SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
PHẦN 2:
NẤM MEN - YEAST
Saccharomyces
cerevisiae
Chương 2: Hình thái, cấu tạo, sinh sản của VSV
Khái niệm
NẤM MEN
Thật Giả
Saccharomyces spp. Candida albicans
Nấm men giả
Nấm men giả
Nấm men thật
I. Hình thái và kích thước
Rhodotorula
glutinis
- Đơn bào họăc tập hợp đơn bào
- Có ở khắp nơi
- Có dạng elip, cầu, lưỡi liềm,..(nấm men thật)
- Có dạng cầu, elip, có khuẩn ty,..(nấm men giả)
Saccharomyces
cerevisiae
Nấm men trong bia
Nấm men trên da chân
I. Hình thái và kích thước
Nấm men và Vi khuẩn
- Kích thước: gấp 10 lần vi khuẩn
- Trung bình: dài 9 -10 µm; rộng 2 - 7 µm
Nấm men và E. coli
Cấu tạo - nấm men thật
II. Cấu tạo
CW, cell wall;
P, periplasm;
CM, plasma
membrane;
CMI, invagination;
BS, bud scar;
C, cytosole;
N, nucleus;
M, mitochondrion;
ER, endoplasmic
reticulum;
G, Golgi apparatus;
S, secretory
vesicles;
V, vacuole;
PER, peroxisome
II. Cấu tạo
Thành phần Enzyme
Cell wall – Thành tế bào Chất bao quang tế bào Invertase
Acid phosphatase
Plasma membrane Vanadate-sensitive ATPase
Cytosole - Chất nguyên sinh G-6-PDH
Nucleus - Nhân nucleoplasm
nuclear envelope
RNA polymerase
transmission EM
Endoplasmic reticulum Phần nhỏ phát sáng NADPH:cytochrome c oxidoreductase
Vacuole – Không bào membrane
Dịch lỏng
a-Mannosidase
Protease A and B
Golgi apparatus - Thể Golgi ß-Glucan synthase; mannosyltransferase
Mitochondrion matrix
intermembrane space
inner membrane
outer membrane
Aconitase; fumarase
Cytochrome c peroxidase
Cytochrome c oxidase
Kynurenine hydroxylase
Peroxisome Catalase; isocitrate lyase; flavin oxidase
II. Cấu tạo – THÀNH TẾ BÀO
- Độ dày: 100 - 200 nm
- Chất khô: 15 - 25%
+ Polysaccharides 80-90%. Chủ yếu là: mannan, glucans và một ít chitin;
II. Cấu tạo – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT
 Giống vi khuẩn
 Có thể chứa thêm sterol
Plasma membrane
II. Cấu tạo – NGUYÊN SINH CHẤT
- Là dịch có tính acid (pH 5.25)
- Chứa các enzym phục vụ cho các chu trình:
+ glycolysis,
+ tổng hợp acid béo
+ tổng hợp một vài protein
- Chứa các thành phần :
+ 80S ribosome
+ Lipid
+ Proteasome
 Tế bào trẻ: đồng nhất
 Tế bào già : lổn nhổn
II. Cấu tạo – NHÂN
 Hình tròn, có thùy, đường kính 1.5 mm
 Chất dịch trong nhân (nucleoplasm)
 Màng nhân: màng đôi có độ dày khỏang 50 - 100 nm
 Chứa nhiễm sắc thể (chromosomes)
 Chứa 2 mm DNA
II. Cấu tạo - LƯỚI NỘI CHẤT Endoplasmic reticulum
 Nơi gắn các cơ quan thực hiện quá trình
sinh tổng hợp
 Nơi gắn riboxome
 Có các rãnh liên lạc để thông tin giữa
mặt ngòai tế bào và cấu trúc bên trong
II. Cấu tạo - LƯỚI NỘI CHẤT Endoplasmic reticulum
II. Cấu tạo – KHÔNG BÀO (Vacuole )
 Chứa khí
 Chứa dung dịch muối khóang đậm đặc
 Chứa acid amin
 Chứa đường và các chất khác
 Xuất hiện lúc tế bào
trưởng thành
II. Cấu tạo – GOLGI COMPLEX
 Cấu tạo bởi các màng
 Nhiệm vụ
 Dự trữ protein.
 Tổng hợp các chất
tạo nên vách tế bào
II. Cấu tạo – GOLGI COMPLEX
Nhiệm vụ
II. Cấu tạo – MITOCONDRIA
II. Cấu tạo – MITOCONDRIA
II. Cấu tạo – PEROXISOME
 Chứa các chất oxy hóa carbon và protein
 Phân giải lipid
III. SINH SẢN
III. SINH SẢN
III. SINH SẢN
IV. ỨNG DỤNG
V. NHUỘM MÀU
Dung dịch nhuộm màu Thành phần Nhận dạng
Methylene Blue Tế bào Tế bào chết có màu blue
Aminoacridine Thành tế bào Phản ứng trên bề mặt
Calcofluor white Sẹo chồi Chitin phát hùynh quang
DAPI (4,6-diamidino-
2-phenylindole)
Nhân DNA phát hùynh quang
Neutral red Không bào Không bào đổi màu đỏ-tím
Iodine Glycogen Glycogen đổi màu đỏ nâu
DAPI Mitochondria
Mitochondria phát hùynh
quang màu trắng hồng
V. NHUỘM MÀU
V. NHUỘM MÀU
Nhuộm xanh Methylen Nhuộm Gram

