SlideShare a Scribd company logo
1 of 115
0
ð I H C ðÀ N NG
TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA
Tr n Th Truy n
CƠ S THI T K NHÀ MÁY
ðà N ng, 2006
1
M C L C
****
PH N 1: CƠ S THI T K NHÀ MÁY
CHƯƠNG 1: KHÁI NI M CƠ B N..........................................................4
1.1. Nhi m v và phân lo i thi t k :.....................................................................4
1.2. Các giai ño n thi t k :...................................................................................5
1.3. Yêu c u c a b n thi t k : ..............................................................................6
1.4. B c c b n thuy t minh: .............................................................................12
CHƯƠNG 2: L P LU N KINH T K THU T................................... 13
2.1. ð c ñi m thiên nhiên: .................................................................................13
2.2. Vùng nguyên li u:.......................................................................................13
2.3. H p tác hoá: ...............................................................................................13
2.4. Ngu n cung c p ñi n: .................................................................................14
2.5. Ngu n cung c p hơi:...................................................................................14
2.6. Nhiên li u:..................................................................................................14
2.7. Ngu n cung c p nư c và v n ñ x lý nư c:...............................................14
2.8. Thoát nư c: ................................................................................................15
2.9. Giao thông v n t i:......................................................................................15
2.10. Năng su t nhà máy:...................................................................................16
2.11 Cung c p nhân công:.................................................................................17
CHƯƠNG 3: THI T K K THU T ..................................................... 18
3.1 Ch n sơ ñ s n xu t (quy trình công ngh ): .................................................18
3.2. Tính cân b ng v t li u:................................................................................19
3.3 Bi u ñ quá trình k thu t:...........................................................................25
3.4 Xác ñ nh các ch tiêu và nh ng yêu c u khác:..............................................26
3.5 Ch n và tính toán thi t b :............................................................................27
3.6 Tính năng lư ng: .........................................................................................29
3.7. Tính cung c p nư c: ...................................................................................37
CHƯƠNG 4: PHÂN XƯ NG S N XU T .............................................. 38
4.1 X p ñ t thi t b trong phân xư ng:...............................................................38
4.2. Nh ng nguyên t c b trí thi t b :.................................................................39
4.3 Sơ ñ b trí phân xư ng:..............................................................................42
CHƯƠNG 5: T NG M T B NG NHÀ MÁY ........................................ 44
5.1 Gi i thi u chung: .........................................................................................44
5.2 Cơ c u c a nhà máy:....................................................................................45
5.3 Nh ng yêu c u khi b trí t ng m t b ng nhà máy: .......................................47
5.4 Nguyên t c b trí t ng m t b ng nhà máy:...................................................48
5.5 Yêu c u ñ i v i m t s công trình chính trong nhà máy: .............................49
2
CHƯƠNG 6: SƠ ð B TRÍ ðƯ NG NG.......................................... 59
6.1 Nguyên t c chung:.......................................................................................59
6.2 Yêu c u ñ i v i m t vài lo i ñư ng ng: .....................................................61
PH N 2: THI T K KI N TRÚC CÔNG NGHI P
CHƯƠNG 1: KHÁI NI M V KI N TRÚC CÔNG NGHI P.............. 66
1.1 Khái ni m ....................................................................................................66
1.2 Tình hình xây d ng công nghi p nư c ta ..................................................66
1.3 Xu hư ng m i trong xây d ng công nghi p.................................................66
CHƯƠNG 2: THI T K KI N TRÚC NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHI P...................................................................................................... 68
2.1 Nh ng cơ s ñ thi t k ki n trúc nhà công nghi p ......................................68
2.2 Thi t k m t b ng – hình kh i và k t c u nhà công nghi p ..........................72
CHƯƠNG 3: THI T K T NG M T B NG XÍ NGHI P CÔNG
NGHI P...................................................................................................... 84
3.1 N i dung và nh ng yêu c u ch y u ............................................................84
3.2 Cơ s thi t k t ng m t b ng........................................................................85
3.3 Các nguyên t c cơ b n khi thi t k t ng m t b ng xí nghi p công nghi p: ...87
3.4 Các gi i pháp quy ho ch không gian - t ng m t b ng các xí nghi p công
nghi p................................................................................................................92
3.5 Các ch tiêu kinh t - k thu t: .....................................................................95
CHƯƠNG 4: CHI TI T C U T O NHÀ CÔNG NGHI P................... 96
4.1 N n móng và móng nhà công nghi p ...........................................................96
4.2 Khung nhà công nghi p m t t ng.................................................................98
4.3 K t c u ch u l c nhà công nghi p nhi u t ng .............................................102
4.4 K t c u bao che nhà công nghi p...............................................................104
4.5 N n, sàn nhà công nghi p: .........................................................................111
TÀI LI U THAM KH O........................................................................ 114
3
PH N I
CƠ S THI T K NHÀ MÁY HOÁ
4
CHƯƠNG 1:
KHÁI NI M CƠ B N
1.1. Nhi m v và phân lo i thi t k :
Công tác thi t k có tác d ng quy t ñ nh ch t lư ng c a công trình sau này,
nh hư ng ñ n c quá trình thi công xây d ng, quá trình ph c v công trình, tu i
th công trình, tác d ng và hi u qu kinh t c a công trình.
ð i v i nhà máy ch bi n th c ph m, công ngh sinh h c nó còn nh hư ng
c ñ n ch t lư ng thành ph m…
Vì v y ngư i làm công tác thi t k ph i n m v ng nh ng yêu c u cơ b n và
t ng h p v công tác thi t k , ki n th c v công ngh và hi u bi t v k thu t xây
d ng, thi công, an toàn lao ñ ng, v sinh xí nghi p, kinh t t ch c … nhưng trư c
tiên ph i n m v ng và bám sát nhi m v thi t k trong su t quá trình thi t k .
1.1.1. Nhi m v thi t k :
B t kỳ m t b n thi t k nào cũng ph i có nhi m v thi t k .
Nhi m v thi t k là xu t phát ñi m, là cơ s ñ khi ti n hành thi t k ph i
bám sát, nó là k t qu c a yêu c u th c t , c a vi c ñi u tra nghiên c u k càng.
Tuỳ t ng lo i thi t k mà nhi m v thi t k có ph n khác nhau, nói chung
nhi m v thi t k xu t phát t nh ng ñòi h i c a s phát tri n n n kinh t qu c dân
có k ho ch và t nh ng c i ti n v k thu t và công ngh .
Trong nhi m v thi t k ph i ñ ra ñ y ñ nh ng d ki n, nh ng quy ñ nh c
th t i nhi m v , nhìn chung nó bao g m các n i dung sau:
a) Lý do ho c cơ s thi t k
b) ð a phương và ñ a ñi m xây d ng
c) Năng su t và m t hàng (k c chính và ph ) do nhà máy s n xu t, ñôi khi
ghi theo giá tr t ng s n lư ng.
d) Ngu n cung c p nguyên li u, ñi n, nư c và nhiên li u
e) N i dung c th ph i thi t k
g) Th i gian và các giai ño n thi t k .
1.1.2 Phân lo i:
ð i v i nhà máy thư ng có ba lo i thi t k sau:
1.1.2.1 Thi t k m r ng và s a ch a:
Lo i này nh m s a ch a hay m r ng năng su t cho m t nhà máy hay m t
b n thi t k ñã có s n, c i t o nhà máy, tăng thêm ho c thay ñ i cơ c u, t l m t
hàng.
5
Trong thi t k ph i ti n hành thu th p s li u c th t i ch , và ph i h t s c
tôn tr ng t n d ng nh ng công trình, nh ng chi ti t s n có c a thi t k và cơ s cũ.
1.1.2.2 Thi t k m i:
Theo k ho ch phát tri n kinh t c a nhà nư c hay ñ a phương.
Lo i này ch y u d a trên nh ng d ki n và yêu c u c th c a m t ñ a
phương ñ xây d ng nhà máy m i.
Trong thi t k các yêu c u ph i ñáp ng t i m c t i ña nh ng ñi u ki n c a
ñ a phương như tình hình khí h u, ñ t ñai, giao thông v n t i, ngu n cung c p
nguyên v t li u, ñi n nư c, nhân l c …
Thư ng ñ u ñ thi t k g n li n v i tên c th c a ñ a phương, ví d : Nhà
máy thu c lá Sài Gòn, Nhà máy bia Hu …
1.1.2.3 Thi t k m u (thi t k ñ nh hình):
Lo i này d a trên nh ng ñi u ki n chung nh t, nh ng gi thi t chung.
Nó có th xây d ng b t kỳ ñ a phương hay ñ a ñi m nào (thư ng ñư c áp
d ng trong m t nư c).
B n thi t k ñư c s d ng nhi u l n, ph n cơ b n v n ñư c b o toàn, ch
thay ñ i nh ng ph n c n thi t cho phù h p v i ñ a ñi m xây d ng như ph n c p
thoát nư c, ngu n cung c p ñi n, nhiên li u… ñôi khi có thay ñ i v ph n k t c u
n n móng cho phù h p v i tình hình ñ a ch t, m ch nư c ng m và t i tr ng gió…
ð i v i sinh viên khi thi t k t t nghi p, do ñi u ki n và kh năng thu th p
tài li u, ki n th c t ng h p, th i gian có h n, nên thư ng là thi t k m u, ngoài ra
có th tham gia thi t k m i hay thi t k s a ch a.
1.2. Các giai ño n thi t k :
Trong th c t công tác thi t k thư ng ph i tr i qua hai giai ño n l n:
1.2.1. Kh o sát k thu t:
Tìm hi u và thu nh p tài li u toàn di n, xác minh rõ ràng nhi m v thi t k .
Ph n này g m:
1.2.1.1 Kh o sát cơ s kinh t :
Bao g m v n ñ th i v , nguyên li u, t l xu t nh p… nh m ñ m b o quá
trình ho t ñ ng s n xu t c a nhà máy sau này.
1.2.1.2 Kh o sát cơ s k thu t:
Bao g m b n v bình ñ chung toàn khu v c, b n v h th ng giao thông, b
trí m ng ñư ng ng c p thoát nư c chung, m ng cung c p ñi n, các s li u khoan
dò v tình hình ñ a ch t, các s li u v ngu n nư c s d ng (ñ pH, ñ c ng, ñ
6
ki m, thành ph n hoá h c và vi sinh v t, m c nư c ng m…), tình hình nguyên v t
li u ñ a phương, giá thành v n chuy n, tình hình cung c p nhân l c, th c ăn…
Sau khi nhi m v thi t k ñã ñư c chính th c duy t y thì b t tay vào ph n 2.
1.2.2 Ph n thi t k k thu t: g m hai giai ño n l n:
1.2.2.1 Thi t k sơ b :
Nh m trình cơ quan ch qu n và u ban k ho ch nhà nư c, trên cơ s ñó
n u ñư c chu n y m i sang ph n sau.
1.2.2.2 Thi t k k thu t (chính th c):
ðây là nh ng ph n có tính ch t t ng quát và b n v chi ti t.
* Ph n k thu t bao g m: ch n sơ ñ k thu t, ch n và tính thi t b , b trí
m t b ng phân xư ng, b trí t ng m t b ng nhà máy, tính năng lư ng, ñi n, nư c,
nhiên li u, xây d ng và v sinh xí nghi p, cu i cùng là h ch toán kinh t .
* Ti p theo trên cơ s ñó ti n hành l p b n v v xây d ng, v chi ti t k t
c u, b n v l p ráp…
1.3. Yêu c u c a b n thi t k :
1.3.1. Hình th c:
* T t c các ph n rõ ràng, chính xác nh m thu n l i cho vi c s d ng v sau.
* Các ñơn v , ký hi u ph i tuân theo quy chu n hay các quy ư c hi n hành.
Các ký hi u t ch n ph i nh t quán trong toàn b n thi t k .
* Thuy t minh c n ng n g n, rõ ràng, cho phép minh ho b ng nh ng ñ th ,
bi u ñ , b n th ng kê.
* Kh gi y ñúng quy ñ nh.
1.3.2. Các quy ñ nh và ký hi u:
1.3.2.1 Kh gi y v :
Trong thi t k nên dùng c gi y A0, A1, ho c A1 m r ng.
Trư ng h p c n v các b n v l n (m t b ng nhà máy, sơ ñ ñư ng ng..)
cho phép tăng m t chi u c a gi y lên g p 2-2,5 l n, trong khi gi nguyên chi u kia.
1.3.2.2 T l hình v :
*Tăng: 2/1; 5/1; 10/1. Ký hi u: M2:1;…
*Gi m: 1/2; 1/2,5; 1/5; 1/10; 1/20; 1/25; 1/50; 1/100; 1/200;
1/500; 1/1000; Ký hi u: M 1:2;…
Cũng có th cho phép dùng t l : 1/4; 1/15; 1/40; 1/75.
7
1.3.2.3 Trình bày b n v và khung tên:
1.3.2.4 Ký hi u ñư ng ng d n:
ng d n Nét v Ký hi u (màu)
S n ph m th c ph m -------------------- ðen
Nư c l nh -----.-----.-----. Xanh lá cây
Hơi nư c ----..----..----.. H ng
Không khí ---...---...---... Xanh da tr i
Khí ñ t -----O-----O-----O Tím
Chân không - - - - - - - Xám tươi
D u ----//----//----//----//-- G
Axit ----------------- Xanh ôliu
Ki m ----≠----≠----≠----≠--- G sáng
Ngoài ra còn nhi u ký hi u ñư ng ng khác.
TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA
KHOA HOÁ K THU T
KHOÁ:
CHUYÊN NGÀNH:
ð ÁN T T NGHI P
S b n v :ð tài:
B n v s :
Sinh viên H và tên (Ch ký) T l :
Giáo viên H và tên (Ch ký) Ngày hoàn thành:
T trư ng H và tên (Ch ký)
N I DUNG B N V
Ngày b o v :
25 30 20 75 30
180mm
888
1620
60mm
8
1.3.2.5 Ký hi u v t li u:
1.3.2.6 Ký hi u l , ñ d c:
L tròn L vuông
Kim lo i Kính Lư i ð t n n ch t
GG ch ch u l a V t li u cách nhi t
Ch t d o
ðá
ð t thiên nhiên Ch t l ng Bê tông g ch v ð t ñ p
i %
Bê tông c t thép Bê tông thư ng G ch các lo i
9
1.3.2.7 Các lo i ñư ng nét trong b n v (TCVN8-1993)
* Trên b n v ñư c bi u di n b ng nhi u nét. M i lo i có hình dáng và công
d ng khác nhau. Vi c quy ñ nh nét v nh m m c ñích rõ ràng, d ñ c và ñ p.
Tên g i Nét v Áp d ng t ng quát
A
Nét li n ñ m
A1: c nh th y, ñư ng bao th y
A2: ñư ng ren th y
A3: khung b n v , khung tên
B Nét li n mãnh
B1: ñư ng kích thư c, ñư ng dóng
B2: thân mũi tên
B3: ñư ng g ch chéo trên m t c t
B4: ñư ng bao m t c t
C Nét lư n sóng
C1: ñư ng c t li n hình bi u di n
C2: ñư ng gi i h n hình c t và hình
chi u.
D Nét zizz c
ðư ng c t lìa hình bi u di n
E Nét ñ t
ðư ng bao khu t
C nh khu t
G
Nét g ch ch m
mãnh
G1: ñư ng tâm
G2: ñư ng ñ i x ng
H
Nét g ch ch m
mãnh dày các
ñ u và ch thay
ñ i hư ng
ðánh d u v trí c a m t ph ng c t
* Quy ñ nh v vi c ghi kích thư c:
- V ñư ng dóng kích thư c
- V ñư ng kích thư c
- Ghi con s kích thư c
Chú ý: - Kích thư c nên ghi ngoài hình bi u di n
- Trên b n v dùng ñơn v dài là mm nhưng không ghi ñơn v sau con s
kích thư c.
2200
3600
450450
ðư ng kích thư c
ðư ng dóng
Hình v 1.1
10
- ðư ng kích thư c: có th 2 ñ u có v mũi tên, ho c có th thay b ng m t
ño n nét dài 2-3 mm, nghiêng 45o
và v t i giao ñi m.
- Kích thư c cao ñ :
• Trong b n v xây d ng kích thư c ch ñ cao so v i m t ph ng chu n
(m t sàn t ng 1 ho c m t bi n) thư ng dùng ñơn v là m v i 3 s l .
Dùng ký hi u:
Khi ghi ñ cao trên m t b ng, con s ch ñ cao ñư c ñ t trong hình ch
nh t và ñ t t i ch c n ghi cao ñ (Hình v 1.3).
- Cách ghi ñư ng tr c tim, tr c s :
Trong b n v còn ñánh d u ñư ng tr c tim (nét g ch ch m) và ñ t tên cho
các ñư ng tr c tim ñó g i là tr c s .
Tr c s ñư c v ký hi u là ñư ng tròn trong ñó ghi tên c a ñư ng tr c s ñó.
Thư ng ñư c ghi như sau:
• Theo tr c ngang ñư c ñánh th t t trái qua ph i b ng các s t nhiên
1,2,3...
• Theo tr c d c ñư c ñánh th t t dư i lên b ng các ch in hoa A, B,
C...
3000
±0,000
-0,980
1,330
Hình v 1.2
3600
Hình v 1.3
ðư ng dóng
3,100
11
1.3.2.8 Ký hi u trên b n v m t b ng t ng th :
TT TÊN G I KÝ HI U TT TÊN G I KÝ HI U
1 C ng ra vào
2
Hàng rào t m
16 C a m t cánh
3
Hàng rào vĩnh c u
4
ðư ng ô tô
17 C a hai cánh
5
ðư ng ô tô t m
th i
18 C a quay
6 Sông thiên nhiên 19 C a lùa 1 cánh
7 H ao thiên nhiên 20 C a lùa 2 cánh
8 ðư ng s t
9 Cây l n
`
```````
21
C a s ñơn
10 Cây nh
11 B phun nư c
22
C a s ñơn quay
theo tr c ngang
trên
12 Th m c
13
Khu v c ñ t m
r ng
23 Phòng t m
14 Công trình ng m
15 Nhà s n có
24 Phòng v sinh
C
B
A
1 2 3 4
Hình v 1.4
12
1.4. B c c b n thuy t minh:
B n thuy t minh ñ án t t nghi p c a sinh viên ph i có ñ y ñ các ph n sau:
1. Nhi m v thi t k
2. M c l c
3. M ñ u
4. L p lu n kinh t k thu t
5. Thi t k k thu t
6. Ki n trúc và xây d ng
7. T ñ ng hoá
8. Tính kinh t
9. An toàn lao ñ ng và phòng ch ng cháy n
10. V sinh xí nghi p, ki m tra s n xu t
11. Ph l c
12. K t lu n
13. Tài li u tham kh o
Tuỳ trư ng h p c th mà n i dung có th thêm ho c b t các ph n cho phù
h p v i ñ tài.
13
CHƯƠNG 2
L P LU N KINH T K THU T
Trư c khi b t tay vào thi t k m t công trình, trư c h t ph i tìm hi u toàn
di n nh ng v n ñ có liên quan ñ n công trình.
Vì v y ñây là ph n mang tính thuy t ph c và quy t ñ nh s s ng còn c a nhà
máy. Yêu c u chính c a ph n này là các s li u c n ph i chính xác và phù h p v i
th c t .
N i dung g m các ph n sau:
2.1. ð c ñi m thiên nhiên:
* ð a ñi m xây d ng nhà máy t t nh t là g n ngu n cung c p nguyên li u,
thư ng c ly thích h p là 50 ñ n 80 km.
Do ñó ñ c ñi m th như ng thư ng r t nh hư ng ñ n s phát tri n và cung
c p nguyên li u lâu dài cho nhà máy. Nó quy t ñ nh v s lư ng, ch t lư ng nguyên
li u cung c p, c v th i v s n xu t và ñôi khi c ñ n qui trình s n xu t.
* ð c ñi m m t b ng xây d ng, c u t o ñ t ñai có tính ch t quy t ñ nh r t
l n ñ n k t c u xây d ng, như cho phép xây d ng m t t ng hay nhi u t ng, k t c u
n n móng ph thu c m ch nư c ng m...
* Hư ng gió có nh hư ng quy t ñ nh ñ n vi c b trí t ng m t b ng nhà
máy, hư ng nhà, bi n pháp che gió và ch ng n ng.
* Các s li u v khí tư ng c a ñ a phương (nhi t ñ , ñ m, hư ng gió, m c
nư c ng m, ñ b c x m t tr i ...) ph i là k t qu trung bình quan sát c a nhi u năm
(thư ng ph i trên 30 năm).
2.2. Vùng nguyên li u:
M i nhà máy ch bi n ñ u ph i có m t vùng nguyên li u n ñ nh. Vi c xác
ñ nh vùng nguyên li u cho nhà máy ph thu c r t nhi u vào kh năng cung c p
nguyên li u c a ñ a phương.
Ngoài ra d a vào kh năng phát tri n kinh t c a vùng mà ñ xư ng vi c
phát tri n t ng lo i nguyên li u v s lư ng cũng như v ch t lư ng, th i v thu
ho ch và phát tri n m ng lư i giao thông thu b , ph i xác ñ nh ñư c di n tích, s n
lư ng và năng su t ñ l p k ho ch s n xu t.
2.3. H p tác hoá:
Vi c h p tác hoá gi a nhà máy thi t k v i các nhà máy khác v m t kinh t
k thu t và liên h p hoá s tăng cư ng s d ng chung nh ng công trình cung c p
ñi n, nư c, hơi, công trình giao thông v n t i, công trình phúc l i t p th và ph c v
14
công c ng, v n ñ tiêu th s n ph m và ph ph m nhanh...s có tác d ng gi m th i
gian xây d ng, gi m v n ñ u tư và h giá thành s n ph m.
2.4. Ngu n cung c p ñi n:
* Trư c h t xác ñ nh ngu n ñi n do ñâu cung c p. N u không có ngu n ñi n
và yêu c u cho phép thì có th xây d ng ngu n ñi n riêng.
* Trong nhà máy ph i ñ t tr m bi n th riêng ñ l y t ñư ng dây cao th
c a m ng lư i cung c p ñi n chung trong khu v c. N u ñư ng dây cao th l n hơn
6 KV thì ph i dùng hai n c h th .
* Ngoài ra ph i có máy phát ñi n d phòng nh m ñ m b o s n xu t liên t c.
2.5. Ngu n cung c p hơi:
* Hơi ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau c a t ng nhà máy như: cô
ñ c, n u, thanh trùng, s y, rán...k c làm nóng nư c cho sinh ho t.
* Nêu lên ñư c áp l c hơi c n dùng trong nhà máy. Tuỳ theo yêu c u công
ngh mà áp l c hơi thư ng t 3 at ñ n 13 at.
2.6. Nhiên li u:
* ð u tiên ph i xu t phát t yêu c u s n xu t và kh năng cung c p nhi t c a
nhiên li u ñ ch n lo i nhiên li u dùng cho nhà máy.
* Sau ñó l p bi u ñ hơi ñ ch n thi t b n i hơi, t ñó xác ñ nh ñư c nhu
c u dùng nhiên li u c a nhà máy.
2.7. Ngu n cung c p nư c và v n ñ x lý nư c:
* M c ñích: ñ i v i các nhà máy th c ph m, công ngh sinh h c, nư c là
v n ñ r t quan tr ng, nư c ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau, nư c dùng
gián ti p ho c tr c ti p, dùng ñ pha ch , ñ chưng c t, dùng cho n i hơi...
* Ch t lư ng nư c ph i h t s c coi tr ng, tuỳ t ng m c tiêu s d ng mà ch t
lư ng nư c có khác nhau, do v y thư ng trong nhà máy có khu v c x lý nư c.
Ch t lư ng nư c d a vào các ch tiêu: ch s coli, ñ c ng, nhi t ñ , h n h p
vô cơ và h u cơ có trong nư c ...
* Trong thi t k ph i ñ c p ñ n ngu n cung c p nư c chính và ph , phương
pháp khai thác và x lý nư c c a nhà máy.
* ð i v i ngu n cung c p nư c t thành ph thì ph i xác ñ nh ñư ng ng
chính d n ñ n nhà máy, tính toán ñư ng kính ng ñ t trong nhà máy và áp l c nư c
yêu c u.
* N u l y nư c t gi ng ñào hay gi ng khoan thì ph i xác ñ nh chi u sâu
m ch nư c ng m, năng su t gi ng.
15
* N u l y nư c t sông, ao, h thì ph i xác ñ nh năng su t bơm, chi u cao và
v trí ñ t bơm.
* Bi n pháp x lý
Có nhi u phương pháp x lý nư c khác nhau ñ ñáp ng các yêu c u khác
nhau v ch t lư ng nư c.
- Lo i nư c s ch thông thư ng do các nhà máy nư c cung c p ñã qua các
giai ño n l ng, l c và kh trùng.
- Làm m m nư c b ng phương pháp hoá h c: ngư i ta v a ñun nóng v a
thêm vào các h p ch t hoá h c như vôi, sôda, ki m, natri photphat ... sau ñó l c k t
t a l ng xu ng.
- Làm m m nư c b ng nh a trao ñ i ion (ñư c g i là ionit: cationit và
anionit) như nh a phenolformaldehyt, nh a melanin, polystyrin, polyvinylclorua
(PVC).
Các ionit có kh năng trao ñ i cation và anion ch a trong chúng v i cation
và anion có trong nư c, do ñó làm m m ñư c nư c, phương pháp này có kh năng
làm ng t ñư c nư c bi n ñó là ñi u con ngư i mơ ư c t lâu.
2.8. Thoát nư c:
* Yêu c u ñ t ra cho v n ñ thoát nư c c a nhà máy ch bi n th c ph m và
công ngh sinh h c r t c p bách. Vì nư c th i ra ch y u ch a các ch t h u cơ là
môi trư ng vi sinh v t d phát tri n, làm cho d lây nhi m d ng c thi t b và
nguyên li u nh p vào nhà máy, s nh hư ng l n ñ n ch t lư ng thành ph m. M t
khác ph i tránh ñ ng nư c thư ng xuyên làm ng p móng tư ng, móng c t nh
hư ng ñ n k t c u xây d ng.
* Ph i xác ñ nh kh năng t n d ng nh ng h th ng thoát nư c c a thành ph
hay c a xí nghi p lân c n v kh năng c ng thoát, ng d n, ñ b n và vùng x lý
nư c th i.
* Ph i xác ñ nh ñư c ñư ng kính ng d n nư c th i, chi u sâu và ñ nghiêng
ñ t ng, n u th i ra ch có m c nư c cao hơn thì ph i b trí tr m.
Bơm nư c th i sau khi ñã vô cơ hoá.
* N u nư c th i ít b n và ñư c phép có th th i tr c ti p ra sông, bi n, ao h
ho c các cánh ñ ng sau khi qua h th ng x lý nư c th i riêng c a nhà máy.
2.9. Giao thông v n t i:
* Hàng ngày nhà máy c n v n chuy n v i kh i lư ng l n, thông thư ng ch
v nhà máy g m nguyên v t li u, bao bì, nhãn hi u... k p th i ñ ñ m b o s ho t
ñ ng c a nhà máy, ngoài ra v n chuy n thành ph m ñ n nơi tiêu th , v n chuy n
16
ph li u trong s n xu t. Vì v y v n ñ giao thông không ch m c ñích xây d ng nhà
máy nhanh mà còn là s t n t i và phát tri n nhà máy trong tương lai.
* Ph i xác ñ nh kh năng t n d ng nh ng ñư ng giao thông thu b bên
ngoài nhà máy, yêu c u n i t nơi cung c p nguyên v t li u ñ n nơi tiêu th s n
ph m.
* Qua th c t và tính toán th y v n chuy n ñư ng thu tuy ch m nhưng
thu n ti n và r hơn c , do ñó c g ng xây d ng nhà máy g n vùng ven sông, bi n
ñ k t h p gi i quy t v n ñ c p thoát nư c n a.
Xe l a cũng là giao thông thu n ti n, nhanh, khá r . N u v n chuy n nhi u
thì xây d ng ñư ng xe l a bên trong nhà máy n i v i ñư ng xe l a bên ngoài.
ðư ng b không th thi u v i t t c các nhà máy. Phương ti n v n t i n i b
nhà máy ch y u b ng xe ñi n ñ ng, ñơn ray, xe thô sơ...
2.10. Năng su t nhà máy:
* Ph i xác ñ nh năng su t h p lý cho nhà máy d a vào kh năng cung c p
nguyên v t li u, yêu c u tiêu th ... Có th năng su t này cho trư c.
Năng su t nhà máy là lư ng s n ph m nhi u nh t mà các phân xư ng có
th s n xu t ra trong m t ñơn v th i gian, thư ng tính theo ca, ngày hay năm.
Tuỳ t ng lo i nhà máy mà cách th hi n năng su t có khác nhau, thông
thư ng ñơn v ño năng su t như sau:
- L ng như rư u, bia, nư c ch m... dùng LÍT.
- ðư ng, chè, cafe... dùng T N
- Thu c lá dùng BAO.
* ð c bi t vài lo i nhà máy có cách tính khác như:
1. Nhà máy ñ h p:
Nhà máy ñ h p ph c t p do s n su t nhi u lo i s n ph m khác nhau và
ñ ng trong các bao bì có th tích khác nhau, cho nên quy ñ nh h p No
.8 là h p tiêu
chu n. Kích thư c h p No
.8 như sau:
Th tích h p: 353 cm3
Tr ng lư ng: 80 gam
ðư ng kính ngoài: 102,3 mm
Chi u cao ngoài: 52,8 mm
1000 h p tiêu chu n g i là “1 ñơn v s n ph m” = 1 túp.
ð i v i chai l , bao bì khác mu n chuy n sang h p tiêu chu n ph i nhân v i
h s chuy n K theo b ng sau:
17
B ng 2.1
H p s V (cm3
) K Ghi chú
3
7
8
9
12
13
14A
17
18
19
250
325
353
375
515
861
1000
159
238
228
0,707
0,919
1,000
1,078
1,511
2,500
2,832
0,450
0,674
0,645
Hình ch nh t
Hình ô van
ð i v i các lo i ñ h p t rau qu ngâm nư c ñư ng, rau qu d m d m, s n
ph m cô ñ c có ñư ng ho c không thì dùng ñơn v h p tiêu chu n là 400 gam s n
ph m.
2. Nhà máy l nh:
+ các nư c TBCN thì thư ng tính năng su t nhà máy l nh theo th tích các
phòng b o qu n (tính ra m3
) tr phòng b o qu n ñá.
+ các nư c XHCN tính b ng s c ch a c a các phòng b o qu n (tính ra
T n s n ph m), tr t l nh thì tính theo th tích bên trong (lít). B i vì cùng m t th
tích có th x p nh ng lư ng khác nhau ñ i v i các lo i s n ph m khác nhau, cho
nên ngư i ta dùng “S c ch a quy ư c” c a phòng, hay s c ch a c a hàng hoá quy
ư c.
“Hàng hoá quy ư c” là th t l n ñã làm l nh ñông (lo i 1) theo tiêu chu n 1/4
con, x p 0,35 t n/m3
h u d ng c a phòng.
+ ðôi khi ñ xác ñ nh kh năng c a máy móc thi t b làm l nh ñông, ngư i ta
còn tính năng su t nhà máy theo t n s n ph m làm l nh ñông.
2.11 Cung c p nhân công:
* C n ph i xác ñ nh rõ s lư ng công nhân, trình ñ chuyên môn c a công
nhân và cư ng ñ lao ñ ng.
* Công nhân làm vi c trong nhà máy ch y u tuy n d ng t i ñ a phương, vì
ngoài nh ng phi n ph c khác còn ñ ph n ñ u tư v xây d ng khu nhà cho công
nhân.
Khi tính toán s lư ng công nhân có th tính k cho t ng công ño n, ñôi khi
d a trên bình quân s lư ng s n ph m trên m t ngày công.
18
CHƯƠNG 3
THI T K K THU T
Chúng ta b t ñ u ph n này sau khi ñã có ñ y ñ các s li u ban ñ u, ñã có
nh ng l p lu n ch c ch n và rõ ràng trong ph n kinh t k thu t.
N i dung bao g m các ph n sau:
3.1 Ch n sơ ñ s n xu t (quy trình công ngh ):
3.1.1 Trình t :
ð ñ m b o vi c ch n sơ ñ thích h p nh t thư ng qua các bư c sau:
* Qua các giáo trình: ñ c và nghiên c u k quy trình s n xu t chung c a lo i
s n ph m mà mình thi t k , ý nghĩa và m c ñích c a t ng khâu m t trên dây chuy n
s n su t, c n liên h v i nh ng s n ph m khác có quy trình tương t như v y.
* Nghiên c u và phân tích nh ng ưu khuy t ñi m c a quy trình này trong các
nhà máy trong nư c, trên cơ s ñó ch n sơ ñ công ngh thích h p nh t theo ch
quan.
3.1.2 Yêu c u:
* S d ng nguyên li u t i m c t i ña, h p lý, ti t ki m, r ti n.
* Ch t lư ng thành ph m cao nh t.
* Ph li u sau ch bi n ph i s d ng h p lý nh t.
* C g ng cơ gi i hoá, t ñ ng hoá và nên s d ng thi t b trong nư c.
3.1.3 Chú ý:
* Thuy t minh dây chuy n c n ng n g n, rõ ràng, nhưng ñ y ñ ñ i v i t ng
công ño n.
* Trong quy trình văn di n ñ t dùng thì “m nh l ch cách” ch không gi i
thích chi ti t, dài dòng.
Ví d : Rán nhi t ñ to
= 160 o
C trong th i gian t = 8 phút. Ch không c n
gi i thích các y u t nhi t ñ cao hay th p, th i gian ng n hay dài s nh hư ng ñ n
ch t lư ng như th nào.
* Sơ ñ vi t thành d ng liên t c, trên sơ ñ ph i bi u di n các v trí tham gia
c a nguyên v t li u ph , c a bao bì và ph li u khi tách ra.
