SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
KHÁNH HÒA
THUỐC CHỮA LOÉT
DẠ DÀY-TÁ TRÀNG
GVHD:NGUYỄN PHONG PHÚ
LỚP :CAO ĐẲNG DƯỢC 3A-
NHÓM 3
A.Thuyết trình:
1.Nguyễn Thị Bích Phương
2.Nguyễn Hồng Phương Oanh
B.Làm Power Point:
1.Nguyễn Tuấn Thiện
C.Tìm tài liệu:
1.Nguyễn Thị Kim Liên
2.Lê Thị Trúc Ly
3.Nguyễn Thị Hằng
4.Hồ Thị Ngọc Huyên
5.Huỳnh Thị Thanh Kiều
6.Trịnh Khắc Toàn
7.Phùng Anh Đồng
8.Lê Như Hoàng Phiên
9.Nguyễn Thị Chung
10.Nguyễn Thị Hồng Linh
11.Nguyễn Thành Đô
12.Nguyễn Thị Ngọc Trang
13.Lê Thị Mỹ Hiệp
14.Nguyễn Ngọc Mẫn
15.Nguyễn Trung Nghĩa
16.Nguyễn Thị Hồng Thắm
17.Huỳnh Ngọc Như Quỳnh
18.Lê Thị Trúc Duyên
19.Lê Thị Tây Ly
20.Trần Thị Thanh Phương
21.Võ Thị Kim Phụng
22.Nguyễn Thị Minh Huyền
23.Nguyễn Trọng Hiếu
24.Ngô Gia Hòa
25.Nguyễn Thị Hồng Mai
26.Nguyễn Thụy Ngọc Huyền
27.Nguyễn Thị Ngọc Hiền
Mục tiêu
Nêu được tính
chất,tác dụng,tác
dung phụ,chỉ
định,chống chỉ
định ,cách
dùng,liều
lượng,bảo quản
các thuốc chữa loét
dạ dày-tá tràng.
Hướng dẫn sử
dụng hợp lý,an
toàn các thuốc
chữa loét dạ dày-tá
tràng.
Trình bày sơ lược
về bệnh loét dạ
dày-tá tràng,cách
phân loại các thuốc
chữa loét dạ dày-tá
tràng.
Sơ lược về bệnh loét dạ dày-tá
tràng
Là một bệnh phổ biến trên thế
giới và ở Việt Nam, gặp ở tất cả các
lứa tuổi nhưng thường mắc nhiều ở
độ tuổi từ 30-40.
Ở Việt Nam chiếm 7-10% dân số
 Nam mắc nhiều hơn nữ(1,3:1)
 Loét tá tràng nhiều hơn loét dạ
dày(5:1)
Một số hình ảnh về bệnh loét dạ dày-tá tràng
Nguyên nhân gây loét dạ dày-tá tràng
Quá trình hủy
hoại niêm
mạc:HCl,pepsin,
rượu,NSAID,vi
khuẩn
Helicobacter
Pylori(HP),….
Quá trình bảo vệ
niêm mạc:Chất
nhầy,NaHCO3,Pr
ostaglandin(PGE2
),…
Viêm loét dạ dày-tá tràng.
Vi khuẩn Helicobacter Pylori
• Vi khuẩn
Helicobacter
Pylori(HP) là nguyên
nhân quan trọng gây
ra bệnh viêm loét dạ
dày-tá tràng.
• HP là loại xoắn
khuẩn,sống trên lớp nhày
niêm mạc dạ dày.Trong số
những người bị viêm loét
dạ dày thì tỉ lệ do vi
khuẩn này gây ra tới 70-
90%.
Vi khuẩn Helicobacter Pylori
HP thường lây
truyền qua đồ đựng
thực phẩm,bàn chải
đánh răng và nụ
hôn.Ăn thực phẩm
không sạch cũng là
một trong những
nguyên nhân lây
nhiễm vi khuẩn này.
Vi khuẩn Helicobacter Pylori
Video nói về vi khuẩn HP
Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng
Đau bụng trên
hoặc vùng
thượng vị(vùng
bùn trên ,ngay
dưới ức),ợ hơi,ợ
chua,buồn
nôn,nôn
Đói cũng đau,no
cũng đau.Đau
tăng khi ăn các
thức ăn
như:chuối
tiêu,dứa,dưa
chua,….
Xuất huyết:phân
đen,mịn như cà
phê hoặc nôn ra
máu đỏ,da xanh
tái,tim đập
nhanh,vã mồ
hôi,giảm huyết
áp
Viêm loét dạ dày
  
Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng
Đau vùng thượng
vị:đau dữ dội,đau
rát,đau như bị
cào,gặm,hoặc đau
âm ỉ,đầy bụng
hoặc cảm giác
cồn cào như đói
Cơn đau giảm
khi ăn thức
ăn.Cơn đau lại
đến sau khi ăn
1,5-3 giờ
Cơn đau làm
bệnh nhân tỉnh
giấc ban đêm.Có
thể kéo dài vài
ngày đến vài
tháng.
Viêm loét tá tràng
  
Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày-tá tràng
Nhóm thuốc hạn
chế quá trình bài
tiết dịch vị:
_Kháng
Acid(Antacid):
Maalox,Varogel,…
_Ức chế bơm
proton:Omeprazol,
Pantoprazol,….
_Kháng receptor
H2-
histamin:Nizatidine,
Cimetidin,….
Nhóm thuốc tăng
cường yếu tố bảo
vệ:
Suncralfat,Bismuth
Subsalycilat,….
Nhóm trị nhiễm
khuẩn HP:
_Kháng
sinh:Amoxicyclin,
Tetraciclin,…
_Nhóm imidazol:
Metrodinazol,
Tinidazol,…
Nhóm thuốc ức chế quá trình bài tiết dịch
vị
Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid):
 Thường sử dụng: Nhôm hydroxid(Aluminium
hydroxid):Al(OH)3, Magne hydroxid(Magnesium
hydroxid):Mg(OH)2
 Định nghĩa: Thuốc kháng acid là những chất
có khả năng trung hòa axid hydroclorid đã được
bài tiết vào dạ dày để pH dịch dạ dày tăng lên
làm mất hoạt tính của pepsin
Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid)
MAALOX
Thành phần: Mỗi 1 viên: Al(OH)3
400mg,Mg(OH)2 400mg,Saccharose
150 mg.
 Dược lực học: là thuốc kháng
Acid,bảo vệ niêm mạc dạ dày-
thực quản-tá tràng.
 Dược động học: Al(OH)3 tan
chậm trong dạ dày và p.ứng với
HClAlCl3 và nước. Al sẽ kết hợp
với Photphat ăn vào tạo thành
Nhôm photphat không tan trong
ruột và thải trừ qua phân.
MAALOX
 Chỉ định: Điều trị triệu chứng những cơn
đau do bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng.
 Chống chỉ định: với người bị suy thận
nặng.
 Thận trọng: người bị suy thận và thẩm
phân mãn tính,cần cân nhắc hàm lượng
Nhôm(nguy cơ bệnh não).
 Tương tác: với một số thuốc khác được hấp
thu bằng đường uống.
MAALOX
Thận trọng khi phối hợp :
 Thuốc chống lao
(ethabutol,isoniazide), thuốc
kháng histamine H2,thuốc an
thần…giảm sự hấp thu qua
đường tiêu hóa của các thuốc
trên.
Kayexalate: giảm khả năng gắn kết của
nhựa vào kali,với nguy cơ nhiễm kiềm
chuyển hóa ở người suy thận.
 Liều dùng-Cách dùng: 1-2
viên vào lúc đau,hoặc 1 giờ sau
bữa ăn và trước khi ngủ,tối đa
6 lần mỗi ngày,ở người lớn.
 Tác dụng phụ: mất
Phosphore nếu dùng liều
cao hoặc dài ngày.
 Bảo quản: tránh ẩm.
 Dạng bào chế: viên nén.
MAALOX
GASTROPULGITE Thànhphần:Attapulgite,Al(OH)3,
MgCO3 khan.
 Dược lực học: Với khả
năng đệm trung hòa:
Gastropulgitecó tác dụng
kháng acid không hồi ứng.
Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid)
Với khả năng bao phủ đồng đều:
Gastropulgite tạo một màng bảo vệ và dễ liền sẹo
trên niêm mạc thực quản và dạ dày.
**Ngoài ra: còn có tác dụng cầm máu tại chỗ ,chống loét
và sinh chất nhầy.
GASTROPULGITE
 Chỉ định:Loét dạ dày-tá
tràng,viêm dạ dày,thoát vị
hoành,trào ngược dạ dày-thực
quản,di chứng do phẫu thuật
cắt bỏ dạ dày,đau thượng
vị,rát bỏng vùng dạ dày hay
thực quản.
 Bảo vệ dạ dày khi dùng các thuốc nhóm
salycilate,kháng viêm ,giảm đau.
 Chống chỉ định: mẫn cảm với các thành phần
của thuốc.
GASTROPULGITE
 Thận trọng: Thận trọng khi
dùng cho bệnh nhân suy thận và
ở bệnh nhân phải làm thẩm phân
mãn tính vì nguy cơ bệnh lí não
do đọng aluminum.
 Tương tác: Giảm sự hấp thụ của Tetracyclin,
thuốc kháng Histamin H2,Indomethacin, Digoxin.
 Liều dùng-Cách dùng:
Người lớn: 2-4 gói/ngày.
Trẻ em: 1/3 goi X 3 lần/ngày.
GASTROPULGITE
 Tác dụng phụ: Sự hấp thụ
của Aluminium ,khi dùng lâu
dài có thể là nguồn gốc làm
giảm Phosphore.
 Bảo quản: tránh ẩm,tránh
ánh sáng trực tiếp.
 Dạng bào chế: Bột pha hỗn
dịch uống.
Thuốc ức chế bơm proton
Esomeprazole
 Thành phần: Esomeprazole
sodium.
 Dược lực học: thuốc ức chế
bơm proton.
 Chỉ định: được chỉ định trong
bệnh trào ngược dạ dày-thực
quản trên bệnh nhân viêm thực
quản và hoặc có triệu chứng trào
ngược nặng như là một liệu pháp
thay thế cho dạng uống khi liệu
pháp dùng qua đường uống không
thích hợp.
 Chống chỉ định:
Tiền sử quá mẫn với hoạt chất chính
Esomeprazole sodium hoặc với các chất khác
thuộc phân nhóm benzimidazoles hoặc bất
kỳ tá dược nào của thuốc này.
Esomeprazole
 Thận trọng : Khi có sự hiện diện của các triệu
chứng cảnh giác và khi có hay nghi ngờ bị loét dạ
dày,nên loại trừ khả năng ác tính vì việc điều trị bằng
Esomeprole sodium có thể che lấp triệu chứng và làm
chậm trễ việc chuẩn đoán.
Esomeprazole
 Liều dùng-Cách dùng: Bệnh nhân
không thể dùng thuốc qua đường
uống có thể điều trị bằng dạng tiêm
với liều 20-40mg, 1 lần/ngày. Bệnh
nhân bị trào ngược thực quản nên
được điều trị với liều 40mg, 1
lần/ngày. Ðể điều trị triệu chứng
bệnh trào ngược, bệnh nhân nên
được dùng liều 20mg, 1 lần/ngày.
Thời gian điều trị qua đường tĩnh
mạch thường ngắn và nên chuyển
