SlideShare a Scribd company logo
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
DỤNG CỤ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ
Mục tiêu học tập
*Kiến thức
1.Trình bày được cơ sở lý thuyết và phát biểu được định luật
Lambert-Beer.
2.Trình bày được nguyên tắc của phương pháp đo quang phổ hấp
thụ UV-VIS và phương pháp sắc ký.
* Kỹ năng
3. Định lượng được hàm lượng một số mẫu theo phương pháp
đường chuẩn, thêm chuẩn trong phương pháp đo phổ UV – VIS
4. Phân tích được một số ứng dụng của phương pháp sắc ký trong
y, dược.
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm
5. Thể hiện được tính tích cực trong học tập. Sử dụng tốt công
nghệ thông tin để tự nghiên cứu, giải quyết bài tập. Phối hợp tốt
với các thành viên trong nhóm.
TỔNG KẾT KẾT QUẢ TỰ HỌC CÓ
HƯỚNG DẪN
- KQ kiểm tra trắc nghiệm trên link:
Kiểm tra thực kĩ năng
Kiểm tra kiến thức
Lớp/ Sĩ
số
Chưa đạt (n/ %)
Đạt (n/ %)
Chưa đạt (n/ %)
Đạt (n/ %)
CÂU HỎI THẮC MẮC CỦA SV
VỀ NỘI DUNG BÀI HỌC
NỘI DUNG
1. Phương pháp phổ hấp thụ UV-VIS
2. Phương pháp sắc kí
+ Sắc ký lớp mỏng
+ Sắc ký cột
+ Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
C¸c phƯ¬ng ph¸p ph©n tÝch dông cô
1. Phư¬ng ph¸p quang phæ hÊp thô UV.VIS
Io
Ip
Il
Ih
Io = Ih + Ip + Il
Io = Ih + Il
Vùng phổ hấp thụ tử ngoại –khả
kiến là gì ?
Vùng UV là vùng tử
ngoại
+Vùng tử ngoại xa,
bước sóng < 200nm
+ Vùng tử ngoại gần,
bước sóng từ 200-
400nm
Vùng VIS là vùng ánh
sáng nhìn thấy được
Bước sóng 400-800nm
Phổ hấp thụ phân tử UV-VIS là phổ
đám (phổ băng)
ĐÞnh luËt Lambert - Beer
Logarit cña tØ sè giữa cưêng ®é ¸nh s¸ng tíi I0 vµ
cưêng ®é ¸nh s¸ng lã Il tØ lÖ thuËn víi nång ®é dung
dÞch C vµ bÒ dµy líp dung dÞch L mµ ¸nh s¸ng
truyÒn qua.
1 I0
A= D= lg----- = lg ------ = K.C.L
T Il
D
E1%
1cm = ............
L.C
E1%
1cm ®ưîc gäi lµ hÖ sè hÊp thô riªng, ®Æc trưng cho
tõng chÊt.
•
ĐiÒu kiÖn ¸p dông ®Þnh luËt
Lambert - Beer:
- ¸nh s¸ng ph¶i ®¬n s¾c
- Kho¶ng nång ®é ph¶i thÝch hîp (®Þnh luËt
chØ ®óng trong mét giíi h¹n nhÊt ®Þnh cña
nång ®é)
- Dung dÞch ph¶i trong suèt
- ChÊt thö ph¶i bÒn
LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐO ĐƯỢC
QUANG PHỔ UV-VIS?
Cấu tạo chung của máy quang phổ
Nguồn sáng
Lăng kính
Bộ phận tán sắc
Bộ phận chọn ánh
sáng đơn sắc
Bộ phận
chứa
mẫu
(Cuvet)
Màn hình
điện tử
Bộ phận ghi và
xử lý tín hiệu
quang thành tín
hiệu điện
Máy quang phổ một chùm tia
•Trong hệ thống 1 chùm tia, ánh sáng đi thẳng đến 1 cuvet
đo mẫu và 1 đầu dò
•Hệ thống 1 chùm tia sử dụng 1 cốc đo, ban đầu sẽ đo cốc
mẫu trắng, sau đó đổ mẫu trắng đi và đo với mẫu thât.
Máy đo quang phổ hai chùm tia
•Ánh sáng được tách ra thành 2 tia bằng 1 bán gương: một nửa đi qua mẫu đo
(sample) và 1 nửa đi qua đường so sánh (referent) thường chứa mẫu trắng.
•Hệ thống 2 chùm tia sử dụng 2 cốc đo, ban đầu cả 2 cốc đều chứa mẫu trắng
và đo tín hiệu mẫu trắng. Sau đó cốc ở vị trí mẫu sẽ được đổ đi và thay vào đó
bằng mẫu cần đo. Cốc tại vị trí so sánh vẫn để yên trong suốt quá trình đo.
Nguyên tắc của phép đo phổ
UV – VIS
• Hòa tan chất phân tích vào trong một dung
môi phù hợp
• Chiếu vào dung dịch mẫu chứa hợp chất
cần phân tích một chùm tia sáng có năng
lượng phù hợp
• Thu, phân ly phổ đó và chọn vùng sóng
hấp thụ cực đại của chất phân tích và đo
cường độ hấp thụ quang A
Những hợp chất nào có thể áp dụng
phương pháp đo quang phổ UV-VIS?
- Các chất có màu là do phân tử có chứa nhiều
nối đôi, nối ba C=C; C=O; C=N; N=N; -NO2…
- < 150nm liên kết xích ma của hợp chất no
- > 150nm: liên kết bội
- Vòng benzen : 200nm – 260nm
- > 280 hệ liên hợp
- Bước sóng càng lớn: hệ hiên hợp càng dài
Những hợp chất nào có thể áp dụng
phương pháp đo quang phổ UV-VIS?
1. Hợp chất chứa kim loại chuyển tiếp (VIS)
2. Hợp chất chứa nối đôi trong phân tử
3. Hợp chất chứa các nguyên tố như N, O, S
còn cặp e chưa tham gia liên kết
OH 180nm; Amin 220nm; halogen 190nm
CO 270-295nm
 Các hợp chất phải bền dưới tác dụng của tia
UV-VIS
ỨNG DỤNG ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG
DƯỢC CHẤT
O H
N H CO CH 3
Định tính, định lượng Paracetamol
Hoà tan 50mg chế phẩm trong methanol
và pha loãng với methanol thành 100ml.
Lấy 1ml dung dịch này, thêm 0,5ml acid
hydrocloric 0,1M và pha loãng với
methanol vừa đủ 100ml. Dung dịch đã pha
tránh ánh sáng và đo ngay độ hấp thụ tại
bước sóng 249nm. Độ hấp thụ riêng
A(1%, 1cm) trong khoảng từ 860-980.
CH 3
O
O
H O
O
C
C
O
H 5C2
H 3C
H
H 3C
H
Phương pháp quang phổ UV-VIS: có 3
cực đại hấp thụ ở các bước sóng 231, 238 và
247 nm (dung dịch 0,5% trong acetonitril).
Giảm cholesterol
• Vitamin B12 có 3 cực đại hấp thụ
ở các bước sóng 278 ± 1nm,
361 ± 1nm và 550 ± 1nm. Đồng
thời tỷ số D361/D278 nằm trong
khoảng 1,7 -1,9 và D361/D550
nằm trong khoảng 3,15 - 3,40.
• Vitamin B2 có 4 cực đại hấp thụ
ở các bước sóng 223, 267, 357
và 444 nm.
ỨNG DỤNG ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG
DƯỢC CHẤT
Thuốc thử
Chất cần phân tích
Đối tượng nghiên cứu
Thuốc thử Th
Clotetraxyclin
Chất kháng sinh
Axit picric
Streptomyxin
Chất kháng sinh
Hydrocylamin, Fe
Penixilin
Chất kháng sinh
Phenylhidrazin,
H2SO4
Cortison
Các hocmon
o-phenantrolin
Fe
Bột mỳ
a-naphtylamin, ax-
sunfunilic
Nitrit
Thịt
Bruxin ancaloit
Nitrat
Thịt
Phản ứng và thuốc thử trong
phép đo UV – VIS
Cách tính kết quả định lượng
bằng phương pháp quang phổ
UV-VIS?
A = k.l. C
k: hệ số hấp thụ
l: Chiều dày cuvet đựng mẫu (cm)
C: Nồng độ của mẫu (mol/l
Định luật Lambert – Beer và
các hệ số hấp thụ
ε
• Nếu nồng độ tính theo mol/l khi l = 1cm và
C = 1M thì khi đó A = nên được gọi là hệ
số hấp thụ mol.
• Nếu nồng độ C tính theo phần trăm (kl/tt)
và l tính theo cm thì: A =
được gọi là hệ số hấp thụ riêng, còn
được ký hiệu là A (C=1%, l = 1cm) hay
A(1%, cm)
ε
C
l
E cm .
.
1
%
1
%
1
1cm
E
A = ε
ε
ε
ε.l. C
Các phương pháp định lượng
1. Phương pháp đường chuẩn
2. Phương pháp so sánh
3. Phương pháp thêm chuẩn
Phương pháp đường chuẩn
-Bước 1: Pha dãy chuẩn có nồng độ C tăng dần một cách đều đặn
(các dung dịch chuẩn phải có cùng điều kiện như dung dịch xác định
• Bước 2: Tiến hành đo độ hấp thụ quang A của
dãy chuẩn ở bước sóng λ đã chọn.
Phương pháp đường chuẩn
• Bước 3:Dựng đồ thị đường chuẩn A = f(C). Viết
phương trình hồi quy tuyến tính của đường chuẩn y=
ax+b
Phương pháp đường chuẩn
-Tiến hành pha chế dung dịch mẫu thử. Đo độ hấp thụ
quang A của mẫu.
-Căn cứ vào phương trình hồi quy tuyến tính của dãy
chuẩn và Ax mà ta xác định nồng độ chất X trong mẫu thử.
-Khi chọn vùng nồng độ để xây dựng đường chuẩn phải
chú ý:
+Vùng nồng độ của dãy chuẩn phải bao gồm cả Cx
+Với vùng nồng độ đã chọn dung dịch phải tuân theo định
luật lambert Beer.
+ Các giá trị A ứng với nồng độ đã chọn phải sao cho khi
đo có độ lặp lại cao và bảo đảm sự tuyến tính A = f(C)
Phương pháp đường chuẩn
Ax
Cx
Phương pháp so sánh
c
c
x
x
c
x
c
x
C
A
A
C
C
C
A
A
.
=
→
=
Trong cách đo so sánh kết quả càng chính
xác khi nồng độ Cx càng gần nồng độ
dung dịch chuẩn.
-Pha một dung dịch chuẩn có Cc
-Tiến hành đo độ hấp thụ quang A của dung dịch chuẩn so với dung dịch so sánh
(Ac)
-Theo định luật Lambert-Beer: Ac = ε . l . Cc
-Pha dung dịch mẫu với nồng độ cần xác định Cx (chưa biết)
-Tiến hành đo độ hấp thụ quang A của dung dịch mẫu so với dung dịch so sánh
(Ax)
-Theo định luật Lambert-Beer: Ax = ε . l . Cx
• Ax = ε. l. Cx
• A(x+a) = ε. L.(Cx + Ca)
Phương pháp thêm chuẩn
Sử dụng công thức
Phạm vi ứng dụng là xác định các chất có hàm lượng vi lượng hoặc siêu vi
lượng, loại bỏ ảnh hưởng của chất lạ.
Phương pháp thêm chuẩn
Sử dụng đồ thị
Ax = b
Cx = b/a
Xác định nồng độ khi biết hệ số
hấp thụ
Với các chất có hệ số hấp thụ biết trước
chính xác và ổn định ở một bước sóng, đo
mật độ quang của dung dịch chất đó trong
dung môi tương ứng tại bước sóng này.
Thông thường đó là bước sóng cho mật
độ hấp thụ cực đại.
Nồng độ của dung dịch được tính theo
công thức của định luật Lambert – Beer.
Bài tập áp dụng
Câu hỏi 1
Trong công thức của định luật Lamber – Beer:
Hãy xác định các giá trị có thể có của K khi sử dụng các loại nồng độ C
(mol/l; %(kl/tt)
Câu hỏi 2
Theo định luật Lamber – Beer, độ hấp thu ánh sáng A (mật độ quang
D) sẽ tăng tuyến tính theo?
-Nhiệt độ
-Nồng độ
-Bản chất của chất
Câu hỏi 3
Để xác định nồng độ FeCl3 trong mẫu theo phương pháp quang phổ.
Người ta tiến hành sử dụng phương pháp UV-VIS đo được mật độ
quang là 0,3. Mẫu chuẩn FeCl3 nồng độ 0,1% có mật độ quang là
0,5. Hãy tính nồng độ FeCl3 trên.
Câu hỏi 4
Tính nồng độ B12 trong mẫu biết rằng sử dụng phương pháp UV-VIS
đo được mật độ quang là 0,6. Mẫu chuẩn có nồng độ 0,001% có mật
độ quang là 0,4.
Câu hỏi 5
Phân tích hàm lượng sắt trong mẫu thuốc bằng phương pháp phổ hấp
thụ phân tử, ta có các số liệu sau:Thể tích mẫu nước: 100ml; Sau khi
xử lý mẫu (phá mẫu, cô cạn và làm sạch mẫu), mẫu được định mức
bằng dung dịch HNO3 2% trong bình 50ml, độ hấp thụ quang đo được
là: 0,023
Phương trình đường chuẩn: y = 0,0661x + 0,0002; y là A, x là nồng
độ Fe (mg/l)
Tính hàm lượng sắt trong mẫu nước ngầm trên ?
Câu hỏi 6
Độ hấp thụ quang A đo được từ các mẫu chuẩn và mẫu nước
thu từ ao nuôi cá chứa ion PO4
3- như sau:
Nồng độ mẫu chuẩn (mg/L) 0,00 0,05 0,10 0,15 0,20 0,25
Độ hấp thụ quang A 0,010 0,480 0,930 1,370 1,830 2,281
Độ hấp thụ quang A của mẫu nước của 3 lần lặp lại là: 1,256;
1,245; 1,264. Hãy tính nồng độ PO4
3- trong mẫu nước trên?
Câu hỏi 7
Độ hấp thụ quang A đo được từ các mẫu chuẩn và mẫu
dược phẩm chứa ion Fe3+ như sau:
Nồng độ mẫu chuẩn (mg/L)
C: 0,00 0,05 0,10 0,15 0,20 0,25
A: 0,010 0,480 0,930 1,370 1,830 2,281
Độ hấp thụ quang A của mẫu nước là: 1,256. Hãy tính
nồng độ của Fe3+ trong nước theo phương pháp đường
chuẩn.
S¾c ký
Sù t¸ch s¾c ký dùa trªn sù ph©n chia kh¸c
nhau cña c¸c chÊt kh¸c nhau vµo hai pha lu«n
tiÕp xóc vµ kh«ng hoµ lÉn vµo nhau: mét pha
tÜnh vµ mét pha ®éng.
1. Đưa hçn hîp lªn pha tÜnh
2. Cho pha ®éng ch¹y qua pha tÜnh
3. Ph¸t hiÖn c¸c chÊt
PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỚP MỎNG
Thin Layer Chromatography (TLC)
NGUYÊN TẮC CỦA SKLM
Kỹ thuật tách các chất ñược tiến hành khi cho
pha ñộng di chuyển qua pha tĩnh trên ñó ñã ñặt
hỗn hợp các chất cần tách.
-Pha tĩnh: là chất hấp phụ ñược chọn phù hợp theo từng yêu cầu
phân tích, ñược trải thành lớp mỏng ñồng nhất và ñược cố ñịnh trên
các phiến kính hoặc phiến kim loại.
- Pha ñộng: là một hệ dung môi ñơn hoặc ña thành phần ñược trộn
với nhau theo tỷ lệ quy ñịnh trong từng chuyên luận.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Đưa mẫu phân tích lên bản mỏng
• Khai triển sắc ký với pha động phù hơp
• Phát hiện các vết trên sắc ký đồ
• Thu nhận và xử lý số liệu thực nghiệm
