SlideShare a Scribd company logo
TẦM SOÁT- ĐÁNH GIÁ-
THEO DÕI BIẾN CHỨNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Ths. Bs. Huỳnh Tấn Đạt
Bộ môn Nội tiết – ĐHYD TPHCM
ĐỊNH NGHĨA ĐTĐĐỊNH NGHĨA ĐTĐ
 ĐTĐ có đặc điểm chính: đường tăngĐTĐ có đặc điểm chính: đường tăng
trong máu kéo dài do thiếu itrong máu kéo dài do thiếu insulin hoặcnsulin hoặc
insulin hoạt động không hiệu quả.insulin hoạt động không hiệu quả.
 ĐH tăng lâu ngày sẽ gây các BC cấp tínhĐH tăng lâu ngày sẽ gây các BC cấp tính
hoặc mạn tínhhoặc mạn tính..
Biến chứng cấpBiến chứng cấp
 Hôn mê tăng ĐHHôn mê tăng ĐH: Hôn mê nhiễm toan: Hôn mê nhiễm toan
ceton và hôn mê tăng áp lực thẩm thấuceton và hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
máu.máu.
 ĐH tăng rất cao và rối loạn nước và điệnĐH tăng rất cao và rối loạn nước và điện
giảigiải  truyền insulin, bù nước và điện giải.truyền insulin, bù nước và điện giải.
 Nguyên nhân:Nguyên nhân:
• ĐTĐ phát hiện muộn,ĐTĐ phát hiện muộn,
• Không theo dõi và điều trị kịp thời tăng ĐH khiKhông theo dõi và điều trị kịp thời tăng ĐH khi
có bệnh đi kèm (nhiễm trùng, TBMMN…)có bệnh đi kèm (nhiễm trùng, TBMMN…)
• Ngưng thuốc điều trị ĐTĐ…Ngưng thuốc điều trị ĐTĐ…
Biến chứng cấpBiến chứng cấp
 Hôn mê hạ đường huyết:Hôn mê hạ đường huyết: có thểcó thể
xảy ra khi dùng thuốc hạ ĐH (SU,xảy ra khi dùng thuốc hạ ĐH (SU,
insulin…)insulin…)
• Dùng thuốc hạ ĐH quá liều.Dùng thuốc hạ ĐH quá liều.
• Bỏ ăn hoặc ăn ít hơn thường lệBỏ ăn hoặc ăn ít hơn thường lệ
• Vận động quá mức…Vận động quá mức…
 Hôn mê nhiễm acid lactic:Hôn mê nhiễm acid lactic: do taido tai
biến điều trị, không theo dõi điều trịbiến điều trị, không theo dõi điều trị
CÁC BIẾN CHỨNG MẠN ĐTĐCÁC BIẾN CHỨNG MẠN ĐTĐ
 Biến chứng mạch máu lớn:Biến chứng mạch máu lớn:
 TBMMNTBMMN
 TMCT hoặc NMCT,TMCT hoặc NMCT,
 Bệnh động mạch chi dưới.Bệnh động mạch chi dưới.
 Biến chứng mạch máu nhỏ:Biến chứng mạch máu nhỏ:
 Biến chứng thậnBiến chứng thận
 Biến chứng mắtBiến chứng mắt
 Biến chứng thần kinh.Biến chứng thần kinh.
BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚNBIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN
 Bệnh tim mạch: NN hàng đầu bệnh tật và tửBệnh tim mạch: NN hàng đầu bệnh tật và tử
vong ở BN ĐTĐ: ĐTĐ có nguy cơvong ở BN ĐTĐ: ĐTĐ có nguy cơ hẹp độnghẹp động
mạch chi dưới gấp 40 lần, NMCT gấp 3 lần,mạch chi dưới gấp 40 lần, NMCT gấp 3 lần,
TBMMN gấp 2 lầnTBMMN gấp 2 lần..
 Nhiều yếu tố nguy cơ làm tăng tỉ lệ bệnh mạchNhiều yếu tố nguy cơ làm tăng tỉ lệ bệnh mạch
vành ở BN ĐTĐ: HbA1c, cholesterol TP, LDL-vành ở BN ĐTĐ: HbA1c, cholesterol TP, LDL-
cholesterol, THA, béo phì, bệnh võng mạc ĐTĐ,cholesterol, THA, béo phì, bệnh võng mạc ĐTĐ,
hút thuốc lá, albumin niệu,..hút thuốc lá, albumin niệu,..
Haffner SM, Lehto S, Rönnemaa T, et al. N Engl J Med. 1998;339:229-234.
BN ĐTĐ không tiền căn NMCT có nguy cơ NMCT tương tự như BN không
bị ĐTĐ có TC NMCT trước đó.
BN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch gấpBN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch gấp
2-4 lần2-4 lần
0
10
20
30
40
50
60
7-yearincidenceoffatal
ornonfatalMI
Diabetes, prior MI; n=169
No diabetes, prior MI; n=69
Diabetes, without prior MI; n=890
No diabetes, without prior MI; n=1304
Tăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐTăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐ
so với người không bị ĐTĐso với người không bị ĐTĐ
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
The Framingham Study: Kannel WB, McGee DL. JAMA. 1979;241:2035-2038.
AnnualCHDdeaths
per1000persons
Men Women
Diabetes
No diabetes
ĐTĐ là yếu tố nguy cơ lớnĐTĐ là yếu tố nguy cơ lớn tim mạch quan trọngtim mạch quan trọng
> 50% bệnh nhân ĐTĐ
chết do bệnh tim mạch.
1/5 bn NMCT có ĐTĐ, khi
làm OGTT: 2/3 bn có
RLDN đường và ĐTĐ (*).
GIA TĂNG BIẾN CHỨNG TIM MẠCH DO ĐTĐ
(*) Norhammar A et al. Lancet 2002;359:2140-2144
Tầm soát bệnh mạch vànhTầm soát bệnh mạch vành
 BN ĐTĐ thường không có triệu chứngBN ĐTĐ thường không có triệu chứng
bệnh mạch vành điển hình như ngườibệnh mạch vành điển hình như người
không bị ĐTĐ.không bị ĐTĐ.
 Đo ECG thường qui ở bệnh nhân ĐTĐĐo ECG thường qui ở bệnh nhân ĐTĐ
 Làm nghiệm pháp gắng sức: thựcLàm nghiệm pháp gắng sức: thực
hiện ở CK tim mạchhiện ở CK tim mạch
 Chụp hình mạch vành: khi có chỉChụp hình mạch vành: khi có chỉ
định CK tim mạch.định CK tim mạch.
Khuyến cáo ADA 2013- tầmKhuyến cáo ADA 2013- tầm
soát biến chứng tim mạchsoát biến chứng tim mạch
 THA là yếu tố nguy cơ chính choTHA là yếu tố nguy cơ chính cho
bệnh tim mạch và BC mạch máubệnh tim mạch và BC mạch máu
nhỏ.nhỏ.
 HA nên đo mỗi lần thăm khám, nếuHA nên đo mỗi lần thăm khám, nếu
phát hiện THA nên xác định lại vàophát hiện THA nên xác định lại vào
ngày khác.ngày khác.
 Đo HA tại nhà và đo HA 24h có thểĐo HA tại nhà và đo HA 24h có thể
làm thêm nếu nghi ngờ.làm thêm nếu nghi ngờ.
Bệnh động mạch chi dưới (PAD): chỉBệnh động mạch chi dưới (PAD): chỉ
điểm của xơ vữa động mạch lan tỏa.điểm của xơ vữa động mạch lan tỏa.
 TBMMN và NMCT tăng gấp 3 lần ở ngườiTBMMN và NMCT tăng gấp 3 lần ở người
có PAD so với người không có PAD.có PAD so với người không có PAD.
 Một số nghiên cứu: người bị PAD có nguyMột số nghiên cứu: người bị PAD có nguy
cơ tử vong do tim mạch cao gấpcơ tử vong do tim mạch cao gấp 4-5 lần4-5 lần soso
với người không có PAD, và gấpvới người không có PAD, và gấp 2-3 lần2-3 lần
nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân.nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân.
Tỉ lệ PADTỉ lệ PAD
 Tỉ lệ PAD thay đổi tùy theo tiêu chuẩnTỉ lệ PAD thay đổi tùy theo tiêu chuẩn
chẩn đoán và đặc điểm dân số NC.chẩn đoán và đặc điểm dân số NC.
 Đối với ĐTĐ típ 2, dựa vào ABI < 0,9Đối với ĐTĐ típ 2, dựa vào ABI < 0,9  tỉtỉ
lệ thay đổi từ 6,5% ở Trung quốclệ thay đổi từ 6,5% ở Trung quốc
(Thomas, Diabet Med, 2003) đến 25% ở(Thomas, Diabet Med, 2003) đến 25% ở
các nghiên cứu ở Anh quốc (MacGregor,các nghiên cứu ở Anh quốc (MacGregor,
Diabetes Care,1999).Diabetes Care,1999).
 Bn ĐTĐ có nguy cơ bị PAD gấp 2 lần ngườiBn ĐTĐ có nguy cơ bị PAD gấp 2 lần người
