SlideShare a Scribd company logo
1
MÔN H C
MÔN H C
L CH S KINH
L CH S KINH
T
T
2
N i dung ch ng trình (Ph n th
N i dung ch ng trình (Ph n th
nh t)
nh t)
 L ch s kinh t các n c ngoài
(8 ch ng)
 Kinh t các n c t b n ch ngh a (ch ng 1)
Kinh t các n c t b n ch ngh a (ch ng 1)
 Kinh t n c M (Ch ng 2)
Kinh t n c M (Ch ng 2)
 Kinh t Nh t B n (Ch ng 3)
Kinh t Nh t B n (Ch ng 3)
 Kinh t các n c xã h i ch ngh a (Ch ng 4)
Kinh t các n c xã h i ch ngh a (Ch ng 4)
 Kinh t Liên Xô (Ch ng 5)
Kinh t Liên Xô (Ch ng 5)
 Kinh t Trung Qu c (Ch ng 6)
Kinh t Trung Qu c (Ch ng 6)
 Kinh t các n c ang phát tri n (Ch ng 7)
Kinh t các n c ang phát tri n (Ch ng 7)
 Kinh t các n c ASEAN (Ch ng 8)
Kinh t các n c ASEAN (Ch ng 8)
3
N i dung ch ng trình (Ph n th
N i dung ch ng trình (Ph n th
hai)
hai)
 Lịch sử kinh tế Việt Nam (6 chương)
 Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến
Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến
 Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858–
Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858–
1945)
1945)
 Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 –
Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 –
1954)
1954)
 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955 – 1975
Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955 – 1975
 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976 – 1985
Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976 – 1985
 Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – nay)
Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – nay)
4
Ch ng m u
Ch ng m u
I T NG, NHI M V VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN
I T NG, NHI M V VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN
C U
C U
 Khái niệm, vị trí, tác dụng
 Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
 Nhiệm vụ
Nhiệm vụ
 Phương pháp nghiên cứu của môn học
 Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu
Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu
 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
5
i t ng nghiên c u
i t ng nghiên c u
 Sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực
lượng sản xuất
 Lịch sử kinh tế còn đề cập đến một số yếu tố
thuộc kiến trúc thượng tầng (luật pháp,
chính sách của nhà nước…), chiến tranh…
để làm rõ đối tượng nghiên cứu của môn
học
6
Nhi m v
Nhi m v
 Phản ánh thực tiễn sự phát triển kinh tế
một cách trung thực và khoa học
 Rút ra những đặc điểm và những quy
luật đặc thù trong sự phát triển kinh tế
của từng nước hoặc từng nhóm nước
 Nêu lên những bài học kinh nghiệm giúp
ích cho xây dựng và phát triển kinh tế
7
Ph ng pháp nghiên c u
Ph ng pháp nghiên c u
 Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu:
các quan điểm cơ bản của chủ nghĩa
duy vật lịch sử
 Các phương pháp: Phương pháp lịch
sử và phương pháp lôgic, phương pháp
phân kỳ lịch sử, các phương pháp phân
tích kinh tế
Ph n th nh t
Ph n th nh t
LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI
LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI
9
Ch ng 1
Ch ng 1
KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH
KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH
NGH A
NGH A
 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
 Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư
Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư
bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó
bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó
 Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công
Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công
cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay
cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay
 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
 Các nước tư bản phát triển
Các nước tư bản phát triển
 Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với
Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với
mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất
mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất
10
Ch ng 1
Ch ng 1
KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH
KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH
NGH A
NGH A
Kết cấu chương
I. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản
II. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền (Thờ
i kỳ tự do cạnh tranh) (1640 - 1870)
III. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ độc quyền (1871 - na
y)
IV. Nhận xét đánh giá về 400 năm lịch sử phát triển của
chủ nghĩa tư bản
11
GIAI O N HÌNH THÀNH CH NGH A T
GIAI O N HÌNH THÀNH CH NGH A T
B N
B N
Các nhân tố tác động đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản
1.
1. Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất hiện các thành thị
Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất hiện các thành thị
phong kiến
phong kiến
2.
2. Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại
Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại
3.
3. Tích lũy nguyên thủy tư bản
Tích lũy nguyên thủy tư bản
4.
4. Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản xuất mới (công
Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản xuất mới (công
trường thủ công)
trường thủ công)
12
KINH T CÁC N C T B N TH I K
KINH T CÁC N C T B N TH I K
TR C C QUY N (1640 – 1870)
TR C C QUY N (1640 – 1870)
1. Cách mạng tư sản và sự thiết lập quan hệ sản xuấ
t tư bản chủ nghĩa
2. Cách mạng công nghiệp
a)
a) Cách mạng công nghiệp ở nước Anh
Cách mạng công nghiệp ở nước Anh
b)
b) Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức
Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức
3. Sự phát triển kinh tế của các nước tư bản thời kỳ
trước độc quyền
13
Cách m ng t s n và s thi t l p quan h
Cách m ng t s n và s thi t l p quan h
s n xu t t b n ch ngh a
s n xu t t b n ch ngh a
 Vai trò của cách mạng tư sản: Xác lập về mặt pháp
lý quyền thống trị về chính trị của giai cấp tư sản
đối với toàn xã hội và mở đường kinh tế phát triển
 Đặc điểm của một số cuộc cách mạng tư sản tiêu
biểu: ở Hà Lan, Anh (1640 – 1660), Pháp (1798 -
1794), Mỹ, Nga (1961), Nhật (1868), Trung Quốc
(1911)…
14
Cách m ng công nghi p
Cách m ng công nghi p
 Khái niệm
 Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật
Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật
sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao
sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao
động cơ khí
động cơ khí
 Một số đặc điểm chung của các cuộc cách mạng công
nghiệp đầu tiên trên thế giới
 Diễn ra trong thời gian tương đối dài (
Diễn ra trong thời gian tương đối dài (kho
khoảng
ảng 100 năm)
100 năm)
 Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công
Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công
nghiệp nặng
nghiệp nặng
15
Cách m ng công nghi p n c Anh
Cách m ng công nghi p n c Anh
 Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên
a. Tiền đề
b. Diễn biến
c. Đặc điểm
d. Tác động về kinh tế - xã hội
e. Bài học kinh nghiệm
16
Cách m ng công nghi p Anh: Ti n
Cách m ng công nghi p Anh: Ti n
 Cách mạng công nghiệp ở nước Anh tiến hành dựa trên
những tiền đề thuận lợi
 Kinh tế
Kinh tế
 Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn
Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn
khốc và điển hình
khốc và điển hình
 Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn
Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn
 Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo
Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo
thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp
thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp
 Chính trị
Chính trị
 Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản
Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản
 Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát
Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát
triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch)
triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch)
 Kỹ thuật
Kỹ thuật
 Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi
Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi
(1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)….
(1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)….
17
Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n
Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n
 Năm 1733 phát minh ra con thoi  ứng dụng trong ngành
dệt
 Năm 1768 chế tạo ra máy kéo sợi  ứng dụng trong ngành
kéo sợi  yêu cầu gia tăng năng suất dệt
 Năm 1785 chế tạo ra máy dệt  ứng dụng vào sản xuất.
 Nhu cầu sản xuất máy dệt, máy kéo sợi gia tăng  thiếu
nguyên liệu (gỗ)
 Sự phát triển của kỹ thuật luyện kim (phương pháp điều chế
than cốc (phát minh năm 1735, phương pháp luyện gang
thành sắt (phát minh năm 1784)  nguyên vật liệu thay thế
(gỗ)
18
Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n
Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n
 Năm 1784, máy hơi nước được sử dụng là nguồn động lực
 Các loại máy phay, bào, tiện được sử dụng (1789)  ngành
cơ khí chế tạo ra đời
 Sự phát triển công nghiệp  Sự phát triển của giao thông
vận tải (đường thủy, đường sắt)
 Năm 1825 đoạn đường sắt đầu tiên được xây dựng đã đánh
dấu cách mạng công nghiệp Anh cơ bản hoàn thành
19
Cách m ng công nghi p Anh: c i m
Cách m ng công nghi p Anh: c i m
 Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi) sau đó lan
sang công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí)
 Diễn ra tuần tự từ thấp đến cao (từ thủ công lên
nửa cơ khí và sau đó là cơ khí hoàn toàn)
 Từ sản xuất máy công cụ tiến đến sản xuất máy
truyền lực và động lực, đỉnh cao là máy hơi nước
20
Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng
Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng
 Với nước Anh
 Sản xuất bằng máy
Sản xuất bằng máy 
năng suất lao động tăng, chi phí
năng suất lao động tăng, chi phí
sản xuất giảm
sản xuất giảm 
 sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ
sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ
khí được thể hiện
khí được thể hiện
 Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự
Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự
mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và
mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và
tín dụng
tín dụng
 Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày
Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày
càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công
càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công
nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung
nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung
tâm
tâm
21
Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng
Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng
 Với nước Anh
 Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân
Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân
công lại lao động xã hội:
công lại lao động xã hội:
 Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông
Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông
và phía Bắc);
và phía Bắc);
 Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra
Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra
đời (Liverpool, Birmingham…);
đời (Liverpool, Birmingham…);
 Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%,
Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%,
năm 1871 chỉ còn 14,2%)
năm 1871 chỉ còn 14,2%)
 Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời - giai
Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời - giai
cấp VÔ SẢN
cấp VÔ SẢN
22
Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng
Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng
 Làm thay đổi vị thế của nước Anh trong nền kinh tế thế giới,
trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới thời kỳ CNTB
trước độc quyền:
 Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế
Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế
giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng
giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng
công nghiệp thế giới),
công nghiệp thế giới),
 Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng
Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng
quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển
quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển
hàng hóa thế giới qua nước Anh…)
hàng hóa thế giới qua nước Anh…)
23
Câu h i th o lu n
Câu h i th o lu n
 Vai trò của các nhà tư bản đi đầu ở nước Anh
 Vai trò của cơ chế thị trường trong huy động và
phân bổ sử dụng các nguồn lực
 Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển các
ngành công nghiệp
 Tính tuần tự trong tiến trình cách mạng công
nghiệp ở nước Anh
 Khủng hoảng thừa và nguyên nhân?
24
KINH T CÁC N C T B N TH I K C
KINH T CÁC N C T B N TH I K C
QUY N (T 1871 N NAY)
QUY N (T 1871 N NAY)
1. Thời kỳ độc quyền hóa (1871 - 1913)
2. Thời kỳ 1914 - 1945
3. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới II (1945 - nay)
a.
a. Giai đoạn 1945-1950: Khôi phục kinh tế
Giai đoạn 1945-1950: Khôi phục kinh tế
b.
b. Giai đoạn 1951-1973: Tăng trưởng nhanh
Giai đoạn 1951-1973: Tăng trưởng nhanh
c.
c. Giai đoạn 1974-1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định
Giai đoạn 1974-1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định
d.
d. Giai đoạn 1983 - nay: Điều chỉnh kinh tế
Giai đoạn 1983 - nay: Điều chỉnh kinh tế
25
Th i k c quy n hoá (1871-1913)
Th i k c quy n hoá (1871-1913)
 Tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của lực lượng sản xuất: Những
phát minh sáng chế mới: điện, dầu lửa, khí đốt, công nghiệp hóa
chất, kỹ thuật luyện kim; Các ngành công nghiệp (nhất là công
nghiệp nặng) phát triển nhanh; Lực lượng sản xuất phát triển
nhanh chóng
 Sự thống trị của các tổ chức độc quyền: Do quá trình tích tụ và tập
trung tư bản, tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời của các tổ
chức độc quyền với các hình thức khác nhau (Cartel, Trust,
Syndicate…)
 Nền kinh tế các nước phát triển không đều dẫn đến sự thay đổi trật
tự kinh tế trong thế giới tư bản: Mỹ, Đức phát triển nhanh và vươn
lên vị trí số 1 và 2 thế giới
26
T tr ng công nghi p c a các n c t b n n m
T tr ng công nghi p c a các n c t b n n m
1913
1913
Mü
38%
§øc
16%
Anh
13%
Ph¸p
11%
C¸c n íc
kh¸c
22%
27
Câu h i th o lu n
Câu h i th o lu n
 Vì sao nước Anh mất dần vị trí số 1 thế giới về kinh tế
 Nguồn gốc ra đời của các tổ chức độc quyền: Tích tụ tư
bản? Tập trung tư bản?
 Thông thường, về lý thuyết, độc quyền là yếu tố kìm hãm sự
phát triển nhưng tại sao thời kỳ này nền kinh tế các nước tư
bản phát triển nhanh
28
Th i k (1914-1945)
Th i k (1914-1945)
 Các cuộc chiến tranh thế giới thứ I và II đã gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hầu hết các nước tư bản
 Các cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra với những mức độ
ngày càng lớn hơn, đặc biệt là khủng hoảng 1929-1933: Kéo
lùi sự phát triển kinh tế
 Nước Mỹ dựa vào chiến tranh để làm giàu
29
Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 -
Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 -
nay)
nay)
a. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 – 1950)
b. Giai đoạn tăng trưởng nhanh (1951 – 1973)
c. Giai đoạn tăng trưởng chậm, không đều và khô
ng ổn định (1974 – 1982)
d. Điều chỉnh kinh tế (1983 – nay)
30
Giai o n khôi ph c kinh t (1945 –
Giai o n khôi ph c kinh t (1945 –
1950)
1950)
 Các nước thực hiện tái thiết kinh tế sau chiến tranh
 Một số tổ chức lớn ra đời: IBRD (Ngân hàng tái thiết và phát
triển quốc tế), IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế), GATT (Hiệp định
chung về thương mại và thuế quan); Hiệp ước Bretton Woods
về chế độ tỷ giá cố định (35 USD = 1 ounce Au).
 Mỹ thực hiện kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu
 Kết quả: Hầu hết các nước đã khôi phục nền kinh tế, ngang
bằng và vượt mức trước chiến tranh (năm 1938), nền kinh tế
Mỹ vẫn tăng trưởng với tốc độ khá cao
31
Giai o n 1951-1973: T ng tr ng
Giai o n 1951-1973: T ng tr ng
nhanh
nhanh
 Thực trạng phát triển kinh tế
 Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 Sự biến đổi cơ cấu kinh tế
Sự biến đổi cơ cấu kinh tế
 Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật
Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật
Bản
Bản
 Các nhân tố tác động (nguyên nhân)
 Vai trò của khoa học – kỹ thuật
Vai trò của khoa học – kỹ thuật
 Vai trò can thiệp của nhà nước
Vai trò can thiệp của nhà nước
 Đẩy mạnh liên kết kinh tế
Đẩy mạnh liên kết kinh tế
 Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang
Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang
phát triển
phát triển
 Nhận xét chung
32
 Giai đoạn 1951-1973 nền kinh tế các nước tư bản
tăng trưởng khá nhanh và tương đối ổn định
 Tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của các nước tư bản
phát triển trong giai đoạn 1953-1962 là 4,8%; giai đoạn
1963-1972 là 5,0%
 Các cuộc khủng hoảng chu kỳ vẫn xảy ra, nhưng thời
gian không kéo dài, không diễn ra cùng lúc ở nhiều nước
và mức độ khủng hoảng không lớn
 Tỷ lệ tăng giá tiêu dùng bình quân của các nước những
năm 1950-1970 duy trì ở mức xấp xỉ 3%
 Các nước còn đạt được mục tiêu việc làm đầy đủ
Th c tr ng phát tri n kinh t
33
Câu h i th o lu n
Câu h i th o lu n
 Tăng trưởng kinh tế?
 Công thức tính:
Tốc độ tăng trưởng
 Các nhân tố tác động đến
tăng trưởng kinh tế
Quy mô t ng tr ng 1
t t
Y Y Y
+
∆ = −
1
1
100%
t t
t
t
Y Y
g
Y
−
−
−
= ×
34
T c t ng tr ng kinh t c a m t s
n c
4,0
5,5
4,6
10,4
2,8 2,7 2,8
5,1
6,8
8,7
0,0
2,0
4,0
6,0
8,0
10,0
12,0
1952-1962 1963-1972
(%)
Mü Anh Ph¸p CHLB §øc NhËt B¶n
35
Th c tr ng phát tri n kinh t
 Cơ cấu nền kinh tế thay đổi nhanh chóng giai đoạn
1950 - 1973
 Tỷ trọng khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) giảm
nhanh: Pháp từ 33% xuống 12%, CHLB Đức từ
25% xuống 7%; Italia từ 41% (năm 1954) xuống
17%; Anh từ 5% (năm 1951) xuống 3%.
 Tỷ trọng của khu vực II (công nghiệp và xây dựng)
tăng lên chậm
 Tỷ trọng của khu vực III (dịch vụ) mở rộng rất lớn:
Thương mại, vận tải, bưu điện, tài chính tiền tệ, bảo
hiểm, y tế, giáo dục, du lịch v.v... phát triển nhanh
phát triển nhanh
36
Câu h i th o lu n
Câu h i th o lu n
 Cơ cấu kinh tế?
 Phân loại cơ cấu kinh tế
 Cơ cấu ngành kinh tế
 Những yếu tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu ngành
kinh tế
 Xu hướng vận động của cơ cấu kinh tế ở các nước tư
bản
37
Th c tr ng phát tri n kinh t
 Thế giới tư bản hình thành 3 trung
tâm kinh tế: Mỹ - Tây Âu - Nhật Bản
 Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Âu liên kết hình
Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Âu liên kết hình
thành EEC, tốc độ tăng trưởng của Mỹ chậm dần
thành EEC, tốc độ tăng trưởng của Mỹ chậm dần
 Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới tư bản
Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới tư bản
 Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng trở nên gay gắt
Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng trở nên gay gắt
38
Nguyên nhân: i) y m nh ng d ng
thành t u c a cách m ng khoa h c - k
thu t
 Sau chiến tranh thế giới II, cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật diễn ra
mạnh mẽ như vũ bão với đặc điểm:
 Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
 Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn
Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn
 Các nước đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng những thành tựu của cách
mạng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất, phát triển các ngành công nghệ
cao
 Tác động của việc ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật
 Đổi mới tài sản cố định, thúc đẩy tăng năng suất lao động
 Làm thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế
 Thúc đẩy quá trình phân công chuyên môn hóa và hợp tác quốc tế
 Làm thay đổi hình thức và phương pháp tổ chức quản lý kinh tế
39
Câu h i th o lu n
Câu h i th o lu n
 Tăng trưởng và phát triển dựa vào những
nhân tố chiều rộng?
 Phát triển dựa vào những nhân tố chiều
sâu?
 Xu hướng phát triển ở các nước tư bản
40
Nguyên nhân: ii) Nhà n c t b n c
quy n can thi p sâu vào i s ng kinh t
xã h i
 Cơ sở lý thuyết cho sự can thiệp của
nhà nước vào các hoạt động kinh tế là
học thuyết “bàn tay hữu hình” của nhà
kinh tế học J.M.Keynes
 Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu
Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu
 Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi suất và kích thích
Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi suất và kích thích
đầu tư
đầu tư
41
Nguyên nhân: ii) Nhà n c t b n c
quy n can thi p sâu vào i s ng kinh t
xã h i
 Thực tiễn:
 CNTB độc quyền đã chuyển biến thành CNTB độc quyền
nhà nước
 Nhà nước sử dụng ngân sách và ngân hàng trung ương là
những công cụ quan trọng nhất để can thiệp vào nền kinh tế
(chi tiêu chính phủ và lãi suất)
 Mở rộng khu vực kinh tế nhà nước (xây dựng kết cấu hạ
tầng, cung cấp các dịch vụ công và đảm bảo cung ứng các
nguồn nguyên liệu chủ yếu)
 Tăng chi tiêu cho phúc lợi xã hội nhằm xoa dịu mâu thuẫn
giai cấp
42
Nguyên nhân: iii) y m nh liên k t
kinh t
 Liên kết kinh tế đã trở thành một xu hướng phổ biến
 Các liên kết tiêu biểu
 Liên kết về tài chính – tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước Bretton
Liên kết về tài chính – tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước Bretton
Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định
Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định
 Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT - 1947)
Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT - 1947)
 Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) - 1957
Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) - 1957
 Tác dụng: phát huy lợi thế so sánh của từng nước trong
phân công lao động quốc tế
43
Nguyên nhân: iv) y m nh quan h
Nguyên nhân: iv) y m nh quan h
kinh t v i các n c ang phát tri n
kinh t v i các n c ang phát tri n
 Các công cụ chủ yếu: viện trợ, cho
vay ưu đãi, đầu tư (nhất là đầu tư
trực tiếp)
 Lợi ích:
 Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ
Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ
 Mở rộng thị trường
Mở rộng thị trường
 Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài
Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài
44
Giai o n 1974-1982
Giai o n 1974-1982
 Đặc điểm
 Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc
Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc
độ bình quân chỉ đạt
độ bình quân chỉ đạt ≈ 2,4%/năm)
≈ 2,4%/năm)
 Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn
Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn
 Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng
Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng
hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm
hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm
phát cao
phát cao
 Nguyên nhân
 Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những
Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những
biến động kinh tế trong nước, quốc tế
biến động kinh tế trong nước, quốc tế
 Đầu tư sụt giảm
Đầu tư sụt giảm
 Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt
Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt
 Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát
Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát
triển
triển
45
Giai o n 1983 - nay: i u ch nh
Giai o n 1983 - nay: i u ch nh
kinh t
kinh t
 Nguyên nhân
 Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài
Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài
 Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình
Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình
kinh tế hỗn hợp)
kinh tế hỗn hợp)
 Nội dung điều chỉnh
 Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước
Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước
 Khuyến khích đầu tư
Khuyến khích đầu tư
 Điều chỉnh cơ cấu kinh tế
Điều chỉnh cơ cấu kinh tế
 Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại
Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại
 Kết quả
 Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…)
Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…)
46
T c t ng tr ng kinh t các n c t
b n (1990 -2002)
1,3
2,7
2,3 2,4
5,2
2,2
5,6
4,5
0,9 1,1
-2,8
0,2
1,4
2,5
2,9
2,1
1,1
1,1
3,8
3,8
3,7
-1
3,5
2
-0,5
-0,9
1,1
0,1
0,5
2,7
3,4
1,7
1,5
0,9
0,5
2,8
2,5
1,6
2,5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
N¨m
(%
)
Mü NhËt EU
47
Ch ng 2 - KINH T N C M
Ch ng 2 - KINH T N C M
Kết cấu chương
I. Tình hình kinh tế - xã hội Bắc Mỹ tr
ước 1776
II. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa t
ư bản trước độc quyền (1776-1865)
III. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa
48
Tình hình kinh t - xã h i n c M tr c
Tình hình kinh t - xã h i n c M tr c
ngày giành c l p (1776)
ngày giành c l p (1776)
 Chính sách của thực dân Anh
 Chính sách chia để trị
Chính sách chia để trị
 Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến
Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến
 Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ
Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ
 Đặc điểm kinh tế vùng thuộc địa Bắc Mỹ
 Vùng thuộc địa phía Bắc
Vùng thuộc địa phía Bắc
 Vùng thuộc địa miền Trung
Vùng thuộc địa miền Trung
 Vùng thuộc địa phía Nam
Vùng thuộc địa phía Nam
 Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Bắc Mỹ
 04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
 1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ
1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ
49
Kinh t M th i k (1776 - 1865)
Kinh t M th i k (1776 - 1865)
1. Mở rộng về diện tích lãnh thổ
2. Cách mạng công nghiệp
3. Sự phát triển của nông nghiệp nước Mỹ
4. Nội chiến ở Mỹ (1861 - 1865)
50
Cách m ng công nghi p M
Cách m ng công nghi p M
a. Tiền đề
 Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn
Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn
vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ
vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ
nước ngoài
nước ngoài
 Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền
Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền
nam
nam
b. Diễn biến
c. Đặc điểm
d. Tác động đến sự phát triển kinh tế
51
Cách m ng công nghi p M : c
Cách m ng công nghi p M : c
i m
i m
 Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi…)
 Diễn ra với tốc độ nhanh (bắt đầu từ năm 1790, diễn ra
mạnh mẽ trong những năm 1830, hoàn thành cơ bản vào
những năm 1850)
 Tiến hành theo hai giai đoạn
 Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu
Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu
 Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc
Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc
 Công nghiệp gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp
 Đường sắt được xây dựng sớm, phát triển với tốc độ nhanh
góp phần thúc đẩy cách mạng công nghiệp
52
Cách m ng công nghi p M : S phát
Cách m ng công nghi p M : S phát
tri n m t s ngành kinh t
tri n m t s ngành kinh t
 Dệt: Giá trị sản phẩm dệt tăng từ 2,6 triệu USD năm 1778 lên
68,6 triệu USD năm 1860.
 Luyện kim: Năm 1810 sản lượng 33.908 tấn; Năm 1870:
68.700 tấn.
 Khai thác than: Năm 1870: 29,5 triệu tấn
 Giao thông vận tải: Năm 1830, Mỹ bắt đầu xây dựng đường
sắt (36,8 km); Chiều dài đường sắt năm 1850: 14.400 km; năm
1860: 49.000 km.
 Đóng tàu: Năm 1862, tầu buôn trên biển đạt trọng tải 2,4
triệu tấn.
53
S phát tri n c a n n nông nghi p
S phát tri n c a n n nông nghi p
M
M
 Hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau
 Hệ thống nông nghiệp miền Bắc
Hệ thống nông nghiệp miền Bắc
 Hệ thống nông nghiệp miền Nam
Hệ thống nông nghiệp miền Nam
 Những điểm khác biệt
 Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô
Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô
 Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền
Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền
 Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ
Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ
 Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công
Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công
 Điểm chung
 Sản xuất nông phẩm hàng hóa
Sản xuất nông phẩm hàng hóa
 Xu hướng bành trướng ra phía Tây
Xu hướng bành trướng ra phía Tây
54
N i chi n M (1861 – 1865)
N i chi n M (1861 – 1865)
 Nguyên nhân
 Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống nông nghiệp đối lập
Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống nông nghiệp đối lập
nhau cả về kinh tế và chính trị xã hội
nhau cả về kinh tế và chính trị xã hội
 Xu hướng bành trướng ra phía Tây
Xu hướng bành trướng ra phía Tây
 Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên bố ly khai khỏi Hợp
Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên bố ly khai khỏi Hợp
chủng quốc Hoa Kỳ
chủng quốc Hoa Kỳ
 Nội chiến bùng nổ tháng 4/1861 và kết thúc
tháng 4/1865
 Sự chiến thắng thuộc về phe liên bang
55
Kinh t M th i k (1865 - nay)
Kinh t M th i k (1865 - nay)
1. Thời kỳ độc quyền hóa (1865 – 1913)
2. Thời kỳ 1914 – 1945
3. Thời kỳ 1945 – 1973
4. Thời kỳ 1974 – 1982
5. Thời kỳ 1983 – nay
56
Th i k bùng n kinh t (1865 –
Th i k bùng n kinh t (1865 –
1913)
1913)
 Thực trạng phát triển kinh tế: Sau cuộc nội chiến (1861-1865),
từ một nước phụ thuộc vào châu Âu, nước Mỹ nhanh chóng trở
thành quốc gia công nghiệp đứng đầu thế giới.
 Nước Mỹ vươn lên trở thành nền kinh tế số 1 thế giới
 Nguyên nhân
 Hậu quả của cuộc nội chiến
Hậu quả của cuộc nội chiến
 Nguồn lực bên ngoài
Nguồn lực bên ngoài
 Sự phát triển khoa học – kỹ thuật
Sự phát triển khoa học – kỹ thuật
 Vai trò của các tổ chức độc quyền
Vai trò của các tổ chức độc quyền
 Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý…
Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý…
57
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
kinh t
kinh t
 Giá trị tổng sản lượng công nghiệp tăng 4,98 lần (từ
1.907 triệu USD (năm 1860) lên 9.498 triệu USD
(năm 1894)
 Năm 1913 sản lượng thép của Mỹ vượt Đức 2 lần, vượt
Anh 4 lần đạt 31,3 triệu tấn.
 Ngành khai thác than sản lượng gấp hơn 2 lần Anh và
Pháp cộng lại.
 Năm 1882 mới xuất hiện nhà máy điện đầu tiên, đến
năm 1913 sản lượng điện đạt 57 triệu Kwh.
 Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng như:
may mặc, giầy da, chế biến thực phẩm v.v... cũng phát
triển mạnh
58
 Với nông nghiệp, nhà nước có chính sách khuyến khích
kinh tế trang trại như không đánh thuế vào hàng nông sản
 Nông nghiệp nước Mỹ đạt được những thành tựu lớn: Giá
trị sản lượng nông nghiệp năm 1913 tăng 4 lần so với năm
1870, từ 2,5 tỷ USD lên 10 tỷ USD
 Từ 1870 đến 1913 diện tích gieo trồng lúa mỳ tăng lên 4 lần
 Nông nghiệp phát triển theo hướng chuyên canh, thâm canh, sử
dụng máy móc và kỹ thuật
 Nước Mỹ cung cấp 9/10 bông; 1/4 lúa mạch trên thị trường thế giới
vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
kinh t
kinh t
59
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
kinh t
kinh t
 Cơ cấu ngành kinh tế của nước Mỹ
 Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong
Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong
tổng sản phẩm xã hội
tổng sản phẩm xã hội
 Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng
Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng
sản phẩm xã hội.
sản phẩm xã hội.
60
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
kinh t
kinh t
 Giao thông vận tải được mở rộng phát triển: đường
bộ, đường thuỷ, đặc biệt là đường sắt
 Giai đoạn 1865 - 1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu
Giai đoạn 1865 - 1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu
hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài
hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài
 Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông – Tây,
Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông – Tây,
Nam Bắc
Nam Bắc
 Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km
Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km
 Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km
Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km
61
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n
kinh t
kinh t
 Mỹ trở thành nước có ngoại thương phát triển và
xuất khẩu tư bản
 Năm 1899 xuất khẩu tư bản của Mỹ đạt 500 triệu USD,
năm 1913 đạt 2.625 triệu USD.
 Năm 1870 kim ngạch xuất khẩu đạt 377 triệu USD, năm
1914 đạt 5,5 tỷ USD.
 Thị trường đầu tư và buôn bán chủ yếu của Mỹ là
Canađa, các nước vùng biển Caribbean, Trung Mỹ, các
nước châu Á đặc biệt là Nhật Bản và Ấn Độ.
62
Th i k 1914 – 1945
Th i k 1914 – 1945
 Nước Mỹ tham gia Chiến tranh thế giới I từ 4-1917
 Khi mới tham gia nền kinh tế bị xáo trộn
 Tuy nhiên, chiến tranh lại kích thích nền kinh tế Mỹ phát
triển Sản phẩm công nghiệp tăng 1,7 lần, nông nghiệp
tăng 1,5 lần.
 Bán vũ khí và thiết bị cho các nước tham chiến thu được
35 tỷ USD lợi nhuận
 Sau chiến tranh Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính
của thế giới tư bản chủ nghĩa, đồng thời là chủ nợ lớn
nhất, riêng các nước Tây Âu vay nợ của Mỹ là 7 tỷ USD.
63
Th i k 1914 - 1945
Th i k 1914 - 1945
 Cuộc khủng hoảng kinh tế 1920-1921 cũng ảnh hưởng đến nền
kinh tế Mỹ nhưng nền kinh tế đã nhanh chóng được khôi phục và
bước vào giai đoạn phát triển ổn định 1924-1928
 Tháng 10 năm 1929 xuất hiện khủng hoảng kinh tế
 Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành
Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành
xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp
xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp
 Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm
Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm
 Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu
Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu
tấn/năm bị phá huỷ
tấn/năm bị phá huỷ
 6,4 triệu con lợn bị giết
6,4 triệu con lợn bị giết
 13 vạn công ty bị phá sản
13 vạn công ty bị phá sản
 hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa
hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa
 100.000 lít sữa bò đổ xuống cống
100.000 lít sữa bò đổ xuống cống
 Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động)
Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động)
64
Th i k 1914 - 1945
Th i k 1914 - 1945
 Tháng 12 - 1941 Mỹ tham gia chiến tranh thế giới II
 Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thiệt hại không đáng
kể
 Tiếp tục giàu lên vì chiến tranh nhờ bán vũ khí cho các
nước Đồng Minh, Mỹ thu được 117,2 tỷ USD lợi nhuận
 Giai đoạn 1940-1945 sản xuất công nghiệp tăng gấp đôi;
GDP tăng hơn 2 lần từ 99,7 tỷ USD lên 211,9 tỷ USD
 Sau chiến tranh nước Mỹ chiếm hơn 50% sản xuất công
nghiệp, ¾ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, gần ¾ dự trữ
vàng của hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa
65
Th i k 1945 - 1973
Th i k 1945 - 1973
Kế hoạch Marshall và điều chỉnh kinh tế sau chiến
tranh
 Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD
Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD
(tính đến 12-1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, còn
(tính đến 12-1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, còn
lại là hàng tiêu dùng
lại là hàng tiêu dùng
 Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD
Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD
 Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh
Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh
thông qua các chương trình viện trợ
thông qua các chương trình viện trợ
 Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến
Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến
tranh sang thời bình
tranh sang thời bình
 Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ
Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ
tăng trưởng khá cao
tăng trưởng khá cao
Giai đoạn 1951 – 1973
66
i u ch nh n n kinh t sau chi n tranh
i u ch nh n n kinh t sau chi n tranh
 Từ 1943, Chính phủ Mỹ đã áp dụng các biện pháp giảm sản xuất quân
sự và phục hồi sản xuất dân dụng
 Chính phủ tạo việc làm và cấp học phí cho hàng triệu quân nhân phục
viên học nghề
 Chính phủ chuyển nhượng cho tư nhân các cơ sở công nghiệp quân sự,
khuyến khích đầu tư tư nhân. Tổng đầu tư tư nhân đạt 156,9 tỷ USD
(1945 - 1949), trong đó đầu tư vào thiết bị mới bình quân mỗi năm là
14,4 tỷ USD
 Chính phủ đã xóa bỏ chế độ phân phối hàng tiêu dùng thời chiến, nới
lỏng và kích thích tiêu dùng
 Chính phủ thực hiện mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng mức lương tối
thiểu, phát triển xây dựng nhà ở công cộng giá rẻ...
67
Giai o n 1951 - 1973
Giai o n 1951 - 1973
 Các chính sách kinh tế của chính phủ thể hiện sự vận dụng
học thuyết Keynes
 Cụ thể:
 Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964-
Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964-
1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953-1973 tăng từ 53 tỷ USD lên
1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953-1973 tăng từ 53 tỷ USD lên
209 tỷ USD
209 tỷ USD
 Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi
Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi
của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các
của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các
hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên
hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên
tử, nghiên cứu vũ trụ...
tử, nghiên cứu vũ trụ...
 Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ
Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ
chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7%
chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7%
 Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950-1972,
Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950-1972,
tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình
tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình
quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã
quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã
hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...)
hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...)
 Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại
Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại
68
Giai o n 1951 – 1973: M t s c
Giai o n 1951 – 1973: M t s c
i m
i m
 Tốc độ tăng GDP bình quân của Mỹ những năm
1953-1973 là 3,5% (Nhật 9,8%, Pháp 5,2%, Tây
Đức 5,9%...)
 Mỹ vẫn là cường quốc kinh tế có ưu thế về kinh tế,
tài chính, tiền tệ, và khoa học - kỹ thuật
 Địa vị tương đối của Mỹ trong nền kinh tế thế giới
tư bản giảm sút liên tục
69
Nguyên nhân d n n s gi m sút t ng i
Nguyên nhân d n n s gi m sút t ng i
a v kinh t c a M
a v kinh t c a M
 Chính sách chạy đua vũ trang nên ngân sách quân sự tăng
nhanh; lún sâu vào các cuộc chiến tranh (chiến tranh Việt
Nam khoảng 352 tỷ USD)
 Tốc độ tăng năng suất lao động giảm sút, lợi thế so sánh
giảm xuống do tiền lương cao
 Đầu tư trong nước tăng tương đối chậm, đầu tư ra nước
ngoài tăng nhanh
 Đồng đôla Mỹ bị mất giá, hai lần phá giá đồng đôla (18-12-
1971, USD giảm giá 7,89%; 13-2-1973, USD giảm 10%
 Phương pháp quản lý Taylor trong quản lý công nghiệp
không còn phát huy tác dụng từ những năm 1970
70
Th i k 1974 - 1982
Th i k 1974 - 1982:
: c i m kinh t