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH SẮC KÝ
LỚP MỎNG
Bước 1,2 Bước 3 Bước 4
Dung môi
Điểm
mẫu
Thành phần “A”
Thành phần “B”
Thành phần “A”
Thành phần “B”
Bản mỏng
Dung môi
di chuyển
trên bản
mỏng
Đường đi của các vết trên sklm
Cách phát hiện vết trên sắc kí đồ
• Cách 1:Phun thuốc hiện màu: Dùng thuốc thử tạo màu với chất phân tích.
Acid phosphomolypdic: phát hiện nhiều chất hữu cơ cho màu xanh tối
Ninhydrin: Màu hồng-tím. Phát hiện các amin
• Cách 2: Soi dưới đèn UV. Nhiều vết chất hữu cơ trên sắc ký đồ trở nên tối hoặc
phát quang sáng khi soi dưới đèn UV ở bước sóng 254nm hoặc 366 nm. Một số bản
tráng sẵn có chất phát quang không tan đưa vào pha tĩnh nên phát huỳnh quang.
• Cách 3: Dùng densitometer: Thiết bị này đo cường độ tia phản xạ từ bề mặt bản
mỏng khi soi dưới đèn UV – VIS. Chất phân tích hấp thụ bức xạ được ghi lại thành pic
sắc ký.
Ứng dụng của phương pháp sklm
• Định tính: Thường dựa vào trị số Rf của mẫu thử và
mẫu chuẩn chạy sắc ký trong cùng điều kiện.
• Thử tinh khiết: Dùng SKLM để kiểm tra mức độ tinh
khiết của các hợp chất thể hiện ở các vết lạ trên sắc
ký đồ. Trong các dược điển thường quy định kiểm tra
tạp chất có mặt trong dược chất bằng SKLM.
• Định lượng trực tiếp trên bản mỏng: Đo diện tích hay
cường độ màu của vết sắc ký (sai số của phương pháp
dao động trong khoảng 5 – 10 %)
Định tính
hoạt chất
có trong
dược liệu
MÉu nh©n s©m
MÉu hoµng liªn
Thử giới hạn tạp chất trong thành
phẩm thuốc
øng dông cña s¾c ký
1. ĐÞnh tÝnh vµ thö ®é tinh khiÕt
2. ĐÞnh lưîng
PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ CỘT
SẮC KÍ CỘT
Pha
động
Hỗn
hợp
chất
Các
chất
tách
ra
Chất
đầu
tiên
đi ra
Dịch
chứa
chất
đầu
Dịch
không
chứa
chất
Chất
thứ 2
đi ra
Cột
Bình
chứa
Sù t¸ch s¾c ký vµ s¾c ®å
PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG
HIỆU NĂNG CAO -HPLC
HPLC tên viết tắt của phương pháp Sắc ký lỏng hiệu
năng cao tên tiếng Anh là: High-performance liquid
chromatography, hay còn được gọi là Sắc ký lỏng áp
suất cao.
HPLC là một kỹ thuật trong hóa phân tích dùng để tách,
nhận biết, định lượng từng thành phần trong hỗn hợp.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ra đời trên cơ sở
phát triển và cải tiến từ phương pháp sắc ký cột cổ điển.
KHÁI NIỆM THẾ NÀO LÀ HPLC?
S
N
O
OH
O
CH3
CONH
N
Giảm đau các chứng thấp khớp có viêm
hoặc thoái hoá, viêm cứng cột sống, các chứng
thấp ngoài khớp và bệnh gút cấp.
ĐỊNH LƯỢNG DƯỢC CHẤT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HPLC
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
N CH3
CH3O
. HBr . H2O
Được dùng điều trị ho do nhiều nguyên nhân
như ho do kích ứng, viêm nhiễm đường hô
hấp, do phản xạ, dùng để chuẩn bị cho việc
soi phế quản.
PIROXICAM
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP HPLC
TRONG NGÀNH DƯỢC
Dược phẩm
1. Để kiểm nghiệm và kiểm soát sự ổn định của
thuốc.
2. Nghiên cứu dược động học của các dạng bào
chế dược phẩm.
3. Kiểm soát chất lượng dược phẩm.
4. Định lượng dược chất trong dược liệu
Ứng dụng trong xét nghiệm
1. Định lượng thuốc trong mẫu sinh học.
2. Xác định steroid trong máu, nước tiểu,
3. Phân tích về thuốc nhuộm ngành dệt .
4. Xác định cocaine và các loại thuốc khác trong
máu, nước tiểu…..
Nguyên tắc hoạt động của pp
HPLC
HPLC là kĩ thuật tách các chất phân tích ra khỏi
nhau khi chúng di chuyển theo pha động qua cột
chứa các hạt pha tĩnh.
Chất phân tích
Pha động
Pha tĩnh
Nguyên tắc hoạt động của máy
HPLC
1. Mẫu được tiêm vào cột
chứa pha động
2) Sự phân tách được thực hiện do sự di chuyển
khác nhau của mỗi chất trong dung môi
Bộ phận
ghi tín hiệu
Cột
sắc kí
(Pha
động)
Pha động
Ghi tín hiệu
Thời gian
3) Đầu dò phát hiện
các chất ra khỏi cột
Kim
phun
Bơm cao áp
Ưu điểm của phương pháp này có độ nhạy
cảm cao, có khả năng định lượng tốt, mức
độ chính xác cao, đặc biệt thích hợp để tách
các chất khó bay hơi và các chất dễ bị phân
hủy nhiệt nên nó được sử dụng khá nhiều
cho những mục đích sản xuất, nghiên cứu
thí nghiệm, pháp lý và y dược.
Câu hỏi 8
Em hãy mô tả những dụng cụ, thiết bị cần có để thực hiện phép
đo mẫu bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng và phương pháp
sắc ký lỏng hiệu năng cao?
Câu hỏi 9
Một trong những bước của kỹ thuật phân tích alcaloid độc (koumin,
kouninidin, kouminin, kouminixin)của lá ngón đó là thực hiện sắc ký lớp mỏng
chất trong mẫu so với chất chuẩn. Cách làm như sau:
- Pha dung môi khai triển Toluen- Aceton- Ethanol- Amoniac với tỉ lệ tương
đương 45:45:7:3 lắc đều rồi đổ vào bình triển khai, đậy nắp lại để dung môi
hoà trộn đều trước khi đặt bản sắc ký vào ít nhất 15 phút.
- Dùng đầu côn nhỏ chấm khoảng 15µL mẫu thử lên bản mỏng. Đồng thời
chấm mẫu chuẩn đối chiếu cách mẫu thử khoảng 1cm. Chú ý chấm cách
mép dưới bản mỏng khoảng 1cm và vết chấm càng gọn càng tốt, vừa chấm
ta vừa sấy khô.
- Đặt bản mỏng vào trong bình triển khai đã có sẵn dung môi ở trên. Chờ
dung môi ngấm dần lên tới khi cách mép trên 1cm ta nhấc bản mỏng ra. Có
thể để khô tự nhiên hoặc sấy khô.
- Soi qua đèn tử ngoại để nhận biết sơ bộ.
- Phun thuốc thủ hiện màu là Dragendoff bằng đầu phun hơi sương. Sau đó
tăng độ nhậy bằng acid sulfuric 10%. Để khô tự nhiên hoặc sấy khô.
Kết quả: Mẫu thử là Lá ngón cho 4 vết màu vàng trên bản mỏng và có Rf
tương đương với mẫu chuẩn.
Hãy cho biết: Đâu là pha động, đâu là pha tĩnh trong quy trình trên?
Câu hỏi 10: ĐỊNH TÍNH PHOSPHO HỮU CƠ TRONG NƯỚC TIỂU
Phospho hữu cơ là chất ức chế mạnh các carboxylic ester hydrolase bao gồm:
cetylcholinesterase và Pseudocholinesterase huyết tương, dẫn đến sự tích tụ các
cetylcholin tại các synap thần kinh. Trên lâm sàng thường gặp 3 hội chứng liên quan đến
ngộ độc Phospho hữu cơ: hội chứng Muscarin, hội chứng Nicotin và hội chứng Thần kinh
trung ương. Phospho hữu cơ được hấp thụ vào cơ thể qua đường tiêu hóa, đường hô hấp,
đường da và niêm mạc. Muốn định tính Phospho hữu cơ có trong nước tiểu hoặc dịch rửa
dạ dày có thể dùng phương pháp sắc ký lớp mỏng. Giả sử, tiến hành chấm 3 điểm trên bản
mỏng, điểm 1 là mẫu chuẩn, điểm 2 và 3 là mẫu nước tiểu và dịch dạ dày. Sau khi chạy thu
được sắc đồ như sau (vạch vàng)
Hãy quan sát sắc đồ cuối và hãy đánh giá xem trong mẫu nước tiểu và mẫu
dịch dạ dày có chứa phospho hay không? Giải thích vì sao?
TỔNG KẾT BÀI
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI 11
"XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!"
XỬ LÝ SỐ LIỆU
THỰC NGHIỆM TRONG HÓA
PHÂN TÍCH
1. Phân biệt được các loại sai số thường gặp, cách
loại trừ các sai số
2. Biểu thị đúng chữ số có nghĩa và cách
làm tròn số
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sai số tuyệt đối ( EA)
Sai số tương đối ( ER)
Là sự sai khác giữa giá trị đo được (xi) với giá trị thật
hay giá trị qui chiếu được chấp nhận( Ký hiệu µ)
Là tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thật
hay giá trị qui chiếu được chấp nhận
Các dạng sai số trong hóa phân tích
SS tuyệt đối không cho ta thấy mức độ gần nhau của GTXĐ
được và GT thực tức là không cho thấy được độ đúng của
phép XĐ. Để biết được độ đúng của phép XĐ người ta dùng
SS tương đối (S)
Thông thường SS tương đối được biểu thị theo % hoặc 0/00
EA = xi - µ
Sai số tuyệt đối
i
R
x
E
µ
µ
−
=
Sai số tương đối
% .100
A
R
E
E
µ
= .1 0 0 0
A
R
E
E
µ
=
VD1: Khối lượng của chất A chứa trong một mẫu là
45,2mg, của chất B chứa trong một mẫu tương tự là
215,4mg. Giá trị xác định được thực hiện cùng một
phương pháp. Hàm lượng thực của A là 45,8mg và
B là 216,0mg. Hãy XĐ sai số tuyệt đối và sai số
tương đối.
Bài giải:
SS tuyệt đối của A và B là
EA A = 45,2 – 45,8 = - 0,6mg.
EA B = 215,4 – 216,0 = - 0,6 mg
Nhưng ta thấy ngay phép xác định B đúng hơn vì:
Với A : ER% = - 0,6 x 100/ 45,8 = -1,31%
Với B : ER% = - 0,6 x 100/ 216,0 = - 0,28%
SS tương đối chỉ ra việc xác định B chính xác hơn
xác định A
VD 2: Hãy xác định SS tuyệt đối và SS tương đối của
kết quả phân tích thể tích mẫu dung dịch NaOH.
Dùng dung dịch HCl để chuẩn độ được tiến hành 3
lần cho kết quả lần lượt là:
Sinh viên 1: 0,100N; 0,110N; 0,107N.
Sinh viên 2: 0,095N; 0,105N; 0,097N
Sinh viên 3: 0,100N; 0,090N; 0,110N?
Gía trị thực của NaOH là 0,100N
TL: - SS tuyệt đối của phép xác định
X1 = (0,100 + 0,110 + 0,107)/3 = 0,106
X2 = (0,095 + 0,105 + 0,097)/3 = 0,099
X3 = (0,100 + 0,090 + 0,110)/3 = 0,100
E A1= 0,106 – 0,100 = 0,006
E A2= 0,099 – 0,100 = - 0,001
E A3= 0,100 – 0,100 = 0,000
A
E X µ
= −
- SS tương đối của phép xác định
SS tương đối chỉ ra việc xác định lần 3
chính xác hơn xác định lần 1 và 2
ER1 = (0,006:0,100) x 100% = 6%
ER2 = (-0,001:0,100) x 100% = -1%
ER3 = (0,000:0,100) x 100% = 0%
Phân loại sai số
Sai số hệ
thống
Sai số ngẫu
nhiên
Giá trị
bất thường
Sai số
tích lũy
Do những
nguyên
nhân
không cố
định gây ra
Do
những
nguyên
nhân cố
định gây
ra
Do các giai
đoạn trong
QTPT
gây ra
Giá trị thu
được
thường rất
cao hoặc
rất thấp so
với GTTB
Sai số hệ thống( SSHT)
SSHT là loại sai số do những nguyên nhân cố
định gây ra, làm cho KQPT cao hơn giá trị thực
(SSHT dương) hoặc thấp hơn giá trị thực (SSHT âm)
* Nguyên nhân gây SSHT:
+ Do Phương pháp hay Qúa trình phân tích
+ Do dụng cụ như: Dcụ chưa được chuẩn hóa, Tbị
phân tích sai, môi trường phòng TN không sạch…
+ Do người phân tích như: mắt nhìn không CX, cẩu
thả trong TN, sử dụng khoảng nồng độ chưa phù
hợp…
Cách loại trừ SSHT
+ Tiến hành TN với mẫu trắng: Mẫu trắng là mẫu
không có chất phân tích nhưng có thành phần nền
giống như dung dịch mẫu phân tích
+ PT mẫu chuẩn: Mẫu chuẩn là mẫu có hàm lượng
chất cần phân tích đã biết trước, được dùng để
đánh giá độ chính xác của phương pháp.
+ PT theo PP thêm chuẩn để loại trừ ảnh hưởng của
các chất cản trở̉.
+ PT độc lập: Phải gửi mẫu phân tích đến phòng thí
nghiệm khác, tiến hành phân tích độc lập
Sai số ngẫu nhiên (SSNN)
SSNN hay là SS không xác định: là những SS gây
nên bởi những nguyên nhân không cố định,
không biết trước.
* Nguyên nhân gây SSNN:
+ Do khách quan: nhiệt độ tăng đột ngột, thay đổi
khí quyển, đại lượng đo có độ CX giới hạn…
+ Do chủ quan: thao tác TN không chuẩn xác,
thành phần chất nghiên cứu không đồng nhất…
* Cách loại trừ SSNN: +Cần phải làm nhiều TN
+ Tiến hành xử̉ lý thống kê số liệu
SSNN làm cho kết quả phân tích không chắc chắn
SSHT làm cho kết quả phân tích sai.
Sai số ngẫu nhiên được đánh giá dựa vào kết quả
thống kê, độ lệch của các kết quả so với trung bình
đúng. ( Độ lệch chuẩn S)
Các sai số ngẫu nhiên là loại SS nhỏ thường đi kèm
với thử nghiệm và hoàn toàn không có qui luật
vì vậy giá trị TB của chúng không làm sai lệch khi
SS với các giá trị chính xác
( )
2
1
1
N
i
i
x x
S
N
=
−
=
−

