SlideShare a Scribd company logo
Chương 2: Hình thái, cấu tạo, sinh sản của VSV
PHẦN 1:
VI KHUẨN - BACTERIA
Khái niệm
PROKARYOTAPROKARYOTA
BACTERIABACTERIA ARCHAEAARCHAEA
Khái niệm
♦ EubacterEubacter "True" bacteria – vi khuẩn thật"True" bacteria – vi khuẩn thật
– nguồn gây bệnh cho ngườinguồn gây bệnh cho người
– ảnh hưởng trong y họcảnh hưởng trong y học
– ảnh hưởng đến môi trườngảnh hưởng đến môi trường
– ảnh hưởng đối với thực phẩmảnh hưởng đối với thực phẩm
– chiếm chủ yếuchiếm chủ yếu
♦ ArchaeaArchaea - cổ vi khuẩn- cổ vi khuẩn
– có ảnh hưởng đến môi trườngcó ảnh hưởng đến môi trường
– hiện còn tồn tại íthiện còn tồn tại ít
Khái niệm - một số điểm khác biệt giữa 2 lọai vi khuẩn
• EubacteriaEubacteria
– peptidoglycan (murein)peptidoglycan (murein)
– muramic acidmuramic acid
• ArchaebacteriaArchaebacteria
– pseudomureinpseudomurein
– không chứa muramic acidkhông chứa muramic acid
• 16S rRNA16S rRNA
– cấu trúc chuỗi rất khác nhaucấu trúc chuỗi rất khác nhau
I. Hình thái
- Cầu khuẩn
- Trực khuẩn
- Xoắn khuẩn
Staphylococcus Lactobacillus Aquaspirillum
I. Hình thái - Cầu khuẩn
Tính chất chung:
- Hình dáng
- Kích thước 0,5 – 2µm
- Đứng riêng rẽ hoặc liên kết
- Nhiều loài gây bệnh
- Thường không di động
- Đa số không tạo bào tử
Staphylococcus aureas
trên da người
I. Hình thái - Cầu khuẩn
- Monococcus - Diplococcus - Tetracoccus
- Streptococcus - Sarcina - Staphylococcus
HÌNH THÁI
I. Hình thái - Trực khuẩn
Tính chất chung:
- Hình dáng
- Kích thước 0,5 – 1,0 x 1 – 5 µm
- Có loài di động có loài không
- Có loài sinh bào tử, có loài không
Bacillus
anthracis
Bacillus
anthracis
trên lưỡi
I. Hình thái - Trực khuẩn
- Bacterium , vd:Sal.- Bacillus
- Clostridium-Corynebacterium - Pseudomonas
HÌNH
THÁI
I. Hình thái - Xoắn khuẩn
- Vibrio- Spirillium
Tính chất chung:
- Hình dáng
- Gram dương, di động được
- Có tiên mao
- Đa số sống hoại sinh
HÌNH THÁI
II. Cấu tạo tế bào
II. Cấu tạo tế bào
Gram +
Thành
tế bào
Màng nguyên
sinh chất
(màng trong)
Màng nguyên
sinh chất
(màng ngoài)
Ribosome
Chất
dự trữNhân giả
(Nucleoid)
Màng
nhầy
Tiên mao
Pili Thành
tế bào
Gram -
Màng nguyên
sinh chất
Không
bào
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NHẦY (CAPSULE)
• bao phủ ngoài tế bàobao phủ ngoài tế bào
• thường được tạo từ polysaccharidethường được tạo từ polysaccharide
• thường biến mất đối với VSV nuôi theothường biến mất đối với VSV nuôi theo
phương phápphương pháp in vitroin vitro
• nhiệm vụ bảo vệ tế bàonhiệm vụ bảo vệ tế bào
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NHẦY (CAPSULE)
Phân loạiPhân loại
• SmoothSmooth
• RoughRough
• MucoidMucoid
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
NHIỆM VỤ:
- Bảo vệ tế bào
- Cố định hình dạng của tế bào
- Tham gia quá trình trao đổi chất
- Chứa các chất có hoạt tính sinh học
- Tham gia quá trình nhuộm Gram
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
CẤU TRÚC:
- Peptidoglucan (có nhiều ở Gram +)
- Acid teichoic, acid lipo teichoic (Gram +)
- Polysaccharide
