SlideShare a Scribd company logo
VŨ THỊ THU NGAVŨ THỊ THU NGA
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠTÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ
XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO ỞXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở
TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHITRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI
TRUNG ƯƠNGTRUNG ƯƠNG
Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Thị Xuân TúNgười hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Thị Xuân Tú
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 XHNMN là bệnh lý hay gặp ở trẻ đẻ non:XHNMN là bệnh lý hay gặp ở trẻ đẻ non:
Ahman (1980) trẻ <35 tuần: 40%;Ahman (1980) trẻ <35 tuần: 40%; Heuchan:Heuchan: 24,4%;24,4%;
tỷ lệ TV cao: Fariba (2005) CN <1500 g: 46%;tỷ lệ TV cao: Fariba (2005) CN <1500 g: 46%;
nhiều di chứng TKnhiều di chứng TK……
 Ng.nhân: đẻ non, thấp cân, sang chấn, ngạt khiNg.nhân: đẻ non, thấp cân, sang chấn, ngạt khi
sinh, RL huyết động...sinh, RL huyết động...
 Việt Nam: n/c mắc và tử vong, chưa có n/c vềViệt Nam: n/c mắc và tử vong, chưa có n/c về
các yếu tố nguy cơ XHNMN ở trẻ ĐN.các yếu tố nguy cơ XHNMN ở trẻ ĐN.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨUMỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Tìm hiểu một số yếu tố nguy cơ mắc
XHNMN của trẻ đẻ non vào điều trị tại
khoa Sơ sinh Bệnh viện Nhi Trung ương.
2. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến
tử vong của trẻ đẻ non có XHNMN.
TỔNG QUAN
ĐIỀU HÒA LƯU LƯỢNG MÁU NÃO
1. Phụ thuộc HA động mạch TB. Trẻ ĐN khỏe mạnh1. Phụ thuộc HA động mạch TB. Trẻ ĐN khỏe mạnh
có khả năng tự điều hòa LLMNcó khả năng tự điều hòa LLMN
2.2. Giảm oxy máu:Giảm oxy máu: → ≥1 hậu quả→ ≥1 hậu quả::
- Giảm khả năng tự điều hòa mạch máu- Giảm khả năng tự điều hòa mạch máu
- Gia tăng LLMN- Gia tăng LLMN
- Gia tăng áp lực tĩnh mạch não- Gia tăng áp lực tĩnh mạch não
- Tổn thương nội mô mao mạch- Tổn thương nội mô mao mạch
33. Tăng CO2:. Tăng CO2: gây dãn mạch và tăng LLMN, xhiện cấpgây dãn mạch và tăng LLMN, xhiện cấp
tínhtính →→ RL ch/hoá não và mất tự điều hoà LLMN.RL ch/hoá não và mất tự điều hoà LLMN.
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU VÙNG MẦM
- Nằm dọc theo nền NT bên;- Nằm dọc theo nền NT bên;
- Thoái triển hoàn toàn: 32 tuần.- Thoái triển hoàn toàn: 32 tuần.
-- Giàu mạch máu nhưng mảnh dẻGiàu mạch máu nhưng mảnh dẻ  dễ tổndễ tổn
thương khi CT.thương khi CT.
- Hệ thống mạch máu khi đổ vào TM não bị- Hệ thống mạch máu khi đổ vào TM não bị
đổi hướng đột ngộtđổi hướng đột ngột  khả năng điều tiết hòakhả năng điều tiết hòa
LLMN kém hơn khi có sự thay đổi HA đột ngột.LLMN kém hơn khi có sự thay đổi HA đột ngột.
- XH dữ dội VM- XH dữ dội VM  thiếu máu ngay vùng QNTthiếu máu ngay vùng QNT
BỆNH SINH XHNMN Ở TRẺ ĐẺ NON
Tuổi thai thấp
↓
Tồn tại của VM
↓
KN tự điều chỉnh
LLMN kém
Không ổn định LLMN
+
Mất sự tự điều chỉnh
LLMN
RL QT đông cầm máu
* Giảm SX yếu tố ĐM
* Tăng tiêu thụ yếu tố ĐM
* Giảm TC
Yếu tố sinh học
* Thiếu oxy
* Toan máu
+
Yếu tố huyết động học
* Tăng LLMN
* Giảm LLMN
* Tăng áp lực TM não
+
Xuất
huyết não
màng não
ĐẶC ĐIỂM XHNMN Ở TRẺ ĐẺ NONĐẶC ĐIỂM XHNMN Ở TRẺ ĐẺ NON
TC lâm sàngTC lâm sàng chia 3 nhóm:chia 3 nhóm:
1- Dh toàn thân nặng, thần kinh, hô hấp, tuần hoàn…1- Dh toàn thân nặng, thần kinh, hô hấp, tuần hoàn…
2- Đột ngột giảm Hct, thiếu máu, sốc...2- Đột ngột giảm Hct, thiếu máu, sốc...
3- Không biểu hiện LS, phát hiện khi SAQT.3- Không biểu hiện LS, phát hiện khi SAQT.
Vị trí XHVị trí XH: hay gặp XH VM sau đó vỡ vào trong NT: hay gặp XH VM sau đó vỡ vào trong NT
và lan rộng gây XHQNT và nhu mô não.và lan rộng gây XHQNT và nhu mô não.
Thời gian XHThời gian XH rất sớm: 50% ngày 1, trên 90%rất sớm: 50% ngày 1, trên 90%
được phát hiện sau 3-5 ngày bằng SAQTđược phát hiện sau 3-5 ngày bằng SAQT
Phổi non
Bệnh màng
trong
NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN
Tử
vong
Chảy máu
phổi
Rối loạn
chuyển hóa
toan kiềm
Dị tật bẩm
sinh nặng
Suy hô hấp
± Suy tuần
hoàn
XHNMN
nặng,
nhiều nơi
Rối loạn
đông, cầm
máu
Nhiễm
khuẩn
nặng
Tuổi thai, cân
nặng thấp
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
1. Hình ảnh trung thực, có1. Hình ảnh trung thực, có
độ nhạy, độ đặc hiệuđộ nhạy, độ đặc hiệu
tương đối cao với nhữngtương đối cao với những
tổn thương CM (XHTNT)tổn thương CM (XHTNT)
2. KT dễ thực hiện, làm2. KT dễ thực hiện, làm
ngay tại giường bệnh,ngay tại giường bệnh,
không có hại lên sự phátkhông có hại lên sự phát
triển của não ở trẻ ĐNtriển của não ở trẻ ĐN
PHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQTPHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQT
 Độ I: XH dưới màngĐộ I: XH dưới màng
nội tuỷ, vùng mầm.nội tuỷ, vùng mầm.
 Độ II: XHTNT khôngĐộ II: XHTNT không
giãn NT.giãn NT.
PHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQTPHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQT
 Độ III: XHTNT cóĐộ III: XHTNT có
giãn não thất.giãn não thất.
 Độ IV: XH trongĐộ IV: XH trong
nhu mô não.nhu mô não.
ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1. Nhóm bệnh (có XHNMN)
- TC lựa chọn: trẻ ĐN <37 tuần vào viện trước
15 ngày tuổi được chẩn đoán XHNMN.
* TC chẩn đoán XHNMN: SAQT ít nhất 1 lần có
hình ảnh tổn thương theo phân loại của Papil.
- TC loại trừ: trẻ ĐN <37 tuần có XHNMN không
có đầy đủ thông tin, vào viện >15 ngày tuổi
hoặc trẻ có tuổi thai ≥37 tuần.
2. Nhóm chứng (không XHNMN)
- TC lựa chọn: ĐN không XHNMN, có tuổi thai
và CN khi đẻ gần tương đương (±2 tuần và ±200 g)
vào viện <15 ngày tuổi cùng thời gian NC.
- TC loại trừ: trẻ ĐN không có XHNMN nhưng không
có đủ các t/chuẩn phù hợp với nhóm chứng và/hoặc
đã tử vong trong quá trình điều trị.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
- Thời gian: 03-08/2008.
- Địa điểm: khoa Sơ sinh Bệnh viện Nhi Trung ương.
