SlideShare a Scribd company logo
TƯƠNG TÁC THUỐC
PGS.TS.BS. PHẠM THỊ VÂN ANH
TRƯỞNG BỘ MÔN DƯỢC LÝ
TRƯỞNG MODULE S1.6
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
MỤC TIÊU
1. Trình bày được tương tác dược động
học, nêu ý nghĩa.
2. Trình bày được tương tác dược lực học
và nêu ý nghĩa.
3. Phân tích được tương tác thuốc- thức ăn
4. Phân tích được tương tác thuốc – đồ
uống.
5. Trình bày được tương kị thuốc.
THUỐC
THỰC PHẨM
THUỐC
Rượu, đồ uống
Thức ăn nuôi dưỡng
Thức ăn
Thực phẩm chức năng
Tương tác thuốc giữa một thuốc và
một tác nhân thứ hai
TT DƯỢC ĐỘNG HỌC
TT DƯỢC LỰC HỌC
TƯƠNG TÁC
THUỐC
KHÁI QUÁT VỀ TƯƠNG TÁC THUỐC
ĐẠI CƯƠNG
Tương tác thuốc -thuốc gồm 2 loại
 Loại 1: ở 4 giai đoạn: hấp thu, phân
phối, chuyển hóa và thải trừ, gọi
chung là tương tác dược động học.
 Loại 2: quá trình thuốc gắn vào
receptor ở vị trí tác dụng, gọi là
tương tác dược lực học.
 Tương tác ảnh hưởng đến quá trình hấp thu,
phân bố, chuyển hóa và thải trừ thuốc
Hấp thu
Phân phối
Chuyển hóa
Thải trừ
TƯƠNG TÁC DƯỢC ĐỘNG HỌC
TƯƠNG TÁC THUỐC – THUỐC
Làm thay đổi nồng độ thuốc trong huyết
tương
Làm tăng hoặc giảm tác dụng dược lý và
độc tính.
Tương tác dược động học thường không
liên quan đến cơ chế tác dụng.
HẬU QUẢ CỦA TƯƠNG TÁC
Gây phản ứng có hại trên bệnh nhân
Nguy cơ đe dọa tính mạng, tử vong
Nhập viện, kéo dài thời gian nằm viện
TƯƠNG TÁC THUỐC
BẤT LỢI
Nhu động
đường
tiêu
hóa/rỗng
dạ dày
TƯƠNG TÁC THUỐC
HẤP THU
Thay đổi
ion
hóa/Thuốc
acid-base
Tốc độ
hấp thu
của thuốc
Tổn
thương
niêm mac
TH
Tạo phức
không
hấp thu,
chelat
Thay đổi
hệ VK,
chu kỳ
GR
A. QUÁ TRÌNH HẤP THU
1. Tương tác do thay đổi sự hấp thu
Do thay đổi độ ion hóa của thuốc
Với các thuốc đường uống:
Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc 2 yếu tố: pKa
của thuốc và pH ở vị trí hấp thu.
pH của dạ dày làm thay đổi hấp thu của thuốc.
QUÁ TRÌNH HẤP THU TẠI DẠ DÀY
Là loại vận chuyển gì?
Điều kiện để tăng hấp thu là gì
Vậy tại dạ dày chủ yếu hấp thu thuốc gì?
Khi nào pH dạ dày bớt acid?
Tránh tương tác cần làm gì?
- Weak acid drugs can be absorbed in the stomach since they have the same pKa and pH level, therefore
drugs aren't dissolved into ions
- Drugs that are dissolved into ions cannot penetrate through membrane
CÁC THUỐC ĐƯỜNG TIÊM BẮP, DƯỚI
DA VÀ KHÁC
 Ít ảnh hưởng
Base yếu sẽ hấp thu khi pH trung tính
hoặc kiềm nhẹ.
Acid kém hấp thu.
Ý nghĩa lâm sàng: Vd: Các thuốc tê
THUỐC LÀ ACID YẾU HOẶC KIỀM YẾU
Thuốc là acid yếu Thuốc là kiềm yếu
Acid acetylsalicylic Reserpin
Paracetamol Amphetamin
Ibuprofen Procain
Cloropropamid Ephedrin
Acetazolamid Atropin
Furosemid Diazepam
Chlorothiazid Hydralazin
Sulfadiazin Pindolol
Warfarin Propranolol
Acid valproic Salbutamol
3 types of sulfamide:
+ Lower blood glucose
+ Diuretic drug
+ Inhibit bacteria growth
2. TỐC ĐỘ HẤP THU CỦA THUỐC
Làm thay đổi tốc độ hấp thu mặc dù tổng
lượng hấp thu không thay đổi.
Thuốc dùng dài: chống đông, tăng huyết
áp: có quan trọng không?.
Thuốc dùng liều duy nhất: giảm đau,
thuốc ngủ, có ý nghĩa không
Thuốc hạ sốt: vd paracetamol?.
ỨNG DỤNG ĐỂ LÀM CHẬM HẤP THU
Procain, articain với adrenalin
1/100.000
Insulin với protamin kẽm: khởi phát 4-5
giờ, kéo dài 36 giờ.
Ý nghĩa gì?
3.THAY ĐỔI ĐỔI NHU ĐỘNG ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Hầu hết các thuốc được hấp thu ở ruột, ít
thuốc được hấp thu ở dạ dày.
Đẩy nhanh khỏi dạ dày/lưu giữ lâu ở ruột
sẽ tăng hấp thu và ngược lại với hầu hết
các thuốc.
Khi dùng thuốc làm thay đổi rỗng dạ dày:
Tương tác có ý nghĩa thuốc loại gì?
CÁC THUỐC LÀM GIẢM VÀ TĂNG RỖNG
DẠ DÀY
Thuốc giảm
rỗng dạ dày
Thuốc tăng
rỗng dạ dày
Opioids Metoclopramid
Kháng cholinergic Simethicon
Chống trầm cảm Domperidon
Thuốc Parkinson Butyrophenon
Thuốc an thần kinh chủ yếu Kháng H1
=> Gastric lavage
Dùng kt hp vi thuc acid yu làm tng hp thu ca thuc
4. TẠO PHỨC GIỮA CÁC THUỐC PHỐI HỢP*
Thuốc Ion kim loại
Kháng sinh tetracyclin Al, Ca, Fe
Kháng sinh macrolid Al, Ca, Fe
Kháng sinh
fluoquinolon
Al, Ca, Fe, Bi, Mg
Levodopa Fe
Methyldopa Fe
Natri fluorua Ca
Take drugs after meal 2 hours or before meal 1 hour
5. THAY ĐỔI HỆ VI KHUẨN ĐƯỜNG
TIÊU HÓA
Tiền thuốc, chuyển hóa dưới tác động của
hệ vk: sulfasalazin, bacampicilin,
pivampicilin.
Thuốc tiêu diệt hệ vi khuẩn làm mất hoặc
giảm tác dụng của các tiền chất.
Thuốc chu kỳ gan - ruột: không được tái
hấp thu. Vd: tránh thai, opioids
Thuốc gì làm tiêu diệt lợi khuẩn đường
tiêu hóa?
6. TỔN THƯƠNG ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Niêm mạc đường tiêu hóa có đặc điểm
gì?
Neomycin làm tổn thương đường tiêu
hóa gây bệnh giống Spure, giảm hấp thu
nhiều thuốc: digoxin, penicilin,
methotrexat…
 Kháng ung thư loại độc tế bào gây tổn
thương niêm mạc đường tiêu hóa
B. QUÁ TRÌNH PHÂN BỐ
1. Gắn thuốc vào protein huyết tương
Acid yếu Loại protein, tỷ lệ Base yếu Loại protein, tỷ lệ
Phenylbutazon Albumin/gắn nhiều Diazepam cid α-1glycoprotein/ nhiều
Aspirin Albumin/gắn nhiều Digoxin cid α-1glycoprotein/nhiều
Diclofenac Albumin/gắn nhiều Clopromazin cid α-1glycoprotein/nhiều