- Lipopolysaccharide
- Enzyme
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
Tế bào chất (Cytoplasm)Tế bào chất (Cytoplasm)
Lipoteichoic acid
Peptidoglucan
Màng nguyên sinh chất
Thành và màng tế bào Gram PositiveThành và màng tế bào Gram Positive
Enzyme phân giải
Teichoic acid
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
Thành và màng tế bào Gram negativeThành và màng tế bào Gram negative
Tế bào chấtTế bào chất
Màng trong
Màng ngoài
(khả năng chống thấm lớn) LipopolysaccharidePorin
Braun lipoprotein
Periplasmic space Enzyme phân giải
Protein liên kết Permease
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
GRAM POSITIVEGRAM POSITIVE
GRAM NEGATIVEGRAM NEGATIVE
tế bào chấttế bào chất
tế bào chấttế bào chất
Lipoteichoic acid Teichoic acid
Cytoplasmic membrane
Inner (cytoplasmic) membrane
Outer Membrane
LipopolysaccharidePorin
Braun lipoprotein
Periplasmicspace
Peptidoglucan
II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
Gram negative
Gram Positive
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE)
NHIỆM VỤ:
- Duy trì áp suất thẩm thấu
- Đảm bảo quá trình dinh dưỡng
- Tham gia quá trình trao đổi chất
- Chứa các chất có hoạt tính sinh học
- Có khả năng chuyển thành mezoxome
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE)
Tế bào chấtTế bào chất
(Cytoplasm)(Cytoplasm)
Quá trình oxy hóa phospho xảy ra tại màng nguyên sinh chất
(do không có mitochondria).
Cell
membrane
Thành
tế bào
Quá trình oxy hóa phospho
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE)
CẤU TRÚC:
- Lipid, protein
- Permease
- Phospholipid
- Hydratcarbon
- Glycolipid
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE)
II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE)
Gram negative bacteriaGram negative bacteria
Khả năng chống thẩm thấu lớnKhả năng chống thẩm thấu lớn
Có khoảng trống giữa màng trong và ngoài của haiCó khoảng trống giữa màng trong và ngoài của hai
màng nguyên sinh chấtmàng nguyên sinh chất
periplasmic spaceperiplasmic space
Lưu trữ một lượng enzym nhất địnhLưu trữ một lượng enzym nhất định
Gram positive bacteriaGram positive bacteria
Không có periplasmic spaceKhông có periplasmic space
II. Cấu tạo tế bào – MEZOXOM
- Xuất hiện khi tế bào phân chia
- Là các lớp màng cuộn với nhau
- Có khả năng sinh ra enzym phân hủy một số kháng sinh
II. Cấu tạo tế bào – TẾ BÀO CHẤT (CYTOPLASM)
NHIỆM VỤ:
- Chứa các cơ quan bên trong
- Tổng hợp nhiều chất căn bản của tế bào
- Tham gia quá trình trao đổi chất của tế bào
II. Cấu tạo tế bào – TẾ BÀO CHẤT (CYTOPLASM)
CẤU TRÚC:
- 80 – 90% là nước
- Chứa ipoprotein, nucleoprotein, lipid, riboxom,
ARN, enzym, vi khoáng , các hạt dự trữ
- Tế bào non: cytoplasm đồng nhất
- Tế bào già : cytoplasm lổn nhổn
II. Cấu tạo tế bào – RIBOXOM (RIBOSOME)
- Có khoảng 1.800 riboxom / tế bào
- Trọng lượng 70S:
+ 50 S (5S + 23S rRNA) và 30 S (16S rRNA)
+ S = Sverberg = 10-13
cm/giây trong siêu ly tâm
- 63% ARN, 37% protein
- Đường kính 10 – 30mm
II. Cấu tạo tế bào – RIBOXOM (RIBOSOME)