PPhương pháp nghiên cứu bệnh-chứnghương pháp nghiên cứu bệnh-chứng
Sơ đồ thiết kế như sauSơ đồ thiết kế như sau::
Bệnh
Có
tiếp
xúc
Không
tiếp
xúc
Quan sát
Quan sát
Chứn
g
Có
tiếp
xúc
Không
tiếp
xúc
So
sánh
OR
95%CI
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Cỡ mẫu được tính theo công thức:
( )
2
2
21
2211
)1(
)1()1()1(2
)
2
1(
pp
pppp
Z
PP
Z
n
−






−+−+−
=
−− βα
Trong đó: n là cỡ mẫu của nhóm bệnh
Z2
(1- α/2) = 1,96 (Hệ số tin cậy 95%) với α = 0,05
Z(1- β): Lực mẫu với β = 0,1
p1 tỷ lệ mắc bệnh của nhóm nguy cơ =0,32
p2 tỷ lệ mắc bệnh của nhóm chứng =0,12
P tỷ lệ mắc bệnh chung =0,24
Theo công thức trên: n = nhóm bệnh =124.
Tỷ lệ giữa nhóm bệnh/chứng là 1: 1,5.
CỠ MẪU NGHIÊN CỨU
Bước 1:: SAQTSAQT sàng lọcsàng lọc →→ chọn mẫu n/cứuchọn mẫu n/cứu
Bước 2Bước 2: t: thu thập thông tinhu thập thông tin về bệnh sửvề bệnh sử,, thôngthông
số vềsố về LS-XNLS-XN theo mẫu bệnh ántheo mẫu bệnh án NCNC..
Bước 3Bước 3:: SAQT sau 5-7 ngàySAQT sau 5-7 ngày theo dõi tiến triểntheo dõi tiến triển
của nhómcủa nhóm bệnh,bệnh, thu thậpthu thập số liệusố liệu khikhi BNBN
tử vong hoặc ra viện.tử vong hoặc ra viện.
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆUPHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU
XỬ LÝ SỐ LIỆUXỬ LÝ SỐ LIỆU
Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDATA 3.1Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDATA 3.1
Phân tích bằng phần mềm SPSS 13.0:Phân tích bằng phần mềm SPSS 13.0:
- Phân tích thống kê mô tả- Phân tích thống kê mô tả
- Tìm mối liên quan bằng các kiểm định- Tìm mối liên quan bằng các kiểm định
thống kê:thống kê: χχ2, Fisher’s Exact Test...2, Fisher’s Exact Test...
- Phân tích đa biến- Phân tích đa biến
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
57,9
42,7
44,1
55,9
23,9
76,1
66,7
33,3
44,8
55,2
23,8
76,2
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tỷlệ%
≤ 28 29- 31 32 -<37 ≤1000 1001-1500 >1500
Tuổi thai (tuần) Cân nặng (gam)
XHNMN Không XHNMN
n=19 n=118 n=297 n=6 n=134 n=294
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ mắc bệnh theo tuổi thai và cân nặng khi sinh (n=434)
134 trẻ có XHNMN chiếm 30,9%.
 V.Nhi Pari: 38,3%
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
Đặc điểmĐặc điểm Nhóm bệnhNhóm bệnh
n=134n=134
Nhóm chứngNhóm chứng
n=211n=211
Tuổi thai (tuần)Tuổi thai (tuần)
≤≤ 2828
29 - 3129 - 31
32 - dưới 3732 - dưới 37
1111
5252
7171
66
5353
152152
Cân nặng khi sinh (gam)Cân nặng khi sinh (gam)
≤≤15001500
>1500>1500
6464
7070
5656
155155
Tổng sốTổng số 345345
Tỷ lệ nhóm bệnh/chứng là 1: 1,6.
Bảng 3.1. Phân bố tuổi thai và cân nặng theo nhóm bệnh và chứngBảng 3.1. Phân bố tuổi thai và cân nặng theo nhóm bệnh và chứng
47,8%
13,4%7,5%
31,3%
Độ I Độ II Độ III Độ IV
Biểu đồ 3.2. Phân loại mức độ xuất huyết não màng não (n=134)
XHNMN mức độ nặng (độ III, IV) có 28 BN (20,9%).
 Marinice trẻ mắc XHNMN nặng: 42%
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
NhómNhóm
XHNMNXHNMN
Tuổi thai (tuần)Tuổi thai (tuần)
TổngTổng≤≤ 2828 29 - 3129 - 31 32 -<3732 -<37
nn %% nn %% nn %% nn %%
Tử vongTử vong 99 81,881,8 1818 34,634,6 2323 32,432,4 5050 37,337,3
SốngSống 22 18,218,2 3434 65,465,4 4848 67,667,6 8484 62,762,7
TổngTổng 1111 100100 5252 100100 7171 100100 134134 100100
 Fariba trẻ CN <1500 gam TV: 46%
Bảng 3.3. Phân loại tử vong nhóm XHNMN theo tuổi thaiBảng 3.3. Phân loại tử vong nhóm XHNMN theo tuổi thai
YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh
nn %% nn %%
Tuổi thaiTuổi thai
(tuần)(tuần)
≤≤ 2828
29 - 3129 - 31
32 - <3732 - <37
1111
5252
7272
8,2
38,8
53,0
66
5353
152152
2,82,8
25,225,2
72,072,0
3,93 (1,4-11,04)3,93 (1,4-11,04)
2,1 (1,31-3,38)2,1 (1,31-3,38)
11
0,0130,013
0,0030,003
Cân nặngCân nặng
khi đẻ (gam)khi đẻ (gam)
≤≤15001500
>1500>1500
6464
7070
47,8
52,2
5656
155155
26,526,5
73,573,5
2,53 (1,6-3,99)2,53 (1,6-3,99)
11
<0,001<0,001
Ngạt sau đẻNgạt sau đẻ CóCó
KhôngKhông
1919
115115
14,2
85,8
88
203203
3,83,8
96,296,2
4,19 (1,78-9,88)4,19 (1,78-9,88)
11
0,0010,001
Hồi sức sauHồi sức sau
đẻđẻ
Phải đặt NKQPhải đặt NKQ
KhôngKhông
1212
122122
9,0
90,0
11
210210
0,050,05
99,9599,95
20,66 (2,65-160,8)20,66 (2,65-160,8)
11
<0,001<0,001
TổngTổng 134134 100100 211211 100100
 Marinice tuổi thai <30 tuần: OR=3,49, p=0,0016
 Fariba cân nặng <1500 gam: OR=3,42
 Osborn ngạt sau đẻ: OR=9,14
Bảng 3.4. Tuổi thai, cân nặng khi sinh và và ngạt sau đẻBảng 3.4. Tuổi thai, cân nặng khi sinh và và ngạt sau đẻ
YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN
Bảng 3.5. Suy hô hấp, bệnh màng trong, nhiệt độ và pH khi vào việnBảng 3.5. Suy hô hấp, bệnh màng trong, nhiệt độ và pH khi vào viện
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh
nn %% nn %%
Hô hấp
hỗ trợ
Thở máy
CPAP
Không
4444
5959
3131
32,932,9
40,040,0
23,123,1
66
9292
113113
2,82,8
43,643,6
53,653,6
26,73 (7,1-36,97)26,73 (7,1-36,97)
2,34 (1,4-3,91)2,34 (1,4-3,91)
11
<0,001<0,001
0,0020,002
Bệnh màng
trong
Có
Không
7070
6464
52,252,2
47,847,8
3636
175175
17,117,1
82,982,9
5,32 (3,25-8,71)5,32 (3,25-8,71)
11
<0,001<0,001
pH máu ≤7,2
>7,2
4242
9292
31,331,3
68,768,7
2626
185185
12,312,3
87,787,7
3,25 (1,88-5,63)3,25 (1,88-5,63)
11
<0,001<0,001
Nhiệt độ (ºC) ≤35
>35
3131
103103
23,123,1
76,976,9
2121
190190
10,010,0
90,090,0
2,72 (1,49-4,98)2,72 (1,49-4,98)
11
0,0010,001
TổngTổng 134134 100100 211211 100100 Fariba trẻ thở máy: OR=4,14; bệnh MT: OR=3,16, p=0,03
 Gleissner pH ≤7,2 mắc XHNMN với OR=2,63;
nhiệt độ ≤35ºC mắc XHTNT nặng: OR=1,92
YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN
Bảng 3.6. NKSS nặng, còn ống động mạch, PaCOBảng 3.6. NKSS nặng, còn ống động mạch, PaCO22 và tiêm TMC natribicacbonatvà tiêm TMC natribicacbonat
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh
nn %% nn %%
Còn ống độngCòn ống động
mạch lớn/TBmạch lớn/TB
Có
Không
2929
105105
21,621,6
78,478,4
88
203203
3,83,8
96,296,2
7,01 (3,1-15,87)7,01 (3,1-15,87)
11
<0,001<0,001
PaCOPaCO22
(mmHg)(mmHg)
≥ 60
< 60
6262
7272
46,346,3
53,753,7
2626
185185
12,312,3
87,787,7
6,13 (3,6-10,44)6,13 (3,6-10,44)
11
<0,001<0,001
Tiêm TMCTiêm TMC
natribicacbonatnatribicacbonat
Có
Không
7676
5858
56,756,7
43,343,3
3939
172172
18,518,5
81,581,5
5,78 (3,35-9,41)5,78 (3,35-9,41)
11
<0,001<0,001
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn
nặngnặng
Có
Không
2121
113113
15,715,7
84,384,3
88
203203
3,83,8
96,296,2
4,72 (2,02-10,99)4,72 (2,02-10,99)
11
<0,001<0,001
TổngTổng 134134 100100 211211 100100
 Osborn trẻ <30 tuần COĐM nguy cơ mắc XHNMN: OR=2,56, p=0,03
 Wallin: tăng PaCO2 → tăng tỷ lệ XHNMN đặc biệt khi tiêm natribicacbonat
YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh
nn %% nn %%
Kiềm dưKiềm dư
(mEq/l)(mEq/l)
BE ≤-10
BE >-10
3939
9595
29,129,1
70,970,9
77
204204
3,33,3
96,796,7
11,96 (5,16-27,7)11,96 (5,16-27,7)
11
<0,001<0,001
Số lượng tiểuSố lượng tiểu
cầu/mmcầu/mm33
<100000
≥100000
3434
100100
25,425,4
74,674,6
1717
194194
8,18,1
91,991,9
3,88 (2,07-7,29)3,88 (2,07-7,29)
11
<0,001<0,001
TổngTổng 134134 100100 211211 100100
Tỷ lệTỷ lệ
prothrombin (%)prothrombin (%)
<60<60
≥≥6060
6464
5555
53,853,8
46,246,2
4545
8787
34,134,1
65,965,9
2,25 (1,35-3,74)2,25 (1,35-3,74)
11
0,0030,003
TổngTổng 119119 100100 132132 100100
 Ferrari: nhiễm toan nguy cơ mắc XHNMN nặng
Bảng 3.7. Các rối loạn sinh hóa trong quá trình điều trịBảng 3.7. Các rối loạn sinh hóa trong quá trình điều trị
YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN
Bảng 3.8. Phân tích đa biến các yếu tố trước, trong sau sinh và khi vào việnBảng 3.8. Phân tích đa biến các yếu tố trước, trong sau sinh và khi vào viện
Biến độc lập Hệ số B p OR
Khoảng tinKhoảng tin
cậy 95%ORcậy 95%OR
Hồi sức sauHồi sức sau
đẻđẻ
Phải đặt NKQPhải đặt NKQ
Không*Không*
2,4632,463
--
0,0340,034
--
11,7511,75
11
1,2 - 115,081,2 - 115,08
--
Hô hấpHô hấp
hỗ trợhỗ trợ
Thở máyThở máy
CPAPCPAP
Không*Không*
2,0712,071
0,2730,273
--
<0,001<0,001
0,370,37
--
7,937,93
1,321,32
11
2,73 - 23,062,73 - 23,06
0,75 - 2,530,75 - 2,53
--
Bệnh màngBệnh màng
trongtrong
CóCó
Không*Không*
0,8860,886
--
0,0040,004
--
2,432,43
11
1,32 - 4,471,32 - 4,47
--
pH máupH máu ≤≤7,27,2
>7,2*>7,2*
0,7410,741
--
0,0340,034
--
2,12,1
11
1,06 - 4,171,06 - 4,17
--
Tuổi thaiTuổi thai
(tuần)(tuần)
≤≤3131
32-dưới 37*32-dưới 37*
0,5940,594
--
0,030,03
--
1,811,81
11
1,06 - 3,11,06 - 3,1
--
Cỡ mẫu phân tích: n=345 Hosmer & Lemeshow test: χ2
= 5,21; df=6; p=0,571 >0,05
Thay tuổi thai = CN khi đẻ: CN ≤1500g OR=2,2, p=0,004.
Nhiệt độ thấp chưa phải là yếu tố nguy cơ mắc XHNMN.
YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN
Biến độc lập Hệ số B p OR
Khoảng tinKhoảng tin
cậy 95%ORcậy 95%OR
Còn ống độngCòn ống động
mạch lớn/TBmạch lớn/TB
Có
Không
1,4271,427
--
0,0030,003
--
4,164,16
11
1,64 - 10,581,64 - 10,58
--
Kiềm dưKiềm dư
(mEq/l)(mEq/l)
BE ≤-10
BE >-10
1,2851,285
--
0,0370,037
--
3,613,61
11
1,08 -12,11,08 -12,1
--
PaCOPaCO22
(mmHg)(mmHg)
≥ 60
< 60
0,8860,886
--
0,0010,001
--
3,413,41
11
1.67 - 6,951.67 - 6,95
--
Tiêm TMCTiêm TMC
natribicacbonatnatribicacbonat
Có
Không
0,7410,741
--
<0,001<0,001
--
3,253,25
11
1,68 - 6,311,68 - 6,31
--
Cỡ mẫu phân tích: n=345 Hosmer & Lemeshow test: χ2
=2,405; df=6; p=0,879 >0,05
Bảng 3.9. Phân tích đa biến các yếu tố trong quá trình điều trịBảng 3.9. Phân tích đa biến các yếu tố trong quá trình điều trị
Nhiễm khuẩn SS nặng, tiểu cầu <100000/mm3, tỷ lệ prothrombin <60% (p>0,05).
YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN
Bảng 3.10. Tuổi thai, cân nặng khi sinh, mức độ và vị trí XHBảng 3.10. Tuổi thai, cân nặng khi sinh, mức độ và vị trí XH
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppTử vongTử vong SốngSống
nn %% nn %%
Tuổi thaiTuổi thai
(tuần)(tuần)
<31<31
31-dưới 3731-dưới 37
2525
2525
50,0
50,0
2525
5959
29,829,8
70,270,2
2,36 (1,14-4,87)2,36 (1,14-4,87)
11
0,0310,031
Cân nặngCân nặng
khi đẻ (gam)khi đẻ (gam)
<1500<1500
≥≥15001500
2626
2424
52,0
48,0
2525
5959
29,829,8
70,270,2
2,56 (1,24-5,28)2,56 (1,24-5,28)
11
0,0170,017
Mức độ XHMức độ XH Độ III-IVĐộ III-IV
Độ I-IIĐộ I-II
1818
3232
36,0
64,0
1010
7474
11,911,9
88,188,1
4,16 (1,73-10,01)4,16 (1,73-10,01)
11
0,0020,002
Vị trí XHVị trí XH XHTNT và NMNXHTNT và NMN
XHTNTXHTNT
99
4141
18,0
82,0
11
8383
1,21,2
98,898,8
18,22 (2,23-148,72)18,22 (2,23-148,72)
11
<0,001<0,001
TổngTổng 5050 100100 8484 100100
 Phạm Lê An: tuổi thai <31 tuần và/hoặc CN <1500 g có nguy cơ TV (p<0,001)
 Volpe J.J: XH càng nặng tỷ lệ TV càng cao: độ I (5-9%); IV (50-74%).
YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN
Bảng 3.11. Tình trạng suy hô hấp và nhiệt độ khi vàoBảng 3.11. Tình trạng suy hô hấp và nhiệt độ khi vào
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppTử vongTử vong SốngSống
nn %% nn %%
Hô hấp
hỗ trợ
Thở máy
CPAP
Không
2121
2525
44
42,042,0
50,050,0
8,08,0
2323
3434
2727
27,427,4
40,540,5
32,132,1
6,16 (1,85-20,57)6,16 (1,85-20,57)
4,96 (1,54-15,99)4,96 (1,54-15,99)
11
0,0040,004
0,0090,009
Nhiệt độ (ºC) <35
≥35
1515
3535
30,030,0
70,070,0
88
7676
9,59,5
90,590,5
4,07 (1,58-10,5)4,07 (1,58-10,5)
11
0,0050,005
TổngTổng 5050 100100 8484 100100
 Nguyễn T.T. Hà: trẻ XHNMN phải thở máy khi vào (p<0,001);
nhiệt độ <36ºC (p<0,05).
YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN
Bảng 3.12. Chảy máu phổi, dị tật bẩm sinh nặng và nhiễm khuẩn nặngBảng 3.12. Chảy máu phổi, dị tật bẩm sinh nặng và nhiễm khuẩn nặng
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
pp
Tử vongTử vong SốngSống
nn %% nn %%
Chảy máuChảy máu
phổiphổi
Có
Không
99
4141
18,018,0
82,082,0
11
8383
1,21,2
98,898,8
18,22 (2,23-148,72)18,22 (2,23-148,72)
11
0,0010,001
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn
nặngnặng
Có
Không
3535
1515
70,070,0
30,030,0
2424
6060
28,628,6
71,471,4
5,83 (2,71-12,57)5,83 (2,71-12,57)
11
<0,001<0,001
Dị tật bẩm
sinh nặng
Có
Không
2222
2828
44,044,0
56,056,0
1919
6565
22,622,6
77,477,4
2,69 (1,26-5,73)2,69 (1,26-5,73)
11
0,0160,016
TổngTổng 5050 100100 8484 100100
 Bùi Mạnh Tuấn làm GPB trẻ SS TV: chảy máu phổi chiếm 32,1% ở trẻ ĐN
 Zernikow: trẻ có DTBS có nguy cơ TV cao (p=0,008).
YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN
Bảng 3.13. Mối liên quan giữa các yếu tố sinh hóa với tử vong của trẻ XHNMNBảng 3.13. Mối liên quan giữa các yếu tố sinh hóa với tử vong của trẻ XHNMN
Bệnh XHNMNBệnh XHNMN
OROR
(95%CI)(95%CI)
ppTử vongTử vong SốngSống
nn %% nn %%
pH máu ≤7,1
>7,1
3535
1515
70,070,0
30,030,0
3030
5454
35,735,7
64,364,3
4,2 (1,98-8,9)4,2 (1,98-8,9)
11
<0,001<0,001
Số lượng tiểuSố lượng tiểu
cầu/mmcầu/mm33
<50000
≥50000
3535
1515
70,070,0
30,030,0
66
7878
7,17,1
92,992,9
5,57 (1,99-15,56)5,57 (1,99-15,56)
11
0,0010,001
TổngTổng 5050 100100 8484 100100
 Phạm Lê An: pH ≤7,16 có giá trị tiên lượng TV OR=10,08
YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG XHNMN
Biến độc lập Hệ số B p OR
Khoảng tinKhoảng tin
cậy 95%ORcậy 95%OR
Chảy máuChảy máu
phổiphổi
Có
Không*
3,7443,744
--
0,0020,002
--
42,2742,27
11
3,8-470,043,8-470,04
--
Mức độ XHMức độ XH Độ III-IVĐộ III-IV
Độ I-II*Độ I-II*
2,3962,396
--
0,0010,001
--
10,6810,68
11
2,8-40,832,8-40,83
--
Dị tật bẩm
sinh nặng
Có
Không*
1,7051,705
--
0,0040,004
--
5,55,5
11
1.71-17,661.71-17,66
--
pH máu ≤7,1
>7,1*
1,4151,415
--
0,0130,013
--
4,124,12
11
1,34-12,641,34-12,64
--
Tuổi thaiTuổi thai
(tuần)(tuần)
<31<31
31-dưới 37*31-dưới 37*
1,4051,405
--
0,0180,018
--
4,084,08
11
1,28-13,031,28-13,03
--
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn
nặngnặng
Có
Không*
1,3041,304
--
0,0250,025
--
3,683,68
11
1,18-8,641,18-8,64
--
Cỡ mẫu phân tích: n=134 Hosmer & Lemeshow test: χ2
=2,496; df=8; p=0,962 >0,05
Bảng 3.14. Phân tích các yếu tố liên quan đến tử vong bằng phương pháp đa biếnBảng 3.14. Phân tích các yếu tố liên quan đến tử vong bằng phương pháp đa biến
Thay tuổi thai = CN khi đẻ: CN <1500g OR=4,46, p=0,012.
SHH ngay khi vào viện, nhiệt độ khi vào <35ºC, tiểu cầu <50000/mm3 (p>0,05).
KẾT LUẬNKẾT LUẬN (1)(1)
1.1. Tỷ lệ mắc bệnh 30,9%Tỷ lệ mắc bệnh 30,9%;; XHNMN nặngXHNMN nặng:: 20,9%20,9%;;
Tỷ lệ tử vongTỷ lệ tử vong nhóm XHNMN:nhóm XHNMN: 37,3%.37,3%.
2. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh:2. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh:
-- Thiếu oxyThiếu oxy:: ngạt nặng phải đặtngạt nặng phải đặt NKQNKQ ngay sau đẻngay sau đẻ;;
SHHSHH nặng phải thở máy ngay khi vàonặng phải thở máy ngay khi vào
mắc bệnh màng trong.mắc bệnh màng trong.
-- RRLL chuyển hóa: kiềm dư ≤-10 mchuyển hóa: kiềm dư ≤-10 mEq/lEq/l;;
PaCO2 ≥60 mmHg;PaCO2 ≥60 mmHg;
tiêmtiêm TMCTMC natribicacbonatnatribicacbonat
- COĐM- COĐM lớn vàlớn và TBTB
-- Tuổi thai ≤31 tuần; cân nặng ≤1500 gTuổi thai ≤31 tuần; cân nặng ≤1500 g
KẾT LUẬNKẾT LUẬN (2)(2)
3. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ tử vong:3. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ tử vong:
-- Chảy máu phổiChảy máu phổi
-- XHNMN nặngXHNMN nặng
- Dị tật bẩm sinh nặng- Dị tật bẩm sinh nặng
- pH máu động mạch thấp ≤7,1- pH máu động mạch thấp ≤7,1
- Tuổi thai <31 tuần; cân nặng <1500 g- Tuổi thai <31 tuần; cân nặng <1500 g
- Nhiễm khuẩn sơ sinh nặng- Nhiễm khuẩn sơ sinh nặng
KHUYẾN NGHỊKHUYẾN NGHỊ (1)(1)
1. Giảm tỷ lệ mắc XHNMN:1. Giảm tỷ lệ mắc XHNMN:
- Tiên lượng tốt cuộc đẻ; bác sỹ Nhi có mặt tại- Tiên lượng tốt cuộc đẻ; bác sỹ Nhi có mặt tại
phòng đẻphòng đẻ →→ HS trong phòng đẻ tốt…HS trong phòng đẻ tốt…
Chuyển bà mẹ dọa ĐN đến TTSK có HSSS tốt.Chuyển bà mẹ dọa ĐN đến TTSK có HSSS tốt.
- Đ/trị corticoid trước sinh cho mẹ;- Đ/trị corticoid trước sinh cho mẹ;
surfactant sớm cho trẻsurfactant sớm cho trẻ →giảm mắc bệnh MT→giảm mắc bệnh MT
- HSSS tốt hạn chế RL toan kiềm, đ/trị NTCH không- HSSS tốt hạn chế RL toan kiềm, đ/trị NTCH không
tiêm TMC natribicacbonattiêm TMC natribicacbonat →→pha dịch truyềnpha dịch truyền ≥≥30ph30ph
- SA tim sớm (48h sau sinh) phát hiện COĐM- SA tim sớm (48h sau sinh) phát hiện COĐM
và đ/trị đóng ống bằng thuốc sớm.và đ/trị đóng ống bằng thuốc sớm.
KHUYẾN NGHỊKHUYẾN NGHỊ (2)(2)
- Qlý, ch/sóc thai sản tốt tránh ĐN (- Qlý, ch/sóc thai sản tốt tránh ĐN (≤31 tuần≤31 tuần
và CN ≤1500 g) →và CN ≤1500 g) → giảm tỷ lệ mắc và t/vong.giảm tỷ lệ mắc và t/vong.
2. Giảm tỷ lệ TV: HSSS toàn diện tốt để tránh2. Giảm tỷ lệ TV: HSSS toàn diện tốt để tránh
các b/chứng: chảy máu phổi, toan máu, NK nặng...các b/chứng: chảy máu phổi, toan máu, NK nặng...
3. SAQT trong tuần đầu (3 ngày sau đẻ) cho tất3. SAQT trong tuần đầu (3 ngày sau đẻ) cho tất
cả trẻ ĐN (trẻ ≤31 tuần) để phát hiện sớm XHNMNcả trẻ ĐN (trẻ ≤31 tuần) để phát hiện sớm XHNMN
→→ có b/pháp điều trị phù hợp nhằm nâng caocó b/pháp điều trị phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng HSSS.chất lượng HSSS.
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

More Related Content

What's hot

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
hoangtruong316
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
SoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
Martin Dr
 
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
Tín Nguyễn-Trương
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
SoM
 
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Thanh Bửu Trương Minh
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
SoM
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Vân Thanh
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
SoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
SoM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
SoM
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
SoM
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢIĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
SoM
 

What's hot (20)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG BỆNH V...