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!
Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!
Báo cáo thực tập quy trình công nghệ sản xuất Giò Thịt, HAY!
 
thử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoáthử nghiệm sinh hoá
thử nghiệm sinh hoá
 
Chế phẩm bt
Chế phẩm btChế phẩm bt
Chế phẩm bt
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình HổNhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
Nhập môn Công nghệ sinh học - Phạm Đình Hổ
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat biaDe tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
 
công nghệ sản xuất chè đen
công nghệ sản xuất chè đen công nghệ sản xuất chè đen
công nghệ sản xuất chè đen
 
Công nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củCông nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củ
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
 
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAYĐề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
Đề tài: Công nghệ sản xuất sữa tươi thanh trùng, HAY
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Công nghệ lên men bia
Công nghệ lên men biaCông nghệ lên men bia
Công nghệ lên men bia
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc pham
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ protein
 
Bai giang che biến thủy sản
Bai giang che biến thủy sảnBai giang che biến thủy sản
Bai giang che biến thủy sản
 

Similar to C2 nam men

Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất CamrySlide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Trần Công Nhất
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
tam8082
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
dinhson169
 

Similar to C2 nam men (15)

C2 vikhuan
C2 vikhuanC2 vikhuan
C2 vikhuan
 
Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất CamrySlide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
Slide vi nam chinh thuc-Nhất Camry
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111
 
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
 
C2 xa khuan
C2 xa khuanC2 xa khuan
C2 xa khuan
 
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinhBai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
 
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauSHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
 
Chuong Ii
Chuong IiChuong Ii
Chuong Ii
 
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạoBài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 

More from Tran Viet (20)

Vsv chuong9
Vsv chuong9Vsv chuong9
Vsv chuong9
 
Vsv chuong8
Vsv chuong8Vsv chuong8
Vsv chuong8
 
Vsv chuong7
Vsv chuong7Vsv chuong7
Vsv chuong7
 
Vsv chuong6
Vsv chuong6Vsv chuong6
Vsv chuong6
 
Vsv chuong5
Vsv chuong5Vsv chuong5
Vsv chuong5
 
Vsv chuong4
Vsv chuong4Vsv chuong4
Vsv chuong4
 
Vsv chuong3
Vsv chuong3Vsv chuong3
Vsv chuong3
 
Vsv chuong1
Vsv chuong1Vsv chuong1
Vsv chuong1
 
Vsv 01 mo_dau
Vsv 01 mo_dauVsv 01 mo_dau
Vsv 01 mo_dau
 
Tai lieu tham khao
Tai lieu tham khaoTai lieu tham khao
Tai lieu tham khao
 
Nhan biet vsv
Nhan biet vsvNhan biet vsv
Nhan biet vsv
 
Kiem tra vsv
Kiem tra vsvKiem tra vsv
Kiem tra vsv
 
Chuong 1 thiet bi
Chuong 1 thiet biChuong 1 thiet bi
Chuong 1 thiet bi
 
C2 virut
C2 virutC2 virut
C2 virut
 
C2 tao
C2 taoC2 tao
C2 tao
 
C2 rickettsia
C2 rickettsiaC2 rickettsia
C2 rickettsia
 
C1 modau
C1 modauC1 modau
C1 modau
 
C 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsvC 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsv
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tp
 
C 4 qua trinh chuyen_hoa
C 4 qua trinh chuyen_hoaC 4 qua trinh chuyen_hoa
C 4 qua trinh chuyen_hoa
 

