SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
CHƯƠNG II. SỰ SỐNG HÌNH THÀNH TRÊN TRÁI ĐẤT
(CÁCH ĐÂY 4,6 – 5 TỶ NĂM)
Tế bào và các
quá trình của
sự sống
Các tế bào
mới và sự kết
hợp của 2 cá
thể
Cây cối trên
bề mặt trái
đất
Sự xuất hiện
của các loài
động vật
Từ khủng
long đến tinh
tinh
I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
1. Sự khởi đầu của sự sống.
• Trong 500 triệu năm đầu tiên, Trái Đất nguội dần đến khoảng
cách đây 3,9 tỉ năm thì nó đủ nguội để lớp đá mỏng đầu tiên
hình thành ngoài lớp vỏ vẫn còn ở thể bùn lỏng.
• Sự dịch chuyển của các lớp đá giải thoát khí từ trong lòng đất
tạo ra 1 bầu không khí mới bao gồm: hơi nước, nitrogen, neon
và cacbondioxide.
Các tổ chức sống xuất hiện trong khoảng 800 triệu năm đầu
tiên, hóa thạch cổ nhất của 1 vi khuẩn là khoảng 3,5 tỉ năm
Các hợp chất
đầu tiên trên
Trái Đất đã
thức dậy thế
nào?
2. Sự phát triển của sự sống (tế bào nguyên thủy)
Sơ đồ:
Kết
hợp
Các
phân
tử
• Cô
lập
• Vỡ
ra
Màng
nguyên
thủy
• Có thành phần khác
nhau va chạm
• Kết hợp
Bong
bóng
nhỏ
hơn
Tế bào
I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
Quá trình phát triển
• Xuất hiện khoảng 3,9 tỉ năm về trước.
• Là phương tiện cho sự phát triển nhân tử và trao
đổi chất rất phức tạp.
Nguồn gốc
• Thành phần: carbon, hydrogen, oxygen,
potassium, sodium.
• Mọi loại hình sống đều có chung 1 mã gene, 1
mạng lưới sinh hóa chung.
Đặc điểm
• Các tế bào nguyên thủy chuyển thành các tế bào sống
thực bằng cách sản sinh ra các protein, nucleic và mã
gene.
• RNA nhân bản chính nó và đóng vai trò là 1 enzim, sau
đó tiến hóa thành tế bào.
Phát triển
I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
Tiến hóa
1. Là những biến dị ngẫu
nhiên hay những thay đổi
diễn ra từ thế hệ này sang
thế hệ khác.
2. Cơ chế: sự thích nghi
đối với thay đổi của môi
trường thông qua đột biến
gene
Vi khuẩn sinh đôi bằng
cách tang kích thước lên
gấp đôi, nhân đôi chuỗi
DNA, và phân chia, mỗi tế
bào mới nhận một chuỗi
DNA
Tiến hóa cộng sinh: diễn ra
khi hai sinh vật tiến hành
cộng sinh vĩnh viễn
I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460
triệu năm)
1. Oxygen và quá trình hô hấp của vi khuẩn
 Oxygen:
• Cách đây 2 tỉ năm, oxygen gần như không tồn tại trong không khí.
• Oxygen rất độc hại cho vi khuẩn vì nó phản ứng với các thành phần căn bản của sự
sống.
• Nồng độ oxygen trong không khí ổn định ở mức 21%
 Một loại tế bào mới ra đời
 Quá trình hô hấp của vi khuẩn
• Vi khuẩn hô hấp bằng oxygen và sử dụng một cách có kiểm soát.
• Hô hấp bằng Oxygen, một số vi khuẩn tiến hóa thành một dạng tế bào mới: tế bào
không nhân và tế bào có nhân
II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460
triệu năm)
Tế bào có nhân và tế bào không nhân
Tế bào không nhân
Kích thước rất
nhỏ
Có cấu tạo
đơn giản
Vừa có thể
quang hợp,
vừa có thể hô
hấp
II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460
triệu năm)
Tế bào có nhân
Thời gian hình thành và nguồn gốc
• Cách đây khoảng 1,9 tỉ năm về trước
• Các vi khuẩn đã tiến hóa hô hấp
bằng oxygen gặp được 1 nguồn năng
lượng vượt ngoài khả năng sử dụng
hiệu quả của nó
Đặc điểm
• To hơn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào
không nhân nhiều lần
• Có tế bào di chuyển vòng quanh các cơ
cấu bên trong
• Bên trong nhân chứa chromosome
• Có các thành phần quang hợp: thể hạt,
lục thể, ti thể
• Có 1 cái đuôi roi để di chuyển
II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460
triệu năm)
III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
1. Sự hình thành
Vi khuẩn
lam bắt đầu
sự sống,
từng nhóm
quần tự lại
với nhau
thành bầy
nơi nước
cạn, nhiều
ánh sáng
Sinh sôi
nảy nở
thành các
loại thực
vật tiền sử
( rêu và địa
tiền ngày
nay)
Những
mầm
mống của
loài thực
vật đầu
tiên đã lên
cạn (460
triệu năm
trước)
III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
2. Sự phát triển
Các loài thực vật
phát triển thêm về
chiều cao, thân
cây cứng cáp
chuyển nước từ rễ
lên,chất dinh
dưỡng từ đầu cành
dẹt xuống 
những cái lá đầu
tiên.
Hạt xuất