c i m kinh t
 GDP tăng bình quân 2,3%. Khủng hoảng kinh tế đi liền với
khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng nguyên liệu năng lượng,
khủng hoảng tài chính, tiền tệ. Lạm phát, thất nghiệp gia
tăng
 Địa vị kinh tế của Mỹ tiếp tục giảm tương đối so với Nhật
Bản và Tây Âu
 Nguyên nhân:
 Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm
Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm
 Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng
Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng
 Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao
Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao
động giảm mạnh
động giảm mạnh
71
Th i k 1983 - nay: i u ch nh kinh t
Th i k 1983 - nay: i u ch nh kinh t
 Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng thành tựu của cách
mạng khoa học và công nghệ
 Đổi mới tổ chức và quản lý trong công nghiệp
 Tăng cường đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và thu hút đầu tư
trực tiếp từ nước ngoài
 Phát triển mạnh các công ty xuyên quốc gia
 Điều chỉnh vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước
72
Tình hình kinh t M (1990 – 2002)
Tình hình kinh t M (1990 – 2002)
-1
2,7
2,3 2
2,4
4
2,7 2,5
2,9
6,9
7,5 7,5
6,1
5,6 5,4 5,2
4,5 4,2
4,7
-3,1
-4,1 -4,1
-2,6
-2,2
-1,6
2,2
4,2
4,4
3,7
3,5
1,3
1,1
5,2
4,3
2,6
2,6
2,5
1,6
2,4
2,3
5,9
5,6
3,9
-3,8
4
1,3
-0,3
0,83
-6
-4
-2
0
2
4
6
8
10
(%
)
GDP L¹m ph¸t ThÊt nghiÖp Th©m hôt NS (%GDP)
73
Ch ng 3 - KINH T NH T B N
Ch ng 3 - KINH T NH T B N
Kết cấu chương
I. Đặc điểm kinh tế phong kiến Nhật Bản
II. Kinh tế Nhật Bản từ sau cải cách Minh Trị đến hết
Chiến tranh thế giới II (1868 - 1945)
III. Kinh tế Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh thế giới II
(1945 đến nay)
74
Kinh t Nh t B n th i k t c i cách
Kinh t Nh t B n th i k t c i cách
Minh Tr n h t chi n tranh th gi i II
Minh Tr n h t chi n tranh th gi i II
1. Cải cách Minh Trị (Meiji)
2. Cách mạng công nghiệp
3. Sự phát triển của đế quốc Nhật
75
C i cách Minh Tr (t 1-1868)
C i cách Minh Tr (t 1-1868)
 Cải cách hành chính
 Cải cách ruộng đất
 Cải cách về kinh tế - tài chính
 Khuyến khích phát triển công nghiệp
Khuyến khích phát triển công nghiệp
 Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài
Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài
 Cải cách giáo dục
Nhận xét: Cải cách Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản
không triệt để vì chính thể phong kiến đã không bị xóa bỏ
hoàn toàn. Giai cấp tư sản và tầng lớp phong kiến trở
thành chỗ dựa của nền quân chủ chuyên chế.
76
Cách m ng công nghi p Nh t B n
Cách m ng công nghi p Nh t B n
 Tiền đề: thuận lợi – khó khăn
 Diễn biến
 Đặc điểm
 Tác động về kinh tế - xã hội
 Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng
Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng
lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng
lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng
12,5 lần từ 5,3 lên
12,5 lần từ 5,3 lên 66,5 triệu tấn
66,5 triệu tấn
 Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm
Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm
77
Cách m ng công nghi p Nh t: c i m
Cách m ng công nghi p Nh t: c i m
 Khởi đầu bằng công nghiệp nhẹ nhưng các ngành công
nghiệp nặng, giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng đã
xuất hiện rất sớm và phát triển nhanh
 Nguồn vốn chủ yếu dựa vào trong nước
 Nhà nước Nhật Bản có vai trò quan trọng trong cách mạng cô
ng nghiệp
 Sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp (nông nghiệp
ngày càng lạc hậu hơn so với sự phát triển của công nghiệp)
78
Vai trò c a nhà n c Nh t B n trong
Vai trò c a nhà n c Nh t B n trong
cách m ng công nghi p
cách m ng công nghi p
 Trực tiếp đầu tư xây dựng các cơ sở công nghiệp dựa trên
nền tảng kỹ thuật hiện đại của phương Tây khi đó, sau bán
lại cho tư nhân với giá thấp hơn giá vốn đầu tư ban đầu
 Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở
 Có chính sách khuyến khích tư nhân phát triển công nghiệp
 Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật
Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật
từ nước ngoài
từ nước ngoài
 Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất
Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất
khẩu các sản phẩm quan trọng…
khẩu các sản phẩm quan trọng…
 Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công
Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công
ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô…
ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô…
79
Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 -
Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 -
nay)
nay)
1. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945
– 1951)
2. Giai đoạn phát triển “thần kỳ” (19
52 – 1973)
3. Giai đoạn từ 1974 đến nay
 Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế
Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế
80
1. Giai o n khôi ph c kinh t (1945 –
1. Giai o n khôi ph c kinh t (1945 –
1951)
1951)
 Hậu quả của chiến tranh
 Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề:
Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề:
 34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng,
34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng,
82% tàu biển bị tàn phá;
82% tàu biển bị tàn phá;
 Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp
Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp
chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%.
chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%.
 Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị
Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị
tài sản quốc gia năm 1935.
tài sản quốc gia năm 1935.
 Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát
Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát
rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu
rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu
 Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng
Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng
 Cải cách kinh tế sau chiến tranh
 Kết quả
81
C i cách kinh t trong giai o n 1945 –
C i cách kinh t trong giai o n 1945 –
1951
1951
 Giải thể các nhóm Zaibatsu nhằm tiêu diệt sức mạnh quân sự của
Nhật Bản, xóa bỏ quyền kiểm soát của một số công ty lớn đối với
nền kinh tế Nhật Bản
 Cải cách ruộng đất: quy định mức hạn điền tối đa là 5 ha, sau
giảm xuống còn 1 ha. Số còn lại nhà nước sẽ mua lại và chuyển
nhượng cho những nông dân không có ruộng đất
 Giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, tăng
lương cho công nhân: có ba đạo luật được ban hành: Luật công
đoàn, Luật tiêu chuẩn lao động, Luật điều chỉnh các quan hệ lao
động
 Cải cách về tài chính – tiền tệ: thực hiện cân bằng ngân sách và
quy định tỷ giá cố định 1 đô la Mỹ = 360 yên (1949)
82
Giai o n phát tri n “th n k ” (1952 –
Giai o n phát tri n “th n k ” (1952 –
1973)
1973)
 Thực trạng phát triển kinh tế
 Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân
9,8%/năm
9,8%/năm
 Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950-1960 là
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950-1960 là
15,9%; giai đoạn 1960-1969 là 13,5%.
15,9%; giai đoạn 1960-1969 là 13,5%.
 Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn
Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn
lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn,
lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn,
đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng
đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng
thứ 2
thứ 2
 Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng
Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng
 Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3%
Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3%
 Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6%
Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6%
 Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD,
Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD,
năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965
năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965
83
So sánh v m c t ng t ng s n ph m qu c
So sánh v m c t ng t ng s n ph m qu c
dân th c t gi a các n c t b n phát
dân th c t gi a các n c t b n phát
tri n (%)
tri n (%)
2,7 2,5
3,3
2,1
3,6
3,8
4,7
5,9
4,8
5,4
5,4
6,2
6,6
5,9
2,3
8,8
1,9
5,5
3,2
5
9
7,2
4,9 4,8
3,7
8,7
10,6
8,3
12,1
7,6
0
2
4
6
8
10
12
14
1951-55 1955-61 1961-65 1965-70 1970-73
(%
)
Anh Ph¸p Italia Mü CHLB §øc NhËt
84
Nguyên nhân t ng tr ng nhanh c a kinh
Nguyên nhân t ng tr ng nhanh c a kinh
t Nh t B n giai o n 1952 - 1973
t Nh t B n giai o n 1952 - 1973
 Phát huy vai trò nhân tố con người
 Duy trì mức tích lũy cao thường xuyên, sử dụng vốn
đầu tư có hiệu quả cao
 Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ kh
oa học - kỹ thuật
 Chú trọng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước
 Mở rộng thị trường trong nước và nước ngoài
 Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế hai tầng
 Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước khác
85
V nhân t con ng i (ngu n nhân l c)
V nhân t con ng i (ngu n nhân l c)
 Lực lượng lao động đông đảo, có trình độ văn hóa
khá cao, có kỹ năng nghề nghiệp, có tinh thần trách
nhiệm với công việc
 Giáo dục: văn hóa, truyền thống
Giáo dục: văn hóa, truyền thống
 Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý
Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý
 Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực
 Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời)
Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời)
 Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia
Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia
đình
đình
 Công thức thành công: “Công nghệ phương Tây +
Tính cách Nhật Bản”
86
V tích l y và s d ng v n
V tích l y và s d ng v n
 Tích lũy và huy động vốn
 Tỷ lệ cao, thường xuyên
Tỷ lệ cao, thường xuyên
 Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Bản đã đáp ứng đủ
Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Bản đã đáp ứng đủ
nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển
nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển
 Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài
Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài
 Sử dụng vốn
 Táo bạo
Táo bạo
 Hiệu quả sử dụng vốn cao
Hiệu quả sử dụng vốn cao
87
Tích lu v n
Tích lu v n
 Giai đoạn 1952 – 1973 chiếm 30 đến 35% thu nhập
quốc dân
 Biện pháp
 Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng
Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng
chế độ tiền lương thấp
chế độ tiền lương thấp
 Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961-1967, tỷ lệ gửi tiết
Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961-1967, tỷ lệ gửi tiết
kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và
kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và
Anh 7,7%)
Anh 7,7%)
 Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính;
Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính;
hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế...
hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế...
 Huy động vốn nước ngoài: ODA, vay thương mại,
đầu tư nước ngoài
88
Chính sách thu hút u t n c ngoài
Chính sách thu hút u t n c ngoài
c a Nh t B n
c a Nh t B n
 Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI)
 Chỉ khuyến khích với những ngành
có thể mang lại cho Nhật Bản bí
quyết kỹ thuật, công nghệ mới
 Tại sao như vậy?
89
S d ng v n: táo b o, có hi u qu
S d ng v n: táo b o, có hi u qu
cao
cao
 Đầu tư có lựa chọn, tập trung vào những ngành
mũi nhọn (đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, điện tử
và vi điện tử... )
 Tăng cường đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác
tài nguyên và mở rộng thị trường
 Đầu tư phát triển khoa học – kỹ thuật
90
V ti p c n và ng d ng nhanh chóng
V ti p c n và ng d ng nhanh chóng
nh ng thành t u khoa h c – k thu t
nh ng thành t u khoa h c – k thu t
 Tăng kinh phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D), 1955
chiếm 0,84% thu nhập quốc dân, năm 1970 là 1,96%
 Phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học – kỹ thuật: số
phòng thí nghiệm năm 1955 là 1.445; năm 1970 là 12.594
 Chú trọng đào tạo nhân lực khoa học – kỹ thuật: năm 1970
có tới 419.000 nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật
 Chú trọng nghiên cứu ứng dụng
 Nhập khẩu phát minh, sáng chế, nhập khẩu công nghệ
hiện đại để tiếp cận những thành tựu mới nhất
91
K t qu
K t qu
 Nền khoa học - kỹ thuật của Nhật Bản có bước phát
triển nhảy vọt, đuổi kịp các nước tư bản phát triển
khác
 Đầu những năm 1970, Nhật Bản đã đạt trình độ
cao về tự động hóa, về sử dụng máy tính trong một
số ngành sản xuất...
92
V vai trò c a nhà n c
V vai trò c a nhà n c
 Xác định chiến lược phát triển (Bộ Công nghiệp và Thương mại
quốc tế - MITI)
 Đề ra các kế hoạch phát triển (kế hoạch 5 năm)
 Tạo môi trường kinh tế thuận lợi thông qua hoàn thiện hệ thống
pháp luật
 Điều tiết thông qua các chính sách tài chính - tiền tệ (qua
NHTW – BOJ: Bank of Japan)
 Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, các ngành công nghiệp mới và
cho R&D (Research & Development)
93
V m r ng th tr ng trong và ngoài n c
V m r ng th tr ng trong và ngoài n c
 Với thị trường trong nước
 Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình
Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình
cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…)
cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…)
 Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc
Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc
làm, thu nhập thực tế của người lao động...
làm, thu nhập thực tế của người lao động...
 Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo
Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo
chất lượng như hàng xuất khẩu
chất lượng như hàng xuất khẩu
 Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành
Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành
tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng
tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng
94
V m r ng th tr ng trong và ngoài
V m r ng th tr ng trong và ngoài
n c
n c
 Với thị trường nước ngoài
 Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi
Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi
phí và nâng cao chất lượng sản phẩm
phí và nâng cao chất lượng sản phẩm
 Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về
Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về
chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ
chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ
thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai
thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai
thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức
thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức
kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD…
kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD…
95
V mô hình k t c u doanh nghi p
V mô hình k t c u doanh nghi p
 Nhật Bản có mô hình kết cấu 2 tầng
 Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật – công
Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật – công
nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn
nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn
 Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật - công nghệ
Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật - công nghệ
thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc
thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc
nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao
nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao
động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém
động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém
 Tác dụng:
 Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước
Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước
 Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh
Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh
nghiệp nhỏ
nghiệp nhỏ
 Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực
Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực
 Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng
Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng
96
M t s h n ch
M t s h n ch
 Mất cân đối nghiêm trọng giữa các vùng kinh tế,
giữa nhu cầu phát triển sản xuất với cơ sở hạ tầng
lạc hậu. 3 trung tâm công nghiệp là Tokyo - Osaka -
Nagôya chỉ chiếm 1,25% diện tích cả nước nhưng
tập trung hơn 50% sản lượng công nghiệp
 Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu
và thị trường nước ngoài
 Những mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt
 Môi trường bị ô nhiễm nặng nề
97
Giai o n t 1974 n nay
Giai o n t 1974 n nay
 Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế
 Khủng hoảng kinh tế 1973-1975 chấm dứt thời kỳ phát triển
Khủng hoảng kinh tế 1973-1975 chấm dứt thời kỳ phát triển
nhanh.
nhanh.
 Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai
Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai
khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…).
khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…).
 Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975
Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975
so với năm 1974 giảm 10,6%.
so với năm 1974 giảm 10,6%.
 Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974-1982 chỉ còn 4,3%
Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974-1982 chỉ còn 4,3%
 Nội dung điều chỉnh
Nội dung điều chỉnh
 Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học - kỹ thuật, công nghệ
Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học - kỹ thuật, công nghệ
 Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế
Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế
 Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước
Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước
 Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại
Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại
 Tình hình kinh tế
98
T c t ng tr ng kinh t (1991-2002)
T c t ng tr ng kinh t (1991-2002)
1,1
0,1
0,5
0,9
2,7
1,1
0,6
1,4
-2,5
-0,9
4,5
-0,5
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
(%
)
Tải bản FULL (file ppt 211 trang): bit.ly/3tPtaFn
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
99
Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m
Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m
 Về lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản qua các thời
kỳ lịch sử
 Một số bài học kinh nghiệm
 Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước
Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước
 Về phát huy nguồn nhân lực
Về phát huy nguồn nhân lực
 Về huy động và sử dụng vốn
Về huy động và sử dụng vốn
 Về vai trò của nhà nước
Về vai trò của nhà nước
 Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ
Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ
thuật
thuật
 Về mô hình kết cấu doanh nghiệp
Về mô hình kết cấu doanh nghiệp
Tải bản FULL (file ppt 211 trang): bit.ly/3tPtaFn
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
100
Ch ng 4
Ch ng 4
KINH T CÁC N C XÃ H I CH
KINH T CÁC N C XÃ H I CH
NGH A
NGH A
I. Sự hình thành hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa
II. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1917 – giữa thập kỷ
1960)
III. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa thời kỳ từ giữa
thập kỷ 1960 đến 1991
IV. Kinh tế thời kỳ từ 1991 đến nay 4032821