* Có trư ng h p c n bi u di n quy trình công ngh trên sơ ñ k thu t.
Sơ ñ k thu t ñư c l p d ng các thi t b ñ c trưng c a t ng công ño n.
19
Ví d : Quy trình công ngh s n xu t xirô qu theo phương pháp trích ly
3.2. Tính cân b ng v t li u:
ð vi c ch n và tính thi t b phù h p, ñ tính ñư c hi u su t làm vi c cũng
như giá thành s n ph m c a nhà máy, ñ l p k ho ch s n xu t chính xác... thì trư c
h t ph i tính s n ph m và cân b ng v t li u. Trình t các bư c sau:
3.2.1 L p sơ ñ thu ho ch nguyên li u:
Căn c nh ng s li u v th i v , v ñ c s n c a t ng vùng nguyên li u... mà
l p sơ ñ như sau:
B ng 3.1
TT Nguyên li u 1 2 .... 12
1
2
B p c i
D a
....
3.2.2 Sơ ñ nh p nguyên li u:
* D a vào sơ ñ thu ho ch nguyên li u, d a vào năng su t và s n lư ng c a
t ng lo i mà thành l p sơ ñ nh p nguyên li u cho nhà máy.
* Trên sơ ñ ghi rõ ngày tháng, th i gian nh p t ng lo i nguyên li u ch y u
c n thi t cho nhà máy.
Nguyên li u
L a ch n
X lý nguyên li u
Ngâm trích ly Axit xitric
Axit socbic
ðư ng kính
Tách xiro Qu ñ n u m c
ho c trích ly b ng rư u etylic
ñ sx bánh mì
L c
ðóng bao bìBao bì s ch
Tàng tr s n ph m
20
B ng 3.2
TT Nguyên li u 1 2 .... 12
1
2
B p c i
D a
....
* Chúng ta ph i tìm bi n pháp kéo dài th i gian nh p nguyên li u, ñ ng th i
ph i t n d ng nh ng lo i nguyên li u có th i v xen k nhau.
Ví d : V n ñ x lý hoa d a b ng axetylen. D a thư ng thu ho ch t tháng 3
ñ n tháng 8, ta thư ng t tháng 5 ñ n tháng 7, hi n nay v i k thu t nông nghi p
phát tri n, d a ñư c x lý b ng axetylen, ngư i ta cho axetylen (3-4 g) vào cây d a
kho ng 10 – 12 lá, ñ n 6 tháng sau thì thu ho ch, b i v y có th ch ñ ng thu ho ch
d a b t kì th i ñi m nào.
3.2.3 Bi u ñ s n xu t:
* D a vào sơ ñ nh p nguyên li u và m t ñ t ng lo i nguyên li u trong
t ng th i gian ñ l p bi u ñ s n xu t. Bi u ñ ñư c l p riêng cho t ng dây chuy n
s n xu t m t.
* Bi u ñ s n xu t ph i nêu rõ s ca s n xu t trong m t ngày, s ca và s
ngày s n xu t trong m t tháng trong m t năm.
* Trong năm nên ñ ra m t ho c vài tháng vào nh ng d p không có ho c có
ít nguyên li u nh t ñ s a ch a thi t b , ñ i tu phân xư ng.
* Trong khi l p bi u ñ c n chú ý phân b th i gian làm vi c ñ u cho c
năm, n u không c n thi t l m ch nên s n xu t hai ca, trư ng h p nguyên li u chóng
hư h ng và th i v d n d p thì có th s n xu t 3 ca, ho c dây chuy n c n s n xu t
liên t c như: n u ñư ng, chưng c t rư u, s y...c n s n xu t 3 ca liên t c.
* Chú ý ñ dây chuy n s n xu t liên t c và ñ u, ta c n nghiên c u ñưa vào
s n xu t trên dây chuy n các lo i s n ph m khác nhau và có th i v nguyên li u
khác nhau mà yêu c u thi t b g n như nhau( thư ng g p trong nhà máy ñ h p)
Ví d : Trên dây chuy n s n xu t ñ h p có th ñưa vào s n xu t các lo i cà
chua d m d m (tháng 1, 2), dưa chu t d m d m (tháng 3, 4, 5) ti p theo s n xu t
qu nư c ñư ng.
* ð u tiên l p bi u ñ s ca, s tháng làm vi c cho t ng dây chuy n:
B ng 3.3
Ca 1 3 ... 9 10 11 12
1
2
3
21
* L p b ng s ngày làm vi c / s ca trong tháng ñ i v i t ng lo i s n ph m:
B ng 3.4
S n ph m 1 2 ... 9 10 11 12 C năm
D a h p
...
26/52 24/48 26/78 25/75 27/81
3.2.4 Chương trình s n xu t
* Trong chương trình s n xu t ñ ra s lư ng s n ph m mà dây chuy n ph i
s n xu t ra trong t ng thángvà trong c năm cho t ng lo i.
* Chương trình s n xu t d a trên nhi m v thi t k ñ ra và k t h p v i bi u
ñ s n xu t trên:
B ng 3.5
S n ph m 1 2 ... 9 10 11 12 C năm
T ng c ng
* Chú ý: N u nhi m v thi t k năng su t tính b ng s lư ng nguyên li u, thì
ph i d a vào tiêu chu n tiêu hao nguyên v t li u ñ tính ra s lư ng s n ph m.
3.2.5 Tính tiêu chu n chi phí nguyên v t li u ( TCCPNVL):
Ta thư ng g p trong quy trình s n xu t c a nhà máy các (TCCPNVL) cho
m t ñơn v thành ph m.
Ví d :
- Lư ng mía ñ s n xu t ra m t t n ñư ng.
- Lư ng tinh b t ñ s n xu t ra 1000 l rư u.
- Lư ng cá tươi, th t hay rau qu ban ñ u c n thi t ñ s n xu t ra m t ñơn
v thành ph m...
N u không có thì ta ph i tính (TCCPNVL) ñ ti n các ph n tính sau này,
ñây ví d m t vài nhà máy th c ph m:
a) Nhà máy ñ h p:
Cho phép tính (TCCPNVL) d a trên hao t n cho phép t ng công ño n
trong quá trình s n xu t và trên lư ng s n ph m cu i cùng ñi vào m t ñơn v thành
ph m.
22
* N u tiêu hao c a t ng công ño n tính b ng % lư ng nguyên li u ñ u thì:
S . 100
T1 =
100 – X
Trong ñó:
S - lư ng nguyên li u cu i cùng trong m t ñơn v thành ph m, [ Kg].
X - t ng s hao phí nguyên li u t ng công ño n tính b ng % nguyên li u
ñ u.
T1 – tiêu chu n tiêu hao nguyên v t li u cho 1 ñvtp, [ kg]
* N u tiêu hao nguyên li u t ng công ño n tính so v i lư ng nguyên li u
công ño n ñưa vào thì TCTHNVL ñư c tính:
S .100
T2 =
(100 – X1) ( 10 –X2)...(100 –Xn)
Trong ñó:
n - s công ño n.
X1, X2,...Xn – là % hao phí nguyên li u các công ño n 1, 2,...n so v i lúc
nguyên li u ñưa vào công ño n ñó .
Ví d : tiêu hao cá qua các công ño n ch bi n sau:
R a → M → Ư p mu i → Rán → X p
+ So v i nguyên li u ban ñ u: (%) 1 25 2,5 18 1,5
+ So v i nguyên li u công ño n trư c: 1 24 2 16 1
b)Nhà máy bánh mỳ: ch y u d a vào th c ñơn
* Chi phí b t s n xu t trong ngày:
100 . Pn
Mn = [kg/ ngày]
B
* Chi phí b t s n xu t trong m t gi :
100 . Pg
Mg = [ kg/gi ]
B
Trong ñó:
+ Pn, Pg – năng su t bu ng nư ng, [kg/ ngày, kg/gi ]
+ B t l thành ph m trên t l b t, [%]
23
Thông thư ng B = 135 %
* Các nguyên v t li u khác:
Mn . C
Nc = [kg/ngày]
100
V i C là chi phí nguyên li u khác theo th c ñơn tính theo % tr ng lư ng b t.
c) Nhà máy xay xát g o: theo quy trình
Xay Chà
Thóc ñ u Thóc s ch G o l t G o tr ng
Ex Eg
* Tính lư ng g o l t: (g o xay s ch)
Qo
Qx = [kg/h]
Eg
Trong ñó:
Qg
Qo = .1000 [kg/h]
24
V i: Qg – năng su t nhà máy, [t n/ngày]
Qo - lư ng g o tr ng, [t n/ngày]
Eg - t l g o tr ng so v i g o l t, [%]
* Lư ng thóc s ch: là lư ng thóc sau khi ra kh i công ño n làm s ch:
Qo
Qts = [kg/h]
Eg . Ex
V i:
Ex - t l g o l t so v i thóc s ch, [%]
* Lư ng thóc d u:
Qts
Qtñ = . 100 [kg/h]
100 - Tc
V i:
Tc - t p ch t, [%]. Thư ng t i ña t 1,3 ñ n 3%
* Lư ng tr u: Qtr = Qts – Qx [kg/h]
* Lư ng t m và cám: Qtc = Qx – Qo [kg/h]
24
Vài thông s thông thư ng: Ex, [%] Eg, [%]
- ð i v i thóc h t dài và nh ñ s n xu t g o h o h ng: 75-78 86-88
- Thóc h t ng n và tròn ñ s n xu t g o lo i I: 77-80 90
- Thóc ñ s n xu t g o lo i II: 79-81 92
- N p con: 76-79 94
d) Nhà máy mì s i:
Lư ng nguyên li u (b t) ñư c tính như sau:
P = z + y + B [kg/t n]
Trong ñó:
z - t n hao do quá trình công ngh (ch y u do s y); [kg/t n]
100 - Ws
z = . 1000
100 - Wt
Wt, Ws - ñ m s n ph m trư c và sau khi s y, [%]
Thư ng Ws = 12,8 – 13,2%
y – các t n th t khác có th thu h i ñư c; [kg/t n]
B - t n th t không th thu h i ñư c; [kg/t n]
Ph thu c vào k thu t s n xu t và trang thi t b mà thư ng:
y = 3 – 4 kg/t n
B = 1,5 – 2,5 kg/t n
P = 1022 – 1025 kg/t n
3.2.6 L p b ng nhu c u nguyên v t li u:
ð có ñư c nh ng d trù v nguyên v t li u cho s n xu t, yêu c u v s
lư ng, kho tàng, xe c v n chuy n và lao ñ ng, chúng ta ph i d a vào m c chi phí
nguyên v t li u cho 1 ñơn v s n ph m, vào năng su t gi , vào s ca làm vi c trong
năm ñ tính nhu c u nguyên v t li u trong t ng gi , ca và c năm.
B ng 3.6
Tiêu haoTên s n
ph m
Năng su t
ca
Nguyên
li u
T (kg/t n)
Gi , (kg) Ca, (kg) Năm, (kg)
25
3.2.7 L p b ng s lư ng bán thành ph m qua t ng công ño n:
* ð tính lư ng thi t b yêu c u cho t ng công ño n m t ta ph i bi t lư ng
nguyên v t li u ñi vào trong t ng công ño n ch bi n ñó.
* B ng này tính cho t ng lo i nguyên v t li u trong th i gian 1 gi .
B ng 3.7
Nguyên li u
Công ño n ............
- Công ño n 1:
+ Hao phí %
+ Kg hao phí
- Công ño n 2:
+ Hao phí %
+ Kg hao phí
.......
+ ñây qua t ng công ño n ta bi t cách b trí và ch n thi t b .
+ T k t qu cu i cùng tìm ra ñư c s n ph m s n xu t ra trong 1 gi và ñ i
chi u v i nhi m v thi t k .
3.3 Bi u ñ quá trình k thu t:
Bi u ñ quá trình k thu t nêu lên th i gian b t ñ u và k t thúc làm vi c trên
m i công ño n trong ph m vi 1ca hay 1chu kỳ.
Qua bi u ñ bi t ñư c gi b t ñ u hay k t thúc làm vi c c a công nhân và
thi t b trên m i quá trình, ngoài ra xác ñ nh ñư c ch tiêu v ñi n, nư c, hơi, l nh ..
ñ ng th i bi t ñư c th i gian t lúc nguyên v t li u vào cho t i lúc thành ph m cu i
cùng ñi ra, so sánh v i th c t ñ ñánh giá ch t lư ng v n hành và hi u qu kinh t .
Th i gian gi a 2 giai ño n liên t c ph thu c vào tính ch t c a t ng công
ño n. Có th xác ñ nh th i gian ñó như sau:
1/ Các giai ño n mà th i gian ñã ñư c xác ñ nh rõ trong quá trình (như th i
gian trung hoà, th i gian n u, rán, ch n, s y ...), trong trư ng h p này th i gian các
giai ño n b ng th i gian th c hi n quá trình ñó.
2/ Các giai ño n mà nguyên li u ñi vào thi t b không liên t c (như: thùng
ch a, thi t b bay hơi, thi t b thanh trùng gián ño n, thùng l ng ..), trư ng h p này
th i gian gi a các m ñư c xác ñ nh:
V
t = [phút]
Q
26
Trong ñó:
t - th i gian gi a các m , [phút]
V- th tích thi t b tính b ng s lư ng nguyên li u cho vào ñó, [kg, lít, m3
,
cái]...
Q – năng su t dây chuy n s n xu t trong 1 phút và tính theo ñơn v c a V.
3/ Trư ng h p nguyên li u v n hành trên băng t i, máy r a, băng chuy n
phân lo i, v n chuy n ... thì th i gian c a các giai ño n ñư c tính:
L
t = [phút]
60 . v
Trong ñó:
t - th i gian nguyên li u ñi trên băng t i, [phút]
L - chi u dài băng t i, [m]
v - v n t c băng t i, [m/s]
4/ Th i gian cô ñ c trong thi t b gián ño n ñư c xác ñ nh b ng tính toán
nhi t.
L p bi u ñ sau:
B ng 3.8
Th i gian b t ñ u
Tên quá trình
6 7 8 9 10 11 12 13 14
3.4 Xác ñ nh các ch tiêu và nh ng yêu c u khác:
Trư c khi ñi vào các ph n ti p theo như ch n và tính thi t b , quy t ñ nh các
công trình trong nhà máy... chúng ta ph i xác ñ nh ñ y ñ các ch tiêu k thu t và
các yêu c u khác do quá trình k thu t ñ ra. C th :
3.4.1 Năng su t lao ñ ng:
Ph i xác ñ nh rõ năng su t lao ñ ng c a công nhân trên t ng công ño n. trên
cơ s ñó ñ ng th i d a vào năng su t c a dây chuy n s n xu t ñ tính s lư ng
công nhân toàn nhà máy. T ñó tính ra các nhu c u v nhà ăn, nhà sinh ho t, nư c
tiêu th ...ho c ñ tính m t s lo i thi t b như tính các băng t i nh ng nơi làm
27
vi c b ng tay ( bóc v , phân lo i, m ...), s lư ng công nhân càng nhi u thì băng t i
càng dài, công su t ñ ng cơ càng l n.
3.4.2 Phương pháp lao ñ ng:
Ph i ñ ra phương pháp hay g i là t ch c lao ñ ng c a nhà máy, nghĩa là
năng su t lao ñ ng c a nhà máy tính theo t hay t ng cá nhân, cũng có khi tính theo
năng su t công nh t.
V n ñ t ch c lao ñ ng có liên quan nhi u ñ n vi c b trí dây chuy n s n
xu t và ch n lo i thi t b .
Ví d năng su t tính theo t p th thì nguyên li u ñưa vào ch làm vi c theo
m t băng t i chung và bán thành ph m cũng ñi theo m t băng t i chung. Nhưng n u
năng su t tính theo cá nhân thì ph i b trí bàn riêng và cung c p khay riêng cho
t ng ngư i.
3.4.3 Thông s k thu t:
Ph i xác ñ nh ñư c các thông s c a các quá trình như: th i gian, nhi t ñ ,
áp su t, chân không, ñ m...ñ ch n và tính thi t b phù h p v i công ngh .
3.4.4 Xây d ng:
* V n ñ quy t ñ nh xây d ng nhà máy m t t ng hay nhi u t ng là do s b
trí dây chuy n s n xu t và yêu c u k thu t quy t ñ nh.
* V c u trúc và trang thi t b trong các phòng ph thu c vào các yêu c u k
thu t như: nhi t ñ , ñ m, b i, ñ c, ánh sáng, thông gió, cách nhi t...
* V c u trúc c a n n móng, tư ng, tr n...cũng tuỳ theo ñ c ñi m và yêu c u
k thu t m i nơi xây d ng mà quy t ñ nh.
3.4.5 V n ñ nư c:
Tuỳ theo yêu c u s d ng khác nhau mà ñ t nhi u h th ng cung c p t
nh ng ngu n khác nhau và ñ t thêm nh ng thi t b x lý khác nhau.
3.5 Ch n và tính toán thi t b :
3.5.1 Ch n thi t b :
* Gi ng như vi c ch n quy trình công ngh , vi c ch n thi t b c n ph i xu t
phát t nh ng yêu c u k thu t.
1/ Nguyên t c ch n:
+ Thi t b ph i ñ m b o ch t lư ng s n ph m cao, tiêu hao lãng phí nguyên
li u ít nh t.
+ ðây ph i là nh ng thi t b hi n hành ta ho c nư c ngoài.
28
+ Thi t b làm vi c liên t c, có c u t o ñơn gi n, r ti n, vi c s d ng và s a
ch a d , kích thư c g n, năng su t cao và tiêu hao năng lư ng ( hơi, ñi n, nư c...)
ít.
Thông thư ng có r t nhi u thi t b khác nhau cùng làm m t nhi m v , nên
khi ch n ph i xu t phát t nh ng nguyên t c trên.
2/ Chú ý:
+ Trong khi ch n c g ng tìm bi n pháp nâng cao h s s d ng c a thi t b .
+ Khi ch n thi t b ph i chú ý ñ n v t li u ch t o thi t b , b i vì kim lo i có
nh hư ng r t l n ñ n ch t lư ng s n ph m.
Ví d :
Trong s n xu t cà chua cô ñ c thì không th dùng v t li u b ng ñ ng, vì
ñ ng d chuy n vào s n ph m cà chua, phá hu vitamin C, trái l i trong s n xu t
các s n ph m cô ñ c v i ñư ng như m t qu ta l i có th s d ng thi t b b ng
ñ ng, vì n ng ñ ñư ng cao có tác d ng ngăn c n quá trình oxy hóa ñ ng.
Trong s n xu t ngô có th dùng thép thư ng vì ñ ng d ñen ngô.
ð i v i nư c hoa qu ép ñ tránh r ngư i ta thư ng dùng các b ph n tráng
men ho c b ng thu tinh, s , polyetylen...
3/ Cách ghi chú:
Khi ch n m t thi t b ph i ghi ñ y ñ các ñ c tính k thu t sau:
+ Năng su t thi t b : c n chú ý có nhi u thi t b năng su t c a nó ph thu c
vào t ng lo i nguyên li u và t ng ch ñ làm vi c khác nhau.
+ Kích thư c thi t b : ñ t ñó n ñ nh di n tích và chi u cao phân xư ng.
+ Tr ng lư ng thi t b : ñ tính toán khi di chuy n và ñ t n n móng cho thích
h p.
+ Công su t ñ ng cơ: ñ l p nhu c u v ñi n cho thích h p.
+ Nơi s n xu t và nhãn hi u máy, c n ghi trang và cu n sách nào, ñ thu n
ti n cho vi c mua thi t b sau này.
3.5.2. Tính toán thi t b :
S lư ng thi t b ñư c xác ñ nh theo hai phương pháp sau:
a) N u thi t b làm vi c liên t c thì:
N
n =
M
29
b) N u thi t b làm vi c gián ño n thì:
N . T
n =
60 . V
Trong ñó:
n - s lư ng thi t b yêu c u.
N – năng su t gi c a dây chuy n t ng công ño n.
M – năng su t gi c a thi t b .
T - th i gian t ng c ng c a m i chu kỳ làm vi c c a máy, [phút]
V - th tích làm vi c c a thi t b , ñư c tính cùng ñơn v v i N.
Thông thư ng sau khi tính n là s l , ta làm tròn s và thư ng c ng thêm 1
ho c 2 thi t b ñ d tr .
Ví d : Tính ra n = 6,3 thì ta làm tròn thành 7 và c ng thêm 1 là 8.
Lúc này s thi t b ch n s là 8 thi t b .
3.6 Tính năng lư ng:
3.6.1 Tính hơi:
Hơi ñư c dùng ph bi n trong các nhà máy, m c ñích ch y u là dùng cho
các thi t b truy n nhi t như cô ñ c, n u, chưng, h p, s y, thanh trùng...
Thư ng dùng hơi bão hoà vì có h s truy n nhi t cao và d ngưng t .
ð ch n n i hơi thích h p cho nhà máy và bi t ñư c nhu c u v nhiên li u ta
ph i tính ñư c lư ng hơi c n thi t trong ca, trong tháng c a th i gian tiêu th nhi u
nh t, b i v y trư c h t ph i l p bi u ñ tiêu th hơi.
3.6.1.1 Bi u ñ tiêu th hơi:
* Bi u ñ này ñư c l p cho th i gian t kho ng n a ca ñ n m t ca, ñ l p
bi u ñ chính xác ta ph i v trên gi y k ly.
* ð tính toán ñư c chính xác v các yêu c u dùng hơi, ta chia ra làm hai
lo i tiêu th :
+ Lo i tiêu th hơi c ñ nh: ñ i v i các thi t b làm vi c liên t c thì cư ng ñ
tiêu th hơi xem như c ñ nh (tr th i gian kh i ñ ng).
+ Lo i tiêu th hơi không c ñ nh: ñ i v i các thi t b làm vi c gián ño n, vì
lúc ñóng lúc m khi l y ra ho c cho nguyên li u vào, và ngay c trong m t chu kỳ
làm vi c tiêu th hơi cũng không ñ u do yêu c u k thu t (như thi t b thanh trùng,
thi t b gia nhi t hai v ...), vì v y nhu c u v hơi luôn luôn thay ñ i.
30
* ð ñơn gi n trong quá trình tính toán, ñ u tiên ta t ng c ng các lo i hơi
tiêu th c ñ nh, và thêm vào k t qu trên 10% cho tiêu th riêng c a n i hơi và 0,5
kg/h ñ i v i 1 ngư i dùng cho sinh ho t.
* Ch n tr c t a ñ vuông góc, v i tr c hoành là tr c th i gian (thư ng l y t
l 1h = 60 mm) và tr c tung là tr c cư ng ñ tiêu th hơi (kg/h) v i t l sao cho
thích h p.
ñây dùng ñư ng tiêu th hơi c ñ nh trùng v i tr c th i gian (T) làm tr c
hoành.
Ti p theo phía dư i tr c hoành ta l n lư t s p x p t ng giai ño n làm vi c
c a t ng thi t b tiêu th hơi không c ñ nh. T ng chu kỳ làm vi c c a m t thi t b
x p theo hàng ngang, t ng thi t b và t ng nhóm thi t b x p theo hàng d c.
Sau ñó dùng phép c ng chi u ñ bi t k t qu tiêu th hơi t ng th i gian
khác nhau.
ðư ng bi u di n tiêu th hơi th c t lên xu ng r t ñ t ng t, chúng ta ph i
ch n l y m t ñư ng n ñ nh trung bình ñ bi t ñư c lư ng hơi tiêu th chung. V trí
c a ñư ng này sao cho nh ng di n tích th a và thi u ñư c bù ñ p, tuy nhiên ñư ng
trung bình không ñư c nh hơn 25% c a lúc tiêu th hơi c c ñ i.
ð ít nh hư ng ñ n s làm vi c bình thư ng c a n i hơi, ta c g ng s p x p
th i gian làm vi c c a các thi t b sao cho ñư ng bi u di n tiêu th hơi th c t ít lên
xu ng ñ t ng t nh t.
Hình v 3.1
8 9 10 11 12 T
200 50 200 50
200 50 200 50
100 25 100 25
Thi t b thanh trùng
ðư ng trung bình
2600
2500
2400
2300
2200
D (kg/h)
Thi t b gia nhi t
31
3.6.1.2. Ch n n i hơi:
* D a vào k t qu v a tìm th y trên bi u ñ .
* Ngoài ra có th theo phương pháp “Ch tiêu dùng hơi”, theo phương pháp
này ta bi t ñư c ch tiêu dùng hơi c a m t ñơn v s n ph m, ñ ng th i bi t ñư c
năng su t c a dây chuy n, t ñó ta tính ñư c ñương lư ng hơi trung bình tiêu th
trong 1 gi c a toàn nhà máy.
* Thông thư ng trong các nhà máy có năng su t c trung bình, ta ch n n i
hơi có năng su t 2 -10 t n/h, áp su t hơi 13 at. ð i v i các xí nghi p nh thư ng
ch n n i hơi có năng su t 0,2 – 2 t n/h, áp su t hơi 8 at.
* Các n i ch n có th năng su t b ng nhau ho c khác nhau, song ph i ñ m
b o tuỳ theo yêu c u hơi thay ñ i mà có th ng ng làm vi c t ng n i.
3.6.1.3 Tính nhiên li u:
* Nhiên li u dùng có th là than ñá, than bùn, than g y (antraxit), mazut, khí
thiên nhiên… ta thư ng dùng than g y.
* Lư ng nhiên li u yêu c u cho n i hơi ñư c tính:
100.
.
).(
nQ
iiD
G
p
nh −
= [kg/h]
V i:
D - năng su t t ng c ng các n i hơi ph i thư ng xuyên ch y, [kg/h]
ih - nhi t hàm c a hơi áp su t làm vi c, [kcal/kg]
in - nhi t hàm c a nư c ñưa vào n i hơi, [kcal/kg]
Qp - nhi t tr c a nhiên li u,[kcal/kg]
n - h s tác d ng h u ích c a n i hơi, [%]
Thông thư ng n = 60 – 90 %
+ Nhi t tr : là ñ c tính cơ b n c a nhiên li u, có th nguyên [kcal/kg]. C n
phân bi t:
- Nhi t tr cao Qc
p : là nhi t lư ng phát ra khi ñ t cháy 1 kg nhiên li u
- Nh êt tr th p Qt
p : là nhi t lư ng có ích vì ph i tr ñi nh ng t n th t v
nhi t.
ð i v i nhiên li u th khí thì tính cho 1m3
ñi u ki n P = 760 mmHg và
nhi t ñ t = 0 o
C. Bi u th [kcal/m3
].
Nhiên li u tiêu chu n là nhiên li u có nhi t tr th p Qp
t
= 7000 kcal/kg
Nhi t lư ng c a hơi thu ñư c
n =
Nhi t lư ng c a nhiên li u ñã tiêu th
32
+ ðương lư ng nhiên li u:
Qt
p
ε =
7000
εmazut = 1,35; εthan ñá = 0,95; εthan bùn = 0,36; εg = 0,35; …
+ Lư ng hơi t o thành:
1 t n mazut → 9 – 13 t n hơi
1 t n than ñá → 5 – 9 t n hơi
1 t n than bùn → 2 – 4 t n hơi
1 t n c i g → 2 – 4 t n hơi
1 t n v n cây → 1,5 – 2,5 t n hơi
1m3
thiên nhiên → 9 – 10 kg hơi nư c
3.6.2 Tính ñi n:
ði n dùng trong nhà máy ch y u là: ñi n ñ ng l c và ñi n th p sáng.
Trong ph n này ph i xác ñ nh ñư c ñi n năng tiêu th h ng năm c a nhà
máy, tính và ch n máy bi n áp, tìm bi n pháp nâng cao h s công su t cosϕ.
3.6.2.1 Tính công su t ñi n ñ ng l c: Pñl
* Ph t i ñi n ñ ng l c chi m kho ng 90 – 95% so v i toàn b ñi n năng xí
nghi p tiêu th .
* Ki u ñ ng cơ thì tuỳ t ng nơi dùng:
+ N u phòng s ch, không b i, ít m thì ch n ki u h .
Ký hi u: A (v gang); A-A (v nhôm).
+ N u b i và m nhi u thì ch n ki u kín.
Ký hi u; AO (v gang); AO-AO (v nhôm).
+ Nơi nào c n ch ng n , ch ng cháy thì dùng lo i TA ho c MA.
C n chú ý tránh dùng v nhôm nh ng nơi ti p xúc v i nư c mu i nhi u.
* L p b ng tiêu th ñi n ñ ng l c như sau:
B ng 3.9
TT Lo i ph
t i
Ki u
ñ ng cơ
ði n áp
ñ nh m c
[V]
Công su t
ñ nh m c
[KW]
S lư ng
ñ ng cơ
T ng
công su t
[KW]
33
3.6.2.2 Tính công su t ñi n th p sáng: Pcs
1/ Yêu c u v chi u sáng:
* Trong thi t k , chi u sáng là v n ñ quan tr ng, c n chú ý ñ n ch t lư ng
c a ñ r i và hi u qu chi u sáng ñ i v i công trình.
* Chú ý ñ n ch t lư ng quang thông, màu s c ánh sáng và phương pháp ph i
quang.
* Ph i ñ m b o ñ sáng t i thi u Emin.
* Ánh sáng phân b ñ u, không có bóng t i và không làm loà m t.
2/ Tính Pcs:
Có th dùng nhi u phương pháp như:
+ Phương pháp công su t chi u sáng riêng.
+ Phương pháp tính theo h s s d ng quang thông (chính xác)
ðơn gi n là dùng phương pháp công su t chi u sáng riêng: theo phương
pháp này ta bi t 1m2
nhà c n công su t chi u sáng riêng là p (W/m2
). Như v y trên
toàn di n tích nhà S c n công su t là:
P = p . S [W]
N u ch n lo i bóng ñèn có công su t pñ thì s bóng ñèn ñư c tính:
P
n =
pñ
Làm tròn s và ch n ñư c s bóng ñèn th c t là nc. Do ñó:
Pcs = nc . pñ [W]
3.6.2.3 Tính ñi n năng tiêu th h ng năm:
1/ ði n năng cho th p sáng: Acs
Acs = Pcs . T [KWh]
Trong ñó: Acs - ñi n năng tiêu th cho th p sáng c năm, [KWh]
Pcs – công su t ñi n chi u sáng [KW]
T - th i gian s d ng t i ña, [h]
V i T = k1 . k2 . k3
k1 – th i gian th p sáng trong 1 ngày, [h]
+ Nhà hành chính s nghi p: k1 = 1 - 2 h
+ Phân xư ng làm vi c 2 ca: k1 = 2 - 3 h
+ Nhà ăn: k1 = 4 - 5 h
+ Phân xư ng làm vi c 3 ca
+ Chi u sáng hành lang b o v k1 = 12 - 13 h
34
k2 - s ngày làm vi c bình thư ng trong tháng, thư ng k2 = 26 ngày
k3 - s tháng làm vi c trong năm
2/ ði n năng cho ñ ng l c: Añl
Añl = Kc . Pñl . T [kWh]
Trong ñó:
Kc - h s c n dùng, thư ng Kc = 0,6 – 0,7
T - s gi s d ng t i ña, [h]
3/ ði n năng tiêu th h ng năm: A
A = Añl + Acs [kWh]
3.6.2.4 Xác ñ nh ph t i tính toán:
Ý nghĩa: trong phân xư ng ho c xí nghi p nói chung có nhi u máy công tác,
công su t các ñ ng cơ ñó là công su t ñ t. Th c t cho th y các máy công tác r t ít
khi v n hành ñ cho ñ ng cơ làm vi c ch ñ ñ nh m c. M t khác là các ñ ng cơ
th c t r t ít làm vi c ñ ng th i v i nhau.
* Ph t i tính toán cho ñ ng l c ñư c tính:
Ptt1 = Ktt1 . Pñl [kW]
Trong ñó:
Ktt1 - h s c n dùng, thư ng Ktt1 = 0,5 – 0,6
Pñl – công su t ñi n ñ ng l c,[kW]
* Ph t i tính toán cho chi u sáng ñư c tính:
Ptt2 = Ktt2 . Pcs [kW]
Trong ñó:
Ktt2 - h s không ñ ng b c a các ñèn, thư ng Ktt2 = 0,9
Pcs - công su t ñi n chi u sáng, [kW]
* Công su t tác d ng tính toán mà xí nghi p nh n t th c p c a tr m bi n
áp s là:
Ptt = Ptt1 + Ptt2 [kW]
3.6.2.5 Ch n máy bi n áp: g m các bư c sau:
1/ Tính công su t ph n kháng: Qtt
Ta ch tính cho ñ ng l c, ph n chi u sáng b qua
Qtt = Ptt1 . tgϕ 1 [KVA]
Trong ñó: ϕ 1 : góc c a h s công su t cosϕ 1.
2/ Tính d ng lư ng bù: Qb
35
V ý nghĩa là tìm cách nâng cao cosϕ càng l n càng t t. G i cosϕ 2 là h
công su t ñã nâng lên. Lúc ñó dung lư ng bù ñư c tính:
Qb = Ptt1 . (tgϕ 1 – tgϕ 2 ) [KVA]
3/ Xác ñ nh s t ñi n: n
ð nâng cao tr s cosϕ là ta s d ng t ñi n có công su t q [KVA]
nào ñó, lúc ñó s t ñi n ñư c xác ñ nh:
Qb
n =
q
H s công su t th c t ñư c xác ñ nh:
cosϕ tt =
( )2
tt
2
1tt
1tt
q.nQP
P
−+
d) Ch n máy bi n áp: công su t máy bi n áp ñư c tính:
Ptt
Pch n = [KVA]
cosϕ tt
V i Ptt - t ng công su t tác d ng c a toàn xí nghi p, [KW]
3.6.3 Tính l nh:
3.6.3.1 M c ñích:
Nhi u nhà máy th c ph m có kho b o qu n l nh nguyên li u và thành ph m
như: nhà máy ñ h p …, ho c do yêu c u công ngh như: nhà máy bia, nư c ng t,
nhà máy s a, nhà máy bánh k o, nhà máy s n xu t các s n ph m sinh h c…
Do v y tính cân b ng nhi t nhà l nh ñ xác ñ nh t n th t l nh c a t ng phòng
khác nhau và c a toàn nhà máy, t ñó xác ñ nh năng su t máy l nh, ch n máy nén
và ñ tính ch n các thi t b l nh. Trên cơ s ñó xác ñ nh ñư c di n tích c a phòng
máy ñư c chính xác.