sang dùng thuốc đường uống ngay
khi có thể được.
Esomeprazole
 Tác dụng phụ: nhức đầu,đau
bụng ,tiêu chảy,đầy hơi,buồn
nôn,nôn,táo bón,viêm
da,ngứa,nổi mề đay,choáng
váng,khô miệng,nhìn mờ,…
 Bảo quản: không bảo quản ở
nhiệt độ quá 30oC.
 Dạng bào chế: Bột pha tiêm.
Omeprazol
 Thành phần: Omeprazole
 Dược lực học:
Omeprazole là chất ức chế
đặc hiệu tác dụng bằng cách
khoá hệ thống enzym của
Hydrogen-potassium
Adenosine Triphosphatase,
cũng gọi là bơm proton H+
K+ ATPase của tế bào thành
dạ dày.
Thuốc ức chế bơm proton
 Dược động học:
Thuốc bắt đầu tác dụng 1 giờ sau
uống, đạt đỉnh cao nồng độ huyết
tương sau 2 giờ, và sự hấp thu hoàn
toàn sau 3 đến 6 giờ. Thời gian bán
huỷ 40 phút và không thay đổi trong
thời gian điều trị, sinh khả dụng tuyệt
đối của 1 liều uống duy nhất là 35%.
Sau khi chỉ định liên tiếp các liều duy
nhất hàng ngày, sinh khả dụng tăng
đến 60%. Hấp thu thức ăn đồng thời
với omeprazole không ảnh hưởng
trên khả ứng sinh học.
Omeprazol
 Thận trọng: Không nên
điều trị dài ngày.
 Tương tác : Làm chậm
sự bài thải của
diazepam,phenytoin và
warfarin.Do đó phải giám
sát bệnh nhân dùng các
thuốc này cùng lúc với
omeprazole và giảm liều
lượng nhất là phenytoin
Omeprazol
Omeprazol
 Tác dụng: Thuốc tác dụng vào giai đoạn cuối của sự
tiết acid, liều duy nhất omeprazole 20mg/ngày ức chế
nhanh sự tiết dịch vị do bất kỳ tác nhân kích thích
nào.
Omeprazole không tác dụng trên các thụ thể
acetylcholin hoặc histamin và không có những tác
dụng dược động học có ý nghĩa nào khác ngoại trừ
trên sự tiết acid. Omeprazole gây giảm lâu dài acid dạ
dày, nhưng có hồi phục. Năm ngày sau khi ngưng
thuốc, sự tiết dịch vị trở lại bình thường, nhưng
không có tăng tiết acid. Kiểm tra nội soi, tỉ lệ thành
sẹo của loét tá tràng đạt 65% sau 2 tuần điều trị và
95% sau 4 tuần.
Omeprazol
 Liều lượng_Cách dùng:
Loét dạ dày tiến triển: 1 nang
20mg/ngày, trong 4 đến 8 tuần
Loét tá tràng tiến triển: 1 nang
20mg/ ngày, trong từ 2 đến 4 tuần lễ.
 Chỉ định :
Loét tá tràng tiến triển.
 Loét dạ dày tiến triển.
 Viêm thực quản do hồi lưu dạ dày-
thực quản.
 Hội chứng Zollinger-Ellison.
 Chống chỉ định :
Mẫn cảm với omeprazole.
Omeprazol
 Tác dụng phụ: Thuốc dung
nạp tốt.Buồn nôn,nhức đầu,đầy
hơi và táo bón rất hiếm .Thỉnh
thoảng có ban da,nhưng biểu
hiện này thường nhẹ và chóng
hết.
 Bảo quản: Nhiệt độ phòng.
 Dạng bào chế: viên nan,viên
nén bao phim,viên nén,bột pha
dung dịch tiêm.
Thuốc kháng Histamin H2
 Thành phần: Nizatidine
 Dược lực học: Nizatidine là
thuốc lợi tiểu kháng receptor
H2-histamin
 Dược động học:
Hấp thu: nhanh và hoàn toàn
qua nước tiểu .
Phân bố: gắn với protein
huyết tương ở mức trung bình
50%.
Chuyển hóa: chuyển hóa qua
gan.
Thải trừ: qua thận 60% dưới
dạng không chuyển hóa.
Nizatidine
 Chỉ định:
Chữa bệnh loét dạ dày lành tính
tiến triển.
Chữa bệnh viêm thực quản.
 Chống chỉ định: cấm dùng
Nizatidine ở người bệnh quá mẫn
cảm với thuốc.Vì có nhạy cảm giữa
các hợp chất thuộc nhóm đối
kháng với histamin ở receptor
H2,kể cả Nizatidine,vi vậy không
dùng cho người bệnh có tiền sử
mẫn cảm với các chất khác cũng
đối kháng với receptor H2
Nizatidine
Nizatidine
 Thận trọng:
Không dùng chữa loét dạ dày ác tính.
Giảm liều với bệnh nhân bệnh thận.
 Tương tác thuốc:
Không tương tác với: theophylline,
chlordiazepoxide, lorazepam, lidocaine,
phenytoin, warfarin, aminophilline, diaepam,
metoprolol.
Không ức chế: hệ thống enzym cytochrome.
Không có khả năng gây ung thư, đột biến
gen.
Nizatidine
 Liều dùng-Cách dùng:. Loét dạ dày lành tính
tiến triển (dùng 8 tuần): uống 300mg, dùng một
lần trước khi ngủ tối. Hoặc chia 2 lần 1 ngày, 1 lần
uống 150mg.
 Trào ngược dạ dày, thực quản (dùng 12 tuần):
uống 150mg mỗi lần, 2 lần 1 ngày. Hoặc có thể
dùng đến 300mg mỗi lần, 2 lần 1 ngày.
 Quá liều:
Xử trí: xét khả năng quá liều nhiều loại, sự tương
tác và dược động học giữa các thuốc.
Dùng than hoạt tính, gây nôn hoặc rửa ruột.
Nizatidine
 Tác dụng phụ:
Hệ huyết học: thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban
xuất huyết (hiếm gặp).
Da: thường đổ mồ hôi và nổi mề đay. Đỏ da,
bong da (hiếm gặp).
Quá mẫn cảm: co thắt phế quản, phù thanh
quản, tăng bạch cầu ưa eosin .
 Bảo quản: ở nhiệt độ phòng, 59oF (15-30o C).
 Dạng bào chế: Viên nang.
Cimetidine  Thành phần: Cimetidine
 Dược động học:
+Hấp thụ: nhanh và hoàn toàn qua
đường tiêu hóa.Đạt nồng độ cao
trong huyết tương sau 1-2 giờ.Sinh
khả dụng qua đường uống khoảng
30-80%