II. Cấu tạo tế bào – HẠT DỰ TRỮ
- Volutin
- Oxyt sắt
- Hạt lưu huỳnh
- Tinh thể diệt côn trùng
- Thể mang màu và sắc tố
- Không bào khí
II. Cấu tạo tế bào – NHÂN TẾ BÀO (Nucleoid)
- Nhân phân tán
- Một sợi, hai mạch AND
- Chứa nhiễm sắc thể
- Chứa plasmid
- Nhiệm vụ:
+ Mang thông tin di truyền
+ Điều khiển hoạt động của tế bào
+ Tham gia phản ứng sinh hóa
+ Điều chỉnh hướng tổng hợp protid
+ Duy trì chức năng của các quá trình
II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG
• Có tại một vài loại vi khuẩn di độngCó tại một vài loại vi khuẩn di động
• Là cơ quan di động- flagellaLà cơ quan di động- flagella
• Cảm nhận môi trườngCảm nhận môi trường
• Phản ứng với thực phẩm/chất độcPhản ứng với thực phẩm/chất độc
- phản ứng sinh học- phản ứng sinh học
• Gắn vào màng tế bàoGắn vào màng tế bào
• Nhô ra như một cơ quanNhô ra như một cơ quan
• Là protein - subunitLà protein - subunit
• Làm tế bào di chuyển theo phương thức chân vịtLàm tế bào di chuyển theo phương thức chân vịt
TIÊN MAO (Flagella)
II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG
Proteus vulgaris
(peritrichous bacillus)
II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG
II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG
• Ngắn hơn tiên maoNgắn hơn tiên mao
• Hình thể xoắnHình thể xoắn
• Mang chức năng như tiên maoMang chức năng như tiên mao
• Chạy theo chiều dọc của tế bàoChạy theo chiều dọc của tế bào
• Chuyển động như loài rắnChuyển động như loài rắn
TIÊM MAO (Fimbriae)
Neisseria gonorrhoeae
II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG
NHUNG MAO (Pili)
• dạng mỏng ngắndạng mỏng ngắn
• tác động tiếp hợp trong sinh sản và dinh dưỡngtác động tiếp hợp trong sinh sản và dinh dưỡng
• tham gia quá trình hình thành biểu môtham gia quá trình hình thành biểu mô
• thường gặp ở Gram âmthường gặp ở Gram âm
Escherichia coli
II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
- Một số vi khuẩn có khả năng tạo bào tử,
như: Bacillus, Clostridium
- Hình thành khi gặp điều kiện khắc nghiệt
- Có khả năng bảo vệ vi khuẩn
- Chứa calcium dipicolinate
Clostridium tetani
Clostridium botulinum
II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
Sự hình thành bào tử
II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
ThànhThành
bào tửbào tử
Màng ngoàiMàng ngoài
ÁoÁo
bào tửbào tử
MàngMàng
bào tửbào tử
Vỏ bào tửVỏ bào tử
Vùng nhân
bào tử
Bào tử chất
II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
II. Cấu tạo tế bào
– VI KHUẨN CÓ THÀNH MỎNG (WALL LESS BACTERIA)
• Được tạo nên từ các phản ứng:Được tạo nên từ các phản ứng:
– phản ứng enzymphản ứng enzym
– phản ứng chống lại tác động của kháng sinhphản ứng chống lại tác động của kháng sinh
• Thường không tồn tại độc lậpThường không tồn tại độc lập
• Không tái tạo:Không tái tạo:
– spheroplasts (có màng ngoài)spheroplasts (có màng ngoài)
– protoplasts (không có màng ngoài).protoplasts (không có màng ngoài).
• Tái tạoTái tạo
– L formsL forms Mycobacterium tuberculosis
III. Sinh sản

