n2 – 9n2 + 9 = n2 (n2 – 1)- 9(n2 – 1) = (n2 – 1)(n2 - 9) = (n – 1)(n+1)(n-3)(n+3) Víi n lÎ, n = 2k +1, ta cã: n4 – 10n2 + 9 = (2k +1 – 1)(2k + 1+1)(2k + 1 – 3)( 2k + 1 +3) = 2k(2k+2)(2k-2)(2k+4)= 16k(k+1)(k-1)(k+2) M 16 Bµi 2: Chøng minh r»ng a/ n6 + n4 -2n2 chia hÕt cho 72 víi mäi sè nguyªn n b/ 32n – 9 chia hÕt cho 72 víi mäi sè nguyªn d¬ng n Gi¶i: Ta cã: A= n6 + n4 -2n2 = n2 (n4 +n2 -2)= n2 (n4 + 2n2 –n2 – 2)= n2 [(n2 +2)- (n2 +2)] = n2 (n2 + 2)(n2 – 1). Ta l¹i cã: 72 = 8.9 víi (8,9) = 1 XÐt c¸c trêng hîp: + Víi n = 2k⇒ A = (2k)2 (2k + 1) (2k -1)(4k2 +2) = 8k2 (2k + 1) (2k -1)(2k2 +1) M 8 + Víi n = 2k +1 ⇒ A = (2k + 1)2 (2k +1 – 1)2 = (4k2 + 4k +1)4k2 M 8 T¬ng tù xÐt c¸c trêng hîp n = 3a, n= 3a ± 1 ®Ó chøng minh AM 9 VËy AM 8.9 hay AM 72 Bµi 3: Cho a lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3. Chøng minh r»ng a2 – 1 chia hÕt cho 24 Gi¶i: 29
  • 30. V× a2 lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3 nªn a lÎ⇒ a2 lµ sè chÝnh ph¬ng lÎ ⇒ a2 chia cho 8 d 1 ⇒ a2 – 1 chia hÕt cho 8 (1) MÆt kh¸c a lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3⇒ a kh«ng chia hÕt cho 3 ⇒ a2 lµ sè chÝnh ph¬ng kh«ng chia hÕt cho 3⇒ a2 chia cho 3 d 1 ⇒ a2 – 1 chia hÕt cho 3 (2) Mµ (3,8) = 1 (3) Tõ (1), (2), (3) ⇒ a2 – 1 chia hÕt cho 24 Bµi 4: Chøng minh r»ng: NÕu sè tù nhiªn a kh«ng chia hÕt cho 7 th× a6 -1 chia hÕt cho 7 Gi¶i: Bµi to¸n lµ trêng hîp ®Æc biÖt cña ®Þnh lý nhá PhÐc ma: - D¹ng 1: NÕu p lµ sè nguyªn tè vµ a lµ mét sè nguyªn th× ap – a chia hÕt cho p - D¹ng 2: NÕu a lµ mét sè nguyªn kh«ng chia hÕt cho sè nguyªn tè p th× ap-1 -1 chia hÕt cho p ThËt vËy, ta cã a6 -1 = (a3 + 1) (a3 - 1) - NÕu a = 7k ± 1 (k ∈N) th× a3 = ( 7k ± 1)3 = BS7 ± 1 ⇒ a3 - 1M 7 - NÕu a = 7k ± 2 (k ∈N) th× a3 = ( 7k ± 2)3 = BS7 ± 23 = BS7 ± 8⇒ a3 - 1M 7 - NÕu a = 7k ± 3 (k ∈N) th× a3 = ( 7k ± 3)3 = BS7 ± 33 = BS7 ± 27⇒ a3 + 1M 7 Ta lu«n cã a3 + 1 hoÆc a3 – 1 chia hÕt cho 7. VËy a6 – 1 chia hÕt cho 7 Bµi 5: Chøng minh r»ng: NÕu n lµ lËp ph¬ng cña mét sè tù nhiªn th× (n-1)n(n + 1) chia hÕt cho 504 Gi¶i: Ta cã 504 = 32 . 