+Phân bố:liên kết với protein huyết
tương ở mức trung bình:50%.Thời
gian bài thải 1,5-3,2 giờ
+Chuyển hóa :qua gan khoảng
30%,qua được dịch não tủy,nhau
thai và sữa mẹ
+Thải trừ:qua thận trên 60% dưới
dạng không chuyển hóa
Thuốc kháng Histamin H2
Cimetidine
 Chỉ định: Loét dạ dày-tá tràng lành
tính ,loét tái phát,loét miệng nối,trường
hợp cần giảm quá trình tiết acid dạ
dày,hội chứng trào ngược dạ dày-thực
quản và Zollinger Ellison
 Chống chỉ định: mẫn cảm với
Cimetidine,phụ nữ có thai và cho con bú
 Thận trọng: kiểm tra độ lành tính của
loét dạ dày trước khi điều trị
 Tương tác thuốc: Không dùng chung
với Phenytoin,Theophylline,Wafarin.
Cimetidine
 Liều dùng-Cách dùng: Uống hoặc
tiêm
Loét dạ dày-tá tràng :
Ngày uống 3 lần mỗi lần 200mg vào 3
bữa ăn và 1 lần 400mg vào buổi tối
trước khi đi ngủ, thời gian điều trị 4 -
6 tuần
 Tác dụng phụ: hiếm khi xảy ra tiêu
chảy,mệt mỏi ,mẫn đỏ.
 Bảo quản: ở nhiệt độ phòng từ 15-
30oC
 Dạng bào chế: viên nén,viên bao
phim.
Nhóm thuốc tăng cường yếu tố bảo vệ
Sucralfate
 Thành phần: Sulcralfat
 Dược động học: có tới 5% phần
disacarid và dưới 0,02% nhôm được
hấp thu vào cơ thể sau khi uống 1
liều sulcralfat.Phần lớn thuốc được
đào thải ra phân.Chỉ một lượng rất
nhỏ Sucralfate được hấp thụ bởi
đường dạ dày-ruôt và được thải trừ
qua đường thận.
Sucralfate
 Chỉ định: +Loét dạ dày-tá tràng.
+Viêm dạ dày mãn tính
+Phòng tái phát loét dạ dày-tá
tràng
+Điều trị bệnh trào ngượi dạ dày-
tá tràng
 Chống chỉ định: Quá mẫn cảm
với bất kì thành phần nào của
thuốc.
 Thận trọng: cẩn thận tránh điều
trị kéo dài với bệnh nhân suy
thận.Đối với phụ nữ có thai nên
thận trọng và chỉ sử dụng khi cần
thiết.
Sucralfate
 Tương tác thuốc: Việc hấp thu
Cimetidine,phenytoin và
Tetracycline có thể giảm đi nếu
dùng đồng thời với Sucralfate.Do
Sucralfate làm giảm hấp thu nhiều
thuốc vì vậy các thuốc dùng kèm
,nếu cs ,nên uống trước khi uống
Sucralfate 2 giờ.
 Liều dùng-Cách dùng: Uống
1g/lần.4 lần/ngày.uống từ 4-8
tuần.uống vaò lúc đói
Sucralfate
 Tác dụng phụ: tiêu chảy, buồn
nôn, nôn, đầy bụng, khó tiêu, đầy
hơi, khô miệng.Ngứa, ban đỏ.Hoa
mắt, chóng mặt, mất ngủ, buồn
ngủ.Ðau lưng, đau đầu.Hiếm gặp:
Mày đay, phù Quincke, khó thở, viêm
mũi, co thắt thanh quản, mặt phù to.
 Bảo quản: Bảo quản dưới
25oC,dạng nhũ dịch không thể đóng
băng.
 Dạng bào chế: Gel dùng để uống.
Nhóm thuốc diệt HP
Thành phần: B.Subcitrate
 Dược động học: +Hấp
thu:B.Subcitrate được hấp thu
rất chậm và thay đổi nhiểu tùy
từng cá nhân.Sau khi uống
B.Subcitrate,phần lớn B. thấy
trong phân
+Thải trừ:Phần lớn thải trừ qua
phân,một phần nhỏ được hấp
thu sẽ bài xuất phần lớn vào
nước tiểu.Hiệu lực của
B.Subcitrate phụ thuộc vào tác
dụng tại chỗ ở vị trí loét
Bismuth Subcitrat
 Chỉ định: B.S được chỉ định
trong điều trị loét dạ dày và tá
tràng; thường dùng cùng với
các thuốc khác, nhất là
metronidazol kèm với
tetracyclin hoặc amoxycilin
(phác đồ tam trị liệu) để diệt
hết HP và do đó ngăn ngừa tái
phát loét tá tràng.
 Chống chỉ định:
+Quá mẫn với B.S
+Người có bệnh thận nặng,
do khả năng tích lũy
bismuth kèm theo nguy cơ
gây độc.
Bismuth Subcitrat
 Thận trọng: Bệnh lý não.Trẻ
em,phụ nữ có thai và cho con bú.
 Tương tác thuốc: Nên dùng
cách xa nhau hơn 30 phút với
Fe,Ca,tetracyclin,thuốc kháng
Acid,thức uống có cồn Carbonate
hóa như bia,sữa,thức ăn có
protein.
Dùng đồng thời với các chất đối
kháng H2 hoặc antacid làm giảm
hiệu lực của các muối B. so với
khi dùng đơn độc trong bệnh
loét B. hấp thụ tia X có thể gây
cản trở các thủ thuật chuẩn
đoán đường tiêu hóa bằng tia X
Bismuth Subcitrat
 Liều dùng-Cách dùng: Dùng
240mg/lần, 2 lần/ngày.Uống trước
bữa ăn.thời gian điều trị kéo dài 4
tuần
 Tác dụng phụ: Bismuth phản
ứng với H2S của vi khuẩn dẫn đến
hình thành bismuth sulfua tạo nên
màu đen ở khoang miệng và phân.
 Bảo quản: dưới 30oC
 Dạng bào chế: Viên nén bao
phim.
Bismuth Subcitrat
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
(1 ức chế bơm proton+2 thuốc kháng
sinh)
Omeprazol 20mg: Dùng liều duy nhất
trong ngày.
 Clarithromycin 500mg: Dùng sáng và
tối.
 Amoxicyclin 1g: Dùng sáng và tối
Phối hợp điều trị trong 7-10 ngày
PHÁC ĐỒ 3 THUỐC
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
(1 thuốc ức chế bơm proton+ 1
bismuth subsalicylat+ 2 kháng sinh)
 Omeprazol 20mg
 Bismuth Subcitrate 120mg(Trymo)
 Clarithromycin 500mg
 Amoxicyclin 1g
PHÁC ĐỒ 4 THUỐC
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI.
THE END.