More Related Content

What's hot

Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoChu Kien
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCdinhson169
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
Hoa Phuong
 
C 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsvC 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsv
Tran Viet
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
VuKirikou
 
Gt vi sinh33
Gt vi sinh33Gt vi sinh33
Gt vi sinh33Cat Love
 
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vatChuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinhBài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinh
nataliej4
 
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀOKIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
SoM
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinhCau Ti
 
Probiotic
ProbioticProbiotic
Probiotic
hcmup
 
Gt vi sinh24
Gt vi sinh24Gt vi sinh24
Gt vi sinh24Cat Love
 
ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EM
SoM
 
Vk saureus(tsp huc)
Vk saureus(tsp huc)Vk saureus(tsp huc)
Vk saureus(tsp huc)
Sam Lam
 
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜIGIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
SoM
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangBai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giang
Vân Thanh
 

What's hot (20)

Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
 
C 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsvC 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsv
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
 
Gt vi sinh33
Gt vi sinh33Gt vi sinh33
Gt vi sinh33
 
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vatChuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
Chuong 2 cong nghe sinh hoc thuc vat
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Bài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinhBài giảng sinh học vi sinh
Bài giảng sinh học vi sinh
 
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀOKIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
KIẾN TẬP CÁC PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY TẾ BÀO
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinh
 
Probiotic
ProbioticProbiotic
Probiotic
 
Gt vi sinh24
Gt vi sinh24Gt vi sinh24
Gt vi sinh24
 
ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH HỌC TRẺ EM
 
Vk saureus(tsp huc)
Vk saureus(tsp huc)Vk saureus(tsp huc)
Vk saureus(tsp huc)
 
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜIGIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
GIAO TỬ Ở LOÀI NGƯỜI
 
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc phamCac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
Cac phuong phap kiem nghiem vi sinh vat thuc pham
 
Bai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangBai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giang
 

Similar to C2 vikhuan

M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
thytrangbi4
 
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạoBài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
LinhNguynThTho2
 
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinhBai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
Võ Quân
 
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauSHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
roseanna17
 
3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
tam8082
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
jackjohn45
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
VuKirikou
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
dinhhienck
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Hoai Hoang
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
dinhhienck
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
22TrnMnhHng
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
athanh2005yp
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
VuKirikou
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
VuKirikou
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật
HUYNHTHUY24
 
Cc chuyen sau
Cc chuyen sauCc chuyen sau
Cc chuyen sau
Truong Sa Hoang Sa
 

Similar to C2 vikhuan (20)

M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptxM1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
M1.15 CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA DI TRUYỀN- YS.pptx
 
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạoBài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
Bài giảng vi sinh vật Bài 3 Virus và cấu tạo
 
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinhBai 7 te bao nhan so hoan chinh
Bai 7 te bao nhan so hoan chinh
 
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dauSHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
SHDC_Bai_1.pptsinh hoc dai cuong bai mo dau
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
 
Chuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te baoChuyen de cau truc cua te bao
Chuyen de cau truc cua te bao
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptxSINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
SINH ĐẠI CƯƠNG VÀ DI TRUYỀN.pptx
 
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
ban-full-sinh-hoc-di-truyen.pdf.........
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
 
Dai cuong tb
Dai cuong tbDai cuong tb
Dai cuong tb
 
2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật2. tế bào và mô thực vật
2. tế bào và mô thực vật
 
