Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTBFTTH
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTBFTTH
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Bài Giảng Nhiễm Độc Hóa Chất Bảo Vệ Thực Vật
1. HC trong Nong nghiep 1
Nhiễm độc hóa chất
bảo vệ thực vật
2. HC trong Nong nghiep 2
Mục tiêu
• Liệt kê được các loại thuốc BVTV
• Nêu được cơ chế tác dụng, độc tính trên
người và độc tính môi trường của các loại
thuốc này.
• Trình bày được các đường xâm nhập của
hóa chất.
• Trình bày phương pháp dự phòng ngộ độc
do hóa chất nông nghiệp
3. HC trong Nong nghiep 3
Mary L. Grodner, Ph.D. Pesticide Safety Education Program
225/578-2180 mgrodner@agctr.lsu.edu
4. HC trong Nong nghiep 4
Câu hỏi?????
- Hóa chất trừ sâu (HVTS), hóa chất bảo vệ
thực vật (HCBVTV), Hóa chất trừ vật hại
(HCTVH) có cùng một khái niệm không?
- HCTS có lợi hay có hại? Tại sao
- Trong lớp mình ai đã từng tiếp xúc với
HCTS?
- Ai có nguy cơ tiếp xúc với HCTS?
- Có liên quan giữa HCTS với bệnh Parkinson
và Alzheimer không?
5. HC trong Nong nghiep 5
• I Đại cương
• Sau nhiều năm sử dụng HCBVTV đã trở nên
đa dạng về số lượng và chủng loại
7. HC trong Nong nghiep 7
• Việc sử dụng mang lại hiệu quả đáng khích lệ
• Tuy nhiên tác hại không nhỏ
+ Số người nhiễm độc và tử vong tử vong do
hóa chất trừ sâu ngày càng gia tăng.
+ Gây ô nhiễm môi trường, rối loạn cân bằng
sinh thái
+ Gây ung thư, rối loạn đặc tính di truyền, đột
biến nhiễm sắc thể
Ngày nay người ta nói đến ” phạm vi toàn cầu “
9. Occupational versus Non-
Occupational Cases of Pesticide
Poisoning
Occupational
52%
Non-
Occupational
48%
Source: 2004 Pesticide Incident Reporting and Tracking (PIRT) Annual Report
10. HC trong Nong nghiep 10
ĐỊNH NGHĨA
• Định nghĩa:
Bất cứ chất nào hay hỗn hợp các chất nào
được dùng để phòng ngừa, tiêu diệt hoặc
khống chế bất kỳ vật nào bao gồm cả vector
truyền bệnh cho người hoặc súc vật, các loài
cây cỏ và động vật vô ích gây hại hoặc cản
trở trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận
chuyển hoặc mua bán lương thực, thực
phẩm, gỗ …chất đó có thể được dùng để
khống chế các côn trùng hoặc các vật hại
khác bên trong hoặc bên trên cơ thể súc vật
11. HC trong Nong nghiep 11
• Sử dụng và tiếp xúc
* Sử dụng
- Trong nông nghiệp
- Trong nghành y
- Trong lĩnh vực khác
* Tiếp xúc :
- Tiếp xúc cố ý
- Tiếp xúc không cố ý
12. HC trong Nong nghiep 12
Sự nguy hiểm =
Phơi nhiễm x độc tính
• Phơi nhiễm
Hóa chất vào cơ thể như thế nào?
• Độc tính
Khả năng gây độc của 1 hóa chất.