3.6.3.2 Tính l nh: chi phí l nh bao g m;
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 [kcal/h;W]
Trong ñó:
Q1 - chi phí l nh do truy n ra môi trư ng xung quanh qua tư ng, vách, n n,
tr n, do chênh l ch nhi t ñ .
Q2 - chi phí l nh trong quá trình công ngh ñ làm l nh hay làm l nh ñông
s n ph m.
Q3 - chi phí l nh cho thông gió phòng khi b o qu n l nh rau qu
36
Q4 - chi phí l nh do thao tác, do thi t b có to nhi t và các tiêu hao khác.
* Chú ý: khi tính ph i ch n ñi u ki n làm vi c c a nhà máy là khó khăn nh t
như nhi t ñ không khí bên ngoài là cao nh t và s n ph m ñưa vào nhi u nh t.
1/ Tính Q1:
Q1 = Q1a + Q1b [kcal/h]
* Q1a - t n th t l nh do truy n nhi t qua c u trúc phòng
Q1a = Q1t + Q1tr + Q1n [kcal/h]
Công th c chung ñ tính Q1:
Q1 = K . F . ∆t [kcal/h]
V i:
K - h s truy n nhi t qua k t c u cách nhi t, [kcal/m2
h o
C;W/m2 o
C]
F - di n tích truy n nhi t c a c u trúc, [m2
]
t∆ - chênh l ch nhi t ñ ngoài và trong phòng, [o
C]
Nhi t ñ ngoài tr i ñư c tính:
tn = ttb + 0,25 . tmax
V i:
tn - nhi t ñ trung bình c a tháng nóng nh t
tmax - nhi t ñ cao tuy t ñ i
* Q1b - t n th t l nh do b c x m t tr i:
Q1b = K . Fbx . t∆ bx [kcal/h]
Trong ñó:
Fbx - di n tích ch u b c x ,
t∆ bx - chênh l ch nhi t ñ do b c x gây nên
I . a
t∆ bx = 0.75
1α
V i: 0,75 - h s h p th b c x
I – cư ng ñ b c x mùa hè
a - h s h p th b c x trên b m t ph thu c v t li u
1α - h s c p nhi t bên ngoài.
2/ Tính Q2:
Q2 = G . c . (tñ – tc) [kcal/h]
= G . (iñ - ic)
37
Trong ñó:
G - lư ng s n ph m ñưa vào làm l nh, l nh ñông, [kg/h]
c - nhi t dung riêng c a s n ph m, [kcal/kg o
C]
tñ, tc - nhi t ñ ban ñ u và cu i c a s n ph m [o
C]
iñ, ic – entanpi c a s n ph m ñ u và cu i, [kcal/kg]
3/ Tính Q3:
a . V . k . (ikn – ikt)
Q3 = [kcal/h]
24
Trong ñó: a - s l n thay ñ i không khí trong ngày
V - th tích phòng b o qu n, [m3
]
k - kh i lư ng riêng c a không khí, [kg/m3
]
ikn, ikt – entanpi c a không khí ngoài và bên trong phòng, [kcal/kg]
4/ Tính Q4: ñơn gi n cho phép l y
Q4 = (0,1 – 0,4) . (Q1 + Q3) [kcal/h]
3.7. Tính cung c p nư c:
1. Nư c cho thi t b :
* Nư c làm mát các thi t b có ghi s n trong catalog.
* Nư c cho thi t b ngưng t :
Qnt
Gn = [m3
/h]
c . (tn2 – tn1) . 1000
V i: Qnt - nhi t lư ng ngưng t , [kcal/h]
c - t nhi t c a nư c, c = 1 kcal/Kg o
C
tn2, tn1 - nhi t ñ nư c ra và vào thi t b , [o
C]
2. Nư c cho sinh ho t:
- Nư c dùng cho nhà ăn t p th : 30 lít/1 ngày.1 ngư i
- Nư c t m, v sinh: 40 – 60 lít/1 ngày.1 ngư i
- Nư c tư i ñư ng, cây xanh: 1,5 – 4 lít/1 ngày.1 m2
- Nư c r a xe: 300 – 500 lít/ngày.1 xe
- Nư c ch a cháy:
+ Nhà có V < 25.000 m3
thì dùng 1 c t ch a cháy
+ Nhà có V > 25.000 m3
thì dùng 2 c t ch a cháy
M t c t ñ nh m c 2,5 lít/s. Tính ch a cháy trong vòng 3 gi .
38
CHƯƠNG 4
PHÂN XƯ NG S N XU T
4.1 X p ñ t thi t b trong phân xư ng:
4.1.1 Yêu c u:
Sau khi ñã tính toán và ch n thi t b , ta ti n hành b trí các thi t b ñó vào
phân xư ng s n xu t ñ m b o các yêu c u sau:
* Phù h p v i yêu c u công ngh và h p lý các giai ño n trong s n xu t toàn
nhà máy.
* ð m b o vi c ñi l i, thao tác d dàng.
* Vi c v n chuy n thu n ti n
4.1.2 Trình t :
a) L p b ng t ng k t v thi t b :
B ng 4.1
TT Thi t b S lư ng Năng su t ð c tính Tr ng lư ng Kích thư c
b) L p sơ ñ b trí chung toàn nhà máy, không c n kích thư c, trên sơ ñ có
d ki n v trí các phân xư ng và công trình. Trên cơ s ñó ñ b trí các ñư ng giao
thông và c a ra vào cũng như m t trư c nhà.
c) S p x p thi t b trong phân xư ng: dùng gi y mm c t theo t l 1/100 ho c
1/50 so v i kích thư c thi t b , chú ý không b sót thi t b chính và ph nào. Sau ñó
s p x p trên gi y k ly theo s b trí m t b ng c a dây chuy n s n xu t cho v a ý.
d) Sau khi b trí h p lý thi t b , trên cơ s ñó quy t ñ nh kích thư c và hình
th c c a nhà xư ng. T c là sau khi b trí thi t b xong ta có th ñ t tư ng xung
quanh, ñ t c a ra vào, tư ng ngăn … ñ hoàn ch nh d n phân xư ng, t ñó ch n
moñun c a nhà.
Chú ý kích thư c nhà ph i ch n v i kh u ñ và bư c c t tiêu chu n.
Ph i chú ý ñ n s liên h gi a các thi t b ñ b trí thêm băng t i, máng
h ng, c u thang … Theo phương pháp này ta d dàng thay ñ i phương án ñ cu i
cùng ch n ñư c phương án t i ưu.
* Vi c ch n kích thư c (moñun) và ki u nhà m t t ng hay nhi u t ng, ta ph i
chú ý liên h v i dây chuy n s n xu t và yêu c u công ngh ñòi h i.
ði u này liên quan ñ n vi c b trí dây chuy n s n xu t, vi c b trí h p lý dây
chuy n s n xu t s có tác ñ ng r t l n trong quá trình làm vi c sau này.
39
Sau ñây là m t vài ví d :
+ Nhà máy ñ h p:
Do tính ch t ñ c bi t c a nó, dây chuy n nên b trí ñi theo sơ ñ dàn ngang,
không nên b trí phân xư ng s n xu t nhà nhi u t ng.
Vì trong dây chuy n s n xu t ngoài các thi t b l n như rán, cô ñ c, ch n …
còn ñ u là nh ng thi t b nh , nên vi c b trí sơ ñ theo hàng ngang r t thu n ti n
cho vi c thay ñ i m t hàng t nh ng nguyên li u khác nhau, ngoài ra nhà m t t ng
s ñơn gi n trong xây d ng, ti t ki m ti n v n và d dàng ñ m b o v n ñ v sinh,
ñ ng th i cho phép ta nâng d n năng su t c a phân xư ng, m r ng phân xư ng d
dàng.
+ Nhà máy xay xát ngũ c c:
ð l i d ng tính t ch y c a nguyên li u và k t h p yêu c u k thu t, ngư i
ta thư ng b trí dây chuy n s n xu t theo chi u ñ ng, nghĩa là xây d ng nhà nhi u
t ng.
+ Nhà máy s y, nhà máy rư u, nhà máy ñư ng:
Do chi u cao thi t b và công ngh s n xu t mà ngư i ta b trí dây chuy n
theo chi u ñ ng, nghĩa là xây d ng nhà nhi u t ng.
+ Nhà máy l nh:
- Lo i nhà máy l nh có năng su t dư i 1000 t n, thư ng ch xây d ng nhà
m t t ng, vì thu n ti n cho vi c cơ gi i hoá (dùng ñư c các lo i c u ch y, ñơn ray
và xe b c x p trong phân xư ng), có t i tr ng n n cao (4000 kg/m2
), k t c u xây
d ng nh , ñơn gi n. Tuy v y có như c ñi m là t n th t l nh l n do ch u tác d ng
b c x m t tr i cao, d n ñ n t n hao kh i lư ng s n ph m l n, t n di n tích xây
d ng, x lý n n móng cho phòng có nhi t ñ âm ph c t p và t n kém.
- ð i v i các nhà máy l nh có năng su t c trung bình tr lên, ngư i ta
thư ng xây d ng nhà nhi u t ng ñ kh c ph c nh ng như c ñi m trên.
4.2. Nh ng nguyên t c b trí thi t b :
Có th nói vi c b trí thi t b là m t trong nh ng giai ño n quan tr ng nh t
c a quá trình thi t k . Nó ñòi h i ph i có nhi u tích lu th c t , ki n th c lý thuy t
và có nhi u sáng t o, ñ ng th i ph i tuân theo nh ng nguyên t c ch y u sau:
1/ Các thi t b ph i ñ t theo th t và liên t c nhau thành m t dây chuy n, rút
ng n nh t quãng ñưòng và th i gian v n chuy n.
Nơi trút vào c a máy sau ph i th p hơn hay b ng ch ñ ra c a máy trư c,
n u máy trư c th p hơn thì ph i kê trên b , n u th p hơn nhi u thì ph i b trí băng
t i c ng ng hay băng t i nghiêng có g , và nhi u khi c t o ra như v y nh m t o
kho ng tr ng cho ngư i ñi l i ñ i v i các dây chuy n quá dài.
40
Ph i chú ý ñ n c u t o c a thi t b ñ b trí ñúng hư ng.
2/ Các thi t b có th s p x p ngang hàng nhau ho c cũng có th x p máy này
trên máy kia trong nh ng trư ng h p c n thi t nh m ti t ki m di n tích, ti t ki m
bơm, v a ñ m b o ch t lư ng s n ph m cao.
Ví d trong s n xu t cà chua b t thì máy nghi n ñ t sát trên máy chà.
3/ Dây chuy n s n xu t ph i ñi theo chi u liên t c, không qu n t i m t ch
hay quay l i v trí cũ. Dây chuy n có th nh p l i hay t a ra theo yêu c u k thu t.
* Hư ng ñi ñúng c a dây chuy n theo sơ ñ bi u di n
* Hư ng ñi sai c a dây chuy n c n tránh:
4/ C n tri t ñ s d ng di n tích khu nhà:
Thư ng g p trong cùng m t phân xư ng mà có nh ng dây chuy n s n xu t
dài ng n khác nhau, ho c ñ cao các thi t b chênh nhau nhi u.
Ví d : trong cùng m t phân xư ng b trí hai dây chuy n
- Dây chuy n s n xu t ñ h p cá rán s t cà chua (dây chuy n dài).
- Dây chuy n s n xu t cá ñóng h p t nhiên (dây chuy n ng n).
a) ð i v i dây chuy n s n xu t
thông thư ng
b) ð i v i dây chuy n s n xu t
quá dài
c) N u dây chuy n s n xu t ra s n
ph m t nhi u c u t t o thành
d) N u năng su t c a máy sau nh ,
ph i tách ra nhi u nhánh.
a) S n ph m quanh qu n, cùng m t
khu v c th c hi n nhi u quá trình
b) S n ph m sau khi qua các
trình gia công l i tr v cũ.
Hình v 4.1
Hình v 4.2
41
Lúc này c n ph i b trí thi t b trên m t b ng cho h p lý ñ rút ng n chi u
dài ngôi nhà, ho c ch làm nhà cao lên nh ng v trí ñ t thi t b cao.
5/ ð i v i các thi t b l n nên ñ t sâu vào trong phân xư ng, không nên ñ t
ch n c a s làm che t i bên trong và nh hư ng ñ n vi c lưu thông không khí trong
phòng.
Các c a s và c a ra vào ph i ñ ñ chi u sáng và thu n ti n cho vi c ñi l i,
ph i làm ñúng kích thư c qui chu n ñ ñ m b o thi công nhanh chóng và d dàng.
6/ ð ñ m b o v sinh và các ñi u ki n an toàn v lao ñ ng, c n tuân theo
m t s qui ñ nh sau:
* Các phòng s d ng nhi t nhi u, áp l c hơi l n như: n u nư c ñư ng, nư c
mu i, r a chai h p … ph i có tư ng ngăn cách riêng cao như 1,8 m.
* Gi a các máy v i ph n xây d ng c a nhà (c a, tư ng, c t …) ph i có
kho ng cách nh t ñ nh ñ ñi l i. C n ph i b trí sao cho thu n ti n trong vi c thao
tác và s a ch a t ng thi t b .
* Kho ng cách tr ng gi a hai dãy máy ph i trên 1,8 m; trư ng h p c n xe
qua l i thì kho ng cách này ph i trên 3 m. nh ng v trí c n thi t có th ch a l i ñi
l i kho ng 0,8 m ñ n 1 m.
* Các dàn ñ t thi t b trên ñó có công nhân làm vi c ho c ph i thư ng xuyên
quan sát ph i làm sàn r ng 1,5 ñ n 2 m, có thang lên r ng trên 0,7 m và sàn làm cao
cách m t n n nhà t 2 m tr lên.
* Nh ng thi t b ñ t sâu xu ng ñ t như thùng ch a, n i thanh trùng … ph i
có n p ñ y kín ho c có thành cao so v i n n nhà là 0,8 m.
* Các ñư ng ray ñ cho t i ñi n ch y ph i cao trên 4 m, ñư ng ray có th
g n trên xà, kê trên c t ho c tư ng, ñ thu n ti n và ti t ki m thư ng làm ñư ng ray
khép kín.
Hình v 4.3
42
* T i nh ng khu v c s d ng nhi t nhi u không nên có c a kính.
7/ Các ñi u ki n b o hi m:
* Phân xư ng dài ph i làm thêm các c a ph ñ thoát ngư i nhanh khi x y ra
s c bên trong. Dây chuy n không nên kéo dài quá mà không có ch qua l i.
* Các thi t b làm vi c áp l c ho c chân không ph i cách nhau trên 0,8 m
* Các ñư ng ng d n ph i sơn ñúng màu qui ñ nh. ðư ng ng hơi và các b
ph n truy n nhi t ph i ñư c bao cách nhi t.
* Các thi t b làm vi c dư i áp l c và chân không c n ph i có áp k và van
an toàn.
4.3 Sơ ñ b trí phân xư ng:
Sau khi ñã có sơ ñ b trí thi t b trong phân xư ng trên gi y k ly, ta có th
ti n hành các b n v sơ ñ sau:
* B trí m t b ng các t ng nhà.
* Các m t c t d c theo t ng dây chuy n s n xu t.
* M t c t ngang nh ng v trí quan tr ng.
Thư ng v theo t l M 1:50, M 1:100; có th M 1:200. N u v nh ng chi
ti t k t c u thì thư ng v theo t l M1:50.
S lư ng các m t c t ph i ñ m b o t t c m i thi t b ñ u ñư c bi u di n ít
nh t m t l n. Chi ti t k t c u nh ng nơi c n thi t ñ u ñư c bi u di n ra như: c u
t o mái nhà, n n, móng tư ng, móng c t, c a, ñư ng ray … và cách g n các thi t b
vào k t c u xây d ng.
* Chú ý:
+ M t b ng phân xư ng: không ñư c b sót b t kỳ m t thi t b nào k c :
cân c ñ nh, ñ ng cơ, máng h ng, h m ng m …
Các thi t b có tính ch t di ñ ng như xe ñ y, xe máy … thì không bi u di n
trên m t b ng.
+ Vì v theo t l nh , nên các thi t b cho phép ch v theo sơ ñ ký hi u,
t c là nh ng nét ch y u v hình d ng thi t b ch không c n v chi ti t.
Ví d :
N i thanh trùng N i hai v
Hình v 4.4
43
+ Các m t c t ph i ñ ñ gi i thi u h t các dây chuy n và k t c u, song cũng
tránh ph i nh c l i nhi u l n.
Nh ng m t c t dây chuy n khác nhau trong cùng m t phân xư ng thì ph n
xây d ng có k t c u nhà gi ng nhau ch c n bi u di n m t l n.
+ Trong khi v m t c t, n u máy sau b máy trư c che ph n l n thì không th
hi n máy sau. N u m t c t ñi vào m t ph n máy thì v n coi như nhìn ngoài vào
mà không v c t máy. Thư ng cho phép th hi n dây chuy n g n nh t.
* Ghi chú trong b n v :
1. Kích thư c phân xư ng, kích thư c bư c c t, c a ra vào và c a s .
2. Kích thư c các phòng nh bên trong phân xư ng.
3. Chi u cao nhà, chi u cao m i t ng nhà.
4. Kích thư c và c u t o các l p n n nhà, mái nhà, móng tư ng, chân c t,
kèo d m, c u thang và các ph n v c u trúc xây d ng như ñ nghiêng c a mái, n n.
5. Kích thư c x p ñ t thi t b , không ghi kích thư c thi t b . Nghĩa là ch ghi
kho ng cách các thi t b l n nhau, kho ng cách t thi t b ñ n các ph n xây d ng
như tư ng, tr n …
Tóm l i yêu c u chung ñây ñ ra là khi thi công có th bi t ñư c chính xác
v trí t ng thi t b trong phân xư ng.
44
CHƯƠNG 5
T NG M T B NG NHÀ MÁY
5.1 Gi i thi u chung:
T ng m t b ng nhà máy (TMBNM) là m t trong nh ng ph n quan tr ng c a
b n thi t k , trong ñó ph i gi i quy t t t c các v n ñ v b trí m t b ng c a xí
nghi p.
Vi c b trí TMB nh hư ng r t l n ñ n ho t ñ ng c a xí nghi p sau này, ñ i
v i nhà máy ch bi n th c ph m, công ngh sinh h c, nó không nh ng nh hư ng
ñ n m quan và hi u qu kinh t mà còn nh hư ng ñ n ch t lư ng c a thành ph m
n a.
5.1.1 Trình t :
* Sau khi b trí xong phân xư ng chính, ti p t c tính toán ñư c kích thư c
c a các công trình ph khác.
* Ti p ñ n là l p b ng t ng k t v xây d ng:
B ng 5.1
TT H ng m c Kích thư c (mm) F (m2
) Ghi chú
* Sau khi t ng k t bi t ñư c t ng di n tích xây d ng Fxd, t ñây tính di n tích
khu ñ t Fkñ c n:
Fxd
Fkñ = ; [m2
]
Kxd
V i:
Kxd - h s xây d ng (%)
ð i v i nhà máy th c ph m, công ngh sinh h c thư ng Kxd = 35 – 50%
Ngoài ra ñ ñánh giá ch tiêu kinh t k thu t c a TMBNM còn có h s s
d ng Ksd.
Fsd
Ksd = . 100%
Fkñ
V i: Fkñ - di n tích bên trong hàng rào nhà máy , [m2
]
Fsd = Fxd +F hè rãnh + Fgiao thông +Fhành lang + Fkho bãi l thiên + …
45
5.1.2 Chú ý:
* Ph i ñ m b o các yêu c u b trí TMBNM trong xây d ng.
* C g ng gi m Fxd, nên b nh ng công trình ph không c n thi t như: sân
bóng, b bơi…
* Lãnh th nhà máy nên xây d ng có gi i h n, không tràn lan.
* ð m b o ñư ng ñi thu n ti n và ng n nh t, ti n l i v giao thông trong và
ngoài nhà máy.
* Chú ý ñ n v n ñ cây xanh nh m c i t o vi khí h u trong khu v c nhà máy.
* Bi t ñư c hoa gió, hư ng gió ch ñ o ñ b trí h p lý các công trình, tránh
hơi ñ c, b i … ñ m b o v sinh môi trư ng.
Hoa gió là m t ñ th , bi u ñ th hi n t n su t gió theo các hư ng chính c a
ñ a phương, ñư c theo dõi sau m t th i gian dài, (thư ng trên 30 năm).
+ T n su t l ng gió (tính ra %) là t l gi a các s l n l ng gió so v i t ng s
l n quan tr c gió, ñư c ghi b ng ch s trong vòng tròn.
+ T n su t hư ng gió (tính ra %) là tính v i t ng s l n quan tr c th y có gió
ñư c bi u th b ng chi u dãi mũi tên ch hư ng gió th i ñ n, thư ng 1mm = 2%.
Cách v hoa gió:
5.2 Cơ c u c a nhà máy:
* Trư c h t tuỳ theo năng su t mà xác ñ nh thành ph n c a nó.
ð i v i các nhà máy trung bình và l n, trong thành ph n nên có ñ các phân
xư ng ph , lúc ñó s l i trong h ch toán kinh t , ti t ki m trong quá trình ho t ñ ng
c a nhà máy v sau.
B
T ð
N
Hình v : 5.1
46
ð i v i các nhà máy có năng su t nh thì m t s công trình và phân xư ng
ph có th không c n, ví d phân xư ng t n d ng ph li u, làm bao bì, n i hơi, tr m
x lý nư c…
Tuy nhiên còn tuỳ theo v trí xây d ng nhà máy, lo i s n ph m mà nhà máy
s n xu t ra ñ thi t k xây d ng các công trình ph .
Ví d các thành ph l n, nư c cho xí nghi p có th l y t ñư ng ng d n
thành ph , m t s nơi s d ng nư c sông, su i, h , gi ng khoan…
N u xây d ng bên b sông, bi n, thì ph i tri t ñ l i d ng v n chuy n ñư ng
th y, nên ph i xây d ng c u tàu.
nh ng nơi xung quanh có nhi u xí nghi p c n nghiên c u h p tác.
Ví d : khu công nghi p Vi t Trì
* Thành ph n c a nhà máy còn do tính ch t c a nó quy t ñ nh, ví d nhà
máy ñ h p thư ng ph i có phân xư ng l nh, phân xư ng h p s t, phòng phân
tích… còn nhà máy ngũ c c ph i có phân xư ng s y và trang b v hút b i.
ð i v i nhà máy ch bi n th c ph m, công ngh sinh h c do yêu c u s ch s ,
ít b i, nên thư ng ph i xây d ng xa ñư ng giao thông chính, ñư ng sá bên trong
ph i r i nh a hay s i, vư n tr ng c cây…
* Tóm l i m i nhi m v thi t k ñòi h i ph i gi i quy t riêng bi t. Nhưng
trong ñi u ki n chung nh t m i nhà máy ph i có nh ng ñ i tư ng sau:
1/ Phân xư ng s n xu t chính: là phân xư ng s n xu t ra s n ph m ch y u
c a nhà máy.
2/ Phân xư ng s n xu t ph : là các phân xư ng s n xu t ra m t s s n
ph m th y u, có tính ch t tăng thêm m t hàng cho xí nghi p ho c có tính ch t t n
d ng ph li u.
3/ Phân xư ng h tr : giúp cho phân xư ng s n xu t chính ho t ñ ng ñư c,
tuy r t quan tr ng nhưng không tr c ti p làm ra s n ph m.
Ví d : Phân xư ng n i hơi là phân xư ng h tr cho phân xư ng s n xu t
chính c a nhà máy ñư ng, nhà máy ñ h p…
4/ Ngoài ra còn có h th ng nhà kho, nhà ph c v sinh ho t và các công trình
khác.
Mía Nhà máy ñư ng
B R ñư ng
Nhà máy gi y Nhà máy rư u
47
5.3 Nh ng yêu c u khi b trí t ng m t b ng nhà máy:
1/ ð m b o ñư ng ñi c a dây chuy n công ngh là ng n nh t.
2/ ð m b o s h p tác trong vi c s d ng nguyên li u, ph li u gi a các
phân xư ng và gi a nhà máy v i khu v c khác trong toàn b khu công nghi p.
3/ Gi i quy t t t v n ñ giao thông n i b nhà máy và gi a nhà máy v i khu
v c khác:
* Ch n ñư c phương ti n v n chuy n h p lý.
* Có m i liên h ch t ch gi a các phân xư ng s n xu t v i nhau, gi a khu
v c s n xu t v i khu v c ñi u khi n.
4/ ð m b o phù h p v i ñ a hình, ñ a ch t khu v c nhà máy:
* Các công trình nên b trí song song v i ñư ng ñ ng m c nh m l i d ng
m t b ng khu ñ t t t hơn
* Các công trình c n ñ cao thì b trí khu ñ t cao và ngư c l i.
* Các công trình ng m ph i ñ t nh ng nơi có m c nư c ng m th p,
* T n d ng ñ n m c t i ña các công trình s n có c a khu ñ t.
5/ ð m b o kho ng cách gi a các công trình theo tiêu chu n ñ ñáp ng các
yêu c u v thông gió, chi u sáng, phóng h a và v sinh công nghi p.
* Kho ng cách gi a phân xư ng v i các khu v c khác thư ng như sau:
* Kho ng cách gi a hai phân xư ng thư ng như sau:
+ Khi hai phân xư ng trong s n xu t ít sinh ra khói b i ñ c h i: K=15m.
+ Khi m t trong hai phân xư ng trong s n xu t sinh ra nhi u khói b i và d
có nguy cơ cháy n : K ≥ 25m.
6/ ð m b o ti t ki m di n tích ñ t xây d ng.
7/ ð m b o kh năng m r ng nhà máy.
K
H1 H2
H1 + H2
K ≥
2
Hình 5.2
48
ð không gây ra nh ng ñi u b t h p lý sau này, thư ng có hai hình th c sau:
* ð h n m t khu ñ t tr ng trong nhà máy (a).
* Khu ñ t m r ng g n li n v i các phân xư ng có nhi u kh năng m r ng
(b).
5.4 Nguyên t c b trí t ng m t b ng nhà máy:
V n ñ b trí TMBNM c n tích lu nhi u kinh nghi m, ñây là v n ñ sáng
t o, tuỳ thu c vào m i ñ a hình c th , tuy nhiên thư ng theo hai nguyên t c sau:
5.4.1 Nguyên t c h p kh i:
Các công trình có cùng v ñ c tính s n xu t, có nhi u m i quan h v i nhau
và có yêu c u k t c u xây d ng gi ng nhau ta nên b trí trong m t nhà l n.
Ví d : Nhà máy s n xu t ñư ng.
*Ưu ñi m:
+ Rút ng n ñư c dây chuy n công ngh .
+ Ti t ki m ñư c di n tích ñ t xây d ng t 1,5 ñ n 2 l n.
+ D th c hi n cơ gi i hoá và t ñ ng hoá trong quá trình s n xu t.
+ D t o hình kh i làm tăng th m m ki n trúc cho công trình.
*Như c ñi m: Khó gi i quy t v v n ñ thông gió và chi u sáng t nhiên.
5.4.2 Nguyên t c phân vùng:
Nh m gi m t i ña s lư ng công trình, thư ng quy ho ch theo 4 vùng sau:
a) Vùng s n xu t
b) Vùng năng lư ng
c) Vùng kho tàng và phương ti n v n chuy n.
d) Vùng ph c v sinh ho t.
(a) (b)
Hình 5.3
49
* Ưu ñi m:
+ D b trí các khu v c công trình theo yêu c u công ngh .
+ D ñi u khi n và qu n lý các khu v c theo yêu c u k thu t.
+ D ñáp ng ñư c yêu c u và v sinh công nghi p.
+ D b trí h th ng giao thông v n chuy n cho nhà máy.
+ D b trí khu ñ t m r ng và phù h p v i ñi u ki n khí h u.
5.5 Yêu c u ñ i v i m t s công trình chính trong nhà máy:
5.5.1 Phân xư ng s n xu t chính:
Các phân xư ng ñư c ñ t trong ngôi nhà s n xu t chính, thư ng ñ t trung
tâm nhà máy và ñư c liên k t ch t ch v i các ñ i tư ng khác như nhà kho, phòng
thí nghi m, nhà sinh ho t v sinh ...
Trong phân xư ng s n xu t chính có r t nhi u phương án trình bày, m i
phương án ñ u có ưu như c ñi m riêng, tuỳ trư ng h p c th mà áp d ng. Sau ñây
là vài ví d :
5.5.1.1 Nhà máy ñ h p:
* Phương án 1:
Theo phương án này các nhà m t t ng ñư c b trí liên ti p nhau theo ch L.
Kho tàng và phương ti n v n chuy n
Năng
lư ng S n xu t
Kho tàng và phương ti n v n chuy n
Ph c v sinh ho t
ð t m r ng
1. Phòng t m ch a nguyên li u
2. Phân xư ng s n xu t
3. Khu thanh trùng
4. Nhà kho thành ph m
5. Nhà v sinh
6. Th m
7. ðư ng v n chuy n
1
5
2
3
4 6
7
50
* Phương án 2:
1,2. Phân xư ng s n xu t
3. Khu thanh trùng
4. Phòng t m ch a NVL
5. Nhà kho
6. Th m
7. ðư ng v n chuy n
Theo phương án này nhà máy có hai phân xư ng s n xu t chính, năng su t
l n, các nhà m t t ng ñư c b trí thành hai kh i riêng bi t.
* Phương án 3:
1,2. Phân xư ng s n xu t
3,4. Kho t m ch a nguyên li u
5. Khu thanh trùng
6.- Kho thành ph m (t ng1)
- Phân xư ng h p s t (t ng 2)
7. Kho thành ph m
8. Kho s t làm h p
9. Kho nguyên v t li u ph
10. Th m
11. ðư ng v n chuy n
Theo phương án này nhà máy có hai phân xư ng s n xu t chính năng su t
l n, các nhà 1 t ng và nhi u t ng b trí theo hình ch H.
* Phương án 4:
1: Nhà ch y u: bao g m t t c các
ñ i tư ng, tr n i hơi, xư ng m c
và kho nguyên v t li u d cháy.
2. Kho nguyên li u.
3. Th m.
4. ðư ng v n chuy n
Theo phương án này các nhà ñư c h p kh i nh m gi m di n tích xây d ng,
gi m v n ñ u tư. Tuy nhiên có như c ñi m là khó gi i quy t v n ñ thông gió,
chi u sáng.
33
1
5
2
4
6
9
8
7
10 11
7 6 5
3 1
42
2
3
1
4
51
5.5.1.2 Nhà máy bánh mỳ:
* Phương án 1:
1. Kho nguyên li u
2. Khu v c x lý
3. Phân xư ng ch bi n
4. Kho thành ph m
* Phư ng án 2:
1. Kho nguyên li u
2. Phân xư ng s n xu t
3. Kho thành ph m
5.5.2 Kho nguyên li u:
*C u trúc: c u trúc nhà kho tùy theo yêu c u c a lo i nguyên li u.
Ví d :
+ Hoa qu ch c n t m ch a nhà mái che, n n cách m và thoát
nư c d dàng, thoáng nhưng không c n thông gió nhân t o.
Trư ng h p yêu c u ñ c bi t và gi lâu m i c n làm kho l nh.
+ ð i v i nhà máy lương th c, kho ch a nhi u khi không c n tư ng,
mà ch c n mái che.
+ Nhà kho ch a th t, cá nh t thi t ph i làm kho l nh.
* Di n tích kho: di n tích c a kho t m ch a tuỳ thu c s lư ng nguyên li u
ñưa vào s n xu t trong m t gi , vào th i gian b o qu n và tiêu chu n ch a
trên 1 m2
hay 1 m3
c a kho.
+ Th i gian b o qu n: nh m ph c v s n xu t t t, ñ i v i rau qu ch c n d
tr không l nh t 2 - 5 ngày, ñ i v i th t, cá b o qu n l nh thì th i gian tăng
lên. ð i v i nhà máy g o thì tính d tr cho 10 – 30 ngày. Nhà máy bánh
mỳ, mỳ s i thì tính d tr t 7 – 10 ngày.
+ Tiêu chu n x p kho trên 1 m2
chưa k l i ñi
(Thư ng l i ñi và c t chi m kho ng 30 – 50 % di n tích phòng)
1 2 3
4
321
1 2
3
52
B ng 5.2
Nguyên li u Tiêu chu n x p, kg/m2
B p c i
D a
Nhãn, v i
Cam, chanh
Dưa chu t
Chu i xanh
Th t
Cá
350
400
350
400
600
600
200
300 – 400
Trong ñi u ki n có th thì kho t m ch a nguyên li u nên làm kho l nh ñ
tăng th i gian b o qu n và tăng ch t lư ng nguyên li u.
5.5.3. Kho thành ph m:
*Di n tích: phương pháp tính gi ng như kho nguyên li u. Song còn tuỳ
thu c vào phương pháp x p, cách ñóng gói, lo i s n ph m, mà chúng chi m nh ng
di n tích khác nhau.
Ví d : + S n ph m trong bao bì s t tây chi m ch b ng 3/4 so v i khi ch a
trong bao bì thu tinh.
+ H p ñ ng trong thùng x p t n nhi u ch hơn khi x p thành c t.