Giá trị bất thường (Sai số thô)
Là những giá trị thu được thường rất cao hoặc rất
thấp so với giá trị TB.
GT bất thường có khi làm hỏng một dữ liệu, sai cả
một tập dữ liệu.
* Có thể tránh GTBT này bằng cách trước khi xử lý
số liệu cần loại bỏ giá trị bất thường theo chuẩn
Dixon (chuẩn Q)
. .
m ax m in
nghi ngo lan can
tinh
x x
Q
x x
−
=
−
So sánh Q tính và Q chuẩn (P=0,90%) giá trị nghi ngờ
sẽ chính là giá trị bất thường nếu Q tính > Q chuẩn
Gía trị chuẩn Q dùng để loại bỏ giá trị bất thường
(Chỉ dùng với tập số liệu có N ≤ 10)
Mức tin cậy
N
99%
95%
90%
0,99
0,94
0,89
3
0,93
0,83
0,76
4
0,82
0,71
0,64
5
0,74
0,63
0,56
6
0,68
0,58
0,51
7
0,63
0,54
0,47
8
0,60
0,51
0,44
9
0,57
0,48
0,41
10
Ví dụ 3. Kiểm nghiệm trà gừng theo
yêu cầu độ đồng đều về khối lượng.
Sau khi tiến hành cân khối lượng
của 5 gói trà gừng được kết quả lần
lượt là: 5,05g; 5,58g; 5,12g ; 5,17g
và 5,19g. Hãy xác định giá trị bất
thường?
. .
max min
nghi ngo lan can
tinh
x x
Q
x x
−
=
−
BG:
- Sắp xếp kết quả theo thứ tự tăng dần:
5,05g; 5,12g ; 5,17g và 5,19g, 5,58g;
- Ta kiểm tra 2 giá trị 5,05g và 5,58g;
5,58 5,19
0,73
5,58 5,05
tinh
Q
−
= =
−
- Tra bảng xác định Q bảng với P = 95% là 0,71
Như vậy Q tính> Q bảng Æ
Æ
Æ
Æ GT 5,58 là giá trị bất thường
Tính giá trị 5,05
5,05 5,12
0,13
5,58 5,05
tinh
Q
−
= =
−
Tra bảng xác định Q bảng với P = 95% là 0,71
Q tính < Q bảng Æ
Æ
Æ
Æ 5,05 không phải là giá trị
bất thường.
Như vậy kiểm nghiệm trà gừng theo yêu cầu khối
lượng cần loại bỏ giá trị bất thường là 5,58g
Độ lặp lại, độ trùng, độ hội tụ
và độ phân tán
µ µ
Độ lặp lại TB,
độ đúng thấp
Độ lặp lại cao,
độ đúng cao
Độ lặp lại, độ trùng, độ hội tụ
và độ phân tán
µ µ
Độ lặp lại TB,
độ đúng TB
Độ lặp lại cao,
độ đúng TB
VD 2: Hãy xác định SS tuyệt đối và SS tương đối của
kết quả phân tích thể tích mẫu dung dịch NaOH.
Dùng dung dịch HCl để chuẩn độ được tiến hành 3
lần cho kết quả lần lượt là:
Sinh viên 1: 0,100N; 0,110N; 0,107N.
Sinh viên 2: 0,095N; 0,105N; 0,097N
Sinh viên 3: 0,100N; 0,090N; 0,110N?
Gía trị thực của NaOH là 0,100N
Độ lặp lại, độ trùng, độ hội tụ và độ phân tán
VD6: Hãy nhận xét độ lặp lại
, độ hộitụ và độ phân tán của
kết quả phân tích thể tích củadung dịch NaOH dùng để
chuẩn độ dung dịch HCl được ti
ến hành 3 lần có thể tích lần
lượt là:
Lần 1: 5,20ml; 5.50ml; 5,60ml.
Lần 2: 5,05ml; 5,20ml; 5,35ml
Lần 3: 5,20ml ; 5.25ml; 5,70ml?
NếuGT thực củaNaOH được coilà 5,2ml
5.0 6.0
LẦN 1
LẦN 2
LẦN 3
5.2
Nhận xét:
Lần 1: Độ lặp lại TB, độ phân tán cao
Lần 2: Độ lặp lại tốt, độ phân tán thấp
Lần 3: Độ lặp lại kém, độ phân tán cao
VD 7: Kết quả phân tích thủy ngân (µg/l) trong mẫu K bằng
phương pháp phân tích FIA (phương pháp A) và phương
pháp thông thường ( phương pháp B) trong 10 mẫu được kết
quả như sau:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
STT
40.1
35.4
43.8
49.2
25.5
39.8
30.9
55.5
74.7
47.5
PP
A
47.5
50.7
36.6
44.8
45.9
38.0
29.3
60.0
61.7
47.4
PP
B
Hãy xét : - Độ đúng, độ lặp lại của KQ phân tích
- SS tuyệt đối và SS tương đối của 2 phương pháp
(biết µ=45,0)
Ta xét : - Độ đúng, độ lặp lại của KQ phân tích
25.0 60.0
LẦN 1
LẦN 2
30.0 40.0 50.0 70.0
Lần 1: Kết quả thí nghiệm có độ lặp lại TB, độ đúng tốt
Lần 2: Kết quả thí nghiệm có độ lặp lại cao, độ đúng TB
Ta xét : SS tuyệt đối và SS tương đối của 2 phương pháp
(biết µ=45,0)
1
47.4 61.7 60.0 29.3 38.0 45.9 44.8 36.6 50.7 47.5
46.2
10
X
+ + + + + + + + +
= =
2 46.2 45.0 1.2
A
E = − =
1 44.2 45.0 0.8
A
E = − = − 1
0.8
.100% 1.78%
45.0
R
E = =
1
1.2
.100% 2.67%
45.0
R
E = =
NX: Phương pháp A chính xác hơn phương pháp B
1
47.5 74.7 55.5 30.9 39.8 25.5 49.2 43.8 35.4 40.1
44.2
10
X
+ + + + + + + + +
= =
Một số khái niệm và
đại lượng thống kê của dữ liệu TN
Giá trị trung bình
Là đại lượng dùng để chỉ giá trị đạt
được khi chia tổng các kết quả thí
nghiệm lặp lại cho số thí nghiệm lặp lại
Các đạilượng trung bình
1 2 3... n
x x x x
X
n
+ +
= 1
n
i
i
x
X
n
=
=

