SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Phần mở ğầu (1 tiết)
1. Mục ÄŸÃch, mục tiêu môn hởc Côn trùng rừng
Mục ÄŸÃch của môn hởc côn trùng rừng:
- Cung cấp cho SV chuyên ngà nh lâm nghiởp mởt sở kiến thức
cơ bản vở CT nói chung và CT rừng nói riêng.
- Trên cÆ¡ sở ğó biết váºn dụng ğở ğở ra phÆ°Æ¡ng hưởng
nghiên cứu và phòng trừ mởt sở loà i sâu hại và lợi dụng
các loà i CT, ğởng thá»±c váºt có Ãch góp phần nâng cao, chất
lượng, sản lượng của rừng.
Mục tiêu môn hởc Côn trùng rừng
- Sau khi hởc xong môn hởc nà y sinh viên có khả nÄŸng nháºn
biết , ÄŸiởu tra, DTDB và nắm ğược các phÆ°Æ¡ng pháp, kỹ thuáºt
phòng trừ mởt sở loà i sâu hại rừng.
Phần mở ğầu
2. Khái niởm vở côn trùng rừng
- Danh từ côn trùng hởc (Entomologie) xuất phát từ hai chữ Hy Lạp
là Entomos và logos có nghĩa là côn trùng và khoa hởc.
- Côn trùng hởc: là mởt môn KH N/c vở CT
Lúc ğầu khi nghiên cứu vở CT , ngưởi ta N/c tất cả các
loà i ğV thuởc ngà nh chân ğởt (Athrophoda), nhưng ğến giữa TK 19
CT hởc chở còn nghiên cứu mởt lởp trong 9 lởp của ngà nh chân
ğởt ğó là lởp CT (Insecta).
Phần mở ğầu
? Ngà y nay, xuất phát từ yâu cầu thực tiởn sản xuất vởi
mởt nởn khoa hởc kỹ thuáºt phát triởn, môn côn trùng lại
ğược tách ra thà nh những môn hởc thuởc các chuyên ngà nh khác
nhau: côn trùng y hởc, côn trùng thú y, côn trùng nông nghiởp, côn
trùng rừng v.v⟦
? Côn trùng rừng: là mởt bở pháºn của môn côn trùng
hởc, chuyên nghiên cứu vở các loà i côn trùng sinh sởng ở trong
rừng. Gây ảnh hưởng trực tiếp ğến SX Lâm nghiởp.
Phần mở ğầu
3. ğặc ğiởm, nởi dung, phương hưởng ng. cứu
3 .1. Những ğ.ğiởm chủ yếu của lởp côn trùng
? Côn trùng là lởp ğV phong phú vở nhiởu mặt.
* Vở sở lượng:
? Hiởn nay các nhà sinh hởc ğ⟢ biết ğược hơn 1.200.000 loà i
ğởng váºt, trong sở ğó CT ğ⟢ chiếm hÆ¡n 1 triởu loà i và các
loà i CT ğ⟢ chiếm gần 1/2 tởng sở các loà i sinh váºt hiởn cÆ°
trú trên hà nh tinh
Phần mở ğầu
* Vở phân bở:
? Côn trùng phân bở rất rởng r⟢i trên trái ğất: từ xÃch
ğạo ğến nam cực, bắc cực hay trên những hòn ğảo xa xôi hẻo
lánh ğởu thấy có CT.
? Môi trưởng sởng của CT rất ğa dạng, p.phú.
- Trong ğất, dưởi nưởc, thân, lá, củ, quả của thá»±c váºt...
- Trên ğởnh núi cao cách mặt ğất 5000m cÅ©ng thu tháºp ğược các
loà i bở xÃt, máy bay bay cao 4.600m vẫn thấy có nhiởu loà i CT, mởi
ğà o tở ğà o sâu ğến 36m. Trong mạch nưởc nóng 70 - 800 C vẫn
thấy CT... Trừ môi trưởng nưởc biởn.
Phần mở ğầu
* Vở máºt ğở:
- Có tà i liởu cho biết bình quân 250 triởu cá thở CT cho
mởt ğầu ngưởi và 12 triởu cá thở cho 1km2 ğất.
* Vở kÃch thưởc:
- KÃch thưởc côn trùng cÅ©ng biến ğởi nhiởu.
VD: Loà i ong ký sinh thuởc hở Mymaridae thân dà i 0,21mm. Trong khi ğó
1 loà i bưởm (Thysania agrippina) ở Nam Mỹ dà i xấp xở 0,3m.
Loà i có kÃch thưởc lởn nhất và nhở nhất gấp từ 1.500 - 2.500
lần.
* Vở sinh sản:
- CT là loại mắn ğẻ, ğở nhiởu nhất TG. Mởt con sâu xám
có thở ğẻ 1500 ⟟ 2000 trứng/lứa. SRT ở thưởng ğẻ 350 ⟟ 500
trứng/lứa...
Phần mở ğầu
? Côn trùng sở dÄ© phong phú nhÆ° váºy là do: chúng có mởt sở
ğặc ğiởm sau:
- CT có mởt lởp da cứng chắc nhẹ nhà ng, ğà n hởi ğược
ğở bảo vở cơ thở.
- Thân thở nhở bé chở cần mởt lượng thức ğn rất nhở
chúng cÅ©ng sởng ğược nên dở chiếm mởt vở trà thÃch hợp trong
không gian.
- CT là ğởng váºt không xÆ°Æ¡ng sởng duy nhất có cánh nên phân
bở rởng r⟢i.
- CT có khả nÄŸng thÃch ứng vởi môi trưởng cao và sức sinh sản
phi thưởng.
Phần mở ğầu
3.2. Nởi dung nghiên cứu môn hởc
? Nghiên cứu vở ğ ğ hình thái côn trùng
? ğ ğ Giải phẫu côn trùng
? ğ ğ Sinh trưởng, phát triởn.
? Sinh thái hởc côn trùng
? Phân loại côn trùng.
? ğiởu tra, ğTDT ⟟ DB sâu hại rừng.
? Các P.P phòng trừ sâu hại rừng.
? Mởt sở loà i sâu hại rừng thưởng gặp
Phần mở ğầu
3.3. Phương hưởng nghiên cứu
? ğở hạn chế những thiởt hại do sâu hại gây ra hiởn
nay con ngưởi ğ⟢ và ğang nghiên cứu cả CT có hại và CT có Ãch.
? Nghiên cứu từng cá thở kết hợp vởi nghiên cứu quần
thở, nghiên cứu từng loà i kết hợp vởi nghiên cứu quần x⟢.
? Hiởn nay trên Thế giởi có hà ng vạn nhà khoa hởc, hà ng
nghìn viởn ğang ra sức N/c toà n diởn vở CT.
Phần mở ğầu
4. Vai trò của côn trùng trong tự nhiên
4.1. Những lợi Ãch của côn trùng:
? Các loà i côn trùng có Ãch tiêu diởt sâu hại...
? Mởt sở loà i CT còn cung cấp cho chúng ta những sản phẩm
quý hiếm nhÆ° tÆ¡ tằm, máºt ong, nởc ong và cánh kiến ğở...có
giá trở xuất khẩu, là m thực phẩm, thuởc chữa bởnh...
? Thụ phấn cho TV là m tğng NS cây trởng
? Vở sinh viên MT, ğất tơi xởp.
? TÄŸng tÃnh ÄŸa dạng SH
? Là ğởi tượng nghiên cứu khoa hởc (ruởi dấm)
Phần mở ğầu
4.2 Tác hại của côn trùng
Trong thực tế sở CT có hại chở chiếm không quá 10% tởng sở
loà i và những loà i thưởng gây ra các tráºn dởch chở chiếm không
ğến 1% nhưng những tởn thất ğó là vô cùng lởn....
? Phá hại mùa mà ng; truyởn dởch bởnh cho cây trởng, con
ngưởi; gây khó khğn trong sinh hoạt con ngưởi...)
Theo thởng kê của Tở chức Nông Lương TG: hà ng nğm Sản
lượng NN của toà n TG bở thất thu do sâu bởnh và cở dại: 33
triởu tấn ngũ cởc - ğủ nuôi sởng 150 triởu ngưởi/nğm.
chương I - ğặc ğiởm hình thái côn trùng
⟢ Mục ÄŸÃch:
- Giúp cho sinh viên nắm vững các ğặc ğiởm hình thái: Cấu
tạo, vở trÃ, chức nÄŸng của các bở pháºn bên ngoà i cÆ¡ thở côn
trùng.
? Mục tiêu:
Sau khi hởc xong chương nà y sinh viên:
- Trình bà y, chở ra ğược ğặc ÄŸiởm cấu tạo, vở trÃ, chức
nÄŸng các bở pháºn bên ngoà i của cÆ¡ thở côn trùng: ğầu:...;
Ngực...; Bụng...
chương I - ğặc ğiởm hình thái côn trùng
1 ⟟ Vở trà của lởp CT trong giởi ğởng váºt.
chương I - ğặc ğiởm hình thái côn trùng
1⟟ Vở trà của lởp CT trong giởi ğởng váºt.
? Trong giởi ğV lởp CT thuởc ngà nh chân ğởt (Arthropoda).
? Những ğV thuởc ngà nh chân ğởt là những ğV không xương
sởng, thân thở chia là m nhiởu ğởt....
? Toà n thân ğược bao bởc mởt lởp vở cứng ⟟ kin tin
hoá và ğược coi như bở xương ngoà i (Exoskeleton).
? Do có lởp vở cứng nên muởn lởn lên chúng phải qua nhiởu
lần lởt xác.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
2. Cấu tạo và sá»± biến ğởi mởt sở bở pháºn trong cÆ¡ thở CT
Ch ương I -ğặc ğiởm hình thái côn trùng
2.1. ğầu và các bở pháºn của ğầu
2.1.1. ğầu (Caput)
? ğầu là phần trưởc của cơ thở, giữ mởt chức
nğng quan trởng trong ğởi sởng côn trùng, vì ğầu có chứa n⟢o
và các giác quan ğở xác ğởnh phương hưởng hoạt ğởng, ğởng
thởi có miởng là công cụ ğở ğn.
? Vở nguởn gởc ğầu là do 5 -6 ğởt phÃa trưởc cÆ¡ thở
gởp lại mà thà nh song không còn ğặc trưng chia ğởt (Hình vẽ)
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
* Các bở pháºn của ğầu
a, Râu ğầu (Antennae)
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
Râu ğầu (Antennae)
? Côn trùng có mởt ğôi râu ğầu nằm ở các ở chân râu,
chia thà nh nhiởu ğởt và cỠğởng ğược.
? Vở cấu tạp cơ bản gởm:
- ğởt sát vởi ğầu là ğởt chân râu (Fovea antennalis).
- ğởt thứ hai là ğởt thân râu (Pedicellus) thưởng chứa các
cơ quan cảm giác gởi chung là (Johnston)
- Các ğởt còn lại là các ğởt roi râu (Funiculus).
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
? Tuỳ theo từng loà i côn trùng và ğiởu kiởn sởng của nó
mà râu ğầu có hình dạng khác nhau
? Thưởng có các dạng chủ yếu sau:
1- Râu hình sợi chở: 2- Râu hình lông cứng;
3 - Râu hình chuởi hạt; 4- Râu hình kiếm;
5- Râu hình rğng cưa; 6 - Râu hình dùi ğực;
7 - Râu hình rğng lược; 8 - Râu hình lông chim; 9 - Râu hình ğầu
gởi; 10 - Râu hình lá lợp;
11 - Râu có lông cứng.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
b) Miởng (Mouth)
? Miởng là công cụ thu tháºp và sÆ¡ chế thức ÄŸn.
? Do côn trùng ğn nhiởu loà i thức ğn khác nhau: ğn lá, gặm
gở, hút máºt hoa, chÃch hút nhá»±a cây⟦ nên miởng của chúng có
cấu tạo khác nhau.
? * Miởng gặm nhai
Miởng gặm nhai thấy ở các loà i cà o cà o, châu chấu, dế vÃ
các loà i thuởc bở cánh cứng.
Cấu tạo miởng gặm nhau gởm 5 bở pháºn (H.1-4).
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
- Môi trên:
là mởt mảnh mởng có t/d ğỡ TA khởi rÆ¡i ra phÃa trưởc
? ğôi hà m trên (Mandibulae) là các mảnh ğược kitin hoá rât
cứng, phÃa ngoà i có rÄŸng cắt, trong có rÄŸng nhai.
- Chức nğng: cắt và nghiởn nát thức ğn.
? ğôi hà m dưởi (Maxillae) gởm: ğởt chân hà m, ğởt thân hà m,
lá hà m trong, lá hà m ngoà i, râu hà m dưởi có từ 1 - 5 ğởt có
chức nğng vở giác.
? Môi dưởi: là mảnh mởng có t/d ğỡ TA khởi rÆ¡i ra phÃa sau
? Lưỡi: Là mởt khởi thởt nằm ở chÃnh giữa xoang miởng.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
- Miởng gặm hút, chÃch hút, hút
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
* Miởng chÃch hút (H.1-5B)
? Miởng chÃch hút thấy ở các loà i bở xÃt, ve sầu vÃ
rởp...dùng ğở hút nhựa cây.
+ Vở cấu tạo so vởi miởng gặm nhai nó biến ğởi nhiởu.
- Môi trên là mởt mảnh nhở dà i
- Hai hà m trên và hai hà m dưởi kéo dà i thà nh 4 cái ngòi. Môi
dưởi kéo dà i thà nh ởng vòi, dùng ğở bao lấy 4 cái ngòi lúc khÃ
´ng hút nhá»±a.
- Khi hút nhá»±a cây 4 cái ngòi cháºp lại nhÆ° cái kim chÃch và o vở
cây, còn vòi ğở ở ngoà i là m ğiởm tựa.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
* Miởng hút (H.1-5 CDE).
? Miởng hút thấy ở các loà i bưởm thuởc bở cánh vảy,
dùng ğở hút máºt hoa và các chất dinh dưỡng khác.
Vở cấu tạo so vởi miởng gặm nhai cũng biến ğởi nhiởu.
- Môi trên và hà m trên tiêu giảm.
- Môi dưởi kém phát triởn chở thấy râu môi dưởi có 3
ğởt chìa ra phÃa trưởc.
- Hai hà m dưởi phát triởn dà i ra và dÃnh và o nhau tạo thà nh ởng
hút. ởng hút là do vô sở các vòng xoắn cứng nởi vởi nhau
bằng các mà ng, phÃa trong có nhiởu bắp thởt xiên khi không hút
máºt vòi ğược cuởn tròn hình xoắn ởc ở dưởi ğầu
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
Ngoà i ra trong phân lởp CT chúng ta còn gặp cấc kiởu miởng: (H.1-
5A)
⟢ Miởng gặm hút
⟢ Miởng liếm hút
⟢ Miởng cắt hút
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
Hình vẽ cấu tạo chung và sá»± biến ğởi mởt sở bở pháºn CT
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
? 2.2. Ngá»±c và các bở pháºn của ngá»±c
* Ngá»±c (Thorax)
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
Ngá»±c (Thorax)
? Ngá»±c là phần thứ hai và ğược coi là trung tâm váºn
ğởng của cơ thở CT vì ngực vì ngực có mang 3 ğôi chân và 1
hoặc 2 ğôi cánh ğở chạy, nhảy và bay.
? Ngực là do ba ğởt thân tạo thà nh từ trưởc vở sau
có: ğởt ngực trưởc, ğởt ngực giữa và ğởt ngực sau
? Mởi ğởt ngá»±c do 4 mảnh tạo thà nh: mảnh phÃa trên lÃ
mảnh lưng, mảnh dưởi là mảnh bụng và hai mảnh bên
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
* Các bở pháºn của ngá»±c
? CT có ba ğôi chân nằm ở ba mảnh bên của 3 ğởt ngực: hai
chân trưởc, hai chân giữa và hai chân sau.
a, Chân (Pedes): gởm nhiởu ğởt
- ğởt cháºu (Coxa) nởi liởn vởi ngá»±c.
- ğởt chuyởn (Trochanter) có loà i có hai ğởt.
- ğởt ğùi (Femur) thưởng to dà i, bên trong có nhiởu bắp
thởt - ğởt ởng (Tibia) thưởng thưởng nhở dà i, cuởi
ğởt ởng thưởng có cựa, ở mép sau thưởng có gai.
- Các ğởt bà n chân (Tarsus) thưởng có từ 1 - 5 ğởt tuỳ
theo từng loà i, ğởt cuởi cùng thưởng có vuởt . Mởt sở loà i
bà n chân còn có ğởm và mởt sở váºt phụ khác.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
Trong ba ğôi chân của CT, ğôi chân trưởc và ğôi chân sau
biến ğởi nhiởu và hình thà nh nên mởt sở dạng chân sau:
- Chân nhảy: Cà o cà o, châu chấu
- Chân bắt mởi: Bở ngựa
- Chân ğà o bởi: Dế dũi
- Chân lấy phấn : Ong máºt
- Chân bơi: Cà niởng
- Chân ği (bò): Kiến, mởi
......
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
b) Cánh (Alae)
? Cánh là ğặc ğiởm tiến hoá nhất của lởp CT trong
ngà nh chân ğởt.
- Nguởn gởc của cánh là do các phần bên của mảnh lÆ°ng vÃ
mảnh bên của ğởt ngá»±c giữa và ğởt ngá»±c sau dÃnh lại kéo
dà i ra tạo thà nh.
? ğa sở côn trùng có hai ğôi cánh nhưng cũng có nhiởu
loà i chở có mởt ğôi cánh như các loà i ruởi muởi và các
cá thở ğực của mởt sở loà i rởp
? Cấu tạo cơ bản của cánh (H.1-7).
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
A- Côn trùng ở kỷ thạch thán Lemmatophora typica
B - Cấu tạo cánh
1- Phiến vai; 2- Phiến nách thứ nhất; 3- Phiến nách thứ
hai; 4- Phiến giữa; 5- Phiến nách thứ ba.
C - Các dạng chÃnh
1,2,3- Cánh mà ng của ruởi, ong và chuởn chuởn
4- Cánh vẩy của bưởm; 5- Cánh không ğởu của bở xÃt; 6- Cánh
cứng của cánh cam; 7- Cánh da của châu chấu.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
Mởt sở dạng cánh
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
⟢ Mạch cánh (Venae) ( Phần nà y tìm hiởu trong GT)
⟢ Mạch cánh là những ởng rởng có chứa khà và dây thần kinh
Có hai loại: mạch dởc và mạch ngang (SGK)
Cánh CT có sự phân bở mạch rất khác nhau, gởm:
- Mạch mép trưởc (V.costalis) là C.
- Mạch phụ mép trưởc (V.subcostalis) ký hiởu là Sc.
- Mạch ğưởng kÃnh (V.radialis) là R.
- Mạch giữa (V.madialis) là M.
- Mạch mông (V.analis) ký hiởu là A.
- Mạch ğuôi (V.jugum) ký hiởu J.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
? Những mạch dởc và mạch ngang nởi vởi nhau tạo thà nh
nhiởu ô ğược gởi là buởng cánh (Cellulae)
? Buởng cánh ğược giởi hạn bởi các mạch dởc vÃ
mạch ngang là buởng kÃn; buởng cánh ğược giởi hạn bởi các
mạch dởc/ mạch ngang và mép ngoà i của cánh là buởng hở.
? ở mởt sở loà i CT như chuởn chuởn, ong ğn lá, ong ký
sinh... ở sát mép trưởc gần ğầu cánh trưởc còn có mởt vùng
dầy hơn mà u nâu hay nâu ğen ğược gởi là mắt cánh có t/d
triởt tiêu tần sở rung ğởng của cánh trong khi bay ğảm bảo CT
bay vởi tởc ğở lởn vẫn an toà n.
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
? * Các dạng cánh CT
Cğn cứ và o hình dạng, ğở rắn của cánh có các dạng cánh:
- Cánh mà ng: cánh mởm, mởng trong suởt nhìn rõ các mạch. VD
ở các loà i ong, ruởi, muởi⟦
- Cánh vẩy: Mặt cánh có nhiởu vẩy nhở li ti xếp lên nhau như
ngói lợp, trên mởi vẩy có từ 33 - 1.400 ğưởng r⟢nh dởc t/d
là m tÄŸng diởn tÃch t/xúc vởi K.khà và còn tạo ra các mà u sắc
khác nhau. VD ở các loà i bưởm, ngà i
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
? * Các dạng cánh CT
- Cánh cứng: cánh ğược ki tin hoá cứng không nhìn ğược
mạch cánh. VD cánh trưởc của các loà i bở hung, xén tóc...
- Cánh không ğởu: hơn 1/2 cánh trưởc ğược ki tin hoá cứng hơn
còn gần 1/2 mởm mởng hÆ¡n. VD cánh trưởc các loà i bở xÃt , cÃ
cuởng.
- Cánh da: Cánh thưởng dà i, hẹp kitin hoá yếu mạch cánh mở như
giấy bôi dầu. VD ở châu chấu, cà o cà o, sát sà nh...
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
2.3. Bụng và các bở pháºn của bụng
2.3.1. Bụng (Abdomen)
- Bụng là phần thứ ba của cơ thở côn trùng (H.1-8).
- Bụng ğược cấu thà nh bởi nhiởu ğởt, tởi ğa là 10 ğởt...
Trong lởp CT có hai dạng bụng:
- Bụng rởng: ğặc ğiởm ğởt bụng thứ nhất to rởng bằng
ğởt ngực sau
- Bụng hẹp: ğặc ğiởm ğởt bụng thứ nhất nhở hẹp hơn
ğởt ngực sau hoặc kéo dà i còn các ğởt khác phình to
ğặc ğiởm hình thái côn trùng
* Các bở pháºn của bụng
Bụng của STT không có chân. Hai bên mởi ğởt bụng thưởng có
2 lở thở.
+) Lông ğuôi (Cerci)
Mởt sở loà i CT ğởt cuởi cùng của bụng còn có 2 lông ÄŸuÃ
´i chia ğởt giởng nhÆ° râu ğầu nhÆ° dế, bở ngá»±a.
+) Bở pháºn sinh dục ngoà i (Ganapophyses)
- Bở pháºn sinh dục ngoà i của con cái thưởng tạo thà nh ởng
ğẻ trứng. VD Sát sà nh, dế mèn, muởm, ruởi ký sinh, ong ğn
lá mỡ...có ởng ğẻ trứng lở ra ngoà i
Chương I - ğặc ğiởm Hình Thái côn trùng
3 ⟟ ý nghĩa N/c hình thái côn trùng.
- CT có cấu tạo hình thái biến ğởi khác nhau tuỳ theo từng
loà i, khi N/c hình thái CT giúp:
- Tìm ra sự thởng nhất giữa hình thái CT vởi hoà n cảnh sởng
và sự liên quan giữa các ğặc ğiởm cấu tạo hình thái của
các bở pháºn.
- Sá»± biến ğởi hình thái CT biởu hiởn K/n thÃch nghi vởi
hoà n cảnh sởng của chúng.
- Trên cơ sở ğó ğở phân loaở CT ğở ra phương hưởng
phòng trừ các loà i sâu hại và lợi dụng CT có Ãch.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu c ủa C.Trùng
Cấu tạo da
côn trùng
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu c ủa C.Trùng
Da CT có chức nğng bảo vở cơ thở và là chở dựa cho các bắp
thởt váºn ğởng (Bở xÆ°Æ¡ng ngoà i).
1.1. Cấu tạo của da côn trùng
Từ trong ra ngoà i là : Da CT có 3 lởp chÃnh, (Hình 2-1)
1.1.1. Lởp mà ng ğáy (Membrana basillis) là lởp mà ng mởng có cấu
tạo tế bà o do NSC của TB nởi bì sinh ra.
1.1.2. Lởp nởi bở (Hypoderma) là lởp TB hình ởng hay hình láºp
phương có nhân và sắc tở.
Trong lởp nà y có TB lông và các TB túi tuyến... Các tuyến nà y
ğởnh kỳ tiết ra các chất khác nhau có tác dụng nhất ğởnh
trong ğởi sởng côn trùng. (VD) ...
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
1.1.3. Lởp biởu bì (Cuticula)
* Lởp biởu bì do các TB nởi bì phân tiết ra mà thà nh, có ğ.ğ
mởm, dở uởn cong, ğược kitin hoá cứng, chia là m 3 lởp phụ:
- Biởu bì trong: không mà u, t/p chủ yếu là chất kitin và albumin
- Biởu bì ngoà i: cứng mà u sắc ÄŸáºm hÆ¡n t/p chủ yếu là chất
kitin và sclerotin
- Biởu bì trên: là lởp rất mởng chở ğở 1m?, thà nh phần
chủ yếu là chất lipit và albumin tạo thà nh lởp sáp có men bảo
vở
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
+ Trên da CT còn có nhiởu váºt phụ nhÆ° gai, cá»±a, lông, vẩy,
ğưởng vân ⟦là m cho da lởi lõm. T/d của các váºt phụ là m cho da
cứng chắc và mởt sở T/d khác (lông ğởc...)
- Da CT có mà u sắc khác nhau. Mà u sắc có thở do bản thân sắc
tở, ğở dà i bưởc sóng ánh sáng, k/n hấp thụ a/s của da, góc
ğở chiếu sáng...
- Mà u sắc của CT còn biến ğởi theo mùa, t/ğn ...
- Mà u sắc của CT còn quyến rũ cái và ğực còn có tác dụng
nguỵ trang trởn tránh, ğe doạ kẻ thù (H.2-2).
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
2. ý nghĩa của viởc nghiên cứu cấu tạo da côn trùng
Qua nghiên cứu cấu tạo da CT ta thấy da CT rất cứng, ğược
cấu tạo bởi nhiởu lởp và thà nh phần chủ yếu là chất kitin
và chất sáp vì váºy trong PTrừ sâu hại:
- Muởn cho thuởc ğởc thấm qua da trưởc hết phải
phá vỡ lởp sáp. Cho nên trong thà nh phần của thuởc tiếp xúc
ngưởi ta thưởng hoà thêm chất phụgia như Pyrothrine ğở hoà tan
các chất béo hoặc cho thêm bởt trơ, bởt thuỷ tinh ğở khi CT
bở nhiởm thuởc cá»±a quáºy bở cở xát là m tởn thÆ°Æ¡ng lởp sáp
và thuởc ğởc ğở xâm nháºp và o cÆ¡ thở tÄŸng hiởu quả tiêu
diởt.
- Khi dùng thuởc tiếp xúc t/g phun tởt nhất là pha sâu non
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
3. Thở xoang và vở trà các cơ quan bên trong
Hình vẽ cấu tạo chung hình thái và vở trà các cơ quan trong
cơ thở côn trùng
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
3.1. Thở xoang
Khi quan sát mặt cắt ngang cơ thở CT ta thấy (H.2-3A)
- Vòng ngoà i là da, vòng nhở ở giữa là ởng tiêu hoá. Khoảng
cách giữa da và ởng tiêu hoá là thở xoang.
- Trong thở xoang chứa ğầy máu nên còn gởi là xoang máu. Thở
xoang có hai mà ng ngğn nên chia thà nh 3 xoang nhở, thông vởi nhau:
? Mà ng ngğn lưng tạo thà nh xoang lưng.
? Mà ng ngğn bụng tạo thà nh xoang bụng
? Khoảng cách giữa hai mà ng ngğn là xoang thân
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
3.2. Vở trà các cơ quan bên trong
- Hở cơ nằm ở dưởi da và bao quanh các c/q bên trong
- Hở tiêu hoá nằm chÃnh giữa xoang thân
- Hở tuần hoà n nằm ở xoang lưng từ ğầu ğến cuởi thân.
- Hở T.kinh nằm chủ yếu ở xoang bụng từ ğầu ğến cuởi
bụng.
- Hở hô hấp có 3 ğôi khà quản chÃnh nằm dởc 3 xoang
- Hở sinh dục nằm cuởi xoang thân hai bên ruởt sau.
- Hở bà i tiết chủ yếu là các ởng man-pi-ghi gắn vởi Hở tiêu
hoá, nằm ở xoang thân.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
4. Hở cơ của côn trùng
? Hở cÆ¡ là c/quan váºn ğởng chủ yếu của CT.
(Phần nà y tự hởc) và trả lởi câu hởi sau:
? Các dạng bắp thởt chÃnh của CT.
? ğặc ğiởm hình dạng, cấu tạo của các bắp thởt.
? Lấy VD vở chức nğng của các dạng bắp thởt liên quan
ğến các hoạt ğởng của CT.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
5. Hở tiêu hoá
? Chức nÄŸng của hở tiêu hoá là tiếp nháºn thức ÄŸn từ
miởng rởi ğởng hoá biến thà nh chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ
thở sinh trưởng và phát triởn, ğởng thởi thải các chát cặn
b⟢ ra ngoà i.
5.1. Cấu tạo của hở tiêu hoá
? Hở tiêu hoá của CT chia thà nh 3 phần lởn có nguởn gởc
phát sinh, hình thái và chức nğng khác nhau
? Cấu tạo Hở tiêu hoá CT (Hình vẽ dưởi ğây)