More Related Content

What's hot

Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Bs. Nhữ Thu Hà
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
k1351010236
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Ngọc Thái Trương
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
 
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệChẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
kaka chan
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Hoàii Anhh
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruột
Hùng Lê
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
Thanh Liem Vo
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Martin Dr
 
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTHCập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
TBFTTH
 

What's hot (20)

Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệChẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruột
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTHCập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
 

Viewers also liked

Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
Lucious Nero
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
Binh Tinh
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
OPEXL
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
Hải An Nguyễn
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
1691994
 
Xuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caoXuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caovuvansang100
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
Binh Tinh
 
OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp
OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn HpOvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp
OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp
Dong Do Pharmaceutical Co. Ltd.
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
k1351010236
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
OPEXL
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
Mai Duẩn
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Hải An Nguyễn
 

Viewers also liked (20)

Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
 
Cac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinhCac nhom khang sinh
Cac nhom khang sinh
 
Xuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa caoXuất huyết tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa cao
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Loét dạ dày
Loét dạ dàyLoét dạ dày
Loét dạ dày
 
OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp
OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn HpOvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp
OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp
 
Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
Quinolon
QuinolonQuinolon
Quinolon
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
Dai cuong khang sinh
Dai cuong khang sinhDai cuong khang sinh
Dai cuong khang sinh
 

Similar to Thuốc chữa viêm loét dạ dày

ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM
 
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugelThuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
Võ Mộng Thoa
 
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPGia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
Nguyễn Như
 
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugelThuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
phongkham chuyengan
 
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnameseban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ThuocLP Vietnamese Health
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
SoM
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
k1351010236
 
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamesethuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Nhà Thuốc An Tâm
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máuFan Ntkh
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Tra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayThuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Vũ Hải Long
 
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
lee taif
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
jackjohn45
 
Bài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýNguyễn Cung
 
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLPthuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dong Do Pharmaceutical Co. Ltd.
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Thuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dungThuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dung
Nhà Thuốc An Tâm
 

Similar to Thuốc chữa viêm loét dạ dày (20)

ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugelThuoc dau da day chu p phosphalugel
Thuoc dau da day chu p phosphalugel
 
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPGia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugelThuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
Thuoc phosphalugel cach dung thuoc phosphalugel
 
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnameseban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamesethuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
 
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dungQapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
Qapanto 40mg: Cong dung, lieu dung va cach dung
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máu
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayThuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
 
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
Bài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lýBài hực tập dược lý
Bài hực tập dược lý
 
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLPthuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
 
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràngDùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
Dùng kháng thể từ lòng đỏ trứng gà để chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
Thuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dungThuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dung
Thuoc Rectiofar: Cong dung, lieu dung va cach dung
 

Recently uploaded

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 

Recently uploaded (20)