hiện, để
bảo vệ
mầm khỏi
chết khô ở
những nơi
không có
nước.
Hạt mầm
cho phép
phôi ngừng
phát triển,
chờ điều
kiện thuận
lợi để lại
tiếp tục lớn
lên.
Sau đó, loài
“cây” dương
sỉ ra đời ( từ
345-225 triệu
năm trước),
che phủ toàn
bộ diện tích
đất liền của
địa cầu.
III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
Cách đây 250 triệu năm, bào tử dương xỉ sinh sôi, hầu
hết các lục địa xích lại gần nhau, chụm về phía cực
Nam thành 1 lục địa khổng lồ là Pangaea
Sau khi Pangaea bắt đầu chia tách, cây dương xỉ có hạt
phát triển thành cây có quả nón  thành cây có hoa và
cây có thân cứng ( cách đây 100 triệu năm)
Các cây hiện đại xuất hiện sớm nhất: sồi beach, cáng
lò, sung, nhựa ruồi, sồi oak, sung dâu, mộc lan, cọ, óc
chó, liễu. Các loại tùng ngả bóng bên lũ khủng long.
III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
Vai trò của cây cối
Cây cối và các loài thực vật khác đã
và vẫn đang đóng vai trò quan trọng
trong việc giữ cho Trái Đất mát mẻ
để các loài sinh vật khác sinh sống.
Cây cối chuyển hóa 1 phần nhỏ năng
lượng mặt trời qua quá trình quang
hợp, lợi ích to lớn nhất là loại bỏ khí
CO2 trong không khí.
Quá trình quang hợp cũng thải oxi,
giúp duy trì tỉ lệ oxi khoảng 21%, vô
cùng quan trọng cho mọi tổ chức
sống.
III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
 Bắt đầu hình thành từ đại dương
 Sự tương tác phức tạp của tế bào
 Không có các thành phần quang hợp
hợp nhất ở bên trong
 Nhân roi di chuyển
Lúc nào động vật
bắt đầu xuất hiện
?????
Khả năng lên bờ kém
hơn thức vật
IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
• Nấm là cách tiến hóa thứ 3
• Cùng tiến hóa với động vật
• Vi mô : liên kết cộng sinh gồm các
thành phần các tế bào có nhân
• Vĩ mô : cộng đồng sinh vật , điều chỉnh sinh quyển
để duy trì điều kiện sống
IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
 Tuyệt chủng 250 triệu năm trước đây 50% số họ và 95% số loài bị tiêu diệt
do thay đổi khí hậu và khí quyển sinh vật mới thế chỗ sinh vật tuyệt chủng
Lưỡng cư Bò sát Khủng long
IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
Khủng long khổng lồ brachiosaurus
• Cao 10,5m và nặng 70 tấn
Khủng long tyrannosaurus rex
• Động vật ăn thịt
• Dài 14 mét , cao hơn 6 mét , nặng 5 tấn
• Răng dài 15 cm
IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
Khí hậu nhiệt đới , cây cối xum xuê
Có xu hướng giao phối , biết chăm sóc trứng và con cái .
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
Thảm họa của thiên thạch
• Đường kính 10km va vào trái đất
• Ánh sáng mặt trời không thể chiếu sáng trong hàng ngàn năm
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
• Khả năng đẻ con
• Nuôi con trong túi bên ngoài cơ
thể hoặc nuối qua nhau thai
• Có lông giữ ấm
• Ăn côn trùng và thịt , cây cỏ
• Tầm vóc nhỏ , gần mặt đất
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
• Lục địa pangecea tách ra .
• Cá heo và cá voi trở về đại dương
 Xuất hiện loài vượn đầu tiên
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
Do di chuyển của các lục địa trên nền
magma nhão
Xuất hiện dãy núi , dòng chảy đại dương ,
đồng cỏ
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
Loài linh trưởng
• 5 ngón ở cả tứ chi
• Có móng , lòng ngón tay cái đối diện với long
các ngón khác
• Mắt hướng ra trước , não lớn
• Để mỗi lần 1 con , con phát triển chậm
và phụ thuộc vào cha mẹ
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
Vượn người
Châu phi
Tinh tinh
thường Tinh tinh lùn
Châu á
Đười ươi
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
Tinh tinh thường
• Con cái và con đực có thứ bậc khác nhau
• Có trí tuệ, có ngôn ngữ cử chỉ đối thoại với nhau và dạy
lại cho con cái
• Thức ăn là hoa quả và cây cỏ , thường giết chóc để ăn
thịt
• Sống thành bầy
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
Tinh tinh lùn
• Xã hội ít thứ bậc
• Do con cái kiểm soát
• Hiếm khi giết nhau, hóa giải xung đột bằng tình dục
• Tuy nhiên, tinh tinh không tiến hóa thành
người
V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )

More Related Content

What's hot

Tien hoa hay sang tao
Tien hoa hay sang taoTien hoa hay sang tao
Tien hoa hay sang taoco_doc_nhan
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bàothanh tam
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoVuKirikou
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shptHoa Phuong
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Bai 4 Trung Roi
Bai 4 Trung RoiBai 4 Trung Roi
Bai 4 Trung Roitrungtinh
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhhongnguyenthanh92
 
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoSự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoDzon Nguyen
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy haiPhi Phi
 
Thực hành sinh lý người và động vật
Thực hành sinh lý người và động vậtThực hành sinh lý người và động vật
Thực hành sinh lý người và động vậtThao Truong
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...VuKirikou
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triểnBảo Thyyy
 

What's hot (20)

Tien hoa hay sang tao
Tien hoa hay sang taoTien hoa hay sang tao
Tien hoa hay sang tao
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
 
Tienhoa 5977
Tienhoa 5977Tienhoa 5977
Tienhoa 5977
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
 
Bai giảng shpt
Bai giảng shptBai giảng shpt
Bai giảng shpt
 
Lục lạp
Lục lạpLục lạp
Lục lạp
 
Bai 24
Bai 24Bai 24
Bai 24
 
Dai cuong tb
Dai cuong tbDai cuong tb
Dai cuong tb
 
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóaBai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Bai 4 Trung Roi
Bai 4 Trung RoiBai 4 Trung Roi
Bai 4 Trung Roi
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
 
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp caoSự tăng trưởng thực vật cấp cao
Sự tăng trưởng thực vật cấp cao
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
Thực hành sinh lý người và động vật
Thực hành sinh lý người và động vậtThực hành sinh lý người và động vật
Thực hành sinh lý người và động vật
 
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
Cấu tạo tế bào của cơ thể - Tế bào, màng sinh chất & các bào quan - Sinh học ...
 
Tế Bào Thực Vật
Tế Bào Thực VậtTế Bào Thực Vật
Tế Bào Thực Vật
 
Tế bào học
Tế bào họcTế bào học
Tế bào học
 
SInh học phát triển
SInh học phát triểnSInh học phát triển
SInh học phát triển
 

Similar to Nhóm 1: Chuong 2: Sự hhình thành của trái đất

Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...
Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...
Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...Man_Ebook
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001KimLn1
 
5677764_mini-world.pptx
5677764_mini-world.pptx5677764_mini-world.pptx
5677764_mini-world.pptxDeratVert
 
Giao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatGiao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatHuu Tho Nguyen
 
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12  khai quat ve phan loai dong vatChuong 12  khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vatPhi Phi
 