Cc chuyen sau
Cc chuyen sauCc chuyen sau
Cc chuyen sau
 

More from Tran Viet

Vsv chuong9
Vsv chuong9Vsv chuong9
Vsv chuong9
Tran Viet
 
Vsv chuong8
Vsv chuong8Vsv chuong8
Vsv chuong8
Tran Viet
 
Vsv chuong7
Vsv chuong7Vsv chuong7
Vsv chuong7
Tran Viet
 
Vsv chuong6
Vsv chuong6Vsv chuong6
Vsv chuong6
Tran Viet
 
Vsv chuong5
Vsv chuong5Vsv chuong5
Vsv chuong5
Tran Viet
 
Vsv chuong4
Vsv chuong4Vsv chuong4
Vsv chuong4
Tran Viet
 
Vsv chuong3
Vsv chuong3Vsv chuong3
Vsv chuong3
Tran Viet
 
Vsv chuong1
Vsv chuong1Vsv chuong1
Vsv chuong1
Tran Viet
 
Vsv 01 mo_dau
Vsv 01 mo_dauVsv 01 mo_dau
Vsv 01 mo_dau
Tran Viet
 
Tai lieu tham khao
Tai lieu tham khaoTai lieu tham khao
Tai lieu tham khao
Tran Viet
 
Nhan biet vsv
Nhan biet vsvNhan biet vsv
Nhan biet vsv
Tran Viet
 
Kiem tra vsv
Kiem tra vsvKiem tra vsv
Kiem tra vsv
Tran Viet
 
Chuong 1 thiet bi
Chuong 1 thiet biChuong 1 thiet bi
Chuong 1 thiet bi
Tran Viet
 
C2 xa khuan
C2 xa khuanC2 xa khuan
C2 xa khuan
Tran Viet
 
C2 virut
C2 virutC2 virut
C2 virut
Tran Viet
 
C2 tao
C2 taoC2 tao
C2 tao
Tran Viet
 
C2 rickettsia
C2 rickettsiaC2 rickettsia
C2 rickettsia
Tran Viet
 
C1 modau
C1 modauC1 modau
C1 modau
Tran Viet
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tp
Tran Viet
 
C 4 qua trinh chuyen_hoa
C 4 qua trinh chuyen_hoaC 4 qua trinh chuyen_hoa
C 4 qua trinh chuyen_hoa
Tran Viet
 

More from Tran Viet (20)

Vsv chuong9
Vsv chuong9Vsv chuong9
Vsv chuong9
 
Vsv chuong8
Vsv chuong8Vsv chuong8
Vsv chuong8
 
Vsv chuong7
Vsv chuong7Vsv chuong7
Vsv chuong7
 
Vsv chuong6
Vsv chuong6Vsv chuong6
Vsv chuong6
 
Vsv chuong5
Vsv chuong5Vsv chuong5
Vsv chuong5
 
Vsv chuong4
Vsv chuong4Vsv chuong4
Vsv chuong4
 
Vsv chuong3
Vsv chuong3Vsv chuong3
Vsv chuong3
 
Vsv chuong1
Vsv chuong1Vsv chuong1
Vsv chuong1
 
Vsv 01 mo_dau
Vsv 01 mo_dauVsv 01 mo_dau
Vsv 01 mo_dau
 
Tai lieu tham khao
Tai lieu tham khaoTai lieu tham khao
Tai lieu tham khao
 
Nhan biet vsv
Nhan biet vsvNhan biet vsv
Nhan biet vsv
 
Kiem tra vsv
Kiem tra vsvKiem tra vsv
Kiem tra vsv
 
Chuong 1 thiet bi
Chuong 1 thiet biChuong 1 thiet bi
Chuong 1 thiet bi
 
C2 xa khuan
C2 xa khuanC2 xa khuan
C2 xa khuan
 
C2 virut
C2 virutC2 virut
C2 virut
 
C2 tao
C2 taoC2 tao
C2 tao
 
C2 rickettsia
C2 rickettsiaC2 rickettsia
C2 rickettsia
 
C1 modau
C1 modauC1 modau
C1 modau
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tp
 
C 4 qua trinh chuyen_hoa
C 4 qua trinh chuyen_hoaC 4 qua trinh chuyen_hoa
C 4 qua trinh chuyen_hoa
 