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
5.1.1. Ruởt trưởc (Stamodaeum)
- Ruởt trưởc bắt ğầu là miởng, tiếp theo là hầu hầu nởi
vởi các tuyến nưởc bởt hình ởng/hình chùm.
- Sau hầu là ởng thực quản hình ởng dà i, tiếp ởng thực
quản là mởt cái túi phình to gởi là diởu dùng ğở chứa thức
ÄŸn.
- Phần cuởi cùng là mở có nhiởu bắp thởt dầy khoẻ, phÃa
trong có nhiởu mấu lởi cứng dùng ğở nghiởn nát thức ğn,
trưởc khi và o ruởt giữa.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
5.1.2. Ruởt giữa (Mesenteron)
? Ruởt giữa thưởng hình ởng dà i nằm khoanh lại ở xoang thÃ
¢n. PhÃa trong có mởt lởp tế bà o chức nÄŸng tiết dởch tiêu
hoá và hút các chất dinh dưỡng nên gởi là TB tiết hút.
? Chở tiếp giáp vởi ruởt trưởc, bên trong có van không cho
thức ğn ği ngược lên ruởt trưởc, bên ngoà i có các ởng ruởt
thừa.
? Chở tiếp giáp vởi ruởt sau bên trong có van ngğn không cho
phân ği ngược ruởt sau lên ruởt giữa, bên ngoà i có các ởng
man-pi-ghi ğó là cơ quan bà i tiết chủ yếu của CT
? Man-pi-ghi (1628 - 1694) là nhà mô hởc ngưởi Italia, nğm 1669
lần ğầu tiên ğ⟢ phát hiởn ra các ởng nà y ở con tằm nhÃ
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
5.1.3. Ruởt sau (Proctodaeum)
? Ruởt sau chia là m 3 ğoạn:
- Ruởt non là ởng ngắn dùng ğở dẫn phân và o ruởt già .
- Ruởt già là cái túi phình to dùng ğở chứa phân
- Ruởt thẳng là ởng ngắn, phÃa trong có nhiởu bắp thởt
khoẻ có tác dụng co bóp ğở ğẩy phân ra ngoà i.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
5.2. Quá trình tiêu hoá thức ğn
Côn trùng có 2hình thức tiêu hoá:
5.2.1. Tiêu hoá trong ruởt
? Thức ğn của côn trùng dù là TV hay ğV cũng bao gởm 3 thà nh
phần chủ yếu là : Gluxit, Lipit và Protit.
? Khi thức ğn và o miởng ğược hà m nghiởn nhở nưởc bởt
thấm và o.
? Trong nưởc bởt có các men: amilaza, mantaza thuỷ phân gluxit
trong thức ğn thà nh ğưởng monoxacarit.
(C6H10O5)n + nH2O -> n(C6H12O6)
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
+ Sau ğó thức ÄŸn và o mở ğược tiếp tục nghiởn nát vÃ
ğưa và o ruởt giữa. ğến ruởt giữa thức ğn ğược tiêu
hoá triởt ğở nhở các men tiết ra từ tế bà o tiết hút: Men
amilaza, mantaza, lactaza, cacbon hydraza phân giải hết gluxit thà nh
monoxacarit.
- Men lipaza phân giải lipit thà nh glyxerin và axit béo
- Men proteaza, peptidaza phân giải protit thà nh axit amin
- Do quá trình phân giải ğó mà các chất hữu cÆ¡ có phân tá»
phức tạp trong thức ğn chuyởn thà nh các chất có phân tỠğơn
giản dở thấm qua thà nh ruởt và o máu
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
- Khi và o máu các chất ğơn giản lại ğược tởng hợp thà nh
những chất gluxit, lipit và protit ğở cung cấp cho CT STPT còn các
chất cặn b⟢ xuởng ruởt sau rởi thải ra ngoà i.
5.2.2. Tiêu hoá ngoà i ruởt
? Có mởt sở loà i côn trùng ÄŸn thởt nhÆ° sâu non của cÃ
niởng, loà i bẫy kiến, bở xÃt ÄŸn sâu... khi ÄŸn thưởng tiết
dởch tiêu hoá từ tuyến ruởt qua miởng và o con mởi, là m cho con
mởi nhũn ra (lởng hoá) mởi hút dinh dưỡng trở lại cơ thở.
Cách tiêu hoá nhÆ° váºy gởi là tiêu hoá ngoà i ruởt.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
5.3. ý nghĩa của viởc nghiên cứu hở tiêu hoá Côn trùng
+ Do thức ğn ğược tiêu hoá ở phần ruởt giữa bởi các men
tiêu hoá, mởi men có ğặc tÃnh khác nhau tuỳ loại CT:
? Trong viởc lựa chởn các loại thuởc vở ğởc phù hợp vởi
dởch tiêu hoá của mởi loà i côn trùng.
- VD: Loại chì asennát (PbAsO3) có tÃnh axit nên hoà tan nhiởu
trong dởch tiêu hoá của các loà i CT có tÃnh kiởm, còn canxi asennát
(CaAsO3) có tÃnh kiởm nên tan nhiởu trong dởch tiêu hoá của CT có
tÃnh axit.
- Thuởc không có mùi vở hắc quá hoặc nởng ğở quá ÄŸáºm
ğặc, có K/n hoà tan nhiởu trong dởch tiêu hoá và phải ởn
ğởnh trong cơ thở sâu hại.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
6. Hở hô hấp:
Quan sát Hở hô hấp trong hình vẽ giải phẫu Côn trùng.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
6. Hở hô hấp
? Chức nğng của hở hô hấp là hút oxi và o các mô ğở
oxi hoá các chất dinh dưỡng cung cấp nğng lượng cho cơ thở
ğởng thởi thải CO2 ra ngoà i.
? Phương thức hấp thu oxi của CT hoà n toà n khác vởi
ğởng váºt xÆ°Æ¡ng sởng. CT nhở có hở thởng khà quản rất phát
triởn nên oxi từ ngoà i ğược trá»±c tiếp ÄŸÆ°a ğến táºn các mô
không qua khâu trung gian như phởi
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
6.1. Cấu tạo của hở hô hấp Côn trùng
? Hở hô hấp CT gởm các ởng khà quản và các lở thở.
? Côn trùng có 3 ğôi khà quản dởc nằm ở 3 xoang (H.2-5).
- Mởt ğôi nằm ở xoang lưng hai bên hở tuần hoà n; 1 ğôi chạy
dởc xoang bụng hai bên chuởi T.kinh bụng và 1 ğôi nằm ở hai bên
xoang thân thông vởi các lở thở ⟟mũi⟟
- CT thưởng có 10 ğôi lở thở: 2ğôi ở các ğởt ngá»±c còn 8ÄŸÃ
´i ở các ğởt bụng
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
6.1. Cấu tạo của hở hô hấp Côn trùng
? - Các ởng K.quản dởc ğược nởi vởi nhau bằng các k.quản
ngang và các vi khà quản ğến táºn từng mô.
- Các ởng K.quản là các ởng rởng có mà u trắng bạc óng
ánh, cấu tạo bằng kitin dở ğà n hởi
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
6.2. Quá trình hô hấp
? Oxi từ không khà qua lở thở và o hở khà quản rởi phân
ğến táºn các mô. Quá trình oxi hoá các chất dinh dưỡng xảy ra
ở các mô ğở giải phóng nğng lượng cung cấp cho cơ thở,
ğởng thởi CO2 qua khà quản và lở thở thải ra ngoà i.
? C6H12O6 + 6O2 -> 6 H2O+ 6CO2 + 674 Kcal
? Vở mặt sinh lý tỷ sở giữa CO2/O2 gởi là hở sở hô
hấp
- Khi oxi hoá gluxit thì hở sở hô hấp bằng 1: cứ tiêu hao
mởt lÃt oxi sẽ sinh ra 6,11 nghìn calo.
- Khi oxi hoá lipit thì hở sở hô hấp bằng 0,7 và oxi
hoá protit thì hở sở hô hấp từ 0,7 - 1 và cứ tiêu hao mởt lÃt
oxi chở cho từ 4,46 - 4,65 nghìn calo.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
6.3. ý nghĩa của viởc N/C cấu tạo và chức nğng Hở H.Hấp
? Cğn cứ và o cấu tạo và chức nğng của HHH ğở tiêu diởt
sâu hại ngưởi ta dùng các loại thuởc ğởc xông hơi như:
Cyanhydic, Cloropicrin... hơi ğởc thông qua k.quản và o ğến các mô
là m tê liởt các mô T. kinh, mặt khác hạn chế k/n HH của CT
? Hiởu lực của thuởc xông hơi phụ thuởc nhiởu và o
cưởng ğở HH của CT nên có thở thêm mởt lượng khà CO2 hoặc
tğng T0 K.Khà lên 350 C thì hiởu lực giết sâu cà ng nhanh...
? Có thở dùng mởt sở loại thuởc dầu phun và o cơ thở côn
trùng ğở bởt các lở thở.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
7. Hở tuần hoà n
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? Chức nğng của hở tuần hoà n là lưu chuyởn máu ở trong
cơ thở côn trùng.
(Hở tuần hoà n CT chở là m nhiởm vụ V/c máu chứ không V/c oxy do
Hở hô hấp có cấu tạo ğặc biởt.
7.1. Cấu tạo của hở tuần hoà n
? Hở tuần hoà n CT nằm ở xoang lÆ°ng nên còn gởi lÃ
ğởng mạch lưng (H.2-7).
? ğởng mạch lÆ°ng phÃa trên nởi vởi da lÆ°ng bằng các
bắp thởt treo, phÃa bên nởi vởi mà ng ngÄŸn lÆ°ng bằng các bắp
thởt hình cánh.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? ğởng mạch lưng chia là m 2 phần: Phần trưởc là ğại
ğởng mạch, ğó là mởt ởng dà i nằm từ ğầu ğến hết các
ğởt ngực; phần sau là các buởng tim phình to.
? CT có từ 8 - 10 buởng tim. Mởi buởng tim phÃa trưởc có van
hình nếp gấp, phÃa ngoà i của van tim có 2 cá»a tim ğở cho máu từ
xoang lÆ°ng ÄŸi và o. Buởng tim cuởi cùng, phÃa sau kÃn
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
Quá trình lưu chuyởn của máu
? Nhở sự dẫn truyởn xung ğởng của Hở T.kinh ğến các
bắp thởt hình cánh lần lượt từ dưởi lên trên là m cho các
buởng tim co bóp theo mởt thứ tự nhất ğởnh.
? Trưởc hết buởng tim cuởi cùng bóp lại là m cho máu ğẩy
cá»a van phÃa trưởc trà o lên buởng tim thứ 2. Tiếp theo buởng tim
thứ 2 lại bóp lại, ngay khi ğó cá»a tim và van tim của buởng tim
thứ 1 ğóng lại dởn máu lên buởng tim thứ 3
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? Tiếp ğó, buởng tim thứ 3 bóp lại, máu lên buởng tim thứ
4. Trong lúc ğó cá»a buởng tim thứ nhất lại mở ra, máu lại từ
xoang trà n qua các cá»a tim mà và o buởng tim thứ nhất.
- Nhở có buởng tim co bóp so le nhÆ° váºy ğ⟢ ğẩy máu ÄŸi lên
ğại ğởng mạch rởi trà o và o thở xoang và lại từ xoang trở
lại các buởng tim. (sở lần co bóp 30-140lần/p)
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
7.3. Máu và nhiởm vụ của máu
? Khác vởi ğởng váºt xÆ°Æ¡ng sởng, máu của CT không mà u,
ở dạng dởch nhà y nếu có mà u thưởng là mà u hơi và ng hay xanh
lá cây. Không có mà u ğở vì không có sắc tở hémoglobin.
? Máu CT bao gởm có huyết tương và tế bà o bạch cầu
? Trong huyết tương của máu chứa gluxit, lipit, protit, axit amin,
axit uric, váºt chuyởn hoá hoocmôn, muởi vô cÆ¡ của natri, canxi, kali
và magiê ğôi khi còn có ğởng và sắt.
? Nhiởm vụ chủ yếu của máu là v/c các chất D.dưỡng từ
cÆ¡ quan tiêu hoá ğến các mô, ğởng thởi tiếp nháºn các sản
phẩm trao ğởi chất ÄŸÆ°a ğến các bở pháºn bà i tiết ğở thải
ra ngoà i.
? Riêng tế bà o bạch cầu là m nhiởm vụ bảo vở cơ thở.
Tế bà o bạch cầu là tế bà o có nhân không mà u
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? Mởt sở loà i CT máu còn chứa ğởc tở như máu của sâu ban
miêu (Meloidae) có từ 0,25 - 0,50% chất Cantharidine ğởc ğởi vởi
ngưởi.
* ý nghĩa N/c cấu tạo Hở tuần hoà n CT:
? Khi nghiên cứu hở tuần hoà n của CT ta thấy toà n thân
CT là mởt xoang chứa ğầy máu, nên khi dùng thuởc ğởc tiêu
diởt côn trùng qua ğưởng máu thì chở cần phá vỡ lởp da vÃ
các cÆ¡ quan bên trong khác thì láºp tức thuởc sẽ thấm và o máu gÃ
¢y rởi loạn trong cÆ¡ thở.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
8. Hở bà i tiết
? Bà i tiết là khâu cuởi cùng của quá trình dinh dưỡng,
có tác dụng thải các sản phẩm của quá trình trao ğởi chất ra
ngoà i cơ thở.
? Hở bà i tiết của côn trùng gởm:
- Các ởng man-pi-ghi, thở mỡ, tế bà o tháºn
- Các túi tuyến
? Nhưng quá trình bà i tiết chủ yếu là các ởng man-pi-ghi
và các túi tuyến.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
8.1. ởng man-pi-ghi và quá trình bà i tiết axit uric
? Các ởng man-pi-ghi mởt ğầu thông vởi hở TH ở giữa
ruởt giữa và ruởt sau, mởt ğầu kởt kÃn và lÆ¡ lá»ng trong xoang
thân
thưởng có mà u xanh và ng hay nâu.
? Sở lượng có từ 2 - 100 ởng tuỳ theo từng loà i côn
trùng. VD: Rởp sáp có 2 ởng, xén tóc có 6 ởng và dế mèn có 100
ởng.
- ởng man-pi-ghi bà i tiết chủ yếu là axit uric theo phản ứng:
? KHCO3 + H2U ⟟⟟⟟⟟⟟> CO2 + H2O + KHU (1)
? KHU + H20 + CO2 ⟟⟟⟟⟟⟟> KHCO3+ H2U (2)
- Phản ứng (1) xảy ra ở xoang thân, còn phản ứng (2) xảy ra
trong ởng man-pi-ghi. (U là urê (CH2NC (O) NH2))
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
Quan sát Hở bà i tiết trong hình vẽ giải phẫu Côn trùng.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
8.2. Các túi tuyến và sự bà i tiết của chúng
- ở da côn trùng còn có nhiởu túi tuyến chứa các sản phẩm
bà i tiết, tiết và o trong hoặc ra ngoà i cơ thở có tác dụng khác
nhau trong ğởi sởng côn trùng.
? - Tuyến tơ - Tuyến sáp - Tuyến hôi - Tuyến lởt xác...
? Tuyến tiết phê-rô-môn tiết ra các chất có tác dụng ğặc
trÆ°ng ğởi vởi các cá thở khác và giữ vai trò nhÆ° tÃn hiởu thÃ
´ng tin hay còn gởi là ⟟ngôn ngữ⟟ của côn trùng.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? Các tuyến nà y còn có thêm phần phụ là m nhiởm vụ phun
hoặc bay hơi hoặc dùng ğở tiêm phe-rô-môn và o trong cơ thở của
các cá thở khác...
? Phê-rô-môn là những nhóm hợp chất hữu cơ khác nhau như :
protit, xteroit, hợp chất rượu và hởn hợp axit khác.
? CÄŸn cứ và o hoạt tÃnh sinh hởc ngưởi ta chia phê-rô-môn
thà nh các nhóm khác nhau: chất ğánh dấu, chất báo ğởng, chất
biến tÃnh sinh dục, chất kÃch thÃch sinh dục và chất dẫn dụ sinh
dục v.v⟦
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? ở những loại côn trùng sởng có tÃnh chất x⟢ hởi: kiến,
ong, mởi phê-rô-môn có vai trò quan trởng trong viởc ÄŸiởu hoÃ
nhởp nhà ng các hoạt ğởng sởng của tở.
? ğa sở kiến khi bò ği kiếm ğn hoặc di chuyởn tở ğởu
dùng chất ğánh dấu lên ğưởng ği
Chất ğánh dấu của kiến thưởng bay hơi khá nhanh, hoà n toà n
mất tác dụng sau 104 giây (ği ğược 40cm). Chất báo ğởng của
ong...
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? Nhiởu loà i CT trưởc và trong lúc giao phởi cá thở ğực
ğ⟢ tiết ra mởt chất dởch ğặc biởt ğở cho cá thở cái ğn.
Chất dởch nà y có tác dụng kÃch thÃch sinh dục là m cho cá thở cái
ở trạng thái Ãt chuyởn ğởng.
? Nhiởu phê-rô-môn có tác dụng sinh hởc rất cao trong không
gian rởng lởn.
Và dụ: chất dẫn dụ sinh dục của bưởm mắt nẻ (Saturnia pyri
Schiff) thu hút bưởm ğực ở xa tởi 8000m.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? - Chất dẫn dụ sinh dục gipton của bưởm cái Porthetria
dispar L có khả nğng tởn tại trong tự nhiên 970 ngà y và có tác
dụng hấp dẫn hà ng triởu bưởm ğực trong phạm vi chiởu dà i
từ 2-3km và chiởu rởng từ 150 - 200m.
? - Nğm 1982 Inscoe ğ⟢ thởng kê trên thế giởi phát hiởn
ğược 674 chất phê-rô-môn trong ğó có gần 20 loà i côn trùng
tiết chất dẫn dụ sinh dục.
? - Ngà y nay ngưởi ta ğ⟢ sỠdụng các chất dẫn dụ sinh
dục ğở DTDB và phòng trừ mởt sở loà i sâu hại
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
9. Hở thần kinh (Hình vẽ Hở thần kinh CT)
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
9. Hở thần kinh (Tá»± hởc) ⟟ giởi thiởu ý chÃnh
9.1. Chức nğng của hở thần kinh
- Chức nğng:
Hở TK CT có chức nğng liên hở giữa cơ thở vởi hoà n cảnh
bên ngoà i và ğiởu hoà sự hoạt ğởng thởng nhất giữa các
cơ quan bên trong.
? Khác vởi ğởng váºt xÆ°Æ¡ng sởng, hở TK CT cấu tạo theo
chuởi nằm dởc xoang bụng. Hở TK CT có cấu tạo phức tạp,
gởm những tế bà o chuyên dẫn truyởn xung ğởng còn gởi là nơ-
ron ( H.2- 10A).
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
9.2. Cấu tạo các hở thần kinh
- Hở TKCT phân hoá thà nh: hở TK trung Æ°Æ¡ng, hở TK ngoại biên vÃ
hở TK giao cảm.
9.2.1. Hở thần kinh trung ương
Gởm có n⟢o và chuởi TK bụng, ğiởu hoà mởi Hğ của cơ thở.
a, N⟢o: Là phần ğầu của chuởi TK do các hạch của ğởt ğầu
gởp lại phình to ra. N⟢o ğược chia là m ba phần:
- - N⟢o trưởc
- - N⟢o giữa
- N⟢o sau
b) Chuởi thần kinh bụng là mởt chuởi các ğôi hạch của các
ğởt ngực và bụng nởi vởi nhau bằng các dây TK.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? 9.2.2. Hở thần kinh ngoại biên
? Gởm các hạch TKvà dây TK nằm ở dưởi da có dây TK
nởi vởi TK trung ương và các cơ quan cảm giác.
? 9.2.3. Hở thần kinh giao cảm
? - Gởm các hạch TK và dây TK nởi vởi hở TK trung ương
và các cơ quan bên trong.
? - Hở TK giao cảm của côn trùng lại phân thà nh ba
phần: Giao cảm miởng diởu, giao cảm bụng và giao cảm cuởi thÃ
¢n.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? 9.3. Cung phản xạ và tác dụng của cung phản xạ
? Chặng ğưởng dẫn xung ğởng từ khi nháºn kÃch thÃch
ğến khi gây ra phản ứng vở mặt sinh lý gởi là cung phản xạ.
? Cung phản xạ ğơn giản nhất chở gởm có 3 tế bà o:
tế bà o thần kinh cảm giác, tế bà o thần kinh liên hở vÃ
tế bà o thần kinh váºn ğởng.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
9.4. Các cơ quan cảm giác
? 9.4.1. Thở giác
? Thở giác của CT có hai dạng: mắt kép và mắt ğơn
- Mắt kép (Oculi) nằm ở hai bên ğầu, gởm hà ng trğm hà ng nghìn
các yếu tở thở giác hợp lại mà thà nh
VD: mắt của ong thợ có 6.300 cái, chuởn chuởn ởt có 20.000 cái
và mắt của mởt sở loà i cánh cứng nhở chở có 7 cái.
- Mắt ğơn (Ocelli) thưởng có 3 cái ở ğởnh ğầu, mởt sở loà i
có Ãt hÆ¡n hoặc không có. VD ở châu chấu, cà o cà o có 3 cái, ở
dế chÅ©i có 2 cái, ở mởi thợ, mởi lÃnh không có. Mắt ÄŸÆ¡n chở
có mởt yếu tở thở giác
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
? Mắt kép có tác dụng giúp cho CT nhìn rõ váºt thở vì váºy
giúp cho CT trong mởi hoạt ğởng tìm kiếm mởi, tìm ğôi...
? Mắt ğơn chở giúp cho CT phân biởt cưởng ğở a/s mạnh hay
yếu: ği kiếm mởi, trở vở tở khi trởi sáng hoặc sắp tởi...
? Côn trùng nhìn không xa, chuởn chuởn có thở nhìn thấy
váºt cỠğởng ở cách xa từ 1,5 - 2m; bưởm từ 1-1,5m; ong máºt từ
0,5-0,6m nhưng ruởi xe xe có thở nhìn thấy ğà n trâu cách xa 135m.
? Mắt của CT nhạy cảm vởi tia tÃm nhiởu hÆ¡n nên trong phòng
trừ ngưởi ta thưởng dùng ğèn PK4 phát ra tia tỠngoại ğở dự
tÃnh dá»± báo và phòng trừ sâu hại.
Chương II - ğặc ğiởm giải phẫu của côn trùng
9.4.2. Cơ quan xúc giác
? Cơ quan xúc giác của CT phân bở ở khắp thân thở ğặc
biởt táºp trung nhiởu ở râu ğầu, hà m dưởi và môi dưởi vÃ
thở lông phân bở khắp cÆ¡ thở, gÃup côn trùng cảm nháºn ğược
nhiởt ğở, ẩm ğở...môi trưởng.
9.4.3. Cơ quan khứu giác
? Cơ quan khứu giác của côn trùng thưởng nằm ở râu ğầu,
nhưng cũng có loà i ở lông ğuôi hoặc bà n chân
? CÆ¡ quan khứu giác của ong máºt rất nhạy, có thở phân biởt
ğược chÃnh xác mởt mùi hoa nà o ğó trong muôn và n mùi hoa khác.
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
? Trong phòng thà nghiỐm mũi của ruỐi nhà có thỐ phân biỐt
Được 3 vạn hoá chất khác nhau.
? Dá»±a và o nguyên lý của mÅ©i ruỐi và mỐt sỐ ĐỐng váºt khác
ngưỐi ta Đ␢ chế tạo ra mÅ©i ĐiỐn tá».
(Mũi ĐiỐn tỠcó thỐ phát hiỐn Được mùi xĐng dầu, hơi
ĐỐt và axit vỐi nỐng ĐỐ mỐt phần triỐu).
? Cơ quan khứu giác của CT chủ yếu dùng ĐỐ tìm kiếm
thức Đn và tìm Đực/cái. Con bỐ hung Đực, Ố cách xa 700m có
thỐ tìm Được chỐ Ố của con cái. MỐt sỐ loà i bưỐm Đực
có thỐ tìm Đến bưỐm cái cách xa hà ng chục km....
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
9.4.4. Cơ quan vỐ giác
- CÆ¡ quan vỐ giác của CT táºp trung Ố môi trên, môi dưỐi,
lưỡi và râu miỐng
- Côn trùng cảm nháºn vỐ khác vỐi ngưỐi, axit axetic ĐỐi
vỐi ngưỐi thì chua nhưng ĐỐi vỐi ong cảm thấy ngỐt. Chất
axetin xacaro ĐỐi vỐi ngưỐi rất chát nhÆ°ng ĐỐi vỐi ong máºt
lại ngỐt.
- Cơ quan vỐ giác của ruỐi callipora nhạy cảm gấp 30 lần,
bưỐm pyrameis gấp 265 lần so vỐi lưỡi ngưỐi
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
9.4.5. CÆ¡ quan thÃnh giác và tiếng kêu của côn trùng
? CÆ¡ quan thÃnh giác của CT Ãt phát triỐn thưỐng chỐ có Ố
những loà i côn trùng phát ra âm.
? Ố Sát sà nh và mỐi cÆ¡ quan thÃnh giác nằm Ố hai bên Đầu
ĐỐt Ống chân trưỐc, Ố châu chấu, cà o cà o nằm Ố hai bên
ĐỐt bụng thứ nhất, Ố muỐi Đực và kiến nằm Ố râu Đầu,
Ố ve sầu Ố hai bên mặt bụng của con Đực. RuỐi xanh, ong chúa,
ong thợ là mà ng mỐng Ố ngay lỐ thỐ ĐỐ phát ra âm thanh␦
? Ðm thanh quyến rũ giữa cái và Đực (ve sầu, dế mèn), âm
thanh gỐi bầy (muỐi) và âm thà nh báo ĐỐng(ong)
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
9.5. ý nghĩa của viỐc nghiên cứu hoạt ĐỐng hỐ TK
Phản xạ là phản ứng phức tạp của cơ thỐ do hỐ thần
kinh tạo ra ĐỐ phản ứng lại ĐỐi vỐi sự thay ĐỐi của hoà n
cảnh bên ngoà i hoặc yếu tỐ sinh lý bên trong cơ thỐ.
9.5.1. Phản xạ không ĐiỐu kiỐn
? Phản xạ không ĐiỐu kiỐn là những phản xạ có tÃnh di
truyỐn bỐn vững từ ĐỐi nà y qua ĐỐi khác mà không cần ĐiỐu
kiỐn gì ĐỐ tạo thà nh.
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
? P/xạ không ĐK Ố CT Được biỐu hiỐn bằng các xu tÃnh vÃ
bản nĐng.
a) Xu tÃnh (Taxis)
? Xu tÃnh là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ côn trùng bắt nguỐn
từ mỐt loại kÃch thÃch nà o Đó Ố bên ngoà i.
? Những váºn ĐỐng nà y có t/c cưỡng bách tiến hoặc lùi xa
nguỐn kÃch thÃch gỐi là xu tÃnh thuáºn và xu tÃnh nghỐch.
? Côn trùng có nhiỐu loại xu tÃnh nhÆ°: xu quang, xu nhiỐt, xu
hoá, xu lưu, xu thuỷ...
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
? Xu quang (Phototaxis)
- Xu quang là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ côn trùng do tác dụng
của ánh sáng gây ra.
- Và o ban Đêm ta thấy có nhiỐu loà i CT như các loà i bưỐm,
mỐi cánh, kiến cánh, dế, bỐ, ngựa... thưỐng bay Đến ánh
sáng Đèn. Đó là những loà i CT có tÃnh xu quang thuáºn.
- Ngược lại có loà i như gián nhà , muỐi thấy ánh sáng Đèn
lại trỐn Đó là tÃnh xu quang nghỐch.
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
? Lợi dụng tÃnh xu quang của mỐt sỐ loà i CT trưỐng thà nh,
trong SX ngưỐi ta Đ␢ dùng các loại Đèn như Đèn dầu, Đèn mĐng
xông, Đèn tỠngoại (PK4) ĐỐ thu hút CT Đến tiêu diỐt.
? Tuỳ theo cưỐng ĐỐ á/s và vỐ trà Đèn khác nhau mà ta thu
Được các loà i, sỐ lượng cá thỐ của loà i khác nhau nên
ngưỐi ta còn dùng Đèn ĐỐ DTDB sâu hại.
? ĐỐ hạn chế sự phá hoại của mỐi, mỐt, xén tóc...