More Related Content

What's hot

Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ môChuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
TngThin4
 
Quá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của Đảng
Quá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của ĐảngQuá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của Đảng
Quá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của ĐảngThanh Hien Vo
 
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt nam
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt namKinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt nam
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt namVanThang Le
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Minh Hiếu Lê
 
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệpLuận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Share Tai Lieu
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOTLuận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nayPhân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Tấn Tài Huỳnh
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Trường An
 
Lý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul Samuelson
Lý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul SamuelsonLý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul Samuelson
Lý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul Samuelson
Phong Olympia
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Khanh An
 
Giáo trình thuế
Giáo trình thuếGiáo trình thuế
Giáo trình thuế
Cong Tran
 
TS. BÙI QUANG XUÂN . Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
TS. BÙI QUANG XUÂN .  Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNGTS. BÙI QUANG XUÂN .  Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
TS. BÙI QUANG XUÂN . Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
Bùi Quang Xuân
 
Chế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải pháp
Chế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải phápChế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải pháp
Chế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải pháp
Công Tử Phương Gia
 
06 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.001310721606 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.0013107216
Yen Dang
 
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIAN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIANPHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIAN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIAN
Công Cẩn Chu
 
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
Jenny Hương
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
tuongnm
 

What's hot (20)

Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ môChuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
 
Quá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của Đảng
Quá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của ĐảngQuá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của Đảng
Quá trình đổi mới tư duy về nhận thức Kinh Tế Thị Trường ở Việt nam của Đảng
 