C2 nam men

  • 1. PHẦN 2: NẤM MEN - YEAST Saccharomyces cerevisiae Chương 2: Hình thái, cấu tạo, sinh sản của VSV
  • 2. Khái niệm NẤM MEN Thật Giả Saccharomyces spp. Candida albicans
  • 6. I. Hình thái và kích thước Rhodotorula glutinis - Đơn bào họăc tập hợp đơn bào - Có ở khắp nơi - Có dạng elip, cầu, lưỡi liềm,..(nấm men thật) - Có dạng cầu, elip, có khuẩn ty,..(nấm men giả) Saccharomyces cerevisiae Nấm men trong bia Nấm men trên da chân
  • 7. I. Hình thái và kích thước Nấm men và Vi khuẩn - Kích thước: gấp 10 lần vi khuẩn - Trung bình: dài 9 -10 µm; rộng 2 - 7 µm Nấm men và E. coli
  • 8. Cấu tạo - nấm men thật
  • 9. II. Cấu tạo CW, cell wall; P, periplasm; CM, plasma membrane; CMI, invagination; BS, bud scar; C, cytosole; N, nucleus; M, mitochondrion; ER, endoplasmic reticulum; G, Golgi apparatus; S, secretory vesicles; V, vacuole; PER, peroxisome
  • 10. II. Cấu tạo Thành phần Enzyme Cell wall – Thành tế bào Chất bao quang tế bào Invertase Acid phosphatase Plasma membrane Vanadate-sensitive ATPase Cytosole - Chất nguyên sinh G-6-PDH Nucleus - Nhân nucleoplasm nuclear envelope RNA polymerase transmission EM Endoplasmic reticulum Phần nhỏ phát sáng NADPH:cytochrome c oxidoreductase Vacuole – Không bào membrane Dịch lỏng a-Mannosidase Protease A and B Golgi apparatus - Thể Golgi ß-Glucan synthase; mannosyltransferase Mitochondrion matrix intermembrane space inner membrane outer membrane Aconitase; fumarase Cytochrome c peroxidase Cytochrome c oxidase Kynurenine hydroxylase Peroxisome Catalase; isocitrate lyase; flavin oxidase
  • 11. II. Cấu tạo – THÀNH TẾ BÀO - Độ dày: 100 - 200 nm - Chất khô: 15 - 25% + Polysaccharides 80-90%. Chủ yếu là: mannan, glucans và một ít chitin;
  • 12. II. Cấu tạo – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT  Giống vi khuẩn  Có thể chứa thêm sterol Plasma membrane
  • 13. II. Cấu tạo – NGUYÊN SINH CHẤT - Là dịch có tính acid (pH 5.25) - Chứa các enzym phục vụ cho các chu trình: + glycolysis, + tổng hợp acid béo + tổng hợp một vài protein - Chứa các thành phần : + 80S ribosome + Lipid + Proteasome  Tế bào trẻ: đồng nhất  Tế bào già : lổn nhổn
  • 14. II. Cấu tạo – NHÂN  Hình tròn, có thùy, đường kính 1.5 mm  Chất dịch trong nhân (nucleoplasm)  Màng nhân: màng đôi có độ dày khỏang 50 - 100 nm  Chứa nhiễm sắc thể (chromosomes)  Chứa 2 mm DNA
  • 15. II. Cấu tạo - LƯỚI NỘI CHẤT Endoplasmic reticulum  Nơi gắn các cơ quan thực hiện quá trình sinh tổng hợp  Nơi gắn riboxome  Có các rãnh liên lạc để thông tin giữa mặt ngòai tế bào và cấu trúc bên trong
  • 16. II. Cấu tạo - LƯỚI NỘI CHẤT Endoplasmic reticulum
  • 17. II. Cấu tạo – KHÔNG BÀO (Vacuole )  Chứa khí  Chứa dung dịch muối khóang đậm đặc  Chứa acid amin  Chứa đường và các chất khác  Xuất hiện lúc tế bào trưởng thành
  • 18. II. Cấu tạo – GOLGI COMPLEX  Cấu tạo bởi các màng  Nhiệm vụ  Dự trữ protein.  Tổng hợp các chất tạo nên vách tế bào
  • 19. II. Cấu tạo – GOLGI COMPLEX Nhiệm vụ
  • 20. II. Cấu tạo – MITOCONDRIA
  • 21. II. Cấu tạo – MITOCONDRIA
  • 22. II. Cấu tạo – PEROXISOME  Chứa các chất oxy hóa carbon và protein  Phân giải lipid
  • 27. V. NHUỘM MÀU Dung dịch nhuộm màu Thành phần Nhận dạng Methylene Blue Tế bào Tế bào chết có màu blue Aminoacridine Thành tế bào Phản ứng trên bề mặt Calcofluor white Sẹo chồi Chitin phát hùynh quang DAPI (4,6-diamidino- 2-phenylindole) Nhân DNA phát hùynh quang Neutral red Không bào Không bào đổi màu đỏ-tím Iodine Glycogen Glycogen đổi màu đỏ nâu DAPI Mitochondria Mitochondria phát hùynh quang màu trắng hồng
  • 29. V. NHUỘM MÀU Nhuộm xanh Methylen Nhuộm Gram