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
Hội chứng viêm phúc mạc (tham khảo)
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN CẢM GIÁC
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢIĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 

Similar to TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
SoM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
Minh Tran
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
TRẦN ANH
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Nguyễn Như
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnh
Little Daisy
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
Thanh Liem Vo
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
SoM
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG (20)

THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnh
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 

Recently uploaded

SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 

TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

  • 1. VŨ THỊ THU NGAVŨ THỊ THU NGA TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠTÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO ỞXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHITRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNGTRUNG ƯƠNG Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Thị Xuân TúNgười hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Thị Xuân Tú
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  XHNMN là bệnh lý hay gặp ở trẻ đẻ non:XHNMN là bệnh lý hay gặp ở trẻ đẻ non: Ahman (1980) trẻ <35 tuần: 40%;Ahman (1980) trẻ <35 tuần: 40%; Heuchan:Heuchan: 24,4%;24,4%; tỷ lệ TV cao: Fariba (2005) CN <1500 g: 46%;tỷ lệ TV cao: Fariba (2005) CN <1500 g: 46%; nhiều di chứng TKnhiều di chứng TK……  Ng.nhân: đẻ non, thấp cân, sang chấn, ngạt khiNg.nhân: đẻ non, thấp cân, sang chấn, ngạt khi sinh, RL huyết động...sinh, RL huyết động...  Việt Nam: n/c mắc và tử vong, chưa có n/c vềViệt Nam: n/c mắc và tử vong, chưa có n/c về các yếu tố nguy cơ XHNMN ở trẻ ĐN.các yếu tố nguy cơ XHNMN ở trẻ ĐN.
  • 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨUMỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Tìm hiểu một số yếu tố nguy cơ mắc XHNMN của trẻ đẻ non vào điều trị tại khoa Sơ sinh Bệnh viện Nhi Trung ương. 2. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tử vong của trẻ đẻ non có XHNMN.
  • 5. ĐIỀU HÒA LƯU LƯỢNG MÁU NÃO 1. Phụ thuộc HA động mạch TB. Trẻ ĐN khỏe mạnh1. Phụ thuộc HA động mạch TB. Trẻ ĐN khỏe mạnh có khả năng tự điều hòa LLMNcó khả năng tự điều hòa LLMN 2.2. Giảm oxy máu:Giảm oxy máu: → ≥1 hậu quả→ ≥1 hậu quả:: - Giảm khả năng tự điều hòa mạch máu- Giảm khả năng tự điều hòa mạch máu - Gia tăng LLMN- Gia tăng LLMN - Gia tăng áp lực tĩnh mạch não- Gia tăng áp lực tĩnh mạch não - Tổn thương nội mô mao mạch- Tổn thương nội mô mao mạch 33. Tăng CO2:. Tăng CO2: gây dãn mạch và tăng LLMN, xhiện cấpgây dãn mạch và tăng LLMN, xhiện cấp tínhtính →→ RL ch/hoá não và mất tự điều hoà LLMN.RL ch/hoá não và mất tự điều hoà LLMN.
  • 6. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU VÙNG MẦM - Nằm dọc theo nền NT bên;- Nằm dọc theo nền NT bên; - Thoái triển hoàn toàn: 32 tuần.- Thoái triển hoàn toàn: 32 tuần. -- Giàu mạch máu nhưng mảnh dẻGiàu mạch máu nhưng mảnh dẻ  dễ tổndễ tổn thương khi CT.thương khi CT. - Hệ thống mạch máu khi đổ vào TM não bị- Hệ thống mạch máu khi đổ vào TM não bị đổi hướng đột ngộtđổi hướng đột ngột  khả năng điều tiết hòakhả năng điều tiết hòa LLMN kém hơn khi có sự thay đổi HA đột ngột.LLMN kém hơn khi có sự thay đổi HA đột ngột. - XH dữ dội VM- XH dữ dội VM  thiếu máu ngay vùng QNTthiếu máu ngay vùng QNT
  • 7. BỆNH SINH XHNMN Ở TRẺ ĐẺ NON Tuổi thai thấp ↓ Tồn tại của VM ↓ KN tự điều chỉnh LLMN kém Không ổn định LLMN + Mất sự tự điều chỉnh LLMN RL QT đông cầm máu * Giảm SX yếu tố ĐM * Tăng tiêu thụ yếu tố ĐM * Giảm TC Yếu tố sinh học * Thiếu oxy * Toan máu + Yếu tố huyết động học * Tăng LLMN * Giảm LLMN * Tăng áp lực TM não + Xuất huyết não màng não
  • 8. ĐẶC ĐIỂM XHNMN Ở TRẺ ĐẺ NONĐẶC ĐIỂM XHNMN Ở TRẺ ĐẺ NON TC lâm sàngTC lâm sàng chia 3 nhóm:chia 3 nhóm: 1- Dh toàn thân nặng, thần kinh, hô hấp, tuần hoàn…1- Dh toàn thân nặng, thần kinh, hô hấp, tuần hoàn… 2- Đột ngột giảm Hct, thiếu máu, sốc...2- Đột ngột giảm Hct, thiếu máu, sốc... 3- Không biểu hiện LS, phát hiện khi SAQT.3- Không biểu hiện LS, phát hiện khi SAQT. Vị trí XHVị trí XH: hay gặp XH VM sau đó vỡ vào trong NT: hay gặp XH VM sau đó vỡ vào trong NT và lan rộng gây XHQNT và nhu mô não.và lan rộng gây XHQNT và nhu mô não. Thời gian XHThời gian XH rất sớm: 50% ngày 1, trên 90%rất sớm: 50% ngày 1, trên 90% được phát hiện sau 3-5 ngày bằng SAQTđược phát hiện sau 3-5 ngày bằng SAQT
  • 9. Phổi non Bệnh màng trong NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN Tử vong Chảy máu phổi Rối loạn chuyển hóa toan kiềm Dị tật bẩm sinh nặng Suy hô hấp ± Suy tuần hoàn XHNMN nặng, nhiều nơi Rối loạn đông, cầm máu Nhiễm khuẩn nặng Tuổi thai, cân nặng thấp
  • 10. SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP 1. Hình ảnh trung thực, có1. Hình ảnh trung thực, có độ nhạy, độ đặc hiệuđộ nhạy, độ đặc hiệu tương đối cao với nhữngtương đối cao với những tổn thương CM (XHTNT)tổn thương CM (XHTNT) 2. KT dễ thực hiện, làm2. KT dễ thực hiện, làm ngay tại giường bệnh,ngay tại giường bệnh, không có hại lên sự phátkhông có hại lên sự phát triển của não ở trẻ ĐNtriển của não ở trẻ ĐN
  • 11. PHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQTPHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQT  Độ I: XH dưới màngĐộ I: XH dưới màng nội tuỷ, vùng mầm.nội tuỷ, vùng mầm.  Độ II: XHTNT khôngĐộ II: XHTNT không giãn NT.giãn NT.
  • 12. PHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQTPHÂN ĐỘ XHNMN QUA SAQT  Độ III: XHTNT cóĐộ III: XHTNT có giãn não thất.giãn não thất.  Độ IV: XH trongĐộ IV: XH trong nhu mô não.nhu mô não.
  • 13. ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 14. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 1. Nhóm bệnh (có XHNMN) - TC lựa chọn: trẻ ĐN <37 tuần vào viện trước 15 ngày tuổi được chẩn đoán XHNMN. * TC chẩn đoán XHNMN: SAQT ít nhất 1 lần có hình ảnh tổn thương theo phân loại của Papil. - TC loại trừ: trẻ ĐN <37 tuần có XHNMN không có đầy đủ thông tin, vào viện >15 ngày tuổi hoặc trẻ có tuổi thai ≥37 tuần.
  • 15. 2. Nhóm chứng (không XHNMN) - TC lựa chọn: ĐN không XHNMN, có tuổi thai và CN khi đẻ gần tương đương (±2 tuần và ±200 g) vào viện <15 ngày tuổi cùng thời gian NC. - TC loại trừ: trẻ ĐN không có XHNMN nhưng không có đủ các t/chuẩn phù hợp với nhóm chứng và/hoặc đã tử vong trong quá trình điều trị. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
  • 16. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU - Thời gian: 03-08/2008. - Địa điểm: khoa Sơ sinh Bệnh viện Nhi Trung ương.