14. HC trong Nong nghiep 14
Pesticide Hazards
Agrochemicals and Security: Homeland Security and Pesticides Pest-09
Mãn tính
C p tínhấ
Đ ng hô h pườ ấ
Th m qua daấ
Qua th c ăn và n cứ ướ
Hóa ch t tr sâu xâmấ ừ
nh p nh th nàoậ ư ế
M c đ ph i nhi mứ ộ ơ ễ
H th ng th n kinhệ ố ầ
Kích thích da
Kích thích m tắ
nh h ng t i s c kh eả ưở ớ ứ ỏ
(d a vào t ng lo i thu c)ự ừ ạ ố
M t cân b ng hocmonấ ằ
Ung thư
T n th ng ganổ ươ
nh h ng đ n khẢ ưở ế ả
năng sinh s nả
15. HC trong Nong nghiep 15
• Tích luỹ:
Các HCBVTV tan trong mỡ sẽ tích luỹ trong mô
mỡ
Ví dụ: DDT
* Chuyển hoá: Gan, thận
16. HC trong Nong nghiep 16
• Thành phần, các dạng hoá chất BVTV và phương
pháp sử dụng
*Thành phần:Thành phần chính là HCTS và các phụ gia
( Là các dung môi hữu cơ không có hại cho sức
khoẻ)
* Dạng thường dùng
- Thuốc sữa
- Thuốc bột thấm nước
- Thuốc phun bột
- Thuốc hạt
- Thuốc dung dịch
17. HC trong Nong nghiep 17
• Phân loại
* Theo độc tính
Dựa vào liều độc LD50
(lethal dose 50)
mg/kg cân nặng
• Ia cực độc
• Ib rất độc
• II độc vừa
• III độc nhẹ
18. Adapted from Richards, Kerry Penn State University Extension Service
DANGER/POISON = extremely toxic by ingestion
DANGER = extremely toxic high potential for skin and eye irritation
*
*
22. HC trong Nong nghiep 22
LD50 là liều chết
• Liều chí tử: (lượng chất độc cần thiết để giết
chết 50% số chuột thí nghiệm )
• 5mg/kg thể trọng tương đương với 1 số giọt
uống vào hoặc nhỏ vào mắt
• 5-50 mg/kg thể trọng tương đương với 1 thìa
café đầy
• 5- 500mg/kg thể trọng tương đương với 2
thìa súp đầy
26. HC trong Nong nghiep 26
* Theo cấu tạo hoá học
+ Diệt côn trùng
- Các hợp chất lân hữu cơ
- Các hợp chất Clo hữu cơ
- Các hợp chất Carbamat
- Các hợp chất Pyrethoid
+Diệt nấm
+Diệt các loài gặp nhấm
27. HC trong Nong nghiep 27
Thuốc diệt côn trùng clo hữu cơ
L iều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày)
của các hydrocarbon chlor hóa khác nhau
28. HC trong Nong nghiep 28
Đây là chất gì?
Cl ClC
H
CCl3
29. HC trong Nong nghiep 29
DDT
Cl ClC
H
CCl3
• Diệt côn trùng nhóm clo hữu cơ
• 1945 khống chế muỗi
• Hiệu quả nhưng rất bền vững
• Rất dễ tan trong chất béo
• Nguy hiểm cho động vật có vú
30. HC trong Nong nghiep 30
• Độc tính trên người:
- Là chất độc đối với tế bào thần kinh
- Rối loạn dẫn truyền các ion Na và K màng tế bào và
sợi trục
- Ức chế men ATP
• Sử dụng trong y học
– BHC và lindane : điều trị chấy rận
– Chống chỉ định trẻ sơ sinh và người có tiền sử co giật
• Triệu chứng
+ Biểu hiện ở đường tiêu hoá: Nôn tiêu chảy và đau dạ dày
+ Tại não: Nhức đầu chóng mặt
– Kích thích, bức rức, choáng váng, run rẩy và co giật
– Co giật có thể có thể kết hợp tăng thân nhiệt, mất tri giác và có
thể tử vong do liệt cơ hô hấp.
31. HC trong Nong nghiep 31
• Chẩn đoán
Yếu tố tiếp xúc:
Triệu chứng lâm sàng:
Định lượng HCTS trong máu (16µg/100ml)
Được xem là nồng độ có thể xuất hiện các triệu chứng
nhiễm độc
Phát hiện các tổn thương sinh hoá, huyết học và biến
đổi cơ năng :ĐNĐ, XN chức năng gan..
Điều trị: điều trị triệu chứng
• Đặc tính môi trường:
– Tồn lưu cao, tồn tại dai dẳng trong đất, nước đặc biệt trong
lương thực thực phẩm.
32. HC trong Nong nghiep 32
Thuốc diệt côn trùng
phosphor hữu cơ ( Lân hữu cơ)
• Được tổng hợp đầu tiên năm 1944 là ester
hữu cơ của phosphate
• Được dùng làm thuốc trừ sâu hệ thống
hay thuốc trừ sâu trực tiếp:
– Trừ sâu hệ thống: khả năng gây ngộ độc
thực phẩm
– Dùng trong y khoa: anti-cholinesterase hay
tiêu diệt côn trùng
33. HC trong Nong nghiep 33
• Đặc tính:
– Tồn lưu thấp, kém bền vững dễ bị phân huỷ
bởi tác nhân kiềm, acid.