không bị ĐTĐ.không bị ĐTĐ.
BN ĐTĐ bị PAD hơn gấp đôi so với ngườiBN ĐTĐ bị PAD hơn gấp đôi so với người
không bị ĐTĐ, hơn 50% không có triệu chứngkhông bị ĐTĐ, hơn 50% không có triệu chứng
PAD vPAD và lành vết loétà lành vết loét
 Nghiên cứu tiền cứu EURODIALE:Nghiên cứu tiền cứu EURODIALE:
1088 bệnh nhân loét chân ở 14 trung1088 bệnh nhân loét chân ở 14 trung
tâm Châu Âu (Diabetologia, 2008).tâm Châu Âu (Diabetologia, 2008).
 PAD chiếm khoảng ½ ở bệnh nhân cóPAD chiếm khoảng ½ ở bệnh nhân có
loét chânloét chân
 Là yếu tố tiên lượng quan trọng choLà yếu tố tiên lượng quan trọng cho
lành vết loétlành vết loét
NC EURODIALENC EURODIALE
TC cTC cơ năng: đi cách hồiơ năng: đi cách hồi
 Tình trạng thiếu máu nuôi ở mô cơ khiTình trạng thiếu máu nuôi ở mô cơ khi
gắng sgắng sức.ức.
 TC điển hình: đau dạng co rút xuất hiệnTC điển hình: đau dạng co rút xuất hiện
trong lúc đi bộ ở khoảng cách nào đó, ởtrong lúc đi bộ ở khoảng cách nào đó, ở
vùng cơ nhất định, cùng 1 vị trí, thường ởvùng cơ nhất định, cùng 1 vị trí, thường ở
cơ bắp chân.cơ bắp chân.
 Vị trí đau hướng đến vị trí sang thương,Vị trí đau hướng đến vị trí sang thương,
luôn ở thượng nguồn.luôn ở thượng nguồn.
 Đau cách hồi ở bn ĐTĐ thường xảy ra ởĐau cách hồi ở bn ĐTĐ thường xảy ra ở
lòng bàn chân.lòng bàn chân.
Trong 1 số nghiên cứu ở cộng đồngTrong 1 số nghiên cứu ở cộng đồng
 TC cách hồi điển hình trong PADTC cách hồi điển hình trong PAD
không nhiều chỉ 6%-9%,không nhiều chỉ 6%-9%,
 không điển hình chiếm 46-48%,không điển hình chiếm 46-48%,
 không có triệu chứng gì 20%-48%.không có triệu chứng gì 20%-48%.
BNBN ĐTĐ triệu chứng đau cách hồi ítĐTĐ triệu chứng đau cách hồi ít
hơn nữahơn nữa
Đau tư thế nằm nghĩ (rest pain)Đau tư thế nằm nghĩ (rest pain)
 Thường đau ở ngọn chi, khởi đầu ở cácThường đau ở ngọn chi, khởi đầu ở các
ngón sau đó lan cả bàn chân.ngón sau đó lan cả bàn chân.
 Để giảm đau BN thường thay đổi tư thếĐể giảm đau BN thường thay đổi tư thế
bàn chân.bàn chân.
 Đau rất dữ dội, thuốc giảm đau thôngĐau rất dữ dội, thuốc giảm đau thông
thường không hiệu quả.thường không hiệu quả.
 Sang thương động mạch lan rộng và tiênSang thương động mạch lan rộng và tiên
lượng nặng, cần can thiệp khẩn cấp.lượng nặng, cần can thiệp khẩn cấp.
Đo tỉ số ABI (Ankle BranchialĐo tỉ số ABI (Ankle Branchial
Pressure Index)Pressure Index)
ABIABI
 < 0,9 hoặc > 1,3:< 0,9 hoặc > 1,3:
là yếu tố nguy cơlà yếu tố nguy cơ
độc lập của bệnhđộc lập của bệnh
tật và tử vong dotật và tử vong do
xơ vữa động mạchxơ vữa động mạch
dù có triệu chứngdù có triệu chứng
hay không.hay không.
CLS khácCLS khác
 Siêu âm doppler mạch máuSiêu âm doppler mạch máu
 Đo áp lực oxy qua daĐo áp lực oxy qua da
 Chụp động mạch không xâm lấnChụp động mạch không xâm lấn
(MRI mạch máu)(MRI mạch máu)
 Chụp DSAChụp DSA
Bệnh võng mạc ĐTĐ vẫn là
nguyên nhân hàng đầu gây
mù ở tuổi lao động
Bệnh thận ĐTĐ: nguyên
nhân thừơng gặp nhất của
bệnh thận giai đoạn cuối
Bàn chân ĐTĐ: nguyên
nhân đoạn chi cao nhất
GIA TĂNG BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ DO ĐTĐ
Bệnh võng mạc do ĐTĐBệnh võng mạc do ĐTĐ
Là BC gây mù hàng đầu ở Hoa KỳLà BC gây mù hàng đầu ở Hoa Kỳ
 4-6 triệu BN ĐTĐ có où bệnh lí võng mạc (National4-6 triệu BN ĐTĐ có où bệnh lí võng mạc (National
Society to Prevent Blindness)Society to Prevent Blindness)
 BN khởi phát trước 30 tuổi:BN khởi phát trước 30 tuổi: 13% BLVM < 5 năm13% BLVM < 5 năm
90% BLVM sau 10-15 năm90% BLVM sau 10-15 năm
 BN khởi phát sau 30 tuổi dùng insulin:BN khởi phát sau 30 tuổi dùng insulin: 40% BLVM < 5 năm40% BLVM < 5 năm
84% BLVM sau 10-15 năm84% BLVM sau 10-15 năm
 BN khởi phát sau 30 tuổi uống thuốc viên:BN khởi phát sau 30 tuổi uống thuốc viên:
• 24% BLVM < 5 năm24% BLVM < 5 năm
• 53% BLVM sau 10-15 năm53% BLVM sau 10-15 năm
(Wisconsin Epidemiologic Study of Diabetic Retinopathy )(Wisconsin Epidemiologic Study of Diabetic Retinopathy )
Yếu tố nguy cơ:
- Kiểm soát ĐH không tốt:
ĐTĐ típ 1: kiểm sóat ĐH tốt giảm 76% BLVM (DCCT)
ĐT Đ típ 2: kiểm soát ĐH tốt giảm 25% BLVM (UKPDS)
- THA:
Kiểm soát HA tốt giảm 35% trường hợp laser quang đông
-Tăng chlolestrerol va TG
-Thai kỳ:
ĐTĐ típ 1: thai kỳ làm tăng gấp đôi nguy cơBLVM
Tầm soát: soi đáy mắt, chụp đáy mắt
 ĐTĐ típ 1: tầm soát sau khi khởi bệnh 5 năm,
 ĐTĐ típ 2: tầm soát ngay khi bệnh được chẩn đoán.
Bệnh lí VM không tăng sinhBệnh lí VM không tăng sinh
 Biểu hiện LS đầu tiên: vi phình mạch hạt lựuBiểu hiện LS đầu tiên: vi phình mạch hạt lựu
 Thể nhẹ: vi phình mạch + xuất tiết cứngThể nhẹ: vi phình mạch + xuất tiết cứng
 Thể trung bình: vi phình mạch + xuất tiết dạngThể trung bình: vi phình mạch + xuất tiết dạng
bôngbông
 Thể nặng: vi phình mạch + xuất tiết cứng+ dạngThể nặng: vi phình mạch + xuất tiết cứng+ dạng
bôngbông
 Nguy cơ giảm/mất thị lực do phù nề và/hoặcNguy cơ giảm/mất thị lực do phù nề và/hoặc
thiếu máu cục bộ hoàng điểmthiếu máu cục bộ hoàng điểm
Bệnh lí VM tăng sinhBệnh lí VM tăng sinh
 Bệnh lí VM không tăng sinhBệnh lí VM không tăng sinh
+ mạch máu tân tạo+ mạch máu tân tạo
 Mạch máu tân sinh ở mốngMạch máu tân sinh ở mống
mắt có thể gây glaucomemắt có thể gây glaucome
 Giảm/ mất thị lực do:Giảm/ mất thị lực do:
• XH thể kínhXH thể kính
• Bong VMBong VM
• Kém tưới máu, phù nề hoàngKém tưới máu, phù nề hoàng
điểmđiểm
Đục thủy tinh thể
1.Thể dưới vỏ:
- Chủ yếu xảy ra ở ĐTĐ típ 1
- Tiến triển nhanh, hai bên, xuất hiện sớm
2. Thể lão hóa:
- Thường gặp ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2
- Đục từ nhân thủy tinh thể
- Có thể xảy ra ở người lớn tuổi
Cơ chế chính là do tích tụ sorbitol và glycat hóa protein của thủyCơ chế chính là do tích tụ sorbitol và glycat hóa protein của thủy
tinh thểtinh thể
Biến chứng thận do ĐTĐ
 Là BC đặc trưng nhất của bệnh ĐTĐLà BC đặc trưng nhất của bệnh ĐTĐ
 Biểu hiện điển hình nhất: tổn thươngBiểu hiện điển hình nhất: tổn thương
Kimmelstiel-Wilson:Kimmelstiel-Wilson: dày màng đáy mao mạchdày màng đáy mao mạch
cầu thận và lắng đọng glycoprotein ở trungcầu thận và lắng đọng glycoprotein ở trung
mạcmạc