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt nam
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt namKinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt nam
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở việt nam
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệpLuận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp
 
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất LượngBài giảng Quản Trị Chất Lượng
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOTLuận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm ở Việt Nam, HOT
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Mô hình CAPM
 
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nayPhân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
Lý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul Samuelson
Lý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul SamuelsonLý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul Samuelson
Lý thuyết về nền kinh tế hỗn hợp- Paul Samuelson
 
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft ExcelCâu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
Câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Excel
 
Giáo trình thuế
Giáo trình thuếGiáo trình thuế
Giáo trình thuế
 
TS. BÙI QUANG XUÂN . Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
TS. BÙI QUANG XUÂN .  Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNGTS. BÙI QUANG XUÂN .  Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
TS. BÙI QUANG XUÂN . Chuyên đề 6 QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
 
Chế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải pháp
Chế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải phápChế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải pháp
Chế độ cạnh tranh kinh tế ở việt nam những vấn đề đặt ra và giải pháp
 
06 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.001310721606 eco102 bai4_v2.0013107216
06 eco102 bai4_v2.0013107216
 
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIAN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIANPHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIAN
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO CHUỖI THỜI GIAN
 
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
ĐỀ TÀI: TÌNH HÌNH LẠM PHÁT TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY VÀ CÁC GIẢI PHÁP CỦA CHÍNH...
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 

Similar to Bài Giảng Môn Học Lịch Sử Kinh Tế

Chuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptChuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.ppt
BinThuPhng
 
Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)
Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)
Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bài 4 chuan.pptx
Bài 4 chuan.pptxBài 4 chuan.pptx
Bài 4 chuan.pptx
TrmLThMinh
 
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
nataliej4
 
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdfChuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
NuioKila
 
Bài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂMBài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂM
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxBG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
dangnguyen750348
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
ThyTrn607023
 
Tiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.doc
Tiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.docTiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.doc
Tài liệu triết
Tài liệu triếtTài liệu triết
Tài liệu triết
tuan dung
 
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
TrinhThiMongNghi
 
cau3.pptx
cau3.pptxcau3.pptx
cau3.pptx
HAnhTin1
 
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.pptCHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
Lê Thưởng
 
KTCT. Chương 1.OK.pptx
KTCT. Chương 1.OK.pptxKTCT. Chương 1.OK.pptx
KTCT. Chương 1.OK.pptx
LmTrn286060
 
Bài thảo luận phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
Bài thảo luận   phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...Bài thảo luận   phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
Bài thảo luận phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệCNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
Hương Nguyễn
 
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
Nhựt Nguyễn Minh
 
Luận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tế
Luận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tếLuận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tế
Luận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tế
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]
Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]
Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]
Gia sư Đức Trí
 

Similar to Bài Giảng Môn Học Lịch Sử Kinh Tế (20)

Chuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.pptChuong VI. KTCT.ppt
Chuong VI. KTCT.ppt
 
Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)
Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)
Luận án: Phong trào công nhân ở các nước Tây Âu (1991 - 2011)
 
Bài 4 chuan.pptx
Bài 4 chuan.pptxBài 4 chuan.pptx
Bài 4 chuan.pptx
 
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
 
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdfChuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
 
Bài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂMBài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu Tiểu luận môn lịch sử văn minh thế giới, 9 ĐIỂM
 
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxBG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docxĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
Tiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.doc
Tiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.docTiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.doc
Tiểu luận về cách mạng công nghiệp, 9 điểm.doc
 
Kinh tế vi mô_Chuong 1
Kinh tế vi mô_Chuong 1Kinh tế vi mô_Chuong 1
Kinh tế vi mô_Chuong 1
 
Tài liệu triết
Tài liệu triếtTài liệu triết
Tài liệu triết
 
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
 
cau3.pptx
cau3.pptxcau3.pptx
cau3.pptx
 
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.pptCHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
 
KTCT. Chương 1.OK.pptx
KTCT. Chương 1.OK.pptxKTCT. Chương 1.OK.pptx
KTCT. Chương 1.OK.pptx
 
Bài thảo luận phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
Bài thảo luận   phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...Bài thảo luận   phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
Bài thảo luận phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
 
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệCNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
 
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
 
Luận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tế
Luận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tếLuận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tế
Luận án: Tập hợp lực lượng trong phong trào cộng sản quốc tế
 
Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]
Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]
Huong dan-giai-mon-su-thpt-2012[giasuductri.edu.vn]
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
nataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
nataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
nataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
nataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
nataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
nataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
nataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
nataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
nataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
nataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
nataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
nataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
MinhSangPhmHunh
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
huynhanhthu082007
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 

Recently uploaded (19)