ngưỐi ta Đ␢ bảo quản gỐ Ố những b␢i cao thoáng, các dụng
cụ trong nhà là m bằng gỐ, tre, nứa Được ĐỐ Ố nơi sáng
sủa, kê xa tưỐng.
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
- Xu nhiỐt (Thermotaxis)
Xu nhiỐt là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ CT do t/dụng của
nhiỐt ĐỐ gây ra.
? Trong hoạt ĐỐng sỐng CT luôn luôn có xu hưỐng tìm Đến
nÆ¡i có nhiỐt ĐỐ thÃch hợp. NhỐ có tÃnh xu nhiỐt mà CT tìm
Được nơi tránh rét vỐ mùa Đông và tránh nắng gắt vỐ mùa
hè.
? Dá»±a và o tÃnh xu nhiỐt của mỐt sỐ loà i CT Đn hại các loại
hạt cây giỐng như mỐt, vòi voi␦ngưỐi ta thưỐng phơi hạt
dưỐi trỐi nắng ĐỐ xua ĐuỐi chúng, cà y ải phơi Đất Ố
vưỐn ươm trưỐc khi gieo cấy. VỐ mùa Đông CT thưỐng chui
xuỐng Đất tránh rét nên xỐi xáo Đất ĐỐ giết sâu...
? NgưỐi nuôi ong máºt muỐn Đà n ong không bỐc bay cần biết
ĐiỐu chỐnh hưỐng tỐ cho phù hợp vỐi ĐK thỐi tiết từng mùa
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
- Xu hoá (Chemotaxis)
? Xu hoá là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ côn trùng do tác
ĐỐng của các chất bay hơi gây ra.
+ TÃnh xu hoá của CT có liên quan tỐi sá»± nhạy cảm của
cÆ¡ quan khứu giác. NhỐ có tÃnh xu hoá dÆ°Æ¡ng và âm mà CT biết
tìm kiếm thức Đn, tìm Đôi, trỐn tránh thiên ĐỐch.
+ Dá»±a và o tÃnh xu hoá, trong SX Nông - lâm nghiỐp ngưỐi ta
thưỐng dùng nưỐc ĐưỐng lên men ĐỐ bẫy sâu xám...hoặc dùng
chất dẫn dụ sinh dục ĐỐ thu hút CT Đến tiêu diỐt.
ĐỐ hạn chế sự phá hại của bỐ hung, dế và sâu xám Ố
vưỐn ươm cây giỐng phải vỐ sinh và bón phân hoai mục...
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
b) Bản nĐng
? Bản nĐng là những táºp tÃnh phức tạp trong hoạt ĐỐng sỐng
của côn trùng Được biỐu hiỐn bằng chuỐi phản xạ nỐi
tiếp nhau theo mỐt thứ tự nhất ĐỐnh.
? Bản nĐng khác vỐi xu tÃnh: Bản nĐng là kết quả của mỐt
chuỐi những phản xạ và do kÃch thÃch của các yếu tỐ sinh lý
bên trong, còn xu tÃnh chỐ là phản xạ Đơn giản và do kÃch thÃch
các yếu tỐ bên ngoà i.
- VD: Bản nĐng nuôi con của con tò vò Đất bắt muỐm
(Sphex occtaniscus Lep) - mỐt thà nghiỐm của Fabrei (1879).
(G.H.Fabre là nhà KH tự nhiên ngưỐi Pháp thế kỷ 19)
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
- Trong tự nhiên còn rất nhiỐu loà i CT có các bản nĐng khác
như: Bản nĐng nuôi con của tò vò bắt sâu non, ong xanh bắt
dế␦, bản nĐng ký sinh của ong mắt ĐỐ, ong kén trắng, bản
nĐng bắt mỐi của bỐ ngựa, kiến, bản nĐng xây tỐ của mỐi
và ong máºt...
- Trong sản xuất Nông ␐ LN lợi dụng bản nĐng ký sinh, bản
nĐng bắt mỐi Đn thỐt của các loà i CT ngưỐi ta Đ␢ gây nuôi CT
Đó hoặc tạo ĐK cho chúng phát triỐn rỐi thả và o các Ố dỐch
sâu hại.
- VD: Gây nuôi ong mắt ĐỐ ký sinh sâu non sâu róm thông ĐỐ
thả và o rừng thông bỐ SRT phát dỐch...
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
9.5.2. Phản xạ có ĐiỐu kiỐn
* K/n: Phản xạ có ĐiỐu kiỐn là khả nĐng liên tưỐng bằng
cách nhỐ lại những kÃch thÃch từ bên ngoà i của côn trùng.
? Và dụ: TrưỐc khi cho ong Đn cho ong ngá»i mỐt mùi hoa nà o Đó
dần dần trỐ thà nh quen...
? Lợi dụng p/x có ĐK Ố loà i ong, viỐn sĩ Gu-bin Đ␢ huấn
luyỐn cho ong thụ phấn cho cỐ ba lá Đưa NS cây và hạt tĐng 27
lần.
? Ngà y nay ngưỐi ta hưỐng dẫn ong thụ phấn cho cây trỐng.
? Trong thỐi gian chiến tranh, ND ta Đ␢ huấn luyỐn ong bò vẽ
Đánh giặc .
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
10. HỐ sinh dục
Chương II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
? HỐ sinh dục của CT có chức nĐng Sinhsản ĐỐ duy trì nòi
giỐng. Hầu hết hỐ sinh dục CT có phân biỐt Đực/cái.
a) Cấu tạo hỐ sinh dục cái (H.2-14)
? HỐ sinh dục cái gỐm có mỐt Đôi buỐng trứng, Ống dẫn
trứng, túi tiếp tinh, tuyến sinh dục phụ và âm Đạo.
b) Cấu tạo hỐ sinh dục Đực
? HỐ sinh dục Đực gỐm có tinh hoà n, Ống dẫn tinh, túi chứa
tinh, Ống phóng tinh (dÆ°Æ¡ng váºt) và các tuyến sinh dục phụ.
? ý nghĩa nghiên cứu c/tạo HỐ sinh dục CT: ĐỐ phòng trừ
các loà i có hại ta chỐ cần diỐt Được 1 trong 2 loại cá thỐ
Đực hoặc cái ĐỐu có khả nĐng hạn chế sinh sản của chúng.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
Mục ĐÃch:
- Giúp cho sinh viên nắm vững các Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát
triỐn của côn trùng: Các giai Đoạn sinh trưỐng phát triỐn vÃ
quá trình biến thái.
- Biết cách phân loại sâu non dựa và o các Đặc ĐiỐm hình
thái của sâu non.
? Mục tiêu
Sau khi hỐc xong chương nà y sinh viên:
- Trình bà y Được các giai Đoạn sinh trưỐng phát triỐn trong
vòng ĐỐi của côn trùng.
- Phân biỐt 2 kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng.
- Phân loại các nhóm sâu non chủ yếu
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
1. Những phương thức sinh sản của côn trùng
1.1. Sinh sản lưỡng tÃnh
? Sinh sản lưỡng tÃnh là sinh sản có giao phỐi thụ tinh
thưỐng Đẻ ra trứng và trứng nỐ ra sâu non. Hầu hết các loà i
CT thuỐc loại nà y.
? MỐt sỐ hiỐn tượng Đặc biỐt:
- Sinh sản Đa phôi là từ mỐt trứng Được thụ tinh hình
thà nh nên nhiỐu phôi thai và nỐ ra nhiỐu sâu non như các loà i ong
ký sinh hỐ Encyrtidae.
- Sinh sản thai sinh là hiỐn tượng trứng phát triỐn phôi thai
ngay trong bụng mẹ và sau Đó Đẻ ra sâu non như cánh kiến ĐỐ,
ruỐi ký sinh SRT..
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
1.2. Sinh sản Đơn tÃnh
? Sinh sản Đơn tÃnh là phÆ°Æ¡ng thức sinh sản Đẻ ra
trứng không qua giao phỐi trứng vẫn nỐ ra sâu non như các loà i
rỐp Ống (Aphis) loà i nà y có thế hỐ chỐ toà n là con cái, có
thế hỐ có cả cái lẫn Được.
? Ngoà i ra trong lỐp CT còn có hiỐn tượng gỐi là ĐỐng
thỐ cái Đực như Ố loà i rỐp sáp hại phi lao (Icerya purchasi
Maskell), bản thân con cái có hai cơ quan sinh dục: Đực và cái
ĐỐ sản sinh ra tinh trùng và trứng.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2. Các pha phát triỐn cá thỐ của côn trùng
2.1. Trứng
Quá trình PT CT thưỐng trải
qua 3 -4 pha: trứng, sâu non,
nhỐng và STT
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
Trứng là pha Đầu tiên của mỐt vòng ĐỐi CT và Được coi lÃ
mỐt TB lỐn có nhân, NSC và chất dinh dưỡng ĐỐ phát triỐn phôi
thai.
2.1.1. Cấu tạo trứng côn trùng (H.3-1)
- PhÃa ngoà i trứng có vỐ cứng, trên vỐ trứng có mỐt hoặc và i
lỐ nhỐ gỐi là no␢n khỐng
- Bên trong vỐ trứng là mà ng trứng, trong mà ng trứng là lỐp
NSC (lòng trắng)
- Trong cùng là lòng ĐỐ (chất dd).
- Nhân nằm Ố phÃa Đầu trứng (hạch trứng)
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.1.2. Các dạng trứng của côn trùng
Trứng CT thưỐng thấy các dạng chủ yếu sau:
1. Hình thuỐn dà i Ố loà i muỐi lỐn
2. Hình quả trám Ố nhiỐu loà i ruỐi
3. Hình Ống Ố mỐt sỐ loà i bỐ cánh thẳng.
4. Hình lỐ Ố bỐ xÃt Đn sâu thông
5. Hình trỐng Ố bỐ xÃt cải 6. Hình vẩy Ố
sâu tơ
7. Hình quả bà Đao Ố châu chấu, dế mèn
8. Hình bán cầu Ố sâu xám 9. Hình cầu Ố bưỐm
phượng
10. Hình trứng chim Ố bỐ xÃt vải...
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.1.3. Cách thức Đẻ trứng
? Cách thức Đẻ trứng của các loà i CT rất khác nhau. Có
loà i Đẻ từng trứng mỐt cách xa nhau như bưỐm phượng hại cam,
có loà i Đẻ thà nh hà ng như SRT, thà nh Đám như bỐ xit vải, thà nh
khỐi như bỐ ngựa, gián nhà ...
? Có 2 loại Đẻ trứng: Đẻ trứng trần và Đẻ trứng kÃn.
- Đẻ trần là trứng Được ĐÃnh chặt và o các giá thỐ bằng
các chất nhầy do tuyến sinh dục phụ tiết ra nhÆ° bỐ xÃt vải,
SRT...
- Đẻ kÃn là Đẻ trong các mô thá»±c váºt nhÆ° ong Đn lá mỡ, sâu
Đục thân. Đẻ trong Đất như các loà i bỐ hung, các loà i dế␦
? Cách thức Đẻ trứng của côn CT là mỐt bản nĐng nhằm
tạo những ĐiỐu kiỐn sỐng tỐi ưu cho sự phát triỐn sau nà y
trứng và sâu non
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.1.4. Quá trình phát triỐn phôi thai
? Sự phát triỐn của phôi thai của côn trùng Được chia là m
5 giai Đoạn (H.3-2).
(Tham khảo GT T62-65)
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.2. Các kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng
? Sâu non nỐ từ trứng ra không chỐ sinh trưỐng Đơn
thuần mà phải qua mỐt loạt biến ĐỐi. Quá trình biến ĐỐi
Đó gỐi là biến thái.
? Biến thái là sá»± biến ĐỐi có tÃnh chất liên tục, sâu
sắc cả vỐ mặt hình thái lẫn cấu tạo từ sâu non Đến sâu
trưỐng thà nh.
? Trong lỐp CT có nhiỐu kiỐu biến thái nhưng chủ yếu
là BT không hoà n toà n và BT hoà n toà n.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.2. Các kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
Các kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng
B.thái KHT của Gián nhà B.thái HT BưỐm giáp
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.1. Biến thái không hoà n toà n (Hemimetabola)
? Vòng ĐỐi của kiỐu biến thái không hoà n toà n có 3 pha:
trứng, sâu non và sâu trưỐng thà nh.
? Đặc ĐiỐm của kiỐu biến thái Không hoà n toà n là sâu non
nỐ từ trứng ra có hình thái và táºp tÃnh sinh hoạt gần giỐng
STT.
? Sâu non sau nhiỐu lần lỐt xác các bỐ pháºn còn thiếu trên
cũng dần dần xuất hiỐn và hoà n thiỐn ĐỐ tiến tỐi STT như
các loà i châu chấu, bỐ xÃt␦
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.2.2. Biến thái hoà n toà n (Holometabola)
- Vòng ĐỐi kiỐu BTHT có 4 pha: trứng, sâu non, nhỐng, STT.
? Đặc ĐiỐm của BTHT là sâu non nỐ từ trứng ra có hình
thái và táºp tÃnh sinh hoạt khác hẳn vỐi STT
- VD: Sâu róm thông
- - Sâu non qua nhiỐu lần lỐt xác rỐi và o nhỐng, từ nhỐng
biến thà nh STT
. Sâu non của kiỐu BTKHT gỐi là sâu con (thiếu trùng)
. Sâu non của kiỐu BTHT là sâu non (ấu trùng).
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.2.3. Nguyên nhân của sự biến thái CT, ý nghĩa N/c BT CT
? ĐỐ trỐ thà nh sâu trưỐng thà nh ngoà i lỐt xác sâu non còn
phải trải qua pha nhỐng.
? Váºy nguyên nhân CT có sá»± biến thái là ĐỐ hoà n thiỐn
những bỐ pháºn và cÆ¡ quan còn thiếu trong q/trình P.triỐn phôi
thai.
? ý nghĩa N/c Biến thái CT: - Phân loại CT
- Ngà y nay ngưỐi ta Đ␢ sỠdụng chất hooc-môn ju-ve-nin ĐỐ
gây phát triỐn lỐch pha cho mỐt sỐ loà i sâu hại
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.3. Pha sâu non
2.3.1. Hình thái chung và chức nĐng của sâu non VỐ hình thái sâu
con thuỐc kiỐu BT KHT, gần giỐng nhÆ° STT nên viỐc nháºn biết
chúng không khó
Nhìn chung sâu non thuỐc kiỐu BT HT khá phức tạp rất khác vỐi
STT nên cần phải n/c chúng.
? Chức nĐng chủ yếu của sâu non là Đn uỐng ĐỐ dự trữ
chất dinh dưỡng cho pha nhỐng và pha STT sau nà y nên chúng thưỐng
phát dỐch và phá trụi rừng. VD ...
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
CĐn cứ và o hình dạng thân thỐ, sỐ lượng chân và ĐĐiỐm
khác ta phân ra 4 nhóm sâu non chủ yếu sau: (SGK)
1) Nhóm sâu non không chân
2) Nhóm sâu non có 3 Đôi chân ngực (không chân bụng)
3) Nhóm sâu non có 3 Đôi chân ngực và có 2; 5 Đôi chân
4) Nhóm sâu non có 3 Đôi chân ngực và có 6; 8 Đôi chân bụng,
cuỐi chân bụng không có móc
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.3.3. HiỐn tượng lỐt xác và tuỐi của sâu non
? Thân thỐ sâu non, sâu con Được bao bỐc mỐt lỐp mà ng da
cứng chủ yếu là chất Kitin, tÃnh Đà n hỐi kém nên Đ␢ hạn
chế sự ST của nó. Trong khi Đó sâu non là pha Đn uỐng dự trữ
chất dinh dưỡng nên ST rất nhanh, gây ra mâu thuẫn trong nỐi bỐ
cơ thỐ. Mâu thuẫn nà y Được giải quyết bằng con ĐưỐng lỐt
xác (Ecdysis).
? NhỐ có lỐt xác mà sâu con lỐn lên và dần dần biến thà nh
STT. Váºy sinh trưỐng và lỐt xác là hai quá trình tất yếu liên
quan vỐi nhau. HiỐn tượng lỐt xác thưỐng chỐ thấy Ố pha sâu
non và sâu con
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
* TuỐi của sâu non:
? ĐỐ tÃnh tuỐi của sâu non ngưỐi ta cĐn cứ và o sỐ lần
lỐt xác
Từ trứng nỐ ra là tuỐi 1. Cứ sau mỐi lần lỐt xác tuỐi
của nó lại Được cỐng vỐi 1
Váºy tuỐi của sâu non bằng sỐ lần lỐt xác cỐng vỐi 1
? Sự quy ưỐc nà y có ý nghĩa rất lỐn trong viỐc theo dõi STPT
và DT- DB mức ĐỐ phá hại của sâu non.
+ SỐ lần lỐt xác nhanh hay cháºm, nhiỐu hay Ãt là tuỳ thuỐc và o
loà i và ĐK ngoại cảnh thức Đn, nhiỐt ĐỐ và ĐỐ ẩm...
VD: SRT lỐt xác 4- 5 lần, sâu xám 5- 6 lần, dế 3-4 lần.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.4. Pha nhỐng
? Sâu non thuỐc kiỐu biến thái hoà n toà n, sau mỐt sỐ lần
lỐt xác Đến tuỐi thà nh thục tìm nÆ¡i thÃch hợp ĐỐ hoá nhỐng.
? ThỐi gian của pha nhỐng dà i ngắn tuỳ theo từng loà i côn
trùng.
2.4.1. Hình thái chung và các dạng nhỐng
? NhỐng là pha thứ ba của kiỐu BTHT, vỐ hình thái bên ngoà i
khi nhỐng sắp vũ hoá nhỐng có Đầy Đủ các phần như: Đầu,
ngực, bụng và các phần phụ: râu, chân, cánh␦giỐng như STT,
nhưng các phần phụ còn ngắn, mỐm và luôn luôn xếp gỐn vỐ
mặt bụng.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
Hình vẽ các dạng nhỐng, kén CT
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
? + K/n: NhỐng trần (Pupa libera) là dạng nhỐng có các phần
phụ không dÃnh liỐn và o mặt bụng của cÆ¡ thỐ, có thỐ cá»
ĐỐng Được nhÆ° nhỐng của bỐ cánh mà ng, bỐ cánh cứng vÃ
mỐt sỐ loà i thuỐc bỐ hai cánh.
+ K/n: NhỐng mà ng (Pupa obtecta) là dạng nhỐng có các phần phụ dÃ-
nh liỐn và o mặt bụng của cơ thỐ, có mà ng mỐng bao hỐc, nhưng
mắt thưỐng vẫn nháºn biết Được chúng nhÆ° nhỐng của các loà i
bỐ cánh vẩy
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
? TrưỐc khi hoá nhỐng nhiỐu loà i sâu non thưỐng là m kén.
? K/n Kén tháºt: là kén Được kết bằng tÆ¡ hoặc bằng các lá,
mảnh vụn, cà nh khô, lá rụng Được tÆ¡ bỐn lại nhÆ° kén của sÃ
¢u róm thông và ngà i mắt nẻ.
? K/n Kén giả: kén là các vỐ cứng mà u nâu Đen, bên ngoà i
có ngấn ĐỐt Đó là xác của sâu non trưỐc khi hoá nhỐng lỐt
ra như kén của ruỐi ký sinh.
Ngoà i ra có laòi còn có buỐng nhỐng là m bằng Đất.
? VD:kén Đất của ong Đn lá mỡ,vòi voi Đục mĐng tre...
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.4.2. Chức nĐng của nhỐng
? NhỐng không Đn uỐng mà sỐng nhỐ và o chất d.dưỡng dự
trữ từ pha sâu non. Nhìn bỐ ngoà i dưỐng như nhỐng không hoạt
ĐỐng. Nhưng thực ra Ố pha nhỐng có sự biến ĐỐi sâu sắc cả
HT bên ngoà i lẫn cấu tạo GP bên trong ĐỐ biến thà nh STT
Váºy chức nĐng chủ yếu của nhỐng là tiêu mô và phát sinh mô
? Khi sâu non hoá nhỐng các cơ quan bên trong ngừng hoạt ĐỐng
(trừ hỐ tuần hoà n) và mỐt sỐ dần dần bỐ tiêu huỷ, biến
ĐỐi gỐi là tiêu mô. Như: chân bụng, thỐ lông, kiỐu miỐng...
? Hà ng loạt các cơ quan mỐi của STT bắt Đầu hình thà nh
gỐi là phát sinh mô nhÆ° cánh, mắt kép, bỐ pháºn SD...
? MỐt sỐ loà i CT trứng Được hình thà nh ngay Ố pha nhỐng...
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.5. Pha trưỐng thà nh
? Khi nhỐng Đ␢ hoà n thà nh quá trình phát triỐn biến
thà nh sâu trưỐng thà nh, sâu trưỐng thà nh sẽ Đạp tung vỐ
nhỐng ĐỐ chui ra.
- HiỐn tượng nà y cũng giỐng như lần lỐt xác cuỐi cùng
của sâu con Ố kiỐu BT KHT ĐỐ biến thà nh STT ĐỐu gỐi là vũ
hoá.
? Sâu trưỐng thà nh vừa vũ hoá, da còn mỐm cánh còn
ưỐt phải qua mỐt thỐi gian ngắn thân thỐ mỐi nỐ nang Đạt
tỐi kÃch thưỐc bình thưỐng.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.5.1. Hình thái chung của sâu trưỐng thà nh
? Sâu TT là pha cuỐi cùng trong vòng ĐỐi của CT nên có hình
thỐ cỐ ĐỐnh, Đây là 1 Đ.ĐiỐm q.trỐng ĐỐ phân loại CT.
Ố nhiỐu loà i C.trùng giữa con cái & Đực có sự khác nhau vỐ
hình dạng như loà i bỐ sừng con Đực Đầu có mỐt cái sừng cong
lên còn con cái thì không có. Châu chấu...
- Loà i gạc nai con Đực hà m trên phát triỐn dà i ra như sừng
nai, còn con cái hà m trên lại rất nhỐ...
- MỐt sỐ loà i C.T STT còn có hiỐn tượng Đa hình...
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.5.2. Đặc tÃnh của sâu trưỐng thà nh
? Chức nĐng chủ yếu của STT là sinh sản ĐỐ duy trì nòi
giỐng.
? Sâu TT của nhiỐu loà i CT thưỐng có thỐi gian sỐng rất
ngắn ngủi chỐ trong và i ngà y tháºm chà có loà i chỐ trong và i phút
và it Đn uỐng, chúng Ãt sỐng thà nh từng Đôi.
- Nhưng 1 sỐ loà i do pha sâu non chưa dự trữ Đầy Đủ dd
và bỐ pháºn sinh dục chÆ°a hoà n chỐnh nên STT còn Đn bỐ sung mỐt
thỐi gian nữa mỐi sinh sản và chết như các loà i bỐ hung, châu
chấu... các loà i nà y phá hại Ố cả 2 pha: sâu non và trưỐng
thà nh.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
2.5.2. Đặc tÃnh của sâu trưỐng thà nh
? Nói chung, STT sau khi Đẻ trứng thưỐng chết nhưng có loà i
sỐng rất lâu như ong chúa 5 nĐm, kiến chúa, mỐi chúa 10 Đến 15
nĐm.
? MỐt sỐ loà i côn trùng có khả nĐng sinh sản rất lỐn như
sâu xám con cái Đẻ từ 1500-2500 trứng, ong chúa Đẻ mỐt ngà y
từ 800-1200 trứng, mỐt ĐỐi mỐi chúa Đẻ và i trĐm triỐu
chứng.
? Lượng sinh sản và tỷ lỐ cái Đực là chỐ tiêu dùng ĐỐ
dá»± tÃnh dá»± báo CT
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
3. HiỐn tượng Đình dục Ố côn trùng
? Khi ĐiỐu kiỐn sỐng không thoả m␢n Đầy Đủ vỐi yêu
cầu STPT của CT thì chúng rơi và o trạng thái tạm ngừng phát
dục gỐi chung là Đình dục (Diapause).
? Khi Đình dục CT không Đn uỐng, hoạt ĐỐng yếu Ốt, cưỐng
ĐỐ trao ĐỐi chất giảm xuỐng rất thấp, tháºm chà tim ngừng
Đáºp, máu ngừng lÆ°u thông và không cần oxi của không khÃ, sỐng
hoà n toà n dựa và o nguỐn d.d dự trữ trong cơ thỐ.
? HiỐn tượng Đình dục Ố CT phần lỐn gỐm 2 trạng thái:
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
* Hôn mê là trạng thái ngừng phát dục khi ĐỐt nhiên CT gặp
phải ĐiỐu kiỐn bất lợi vỐ nhiỐt ĐỐ, ĐỐ ẩm, oxi và các
hoá chất khác␦ (cháy rừng, phun thuỐc hoá hỐc...)
- Đặc ĐiỐm của hôn mê là CT chưa kỐp chuẩn bỐ ĐỐi phó
và khi ĐK trỐ lại bình thưỐng thì CT cũng khó hỐi phục.
* Ngủ nghỐ là trạng thái ngừng phát dục có tÃnh chất chu kỳ.
Trạng thái nà y thưỐng phù hợp vỐi sự thay ĐỐi ĐiỐu kiỐn
sỐng theo mùa và Được hình thà nh trong quá trình lỐch sỠcủa
loà i.
Nên sau ngủ nghỐ CT dỐ bình phục và hoạt ĐỐng trỐ lại.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
4. Vòng ĐỐi, lứa sâu và lỐch phát sinh của côn trùng
- Váºy vòng ĐỐi của CT là mỐt chu kỳ phát dục Được
kỐ từ khi trứng mỐi Đẻ ra và kết thúc Ố STT bắt Đầu Đẻ
trứng.
? ThỐi gian của vòng ĐỐi dà i/ngắn, sỐ lượng vòng ĐỐi
trong nĐm nhiỐu/Ãt là tuỳ Ố từng loà i CT và ĐK ngoại cảnh trong
Đó chủ yếu là NhiỐt ĐỐ, ĐỐ ẩm và Thức Đn.
? MuỐn biết rõ thỐi gian của mỐt vòng ĐỐi và sỐ vòng
ĐỐi của mỐt loà i CT trong nĐm, ta cần phải nuôi loà i sâu Đó
Ố trong phòng kết hợp vỐi viỐc theo dõi Ố ngoà i rừng ĐỐ DT-
DB.
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
? Lứa sâu hay thế hỐ sâu: là thỐi gian tỐn tại của tất
cả những cá thỐ sâu do cùng mỐt mẹ sinh ra.
+ ThỐi gian Đẻ hết sỐ lượng trứng của mỐt con mẹ
thưỐng kéo dà i tỐi và i ngà y do Đó trong mỐt lứa sâu non sẽ có
nhiỐu cấp tuỐi xen kẽ nhau rất phức tạp và tÃnh từ khi con sâu
non Đầu tiên nỐ ra cho Đến khi con sâu non cuỐi cùng và o nhỐng.
+ MỐt lứa sâu trưỐng thà nh Được tÃnh từ khi con Đầu
tiên vũ hoá Đến lúc con cuỐi cùng bỐ chết .
Chương III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
? LỐch phát sinh của côn trùng: là bảng ghi các thế hỐ
của từng loà i côn trùng theo nĐm tháng.
+ LỐch phát sinh của côn trùng có ý nghĩa quan trỐng
trong sản xuất, vì nó giúp ta biết Được sỐ lượng thế hỐ
trong nĐm và thỐi gian xuất hiỐn của các pha Đặc biỐt là pha
phá hại của sâu non từ Đó ta chủ ĐỐng tiến hà nh các biỐn
pháp phòng trừ.
+ DưỐi Đây là lỐch phát sinh các thế hỐ của sâu
róm thông nghiên cứu tại Yên Dũng - Bắc Giang nĐm 1961 - 1962. (GT -
T 76)
Chương IV- Đ.Đ mỐt sỐ bỐ CT có liên quan Đến rừng
? * Mục ĐÃch
- Giúp cho sinh viên nắm Được Đặc ĐiỐm phân loại của các
bỐ CT có hại, có Ãch ĐỐi vỐi sản xuất LN
* Mục tiêu
Sau khi hỐc xong chương nà y sinh viên:
- Trình bà y Được cơ sỐ ĐỐ phân loại CT
- ChỐ ra Được Đặc ĐiỐm của các bỐ CT thuỐc kiỐu biến
thái hoà n toà n, không hoà n toà n có liên quan ĐỐi vỐi sản xuất
Lâm nghiỐp.
Chương IV- Đ.Đ mỐt sỐ bỐ CT có liên quan Đến rừng
1. Khái niỐm và cơ sỐ phân loại côn trùng
K/n Phân loại côn trùng: là nghiên cứu những cơ thỐ khác
nhau nhằm phân biỐt và xác ĐỐnh mỐi quan hỐ thân thuỐc vÃ
nguỐn phát sinh giữa chúng.
? Khi P.loại CT ngưỐi ta dựa và o các Đ.ĐiỐm
- Mức ĐỐ phân hoá vỐ thân thỐ CT: Đầu, ngực, bụng
- SỐ lượng cánh, phân bỐ mạch cánh và ĐỐ rắn của
cánh.
- Sá»± cấu tạo của bỐ pháºn miỐng.
- Các kiỐu biến thái của côn trùng...
Chương IV- Đ.Đ mỐt sỐ bỐ CT có liên quan Đến rừng
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2
Bai giang con trung rung2

