Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Bài giảng môn vi sinh thực phẩm được tải hoàn toàn miễn phí nhé, cung cấp kiến thức về hệ sinh vật trong thực phẩm, vi sinh vật gây bệnh và các phương pháp kiểm định thực phẩm.
3. II. Lịch sử nghiên cứu
- 3000 năm trước công nguyên
- 460–377 BC (Before Christ): Hippocrate
và bệnh truyền nhiễm
- Anton Van Leeuwenhock
(1632-1723) – thấy vi khuẩn
đầu tiên
4. II. Lịch sử nghiên cứu
- Louis Pasteur (1822 – 1895) và 3 cuộc tranh luận
+ Phủ định thuyết tự sinh (1866)
+ Bản chất của quá trình lên men
(1854 – 1864)
+ Văc xin (1880 – 1885)
5. II. Lịch sử nghiên cứu
- Robert Kock (1843-1910): phương pháp nuôi VSV
- D.O. Ivanovaskii (1864–1920 ), M.W. Beijerinsk: virút
- Henrighen Vilfac; S.N. Vinogradskii (1856 – 1953);
Omelanski (1867 – 1928): VSV đất
- E duard Buchner (1860-1917): enzym trong lên men rượu
6. III. Hệ thống sinh giới
- Ñoäng vaät (Animalia)
- Thöïc vaät ( Plan)
- Naám (Fungi)
- Nguyeân sinh (Protista)
- Khôûi sinh (Prokaryota hay
Monera)
Năm 1969 R.H.Whittaker (Mỹ,1920 - 1981); hiệu
chỉnh bởi A.L. Takhtadjan (Acmenia)
7. III. Hệ thống sinh giới
1979, Chen Shixiang (Trung Quốc)
V i r u ùt
N h o ùm g iô ùi
s in h v a ät
p h i b a øo
V i
k h u a ån
V i k h u a ån
l a m
N h o ùm g iô ùi
s in h v a ät
n h a ân n g u y e ân th u ûy
N a ám T h ö ïc
v a ät
Ñ o än g
v a ät
N h o ùm g iô ùi
s in h v a ät
n h a ân th a ät
S IN H V A ÄT
8. III. Hệ thống sinh giới
Hệ thống 3 giới
của Carl Woese
Vi khuẩn
cổ
Vi khuẩn
thật
Sinh vật
nhân thật
Vi khuẩn
phụ thuộc S
Vi khuẩn sinh metan,
vi khuẩn rất ưa mặn
Vi khuẩn ưa axit,
ưa nhiệt
Planctomycetes
VK quang hợp màu lục
Xoắn khuẩn
Cầu khuẩn
Phần lớn G(+), Mycoplasma
Kỵ khí G(-), VK nhầy
Kỵ khí G(-), ưa mặn
VK khử S, Niêm VK
Phần lớn G(-)
VK quang hợp màu tía
VK lam
Thực vậtĐộng vật
Nấm
Động vật nguyên sinh
Nấm nhầy
9. IV. Các đặc tính chung của vi sinh vật
1. Kích thöôùc nhoû beù
2. Haáp thu nhieàu, chuyeån hoùa
nhanh
3. Sinh tröôûng nhanh, phaùt trieån
maïnh
4. Naêng löïc thích öùng maïnh &
deã phaùt sinh bieán dò
5. Phaân boá roäng , chuûng loaïi
nhieàu
10. B O Ä
N G A ØN H
B O Ä B O Ä
N G A ØN H
G I O ÁN G
L O A ØI L O A ØI L O A ØI L O A ØI L O A ØI
G I O ÁN G G I O ÁN G G I O ÁN G
H O Ï H O Ï H O Ï
B O Ä
H O Ï
B O Ä
H O Ï
B O Ä
N G A ØN H
G I Ô ÙI
V. Phân loại vi sinh vật
11. VI. Ý nghĩa của vi sinh vật đối với thực tiễn
1. Dinh döôõng
2. Y hoïc
3. Noâng nghieäp
4. Khai thaùc nguyeân lieäu
5. Baûo veä moâi tröôøng
12. VII. Phân loại sản phẩm của vi sinh vật
♦ Tế bào vi sinh vật
♦ Enzym
♦ Dược phẩm
♦ Hóa chất đặc biệt
♦ Chất điều vị
♦ Hóa chất thông dụng