* Tiêu chu n x p:
+ ð i v i lương th c: 1,5 – 1,7 t n/m2
+ ð i v i ñ h p bao bì s t tây: (tính túp/m2
)
- H p x p thành c t cao 3 m là 3,5 túp
- H p x p thùng r i ch ng cao 4 m là 3 túp
+ ð i v i kho l nh: (tính t n/m3
)
- Th t l n ñông l nh: 0,45
- Th t bò ñông l nh ½ con: 0,3 – 0,35
- Cá ñông l nh trong hòm: 0,45
- Trái cây ch a trong thùng: 0,28 – 0,32
* Nói chung trong kho thành ph m c n có m t phòng ho c m t khu v c
riêng có di n tích ch a ñư c s lư ng s n ph m s n xu t trong 1 ngày, ñ làm ch
ñóng gói và chu n b s n ph m trư c khi xu t kho.
* Trong s n xu t ñ h p cá th t, ngoài kho thành ph m thư ng làm thêm 1
kho gi m, 5% ñ h p s n xu t ra ñư c gi ñây trong 10 ngày nh m theo dõi
ch t lư ng thành ph m. Yêu c u phòng này kín, có nhi t ñ 37o
C, chi u cao 2,2 m;
di n tích phòng tính theo tiêu chu n 1 túp s n ph m/m2
(k c l i ñi).
53
N u ñi u ki n s n xu t hi n ñ i, v sinh công nghi p th t t t thì không c n
làm phòng gi m.
* C u trúc nhà:
ð ñ m b o cơ gi i trong vi c b c x p, nhà kho ph i r ng rãi, ch a ñ các
l i ñi l i dành cho công nhân và xe làm vi c:
- Nhà kho thư ng cao t i thi u 5 m.
- C a ra vào cao trên 2,4 m r ng trên 1,8 m ñ có th qua l i d dàng.
- Kho không nên làm nhà nhi u t ng vì t i tr ng kém.
- ð ti n vi c b c x p lên xe thì th m kho nên cao ngang m c sàn xe.
- C u trúc và trang b nhà kho tuỳ theo yêu c u b o qu n t ng lo i.
* Th i gian b o qu n:
Tùy lo i s n ph m và theo yêu c u t ng nhà máy c th mà có th i gian
b o qu n khác nhau. Và trên cơ s ñó ñ tính di n tích kho thành ph m
5.5.4 Kho bao bì thu tinh:
* Các lo i chai l , h p th y tinh dùng trong công nghi p th c ph m và sinh
h c c n ñư c b o qu n chu ñáo. Có th x p chúng ngoài tr i các sân có r i nh a,
lát g ch, ximăng…
ð d l y và tránh ñ v ta ñ thành t ng ô có ngăn. Chai l x p ch ng cao 2
m có th x p ñư c 3000 h p tiêu chu n/1 m2
.
* ð ñ m b o cho s n xu t liên t c, s bao bì d tr ph i ñ .
- N u nhà máy s n xu t bao bì g n thì ch c n d tr trong 1 tháng
- N u nhà máy s n xu t bao bì xa ho c c n nh p ngo i thì lư ng d tr
ph i ñ m b o cho 70% nhu c u s n xu t trong 6 tháng.
* Kho bao bì th y tinh c n ph i ch ti n ñư ng giao thông, tránh nh ng v
trí có nhi u cát b i.
5.5.5 Kho nguyên v t li u:
* Kho này dùng ñ ch a m i th nguyên li u cho nhà máy, k c máy móc
thi t b d tr và nguyên li u ph cho s n xu t, t t nhiên ph i ñ khu v c riêng bi t.
* Di n tích c a kho này thư ng không tính toán chi ly, nó ph thu c vào
năng su t và ñ c ñi m nhà máy, thư ng l y kho ng 60 – 80 m2
.
* V trí kho thư ng ñ t sâu trong nhà máy và g n ñư ng chuyên ch .
5.5.6 Xư ng thùng g :
* N u nhà máy có s d ng bao bì thùng g , thì nên xây d ng t i nhà máy, vì
nơi khác s lãng phí nhi u trong v n ñ chuyên ch , và vì tính ch t d cháy c a
54
xư ng, nên nó thư ng ñư c xây d ng riêng bi t, nhưng cũng tính ñ n vi c thu n
ti n trong vi c cung c p cho các phân xư ng khác.
* Xư ng g m các b ph n s n xu t và kho ch a, ngoài ra c n có sân phơi
ho c ñ ch a các thùng không ch v .
* Di n tích d a vào:
- S lư ng thùng ñóng ph i ñ cung c p cho 100% s n ph m và 20% nguyên
li u hàng ngày khi cao ñi m c a th i v .
- Nhà kho k c l i ñi có kh năng ch a 1,5 m3
thùng/m2
và ch a ñư c lư ng
thùng s n xu t ra trong m t ngày.
- Các di n tích ph khác chi m 15 – 20 % di n tích chung.
5.5.7 Phòng ki m nghi m:
* Toàn nhà máy ch nên t p trung làm m t phòng thí nghi m trung tâm. Nó
có th ñ t chung trong cùng m t nhà v i xư ng s n xu t ho c v i kho thành ph m
có l i ra vào riêng bi t.
Trong phòng thư ng có các phòng phân tích hoá h c, phòng phân tích vi
trùng, phòng c m quan, kho d ng c , hoá ch t…
* V trí: ñ t nơi sáng s a, s ch s , ít b i và ít rung ñ ng.
* Di n tích: thư ng l y kho ng 40-100 m2
d a vào năng su t nhà máy.
5.5.8 Nhà hành chính và ph c v khác:
* Trong nhà hành chính thư ng b trí phòng k thu t và t t c các b ph n
lãnh ñ o, qu n lý xí nghi p, n u c n thì g m c câu l c b , phòng khách, phòng
h p...
* Di n tích tính trung bình:
+ 8 - 12 m2
ñ i v i cán b lãnh ñ o.
+ 4 m2
cho m i cán b nhân viên ch c nhà máy.
* V trí: thư ng b trí phía trư c nhà máy, bi t l p khu s n xu t.
* Nhà ch a xe: tính cho 30% s ngư i làm vi c trong ca ñông nh t, thư ng
làm nhà dài g n c ng b o v . Di n tích ñư c tính là 3 xe ñ p/m2
và 1 xe máy /m2
.
* Các nhà máy l n ho c xét th y c n có th thi t k cân ô tô ñơn ho c cân
kép. ð kh i c n tr ñi l i, cân ô tô thư ng ñư c làm sâu vào trong c ng t 8 – 10
m.
Ví d : các nhà máy ñư ng, ñ h p… ñ u thi t k cân ô tô.
5.5.9 Phân xư ng cơ khí:
* Nhi m v : ñ m b o s a ch a l n, nh các thi t b máy móc trong nhà máy,
ñ ng th i còn gia công ch t o theo c i ti n k thu t, phát huy sáng ki n…
55
* Di n tích: tùy thu c năng su t nhà máy mà s công nhân c a phân xư ng
cơ khí có th t 10 – 20 ngư i, v i di n tích trong kho ng 50 – 120 m2
.
* V trí: có th làm riêng bi t, cũng có th n m trong m t ngôi nhà v i phân
xư ng s n xu t chính, nhưng ñư c ngăn riêng.
5.5.10 Phân xư ng lò hơi:
* V trí: yêu c u ph i g n nơi s d ng hơi chính, ñ ng th i ñ m b o yêu c u
v cách b trí phân xư ng ñã nêu.
Thư ng ñư c xây d ng thành ngôi nhà riêng bi t kèm theo kho ch a nhiên
li u và sân ñ x .
* Kho nhiên li u ñư c tính theo yêu c u ñ t trong hai tháng.
* N u ñ t b ng than, thì sân ñ x ph i cách kho nhiên li u t i thi u 30 m ñ
ñ m b o ch ng cháy.
5.5.11 Tr m bi n áp:
* V trí: thư ng ñư c b trí m t góc nhà máy, k ñư ng giao thông và ñ t
g n nơi tiêu th ñi n nhi u nh t.
* Di n tích: thư ng l y trong kho ng 9 – 16 m2
.
5.5.12 Nhà ñ xe ñi n ñ ng:
* V trí: ñ t g n phân xư ng cơ khí.
* Di n tích: tính cho m t xe là 6 m2
, ngoài ra còn thêm kho ng 10 m2
làm
phòng n p ñi n acqui.
5.5.13 Nhà sinh ho t v sinh:
* Nh t thi t nhà máy ph i có nhà sinh ho t v sinh, trong ñó g m các khu
v c sau: phòng phát mũ áo và thay m c, phòng t m r a, nhà v sinh và m t s
phòng ñ c bi t khác.
Vi c b trí th t các khu v c này sao cho v a thu n ti n l i v a ñ m b o v
sinh nh t.
* Do trong các nhà máy công nghi p th c ph m và sinh h c công nhân n
chi m ña s , vì v y khi tính toán các ti n nghi thư ng xem s công nhân là 70% n
và 30% nam. Các tính toán nh m ñ m b o ph c v ñ cho s công nhân trong ca
ñông nh t.
* Cách tính m t vài trư ng h p c th :
+ Phòng thay qu n áo: di n tích 0,2 m2
/1công nhân. ð i v i các phân xư ng
ph như lò hơi, cơ khí, máy l nh … khu v c thay qu n áo có th ñ t ngay trong
phân xư ng.
56
+ Nhà t m: tính cho 60% s công nhân trong ca ñông nh t, và 7 – 10 công
nhân/1vòi t m. Kích thư c 0,9 x 0,9 m.
+ Khu v c r a: tính cho 20 công nhân /1ch u r a
+ Nhà v sinh: b trí trong nhà sinh ho t, nhưng không quá 100 m t ch làm
vi c. S lư ng nhà v sinh tính b ng 1/4 s nhà t m, v i kích thư c 0,9 x 1,2 m.
5.5.14 Nhà ăn:
* V trí: nhà ăn ph i có bán kính ph c v là 300 m.
* Di n tích: tiêu chu n tính 2,25 m2
/1 công nhân, và tính theo 2/3 s lư ng
công nhân trong ca ñông nh t.
5.5.15 Giao thông trong nhà máy:
* Nhà máy ñư c b o v b ng rào kín ho c tư ng cao và kèm theo r ng cây
ngăn b i xung quanh nhà máy. Lãnh th nhà máy quang ñãng, ñư ng ñi b ng
ph ng, cao ráo, d thoát nư c.
* Vi c tr ng cây xanh theo qui ñ nh:
Kho ng cách t thân cây và vòm lá ngoài cùng
+ T i b tư ng 5 m 1,5 m
+ L ñư ng ô tô 1 m 0,5 m
+ Dây ñi n 2 m 0,5 m
+ ng hơi 2 m 1,0 m
+ C ng nư c 1,5 m
* Các ñư ng chính r i nh a, ñư ng nh r i s i, theo quy ñ nh:
+ ðư ng ô tô 1 chi u r ng 3 – 5 m
+ ðư ng ô tô 2 chi u r ng 6 – 7 m
+ ðư ng ñi b r ng 1,5 – 2 m
+ ðư ng ô tô c t, thì ch cu i ph i có ch ô tô vòng ra, m i chi u
r ng 12 m
+ ðư ng ô tô cách ñư ng > 1,5 m
T t c các công trình trong nhà máy ñ u ph i n i v i ñư ng chính. Các
ñư ng giao thông nên ít vòng và ít c t nhau.
* Các c u trúc b t qua ñư ng ph i cao trên 4,5 m.
* M i nhà máy ngoài c ng chính, c n ph i có thêm m t c ng ph .
* ð i v i các nhà máy l n có th b trí ñư ng xe l a n i v i h th ng xe l a
chung.
57
Còn ñ i v i nhà máy có giao thông ñư ng th y thì phía sông hay bi n ph i
xây d ng c u tàu, trên c u tàu ñ t c u tr c, ñư ng goòng ñ b c d hàng.
5.5.16 V n ñ c p nư c:
* Lư ng nư c tiêu hao tuỳ m c ñích mà khác nhau. Vì vi c dùng nư c
không ñi u hoà nên ph i tính h s tiêu hao không ñ ng b là K = 1,5.
* Áp su t trên ñư ng ng 2,5 ÷ 3,0 atm ho c l n hơn tuỳ theo yêu c u. ð
t o áp su t trên ñư ng ng ta ph i ñ t bơm hay xây d ng tháp nư c.
* ð i v i ngu n nư c t gi ng ph i bơm vào b ng m. Th tích c a b ñ
ch a cho 2 ngày s n xu t, b có th làm n a chìm n a n i, nhưng không ñư c sâu
quá 5 m.
* Ngu n nư c thành ph không ñư c tr n chung v i các ngu n nư c khác.
* ðư ng nư c chính trong nhà máy n u dài trên 100 m thì ph i làm ñư ng
khép kín, ñ ñ phòng hư h ng, khi s a ch a v n ñ m b o v n ñ cung c p nư c.
* Nư c t ñư ng d n chính ñư c n i tr c ti p ñ n t ng phân xư ng ho c
khu v c tiêu dùng, và ñ t bi t bên trong phân xư ng s n xu t chính ñư ng nư c
ph i là ñư ng khép kín.
* Trong nhà máy n u có n i hơi thì nên ñ t thêm ñư ng nư c nóng ñ dùng
cho khu v c nhà sinh ho t và các m c ñích khác như: r a, ch n…
* Nh ng nơi tiêu th nư c thư ng xuyên thì ñư ng nư c ph i ñư c n i tr c
ti p ñ n t n nơi, còn nh ng ch ít dùng thì s d ng ng cao su d n ñ n.
5.5.17 V n ñ thoát nư c:
* Nư c th i chia làm hai lo i:
- Lo i s ch: t nh ng nh ng nơi có dàn ngưng t , làm mát…, nư c này có
th t p trung v m t ch ñ s d ng vào m c ñích mà không yêu c u ch t lư ng
nư c cao như: v n chuy n nguyên li u b ng th y l c, r a bao bì g , tre.
- Lo i b n: t các quá trình s n xu t có ch a t p ch t vô cơ, h u cơ, t khu
nhà sinh ho t v sinh…
Hai lo i này không ñư c n i chung nhau.
* ð ñ m b o yêu c u v sinh, ñư ng ng d n nư c th i thư ng chôn ng m
sâu dư i ñ t, ho c rãnh có n p ñ y kín, ph i ñ m b o trong v n ñ t ch y, thư ng
ñ nghiêng t 6 – 8 mm/m.
Trong nh ng trư ng h p nư c th i ra v trí quá sâu như thi t b thanh trùng
ñ ng… thì ph i s d ng bơm lên ñư ng d n chung.
* nh ng v trí n i v i ng chung ho c ch vòng ph i làm h ga quan sát,
kho ng cách gi a chúng không quá 40 – 50 m.
58
* Nư c th i ra không ñư c n i tr c ti p xu ng c ng, mà ph i qua ph u riêng
ho c n p c ng.
Thư ng ñư ng nư c th i chung c a nhà máy ñư c n i li n v i c ng ng m
c a thành ph sau khi qua khâu x lý nư c th i, và n u không có thì ph i làm
ñư ng nư c riêng, lúc này nư c th i ph i qua x lý t t m i ñư c ñ ra sông ngòi,
h , ao…
* ð i v i phân xư ng nhi u t ng thì các t ng trên ñư ng ng d n nư c th i
ph i b trí nh ng ch mà t ng dư i không có thi t b và ngư i làm vi c.
* ðư ng d n nư c th i t trong phân xư ng ñi ra ñ u ph i theo m t phía và
theo chi u ngang c a nhà.
ð c bi t khác v i ñư ng nư c c p, ñư ng nư c th i không ñư c làm
ñư ng khép kín.
59
CHƯƠNG 6
SƠ ð B TRÍ ðƯ NG NG
6.1 Nguyên t c chung:
* Trong quá trình s n xu t m i ñư ng ng ñ u có yêu c u ñ c bi t, vì v y
vi c b trí ñư ng ng thư ng r t ph c t p.
* ðư ng ng trong nhà máy bao g m: ñư ng d n nư c nóng, nư c l nh,
ñư ng hơi, ñư ng nư c ngưng, ñư ng không khí nén, ñư ng d n các s n ph m,
ñư ng d n ch t t i l nh, tác nhân l nh, ñư ng c p nư c, ñư ng thoát nư c, ñư ng
thông gió, hút b i…
Vì v y ñ phân bi t ñư ng ñi c a t ng ñư ng, không nh ng ta ph i dùng ký
hi u ho c sơn màu khác nhau theo quy ñ nh (chương 1), mà còn ph i th hi n chúng
theo hình chi u tr c ño, v i t l 1/100 hay 1/200.
Thư ng v theo góc ñ sau:
(a) (b)
Trong thi t k thư ng ch n v theo góc ñ (a).
* Cách v m t phân xư ng và các thi t b bên trong lên d ng hình chi u tr c
ño ti n hành theo nguyên t c d a vào m t b ng và các m t c t c a phân xư ng.
Trư c h t chúng ta v khung c a nhà xư ng lên hình chi u tr c ño, ti p theo
l n lư t v các thi t b theo các v trí c a chúng trong phân xư ng.
120o 135o
Hình 6.1
60
* Chú ý:
* ðư ng ng ph i ñi theo ñư ng ng n nh t ñ ñ m b o ti t ki m ng, v a ít
t n hao năng lư ng khi v n chuy n và nh m v sinh t t.
* Nên thi t k ít ch vòng, ch n i ñ ti t ki m ng và ít t n hao áp l c. ð i
v i ng d n s n ph m thì ñó là nh ng nơi khó v sinh, d t o ñi u ki n cho vi sinh
v t phát tri n.
* Các ñư ng ng ph i ñ t cao trên 2 mét, ho c t m t n n tr xu ng ñ
không c n tr s qua l i.
ðư ng ng ph i ñ t sao cho d quan sát và s a ch a. Tr ñư ng ng d n
nư c th i, các ñư ng ng khác không nên chôn dư i ñ t. N u c n có th làm rãnh
d c theo tư ng ñ ñ t ng, nhưng rãnh ph i có n p ñ y và có th m ñư c d dàng,
m t n p ph i ngang m c n n nhà xư ng.
B
H
L
M t b ng phân xư ng M t c t d c phân xư ng
B L
H
Hình 6.2
Hình 6.3
61
* Các ñư ng ng không ñư c b c ngang qua c a s , c a ra vào. Khi ñ t ng
ph i xem trư c các v trí t a ng, có th l i d ng tư ng c t và d m nhà ñ g n ng.
* Các ñư ng ng ph i s p x p sao cho khi c n s a ch a m t ñư ng thì
không nh hư ng ñ n ñư ng kia t ng thi t b ho c m t nhóm thi t b .
* Các van c a ñư ng ng nên thi t k t p trung (a) ñ công nhân d v n
hành. Không nên ñ t van ch cao quá ho c th p quá. N u ñư ng ng n i v i thi t
b ch quá cao thì ph i ñưa m t ño n ng xu ng ngang t m ñ ñ t van (b).
+ Thư ng g p ký hi u ñư ng ng ‘ ’’ ’: inch (t c Anh)
1” = 1 in = 25,4 mm
6.2 Yêu c u ñ i v i m t vài lo i ñư ng ng:
6.2.1 ng d n s n ph m:
Trong nhà máy th c ph m ñ i v i m t vài lo i s n ph m như: s a, nư c ép
rau qu , nư c ñư ng, nư c s t, rư u bia … và các nhà máy công ngh sinh h c do
yêu c u công ngh , cũng như ñ nâng cao ch t lư ng s n ph m, ngư i ta dùng
ñư ng ng ñ d n các lo i s n ph m này.
Yêu c u l n nh t là ñư ng ng ph i tháo l p ñư c d dàng khi c r a, quan
sát d , và tuy t ñ i không chôn dư i ñ t.
Các ng t t nh t làm b ng thu tinh, thép không r , ñôi khi dùng ng ñ ng,
ng nhôm… tuỳ thu c vào t ng lo i s n ph m.
6.2.2 ðư ng ng hơi:
* T phân xư ng n i hơi, theo ñư ng ng n nh t hơi ñư c ñưa t i phân
xư ng s n xu t chính. ðư ng ng thư ng ñ t cao trên 4-5 m, theo tư ng ho c làm
c t ñ ngoài tr i, ngoài ra có th ñ t ng m hay theo rãnh c a ñư ng ng d n nư c
ngưng v n i hơi.
* ð gi m t n hao nhi t và tránh nguy hi m, t t c các ñư ng ng d n hơi
bên trong cũng như bên ngoài phân xư ng ñ u ñư c b c l p cách nhi t.
Hơi
Nư c
S n ph m
Hơi ñ t
(a)
(b)
Hình 6.4
62
* Áp su t hơi ñi vào phân xư ng ph i b ng áp su t hơi n i hơi ñi ra, trên
ñư ng ng chính không ñư c ñ t van ñi u ch nh gi m áp l c hơi trư c khi ñưa vào
phân xư ng, vì nó s làm t n hao nhi t nhi u.
N u c n, van ñi u ch nh có th ñ t bên trong phân xư ng, trư c m i nhóm
thi t b tuỳ theo yêu c u công ngh .
* Hơi t n i hơi vào t i phân xư ng ñư c ñưa t i b u phân ph i.
B u phân ph i hơi là m t ng thép kín ch u áp l c cao, có ñư ng kính 0,3 –
0,6 m, ñư c g n lên tư ng ho c ñ t trên giá ñ có ñ cao kho ng 1,5 m.
T bình phân ph i, hơi ñi theo ñư ng ng t i t ng nhóm thi t b ho c t ng
thi t b . N u thi t b yêu c u áp su t hơi th p thì trên ñư ng nhánh này s ñ t thêm
van ñi u ch nh.
* Không ñư c l y hơi t t ngày trên ñư ng ng chính khi chưa qua b u phân
ph i.
* ð ñ phòng hư h ng ng do b nóng dãn n , trên nh ng ño n ng th ng
dài, ta làm các vòng dãn n hình ch C theo m t ph ng ngang, kho ng cách gi a
chúng không quá 25m, chú ý là vòng ch C không ñư c hư ng xu ng dư i, vì tránh
trư ng h p nư c s ngưng t t o thành van ch n t i ñây d gây nguy hi m.
Hơi t n i hơi
Van ñi u ch nh
5atm10 atm2 atm
13 atm
< 25m
Hình 6.5
Hình 6.6
63
6.2.3 ðư ng d n nư c ngưng:
* Nư c ngưng t các thi t b dùng hơi gián ti p ñ u ñư c theo ñư ng ng
d n v thùng ch a ñ t phân xư ng n i hơi. Nư c ngưng v ñư c tr n v i ngu n
nư c l nh ñã x lý ñ cung c p l i cho n i hơi.
* t ng thi t b dùng hơi gián ti p ta ñ t các bình ngưng (c c ngưng), ñ
d n nư c ngưng t ra kh i thi t b , ñ ng th i gi hơi l i. Trư c và sau c c ngưng
ñ u ph i có van, ph i có ñư ng ng x không khí và nư c ñ ng lúc thi t b b t ñ u
làm vi c.
Cách l p ñ t c c ngưng
* Các c c ngưng ph i b trí song song nhau, các van và ñư ng ng nói
chung ph i ñ t sao cho kh i nh hư ng ñ n s làm vi c c a nhau.
Ví d có 3 n i hai v ñ t song song nhau, thì b trí c c ngưng như sau:
Tùy theo áp su t và cư ng ñ tiêu th hơi c a thi t b mà ta ch n lo i bình
ngưng cho thích h p.
N u các thi t b làm vi c áp su t < 1at (không có áp su t dư), thì hơi ngưng
t ph i ñư c th i ra theo m t h th ng ñ c bi t.
Nư c ngưng
Nư c ngưng
Hình 6.7
Hình 6.8
64
Hơi ngưng t tr c ti p các thi t b dùng hơi tr c ti p (n i thanh trùng, máy
ch n…) thì ñư c tháo ra ngoài như nư c th i.
6.2.4 ðư ng ng d n tác nhân l nh và ch t t i l nh:
* Yêu c u b trí các ñư ng ng có ñư ng ñi ng n nh t. Trên ñư ng d n l ng
tránh t o ra các túi khí và trên ñư ng d n khí tránh t o ra các túi l ng, tr túi d u
c a máy l nh freon.
* ðưòng ng c a thi t b l nh có th b trí phía trên và phía dư i. Khi b trí
phía trên ngư i ta c ñ nh vào tư ng ho c lên tr n, cách b trí này ñư c coi là h p
lý, b i vì vi c cách nhi t, ki m tra và s a ch a ñ nh kỳ thu n l i.
Ngoài ra còn có m t s phương pháp b trí ñư ng ng dư i h m, nhưng
phương pháp này không phù h p v i ñi u ki n và hoàn c nh Vi t Nam.
Các ñư ng ng d n nư c ho c nư c mu i có th b trí dư i ñ t ho c trong
c ng, khi b trí trên n n ñ t các ng có nhi t ñ dương có th không c n cách nhi t
******
65
PH N II
KI N TRÚC CÔNG NGHI P
66
CHƯƠNG 1:
KHÁI NI M V KI N TRÚC CÔNG NGHI P
1.1 Khái ni m
1.1.1 Ki n trúc dân d ng: ch c năng ñư c sinh ra t các yêu c u c a con
ngư i, ph c v tr c ti p con ngư i.
1.1.2 Ki n trúc công nghi p: ch c năng c a chúng là ph c v cho s n xu t và
cho ngư i lao ñ ng.
Trong ñó công ngh s n xu t t ng ngành s xác ñ nh cơ c u và c u trúc t ng
m t b ng xí nghi p, xác ñ nh các thông s xây d ng cơ b n và m t b ng, hình kh i
c a nhà s n xu t, công trình ph c v , sơ ñ giao thông...
• Ki n trúc công nghi p là ngh thu t v xây d ng nhà, công trình k thu t,
các qu n th ki n trúc (xí nghi p, khu, c m công nghi p), các ñ i tư ng liên quan
ñ n s ph c v cho s n xu t công nghi p và th công nghi p.
• M t tác ph m thu c lĩnh v c ki n trúc công nghi p, v th c ch t là s
t ng h p sáng t o c a nhi u chuyên gia thu c nhi u lĩnh v c như: công ngh s n
xu t, ch t o, ki n trúc, k t c u, xây d ng, v sinh, năng lư ng, giao thông, môi
trư ng, xã h i và ngh thu t.
Tóm l i: “Ki n trúc công nghi p th c ch t là s th ng nh t và hài hoà
gi a k thu t, khoa h c và ngh thu t”.
1.2 Tình hình xây d ng công nghi p nư c ta
Vi t Nam ñang bư c sang m t th i kỳ m i trong xây d ng kinh t , bên
c nh vi c khôi ph c, c i t o, nâng c p các xí nghi p cũ, chúng ta ñang xây d ng
nhi u khu công nghi p m i t i các ñ a phương.
• Các nhà máy xi măng Hoàng Th ch (H i Hưng), ChinFon (H i Phòng),
Vân Xá (Hu )...
• Các nhà máy l c hoá d u (Dung Qu t, Vũng Tàu)
• Các nhà máy thu c ngành công nghi p nh và th c ph m.
• Các nhà máy thu c lĩnh v c công ngh sinh h c...
1.3 Xu hư ng m i trong xây d ng công nghi p
1.3.1 Nguyên t c chung c a các xu hư ng xây d ng công nghi p hi n ñ i:
• Ph i tho mãn cao nh t các yêu c u c a công ngh s n xu t.
• Có kh năng t n t i lâu dài ñ có th phù h p v i yêu c u hi n ñ i hoá
dây chuy n s n xu t và thay ñ i thi t b trong tương lai.
67
• Gi m tr ng lư ng công trình xây d ng ñ n m c t i thi u.
• Bi u hi n tính th m m cao.
• Có giá thành xây d ng th p
1.3.2 Các xu hư ng m i:
• C i ti n công tác làm k ho ch và chu n b ñ u tư: n i dung ch y u là
gi i quy t v n ñ nghiên c u các chương trình ñ u tư, nghiên c u c i t o, nâng c p
các xí nghi p cũ, quy ho ch các khu công nghi p m i, nghiên c u kh năng xây
d ng b ng phương pháp công nghi p.
• Xây d ng h p kh i, liên h p và h p tác trong s n xu t, xây d ng nhà
công nghi p ki u linh ho t, v n năng cao, xây d ng t o ñi u ki n t t nh t cho ngư i
lao ñ ng và ñ t ñư c hi u qu cao trong ñ u tư xây d ng, tăng năng su t lao ñ ng,
ti t ki m ñ t ñai xây d ng và th i gian ñ u tư xây d ng công trình.
• Xây d ng bán l thiên và l thiên: nh m ñáp ng nhu c u d dàng thay
ñ i dây chuy n s n xu t, lo i này phù h p v i các ngành s n xu t ñư c cơ khí hoá,
t ñ ng hoá cao, v i các xí nghi p có các thi t b s n xu t có th ñ t l thiên.
• Xây d ng b ng k t c u kim lo i, nh p nhà l n.
• Tăng s c bi u hi n ki n trúc và tính th m m c a các công trình công
nghi p.
• Áp d ng phương pháp t ñ ng hoá trong thi t k .
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy
Cơ sở thiết kế máy

More Related Content

What's hot

THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368nataliej4
 
Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC)
Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC) Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC)
Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC) nataliej4
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
[123doc] phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...
[123doc]   phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...[123doc]   phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...
[123doc] phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...jackjohn45
 

What's hot (13)

Luận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOT
Luận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOTLuận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOT
Luận án: Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh, HOT
 
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY CHIÊN CHẢ TỰ ĐỘNG 64163368
 
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía BắcLuận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
 
Luận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAY
Luận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAYLuận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAY
Luận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAY
 
Khả năng xử lý nước rửa chai của Công ty thủy sản bằng cây Cói
Khả năng xử lý nước rửa chai của Công ty thủy sản bằng cây CóiKhả năng xử lý nước rửa chai của Công ty thủy sản bằng cây Cói
Khả năng xử lý nước rửa chai của Công ty thủy sản bằng cây Cói
 
Luận án: Ghép TBG mô mỡ tự thân điều trị chấn thương cột sống
Luận án: Ghép TBG mô mỡ tự thân điều trị chấn thương cột sốngLuận án: Ghép TBG mô mỡ tự thân điều trị chấn thương cột sống
Luận án: Ghép TBG mô mỡ tự thân điều trị chấn thương cột sống
 
Thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụ
Thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụThử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụ
Thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụ
 
Luận án: Văn hóa an toàn người bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ, HAY
Luận án: Văn hóa an toàn người bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ, HAYLuận án: Văn hóa an toàn người bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ, HAY
Luận án: Văn hóa an toàn người bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ, HAY
 
Luận án: Đánh giá kết quả cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị
Luận án: Đánh giá kết quả cắt đầu tụy tá tràng trong điều trịLuận án: Đánh giá kết quả cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị
Luận án: Đánh giá kết quả cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị
 
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị ung thư bóng
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị ung thư bóngLuận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị ung thư bóng
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng trong điều trị ung thư bóng
 
Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC)
Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC) Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC)
Luận Văn Thiết Kế Hệ SCADA Dùng WinCC (Kèm Step7+ WinCC)
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
 
[123doc] phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...
[123doc]   phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...[123doc]   phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...
[123doc] phan-tich-cac-yeu-to-van-hoa-to-chuc-tac-dong-den-dong-luc-phung-s...
 

Viewers also liked

Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHNBài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHNTrung Thanh Nguyen
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1trankha8792
 
Cơ sở tự động học - Phạm Văn Tấn
Cơ sở tự động học - Phạm Văn TấnCơ sở tự động học - Phạm Văn Tấn
Cơ sở tự động học - Phạm Văn TấnTrung Thanh Nguyen
 
Phan 2 chuong 5 - giai doan anh
Phan 2   chuong 5 - giai doan anhPhan 2   chuong 5 - giai doan anh
Phan 2 chuong 5 - giai doan anhbien14
 
1 cẩm nang gia công kim loại việt nam 2008
1 cẩm nang gia công kim loại việt nam 20081 cẩm nang gia công kim loại việt nam 2008
1 cẩm nang gia công kim loại việt nam 2008Hien Dinh
 
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)Trung Thanh Nguyen
 
Kỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máy
Kỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máyKỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máy
Kỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máyTrung Thanh Nguyen
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
Atlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà Nội
Atlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà NộiAtlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà Nội
Atlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà NộiTrung Thanh Nguyen
 
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2Trung Thanh Nguyen
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
Slide ki thuat an toan moi truong
Slide ki thuat an toan moi truongSlide ki thuat an toan moi truong
Slide ki thuat an toan moi truongTrung Thanh Nguyen
 
đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011
đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011
đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011Trung Thanh Nguyen
 
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1Trung Thanh Nguyen
 
Robot Công nghiệp - Phạm Đăng Phước
Robot Công nghiệp - Phạm Đăng PhướcRobot Công nghiệp - Phạm Đăng Phước
Robot Công nghiệp - Phạm Đăng PhướcTrung Thanh Nguyen
 
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc DuyBài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc DuyTrung Thanh Nguyen
 
Bài giảng trang bị điện trong máy Ths.nguyễn bê
Bài giảng trang bị điện trong máy   Ths.nguyễn bêBài giảng trang bị điện trong máy   Ths.nguyễn bê
Bài giảng trang bị điện trong máy Ths.nguyễn bêTrung Thanh Nguyen
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn Linh Nguyen
 

Viewers also liked (20)

Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHNBài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
 
Cơ sở tự động học - Phạm Văn Tấn
Cơ sở tự động học - Phạm Văn TấnCơ sở tự động học - Phạm Văn Tấn
Cơ sở tự động học - Phạm Văn Tấn
 
Phan 2 chuong 5 - giai doan anh
Phan 2   chuong 5 - giai doan anhPhan 2   chuong 5 - giai doan anh
Phan 2 chuong 5 - giai doan anh
 
1 cẩm nang gia công kim loại việt nam 2008
1 cẩm nang gia công kim loại việt nam 20081 cẩm nang gia công kim loại việt nam 2008
1 cẩm nang gia công kim loại việt nam 2008
 
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t2)
 
Kỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máy
Kỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máyKỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máy
Kỹ thuật điều khiển tự động - Cơ khí chế tạo máy
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
 
Atlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà Nội
Atlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà NộiAtlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà Nội
Atlas Đồ Gá - GS Trần Văn Địch - Bách Khoa Hà Nội
 
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - GS Nguyễn Đắc Lộc -Tập 2
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Slide ki thuat an toan moi truong
Slide ki thuat an toan moi truongSlide ki thuat an toan moi truong
Slide ki thuat an toan moi truong
 
đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011
đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011
đề Cương câu hỏi môn ktat va mt-theo iso 2011
 
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1
 
Thiết kế máy công cụ
Thiết kế máy công cụThiết kế máy công cụ
Thiết kế máy công cụ
 
Robot Công nghiệp - Phạm Đăng Phước
Robot Công nghiệp - Phạm Đăng PhướcRobot Công nghiệp - Phạm Đăng Phước
Robot Công nghiệp - Phạm Đăng Phước
 
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc DuyBài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
 
Bài giảng trang bị điện trong máy Ths.nguyễn bê
Bài giảng trang bị điện trong máy   Ths.nguyễn bêBài giảng trang bị điện trong máy   Ths.nguyễn bê
Bài giảng trang bị điện trong máy Ths.nguyễn bê
 
Bài giảng MasterCAM
Bài giảng MasterCAMBài giảng MasterCAM
Bài giảng MasterCAM
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 

Similar to Cơ sở thiết kế máy

Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdfNghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdfNghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfMan_Ebook
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập Khẩu
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập KhẩuLuận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập Khẩu
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập KhẩuViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứaĐường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứaNguyen Huyen
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfMan_Ebook
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...
Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...
Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...Man_Ebook
 
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...
đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...
đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdf
Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdfĐiều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdf
Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdfMan_Ebook
 

Similar to Cơ sở thiết kế máy (20)

Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdfNghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động.pdf
 
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdfNghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
 
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
 
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập Khẩu
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập KhẩuLuận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập Khẩu
Luận Văn Các Yếu Tố Tác Động Đến Hành Vi Mua Xe Ô Tô Nhập Khẩu
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
 
Đường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứaĐường ống ,bể chứa
Đường ống ,bể chứa
 
Luận Văn Các Nhân Tố Kinh Tế Vĩ Mô Tác Động Đến Tín Dụng 9 ĐIỂM
Luận Văn Các Nhân Tố Kinh Tế Vĩ Mô Tác Động Đến Tín Dụng 9 ĐIỂMLuận Văn Các Nhân Tố Kinh Tế Vĩ Mô Tác Động Đến Tín Dụng 9 ĐIỂM
Luận Văn Các Nhân Tố Kinh Tế Vĩ Mô Tác Động Đến Tín Dụng 9 ĐIỂM
 
Luận án: Tái cơ cấu tổ chức các doanh nghiệp may của Tập đoàn Dệt May VN
Luận án: Tái cơ cấu tổ chức các doanh nghiệp may của Tập đoàn Dệt May VNLuận án: Tái cơ cấu tổ chức các doanh nghiệp may của Tập đoàn Dệt May VN
Luận án: Tái cơ cấu tổ chức các doanh nghiệp may của Tập đoàn Dệt May VN
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
 
Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...
Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...
Xây dựng hệ điều khiển phụ tải nhiệt phục vụ vận hành tối ưu nhà máy nhiệt đi...
 
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...
Luận văn: Quản trị nguồn nhân lực tại công ty công trình đô thị Tân An thực t...
 
Ứng Dụng Mô Hình Dea Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng
Ứng Dụng Mô Hình Dea Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân HàngỨng Dụng Mô Hình Dea Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng
Ứng Dụng Mô Hình Dea Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng
 
đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...
đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...
đáNh giá tác động của sở hữu nhà nước lên chi phí đại diện nghiên cứu tại sàn...
 
Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdf
Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdfĐiều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdf
Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến.pdf
 
Các Nhân Tố Hành Vi Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Đầu Tư Của Nhà Đầu Tư Cá Nhân Tr...
Các Nhân Tố Hành Vi Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Đầu Tư Của Nhà Đầu Tư Cá Nhân Tr...Các Nhân Tố Hành Vi Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Đầu Tư Của Nhà Đầu Tư Cá Nhân Tr...
Các Nhân Tố Hành Vi Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Đầu Tư Của Nhà Đầu Tư Cá Nhân Tr...
 

More from Trung Thanh Nguyen

Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn ĐịchGiáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn ĐịchTrung Thanh Nguyen
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiTrung Thanh Nguyen
 
Ebook học Javascript cơ bản tới nâng cao
Ebook học Javascript cơ bản tới nâng caoEbook học Javascript cơ bản tới nâng cao
Ebook học Javascript cơ bản tới nâng caoTrung Thanh Nguyen
 
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hay
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hayGiáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hay
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hayTrung Thanh Nguyen
 
Giáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất Nghệ
Giáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất NghệGiáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất Nghệ
Giáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất NghệTrung Thanh Nguyen
 
Tài liệu tự học Auto lisp
Tài liệu tự học Auto lispTài liệu tự học Auto lisp
Tài liệu tự học Auto lispTrung Thanh Nguyen
 
Auto cad cho tự động hóa thiết kế nguyễn văn hiến
Auto cad cho tự động hóa thiết kế   nguyễn văn hiếnAuto cad cho tự động hóa thiết kế   nguyễn văn hiến
Auto cad cho tự động hóa thiết kế nguyễn văn hiếnTrung Thanh Nguyen
 
Công nghệ sửa chữa máy công cụ lê văn hiếu
Công nghệ sửa chữa máy công cụ   lê văn hiếuCông nghệ sửa chữa máy công cụ   lê văn hiếu
Công nghệ sửa chữa máy công cụ lê văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
Giáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PICGiáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PICTrung Thanh Nguyen
 
600 essential words for the toeic
600 essential words for the toeic 600 essential words for the toeic
600 essential words for the toeic Trung Thanh Nguyen
 
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)Trung Thanh Nguyen
 
Word2010trainingbook share99post
Word2010trainingbook share99postWord2010trainingbook share99post
Word2010trainingbook share99postTrung Thanh Nguyen
 

More from Trung Thanh Nguyen (16)

Hồ sơ FUMEE
Hồ sơ FUMEEHồ sơ FUMEE
Hồ sơ FUMEE
 
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn ĐịchGiáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
Giáo trình Công nghệ CNC - Trần Văn Địch
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 
Ebook học Javascript cơ bản tới nâng cao
Ebook học Javascript cơ bản tới nâng caoEbook học Javascript cơ bản tới nâng cao
Ebook học Javascript cơ bản tới nâng cao
 
Lập trình PHP và MySQL
Lập trình PHP và MySQLLập trình PHP và MySQL
Lập trình PHP và MySQL
 
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hay
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hayGiáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hay
Giáo trình Vật liệu kỹ thuật - Cực hay
 
Giáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất Nghệ
Giáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất NghệGiáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất Nghệ
Giáo trình ASP.NET - Trung tâm Nhất Nghệ
 
Tài liệu tự học Auto lisp
Tài liệu tự học Auto lispTài liệu tự học Auto lisp
Tài liệu tự học Auto lisp
 
Auto cad cho tự động hóa thiết kế nguyễn văn hiến
Auto cad cho tự động hóa thiết kế   nguyễn văn hiếnAuto cad cho tự động hóa thiết kế   nguyễn văn hiến
Auto cad cho tự động hóa thiết kế nguyễn văn hiến
 
Công nghệ sửa chữa máy công cụ lê văn hiếu
Công nghệ sửa chữa máy công cụ   lê văn hiếuCông nghệ sửa chữa máy công cụ   lê văn hiếu
Công nghệ sửa chữa máy công cụ lê văn hiếu
 
Giáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PICGiáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PIC
 
Bài giảng CAD/CAM/CNC
Bài giảng CAD/CAM/CNCBài giảng CAD/CAM/CNC
Bài giảng CAD/CAM/CNC
 
600 essential words for the toeic
600 essential words for the toeic 600 essential words for the toeic
600 essential words for the toeic
 
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)
[Share99.net] tinh toan thiet ke he dan dong co khi (t1)
 
Excel 2010 training book
Excel 2010 training bookExcel 2010 training book
Excel 2010 training book
 
Word2010trainingbook share99post
Word2010trainingbook share99postWord2010trainingbook share99post
Word2010trainingbook share99post
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Cơ sở thiết kế máy

  • 1. 0 ð I H C ðÀ N NG TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA Tr n Th Truy n CƠ S THI T K NHÀ MÁY ðà N ng, 2006
  • 2. 1 M C L C **** PH N 1: CƠ S THI T K NHÀ MÁY CHƯƠNG 1: KHÁI NI M CƠ B N..........................................................4 1.1. Nhi m v và phân lo i thi t k :.....................................................................4 1.2. Các giai ño n thi t k :...................................................................................5 1.3. Yêu c u c a b n thi t k : ..............................................................................6 1.4. B c c b n thuy t minh: .............................................................................12 CHƯƠNG 2: L P LU N KINH T K THU T................................... 13 2.1. ð c ñi m thiên nhiên: .................................................................................13 2.2. Vùng nguyên li u:.......................................................................................13 2.3. H p tác hoá: ...............................................................................................13 2.4. Ngu n cung c p ñi n: .................................................................................14 2.5. Ngu n cung c p hơi:...................................................................................14 2.6. Nhiên li u:..................................................................................................14 2.7. Ngu n cung c p nư c và v n ñ x lý nư c:...............................................14 2.8. Thoát nư c: ................................................................................................15 2.9. Giao thông v n t i:......................................................................................15 2.10. Năng su t nhà máy:...................................................................................16 2.11 Cung c p nhân công:.................................................................................17 CHƯƠNG 3: THI T K K THU T ..................................................... 18 3.1 Ch n sơ ñ s n xu t (quy trình công ngh ): .................................................18 3.2. Tính cân b ng v t li u:................................................................................19 3.3 Bi u ñ quá trình k thu t:...........................................................................25 3.4 Xác ñ nh các ch tiêu và nh ng yêu c u khác:..............................................26 3.5 Ch n và tính toán thi t b :............................................................................27 3.6 Tính năng lư ng: .........................................................................................29 3.7. Tính cung c p nư c: ...................................................................................37 CHƯƠNG 4: PHÂN XƯ NG S N XU T .............................................. 38 4.1 X p ñ t thi t b trong phân xư ng:...............................................................38 4.2. Nh ng nguyên t c b trí thi t b :.................................................................39 4.3 Sơ ñ b trí phân xư ng:..............................................................................42 CHƯƠNG 5: T NG M T B NG NHÀ MÁY ........................................ 44 5.1 Gi i thi u chung: .........................................................................................44 5.2 Cơ c u c a nhà máy:....................................................................................45 5.3 Nh ng yêu c u khi b trí t ng m t b ng nhà máy: .......................................47 5.4 Nguyên t c b trí t ng m t b ng nhà máy:...................................................48 5.5 Yêu c u ñ i v i m t s công trình chính trong nhà máy: .............................49
  • 3. 2 CHƯƠNG 6: SƠ ð B TRÍ ðƯ NG NG.......................................... 59 6.1 Nguyên t c chung:.......................................................................................59 6.2 Yêu c u ñ i v i m t vài lo i ñư ng ng: .....................................................61 PH N 2: THI T K KI N TRÚC CÔNG NGHI P CHƯƠNG 1: KHÁI NI M V KI N TRÚC CÔNG NGHI P.............. 66 1.1 Khái ni m ....................................................................................................66 1.2 Tình hình xây d ng công nghi p nư c ta ..................................................66 1.3 Xu hư ng m i trong xây d ng công nghi p.................................................66 CHƯƠNG 2: THI T K KI N TRÚC NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P...................................................................................................... 68 2.1 Nh ng cơ s ñ thi t k ki n trúc nhà công nghi p ......................................68 2.2 Thi t k m t b ng – hình kh i và k t c u nhà công nghi p ..........................72 CHƯƠNG 3: THI T K T NG M T B NG XÍ NGHI P CÔNG NGHI P...................................................................................................... 84 3.1 N i dung và nh ng yêu c u ch y u ............................................................84 3.2 Cơ s thi t k t ng m t b ng........................................................................85 3.3 Các nguyên t c cơ b n khi thi t k t ng m t b ng xí nghi p công nghi p: ...87 3.4 Các gi i pháp quy ho ch không gian - t ng m t b ng các xí nghi p công nghi p................................................................................................................92 3.5 Các ch tiêu kinh t - k thu t: .....................................................................95 CHƯƠNG 4: CHI TI T C U T O NHÀ CÔNG NGHI P................... 96 4.1 N n móng và móng nhà công nghi p ...........................................................96 4.2 Khung nhà công nghi p m t t ng.................................................................98 4.3 K t c u ch u l c nhà công nghi p nhi u t ng .............................................102 4.4 K t c u bao che nhà công nghi p...............................................................104 4.5 N n, sàn nhà công nghi p: .........................................................................111 TÀI LI U THAM KH O........................................................................ 114
  • 4. 3 PH N I CƠ S THI T K NHÀ MÁY HOÁ
  • 5. 4 CHƯƠNG 1: KHÁI NI M CƠ B N 1.1. Nhi m v và phân lo i thi t k : Công tác thi t k có tác d ng quy t ñ nh ch t lư ng c a công trình sau này, nh hư ng ñ n c quá trình thi công xây d ng, quá trình ph c v công trình, tu i th công trình, tác d ng và hi u qu kinh t c a công trình. ð i v i nhà máy ch bi n th c ph m, công ngh sinh h c nó còn nh hư ng c ñ n ch t lư ng thành ph m… Vì v y ngư i làm công tác thi t k ph i n m v ng nh ng yêu c u cơ b n và t ng h p v công tác thi t k , ki n th c v công ngh và hi u bi t v k thu t xây d ng, thi công, an toàn lao ñ ng, v sinh xí nghi p, kinh t t ch c … nhưng trư c tiên ph i n m v ng và bám sát nhi m v thi t k trong su t quá trình thi t k . 1.1.1. Nhi m v thi t k : B t kỳ m t b n thi t k nào cũng ph i có nhi m v thi t k . Nhi m v thi t k là xu t phát ñi m, là cơ s ñ khi ti n hành thi t k ph i bám sát, nó là k t qu c a yêu c u th c t , c a vi c ñi u tra nghiên c u k càng. Tuỳ t ng lo i thi t k mà nhi m v thi t k có ph n khác nhau, nói chung nhi m v thi t k xu t phát t nh ng ñòi h i c a s phát tri n n n kinh t qu c dân có k ho ch và t nh ng c i ti n v k thu t và công ngh . Trong nhi m v thi t k ph i ñ ra ñ y ñ nh ng d ki n, nh ng quy ñ nh c th t i nhi m v , nhìn chung nó bao g m các n i dung sau: a) Lý do ho c cơ s thi t k b) ð a phương và ñ a ñi m xây d ng c) Năng su t và m t hàng (k c chính và ph ) do nhà máy s n xu t, ñôi khi ghi theo giá tr t ng s n lư ng. d) Ngu n cung c p nguyên li u, ñi n, nư c và nhiên li u e) N i dung c th ph i thi t k g) Th i gian và các giai ño n thi t k . 1.1.2 Phân lo i: ð i v i nhà máy thư ng có ba lo i thi t k sau: 1.1.2.1 Thi t k m r ng và s a ch a: Lo i này nh m s a ch a hay m r ng năng su t cho m t nhà máy hay m t b n thi t k ñã có s n, c i t o nhà máy, tăng thêm ho c thay ñ i cơ c u, t l m t hàng.
  • 6. 5 Trong thi t k ph i ti n hành thu th p s li u c th t i ch , và ph i h t s c tôn tr ng t n d ng nh ng công trình, nh ng chi ti t s n có c a thi t k và cơ s cũ. 1.1.2.2 Thi t k m i: Theo k ho ch phát tri n kinh t c a nhà nư c hay ñ a phương. Lo i này ch y u d a trên nh ng d ki n và yêu c u c th c a m t ñ a phương ñ xây d ng nhà máy m i. Trong thi t k các yêu c u ph i ñáp ng t i m c t i ña nh ng ñi u ki n c a ñ a phương như tình hình khí h u, ñ t ñai, giao thông v n t i, ngu n cung c p nguyên v t li u, ñi n nư c, nhân l c … Thư ng ñ u ñ thi t k g n li n v i tên c th c a ñ a phương, ví d : Nhà máy thu c lá Sài Gòn, Nhà máy bia Hu … 1.1.2.3 Thi t k m u (thi t k ñ nh hình): Lo i này d a trên nh ng ñi u ki n chung nh t, nh ng gi thi t chung. Nó có th xây d ng b t kỳ ñ a phương hay ñ a ñi m nào (thư ng ñư c áp d ng trong m t nư c). B n thi t k ñư c s d ng nhi u l n, ph n cơ b n v n ñư c b o toàn, ch thay ñ i nh ng ph n c n thi t cho phù h p v i ñ a ñi m xây d ng như ph n c p thoát nư c, ngu n cung c p ñi n, nhiên li u… ñôi khi có thay ñ i v ph n k t c u n n móng cho phù h p v i tình hình ñ a ch t, m ch nư c ng m và t i tr ng gió… ð i v i sinh viên khi thi t k t t nghi p, do ñi u ki n và kh năng thu th p tài li u, ki n th c t ng h p, th i gian có h n, nên thư ng là thi t k m u, ngoài ra có th tham gia thi t k m i hay thi t k s a ch a. 1.2. Các giai ño n thi t k : Trong th c t công tác thi t k thư ng ph i tr i qua hai giai ño n l n: 1.2.1. Kh o sát k thu t: Tìm hi u và thu nh p tài li u toàn di n, xác minh rõ ràng nhi m v thi t k . Ph n này g m: 1.2.1.1 Kh o sát cơ s kinh t : Bao g m v n ñ th i v , nguyên li u, t l xu t nh p… nh m ñ m b o quá trình ho t ñ ng s n xu t c a nhà máy sau này. 1.2.1.2 Kh o sát cơ s k thu t: Bao g m b n v bình ñ chung toàn khu v c, b n v h th ng giao thông, b trí m ng ñư ng ng c p thoát nư c chung, m ng cung c p ñi n, các s li u khoan dò v tình hình ñ a ch t, các s li u v ngu n nư c s d ng (ñ pH, ñ c ng, ñ
  • 7. 6 ki m, thành ph n hoá h c và vi sinh v t, m c nư c ng m…), tình hình nguyên v t li u ñ a phương, giá thành v n chuy n, tình hình cung c p nhân l c, th c ăn… Sau khi nhi m v thi t k ñã ñư c chính th c duy t y thì b t tay vào ph n 2. 1.2.2 Ph n thi t k k thu t: g m hai giai ño n l n: 1.2.2.1 Thi t k sơ b : Nh m trình cơ quan ch qu n và u ban k ho ch nhà nư c, trên cơ s ñó n u ñư c chu n y m i sang ph n sau. 1.2.2.2 Thi t k k thu t (chính th c): ðây là nh ng ph n có tính ch t t ng quát và b n v chi ti t. * Ph n k thu t bao g m: ch n sơ ñ k thu t, ch n và tính thi t b , b trí m t b ng phân xư ng, b trí t ng m t b ng nhà máy, tính năng lư ng, ñi n, nư c, nhiên li u, xây d ng và v sinh xí nghi p, cu i cùng là h ch toán kinh t . * Ti p theo trên cơ s ñó ti n hành l p b n v v xây d ng, v chi ti t k t c u, b n v l p ráp… 1.3. Yêu c u c a b n thi t k : 1.3.1. Hình th c: * T t c các ph n rõ ràng, chính xác nh m thu n l i cho vi c s d ng v sau. * Các ñơn v , ký hi u ph i tuân theo quy chu n hay các quy ư c hi n hành. Các ký hi u t ch n ph i nh t quán trong toàn b n thi t k . * Thuy t minh c n ng n g n, rõ ràng, cho phép minh ho b ng nh ng ñ th , bi u ñ , b n th ng kê. * Kh gi y ñúng quy ñ nh. 1.3.2. Các quy ñ nh và ký hi u: 1.3.2.1 Kh gi y v : Trong thi t k nên dùng c gi y A0, A1, ho c A1 m r ng. Trư ng h p c n v các b n v l n (m t b ng nhà máy, sơ ñ ñư ng ng..) cho phép tăng m t chi u c a gi y lên g p 2-2,5 l n, trong khi gi nguyên chi u kia. 1.3.2.2 T l hình v : *Tăng: 2/1; 5/1; 10/1. Ký hi u: M2:1;… *Gi m: 1/2; 1/2,5; 1/5; 1/10; 1/20; 1/25; 1/50; 1/100; 1/200; 1/500; 1/1000; Ký hi u: M 1:2;… Cũng có th cho phép dùng t l : 1/4; 1/15; 1/40; 1/75.
  • 8. 7 1.3.2.3 Trình bày b n v và khung tên: 1.3.2.4 Ký hi u ñư ng ng d n: ng d n Nét v Ký hi u (màu) S n ph m th c ph m -------------------- ðen Nư c l nh -----.-----.-----. Xanh lá cây Hơi nư c ----..----..----.. H ng Không khí ---...---...---... Xanh da tr i Khí ñ t -----O-----O-----O Tím Chân không - - - - - - - Xám tươi D u ----//----//----//----//-- G Axit ----------------- Xanh ôliu Ki m ----≠----≠----≠----≠--- G sáng Ngoài ra còn nhi u ký hi u ñư ng ng khác. TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA KHOA HOÁ K THU T KHOÁ: CHUYÊN NGÀNH: ð ÁN T T NGHI P S b n v :ð tài: B n v s : Sinh viên H và tên (Ch ký) T l : Giáo viên H và tên (Ch ký) Ngày hoàn thành: T trư ng H và tên (Ch ký) N I DUNG B N V Ngày b o v : 25 30 20 75 30 180mm 888 1620 60mm
  • 9. 8 1.3.2.5 Ký hi u v t li u: 1.3.2.6 Ký hi u l , ñ d c: L tròn L vuông Kim lo i Kính Lư i ð t n n ch t GG ch ch u l a V t li u cách nhi t Ch t d o ðá ð t thiên nhiên Ch t l ng Bê tông g ch v ð t ñ p i % Bê tông c t thép Bê tông thư ng G ch các lo i
  • 10. 9 1.3.2.7 Các lo i ñư ng nét trong b n v (TCVN8-1993) * Trên b n v ñư c bi u di n b ng nhi u nét. M i lo i có hình dáng và công d ng khác nhau. Vi c quy ñ nh nét v nh m m c ñích rõ ràng, d ñ c và ñ p. Tên g i Nét v Áp d ng t ng quát A Nét li n ñ m A1: c nh th y, ñư ng bao th y A2: ñư ng ren th y A3: khung b n v , khung tên B Nét li n mãnh B1: ñư ng kích thư c, ñư ng dóng B2: thân mũi tên B3: ñư ng g ch chéo trên m t c t B4: ñư ng bao m t c t C Nét lư n sóng C1: ñư ng c t li n hình bi u di n C2: ñư ng gi i h n hình c t và hình chi u. D Nét zizz c ðư ng c t lìa hình bi u di n E Nét ñ t ðư ng bao khu t C nh khu t G Nét g ch ch m mãnh G1: ñư ng tâm G2: ñư ng ñ i x ng H Nét g ch ch m mãnh dày các ñ u và ch thay ñ i hư ng ðánh d u v trí c a m t ph ng c t * Quy ñ nh v vi c ghi kích thư c: - V ñư ng dóng kích thư c - V ñư ng kích thư c - Ghi con s kích thư c Chú ý: - Kích thư c nên ghi ngoài hình bi u di n - Trên b n v dùng ñơn v dài là mm nhưng không ghi ñơn v sau con s kích thư c. 2200 3600 450450 ðư ng kích thư c ðư ng dóng Hình v 1.1
  • 11. 10 - ðư ng kích thư c: có th 2 ñ u có v mũi tên, ho c có th thay b ng m t ño n nét dài 2-3 mm, nghiêng 45o và v t i giao ñi m. - Kích thư c cao ñ : • Trong b n v xây d ng kích thư c ch ñ cao so v i m t ph ng chu n (m t sàn t ng 1 ho c m t bi n) thư ng dùng ñơn v là m v i 3 s l . Dùng ký hi u: Khi ghi ñ cao trên m t b ng, con s ch ñ cao ñư c ñ t trong hình ch nh t và ñ t t i ch c n ghi cao ñ (Hình v 1.3). - Cách ghi ñư ng tr c tim, tr c s : Trong b n v còn ñánh d u ñư ng tr c tim (nét g ch ch m) và ñ t tên cho các ñư ng tr c tim ñó g i là tr c s . Tr c s ñư c v ký hi u là ñư ng tròn trong ñó ghi tên c a ñư ng tr c s ñó. Thư ng ñư c ghi như sau: • Theo tr c ngang ñư c ñánh th t t trái qua ph i b ng các s t nhiên 1,2,3... • Theo tr c d c ñư c ñánh th t t dư i lên b ng các ch in hoa A, B, C... 3000 ±0,000 -0,980 1,330 Hình v 1.2 3600 Hình v 1.3 ðư ng dóng 3,100
  • 12. 11 1.3.2.8 Ký hi u trên b n v m t b ng t ng th : TT TÊN G I KÝ HI U TT TÊN G I KÝ HI U 1 C ng ra vào 2 Hàng rào t m 16 C a m t cánh 3 Hàng rào vĩnh c u 4 ðư ng ô tô 17 C a hai cánh 5 ðư ng ô tô t m th i 18 C a quay 6 Sông thiên nhiên 19 C a lùa 1 cánh 7 H ao thiên nhiên 20 C a lùa 2 cánh 8 ðư ng s t 9 Cây l n ` ``````` 21 C a s ñơn 10 Cây nh 11 B phun nư c 22 C a s ñơn quay theo tr c ngang trên 12 Th m c 13 Khu v c ñ t m r ng 23 Phòng t m 14 Công trình ng m 15 Nhà s n có 24 Phòng v sinh C B A 1 2 3 4 Hình v 1.4
  • 13. 12 1.4. B c c b n thuy t minh: B n thuy t minh ñ án t t nghi p c a sinh viên ph i có ñ y ñ các ph n sau: 1. Nhi m v thi t k 2. M c l c 3. M ñ u 4. L p lu n kinh t k thu t 5. Thi t k k thu t 6. Ki n trúc và xây d ng 7. T ñ ng hoá 8. Tính kinh t 9. An toàn lao ñ ng và phòng ch ng cháy n 10. V sinh xí nghi p, ki m tra s n xu t 11. Ph l c 12. K t lu n 13. Tài li u tham kh o Tuỳ trư ng h p c th mà n i dung có th thêm ho c b t các ph n cho phù h p v i ñ tài.
  • 14. 13 CHƯƠNG 2 L P LU N KINH T K THU T Trư c khi b t tay vào thi t k m t công trình, trư c h t ph i tìm hi u toàn di n nh ng v n ñ có liên quan ñ n công trình. Vì v y ñây là ph n mang tính thuy t ph c và quy t ñ nh s s ng còn c a nhà máy. Yêu c u chính c a ph n này là các s li u c n ph i chính xác và phù h p v i th c t . N i dung g m các ph n sau: 2.1. ð c ñi m thiên nhiên: * ð a ñi m xây d ng nhà máy t t nh t là g n ngu n cung c p nguyên li u, thư ng c ly thích h p là 50 ñ n 80 km. Do ñó ñ c ñi m th như ng thư ng r t nh hư ng ñ n s phát tri n và cung c p nguyên li u lâu dài cho nhà máy. Nó quy t ñ nh v s lư ng, ch t lư ng nguyên li u cung c p, c v th i v s n xu t và ñôi khi c ñ n qui trình s n xu t. * ð c ñi m m t b ng xây d ng, c u t o ñ t ñai có tính ch t quy t ñ nh r t l n ñ n k t c u xây d ng, như cho phép xây d ng m t t ng hay nhi u t ng, k t c u n n móng ph thu c m ch nư c ng m... * Hư ng gió có nh hư ng quy t ñ nh ñ n vi c b trí t ng m t b ng nhà máy, hư ng nhà, bi n pháp che gió và ch ng n ng. * Các s li u v khí tư ng c a ñ a phương (nhi t ñ , ñ m, hư ng gió, m c nư c ng m, ñ b c x m t tr i ...) ph i là k t qu trung bình quan sát c a nhi u năm (thư ng ph i trên 30 năm). 2.2. Vùng nguyên li u: M i nhà máy ch bi n ñ u ph i có m t vùng nguyên li u n ñ nh. Vi c xác ñ nh vùng nguyên li u cho nhà máy ph thu c r t nhi u vào kh năng cung c p nguyên li u c a ñ a phương. Ngoài ra d a vào kh năng phát tri n kinh t c a vùng mà ñ xư ng vi c phát tri n t ng lo i nguyên li u v s lư ng cũng như v ch t lư ng, th i v thu ho ch và phát tri n m ng lư i giao thông thu b , ph i xác ñ nh ñư c di n tích, s n lư ng và năng su t ñ l p k ho ch s n xu t. 2.3. H p tác hoá: Vi c h p tác hoá gi a nhà máy thi t k v i các nhà máy khác v m t kinh t k thu t và liên h p hoá s tăng cư ng s d ng chung nh ng công trình cung c p ñi n, nư c, hơi, công trình giao thông v n t i, công trình phúc l i t p th và ph c v
  • 15. 14 công c ng, v n ñ tiêu th s n ph m và ph ph m nhanh...s có tác d ng gi m th i gian xây d ng, gi m v n ñ u tư và h giá thành s n ph m. 2.4. Ngu n cung c p ñi n: * Trư c h t xác ñ nh ngu n ñi n do ñâu cung c p. N u không có ngu n ñi n và yêu c u cho phép thì có th xây d ng ngu n ñi n riêng. * Trong nhà máy ph i ñ t tr m bi n th riêng ñ l y t ñư ng dây cao th c a m ng lư i cung c p ñi n chung trong khu v c. N u ñư ng dây cao th l n hơn 6 KV thì ph i dùng hai n c h th . * Ngoài ra ph i có máy phát ñi n d phòng nh m ñ m b o s n xu t liên t c. 2.5. Ngu n cung c p hơi: * Hơi ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau c a t ng nhà máy như: cô ñ c, n u, thanh trùng, s y, rán...k c làm nóng nư c cho sinh ho t. * Nêu lên ñư c áp l c hơi c n dùng trong nhà máy. Tuỳ theo yêu c u công ngh mà áp l c hơi thư ng t 3 at ñ n 13 at. 2.6. Nhiên li u: * ð u tiên ph i xu t phát t yêu c u s n xu t và kh năng cung c p nhi t c a nhiên li u ñ ch n lo i nhiên li u dùng cho nhà máy. * Sau ñó l p bi u ñ hơi ñ ch n thi t b n i hơi, t ñó xác ñ nh ñư c nhu c u dùng nhiên li u c a nhà máy. 2.7. Ngu n cung c p nư c và v n ñ x lý nư c: * M c ñích: ñ i v i các nhà máy th c ph m, công ngh sinh h c, nư c là v n ñ r t quan tr ng, nư c ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau, nư c dùng gián ti p ho c tr c ti p, dùng ñ pha ch , ñ chưng c t, dùng cho n i hơi... * Ch t lư ng nư c ph i h t s c coi tr ng, tuỳ t ng m c tiêu s d ng mà ch t lư ng nư c có khác nhau, do v y thư ng trong nhà máy có khu v c x lý nư c. Ch t lư ng nư c d a vào các ch tiêu: ch s coli, ñ c ng, nhi t ñ , h n h p vô cơ và h u cơ có trong nư c ... * Trong thi t k ph i ñ c p ñ n ngu n cung c p nư c chính và ph , phương pháp khai thác và x lý nư c c a nhà máy. * ð i v i ngu n cung c p nư c t thành ph thì ph i xác ñ nh ñư ng ng chính d n ñ n nhà máy, tính toán ñư ng kính ng ñ t trong nhà máy và áp l c nư c yêu c u. * N u l y nư c t gi ng ñào hay gi ng khoan thì ph i xác ñ nh chi u sâu m ch nư c ng m, năng su t gi ng.