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 

Thuốc chữa viêm loét dạ dày

  • 1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HÒA THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG GVHD:NGUYỄN PHONG PHÚ LỚP :CAO ĐẲNG DƯỢC 3A- NHÓM 3
  • 2. A.Thuyết trình: 1.Nguyễn Thị Bích Phương 2.Nguyễn Hồng Phương Oanh B.Làm Power Point: 1.Nguyễn Tuấn Thiện C.Tìm tài liệu: 1.Nguyễn Thị Kim Liên 2.Lê Thị Trúc Ly 3.Nguyễn Thị Hằng 4.Hồ Thị Ngọc Huyên 5.Huỳnh Thị Thanh Kiều 6.Trịnh Khắc Toàn 7.Phùng Anh Đồng 8.Lê Như Hoàng Phiên 9.Nguyễn Thị Chung 10.Nguyễn Thị Hồng Linh 11.Nguyễn Thành Đô 12.Nguyễn Thị Ngọc Trang 13.Lê Thị Mỹ Hiệp 14.Nguyễn Ngọc Mẫn 15.Nguyễn Trung Nghĩa 16.Nguyễn Thị Hồng Thắm 17.Huỳnh Ngọc Như Quỳnh 18.Lê Thị Trúc Duyên 19.Lê Thị Tây Ly 20.Trần Thị Thanh Phương 21.Võ Thị Kim Phụng 22.Nguyễn Thị Minh Huyền 23.Nguyễn Trọng Hiếu 24.Ngô Gia Hòa 25.Nguyễn Thị Hồng Mai 26.Nguyễn Thụy Ngọc Huyền 27.Nguyễn Thị Ngọc Hiền
  • 3. Mục tiêu Nêu được tính chất,tác dụng,tác dung phụ,chỉ định,chống chỉ định ,cách dùng,liều lượng,bảo quản các thuốc chữa loét dạ dày-tá tràng. Hướng dẫn sử dụng hợp lý,an toàn các thuốc chữa loét dạ dày-tá tràng. Trình bày sơ lược về bệnh loét dạ dày-tá tràng,cách phân loại các thuốc chữa loét dạ dày-tá tràng.
  • 4. Sơ lược về bệnh loét dạ dày-tá tràng Là một bệnh phổ biến trên thế giới và ở Việt Nam, gặp ở tất cả các lứa tuổi nhưng thường mắc nhiều ở độ tuổi từ 30-40. Ở Việt Nam chiếm 7-10% dân số  Nam mắc nhiều hơn nữ(1,3:1)  Loét tá tràng nhiều hơn loét dạ dày(5:1)
  • 5. Một số hình ảnh về bệnh loét dạ dày-tá tràng
  • 6. Nguyên nhân gây loét dạ dày-tá tràng Quá trình hủy hoại niêm mạc:HCl,pepsin, rượu,NSAID,vi khuẩn Helicobacter Pylori(HP),…. Quá trình bảo vệ niêm mạc:Chất nhầy,NaHCO3,Pr ostaglandin(PGE2 ),… Viêm loét dạ dày-tá tràng.
  • 7. Vi khuẩn Helicobacter Pylori • Vi khuẩn Helicobacter Pylori(HP) là nguyên nhân quan trọng gây ra bệnh viêm loét dạ dày-tá tràng. • HP là loại xoắn khuẩn,sống trên lớp nhày niêm mạc dạ dày.Trong số những người bị viêm loét dạ dày thì tỉ lệ do vi khuẩn này gây ra tới 70- 90%.
  • 8. Vi khuẩn Helicobacter Pylori HP thường lây truyền qua đồ đựng thực phẩm,bàn chải đánh răng và nụ hôn.Ăn thực phẩm không sạch cũng là một trong những nguyên nhân lây nhiễm vi khuẩn này.
  • 9. Vi khuẩn Helicobacter Pylori Video nói về vi khuẩn HP
  • 10. Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng Đau bụng trên hoặc vùng thượng vị(vùng bùn trên ,ngay dưới ức),ợ hơi,ợ chua,buồn nôn,nôn Đói cũng đau,no cũng đau.Đau tăng khi ăn các thức ăn như:chuối tiêu,dứa,dưa chua,…. Xuất huyết:phân đen,mịn như cà phê hoặc nôn ra máu đỏ,da xanh tái,tim đập nhanh,vã mồ hôi,giảm huyết áp Viêm loét dạ dày   
  • 11. Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng Đau vùng thượng vị:đau dữ dội,đau rát,đau như bị cào,gặm,hoặc đau âm ỉ,đầy bụng hoặc cảm giác cồn cào như đói Cơn đau giảm khi ăn thức ăn.Cơn đau lại đến sau khi ăn 1,5-3 giờ Cơn đau làm bệnh nhân tỉnh giấc ban đêm.Có thể kéo dài vài ngày đến vài tháng. Viêm loét tá tràng   
  • 12. Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày-tá tràng Nhóm thuốc hạn chế quá trình bài tiết dịch vị: _Kháng Acid(Antacid): Maalox,Varogel,… _Ức chế bơm proton:Omeprazol, Pantoprazol,…. _Kháng receptor H2- histamin:Nizatidine, Cimetidin,…. Nhóm thuốc tăng cường yếu tố bảo vệ: Suncralfat,Bismuth Subsalycilat,…. Nhóm trị nhiễm khuẩn HP: _Kháng sinh:Amoxicyclin, Tetraciclin,… _Nhóm imidazol: Metrodinazol, Tinidazol,…
  • 13. Nhóm thuốc ức chế quá trình bài tiết dịch vị Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid):  Thường sử dụng: Nhôm hydroxid(Aluminium hydroxid):Al(OH)3, Magne hydroxid(Magnesium hydroxid):Mg(OH)2  Định nghĩa: Thuốc kháng acid là những chất có khả năng trung hòa axid hydroclorid đã được bài tiết vào dạ dày để pH dịch dạ dày tăng lên làm mất hoạt tính của pepsin
  • 14. Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid) MAALOX Thành phần: Mỗi 1 viên: Al(OH)3 400mg,Mg(OH)2 400mg,Saccharose 150 mg.  Dược lực học: là thuốc kháng Acid,bảo vệ niêm mạc dạ dày- thực quản-tá tràng.  Dược động học: Al(OH)3 tan chậm trong dạ dày và p.ứng với HClAlCl3 và nước. Al sẽ kết hợp với Photphat ăn vào tạo thành Nhôm photphat không tan trong ruột và thải trừ qua phân.
  • 15. MAALOX  Chỉ định: Điều trị triệu chứng những cơn đau do bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng.  Chống chỉ định: với người bị suy thận nặng.  Thận trọng: người bị suy thận và thẩm phân mãn tính,cần cân nhắc hàm lượng Nhôm(nguy cơ bệnh não).  Tương tác: với một số thuốc khác được hấp thu bằng đường uống.
  • 16. MAALOX Thận trọng khi phối hợp :  Thuốc chống lao (ethabutol,isoniazide), thuốc kháng histamine H2,thuốc an thần…giảm sự hấp thu qua đường tiêu hóa của các thuốc trên. Kayexalate: giảm khả năng gắn kết của nhựa vào kali,với nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở người suy thận.
  • 17.  Liều dùng-Cách dùng: 1-2 viên vào lúc đau,hoặc 1 giờ sau bữa ăn và trước khi ngủ,tối đa 6 lần mỗi ngày,ở người lớn.  Tác dụng phụ: mất Phosphore nếu dùng liều cao hoặc dài ngày.  Bảo quản: tránh ẩm.  Dạng bào chế: viên nén. MAALOX
  • 18. GASTROPULGITE Thànhphần:Attapulgite,Al(OH)3, MgCO3 khan.  Dược lực học: Với khả năng đệm trung hòa: Gastropulgitecó tác dụng kháng acid không hồi ứng. Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid) Với khả năng bao phủ đồng đều: Gastropulgite tạo một màng bảo vệ và dễ liền sẹo trên niêm mạc thực quản và dạ dày. **Ngoài ra: còn có tác dụng cầm máu tại chỗ ,chống loét và sinh chất nhầy.