– Không tích luỹ trong cơ thể nhưng rất độc nên
nguy hiểm.
– Dễ hấp thụ qua da
34. HC trong Nong nghiep 34
Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hóa
chất diệt côn trùng chlor hữu cơ
35. HC trong Nong nghiep 35
MonoamineMonoamine ReceptorReceptor
Tận cùng trướcTận cùng trước
synapsynap
Tận cùng trướcTận cùng trước
synapsynap
Khe synapKhe synapKhe synapKhe synap Đầu tận cùng sauĐầu tận cùng sau
synapsynap
Đầu tận cùng sauĐầu tận cùng sau
synapsynap
36. Normal Electrical Nerve Impulse Transmission
Tế bào thần kinh
Tế bào cơ
Xung động thần kinh
Acetylcholine
cholinesterase.
acetat
e
cholin
e
37. Tb Thần kinh
Tb cơ
Electrical nerve
impulse
acetate
choline
cholinesterase
organophospha
te
atropine
38. HC trong Nong nghiep 38
• Độc tính trên người:
– Ức chế men acetylcholinesterase; làm tăng nồng độ acetylcholine
tại synape
– Acetylcholin AchE cholin + Acetate
– Kích thích các neurone muscarin và nicotin
39. HC trong Nong nghiep 39
• Triệu chứng nhiễm độc Muscarin thường
xuất hiện đầu tiên….
• Ra mồ hôi, xanh xao buồn nôn, chảy nước
mắt
• Chuột rút, tiêu chảy
• Co thắt ngực
• Co đồng tử
• Tăng tiết nước bọt
• Đại tiểu tiện không tự chủ
• Nhịp tim chậm
40. HC trong Nong nghiep 40
Triệu chứng nhiễm độc Nicotin
• Co cơ
• Yếu cơ mất điều hòa
• Nhiễm độc nặng có thể liệt cơ hô hấp
Thần kinh trung ương
• Run
• Co giật
• Hôn mê
• Nhịp thở Cheyne stokes và thường liệt trung tâm hô
hấp
• Triệu chứng độc thần kinh mãn tính: cảm giác bỏng, tê,
giảm trí nhớ, ngủ không ngon, ăn kém.
41. HC trong Nong nghiep 41
Sử dụng trong y học
– Malathione: điều trị chấy rận
– Không có độc tính toàn thân nhưng gây kích ứng
• Chẩn đoán
Yếu tố tiếp xúc
Triệu chứng lâm sàng
Định lượng hoạt tính men trong máu: giảm >50% hoạt
tính men.
XN máu: Giảm HC, thay đổi BC
ĐTĐ : giảm nhịp tim, RL dẫn truyền
42. HC trong Nong nghiep 42
Độc chấtĐộc chất
Giải độcGiải độc
43. HC trong Nong nghiep 43
Muscarinic EffectsMuscarinic Effects
Nhịp timNhịp tim
Tăng tiết mồ hôiTăng tiết mồ hôi
Bài tiết nước bọtBài tiết nước bọt
Đồng tửĐồng tử
AtropineAtropine
44. HC trong Nong nghiep 44
• Điều trị:
– Atropine 2 mg (IV) lập lại cho có triệu chứng
ngộ độc Atropin
– Pralidoxime mesylate 1g (chất phục hồi
cholinesterase)
45. HC trong Nong nghiep 45
AChE InhibitionsAChE Inhibitions
NicotinicNicotinic
MuscarinicMuscarinic
2 PAM2 PAM
46. HC trong Nong nghiep 46
Thuốc trừ sâu Carbamate
• Được tổng hợp năm 1944
• Dẫn xuất của acid carbamic (NH2CO2H).
• Ức chế cholinesterase : carbamoyl hóa
• Gây ngộ độc với triệu chứng tương tự như
hóa chất diệt côn trùng phosphor hữu cơ
nhưng triệu chứng ít trầm trọng hơn và ngắn
hơn Tải bản FULL (file ppt 92 trang): bit.ly/3qiSaST
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
47. HC trong Nong nghiep 47
Chẩn đoán
• Chủ yếu dựa vào yếu tố tiếp xúc
• Dấu hiệu triệu chứng lâm sàng
• Đo hoạt tính men CHE ít có giá trị
Điều trị
Dùng Atropin
Không dùng PAM vì không hiệu quả