C2 vikhuan

  • 1. Chương 2: Hình thái, cấu tạo, sinh sản của VSV PHẦN 1: VI KHUẨN - BACTERIA
  • 3. Khái niệm ♦ EubacterEubacter "True" bacteria – vi khuẩn thật"True" bacteria – vi khuẩn thật – nguồn gây bệnh cho ngườinguồn gây bệnh cho người – ảnh hưởng trong y họcảnh hưởng trong y học – ảnh hưởng đến môi trườngảnh hưởng đến môi trường – ảnh hưởng đối với thực phẩmảnh hưởng đối với thực phẩm – chiếm chủ yếuchiếm chủ yếu ♦ ArchaeaArchaea - cổ vi khuẩn- cổ vi khuẩn – có ảnh hưởng đến môi trườngcó ảnh hưởng đến môi trường – hiện còn tồn tại íthiện còn tồn tại ít
  • 4. Khái niệm - một số điểm khác biệt giữa 2 lọai vi khuẩn • EubacteriaEubacteria – peptidoglycan (murein)peptidoglycan (murein) – muramic acidmuramic acid • ArchaebacteriaArchaebacteria – pseudomureinpseudomurein – không chứa muramic acidkhông chứa muramic acid • 16S rRNA16S rRNA – cấu trúc chuỗi rất khác nhaucấu trúc chuỗi rất khác nhau
  • 5. I. Hình thái - Cầu khuẩn - Trực khuẩn - Xoắn khuẩn Staphylococcus Lactobacillus Aquaspirillum
  • 6. I. Hình thái - Cầu khuẩn Tính chất chung: - Hình dáng - Kích thước 0,5 – 2µm - Đứng riêng rẽ hoặc liên kết - Nhiều loài gây bệnh - Thường không di động - Đa số không tạo bào tử Staphylococcus aureas trên da người
  • 7. I. Hình thái - Cầu khuẩn - Monococcus - Diplococcus - Tetracoccus - Streptococcus - Sarcina - Staphylococcus HÌNH THÁI
  • 8. I. Hình thái - Trực khuẩn Tính chất chung: - Hình dáng - Kích thước 0,5 – 1,0 x 1 – 5 µm - Có loài di động có loài không - Có loài sinh bào tử, có loài không Bacillus anthracis Bacillus anthracis trên lưỡi
  • 9. I. Hình thái - Trực khuẩn - Bacterium , vd:Sal.- Bacillus - Clostridium-Corynebacterium - Pseudomonas HÌNH THÁI
  • 10. I. Hình thái - Xoắn khuẩn - Vibrio- Spirillium Tính chất chung: - Hình dáng - Gram dương, di động được - Có tiên mao - Đa số sống hoại sinh HÌNH THÁI
  • 11. II. Cấu tạo tế bào
  • 12. II. Cấu tạo tế bào Gram + Thành tế bào Màng nguyên sinh chất (màng trong) Màng nguyên sinh chất (màng ngoài) Ribosome Chất dự trữNhân giả (Nucleoid) Màng nhầy Tiên mao Pili Thành tế bào Gram - Màng nguyên sinh chất Không bào
  • 13. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NHẦY (CAPSULE) • bao phủ ngoài tế bàobao phủ ngoài tế bào • thường được tạo từ polysaccharidethường được tạo từ polysaccharide • thường biến mất đối với VSV nuôi theothường biến mất đối với VSV nuôi theo phương phápphương pháp in vitroin vitro • nhiệm vụ bảo vệ tế bàonhiệm vụ bảo vệ tế bào
  • 14. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NHẦY (CAPSULE) Phân loạiPhân loại • SmoothSmooth • RoughRough • MucoidMucoid
  • 15. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL) NHIỆM VỤ: - Bảo vệ tế bào - Cố định hình dạng của tế bào - Tham gia quá trình trao đổi chất - Chứa các chất có hoạt tính sinh học - Tham gia quá trình nhuộm Gram
  • 16. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL) CẤU TRÚC: - Peptidoglucan (có nhiều ở Gram +) - Acid teichoic, acid lipo teichoic (Gram +) - Polysaccharide - Lipopolysaccharide - Enzyme
  • 17. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL)