Warfarin Albumin/gắn nhiều Erythromycin cid α-1glycoprotein/nhiều
Sulfonylure Albumin/gắn nhiều Cloroquin cid α-1glycoprotein/ít
Methotrexat Albumin/gắn ít Morphin cid α-1glycoprotein/ít
Ethosuximid Không gắn Isoniazid Không gắn
NSAIDs bind strongly to
protein albumin
TƯƠNG TÁC DO ĐẨY THUỐC KHỎI
PROTEIN HUYẾT TƯƠNG
Thuốc gây tương tác Thuốc bị tương tác Hệ quả lâm sàng
Acid valproic Carbamazepin, phenytoin ?
Acid salicylic a. cid valproic ?
A cid salicylic Methotrexat
Phenylbutazon Warfarin, tolbutamid ?
Sulphaphenazol Tolbutamid ?
Increase concentration of
carbamazepin and phenytoin
2. TƯƠNG TÁC DO THAY ĐỔI SỰ
PHÂN BỐ
Thuốc lợi tiểu làm giảm thể tích dịch cơ
thể: dịch ngoại bào.
 Thuốc phân bố nhiều trong nước:
Theophylin, aminoglycosid nhạy cảm với
mất nước ngoại bào: tăng nồng độ.
 Quinidin làm tăng nồng độ digoxin huyết
tương do đẩy digoxin khỏi mô.
Ức chế
enzym
C. TƯƠNG TÁC THUỐC
CHUYỂN HÓA
Cytocrhom
P450
Cảm ứng
Enzym
Lượng máu
qua gan
Phân họ
Cytochrom P450
Gen chuyên biệt
Họ
CYP 2 D 6
Hình 1. Danh pháp enzym cytochrom P450
TƯƠNG TÁC DO THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA
CYP3
HỌ
CYP1 CYP2 CYP4
Phân họ
A B C D E
Hình 2. Sự phân chia các enzym cytochrome
P450 theo họ và phân họ
CHẤT NỀN, CHẤT CẢM ỨNG, ỨC CHẾ
CYP450 Chất nền Chất cảm ứng Chất ức chế
CYP1A2 Cafein, clozapin,
Olanzapin, chống trầm
cảm 3 vòng, R-warfarin,
Theophylin
Lanzoprazol,
Omeprazol,
Phenytoin, khói
Thuốc lá
Amiodaron,
Cimetidin, FQ,
Ruvoxamin
CYP2C9 Diazepam, diclofenac,
Losartan, statin,
S-Warfarin
Barbitarat,
Rifampicin
Amiodaron,
Kháng nấm
azol, SSRIs
CYP2C19 Cilostazol, diazepam,
Lanzoprazol, omeprazol
Carbamazepin,
Rifampicin
Cimetiddin,
SSRIs,
Lanzoprazol,
Omeprazol,
increase affinity
Proton pump inhibitor
anti
depressant
drugs
TB drugs
Inhibitors usually antibiotics
drugs with "azol" tail, anti fungal
drugs, anti depressant drugs
CHẤT NỀN, CHẤT CẢM ỨNG, ỨC CHẾ
CYP450 Chất nền Chất cảm ứng Chất ức chế
CYP2D6 Chống trầm cảm 3 vòng,
Opioid, haloperidol,
Olanzapin, ondansetron,
Paroxetin
Rifampicin,
Dexamethason
Amiodaron,
Celecoxib,
Bupropion,
SSRIs
CYP2E1 Enfluran, halothan Rượu, isoniazid Disulfiram,
metronidazol
CYP3A4 Thuốc tránh thai,
Corticoid, cicloporin,
Terbinafin, amiodaron,
chẹn calci, R-warfarin,
Tacrolimus, BZD
Carbamazepin,
Phenytoin,
Barbiturat,
Rifampicin
Cimetidin,
Clarithromycin,
Erythromycin,
azol, nước bưởi
chùm, diltiazem,
Verapamil, ức
chế protease
MỘT SỐ CẶP TƯƠNG TÁC CẢM ỨNG
ENZYM
Thuốc bị tương tác Thuốc gây cảm ứng Hệ quả lâm sàng
Thuốc tránh thai Carbamazepin,
Phenytoin, barbiturat,
Rifampicin
?
Cycloporin Carbamazepin,
Phenytoin, St John
wort
?
Paracetamol Rượu (mạn ) ?
Corticoid Phenytoin, rifampicin ?
Decrease anti pregnant effect
Decrease cycloporin concentration
in blood => Cause organ rejection
Increase toxicity on liver
Decrease corticoid effect
MỘT SỐ CẶP TƯƠNG TÁC ỨC CHẾ ENZYM
Thuốc bị tương tác Thuốc gây ức chế Hệ quả lâm sàng
Thuốc chống đông FQ, clarithromycin,
erythromycin
?
Azithioprin Alopurinol ?
Phenytoin,
Carbamazepin,
Valproat
Cimetidin ?
Sildenafil Kháng nấm avir ?
Increase anti-clot effect
Cause azithioprin OD
Cause antidepressant OD
Cause sildenafil OD and BP
drop
4. THAY ĐỔI LƯU LƯỢNG MÁU QUA GAN
Thuốc hệ số tách chiết cao, bị chuyển hóa
gan lần đầu: opioid, hydralazin,
imipramin, nortriptylin, propranolol,
verapamil…thải trừ phụ thuộc vào tốc độ
vận chuyển thuốc tới gan.
Những thuốc làm giảm lưu lượng máu
đến gan ảnh hưởng gì?
Cimetidin làm giảm lưu lượng máu gan.
Extremely dangerous
Lưu lượng
thận
D. TƯƠNG TÁC THUỐC
THẢI TRỪ
Thay đổi pH
nước tiểu
Bài xuất ống
thận
Bài tiết mật,
CKGR
Hiệp đồng tác
dụng
B. TƯƠNG TÁC DƯỢC LỰC HỌC
Tác dụng đối
kháng trên R
Tác dụng đối kháng
về tác dụng
MỘT SỐ THUỐC ĐỐI KHÁNG
Chất đối kháng Chất gây độc
Kháng histamin Histamin
Formepizol, ethanol Methanol, ethylenglycol
Naloxon Opioids
Atropin Các phospho hữu cơ, ức chế
cholinesterase
Protamin sulfat Heparin
Than hoạt Các chất
Vitamin B6 Isoniazid
Vitamin K Thuốc chống đông kháng vit K
Dimercaprol
(BAL)
Arsen, thủy ngân, chì,vàng
Dinatri EDTA Chì, calci
34
TƯƠNG TÁC HIỆP LỰC TĂNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tương tác Tác dụng dược lý
NSAIDs Warfarin,
clopidogrel
Tăng nguy cơ xuất huyết
Ức chế enzym
chuyển
Thuốc lợi tiểu lưu K Nguy cơ tăng K huyết
Verapamil Kháng β adrenergic Chậm nhịp tim
Kháng TK cơ Aminoglycosid Chẹn thần kinh cơ
Alcol Opioid, an thần ức chế hô hấp, tăng an
thần
Macrolid Kháng H1 thế hệ 2 Nguy cơ kéo dài sóng QT
Clozapin Co-trimoxazol Nguy cơ suy tủy xương
MỘT SỐ TƯƠNG TÁC TRỰC TIẾP
Thuốc gây
tương tác
Thuốc bị
tương tác
Hệ quả lâm sàng
Aminoglycosid,
quinidin, quinin
Thuốc giãn cơ, khử
cực
Tăng tác dụng giãn
cơ
Kháng β
adrenergic
Verapamil Loạn nhịp
Vitamin K Warfarin Giảm tác dụng chống
đông
Naloxon Opioids Giảm tác dụng giảm
đau
MỘT SỐ TƯƠNG TÁC GIÁN TIẾP
Thuốc gây
tương tác
Thuốc bị
tương tác
Hệ quả lâm sàng
Chống kêt tập
tiểu cầu
Thuốc chống đông Tăng nguy cơ xuất
huyết
NSAIDs,
corticoid