TB số học
bình phương
TB
bình phương
Trung vị
Sắp xếp GT theo TT tăng dần hoặc giảm dần
- Nếu N là số lẻ , trung vị là số ở giữa
- Nếu N là số chẵn , trung vị là TB cộng của
2 số nằm ở giữa
2 2 2 2
1 2 3 ... n
bp
x x x x
X
N
+ + +
=
Giả sử tiến hành XĐ một đại lượng nào đó n
lần bằng QTPT duy nhất ( ta nói phép XĐ được lặp
lại n lần) cho ta KQ tương ứng X1; X2; X3...Xn. GTTB
số học X
X =
X1 + X2 + X3 +…. Xn
n
Ví dụ 8: Kết quả xác định hàm lượng của CaCO3 (%)
trong mẫu đolomit thu được như sau:
54,31; 54,36; 54,40; 54,49; 54,59.
Hãy xác định giá trị các đại lượngTB hàm lượng của
CaCO3
54,31 54,36 54,40 54,49 54,59
54,43
5
X
+ + + +
= =
VD 9: Tính giá trị TB bình phương và trung vị của ví
dụ 4
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
47.5 74.7 55.5 30.9 39.8 25.5 49.2 43.8 35.4 40.1
46.2
10
+ + + + + + + + +
=
-Trung vị: PPA = 41.95; PP B = 46.65
VD 10: Những kết quả phân tích khối lượng của
nguyên tố X là 53,2; 53,6; 54,9; 52,3 và 53,6mg. Hãy
xác định SS tuyệt đối và SS tương đối? Nếu GT thực
của µ được coi là 53,0 mg
TL: - SS tuyệt đối của phép xác định
X = (53,2 + 53,6 + 54,9 + 52,3 + 53,6)/5 = 53,52
EA =X - μ = 53,52 – 53,0 = 0,52
- SS tương đối của phép xác định
0, 52
.100 0, 98%
53, 0
A
R
E
E
µ
= = =
Các đại lượng đặc trưng cho độ lặp lại
Khoảng biến thiên: R
R = Xmax - Xmin
Các đại lượng đặc trưng cho độ lặp lại
Độ lệch chuẩn(S)
( )
2
1
1
N
i
i
x x
S
N
=
−
=
−