  • 18. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL) Tế bào chất (Cytoplasm)Tế bào chất (Cytoplasm) Lipoteichoic acid Peptidoglucan Màng nguyên sinh chất Thành và màng tế bào Gram PositiveThành và màng tế bào Gram Positive Enzyme phân giải Teichoic acid
  • 19. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL) Thành và màng tế bào Gram negativeThành và màng tế bào Gram negative Tế bào chấtTế bào chất Màng trong Màng ngoài (khả năng chống thấm lớn) LipopolysaccharidePorin Braun lipoprotein Periplasmic space Enzyme phân giải Protein liên kết Permease
  • 20. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL) GRAM POSITIVEGRAM POSITIVE GRAM NEGATIVEGRAM NEGATIVE tế bào chấttế bào chất tế bào chấttế bào chất Lipoteichoic acid Teichoic acid Cytoplasmic membrane Inner (cytoplasmic) membrane Outer Membrane LipopolysaccharidePorin Braun lipoprotein Periplasmicspace Peptidoglucan
  • 21. II. Cấu tạo tế bào - THÀNH TẾ BÀO (CELLWALL) Gram negative Gram Positive
  • 22. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE) NHIỆM VỤ: - Duy trì áp suất thẩm thấu - Đảm bảo quá trình dinh dưỡng - Tham gia quá trình trao đổi chất - Chứa các chất có hoạt tính sinh học - Có khả năng chuyển thành mezoxome
  • 23. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE) Tế bào chấtTế bào chất (Cytoplasm)(Cytoplasm) Quá trình oxy hóa phospho xảy ra tại màng nguyên sinh chất (do không có mitochondria). Cell membrane Thành tế bào Quá trình oxy hóa phospho
  • 24. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE) CẤU TRÚC: - Lipid, protein - Permease - Phospholipid - Hydratcarbon - Glycolipid
  • 25. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE)
  • 26. II. Cấu tạo tế bào – MÀNG NGUYÊN SINH CHẤT (MEMBRANE) Gram negative bacteriaGram negative bacteria Khả năng chống thẩm thấu lớnKhả năng chống thẩm thấu lớn Có khoảng trống giữa màng trong và ngoài của haiCó khoảng trống giữa màng trong và ngoài của hai màng nguyên sinh chấtmàng nguyên sinh chất periplasmic spaceperiplasmic space Lưu trữ một lượng enzym nhất địnhLưu trữ một lượng enzym nhất định Gram positive bacteriaGram positive bacteria Không có periplasmic spaceKhông có periplasmic space
  • 27. II. Cấu tạo tế bào – MEZOXOM - Xuất hiện khi tế bào phân chia - Là các lớp màng cuộn với nhau - Có khả năng sinh ra enzym phân hủy một số kháng sinh
  • 28. II. Cấu tạo tế bào – TẾ BÀO CHẤT (CYTOPLASM) NHIỆM VỤ: - Chứa các cơ quan bên trong - Tổng hợp nhiều chất căn bản của tế bào - Tham gia quá trình trao đổi chất của tế bào
  • 29. II. Cấu tạo tế bào – TẾ BÀO CHẤT (CYTOPLASM) CẤU TRÚC: - 80 – 90% là nước - Chứa ipoprotein, nucleoprotein, lipid, riboxom, ARN, enzym, vi khoáng , các hạt dự trữ - Tế bào non: cytoplasm đồng nhất - Tế bào già : cytoplasm lổn nhổn
  • 30. II. Cấu tạo tế bào – RIBOXOM (RIBOSOME) - Có khoảng 1.800 riboxom / tế bào - Trọng lượng 70S: + 50 S (5S + 23S rRNA) và 30 S (16S rRNA) + S = Sverberg = 10-13 cm/giây trong siêu ly tâm - 63% ARN, 37% protein - Đường kính 10 – 30mm
  • 31. II. Cấu tạo tế bào – RIBOXOM (RIBOSOME)