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12  khai quat ve phan loai dong vatChuong 12  khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vatDuy Vọng
 
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhSinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhTài liệu sinh học
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCVuKirikou
 
đề Tài ốc hương
đề Tài ốc hươngđề Tài ốc hương
đề Tài ốc hươngLong Nguyen
 
Giá trị của đa dạng loài
Giá trị của đa dạng loàiGiá trị của đa dạng loài
Giá trị của đa dạng loàiHương Vũ
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdfGiáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôiGiáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôinataliej4
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpHoai Hoang
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp dinhhienck
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpdinhhienck
 
234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh
234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh
234627 on thi_dai_hoc_mon_sinhChau Sau
 

Similar to Nhóm 1: Chuong 2: Sự hhình thành của trái đất (20)

Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...
Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...
Giáo trình hình thái giải phẫu thực vật - Nguyễn Khoa Lân (Chủ biên);Nguyễn N...
 
Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001Visinhvat daicuong 9001
Visinhvat daicuong 9001
 
5677764_mini-world.pptx
5677764_mini-world.pptx5677764_mini-world.pptx
5677764_mini-world.pptx
 
Giao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vatGiao trinh sinh ly thuc vat
Giao trinh sinh ly thuc vat
 
Đề tài nấm bào ngư
Đề tài nấm bào ngưĐề tài nấm bào ngư
Đề tài nấm bào ngư
 
final (2).pptx
final (2).pptxfinal (2).pptx
final (2).pptx
 
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12  khai quat ve phan loai dong vatChuong 12  khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
 
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12  khai quat ve phan loai dong vatChuong 12  khai quat ve phan loai dong vat
Chuong 12 khai quat ve phan loai dong vat
 
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhSinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
 
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐCMàng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
Màng sinh chất, tế bào chất & các bào quan - SHĐC
 
đề Tài ốc hương
đề Tài ốc hươngđề Tài ốc hương
đề Tài ốc hương
 
Giá trị của đa dạng loài
Giá trị của đa dạng loàiGiá trị của đa dạng loài
Giá trị của đa dạng loài
 
3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm3. công nghệ nuôi trồng nấm
3. công nghệ nuôi trồng nấm
 
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
Microsoft word   giao trinh trong nam - khangMicrosoft word   giao trinh trong nam - khang
Microsoft word giao trinh trong nam - khang
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdfGiáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôiGiáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôi
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệpCác quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp
 
234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh
234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh
234627 on thi_dai_hoc_mon_sinh
 