Độ lệch chuẩn
tương đối
(RSD)
(% ) .100%
S
R SD
x
=
Độ CX cho biết sự phù hợp giữa các KQ của các
phép XĐ song song, thường biểu thị bằng độ lệch
chuẩn S hoặc độ lệch chuẩn tương đối (RSD)
Đặc trưng cho độ phân tán của tập
số liệu trong tập hợp với giá trị TB
và được xác định theo phương trình
Là tỷ số giữa độ lệch chuẩn và giá trị
TB được biểu thị bằng phương trình
VD 11: Kết quả phân tích lặp lại 10 lần hàm lượng
nitat( µg/ml) như sau:
0,51;0,49; 0,53; 0,55; 0,59; 0,47; 0,57; 0,54; 0,49; 0,50.
Giá trị (µ) của nitrat là 0,50. Hãy xác định sai số tuyệt
đối; SS tương đối, độ lệch chuẩn và độ lệch chuẩn
tương đối của tập số liệu
BG:
-Sắp xếp KQ hàm lượng nitat theo thứ tự tăng dần:
0,47; 0,49; 0,49; 0,50; 0,51; 0,51; 0,53; 0,54;0,55; 0,59
-Giá trị TB của tập số liệu:
Trung bình = 0,52
- SS tuyệt đối của phép xác định
0,52 0,50 0,02
A
E x µ
= − = − =
- SS tương đối của phép xác định
0 , 0 2
.1 0 0 4 %
0 , 5 0
A
R
E
E
µ
= = =
- Độ lệch chuẩn của phép xác định
( )
2
1
1
N
i
i
x x
S
N
=
−
=
−