  • 32. II. Cấu tạo tế bào – HẠT DỰ TRỮ - Volutin - Oxyt sắt - Hạt lưu huỳnh - Tinh thể diệt côn trùng - Thể mang màu và sắc tố - Không bào khí
  • 33. II. Cấu tạo tế bào – NHÂN TẾ BÀO (Nucleoid) - Nhân phân tán - Một sợi, hai mạch AND - Chứa nhiễm sắc thể - Chứa plasmid - Nhiệm vụ: + Mang thông tin di truyền + Điều khiển hoạt động của tế bào + Tham gia phản ứng sinh hóa + Điều chỉnh hướng tổng hợp protid + Duy trì chức năng của các quá trình
  • 34. II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG • Có tại một vài loại vi khuẩn di độngCó tại một vài loại vi khuẩn di động • Là cơ quan di động- flagellaLà cơ quan di động- flagella • Cảm nhận môi trườngCảm nhận môi trường • Phản ứng với thực phẩm/chất độcPhản ứng với thực phẩm/chất độc - phản ứng sinh học- phản ứng sinh học • Gắn vào màng tế bàoGắn vào màng tế bào • Nhô ra như một cơ quanNhô ra như một cơ quan • Là protein - subunitLà protein - subunit • Làm tế bào di chuyển theo phương thức chân vịtLàm tế bào di chuyển theo phương thức chân vịt TIÊN MAO (Flagella)
  • 35. II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG Proteus vulgaris (peritrichous bacillus)
  • 36. II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG
  • 37. II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG • Ngắn hơn tiên maoNgắn hơn tiên mao • Hình thể xoắnHình thể xoắn • Mang chức năng như tiên maoMang chức năng như tiên mao • Chạy theo chiều dọc của tế bàoChạy theo chiều dọc của tế bào • Chuyển động như loài rắnChuyển động như loài rắn TIÊM MAO (Fimbriae) Neisseria gonorrhoeae
  • 38. II. Cấu tạo tế bào – CƠ QUAN DI ĐỘNG NHUNG MAO (Pili) • dạng mỏng ngắndạng mỏng ngắn • tác động tiếp hợp trong sinh sản và dinh dưỡngtác động tiếp hợp trong sinh sản và dinh dưỡng • tham gia quá trình hình thành biểu môtham gia quá trình hình thành biểu mô • thường gặp ở Gram âmthường gặp ở Gram âm Escherichia coli
  • 39. II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ - Một số vi khuẩn có khả năng tạo bào tử, như: Bacillus, Clostridium - Hình thành khi gặp điều kiện khắc nghiệt - Có khả năng bảo vệ vi khuẩn - Chứa calcium dipicolinate Clostridium tetani Clostridium botulinum
  • 40. II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
  • 41. II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ Sự hình thành bào tử
  • 42. II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ ThànhThành bào tửbào tử Màng ngoàiMàng ngoài ÁoÁo bào tửbào tử MàngMàng bào tửbào tử Vỏ bào tửVỏ bào tử Vùng nhân bào tử Bào tử chất
  • 43. II. Cấu tạo tế bào – BÀO TỬ
  • 44. II. Cấu tạo tế bào – VI KHUẨN CÓ THÀNH MỎNG (WALL LESS BACTERIA) • Được tạo nên từ các phản ứng:Được tạo nên từ các phản ứng: – phản ứng enzymphản ứng enzym – phản ứng chống lại tác động của kháng sinhphản ứng chống lại tác động của kháng sinh • Thường không tồn tại độc lậpThường không tồn tại độc lập • Không tái tạo:Không tái tạo: – spheroplasts (có màng ngoài)spheroplasts (có màng ngoài) – protoplasts (không có màng ngoài).protoplasts (không có màng ngoài). • Tái tạoTái tạo – L formsL forms Mycobacterium tuberculosis