 Tổn thươmg sớm nhất là microalbumin niệuTổn thươmg sớm nhất là microalbumin niệu
(30-300 mg/24 giờ)(30-300 mg/24 giờ)
 Biểu hiện hội chứng thận hư và cuối cùng làBiểu hiện hội chứng thận hư và cuối cùng là
suy thận giai đoạn cuốisuy thận giai đoạn cuối
Các giai đoạn của bệnh lí thận do ĐTĐ
1.Giai đoạn 1:
Chưa có biểu hiện LS: tăng GFR, thận tăng kích thước
2. Giai đoạn 2:Tiểu đạm vi thể (30-300mg/24h hoặc
Albumin/creatinin niệu 30-300)
Chỉ có thể phát hiện bằng tầm soát microalbumin niệu
Thường không có biểu hiện LS rõ
3. Giai đoạn 3: Tiểu đạm đại thể (> 300mg/24h hoặc A/C >300)
BN có thể bắt đầu tăng HA, phù nhẹ hay tăng cân.
Khi đạm niệu > 3,5 g/24 giờ: HCTH thứ phát ĐTĐ
4. Giai đoạn 4: Suy thận rõ ràng
Tăng HA, suy thận, phù, tiểu đạm đại thể
5. Giai đoạn 5: Suy thận giai đoạn cuối.
Đo creatinine máu ít nhất 1 lần/ năm và ước tínhĐo creatinine máu ít nhất 1 lần/ năm và ước tính
độ lọc cầu thận và giai đoạn bệnh thận mạnđộ lọc cầu thận và giai đoạn bệnh thận mạn
BỆNH LÍ THẦN KINH KINH DO ĐTĐ
- BC gây khó chịu nhất và khó điều trị
- Chiếm 50-70% đoạn chi không do chấn thương ở
Hoa Kỳ. BCTK tăng nguy cơ đoạn chi 1,7 lần; 12 lần
nếu kèm biến dạng bàn chân và 36 lần nếu có tiền
căn loét chân.
- ~ 2/3 đoạn chi liên quan đến BCTK ĐTĐ
- Khi có BCTK tự chủ, 25-50% BN sẽ tử vong trong
vòng 5-10 năm
Biến chứng thần kinh ảnh hưởng bànBiến chứng thần kinh ảnh hưởng bàn
chânchân
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Biến chứng
nhiễm trùng
Biến chứng
thần kinh
Biến chứng
mạch máu
Bàn chân Đái tháo đường:
loét chân, hoại tử Đi chân đấtHút thuốc
lá
CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BIẾN CHỨNGCÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BIẾN CHỨNG
THẦN KINH NGOẠI BIÊN Ở BÀN CHÂNTHẦN KINH NGOẠI BIÊN Ở BÀN CHÂN
 2 bàn chân có những triệu chứng bất2 bàn chân có những triệu chứng bất
thường (thường (dị cảmdị cảm): tê rần, châm chít,): tê rần, châm chít,
kiến bò, rát bỏng, đau nhức…,kiến bò, rát bỏng, đau nhức…, ở cácở các
đầu ngónđầu ngón sau đó lan dần lên, đốisau đó lan dần lên, đối
xứng 2 bên.xứng 2 bên.
 Triệu chứng tê thường nặng về đêm,Triệu chứng tê thường nặng về đêm,
thay đổi thời tiết.thay đổi thời tiết.
 Rối lọan cảmRối lọan cảm
giác, tê 2 chângiác, tê 2 chân
kiểu mang vớ.kiểu mang vớ.
Mất cảm giác
Giảm cảm giác
Tăng cảm giác
Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác
Do tê, đau nhức 2 bàn chânDo tê, đau nhức 2 bàn chân BệnhBệnh
nhân tự tìm mọi cách để làm giảmnhân tự tìm mọi cách để làm giảm
triệu chứng:triệu chứng:
 xoa dầu nóngxoa dầu nóng
 hơ đèn, hơ lửahơ đèn, hơ lửa
 ngâm chân nước nóngngâm chân nước nóng
 đắp muối nóng…đắp muối nóng…
gây ra vết thương ở bàn chân.gây ra vết thương ở bàn chân.
Mất cảm giácMất cảm giác
 Nhất là mất cảm giác đau và nóngNhất là mất cảm giác đau và nóng
lạnhlạnh nguy hiểm cho bàn chân,nguy hiểm cho bàn chân,
không nhận cảm các yếu tố gây tổnkhông nhận cảm các yếu tố gây tổn
thương: vật nhọn, sức nóng…thương: vật nhọn, sức nóng…
 Bệnh nhân đi rớt dép không hay, điBệnh nhân đi rớt dép không hay, đi
xe bị phỏng bô không biết, đạp đinh,xe bị phỏng bô không biết, đạp đinh,
gai nhọn không đau…gai nhọn không đau…
Khám tầm soát BCTKNBKhám tầm soát BCTKNB
 Khám kim đầu tù, rung âm thoa,Khám kim đầu tù, rung âm thoa,
monofilament, phản xạ gân gót.monofilament, phản xạ gân gót.
 Kết hợp hơn 1 test có >87% độ nhạyKết hợp hơn 1 test có >87% độ nhạy
cảm trong phát hiện BCTKNB.cảm trong phát hiện BCTKNB.
 Có thể có những nguyên nhân khácCó thể có những nguyên nhân khác
ngoài ĐTĐ: thiếu vitamin B12, bệnhngoài ĐTĐ: thiếu vitamin B12, bệnh
thận mạn, do thuốc…thận mạn, do thuốc…
Bệnh lí thần kinh vận động khu trúBệnh lí thần kinh vận động khu trú
 Ít gặp hơn bệnh lí TK cảm giác, biểu hiệnÍt gặp hơn bệnh lí TK cảm giác, biểu hiện
đột ngột gây đau và hoặc liệt dây TK vậnđột ngột gây đau và hoặc liệt dây TK vận
động như dây TK sọ III, IV, VI, VII.động như dây TK sọ III, IV, VI, VII.
 Có thể đau theo 1 hoặc nhiều trục TK đặcCó thể đau theo 1 hoặc nhiều trục TK đặc
hiệuhiệu
 Tiên lượng thường tốt, có thể hồi phụcTiên lượng thường tốt, có thể hồi phục
trong 6-8 tuần.trong 6-8 tuần.
 Cơ chế chính do tắc mạch máu nuôi sợiCơ chế chính do tắc mạch máu nuôi sợi
trục TK.trục TK.
BIẾN CHỨNG THẦN KINH TỰ CHỦ
 Thường xuất hiện khi bệnh kéo dài nhiềuThường xuất hiện khi bệnh kéo dài nhiều
nămnăm
 Các triệu chứng xuất hiện sớm nhất:Các triệu chứng xuất hiện sớm nhất:
• (1) nhịp tim nhanh khi nghĩ(1) nhịp tim nhanh khi nghĩ
• (2) mất phản xạ co đồng tử.(2) mất phản xạ co đồng tử.
• 3) rối loạn tiết mồ hôi3) rối loạn tiết mồ hôi
• (4) hạ huyết áp tư thế(4) hạ huyết áp tư thế
Ảnh hưởng nhiều cơ quan: tim mạch,Ảnh hưởng nhiều cơ quan: tim mạch,
tiêu hóa, niệu dụctiêu hóa, niệu dục
Biểu hiện tim mạchBiểu hiện tim mạch
 Nhịp tim nhanh, mệt khi gắng sứcNhịp tim nhanh, mệt khi gắng sức
 Nhồi máu cơ tim không đauNhồi máu cơ tim không đau
 Hạ huyết áp tư thếHạ huyết áp tư thế
 Tăng nguy cơ đột tử, đặt biệt khi mổ,Tăng nguy cơ đột tử, đặt biệt khi mổ,
gây mê…gây mê…
Biểu hiện tiêu hóaBiểu hiện tiêu hóa
 Trào ngược thực quảnTrào ngược thực quản
 Liệt dạ dàyLiệt dạ dày
 Tiêu chảy xen kẻ táo bónTiêu chảy xen kẻ táo bón
 Rối loạn cơ vòng hậu mônRối loạn cơ vòng hậu môn
Biểu hiện niệu dụcBiểu hiện niệu dục
 Tiểu không kiểm soátTiểu không kiểm soát
 Bàng quang thần kinhBàng quang thần kinh
 Xuất tinh ngược dòngXuất tinh ngược dòng
 Rối loạn cương dươngRối loạn cương dương
Tóm lạiTóm lại
 Khám tầm soát, đánh giá và theo dõiKhám tầm soát, đánh giá và theo dõi
các biến chứng mạn của ĐTĐ là 1các biến chứng mạn của ĐTĐ là 1
phần quan trọng trong điều trị ĐTĐ.phần quan trọng trong điều trị ĐTĐ.
 Phát hiện sớm và điều trị sớm, theoPhát hiện sớm và điều trị sớm, theo
dõi chặt chẽ các biến chứng ĐTĐ gópdõi chặt chẽ các biến chứng ĐTĐ góp
phần giảm chi phí điều trị, nâng caophần giảm chi phí điều trị, nâng cao
chất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệchất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệ
bệnh tật và tử vong cho người ĐTĐ.bệnh tật và tử vong cho người ĐTĐ.