Thuốc chống đông Tăng nguy cơ xuất
huyết
Thuốc làm giảm
kali
-Digoxin
- Thuốc chống loạn
nhịp
- Sulfonylure
Tăng tác dụng
Tăng loạn nhịp
Giảm tác dụng
Thuốc tăng
calci huyết
Digoxin Tăng tác dụng
digoxin
TƯƠNG KỴ - INCOMPATIBILITY
Acid gặp base: tạo muối không tan. Không tiêm
kháng sinh loại acid (nhóm  lactam) vào ống
dẫn dịch truyền có tính base.
 Thuốc oxy hóa (vitamin C, B1, penicilin) không
trộn với thuốc khử (vitamin B2)
Thuốc có bản chất protein (insulin, heparin)
gặp muối kim loại sẽ kết tủa.
Than hoạt, tanin hấp phụ hoặc làm kết tủa
nhiều alcaloid (quinin, atropin) và các muối kim
loại (Zn, Pb, Hg...)
THẢI TRỪ:
THUỐC/THỨC
ĂN: ACID
TƯƠNG TÁC THUỐC
THỨC ĂN
HẤP THU
THUỐC:
TĂNG/GIẢM
CHUYỂN HÓA
THUỐC:
TĂNG/GIẢM
Using weak acid drugs need high volume of water
TƯƠNG TÁC HẤP THU THUỐC- THỨC ĂN
Thuốc bị giảm hấp thu Thuốc tăng hấp thu
Kháng sinh macrolid Carbamazepin
Kháng sinh tetracyclin Griseofulvin
Kháng sinh quinolon Hydroclorothiazid
Phenobarbital Lithium
Rifampicin Nitrofurantoin
Aminophylin Propoxyphen
Ampicilin/amoxicilin Riboflavin
Aspirin Spironolacton
Cefradin, cephalexin Thuốc giun sán (ức ăn nhiều
mỡ)
=> Use before meal 1 hour or after meal 2 hours => Use with meals
THỨC ĂN THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA THUỐC
Thức ăn ảnh hưởng enzym chuyển hóa
thuốc của gan.
Thuốc IMAO tương tác với tyramin. Hậu
quả tăng serotonin, tăng norepinephrin
hệ giao cảm, tăng huyết áp kịch phát.
Thức ăn nhiều tyramin: pho mát, men bia,
rượu vang, bơ, chocolat, vỏ quả đậu tằm,
thịt bò, gan gà, thịt hun khói, cá trích…
TƯƠNG TÁC THỨC ĂN- THUỐC
Tương tác vitamin B6 và levodopa;
vitamin B9 và methotrexat;
Các loại rau lá xanh như: bông cải xanh,
rau bina, cải xoăn chứa vitamin K.
Thực phẩm tăng tác dụng warfarin: hành
tây, tỏi hoặc vitamin E.
Cam thảo chứa glycyrrhizin, giảm tác
dụng thuốc hạ huyết áp, lợi tiểu.
THỨC ĂN LÀM THAY ĐỔI THẢI TRỪ THUỐC
 Thức ăn làm thay đổi pH nước tiểu nên
ảnh hưởng đến thải trừ thuốc.
 Vitamin C, thức ăn chứa acid: chanh, quất,
khế làm giảm thải trừ các thuốc acid như
phenobarbital, aspirin.
 Vitamin C, thức ăn làm tăng kết tủa các
sulfamid trong thận.
CÀ PHÊ, CHÈ
Cafein làm tăng tác dụng của thuốc hạ sốt giảm
đau aspirin, paracetamol;
Cafein tủa clopromazin, haloperidol: giảm hấp
thu.
Cafein tăng hòa tan ergotamin, dễ hấp thu.
Tanin trong chè gây tủa các thuốc có Fe, calci
hoặc alcaloid (morphin, codein, methadon)
RƯỢU ETHYLIC/ETANOL
Thuốc Cơ chế Hậu quả
Kháng sinh, kháng
nấm azol,
Kháng H2
Kháng sinh macrolid
Ức chế
chuyển hóa
rượu, tăng
aldehyd máu
Tim nhanh, đỏ
bừng mặt, đổ mổ
hôi, đau đầu…
Thuốc giãn mạch:
nitroglycerin, chẹn
kênh calci
Hiệp đồng
tăng giãn
mạch
Nguy cơ tụt
huyết áp
Sulfonylure, Insulin Tăng tác
dụng hạ
đường huyết
Nguy cơ hạ
đường huyết
RƯỢU ETHYLIC/ETHANOL
Thuốc Cơ chế Hệ quả lâm sàng
Opioid, thuốc an
thần, trầm cảm
Tăng tác dụng ức
chế TKTW
Nguy cơ suy hô hấp
NSAIDs, corticoid Tăng tác dụng loét
dạ dày
Loét, xuất huyết tiêu
hóa
Paracetamol,
Amiodaron,
Methotrexat
Tăng chuyển hóa
độc gan
Tăng độc tính trên
gan
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc tương tác Thuốc tác động tương tác Hệ quả - cơ chế
Alcol
Opioid, kháng trầm cảm 3 vòng, kháng
histamin
Bội tăng tác dụng ức chế TKTƯ, an
thần, mất điều hòa
Aminoglycosid Lợi tiểu quai Tăng độc tính trên tai
Antacid
Sắt, tetracyclin, ketoconaol,
fluoroquinolon, macrolid
Làm giảm hấp thu hoặc do phản ứng
với thuốc chịu tương tác hoặc làm
giảm độ acid của ruột
Kháng sinh Estrogen (kể cả thuốc tránh thai)
Nhiều kháng sinh làm giảm nồng độ
estrogen huyết và giảm hiệu lực thuốc
tránh thai do giảm chu kỳ gan ruột của
estrogen
Kháng trầm cảm Kháng muscarin
Hiệp lực bổ sung trên hệ thần kinh
thực vật
Kháng histamin Kháng muscarin, thuốc an thần
Hiệp lực bổ sung tác dụng an thần của
thuốc chịu tác động tương tác
Kháng muscarin Các thuốc hấp thu ở ruột non
Làm chậm khởi phát tác dụng vì sự
làm rỗng dạ dày bị chậm trễ
Barbiturat (đặc biệt
phenobarbital)
Thuốc an thần – gây ngủ khác Hiệp lực bổ sung ức chế TKTƯ
Azol kháng nấm, chẹn calci, propranolol,
quinidin corticosteroid, wartarin và nhiều
thuốc chuyển hóa ở gan khác
Barbiturat làm tăng thanh thải thuốc
chịu tương tác vì làm tăng cảm ứng
enzym, giảm hoạt tính thuốc chịu
tương tác
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc gây tương tác Thuốc bị tác động Hệ quả - cơ chế
Warfarin
Cimetidin, erythromycin lovastatin,
metronidazol
Tăng tác dụng chống đông do ức chế chuyển
hóa warfarin
Steroid đồng hóa, aspirin, NSAIDs,
quinidin, thyroxin
Tăng tác dụng chống đông
Barbiturat, carbamazepin phenytoin,
rifampin
Giảm tác dụng chống đông do tăng thanh thải
warfain cảm ứng cyt P450
β – blockers
Insulin Che dấu triệu chứng hạ đường huyết
Prazocin Tăng sự ngất xỉu do hội chứng liền đầu
Resin gắn acid mật
Digitalis, thyroxin, thiazid,
paracetamol
Resin làm giảm hấp thu các thuốc chịu tác
động tương tác vì gắn vào các thuốc này
Carbamazepin
Doxycyclin, estrogen, warfarin,
haloperidol, theophylin
