6. I. Hình thái và kích thước
Rhodotorula
glutinis
- Đơn bào họăc tập hợp đơn bào
- Có ở khắp nơi
- Có dạng elip, cầu, lưỡi liềm,..(nấm men thật)
- Có dạng cầu, elip, có khuẩn ty,..(nấm men giả)
Saccharomyces
cerevisiae
Nấm men trong bia
Nấm men trên da chân
7. I. Hình thái và kích thước
Nấm men và Vi khuẩn
- Kích thước: gấp 10 lần vi khuẩn
- Trung bình: dài 9 -10 µm; rộng 2 - 7 µm
Nấm men và E. coli
9. II. Cấu tạo
CW, cell wall;
P, periplasm;
CM, plasma
membrane;
CMI, invagination;
BS, bud scar;
C, cytosole;
N, nucleus;
M, mitochondrion;
ER, endoplasmic
reticulum;
G, Golgi apparatus;
S, secretory
vesicles;
V, vacuole;
PER, peroxisome
10. II. Cấu tạo
Thành phần Enzyme
Cell wall – Thành tế bào Chất bao quang tế bào Invertase
Acid phosphatase
Plasma membrane Vanadate-sensitive ATPase
Cytosole - Chất nguyên sinh G-6-PDH
Nucleus - Nhân nucleoplasm
nuclear envelope
RNA polymerase
transmission EM
Endoplasmic reticulum Phần nhỏ phát sáng NADPH:cytochrome c oxidoreductase
Vacuole – Không bào membrane
Dịch lỏng
a-Mannosidase
Protease A and B
Golgi apparatus - Thể Golgi ß-Glucan synthase; mannosyltransferase
Mitochondrion matrix
intermembrane space
inner membrane
outer membrane
Aconitase; fumarase
Cytochrome c peroxidase
Cytochrome c oxidase
Kynurenine hydroxylase
Peroxisome Catalase; isocitrate lyase; flavin oxidase
11. II. Cấu tạo – THÀNH TẾ BÀO
- Độ dày: 100 - 200 nm
- Chất khô: 15 - 25%
+ Polysaccharides 80-90%. Chủ yếu là: mannan, glucans và một ít chitin;
12. II. Cấu tạo – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT
Giống vi khuẩn
Có thể chứa thêm sterol
Plasma membrane
13. II. Cấu tạo – NGUYÊN SINH CHẤT
- Là dịch có tính acid (pH 5.25)
- Chứa các enzym phục vụ cho các chu trình:
+ glycolysis,
+ tổng hợp acid béo
+ tổng hợp một vài protein
- Chứa các thành phần :
+ 80S ribosome
+ Lipid
+ Proteasome
Tế bào trẻ: đồng nhất
Tế bào già : lổn nhổn
14. II. Cấu tạo – NHÂN
Hình tròn, có thùy, đường kính 1.5 mm
Chất dịch trong nhân (nucleoplasm)
Màng nhân: màng đôi có độ dày khỏang 50 - 100 nm
Chứa nhiễm sắc thể (chromosomes)
Chứa 2 mm DNA
15. II. Cấu tạo - LƯỚI NỘI CHẤT Endoplasmic reticulum
Nơi gắn các cơ quan thực hiện quá trình
sinh tổng hợp
Nơi gắn riboxome
Có các rãnh liên lạc để thông tin giữa
mặt ngòai tế bào và cấu trúc bên trong
16. II. Cấu tạo - LƯỚI NỘI CHẤT Endoplasmic reticulum
17. II. Cấu tạo – KHÔNG BÀO (Vacuole )
Chứa khí
Chứa dung dịch muối khóang đậm đặc
Chứa acid amin
Chứa đường và các chất khác
Xuất hiện lúc tế bào
trưởng thành
18. II. Cấu tạo – GOLGI COMPLEX
Cấu tạo bởi các màng
Nhiệm vụ
Dự trữ protein.
Tổng hợp các chất
tạo nên vách tế bào
27. V. NHUỘM MÀU
Dung dịch nhuộm màu Thành phần Nhận dạng
Methylene Blue Tế bào Tế bào chết có màu blue
Aminoacridine Thành tế bào Phản ứng trên bề mặt
Calcofluor white Sẹo chồi Chitin phát hùynh quang
DAPI (4,6-diamidino-
2-phenylindole)
Nhân DNA phát hùynh quang
Neutral red Không bào Không bào đổi màu đỏ-tím
Iodine Glycogen Glycogen đổi màu đỏ nâu
DAPI Mitochondria
Mitochondria phát hùynh
quang màu trắng hồng