More Related Content

What's hot

CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
SoM
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Cuong Nguyen
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
SoM
 
Procalcitonin
ProcalcitoninProcalcitonin
Procalcitonin
Nguyễn Hạnh
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
nguyenngat88
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
SoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 

What's hot (20)

CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
Procalcitonin
ProcalcitoninProcalcitonin
Procalcitonin
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 

Viewers also liked

Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
alone160162
 
papa criolla
papa criollapapa criolla
papa criolla
Jorge Torres
 
Tai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dongTai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dong
Dailybong88
 
benh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanbenh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoan
Dailybong88
 
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hienCOPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
SoM
 
Ecg nhi khoa
Ecg nhi khoaEcg nhi khoa
Ecg nhi khoa
Phú Nguyễn
 
Tien trinh phat trien cua thai
Tien trinh phat trien cua thaiTien trinh phat trien cua thai
Tien trinh phat trien cua thai
Thanh Viên
 
Cẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đường
Cẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đườngCẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đường
Cẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đường
thdcanadavietnam
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
SoM
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
youngunoistalented1995
 
Sinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạSinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạ
Chia se Y hoc
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Khai Le Phuoc
 
Tuberculosis In Pregnancy
Tuberculosis In PregnancyTuberculosis In Pregnancy
Y duc
Y ducY duc
Y duc
ducsi
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
SoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Presentation2 pregnancy and tuberculosis
Presentation2 pregnancy and tuberculosisPresentation2 pregnancy and tuberculosis
Presentation2 pregnancy and tuberculosis
Tinker Elf
 
HIV and AIDS.ppt
HIV and AIDS.pptHIV and AIDS.ppt
HIV and AIDS.pptShama
 
Tuberculosis and its effect in pregnancy.
Tuberculosis and its effect in pregnancy.Tuberculosis and its effect in pregnancy.
Tuberculosis and its effect in pregnancy.sangita8
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
minhphuongpnt07
 

Viewers also liked (20)

Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 
papa criolla
papa criollapapa criolla
papa criolla
 
Tai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dongTai lieu giao trinh he van dong
Tai lieu giao trinh he van dong
 
benh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanbenh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoan
 
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hienCOPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
COPD VÀ BỆNH TIM MẠCH dr nguyen thanh hien
 
Ecg nhi khoa
Ecg nhi khoaEcg nhi khoa
Ecg nhi khoa
 
Tien trinh phat trien cua thai
Tien trinh phat trien cua thaiTien trinh phat trien cua thai
Tien trinh phat trien cua thai
 
Cẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đường
Cẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đườngCẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đường
Cẩm nang-hướng-dấn-bệnh-tiểu-đường
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
Sinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạSinh lý chuyển dạ
Sinh lý chuyển dạ
 
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
Ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
 
Tuberculosis In Pregnancy
Tuberculosis In PregnancyTuberculosis In Pregnancy
Tuberculosis In Pregnancy
 
Y duc
Y ducY duc
Y duc
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
Presentation2 pregnancy and tuberculosis
Presentation2 pregnancy and tuberculosisPresentation2 pregnancy and tuberculosis
Presentation2 pregnancy and tuberculosis
 