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 

Bài Giảng Môn Học Lịch Sử Kinh Tế

  • 1. 1 MÔN H C MÔN H C L CH S KINH L CH S KINH T T
  • 2. 2 N i dung ch ng trình (Ph n th N i dung ch ng trình (Ph n th nh t) nh t)  L ch s kinh t các n c ngoài (8 ch ng)  Kinh t các n c t b n ch ngh a (ch ng 1) Kinh t các n c t b n ch ngh a (ch ng 1)  Kinh t n c M (Ch ng 2) Kinh t n c M (Ch ng 2)  Kinh t Nh t B n (Ch ng 3) Kinh t Nh t B n (Ch ng 3)  Kinh t các n c xã h i ch ngh a (Ch ng 4) Kinh t các n c xã h i ch ngh a (Ch ng 4)  Kinh t Liên Xô (Ch ng 5) Kinh t Liên Xô (Ch ng 5)  Kinh t Trung Qu c (Ch ng 6) Kinh t Trung Qu c (Ch ng 6)  Kinh t các n c ang phát tri n (Ch ng 7) Kinh t các n c ang phát tri n (Ch ng 7)  Kinh t các n c ASEAN (Ch ng 8) Kinh t các n c ASEAN (Ch ng 8)
  • 3. 3 N i dung ch ng trình (Ph n th N i dung ch ng trình (Ph n th hai) hai)  Lịch sử kinh tế Việt Nam (6 chương)  Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến  Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858– Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858– 1945) 1945)  Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 – Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) 1954)  Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955 – 1975 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955 – 1975  Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976 – 1985 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976 – 1985  Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – nay) Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – nay)
  • 4. 4 Ch ng m u Ch ng m u I T NG, NHI M V VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN I T NG, NHI M V VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U C U  Khái niệm, vị trí, tác dụng  Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu  Nhiệm vụ Nhiệm vụ  Phương pháp nghiên cứu của môn học  Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu  Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu
  • 5. 5 i t ng nghiên c u i t ng nghiên c u  Sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất  Lịch sử kinh tế còn đề cập đến một số yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng (luật pháp, chính sách của nhà nước…), chiến tranh… để làm rõ đối tượng nghiên cứu của môn học
  • 6. 6 Nhi m v Nhi m v  Phản ánh thực tiễn sự phát triển kinh tế một cách trung thực và khoa học  Rút ra những đặc điểm và những quy luật đặc thù trong sự phát triển kinh tế của từng nước hoặc từng nhóm nước  Nêu lên những bài học kinh nghiệm giúp ích cho xây dựng và phát triển kinh tế
  • 7. 7 Ph ng pháp nghiên c u Ph ng pháp nghiên c u  Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu: các quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử  Các phương pháp: Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgic, phương pháp phân kỳ lịch sử, các phương pháp phân tích kinh tế
  • 8. Ph n th nh t Ph n th nh t LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI
  • 9. 9 Ch ng 1 Ch ng 1 KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH NGH A NGH A  MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU  Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó  Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay  PHẠM VI NGHIÊN CỨU  Các nước tư bản phát triển Các nước tư bản phát triển  Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất
  • 10. 10 Ch ng 1 Ch ng 1 KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH KHÁI QUÁT KINH T CÁC N C T B N CH NGH A NGH A Kết cấu chương I. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản II. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền (Thờ i kỳ tự do cạnh tranh) (1640 - 1870) III. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ độc quyền (1871 - na y) IV. Nhận xét đánh giá về 400 năm lịch sử phát triển của chủ nghĩa tư bản
  • 11. 11 GIAI O N HÌNH THÀNH CH NGH A T GIAI O N HÌNH THÀNH CH NGH A T B N B N Các nhân tố tác động đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản 1. 1. Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất hiện các thành thị Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất hiện các thành thị phong kiến phong kiến 2. 2. Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại 3. 3. Tích lũy nguyên thủy tư bản Tích lũy nguyên thủy tư bản 4. 4. Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản xuất mới (công Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản xuất mới (công trường thủ công) trường thủ công)
  • 12. 12 KINH T CÁC N C T B N TH I K KINH T CÁC N C T B N TH I K TR C C QUY N (1640 – 1870) TR C C QUY N (1640 – 1870) 1. Cách mạng tư sản và sự thiết lập quan hệ sản xuấ t tư bản chủ nghĩa 2. Cách mạng công nghiệp a) a) Cách mạng công nghiệp ở nước Anh Cách mạng công nghiệp ở nước Anh b) b) Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức 3. Sự phát triển kinh tế của các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền
  • 13. 13 Cách m ng t s n và s thi t l p quan h Cách m ng t s n và s thi t l p quan h s n xu t t b n ch ngh a s n xu t t b n ch ngh a  Vai trò của cách mạng tư sản: Xác lập về mặt pháp lý quyền thống trị về chính trị của giai cấp tư sản đối với toàn xã hội và mở đường kinh tế phát triển  Đặc điểm của một số cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu: ở Hà Lan, Anh (1640 – 1660), Pháp (1798 - 1794), Mỹ, Nga (1961), Nhật (1868), Trung Quốc (1911)…
  • 14. 14 Cách m ng công nghi p Cách m ng công nghi p  Khái niệm  Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao động cơ khí động cơ khí  Một số đặc điểm chung của các cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới  Diễn ra trong thời gian tương đối dài ( Diễn ra trong thời gian tương đối dài (kho khoảng ảng 100 năm) 100 năm)  Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công nghiệp nặng nghiệp nặng
  • 15. 15 Cách m ng công nghi p n c Anh Cách m ng công nghi p n c Anh  Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên a. Tiền đề b. Diễn biến c. Đặc điểm d. Tác động về kinh tế - xã hội e. Bài học kinh nghiệm
  • 16. 16 Cách m ng công nghi p Anh: Ti n Cách m ng công nghi p Anh: Ti n  Cách mạng công nghiệp ở nước Anh tiến hành dựa trên những tiền đề thuận lợi  Kinh tế Kinh tế  Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn khốc và điển hình khốc và điển hình  Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn  Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp  Chính trị Chính trị  Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản  Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch) triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch)  Kỹ thuật Kỹ thuật  Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi (1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)…. (1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)….
  • 17. 17 Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n  Năm 1733 phát minh ra con thoi  ứng dụng trong ngành dệt  Năm 1768 chế tạo ra máy kéo sợi  ứng dụng trong ngành kéo sợi  yêu cầu gia tăng năng suất dệt  Năm 1785 chế tạo ra máy dệt  ứng dụng vào sản xuất.  Nhu cầu sản xuất máy dệt, máy kéo sợi gia tăng  thiếu nguyên liệu (gỗ)  Sự phát triển của kỹ thuật luyện kim (phương pháp điều chế than cốc (phát minh năm 1735, phương pháp luyện gang thành sắt (phát minh năm 1784)  nguyên vật liệu thay thế (gỗ)
  • 18. 18 Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n Cách m ng công nghi p Anh: Di n bi n  Năm 1784, máy hơi nước được sử dụng là nguồn động lực  Các loại máy phay, bào, tiện được sử dụng (1789)  ngành cơ khí chế tạo ra đời  Sự phát triển công nghiệp  Sự phát triển của giao thông vận tải (đường thủy, đường sắt)  Năm 1825 đoạn đường sắt đầu tiên được xây dựng đã đánh dấu cách mạng công nghiệp Anh cơ bản hoàn thành
  • 19. 19 Cách m ng công nghi p Anh: c i m Cách m ng công nghi p Anh: c i m  Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi) sau đó lan sang công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí)  Diễn ra tuần tự từ thấp đến cao (từ thủ công lên nửa cơ khí và sau đó là cơ khí hoàn toàn)  Từ sản xuất máy công cụ tiến đến sản xuất máy truyền lực và động lực, đỉnh cao là máy hơi nước
  • 20. 20 Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng  Với nước Anh  Sản xuất bằng máy Sản xuất bằng máy  năng suất lao động tăng, chi phí năng suất lao động tăng, chi phí sản xuất giảm sản xuất giảm   sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ khí được thể hiện khí được thể hiện  Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và tín dụng tín dụng  Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung tâm tâm
  • 21. 21 Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng  Với nước Anh  Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân công lại lao động xã hội: công lại lao động xã hội:  Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông và phía Bắc); và phía Bắc);  Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra đời (Liverpool, Birmingham…); đời (Liverpool, Birmingham…);  Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%, Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%, năm 1871 chỉ còn 14,2%) năm 1871 chỉ còn 14,2%)  Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời - giai Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời - giai cấp VÔ SẢN cấp VÔ SẢN
  • 22. 22 Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng Cách m ng công nghi p Anh: Tác ng  Làm thay đổi vị thế của nước Anh trong nền kinh tế thế giới, trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới thời kỳ CNTB trước độc quyền:  Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng công nghiệp thế giới), công nghiệp thế giới),  Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển hàng hóa thế giới qua nước Anh…) hàng hóa thế giới qua nước Anh…)
  • 23. 23 Câu h i th o lu n Câu h i th o lu n  Vai trò của các nhà tư bản đi đầu ở nước Anh  Vai trò của cơ chế thị trường trong huy động và phân bổ sử dụng các nguồn lực  Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển các ngành công nghiệp  Tính tuần tự trong tiến trình cách mạng công nghiệp ở nước Anh  Khủng hoảng thừa và nguyên nhân?
  • 24. 24 KINH T CÁC N C T B N TH I K C KINH T CÁC N C T B N TH I K C QUY N (T 1871 N NAY) QUY N (T 1871 N NAY) 1. Thời kỳ độc quyền hóa (1871 - 1913) 2. Thời kỳ 1914 - 1945 3. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới II (1945 - nay) a. a. Giai đoạn 1945-1950: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1945-1950: Khôi phục kinh tế b. b. Giai đoạn 1951-1973: Tăng trưởng nhanh Giai đoạn 1951-1973: Tăng trưởng nhanh c. c. Giai đoạn 1974-1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định Giai đoạn 1974-1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định d. d. Giai đoạn 1983 - nay: Điều chỉnh kinh tế Giai đoạn 1983 - nay: Điều chỉnh kinh tế
  • 25. 25 Th i k c quy n hoá (1871-1913) Th i k c quy n hoá (1871-1913)  Tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của lực lượng sản xuất: Những phát minh sáng chế mới: điện, dầu lửa, khí đốt, công nghiệp hóa chất, kỹ thuật luyện kim; Các ngành công nghiệp (nhất là công nghiệp nặng) phát triển nhanh; Lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng  Sự thống trị của các tổ chức độc quyền: Do quá trình tích tụ và tập trung tư bản, tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức độc quyền với các hình thức khác nhau (Cartel, Trust, Syndicate…)  Nền kinh tế các nước phát triển không đều dẫn đến sự thay đổi trật tự kinh tế trong thế giới tư bản: Mỹ, Đức phát triển nhanh và vươn lên vị trí số 1 và 2 thế giới
  • 26. 26 T tr ng công nghi p c a các n c t b n n m T tr ng công nghi p c a các n c t b n n m 1913 1913 Mü 38% §øc 16% Anh 13% Ph¸p 11% C¸c n íc kh¸c 22%
  • 27. 27 Câu h i th o lu n Câu h i th o lu n  Vì sao nước Anh mất dần vị trí số 1 thế giới về kinh tế  Nguồn gốc ra đời của các tổ chức độc quyền: Tích tụ tư bản? Tập trung tư bản?  Thông thường, về lý thuyết, độc quyền là yếu tố kìm hãm sự phát triển nhưng tại sao thời kỳ này nền kinh tế các nước tư bản phát triển nhanh
  • 28. 28 Th i k (1914-1945) Th i k (1914-1945)  Các cuộc chiến tranh thế giới thứ I và II đã gây hậu quả nghiêm trọng đối với hầu hết các nước tư bản  Các cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra với những mức độ ngày càng lớn hơn, đặc biệt là khủng hoảng 1929-1933: Kéo lùi sự phát triển kinh tế  Nước Mỹ dựa vào chiến tranh để làm giàu
  • 29. 29 Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 - Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 - nay) nay) a. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 – 1950) b. Giai đoạn tăng trưởng nhanh (1951 – 1973) c. Giai đoạn tăng trưởng chậm, không đều và khô ng ổn định (1974 – 1982) d. Điều chỉnh kinh tế (1983 – nay)
  • 30. 30 Giai o n khôi ph c kinh t (1945 – Giai o n khôi ph c kinh t (1945 – 1950) 1950)  Các nước thực hiện tái thiết kinh tế sau chiến tranh  Một số tổ chức lớn ra đời: IBRD (Ngân hàng tái thiết và phát triển quốc tế), IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế), GATT (Hiệp định chung về thương mại và thuế quan); Hiệp ước Bretton Woods về chế độ tỷ giá cố định (35 USD = 1 ounce Au).  Mỹ thực hiện kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu  Kết quả: Hầu hết các nước đã khôi phục nền kinh tế, ngang bằng và vượt mức trước chiến tranh (năm 1938), nền kinh tế Mỹ vẫn tăng trưởng với tốc độ khá cao
  • 31. 31 Giai o n 1951-1973: T ng tr ng Giai o n 1951-1973: T ng tr ng nhanh nhanh  Thực trạng phát triển kinh tế  Tăng trưởng kinh tế Tăng trưởng kinh tế  Sự biến đổi cơ cấu kinh tế Sự biến đổi cơ cấu kinh tế  Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản Bản  Các nhân tố tác động (nguyên nhân)  Vai trò của khoa học – kỹ thuật Vai trò của khoa học – kỹ thuật  Vai trò can thiệp của nhà nước Vai trò can thiệp của nhà nước  Đẩy mạnh liên kết kinh tế Đẩy mạnh liên kết kinh tế  Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang phát triển phát triển  Nhận xét chung
  • 32. 32  Giai đoạn 1951-1973 nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng khá nhanh và tương đối ổn định  Tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của các nước tư bản phát triển trong giai đoạn 1953-1962 là 4,8%; giai đoạn 1963-1972 là 5,0%  Các cuộc khủng hoảng chu kỳ vẫn xảy ra, nhưng thời gian không kéo dài, không diễn ra cùng lúc ở nhiều nước và mức độ khủng hoảng không lớn  Tỷ lệ tăng giá tiêu dùng bình quân của các nước những năm 1950-1970 duy trì ở mức xấp xỉ 3%  Các nước còn đạt được mục tiêu việc làm đầy đủ Th c tr ng phát tri n kinh t
  • 33. 33 Câu h i th o lu n Câu h i th o lu n  Tăng trưởng kinh tế?  Công thức tính: Tốc độ tăng trưởng  Các nhân tố tác động đến tăng trưởng kinh tế Quy mô t ng tr ng 1 t t Y Y Y + ∆ = − 1 1 100% t t t t Y Y g Y − − − = ×
  • 34. 34 T c t ng tr ng kinh t c a m t s n c 4,0 5,5 4,6 10,4 2,8 2,7 2,8 5,1 6,8 8,7 0,0 2,0 4,0 6,0 8,0 10,0 12,0 1952-1962 1963-1972 (%) Mü Anh Ph¸p CHLB §øc NhËt B¶n
  • 35. 35 Th c tr ng phát tri n kinh t  Cơ cấu nền kinh tế thay đổi nhanh chóng giai đoạn 1950 - 1973  Tỷ trọng khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) giảm nhanh: Pháp từ 33% xuống 12%, CHLB Đức từ 25% xuống 7%; Italia từ 41% (năm 1954) xuống 17%; Anh từ 5% (năm 1951) xuống 3%.  Tỷ trọng của khu vực II (công nghiệp và xây dựng) tăng lên chậm  Tỷ trọng của khu vực III (dịch vụ) mở rộng rất lớn: Thương mại, vận tải, bưu điện, tài chính tiền tệ, bảo hiểm, y tế, giáo dục, du lịch v.v... phát triển nhanh phát triển nhanh
  • 36. 36 Câu h i th o lu n Câu h i th o lu n  Cơ cấu kinh tế?  Phân loại cơ cấu kinh tế  Cơ cấu ngành kinh tế  Những yếu tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế  Xu hướng vận động của cơ cấu kinh tế ở các nước tư bản
  • 37. 37 Th c tr ng phát tri n kinh t  Thế giới tư bản hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ - Tây Âu - Nhật Bản  Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Âu liên kết hình Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Âu liên kết hình thành EEC, tốc độ tăng trưởng của Mỹ chậm dần thành EEC, tốc độ tăng trưởng của Mỹ chậm dần  Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới tư bản Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới tư bản  Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng trở nên gay gắt Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng trở nên gay gắt