- Độ lệch chuẩn tương đối của phép xác định
(% ) .100%
S
R SD
x
=
= 0,04
= 7,5%
Ứng dụng thống kê và xử lý kết quả phân tích
*Xử lý thống kê KQ phân tích
- Loại bỏ giá trị nghi ngờ
- Kiểm tra phương pháp phân tích
- Kiểm tra phép kiểm nghiệm có mắc sai số
không?
•Tính kết quả phân tích
- Xác định giá trị bất thường
-Tìm giá trị trung bình
- Tính độ lệch chuẩn
- Xác định khoảng tin cậy
- Kết luận
Ví dụ 12.
Kết quả phân tích Hg trong mẫu A ở 2 phòng thí nghiệm
1 và 2 được tiến hành lặp lại 10 lần được kết quả như sau:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
TT
35,1
48,6
33,8
35,5
49,8
50,5
48,3
74,4
49.5
48,5
PTN
1
54,1
42,8
47,8
44,9
44,7
43,5
44,8
44,2
45,6
45,0
PTN
2
Biết rằng giá trị µ = 45,0. Hãy dùng phương pháp so sánh
từng cặp xem kết quả của 2 PP có trùng nhau không?
Giải:
Kết quả phân tích Hg trong mẫu A ở 2 phòng thí nghiệm
1 và 2 có quả như sau:
-Sắp xếp giá trị theo thứ tự tăng dần:
+ PTN1 :33,8; 35,1; 35,5; 48,3; 48,5; 48,6; 49.5; 49,8; 50,5; 74,4;
+ PTN2: 42,8; 43,5; 44,2; 44,7; 44,8; 45,0; 45,6; 47,8; 47,9; 54,1
- Loại bỏ giá trị nghi ngờ:
+ PTN 1. 74,4 và 33,8
+ PTN 2. 54,1 và 42,8
Tra bảng Qb= 0,48 với P = 95%, vậy GT 74,4 VÀ 54,1 là GT bất
thường . Các giá trị còn lại không phải là giá trị bất thường
43,5 42,8
2 0,06
54,1 42,8
Qtinh
−
= =
−
.1
74, 4 50,5
0,59
74, 4 33,8
tinh
Q
−
= =
−
2
54,1 47,9
0,55
54,1 42,8
tinh
Q
−
= =
−
1
35,1 33,8
0,032
74,4 33,8
Qtinh
−
= =
−
- Giá trị trung bình:
2
42,8 43,5 44,2 44,7 44,8 45,0 45,6 47,8 47,9
45,1
9
X
+ + + + + + + +
= =
- Kết quả phân tích của phòng thí nghiệm 2 ( 0,2%)
chính xác hơn phòng thí nghiệm 1 ( 1,3%)
- Sai số tương đối:
1
0,6
.100% 1,3%
45,0
R
E = =
2
0.1
.100% 0,2%
45,0
R
E = =
1
33,8 35,1 35,5 48,3 48,5 48,6 49,5 49,8 50,5
44,4
9
X
+ + + + + + + +
= =
Kết quả phân tích độ lệch chuẩn của phòng TN2
chính xác hơn phòng TN 1( 3,85% < 15,63%)
- Độ lệch chuẩn:
2 3, 03 1, 74
S = =
1 48,18 6,94
S = =
- Độ lệch chuẩn tương đối:
2
1,74
(%) .100% 3,85%
44,14
RSD = =
1
6,94
(%) .100% 15,63%
44,4
RSD = =
- Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 8 thì tlt = 0,29
1
6,94
( ) 44,4 0,29. 43,7 45,1
8
CL µ = ± = ÷
- Trabảng tlt ứng vớiP = 0,95 và n = 8 thì tlt = 0,29
- Xác định giới hạn tin cậy:
2
1,74
( ) 45,1 0,29 44,9 45,3
8
CL µ = ± = ÷
- Giới hạn tin cậy của phép đo đảm bảo độ tin cậy
- So sánh độ lặp lại của 2 phòng TN bằng chuẩn F
- Tra bảng Fbảng = 3,44. Như vậy F tính > F bảng, Do đó
kết quả phòng thí nghiệm 1 kém chính xác hơn
phòng thí nghiệm 2
2 2
1
2 2
2
6, 9 4
1 5, 9 1 %
1, 7 4
S
F
S
= = =
10
9
8
7
6
5
4
3
2
N
0,32
0,34
0,35
0,37
0,39
0,43
0,49
0,59
0,89
K
Bảng 3.2.
Giá trị K (theo số thí nghiệm n ≤10 )
dùng để tính nhanh độ lệch chuẩn.
∞
10
9
8
7
6
5
4
3
2
N
0.00
0.23
0.26
0.29
0.33
0.40
0.51
0,72
1.3
6.4
tR
0,95
0.00
0.33
0.37
0.43
0.51
0.63
0.84
1.32
3.01
3.18
tR
0,99
Bảng 3.3.
Giá trị t tra theo khoảng biến thiên R
ở độ tin cậy thống kê 95% và 99%
12
10
8
6
5
4
3
2
K
19.11
19.29
19.37
19.33
19.30
19.25
19.16
19.00
2
8.74
8.73
8.84
8.94
9.01
9.12
9.28
9.55
3
5.91
5.96
6.04
6.16
6.26
6.39
6.59
6.94
4
4.68
4.74
4.82
4.95
5.05
5.19
5.41
5.79
5
4.00
4.06
4.15
4.28
4.39
4.53
4.76
5.14
6
3.57
3.63
3.73
3.87
3.97
4.12
4.35
4.74
7
3.23
3.34
3.44
3.58
3.69
3.84
4.07
4.46
8
3.07
3.13
3.23
3.37
3.48
3.63
3.36
4.26
9
2.31
2.97
3.07
3.22
3.23
3.48
3.71
4.10
10
2.79
2.86
2.95
3.09
3.20
3.36
3.59
3.98
11
2.69
2.76
2.85
3.00
3.11
3.26
3.49
3.88
12
2.48
2.55
2.64
2.79
2.90
3.06
3.29
3.08
15
2.28
2.35
2.45
2.60
2.71
2.87
3.10
3.49
20
Bảng 3.4.
Giá trị F ứng với độ tin cậy P = 0,95 và các số
bậc tự do. K1 = N1 – 1 và K2 = N2 – 1
Cách trình bày các
dữ liệu phân tích
Chữ số có nghĩa Cách làm tròn
VD: Khiđọc thể tích đựng trong buret 25ml. Ta
có thể thấy vạch chất lỏng ở vị trí lớn hơn
10,2ml và nhỏ hơn 10,3ml. Nếucó thể ước
đoán vị trí vạch chất lỏng ở cấp độ chi
a
khoảng 0,02ml thì có thể báocáothể tích là
10,24ml (4 số có nghĩa)
Trong VD này 3 con số đầuti
ên là số chắc
chắn đúng, số cuốicùng là số không chăc
chắn đúng. Như vậy có thể vi
ết 10,24ml
hoặc 0,01024 lít ( 4 số có nghĩa)
Chữ số có nghĩa:
Số có nghĩa trong một dãy số là tất cả các số
chắc chắn đúng và số không chắc chắn đúng đầu tiên
Số có nghĩa được qui ước như sau:
- Gồm các số tự nhiên: 1,2,3…9
- Số “ 0 ” nằm giữa các số có nghĩa hoặc không
phải là số có nghĩa tùy thuộc vào vị trí của nó
trong dãy số.
+ Nếu Số “ 0 ” nằm giữa các số khác là số có nghĩa
+ Nếu Số “ 0 ” nằm cuối dãy số thì chỉ là số có nghĩa
nếu đứng sau dấu phẩy
+ Nếu Số “ 0 ” nằm trước dấu thập phân thì không
phải là số có nghĩa.
Ví dụ3: Các số sau đây có bao nhiêu số có nghĩa:
25,24 0,15 15,00 1,36 0,0241 150,00
25,24 có 4 chữ số có nghĩa
0,15 có 2 chữ số có nghĩa
15,00 có 4 chữ số có nghĩa
1,36 có 3 chữ số có nghĩa
0,0241 có 3 chữ số có nghĩa
150,00 có 5 chữ số có nghĩa
VD: Cân chính xác 0,6000g Na2CO3 trên
cân phân tích (sai số 3%)
- Lựa chọn cân có độ chính xác ?
- Xác định khoảng khối lượng sai số
cho phép?
Xác định sai số ở những mẫu sau:
SV1: Cân 0,5672g
SV2: Cân 0,6075g
SV3: Cân 0,640g
SV4: Cân 0,50g
SV5: Cân 0,6055g
VD: Cân chính xác 0,6000g Na2CO3 trên
cân phân tích (sai số 3%)
- Lựa chọn cân phân tích 4 số (0,1mg)
- Khoảng khối lượng sai số cho phép
0,5820g đến 0,6180g
Xác định sai số ở những mẫu sau:
SV1: Cân 0,5672g => Sai thấp hơn
SV2: Cân 0,6075g => Đạt SS tương đối = 1,25%
SV3: Cân 0,645g => Sai cao hơn, sd cân sai
SV4: Cân 0,50g => Sai thấp hơn, sd cân sai
SV5: Cân 0,6055g => Đạt SS tương đối = 0,92%
5.2.Cách làm tròn:
Là loại bỏ các số không có nghĩa trong kết quả.
- Nếu bỏ các số 6,7,8,9 thì tăng giá trị trước nó lên
1 đơn vị
- Nếu loại bỏ các số 1,2,3,4 thì không thay đổi con
số đứng trước nó.
- Nếu loại bỏ số 5 thì làm tròn số trước đó về số
chẵn gần nhất.
Ví dụ: 34,55 làm tròn thành 34,6
59,85 làm tròn thành 59,8
67,03 làm tròn thành 67,0
58,14 làm tròn thành 58,1
97,48 làm tròn thành 97,5
Ví dụ 3.
Lựa chọn đáp án đúng, sai cho các câu hỏi sau:
Sai
Đúng
Câu hỏi
TT
13,215 làm tròn là 13,22
1
39,646 làm tròn thành 39,65
2
57,045 làm tròn thành 57,05
3
68,143 làm tròn thành 68,14
4
Số 33,200 là số có 5 chữ số có
nghĩa
5
Số 0,05609 là số có 5 chữ số có
nghĩa
6
√
√
√
√
√
√
Ví dụ 13.
Khi tiến hành phân tích xác định nồng độ (N) dung dịch
Na2CO3 bằng dung dịch 10,00ml HCl 0,1N tiêu tốn hết thể tích
ở 2 phòng thí nghiệm 1 và 2 được tiến hành lặp lại 6 lần
được kết quả như sau:
6
5
4
3
2
1
TT
11,55
10,50
8,30
8,75
9,55
8,50
Phòng TN 1
11,50
9,75
9,52
10,0
9,50
9,58
Phòng TN 2
Biết rằng giá trị µ = 10,00. Hãy dùng phương pháp so sánh
từng cặp xem kết quả của 2 PP có trùng nhau không?
( với độ tin cậy P = 95%)
Giải:
Kết quả phân tích nồng độ Na2CO3 trong mẫu ở 2 phòng
thí nghiệm1 và 2 có quả như sau:
-Sắp xếp giá trị theo thứ tự tăng dần:
+ PTN1 : 8,30; 8,50; 8,75; 9,55; 10,50; 11,55
+ PTN2: 9,50; 9,52; 9,58; 9,75; 10,0; 11,50
- Loại bỏ giá trị nghi ngờ:
+ PTN 1. 8,30 và 11,55
+ PTN 2. 9,50 và 11,50
-Tra bảng Qb= 0,56 với P = 95%,vậy GT 11.50 là GT bất thường
Các giá trị còn lại không phải là giá trị bất thường
8,30 8,50
1 0,06
11,55 8.30
Qtinh
−
= = −
−
9,5 9,52
2 0,01
11.5 9,5
Qtinh
−
= = −
−
11,5 10,0
2 0,75
11,5 9,50
Qtinh
−
= =
−
1
11,55 10,50
0,32
11,55 8,3
tinh
Q
−
= =
−
- Giá trị trung bình:
- Kết quả phân tích của phòng thí nghiệm 2 ( 3,3%)
chính xác hơn phòng thí nghiệm 1 ( 4,8%)
- Sai số tương đối:
2
9.50 9,52 9,58 9,75 10
9,67
5
X
+ + + +
= =
1
9,52 10,0
.100% 4,8%
10,0
R
E
−
= =
2
9,67 10,0
.100% 3,3%
10,0
R
E
−
= =
1
8,30 8,50 8,75 9,55 10,5 11,55
9,52
6
X
+ + + + +
= =
Kết quả phân tích độ lệch chuẩn của phòng TN2
chính xác hơn phòng TN 1( 2,17% < 13,44 )
- Độ lệch chuẩn:
- Độ lệch chuẩn tương đối:
1 1,64 1,28
S = = 2 0,044 0,21
S = =
1
1,28
(%) .100% 13,44%
9,52
RSD = =
2
0,21
(%) .100% 2,17%
9,67
RSD = =
- Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 4 thì tlt = 0,72
- Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 5 thì tlt = 0,51
- Xác định giới hạn tin cậy:
1
1,28
( ) 9,52 0,72 9,1 9,98
4
CL µ = ± = ÷
1
0, 21
( ) 9, 67 0, 51 9, 6 9, 7
5
C L µ = ± = ÷
- So sánh độ lặp lại của 2 phòng TN bằng chuẩn F
- Tra bảng Fbảng = 6,26. Như vậy F tính > F bảng, Do đó
kết quả phòng thí nghiệm 1 kém chính xác hơn
phòng thí nghiệm 2
2 2
1
2 2
2
1, 28
37,15
0, 21
S
F
S
= = =
Ví dụ 2.
Khi tiến hành pha dung dịch chuẩn độ H2C2O4 0,1N
Bằng cách cân chính xác khối lượng acid oxalic ở 2 phòng
thí nghiệm 1 và 2 được tiến hành lặp lại 6 lần
được kết quả khối lượng (mg) như sau:
6
5
4
3
2
1
TT
0.75
0,58
0,51
0,60
0,55
0,63
Phòng TN 1
0,50
0,65
0,82
0,65
0,60
0,68
Phòng TN 2
Biết rằng giá trị µ = 0,63. Hãy dùng phương pháp so sánh
từng cặp xem kết quả của 2 PP có trùng nhau không?
Với độ tin cậy P= 95%
Giải:
Kết quả phân tích phadung dịch chuẩn độ H2C2O4 trong
mẫu ở 2 phòng thí nghiệm1 và 2 có quả như sau:
-Sắp xếp giá trị theo thứ tự tăng dần:
+ PTN1 : 0,51; 0,55; 0,58; 0,60; 0,63; 0,75
+ PTN2: 0,50; 0,60; 0,65; 0,65; 0,68; 0,82
- Loại bỏ giá trị nghi ngờ:
+ PTN 1. 0,51 và 0,75
+ PTN 2. 0,50 và 0,82
-Tra bảng Qb= 0,56 với P = 95%,vậy tất cả giá trị trong phép
phân tích không phải là giá trị bất thường
.1
0,75 0,63
0,5
0,75 0,51
tinh
Q
−
= =
−
0.51 0,56
1 0,16
0,75 0,51
Qtinh
−
= = −
−
0,82 0,68
2 0,43
0,82 0,50
Qtinh
−
= =
−
0.50 0.60
2 0,31
0,82 0,50
Qtinh
−
= = −
−
- Giá trị trung bình:
- Sai số tương đối:
2
0,65 0,63
.100% 3,17%
0,63
R
E
−
= =
1 0, 60
X =
2 0, 65
X =
1
0,60 0,63
.100% 4,8%
0,63
R
E
−
= = −
Kết quả phân tích độ lệch chuẩn của phòng TN1
chính xác hơn phòng TN 2( 13,83% < 16,15%)
- Độ lệch chuẩn:
- Độ lệch chuẩn tương đối:
1
0.0344
0, 083
5
S = =
2
0, 0548
0,105
5
S = =
1
0,083
(%) .100% 13,83%
0,60
RSD = =
2
0,105
(%) .100% 16,15%
0, 65
RSD = =
- Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 5 thì tlt = 0,51
- Xác định giới hạn tin cậy:
1
0,083
( ) 0,60 0,51 0,58 0,62
5
CL µ = ± = ÷
2
0,105
( ) 0,65 0,51 0,63 0,67
5
CL µ = ± = ÷
- So sánh độ lặp lại của 2 phòng TN bằng chuẩn F
-Tra bảng Fbảng = 5,05. Như vậy F tính < F bảng,
Do đó kết quả phòng thí nghiệm 2 kém chính xác
hơn phòng thí nghiệm 1
2 2
1
2 2
2
0,1 0 5
1, 6 0
0, 0 8 3
S
F
S
= = =
SS trong
hóa học PTĐL
SS ngẫu nhiên
SS hệ thống
SS thô
-SS do dụng cụ
-SS cá nhân
-SS ppháp
- SS do yếu tố
chủ quan
-SS do yếu tố
khách quan
SS do cẩu thả
hoặc do không may
Cách trình bày các
dữ liệu trong PT
Cách làm tròn số
Chữ số có nghĩa
Là tất cả các số
tự nhiên:1,2,3…9
Chữ số 0 là số không
có nghĩa nếu nằm
trước dấu thập phân
Chữ số 0 là số có nghĩa:
-Nếu nằm giữa các số khác
-Nếu nằm trước dấu phẩy
Chữ số 1,2,3,4
Æ
Æ
Æ
Æloại bỏ
Chữ số 6,7,8,9 loại bỏ
Æ
Æ
Æ
Æ thêm 1 ĐV vào
chữ số đứng trước
Chữ số 5 nếu loại bỏ
thì làm tròn số trước
đó về số chẵn gần nhất
3 số có nghĩa 4 số có nghĩa
2 số có nghĩa
65,0
0,13
0,064
15,00
6,20
0,027 0,105
0,0241
45,10
7,010
Lượng giá
S
Đ
Làm tròn
Chữ số
25,160
25,227
24,405
23,926
20,735
23,608
23,649
25,113
53,755
25,16
25,23
24,41
23,93
20,74
23,60
23,65
23,11
√
√
√
√
√
√
√
√
53,76 √
Cách tính SSHT
Được biểu diễn bằng CT
Trong đó:
là giá trị TB của phép đo
µ là giá trị thật
Độ đúng của PP được biểu diễn bằng tỷ lệ
.100%
x
E
µ
µ
−
=
.100%
x
µ
=
x
Khi SSHT vượt quá giới hạn cho phép thì PP phân
tích không được chấp nhận
( )
S
C L x t
N
µ = ±
Trong đó:
là giá trị TB của phép đo
t. được tra bảng phân bố chuẩn S
Với độ tin cậy 95%,
x