HIV and AIDS.ppt
HIV and AIDS.pptHIV and AIDS.ppt
HIV and AIDS.ppt
 
Tuberculosis and its effect in pregnancy.
Tuberculosis and its effect in pregnancy.Tuberculosis and its effect in pregnancy.
Tuberculosis and its effect in pregnancy.
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 

Similar to TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
HA VO THI
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
songxanh
 
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐBiến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptxTổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
SuongSuong16
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
ThanhHinTrn12
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdfCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
NuioKila
 
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
nguyenngat88
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Ngãidr Trancong
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
SoM
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
Yen Ha
 
Updated. acs
Updated. acsUpdated. acs
Updated. acs
Ngọc Thái Trương
 
Bệnh mạch vành 2022.pdf
Bệnh mạch vành 2022.pdfBệnh mạch vành 2022.pdf
Bệnh mạch vành 2022.pdf
ThinTrnc2
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptxBÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
ChinNg10
 

Similar to TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (20)

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
 
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐBiến chứng mạch máu/ ĐTĐ
Biến chứng mạch máu/ ĐTĐ
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptxTổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
Tổng-quan-tăng-huyết-áp-và-các-nhóm-thuốc.pptx
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdfCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf
 
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
Bệnh động mạch ngoại biên ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Updated. acs
Updated. acsUpdated. acs
Updated. acs
 
Bệnh mạch vành 2022.pdf
Bệnh mạch vành 2022.pdfBệnh mạch vành 2022.pdf
Bệnh mạch vành 2022.pdf
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptxBÀI 5.  HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
BÀI 5. HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP.pptx
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 

TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

  • 1. TẦM SOÁT- ĐÁNH GIÁ- THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ths. Bs. Huỳnh Tấn Đạt Bộ môn Nội tiết – ĐHYD TPHCM
  • 2. ĐỊNH NGHĨA ĐTĐĐỊNH NGHĨA ĐTĐ  ĐTĐ có đặc điểm chính: đường tăngĐTĐ có đặc điểm chính: đường tăng trong máu kéo dài do thiếu itrong máu kéo dài do thiếu insulin hoặcnsulin hoặc insulin hoạt động không hiệu quả.insulin hoạt động không hiệu quả.  ĐH tăng lâu ngày sẽ gây các BC cấp tínhĐH tăng lâu ngày sẽ gây các BC cấp tính hoặc mạn tínhhoặc mạn tính..
  • 3. Biến chứng cấpBiến chứng cấp  Hôn mê tăng ĐHHôn mê tăng ĐH: Hôn mê nhiễm toan: Hôn mê nhiễm toan ceton và hôn mê tăng áp lực thẩm thấuceton và hôn mê tăng áp lực thẩm thấu máu.máu.  ĐH tăng rất cao và rối loạn nước và điệnĐH tăng rất cao và rối loạn nước và điện giảigiải  truyền insulin, bù nước và điện giải.truyền insulin, bù nước và điện giải.  Nguyên nhân:Nguyên nhân: • ĐTĐ phát hiện muộn,ĐTĐ phát hiện muộn, • Không theo dõi và điều trị kịp thời tăng ĐH khiKhông theo dõi và điều trị kịp thời tăng ĐH khi có bệnh đi kèm (nhiễm trùng, TBMMN…)có bệnh đi kèm (nhiễm trùng, TBMMN…) • Ngưng thuốc điều trị ĐTĐ…Ngưng thuốc điều trị ĐTĐ…
  • 4. Biến chứng cấpBiến chứng cấp  Hôn mê hạ đường huyết:Hôn mê hạ đường huyết: có thểcó thể xảy ra khi dùng thuốc hạ ĐH (SU,xảy ra khi dùng thuốc hạ ĐH (SU, insulin…)insulin…) • Dùng thuốc hạ ĐH quá liều.Dùng thuốc hạ ĐH quá liều. • Bỏ ăn hoặc ăn ít hơn thường lệBỏ ăn hoặc ăn ít hơn thường lệ • Vận động quá mức…Vận động quá mức…  Hôn mê nhiễm acid lactic:Hôn mê nhiễm acid lactic: do taido tai biến điều trị, không theo dõi điều trịbiến điều trị, không theo dõi điều trị
  • 5. CÁC BIẾN CHỨNG MẠN ĐTĐCÁC BIẾN CHỨNG MẠN ĐTĐ  Biến chứng mạch máu lớn:Biến chứng mạch máu lớn:  TBMMNTBMMN  TMCT hoặc NMCT,TMCT hoặc NMCT,  Bệnh động mạch chi dưới.Bệnh động mạch chi dưới.  Biến chứng mạch máu nhỏ:Biến chứng mạch máu nhỏ:  Biến chứng thậnBiến chứng thận  Biến chứng mắtBiến chứng mắt  Biến chứng thần kinh.Biến chứng thần kinh.
  • 6. BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚNBIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN  Bệnh tim mạch: NN hàng đầu bệnh tật và tửBệnh tim mạch: NN hàng đầu bệnh tật và tử vong ở BN ĐTĐ: ĐTĐ có nguy cơvong ở BN ĐTĐ: ĐTĐ có nguy cơ hẹp độnghẹp động mạch chi dưới gấp 40 lần, NMCT gấp 3 lần,mạch chi dưới gấp 40 lần, NMCT gấp 3 lần, TBMMN gấp 2 lầnTBMMN gấp 2 lần..  Nhiều yếu tố nguy cơ làm tăng tỉ lệ bệnh mạchNhiều yếu tố nguy cơ làm tăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐ: HbA1c, cholesterol TP, LDL-vành ở BN ĐTĐ: HbA1c, cholesterol TP, LDL- cholesterol, THA, béo phì, bệnh võng mạc ĐTĐ,cholesterol, THA, béo phì, bệnh võng mạc ĐTĐ, hút thuốc lá, albumin niệu,..hút thuốc lá, albumin niệu,..
  • 7. Haffner SM, Lehto S, Rönnemaa T, et al. N Engl J Med. 1998;339:229-234. BN ĐTĐ không tiền căn NMCT có nguy cơ NMCT tương tự như BN không bị ĐTĐ có TC NMCT trước đó. BN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch gấpBN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch gấp 2-4 lần2-4 lần 0 10 20 30 40 50 60 7-yearincidenceoffatal ornonfatalMI Diabetes, prior MI; n=169 No diabetes, prior MI; n=69 Diabetes, without prior MI; n=890 No diabetes, without prior MI; n=1304
  • 8. Tăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐTăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐ so với người không bị ĐTĐso với người không bị ĐTĐ 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 The Framingham Study: Kannel WB, McGee DL. JAMA. 1979;241:2035-2038. AnnualCHDdeaths per1000persons Men Women Diabetes No diabetes
  • 9. ĐTĐ là yếu tố nguy cơ lớnĐTĐ là yếu tố nguy cơ lớn tim mạch quan trọngtim mạch quan trọng > 50% bệnh nhân ĐTĐ chết do bệnh tim mạch. 1/5 bn NMCT có ĐTĐ, khi làm OGTT: 2/3 bn có RLDN đường và ĐTĐ (*). GIA TĂNG BIẾN CHỨNG TIM MẠCH DO ĐTĐ (*) Norhammar A et al. Lancet 2002;359:2140-2144
  • 10. Tầm soát bệnh mạch vànhTầm soát bệnh mạch vành  BN ĐTĐ thường không có triệu chứngBN ĐTĐ thường không có triệu chứng bệnh mạch vành điển hình như ngườibệnh mạch vành điển hình như người không bị ĐTĐ.không bị ĐTĐ.  Đo ECG thường qui ở bệnh nhân ĐTĐĐo ECG thường qui ở bệnh nhân ĐTĐ  Làm nghiệm pháp gắng sức: thựcLàm nghiệm pháp gắng sức: thực hiện ở CK tim mạchhiện ở CK tim mạch  Chụp hình mạch vành: khi có chỉChụp hình mạch vành: khi có chỉ định CK tim mạch.định CK tim mạch.
  • 11.
  • 12. Khuyến cáo ADA 2013- tầmKhuyến cáo ADA 2013- tầm soát biến chứng tim mạchsoát biến chứng tim mạch  THA là yếu tố nguy cơ chính choTHA là yếu tố nguy cơ chính cho bệnh tim mạch và BC mạch máubệnh tim mạch và BC mạch máu nhỏ.nhỏ.  HA nên đo mỗi lần thăm khám, nếuHA nên đo mỗi lần thăm khám, nếu phát hiện THA nên xác định lại vàophát hiện THA nên xác định lại vào ngày khác.ngày khác.  Đo HA tại nhà và đo HA 24h có thểĐo HA tại nhà và đo HA 24h có thể làm thêm nếu nghi ngờ.làm thêm nếu nghi ngờ.
  • 13.
  • 14. Bệnh động mạch chi dưới (PAD): chỉBệnh động mạch chi dưới (PAD): chỉ điểm của xơ vữa động mạch lan tỏa.điểm của xơ vữa động mạch lan tỏa.  TBMMN và NMCT tăng gấp 3 lần ở ngườiTBMMN và NMCT tăng gấp 3 lần ở người có PAD so với người không có PAD.có PAD so với người không có PAD.  Một số nghiên cứu: người bị PAD có nguyMột số nghiên cứu: người bị PAD có nguy cơ tử vong do tim mạch cao gấpcơ tử vong do tim mạch cao gấp 4-5 lần4-5 lần soso với người không có PAD, và gấpvới người không có PAD, và gấp 2-3 lần2-3 lần nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân.nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân.
  • 15.
  • 16. Tỉ lệ PADTỉ lệ PAD  Tỉ lệ PAD thay đổi tùy theo tiêu chuẩnTỉ lệ PAD thay đổi tùy theo tiêu chuẩn chẩn đoán và đặc điểm dân số NC.chẩn đoán và đặc điểm dân số NC.  Đối với ĐTĐ típ 2, dựa vào ABI < 0,9Đối với ĐTĐ típ 2, dựa vào ABI < 0,9  tỉtỉ lệ thay đổi từ 6,5% ở Trung quốclệ thay đổi từ 6,5% ở Trung quốc (Thomas, Diabet Med, 2003) đến 25% ở(Thomas, Diabet Med, 2003) đến 25% ở các nghiên cứu ở Anh quốc (MacGregor,các nghiên cứu ở Anh quốc (MacGregor, Diabetes Care,1999).Diabetes Care,1999).  Bn ĐTĐ có nguy cơ bị PAD gấp 2 lần ngườiBn ĐTĐ có nguy cơ bị PAD gấp 2 lần người không bị ĐTĐ.không bị ĐTĐ.
  • 17.
  • 18. BN ĐTĐ bị PAD hơn gấp đôi so với ngườiBN ĐTĐ bị PAD hơn gấp đôi so với người không bị ĐTĐ, hơn 50% không có triệu chứngkhông bị ĐTĐ, hơn 50% không có triệu chứng
  • 19. PAD vPAD và lành vết loétà lành vết loét  Nghiên cứu tiền cứu EURODIALE:Nghiên cứu tiền cứu EURODIALE: 1088 bệnh nhân loét chân ở 14 trung1088 bệnh nhân loét chân ở 14 trung tâm Châu Âu (Diabetologia, 2008).tâm Châu Âu (Diabetologia, 2008).  PAD chiếm khoảng ½ ở bệnh nhân cóPAD chiếm khoảng ½ ở bệnh nhân có loét chânloét chân  Là yếu tố tiên lượng quan trọng choLà yếu tố tiên lượng quan trọng cho lành vết loétlành vết loét
  • 21. TC cTC cơ năng: đi cách hồiơ năng: đi cách hồi  Tình trạng thiếu máu nuôi ở mô cơ khiTình trạng thiếu máu nuôi ở mô cơ khi gắng sgắng sức.ức.  TC điển hình: đau dạng co rút xuất hiệnTC điển hình: đau dạng co rút xuất hiện trong lúc đi bộ ở khoảng cách nào đó, ởtrong lúc đi bộ ở khoảng cách nào đó, ở vùng cơ nhất định, cùng 1 vị trí, thường ởvùng cơ nhất định, cùng 1 vị trí, thường ở cơ bắp chân.cơ bắp chân.  Vị trí đau hướng đến vị trí sang thương,Vị trí đau hướng đến vị trí sang thương, luôn ở thượng nguồn.luôn ở thượng nguồn.  Đau cách hồi ở bn ĐTĐ thường xảy ra ởĐau cách hồi ở bn ĐTĐ thường xảy ra ở lòng bàn chân.lòng bàn chân.
  • 22. Trong 1 số nghiên cứu ở cộng đồngTrong 1 số nghiên cứu ở cộng đồng  TC cách hồi điển hình trong PADTC cách hồi điển hình trong PAD không nhiều chỉ 6%-9%,không nhiều chỉ 6%-9%,  không điển hình chiếm 46-48%,không điển hình chiếm 46-48%,  không có triệu chứng gì 20%-48%.không có triệu chứng gì 20%-48%. BNBN ĐTĐ triệu chứng đau cách hồi ítĐTĐ triệu chứng đau cách hồi ít hơn nữahơn nữa
  • 23. Đau tư thế nằm nghĩ (rest pain)Đau tư thế nằm nghĩ (rest pain)  Thường đau ở ngọn chi, khởi đầu ở cácThường đau ở ngọn chi, khởi đầu ở các ngón sau đó lan cả bàn chân.ngón sau đó lan cả bàn chân.  Để giảm đau BN thường thay đổi tư thếĐể giảm đau BN thường thay đổi tư thế bàn chân.bàn chân.  Đau rất dữ dội, thuốc giảm đau thôngĐau rất dữ dội, thuốc giảm đau thông thường không hiệu quả.thường không hiệu quả.  Sang thương động mạch lan rộng và tiênSang thương động mạch lan rộng và tiên lượng nặng, cần can thiệp khẩn cấp.lượng nặng, cần can thiệp khẩn cấp.
  • 24. Đo tỉ số ABI (Ankle BranchialĐo tỉ số ABI (Ankle Branchial Pressure Index)Pressure Index)
  • 25. ABIABI  < 0,9 hoặc > 1,3:< 0,9 hoặc > 1,3: là yếu tố nguy cơlà yếu tố nguy cơ độc lập của bệnhđộc lập của bệnh tật và tử vong dotật và tử vong do xơ vữa động mạchxơ vữa động mạch dù có triệu chứngdù có triệu chứng hay không.hay không.
  • 26. CLS khácCLS khác  Siêu âm doppler mạch máuSiêu âm doppler mạch máu  Đo áp lực oxy qua daĐo áp lực oxy qua da  Chụp động mạch không xâm lấnChụp động mạch không xâm lấn (MRI mạch máu)(MRI mạch máu)  Chụp DSAChụp DSA
  • 27. Bệnh võng mạc ĐTĐ vẫn là nguyên nhân hàng đầu gây mù ở tuổi lao động Bệnh thận ĐTĐ: nguyên nhân thừơng gặp nhất của bệnh thận giai đoạn cuối Bàn chân ĐTĐ: nguyên nhân đoạn chi cao nhất GIA TĂNG BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ DO ĐTĐ