Làm giảm tác dụng do cảm ứng chuyển hóa
thuốc
Cimetidin và H2-blocker khác
Benzodiazepin, lidocain, phenytoin,
quinidin, theophyllin, warfarin
Tăng tác dụng do ức chế chuyển hóa
Ketoconazol Giảm hấp thu ketoccnazol
Disulfiram, metronidazol, 1
số cephalosporin
Etanol
Tăng cảm giác khó chịu khi uống etanol vì
các chất này ức chế aldehyd dehydrogenase
Ketoconazol Kháng histamin thế hệ 2
Tai biến loạn nhịp tim vì ketoconazol ức chế
sự chuyển hóa.
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc gây tương tác Thuốc tác động tương tác Hệ quả - cơ chế
Ức chế MA0: Phenelzin,
lsocarboxazid
Thuốc gây phóng thích
catecholamin (amphetamin,
ephedrin)
Các chất ức chế MAO làm tăng
tích trữ norepinephrin ở tận
cùng thần kinh giao cảm,
epinephrin tích trữ sẽ được
phóng thích bởi các thuốc chịu
tương tác
Thuốc kháng viêm không
steroid
Thuốc chống đông
Tăng chảy máu vì giảm kết tụ
tiểu cầu
Furosemid Giảm hiệu lực thuốc lợi tiểu
ƯCMC Giảm hiệu lực ƯCMC
Phenytoin
Doxycyclin, methadon,
quinidin, steroid, verapamil
Tăng chuyển hóa do cảm ứng
enzym
Quinidin Digoxin
Tăng mức digoxin huyết do
giảm clearance hoặc có thể thay
thế gắn với protein huyết tương
Rifampin
Azol kháng nấm, corticosteroid,
methadon, theophylin,
tolbutamid
Giảm hiệu lực của thuốc chịu
tương tác vì rifampin cảm ứng
enzym P450 mạnh
CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG
Thuốc gây
tương tác
Thuốc tác động tương tác
Hệ quả - cơ chế
Salicylat
Coticosteroid Hiệp lực độc tính trên dạ dày
Heparin, warfarin Tăng chảy máu, xuất huyết
Methotrexat
Giảm thanh thải làm tăng độc tính
methotrexat
Sulfinpyrazon Giảm tác động gây uric niệu
Sucralfat Fluoroquinolon Giảm hấp thu kháng sinh
Thiazid
Digoxin
Tăng độc tính digitalis do thiazid làm
giảm dự trữ K+
Lithium
Tăng độc tính lithium vì thiazid làm tăng
nồng độ huyết của lithium do giảm thể
tích dịch ngoại bào.
Erythromycin
Astemizol, cisaprid
terfenadin, theophylin
Gây độc tính do ức chế chuyển hóa các
thuốc chịu tương tác
Ketoconazol
Astemizol, cisapid terbinadin
Gây loạn nhịp tim do ức chế chuyển hóa
các thuốc chịu tương tác
Cyclosporin, lovastatin, warfarin
Giảm clearance do ức chế chuyển hóa ở
gan
Digoxin + calci clorid IV:
Nguy cơ rối loạn nhịp tim nghiêm trọng,
trụy tim mạch.
TƯƠNG TÁC ĐE DỌA TÍNH MẠNG
Clarithromycin/erythromycin +
simvastatin:
 Tăng nguy cơ xảy ra ADR do simvastatin
 Tiêu cơ vân, mắc các bệnh cơ
TƯƠNG TÁC TĂNG ADR TRÊN BỆNH NHÂN
NGUỒN TÀI LIỆU
Sách Bộ y tế:
“Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định”
Dược thư quốc gia, DTQG cơ sở
Cung cấp thông tin khi chỉ định thuốc và
mức độ tương tác thuốc xếp làm 4 mức độ.
Mức độ tương tác thuốc
 Mức 1: Cần theo dõi
 Mức 2: Thận trọng
 Mức 3: Cân nhắc lợi ích/Nguy cơ.
 Mức 4: Phối hợp nguy hiểm.
Chống chỉ định
NGUỒN SÁCH- PHẦN MỀM
NƯỚC NGOÀI
 Drug Interaction Facts
 Stockleys Drug Interaction
 Fact & Comparision
Cung cấp thông tin về tương tác giữa 2 thuốc:
 Mức độ thường gặp của tương tác: Xếp 5 mức độ ít
gặp đến thường gặp (5, 4, 3, 2, 1).
 Phản ứng tương tác:
 Nhanh (trong vòng 24 giờ); Chậm: vài ngày, vài tuần.
 Mức độ nghiêm trọng: 3 mức (Nghiêm trọng, trung
bình, nhẹ).
 Hậu quả của tương tác: các tác dụng, dấu hiệu.
 Cơ chế của tương tác, quản lý các tương tác này…
Tra cứu thông tin về tương tác thuốc:
PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC
Dược thư Quốc gia Việt Nam
Tra cứu/ hỏi ý kiến của Dược lâm sàng,
Dược lý lâm sàng
Dược thư Quốc gia Việt Nam tuyến cơ sở
Phụ lục 1: Tương tác thuốc
DƯỢC THƯ QUỐC GIA VIỆT NAM TUYẾN CƠ SỞ
Thuốc có khoảng điều trị hẹp, nguy cơ xảy ra tương tác nghiêm trọng
 Kháng sinh aminoglycosid
 Carbamazepin
 Phenobarbital
 Insulin
 Thuốc điều trị đái tháo đường đường sulfonylure
 Theophylin
 Heparin không phân đoạn
 Methotrexat
 Amiodaron
 Digoxin
 Phenobarbital
 Thuốc hạ lipid máu statin
PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC
Các yếu tố nguy cơ gây tương tác thuốc
Đối tượng bệnh nhân:
 Người già
 Béo phì
 Suy dinh dưỡng
 Bệnh nặng
Các tình trạng bệnh cụ thể:
 Bệnh tim mạch
 Đái tháo đường
 Động kinh
 Bệnh gan
 Tăng lipid máu
 Suy giáp
 Nhiễm khuẩn (HIV, nhiễm nấm)
 Rối loạn tâm thần
 Suy giảm chức năng thận
 Bệnh hô hấp
PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC
1. Hoàng Thị Kim Huyền, J. Brouwers (2014), Dược lâm
sàng- Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong
điều trị, tập 1, Nhà xuất bản Y học.
2. Đào Văn Phan (2021), Dược lý học lâm sàng, Nhà xuất
bản Y học.
3. Goodman and Gilman's The Pharmacological Basis of
Therapeutics, 12th Edition.
4. Katzung BG, Masters SB, Trevor AJ (2015), Basic and
Clinical Pharmacology, 13th edition, McGraw-Hill
Companies, Inc.
5. Arthur J, Darrell R. (2007), Principles of clinical
pharmacology, second edition, Elsevier Edition.
6. Rang and Dale (2013), Pharmacology, 7th edition,
Elsevier.
7. Ritter JM, Lewis LD, Mant TGK, Ferro A (2008), A
Textbook of Clinical Pharmacology and Therapeutics, 5th
edition, Hodder Arnold, part of Hachette Livre UK.
TÀI LIỆU THAM KHẢO