Nhóm 1: Chuong 2: Sự hhình thành của trái đất

  • 1. CHƯƠNG II. SỰ SỐNG HÌNH THÀNH TRÊN TRÁI ĐẤT (CÁCH ĐÂY 4,6 – 5 TỶ NĂM) Tế bào và các quá trình của sự sống Các tế bào mới và sự kết hợp của 2 cá thể Cây cối trên bề mặt trái đất Sự xuất hiện của các loài động vật Từ khủng long đến tinh tinh
  • 2. I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm) 1. Sự khởi đầu của sự sống. • Trong 500 triệu năm đầu tiên, Trái Đất nguội dần đến khoảng cách đây 3,9 tỉ năm thì nó đủ nguội để lớp đá mỏng đầu tiên hình thành ngoài lớp vỏ vẫn còn ở thể bùn lỏng. • Sự dịch chuyển của các lớp đá giải thoát khí từ trong lòng đất tạo ra 1 bầu không khí mới bao gồm: hơi nước, nitrogen, neon và cacbondioxide. Các tổ chức sống xuất hiện trong khoảng 800 triệu năm đầu tiên, hóa thạch cổ nhất của 1 vi khuẩn là khoảng 3,5 tỉ năm Các hợp chất đầu tiên trên Trái Đất đã thức dậy thế nào?
  • 3. 2. Sự phát triển của sự sống (tế bào nguyên thủy) Sơ đồ: Kết hợp Các phân tử • Cô lập • Vỡ ra Màng nguyên thủy • Có thành phần khác nhau va chạm • Kết hợp Bong bóng nhỏ hơn Tế bào I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
  • 4. Quá trình phát triển • Xuất hiện khoảng 3,9 tỉ năm về trước. • Là phương tiện cho sự phát triển nhân tử và trao đổi chất rất phức tạp. Nguồn gốc • Thành phần: carbon, hydrogen, oxygen, potassium, sodium. • Mọi loại hình sống đều có chung 1 mã gene, 1 mạng lưới sinh hóa chung. Đặc điểm • Các tế bào nguyên thủy chuyển thành các tế bào sống thực bằng cách sản sinh ra các protein, nucleic và mã gene. • RNA nhân bản chính nó và đóng vai trò là 1 enzim, sau đó tiến hóa thành tế bào. Phát triển I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
  • 5. Tiến hóa 1. Là những biến dị ngẫu nhiên hay những thay đổi diễn ra từ thế hệ này sang thế hệ khác. 2. Cơ chế: sự thích nghi đối với thay đổi của môi trường thông qua đột biến gene Vi khuẩn sinh đôi bằng cách tang kích thước lên gấp đôi, nhân đôi chuỗi DNA, và phân chia, mỗi tế bào mới nhận một chuỗi DNA Tiến hóa cộng sinh: diễn ra khi hai sinh vật tiến hành cộng sinh vĩnh viễn I. Tế bào và các quá trình của sự sống (cách đây 3,9 – 2 tỉ năm)
  • 6. II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460 triệu năm) 1. Oxygen và quá trình hô hấp của vi khuẩn  Oxygen: • Cách đây 2 tỉ năm, oxygen gần như không tồn tại trong không khí. • Oxygen rất độc hại cho vi khuẩn vì nó phản ứng với các thành phần căn bản của sự sống. • Nồng độ oxygen trong không khí ổn định ở mức 21%  Một loại tế bào mới ra đời
  • 7.  Quá trình hô hấp của vi khuẩn • Vi khuẩn hô hấp bằng oxygen và sử dụng một cách có kiểm soát. • Hô hấp bằng Oxygen, một số vi khuẩn tiến hóa thành một dạng tế bào mới: tế bào không nhân và tế bào có nhân II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460 triệu năm)
  • 8. Tế bào có nhân và tế bào không nhân Tế bào không nhân Kích thước rất nhỏ Có cấu tạo đơn giản Vừa có thể quang hợp, vừa có thể hô hấp II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460 triệu năm)
  • 9. Tế bào có nhân Thời gian hình thành và nguồn gốc • Cách đây khoảng 1,9 tỉ năm về trước • Các vi khuẩn đã tiến hóa hô hấp bằng oxygen gặp được 1 nguồn năng lượng vượt ngoài khả năng sử dụng hiệu quả của nó Đặc điểm • To hơn, cấu tạo phức tạp hơn tế bào không nhân nhiều lần • Có tế bào di chuyển vòng quanh các cơ cấu bên trong • Bên trong nhân chứa chromosome • Có các thành phần quang hợp: thể hạt, lục thể, ti thể • Có 1 cái đuôi roi để di chuyển II. Các tế bào mới và sự kết hợp của hai cá thể (cách đây 1,8 tỉ - 460 triệu năm)
  • 10. III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
  • 11. 1. Sự hình thành Vi khuẩn lam bắt đầu sự sống, từng nhóm quần tự lại với nhau thành bầy nơi nước cạn, nhiều ánh sáng Sinh sôi nảy nở thành các loại thực vật tiền sử ( rêu và địa tiền ngày nay) Những mầm mống của loài thực vật đầu tiên đã lên cạn (460 triệu năm trước) III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