  • 28. Bệnh võng mạc do ĐTĐBệnh võng mạc do ĐTĐ Là BC gây mù hàng đầu ở Hoa KỳLà BC gây mù hàng đầu ở Hoa Kỳ  4-6 triệu BN ĐTĐ có où bệnh lí võng mạc (National4-6 triệu BN ĐTĐ có où bệnh lí võng mạc (National Society to Prevent Blindness)Society to Prevent Blindness)  BN khởi phát trước 30 tuổi:BN khởi phát trước 30 tuổi: 13% BLVM < 5 năm13% BLVM < 5 năm 90% BLVM sau 10-15 năm90% BLVM sau 10-15 năm  BN khởi phát sau 30 tuổi dùng insulin:BN khởi phát sau 30 tuổi dùng insulin: 40% BLVM < 5 năm40% BLVM < 5 năm 84% BLVM sau 10-15 năm84% BLVM sau 10-15 năm  BN khởi phát sau 30 tuổi uống thuốc viên:BN khởi phát sau 30 tuổi uống thuốc viên: • 24% BLVM < 5 năm24% BLVM < 5 năm • 53% BLVM sau 10-15 năm53% BLVM sau 10-15 năm (Wisconsin Epidemiologic Study of Diabetic Retinopathy )(Wisconsin Epidemiologic Study of Diabetic Retinopathy )
  • 29. Yếu tố nguy cơ: - Kiểm soát ĐH không tốt: ĐTĐ típ 1: kiểm sóat ĐH tốt giảm 76% BLVM (DCCT) ĐT Đ típ 2: kiểm soát ĐH tốt giảm 25% BLVM (UKPDS) - THA: Kiểm soát HA tốt giảm 35% trường hợp laser quang đông -Tăng chlolestrerol va TG -Thai kỳ: ĐTĐ típ 1: thai kỳ làm tăng gấp đôi nguy cơBLVM Tầm soát: soi đáy mắt, chụp đáy mắt  ĐTĐ típ 1: tầm soát sau khi khởi bệnh 5 năm,  ĐTĐ típ 2: tầm soát ngay khi bệnh được chẩn đoán.
  • 30.
  • 31. Bệnh lí VM không tăng sinhBệnh lí VM không tăng sinh  Biểu hiện LS đầu tiên: vi phình mạch hạt lựuBiểu hiện LS đầu tiên: vi phình mạch hạt lựu  Thể nhẹ: vi phình mạch + xuất tiết cứngThể nhẹ: vi phình mạch + xuất tiết cứng  Thể trung bình: vi phình mạch + xuất tiết dạngThể trung bình: vi phình mạch + xuất tiết dạng bôngbông  Thể nặng: vi phình mạch + xuất tiết cứng+ dạngThể nặng: vi phình mạch + xuất tiết cứng+ dạng bôngbông  Nguy cơ giảm/mất thị lực do phù nề và/hoặcNguy cơ giảm/mất thị lực do phù nề và/hoặc thiếu máu cục bộ hoàng điểmthiếu máu cục bộ hoàng điểm
  • 32.
  • 33.
  • 34. Bệnh lí VM tăng sinhBệnh lí VM tăng sinh  Bệnh lí VM không tăng sinhBệnh lí VM không tăng sinh + mạch máu tân tạo+ mạch máu tân tạo  Mạch máu tân sinh ở mốngMạch máu tân sinh ở mống mắt có thể gây glaucomemắt có thể gây glaucome  Giảm/ mất thị lực do:Giảm/ mất thị lực do: • XH thể kínhXH thể kính • Bong VMBong VM • Kém tưới máu, phù nề hoàngKém tưới máu, phù nề hoàng điểmđiểm
  • 35.
  • 36. Đục thủy tinh thể 1.Thể dưới vỏ: - Chủ yếu xảy ra ở ĐTĐ típ 1 - Tiến triển nhanh, hai bên, xuất hiện sớm 2. Thể lão hóa: - Thường gặp ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 - Đục từ nhân thủy tinh thể - Có thể xảy ra ở người lớn tuổi Cơ chế chính là do tích tụ sorbitol và glycat hóa protein của thủyCơ chế chính là do tích tụ sorbitol và glycat hóa protein của thủy tinh thểtinh thể
  • 37. Biến chứng thận do ĐTĐ  Là BC đặc trưng nhất của bệnh ĐTĐLà BC đặc trưng nhất của bệnh ĐTĐ  Biểu hiện điển hình nhất: tổn thươngBiểu hiện điển hình nhất: tổn thương Kimmelstiel-Wilson:Kimmelstiel-Wilson: dày màng đáy mao mạchdày màng đáy mao mạch cầu thận và lắng đọng glycoprotein ở trungcầu thận và lắng đọng glycoprotein ở trung mạcmạc  Tổn thươmg sớm nhất là microalbumin niệuTổn thươmg sớm nhất là microalbumin niệu (30-300 mg/24 giờ)(30-300 mg/24 giờ)  Biểu hiện hội chứng thận hư và cuối cùng làBiểu hiện hội chứng thận hư và cuối cùng là suy thận giai đoạn cuốisuy thận giai đoạn cuối
  • 38. Các giai đoạn của bệnh lí thận do ĐTĐ 1.Giai đoạn 1: Chưa có biểu hiện LS: tăng GFR, thận tăng kích thước 2. Giai đoạn 2:Tiểu đạm vi thể (30-300mg/24h hoặc Albumin/creatinin niệu 30-300) Chỉ có thể phát hiện bằng tầm soát microalbumin niệu Thường không có biểu hiện LS rõ 3. Giai đoạn 3: Tiểu đạm đại thể (> 300mg/24h hoặc A/C >300) BN có thể bắt đầu tăng HA, phù nhẹ hay tăng cân. Khi đạm niệu > 3,5 g/24 giờ: HCTH thứ phát ĐTĐ 4. Giai đoạn 4: Suy thận rõ ràng Tăng HA, suy thận, phù, tiểu đạm đại thể 5. Giai đoạn 5: Suy thận giai đoạn cuối.
  • 39. Đo creatinine máu ít nhất 1 lần/ năm và ước tínhĐo creatinine máu ít nhất 1 lần/ năm và ước tính độ lọc cầu thận và giai đoạn bệnh thận mạnđộ lọc cầu thận và giai đoạn bệnh thận mạn
  • 40.
  • 41.
  • 42. BỆNH LÍ THẦN KINH KINH DO ĐTĐ - BC gây khó chịu nhất và khó điều trị - Chiếm 50-70% đoạn chi không do chấn thương ở Hoa Kỳ. BCTK tăng nguy cơ đoạn chi 1,7 lần; 12 lần nếu kèm biến dạng bàn chân và 36 lần nếu có tiền căn loét chân. - ~ 2/3 đoạn chi liên quan đến BCTK ĐTĐ - Khi có BCTK tự chủ, 25-50% BN sẽ tử vong trong vòng 5-10 năm
  • 43. Biến chứng thần kinh ảnh hưởng bànBiến chứng thần kinh ảnh hưởng bàn chânchân Đái tháo đườngĐái tháo đường Biến chứng nhiễm trùng Biến chứng thần kinh Biến chứng mạch máu Bàn chân Đái tháo đường: loét chân, hoại tử Đi chân đấtHút thuốc lá
  • 44. CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BIẾN CHỨNGCÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI BIÊN Ở BÀN CHÂNTHẦN KINH NGOẠI BIÊN Ở BÀN CHÂN  2 bàn chân có những triệu chứng bất2 bàn chân có những triệu chứng bất thường (thường (dị cảmdị cảm): tê rần, châm chít,): tê rần, châm chít, kiến bò, rát bỏng, đau nhức…,kiến bò, rát bỏng, đau nhức…, ở cácở các đầu ngónđầu ngón sau đó lan dần lên, đốisau đó lan dần lên, đối xứng 2 bên.xứng 2 bên.  Triệu chứng tê thường nặng về đêm,Triệu chứng tê thường nặng về đêm, thay đổi thời tiết.thay đổi thời tiết.
  • 45.  Rối lọan cảmRối lọan cảm giác, tê 2 chângiác, tê 2 chân kiểu mang vớ.kiểu mang vớ. Mất cảm giác Giảm cảm giác Tăng cảm giác
  • 46. Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác Do tê, đau nhức 2 bàn chânDo tê, đau nhức 2 bàn chân BệnhBệnh nhân tự tìm mọi cách để làm giảmnhân tự tìm mọi cách để làm giảm triệu chứng:triệu chứng:  xoa dầu nóngxoa dầu nóng  hơ đèn, hơ lửahơ đèn, hơ lửa  ngâm chân nước nóngngâm chân nước nóng  đắp muối nóng…đắp muối nóng… gây ra vết thương ở bàn chân.gây ra vết thương ở bàn chân.
  • 47. Mất cảm giácMất cảm giác  Nhất là mất cảm giác đau và nóngNhất là mất cảm giác đau và nóng lạnhlạnh nguy hiểm cho bàn chân,nguy hiểm cho bàn chân, không nhận cảm các yếu tố gây tổnkhông nhận cảm các yếu tố gây tổn thương: vật nhọn, sức nóng…thương: vật nhọn, sức nóng…  Bệnh nhân đi rớt dép không hay, điBệnh nhân đi rớt dép không hay, đi xe bị phỏng bô không biết, đạp đinh,xe bị phỏng bô không biết, đạp đinh, gai nhọn không đau…gai nhọn không đau…
  • 48. Khám tầm soát BCTKNBKhám tầm soát BCTKNB  Khám kim đầu tù, rung âm thoa,Khám kim đầu tù, rung âm thoa, monofilament, phản xạ gân gót.monofilament, phản xạ gân gót.  Kết hợp hơn 1 test có >87% độ nhạyKết hợp hơn 1 test có >87% độ nhạy cảm trong phát hiện BCTKNB.cảm trong phát hiện BCTKNB.  Có thể có những nguyên nhân khácCó thể có những nguyên nhân khác ngoài ĐTĐ: thiếu vitamin B12, bệnhngoài ĐTĐ: thiếu vitamin B12, bệnh thận mạn, do thuốc…thận mạn, do thuốc…
  • 49. Bệnh lí thần kinh vận động khu trúBệnh lí thần kinh vận động khu trú  Ít gặp hơn bệnh lí TK cảm giác, biểu hiệnÍt gặp hơn bệnh lí TK cảm giác, biểu hiện đột ngột gây đau và hoặc liệt dây TK vậnđột ngột gây đau và hoặc liệt dây TK vận động như dây TK sọ III, IV, VI, VII.động như dây TK sọ III, IV, VI, VII.  Có thể đau theo 1 hoặc nhiều trục TK đặcCó thể đau theo 1 hoặc nhiều trục TK đặc hiệuhiệu  Tiên lượng thường tốt, có thể hồi phụcTiên lượng thường tốt, có thể hồi phục trong 6-8 tuần.trong 6-8 tuần.  Cơ chế chính do tắc mạch máu nuôi sợiCơ chế chính do tắc mạch máu nuôi sợi trục TK.trục TK.
  • 50. BIẾN CHỨNG THẦN KINH TỰ CHỦ  Thường xuất hiện khi bệnh kéo dài nhiềuThường xuất hiện khi bệnh kéo dài nhiều nămnăm  Các triệu chứng xuất hiện sớm nhất:Các triệu chứng xuất hiện sớm nhất: • (1) nhịp tim nhanh khi nghĩ(1) nhịp tim nhanh khi nghĩ • (2) mất phản xạ co đồng tử.(2) mất phản xạ co đồng tử. • 3) rối loạn tiết mồ hôi3) rối loạn tiết mồ hôi • (4) hạ huyết áp tư thế(4) hạ huyết áp tư thế Ảnh hưởng nhiều cơ quan: tim mạch,Ảnh hưởng nhiều cơ quan: tim mạch, tiêu hóa, niệu dụctiêu hóa, niệu dục
  • 51. Biểu hiện tim mạchBiểu hiện tim mạch  Nhịp tim nhanh, mệt khi gắng sứcNhịp tim nhanh, mệt khi gắng sức  Nhồi máu cơ tim không đauNhồi máu cơ tim không đau  Hạ huyết áp tư thếHạ huyết áp tư thế  Tăng nguy cơ đột tử, đặt biệt khi mổ,Tăng nguy cơ đột tử, đặt biệt khi mổ, gây mê…gây mê…
  • 52.
  • 53. Biểu hiện tiêu hóaBiểu hiện tiêu hóa  Trào ngược thực quảnTrào ngược thực quản  Liệt dạ dàyLiệt dạ dày  Tiêu chảy xen kẻ táo bónTiêu chảy xen kẻ táo bón  Rối loạn cơ vòng hậu mônRối loạn cơ vòng hậu môn
  • 54. Biểu hiện niệu dụcBiểu hiện niệu dục  Tiểu không kiểm soátTiểu không kiểm soát  Bàng quang thần kinhBàng quang thần kinh  Xuất tinh ngược dòngXuất tinh ngược dòng  Rối loạn cương dươngRối loạn cương dương
  • 55. Tóm lạiTóm lại  Khám tầm soát, đánh giá và theo dõiKhám tầm soát, đánh giá và theo dõi các biến chứng mạn của ĐTĐ là 1các biến chứng mạn của ĐTĐ là 1 phần quan trọng trong điều trị ĐTĐ.phần quan trọng trong điều trị ĐTĐ.  Phát hiện sớm và điều trị sớm, theoPhát hiện sớm và điều trị sớm, theo dõi chặt chẽ các biến chứng ĐTĐ gópdõi chặt chẽ các biến chứng ĐTĐ góp phần giảm chi phí điều trị, nâng caophần giảm chi phí điều trị, nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệchất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệ bệnh tật và tử vong cho người ĐTĐ.bệnh tật và tử vong cho người ĐTĐ.