  • 17. PPhương pháp nghiên cứu bệnh-chứnghương pháp nghiên cứu bệnh-chứng Sơ đồ thiết kế như sauSơ đồ thiết kế như sau:: Bệnh Có tiếp xúc Không tiếp xúc Quan sát Quan sát Chứn g Có tiếp xúc Không tiếp xúc So sánh OR 95%CI THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
  • 18. Cỡ mẫu được tính theo công thức: ( ) 2 2 21 2211 )1( )1()1()1(2 ) 2 1( pp pppp Z PP Z n −       −+−+− = −− βα Trong đó: n là cỡ mẫu của nhóm bệnh Z2 (1- α/2) = 1,96 (Hệ số tin cậy 95%) với α = 0,05 Z(1- β): Lực mẫu với β = 0,1 p1 tỷ lệ mắc bệnh của nhóm nguy cơ =0,32 p2 tỷ lệ mắc bệnh của nhóm chứng =0,12 P tỷ lệ mắc bệnh chung =0,24 Theo công thức trên: n = nhóm bệnh =124. Tỷ lệ giữa nhóm bệnh/chứng là 1: 1,5. CỠ MẪU NGHIÊN CỨU
  • 19. Bước 1:: SAQTSAQT sàng lọcsàng lọc →→ chọn mẫu n/cứuchọn mẫu n/cứu Bước 2Bước 2: t: thu thập thông tinhu thập thông tin về bệnh sửvề bệnh sử,, thôngthông số vềsố về LS-XNLS-XN theo mẫu bệnh ántheo mẫu bệnh án NCNC.. Bước 3Bước 3:: SAQT sau 5-7 ngàySAQT sau 5-7 ngày theo dõi tiến triểntheo dõi tiến triển của nhómcủa nhóm bệnh,bệnh, thu thậpthu thập số liệusố liệu khikhi BNBN tử vong hoặc ra viện.tử vong hoặc ra viện. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆUPHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU
  • 20. XỬ LÝ SỐ LIỆUXỬ LÝ SỐ LIỆU Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDATA 3.1Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDATA 3.1 Phân tích bằng phần mềm SPSS 13.0:Phân tích bằng phần mềm SPSS 13.0: - Phân tích thống kê mô tả- Phân tích thống kê mô tả - Tìm mối liên quan bằng các kiểm định- Tìm mối liên quan bằng các kiểm định thống kê:thống kê: χχ2, Fisher’s Exact Test...2, Fisher’s Exact Test... - Phân tích đa biến- Phân tích đa biến
  • 21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 22. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU 57,9 42,7 44,1 55,9 23,9 76,1 66,7 33,3 44,8 55,2 23,8 76,2 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Tỷlệ% ≤ 28 29- 31 32 -<37 ≤1000 1001-1500 >1500 Tuổi thai (tuần) Cân nặng (gam) XHNMN Không XHNMN n=19 n=118 n=297 n=6 n=134 n=294 Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ mắc bệnh theo tuổi thai và cân nặng khi sinh (n=434) 134 trẻ có XHNMN chiếm 30,9%.  V.Nhi Pari: 38,3%
  • 23. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU Đặc điểmĐặc điểm Nhóm bệnhNhóm bệnh n=134n=134 Nhóm chứngNhóm chứng n=211n=211 Tuổi thai (tuần)Tuổi thai (tuần) ≤≤ 2828 29 - 3129 - 31 32 - dưới 3732 - dưới 37 1111 5252 7171 66 5353 152152 Cân nặng khi sinh (gam)Cân nặng khi sinh (gam) ≤≤15001500 >1500>1500 6464 7070 5656 155155 Tổng sốTổng số 345345 Tỷ lệ nhóm bệnh/chứng là 1: 1,6. Bảng 3.1. Phân bố tuổi thai và cân nặng theo nhóm bệnh và chứngBảng 3.1. Phân bố tuổi thai và cân nặng theo nhóm bệnh và chứng
  • 24. 47,8% 13,4%7,5% 31,3% Độ I Độ II Độ III Độ IV Biểu đồ 3.2. Phân loại mức độ xuất huyết não màng não (n=134) XHNMN mức độ nặng (độ III, IV) có 28 BN (20,9%).  Marinice trẻ mắc XHNMN nặng: 42% ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU
  • 25. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨUĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA MẪU NGHIÊN CỨU NhómNhóm XHNMNXHNMN Tuổi thai (tuần)Tuổi thai (tuần) TổngTổng≤≤ 2828 29 - 3129 - 31 32 -<3732 -<37 nn %% nn %% nn %% nn %% Tử vongTử vong 99 81,881,8 1818 34,634,6 2323 32,432,4 5050 37,337,3 SốngSống 22 18,218,2 3434 65,465,4 4848 67,667,6 8484 62,762,7 TổngTổng 1111 100100 5252 100100 7171 100100 134134 100100  Fariba trẻ CN <1500 gam TV: 46% Bảng 3.3. Phân loại tử vong nhóm XHNMN theo tuổi thaiBảng 3.3. Phân loại tử vong nhóm XHNMN theo tuổi thai
  • 26. YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh nn %% nn %% Tuổi thaiTuổi thai (tuần)(tuần) ≤≤ 2828 29 - 3129 - 31 32 - <3732 - <37 1111 5252 7272 8,2 38,8 53,0 66 5353 152152 2,82,8 25,225,2 72,072,0 3,93 (1,4-11,04)3,93 (1,4-11,04) 2,1 (1,31-3,38)2,1 (1,31-3,38) 11 0,0130,013 0,0030,003 Cân nặngCân nặng khi đẻ (gam)khi đẻ (gam) ≤≤15001500 >1500>1500 6464 7070 47,8 52,2 5656 155155 26,526,5 73,573,5 2,53 (1,6-3,99)2,53 (1,6-3,99) 11 <0,001<0,001 Ngạt sau đẻNgạt sau đẻ CóCó KhôngKhông 1919 115115 14,2 85,8 88 203203 3,83,8 96,296,2 4,19 (1,78-9,88)4,19 (1,78-9,88) 11 0,0010,001 Hồi sức sauHồi sức sau đẻđẻ Phải đặt NKQPhải đặt NKQ KhôngKhông 1212 122122 9,0 90,0 11 210210 0,050,05 99,9599,95 20,66 (2,65-160,8)20,66 (2,65-160,8) 11 <0,001<0,001 TổngTổng 134134 100100 211211 100100  Marinice tuổi thai <30 tuần: OR=3,49, p=0,0016  Fariba cân nặng <1500 gam: OR=3,42  Osborn ngạt sau đẻ: OR=9,14 Bảng 3.4. Tuổi thai, cân nặng khi sinh và và ngạt sau đẻBảng 3.4. Tuổi thai, cân nặng khi sinh và và ngạt sau đẻ
  • 27. YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN Bảng 3.5. Suy hô hấp, bệnh màng trong, nhiệt độ và pH khi vào việnBảng 3.5. Suy hô hấp, bệnh màng trong, nhiệt độ và pH khi vào viện Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh nn %% nn %% Hô hấp hỗ trợ Thở máy CPAP Không 4444 5959 3131 32,932,9 40,040,0 23,123,1 66 9292 113113 2,82,8 43,643,6 53,653,6 26,73 (7,1-36,97)26,73 (7,1-36,97) 2,34 (1,4-3,91)2,34 (1,4-3,91) 11 <0,001<0,001 0,0020,002 Bệnh màng trong Có Không 7070 6464 52,252,2 47,847,8 3636 175175 17,117,1 82,982,9 5,32 (3,25-8,71)5,32 (3,25-8,71) 11 <0,001<0,001 pH máu ≤7,2 >7,2 4242 9292 31,331,3 68,768,7 2626 185185 12,312,3 87,787,7 3,25 (1,88-5,63)3,25 (1,88-5,63) 11 <0,001<0,001 Nhiệt độ (ºC) ≤35 >35 3131 103103 23,123,1 76,976,9 2121 190190 10,010,0 90,090,0 2,72 (1,49-4,98)2,72 (1,49-4,98) 11 0,0010,001 TổngTổng 134134 100100 211211 100100 Fariba trẻ thở máy: OR=4,14; bệnh MT: OR=3,16, p=0,03  Gleissner pH ≤7,2 mắc XHNMN với OR=2,63; nhiệt độ ≤35ºC mắc XHTNT nặng: OR=1,92