  • 38. 38 Nguyên nhân: i) y m nh ng d ng thành t u c a cách m ng khoa h c - k thu t  Sau chiến tranh thế giới II, cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật diễn ra mạnh mẽ như vũ bão với đặc điểm:  Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp  Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn  Các nước đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng những thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất, phát triển các ngành công nghệ cao  Tác động của việc ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật  Đổi mới tài sản cố định, thúc đẩy tăng năng suất lao động  Làm thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế  Thúc đẩy quá trình phân công chuyên môn hóa và hợp tác quốc tế  Làm thay đổi hình thức và phương pháp tổ chức quản lý kinh tế
  • 39. 39 Câu h i th o lu n Câu h i th o lu n  Tăng trưởng và phát triển dựa vào những nhân tố chiều rộng?  Phát triển dựa vào những nhân tố chiều sâu?  Xu hướng phát triển ở các nước tư bản
  • 40. 40 Nguyên nhân: ii) Nhà n c t b n c quy n can thi p sâu vào i s ng kinh t xã h i  Cơ sở lý thuyết cho sự can thiệp của nhà nước vào các hoạt động kinh tế là học thuyết “bàn tay hữu hình” của nhà kinh tế học J.M.Keynes  Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu  Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi suất và kích thích Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi suất và kích thích đầu tư đầu tư
  • 41. 41 Nguyên nhân: ii) Nhà n c t b n c quy n can thi p sâu vào i s ng kinh t xã h i  Thực tiễn:  CNTB độc quyền đã chuyển biến thành CNTB độc quyền nhà nước  Nhà nước sử dụng ngân sách và ngân hàng trung ương là những công cụ quan trọng nhất để can thiệp vào nền kinh tế (chi tiêu chính phủ và lãi suất)  Mở rộng khu vực kinh tế nhà nước (xây dựng kết cấu hạ tầng, cung cấp các dịch vụ công và đảm bảo cung ứng các nguồn nguyên liệu chủ yếu)  Tăng chi tiêu cho phúc lợi xã hội nhằm xoa dịu mâu thuẫn giai cấp
  • 42. 42 Nguyên nhân: iii) y m nh liên k t kinh t  Liên kết kinh tế đã trở thành một xu hướng phổ biến  Các liên kết tiêu biểu  Liên kết về tài chính – tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước Bretton Liên kết về tài chính – tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước Bretton Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định  Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT - 1947) Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT - 1947)  Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) - 1957 Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) - 1957  Tác dụng: phát huy lợi thế so sánh của từng nước trong phân công lao động quốc tế
  • 43. 43 Nguyên nhân: iv) y m nh quan h Nguyên nhân: iv) y m nh quan h kinh t v i các n c ang phát tri n kinh t v i các n c ang phát tri n  Các công cụ chủ yếu: viện trợ, cho vay ưu đãi, đầu tư (nhất là đầu tư trực tiếp)  Lợi ích:  Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ  Mở rộng thị trường Mở rộng thị trường  Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài
  • 44. 44 Giai o n 1974-1982 Giai o n 1974-1982  Đặc điểm  Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc độ bình quân chỉ đạt độ bình quân chỉ đạt ≈ 2,4%/năm) ≈ 2,4%/năm)  Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn  Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm phát cao phát cao  Nguyên nhân  Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những biến động kinh tế trong nước, quốc tế biến động kinh tế trong nước, quốc tế  Đầu tư sụt giảm Đầu tư sụt giảm  Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt  Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát triển triển
  • 45. 45 Giai o n 1983 - nay: i u ch nh Giai o n 1983 - nay: i u ch nh kinh t kinh t  Nguyên nhân  Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài  Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình kinh tế hỗn hợp) kinh tế hỗn hợp)  Nội dung điều chỉnh  Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước  Khuyến khích đầu tư Khuyến khích đầu tư  Điều chỉnh cơ cấu kinh tế Điều chỉnh cơ cấu kinh tế  Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại  Kết quả  Tăng trưởng kinh tế Tăng trưởng kinh tế  Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…) Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…)
  • 46. 46 T c t ng tr ng kinh t các n c t b n (1990 -2002) 1,3 2,7 2,3 2,4 5,2 2,2 5,6 4,5 0,9 1,1 -2,8 0,2 1,4 2,5 2,9 2,1 1,1 1,1 3,8 3,8 3,7 -1 3,5 2 -0,5 -0,9 1,1 0,1 0,5 2,7 3,4 1,7 1,5 0,9 0,5 2,8 2,5 1,6 2,5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 N¨m (% ) Mü NhËt EU
  • 47. 47 Ch ng 2 - KINH T N C M Ch ng 2 - KINH T N C M Kết cấu chương I. Tình hình kinh tế - xã hội Bắc Mỹ tr ước 1776 II. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa t ư bản trước độc quyền (1776-1865) III. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa
  • 48. 48 Tình hình kinh t - xã h i n c M tr c Tình hình kinh t - xã h i n c M tr c ngày giành c l p (1776) ngày giành c l p (1776)  Chính sách của thực dân Anh  Chính sách chia để trị Chính sách chia để trị  Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến  Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ  Đặc điểm kinh tế vùng thuộc địa Bắc Mỹ  Vùng thuộc địa phía Bắc Vùng thuộc địa phía Bắc  Vùng thuộc địa miền Trung Vùng thuộc địa miền Trung  Vùng thuộc địa phía Nam Vùng thuộc địa phía Nam  Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Bắc Mỹ  04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ 04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ  1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ 1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ
  • 49. 49 Kinh t M th i k (1776 - 1865) Kinh t M th i k (1776 - 1865) 1. Mở rộng về diện tích lãnh thổ 2. Cách mạng công nghiệp 3. Sự phát triển của nông nghiệp nước Mỹ 4. Nội chiến ở Mỹ (1861 - 1865)
  • 50. 50 Cách m ng công nghi p M Cách m ng công nghi p M a. Tiền đề  Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ nước ngoài nước ngoài  Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền nam nam b. Diễn biến c. Đặc điểm d. Tác động đến sự phát triển kinh tế
  • 51. 51 Cách m ng công nghi p M : c Cách m ng công nghi p M : c i m i m  Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi…)  Diễn ra với tốc độ nhanh (bắt đầu từ năm 1790, diễn ra mạnh mẽ trong những năm 1830, hoàn thành cơ bản vào những năm 1850)  Tiến hành theo hai giai đoạn  Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu  Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc  Công nghiệp gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp  Đường sắt được xây dựng sớm, phát triển với tốc độ nhanh góp phần thúc đẩy cách mạng công nghiệp
  • 52. 52 Cách m ng công nghi p M : S phát Cách m ng công nghi p M : S phát tri n m t s ngành kinh t tri n m t s ngành kinh t  Dệt: Giá trị sản phẩm dệt tăng từ 2,6 triệu USD năm 1778 lên 68,6 triệu USD năm 1860.  Luyện kim: Năm 1810 sản lượng 33.908 tấn; Năm 1870: 68.700 tấn.  Khai thác than: Năm 1870: 29,5 triệu tấn  Giao thông vận tải: Năm 1830, Mỹ bắt đầu xây dựng đường sắt (36,8 km); Chiều dài đường sắt năm 1850: 14.400 km; năm 1860: 49.000 km.  Đóng tàu: Năm 1862, tầu buôn trên biển đạt trọng tải 2,4 triệu tấn.
  • 53. 53 S phát tri n c a n n nông nghi p S phát tri n c a n n nông nghi p M M  Hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau  Hệ thống nông nghiệp miền Bắc Hệ thống nông nghiệp miền Bắc  Hệ thống nông nghiệp miền Nam Hệ thống nông nghiệp miền Nam  Những điểm khác biệt  Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô  Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền  Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ  Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công  Điểm chung  Sản xuất nông phẩm hàng hóa Sản xuất nông phẩm hàng hóa  Xu hướng bành trướng ra phía Tây Xu hướng bành trướng ra phía Tây
  • 54. 54 N i chi n M (1861 – 1865) N i chi n M (1861 – 1865)  Nguyên nhân  Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống nông nghiệp đối lập Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau cả về kinh tế và chính trị xã hội nhau cả về kinh tế và chính trị xã hội  Xu hướng bành trướng ra phía Tây Xu hướng bành trướng ra phía Tây  Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên bố ly khai khỏi Hợp Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên bố ly khai khỏi Hợp chủng quốc Hoa Kỳ chủng quốc Hoa Kỳ  Nội chiến bùng nổ tháng 4/1861 và kết thúc tháng 4/1865  Sự chiến thắng thuộc về phe liên bang
  • 55. 55 Kinh t M th i k (1865 - nay) Kinh t M th i k (1865 - nay) 1. Thời kỳ độc quyền hóa (1865 – 1913) 2. Thời kỳ 1914 – 1945 3. Thời kỳ 1945 – 1973 4. Thời kỳ 1974 – 1982 5. Thời kỳ 1983 – nay
  • 56. 56 Th i k bùng n kinh t (1865 – Th i k bùng n kinh t (1865 – 1913) 1913)  Thực trạng phát triển kinh tế: Sau cuộc nội chiến (1861-1865), từ một nước phụ thuộc vào châu Âu, nước Mỹ nhanh chóng trở thành quốc gia công nghiệp đứng đầu thế giới.  Nước Mỹ vươn lên trở thành nền kinh tế số 1 thế giới  Nguyên nhân  Hậu quả của cuộc nội chiến Hậu quả của cuộc nội chiến  Nguồn lực bên ngoài Nguồn lực bên ngoài  Sự phát triển khoa học – kỹ thuật Sự phát triển khoa học – kỹ thuật  Vai trò của các tổ chức độc quyền Vai trò của các tổ chức độc quyền  Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý… Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý…
  • 57. 57 Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n kinh t kinh t  Giá trị tổng sản lượng công nghiệp tăng 4,98 lần (từ 1.907 triệu USD (năm 1860) lên 9.498 triệu USD (năm 1894)  Năm 1913 sản lượng thép của Mỹ vượt Đức 2 lần, vượt Anh 4 lần đạt 31,3 triệu tấn.  Ngành khai thác than sản lượng gấp hơn 2 lần Anh và Pháp cộng lại.  Năm 1882 mới xuất hiện nhà máy điện đầu tiên, đến năm 1913 sản lượng điện đạt 57 triệu Kwh.  Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng như: may mặc, giầy da, chế biến thực phẩm v.v... cũng phát triển mạnh
  • 58. 58  Với nông nghiệp, nhà nước có chính sách khuyến khích kinh tế trang trại như không đánh thuế vào hàng nông sản  Nông nghiệp nước Mỹ đạt được những thành tựu lớn: Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 1913 tăng 4 lần so với năm 1870, từ 2,5 tỷ USD lên 10 tỷ USD  Từ 1870 đến 1913 diện tích gieo trồng lúa mỳ tăng lên 4 lần  Nông nghiệp phát triển theo hướng chuyên canh, thâm canh, sử dụng máy móc và kỹ thuật  Nước Mỹ cung cấp 9/10 bông; 1/4 lúa mạch trên thị trường thế giới vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n kinh t kinh t
  • 59. 59 Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n kinh t kinh t  Cơ cấu ngành kinh tế của nước Mỹ  Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong tổng sản phẩm xã hội tổng sản phẩm xã hội  Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng sản phẩm xã hội. sản phẩm xã hội.
  • 60. 60 Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n kinh t kinh t  Giao thông vận tải được mở rộng phát triển: đường bộ, đường thuỷ, đặc biệt là đường sắt  Giai đoạn 1865 - 1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu Giai đoạn 1865 - 1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài  Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông – Tây, Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông – Tây, Nam Bắc Nam Bắc  Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km  Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km
  • 61. 61 Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n Th i k 1865 – 1913: Th c tr ng phát tri n kinh t kinh t  Mỹ trở thành nước có ngoại thương phát triển và xuất khẩu tư bản  Năm 1899 xuất khẩu tư bản của Mỹ đạt 500 triệu USD, năm 1913 đạt 2.625 triệu USD.  Năm 1870 kim ngạch xuất khẩu đạt 377 triệu USD, năm 1914 đạt 5,5 tỷ USD.  Thị trường đầu tư và buôn bán chủ yếu của Mỹ là Canađa, các nước vùng biển Caribbean, Trung Mỹ, các nước châu Á đặc biệt là Nhật Bản và Ấn Độ.
  • 62. 62 Th i k 1914 – 1945 Th i k 1914 – 1945  Nước Mỹ tham gia Chiến tranh thế giới I từ 4-1917  Khi mới tham gia nền kinh tế bị xáo trộn  Tuy nhiên, chiến tranh lại kích thích nền kinh tế Mỹ phát triển Sản phẩm công nghiệp tăng 1,7 lần, nông nghiệp tăng 1,5 lần.  Bán vũ khí và thiết bị cho các nước tham chiến thu được 35 tỷ USD lợi nhuận  Sau chiến tranh Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản chủ nghĩa, đồng thời là chủ nợ lớn nhất, riêng các nước Tây Âu vay nợ của Mỹ là 7 tỷ USD.
  • 63. 63 Th i k 1914 - 1945 Th i k 1914 - 1945  Cuộc khủng hoảng kinh tế 1920-1921 cũng ảnh hưởng đến nền kinh tế Mỹ nhưng nền kinh tế đã nhanh chóng được khôi phục và bước vào giai đoạn phát triển ổn định 1924-1928  Tháng 10 năm 1929 xuất hiện khủng hoảng kinh tế  Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp  Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm  Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu tấn/năm bị phá huỷ tấn/năm bị phá huỷ  6,4 triệu con lợn bị giết 6,4 triệu con lợn bị giết  13 vạn công ty bị phá sản 13 vạn công ty bị phá sản  hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa  100.000 lít sữa bò đổ xuống cống 100.000 lít sữa bò đổ xuống cống  Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động) Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động)
  • 64. 64 Th i k 1914 - 1945 Th i k 1914 - 1945  Tháng 12 - 1941 Mỹ tham gia chiến tranh thế giới II  Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thiệt hại không đáng kể  Tiếp tục giàu lên vì chiến tranh nhờ bán vũ khí cho các nước Đồng Minh, Mỹ thu được 117,2 tỷ USD lợi nhuận  Giai đoạn 1940-1945 sản xuất công nghiệp tăng gấp đôi; GDP tăng hơn 2 lần từ 99,7 tỷ USD lên 211,9 tỷ USD  Sau chiến tranh nước Mỹ chiếm hơn 50% sản xuất công nghiệp, ¾ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, gần ¾ dự trữ vàng của hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa
  • 65. 65 Th i k 1945 - 1973 Th i k 1945 - 1973 Kế hoạch Marshall và điều chỉnh kinh tế sau chiến tranh  Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD (tính đến 12-1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, còn (tính đến 12-1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, còn lại là hàng tiêu dùng lại là hàng tiêu dùng  Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD  Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh thông qua các chương trình viện trợ thông qua các chương trình viện trợ  Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến tranh sang thời bình tranh sang thời bình  Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ tăng trưởng khá cao tăng trưởng khá cao Giai đoạn 1951 – 1973
  • 66. 66 i u ch nh n n kinh t sau chi n tranh i u ch nh n n kinh t sau chi n tranh  Từ 1943, Chính phủ Mỹ đã áp dụng các biện pháp giảm sản xuất quân sự và phục hồi sản xuất dân dụng  Chính phủ tạo việc làm và cấp học phí cho hàng triệu quân nhân phục viên học nghề  Chính phủ chuyển nhượng cho tư nhân các cơ sở công nghiệp quân sự, khuyến khích đầu tư tư nhân. Tổng đầu tư tư nhân đạt 156,9 tỷ USD (1945 - 1949), trong đó đầu tư vào thiết bị mới bình quân mỗi năm là 14,4 tỷ USD  Chính phủ đã xóa bỏ chế độ phân phối hàng tiêu dùng thời chiến, nới lỏng và kích thích tiêu dùng  Chính phủ thực hiện mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng mức lương tối thiểu, phát triển xây dựng nhà ở công cộng giá rẻ...
  • 67. 67 Giai o n 1951 - 1973 Giai o n 1951 - 1973  Các chính sách kinh tế của chính phủ thể hiện sự vận dụng học thuyết Keynes  Cụ thể:  Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964- Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964- 1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953-1973 tăng từ 53 tỷ USD lên 1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953-1973 tăng từ 53 tỷ USD lên 209 tỷ USD 209 tỷ USD  Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên tử, nghiên cứu vũ trụ... tử, nghiên cứu vũ trụ...  Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7% chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7%  Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950-1972, Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950-1972, tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...) hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...)  Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại
  • 68. 68 Giai o n 1951 – 1973: M t s c Giai o n 1951 – 1973: M t s c i m i m  Tốc độ tăng GDP bình quân của Mỹ những năm 1953-1973 là 3,5% (Nhật 9,8%, Pháp 5,2%, Tây Đức 5,9%...)  Mỹ vẫn là cường quốc kinh tế có ưu thế về kinh tế, tài chính, tiền tệ, và khoa học - kỹ thuật  Địa vị tương đối của Mỹ trong nền kinh tế thế giới tư bản giảm sút liên tục