More Related Content

What's hot

Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
Great Doctor
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
banbientap
 
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
VuKirikou
 
Bai giang duoc luc hoc
Bai giang duoc luc hocBai giang duoc luc hoc
Bai giang duoc luc hoc
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
Danh Lợi Huỳnh
 
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptxNgộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
SoM
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
Mai Duẩn
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
Trần Bình
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýNhat Tam Nhat Tam
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
Lam Nguyen
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
SoM
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
OPEXL
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
Lam Nguyen
 
Aminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptxAminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptx
Cảnh Hoàng
 
bai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocbai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocwin51sh
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
Phạm Hiền
 

What's hot (20)

Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
Hóa Sinh - Khí máu & thăng bằng acid base (cnktyh)
 
Bai giang duoc luc hoc
Bai giang duoc luc hocBai giang duoc luc hoc
Bai giang duoc luc hoc
 
Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptxNgộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
 
Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
tối ưu chế độ liều vancomycin trên bệnh nhân nặng thông qua truyền dịch tĩnh ...
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Aminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptxAminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptx
 
bai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocbai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hoc
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 

Similar to Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh

Tương tác thuốc.pptx
Tương tác thuốc.pptxTương tác thuốc.pptx
Tương tác thuốc.pptx
NguytNguyn269958
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
SoM
 
Pharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effectsPharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effects
Châu Long
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Phong Phu Nguyen
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
Nguyễn Như
 
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfTương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
quan75
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
Thanh Liem Vo
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
Võ Mộng Thoa
 
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugelThuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
phongkham chuyengan
 
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugelThuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
Võ Mộng Thoa
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
HA VO THI
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
ngoc nguyen
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓATHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Tra Cứu Thuốc Tây
 
slide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptx
slide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptxslide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptx
slide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptx
LeeDuc8
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
k1351010236
 

Similar to Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh (20)

Tương tác thuốc.pptx
Tương tác thuốc.pptxTương tác thuốc.pptx
Tương tác thuốc.pptx
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
Pharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effectsPharmacology is the scientific study of the effects
Pharmacology is the scientific study of the effects
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfTương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
 
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugelThuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
 
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugelThuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓATHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
 
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
 
slide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptx
slide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptxslide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptx
slide môn Hóa-dược-dùng cho đại học iu.pptx
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 

Recently uploaded

SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơiSGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
HongBiThi1
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
HongBiThi1
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
fdgdfsgsdfgsdf
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Phngon26
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
fdgdfsgsdfgsdf
 
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdfde-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
PhngAnhPhm68
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
HongBiThi1
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơiSGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
 
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà NẵngĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
ĐÁNH GIÁ 10 Địa Chỉ Phá Thai Ở Đâu Đà Nẵng
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (30_05_2024).pdf
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
 
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdfde-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
 