Editor's Notes

  1. Patients with diabetes without previous myocardial infarction (MI) have a risk of MI similar to patients without diabetes with a history of MI. These data provide a rationale for treating CVD risk factors in patients with diabetes as aggressively as in patients without diabetes but with prior MI. Haffner et al compared the 7-year incidence of MI (fatal and nonfatal) among 1373 subjects without diabetes with the incidence among 1059 patients with diabetes. The 7-year incidence rates of MI in patients without diabetes with and without prior MI at baseline were 18.8% and 3.5%, respectively (P&amp;lt;.001). In comparison, the 7-year incidence rates of MI in patients with diabetes with and without prior MI at baseline were 45% and 20.2%, respectively (P&amp;lt;.001). Haffner SM, Lehto S, Rönnemaa T, et al. Mortality from coronary heart disease in subjects with type 2 diabetes and in nondiabetic subjects with and without prior myocardial infarction. N Engl J Med. 1998;339:229-234.
  2. A subanalysis of the 20-year Framingham cohort, which related subsequent cardiovascular (CV) events to prior evidence of diabetes, observed a greater than twofold increased risk of clinical atherosclerotic disease in men with diabetes compared with those without.1 The relative effect of diabetes on coronary heart disease (CHD) was substantially greater for women than for men. Annual CHD death rates were similar between men and women with diabetes. 1. Kannel WB, McGee DL. Diabetes and cardiovascular disease: the Framingham Study. JAMA. 1979;241:2035-2038.