  • 19. GASTROPULGITE  Chỉ định:Loét dạ dày-tá tràng,viêm dạ dày,thoát vị hoành,trào ngược dạ dày-thực quản,di chứng do phẫu thuật cắt bỏ dạ dày,đau thượng vị,rát bỏng vùng dạ dày hay thực quản.  Bảo vệ dạ dày khi dùng các thuốc nhóm salycilate,kháng viêm ,giảm đau.  Chống chỉ định: mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • 20. GASTROPULGITE  Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận và ở bệnh nhân phải làm thẩm phân mãn tính vì nguy cơ bệnh lí não do đọng aluminum.  Tương tác: Giảm sự hấp thụ của Tetracyclin, thuốc kháng Histamin H2,Indomethacin, Digoxin.  Liều dùng-Cách dùng: Người lớn: 2-4 gói/ngày. Trẻ em: 1/3 goi X 3 lần/ngày.
  • 21. GASTROPULGITE  Tác dụng phụ: Sự hấp thụ của Aluminium ,khi dùng lâu dài có thể là nguồn gốc làm giảm Phosphore.  Bảo quản: tránh ẩm,tránh ánh sáng trực tiếp.  Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.
  • 22. Thuốc ức chế bơm proton Esomeprazole  Thành phần: Esomeprazole sodium.  Dược lực học: thuốc ức chế bơm proton.  Chỉ định: được chỉ định trong bệnh trào ngược dạ dày-thực quản trên bệnh nhân viêm thực quản và hoặc có triệu chứng trào ngược nặng như là một liệu pháp thay thế cho dạng uống khi liệu pháp dùng qua đường uống không thích hợp.
  • 23.  Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn với hoạt chất chính Esomeprazole sodium hoặc với các chất khác thuộc phân nhóm benzimidazoles hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc này. Esomeprazole  Thận trọng : Khi có sự hiện diện của các triệu chứng cảnh giác và khi có hay nghi ngờ bị loét dạ dày,nên loại trừ khả năng ác tính vì việc điều trị bằng Esomeprole sodium có thể che lấp triệu chứng và làm chậm trễ việc chuẩn đoán.
  • 24. Esomeprazole  Liều dùng-Cách dùng: Bệnh nhân không thể dùng thuốc qua đường uống có thể điều trị bằng dạng tiêm với liều 20-40mg, 1 lần/ngày. Bệnh nhân bị trào ngược thực quản nên được điều trị với liều 40mg, 1 lần/ngày. Ðể điều trị triệu chứng bệnh trào ngược, bệnh nhân nên được dùng liều 20mg, 1 lần/ngày. Thời gian điều trị qua đường tĩnh mạch thường ngắn và nên chuyển sang dùng thuốc đường uống ngay khi có thể được.
  • 25. Esomeprazole  Tác dụng phụ: nhức đầu,đau bụng ,tiêu chảy,đầy hơi,buồn nôn,nôn,táo bón,viêm da,ngứa,nổi mề đay,choáng váng,khô miệng,nhìn mờ,…  Bảo quản: không bảo quản ở nhiệt độ quá 30oC.  Dạng bào chế: Bột pha tiêm.
  • 26. Omeprazol  Thành phần: Omeprazole  Dược lực học: Omeprazole là chất ức chế đặc hiệu tác dụng bằng cách khoá hệ thống enzym của Hydrogen-potassium Adenosine Triphosphatase, cũng gọi là bơm proton H+ K+ ATPase của tế bào thành dạ dày. Thuốc ức chế bơm proton
  • 27.  Dược động học: Thuốc bắt đầu tác dụng 1 giờ sau uống, đạt đỉnh cao nồng độ huyết tương sau 2 giờ, và sự hấp thu hoàn toàn sau 3 đến 6 giờ. Thời gian bán huỷ 40 phút và không thay đổi trong thời gian điều trị, sinh khả dụng tuyệt đối của 1 liều uống duy nhất là 35%. Sau khi chỉ định liên tiếp các liều duy nhất hàng ngày, sinh khả dụng tăng đến 60%. Hấp thu thức ăn đồng thời với omeprazole không ảnh hưởng trên khả ứng sinh học. Omeprazol
  • 28.  Thận trọng: Không nên điều trị dài ngày.  Tương tác : Làm chậm sự bài thải của diazepam,phenytoin và warfarin.Do đó phải giám sát bệnh nhân dùng các thuốc này cùng lúc với omeprazole và giảm liều lượng nhất là phenytoin Omeprazol
  • 29. Omeprazol  Tác dụng: Thuốc tác dụng vào giai đoạn cuối của sự tiết acid, liều duy nhất omeprazole 20mg/ngày ức chế nhanh sự tiết dịch vị do bất kỳ tác nhân kích thích nào. Omeprazole không tác dụng trên các thụ thể acetylcholin hoặc histamin và không có những tác dụng dược động học có ý nghĩa nào khác ngoại trừ trên sự tiết acid. Omeprazole gây giảm lâu dài acid dạ dày, nhưng có hồi phục. Năm ngày sau khi ngưng thuốc, sự tiết dịch vị trở lại bình thường, nhưng không có tăng tiết acid. Kiểm tra nội soi, tỉ lệ thành sẹo của loét tá tràng đạt 65% sau 2 tuần điều trị và 95% sau 4 tuần.
  • 30. Omeprazol  Liều lượng_Cách dùng: Loét dạ dày tiến triển: 1 nang 20mg/ngày, trong 4 đến 8 tuần Loét tá tràng tiến triển: 1 nang 20mg/ ngày, trong từ 2 đến 4 tuần lễ.  Chỉ định : Loét tá tràng tiến triển.  Loét dạ dày tiến triển.  Viêm thực quản do hồi lưu dạ dày- thực quản.  Hội chứng Zollinger-Ellison.  Chống chỉ định : Mẫn cảm với omeprazole.
  • 31. Omeprazol  Tác dụng phụ: Thuốc dung nạp tốt.Buồn nôn,nhức đầu,đầy hơi và táo bón rất hiếm .Thỉnh thoảng có ban da,nhưng biểu hiện này thường nhẹ và chóng hết.  Bảo quản: Nhiệt độ phòng.  Dạng bào chế: viên nan,viên nén bao phim,viên nén,bột pha dung dịch tiêm.
  • 32. Thuốc kháng Histamin H2  Thành phần: Nizatidine  Dược lực học: Nizatidine là thuốc lợi tiểu kháng receptor H2-histamin  Dược động học: Hấp thu: nhanh và hoàn toàn qua nước tiểu . Phân bố: gắn với protein huyết tương ở mức trung bình 50%. Chuyển hóa: chuyển hóa qua gan. Thải trừ: qua thận 60% dưới dạng không chuyển hóa. Nizatidine
  • 33.  Chỉ định: Chữa bệnh loét dạ dày lành tính tiến triển. Chữa bệnh viêm thực quản.  Chống chỉ định: cấm dùng Nizatidine ở người bệnh quá mẫn cảm với thuốc.Vì có nhạy cảm giữa các hợp chất thuộc nhóm đối kháng với histamin ở receptor H2,kể cả Nizatidine,vi vậy không dùng cho người bệnh có tiền sử mẫn cảm với các chất khác cũng đối kháng với receptor H2 Nizatidine
  • 34. Nizatidine  Thận trọng: Không dùng chữa loét dạ dày ác tính. Giảm liều với bệnh nhân bệnh thận.  Tương tác thuốc: Không tương tác với: theophylline, chlordiazepoxide, lorazepam, lidocaine, phenytoin, warfarin, aminophilline, diaepam, metoprolol. Không ức chế: hệ thống enzym cytochrome. Không có khả năng gây ung thư, đột biến gen.