More Related Content

What's hot

Phinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan OkPhinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan OkKhoa Dương
 
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhomKy nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhomforeman
 
Cong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emCong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emforeman
 
PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)foreman
 
Www[1]
Www[1]Www[1]
Www[1]drio
 
He Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc TeHe Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc Tehsplastic
 
Lam Viec Co Pp Pascal
Lam Viec Co Pp PascalLam Viec Co Pp Pascal
Lam Viec Co Pp Pascalhuuthangvu
 
Tac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien OkTac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien OkKhoa Dương
 
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó ChinhDự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinhskype
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndromeCuong Nguyen
 
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VNHỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VNforeman
 
Dân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VNDân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VNforeman
 
Phan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um LePhan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um Legueste9722d
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Cuong Nguyen
 
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đứcNguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đứcVuKirikou
 
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ nataliej4
 

What's hot (19)

Phinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan OkPhinh Giap Nhan Ok
Phinh Giap Nhan Ok
 
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhomKy nang ho tro - Dieu hanh nhom
Ky nang ho tro - Dieu hanh nhom
 
Cong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre emCong tac xa hoi voi tre em
Cong tac xa hoi voi tre em
 
PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)PRA cho thong hoat vien (facilitator)
PRA cho thong hoat vien (facilitator)
 
Www[1]
Www[1]Www[1]
Www[1]
 
He Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc TeHe Thong Tien Te Quoc Te
He Thong Tien Te Quoc Te
 
Lam Viec Co Pp Pascal
Lam Viec Co Pp PascalLam Viec Co Pp Pascal
Lam Viec Co Pp Pascal
 
Quy Dau Tu Chung Khoan
Quy Dau Tu Chung KhoanQuy Dau Tu Chung Khoan
Quy Dau Tu Chung Khoan
 
Tac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien OkTac Dm Ngoai Bien Ok
Tac Dm Ngoai Bien Ok
 
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó ChinhDự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
Dự áN đầU Tư TrạI ChăN NuôI Chó Chinh
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndrome
 
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VNHỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
Hỗ trợ phát trien của LHQ cho VN
 
Dân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VNDân chủ tham gia tại VN
Dân chủ tham gia tại VN
 
Phan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um LePhan Tich Httt Bang Um Le
Phan Tich Httt Bang Um Le
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
 
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đứcNguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
Nguồn gốc hình thành Tư tưởng Hồ Chí Minh - Phẩm chất đạo đức
 
Chuyende Cndvbc
Chuyende CndvbcChuyende Cndvbc
Chuyende Cndvbc
 
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
Đồ Án Thiết Kế Máy Sấy Lúa Kiểu Sấy Tháp Tam Giác Năng Suất 6 Tấn.Mẻ
 
Viem Ruot Thua Ok
Viem Ruot Thua OkViem Ruot Thua Ok
Viem Ruot Thua Ok
 

Similar to Bai giang con trung rung2

Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người nataliej4
 
Chan Thuong Nguc Ok
Chan Thuong Nguc OkChan Thuong Nguc Ok
Chan Thuong Nguc OkKhoa Dương
 
Chan Thuong Bung Ok
Chan Thuong Bung OkChan Thuong Bung Ok
Chan Thuong Bung OkKhoa Dương
 
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkThoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkKhoa Dương
 
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi nataliej4
 
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh TeChuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Teenglishonecfl
 
Chuyên đề Thần kinh ở động vật
Chuyên đề Thần kinh ở động vật Chuyên đề Thần kinh ở động vật
Chuyên đề Thần kinh ở động vật nataliej4
 
Suc manh cua hien tai
Suc manh cua hien taiSuc manh cua hien tai
Suc manh cua hien taidinhnam0009
 
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH nataliej4
 
Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục
Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục
Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục nataliej4
 

Similar to Bai giang con trung rung2 (20)

Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
Các Lý Thuyết Phát Triển Tâm Lý Người
 
Nang gia tuy
Nang gia tuyNang gia tuy
Nang gia tuy
 
Nang Gia Tuy Ok
Nang Gia Tuy OkNang Gia Tuy Ok
Nang Gia Tuy Ok
 
Chan Thuong Nguc Ok
Chan Thuong Nguc OkChan Thuong Nguc Ok
Chan Thuong Nguc Ok
 
Co That Tam Vi Ok
Co That Tam Vi OkCo That Tam Vi Ok
Co That Tam Vi Ok
 
Chan Thuong Bung Ok
Chan Thuong Bung OkChan Thuong Bung Ok
Chan Thuong Bung Ok
 
K Vu Ok
K Vu OkK Vu Ok
K Vu Ok
 
Thoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung OkThoat Vi Thanh Bung Ok
Thoat Vi Thanh Bung Ok
 
Apxe Gan
Apxe GanApxe Gan
Apxe Gan
 
Nhiem Trung Ok
Nhiem Trung OkNhiem Trung Ok
Nhiem Trung Ok
 
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
Một số phương pháp chăm sóc sức khỏe cho Người cao tuổi
 
Soi Duong Mat Ok
Soi Duong Mat OkSoi Duong Mat Ok
Soi Duong Mat Ok
 
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh TeChuong Trinh Dao Tao Tieng Anh   Kinh Te
Chuong Trinh Dao Tao Tieng Anh Kinh Te
 
Chuyên đề Thần kinh ở động vật
Chuyên đề Thần kinh ở động vật Chuyên đề Thần kinh ở động vật
Chuyên đề Thần kinh ở động vật
 
Tri Ok
Tri OkTri Ok
Tri Ok
 
Suc manh cua hien tai
Suc manh cua hien taiSuc manh cua hien tai
Suc manh cua hien tai
 
K Thuc Quan Ok
K Thuc Quan OkK Thuc Quan Ok
K Thuc Quan Ok
 
K Tuy Ok
K Tuy OkK Tuy Ok
K Tuy Ok
 
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP NHÂN CÁCH
 
Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục
Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục
Tài Liệu Bài Giảng Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Giáo Dục
 

More from dinhnam0006

Lau dai kinh hoang
Lau dai kinh hoangLau dai kinh hoang
Lau dai kinh hoangdinhnam0006
 
Ky an anh trang quy co nu
Ky an anh trang   quy co nuKy an anh trang   quy co nu
Ky an anh trang quy co nudinhnam0006
 
Ke hoach hoan hao
Ke hoach hoan haoKe hoach hoan hao
Ke hoach hoan haodinhnam0006
 