  • 28. YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN Bảng 3.6. NKSS nặng, còn ống động mạch, PaCOBảng 3.6. NKSS nặng, còn ống động mạch, PaCO22 và tiêm TMC natribicacbonatvà tiêm TMC natribicacbonat Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh nn %% nn %% Còn ống độngCòn ống động mạch lớn/TBmạch lớn/TB Có Không 2929 105105 21,621,6 78,478,4 88 203203 3,83,8 96,296,2 7,01 (3,1-15,87)7,01 (3,1-15,87) 11 <0,001<0,001 PaCOPaCO22 (mmHg)(mmHg) ≥ 60 < 60 6262 7272 46,346,3 53,753,7 2626 185185 12,312,3 87,787,7 6,13 (3,6-10,44)6,13 (3,6-10,44) 11 <0,001<0,001 Tiêm TMCTiêm TMC natribicacbonatnatribicacbonat Có Không 7676 5858 56,756,7 43,343,3 3939 172172 18,518,5 81,581,5 5,78 (3,35-9,41)5,78 (3,35-9,41) 11 <0,001<0,001 Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn nặngnặng Có Không 2121 113113 15,715,7 84,384,3 88 203203 3,83,8 96,296,2 4,72 (2,02-10,99)4,72 (2,02-10,99) 11 <0,001<0,001 TổngTổng 134134 100100 211211 100100  Osborn trẻ <30 tuần COĐM nguy cơ mắc XHNMN: OR=2,56, p=0,03  Wallin: tăng PaCO2 → tăng tỷ lệ XHNMN đặc biệt khi tiêm natribicacbonat
  • 29. YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppBệnhBệnh Không bệnhKhông bệnh nn %% nn %% Kiềm dưKiềm dư (mEq/l)(mEq/l) BE ≤-10 BE >-10 3939 9595 29,129,1 70,970,9 77 204204 3,33,3 96,796,7 11,96 (5,16-27,7)11,96 (5,16-27,7) 11 <0,001<0,001 Số lượng tiểuSố lượng tiểu cầu/mmcầu/mm33 <100000 ≥100000 3434 100100 25,425,4 74,674,6 1717 194194 8,18,1 91,991,9 3,88 (2,07-7,29)3,88 (2,07-7,29) 11 <0,001<0,001 TổngTổng 134134 100100 211211 100100 Tỷ lệTỷ lệ prothrombin (%)prothrombin (%) <60<60 ≥≥6060 6464 5555 53,853,8 46,246,2 4545 8787 34,134,1 65,965,9 2,25 (1,35-3,74)2,25 (1,35-3,74) 11 0,0030,003 TổngTổng 119119 100100 132132 100100  Ferrari: nhiễm toan nguy cơ mắc XHNMN nặng Bảng 3.7. Các rối loạn sinh hóa trong quá trình điều trịBảng 3.7. Các rối loạn sinh hóa trong quá trình điều trị
  • 30. YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN Bảng 3.8. Phân tích đa biến các yếu tố trước, trong sau sinh và khi vào việnBảng 3.8. Phân tích đa biến các yếu tố trước, trong sau sinh và khi vào viện Biến độc lập Hệ số B p OR Khoảng tinKhoảng tin cậy 95%ORcậy 95%OR Hồi sức sauHồi sức sau đẻđẻ Phải đặt NKQPhải đặt NKQ Không*Không* 2,4632,463 -- 0,0340,034 -- 11,7511,75 11 1,2 - 115,081,2 - 115,08 -- Hô hấpHô hấp hỗ trợhỗ trợ Thở máyThở máy CPAPCPAP Không*Không* 2,0712,071 0,2730,273 -- <0,001<0,001 0,370,37 -- 7,937,93 1,321,32 11 2,73 - 23,062,73 - 23,06 0,75 - 2,530,75 - 2,53 -- Bệnh màngBệnh màng trongtrong CóCó Không*Không* 0,8860,886 -- 0,0040,004 -- 2,432,43 11 1,32 - 4,471,32 - 4,47 -- pH máupH máu ≤≤7,27,2 >7,2*>7,2* 0,7410,741 -- 0,0340,034 -- 2,12,1 11 1,06 - 4,171,06 - 4,17 -- Tuổi thaiTuổi thai (tuần)(tuần) ≤≤3131 32-dưới 37*32-dưới 37* 0,5940,594 -- 0,030,03 -- 1,811,81 11 1,06 - 3,11,06 - 3,1 -- Cỡ mẫu phân tích: n=345 Hosmer & Lemeshow test: χ2 = 5,21; df=6; p=0,571 >0,05 Thay tuổi thai = CN khi đẻ: CN ≤1500g OR=2,2, p=0,004. Nhiệt độ thấp chưa phải là yếu tố nguy cơ mắc XHNMN.
  • 31. YẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ MẮC XHNMN Biến độc lập Hệ số B p OR Khoảng tinKhoảng tin cậy 95%ORcậy 95%OR Còn ống độngCòn ống động mạch lớn/TBmạch lớn/TB Có Không 1,4271,427 -- 0,0030,003 -- 4,164,16 11 1,64 - 10,581,64 - 10,58 -- Kiềm dưKiềm dư (mEq/l)(mEq/l) BE ≤-10 BE >-10 1,2851,285 -- 0,0370,037 -- 3,613,61 11 1,08 -12,11,08 -12,1 -- PaCOPaCO22 (mmHg)(mmHg) ≥ 60 < 60 0,8860,886 -- 0,0010,001 -- 3,413,41 11 1.67 - 6,951.67 - 6,95 -- Tiêm TMCTiêm TMC natribicacbonatnatribicacbonat Có Không 0,7410,741 -- <0,001<0,001 -- 3,253,25 11 1,68 - 6,311,68 - 6,31 -- Cỡ mẫu phân tích: n=345 Hosmer & Lemeshow test: χ2 =2,405; df=6; p=0,879 >0,05 Bảng 3.9. Phân tích đa biến các yếu tố trong quá trình điều trịBảng 3.9. Phân tích đa biến các yếu tố trong quá trình điều trị Nhiễm khuẩn SS nặng, tiểu cầu <100000/mm3, tỷ lệ prothrombin <60% (p>0,05).
  • 32. YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN Bảng 3.10. Tuổi thai, cân nặng khi sinh, mức độ và vị trí XHBảng 3.10. Tuổi thai, cân nặng khi sinh, mức độ và vị trí XH Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppTử vongTử vong SốngSống nn %% nn %% Tuổi thaiTuổi thai (tuần)(tuần) <31<31 31-dưới 3731-dưới 37 2525 2525 50,0 50,0 2525 5959 29,829,8 70,270,2 2,36 (1,14-4,87)2,36 (1,14-4,87) 11 0,0310,031 Cân nặngCân nặng khi đẻ (gam)khi đẻ (gam) <1500<1500 ≥≥15001500 2626 2424 52,0 48,0 2525 5959 29,829,8 70,270,2 2,56 (1,24-5,28)2,56 (1,24-5,28) 11 0,0170,017 Mức độ XHMức độ XH Độ III-IVĐộ III-IV Độ I-IIĐộ I-II 1818 3232 36,0 64,0 1010 7474 11,911,9 88,188,1 4,16 (1,73-10,01)4,16 (1,73-10,01) 11 0,0020,002 Vị trí XHVị trí XH XHTNT và NMNXHTNT và NMN XHTNTXHTNT 99 4141 18,0 82,0 11 8383 1,21,2 98,898,8 18,22 (2,23-148,72)18,22 (2,23-148,72) 11 <0,001<0,001 TổngTổng 5050 100100 8484 100100  Phạm Lê An: tuổi thai <31 tuần và/hoặc CN <1500 g có nguy cơ TV (p<0,001)  Volpe J.J: XH càng nặng tỷ lệ TV càng cao: độ I (5-9%); IV (50-74%).
  • 33. YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN Bảng 3.11. Tình trạng suy hô hấp và nhiệt độ khi vàoBảng 3.11. Tình trạng suy hô hấp và nhiệt độ khi vào Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppTử vongTử vong SốngSống nn %% nn %% Hô hấp hỗ trợ Thở máy CPAP Không 2121 2525 44 42,042,0 50,050,0 8,08,0 2323 3434 2727 27,427,4 40,540,5 32,132,1 6,16 (1,85-20,57)6,16 (1,85-20,57) 4,96 (1,54-15,99)4,96 (1,54-15,99) 11 0,0040,004 0,0090,009 Nhiệt độ (ºC) <35 ≥35 1515 3535 30,030,0 70,070,0 88 7676 9,59,5 90,590,5 4,07 (1,58-10,5)4,07 (1,58-10,5) 11 0,0050,005 TổngTổng 5050 100100 8484 100100  Nguyễn T.T. Hà: trẻ XHNMN phải thở máy khi vào (p<0,001); nhiệt độ <36ºC (p<0,05).