More Related Content

What's hot

đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổNhat Tam Nhat Tam
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoaChuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Nguyen Thanh Tu Collection
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýNhat Tam Nhat Tam
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang phokimqui91
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
Danh Lợi Huỳnh
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Thuc tap hoa dai cuong
Thuc tap hoa dai cuongThuc tap hoa dai cuong
Thuc tap hoa dai cuong
Viet Pham
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
KhoaTrnDuy
 
Cong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luongCong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luong
Danh Lợi Huỳnh
 
Sac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplcSac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplc
Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
EBOOKBKMT
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-irChapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-irthaian_dt
 

What's hot (20)

đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
 
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoaChuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
 
May quang pho
May quang phoMay quang pho
May quang pho
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Thuc tap hoa dai cuong
Thuc tap hoa dai cuongThuc tap hoa dai cuong
Thuc tap hoa dai cuong
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 3 .pdf
 
Cong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luongCong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luong
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
Sac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplcSac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplc
 
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
 
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-irChapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
Chapter 4-pp-sắc-ký-khi-khối-phổ-ir
 

Similar to BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM TRONG HÓA PHÂN TÍCH.pdf

14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien
nhhaih06
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatTony Han
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
PhamPhuocDuongB20042
 
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
KhiBui
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
LinhNguynPhanNht1
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
KhoaTrnDuy
 
mayquangpho
mayquangphomayquangpho
mayquangpho
Nguyên Trần
 
Phan thi lai
Phan thi laiPhan thi lai
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
jackjohn45
 
Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]
Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]
Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]clayqn88
 
Tcvn 6222 2008
Tcvn 6222 2008Tcvn 6222 2008
Tcvn 6222 2008
ThinH53
 
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
Nhut Duong
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
VuTienLam
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Hà Nội
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286Peter Hoang Nguyen
 
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chatCo so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM TRONG HÓA PHÂN TÍCH.pdf (20)

14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
 
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 6.pdf
 
mayquangpho
mayquangphomayquangpho
mayquangpho
 
Phan thi lai
Phan thi laiPhan thi lai
Phan thi lai
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
 
Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]
Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]
Hoa Phan Tich[Chemvn.Net]
 
Tcvn 6222 2008
Tcvn 6222 2008Tcvn 6222 2008
Tcvn 6222 2008
 
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chatCo so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
Co so pho phan tu va ung dung trong phan tich vat chat
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH FORM 50 CÂU TRẮC NGHI...
 
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
24 ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH SỞ GIÁO DỤC HẢI DƯ...
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 

Recently uploaded (8)