  • 16. 15 * N u l y nư c t sông, ao, h thì ph i xác ñ nh năng su t bơm, chi u cao và v trí ñ t bơm. * Bi n pháp x lý Có nhi u phương pháp x lý nư c khác nhau ñ ñáp ng các yêu c u khác nhau v ch t lư ng nư c. - Lo i nư c s ch thông thư ng do các nhà máy nư c cung c p ñã qua các giai ño n l ng, l c và kh trùng. - Làm m m nư c b ng phương pháp hoá h c: ngư i ta v a ñun nóng v a thêm vào các h p ch t hoá h c như vôi, sôda, ki m, natri photphat ... sau ñó l c k t t a l ng xu ng. - Làm m m nư c b ng nh a trao ñ i ion (ñư c g i là ionit: cationit và anionit) như nh a phenolformaldehyt, nh a melanin, polystyrin, polyvinylclorua (PVC). Các ionit có kh năng trao ñ i cation và anion ch a trong chúng v i cation và anion có trong nư c, do ñó làm m m ñư c nư c, phương pháp này có kh năng làm ng t ñư c nư c bi n ñó là ñi u con ngư i mơ ư c t lâu. 2.8. Thoát nư c: * Yêu c u ñ t ra cho v n ñ thoát nư c c a nhà máy ch bi n th c ph m và công ngh sinh h c r t c p bách. Vì nư c th i ra ch y u ch a các ch t h u cơ là môi trư ng vi sinh v t d phát tri n, làm cho d lây nhi m d ng c thi t b và nguyên li u nh p vào nhà máy, s nh hư ng l n ñ n ch t lư ng thành ph m. M t khác ph i tránh ñ ng nư c thư ng xuyên làm ng p móng tư ng, móng c t nh hư ng ñ n k t c u xây d ng. * Ph i xác ñ nh kh năng t n d ng nh ng h th ng thoát nư c c a thành ph hay c a xí nghi p lân c n v kh năng c ng thoát, ng d n, ñ b n và vùng x lý nư c th i. * Ph i xác ñ nh ñư c ñư ng kính ng d n nư c th i, chi u sâu và ñ nghiêng ñ t ng, n u th i ra ch có m c nư c cao hơn thì ph i b trí tr m. Bơm nư c th i sau khi ñã vô cơ hoá. * N u nư c th i ít b n và ñư c phép có th th i tr c ti p ra sông, bi n, ao h ho c các cánh ñ ng sau khi qua h th ng x lý nư c th i riêng c a nhà máy. 2.9. Giao thông v n t i: * Hàng ngày nhà máy c n v n chuy n v i kh i lư ng l n, thông thư ng ch v nhà máy g m nguyên v t li u, bao bì, nhãn hi u... k p th i ñ ñ m b o s ho t ñ ng c a nhà máy, ngoài ra v n chuy n thành ph m ñ n nơi tiêu th , v n chuy n
  • 17. 16 ph li u trong s n xu t. Vì v y v n ñ giao thông không ch m c ñích xây d ng nhà máy nhanh mà còn là s t n t i và phát tri n nhà máy trong tương lai. * Ph i xác ñ nh kh năng t n d ng nh ng ñư ng giao thông thu b bên ngoài nhà máy, yêu c u n i t nơi cung c p nguyên v t li u ñ n nơi tiêu th s n ph m. * Qua th c t và tính toán th y v n chuy n ñư ng thu tuy ch m nhưng thu n ti n và r hơn c , do ñó c g ng xây d ng nhà máy g n vùng ven sông, bi n ñ k t h p gi i quy t v n ñ c p thoát nư c n a. Xe l a cũng là giao thông thu n ti n, nhanh, khá r . N u v n chuy n nhi u thì xây d ng ñư ng xe l a bên trong nhà máy n i v i ñư ng xe l a bên ngoài. ðư ng b không th thi u v i t t c các nhà máy. Phương ti n v n t i n i b nhà máy ch y u b ng xe ñi n ñ ng, ñơn ray, xe thô sơ... 2.10. Năng su t nhà máy: * Ph i xác ñ nh năng su t h p lý cho nhà máy d a vào kh năng cung c p nguyên v t li u, yêu c u tiêu th ... Có th năng su t này cho trư c. Năng su t nhà máy là lư ng s n ph m nhi u nh t mà các phân xư ng có th s n xu t ra trong m t ñơn v th i gian, thư ng tính theo ca, ngày hay năm. Tuỳ t ng lo i nhà máy mà cách th hi n năng su t có khác nhau, thông thư ng ñơn v ño năng su t như sau: - L ng như rư u, bia, nư c ch m... dùng LÍT. - ðư ng, chè, cafe... dùng T N - Thu c lá dùng BAO. * ð c bi t vài lo i nhà máy có cách tính khác như: 1. Nhà máy ñ h p: Nhà máy ñ h p ph c t p do s n su t nhi u lo i s n ph m khác nhau và ñ ng trong các bao bì có th tích khác nhau, cho nên quy ñ nh h p No .8 là h p tiêu chu n. Kích thư c h p No .8 như sau: Th tích h p: 353 cm3 Tr ng lư ng: 80 gam ðư ng kính ngoài: 102,3 mm Chi u cao ngoài: 52,8 mm 1000 h p tiêu chu n g i là “1 ñơn v s n ph m” = 1 túp. ð i v i chai l , bao bì khác mu n chuy n sang h p tiêu chu n ph i nhân v i h s chuy n K theo b ng sau:
  • 18. 17 B ng 2.1 H p s V (cm3 ) K Ghi chú 3 7 8 9 12 13 14A 17 18 19 250 325 353 375 515 861 1000 159 238 228 0,707 0,919 1,000 1,078 1,511 2,500 2,832 0,450 0,674 0,645 Hình ch nh t Hình ô van ð i v i các lo i ñ h p t rau qu ngâm nư c ñư ng, rau qu d m d m, s n ph m cô ñ c có ñư ng ho c không thì dùng ñơn v h p tiêu chu n là 400 gam s n ph m. 2. Nhà máy l nh: + các nư c TBCN thì thư ng tính năng su t nhà máy l nh theo th tích các phòng b o qu n (tính ra m3 ) tr phòng b o qu n ñá. + các nư c XHCN tính b ng s c ch a c a các phòng b o qu n (tính ra T n s n ph m), tr t l nh thì tính theo th tích bên trong (lít). B i vì cùng m t th tích có th x p nh ng lư ng khác nhau ñ i v i các lo i s n ph m khác nhau, cho nên ngư i ta dùng “S c ch a quy ư c” c a phòng, hay s c ch a c a hàng hoá quy ư c. “Hàng hoá quy ư c” là th t l n ñã làm l nh ñông (lo i 1) theo tiêu chu n 1/4 con, x p 0,35 t n/m3 h u d ng c a phòng. + ðôi khi ñ xác ñ nh kh năng c a máy móc thi t b làm l nh ñông, ngư i ta còn tính năng su t nhà máy theo t n s n ph m làm l nh ñông. 2.11 Cung c p nhân công: * C n ph i xác ñ nh rõ s lư ng công nhân, trình ñ chuyên môn c a công nhân và cư ng ñ lao ñ ng. * Công nhân làm vi c trong nhà máy ch y u tuy n d ng t i ñ a phương, vì ngoài nh ng phi n ph c khác còn ñ ph n ñ u tư v xây d ng khu nhà cho công nhân. Khi tính toán s lư ng công nhân có th tính k cho t ng công ño n, ñôi khi d a trên bình quân s lư ng s n ph m trên m t ngày công.
  • 19. 18 CHƯƠNG 3 THI T K K THU T Chúng ta b t ñ u ph n này sau khi ñã có ñ y ñ các s li u ban ñ u, ñã có nh ng l p lu n ch c ch n và rõ ràng trong ph n kinh t k thu t. N i dung bao g m các ph n sau: 3.1 Ch n sơ ñ s n xu t (quy trình công ngh ): 3.1.1 Trình t : ð ñ m b o vi c ch n sơ ñ thích h p nh t thư ng qua các bư c sau: * Qua các giáo trình: ñ c và nghiên c u k quy trình s n xu t chung c a lo i s n ph m mà mình thi t k , ý nghĩa và m c ñích c a t ng khâu m t trên dây chuy n s n su t, c n liên h v i nh ng s n ph m khác có quy trình tương t như v y. * Nghiên c u và phân tích nh ng ưu khuy t ñi m c a quy trình này trong các nhà máy trong nư c, trên cơ s ñó ch n sơ ñ công ngh thích h p nh t theo ch quan. 3.1.2 Yêu c u: * S d ng nguyên li u t i m c t i ña, h p lý, ti t ki m, r ti n. * Ch t lư ng thành ph m cao nh t. * Ph li u sau ch bi n ph i s d ng h p lý nh t. * C g ng cơ gi i hoá, t ñ ng hoá và nên s d ng thi t b trong nư c. 3.1.3 Chú ý: * Thuy t minh dây chuy n c n ng n g n, rõ ràng, nhưng ñ y ñ ñ i v i t ng công ño n. * Trong quy trình văn di n ñ t dùng thì “m nh l ch cách” ch không gi i thích chi ti t, dài dòng. Ví d : Rán nhi t ñ to = 160 o C trong th i gian t = 8 phút. Ch không c n gi i thích các y u t nhi t ñ cao hay th p, th i gian ng n hay dài s nh hư ng ñ n ch t lư ng như th nào. * Sơ ñ vi t thành d ng liên t c, trên sơ ñ ph i bi u di n các v trí tham gia c a nguyên v t li u ph , c a bao bì và ph li u khi tách ra. * Có trư ng h p c n bi u di n quy trình công ngh trên sơ ñ k thu t. Sơ ñ k thu t ñư c l p d ng các thi t b ñ c trưng c a t ng công ño n.
  • 20. 19 Ví d : Quy trình công ngh s n xu t xirô qu theo phương pháp trích ly 3.2. Tính cân b ng v t li u: ð vi c ch n và tính thi t b phù h p, ñ tính ñư c hi u su t làm vi c cũng như giá thành s n ph m c a nhà máy, ñ l p k ho ch s n xu t chính xác... thì trư c h t ph i tính s n ph m và cân b ng v t li u. Trình t các bư c sau: 3.2.1 L p sơ ñ thu ho ch nguyên li u: Căn c nh ng s li u v th i v , v ñ c s n c a t ng vùng nguyên li u... mà l p sơ ñ như sau: B ng 3.1 TT Nguyên li u 1 2 .... 12 1 2 B p c i D a .... 3.2.2 Sơ ñ nh p nguyên li u: * D a vào sơ ñ thu ho ch nguyên li u, d a vào năng su t và s n lư ng c a t ng lo i mà thành l p sơ ñ nh p nguyên li u cho nhà máy. * Trên sơ ñ ghi rõ ngày tháng, th i gian nh p t ng lo i nguyên li u ch y u c n thi t cho nhà máy. Nguyên li u L a ch n X lý nguyên li u Ngâm trích ly Axit xitric Axit socbic ðư ng kính Tách xiro Qu ñ n u m c ho c trích ly b ng rư u etylic ñ sx bánh mì L c ðóng bao bìBao bì s ch Tàng tr s n ph m
  • 21. 20 B ng 3.2 TT Nguyên li u 1 2 .... 12 1 2 B p c i D a .... * Chúng ta ph i tìm bi n pháp kéo dài th i gian nh p nguyên li u, ñ ng th i ph i t n d ng nh ng lo i nguyên li u có th i v xen k nhau. Ví d : V n ñ x lý hoa d a b ng axetylen. D a thư ng thu ho ch t tháng 3 ñ n tháng 8, ta thư ng t tháng 5 ñ n tháng 7, hi n nay v i k thu t nông nghi p phát tri n, d a ñư c x lý b ng axetylen, ngư i ta cho axetylen (3-4 g) vào cây d a kho ng 10 – 12 lá, ñ n 6 tháng sau thì thu ho ch, b i v y có th ch ñ ng thu ho ch d a b t kì th i ñi m nào. 3.2.3 Bi u ñ s n xu t: * D a vào sơ ñ nh p nguyên li u và m t ñ t ng lo i nguyên li u trong t ng th i gian ñ l p bi u ñ s n xu t. Bi u ñ ñư c l p riêng cho t ng dây chuy n s n xu t m t. * Bi u ñ s n xu t ph i nêu rõ s ca s n xu t trong m t ngày, s ca và s ngày s n xu t trong m t tháng trong m t năm. * Trong năm nên ñ ra m t ho c vài tháng vào nh ng d p không có ho c có ít nguyên li u nh t ñ s a ch a thi t b , ñ i tu phân xư ng. * Trong khi l p bi u ñ c n chú ý phân b th i gian làm vi c ñ u cho c năm, n u không c n thi t l m ch nên s n xu t hai ca, trư ng h p nguyên li u chóng hư h ng và th i v d n d p thì có th s n xu t 3 ca, ho c dây chuy n c n s n xu t liên t c như: n u ñư ng, chưng c t rư u, s y...c n s n xu t 3 ca liên t c. * Chú ý ñ dây chuy n s n xu t liên t c và ñ u, ta c n nghiên c u ñưa vào s n xu t trên dây chuy n các lo i s n ph m khác nhau và có th i v nguyên li u khác nhau mà yêu c u thi t b g n như nhau( thư ng g p trong nhà máy ñ h p) Ví d : Trên dây chuy n s n xu t ñ h p có th ñưa vào s n xu t các lo i cà chua d m d m (tháng 1, 2), dưa chu t d m d m (tháng 3, 4, 5) ti p theo s n xu t qu nư c ñư ng. * ð u tiên l p bi u ñ s ca, s tháng làm vi c cho t ng dây chuy n: B ng 3.3 Ca 1 3 ... 9 10 11 12 1 2 3
  • 22. 21 * L p b ng s ngày làm vi c / s ca trong tháng ñ i v i t ng lo i s n ph m: B ng 3.4 S n ph m 1 2 ... 9 10 11 12 C năm D a h p ... 26/52 24/48 26/78 25/75 27/81 3.2.4 Chương trình s n xu t * Trong chương trình s n xu t ñ ra s lư ng s n ph m mà dây chuy n ph i s n xu t ra trong t ng thángvà trong c năm cho t ng lo i. * Chương trình s n xu t d a trên nhi m v thi t k ñ ra và k t h p v i bi u ñ s n xu t trên: B ng 3.5 S n ph m 1 2 ... 9 10 11 12 C năm T ng c ng * Chú ý: N u nhi m v thi t k năng su t tính b ng s lư ng nguyên li u, thì ph i d a vào tiêu chu n tiêu hao nguyên v t li u ñ tính ra s lư ng s n ph m. 3.2.5 Tính tiêu chu n chi phí nguyên v t li u ( TCCPNVL): Ta thư ng g p trong quy trình s n xu t c a nhà máy các (TCCPNVL) cho m t ñơn v thành ph m. Ví d : - Lư ng mía ñ s n xu t ra m t t n ñư ng. - Lư ng tinh b t ñ s n xu t ra 1000 l rư u. - Lư ng cá tươi, th t hay rau qu ban ñ u c n thi t ñ s n xu t ra m t ñơn v thành ph m... N u không có thì ta ph i tính (TCCPNVL) ñ ti n các ph n tính sau này, ñây ví d m t vài nhà máy th c ph m: a) Nhà máy ñ h p: Cho phép tính (TCCPNVL) d a trên hao t n cho phép t ng công ño n trong quá trình s n xu t và trên lư ng s n ph m cu i cùng ñi vào m t ñơn v thành ph m.
  • 23. 22 * N u tiêu hao c a t ng công ño n tính b ng % lư ng nguyên li u ñ u thì: S . 100 T1 = 100 – X Trong ñó: S - lư ng nguyên li u cu i cùng trong m t ñơn v thành ph m, [ Kg]. X - t ng s hao phí nguyên li u t ng công ño n tính b ng % nguyên li u ñ u. T1 – tiêu chu n tiêu hao nguyên v t li u cho 1 ñvtp, [ kg] * N u tiêu hao nguyên li u t ng công ño n tính so v i lư ng nguyên li u công ño n ñưa vào thì TCTHNVL ñư c tính: S .100 T2 = (100 – X1) ( 10 –X2)...(100 –Xn) Trong ñó: n - s công ño n. X1, X2,...Xn – là % hao phí nguyên li u các công ño n 1, 2,...n so v i lúc nguyên li u ñưa vào công ño n ñó . Ví d : tiêu hao cá qua các công ño n ch bi n sau: R a → M → Ư p mu i → Rán → X p + So v i nguyên li u ban ñ u: (%) 1 25 2,5 18 1,5 + So v i nguyên li u công ño n trư c: 1 24 2 16 1 b)Nhà máy bánh mỳ: ch y u d a vào th c ñơn * Chi phí b t s n xu t trong ngày: 100 . Pn Mn = [kg/ ngày] B * Chi phí b t s n xu t trong m t gi : 100 . Pg Mg = [ kg/gi ] B Trong ñó: + Pn, Pg – năng su t bu ng nư ng, [kg/ ngày, kg/gi ] + B t l thành ph m trên t l b t, [%]
  • 24. 23 Thông thư ng B = 135 % * Các nguyên v t li u khác: Mn . C Nc = [kg/ngày] 100 V i C là chi phí nguyên li u khác theo th c ñơn tính theo % tr ng lư ng b t. c) Nhà máy xay xát g o: theo quy trình Xay Chà Thóc ñ u Thóc s ch G o l t G o tr ng Ex Eg * Tính lư ng g o l t: (g o xay s ch) Qo Qx = [kg/h] Eg Trong ñó: Qg Qo = .1000 [kg/h] 24 V i: Qg – năng su t nhà máy, [t n/ngày] Qo - lư ng g o tr ng, [t n/ngày] Eg - t l g o tr ng so v i g o l t, [%] * Lư ng thóc s ch: là lư ng thóc sau khi ra kh i công ño n làm s ch: Qo Qts = [kg/h] Eg . Ex V i: Ex - t l g o l t so v i thóc s ch, [%] * Lư ng thóc d u: Qts Qtñ = . 100 [kg/h] 100 - Tc V i: Tc - t p ch t, [%]. Thư ng t i ña t 1,3 ñ n 3% * Lư ng tr u: Qtr = Qts – Qx [kg/h] * Lư ng t m và cám: Qtc = Qx – Qo [kg/h]
  • 25. 24 Vài thông s thông thư ng: Ex, [%] Eg, [%] - ð i v i thóc h t dài và nh ñ s n xu t g o h o h ng: 75-78 86-88 - Thóc h t ng n và tròn ñ s n xu t g o lo i I: 77-80 90 - Thóc ñ s n xu t g o lo i II: 79-81 92 - N p con: 76-79 94 d) Nhà máy mì s i: Lư ng nguyên li u (b t) ñư c tính như sau: P = z + y + B [kg/t n] Trong ñó: z - t n hao do quá trình công ngh (ch y u do s y); [kg/t n] 100 - Ws z = . 1000 100 - Wt Wt, Ws - ñ m s n ph m trư c và sau khi s y, [%] Thư ng Ws = 12,8 – 13,2% y – các t n th t khác có th thu h i ñư c; [kg/t n] B - t n th t không th thu h i ñư c; [kg/t n] Ph thu c vào k thu t s n xu t và trang thi t b mà thư ng: y = 3 – 4 kg/t n B = 1,5 – 2,5 kg/t n P = 1022 – 1025 kg/t n 3.2.6 L p b ng nhu c u nguyên v t li u: ð có ñư c nh ng d trù v nguyên v t li u cho s n xu t, yêu c u v s lư ng, kho tàng, xe c v n chuy n và lao ñ ng, chúng ta ph i d a vào m c chi phí nguyên v t li u cho 1 ñơn v s n ph m, vào năng su t gi , vào s ca làm vi c trong năm ñ tính nhu c u nguyên v t li u trong t ng gi , ca và c năm. B ng 3.6 Tiêu haoTên s n ph m Năng su t ca Nguyên li u T (kg/t n) Gi , (kg) Ca, (kg) Năm, (kg)
  • 26. 25 3.2.7 L p b ng s lư ng bán thành ph m qua t ng công ño n: * ð tính lư ng thi t b yêu c u cho t ng công ño n m t ta ph i bi t lư ng nguyên v t li u ñi vào trong t ng công ño n ch bi n ñó. * B ng này tính cho t ng lo i nguyên v t li u trong th i gian 1 gi . B ng 3.7 Nguyên li u Công ño n ............ - Công ño n 1: + Hao phí % + Kg hao phí - Công ño n 2: + Hao phí % + Kg hao phí ....... + ñây qua t ng công ño n ta bi t cách b trí và ch n thi t b . + T k t qu cu i cùng tìm ra ñư c s n ph m s n xu t ra trong 1 gi và ñ i chi u v i nhi m v thi t k . 3.3 Bi u ñ quá trình k thu t: Bi u ñ quá trình k thu t nêu lên th i gian b t ñ u và k t thúc làm vi c trên m i công ño n trong ph m vi 1ca hay 1chu kỳ. Qua bi u ñ bi t ñư c gi b t ñ u hay k t thúc làm vi c c a công nhân và thi t b trên m i quá trình, ngoài ra xác ñ nh ñư c ch tiêu v ñi n, nư c, hơi, l nh .. ñ ng th i bi t ñư c th i gian t lúc nguyên v t li u vào cho t i lúc thành ph m cu i cùng ñi ra, so sánh v i th c t ñ ñánh giá ch t lư ng v n hành và hi u qu kinh t . Th i gian gi a 2 giai ño n liên t c ph thu c vào tính ch t c a t ng công ño n. Có th xác ñ nh th i gian ñó như sau: 1/ Các giai ño n mà th i gian ñã ñư c xác ñ nh rõ trong quá trình (như th i gian trung hoà, th i gian n u, rán, ch n, s y ...), trong trư ng h p này th i gian các giai ño n b ng th i gian th c hi n quá trình ñó. 2/ Các giai ño n mà nguyên li u ñi vào thi t b không liên t c (như: thùng ch a, thi t b bay hơi, thi t b thanh trùng gián ño n, thùng l ng ..), trư ng h p này th i gian gi a các m ñư c xác ñ nh: V t = [phút] Q
  • 27. 26 Trong ñó: t - th i gian gi a các m , [phút] V- th tích thi t b tính b ng s lư ng nguyên li u cho vào ñó, [kg, lít, m3 , cái]... Q – năng su t dây chuy n s n xu t trong 1 phút và tính theo ñơn v c a V. 3/ Trư ng h p nguyên li u v n hành trên băng t i, máy r a, băng chuy n phân lo i, v n chuy n ... thì th i gian c a các giai ño n ñư c tính: L t = [phút] 60 . v Trong ñó: t - th i gian nguyên li u ñi trên băng t i, [phút] L - chi u dài băng t i, [m] v - v n t c băng t i, [m/s] 4/ Th i gian cô ñ c trong thi t b gián ño n ñư c xác ñ nh b ng tính toán nhi t. L p bi u ñ sau: B ng 3.8 Th i gian b t ñ u Tên quá trình 6 7 8 9 10 11 12 13 14 3.4 Xác ñ nh các ch tiêu và nh ng yêu c u khác: Trư c khi ñi vào các ph n ti p theo như ch n và tính thi t b , quy t ñ nh các công trình trong nhà máy... chúng ta ph i xác ñ nh ñ y ñ các ch tiêu k thu t và các yêu c u khác do quá trình k thu t ñ ra. C th : 3.4.1 Năng su t lao ñ ng: Ph i xác ñ nh rõ năng su t lao ñ ng c a công nhân trên t ng công ño n. trên cơ s ñó ñ ng th i d a vào năng su t c a dây chuy n s n xu t ñ tính s lư ng công nhân toàn nhà máy. T ñó tính ra các nhu c u v nhà ăn, nhà sinh ho t, nư c tiêu th ...ho c ñ tính m t s lo i thi t b như tính các băng t i nh ng nơi làm
  • 28. 27 vi c b ng tay ( bóc v , phân lo i, m ...), s lư ng công nhân càng nhi u thì băng t i càng dài, công su t ñ ng cơ càng l n. 3.4.2 Phương pháp lao ñ ng: Ph i ñ ra phương pháp hay g i là t ch c lao ñ ng c a nhà máy, nghĩa là năng su t lao ñ ng c a nhà máy tính theo t hay t ng cá nhân, cũng có khi tính theo năng su t công nh t. V n ñ t ch c lao ñ ng có liên quan nhi u ñ n vi c b trí dây chuy n s n xu t và ch n lo i thi t b . Ví d năng su t tính theo t p th thì nguyên li u ñưa vào ch làm vi c theo m t băng t i chung và bán thành ph m cũng ñi theo m t băng t i chung. Nhưng n u năng su t tính theo cá nhân thì ph i b trí bàn riêng và cung c p khay riêng cho t ng ngư i. 3.4.3 Thông s k thu t: Ph i xác ñ nh ñư c các thông s c a các quá trình như: th i gian, nhi t ñ , áp su t, chân không, ñ m...ñ ch n và tính thi t b phù h p v i công ngh . 3.4.4 Xây d ng: * V n ñ quy t ñ nh xây d ng nhà máy m t t ng hay nhi u t ng là do s b trí dây chuy n s n xu t và yêu c u k thu t quy t ñ nh. * V c u trúc và trang thi t b trong các phòng ph thu c vào các yêu c u k thu t như: nhi t ñ , ñ m, b i, ñ c, ánh sáng, thông gió, cách nhi t... * V c u trúc c a n n móng, tư ng, tr n...cũng tuỳ theo ñ c ñi m và yêu c u k thu t m i nơi xây d ng mà quy t ñ nh. 3.4.5 V n ñ nư c: Tuỳ theo yêu c u s d ng khác nhau mà ñ t nhi u h th ng cung c p t nh ng ngu n khác nhau và ñ t thêm nh ng thi t b x lý khác nhau. 3.5 Ch n và tính toán thi t b : 3.5.1 Ch n thi t b : * Gi ng như vi c ch n quy trình công ngh , vi c ch n thi t b c n ph i xu t phát t nh ng yêu c u k thu t. 1/ Nguyên t c ch n: + Thi t b ph i ñ m b o ch t lư ng s n ph m cao, tiêu hao lãng phí nguyên li u ít nh t. + ðây ph i là nh ng thi t b hi n hành ta ho c nư c ngoài.
  • 29. 28 + Thi t b làm vi c liên t c, có c u t o ñơn gi n, r ti n, vi c s d ng và s a ch a d , kích thư c g n, năng su t cao và tiêu hao năng lư ng ( hơi, ñi n, nư c...) ít. Thông thư ng có r t nhi u thi t b khác nhau cùng làm m t nhi m v , nên khi ch n ph i xu t phát t nh ng nguyên t c trên. 2/ Chú ý: + Trong khi ch n c g ng tìm bi n pháp nâng cao h s s d ng c a thi t b . + Khi ch n thi t b ph i chú ý ñ n v t li u ch t o thi t b , b i vì kim lo i có nh hư ng r t l n ñ n ch t lư ng s n ph m. Ví d : Trong s n xu t cà chua cô ñ c thì không th dùng v t li u b ng ñ ng, vì ñ ng d chuy n vào s n ph m cà chua, phá hu vitamin C, trái l i trong s n xu t các s n ph m cô ñ c v i ñư ng như m t qu ta l i có th s d ng thi t b b ng ñ ng, vì n ng ñ ñư ng cao có tác d ng ngăn c n quá trình oxy hóa ñ ng. Trong s n xu t ngô có th dùng thép thư ng vì ñ ng d ñen ngô. ð i v i nư c hoa qu ép ñ tránh r ngư i ta thư ng dùng các b ph n tráng men ho c b ng thu tinh, s , polyetylen... 3/ Cách ghi chú: Khi ch n m t thi t b ph i ghi ñ y ñ các ñ c tính k thu t sau: + Năng su t thi t b : c n chú ý có nhi u thi t b năng su t c a nó ph thu c vào t ng lo i nguyên li u và t ng ch ñ làm vi c khác nhau. + Kích thư c thi t b : ñ t ñó n ñ nh di n tích và chi u cao phân xư ng. + Tr ng lư ng thi t b : ñ tính toán khi di chuy n và ñ t n n móng cho thích h p. + Công su t ñ ng cơ: ñ l p nhu c u v ñi n cho thích h p. + Nơi s n xu t và nhãn hi u máy, c n ghi trang và cu n sách nào, ñ thu n ti n cho vi c mua thi t b sau này. 3.5.2. Tính toán thi t b : S lư ng thi t b ñư c xác ñ nh theo hai phương pháp sau: a) N u thi t b làm vi c liên t c thì: N n = M
  • 30. 29 b) N u thi t b làm vi c gián ño n thì: N . T n = 60 . V Trong ñó: n - s lư ng thi t b yêu c u. N – năng su t gi c a dây chuy n t ng công ño n. M – năng su t gi c a thi t b . T - th i gian t ng c ng c a m i chu kỳ làm vi c c a máy, [phút] V - th tích làm vi c c a thi t b , ñư c tính cùng ñơn v v i N. Thông thư ng sau khi tính n là s l , ta làm tròn s và thư ng c ng thêm 1 ho c 2 thi t b ñ d tr . Ví d : Tính ra n = 6,3 thì ta làm tròn thành 7 và c ng thêm 1 là 8. Lúc này s thi t b ch n s là 8 thi t b . 3.6 Tính năng lư ng: 3.6.1 Tính hơi: Hơi ñư c dùng ph bi n trong các nhà máy, m c ñích ch y u là dùng cho các thi t b truy n nhi t như cô ñ c, n u, chưng, h p, s y, thanh trùng... Thư ng dùng hơi bão hoà vì có h s truy n nhi t cao và d ngưng t . ð ch n n i hơi thích h p cho nhà máy và bi t ñư c nhu c u v nhiên li u ta ph i tính ñư c lư ng hơi c n thi t trong ca, trong tháng c a th i gian tiêu th nhi u nh t, b i v y trư c h t ph i l p bi u ñ tiêu th hơi. 3.6.1.1 Bi u ñ tiêu th hơi: * Bi u ñ này ñư c l p cho th i gian t kho ng n a ca ñ n m t ca, ñ l p bi u ñ chính xác ta ph i v trên gi y k ly. * ð tính toán ñư c chính xác v các yêu c u dùng hơi, ta chia ra làm hai lo i tiêu th : + Lo i tiêu th hơi c ñ nh: ñ i v i các thi t b làm vi c liên t c thì cư ng ñ tiêu th hơi xem như c ñ nh (tr th i gian kh i ñ ng). + Lo i tiêu th hơi không c ñ nh: ñ i v i các thi t b làm vi c gián ño n, vì lúc ñóng lúc m khi l y ra ho c cho nguyên li u vào, và ngay c trong m t chu kỳ làm vi c tiêu th hơi cũng không ñ u do yêu c u k thu t (như thi t b thanh trùng, thi t b gia nhi t hai v ...), vì v y nhu c u v hơi luôn luôn thay ñ i.