7.8 vµ 7,8,9 nguyªn tè cïng nhau tõng ®«i mét V× n lµ lËp ph¬ng cña mét sè tù nhiªn nªn ®Æt n = a3 CÇn chøng minh A=(a3 -1)a3 (a3 + 1) chia hÕt cho 504 Ta cã: + NÕu a ch½n⇒ a3 chia hÕt cho 8 NÕu a lÎ⇒ a3 -1vµ a3 + 1 lµ hai sè ch½n liªn tiÕp⇒ (a3 -1) (a3 + 1) chi hÕt cho 8 VËy AM 8 , 19 9a ∀ n∈N (1) + NÕu aM 7 ⇒ a3 M 7 ⇒ AM 7 NÕu a kh«ng chia hÕt cho 7 th× a6 – 1M 7⇒ (a3 -1) (a3 + 1) M 7(§Þnh lÝ PhÐc ma) VËy AM 7 , ∀ ∀ n∈N (2) + NÕu aM 3 ⇒ a3 M 9⇒ AM 9 NÕu a kh«ng chia hÊe cho 3 ⇒ a = 3k ± 1⇒ a3 = ( 3k ± 3)3 = BS9± 1 ⇒ a3 – 1 = BS9+1 – 1 M 9 a3 + 1 = BS9- 1 + 1 M 9 VËy AM 9 , ∀ ∀ n∈N (3) Tõ (1), (2), (3) ⇒ AM 9 , ∀ ∀ n∈N Bµi 6: T×m sè tù nhiªn n ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau lµ sè nguyªn tè: a/ 12n2 – 5n – 25 b/ 8n2 + 10n +3 c/ 3 3 4 n n+ Gi¶i: a/ Ph©n tÝch thµnh nh©n tö: 12n2 – 5n – 25 = 12n2 +15n – 20n – 25 30
  • 31. = 3n(4n + 5) – 5(4n +5) = (4n +5)(3n –5) Do 12n2 – 5n – 25 lµ sè nguyªn tè vµ 4n +5 > 0 nªn 3n – 5 > 0. Ta l¹i cã: 3n – 5 < 4n +5(v× n ≥ 0) nªn ®Ó 12n2 – 5n – 25 lµ sè ngyªn tè th× thõa sè nhá ph¶i b»ng 1 hay 3n – 5 = 1 ⇒ n = 2 Khi ®ã, 12n2 – 5n – 25 = 13.1 = 13 lµ sè nguyªn tè. VËy víi n = 2 th× gi¸ trÞ cña biÓu thøc 12n2 – 5n – 25 lµ sè nguyªn tè 13 b/ 8n2 + 10n +3 = (2n – 1)(4n + 3) BiÕn ®æi t¬ng tù ta ®îc n = 0. Khi ®ã, 8n2 + 10n +3 lµ sè nguyªn tè 3 c/ A = 3 3 4 n n+ . Do A lµ sè tù nhiªn nªn n(n + 3) M 4. Hai sè n vµ n + 3 kh«ng thÓ cïng ch½n. VËy hoÆc n , hoÆc n + 3 chia hÕt cho 4 - NÕu n = 0 th× A = 0, kh«ng lµ sè nguyªn tè - NÕu n = 4 th× A = 7, lµ sè nguyªn tè -NÕu n = 4k víi k∈Z, k > 1 th× A = k(4k + 3) lµ tÝch cña hai thõa sè lín h¬n 1 nªn A lµ hîp sè - NÕu n + 3 = 4 th× A = 1, kh«ng lµ sè nguyªn tè - NÕu n + 3 = 4k víi k∈Z, k > 1 th× A = k(4k - 3) lµ tÝch cña hai thõa sè lín h¬n 1 nªn A lµ hîp sè. VËy víi n = 4 th× 3 3 4 n n+ lµ sè nguyªn tè 7 Bµi 7: §è vui: N¨m sinh cña hai b¹n Mét ngµy cña thËp kû cuèi cïng cña thÕ kû XX, mét nhê kh¸ch ®Õn th¨m trêng gÆp hai häc sinh. Ngêi kh¸ch hái: - Cã lÏ hai em b»ng tuæi nhau? B¹n Mai tr¶ lêi: - Kh«ng, em h¬n b¹n em mét tuæi. Nhng tæng c¸c ch÷ sè cña n¨m sinh mçi chóng em ®Òu lµ sè ch½n. - VËy th× c¸c em sinh n¨m 1979 vµ 1980, ®óng kh«ng? Ngêi kh¸ch ®· suy luËn thÕ nµo? Gi¶i: Ch÷ sè tËn cïng cña n¨m sinh hai b¹n ph¶I lµ 9 vµ 0 v× trong trêng hîp ngùoc l¹i th× tæng c¸c ch÷ sè cña n¨m sinh hai b¹n chØ h¬n kÐm nhau lµ 1, kh«ng thÓ cïng lµ sè ch½n. Gäi n¨m sinh cña Mai lµ 19 9a th× 1 +9+a+9 = 19 + a. Muèn tæng nµy lµ sè ch½n th× a∈{1; 3; 5; 7; 9}. HiÓn nhiªn Mai kh«ng thÓ sinh n¨m 1959 hoÆc 1999. VËy Mai sinh n¨m 1979, b¹n cña Mai sinh n¨m 1980. Chúc các bạn học tốt!!! 31