Bài giảng đại cương tương tác thuốc (ĐH Y Hà Nội) PGS.TS.BS Phạm Thị Vân Anh

  • 1. TƯƠNG TÁC THUỐC PGS.TS.BS. PHẠM THỊ VÂN ANH TRƯỞNG BỘ MÔN DƯỢC LÝ TRƯỞNG MODULE S1.6 ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
  • 2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được tương tác dược động học, nêu ý nghĩa. 2. Trình bày được tương tác dược lực học và nêu ý nghĩa. 3. Phân tích được tương tác thuốc- thức ăn 4. Phân tích được tương tác thuốc – đồ uống. 5. Trình bày được tương kị thuốc.
  • 3. THUỐC THỰC PHẨM THUỐC Rượu, đồ uống Thức ăn nuôi dưỡng Thức ăn Thực phẩm chức năng Tương tác thuốc giữa một thuốc và một tác nhân thứ hai
  • 4. TT DƯỢC ĐỘNG HỌC TT DƯỢC LỰC HỌC TƯƠNG TÁC THUỐC KHÁI QUÁT VỀ TƯƠNG TÁC THUỐC
  • 5. ĐẠI CƯƠNG Tương tác thuốc -thuốc gồm 2 loại  Loại 1: ở 4 giai đoạn: hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ, gọi chung là tương tác dược động học.  Loại 2: quá trình thuốc gắn vào receptor ở vị trí tác dụng, gọi là tương tác dược lực học.
  • 6.  Tương tác ảnh hưởng đến quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ thuốc Hấp thu Phân phối Chuyển hóa Thải trừ TƯƠNG TÁC DƯỢC ĐỘNG HỌC
  • 7. TƯƠNG TÁC THUỐC – THUỐC Làm thay đổi nồng độ thuốc trong huyết tương Làm tăng hoặc giảm tác dụng dược lý và độc tính. Tương tác dược động học thường không liên quan đến cơ chế tác dụng.
  • 8. HẬU QUẢ CỦA TƯƠNG TÁC Gây phản ứng có hại trên bệnh nhân Nguy cơ đe dọa tính mạng, tử vong Nhập viện, kéo dài thời gian nằm viện TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI
  • 9. Nhu động đường tiêu hóa/rỗng dạ dày TƯƠNG TÁC THUỐC HẤP THU Thay đổi ion hóa/Thuốc acid-base Tốc độ hấp thu của thuốc Tổn thương niêm mac TH Tạo phức không hấp thu, chelat Thay đổi hệ VK, chu kỳ GR
  • 10. A. QUÁ TRÌNH HẤP THU 1. Tương tác do thay đổi sự hấp thu Do thay đổi độ ion hóa của thuốc Với các thuốc đường uống: Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc 2 yếu tố: pKa của thuốc và pH ở vị trí hấp thu. pH của dạ dày làm thay đổi hấp thu của thuốc.
  • 11. QUÁ TRÌNH HẤP THU TẠI DẠ DÀY Là loại vận chuyển gì? Điều kiện để tăng hấp thu là gì Vậy tại dạ dày chủ yếu hấp thu thuốc gì? Khi nào pH dạ dày bớt acid? Tránh tương tác cần làm gì? - Weak acid drugs can be absorbed in the stomach since they have the same pKa and pH level, therefore drugs aren't dissolved into ions - Drugs that are dissolved into ions cannot penetrate through membrane
  • 12. CÁC THUỐC ĐƯỜNG TIÊM BẮP, DƯỚI DA VÀ KHÁC  Ít ảnh hưởng Base yếu sẽ hấp thu khi pH trung tính hoặc kiềm nhẹ. Acid kém hấp thu. Ý nghĩa lâm sàng: Vd: Các thuốc tê
  • 13. THUỐC LÀ ACID YẾU HOẶC KIỀM YẾU Thuốc là acid yếu Thuốc là kiềm yếu Acid acetylsalicylic Reserpin Paracetamol Amphetamin Ibuprofen Procain Cloropropamid Ephedrin Acetazolamid Atropin Furosemid Diazepam Chlorothiazid Hydralazin Sulfadiazin Pindolol Warfarin Propranolol Acid valproic Salbutamol 3 types of sulfamide: + Lower blood glucose + Diuretic drug + Inhibit bacteria growth
  • 14. 2. TỐC ĐỘ HẤP THU CỦA THUỐC Làm thay đổi tốc độ hấp thu mặc dù tổng lượng hấp thu không thay đổi. Thuốc dùng dài: chống đông, tăng huyết áp: có quan trọng không?. Thuốc dùng liều duy nhất: giảm đau, thuốc ngủ, có ý nghĩa không Thuốc hạ sốt: vd paracetamol?.
  • 15. ỨNG DỤNG ĐỂ LÀM CHẬM HẤP THU Procain, articain với adrenalin 1/100.000 Insulin với protamin kẽm: khởi phát 4-5 giờ, kéo dài 36 giờ. Ý nghĩa gì?
  • 16. 3.THAY ĐỔI ĐỔI NHU ĐỘNG ĐƯỜNG TIÊU HÓA Hầu hết các thuốc được hấp thu ở ruột, ít thuốc được hấp thu ở dạ dày. Đẩy nhanh khỏi dạ dày/lưu giữ lâu ở ruột sẽ tăng hấp thu và ngược lại với hầu hết các thuốc. Khi dùng thuốc làm thay đổi rỗng dạ dày: Tương tác có ý nghĩa thuốc loại gì?
  • 17. CÁC THUỐC LÀM GIẢM VÀ TĂNG RỖNG DẠ DÀY Thuốc giảm rỗng dạ dày Thuốc tăng rỗng dạ dày Opioids Metoclopramid Kháng cholinergic Simethicon Chống trầm cảm Domperidon Thuốc Parkinson Butyrophenon Thuốc an thần kinh chủ yếu Kháng H1 => Gastric lavage Dùng kt hp vi thuc acid yu làm tng hp thu ca thuc
  • 18. 4. TẠO PHỨC GIỮA CÁC THUỐC PHỐI HỢP* Thuốc Ion kim loại Kháng sinh tetracyclin Al, Ca, Fe Kháng sinh macrolid Al, Ca, Fe Kháng sinh fluoquinolon Al, Ca, Fe, Bi, Mg Levodopa Fe Methyldopa Fe Natri fluorua Ca Take drugs after meal 2 hours or before meal 1 hour
  • 19. 5. THAY ĐỔI HỆ VI KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA Tiền thuốc, chuyển hóa dưới tác động của hệ vk: sulfasalazin, bacampicilin, pivampicilin. Thuốc tiêu diệt hệ vi khuẩn làm mất hoặc giảm tác dụng của các tiền chất. Thuốc chu kỳ gan - ruột: không được tái hấp thu. Vd: tránh thai, opioids Thuốc gì làm tiêu diệt lợi khuẩn đường tiêu hóa?
  • 20. 6. TỔN THƯƠNG ĐƯỜNG TIÊU HÓA Niêm mạc đường tiêu hóa có đặc điểm gì? Neomycin làm tổn thương đường tiêu hóa gây bệnh giống Spure, giảm hấp thu nhiều thuốc: digoxin, penicilin, methotrexat…  Kháng ung thư loại độc tế bào gây tổn thương niêm mạc đường tiêu hóa
  • 21. B. QUÁ TRÌNH PHÂN BỐ 1. Gắn thuốc vào protein huyết tương Acid yếu Loại protein, tỷ lệ Base yếu Loại protein, tỷ lệ Phenylbutazon Albumin/gắn nhiều Diazepam cid α-1glycoprotein/ nhiều Aspirin Albumin/gắn nhiều Digoxin cid α-1glycoprotein/nhiều Diclofenac Albumin/gắn nhiều Clopromazin cid α-1glycoprotein/nhiều Warfarin Albumin/gắn nhiều Erythromycin cid α-1glycoprotein/nhiều Sulfonylure Albumin/gắn nhiều Cloroquin cid α-1glycoprotein/ít Methotrexat Albumin/gắn ít Morphin cid α-1glycoprotein/ít Ethosuximid Không gắn Isoniazid Không gắn NSAIDs bind strongly to protein albumin
  • 22. TƯƠNG TÁC DO ĐẨY THUỐC KHỎI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG Thuốc gây tương tác Thuốc bị tương tác Hệ quả lâm sàng Acid valproic Carbamazepin, phenytoin ? Acid salicylic a. cid valproic ? A cid salicylic Methotrexat Phenylbutazon Warfarin, tolbutamid ? Sulphaphenazol Tolbutamid ? Increase concentration of carbamazepin and phenytoin
  • 23. 2. TƯƠNG TÁC DO THAY ĐỔI SỰ PHÂN BỐ Thuốc lợi tiểu làm giảm thể tích dịch cơ thể: dịch ngoại bào.  Thuốc phân bố nhiều trong nước: Theophylin, aminoglycosid nhạy cảm với mất nước ngoại bào: tăng nồng độ.  Quinidin làm tăng nồng độ digoxin huyết tương do đẩy digoxin khỏi mô.
  • 24. Ức chế enzym C. TƯƠNG TÁC THUỐC CHUYỂN HÓA Cytocrhom P450 Cảm ứng Enzym Lượng máu qua gan
  • 25. Phân họ Cytochrom P450 Gen chuyên biệt Họ CYP 2 D 6 Hình 1. Danh pháp enzym cytochrom P450 TƯƠNG TÁC DO THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA
  • 26. CYP3 HỌ CYP1 CYP2 CYP4 Phân họ A B C D E Hình 2. Sự phân chia các enzym cytochrome P450 theo họ và phân họ