  • 31. 30 * ð ñơn gi n trong quá trình tính toán, ñ u tiên ta t ng c ng các lo i hơi tiêu th c ñ nh, và thêm vào k t qu trên 10% cho tiêu th riêng c a n i hơi và 0,5 kg/h ñ i v i 1 ngư i dùng cho sinh ho t. * Ch n tr c t a ñ vuông góc, v i tr c hoành là tr c th i gian (thư ng l y t l 1h = 60 mm) và tr c tung là tr c cư ng ñ tiêu th hơi (kg/h) v i t l sao cho thích h p. ñây dùng ñư ng tiêu th hơi c ñ nh trùng v i tr c th i gian (T) làm tr c hoành. Ti p theo phía dư i tr c hoành ta l n lư t s p x p t ng giai ño n làm vi c c a t ng thi t b tiêu th hơi không c ñ nh. T ng chu kỳ làm vi c c a m t thi t b x p theo hàng ngang, t ng thi t b và t ng nhóm thi t b x p theo hàng d c. Sau ñó dùng phép c ng chi u ñ bi t k t qu tiêu th hơi t ng th i gian khác nhau. ðư ng bi u di n tiêu th hơi th c t lên xu ng r t ñ t ng t, chúng ta ph i ch n l y m t ñư ng n ñ nh trung bình ñ bi t ñư c lư ng hơi tiêu th chung. V trí c a ñư ng này sao cho nh ng di n tích th a và thi u ñư c bù ñ p, tuy nhiên ñư ng trung bình không ñư c nh hơn 25% c a lúc tiêu th hơi c c ñ i. ð ít nh hư ng ñ n s làm vi c bình thư ng c a n i hơi, ta c g ng s p x p th i gian làm vi c c a các thi t b sao cho ñư ng bi u di n tiêu th hơi th c t ít lên xu ng ñ t ng t nh t. Hình v 3.1 8 9 10 11 12 T 200 50 200 50 200 50 200 50 100 25 100 25 Thi t b thanh trùng ðư ng trung bình 2600 2500 2400 2300 2200 D (kg/h) Thi t b gia nhi t
  • 32. 31 3.6.1.2. Ch n n i hơi: * D a vào k t qu v a tìm th y trên bi u ñ . * Ngoài ra có th theo phương pháp “Ch tiêu dùng hơi”, theo phương pháp này ta bi t ñư c ch tiêu dùng hơi c a m t ñơn v s n ph m, ñ ng th i bi t ñư c năng su t c a dây chuy n, t ñó ta tính ñư c ñương lư ng hơi trung bình tiêu th trong 1 gi c a toàn nhà máy. * Thông thư ng trong các nhà máy có năng su t c trung bình, ta ch n n i hơi có năng su t 2 -10 t n/h, áp su t hơi 13 at. ð i v i các xí nghi p nh thư ng ch n n i hơi có năng su t 0,2 – 2 t n/h, áp su t hơi 8 at. * Các n i ch n có th năng su t b ng nhau ho c khác nhau, song ph i ñ m b o tuỳ theo yêu c u hơi thay ñ i mà có th ng ng làm vi c t ng n i. 3.6.1.3 Tính nhiên li u: * Nhiên li u dùng có th là than ñá, than bùn, than g y (antraxit), mazut, khí thiên nhiên… ta thư ng dùng than g y. * Lư ng nhiên li u yêu c u cho n i hơi ñư c tính: 100. . ).( nQ iiD G p nh − = [kg/h] V i: D - năng su t t ng c ng các n i hơi ph i thư ng xuyên ch y, [kg/h] ih - nhi t hàm c a hơi áp su t làm vi c, [kcal/kg] in - nhi t hàm c a nư c ñưa vào n i hơi, [kcal/kg] Qp - nhi t tr c a nhiên li u,[kcal/kg] n - h s tác d ng h u ích c a n i hơi, [%] Thông thư ng n = 60 – 90 % + Nhi t tr : là ñ c tính cơ b n c a nhiên li u, có th nguyên [kcal/kg]. C n phân bi t: - Nhi t tr cao Qc p : là nhi t lư ng phát ra khi ñ t cháy 1 kg nhiên li u - Nh êt tr th p Qt p : là nhi t lư ng có ích vì ph i tr ñi nh ng t n th t v nhi t. ð i v i nhiên li u th khí thì tính cho 1m3 ñi u ki n P = 760 mmHg và nhi t ñ t = 0 o C. Bi u th [kcal/m3 ]. Nhiên li u tiêu chu n là nhiên li u có nhi t tr th p Qp t = 7000 kcal/kg Nhi t lư ng c a hơi thu ñư c n = Nhi t lư ng c a nhiên li u ñã tiêu th
  • 33. 32 + ðương lư ng nhiên li u: Qt p ε = 7000 εmazut = 1,35; εthan ñá = 0,95; εthan bùn = 0,36; εg = 0,35; … + Lư ng hơi t o thành: 1 t n mazut → 9 – 13 t n hơi 1 t n than ñá → 5 – 9 t n hơi 1 t n than bùn → 2 – 4 t n hơi 1 t n c i g → 2 – 4 t n hơi 1 t n v n cây → 1,5 – 2,5 t n hơi 1m3 thiên nhiên → 9 – 10 kg hơi nư c 3.6.2 Tính ñi n: ði n dùng trong nhà máy ch y u là: ñi n ñ ng l c và ñi n th p sáng. Trong ph n này ph i xác ñ nh ñư c ñi n năng tiêu th h ng năm c a nhà máy, tính và ch n máy bi n áp, tìm bi n pháp nâng cao h s công su t cosϕ. 3.6.2.1 Tính công su t ñi n ñ ng l c: Pñl * Ph t i ñi n ñ ng l c chi m kho ng 90 – 95% so v i toàn b ñi n năng xí nghi p tiêu th . * Ki u ñ ng cơ thì tuỳ t ng nơi dùng: + N u phòng s ch, không b i, ít m thì ch n ki u h . Ký hi u: A (v gang); A-A (v nhôm). + N u b i và m nhi u thì ch n ki u kín. Ký hi u; AO (v gang); AO-AO (v nhôm). + Nơi nào c n ch ng n , ch ng cháy thì dùng lo i TA ho c MA. C n chú ý tránh dùng v nhôm nh ng nơi ti p xúc v i nư c mu i nhi u. * L p b ng tiêu th ñi n ñ ng l c như sau: B ng 3.9 TT Lo i ph t i Ki u ñ ng cơ ði n áp ñ nh m c [V] Công su t ñ nh m c [KW] S lư ng ñ ng cơ T ng công su t [KW]
  • 34. 33 3.6.2.2 Tính công su t ñi n th p sáng: Pcs 1/ Yêu c u v chi u sáng: * Trong thi t k , chi u sáng là v n ñ quan tr ng, c n chú ý ñ n ch t lư ng c a ñ r i và hi u qu chi u sáng ñ i v i công trình. * Chú ý ñ n ch t lư ng quang thông, màu s c ánh sáng và phương pháp ph i quang. * Ph i ñ m b o ñ sáng t i thi u Emin. * Ánh sáng phân b ñ u, không có bóng t i và không làm loà m t. 2/ Tính Pcs: Có th dùng nhi u phương pháp như: + Phương pháp công su t chi u sáng riêng. + Phương pháp tính theo h s s d ng quang thông (chính xác) ðơn gi n là dùng phương pháp công su t chi u sáng riêng: theo phương pháp này ta bi t 1m2 nhà c n công su t chi u sáng riêng là p (W/m2 ). Như v y trên toàn di n tích nhà S c n công su t là: P = p . S [W] N u ch n lo i bóng ñèn có công su t pñ thì s bóng ñèn ñư c tính: P n = pñ Làm tròn s và ch n ñư c s bóng ñèn th c t là nc. Do ñó: Pcs = nc . pñ [W] 3.6.2.3 Tính ñi n năng tiêu th h ng năm: 1/ ði n năng cho th p sáng: Acs Acs = Pcs . T [KWh] Trong ñó: Acs - ñi n năng tiêu th cho th p sáng c năm, [KWh] Pcs – công su t ñi n chi u sáng [KW] T - th i gian s d ng t i ña, [h] V i T = k1 . k2 . k3 k1 – th i gian th p sáng trong 1 ngày, [h] + Nhà hành chính s nghi p: k1 = 1 - 2 h + Phân xư ng làm vi c 2 ca: k1 = 2 - 3 h + Nhà ăn: k1 = 4 - 5 h + Phân xư ng làm vi c 3 ca + Chi u sáng hành lang b o v k1 = 12 - 13 h
  • 35. 34 k2 - s ngày làm vi c bình thư ng trong tháng, thư ng k2 = 26 ngày k3 - s tháng làm vi c trong năm 2/ ði n năng cho ñ ng l c: Añl Añl = Kc . Pñl . T [kWh] Trong ñó: Kc - h s c n dùng, thư ng Kc = 0,6 – 0,7 T - s gi s d ng t i ña, [h] 3/ ði n năng tiêu th h ng năm: A A = Añl + Acs [kWh] 3.6.2.4 Xác ñ nh ph t i tính toán: Ý nghĩa: trong phân xư ng ho c xí nghi p nói chung có nhi u máy công tác, công su t các ñ ng cơ ñó là công su t ñ t. Th c t cho th y các máy công tác r t ít khi v n hành ñ cho ñ ng cơ làm vi c ch ñ ñ nh m c. M t khác là các ñ ng cơ th c t r t ít làm vi c ñ ng th i v i nhau. * Ph t i tính toán cho ñ ng l c ñư c tính: Ptt1 = Ktt1 . Pñl [kW] Trong ñó: Ktt1 - h s c n dùng, thư ng Ktt1 = 0,5 – 0,6 Pñl – công su t ñi n ñ ng l c,[kW] * Ph t i tính toán cho chi u sáng ñư c tính: Ptt2 = Ktt2 . Pcs [kW] Trong ñó: Ktt2 - h s không ñ ng b c a các ñèn, thư ng Ktt2 = 0,9 Pcs - công su t ñi n chi u sáng, [kW] * Công su t tác d ng tính toán mà xí nghi p nh n t th c p c a tr m bi n áp s là: Ptt = Ptt1 + Ptt2 [kW] 3.6.2.5 Ch n máy bi n áp: g m các bư c sau: 1/ Tính công su t ph n kháng: Qtt Ta ch tính cho ñ ng l c, ph n chi u sáng b qua Qtt = Ptt1 . tgϕ 1 [KVA] Trong ñó: ϕ 1 : góc c a h s công su t cosϕ 1. 2/ Tính d ng lư ng bù: Qb
  • 36. 35 V ý nghĩa là tìm cách nâng cao cosϕ càng l n càng t t. G i cosϕ 2 là h công su t ñã nâng lên. Lúc ñó dung lư ng bù ñư c tính: Qb = Ptt1 . (tgϕ 1 – tgϕ 2 ) [KVA] 3/ Xác ñ nh s t ñi n: n ð nâng cao tr s cosϕ là ta s d ng t ñi n có công su t q [KVA] nào ñó, lúc ñó s t ñi n ñư c xác ñ nh: Qb n = q H s công su t th c t ñư c xác ñ nh: cosϕ tt = ( )2 tt 2 1tt 1tt q.nQP P −+ d) Ch n máy bi n áp: công su t máy bi n áp ñư c tính: Ptt Pch n = [KVA] cosϕ tt V i Ptt - t ng công su t tác d ng c a toàn xí nghi p, [KW] 3.6.3 Tính l nh: 3.6.3.1 M c ñích: Nhi u nhà máy th c ph m có kho b o qu n l nh nguyên li u và thành ph m như: nhà máy ñ h p …, ho c do yêu c u công ngh như: nhà máy bia, nư c ng t, nhà máy s a, nhà máy bánh k o, nhà máy s n xu t các s n ph m sinh h c… Do v y tính cân b ng nhi t nhà l nh ñ xác ñ nh t n th t l nh c a t ng phòng khác nhau và c a toàn nhà máy, t ñó xác ñ nh năng su t máy l nh, ch n máy nén và ñ tính ch n các thi t b l nh. Trên cơ s ñó xác ñ nh ñư c di n tích c a phòng máy ñư c chính xác. 3.6.3.2 Tính l nh: chi phí l nh bao g m; Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 [kcal/h;W] Trong ñó: Q1 - chi phí l nh do truy n ra môi trư ng xung quanh qua tư ng, vách, n n, tr n, do chênh l ch nhi t ñ . Q2 - chi phí l nh trong quá trình công ngh ñ làm l nh hay làm l nh ñông s n ph m. Q3 - chi phí l nh cho thông gió phòng khi b o qu n l nh rau qu
  • 37. 36 Q4 - chi phí l nh do thao tác, do thi t b có to nhi t và các tiêu hao khác. * Chú ý: khi tính ph i ch n ñi u ki n làm vi c c a nhà máy là khó khăn nh t như nhi t ñ không khí bên ngoài là cao nh t và s n ph m ñưa vào nhi u nh t. 1/ Tính Q1: Q1 = Q1a + Q1b [kcal/h] * Q1a - t n th t l nh do truy n nhi t qua c u trúc phòng Q1a = Q1t + Q1tr + Q1n [kcal/h] Công th c chung ñ tính Q1: Q1 = K . F . ∆t [kcal/h] V i: K - h s truy n nhi t qua k t c u cách nhi t, [kcal/m2 h o C;W/m2 o C] F - di n tích truy n nhi t c a c u trúc, [m2 ] t∆ - chênh l ch nhi t ñ ngoài và trong phòng, [o C] Nhi t ñ ngoài tr i ñư c tính: tn = ttb + 0,25 . tmax V i: tn - nhi t ñ trung bình c a tháng nóng nh t tmax - nhi t ñ cao tuy t ñ i * Q1b - t n th t l nh do b c x m t tr i: Q1b = K . Fbx . t∆ bx [kcal/h] Trong ñó: Fbx - di n tích ch u b c x , t∆ bx - chênh l ch nhi t ñ do b c x gây nên I . a t∆ bx = 0.75 1α V i: 0,75 - h s h p th b c x I – cư ng ñ b c x mùa hè a - h s h p th b c x trên b m t ph thu c v t li u 1α - h s c p nhi t bên ngoài. 2/ Tính Q2: Q2 = G . c . (tñ – tc) [kcal/h] = G . (iñ - ic)
  • 38. 37 Trong ñó: G - lư ng s n ph m ñưa vào làm l nh, l nh ñông, [kg/h] c - nhi t dung riêng c a s n ph m, [kcal/kg o C] tñ, tc - nhi t ñ ban ñ u và cu i c a s n ph m [o C] iñ, ic – entanpi c a s n ph m ñ u và cu i, [kcal/kg] 3/ Tính Q3: a . V . k . (ikn – ikt) Q3 = [kcal/h] 24 Trong ñó: a - s l n thay ñ i không khí trong ngày V - th tích phòng b o qu n, [m3 ] k - kh i lư ng riêng c a không khí, [kg/m3 ] ikn, ikt – entanpi c a không khí ngoài và bên trong phòng, [kcal/kg] 4/ Tính Q4: ñơn gi n cho phép l y Q4 = (0,1 – 0,4) . (Q1 + Q3) [kcal/h] 3.7. Tính cung c p nư c: 1. Nư c cho thi t b : * Nư c làm mát các thi t b có ghi s n trong catalog. * Nư c cho thi t b ngưng t : Qnt Gn = [m3 /h] c . (tn2 – tn1) . 1000 V i: Qnt - nhi t lư ng ngưng t , [kcal/h] c - t nhi t c a nư c, c = 1 kcal/Kg o C tn2, tn1 - nhi t ñ nư c ra và vào thi t b , [o C] 2. Nư c cho sinh ho t: - Nư c dùng cho nhà ăn t p th : 30 lít/1 ngày.1 ngư i - Nư c t m, v sinh: 40 – 60 lít/1 ngày.1 ngư i - Nư c tư i ñư ng, cây xanh: 1,5 – 4 lít/1 ngày.1 m2 - Nư c r a xe: 300 – 500 lít/ngày.1 xe - Nư c ch a cháy: + Nhà có V < 25.000 m3 thì dùng 1 c t ch a cháy + Nhà có V > 25.000 m3 thì dùng 2 c t ch a cháy M t c t ñ nh m c 2,5 lít/s. Tính ch a cháy trong vòng 3 gi .
  • 39. 38 CHƯƠNG 4 PHÂN XƯ NG S N XU T 4.1 X p ñ t thi t b trong phân xư ng: 4.1.1 Yêu c u: Sau khi ñã tính toán và ch n thi t b , ta ti n hành b trí các thi t b ñó vào phân xư ng s n xu t ñ m b o các yêu c u sau: * Phù h p v i yêu c u công ngh và h p lý các giai ño n trong s n xu t toàn nhà máy. * ð m b o vi c ñi l i, thao tác d dàng. * Vi c v n chuy n thu n ti n 4.1.2 Trình t : a) L p b ng t ng k t v thi t b : B ng 4.1 TT Thi t b S lư ng Năng su t ð c tính Tr ng lư ng Kích thư c b) L p sơ ñ b trí chung toàn nhà máy, không c n kích thư c, trên sơ ñ có d ki n v trí các phân xư ng và công trình. Trên cơ s ñó ñ b trí các ñư ng giao thông và c a ra vào cũng như m t trư c nhà. c) S p x p thi t b trong phân xư ng: dùng gi y mm c t theo t l 1/100 ho c 1/50 so v i kích thư c thi t b , chú ý không b sót thi t b chính và ph nào. Sau ñó s p x p trên gi y k ly theo s b trí m t b ng c a dây chuy n s n xu t cho v a ý. d) Sau khi b trí h p lý thi t b , trên cơ s ñó quy t ñ nh kích thư c và hình th c c a nhà xư ng. T c là sau khi b trí thi t b xong ta có th ñ t tư ng xung quanh, ñ t c a ra vào, tư ng ngăn … ñ hoàn ch nh d n phân xư ng, t ñó ch n moñun c a nhà. Chú ý kích thư c nhà ph i ch n v i kh u ñ và bư c c t tiêu chu n. Ph i chú ý ñ n s liên h gi a các thi t b ñ b trí thêm băng t i, máng h ng, c u thang … Theo phương pháp này ta d dàng thay ñ i phương án ñ cu i cùng ch n ñư c phương án t i ưu. * Vi c ch n kích thư c (moñun) và ki u nhà m t t ng hay nhi u t ng, ta ph i chú ý liên h v i dây chuy n s n xu t và yêu c u công ngh ñòi h i. ði u này liên quan ñ n vi c b trí dây chuy n s n xu t, vi c b trí h p lý dây chuy n s n xu t s có tác ñ ng r t l n trong quá trình làm vi c sau này.
  • 40. 39 Sau ñây là m t vài ví d : + Nhà máy ñ h p: Do tính ch t ñ c bi t c a nó, dây chuy n nên b trí ñi theo sơ ñ dàn ngang, không nên b trí phân xư ng s n xu t nhà nhi u t ng. Vì trong dây chuy n s n xu t ngoài các thi t b l n như rán, cô ñ c, ch n … còn ñ u là nh ng thi t b nh , nên vi c b trí sơ ñ theo hàng ngang r t thu n ti n cho vi c thay ñ i m t hàng t nh ng nguyên li u khác nhau, ngoài ra nhà m t t ng s ñơn gi n trong xây d ng, ti t ki m ti n v n và d dàng ñ m b o v n ñ v sinh, ñ ng th i cho phép ta nâng d n năng su t c a phân xư ng, m r ng phân xư ng d dàng. + Nhà máy xay xát ngũ c c: ð l i d ng tính t ch y c a nguyên li u và k t h p yêu c u k thu t, ngư i ta thư ng b trí dây chuy n s n xu t theo chi u ñ ng, nghĩa là xây d ng nhà nhi u t ng. + Nhà máy s y, nhà máy rư u, nhà máy ñư ng: Do chi u cao thi t b và công ngh s n xu t mà ngư i ta b trí dây chuy n theo chi u ñ ng, nghĩa là xây d ng nhà nhi u t ng. + Nhà máy l nh: - Lo i nhà máy l nh có năng su t dư i 1000 t n, thư ng ch xây d ng nhà m t t ng, vì thu n ti n cho vi c cơ gi i hoá (dùng ñư c các lo i c u ch y, ñơn ray và xe b c x p trong phân xư ng), có t i tr ng n n cao (4000 kg/m2 ), k t c u xây d ng nh , ñơn gi n. Tuy v y có như c ñi m là t n th t l nh l n do ch u tác d ng b c x m t tr i cao, d n ñ n t n hao kh i lư ng s n ph m l n, t n di n tích xây d ng, x lý n n móng cho phòng có nhi t ñ âm ph c t p và t n kém. - ð i v i các nhà máy l nh có năng su t c trung bình tr lên, ngư i ta thư ng xây d ng nhà nhi u t ng ñ kh c ph c nh ng như c ñi m trên. 4.2. Nh ng nguyên t c b trí thi t b : Có th nói vi c b trí thi t b là m t trong nh ng giai ño n quan tr ng nh t c a quá trình thi t k . Nó ñòi h i ph i có nhi u tích lu th c t , ki n th c lý thuy t và có nhi u sáng t o, ñ ng th i ph i tuân theo nh ng nguyên t c ch y u sau: 1/ Các thi t b ph i ñ t theo th t và liên t c nhau thành m t dây chuy n, rút ng n nh t quãng ñưòng và th i gian v n chuy n. Nơi trút vào c a máy sau ph i th p hơn hay b ng ch ñ ra c a máy trư c, n u máy trư c th p hơn thì ph i kê trên b , n u th p hơn nhi u thì ph i b trí băng t i c ng ng hay băng t i nghiêng có g , và nhi u khi c t o ra như v y nh m t o kho ng tr ng cho ngư i ñi l i ñ i v i các dây chuy n quá dài.
  • 41. 40 Ph i chú ý ñ n c u t o c a thi t b ñ b trí ñúng hư ng. 2/ Các thi t b có th s p x p ngang hàng nhau ho c cũng có th x p máy này trên máy kia trong nh ng trư ng h p c n thi t nh m ti t ki m di n tích, ti t ki m bơm, v a ñ m b o ch t lư ng s n ph m cao. Ví d trong s n xu t cà chua b t thì máy nghi n ñ t sát trên máy chà. 3/ Dây chuy n s n xu t ph i ñi theo chi u liên t c, không qu n t i m t ch hay quay l i v trí cũ. Dây chuy n có th nh p l i hay t a ra theo yêu c u k thu t. * Hư ng ñi ñúng c a dây chuy n theo sơ ñ bi u di n * Hư ng ñi sai c a dây chuy n c n tránh: 4/ C n tri t ñ s d ng di n tích khu nhà: Thư ng g p trong cùng m t phân xư ng mà có nh ng dây chuy n s n xu t dài ng n khác nhau, ho c ñ cao các thi t b chênh nhau nhi u. Ví d : trong cùng m t phân xư ng b trí hai dây chuy n - Dây chuy n s n xu t ñ h p cá rán s t cà chua (dây chuy n dài). - Dây chuy n s n xu t cá ñóng h p t nhiên (dây chuy n ng n). a) ð i v i dây chuy n s n xu t thông thư ng b) ð i v i dây chuy n s n xu t quá dài c) N u dây chuy n s n xu t ra s n ph m t nhi u c u t t o thành d) N u năng su t c a máy sau nh , ph i tách ra nhi u nhánh. a) S n ph m quanh qu n, cùng m t khu v c th c hi n nhi u quá trình b) S n ph m sau khi qua các trình gia công l i tr v cũ. Hình v 4.1 Hình v 4.2
  • 42. 41 Lúc này c n ph i b trí thi t b trên m t b ng cho h p lý ñ rút ng n chi u dài ngôi nhà, ho c ch làm nhà cao lên nh ng v trí ñ t thi t b cao. 5/ ð i v i các thi t b l n nên ñ t sâu vào trong phân xư ng, không nên ñ t ch n c a s làm che t i bên trong và nh hư ng ñ n vi c lưu thông không khí trong phòng. Các c a s và c a ra vào ph i ñ ñ chi u sáng và thu n ti n cho vi c ñi l i, ph i làm ñúng kích thư c qui chu n ñ ñ m b o thi công nhanh chóng và d dàng. 6/ ð ñ m b o v sinh và các ñi u ki n an toàn v lao ñ ng, c n tuân theo m t s qui ñ nh sau: * Các phòng s d ng nhi t nhi u, áp l c hơi l n như: n u nư c ñư ng, nư c mu i, r a chai h p … ph i có tư ng ngăn cách riêng cao như 1,8 m. * Gi a các máy v i ph n xây d ng c a nhà (c a, tư ng, c t …) ph i có kho ng cách nh t ñ nh ñ ñi l i. C n ph i b trí sao cho thu n ti n trong vi c thao tác và s a ch a t ng thi t b . * Kho ng cách tr ng gi a hai dãy máy ph i trên 1,8 m; trư ng h p c n xe qua l i thì kho ng cách này ph i trên 3 m. nh ng v trí c n thi t có th ch a l i ñi l i kho ng 0,8 m ñ n 1 m. * Các dàn ñ t thi t b trên ñó có công nhân làm vi c ho c ph i thư ng xuyên quan sát ph i làm sàn r ng 1,5 ñ n 2 m, có thang lên r ng trên 0,7 m và sàn làm cao cách m t n n nhà t 2 m tr lên. * Nh ng thi t b ñ t sâu xu ng ñ t như thùng ch a, n i thanh trùng … ph i có n p ñ y kín ho c có thành cao so v i n n nhà là 0,8 m. * Các ñư ng ray ñ cho t i ñi n ch y ph i cao trên 4 m, ñư ng ray có th g n trên xà, kê trên c t ho c tư ng, ñ thu n ti n và ti t ki m thư ng làm ñư ng ray khép kín. Hình v 4.3
  • 43. 42 * T i nh ng khu v c s d ng nhi t nhi u không nên có c a kính. 7/ Các ñi u ki n b o hi m: * Phân xư ng dài ph i làm thêm các c a ph ñ thoát ngư i nhanh khi x y ra s c bên trong. Dây chuy n không nên kéo dài quá mà không có ch qua l i. * Các thi t b làm vi c áp l c ho c chân không ph i cách nhau trên 0,8 m * Các ñư ng ng d n ph i sơn ñúng màu qui ñ nh. ðư ng ng hơi và các b ph n truy n nhi t ph i ñư c bao cách nhi t. * Các thi t b làm vi c dư i áp l c và chân không c n ph i có áp k và van an toàn. 4.3 Sơ ñ b trí phân xư ng: Sau khi ñã có sơ ñ b trí thi t b trong phân xư ng trên gi y k ly, ta có th ti n hành các b n v sơ ñ sau: * B trí m t b ng các t ng nhà. * Các m t c t d c theo t ng dây chuy n s n xu t. * M t c t ngang nh ng v trí quan tr ng. Thư ng v theo t l M 1:50, M 1:100; có th M 1:200. N u v nh ng chi ti t k t c u thì thư ng v theo t l M1:50. S lư ng các m t c t ph i ñ m b o t t c m i thi t b ñ u ñư c bi u di n ít nh t m t l n. Chi ti t k t c u nh ng nơi c n thi t ñ u ñư c bi u di n ra như: c u t o mái nhà, n n, móng tư ng, móng c t, c a, ñư ng ray … và cách g n các thi t b vào k t c u xây d ng. * Chú ý: + M t b ng phân xư ng: không ñư c b sót b t kỳ m t thi t b nào k c : cân c ñ nh, ñ ng cơ, máng h ng, h m ng m … Các thi t b có tính ch t di ñ ng như xe ñ y, xe máy … thì không bi u di n trên m t b ng. + Vì v theo t l nh , nên các thi t b cho phép ch v theo sơ ñ ký hi u, t c là nh ng nét ch y u v hình d ng thi t b ch không c n v chi ti t. Ví d : N i thanh trùng N i hai v Hình v 4.4
  • 44. 43 + Các m t c t ph i ñ ñ gi i thi u h t các dây chuy n và k t c u, song cũng tránh ph i nh c l i nhi u l n. Nh ng m t c t dây chuy n khác nhau trong cùng m t phân xư ng thì ph n xây d ng có k t c u nhà gi ng nhau ch c n bi u di n m t l n. + Trong khi v m t c t, n u máy sau b máy trư c che ph n l n thì không th hi n máy sau. N u m t c t ñi vào m t ph n máy thì v n coi như nhìn ngoài vào mà không v c t máy. Thư ng cho phép th hi n dây chuy n g n nh t. * Ghi chú trong b n v : 1. Kích thư c phân xư ng, kích thư c bư c c t, c a ra vào và c a s . 2. Kích thư c các phòng nh bên trong phân xư ng. 3. Chi u cao nhà, chi u cao m i t ng nhà. 4. Kích thư c và c u t o các l p n n nhà, mái nhà, móng tư ng, chân c t, kèo d m, c u thang và các ph n v c u trúc xây d ng như ñ nghiêng c a mái, n n. 5. Kích thư c x p ñ t thi t b , không ghi kích thư c thi t b . Nghĩa là ch ghi kho ng cách các thi t b l n nhau, kho ng cách t thi t b ñ n các ph n xây d ng như tư ng, tr n … Tóm l i yêu c u chung ñây ñ ra là khi thi công có th bi t ñư c chính xác v trí t ng thi t b trong phân xư ng.
  • 45. 44 CHƯƠNG 5 T NG M T B NG NHÀ MÁY 5.1 Gi i thi u chung: T ng m t b ng nhà máy (TMBNM) là m t trong nh ng ph n quan tr ng c a b n thi t k , trong ñó ph i gi i quy t t t c các v n ñ v b trí m t b ng c a xí nghi p. Vi c b trí TMB nh hư ng r t l n ñ n ho t ñ ng c a xí nghi p sau này, ñ i v i nhà máy ch bi n th c ph m, công ngh sinh h c, nó không nh ng nh hư ng ñ n m quan và hi u qu kinh t mà còn nh hư ng ñ n ch t lư ng c a thành ph m n a. 5.1.1 Trình t : * Sau khi b trí xong phân xư ng chính, ti p t c tính toán ñư c kích thư c c a các công trình ph khác. * Ti p ñ n là l p b ng t ng k t v xây d ng: B ng 5.1 TT H ng m c Kích thư c (mm) F (m2 ) Ghi chú * Sau khi t ng k t bi t ñư c t ng di n tích xây d ng Fxd, t ñây tính di n tích khu ñ t Fkñ c n: Fxd Fkñ = ; [m2 ] Kxd V i: Kxd - h s xây d ng (%) ð i v i nhà máy th c ph m, công ngh sinh h c thư ng Kxd = 35 – 50% Ngoài ra ñ ñánh giá ch tiêu kinh t k thu t c a TMBNM còn có h s s d ng Ksd. Fsd Ksd = . 100% Fkñ V i: Fkñ - di n tích bên trong hàng rào nhà máy , [m2 ] Fsd = Fxd +F hè rãnh + Fgiao thông +Fhành lang + Fkho bãi l thiên + …
  • 46. 45 5.1.2 Chú ý: * Ph i ñ m b o các yêu c u b trí TMBNM trong xây d ng. * C g ng gi m Fxd, nên b nh ng công trình ph không c n thi t như: sân bóng, b bơi… * Lãnh th nhà máy nên xây d ng có gi i h n, không tràn lan. * ð m b o ñư ng ñi thu n ti n và ng n nh t, ti n l i v giao thông trong và ngoài nhà máy. * Chú ý ñ n v n ñ cây xanh nh m c i t o vi khí h u trong khu v c nhà máy. * Bi t ñư c hoa gió, hư ng gió ch ñ o ñ b trí h p lý các công trình, tránh hơi ñ c, b i … ñ m b o v sinh môi trư ng. Hoa gió là m t ñ th , bi u ñ th hi n t n su t gió theo các hư ng chính c a ñ a phương, ñư c theo dõi sau m t th i gian dài, (thư ng trên 30 năm). + T n su t l ng gió (tính ra %) là t l gi a các s l n l ng gió so v i t ng s l n quan tr c gió, ñư c ghi b ng ch s trong vòng tròn. + T n su t hư ng gió (tính ra %) là tính v i t ng s l n quan tr c th y có gió ñư c bi u th b ng chi u dãi mũi tên ch hư ng gió th i ñ n, thư ng 1mm = 2%. Cách v hoa gió: 5.2 Cơ c u c a nhà máy: * Trư c h t tuỳ theo năng su t mà xác ñ nh thành ph n c a nó. ð i v i các nhà máy trung bình và l n, trong thành ph n nên có ñ các phân xư ng ph , lúc ñó s l i trong h ch toán kinh t , ti t ki m trong quá trình ho t ñ ng c a nhà máy v sau. B T ð N Hình v : 5.1
  • 47. 46 ð i v i các nhà máy có năng su t nh thì m t s công trình và phân xư ng ph có th không c n, ví d phân xư ng t n d ng ph li u, làm bao bì, n i hơi, tr m x lý nư c… Tuy nhiên còn tuỳ theo v trí xây d ng nhà máy, lo i s n ph m mà nhà máy s n xu t ra ñ thi t k xây d ng các công trình ph . Ví d các thành ph l n, nư c cho xí nghi p có th l y t ñư ng ng d n thành ph , m t s nơi s d ng nư c sông, su i, h , gi ng khoan… N u xây d ng bên b sông, bi n, thì ph i tri t ñ l i d ng v n chuy n ñư ng th y, nên ph i xây d ng c u tàu. nh ng nơi xung quanh có nhi u xí nghi p c n nghiên c u h p tác. Ví d : khu công nghi p Vi t Trì * Thành ph n c a nhà máy còn do tính ch t c a nó quy t ñ nh, ví d nhà máy ñ h p thư ng ph i có phân xư ng l nh, phân xư ng h p s t, phòng phân tích… còn nhà máy ngũ c c ph i có phân xư ng s y và trang b v hút b i. ð i v i nhà máy ch bi n th c ph m, công ngh sinh h c do yêu c u s ch s , ít b i, nên thư ng ph i xây d ng xa ñư ng giao thông chính, ñư ng sá bên trong ph i r i nh a hay s i, vư n tr ng c cây… * Tóm l i m i nhi m v thi t k ñòi h i ph i gi i quy t riêng bi t. Nhưng trong ñi u ki n chung nh t m i nhà máy ph i có nh ng ñ i tư ng sau: 1/ Phân xư ng s n xu t chính: là phân xư ng s n xu t ra s n ph m ch y u c a nhà máy. 2/ Phân xư ng s n xu t ph : là các phân xư ng s n xu t ra m t s s n ph m th y u, có tính ch t tăng thêm m t hàng cho xí nghi p ho c có tính ch t t n d ng ph li u. 3/ Phân xư ng h tr : giúp cho phân xư ng s n xu t chính ho t ñ ng ñư c, tuy r t quan tr ng nhưng không tr c ti p làm ra s n ph m. Ví d : Phân xư ng n i hơi là phân xư ng h tr cho phân xư ng s n xu t chính c a nhà máy ñư ng, nhà máy ñ h p… 4/ Ngoài ra còn có h th ng nhà kho, nhà ph c v sinh ho t và các công trình khác. Mía Nhà máy ñư ng B R ñư ng Nhà máy gi y Nhà máy rư u
  • 48. 47 5.3 Nh ng yêu c u khi b trí t ng m t b ng nhà máy: 1/ ð m b o ñư ng ñi c a dây chuy n công ngh là ng n nh t. 2/ ð m b o s h p tác trong vi c s d ng nguyên li u, ph li u gi a các phân xư ng và gi a nhà máy v i khu v c khác trong toàn b khu công nghi p. 3/ Gi i quy t t t v n ñ giao thông n i b nhà máy và gi a nhà máy v i khu v c khác: * Ch n ñư c phương ti n v n chuy n h p lý. * Có m i liên h ch t ch gi a các phân xư ng s n xu t v i nhau, gi a khu v c s n xu t v i khu v c ñi u khi n. 4/ ð m b o phù h p v i ñ a hình, ñ a ch t khu v c nhà máy: * Các công trình nên b trí song song v i ñư ng ñ ng m c nh m l i d ng m t b ng khu ñ t t t hơn * Các công trình c n ñ cao thì b trí khu ñ t cao và ngư c l i. * Các công trình ng m ph i ñ t nh ng nơi có m c nư c ng m th p, * T n d ng ñ n m c t i ña các công trình s n có c a khu ñ t. 5/ ð m b o kho ng cách gi a các công trình theo tiêu chu n ñ ñáp ng các yêu c u v thông gió, chi u sáng, phóng h a và v sinh công nghi p. * Kho ng cách gi a phân xư ng v i các khu v c khác thư ng như sau: * Kho ng cách gi a hai phân xư ng thư ng như sau: + Khi hai phân xư ng trong s n xu t ít sinh ra khói b i ñ c h i: K=15m. + Khi m t trong hai phân xư ng trong s n xu t sinh ra nhi u khói b i và d có nguy cơ cháy n : K ≥ 25m. 6/ ð m b o ti t ki m di n tích ñ t xây d ng. 7/ ð m b o kh năng m r ng nhà máy. K H1 H2 H1 + H2 K ≥ 2 Hình 5.2
  • 49. 48 ð không gây ra nh ng ñi u b t h p lý sau này, thư ng có hai hình th c sau: * ð h n m t khu ñ t tr ng trong nhà máy (a). * Khu ñ t m r ng g n li n v i các phân xư ng có nhi u kh năng m r ng (b). 5.4 Nguyên t c b trí t ng m t b ng nhà máy: V n ñ b trí TMBNM c n tích lu nhi u kinh nghi m, ñây là v n ñ sáng t o, tuỳ thu c vào m i ñ a hình c th , tuy nhiên thư ng theo hai nguyên t c sau: 5.4.1 Nguyên t c h p kh i: Các công trình có cùng v ñ c tính s n xu t, có nhi u m i quan h v i nhau và có yêu c u k t c u xây d ng gi ng nhau ta nên b trí trong m t nhà l n. Ví d : Nhà máy s n xu t ñư ng. *Ưu ñi m: + Rút ng n ñư c dây chuy n công ngh . + Ti t ki m ñư c di n tích ñ t xây d ng t 1,5 ñ n 2 l n. + D th c hi n cơ gi i hoá và t ñ ng hoá trong quá trình s n xu t. + D t o hình kh i làm tăng th m m ki n trúc cho công trình. *Như c ñi m: Khó gi i quy t v v n ñ thông gió và chi u sáng t nhiên. 5.4.2 Nguyên t c phân vùng: Nh m gi m t i ña s lư ng công trình, thư ng quy ho ch theo 4 vùng sau: a) Vùng s n xu t b) Vùng năng lư ng c) Vùng kho tàng và phương ti n v n chuy n. d) Vùng ph c v sinh ho t. (a) (b) Hình 5.3
  • 50. 49 * Ưu ñi m: + D b trí các khu v c công trình theo yêu c u công ngh . + D ñi u khi n và qu n lý các khu v c theo yêu c u k thu t. + D ñáp ng ñư c yêu c u và v sinh công nghi p. + D b trí h th ng giao thông v n chuy n cho nhà máy. + D b trí khu ñ t m r ng và phù h p v i ñi u ki n khí h u. 5.5 Yêu c u ñ i v i m t s công trình chính trong nhà máy: 5.5.1 Phân xư ng s n xu t chính: Các phân xư ng ñư c ñ t trong ngôi nhà s n xu t chính, thư ng ñ t trung tâm nhà máy và ñư c liên k t ch t ch v i các ñ i tư ng khác như nhà kho, phòng thí nghi m, nhà sinh ho t v sinh ... Trong phân xư ng s n xu t chính có r t nhi u phương án trình bày, m i phương án ñ u có ưu như c ñi m riêng, tuỳ trư ng h p c th mà áp d ng. Sau ñây là vài ví d : 5.5.1.1 Nhà máy ñ h p: * Phương án 1: Theo phương án này các nhà m t t ng ñư c b trí liên ti p nhau theo ch L. Kho tàng và phương ti n v n chuy n Năng lư ng S n xu t Kho tàng và phương ti n v n chuy n Ph c v sinh ho t ð t m r ng 1. Phòng t m ch a nguyên li u 2. Phân xư ng s n xu t 3. Khu thanh trùng 4. Nhà kho thành ph m 5. Nhà v sinh 6. Th m 7. ðư ng v n chuy n 1 5 2 3 4 6 7
  • 51. 50 * Phương án 2: 1,2. Phân xư ng s n xu t 3. Khu thanh trùng 4. Phòng t m ch a NVL 5. Nhà kho 6. Th m 7. ðư ng v n chuy n Theo phương án này nhà máy có hai phân xư ng s n xu t chính, năng su t l n, các nhà m t t ng ñư c b trí thành hai kh i riêng bi t. * Phương án 3: 1,2. Phân xư ng s n xu t 3,4. Kho t m ch a nguyên li u 5. Khu thanh trùng 6.- Kho thành ph m (t ng1) - Phân xư ng h p s t (t ng 2) 7. Kho thành ph m 8. Kho s t làm h p 9. Kho nguyên v t li u ph 10. Th m 11. ðư ng v n chuy n Theo phương án này nhà máy có hai phân xư ng s n xu t chính năng su t l n, các nhà 1 t ng và nhi u t ng b trí theo hình ch H. * Phương án 4: 1: Nhà ch y u: bao g m t t c các ñ i tư ng, tr n i hơi, xư ng m c và kho nguyên v t li u d cháy. 2. Kho nguyên li u. 3. Th m. 4. ðư ng v n chuy n Theo phương án này các nhà ñư c h p kh i nh m gi m di n tích xây d ng, gi m v n ñ u tư. Tuy nhiên có như c ñi m là khó gi i quy t v n ñ thông gió, chi u sáng. 33 1 5 2 4 6 9 8 7 10 11 7 6 5 3 1 42 2 3 1 4
  • 52. 51 5.5.1.2 Nhà máy bánh mỳ: * Phương án 1: 1. Kho nguyên li u 2. Khu v c x lý 3. Phân xư ng ch bi n 4. Kho thành ph m * Phư ng án 2: 1. Kho nguyên li u 2. Phân xư ng s n xu t 3. Kho thành ph m 5.5.2 Kho nguyên li u: *C u trúc: c u trúc nhà kho tùy theo yêu c u c a lo i nguyên li u. Ví d : + Hoa qu ch c n t m ch a nhà mái che, n n cách m và thoát nư c d dàng, thoáng nhưng không c n thông gió nhân t o. Trư ng h p yêu c u ñ c bi t và gi lâu m i c n làm kho l nh. + ð i v i nhà máy lương th c, kho ch a nhi u khi không c n tư ng, mà ch c n mái che. + Nhà kho ch a th t, cá nh t thi t ph i làm kho l nh. * Di n tích kho: di n tích c a kho t m ch a tuỳ thu c s lư ng nguyên li u ñưa vào s n xu t trong m t gi , vào th i gian b o qu n và tiêu chu n ch a trên 1 m2 hay 1 m3 c a kho. + Th i gian b o qu n: nh m ph c v s n xu t t t, ñ i v i rau qu ch c n d tr không l nh t 2 - 5 ngày, ñ i v i th t, cá b o qu n l nh thì th i gian tăng lên. ð i v i nhà máy g o thì tính d tr cho 10 – 30 ngày. Nhà máy bánh mỳ, mỳ s i thì tính d tr t 7 – 10 ngày. + Tiêu chu n x p kho trên 1 m2 chưa k l i ñi (Thư ng l i ñi và c t chi m kho ng 30 – 50 % di n tích phòng) 1 2 3 4 321 1 2 3
  • 53. 52 B ng 5.2 Nguyên li u Tiêu chu n x p, kg/m2 B p c i D a Nhãn, v i Cam, chanh Dưa chu t Chu i xanh Th t Cá 350 400 350 400 600 600 200 300 – 400 Trong ñi u ki n có th thì kho t m ch a nguyên li u nên làm kho l nh ñ tăng th i gian b o qu n và tăng ch t lư ng nguyên li u. 5.5.3. Kho thành ph m: *Di n tích: phương pháp tính gi ng như kho nguyên li u. Song còn tuỳ thu c vào phương pháp x p, cách ñóng gói, lo i s n ph m, mà chúng chi m nh ng di n tích khác nhau. Ví d : + S n ph m trong bao bì s t tây chi m ch b ng 3/4 so v i khi ch a trong bao bì thu tinh. + H p ñ ng trong thùng x p t n nhi u ch hơn khi x p thành c t. * Tiêu chu n x p: + ð i v i lương th c: 1,5 – 1,7 t n/m2 + ð i v i ñ h p bao bì s t tây: (tính túp/m2 ) - H p x p thành c t cao 3 m là 3,5 túp - H p x p thùng r i ch ng cao 4 m là 3 túp + ð i v i kho l nh: (tính t n/m3 ) - Th t l n ñông l nh: 0,45 - Th t bò ñông l nh ½ con: 0,3 – 0,35 - Cá ñông l nh trong hòm: 0,45 - Trái cây ch a trong thùng: 0,28 – 0,32 * Nói chung trong kho thành ph m c n có m t phòng ho c m t khu v c riêng có di n tích ch a ñư c s lư ng s n ph m s n xu t trong 1 ngày, ñ làm ch ñóng gói và chu n b s n ph m trư c khi xu t kho. * Trong s n xu t ñ h p cá th t, ngoài kho thành ph m thư ng làm thêm 1 kho gi m, 5% ñ h p s n xu t ra ñư c gi ñây trong 10 ngày nh m theo dõi ch t lư ng thành ph m. Yêu c u phòng này kín, có nhi t ñ 37o C, chi u cao 2,2 m; di n tích phòng tính theo tiêu chu n 1 túp s n ph m/m2 (k c l i ñi).
