30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
bảng mô tả hồ sơ bài dạy bài 22 - clo
1. Trang 1
Họ và tên người soạn:NguyễnThị Kim Thi
MSSV: K39.201.092
Điệnthoại liênhệ: 0916279858 Email: kimthi3012@gmail.com
BẢNG MÔ TẢ HỒ SƠ BÀI DẠY
Tênbài soạn:Bài 22 CLO (Lớp10, Ban cơ bản)
I. Lý do chọn bàigiảng
SV đánhdấuvà điền nộidung vào bảngdướiđây.
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
A. Bài học có nhiều nguồn thông tin có thể
multimedia hóa. Bài giảng có sử dụng
những kênh thông tin sau:
1 Các hình ảnh minh họa về các
mẫu vật, hiện tượng HS KHÔNG
thường gặp trong cuộc sống.
- Trạng thái tự nhiên của clo.
-
2 Những mô hình cấu trúc phân
tử ở trạng thái vi mô.
3 Mô phỏng thí nghiệm hóa học
hoặc thí nghiệm hóa học ảo.
4 Phim về những thí nghiệm độc
hại, khó tiến hành, thời gian
phản ứng chậm.
Phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong
công nghiệp.
2. Trang 2
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
5 Phim có nội dung hóa học được
biên tập lại phù hợp với nội
dung và PPDH trong bài. (ví dụ
đoạn phim mở đầu bài, củng cố,
thí nghiệm nghiên cứu…)
Đoạn phim mở đầu bài.
6 Nhiều sơ đồ, biểu bảng phức
tạp (ví dụ: sơ đồ khái niệm,
bảng so sánh, sơ đồ tư duy…)
B. Trong bài giảng, PPDH được thực hiện
hiệu tốt dưới sự hỗ trợ của BGĐT.
1 Sử dụng phương pháp trực
quan (sử dụng hình ảnh, phim
thí nghiệm, mô phỏng, sơ đồ, đồ
thị…) thường xuyên trong bài
giảng.
Hình ảnh minh họa kết quả thí nghiệm
Hình ảnh minh họa ứng dụng
Sơ đồ điều chế
3. Trang 3
Lý do chọn bài giảng Minh chứng trong bài giảng
2 Sử dụng PPDH tích cực (dạy
học nêu vấn đề, sử dụng thí
nghiệm ảo theo kiểu nghiên
cứu, khai thác hình ảnh theo
hướng tìm tòi, khám phá…) khi
khai thác các kênh thông tin
được multimedia hóa.
Hổ trợ nêu vấn đề cho phần nghiên cứu tính chất HH
Từ hổ trợ hình ảnh âm thanh, đoạn clip đến sơ đồ hóa
giúp phát huy tính tích cực của HS
3 Chỉ thực hiện được PPDH hoặc
KTDH dưới sự hỗ trợ của CNTT.
Ví dụ, HS sử dụng phần mềm
EXCEL để vẽ biểu đồ, HS thao
tác trên các thí nghiệm ảo, HS
làm bài tập trắc nghiệm khách
quan trực tiếp trên máy tính, sử
dụng trò chơi dạy học biểu diễn
trên máy vi tính…
C. Lý do khác:
II. Danhmục các phầnmềm/ứngdụngđã sử dụng
SV liệt kê tất cả những phầnmềm,ứng dụngđã sử dụngđể thiết kế hồ sơ bàidạy.
TT Phần mềm/Ứng dụng Sử dụng
1 Violet Soạncâu hỏi trắc nghiệm
2 Proshowproducer Hiệu chỉnh đoạnphim,làm clip
3 Paint Hiểu chỉnh ảnh
III. Danhmục tài liệutrongHSBD
TT Tàiliệu
1 Bảng mô tả HSBD
2 Slide (Bàitrình chiếu đãđược đónggói) (5)
3 Tulieu (Tưliệu dạy học)
4 KHBD (Kếhoạch bài
dạy)
Giáo án (1)
Phiếu học tập (1) (2)
Phiếu bài tập (SV ghi rõ số lượngtập tin) (1)
5 Phần mềm Violet,Paint, Proshowproducer,Crocodilechemistry
IV. Tàiliệutham khảo
1. NguyễnThị Bích Thảo (2007), Ứng dụng công nghệthông tin để thiết kế hệ thống BGĐT
nhằmnâng cao chấtlượng dạy và học bộ môn Hóa họclớp 10 (nâng cao), Đại họcSư phạm
TP.HCM, KhoaHóa , Luậnvăn thạc sĩ Giáodục học.
2. https://www.youtube.com/watch?v=FDIx_TyPeeU
3. https://www.youtube.com/watch?v=uKqiWqpjlUQ
4. http://www.slideshare.net/nnhu2/clo-42782274
5. https://www.youtube.com/watch?v=uKqiWqpjlUQ