  • 27. CHẤT NỀN, CHẤT CẢM ỨNG, ỨC CHẾ CYP450 Chất nền Chất cảm ứng Chất ức chế CYP1A2 Cafein, clozapin, Olanzapin, chống trầm cảm 3 vòng, R-warfarin, Theophylin Lanzoprazol, Omeprazol, Phenytoin, khói Thuốc lá Amiodaron, Cimetidin, FQ, Ruvoxamin CYP2C9 Diazepam, diclofenac, Losartan, statin, S-Warfarin Barbitarat, Rifampicin Amiodaron, Kháng nấm azol, SSRIs CYP2C19 Cilostazol, diazepam, Lanzoprazol, omeprazol Carbamazepin, Rifampicin Cimetiddin, SSRIs, Lanzoprazol, Omeprazol, increase affinity Proton pump inhibitor anti depressant drugs TB drugs Inhibitors usually antibiotics drugs with "azol" tail, anti fungal drugs, anti depressant drugs
  • 28. CHẤT NỀN, CHẤT CẢM ỨNG, ỨC CHẾ CYP450 Chất nền Chất cảm ứng Chất ức chế CYP2D6 Chống trầm cảm 3 vòng, Opioid, haloperidol, Olanzapin, ondansetron, Paroxetin Rifampicin, Dexamethason Amiodaron, Celecoxib, Bupropion, SSRIs CYP2E1 Enfluran, halothan Rượu, isoniazid Disulfiram, metronidazol CYP3A4 Thuốc tránh thai, Corticoid, cicloporin, Terbinafin, amiodaron, chẹn calci, R-warfarin, Tacrolimus, BZD Carbamazepin, Phenytoin, Barbiturat, Rifampicin Cimetidin, Clarithromycin, Erythromycin, azol, nước bưởi chùm, diltiazem, Verapamil, ức chế protease
  • 29. MỘT SỐ CẶP TƯƠNG TÁC CẢM ỨNG ENZYM Thuốc bị tương tác Thuốc gây cảm ứng Hệ quả lâm sàng Thuốc tránh thai Carbamazepin, Phenytoin, barbiturat, Rifampicin ? Cycloporin Carbamazepin, Phenytoin, St John wort ? Paracetamol Rượu (mạn ) ? Corticoid Phenytoin, rifampicin ? Decrease anti pregnant effect Decrease cycloporin concentration in blood => Cause organ rejection Increase toxicity on liver Decrease corticoid effect
  • 30. MỘT SỐ CẶP TƯƠNG TÁC ỨC CHẾ ENZYM Thuốc bị tương tác Thuốc gây ức chế Hệ quả lâm sàng Thuốc chống đông FQ, clarithromycin, erythromycin ? Azithioprin Alopurinol ? Phenytoin, Carbamazepin, Valproat Cimetidin ? Sildenafil Kháng nấm avir ? Increase anti-clot effect Cause azithioprin OD Cause antidepressant OD Cause sildenafil OD and BP drop
  • 31. 4. THAY ĐỔI LƯU LƯỢNG MÁU QUA GAN Thuốc hệ số tách chiết cao, bị chuyển hóa gan lần đầu: opioid, hydralazin, imipramin, nortriptylin, propranolol, verapamil…thải trừ phụ thuộc vào tốc độ vận chuyển thuốc tới gan. Những thuốc làm giảm lưu lượng máu đến gan ảnh hưởng gì? Cimetidin làm giảm lưu lượng máu gan. Extremely dangerous
  • 32. Lưu lượng thận D. TƯƠNG TÁC THUỐC THẢI TRỪ Thay đổi pH nước tiểu Bài xuất ống thận Bài tiết mật, CKGR
  • 33. Hiệp đồng tác dụng B. TƯƠNG TÁC DƯỢC LỰC HỌC Tác dụng đối kháng trên R Tác dụng đối kháng về tác dụng
  • 34. MỘT SỐ THUỐC ĐỐI KHÁNG Chất đối kháng Chất gây độc Kháng histamin Histamin Formepizol, ethanol Methanol, ethylenglycol Naloxon Opioids Atropin Các phospho hữu cơ, ức chế cholinesterase Protamin sulfat Heparin Than hoạt Các chất Vitamin B6 Isoniazid Vitamin K Thuốc chống đông kháng vit K Dimercaprol (BAL) Arsen, thủy ngân, chì,vàng Dinatri EDTA Chì, calci 34
  • 35. TƯƠNG TÁC HIỆP LỰC TĂNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Tương tác Tác dụng dược lý NSAIDs Warfarin, clopidogrel Tăng nguy cơ xuất huyết Ức chế enzym chuyển Thuốc lợi tiểu lưu K Nguy cơ tăng K huyết Verapamil Kháng β adrenergic Chậm nhịp tim Kháng TK cơ Aminoglycosid Chẹn thần kinh cơ Alcol Opioid, an thần ức chế hô hấp, tăng an thần Macrolid Kháng H1 thế hệ 2 Nguy cơ kéo dài sóng QT Clozapin Co-trimoxazol Nguy cơ suy tủy xương
  • 36. MỘT SỐ TƯƠNG TÁC TRỰC TIẾP Thuốc gây tương tác Thuốc bị tương tác Hệ quả lâm sàng Aminoglycosid, quinidin, quinin Thuốc giãn cơ, khử cực Tăng tác dụng giãn cơ Kháng β adrenergic Verapamil Loạn nhịp Vitamin K Warfarin Giảm tác dụng chống đông Naloxon Opioids Giảm tác dụng giảm đau
  • 37. MỘT SỐ TƯƠNG TÁC GIÁN TIẾP Thuốc gây tương tác Thuốc bị tương tác Hệ quả lâm sàng Chống kêt tập tiểu cầu Thuốc chống đông Tăng nguy cơ xuất huyết NSAIDs, corticoid Thuốc chống đông Tăng nguy cơ xuất huyết Thuốc làm giảm kali -Digoxin - Thuốc chống loạn nhịp - Sulfonylure Tăng tác dụng Tăng loạn nhịp Giảm tác dụng Thuốc tăng calci huyết Digoxin Tăng tác dụng digoxin
  • 38. TƯƠNG KỴ - INCOMPATIBILITY Acid gặp base: tạo muối không tan. Không tiêm kháng sinh loại acid (nhóm  lactam) vào ống dẫn dịch truyền có tính base.  Thuốc oxy hóa (vitamin C, B1, penicilin) không trộn với thuốc khử (vitamin B2) Thuốc có bản chất protein (insulin, heparin) gặp muối kim loại sẽ kết tủa. Than hoạt, tanin hấp phụ hoặc làm kết tủa nhiều alcaloid (quinin, atropin) và các muối kim loại (Zn, Pb, Hg...)
  • 39. THẢI TRỪ: THUỐC/THỨC ĂN: ACID TƯƠNG TÁC THUỐC THỨC ĂN HẤP THU THUỐC: TĂNG/GIẢM CHUYỂN HÓA THUỐC: TĂNG/GIẢM Using weak acid drugs need high volume of water
  • 40. TƯƠNG TÁC HẤP THU THUỐC- THỨC ĂN Thuốc bị giảm hấp thu Thuốc tăng hấp thu Kháng sinh macrolid Carbamazepin Kháng sinh tetracyclin Griseofulvin Kháng sinh quinolon Hydroclorothiazid Phenobarbital Lithium Rifampicin Nitrofurantoin Aminophylin Propoxyphen Ampicilin/amoxicilin Riboflavin Aspirin Spironolacton Cefradin, cephalexin Thuốc giun sán (ức ăn nhiều mỡ) => Use before meal 1 hour or after meal 2 hours => Use with meals
  • 41. THỨC ĂN THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA THUỐC Thức ăn ảnh hưởng enzym chuyển hóa thuốc của gan. Thuốc IMAO tương tác với tyramin. Hậu quả tăng serotonin, tăng norepinephrin hệ giao cảm, tăng huyết áp kịch phát. Thức ăn nhiều tyramin: pho mát, men bia, rượu vang, bơ, chocolat, vỏ quả đậu tằm, thịt bò, gan gà, thịt hun khói, cá trích…
  • 42. TƯƠNG TÁC THỨC ĂN- THUỐC Tương tác vitamin B6 và levodopa; vitamin B9 và methotrexat; Các loại rau lá xanh như: bông cải xanh, rau bina, cải xoăn chứa vitamin K. Thực phẩm tăng tác dụng warfarin: hành tây, tỏi hoặc vitamin E. Cam thảo chứa glycyrrhizin, giảm tác dụng thuốc hạ huyết áp, lợi tiểu.
  • 43. THỨC ĂN LÀM THAY ĐỔI THẢI TRỪ THUỐC  Thức ăn làm thay đổi pH nước tiểu nên ảnh hưởng đến thải trừ thuốc.  Vitamin C, thức ăn chứa acid: chanh, quất, khế làm giảm thải trừ các thuốc acid như phenobarbital, aspirin.  Vitamin C, thức ăn làm tăng kết tủa các sulfamid trong thận.
  • 44. CÀ PHÊ, CHÈ Cafein làm tăng tác dụng của thuốc hạ sốt giảm đau aspirin, paracetamol; Cafein tủa clopromazin, haloperidol: giảm hấp thu. Cafein tăng hòa tan ergotamin, dễ hấp thu. Tanin trong chè gây tủa các thuốc có Fe, calci hoặc alcaloid (morphin, codein, methadon)
  • 45. RƯỢU ETHYLIC/ETANOL Thuốc Cơ chế Hậu quả Kháng sinh, kháng nấm azol, Kháng H2 Kháng sinh macrolid Ức chế chuyển hóa rượu, tăng aldehyd máu Tim nhanh, đỏ bừng mặt, đổ mổ hôi, đau đầu… Thuốc giãn mạch: nitroglycerin, chẹn kênh calci Hiệp đồng tăng giãn mạch Nguy cơ tụt huyết áp Sulfonylure, Insulin Tăng tác dụng hạ đường huyết Nguy cơ hạ đường huyết
  • 46. RƯỢU ETHYLIC/ETHANOL Thuốc Cơ chế Hệ quả lâm sàng Opioid, thuốc an thần, trầm cảm Tăng tác dụng ức chế TKTW Nguy cơ suy hô hấp NSAIDs, corticoid Tăng tác dụng loét dạ dày Loét, xuất huyết tiêu hóa Paracetamol, Amiodaron, Methotrexat Tăng chuyển hóa độc gan Tăng độc tính trên gan