Hon ma hai tac rau den
Hon ma hai tac rau denHon ma hai tac rau den
Hon ma hai tac rau dendinhnam0006
 
Hon ca tuyet voi (something wonderful)
Hon ca tuyet voi (something wonderful)Hon ca tuyet voi (something wonderful)
Hon ca tuyet voi (something wonderful)dinhnam0006
 
Hoa ra anh van o day tan di o
Hoa ra anh van o day   tan di oHoa ra anh van o day   tan di o
Hoa ra anh van o day tan di odinhnam0006
 
Hay cuu em guillaume musso
Hay cuu em   guillaume mussoHay cuu em   guillaume musso
Hay cuu em guillaume mussodinhnam0006
 
Hai muoi nam sau a. dumas
Hai muoi nam sau   a. dumasHai muoi nam sau   a. dumas
Hai muoi nam sau a. dumasdinhnam0006
 
Gia dinh duoi chan cau
Gia dinh duoi chan cauGia dinh duoi chan cau
Gia dinh duoi chan caudinhnam0006
 
Elizabeth chandler at first sight(yeu ngay tu dau)
Elizabeth chandler   at first sight(yeu ngay tu dau)Elizabeth chandler   at first sight(yeu ngay tu dau)
Elizabeth chandler at first sight(yeu ngay tu dau)dinhnam0006
 
Eclipse nhat thuc
Eclipse nhat thucEclipse nhat thuc
Eclipse nhat thucdinhnam0006
 
Dung bao gio xa em
Dung bao gio xa emDung bao gio xa em
Dung bao gio xa emdinhnam0006
 

More from dinhnam0006 (20)

Lau dai kinh hoang
Lau dai kinh hoangLau dai kinh hoang
Lau dai kinh hoang
 
Khong gia dinh
Khong gia dinhKhong gia dinh
Khong gia dinh
 
Ky an anh trang quy co nu
Ky an anh trang   quy co nuKy an anh trang   quy co nu
Ky an anh trang quy co nu
 
Kira kira
Kira kiraKira kira
Kira kira
 
Kiep sau
Kiep sauKiep sau
Kiep sau
 
Ke hoach hoan hao
Ke hoach hoan haoKe hoach hoan hao
Ke hoach hoan hao
 
Jean valjean
Jean valjeanJean valjean
Jean valjean
 
Jane eyre
Jane eyre Jane eyre
Jane eyre
 
Hon ma hai tac rau den
Hon ma hai tac rau denHon ma hai tac rau den
Hon ma hai tac rau den
 
Hon ca tuyet voi (something wonderful)
Hon ca tuyet voi (something wonderful)Hon ca tuyet voi (something wonderful)
Hon ca tuyet voi (something wonderful)
 
Hoc lam nguoi
Hoc lam nguoiHoc lam nguoi
Hoc lam nguoi
 
Hoa ra anh van o day tan di o
Hoa ra anh van o day   tan di oHoa ra anh van o day   tan di o
Hoa ra anh van o day tan di o
 
Hay cuu em guillaume musso
Hay cuu em   guillaume mussoHay cuu em   guillaume musso
Hay cuu em guillaume musso
 
Hai muoi nam sau a. dumas
Hai muoi nam sau   a. dumasHai muoi nam sau   a. dumas
Hai muoi nam sau a. dumas
 
Giamilia
GiamiliaGiamilia
Giamilia
 
Gia dinh duoi chan cau
Gia dinh duoi chan cauGia dinh duoi chan cau
Gia dinh duoi chan cau
 
Gap lai
Gap laiGap lai
Gap lai
 
Elizabeth chandler at first sight(yeu ngay tu dau)
Elizabeth chandler   at first sight(yeu ngay tu dau)Elizabeth chandler   at first sight(yeu ngay tu dau)
Elizabeth chandler at first sight(yeu ngay tu dau)
 