  • 54. 53 N u ñi u ki n s n xu t hi n ñ i, v sinh công nghi p th t t t thì không c n làm phòng gi m. * C u trúc nhà: ð ñ m b o cơ gi i trong vi c b c x p, nhà kho ph i r ng rãi, ch a ñ các l i ñi l i dành cho công nhân và xe làm vi c: - Nhà kho thư ng cao t i thi u 5 m. - C a ra vào cao trên 2,4 m r ng trên 1,8 m ñ có th qua l i d dàng. - Kho không nên làm nhà nhi u t ng vì t i tr ng kém. - ð ti n vi c b c x p lên xe thì th m kho nên cao ngang m c sàn xe. - C u trúc và trang b nhà kho tuỳ theo yêu c u b o qu n t ng lo i. * Th i gian b o qu n: Tùy lo i s n ph m và theo yêu c u t ng nhà máy c th mà có th i gian b o qu n khác nhau. Và trên cơ s ñó ñ tính di n tích kho thành ph m 5.5.4 Kho bao bì thu tinh: * Các lo i chai l , h p th y tinh dùng trong công nghi p th c ph m và sinh h c c n ñư c b o qu n chu ñáo. Có th x p chúng ngoài tr i các sân có r i nh a, lát g ch, ximăng… ð d l y và tránh ñ v ta ñ thành t ng ô có ngăn. Chai l x p ch ng cao 2 m có th x p ñư c 3000 h p tiêu chu n/1 m2 . * ð ñ m b o cho s n xu t liên t c, s bao bì d tr ph i ñ . - N u nhà máy s n xu t bao bì g n thì ch c n d tr trong 1 tháng - N u nhà máy s n xu t bao bì xa ho c c n nh p ngo i thì lư ng d tr ph i ñ m b o cho 70% nhu c u s n xu t trong 6 tháng. * Kho bao bì th y tinh c n ph i ch ti n ñư ng giao thông, tránh nh ng v trí có nhi u cát b i. 5.5.5 Kho nguyên v t li u: * Kho này dùng ñ ch a m i th nguyên li u cho nhà máy, k c máy móc thi t b d tr và nguyên li u ph cho s n xu t, t t nhiên ph i ñ khu v c riêng bi t. * Di n tích c a kho này thư ng không tính toán chi ly, nó ph thu c vào năng su t và ñ c ñi m nhà máy, thư ng l y kho ng 60 – 80 m2 . * V trí kho thư ng ñ t sâu trong nhà máy và g n ñư ng chuyên ch . 5.5.6 Xư ng thùng g : * N u nhà máy có s d ng bao bì thùng g , thì nên xây d ng t i nhà máy, vì nơi khác s lãng phí nhi u trong v n ñ chuyên ch , và vì tính ch t d cháy c a
  • 55. 54 xư ng, nên nó thư ng ñư c xây d ng riêng bi t, nhưng cũng tính ñ n vi c thu n ti n trong vi c cung c p cho các phân xư ng khác. * Xư ng g m các b ph n s n xu t và kho ch a, ngoài ra c n có sân phơi ho c ñ ch a các thùng không ch v . * Di n tích d a vào: - S lư ng thùng ñóng ph i ñ cung c p cho 100% s n ph m và 20% nguyên li u hàng ngày khi cao ñi m c a th i v . - Nhà kho k c l i ñi có kh năng ch a 1,5 m3 thùng/m2 và ch a ñư c lư ng thùng s n xu t ra trong m t ngày. - Các di n tích ph khác chi m 15 – 20 % di n tích chung. 5.5.7 Phòng ki m nghi m: * Toàn nhà máy ch nên t p trung làm m t phòng thí nghi m trung tâm. Nó có th ñ t chung trong cùng m t nhà v i xư ng s n xu t ho c v i kho thành ph m có l i ra vào riêng bi t. Trong phòng thư ng có các phòng phân tích hoá h c, phòng phân tích vi trùng, phòng c m quan, kho d ng c , hoá ch t… * V trí: ñ t nơi sáng s a, s ch s , ít b i và ít rung ñ ng. * Di n tích: thư ng l y kho ng 40-100 m2 d a vào năng su t nhà máy. 5.5.8 Nhà hành chính và ph c v khác: * Trong nhà hành chính thư ng b trí phòng k thu t và t t c các b ph n lãnh ñ o, qu n lý xí nghi p, n u c n thì g m c câu l c b , phòng khách, phòng h p... * Di n tích tính trung bình: + 8 - 12 m2 ñ i v i cán b lãnh ñ o. + 4 m2 cho m i cán b nhân viên ch c nhà máy. * V trí: thư ng b trí phía trư c nhà máy, bi t l p khu s n xu t. * Nhà ch a xe: tính cho 30% s ngư i làm vi c trong ca ñông nh t, thư ng làm nhà dài g n c ng b o v . Di n tích ñư c tính là 3 xe ñ p/m2 và 1 xe máy /m2 . * Các nhà máy l n ho c xét th y c n có th thi t k cân ô tô ñơn ho c cân kép. ð kh i c n tr ñi l i, cân ô tô thư ng ñư c làm sâu vào trong c ng t 8 – 10 m. Ví d : các nhà máy ñư ng, ñ h p… ñ u thi t k cân ô tô. 5.5.9 Phân xư ng cơ khí: * Nhi m v : ñ m b o s a ch a l n, nh các thi t b máy móc trong nhà máy, ñ ng th i còn gia công ch t o theo c i ti n k thu t, phát huy sáng ki n…
  • 56. 55 * Di n tích: tùy thu c năng su t nhà máy mà s công nhân c a phân xư ng cơ khí có th t 10 – 20 ngư i, v i di n tích trong kho ng 50 – 120 m2 . * V trí: có th làm riêng bi t, cũng có th n m trong m t ngôi nhà v i phân xư ng s n xu t chính, nhưng ñư c ngăn riêng. 5.5.10 Phân xư ng lò hơi: * V trí: yêu c u ph i g n nơi s d ng hơi chính, ñ ng th i ñ m b o yêu c u v cách b trí phân xư ng ñã nêu. Thư ng ñư c xây d ng thành ngôi nhà riêng bi t kèm theo kho ch a nhiên li u và sân ñ x . * Kho nhiên li u ñư c tính theo yêu c u ñ t trong hai tháng. * N u ñ t b ng than, thì sân ñ x ph i cách kho nhiên li u t i thi u 30 m ñ ñ m b o ch ng cháy. 5.5.11 Tr m bi n áp: * V trí: thư ng ñư c b trí m t góc nhà máy, k ñư ng giao thông và ñ t g n nơi tiêu th ñi n nhi u nh t. * Di n tích: thư ng l y trong kho ng 9 – 16 m2 . 5.5.12 Nhà ñ xe ñi n ñ ng: * V trí: ñ t g n phân xư ng cơ khí. * Di n tích: tính cho m t xe là 6 m2 , ngoài ra còn thêm kho ng 10 m2 làm phòng n p ñi n acqui. 5.5.13 Nhà sinh ho t v sinh: * Nh t thi t nhà máy ph i có nhà sinh ho t v sinh, trong ñó g m các khu v c sau: phòng phát mũ áo và thay m c, phòng t m r a, nhà v sinh và m t s phòng ñ c bi t khác. Vi c b trí th t các khu v c này sao cho v a thu n ti n l i v a ñ m b o v sinh nh t. * Do trong các nhà máy công nghi p th c ph m và sinh h c công nhân n chi m ña s , vì v y khi tính toán các ti n nghi thư ng xem s công nhân là 70% n và 30% nam. Các tính toán nh m ñ m b o ph c v ñ cho s công nhân trong ca ñông nh t. * Cách tính m t vài trư ng h p c th : + Phòng thay qu n áo: di n tích 0,2 m2 /1công nhân. ð i v i các phân xư ng ph như lò hơi, cơ khí, máy l nh … khu v c thay qu n áo có th ñ t ngay trong phân xư ng.
  • 57. 56 + Nhà t m: tính cho 60% s công nhân trong ca ñông nh t, và 7 – 10 công nhân/1vòi t m. Kích thư c 0,9 x 0,9 m. + Khu v c r a: tính cho 20 công nhân /1ch u r a + Nhà v sinh: b trí trong nhà sinh ho t, nhưng không quá 100 m t ch làm vi c. S lư ng nhà v sinh tính b ng 1/4 s nhà t m, v i kích thư c 0,9 x 1,2 m. 5.5.14 Nhà ăn: * V trí: nhà ăn ph i có bán kính ph c v là 300 m. * Di n tích: tiêu chu n tính 2,25 m2 /1 công nhân, và tính theo 2/3 s lư ng công nhân trong ca ñông nh t. 5.5.15 Giao thông trong nhà máy: * Nhà máy ñư c b o v b ng rào kín ho c tư ng cao và kèm theo r ng cây ngăn b i xung quanh nhà máy. Lãnh th nhà máy quang ñãng, ñư ng ñi b ng ph ng, cao ráo, d thoát nư c. * Vi c tr ng cây xanh theo qui ñ nh: Kho ng cách t thân cây và vòm lá ngoài cùng + T i b tư ng 5 m 1,5 m + L ñư ng ô tô 1 m 0,5 m + Dây ñi n 2 m 0,5 m + ng hơi 2 m 1,0 m + C ng nư c 1,5 m * Các ñư ng chính r i nh a, ñư ng nh r i s i, theo quy ñ nh: + ðư ng ô tô 1 chi u r ng 3 – 5 m + ðư ng ô tô 2 chi u r ng 6 – 7 m + ðư ng ñi b r ng 1,5 – 2 m + ðư ng ô tô c t, thì ch cu i ph i có ch ô tô vòng ra, m i chi u r ng 12 m + ðư ng ô tô cách ñư ng > 1,5 m T t c các công trình trong nhà máy ñ u ph i n i v i ñư ng chính. Các ñư ng giao thông nên ít vòng và ít c t nhau. * Các c u trúc b t qua ñư ng ph i cao trên 4,5 m. * M i nhà máy ngoài c ng chính, c n ph i có thêm m t c ng ph . * ð i v i các nhà máy l n có th b trí ñư ng xe l a n i v i h th ng xe l a chung.
  • 58. 57 Còn ñ i v i nhà máy có giao thông ñư ng th y thì phía sông hay bi n ph i xây d ng c u tàu, trên c u tàu ñ t c u tr c, ñư ng goòng ñ b c d hàng. 5.5.16 V n ñ c p nư c: * Lư ng nư c tiêu hao tuỳ m c ñích mà khác nhau. Vì vi c dùng nư c không ñi u hoà nên ph i tính h s tiêu hao không ñ ng b là K = 1,5. * Áp su t trên ñư ng ng 2,5 ÷ 3,0 atm ho c l n hơn tuỳ theo yêu c u. ð t o áp su t trên ñư ng ng ta ph i ñ t bơm hay xây d ng tháp nư c. * ð i v i ngu n nư c t gi ng ph i bơm vào b ng m. Th tích c a b ñ ch a cho 2 ngày s n xu t, b có th làm n a chìm n a n i, nhưng không ñư c sâu quá 5 m. * Ngu n nư c thành ph không ñư c tr n chung v i các ngu n nư c khác. * ðư ng nư c chính trong nhà máy n u dài trên 100 m thì ph i làm ñư ng khép kín, ñ ñ phòng hư h ng, khi s a ch a v n ñ m b o v n ñ cung c p nư c. * Nư c t ñư ng d n chính ñư c n i tr c ti p ñ n t ng phân xư ng ho c khu v c tiêu dùng, và ñ t bi t bên trong phân xư ng s n xu t chính ñư ng nư c ph i là ñư ng khép kín. * Trong nhà máy n u có n i hơi thì nên ñ t thêm ñư ng nư c nóng ñ dùng cho khu v c nhà sinh ho t và các m c ñích khác như: r a, ch n… * Nh ng nơi tiêu th nư c thư ng xuyên thì ñư ng nư c ph i ñư c n i tr c ti p ñ n t n nơi, còn nh ng ch ít dùng thì s d ng ng cao su d n ñ n. 5.5.17 V n ñ thoát nư c: * Nư c th i chia làm hai lo i: - Lo i s ch: t nh ng nh ng nơi có dàn ngưng t , làm mát…, nư c này có th t p trung v m t ch ñ s d ng vào m c ñích mà không yêu c u ch t lư ng nư c cao như: v n chuy n nguyên li u b ng th y l c, r a bao bì g , tre. - Lo i b n: t các quá trình s n xu t có ch a t p ch t vô cơ, h u cơ, t khu nhà sinh ho t v sinh… Hai lo i này không ñư c n i chung nhau. * ð ñ m b o yêu c u v sinh, ñư ng ng d n nư c th i thư ng chôn ng m sâu dư i ñ t, ho c rãnh có n p ñ y kín, ph i ñ m b o trong v n ñ t ch y, thư ng ñ nghiêng t 6 – 8 mm/m. Trong nh ng trư ng h p nư c th i ra v trí quá sâu như thi t b thanh trùng ñ ng… thì ph i s d ng bơm lên ñư ng d n chung. * nh ng v trí n i v i ng chung ho c ch vòng ph i làm h ga quan sát, kho ng cách gi a chúng không quá 40 – 50 m.
  • 59. 58 * Nư c th i ra không ñư c n i tr c ti p xu ng c ng, mà ph i qua ph u riêng ho c n p c ng. Thư ng ñư ng nư c th i chung c a nhà máy ñư c n i li n v i c ng ng m c a thành ph sau khi qua khâu x lý nư c th i, và n u không có thì ph i làm ñư ng nư c riêng, lúc này nư c th i ph i qua x lý t t m i ñư c ñ ra sông ngòi, h , ao… * ð i v i phân xư ng nhi u t ng thì các t ng trên ñư ng ng d n nư c th i ph i b trí nh ng ch mà t ng dư i không có thi t b và ngư i làm vi c. * ðư ng d n nư c th i t trong phân xư ng ñi ra ñ u ph i theo m t phía và theo chi u ngang c a nhà. ð c bi t khác v i ñư ng nư c c p, ñư ng nư c th i không ñư c làm ñư ng khép kín.
  • 60. 59 CHƯƠNG 6 SƠ ð B TRÍ ðƯ NG NG 6.1 Nguyên t c chung: * Trong quá trình s n xu t m i ñư ng ng ñ u có yêu c u ñ c bi t, vì v y vi c b trí ñư ng ng thư ng r t ph c t p. * ðư ng ng trong nhà máy bao g m: ñư ng d n nư c nóng, nư c l nh, ñư ng hơi, ñư ng nư c ngưng, ñư ng không khí nén, ñư ng d n các s n ph m, ñư ng d n ch t t i l nh, tác nhân l nh, ñư ng c p nư c, ñư ng thoát nư c, ñư ng thông gió, hút b i… Vì v y ñ phân bi t ñư ng ñi c a t ng ñư ng, không nh ng ta ph i dùng ký hi u ho c sơn màu khác nhau theo quy ñ nh (chương 1), mà còn ph i th hi n chúng theo hình chi u tr c ño, v i t l 1/100 hay 1/200. Thư ng v theo góc ñ sau: (a) (b) Trong thi t k thư ng ch n v theo góc ñ (a). * Cách v m t phân xư ng và các thi t b bên trong lên d ng hình chi u tr c ño ti n hành theo nguyên t c d a vào m t b ng và các m t c t c a phân xư ng. Trư c h t chúng ta v khung c a nhà xư ng lên hình chi u tr c ño, ti p theo l n lư t v các thi t b theo các v trí c a chúng trong phân xư ng. 120o 135o Hình 6.1
  • 61. 60 * Chú ý: * ðư ng ng ph i ñi theo ñư ng ng n nh t ñ ñ m b o ti t ki m ng, v a ít t n hao năng lư ng khi v n chuy n và nh m v sinh t t. * Nên thi t k ít ch vòng, ch n i ñ ti t ki m ng và ít t n hao áp l c. ð i v i ng d n s n ph m thì ñó là nh ng nơi khó v sinh, d t o ñi u ki n cho vi sinh v t phát tri n. * Các ñư ng ng ph i ñ t cao trên 2 mét, ho c t m t n n tr xu ng ñ không c n tr s qua l i. ðư ng ng ph i ñ t sao cho d quan sát và s a ch a. Tr ñư ng ng d n nư c th i, các ñư ng ng khác không nên chôn dư i ñ t. N u c n có th làm rãnh d c theo tư ng ñ ñ t ng, nhưng rãnh ph i có n p ñ y và có th m ñư c d dàng, m t n p ph i ngang m c n n nhà xư ng. B H L M t b ng phân xư ng M t c t d c phân xư ng B L H Hình 6.2 Hình 6.3
  • 62. 61 * Các ñư ng ng không ñư c b c ngang qua c a s , c a ra vào. Khi ñ t ng ph i xem trư c các v trí t a ng, có th l i d ng tư ng c t và d m nhà ñ g n ng. * Các ñư ng ng ph i s p x p sao cho khi c n s a ch a m t ñư ng thì không nh hư ng ñ n ñư ng kia t ng thi t b ho c m t nhóm thi t b . * Các van c a ñư ng ng nên thi t k t p trung (a) ñ công nhân d v n hành. Không nên ñ t van ch cao quá ho c th p quá. N u ñư ng ng n i v i thi t b ch quá cao thì ph i ñưa m t ño n ng xu ng ngang t m ñ ñ t van (b). + Thư ng g p ký hi u ñư ng ng ‘ ’’ ’: inch (t c Anh) 1” = 1 in = 25,4 mm 6.2 Yêu c u ñ i v i m t vài lo i ñư ng ng: 6.2.1 ng d n s n ph m: Trong nhà máy th c ph m ñ i v i m t vài lo i s n ph m như: s a, nư c ép rau qu , nư c ñư ng, nư c s t, rư u bia … và các nhà máy công ngh sinh h c do yêu c u công ngh , cũng như ñ nâng cao ch t lư ng s n ph m, ngư i ta dùng ñư ng ng ñ d n các lo i s n ph m này. Yêu c u l n nh t là ñư ng ng ph i tháo l p ñư c d dàng khi c r a, quan sát d , và tuy t ñ i không chôn dư i ñ t. Các ng t t nh t làm b ng thu tinh, thép không r , ñôi khi dùng ng ñ ng, ng nhôm… tuỳ thu c vào t ng lo i s n ph m. 6.2.2 ðư ng ng hơi: * T phân xư ng n i hơi, theo ñư ng ng n nh t hơi ñư c ñưa t i phân xư ng s n xu t chính. ðư ng ng thư ng ñ t cao trên 4-5 m, theo tư ng ho c làm c t ñ ngoài tr i, ngoài ra có th ñ t ng m hay theo rãnh c a ñư ng ng d n nư c ngưng v n i hơi. * ð gi m t n hao nhi t và tránh nguy hi m, t t c các ñư ng ng d n hơi bên trong cũng như bên ngoài phân xư ng ñ u ñư c b c l p cách nhi t. Hơi Nư c S n ph m Hơi ñ t (a) (b) Hình 6.4
  • 63. 62 * Áp su t hơi ñi vào phân xư ng ph i b ng áp su t hơi n i hơi ñi ra, trên ñư ng ng chính không ñư c ñ t van ñi u ch nh gi m áp l c hơi trư c khi ñưa vào phân xư ng, vì nó s làm t n hao nhi t nhi u. N u c n, van ñi u ch nh có th ñ t bên trong phân xư ng, trư c m i nhóm thi t b tuỳ theo yêu c u công ngh . * Hơi t n i hơi vào t i phân xư ng ñư c ñưa t i b u phân ph i. B u phân ph i hơi là m t ng thép kín ch u áp l c cao, có ñư ng kính 0,3 – 0,6 m, ñư c g n lên tư ng ho c ñ t trên giá ñ có ñ cao kho ng 1,5 m. T bình phân ph i, hơi ñi theo ñư ng ng t i t ng nhóm thi t b ho c t ng thi t b . N u thi t b yêu c u áp su t hơi th p thì trên ñư ng nhánh này s ñ t thêm van ñi u ch nh. * Không ñư c l y hơi t t ngày trên ñư ng ng chính khi chưa qua b u phân ph i. * ð ñ phòng hư h ng ng do b nóng dãn n , trên nh ng ño n ng th ng dài, ta làm các vòng dãn n hình ch C theo m t ph ng ngang, kho ng cách gi a chúng không quá 25m, chú ý là vòng ch C không ñư c hư ng xu ng dư i, vì tránh trư ng h p nư c s ngưng t t o thành van ch n t i ñây d gây nguy hi m. Hơi t n i hơi Van ñi u ch nh 5atm10 atm2 atm 13 atm < 25m Hình 6.5 Hình 6.6
  • 64. 63 6.2.3 ðư ng d n nư c ngưng: * Nư c ngưng t các thi t b dùng hơi gián ti p ñ u ñư c theo ñư ng ng d n v thùng ch a ñ t phân xư ng n i hơi. Nư c ngưng v ñư c tr n v i ngu n nư c l nh ñã x lý ñ cung c p l i cho n i hơi. * t ng thi t b dùng hơi gián ti p ta ñ t các bình ngưng (c c ngưng), ñ d n nư c ngưng t ra kh i thi t b , ñ ng th i gi hơi l i. Trư c và sau c c ngưng ñ u ph i có van, ph i có ñư ng ng x không khí và nư c ñ ng lúc thi t b b t ñ u làm vi c. Cách l p ñ t c c ngưng * Các c c ngưng ph i b trí song song nhau, các van và ñư ng ng nói chung ph i ñ t sao cho kh i nh hư ng ñ n s làm vi c c a nhau. Ví d có 3 n i hai v ñ t song song nhau, thì b trí c c ngưng như sau: Tùy theo áp su t và cư ng ñ tiêu th hơi c a thi t b mà ta ch n lo i bình ngưng cho thích h p. N u các thi t b làm vi c áp su t < 1at (không có áp su t dư), thì hơi ngưng t ph i ñư c th i ra theo m t h th ng ñ c bi t. Nư c ngưng Nư c ngưng Hình 6.7 Hình 6.8
  • 65. 64 Hơi ngưng t tr c ti p các thi t b dùng hơi tr c ti p (n i thanh trùng, máy ch n…) thì ñư c tháo ra ngoài như nư c th i. 6.2.4 ðư ng ng d n tác nhân l nh và ch t t i l nh: * Yêu c u b trí các ñư ng ng có ñư ng ñi ng n nh t. Trên ñư ng d n l ng tránh t o ra các túi khí và trên ñư ng d n khí tránh t o ra các túi l ng, tr túi d u c a máy l nh freon. * ðưòng ng c a thi t b l nh có th b trí phía trên và phía dư i. Khi b trí phía trên ngư i ta c ñ nh vào tư ng ho c lên tr n, cách b trí này ñư c coi là h p lý, b i vì vi c cách nhi t, ki m tra và s a ch a ñ nh kỳ thu n l i. Ngoài ra còn có m t s phương pháp b trí ñư ng ng dư i h m, nhưng phương pháp này không phù h p v i ñi u ki n và hoàn c nh Vi t Nam. Các ñư ng ng d n nư c ho c nư c mu i có th b trí dư i ñ t ho c trong c ng, khi b trí trên n n ñ t các ng có nhi t ñ dương có th không c n cách nhi t ******
  • 66. 65 PH N II KI N TRÚC CÔNG NGHI P
  • 67. 66 CHƯƠNG 1: KHÁI NI M V KI N TRÚC CÔNG NGHI P 1.1 Khái ni m 1.1.1 Ki n trúc dân d ng: ch c năng ñư c sinh ra t các yêu c u c a con ngư i, ph c v tr c ti p con ngư i. 1.1.2 Ki n trúc công nghi p: ch c năng c a chúng là ph c v cho s n xu t và cho ngư i lao ñ ng. Trong ñó công ngh s n xu t t ng ngành s xác ñ nh cơ c u và c u trúc t ng m t b ng xí nghi p, xác ñ nh các thông s xây d ng cơ b n và m t b ng, hình kh i c a nhà s n xu t, công trình ph c v , sơ ñ giao thông... • Ki n trúc công nghi p là ngh thu t v xây d ng nhà, công trình k thu t, các qu n th ki n trúc (xí nghi p, khu, c m công nghi p), các ñ i tư ng liên quan ñ n s ph c v cho s n xu t công nghi p và th công nghi p. • M t tác ph m thu c lĩnh v c ki n trúc công nghi p, v th c ch t là s t ng h p sáng t o c a nhi u chuyên gia thu c nhi u lĩnh v c như: công ngh s n xu t, ch t o, ki n trúc, k t c u, xây d ng, v sinh, năng lư ng, giao thông, môi trư ng, xã h i và ngh thu t. Tóm l i: “Ki n trúc công nghi p th c ch t là s th ng nh t và hài hoà gi a k thu t, khoa h c và ngh thu t”. 1.2 Tình hình xây d ng công nghi p nư c ta Vi t Nam ñang bư c sang m t th i kỳ m i trong xây d ng kinh t , bên c nh vi c khôi ph c, c i t o, nâng c p các xí nghi p cũ, chúng ta ñang xây d ng nhi u khu công nghi p m i t i các ñ a phương. • Các nhà máy xi măng Hoàng Th ch (H i Hưng), ChinFon (H i Phòng), Vân Xá (Hu )... • Các nhà máy l c hoá d u (Dung Qu t, Vũng Tàu) • Các nhà máy thu c ngành công nghi p nh và th c ph m. • Các nhà máy thu c lĩnh v c công ngh sinh h c... 1.3 Xu hư ng m i trong xây d ng công nghi p 1.3.1 Nguyên t c chung c a các xu hư ng xây d ng công nghi p hi n ñ i: • Ph i tho mãn cao nh t các yêu c u c a công ngh s n xu t. • Có kh năng t n t i lâu dài ñ có th phù h p v i yêu c u hi n ñ i hoá dây chuy n s n xu t và thay ñ i thi t b trong tương lai.
  • 68. 67 • Gi m tr ng lư ng công trình xây d ng ñ n m c t i thi u. • Bi u hi n tính th m m cao. • Có giá thành xây d ng th p 1.3.2 Các xu hư ng m i: • C i ti n công tác làm k ho ch và chu n b ñ u tư: n i dung ch y u là gi i quy t v n ñ nghiên c u các chương trình ñ u tư, nghiên c u c i t o, nâng c p các xí nghi p cũ, quy ho ch các khu công nghi p m i, nghiên c u kh năng xây d ng b ng phương pháp công nghi p. • Xây d ng h p kh i, liên h p và h p tác trong s n xu t, xây d ng nhà công nghi p ki u linh ho t, v n năng cao, xây d ng t o ñi u ki n t t nh t cho ngư i lao ñ ng và ñ t ñư c hi u qu cao trong ñ u tư xây d ng, tăng năng su t lao ñ ng, ti t ki m ñ t ñai xây d ng và th i gian ñ u tư xây d ng công trình. • Xây d ng bán l thiên và l thiên: nh m ñáp ng nhu c u d dàng thay ñ i dây chuy n s n xu t, lo i này phù h p v i các ngành s n xu t ñư c cơ khí hoá, t ñ ng hoá cao, v i các xí nghi p có các thi t b s n xu t có th ñ t l thiên. • Xây d ng b ng k t c u kim lo i, nh p nhà l n. • Tăng s c bi u hi n ki n trúc và tính th m m c a các công trình công nghi p. • Áp d ng phương pháp t ñ ng hoá trong thi t k .