  • 47. CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG Thuốc tương tác Thuốc tác động tương tác Hệ quả - cơ chế Alcol Opioid, kháng trầm cảm 3 vòng, kháng histamin Bội tăng tác dụng ức chế TKTƯ, an thần, mất điều hòa Aminoglycosid Lợi tiểu quai Tăng độc tính trên tai Antacid Sắt, tetracyclin, ketoconaol, fluoroquinolon, macrolid Làm giảm hấp thu hoặc do phản ứng với thuốc chịu tương tác hoặc làm giảm độ acid của ruột Kháng sinh Estrogen (kể cả thuốc tránh thai) Nhiều kháng sinh làm giảm nồng độ estrogen huyết và giảm hiệu lực thuốc tránh thai do giảm chu kỳ gan ruột của estrogen Kháng trầm cảm Kháng muscarin Hiệp lực bổ sung trên hệ thần kinh thực vật Kháng histamin Kháng muscarin, thuốc an thần Hiệp lực bổ sung tác dụng an thần của thuốc chịu tác động tương tác Kháng muscarin Các thuốc hấp thu ở ruột non Làm chậm khởi phát tác dụng vì sự làm rỗng dạ dày bị chậm trễ Barbiturat (đặc biệt phenobarbital) Thuốc an thần – gây ngủ khác Hiệp lực bổ sung ức chế TKTƯ Azol kháng nấm, chẹn calci, propranolol, quinidin corticosteroid, wartarin và nhiều thuốc chuyển hóa ở gan khác Barbiturat làm tăng thanh thải thuốc chịu tương tác vì làm tăng cảm ứng enzym, giảm hoạt tính thuốc chịu tương tác
  • 48. CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG Thuốc gây tương tác Thuốc bị tác động Hệ quả - cơ chế Warfarin Cimetidin, erythromycin lovastatin, metronidazol Tăng tác dụng chống đông do ức chế chuyển hóa warfarin Steroid đồng hóa, aspirin, NSAIDs, quinidin, thyroxin Tăng tác dụng chống đông Barbiturat, carbamazepin phenytoin, rifampin Giảm tác dụng chống đông do tăng thanh thải warfain cảm ứng cyt P450 β – blockers Insulin Che dấu triệu chứng hạ đường huyết Prazocin Tăng sự ngất xỉu do hội chứng liền đầu Resin gắn acid mật Digitalis, thyroxin, thiazid, paracetamol Resin làm giảm hấp thu các thuốc chịu tác động tương tác vì gắn vào các thuốc này Carbamazepin Doxycyclin, estrogen, warfarin, haloperidol, theophylin Làm giảm tác dụng do cảm ứng chuyển hóa thuốc Cimetidin và H2-blocker khác Benzodiazepin, lidocain, phenytoin, quinidin, theophyllin, warfarin Tăng tác dụng do ức chế chuyển hóa Ketoconazol Giảm hấp thu ketoccnazol Disulfiram, metronidazol, 1 số cephalosporin Etanol Tăng cảm giác khó chịu khi uống etanol vì các chất này ức chế aldehyd dehydrogenase Ketoconazol Kháng histamin thế hệ 2 Tai biến loạn nhịp tim vì ketoconazol ức chế sự chuyển hóa.
  • 49. CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG Thuốc gây tương tác Thuốc tác động tương tác Hệ quả - cơ chế Ức chế MA0: Phenelzin, lsocarboxazid Thuốc gây phóng thích catecholamin (amphetamin, ephedrin) Các chất ức chế MAO làm tăng tích trữ norepinephrin ở tận cùng thần kinh giao cảm, epinephrin tích trữ sẽ được phóng thích bởi các thuốc chịu tương tác Thuốc kháng viêm không steroid Thuốc chống đông Tăng chảy máu vì giảm kết tụ tiểu cầu Furosemid Giảm hiệu lực thuốc lợi tiểu ƯCMC Giảm hiệu lực ƯCMC Phenytoin Doxycyclin, methadon, quinidin, steroid, verapamil Tăng chuyển hóa do cảm ứng enzym Quinidin Digoxin Tăng mức digoxin huyết do giảm clearance hoặc có thể thay thế gắn với protein huyết tương Rifampin Azol kháng nấm, corticosteroid, methadon, theophylin, tolbutamid Giảm hiệu lực của thuốc chịu tương tác vì rifampin cảm ứng enzym P450 mạnh
  • 50. CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC QUAN TRỌNG Thuốc gây tương tác Thuốc tác động tương tác Hệ quả - cơ chế Salicylat Coticosteroid Hiệp lực độc tính trên dạ dày Heparin, warfarin Tăng chảy máu, xuất huyết Methotrexat Giảm thanh thải làm tăng độc tính methotrexat Sulfinpyrazon Giảm tác động gây uric niệu Sucralfat Fluoroquinolon Giảm hấp thu kháng sinh Thiazid Digoxin Tăng độc tính digitalis do thiazid làm giảm dự trữ K+ Lithium Tăng độc tính lithium vì thiazid làm tăng nồng độ huyết của lithium do giảm thể tích dịch ngoại bào. Erythromycin Astemizol, cisaprid terfenadin, theophylin Gây độc tính do ức chế chuyển hóa các thuốc chịu tương tác Ketoconazol Astemizol, cisapid terbinadin Gây loạn nhịp tim do ức chế chuyển hóa các thuốc chịu tương tác Cyclosporin, lovastatin, warfarin Giảm clearance do ức chế chuyển hóa ở gan
  • 51. Digoxin + calci clorid IV: Nguy cơ rối loạn nhịp tim nghiêm trọng, trụy tim mạch. TƯƠNG TÁC ĐE DỌA TÍNH MẠNG
  • 52. Clarithromycin/erythromycin + simvastatin:  Tăng nguy cơ xảy ra ADR do simvastatin  Tiêu cơ vân, mắc các bệnh cơ TƯƠNG TÁC TĂNG ADR TRÊN BỆNH NHÂN
  • 53. NGUỒN TÀI LIỆU Sách Bộ y tế: “Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định” Dược thư quốc gia, DTQG cơ sở Cung cấp thông tin khi chỉ định thuốc và mức độ tương tác thuốc xếp làm 4 mức độ. Mức độ tương tác thuốc  Mức 1: Cần theo dõi  Mức 2: Thận trọng  Mức 3: Cân nhắc lợi ích/Nguy cơ.  Mức 4: Phối hợp nguy hiểm. Chống chỉ định
  • 54. NGUỒN SÁCH- PHẦN MỀM NƯỚC NGOÀI  Drug Interaction Facts  Stockleys Drug Interaction  Fact & Comparision Cung cấp thông tin về tương tác giữa 2 thuốc:  Mức độ thường gặp của tương tác: Xếp 5 mức độ ít gặp đến thường gặp (5, 4, 3, 2, 1).  Phản ứng tương tác:  Nhanh (trong vòng 24 giờ); Chậm: vài ngày, vài tuần.  Mức độ nghiêm trọng: 3 mức (Nghiêm trọng, trung bình, nhẹ).  Hậu quả của tương tác: các tác dụng, dấu hiệu.  Cơ chế của tương tác, quản lý các tương tác này…
  • 55. Tra cứu thông tin về tương tác thuốc: PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC Dược thư Quốc gia Việt Nam Tra cứu/ hỏi ý kiến của Dược lâm sàng, Dược lý lâm sàng
  • 56. Dược thư Quốc gia Việt Nam tuyến cơ sở Phụ lục 1: Tương tác thuốc DƯỢC THƯ QUỐC GIA VIỆT NAM TUYẾN CƠ SỞ
  • 57. Thuốc có khoảng điều trị hẹp, nguy cơ xảy ra tương tác nghiêm trọng  Kháng sinh aminoglycosid  Carbamazepin  Phenobarbital  Insulin  Thuốc điều trị đái tháo đường đường sulfonylure  Theophylin  Heparin không phân đoạn  Methotrexat  Amiodaron  Digoxin  Phenobarbital  Thuốc hạ lipid máu statin PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC
  • 58. Các yếu tố nguy cơ gây tương tác thuốc Đối tượng bệnh nhân:  Người già  Béo phì  Suy dinh dưỡng  Bệnh nặng Các tình trạng bệnh cụ thể:  Bệnh tim mạch  Đái tháo đường  Động kinh  Bệnh gan  Tăng lipid máu  Suy giáp  Nhiễm khuẩn (HIV, nhiễm nấm)  Rối loạn tâm thần  Suy giảm chức năng thận  Bệnh hô hấp PHÁT HIỆN TƯƠNG TÁC THUỐC
  • 59. 1. Hoàng Thị Kim Huyền, J. Brouwers (2014), Dược lâm sàng- Những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị, tập 1, Nhà xuất bản Y học. 2. Đào Văn Phan (2021), Dược lý học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học. 3. Goodman and Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics, 12th Edition. 4. Katzung BG, Masters SB, Trevor AJ (2015), Basic and Clinical Pharmacology, 13th edition, McGraw-Hill Companies, Inc. 5. Arthur J, Darrell R. (2007), Principles of clinical pharmacology, second edition, Elsevier Edition. 6. Rang and Dale (2013), Pharmacology, 7th edition, Elsevier. 7. Ritter JM, Lewis LD, Mant TGK, Ferro A (2008), A Textbook of Clinical Pharmacology and Therapeutics, 5th edition, Hodder Arnold, part of Hachette Livre UK. TÀI LIỆU THAM KHẢO