Eclipse nhat thuc
Eclipse nhat thucEclipse nhat thuc
Eclipse nhat thuc
 
Dung bao gio xa em
Dung bao gio xa emDung bao gio xa em
Dung bao gio xa em
 

Recently uploaded

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Bai giang con trung rung2

  • 1. Phần mở ğầu (1 tiết) 1. Mục ÄŸÃch, mục tiêu môn hởc Côn trùng rừng Mục ÄŸÃch của môn hởc côn trùng rừng: - Cung cấp cho SV chuyên ngà nh lâm nghiởp mởt sở kiến thức cÆ¡ bản vở CT nói chung và CT rừng nói riêng. - Trên cÆ¡ sở ğó biết váºn dụng ğở ğở ra phÆ°Æ¡ng hưởng nghiên cứu và phòng trừ mởt sở loà i sâu hại và lợi dụng các loà i CT, ğởng thá»±c váºt có Ãch góp phần nâng cao, chất lượng, sản lượng của rừng. Mục tiêu môn hởc Côn trùng rừng - Sau khi hởc xong môn hởc nà y sinh viên có khả nÄŸng nháºn biết , ÄŸiởu tra, DTDB và nắm ğược các phÆ°Æ¡ng pháp, kỹ thuáºt phòng trừ mởt sở loà i sâu hại rừng. Phần mở ğầu 2. Khái niởm vở côn trùng rừng - Danh từ côn trùng hởc (Entomologie) xuất phát từ hai chữ Hy Lạp là Entomos và logos có nghÄ©a là côn trùng và khoa hởc. - Côn trùng hởc: là mởt môn KH N/c vở CT Lúc ğầu khi nghiên cứu vở CT , ngưởi ta N/c tất cả các loà i ÄŸV thuởc ngà nh chân ğởt (Athrophoda), nhÆ°ng ğến giữa TK 19 CT hởc chở còn nghiên cứu mởt lởp trong 9 lởp của ngà nh chân ğởt ğó là lởp CT (Insecta). Phần mở ğầu ? Ngà y nay, xuất phát từ yâu cầu thá»±c tiởn sản xuất vởi mởt nởn khoa hởc kỹ thuáºt phát triởn, môn côn trùng lại ğược tách ra thà nh những môn hởc thuởc các chuyên ngà nh khác nhau: côn trùng y hởc, côn trùng thú y, côn trùng nông nghiởp, côn trùng rừng v.v⟦ ? Côn trùng rừng: là mởt bở pháºn của môn côn trùng hởc, chuyên nghiên cứu vở các loà i côn trùng sinh sởng ở trong rừng. Gây ảnh hưởng trá»±c tiếp ğến SX Lâm nghiởp. Phần mở ğầu 3. ğặc ÄŸiởm, nởi dung, phÆ°Æ¡ng hưởng ng. cứu 3 .1. Những ÄŸ.ÄŸiởm chủ yếu của lởp côn trùng ? Côn trùng là lởp ÄŸV phong phú vở nhiởu mặt. * Vở sở lượng: ? Hiởn nay các nhà sinh hởc ğ⟢ biết ğược hÆ¡n 1.200.000 loà i ğởng váºt, trong sở ğó CT ğ⟢ chiếm hÆ¡n 1 triởu loà i và các loà i CT ğ⟢ chiếm gần 1/2 tởng sở các loà i sinh váºt hiởn cÆ° trú trên hà nh tinh Phần mở ğầu * Vở phân bở: ? Côn trùng phân bở rất rởng r⟢i trên trái ğất: từ xÃch ğạo ğến nam cá»±c, bắc cá»±c hay trên những hòn ğảo xa xôi hẻo lánh ğởu thấy có CT. ? Môi trưởng sởng của CT rất ÄŸa dạng, p.phú. - Trong ğất, dưởi nưởc, thân, lá, củ, quả của thá»±c váºt... - Trên ğởnh núi cao cách mặt ğất 5000m cÅ©ng thu tháºp ğược các loà i bở xÃt, máy bay bay cao 4.600m vẫn thấy có nhiởu loà i CT, mởi ÄŸÃ o tở ÄŸÃ o sâu ğến 36m. Trong mạch nưởc nóng 70 - 800 C vẫn thấy CT... Trừ môi trưởng nưởc biởn. Phần mở ğầu * Vở máºt ğở: - Có tà i liởu cho biết bình quân 250 triởu cá thở CT cho mởt ğầu ngưởi và 12 triởu cá thở cho 1km2 ğất. * Vở kÃch thưởc: - KÃch thưởc côn trùng cÅ©ng biến ğởi nhiởu. VD: Loà i ong ký sinh thuởc hở Mymaridae thân dà i 0,21mm. Trong khi ğó 1 loà i bưởm (Thysania agrippina) ở Nam Mỹ dà i xấp xở 0,3m. Loà i có kÃch thưởc lởn nhất và nhở nhất gấp từ 1.500 - 2.500 lần.
  • 2. * Vở sinh sản: - CT là loại mắn ğẻ, ğở nhiởu nhất TG. Mởt con sâu xám có thở ğẻ 1500 ⟟ 2000 trứng/lứa. SRT ở thưởng ğẻ 350 ⟟ 500 trứng/lứa... Phần mở ğầu ? Côn trùng sở dÄ© phong phú nhÆ° váºy là do: chúng có mởt sở ğặc ÄŸiởm sau: - CT có mởt lởp da cứng chắc nhẹ nhà ng, ÄŸÃ n hởi ğược ğở bảo vở cÆ¡ thở. - Thân thở nhở bé chở cần mởt lượng thức ÄŸn rất nhở chúng cÅ©ng sởng ğược nên dở chiếm mởt vở trà thÃch hợp trong không gian. - CT là ğởng váºt không xÆ°Æ¡ng sởng duy nhất có cánh nên phân bở rởng r⟢i. - CT có khả nÄŸng thÃch ứng vởi môi trưởng cao và sức sinh sản phi thưởng. Phần mở ğầu 3.2. Nởi dung nghiên cứu môn hởc ? Nghiên cứu vở ÄŸ ÄŸ hình thái côn trùng ? ÄŸ ÄŸ Giải phẫu côn trùng ? ÄŸ ÄŸ Sinh trưởng, phát triởn. ? Sinh thái hởc côn trùng ? Phân loại côn trùng. ? ÄŸiởu tra, ÄŸTDT ⟟ DB sâu hại rừng. ? Các P.P phòng trừ sâu hại rừng. ? Mởt sở loà i sâu hại rừng thưởng gặp Phần mở ğầu 3.3. PhÆ°Æ¡ng hưởng nghiên cứu ? ğở hạn chế những thiởt hại do sâu hại gây ra hiởn nay con ngưởi ğ⟢ và ğang nghiên cứu cả CT có hại và CT có Ãch. ? Nghiên cứu từng cá thở kết hợp vởi nghiên cứu quần thở, nghiên cứu từng loà i kết hợp vởi nghiên cứu quần x⟢. ? Hiởn nay trên Thế giởi có hà ng vạn nhà khoa hởc, hà ng nghìn viởn ÄŸang ra sức N/c toà n diởn vở CT. Phần mở ğầu 4. Vai trò của côn trùng trong tá»± nhiên 4.1. Những lợi Ãch của côn trùng: ? Các loà i côn trùng có Ãch tiêu diởt sâu hại... ? Mởt sở loà i CT còn cung cấp cho chúng ta những sản phẩm quý hiếm nhÆ° tÆ¡ tằm, máºt ong, nởc ong và cánh kiến ğở...có giá trở xuất khẩu, là m thá»±c phẩm, thuởc chữa bởnh... ? Thụ phấn cho TV là m tÄŸng NS cây trởng ? Vở sinh viên MT, ğất tÆ¡i xởp. ? TÄŸng tÃnh ÄŸa dạng SH ? Là ğởi tượng nghiên cứu khoa hởc (ruởi dấm) Phần mở ğầu 4.2 Tác hại của côn trùng Trong thá»±c tế sở CT có hại chở chiếm không quá 10% tởng sở loà i và những loà i thưởng gây ra các tráºn dởch chở chiếm không ğến 1% nhÆ°ng những tởn thất ğó là vô cùng lởn.... ? Phá hại mùa mà ng; truyởn dởch bởnh cho cây trởng, con ngưởi; gây khó khÄŸn trong sinh hoạt con ngưởi...) Theo thởng kê của Tở chức Nông LÆ°Æ¡ng TG: hà ng nÄŸm Sản lượng NN của toà n TG bở thất thu do sâu bởnh và cở dại: 33 triởu tấn ngÅ© cởc - ğủ nuôi sởng 150 triởu ngưởi/nÄŸm. chÆ°Æ¡ng I - ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ⟢ Mục ÄŸÃch: - Giúp cho sinh viên nắm vững các ğặc ÄŸiởm hình thái: Cấu tạo, vở trÃ, chức nÄŸng của các bở pháºn bên ngoà i cÆ¡ thở côn trùng. ? Mục tiêu:
  • 3. Sau khi hởc xong chÆ°Æ¡ng nà y sinh viên: - Trình bà y, chở ra ğược ğặc ÄŸiởm cấu tạo, vở trÃ, chức nÄŸng các bở pháºn bên ngoà i của cÆ¡ thở côn trùng: ğầu:...; Ngá»±c...; Bụng... chÆ°Æ¡ng I - ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng 1 ⟟ Vở trà của lởp CT trong giởi ğởng váºt. chÆ°Æ¡ng I - ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng 1⟟ Vở trà của lởp CT trong giởi ğởng váºt. ? Trong giởi ÄŸV lởp CT thuởc ngà nh chân ğởt (Arthropoda). ? Những ÄŸV thuởc ngà nh chân ğởt là những ÄŸV không xÆ°Æ¡ng sởng, thân thở chia là m nhiởu ğởt.... ? Toà n thân ğược bao bởc mởt lởp vở cứng ⟟ kin tin hoá và ğược coi nhÆ° bở xÆ°Æ¡ng ngoà i (Exoskeleton). ? Do có lởp vở cứng nên muởn lởn lên chúng phải qua nhiởu lần lởt xác. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng 2. Cấu tạo và sá»± biến ğởi mởt sở bở pháºn trong cÆ¡ thở CT Ch Æ°Æ¡ng I -ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng 2.1. ğầu và các bở pháºn của ğầu 2.1.1. ğầu (Caput) ? ğầu là phần trưởc của cÆ¡ thở, giữ mởt chức nÄŸng quan trởng trong ğởi sởng côn trùng, vì ğầu có chứa n⟢o và các giác quan ğở xác ğởnh phÆ°Æ¡ng hưởng hoạt ğởng, ğởng thởi có miởng là công cụ ğở ÄŸn. ? Vở nguởn gởc ğầu là do 5 -6 ğởt phÃa trưởc cÆ¡ thở gởp lại mà thà nh song không còn ğặc trÆ°ng chia ğởt (Hình vẽ) ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng * Các bở pháºn của ğầu a, Râu ğầu (Antennae) ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng Râu ğầu (Antennae) ? Côn trùng có mởt ğôi râu ğầu nằm ở các ở chân râu, chia thà nh nhiởu ğởt và cỠğởng ğược. ? Vở cấu tạp cÆ¡ bản gởm: - ğởt sát vởi ğầu là ğởt chân râu (Fovea antennalis). - ğởt thứ hai là ğởt thân râu (Pedicellus) thưởng chứa các cÆ¡ quan cảm giác gởi chung là (Johnston) - Các ğởt còn lại là các ğởt roi râu (Funiculus). ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ? Tuỳ theo từng loà i côn trùng và ğiởu kiởn sởng của nó mà râu ğầu có hình dạng khác nhau ? Thưởng có các dạng chủ yếu sau: 1- Râu hình sợi chở: 2- Râu hình lông cứng; 3 - Râu hình chuởi hạt; 4- Râu hình kiếm; 5- Râu hình rÄŸng cÆ°a; 6 - Râu hình dùi ÄŸá»±c; 7 - Râu hình rÄŸng lược; 8 - Râu hình lông chim; 9 - Râu hình ğầu gởi; 10 - Râu hình lá lợp; 11 - Râu có lông cứng. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng b) Miởng (Mouth) ? Miởng là công cụ thu tháºp và sÆ¡ chế thức ÄŸn. ? Do côn trùng ÄŸn nhiởu loà i thức ÄŸn khác nhau: ÄŸn lá, gặm gở, hút máºt hoa, chÃch hút nhá»±a cây⟦ nên miởng của chúng có cấu tạo khác nhau. ? * Miởng gặm nhai
  • 4. Miởng gặm nhai thấy ở các loà i cà o cà o, châu chấu, dế và các loà i thuởc bở cánh cứng. Cấu tạo miởng gặm nhau gởm 5 bở pháºn (H.1-4). ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng - Môi trên: là mởt mảnh mởng có t/d ğỡ TA khởi rÆ¡i ra phÃa trưởc ? ğôi hà m trên (Mandibulae) là các mảnh ğược kitin hoá rât cứng, phÃa ngoà i có rÄŸng cắt, trong có rÄŸng nhai. - Chức nÄŸng: cắt và nghiởn nát thức ÄŸn. ? ğôi hà m dưởi (Maxillae) gởm: ğởt chân hà m, ğởt thân hà m, lá hà m trong, lá hà m ngoà i, râu hà m dưởi có từ 1 - 5 ğởt có chức nÄŸng vở giác. ? Môi dưởi: là mảnh mởng có t/d ğỡ TA khởi rÆ¡i ra phÃa sau ? Lưỡi: Là mởt khởi thởt nằm ở chÃnh giữa xoang miởng. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng - Miởng gặm hút, chÃch hút, hút ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng * Miởng chÃch hút (H.1-5B) ? Miởng chÃch hút thấy ở các loà i bở xÃt, ve sầu và rởp...dùng ğở hút nhá»±a cây. + Vở cấu tạo so vởi miởng gặm nhai nó biến ğởi nhiởu. - Môi trên là mởt mảnh nhở dà i - Hai hà m trên và hai hà m dưởi kéo dà i thà nh 4 cái ngòi. Môi dưởi kéo dà i thà nh ởng vòi, dùng ğở bao lấy 4 cái ngòi lúc khà ´ng hút nhá»±a. - Khi hút nhá»±a cây 4 cái ngòi cháºp lại nhÆ° cái kim chÃch và o vở cây, còn vòi ğở ở ngoà i là m ÄŸiởm tá»±a. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng * Miởng hút (H.1-5 CDE). ? Miởng hút thấy ở các loà i bưởm thuởc bở cánh vảy, dùng ğở hút máºt hoa và các chất dinh dưỡng khác. Vở cấu tạo so vởi miởng gặm nhai cÅ©ng biến ğởi nhiởu. - Môi trên và hà m trên tiêu giảm. - Môi dưởi kém phát triởn chở thấy râu môi dưởi có 3 ğởt chìa ra phÃa trưởc. - Hai hà m dưởi phát triởn dà i ra và dÃnh và o nhau tạo thà nh ởng hút. ởng hút là do vô sở các vòng xoắn cứng nởi vởi nhau bằng các mà ng, phÃa trong có nhiởu bắp thởt xiên khi không hút máºt vòi ğược cuởn tròn hình xoắn ởc ở dưởi ğầu ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng Ngoà i ra trong phân lởp CT chúng ta còn gặp cấc kiởu miởng: (H.1- 5A) ⟢ Miởng gặm hút ⟢ Miởng liếm hút ⟢ Miởng cắt hút ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng Hình vẽ cấu tạo chung và sá»± biến ğởi mởt sở bở pháºn CT ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ? 2.2. Ngá»±c và các bở pháºn của ngá»±c * Ngá»±c (Thorax) ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng Ngá»±c (Thorax) ? Ngá»±c là phần thứ hai và ğược coi là trung tâm váºn ğởng của cÆ¡ thở CT vì ngá»±c vì ngá»±c có mang 3 ğôi chân và 1 hoặc 2 ğôi cánh ğở chạy, nhảy và bay. ? Ngá»±c là do ba ğởt thân tạo thà nh từ trưởc vở sau có: ğởt ngá»±c trưởc, ğởt ngá»±c giữa và ğởt ngá»±c sau ? Mởi ğởt ngá»±c do 4 mảnh tạo thà nh: mảnh phÃa trên là mảnh lÆ°ng, mảnh dưởi là mảnh bụng và hai mảnh bên
  • 5. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng * Các bở pháºn của ngá»±c ? CT có ba ğôi chân nằm ở ba mảnh bên của 3 ğởt ngá»±c: hai chân trưởc, hai chân giữa và hai chân sau. a, Chân (Pedes): gởm nhiởu ğởt - ğởt cháºu (Coxa) nởi liởn vởi ngá»±c. - ğởt chuyởn (Trochanter) có loà i có hai ğởt. - ğởt ğùi (Femur) thưởng to dà i, bên trong có nhiởu bắp thởt - ğởt ởng (Tibia) thưởng thưởng nhở dà i, cuởi ğởt ởng thưởng có cá»±a, ở mép sau thưởng có gai. - Các ğởt bà n chân (Tarsus) thưởng có từ 1 - 5 ğởt tuỳ theo từng loà i, ğởt cuởi cùng thưởng có vuởt . Mởt sở loà i bà n chân còn có ğởm và mởt sở váºt phụ khác. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng Trong ba ğôi chân của CT, ğôi chân trưởc và ğôi chân sau biến ğởi nhiởu và hình thà nh nên mởt sở dạng chân sau: - Chân nhảy: Cà o cà o, châu chấu - Chân bắt mởi: Bở ngá»±a - Chân ÄŸÃ o bởi: Dế dÅ©i - Chân lấy phấn : Ong máºt - Chân bÆ¡i: Cà niởng - Chân ÄŸi (bò): Kiến, mởi ...... ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng b) Cánh (Alae) ? Cánh là ğặc ÄŸiởm tiến hoá nhất của lởp CT trong ngà nh chân ğởt. - Nguởn gởc của cánh là do các phần bên của mảnh lÆ°ng và mảnh bên của ğởt ngá»±c giữa và ğởt ngá»±c sau dÃnh lại kéo dà i ra tạo thà nh. ? ÄŸa sở côn trùng có hai ğôi cánh nhÆ°ng cÅ©ng có nhiởu loà i chở có mởt ğôi cánh nhÆ° các loà i ruởi muởi và các cá thở ÄŸá»±c của mởt sở loà i rởp ? Cấu tạo cÆ¡ bản của cánh (H.1-7). ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng A- Côn trùng ở ká»· thạch thán Lemmatophora typica B - Cấu tạo cánh 1- Phiến vai; 2- Phiến nách thứ nhất; 3- Phiến nách thứ hai; 4- Phiến giữa; 5- Phiến nách thứ ba. C - Các dạng chÃnh 1,2,3- Cánh mà ng của ruởi, ong và chuởn chuởn 4- Cánh vẩy của bưởm; 5- Cánh không ğởu của bở xÃt; 6- Cánh cứng của cánh cam; 7- Cánh da của châu chấu. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng Mởt sở dạng cánh ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ⟢ Mạch cánh (Venae) ( Phần nà y tìm hiởu trong GT) ⟢ Mạch cánh là những ởng rởng có chứa khà và dây thần kinh Có hai loại: mạch dởc và mạch ngang (SGK) Cánh CT có sá»± phân bở mạch rất khác nhau, gởm: - Mạch mép trưởc (V.costalis) là C. - Mạch phụ mép trưởc (V.subcostalis) ký hiởu là Sc. - Mạch ğưởng kÃnh (V.radialis) là R. - Mạch giữa (V.madialis) là M. - Mạch mông (V.analis) ký hiởu là A. - Mạch ÄŸuôi (V.jugum) ký hiởu J. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ? Những mạch dởc và mạch ngang nởi vởi nhau tạo thà nh nhiởu ô ğược gởi là buởng cánh (Cellulae)
  • 6. ? Buởng cánh ğược giởi hạn bởi các mạch dởc và mạch ngang là buởng kÃn; buởng cánh ğược giởi hạn bởi các mạch dởc/ mạch ngang và mép ngoà i của cánh là buởng hở. ? ở mởt sở loà i CT nhÆ° chuởn chuởn, ong ÄŸn lá, ong ký sinh... ở sát mép trưởc gần ğầu cánh trưởc còn có mởt vùng dầy hÆ¡n mà u nâu hay nâu ÄŸen ğược gởi là mắt cánh có t/d triởt tiêu tần sở rung ğởng của cánh trong khi bay ğảm bảo CT bay vởi tởc ğở lởn vẫn an toà n. ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ? * Các dạng cánh CT CÄŸn cứ và o hình dạng, ğở rắn của cánh có các dạng cánh: - Cánh mà ng: cánh mởm, mởng trong suởt nhìn rõ các mạch. VD ở các loà i ong, ruởi, muởi⟦ - Cánh vẩy: Mặt cánh có nhiởu vẩy nhở li ti xếp lên nhau nhÆ° ngói lợp, trên mởi vẩy có từ 33 - 1.400 ğưởng r⟢nh dởc t/d là m tÄŸng diởn tÃch t/xúc vởi K.khà và còn tạo ra các mà u sắc khác nhau. VD ở các loà i bưởm, ngà i ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng ? * Các dạng cánh CT - Cánh cứng: cánh ğược ki tin hoá cứng không nhìn ğược mạch cánh. VD cánh trưởc của các loà i bở hung, xén tóc... - Cánh không ğởu: hÆ¡n 1/2 cánh trưởc ğược ki tin hoá cứng hÆ¡n còn gần 1/2 mởm mởng hÆ¡n. VD cánh trưởc các loà i bở xÃt , cà cuởng. - Cánh da: Cánh thưởng dà i, hẹp kitin hoá yếu mạch cánh mở nhÆ° giấy bôi dầu. VD ở châu chấu, cà o cà o, sát sà nh... ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng 2.3. Bụng và các bở pháºn của bụng 2.3.1. Bụng (Abdomen) - Bụng là phần thứ ba của cÆ¡ thở côn trùng (H.1-8). - Bụng ğược cấu thà nh bởi nhiởu ğởt, tởi ÄŸa là 10 ğởt... Trong lởp CT có hai dạng bụng: - Bụng rởng: ğặc ÄŸiởm ğởt bụng thứ nhất to rởng bằng ğởt ngá»±c sau - Bụng hẹp: ğặc ÄŸiởm ğởt bụng thứ nhất nhở hẹp hÆ¡n ğởt ngá»±c sau hoặc kéo dà i còn các ğởt khác phình to ğặc ÄŸiởm hình thái côn trùng * Các bở pháºn của bụng Bụng của STT không có chân. Hai bên mởi ğởt bụng thưởng có 2 lở thở. +) Lông ÄŸuôi (Cerci) Mởt sở loà i CT ğởt cuởi cùng của bụng còn có 2 lông ÄŸuà ´i chia ğởt giởng nhÆ° râu ğầu nhÆ° dế, bở ngá»±a. +) Bở pháºn sinh dục ngoà i (Ganapophyses) - Bở pháºn sinh dục ngoà i của con cái thưởng tạo thà nh ởng ğẻ trứng. VD Sát sà nh, dế mèn, muởm, ruởi ký sinh, ong ÄŸn lá mỡ...có ởng ğẻ trứng lở ra ngoà i ChÆ°Æ¡ng I - ğặc ÄŸiởm Hình Thái côn trùng 3 ⟟ ý nghÄ©a N/c hình thái côn trùng. - CT có cấu tạo hình thái biến ğởi khác nhau tuỳ theo từng loà i, khi N/c hình thái CT giúp: - Tìm ra sá»± thởng nhất giữa hình thái CT vởi hoà n cảnh sởng và sá»± liên quan giữa các ğặc ÄŸiởm cấu tạo hình thái của các bở pháºn. - Sá»± biến ğởi hình thái CT biởu hiởn K/n thÃch nghi vởi hoà n cảnh sởng của chúng. - Trên cÆ¡ sở ğó ğở phân loaở CT ğở ra phÆ°Æ¡ng hưởng phòng trừ các loà i sâu hại và lợi dụng CT có Ãch. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu c ủa C.Trùng Cấu tạo da
  • 7. côn trùng ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu c ủa C.Trùng Da CT có chức nÄŸng bảo vở cÆ¡ thở và là chở dá»±a cho các bắp thởt váºn ğởng (Bở xÆ°Æ¡ng ngoà i). 1.1. Cấu tạo của da côn trùng Từ trong ra ngoà i là : Da CT có 3 lởp chÃnh, (Hình 2-1) 1.1.1. Lởp mà ng ğáy (Membrana basillis) là lởp mà ng mởng có cấu tạo tế bà o do NSC của TB nởi bì sinh ra. 1.1.2. Lởp nởi bở (Hypoderma) là lởp TB hình ởng hay hình láºp phÆ°Æ¡ng có nhân và sắc tở. Trong lởp nà y có TB lông và các TB túi tuyến... Các tuyến nà y ğởnh kỳ tiết ra các chất khác nhau có tác dụng nhất ğởnh trong ğởi sởng côn trùng. (VD) ... ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 1.1.3. Lởp biởu bì (Cuticula) * Lởp biởu bì do các TB nởi bì phân tiết ra mà thà nh, có ÄŸ.ÄŸ mởm, dở uởn cong, ğược kitin hoá cứng, chia là m 3 lởp phụ: - Biởu bì trong: không mà u, t/p chủ yếu là chất kitin và albumin - Biởu bì ngoà i: cứng mà u sắc ÄŸáºm hÆ¡n t/p chủ yếu là chất kitin và sclerotin - Biởu bì trên: là lởp rất mởng chở ğở 1m?, thà nh phần chủ yếu là chất lipit và albumin tạo thà nh lởp sáp có men bảo vở ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng + Trên da CT còn có nhiởu váºt phụ nhÆ° gai, cá»±a, lông, vẩy, ğưởng vân ⟦là m cho da lởi lõm. T/d của các váºt phụ là m cho da cứng chắc và mởt sở T/d khác (lông ğởc...) - Da CT có mà u sắc khác nhau. Mà u sắc có thở do bản thân sắc tở, ğở dà i bưởc sóng ánh sáng, k/n hấp thụ a/s của da, góc ğở chiếu sáng... - Mà u sắc của CT còn biến ğởi theo mùa, t/ÄŸn ... - Mà u sắc của CT còn quyến rÅ© cái và ğực còn có tác dụng nguỵ trang trởn tránh, ÄŸe doạ kẻ thù (H.2-2). ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 2. ý nghÄ©a của viởc nghiên cứu cấu tạo da côn trùng Qua nghiên cứu cấu tạo da CT ta thấy da CT rất cứng, ğược cấu tạo bởi nhiởu lởp và thà nh phần chủ yếu là chất kitin và chất sáp vì váºy trong PTrừ sâu hại: - Muởn cho thuởc ğởc thấm qua da trưởc hết phải phá vỡ lởp sáp. Cho nên trong thà nh phần của thuởc tiếp xúc ngưởi ta thưởng hoà thêm chất phụgia nhÆ° Pyrothrine ğở hoà tan các chất béo hoặc cho thêm bởt trÆ¡, bởt thuá»· tinh ğở khi CT bở nhiởm thuởc cá»±a quáºy bở cở xát là m tởn thÆ°Æ¡ng lởp sáp và thuởc ğởc ğở xâm nháºp và o cÆ¡ thở tÄŸng hiởu quả tiêu diởt. - Khi dùng thuởc tiếp xúc t/g phun tởt nhất là pha sâu non ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 3. Thở xoang và vở trà các cÆ¡ quan bên trong Hình vẽ cấu tạo chung hình thái và vở trà các cÆ¡ quan trong cÆ¡ thở côn trùng ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 3.1. Thở xoang Khi quan sát mặt cắt ngang cÆ¡ thở CT ta thấy (H.2-3A) - Vòng ngoà i là da, vòng nhở ở giữa là ởng tiêu hoá. Khoảng cách giữa da và ởng tiêu hoá là thở xoang. - Trong thở xoang chứa ğầy máu nên còn gởi là xoang máu. Thở xoang có hai mà ng ngÄŸn nên chia thà nh 3 xoang nhở, thông vởi nhau: ? Mà ng ngÄŸn lÆ°ng tạo thà nh xoang lÆ°ng.