  • 69. 69 Nguyên nhân d n n s gi m sút t ng i Nguyên nhân d n n s gi m sút t ng i a v kinh t c a M a v kinh t c a M  Chính sách chạy đua vũ trang nên ngân sách quân sự tăng nhanh; lún sâu vào các cuộc chiến tranh (chiến tranh Việt Nam khoảng 352 tỷ USD)  Tốc độ tăng năng suất lao động giảm sút, lợi thế so sánh giảm xuống do tiền lương cao  Đầu tư trong nước tăng tương đối chậm, đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh  Đồng đôla Mỹ bị mất giá, hai lần phá giá đồng đôla (18-12- 1971, USD giảm giá 7,89%; 13-2-1973, USD giảm 10%  Phương pháp quản lý Taylor trong quản lý công nghiệp không còn phát huy tác dụng từ những năm 1970
  • 70. 70 Th i k 1974 - 1982 Th i k 1974 - 1982: : c i m kinh t c i m kinh t  GDP tăng bình quân 2,3%. Khủng hoảng kinh tế đi liền với khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng nguyên liệu năng lượng, khủng hoảng tài chính, tiền tệ. Lạm phát, thất nghiệp gia tăng  Địa vị kinh tế của Mỹ tiếp tục giảm tương đối so với Nhật Bản và Tây Âu  Nguyên nhân:  Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm  Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng  Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao động giảm mạnh động giảm mạnh
  • 71. 71 Th i k 1983 - nay: i u ch nh kinh t Th i k 1983 - nay: i u ch nh kinh t  Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng thành tựu của cách mạng khoa học và công nghệ  Đổi mới tổ chức và quản lý trong công nghiệp  Tăng cường đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và thu hút đầu tư trực tiếp từ nước ngoài  Phát triển mạnh các công ty xuyên quốc gia  Điều chỉnh vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước
  • 72. 72 Tình hình kinh t M (1990 – 2002) Tình hình kinh t M (1990 – 2002) -1 2,7 2,3 2 2,4 4 2,7 2,5 2,9 6,9 7,5 7,5 6,1 5,6 5,4 5,2 4,5 4,2 4,7 -3,1 -4,1 -4,1 -2,6 -2,2 -1,6 2,2 4,2 4,4 3,7 3,5 1,3 1,1 5,2 4,3 2,6 2,6 2,5 1,6 2,4 2,3 5,9 5,6 3,9 -3,8 4 1,3 -0,3 0,83 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 (% ) GDP L¹m ph¸t ThÊt nghiÖp Th©m hôt NS (%GDP)
  • 73. 73 Ch ng 3 - KINH T NH T B N Ch ng 3 - KINH T NH T B N Kết cấu chương I. Đặc điểm kinh tế phong kiến Nhật Bản II. Kinh tế Nhật Bản từ sau cải cách Minh Trị đến hết Chiến tranh thế giới II (1868 - 1945) III. Kinh tế Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh thế giới II (1945 đến nay)
  • 74. 74 Kinh t Nh t B n th i k t c i cách Kinh t Nh t B n th i k t c i cách Minh Tr n h t chi n tranh th gi i II Minh Tr n h t chi n tranh th gi i II 1. Cải cách Minh Trị (Meiji) 2. Cách mạng công nghiệp 3. Sự phát triển của đế quốc Nhật
  • 75. 75 C i cách Minh Tr (t 1-1868) C i cách Minh Tr (t 1-1868)  Cải cách hành chính  Cải cách ruộng đất  Cải cách về kinh tế - tài chính  Khuyến khích phát triển công nghiệp Khuyến khích phát triển công nghiệp  Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài  Cải cách giáo dục Nhận xét: Cải cách Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để vì chính thể phong kiến đã không bị xóa bỏ hoàn toàn. Giai cấp tư sản và tầng lớp phong kiến trở thành chỗ dựa của nền quân chủ chuyên chế.
  • 76. 76 Cách m ng công nghi p Nh t B n Cách m ng công nghi p Nh t B n  Tiền đề: thuận lợi – khó khăn  Diễn biến  Đặc điểm  Tác động về kinh tế - xã hội  Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng 12,5 lần từ 5,3 lên 12,5 lần từ 5,3 lên 66,5 triệu tấn 66,5 triệu tấn  Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm
  • 77. 77 Cách m ng công nghi p Nh t: c i m Cách m ng công nghi p Nh t: c i m  Khởi đầu bằng công nghiệp nhẹ nhưng các ngành công nghiệp nặng, giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng đã xuất hiện rất sớm và phát triển nhanh  Nguồn vốn chủ yếu dựa vào trong nước  Nhà nước Nhật Bản có vai trò quan trọng trong cách mạng cô ng nghiệp  Sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp (nông nghiệp ngày càng lạc hậu hơn so với sự phát triển của công nghiệp)
  • 78. 78 Vai trò c a nhà n c Nh t B n trong Vai trò c a nhà n c Nh t B n trong cách m ng công nghi p cách m ng công nghi p  Trực tiếp đầu tư xây dựng các cơ sở công nghiệp dựa trên nền tảng kỹ thuật hiện đại của phương Tây khi đó, sau bán lại cho tư nhân với giá thấp hơn giá vốn đầu tư ban đầu  Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở  Có chính sách khuyến khích tư nhân phát triển công nghiệp  Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật từ nước ngoài từ nước ngoài  Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất khẩu các sản phẩm quan trọng… khẩu các sản phẩm quan trọng…  Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô… ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô…
  • 79. 79 Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 - Th i k sau chi n tranh th gi i II (1945 - nay) nay) 1. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 – 1951) 2. Giai đoạn phát triển “thần kỳ” (19 52 – 1973) 3. Giai đoạn từ 1974 đến nay  Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế
  • 80. 80 1. Giai o n khôi ph c kinh t (1945 – 1. Giai o n khôi ph c kinh t (1945 – 1951) 1951)  Hậu quả của chiến tranh  Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề: Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề:  34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng, 34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng, 82% tàu biển bị tàn phá; 82% tàu biển bị tàn phá;  Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%. chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%.  Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị tài sản quốc gia năm 1935. tài sản quốc gia năm 1935.  Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu  Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng  Cải cách kinh tế sau chiến tranh  Kết quả
  • 81. 81 C i cách kinh t trong giai o n 1945 – C i cách kinh t trong giai o n 1945 – 1951 1951  Giải thể các nhóm Zaibatsu nhằm tiêu diệt sức mạnh quân sự của Nhật Bản, xóa bỏ quyền kiểm soát của một số công ty lớn đối với nền kinh tế Nhật Bản  Cải cách ruộng đất: quy định mức hạn điền tối đa là 5 ha, sau giảm xuống còn 1 ha. Số còn lại nhà nước sẽ mua lại và chuyển nhượng cho những nông dân không có ruộng đất  Giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, tăng lương cho công nhân: có ba đạo luật được ban hành: Luật công đoàn, Luật tiêu chuẩn lao động, Luật điều chỉnh các quan hệ lao động  Cải cách về tài chính – tiền tệ: thực hiện cân bằng ngân sách và quy định tỷ giá cố định 1 đô la Mỹ = 360 yên (1949)
  • 82. 82 Giai o n phát tri n “th n k ” (1952 – Giai o n phát tri n “th n k ” (1952 – 1973) 1973)  Thực trạng phát triển kinh tế  Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân 9,8%/năm 9,8%/năm  Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950-1960 là Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950-1960 là 15,9%; giai đoạn 1960-1969 là 13,5%. 15,9%; giai đoạn 1960-1969 là 13,5%.  Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn, lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn, đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng thứ 2 thứ 2  Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng  Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3% Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3%  Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6% Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6%  Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD, Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD, năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965 năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965
  • 83. 83 So sánh v m c t ng t ng s n ph m qu c So sánh v m c t ng t ng s n ph m qu c dân th c t gi a các n c t b n phát dân th c t gi a các n c t b n phát tri n (%) tri n (%) 2,7 2,5 3,3 2,1 3,6 3,8 4,7 5,9 4,8 5,4 5,4 6,2 6,6 5,9 2,3 8,8 1,9 5,5 3,2 5 9 7,2 4,9 4,8 3,7 8,7 10,6 8,3 12,1 7,6 0 2 4 6 8 10 12 14 1951-55 1955-61 1961-65 1965-70 1970-73 (% ) Anh Ph¸p Italia Mü CHLB §øc NhËt
  • 84. 84 Nguyên nhân t ng tr ng nhanh c a kinh Nguyên nhân t ng tr ng nhanh c a kinh t Nh t B n giai o n 1952 - 1973 t Nh t B n giai o n 1952 - 1973  Phát huy vai trò nhân tố con người  Duy trì mức tích lũy cao thường xuyên, sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả cao  Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ kh oa học - kỹ thuật  Chú trọng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước  Mở rộng thị trường trong nước và nước ngoài  Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế hai tầng  Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước khác
  • 85. 85 V nhân t con ng i (ngu n nhân l c) V nhân t con ng i (ngu n nhân l c)  Lực lượng lao động đông đảo, có trình độ văn hóa khá cao, có kỹ năng nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm với công việc  Giáo dục: văn hóa, truyền thống Giáo dục: văn hóa, truyền thống  Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý  Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực  Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời) Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời)  Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia đình đình  Công thức thành công: “Công nghệ phương Tây + Tính cách Nhật Bản”
  • 86. 86 V tích l y và s d ng v n V tích l y và s d ng v n  Tích lũy và huy động vốn  Tỷ lệ cao, thường xuyên Tỷ lệ cao, thường xuyên  Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Bản đã đáp ứng đủ Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Bản đã đáp ứng đủ nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển  Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài  Sử dụng vốn  Táo bạo Táo bạo  Hiệu quả sử dụng vốn cao Hiệu quả sử dụng vốn cao
  • 87. 87 Tích lu v n Tích lu v n  Giai đoạn 1952 – 1973 chiếm 30 đến 35% thu nhập quốc dân  Biện pháp  Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng chế độ tiền lương thấp chế độ tiền lương thấp  Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961-1967, tỷ lệ gửi tiết Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961-1967, tỷ lệ gửi tiết kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và Anh 7,7%) Anh 7,7%)  Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính; Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính; hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế... hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế...  Huy động vốn nước ngoài: ODA, vay thương mại, đầu tư nước ngoài
  • 88. 88 Chính sách thu hút u t n c ngoài Chính sách thu hút u t n c ngoài c a Nh t B n c a Nh t B n  Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)  Chỉ khuyến khích với những ngành có thể mang lại cho Nhật Bản bí quyết kỹ thuật, công nghệ mới  Tại sao như vậy?
  • 89. 89 S d ng v n: táo b o, có hi u qu S d ng v n: táo b o, có hi u qu cao cao  Đầu tư có lựa chọn, tập trung vào những ngành mũi nhọn (đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, điện tử và vi điện tử... )  Tăng cường đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác tài nguyên và mở rộng thị trường  Đầu tư phát triển khoa học – kỹ thuật
  • 90. 90 V ti p c n và ng d ng nhanh chóng V ti p c n và ng d ng nhanh chóng nh ng thành t u khoa h c – k thu t nh ng thành t u khoa h c – k thu t  Tăng kinh phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D), 1955 chiếm 0,84% thu nhập quốc dân, năm 1970 là 1,96%  Phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học – kỹ thuật: số phòng thí nghiệm năm 1955 là 1.445; năm 1970 là 12.594  Chú trọng đào tạo nhân lực khoa học – kỹ thuật: năm 1970 có tới 419.000 nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật  Chú trọng nghiên cứu ứng dụng  Nhập khẩu phát minh, sáng chế, nhập khẩu công nghệ hiện đại để tiếp cận những thành tựu mới nhất
  • 91. 91 K t qu K t qu  Nền khoa học - kỹ thuật của Nhật Bản có bước phát triển nhảy vọt, đuổi kịp các nước tư bản phát triển khác  Đầu những năm 1970, Nhật Bản đã đạt trình độ cao về tự động hóa, về sử dụng máy tính trong một số ngành sản xuất...
  • 92. 92 V vai trò c a nhà n c V vai trò c a nhà n c  Xác định chiến lược phát triển (Bộ Công nghiệp và Thương mại quốc tế - MITI)  Đề ra các kế hoạch phát triển (kế hoạch 5 năm)  Tạo môi trường kinh tế thuận lợi thông qua hoàn thiện hệ thống pháp luật  Điều tiết thông qua các chính sách tài chính - tiền tệ (qua NHTW – BOJ: Bank of Japan)  Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, các ngành công nghiệp mới và cho R&D (Research & Development)
  • 93. 93 V m r ng th tr ng trong và ngoài n c V m r ng th tr ng trong và ngoài n c  Với thị trường trong nước  Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…) cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…)  Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc làm, thu nhập thực tế của người lao động... làm, thu nhập thực tế của người lao động...  Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo chất lượng như hàng xuất khẩu chất lượng như hàng xuất khẩu  Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng
  • 94. 94 V m r ng th tr ng trong và ngoài V m r ng th tr ng trong và ngoài n c n c  Với thị trường nước ngoài  Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi phí và nâng cao chất lượng sản phẩm phí và nâng cao chất lượng sản phẩm  Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD… kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD…
  • 95. 95 V mô hình k t c u doanh nghi p V mô hình k t c u doanh nghi p  Nhật Bản có mô hình kết cấu 2 tầng  Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật – công Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật – công nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn  Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật - công nghệ Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật - công nghệ thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém  Tác dụng:  Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước  Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh nghiệp nhỏ nghiệp nhỏ  Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực  Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng
  • 96. 96 M t s h n ch M t s h n ch  Mất cân đối nghiêm trọng giữa các vùng kinh tế, giữa nhu cầu phát triển sản xuất với cơ sở hạ tầng lạc hậu. 3 trung tâm công nghiệp là Tokyo - Osaka - Nagôya chỉ chiếm 1,25% diện tích cả nước nhưng tập trung hơn 50% sản lượng công nghiệp  Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu và thị trường nước ngoài  Những mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt  Môi trường bị ô nhiễm nặng nề
  • 97. 97 Giai o n t 1974 n nay Giai o n t 1974 n nay  Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế  Khủng hoảng kinh tế 1973-1975 chấm dứt thời kỳ phát triển Khủng hoảng kinh tế 1973-1975 chấm dứt thời kỳ phát triển nhanh. nhanh.  Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…). khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…).  Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975 Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975 so với năm 1974 giảm 10,6%. so với năm 1974 giảm 10,6%.  Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974-1982 chỉ còn 4,3% Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974-1982 chỉ còn 4,3%  Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh  Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học - kỹ thuật, công nghệ Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học - kỹ thuật, công nghệ  Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế  Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước  Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại  Tình hình kinh tế
  • 98. 98 T c t ng tr ng kinh t (1991-2002) T c t ng tr ng kinh t (1991-2002) 1,1 0,1 0,5 0,9 2,7 1,1 0,6 1,4 -2,5 -0,9 4,5 -0,5 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 (% ) Tải bản FULL (file ppt 211 trang): bit.ly/3tPtaFn Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 99. 99 Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m  Về lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản qua các thời kỳ lịch sử  Một số bài học kinh nghiệm  Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước  Về phát huy nguồn nhân lực Về phát huy nguồn nhân lực  Về huy động và sử dụng vốn Về huy động và sử dụng vốn  Về vai trò của nhà nước Về vai trò của nhà nước  Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật thuật  Về mô hình kết cấu doanh nghiệp Về mô hình kết cấu doanh nghiệp Tải bản FULL (file ppt 211 trang): bit.ly/3tPtaFn Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 100. 100 Ch ng 4 Ch ng 4 KINH T CÁC N C XÃ H I CH KINH T CÁC N C XÃ H I CH NGH A NGH A I. Sự hình thành hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa II. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1917 – giữa thập kỷ 1960) III. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa thời kỳ từ giữa thập kỷ 1960 đến 1991 IV. Kinh tế thời kỳ từ 1991 đến nay 4032821