  • 12. 2. Sự phát triển Các loài thực vật phát triển thêm về chiều cao, thân cây cứng cáp chuyển nước từ rễ lên,chất dinh dưỡng từ đầu cành dẹt xuống  những cái lá đầu tiên. Hạt xuất hiện, để bảo vệ mầm khỏi chết khô ở những nơi không có nước. Hạt mầm cho phép phôi ngừng phát triển, chờ điều kiện thuận lợi để lại tiếp tục lớn lên. Sau đó, loài “cây” dương sỉ ra đời ( từ 345-225 triệu năm trước), che phủ toàn bộ diện tích đất liền của địa cầu. III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
  • 13. Cách đây 250 triệu năm, bào tử dương xỉ sinh sôi, hầu hết các lục địa xích lại gần nhau, chụm về phía cực Nam thành 1 lục địa khổng lồ là Pangaea Sau khi Pangaea bắt đầu chia tách, cây dương xỉ có hạt phát triển thành cây có quả nón  thành cây có hoa và cây có thân cứng ( cách đây 100 triệu năm) Các cây hiện đại xuất hiện sớm nhất: sồi beach, cáng lò, sung, nhựa ruồi, sồi oak, sung dâu, mộc lan, cọ, óc chó, liễu. Các loại tùng ngả bóng bên lũ khủng long. III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
  • 14. Vai trò của cây cối Cây cối và các loài thực vật khác đã và vẫn đang đóng vai trò quan trọng trong việc giữ cho Trái Đất mát mẻ để các loài sinh vật khác sinh sống. Cây cối chuyển hóa 1 phần nhỏ năng lượng mặt trời qua quá trình quang hợp, lợi ích to lớn nhất là loại bỏ khí CO2 trong không khí. Quá trình quang hợp cũng thải oxi, giúp duy trì tỉ lệ oxi khoảng 21%, vô cùng quan trọng cho mọi tổ chức sống. III. Cây cối trên bề mặt Trái đất (cách đây 460-250 triệu năm)
  • 15. IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )  Bắt đầu hình thành từ đại dương  Sự tương tác phức tạp của tế bào  Không có các thành phần quang hợp hợp nhất ở bên trong  Nhân roi di chuyển Lúc nào động vật bắt đầu xuất hiện ?????
  • 16. Khả năng lên bờ kém hơn thức vật IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
  • 17. • Nấm là cách tiến hóa thứ 3 • Cùng tiến hóa với động vật • Vi mô : liên kết cộng sinh gồm các thành phần các tế bào có nhân • Vĩ mô : cộng đồng sinh vật , điều chỉnh sinh quyển để duy trì điều kiện sống IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
  • 18.  Tuyệt chủng 250 triệu năm trước đây 50% số họ và 95% số loài bị tiêu diệt do thay đổi khí hậu và khí quyển sinh vật mới thế chỗ sinh vật tuyệt chủng Lưỡng cư Bò sát Khủng long IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm )
  • 19. Khủng long khổng lồ brachiosaurus • Cao 10,5m và nặng 70 tấn Khủng long tyrannosaurus rex • Động vật ăn thịt • Dài 14 mét , cao hơn 6 mét , nặng 5 tấn • Răng dài 15 cm IV. Sự xuất hiện của các loài động vật (cách đây 450 – 65 triệu năm ) Khí hậu nhiệt đới , cây cối xum xuê Có xu hướng giao phối , biết chăm sóc trứng và con cái .
  • 20. V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 21. Thảm họa của thiên thạch • Đường kính 10km va vào trái đất • Ánh sáng mặt trời không thể chiếu sáng trong hàng ngàn năm V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 22. • Khả năng đẻ con • Nuôi con trong túi bên ngoài cơ thể hoặc nuối qua nhau thai • Có lông giữ ấm • Ăn côn trùng và thịt , cây cỏ • Tầm vóc nhỏ , gần mặt đất V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 23. • Lục địa pangecea tách ra . • Cá heo và cá voi trở về đại dương  Xuất hiện loài vượn đầu tiên V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 24. Do di chuyển của các lục địa trên nền magma nhão Xuất hiện dãy núi , dòng chảy đại dương , đồng cỏ V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 25. Loài linh trưởng • 5 ngón ở cả tứ chi • Có móng , lòng ngón tay cái đối diện với long các ngón khác • Mắt hướng ra trước , não lớn • Để mỗi lần 1 con , con phát triển chậm và phụ thuộc vào cha mẹ V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 26. Vượn người Châu phi Tinh tinh thường Tinh tinh lùn Châu á Đười ươi V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 27. Tinh tinh thường • Con cái và con đực có thứ bậc khác nhau • Có trí tuệ, có ngôn ngữ cử chỉ đối thoại với nhau và dạy lại cho con cái • Thức ăn là hoa quả và cây cỏ , thường giết chóc để ăn thịt • Sống thành bầy V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )
  • 28. Tinh tinh lùn • Xã hội ít thứ bậc • Do con cái kiểm soát • Hiếm khi giết nhau, hóa giải xung đột bằng tình dục • Tuy nhiên, tinh tinh không tiến hóa thành người V. Từ khủng long đến tinh tinh (cách đây 65-5 triệu năm )