  • 34. YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN Bảng 3.12. Chảy máu phổi, dị tật bẩm sinh nặng và nhiễm khuẩn nặngBảng 3.12. Chảy máu phổi, dị tật bẩm sinh nặng và nhiễm khuẩn nặng Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) pp Tử vongTử vong SốngSống nn %% nn %% Chảy máuChảy máu phổiphổi Có Không 99 4141 18,018,0 82,082,0 11 8383 1,21,2 98,898,8 18,22 (2,23-148,72)18,22 (2,23-148,72) 11 0,0010,001 Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn nặngnặng Có Không 3535 1515 70,070,0 30,030,0 2424 6060 28,628,6 71,471,4 5,83 (2,71-12,57)5,83 (2,71-12,57) 11 <0,001<0,001 Dị tật bẩm sinh nặng Có Không 2222 2828 44,044,0 56,056,0 1919 6565 22,622,6 77,477,4 2,69 (1,26-5,73)2,69 (1,26-5,73) 11 0,0160,016 TổngTổng 5050 100100 8484 100100  Bùi Mạnh Tuấn làm GPB trẻ SS TV: chảy máu phổi chiếm 32,1% ở trẻ ĐN  Zernikow: trẻ có DTBS có nguy cơ TV cao (p=0,008).
  • 35. YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG CỦA TRẺ XHNMN Bảng 3.13. Mối liên quan giữa các yếu tố sinh hóa với tử vong của trẻ XHNMNBảng 3.13. Mối liên quan giữa các yếu tố sinh hóa với tử vong của trẻ XHNMN Bệnh XHNMNBệnh XHNMN OROR (95%CI)(95%CI) ppTử vongTử vong SốngSống nn %% nn %% pH máu ≤7,1 >7,1 3535 1515 70,070,0 30,030,0 3030 5454 35,735,7 64,364,3 4,2 (1,98-8,9)4,2 (1,98-8,9) 11 <0,001<0,001 Số lượng tiểuSố lượng tiểu cầu/mmcầu/mm33 <50000 ≥50000 3535 1515 70,070,0 30,030,0 66 7878 7,17,1 92,992,9 5,57 (1,99-15,56)5,57 (1,99-15,56) 11 0,0010,001 TổngTổng 5050 100100 8484 100100  Phạm Lê An: pH ≤7,16 có giá trị tiên lượng TV OR=10,08
  • 36. YẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG XHNMNYẾU TỐ NGUY CƠ TỬ VONG XHNMN Biến độc lập Hệ số B p OR Khoảng tinKhoảng tin cậy 95%ORcậy 95%OR Chảy máuChảy máu phổiphổi Có Không* 3,7443,744 -- 0,0020,002 -- 42,2742,27 11 3,8-470,043,8-470,04 -- Mức độ XHMức độ XH Độ III-IVĐộ III-IV Độ I-II*Độ I-II* 2,3962,396 -- 0,0010,001 -- 10,6810,68 11 2,8-40,832,8-40,83 -- Dị tật bẩm sinh nặng Có Không* 1,7051,705 -- 0,0040,004 -- 5,55,5 11 1.71-17,661.71-17,66 -- pH máu ≤7,1 >7,1* 1,4151,415 -- 0,0130,013 -- 4,124,12 11 1,34-12,641,34-12,64 -- Tuổi thaiTuổi thai (tuần)(tuần) <31<31 31-dưới 37*31-dưới 37* 1,4051,405 -- 0,0180,018 -- 4,084,08 11 1,28-13,031,28-13,03 -- Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn nặngnặng Có Không* 1,3041,304 -- 0,0250,025 -- 3,683,68 11 1,18-8,641,18-8,64 -- Cỡ mẫu phân tích: n=134 Hosmer & Lemeshow test: χ2 =2,496; df=8; p=0,962 >0,05 Bảng 3.14. Phân tích các yếu tố liên quan đến tử vong bằng phương pháp đa biếnBảng 3.14. Phân tích các yếu tố liên quan đến tử vong bằng phương pháp đa biến Thay tuổi thai = CN khi đẻ: CN <1500g OR=4,46, p=0,012. SHH ngay khi vào viện, nhiệt độ khi vào <35ºC, tiểu cầu <50000/mm3 (p>0,05).
  • 37. KẾT LUẬNKẾT LUẬN (1)(1) 1.1. Tỷ lệ mắc bệnh 30,9%Tỷ lệ mắc bệnh 30,9%;; XHNMN nặngXHNMN nặng:: 20,9%20,9%;; Tỷ lệ tử vongTỷ lệ tử vong nhóm XHNMN:nhóm XHNMN: 37,3%.37,3%. 2. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh:2. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh: -- Thiếu oxyThiếu oxy:: ngạt nặng phải đặtngạt nặng phải đặt NKQNKQ ngay sau đẻngay sau đẻ;; SHHSHH nặng phải thở máy ngay khi vàonặng phải thở máy ngay khi vào mắc bệnh màng trong.mắc bệnh màng trong. -- RRLL chuyển hóa: kiềm dư ≤-10 mchuyển hóa: kiềm dư ≤-10 mEq/lEq/l;; PaCO2 ≥60 mmHg;PaCO2 ≥60 mmHg; tiêmtiêm TMCTMC natribicacbonatnatribicacbonat - COĐM- COĐM lớn vàlớn và TBTB -- Tuổi thai ≤31 tuần; cân nặng ≤1500 gTuổi thai ≤31 tuần; cân nặng ≤1500 g
  • 38. KẾT LUẬNKẾT LUẬN (2)(2) 3. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ tử vong:3. Các yếu tố liên quan đến tỷ lệ tử vong: -- Chảy máu phổiChảy máu phổi -- XHNMN nặngXHNMN nặng - Dị tật bẩm sinh nặng- Dị tật bẩm sinh nặng - pH máu động mạch thấp ≤7,1- pH máu động mạch thấp ≤7,1 - Tuổi thai <31 tuần; cân nặng <1500 g- Tuổi thai <31 tuần; cân nặng <1500 g - Nhiễm khuẩn sơ sinh nặng- Nhiễm khuẩn sơ sinh nặng
  • 39. KHUYẾN NGHỊKHUYẾN NGHỊ (1)(1) 1. Giảm tỷ lệ mắc XHNMN:1. Giảm tỷ lệ mắc XHNMN: - Tiên lượng tốt cuộc đẻ; bác sỹ Nhi có mặt tại- Tiên lượng tốt cuộc đẻ; bác sỹ Nhi có mặt tại phòng đẻphòng đẻ →→ HS trong phòng đẻ tốt…HS trong phòng đẻ tốt… Chuyển bà mẹ dọa ĐN đến TTSK có HSSS tốt.Chuyển bà mẹ dọa ĐN đến TTSK có HSSS tốt. - Đ/trị corticoid trước sinh cho mẹ;- Đ/trị corticoid trước sinh cho mẹ; surfactant sớm cho trẻsurfactant sớm cho trẻ →giảm mắc bệnh MT→giảm mắc bệnh MT - HSSS tốt hạn chế RL toan kiềm, đ/trị NTCH không- HSSS tốt hạn chế RL toan kiềm, đ/trị NTCH không tiêm TMC natribicacbonattiêm TMC natribicacbonat →→pha dịch truyềnpha dịch truyền ≥≥30ph30ph - SA tim sớm (48h sau sinh) phát hiện COĐM- SA tim sớm (48h sau sinh) phát hiện COĐM và đ/trị đóng ống bằng thuốc sớm.và đ/trị đóng ống bằng thuốc sớm.
  • 40. KHUYẾN NGHỊKHUYẾN NGHỊ (2)(2) - Qlý, ch/sóc thai sản tốt tránh ĐN (- Qlý, ch/sóc thai sản tốt tránh ĐN (≤31 tuần≤31 tuần và CN ≤1500 g) →và CN ≤1500 g) → giảm tỷ lệ mắc và t/vong.giảm tỷ lệ mắc và t/vong. 2. Giảm tỷ lệ TV: HSSS toàn diện tốt để tránh2. Giảm tỷ lệ TV: HSSS toàn diện tốt để tránh các b/chứng: chảy máu phổi, toan máu, NK nặng...các b/chứng: chảy máu phổi, toan máu, NK nặng... 3. SAQT trong tuần đầu (3 ngày sau đẻ) cho tất3. SAQT trong tuần đầu (3 ngày sau đẻ) cho tất cả trẻ ĐN (trẻ ≤31 tuần) để phát hiện sớm XHNMNcả trẻ ĐN (trẻ ≤31 tuần) để phát hiện sớm XHNMN →→ có b/pháp điều trị phù hợp nhằm nâng caocó b/pháp điều trị phù hợp nhằm nâng cao chất lượng HSSS.chất lượng HSSS.