  • 35. Nizatidine  Liều dùng-Cách dùng:. Loét dạ dày lành tính tiến triển (dùng 8 tuần): uống 300mg, dùng một lần trước khi ngủ tối. Hoặc chia 2 lần 1 ngày, 1 lần uống 150mg.  Trào ngược dạ dày, thực quản (dùng 12 tuần): uống 150mg mỗi lần, 2 lần 1 ngày. Hoặc có thể dùng đến 300mg mỗi lần, 2 lần 1 ngày.  Quá liều: Xử trí: xét khả năng quá liều nhiều loại, sự tương tác và dược động học giữa các thuốc. Dùng than hoạt tính, gây nôn hoặc rửa ruột.
  • 36. Nizatidine  Tác dụng phụ: Hệ huyết học: thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết (hiếm gặp). Da: thường đổ mồ hôi và nổi mề đay. Đỏ da, bong da (hiếm gặp). Quá mẫn cảm: co thắt phế quản, phù thanh quản, tăng bạch cầu ưa eosin .  Bảo quản: ở nhiệt độ phòng, 59oF (15-30o C).  Dạng bào chế: Viên nang.
  • 37. Cimetidine  Thành phần: Cimetidine  Dược động học: +Hấp thụ: nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa.Đạt nồng độ cao trong huyết tương sau 1-2 giờ.Sinh khả dụng qua đường uống khoảng 30-80% +Phân bố:liên kết với protein huyết tương ở mức trung bình:50%.Thời gian bài thải 1,5-3,2 giờ +Chuyển hóa :qua gan khoảng 30%,qua được dịch não tủy,nhau thai và sữa mẹ +Thải trừ:qua thận trên 60% dưới dạng không chuyển hóa Thuốc kháng Histamin H2
  • 38. Cimetidine  Chỉ định: Loét dạ dày-tá tràng lành tính ,loét tái phát,loét miệng nối,trường hợp cần giảm quá trình tiết acid dạ dày,hội chứng trào ngược dạ dày-thực quản và Zollinger Ellison  Chống chỉ định: mẫn cảm với Cimetidine,phụ nữ có thai và cho con bú  Thận trọng: kiểm tra độ lành tính của loét dạ dày trước khi điều trị  Tương tác thuốc: Không dùng chung với Phenytoin,Theophylline,Wafarin.
  • 39. Cimetidine  Liều dùng-Cách dùng: Uống hoặc tiêm Loét dạ dày-tá tràng : Ngày uống 3 lần mỗi lần 200mg vào 3 bữa ăn và 1 lần 400mg vào buổi tối trước khi đi ngủ, thời gian điều trị 4 - 6 tuần  Tác dụng phụ: hiếm khi xảy ra tiêu chảy,mệt mỏi ,mẫn đỏ.  Bảo quản: ở nhiệt độ phòng từ 15- 30oC  Dạng bào chế: viên nén,viên bao phim.
  • 40. Nhóm thuốc tăng cường yếu tố bảo vệ Sucralfate  Thành phần: Sulcralfat  Dược động học: có tới 5% phần disacarid và dưới 0,02% nhôm được hấp thu vào cơ thể sau khi uống 1 liều sulcralfat.Phần lớn thuốc được đào thải ra phân.Chỉ một lượng rất nhỏ Sucralfate được hấp thụ bởi đường dạ dày-ruôt và được thải trừ qua đường thận.
  • 41. Sucralfate  Chỉ định: +Loét dạ dày-tá tràng. +Viêm dạ dày mãn tính +Phòng tái phát loét dạ dày-tá tràng +Điều trị bệnh trào ngượi dạ dày- tá tràng  Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.  Thận trọng: cẩn thận tránh điều trị kéo dài với bệnh nhân suy thận.Đối với phụ nữ có thai nên thận trọng và chỉ sử dụng khi cần thiết.
  • 42. Sucralfate  Tương tác thuốc: Việc hấp thu Cimetidine,phenytoin và Tetracycline có thể giảm đi nếu dùng đồng thời với Sucralfate.Do Sucralfate làm giảm hấp thu nhiều thuốc vì vậy các thuốc dùng kèm ,nếu cs ,nên uống trước khi uống Sucralfate 2 giờ.  Liều dùng-Cách dùng: Uống 1g/lần.4 lần/ngày.uống từ 4-8 tuần.uống vaò lúc đói
  • 43. Sucralfate  Tác dụng phụ: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy bụng, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng.Ngứa, ban đỏ.Hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, buồn ngủ.Ðau lưng, đau đầu.Hiếm gặp: Mày đay, phù Quincke, khó thở, viêm mũi, co thắt thanh quản, mặt phù to.  Bảo quản: Bảo quản dưới 25oC,dạng nhũ dịch không thể đóng băng.  Dạng bào chế: Gel dùng để uống.
  • 44. Nhóm thuốc diệt HP Thành phần: B.Subcitrate  Dược động học: +Hấp thu:B.Subcitrate được hấp thu rất chậm và thay đổi nhiểu tùy từng cá nhân.Sau khi uống B.Subcitrate,phần lớn B. thấy trong phân +Thải trừ:Phần lớn thải trừ qua phân,một phần nhỏ được hấp thu sẽ bài xuất phần lớn vào nước tiểu.Hiệu lực của B.Subcitrate phụ thuộc vào tác dụng tại chỗ ở vị trí loét Bismuth Subcitrat
  • 45.  Chỉ định: B.S được chỉ định trong điều trị loét dạ dày và tá tràng; thường dùng cùng với các thuốc khác, nhất là metronidazol kèm với tetracyclin hoặc amoxycilin (phác đồ tam trị liệu) để diệt hết HP và do đó ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.  Chống chỉ định: +Quá mẫn với B.S +Người có bệnh thận nặng, do khả năng tích lũy bismuth kèm theo nguy cơ gây độc. Bismuth Subcitrat
  • 46.  Thận trọng: Bệnh lý não.Trẻ em,phụ nữ có thai và cho con bú.  Tương tác thuốc: Nên dùng cách xa nhau hơn 30 phút với Fe,Ca,tetracyclin,thuốc kháng Acid,thức uống có cồn Carbonate hóa như bia,sữa,thức ăn có protein. Dùng đồng thời với các chất đối kháng H2 hoặc antacid làm giảm hiệu lực của các muối B. so với khi dùng đơn độc trong bệnh loét B. hấp thụ tia X có thể gây cản trở các thủ thuật chuẩn đoán đường tiêu hóa bằng tia X Bismuth Subcitrat
  • 47.  Liều dùng-Cách dùng: Dùng 240mg/lần, 2 lần/ngày.Uống trước bữa ăn.thời gian điều trị kéo dài 4 tuần  Tác dụng phụ: Bismuth phản ứng với H2S của vi khuẩn dẫn đến hình thành bismuth sulfua tạo nên màu đen ở khoang miệng và phân.  Bảo quản: dưới 30oC  Dạng bào chế: Viên nén bao phim. Bismuth Subcitrat
  • 48. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng. (1 ức chế bơm proton+2 thuốc kháng sinh) Omeprazol 20mg: Dùng liều duy nhất trong ngày.  Clarithromycin 500mg: Dùng sáng và tối.  Amoxicyclin 1g: Dùng sáng và tối Phối hợp điều trị trong 7-10 ngày PHÁC ĐỒ 3 THUỐC
  • 49. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
  • 50. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng. (1 thuốc ức chế bơm proton+ 1 bismuth subsalicylat+ 2 kháng sinh)  Omeprazol 20mg  Bismuth Subcitrate 120mg(Trymo)  Clarithromycin 500mg  Amoxicyclin 1g PHÁC ĐỒ 4 THUỐC
  • 51. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
  • 52. CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI. THE END.