  • 8. ? Mà ng ngÄŸn bụng tạo thà nh xoang bụng ? Khoảng cách giữa hai mà ng ngÄŸn là xoang thân ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 3.2. Vở trà các cÆ¡ quan bên trong - Hở cÆ¡ nằm ở dưởi da và bao quanh các c/q bên trong - Hở tiêu hoá nằm chÃnh giữa xoang thân - Hở tuần hoà n nằm ở xoang lÆ°ng từ ğầu ğến cuởi thân. - Hở T.kinh nằm chủ yếu ở xoang bụng từ ğầu ğến cuởi bụng. - Hở hô hấp có 3 ğôi khà quản chÃnh nằm dởc 3 xoang - Hở sinh dục nằm cuởi xoang thân hai bên ruởt sau. - Hở bà i tiết chủ yếu là các ởng man-pi-ghi gắn vởi Hở tiêu hoá, nằm ở xoang thân. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 4. Hở cÆ¡ của côn trùng ? Hở cÆ¡ là c/quan váºn ğởng chủ yếu của CT. (Phần nà y tá»± hởc) và trả lởi câu hởi sau: ? Các dạng bắp thởt chÃnh của CT. ? ğặc ÄŸiởm hình dạng, cấu tạo của các bắp thởt. ? Lấy VD vở chức nÄŸng của các dạng bắp thởt liên quan ğến các hoạt ğởng của CT. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 5. Hở tiêu hoá ? Chức nÄŸng của hở tiêu hoá là tiếp nháºn thức ÄŸn từ miởng rởi ğởng hoá biến thà nh chất dinh dưỡng cung cấp cho cÆ¡ thở sinh trưởng và phát triởn, ğởng thởi thải các chát cặn b⟢ ra ngoà i. 5.1. Cấu tạo của hở tiêu hoá ? Hở tiêu hoá của CT chia thà nh 3 phần lởn có nguởn gởc phát sinh, hình thái và chức nÄŸng khác nhau ? Cấu tạo Hở tiêu hoá CT (Hình vẽ dưởi ğây) ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 5.1.1. Ruởt trưởc (Stamodaeum) - Ruởt trưởc bắt ğầu là miởng, tiếp theo là hầu hầu nởi vởi các tuyến nưởc bởt hình ởng/hình chùm. - Sau hầu là ởng thá»±c quản hình ởng dà i, tiếp ởng thá»±c quản là mởt cái túi phình to gởi là diởu dùng ğở chứa thức ÄŸn. - Phần cuởi cùng là mở có nhiởu bắp thởt dầy khoẻ, phÃa trong có nhiởu mấu lởi cứng dùng ğở nghiởn nát thức ÄŸn, trưởc khi và o ruởt giữa. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 5.1.2. Ruởt giữa (Mesenteron) ? Ruởt giữa thưởng hình ởng dà i nằm khoanh lại ở xoang thà ¢n. PhÃa trong có mởt lởp tế bà o chức nÄŸng tiết dởch tiêu hoá và hút các chất dinh dưỡng nên gởi là TB tiết hút. ? Chở tiếp giáp vởi ruởt trưởc, bên trong có van không cho thức ÄŸn ÄŸi ngược lên ruởt trưởc, bên ngoà i có các ởng ruởt thừa. ? Chở tiếp giáp vởi ruởt sau bên trong có van ngÄŸn không cho phân ÄŸi ngược ruởt sau lên ruởt giữa, bên ngoà i có các ởng man-pi-ghi ğó là cÆ¡ quan bà i tiết chủ yếu của CT ? Man-pi-ghi (1628 - 1694) là nhà mô hởc ngưởi Italia, nÄŸm 1669 lần ğầu tiên ğ⟢ phát hiởn ra các ởng nà y ở con tằm nhà ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 5.1.3. Ruởt sau (Proctodaeum) ? Ruởt sau chia là m 3 ÄŸoạn: - Ruởt non là ởng ngắn dùng ğở dẫn phân và o ruởt già . - Ruởt già là cái túi phình to dùng ğở chứa phân
  • 9. - Ruởt thẳng là ởng ngắn, phÃa trong có nhiởu bắp thởt khoẻ có tác dụng co bóp ğở ğẩy phân ra ngoà i. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 5.2. Quá trình tiêu hoá thức ÄŸn Côn trùng có 2hình thức tiêu hoá: 5.2.1. Tiêu hoá trong ruởt ? Thức ÄŸn của côn trùng dù là TV hay ÄŸV cÅ©ng bao gởm 3 thà nh phần chủ yếu là : Gluxit, Lipit và Protit. ? Khi thức ÄŸn và o miởng ğược hà m nghiởn nhở nưởc bởt thấm và o. ? Trong nưởc bởt có các men: amilaza, mantaza thuá»· phân gluxit trong thức ÄŸn thà nh ğưởng monoxacarit. (C6H10O5)n + nH2O -> n(C6H12O6) ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng + Sau ğó thức ÄŸn và o mở ğược tiếp tục nghiởn nát và ğưa và o ruởt giữa. ğến ruởt giữa thức ÄŸn ğược tiêu hoá triởt ğở nhở các men tiết ra từ tế bà o tiết hút: Men amilaza, mantaza, lactaza, cacbon hydraza phân giải hết gluxit thà nh monoxacarit. - Men lipaza phân giải lipit thà nh glyxerin và axit béo - Men proteaza, peptidaza phân giải protit thà nh axit amin - Do quá trình phân giải ğó mà các chất hữu cÆ¡ có phân tá» phức tạp trong thức ÄŸn chuyởn thà nh các chất có phân tá» ÄŸÆ¡n giản dở thấm qua thà nh ruởt và o máu ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng - Khi và o máu các chất ÄŸÆ¡n giản lại ğược tởng hợp thà nh những chất gluxit, lipit và protit ğở cung cấp cho CT STPT còn các chất cặn b⟢ xuởng ruởt sau rởi thải ra ngoà i. 5.2.2. Tiêu hoá ngoà i ruởt ? Có mởt sở loà i côn trùng ÄŸn thởt nhÆ° sâu non của cà niởng, loà i bẫy kiến, bở xÃt ÄŸn sâu... khi ÄŸn thưởng tiết dởch tiêu hoá từ tuyến ruởt qua miởng và o con mởi, là m cho con mởi nhÅ©n ra (lởng hoá) mởi hút dinh dưỡng trở lại cÆ¡ thở. Cách tiêu hoá nhÆ° váºy gởi là tiêu hoá ngoà i ruởt. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 5.3. ý nghÄ©a của viởc nghiên cứu hở tiêu hoá Côn trùng + Do thức ÄŸn ğược tiêu hoá ở phần ruởt giữa bởi các men tiêu hoá, mởi men có ğặc tÃnh khác nhau tuỳ loại CT: ? Trong viởc lá»±a chởn các loại thuởc vở ğởc phù hợp vởi dởch tiêu hoá của mởi loà i côn trùng. - VD: Loại chì asennát (PbAsO3) có tÃnh axit nên hoà tan nhiởu trong dởch tiêu hoá của các loà i CT có tÃnh kiởm, còn canxi asennát (CaAsO3) có tÃnh kiởm nên tan nhiởu trong dởch tiêu hoá của CT có tÃnh axit. - Thuởc không có mùi vở hắc quá hoặc nởng ğở quá ÄŸáºm ğặc, có K/n hoà tan nhiởu trong dởch tiêu hoá và phải ởn ğởnh trong cÆ¡ thở sâu hại. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 6. Hở hô hấp: Quan sát Hở hô hấp trong hình vẽ giải phẫu Côn trùng. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 6. Hở hô hấp ? Chức nÄŸng của hở hô hấp là hút oxi và o các mô ğở oxi hoá các chất dinh dưỡng cung cấp nÄŸng lượng cho cÆ¡ thở ğởng thởi thải CO2 ra ngoà i. ? PhÆ°Æ¡ng thức hấp thu oxi của CT hoà n toà n khác vởi ğởng váºt xÆ°Æ¡ng sởng. CT nhở có hở thởng khà quản rất phát triởn nên oxi từ ngoà i ğược trá»±c tiếp ÄŸÆ°a ğến táºn các mô không qua khâu trung gian nhÆ° phởi ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 6.1. Cấu tạo của hở hô hấp Côn trùng ? Hở hô hấp CT gởm các ởng khà quản và các lở thở.
  • 10. ? Côn trùng có 3 ğôi khà quản dởc nằm ở 3 xoang (H.2-5). - Mởt ğôi nằm ở xoang lÆ°ng hai bên hở tuần hoà n; 1 ğôi chạy dởc xoang bụng hai bên chuởi T.kinh bụng và 1 ğôi nằm ở hai bên xoang thân thông vởi các lở thở ⟟mÅ©i⟟ - CT thưởng có 10 ğôi lở thở: 2ğôi ở các ğởt ngá»±c còn 8ÄŸÃ ´i ở các ğởt bụng ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 6.1. Cấu tạo của hở hô hấp Côn trùng ? - Các ởng K.quản dởc ğược nởi vởi nhau bằng các k.quản ngang và các vi khà quản ğến táºn từng mô. - Các ởng K.quản là các ởng rởng có mà u trắng bạc óng ánh, cấu tạo bằng kitin dở ÄŸÃ n hởi ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 6.2. Quá trình hô hấp ? Oxi từ không khà qua lở thở và o hở khà quản rởi phân ğến táºn các mô. Quá trình oxi hoá các chất dinh dưỡng xảy ra ở các mô ğở giải phóng nÄŸng lượng cung cấp cho cÆ¡ thở, ğởng thởi CO2 qua khà quản và lở thở thải ra ngoà i. ? C6H12O6 + 6O2 -> 6 H2O+ 6CO2 + 674 Kcal ? Vở mặt sinh lý tá»· sở giữa CO2/O2 gởi là hở sở hô hấp - Khi oxi hoá gluxit thì hở sở hô hấp bằng 1: cứ tiêu hao mởt lÃt oxi sẽ sinh ra 6,11 nghìn calo. - Khi oxi hoá lipit thì hở sở hô hấp bằng 0,7 và oxi hoá protit thì hở sở hô hấp từ 0,7 - 1 và cứ tiêu hao mởt lÃt oxi chở cho từ 4,46 - 4,65 nghìn calo. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 6.3. ý nghÄ©a của viởc N/C cấu tạo và chức nÄŸng Hở H.Hấp ? CÄŸn cứ và o cấu tạo và chức nÄŸng của HHH ğở tiêu diởt sâu hại ngưởi ta dùng các loại thuởc ğởc xông hÆ¡i nhÆ°: Cyanhydic, Cloropicrin... hÆ¡i ğởc thông qua k.quản và o ğến các mô là m tê liởt các mô T. kinh, mặt khác hạn chế k/n HH của CT ? Hiởu lá»±c của thuởc xông hÆ¡i phụ thuởc nhiởu và o cưởng ğở HH của CT nên có thở thêm mởt lượng khà CO2 hoặc tÄŸng T0 K.Khà lên 350 C thì hiởu lá»±c giết sâu cà ng nhanh... ? Có thở dùng mởt sở loại thuởc dầu phun và o cÆ¡ thở côn trùng ğở bởt các lở thở. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 7. Hở tuần hoà n ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? Chức nÄŸng của hở tuần hoà n là lÆ°u chuyởn máu ở trong cÆ¡ thở côn trùng. (Hở tuần hoà n CT chở là m nhiởm vụ V/c máu chứ không V/c oxy do Hở hô hấp có cấu tạo ğặc biởt. 7.1. Cấu tạo của hở tuần hoà n ? Hở tuần hoà n CT nằm ở xoang lÆ°ng nên còn gởi là ğởng mạch lÆ°ng (H.2-7). ? ğởng mạch lÆ°ng phÃa trên nởi vởi da lÆ°ng bằng các bắp thởt treo, phÃa bên nởi vởi mà ng ngÄŸn lÆ°ng bằng các bắp thởt hình cánh. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? ğởng mạch lÆ°ng chia là m 2 phần: Phần trưởc là ğại ğởng mạch, ğó là mởt ởng dà i nằm từ ğầu ğến hết các ğởt ngá»±c; phần sau là các buởng tim phình to. ? CT có từ 8 - 10 buởng tim. Mởi buởng tim phÃa trưởc có van hình nếp gấp, phÃa ngoà i của van tim có 2 cá»a tim ğở cho máu từ xoang lÆ°ng ÄŸi và o. Buởng tim cuởi cùng, phÃa sau kÃn ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng Quá trình lÆ°u chuyởn của máu ? Nhở sá»± dẫn truyởn xung ğởng của Hở T.kinh ğến các
  • 11. bắp thởt hình cánh lần lượt từ dưởi lên trên là m cho các buởng tim co bóp theo mởt thứ tá»± nhất ğởnh. ? Trưởc hết buởng tim cuởi cùng bóp lại là m cho máu ğẩy cá»a van phÃa trưởc trà o lên buởng tim thứ 2. Tiếp theo buởng tim thứ 2 lại bóp lại, ngay khi ğó cá»a tim và van tim của buởng tim thứ 1 ğóng lại dởn máu lên buởng tim thứ 3 ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? Tiếp ğó, buởng tim thứ 3 bóp lại, máu lên buởng tim thứ 4. Trong lúc ğó cá»a buởng tim thứ nhất lại mở ra, máu lại từ xoang trà n qua các cá»a tim mà và o buởng tim thứ nhất. - Nhở có buởng tim co bóp so le nhÆ° váºy ğ⟢ ğẩy máu ÄŸi lên ğại ğởng mạch rởi trà o và o thở xoang và lại từ xoang trở lại các buởng tim. (sở lần co bóp 30-140lần/p) ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 7.3. Máu và nhiởm vụ của máu ? Khác vởi ğởng váºt xÆ°Æ¡ng sởng, máu của CT không mà u, ở dạng dởch nhà y nếu có mà u thưởng là mà u hÆ¡i và ng hay xanh lá cây. Không có mà u ğở vì không có sắc tở hémoglobin. ? Máu CT bao gởm có huyết tÆ°Æ¡ng và tế bà o bạch cầu ? Trong huyết tÆ°Æ¡ng của máu chứa gluxit, lipit, protit, axit amin, axit uric, váºt chuyởn hoá hoocmôn, muởi vô cÆ¡ của natri, canxi, kali và magiê ğôi khi còn có ğởng và sắt. ? Nhiởm vụ chủ yếu của máu là v/c các chất D.dưỡng từ cÆ¡ quan tiêu hoá ğến các mô, ğởng thởi tiếp nháºn các sản phẩm trao ğởi chất ÄŸÆ°a ğến các bở pháºn bà i tiết ğở thải ra ngoà i. ? Riêng tế bà o bạch cầu là m nhiởm vụ bảo vở cÆ¡ thở. Tế bà o bạch cầu là tế bà o có nhân không mà u ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? Mởt sở loà i CT máu còn chứa ğởc tở nhÆ° máu của sâu ban miêu (Meloidae) có từ 0,25 - 0,50% chất Cantharidine ğởc ğởi vởi ngưởi. * ý nghÄ©a N/c cấu tạo Hở tuần hoà n CT: ? Khi nghiên cứu hở tuần hoà n của CT ta thấy toà n thân CT là mởt xoang chứa ğầy máu, nên khi dùng thuởc ğởc tiêu diởt côn trùng qua ğưởng máu thì chở cần phá vỡ lởp da và các cÆ¡ quan bên trong khác thì láºp tức thuởc sẽ thấm và o máu gà ¢y rởi loạn trong cÆ¡ thở. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 8. Hở bà i tiết ? Bà i tiết là khâu cuởi cùng của quá trình dinh dưỡng, có tác dụng thải các sản phẩm của quá trình trao ğởi chất ra ngoà i cÆ¡ thở. ? Hở bà i tiết của côn trùng gởm: - Các ởng man-pi-ghi, thở mỡ, tế bà o tháºn - Các túi tuyến ? NhÆ°ng quá trình bà i tiết chủ yếu là các ởng man-pi-ghi và các túi tuyến. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 8.1. ởng man-pi-ghi và quá trình bà i tiết axit uric ? Các ởng man-pi-ghi mởt ğầu thông vởi hở TH ở giữa ruởt giữa và ruởt sau, mởt ğầu kởt kÃn và lÆ¡ lá»ng trong xoang thân thưởng có mà u xanh và ng hay nâu. ? Sở lượng có từ 2 - 100 ởng tuỳ theo từng loà i côn trùng. VD: Rởp sáp có 2 ởng, xén tóc có 6 ởng và dế mèn có 100 ởng. - ởng man-pi-ghi bà i tiết chủ yếu là axit uric theo phản ứng: ? KHCO3 + H2U ⟟⟟⟟⟟⟟> CO2 + H2O + KHU (1) ? KHU + H20 + CO2 ⟟⟟⟟⟟⟟> KHCO3+ H2U (2) - Phản ứng (1) xảy ra ở xoang thân, còn phản ứng (2) xảy ra trong ởng man-pi-ghi. (U là urê (CH2NC (O) NH2))
  • 12. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng Quan sát Hở bà i tiết trong hình vẽ giải phẫu Côn trùng. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 8.2. Các túi tuyến và sá»± bà i tiết của chúng - ở da côn trùng còn có nhiởu túi tuyến chứa các sản phẩm bà i tiết, tiết và o trong hoặc ra ngoà i cÆ¡ thở có tác dụng khác nhau trong ğởi sởng côn trùng. ? - Tuyến tÆ¡ - Tuyến sáp - Tuyến hôi - Tuyến lởt xác... ? Tuyến tiết phê-rô-môn tiết ra các chất có tác dụng ğặc trÆ°ng ğởi vởi các cá thở khác và giữ vai trò nhÆ° tÃn hiởu thà ´ng tin hay còn gởi là ⟟ngôn ngữ⟟ của côn trùng. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? Các tuyến nà y còn có thêm phần phụ là m nhiởm vụ phun hoặc bay hÆ¡i hoặc dùng ğở tiêm phe-rô-môn và o trong cÆ¡ thở của các cá thở khác... ? Phê-rô-môn là những nhóm hợp chất hữu cÆ¡ khác nhau nhÆ° : protit, xteroit, hợp chất rượu và hởn hợp axit khác. ? CÄŸn cứ và o hoạt tÃnh sinh hởc ngưởi ta chia phê-rô-môn thà nh các nhóm khác nhau: chất ğánh dấu, chất báo ğởng, chất biến tÃnh sinh dục, chất kÃch thÃch sinh dục và chất dẫn dụ sinh dục v.v⟦ ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? ở những loại côn trùng sởng có tÃnh chất x⟢ hởi: kiến, ong, mởi phê-rô-môn có vai trò quan trởng trong viởc ÄŸiởu hoà nhởp nhà ng các hoạt ğởng sởng của tở. ? ÄŸa sở kiến khi bò ÄŸi kiếm ÄŸn hoặc di chuyởn tở ğởu dùng chất ğánh dấu lên ğưởng ÄŸi Chất ğánh dấu của kiến thưởng bay hÆ¡i khá nhanh, hoà n toà n mất tác dụng sau 104 giây (ÄŸi ğược 40cm). Chất báo ğởng của ong... ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? Nhiởu loà i CT trưởc và trong lúc giao phởi cá thở ÄŸá»±c ğ⟢ tiết ra mởt chất dởch ğặc biởt ğở cho cá thở cái ÄŸn. Chất dởch nà y có tác dụng kÃch thÃch sinh dục là m cho cá thở cái ở trạng thái Ãt chuyởn ğởng. ? Nhiởu phê-rô-môn có tác dụng sinh hởc rất cao trong không gian rởng lởn. Và dụ: chất dẫn dụ sinh dục của bưởm mắt nẻ (Saturnia pyri Schiff) thu hút bưởm ÄŸá»±c ở xa tởi 8000m. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? - Chất dẫn dụ sinh dục gipton của bưởm cái Porthetria dispar L có khả nÄŸng tởn tại trong tá»± nhiên 970 ngà y và có tác dụng hấp dẫn hà ng triởu bưởm ÄŸá»±c trong phạm vi chiởu dà i từ 2-3km và chiởu rởng từ 150 - 200m. ? - NÄŸm 1982 Inscoe ğ⟢ thởng kê trên thế giởi phát hiởn ğược 674 chất phê-rô-môn trong ğó có gần 20 loà i côn trùng tiết chất dẫn dụ sinh dục. ? - Ngà y nay ngưởi ta ğ⟢ sá» dụng các chất dẫn dụ sinh dục ğở DTDB và phòng trừ mởt sở loà i sâu hại ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 9. Hở thần kinh (Hình vẽ Hở thần kinh CT) ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 9. Hở thần kinh (Tá»± hởc) ⟟ giởi thiởu ý chÃnh 9.1. Chức nÄŸng của hở thần kinh - Chức nÄŸng: Hở TK CT có chức nÄŸng liên hở giữa cÆ¡ thở vởi hoà n cảnh bên ngoà i và ğiởu hoà sá»± hoạt ğởng thởng nhất giữa các cÆ¡ quan bên trong. ? Khác vởi ğởng váºt xÆ°Æ¡ng sởng, hở TK CT cấu tạo theo chuởi nằm dởc xoang bụng. Hở TK CT có cấu tạo phức tạp, gởm những tế bà o chuyên dẫn truyởn xung ğởng còn gởi là nÆ¡- ron ( H.2- 10A).
  • 13. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 9.2. Cấu tạo các hở thần kinh - Hở TKCT phân hoá thà nh: hở TK trung Æ°Æ¡ng, hở TK ngoại biên và hở TK giao cảm. 9.2.1. Hở thần kinh trung Æ°Æ¡ng Gởm có n⟢o và chuởi TK bụng, ÄŸiởu hoà mởi HÄŸ của cÆ¡ thở. a, N⟢o: Là phần ğầu của chuởi TK do các hạch của ğởt ğầu gởp lại phình to ra. N⟢o ğược chia là m ba phần: - - N⟢o trưởc - - N⟢o giữa - N⟢o sau b) Chuởi thần kinh bụng là mởt chuởi các ğôi hạch của các ğởt ngá»±c và bụng nởi vởi nhau bằng các dây TK. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? 9.2.2. Hở thần kinh ngoại biên ? Gởm các hạch TKvà dây TK nằm ở dưởi da có dây TK nởi vởi TK trung Æ°Æ¡ng và các cÆ¡ quan cảm giác. ? 9.2.3. Hở thần kinh giao cảm ? - Gởm các hạch TK và dây TK nởi vởi hở TK trung Æ°Æ¡ng và các cÆ¡ quan bên trong. ? - Hở TK giao cảm của côn trùng lại phân thà nh ba phần: Giao cảm miởng diởu, giao cảm bụng và giao cảm cuởi thà ¢n. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? 9.3. Cung phản xạ và tác dụng của cung phản xạ ? Chặng ğưởng dẫn xung ğởng từ khi nháºn kÃch thÃch ğến khi gây ra phản ứng vở mặt sinh lý gởi là cung phản xạ. ? Cung phản xạ ÄŸÆ¡n giản nhất chở gởm có 3 tế bà o: tế bà o thần kinh cảm giác, tế bà o thần kinh liên hở và tế bà o thần kinh váºn ğởng. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 9.4. Các cÆ¡ quan cảm giác ? 9.4.1. Thở giác ? Thở giác của CT có hai dạng: mắt kép và mắt ÄŸÆ¡n - Mắt kép (Oculi) nằm ở hai bên ğầu, gởm hà ng trÄŸm hà ng nghìn các yếu tở thở giác hợp lại mà thà nh VD: mắt của ong thợ có 6.300 cái, chuởn chuởn ởt có 20.000 cái và mắt của mởt sở loà i cánh cứng nhở chở có 7 cái. - Mắt ÄŸÆ¡n (Ocelli) thưởng có 3 cái ở ğởnh ğầu, mởt sở loà i có Ãt hÆ¡n hoặc không có. VD ở châu chấu, cà o cà o có 3 cái, ở dế chÅ©i có 2 cái, ở mởi thợ, mởi lÃnh không có. Mắt ÄŸÆ¡n chở có mởt yếu tở thở giác ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng ? Mắt kép có tác dụng giúp cho CT nhìn rõ váºt thở vì váºy giúp cho CT trong mởi hoạt ğởng tìm kiếm mởi, tìm ğôi... ? Mắt ÄŸÆ¡n chở giúp cho CT phân biởt cưởng ğở a/s mạnh hay yếu: ÄŸi kiếm mởi, trở vở tở khi trởi sáng hoặc sắp tởi... ? Côn trùng nhìn không xa, chuởn chuởn có thở nhìn thấy váºt cỠğởng ở cách xa từ 1,5 - 2m; bưởm từ 1-1,5m; ong máºt từ 0,5-0,6m nhÆ°ng ruởi xe xe có thở nhìn thấy ÄŸÃ n trâu cách xa 135m. ? Mắt của CT nhạy cảm vởi tia tÃm nhiởu hÆ¡n nên trong phòng trừ ngưởi ta thưởng dùng ğèn PK4 phát ra tia tá» ngoại ğở dá»± tÃnh dá»± báo và phòng trừ sâu hại. ChÆ°Æ¡ng II - ğặc ÄŸiởm giải phẫu của côn trùng 9.4.2. CÆ¡ quan xúc giác ? CÆ¡ quan xúc giác của CT phân bở ở khắp thân thở ğặc biởt táºp trung nhiởu ở râu ğầu, hà m dưởi và môi dưởi và thở lông phân bở khắp cÆ¡ thở, gÃup côn trùng cảm nháºn ğược nhiởt ğở, ẩm ğở...môi trưởng. 9.4.3. CÆ¡ quan khứu giác ? CÆ¡ quan khứu giác của côn trùng thưởng nằm ở râu ğầu, nhÆ°ng cÅ©ng có loà i ở lông ÄŸuôi hoặc bà n chân ? CÆ¡ quan khứu giác của ong máºt rất nhạy, có thở phân biởt ğược chÃnh xác mởt mùi hoa nà o ğó trong muôn và n mùi hoa khác.
  • 14. ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng ? Trong phòng thà nghiỐm mÅ©i của ruỐi nhà có thỐ phân biỐt Được 3 vạn hoá chất khác nhau. ? Dá»±a và o nguyên lý của mÅ©i ruỐi và mỐt sỐ ĐỐng váºt khác ngưỐi ta Đ␢ chế tạo ra mÅ©i ĐiỐn tá». (MÅ©i ĐiỐn tá» có thỐ phát hiỐn Được mùi xĐng dầu, hÆ¡i ĐỐt và axit vỐi nỐng ĐỐ mỐt phần triỐu). ? CÆ¡ quan khứu giác của CT chủ yếu dùng ĐỐ tìm kiếm thức Đn và tìm Đực/cái. Con bỐ hung Đực, Ố cách xa 700m có thỐ tìm Được chỐ Ố của con cái. MỐt sỐ loà i bưỐm Đực có thỐ tìm Đến bưỐm cái cách xa hà ng chục km.... ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng 9.4.4. CÆ¡ quan vỐ giác - CÆ¡ quan vỐ giác của CT táºp trung Ố môi trên, môi dưỐi, lưỡi và râu miỐng - Côn trùng cảm nháºn vỐ khác vỐi ngưỐi, axit axetic ĐỐi vỐi ngưỐi thì chua nhÆ°ng ĐỐi vỐi ong cảm thấy ngỐt. Chất axetin xacaro ĐỐi vỐi ngưỐi rất chát nhÆ°ng ĐỐi vỐi ong máºt lại ngỐt. - CÆ¡ quan vỐ giác của ruỐi callipora nhạy cảm gấp 30 lần, bưỐm pyrameis gấp 265 lần so vỐi lưỡi ngưỐi ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng 9.4.5. CÆ¡ quan thÃnh giác và tiếng kêu của côn trùng ? CÆ¡ quan thÃnh giác của CT Ãt phát triỐn thưỐng chỐ có Ố những loà i côn trùng phát ra âm. ? Ố Sát sà nh và mỐi cÆ¡ quan thÃnh giác nằm Ố hai bên Đầu ĐỐt Ống chân trưỐc, Ố châu chấu, cà o cà o nằm Ố hai bên ĐỐt bụng thứ nhất, Ố muỐi Đực và kiến nằm Ố râu Đầu, Ố ve sầu Ố hai bên mặt bụng của con Đực. RuỐi xanh, ong chúa, ong thợ là mà ng mỐng Ố ngay lỐ thỐ ĐỐ phát ra âm thanh␦ ? Ðm thanh quyến rÅ© giữa cái và Đực (ve sầu, dế mèn), âm thanh gỐi bầy (muỐi) và âm thà nh báo ĐỐng(ong) ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng 9.5. ý nghÄ©a của viỐc nghiên cứu hoạt ĐỐng hỐ TK Phản xạ là phản ứng phức tạp của cÆ¡ thỐ do hỐ thần kinh tạo ra ĐỐ phản ứng lại ĐỐi vỐi sá»± thay ĐỐi của hoà n cảnh bên ngoà i hoặc yếu tỐ sinh lý bên trong cÆ¡ thỐ. 9.5.1. Phản xạ không ĐiỐu kiỐn ? Phản xạ không ĐiỐu kiỐn là những phản xạ có tÃnh di truyỐn bỐn vững từ ĐỐi nà y qua ĐỐi khác mà không cần ĐiỐu kiỐn gì ĐỐ tạo thà nh. ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng ? P/xạ không ĐK Ố CT Được biỐu hiỐn bằng các xu tÃnh và bản nĐng. a) Xu tÃnh (Taxis) ? Xu tÃnh là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ côn trùng bắt nguỐn từ mỐt loại kÃch thÃch nà o Đó Ố bên ngoà i. ? Những váºn ĐỐng nà y có t/c cưỡng bách tiến hoặc lùi xa nguỐn kÃch thÃch gỐi là xu tÃnh thuáºn và xu tÃnh nghỐch. ? Côn trùng có nhiỐu loại xu tÃnh nhÆ°: xu quang, xu nhiỐt, xu hoá, xu lÆ°u, xu thuá»·... ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng ? Xu quang (Phototaxis) - Xu quang là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ côn trùng do tác dụng của ánh sáng gây ra. - Và o ban Đêm ta thấy có nhiỐu loà i CT nhÆ° các loà i bưỐm, mỐi cánh, kiến cánh, dế, bỐ, ngá»±a... thưỐng bay Đến ánh sáng Đèn. Đó là những loà i CT có tÃnh xu quang thuáºn. - Ngược lại có loà i nhÆ° gián nhà , muỐi thấy ánh sáng Đèn lại trỐn Đó là tÃnh xu quang nghỐch. ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng
  • 15. ? Lợi dụng tÃnh xu quang của mỐt sỐ loà i CT trưỐng thà nh, trong SX ngưỐi ta Đ␢ dùng các loại Đèn nhÆ° Đèn dầu, Đèn mĐng xông, Đèn tá» ngoại (PK4) ĐỐ thu hút CT Đến tiêu diỐt. ? Tuỳ theo cưỐng ĐỐ á/s và vỐ trà Đèn khác nhau mà ta thu Được các loà i, sỐ lượng cá thỐ của loà i khác nhau nên ngưỐi ta còn dùng Đèn ĐỐ DTDB sâu hại. ? ĐỐ hạn chế sá»± phá hoại của mỐi, mỐt, xén tóc... ngưỐi ta Đ␢ bảo quản gỐ Ố những b␢i cao thoáng, các dụng cụ trong nhà là m bằng gỐ, tre, nứa Được ĐỐ Ố nÆ¡i sáng sủa, kê xa tưỐng. ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng - Xu nhiỐt (Thermotaxis) Xu nhiỐt là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ CT do t/dụng của nhiỐt ĐỐ gây ra. ? Trong hoạt ĐỐng sỐng CT luôn luôn có xu hưỐng tìm Đến nÆ¡i có nhiỐt ĐỐ thÃch hợp. NhỐ có tÃnh xu nhiỐt mà CT tìm Được nÆ¡i tránh rét vỐ mùa Đông và tránh nắng gắt vỐ mùa hè. ? Dá»±a và o tÃnh xu nhiỐt của mỐt sỐ loà i CT Đn hại các loại hạt cây giỐng nhÆ° mỐt, vòi voi␦ngưỐi ta thưỐng phÆ¡i hạt dưỐi trỐi nắng ĐỐ xua ĐuỐi chúng, cà y ải phÆ¡i Đất Ố vưỐn Æ°Æ¡m trưỐc khi gieo cấy. VỐ mùa Đông CT thưỐng chui xuỐng Đất tránh rét nên xỐi xáo Đất ĐỐ giết sâu... ? NgưỐi nuôi ong máºt muỐn Đà n ong không bỐc bay cần biết ĐiỐu chỐnh hưỐng tỐ cho phù hợp vỐi ĐK thỐi tiết từng mùa ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng - Xu hoá (Chemotaxis) ? Xu hoá là sá»± váºn ĐỐng của cÆ¡ thỐ côn trùng do tác ĐỐng của các chất bay hÆ¡i gây ra. + TÃnh xu hoá của CT có liên quan tỐi sá»± nhạy cảm của cÆ¡ quan khứu giác. NhỐ có tÃnh xu hoá dÆ°Æ¡ng và âm mà CT biết tìm kiếm thức Đn, tìm Đôi, trỐn tránh thiên ĐỐch. + Dá»±a và o tÃnh xu hoá, trong SX Nông - lâm nghiỐp ngưỐi ta thưỐng dùng nưỐc ĐưỐng lên men ĐỐ bẫy sâu xám...hoặc dùng chất dẫn dụ sinh dục ĐỐ thu hút CT Đến tiêu diỐt. ĐỐ hạn chế sá»± phá hại của bỐ hung, dế và sâu xám Ố vưỐn Æ°Æ¡m cây giỐng phải vỐ sinh và bón phân hoai mục... ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng b) Bản nĐng ? Bản nĐng là những táºp tÃnh phức tạp trong hoạt ĐỐng sỐng của côn trùng Được biỐu hiỐn bằng chuỐi phản xạ nỐi tiếp nhau theo mỐt thứ tá»± nhất ĐỐnh. ? Bản nĐng khác vỐi xu tÃnh: Bản nĐng là kết quả của mỐt chuỐi những phản xạ và do kÃch thÃch của các yếu tỐ sinh lý bên trong, còn xu tÃnh chỐ là phản xạ Đơn giản và do kÃch thÃch các yếu tỐ bên ngoà i. - VD: Bản nĐng nuôi con của con tò vò Đất bắt muỐm (Sphex occtaniscus Lep) - mỐt thà nghiỐm của Fabrei (1879). (G.H.Fabre là nhà KH tá»± nhiên ngưỐi Pháp thế ká»· 19) ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng - Trong tá»± nhiên còn rất nhiỐu loà i CT có các bản nĐng khác nhÆ°: Bản nĐng nuôi con của tò vò bắt sâu non, ong xanh bắt dế␦, bản nĐng ký sinh của ong mắt ĐỐ, ong kén trắng, bản nĐng bắt mỐi của bỐ ngá»±a, kiến, bản nĐng xây tỐ của mỐi và ong máºt... - Trong sản xuất Nông ␐ LN lợi dụng bản nĐng ký sinh, bản nĐng bắt mỐi Đn thỐt của các loà i CT ngưỐi ta Đ␢ gây nuôi CT Đó hoặc tạo ĐK cho chúng phát triỐn rỐi thả và o các Ố dỐch sâu hại. - VD: Gây nuôi ong mắt ĐỐ ký sinh sâu non sâu róm thông ĐỐ thả và o rừng thông bỐ SRT phát dỐch... ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng 9.5.2. Phản xạ có ĐiỐu kiỐn
  • 16. * K/n: Phản xạ có ĐiỐu kiỐn là khả nĐng liên tưỐng bằng cách nhỐ lại những kÃch thÃch từ bên ngoà i của côn trùng. ? Và dụ: TrưỐc khi cho ong Đn cho ong ngá»i mỐt mùi hoa nà o Đó dần dần trỐ thà nh quen... ? Lợi dụng p/x có ĐK Ố loà i ong, viỐn sÄ© Gu-bin Đ␢ huấn luyỐn cho ong thụ phấn cho cỐ ba lá Đưa NS cây và hạt tĐng 27 lần. ? Ngà y nay ngưỐi ta hưỐng dẫn ong thụ phấn cho cây trỐng. ? Trong thỐi gian chiến tranh, ND ta Đ␢ huấn luyỐn ong bò vẽ Đánh giặc . ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng 10. HỐ sinh dục ChÆ°Æ¡ng II - Đặc ĐiỐm giải phẫu của côn trùng ? HỐ sinh dục của CT có chức nĐng Sinhsản ĐỐ duy trì nòi giỐng. Hầu hết hỐ sinh dục CT có phân biỐt Đực/cái. a) Cấu tạo hỐ sinh dục cái (H.2-14) ? HỐ sinh dục cái gỐm có mỐt Đôi buỐng trứng, Ống dẫn trứng, túi tiếp tinh, tuyến sinh dục phụ và âm Đạo. b) Cấu tạo hỐ sinh dục Đực ? HỐ sinh dục Đực gỐm có tinh hoà n, Ống dẫn tinh, túi chứa tinh, Ống phóng tinh (dÆ°Æ¡ng váºt) và các tuyến sinh dục phụ. ? ý nghÄ©a nghiên cứu c/tạo HỐ sinh dục CT: ĐỐ phòng trừ các loà i có hại ta chỐ cần diỐt Được 1 trong 2 loại cá thỐ Đực hoặc cái ĐỐu có khả nĐng hạn chế sinh sản của chúng. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT Mục ĐÃch: - Giúp cho sinh viên nắm vững các Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn của côn trùng: Các giai Đoạn sinh trưỐng phát triỐn và quá trình biến thái. - Biết cách phân loại sâu non dá»±a và o các Đặc ĐiỐm hình thái của sâu non. ? Mục tiêu Sau khi hỐc xong chÆ°Æ¡ng nà y sinh viên: - Trình bà y Được các giai Đoạn sinh trưỐng phát triỐn trong vòng ĐỐi của côn trùng. - Phân biỐt 2 kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng. - Phân loại các nhóm sâu non chủ yếu ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 1. Những phÆ°Æ¡ng thức sinh sản của côn trùng 1.1. Sinh sản lưỡng tÃnh ? Sinh sản lưỡng tÃnh là sinh sản có giao phỐi thụ tinh thưỐng Đẻ ra trứng và trứng nỐ ra sâu non. Hầu hết các loà i CT thuỐc loại nà y. ? MỐt sỐ hiỐn tượng Đặc biỐt: - Sinh sản Đa phôi là từ mỐt trứng Được thụ tinh hình thà nh nên nhiỐu phôi thai và nỐ ra nhiỐu sâu non nhÆ° các loà i ong ký sinh hỐ Encyrtidae. - Sinh sản thai sinh là hiỐn tượng trứng phát triỐn phôi thai ngay trong bụng mẹ và sau Đó Đẻ ra sâu non nhÆ° cánh kiến ĐỐ, ruỐi ký sinh SRT.. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 1.2. Sinh sản Đơn tÃnh ? Sinh sản Đơn tÃnh là phÆ°Æ¡ng thức sinh sản Đẻ ra trứng không qua giao phỐi trứng vẫn nỐ ra sâu non nhÆ° các loà i rỐp Ống (Aphis) loà i nà y có thế hỐ chỐ toà n là con cái, có thế hỐ có cả cái lẫn Được. ? Ngoà i ra trong lỐp CT còn có hiỐn tượng gỐi là ĐỐng thỐ cái Đực nhÆ° Ố loà i rỐp sáp hại phi lao (Icerya purchasi Maskell), bản thân con cái có hai cÆ¡ quan sinh dục: Đực và cái ĐỐ sản sinh ra tinh trùng và trứng. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT
  • 17. 2. Các pha phát triỐn cá thỐ của côn trùng 2.1. Trứng Quá trình PT CT thưỐng trải qua 3 -4 pha: trứng, sâu non, nhỐng và STT ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT Trứng là pha Đầu tiên của mỐt vòng ĐỐi CT và Được coi là mỐt TB lỐn có nhân, NSC và chất dinh dưỡng ĐỐ phát triỐn phôi thai. 2.1.1. Cấu tạo trứng côn trùng (H.3-1) - PhÃa ngoà i trứng có vỐ cứng, trên vỐ trứng có mỐt hoặc và i lỐ nhỐ gỐi là no␢n khỐng - Bên trong vỐ trứng là mà ng trứng, trong mà ng trứng là lỐp NSC (lòng trắng) - Trong cùng là lòng ĐỐ (chất dd). - Nhân nằm Ố phÃa Đầu trứng (hạch trứng) ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.1.2. Các dạng trứng của côn trùng Trứng CT thưỐng thấy các dạng chủ yếu sau: 1. Hình thuỐn dà i Ố loà i muỐi lỐn 2. Hình quả trám Ố nhiỐu loà i ruỐi 3. Hình Ống Ố mỐt sỐ loà i bỐ cánh thẳng. 4. Hình lỐ Ố bỐ xÃt Đn sâu thông 5. Hình trỐng Ố bỐ xÃt cải 6. Hình vẩy Ố sâu tÆ¡ 7. Hình quả bà Đao Ố châu chấu, dế mèn 8. Hình bán cầu Ố sâu xám 9. Hình cầu Ố bưỐm phượng 10. Hình trứng chim Ố bỐ xÃt vải... ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.1.3. Cách thức Đẻ trứng ? Cách thức Đẻ trứng của các loà i CT rất khác nhau. Có loà i Đẻ từng trứng mỐt cách xa nhau nhÆ° bưỐm phượng hại cam, có loà i Đẻ thà nh hà ng nhÆ° SRT, thà nh Đám nhÆ° bỐ xit vải, thà nh khỐi nhÆ° bỐ ngá»±a, gián nhà ... ? Có 2 loại Đẻ trứng: Đẻ trứng trần và Đẻ trứng kÃn. - Đẻ trần là trứng Được ĐÃnh chặt và o các giá thỐ bằng các chất nhầy do tuyến sinh dục phụ tiết ra nhÆ° bỐ xÃt vải, SRT... - Đẻ kÃn là Đẻ trong các mô thá»±c váºt nhÆ° ong Đn lá mỡ, sâu Đục thân. Đẻ trong Đất nhÆ° các loà i bỐ hung, các loà i dế␦ ? Cách thức Đẻ trứng của côn CT là mỐt bản nĐng nhằm tạo những ĐiỐu kiỐn sỐng tỐi Æ°u cho sá»± phát triỐn sau nà y trứng và sâu non ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.1.4. Quá trình phát triỐn phôi thai ? Sá»± phát triỐn của phôi thai của côn trùng Được chia là m 5 giai Đoạn (H.3-2). (Tham khảo GT T62-65) ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.2. Các kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng ? Sâu non nỐ từ trứng ra không chỐ sinh trưỐng Đơn thuần mà phải qua mỐt loạt biến ĐỐi. Quá trình biến ĐỐi Đó gỐi là biến thái. ? Biến thái là sá»± biến ĐỐi có tÃnh chất liên tục, sâu sắc cả vỐ mặt hình thái lẫn cấu tạo từ sâu non Đến sâu trưỐng thà nh. ? Trong lỐp CT có nhiỐu kiỐu biến thái nhÆ°ng chủ yếu là BT không hoà n toà n và BT hoà n toà n. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.2. Các kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng
  • 18. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT Các kiỐu biến thái chÃnh của côn trùng B.thái KHT của Gián nhà B.thái HT BưỐm giáp ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.1. Biến thái không hoà n toà n (Hemimetabola) ? Vòng ĐỐi của kiỐu biến thái không hoà n toà n có 3 pha: trứng, sâu non và sâu trưỐng thà nh. ? Đặc ĐiỐm của kiỐu biến thái Không hoà n toà n là sâu non nỐ từ trứng ra có hình thái và táºp tÃnh sinh hoạt gần giỐng STT. ? Sâu non sau nhiỐu lần lỐt xác các bỐ pháºn còn thiếu trên cÅ©ng dần dần xuất hiỐn và hoà n thiỐn ĐỐ tiến tỐi STT nhÆ° các loà i châu chấu, bỐ xÃt␦ ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.2.2. Biến thái hoà n toà n (Holometabola) - Vòng ĐỐi kiỐu BTHT có 4 pha: trứng, sâu non, nhỐng, STT. ? Đặc ĐiỐm của BTHT là sâu non nỐ từ trứng ra có hình thái và táºp tÃnh sinh hoạt khác hẳn vỐi STT - VD: Sâu róm thông - - Sâu non qua nhiỐu lần lỐt xác rỐi và o nhỐng, từ nhỐng biến thà nh STT . Sâu non của kiỐu BTKHT gỐi là sâu con (thiếu trùng) . Sâu non của kiỐu BTHT là sâu non (ấu trùng). ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.2.3. Nguyên nhân của sá»± biến thái CT, ý nghÄ©a N/c BT CT ? ĐỐ trỐ thà nh sâu trưỐng thà nh ngoà i lỐt xác sâu non còn phải trải qua pha nhỐng. ? Váºy nguyên nhân CT có sá»± biến thái là ĐỐ hoà n thiỐn những bỐ pháºn và cÆ¡ quan còn thiếu trong q/trình P.triỐn phôi thai. ? ý nghÄ©a N/c Biến thái CT: - Phân loại CT - Ngà y nay ngưỐi ta Đ␢ sá» dụng chất hooc-môn ju-ve-nin ĐỐ gây phát triỐn lỐch pha cho mỐt sỐ loà i sâu hại ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.3. Pha sâu non 2.3.1. Hình thái chung và chức nĐng của sâu non VỐ hình thái sâu con thuỐc kiỐu BT KHT, gần giỐng nhÆ° STT nên viỐc nháºn biết chúng không khó Nhìn chung sâu non thuỐc kiỐu BT HT khá phức tạp rất khác vỐi STT nên cần phải n/c chúng. ? Chức nĐng chủ yếu của sâu non là Đn uỐng ĐỐ dá»± trữ chất dinh dưỡng cho pha nhỐng và pha STT sau nà y nên chúng thưỐng phát dỐch và phá trụi rừng. VD ... ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT CĐn cứ và o hình dạng thân thỐ, sỐ lượng chân và ĐĐiỐm khác ta phân ra 4 nhóm sâu non chủ yếu sau: (SGK) 1) Nhóm sâu non không chân 2) Nhóm sâu non có 3 Đôi chân ngá»±c (không chân bụng) 3) Nhóm sâu non có 3 Đôi chân ngá»±c và có 2; 5 Đôi chân 4) Nhóm sâu non có 3 Đôi chân ngá»±c và có 6; 8 Đôi chân bụng, cuỐi chân bụng không có móc ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.3.3. HiỐn tượng lỐt xác và tuỐi của sâu non ? Thân thỐ sâu non, sâu con Được bao bỐc mỐt lỐp mà ng da cứng chủ yếu là chất Kitin, tÃnh Đà n hỐi kém nên Đ␢ hạn chế sá»± ST của nó. Trong khi Đó sâu non là pha Đn uỐng dá»± trữ chất dinh dưỡng nên ST rất nhanh, gây ra mâu thuẫn trong nỐi bỐ
  • 19. cÆ¡ thỐ. Mâu thuẫn nà y Được giải quyết bằng con ĐưỐng lỐt xác (Ecdysis). ? NhỐ có lỐt xác mà sâu con lỐn lên và dần dần biến thà nh STT. Váºy sinh trưỐng và lỐt xác là hai quá trình tất yếu liên quan vỐi nhau. HiỐn tượng lỐt xác thưỐng chỐ thấy Ố pha sâu non và sâu con ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT * TuỐi của sâu non: ? ĐỐ tÃnh tuỐi của sâu non ngưỐi ta cĐn cứ và o sỐ lần lỐt xác Từ trứng nỐ ra là tuỐi 1. Cứ sau mỐi lần lỐt xác tuỐi của nó lại Được cỐng vỐi 1 Váºy tuỐi của sâu non bằng sỐ lần lỐt xác cỐng vỐi 1 ? Sá»± quy ưỐc nà y có ý nghÄ©a rất lỐn trong viỐc theo dõi STPT và DT- DB mức ĐỐ phá hại của sâu non. + SỐ lần lỐt xác nhanh hay cháºm, nhiỐu hay Ãt là tuỳ thuỐc và o loà i và ĐK ngoại cảnh thức Đn, nhiỐt ĐỐ và ĐỐ ẩm... VD: SRT lỐt xác 4- 5 lần, sâu xám 5- 6 lần, dế 3-4 lần. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.4. Pha nhỐng ? Sâu non thuỐc kiỐu biến thái hoà n toà n, sau mỐt sỐ lần lỐt xác Đến tuỐi thà nh thục tìm nÆ¡i thÃch hợp ĐỐ hoá nhỐng. ? ThỐi gian của pha nhỐng dà i ngắn tuỳ theo từng loà i côn trùng. 2.4.1. Hình thái chung và các dạng nhỐng ? NhỐng là pha thứ ba của kiỐu BTHT, vỐ hình thái bên ngoà i khi nhỐng sắp vÅ© hoá nhỐng có Đầy Đủ các phần nhÆ°: Đầu, ngá»±c, bụng và các phần phụ: râu, chân, cánh␦giỐng nhÆ° STT, nhÆ°ng các phần phụ còn ngắn, mỐm và luôn luôn xếp gỐn vỐ mặt bụng. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT Hình vẽ các dạng nhỐng, kén CT ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT ? + K/n: NhỐng trần (Pupa libera) là dạng nhỐng có các phần phụ không dÃnh liỐn và o mặt bụng của cÆ¡ thỐ, có thỐ cỠĐỐng Được nhÆ° nhỐng của bỐ cánh mà ng, bỐ cánh cứng và mỐt sỐ loà i thuỐc bỐ hai cánh. + K/n: NhỐng mà ng (Pupa obtecta) là dạng nhỐng có các phần phụ dÃ- nh liỐn và o mặt bụng của cÆ¡ thỐ, có mà ng mỐng bao hỐc, nhÆ°ng mắt thưỐng vẫn nháºn biết Được chúng nhÆ° nhỐng của các loà i bỐ cánh vẩy ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT ? TrưỐc khi hoá nhỐng nhiỐu loà i sâu non thưỐng là m kén. ? K/n Kén tháºt: là kén Được kết bằng tÆ¡ hoặc bằng các lá, mảnh vụn, cà nh khô, lá rụng Được tÆ¡ bỐn lại nhÆ° kén của sà ¢u róm thông và ngà i mắt nẻ. ? K/n Kén giả: kén là các vỐ cứng mà u nâu Đen, bên ngoà i có ngấn ĐỐt Đó là xác của sâu non trưỐc khi hoá nhỐng lỐt ra nhÆ° kén của ruỐi ký sinh. Ngoà i ra có laòi còn có buỐng nhỐng là m bằng Đất. ? VD:kén Đất của ong Đn lá mỡ,vòi voi Đục mĐng tre... ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.4.2. Chức nĐng của nhỐng ? NhỐng không Đn uỐng mà sỐng nhỐ và o chất d.dưỡng dá»± trữ từ pha sâu non. Nhìn bỐ ngoà i dưỐng nhÆ° nhỐng không hoạt ĐỐng. NhÆ°ng thá»±c ra Ố pha nhỐng có sá»± biến ĐỐi sâu sắc cả HT bên ngoà i lẫn cấu tạo GP bên trong ĐỐ biến thà nh STT Váºy chức nĐng chủ yếu của nhỐng là tiêu mô và phát sinh mô ? Khi sâu non hoá nhỐng các cÆ¡ quan bên trong ngừng hoạt ĐỐng (trừ hỐ tuần hoà n) và mỐt sỐ dần dần bỐ tiêu huá»·, biến ĐỐi gỐi là tiêu mô. NhÆ°: chân bụng, thỐ lông, kiỐu miỐng... ? Hà ng loạt các cÆ¡ quan mỐi của STT bắt Đầu hình thà nh gỐi là phát sinh mô nhÆ° cánh, mắt kép, bỐ pháºn SD...
  • 20. ? MỐt sỐ loà i CT trứng Được hình thà nh ngay Ố pha nhỐng... ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.5. Pha trưỐng thà nh ? Khi nhỐng Đ␢ hoà n thà nh quá trình phát triỐn biến thà nh sâu trưỐng thà nh, sâu trưỐng thà nh sẽ Đạp tung vỐ nhỐng ĐỐ chui ra. - HiỐn tượng nà y cÅ©ng giỐng nhÆ° lần lỐt xác cuỐi cùng của sâu con Ố kiỐu BT KHT ĐỐ biến thà nh STT ĐỐu gỐi là vÅ© hoá. ? Sâu trưỐng thà nh vừa vÅ© hoá, da còn mỐm cánh còn ưỐt phải qua mỐt thỐi gian ngắn thân thỐ mỐi nỐ nang Đạt tỐi kÃch thưỐc bình thưỐng. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.5.1. Hình thái chung của sâu trưỐng thà nh ? Sâu TT là pha cuỐi cùng trong vòng ĐỐi của CT nên có hình thỐ cỐ ĐỐnh, Đây là 1 Đ.ĐiỐm q.trỐng ĐỐ phân loại CT. Ố nhiỐu loà i C.trùng giữa con cái & Đực có sá»± khác nhau vỐ hình dạng nhÆ° loà i bỐ sừng con Đực Đầu có mỐt cái sừng cong lên còn con cái thì không có. Châu chấu... - Loà i gạc nai con Đực hà m trên phát triỐn dà i ra nhÆ° sừng nai, còn con cái hà m trên lại rất nhỐ... - MỐt sỐ loà i C.T STT còn có hiỐn tượng Đa hình... ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.5.2. Đặc tÃnh của sâu trưỐng thà nh ? Chức nĐng chủ yếu của STT là sinh sản ĐỐ duy trì nòi giỐng. ? Sâu TT của nhiỐu loà i CT thưỐng có thỐi gian sỐng rất ngắn ngủi chỐ trong và i ngà y tháºm chà có loà i chỐ trong và i phút và it Đn uỐng, chúng Ãt sỐng thà nh từng Đôi. - NhÆ°ng 1 sỐ loà i do pha sâu non chÆ°a dá»± trữ Đầy Đủ dd và bỐ pháºn sinh dục chÆ°a hoà n chỐnh nên STT còn Đn bỐ sung mỐt thỐi gian nữa mỐi sinh sản và chết nhÆ° các loà i bỐ hung, châu chấu... các loà i nà y phá hại Ố cả 2 pha: sâu non và trưỐng thà nh. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 2.5.2. Đặc tÃnh của sâu trưỐng thà nh ? Nói chung, STT sau khi Đẻ trứng thưỐng chết nhÆ°ng có loà i sỐng rất lâu nhÆ° ong chúa 5 nĐm, kiến chúa, mỐi chúa 10 Đến 15 nĐm. ? MỐt sỐ loà i côn trùng có khả nĐng sinh sản rất lỐn nhÆ° sâu xám con cái Đẻ từ 1500-2500 trứng, ong chúa Đẻ mỐt ngà y từ 800-1200 trứng, mỐt ĐỐi mỐi chúa Đẻ và i trĐm triỐu chứng. ? Lượng sinh sản và tá»· lỐ cái Đực là chỐ tiêu dùng ĐỐ dá»± tÃnh dá»± báo CT ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 3. HiỐn tượng Đình dục Ố côn trùng ? Khi ĐiỐu kiỐn sỐng không thoả m␢n Đầy Đủ vỐi yêu cầu STPT của CT thì chúng rÆ¡i và o trạng thái tạm ngừng phát dục gỐi chung là Đình dục (Diapause). ? Khi Đình dục CT không Đn uỐng, hoạt ĐỐng yếu Ốt, cưỐng ĐỐ trao ĐỐi chất giảm xuỐng rất thấp, tháºm chà tim ngừng Đáºp, máu ngừng lÆ°u thông và không cần oxi của không khÃ, sỐng hoà n toà n dá»±a và o nguỐn d.d dá»± trữ trong cÆ¡ thỐ. ? HiỐn tượng Đình dục Ố CT phần lỐn gỐm 2 trạng thái: ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT * Hôn mê là trạng thái ngừng phát dục khi ĐỐt nhiên CT gặp phải ĐiỐu kiỐn bất lợi vỐ nhiỐt ĐỐ, ĐỐ ẩm, oxi và các hoá chất khác␦ (cháy rừng, phun thuỐc hoá hỐc...)
  • 21. - Đặc ĐiỐm của hôn mê là CT chÆ°a kỐp chuẩn bỐ ĐỐi phó và khi ĐK trỐ lại bình thưỐng thì CT cÅ©ng khó hỐi phục. * Ngủ nghỐ là trạng thái ngừng phát dục có tÃnh chất chu kỳ. Trạng thái nà y thưỐng phù hợp vỐi sá»± thay ĐỐi ĐiỐu kiỐn sỐng theo mùa và Được hình thà nh trong quá trình lỐch sá» của loà i. Nên sau ngủ nghỐ CT dỐ bình phục và hoạt ĐỐng trỐ lại. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT 4. Vòng ĐỐi, lứa sâu và lỐch phát sinh của côn trùng - Váºy vòng ĐỐi của CT là mỐt chu kỳ phát dục Được kỐ từ khi trứng mỐi Đẻ ra và kết thúc Ố STT bắt Đầu Đẻ trứng. ? ThỐi gian của vòng ĐỐi dà i/ngắn, sỐ lượng vòng ĐỐi trong nĐm nhiỐu/Ãt là tuỳ Ố từng loà i CT và ĐK ngoại cảnh trong Đó chủ yếu là NhiỐt ĐỐ, ĐỐ ẩm và Thức Đn. ? MuỐn biết rõ thỐi gian của mỐt vòng ĐỐi và sỐ vòng ĐỐi của mỐt loà i CT trong nĐm, ta cần phải nuôi loà i sâu Đó Ố trong phòng kết hợp vỐi viỐc theo dõi Ố ngoà i rừng ĐỐ DT- DB. ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT ? Lứa sâu hay thế hỐ sâu: là thỐi gian tỐn tại của tất cả những cá thỐ sâu do cùng mỐt mẹ sinh ra. + ThỐi gian Đẻ hết sỐ lượng trứng của mỐt con mẹ thưỐng kéo dà i tỐi và i ngà y do Đó trong mỐt lứa sâu non sẽ có nhiỐu cấp tuỐi xen kẽ nhau rất phức tạp và tÃnh từ khi con sâu non Đầu tiên nỐ ra cho Đến khi con sâu non cuỐi cùng và o nhỐng. + MỐt lứa sâu trưỐng thà nh Được tÃnh từ khi con Đầu tiên vÅ© hoá Đến lúc con cuỐi cùng bỐ chết . ChÆ°Æ¡ng III - Đặc ĐiỐm sinh trưỐng phát triỐn cT ? LỐch phát sinh của côn trùng: là bảng ghi các thế hỐ của từng loà i côn trùng theo nĐm tháng. + LỐch phát sinh của côn trùng có ý nghÄ©a quan trỐng trong sản xuất, vì nó giúp ta biết Được sỐ lượng thế hỐ trong nĐm và thỐi gian xuất hiỐn của các pha Đặc biỐt là pha phá hại của sâu non từ Đó ta chủ ĐỐng tiến hà nh các biỐn pháp phòng trừ. + DưỐi Đây là lỐch phát sinh các thế hỐ của sâu róm thông nghiên cứu tại Yên DÅ©ng - Bắc Giang nĐm 1961 - 1962. (GT - T 76) ChÆ°Æ¡ng IV- Đ.Đ mỐt sỐ bỐ CT có liên quan Đến rừng ? * Mục ĐÃch - Giúp cho sinh viên nắm Được Đặc ĐiỐm phân loại của các bỐ CT có hại, có Ãch ĐỐi vỐi sản xuất LN * Mục tiêu Sau khi hỐc xong chÆ°Æ¡ng nà y sinh viên: - Trình bà y Được cÆ¡ sỐ ĐỐ phân loại CT - ChỐ ra Được Đặc ĐiỐm của các bỐ CT thuỐc kiỐu biến thái hoà n toà n, không hoà n toà n có liên quan ĐỐi vỐi sản xuất Lâm nghiỐp. ChÆ°Æ¡ng IV- Đ.Đ mỐt sỐ bỐ CT có liên quan Đến rừng 1. Khái niỐm và cÆ¡ sỐ phân loại côn trùng K/n Phân loại côn trùng: là nghiên cứu những cÆ¡ thỐ khác nhau nhằm phân biỐt và xác ĐỐnh mỐi quan hỐ thân thuỐc và nguỐn phát sinh giữa chúng. ? Khi P.loại CT ngưỐi ta dá»±a và o các Đ.ĐiỐm - Mức ĐỐ phân hoá vỐ thân thỐ CT: Đầu, ngá»±c, bụng - SỐ lượng cánh, phân bỐ mạch cánh và ĐỐ rắn của cánh. - Sá»± cấu tạo của bỐ pháºn miỐng. - Các kiỐu biến thái của côn trùng... ChÆ°Æ¡ng IV- Đ.Đ mỐt sỐ bỐ CT có liên quan Đến rừng