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 

BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM TRONG HÓA PHÂN TÍCH.pdf

  • 1. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỤNG CỤ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ
  • 2. Mục tiêu học tập *Kiến thức 1.Trình bày được cơ sở lý thuyết và phát biểu được định luật Lambert-Beer. 2.Trình bày được nguyên tắc của phương pháp đo quang phổ hấp thụ UV-VIS và phương pháp sắc ký. * Kỹ năng 3. Định lượng được hàm lượng một số mẫu theo phương pháp đường chuẩn, thêm chuẩn trong phương pháp đo phổ UV – VIS 4. Phân tích được một số ứng dụng của phương pháp sắc ký trong y, dược. * Năng lực tự chủ và trách nhiệm 5. Thể hiện được tính tích cực trong học tập. Sử dụng tốt công nghệ thông tin để tự nghiên cứu, giải quyết bài tập. Phối hợp tốt với các thành viên trong nhóm.
  • 3. TỔNG KẾT KẾT QUẢ TỰ HỌC CÓ HƯỚNG DẪN - KQ kiểm tra trắc nghiệm trên link: Kiểm tra thực kĩ năng Kiểm tra kiến thức Lớp/ Sĩ số Chưa đạt (n/ %) Đạt (n/ %) Chưa đạt (n/ %) Đạt (n/ %)
  • 4. CÂU HỎI THẮC MẮC CỦA SV VỀ NỘI DUNG BÀI HỌC
  • 5. NỘI DUNG 1. Phương pháp phổ hấp thụ UV-VIS 2. Phương pháp sắc kí + Sắc ký lớp mỏng + Sắc ký cột + Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
  • 6. C¸c phƯ¬ng ph¸p ph©n tÝch dông cô 1. Phư¬ng ph¸p quang phæ hÊp thô UV.VIS Io Ip Il Ih Io = Ih + Ip + Il Io = Ih + Il
  • 7. Vùng phổ hấp thụ tử ngoại –khả kiến là gì ? Vùng UV là vùng tử ngoại +Vùng tử ngoại xa, bước sóng < 200nm + Vùng tử ngoại gần, bước sóng từ 200- 400nm Vùng VIS là vùng ánh sáng nhìn thấy được Bước sóng 400-800nm
  • 8.
  • 9. Phổ hấp thụ phân tử UV-VIS là phổ đám (phổ băng)
  • 10. ĐÞnh luËt Lambert - Beer Logarit cña tØ sè giữa cưêng ®é ¸nh s¸ng tíi I0 vµ cưêng ®é ¸nh s¸ng lã Il tØ lÖ thuËn víi nång ®é dung dÞch C vµ bÒ dµy líp dung dÞch L mµ ¸nh s¸ng truyÒn qua. 1 I0 A= D= lg----- = lg ------ = K.C.L T Il D E1% 1cm = ............ L.C E1% 1cm ®ưîc gäi lµ hÖ sè hÊp thô riªng, ®Æc trưng cho tõng chÊt.
  • 11. • ĐiÒu kiÖn ¸p dông ®Þnh luËt Lambert - Beer: - ¸nh s¸ng ph¶i ®¬n s¾c - Kho¶ng nång ®é ph¶i thÝch hîp (®Þnh luËt chØ ®óng trong mét giíi h¹n nhÊt ®Þnh cña nång ®é) - Dung dÞch ph¶i trong suèt - ChÊt thö ph¶i bÒn
  • 12. LÀM THẾ NÀO ĐỂ ĐO ĐƯỢC QUANG PHỔ UV-VIS?
  • 13. Cấu tạo chung của máy quang phổ Nguồn sáng Lăng kính Bộ phận tán sắc Bộ phận chọn ánh sáng đơn sắc Bộ phận chứa mẫu (Cuvet) Màn hình điện tử Bộ phận ghi và xử lý tín hiệu quang thành tín hiệu điện
  • 14. Máy quang phổ một chùm tia •Trong hệ thống 1 chùm tia, ánh sáng đi thẳng đến 1 cuvet đo mẫu và 1 đầu dò •Hệ thống 1 chùm tia sử dụng 1 cốc đo, ban đầu sẽ đo cốc mẫu trắng, sau đó đổ mẫu trắng đi và đo với mẫu thât.
  • 15. Máy đo quang phổ hai chùm tia •Ánh sáng được tách ra thành 2 tia bằng 1 bán gương: một nửa đi qua mẫu đo (sample) và 1 nửa đi qua đường so sánh (referent) thường chứa mẫu trắng. •Hệ thống 2 chùm tia sử dụng 2 cốc đo, ban đầu cả 2 cốc đều chứa mẫu trắng và đo tín hiệu mẫu trắng. Sau đó cốc ở vị trí mẫu sẽ được đổ đi và thay vào đó bằng mẫu cần đo. Cốc tại vị trí so sánh vẫn để yên trong suốt quá trình đo.
  • 16. Nguyên tắc của phép đo phổ UV – VIS • Hòa tan chất phân tích vào trong một dung môi phù hợp • Chiếu vào dung dịch mẫu chứa hợp chất cần phân tích một chùm tia sáng có năng lượng phù hợp • Thu, phân ly phổ đó và chọn vùng sóng hấp thụ cực đại của chất phân tích và đo cường độ hấp thụ quang A
  • 17. Những hợp chất nào có thể áp dụng phương pháp đo quang phổ UV-VIS? - Các chất có màu là do phân tử có chứa nhiều nối đôi, nối ba C=C; C=O; C=N; N=N; -NO2… - < 150nm liên kết xích ma của hợp chất no - > 150nm: liên kết bội - Vòng benzen : 200nm – 260nm - > 280 hệ liên hợp - Bước sóng càng lớn: hệ hiên hợp càng dài
  • 18. Những hợp chất nào có thể áp dụng phương pháp đo quang phổ UV-VIS? 1. Hợp chất chứa kim loại chuyển tiếp (VIS) 2. Hợp chất chứa nối đôi trong phân tử 3. Hợp chất chứa các nguyên tố như N, O, S còn cặp e chưa tham gia liên kết OH 180nm; Amin 220nm; halogen 190nm CO 270-295nm  Các hợp chất phải bền dưới tác dụng của tia UV-VIS
  • 19. ỨNG DỤNG ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG DƯỢC CHẤT O H N H CO CH 3 Định tính, định lượng Paracetamol Hoà tan 50mg chế phẩm trong methanol và pha loãng với methanol thành 100ml. Lấy 1ml dung dịch này, thêm 0,5ml acid hydrocloric 0,1M và pha loãng với methanol vừa đủ 100ml. Dung dịch đã pha tránh ánh sáng và đo ngay độ hấp thụ tại bước sóng 249nm. Độ hấp thụ riêng A(1%, 1cm) trong khoảng từ 860-980. CH 3 O O H O O C C O H 5C2 H 3C H H 3C H Phương pháp quang phổ UV-VIS: có 3 cực đại hấp thụ ở các bước sóng 231, 238 và 247 nm (dung dịch 0,5% trong acetonitril). Giảm cholesterol
  • 20. • Vitamin B12 có 3 cực đại hấp thụ ở các bước sóng 278 ± 1nm, 361 ± 1nm và 550 ± 1nm. Đồng thời tỷ số D361/D278 nằm trong khoảng 1,7 -1,9 và D361/D550 nằm trong khoảng 3,15 - 3,40. • Vitamin B2 có 4 cực đại hấp thụ ở các bước sóng 223, 267, 357 và 444 nm. ỨNG DỤNG ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG DƯỢC CHẤT
  • 21. Thuốc thử Chất cần phân tích Đối tượng nghiên cứu Thuốc thử Th Clotetraxyclin Chất kháng sinh Axit picric Streptomyxin Chất kháng sinh Hydrocylamin, Fe Penixilin Chất kháng sinh Phenylhidrazin, H2SO4 Cortison Các hocmon o-phenantrolin Fe Bột mỳ a-naphtylamin, ax- sunfunilic Nitrit Thịt Bruxin ancaloit Nitrat Thịt Phản ứng và thuốc thử trong phép đo UV – VIS
  • 22. Cách tính kết quả định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS?
  • 23. A = k.l. C k: hệ số hấp thụ l: Chiều dày cuvet đựng mẫu (cm) C: Nồng độ của mẫu (mol/l
  • 24. Định luật Lambert – Beer và các hệ số hấp thụ ε • Nếu nồng độ tính theo mol/l khi l = 1cm và C = 1M thì khi đó A = nên được gọi là hệ số hấp thụ mol. • Nếu nồng độ C tính theo phần trăm (kl/tt) và l tính theo cm thì: A = được gọi là hệ số hấp thụ riêng, còn được ký hiệu là A (C=1%, l = 1cm) hay A(1%, cm) ε C l E cm . . 1 % 1 % 1 1cm E A = ε ε ε ε.l. C
  • 25. Các phương pháp định lượng 1. Phương pháp đường chuẩn 2. Phương pháp so sánh 3. Phương pháp thêm chuẩn
  • 26. Phương pháp đường chuẩn -Bước 1: Pha dãy chuẩn có nồng độ C tăng dần một cách đều đặn (các dung dịch chuẩn phải có cùng điều kiện như dung dịch xác định
  • 27. • Bước 2: Tiến hành đo độ hấp thụ quang A của dãy chuẩn ở bước sóng λ đã chọn. Phương pháp đường chuẩn
  • 28. • Bước 3:Dựng đồ thị đường chuẩn A = f(C). Viết phương trình hồi quy tuyến tính của đường chuẩn y= ax+b Phương pháp đường chuẩn
  • 29. -Tiến hành pha chế dung dịch mẫu thử. Đo độ hấp thụ quang A của mẫu. -Căn cứ vào phương trình hồi quy tuyến tính của dãy chuẩn và Ax mà ta xác định nồng độ chất X trong mẫu thử. -Khi chọn vùng nồng độ để xây dựng đường chuẩn phải chú ý: +Vùng nồng độ của dãy chuẩn phải bao gồm cả Cx +Với vùng nồng độ đã chọn dung dịch phải tuân theo định luật lambert Beer. + Các giá trị A ứng với nồng độ đã chọn phải sao cho khi đo có độ lặp lại cao và bảo đảm sự tuyến tính A = f(C) Phương pháp đường chuẩn
  • 30.
  • 31. Ax Cx
  • 32. Phương pháp so sánh c c x x c x c x C A A C C C A A . = → = Trong cách đo so sánh kết quả càng chính xác khi nồng độ Cx càng gần nồng độ dung dịch chuẩn. -Pha một dung dịch chuẩn có Cc -Tiến hành đo độ hấp thụ quang A của dung dịch chuẩn so với dung dịch so sánh (Ac) -Theo định luật Lambert-Beer: Ac = ε . l . Cc -Pha dung dịch mẫu với nồng độ cần xác định Cx (chưa biết) -Tiến hành đo độ hấp thụ quang A của dung dịch mẫu so với dung dịch so sánh (Ax) -Theo định luật Lambert-Beer: Ax = ε . l . Cx
  • 33. • Ax = ε. l. Cx • A(x+a) = ε. L.(Cx + Ca) Phương pháp thêm chuẩn Sử dụng công thức Phạm vi ứng dụng là xác định các chất có hàm lượng vi lượng hoặc siêu vi lượng, loại bỏ ảnh hưởng của chất lạ.
  • 34. Phương pháp thêm chuẩn Sử dụng đồ thị Ax = b Cx = b/a
  • 35. Xác định nồng độ khi biết hệ số hấp thụ Với các chất có hệ số hấp thụ biết trước chính xác và ổn định ở một bước sóng, đo mật độ quang của dung dịch chất đó trong dung môi tương ứng tại bước sóng này. Thông thường đó là bước sóng cho mật độ hấp thụ cực đại. Nồng độ của dung dịch được tính theo công thức của định luật Lambert – Beer.
  • 36. Bài tập áp dụng
  • 37. Câu hỏi 1 Trong công thức của định luật Lamber – Beer: Hãy xác định các giá trị có thể có của K khi sử dụng các loại nồng độ C (mol/l; %(kl/tt)
  • 38. Câu hỏi 2 Theo định luật Lamber – Beer, độ hấp thu ánh sáng A (mật độ quang D) sẽ tăng tuyến tính theo? -Nhiệt độ -Nồng độ -Bản chất của chất Câu hỏi 3 Để xác định nồng độ FeCl3 trong mẫu theo phương pháp quang phổ. Người ta tiến hành sử dụng phương pháp UV-VIS đo được mật độ quang là 0,3. Mẫu chuẩn FeCl3 nồng độ 0,1% có mật độ quang là 0,5. Hãy tính nồng độ FeCl3 trên.
  • 39. Câu hỏi 4 Tính nồng độ B12 trong mẫu biết rằng sử dụng phương pháp UV-VIS đo được mật độ quang là 0,6. Mẫu chuẩn có nồng độ 0,001% có mật độ quang là 0,4. Câu hỏi 5 Phân tích hàm lượng sắt trong mẫu thuốc bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử, ta có các số liệu sau:Thể tích mẫu nước: 100ml; Sau khi xử lý mẫu (phá mẫu, cô cạn và làm sạch mẫu), mẫu được định mức bằng dung dịch HNO3 2% trong bình 50ml, độ hấp thụ quang đo được là: 0,023 Phương trình đường chuẩn: y = 0,0661x + 0,0002; y là A, x là nồng độ Fe (mg/l) Tính hàm lượng sắt trong mẫu nước ngầm trên ?
  • 40. Câu hỏi 6 Độ hấp thụ quang A đo được từ các mẫu chuẩn và mẫu nước thu từ ao nuôi cá chứa ion PO4 3- như sau: Nồng độ mẫu chuẩn (mg/L) 0,00 0,05 0,10 0,15 0,20 0,25 Độ hấp thụ quang A 0,010 0,480 0,930 1,370 1,830 2,281 Độ hấp thụ quang A của mẫu nước của 3 lần lặp lại là: 1,256; 1,245; 1,264. Hãy tính nồng độ PO4 3- trong mẫu nước trên?
  • 41. Câu hỏi 7 Độ hấp thụ quang A đo được từ các mẫu chuẩn và mẫu dược phẩm chứa ion Fe3+ như sau: Nồng độ mẫu chuẩn (mg/L) C: 0,00 0,05 0,10 0,15 0,20 0,25 A: 0,010 0,480 0,930 1,370 1,830 2,281 Độ hấp thụ quang A của mẫu nước là: 1,256. Hãy tính nồng độ của Fe3+ trong nước theo phương pháp đường chuẩn.
  • 42. S¾c ký Sù t¸ch s¾c ký dùa trªn sù ph©n chia kh¸c nhau cña c¸c chÊt kh¸c nhau vµo hai pha lu«n tiÕp xóc vµ kh«ng hoµ lÉn vµo nhau: mét pha tÜnh vµ mét pha ®éng. 1. Đưa hçn hîp lªn pha tÜnh 2. Cho pha ®éng ch¹y qua pha tÜnh 3. Ph¸t hiÖn c¸c chÊt
  • 43. PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỚP MỎNG Thin Layer Chromatography (TLC)
  • 44. NGUYÊN TẮC CỦA SKLM Kỹ thuật tách các chất ñược tiến hành khi cho pha ñộng di chuyển qua pha tĩnh trên ñó ñã ñặt hỗn hợp các chất cần tách. -Pha tĩnh: là chất hấp phụ ñược chọn phù hợp theo từng yêu cầu phân tích, ñược trải thành lớp mỏng ñồng nhất và ñược cố ñịnh trên các phiến kính hoặc phiến kim loại. - Pha ñộng: là một hệ dung môi ñơn hoặc ña thành phần ñược trộn với nhau theo tỷ lệ quy ñịnh trong từng chuyên luận.
  • 45. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH • Đưa mẫu phân tích lên bản mỏng • Khai triển sắc ký với pha động phù hơp • Phát hiện các vết trên sắc ký đồ • Thu nhận và xử lý số liệu thực nghiệm
  • 46. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH SẮC KÝ LỚP MỎNG Bước 1,2 Bước 3 Bước 4 Dung môi Điểm mẫu Thành phần “A” Thành phần “B” Thành phần “A” Thành phần “B” Bản mỏng Dung môi di chuyển trên bản mỏng
  • 47. Đường đi của các vết trên sklm
  • 48. Cách phát hiện vết trên sắc kí đồ • Cách 1:Phun thuốc hiện màu: Dùng thuốc thử tạo màu với chất phân tích. Acid phosphomolypdic: phát hiện nhiều chất hữu cơ cho màu xanh tối Ninhydrin: Màu hồng-tím. Phát hiện các amin • Cách 2: Soi dưới đèn UV. Nhiều vết chất hữu cơ trên sắc ký đồ trở nên tối hoặc phát quang sáng khi soi dưới đèn UV ở bước sóng 254nm hoặc 366 nm. Một số bản tráng sẵn có chất phát quang không tan đưa vào pha tĩnh nên phát huỳnh quang. • Cách 3: Dùng densitometer: Thiết bị này đo cường độ tia phản xạ từ bề mặt bản mỏng khi soi dưới đèn UV – VIS. Chất phân tích hấp thụ bức xạ được ghi lại thành pic sắc ký.
  • 49. Ứng dụng của phương pháp sklm • Định tính: Thường dựa vào trị số Rf của mẫu thử và mẫu chuẩn chạy sắc ký trong cùng điều kiện. • Thử tinh khiết: Dùng SKLM để kiểm tra mức độ tinh khiết của các hợp chất thể hiện ở các vết lạ trên sắc ký đồ. Trong các dược điển thường quy định kiểm tra tạp chất có mặt trong dược chất bằng SKLM. • Định lượng trực tiếp trên bản mỏng: Đo diện tích hay cường độ màu của vết sắc ký (sai số của phương pháp dao động trong khoảng 5 – 10 %)
  • 50. Định tính hoạt chất có trong dược liệu
  • 53. Thử giới hạn tạp chất trong thành phẩm thuốc
  • 54. øng dông cña s¾c ký 1. ĐÞnh tÝnh vµ thö ®é tinh khiÕt 2. ĐÞnh lưîng
  • 55. PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ CỘT
  • 56. SẮC KÍ CỘT Pha động Hỗn hợp chất Các chất tách ra Chất đầu tiên đi ra Dịch chứa chất đầu Dịch không chứa chất Chất thứ 2 đi ra Cột Bình chứa
  • 57. Sù t¸ch s¾c ký vµ s¾c ®å
  • 58. PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO -HPLC
  • 59. HPLC tên viết tắt của phương pháp Sắc ký lỏng hiệu năng cao tên tiếng Anh là: High-performance liquid chromatography, hay còn được gọi là Sắc ký lỏng áp suất cao. HPLC là một kỹ thuật trong hóa phân tích dùng để tách, nhận biết, định lượng từng thành phần trong hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ra đời trên cơ sở phát triển và cải tiến từ phương pháp sắc ký cột cổ điển. KHÁI NIỆM THẾ NÀO LÀ HPLC?
  • 60. S N O OH O CH3 CONH N Giảm đau các chứng thấp khớp có viêm hoặc thoái hoá, viêm cứng cột sống, các chứng thấp ngoài khớp và bệnh gút cấp. ĐỊNH LƯỢNG DƯỢC CHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID N CH3 CH3O . HBr . H2O Được dùng điều trị ho do nhiều nguyên nhân như ho do kích ứng, viêm nhiễm đường hô hấp, do phản xạ, dùng để chuẩn bị cho việc soi phế quản. PIROXICAM
  • 61. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP HPLC TRONG NGÀNH DƯỢC Dược phẩm 1. Để kiểm nghiệm và kiểm soát sự ổn định của thuốc. 2. Nghiên cứu dược động học của các dạng bào chế dược phẩm. 3. Kiểm soát chất lượng dược phẩm. 4. Định lượng dược chất trong dược liệu Ứng dụng trong xét nghiệm 1. Định lượng thuốc trong mẫu sinh học. 2. Xác định steroid trong máu, nước tiểu, 3. Phân tích về thuốc nhuộm ngành dệt . 4. Xác định cocaine và các loại thuốc khác trong máu, nước tiểu…..
  • 62. Nguyên tắc hoạt động của pp HPLC HPLC là kĩ thuật tách các chất phân tích ra khỏi nhau khi chúng di chuyển theo pha động qua cột chứa các hạt pha tĩnh. Chất phân tích Pha động Pha tĩnh
  • 63. Nguyên tắc hoạt động của máy HPLC 1. Mẫu được tiêm vào cột chứa pha động 2) Sự phân tách được thực hiện do sự di chuyển khác nhau của mỗi chất trong dung môi Bộ phận ghi tín hiệu Cột sắc kí (Pha động) Pha động Ghi tín hiệu Thời gian 3) Đầu dò phát hiện các chất ra khỏi cột Kim phun Bơm cao áp
  • 64.
  • 65. Ưu điểm của phương pháp này có độ nhạy cảm cao, có khả năng định lượng tốt, mức độ chính xác cao, đặc biệt thích hợp để tách các chất khó bay hơi và các chất dễ bị phân hủy nhiệt nên nó được sử dụng khá nhiều cho những mục đích sản xuất, nghiên cứu thí nghiệm, pháp lý và y dược.
  • 66. Câu hỏi 8 Em hãy mô tả những dụng cụ, thiết bị cần có để thực hiện phép đo mẫu bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng và phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao?
  • 67. Câu hỏi 9 Một trong những bước của kỹ thuật phân tích alcaloid độc (koumin, kouninidin, kouminin, kouminixin)của lá ngón đó là thực hiện sắc ký lớp mỏng chất trong mẫu so với chất chuẩn. Cách làm như sau: - Pha dung môi khai triển Toluen- Aceton- Ethanol- Amoniac với tỉ lệ tương đương 45:45:7:3 lắc đều rồi đổ vào bình triển khai, đậy nắp lại để dung môi hoà trộn đều trước khi đặt bản sắc ký vào ít nhất 15 phút. - Dùng đầu côn nhỏ chấm khoảng 15µL mẫu thử lên bản mỏng. Đồng thời chấm mẫu chuẩn đối chiếu cách mẫu thử khoảng 1cm. Chú ý chấm cách mép dưới bản mỏng khoảng 1cm và vết chấm càng gọn càng tốt, vừa chấm ta vừa sấy khô. - Đặt bản mỏng vào trong bình triển khai đã có sẵn dung môi ở trên. Chờ dung môi ngấm dần lên tới khi cách mép trên 1cm ta nhấc bản mỏng ra. Có thể để khô tự nhiên hoặc sấy khô. - Soi qua đèn tử ngoại để nhận biết sơ bộ. - Phun thuốc thủ hiện màu là Dragendoff bằng đầu phun hơi sương. Sau đó tăng độ nhậy bằng acid sulfuric 10%. Để khô tự nhiên hoặc sấy khô. Kết quả: Mẫu thử là Lá ngón cho 4 vết màu vàng trên bản mỏng và có Rf tương đương với mẫu chuẩn. Hãy cho biết: Đâu là pha động, đâu là pha tĩnh trong quy trình trên?
  • 68. Câu hỏi 10: ĐỊNH TÍNH PHOSPHO HỮU CƠ TRONG NƯỚC TIỂU Phospho hữu cơ là chất ức chế mạnh các carboxylic ester hydrolase bao gồm: cetylcholinesterase và Pseudocholinesterase huyết tương, dẫn đến sự tích tụ các cetylcholin tại các synap thần kinh. Trên lâm sàng thường gặp 3 hội chứng liên quan đến ngộ độc Phospho hữu cơ: hội chứng Muscarin, hội chứng Nicotin và hội chứng Thần kinh trung ương. Phospho hữu cơ được hấp thụ vào cơ thể qua đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường da và niêm mạc. Muốn định tính Phospho hữu cơ có trong nước tiểu hoặc dịch rửa dạ dày có thể dùng phương pháp sắc ký lớp mỏng. Giả sử, tiến hành chấm 3 điểm trên bản mỏng, điểm 1 là mẫu chuẩn, điểm 2 và 3 là mẫu nước tiểu và dịch dạ dày. Sau khi chạy thu được sắc đồ như sau (vạch vàng) Hãy quan sát sắc đồ cuối và hãy đánh giá xem trong mẫu nước tiểu và mẫu dịch dạ dày có chứa phospho hay không? Giải thích vì sao?
  • 70. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI 11
  • 71. "XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!"
  • 72. XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM TRONG HÓA PHÂN TÍCH
  • 73. 1. Phân biệt được các loại sai số thường gặp, cách loại trừ các sai số 2. Biểu thị đúng chữ số có nghĩa và cách làm tròn số MỤC TIÊU HỌC TẬP
  • 74. Sai số tuyệt đối ( EA) Sai số tương đối ( ER) Là sự sai khác giữa giá trị đo được (xi) với giá trị thật hay giá trị qui chiếu được chấp nhận( Ký hiệu µ) Là tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thật hay giá trị qui chiếu được chấp nhận Các dạng sai số trong hóa phân tích
  • 75. SS tuyệt đối không cho ta thấy mức độ gần nhau của GTXĐ được và GT thực tức là không cho thấy được độ đúng của phép XĐ. Để biết được độ đúng của phép XĐ người ta dùng SS tương đối (S) Thông thường SS tương đối được biểu thị theo % hoặc 0/00 EA = xi - µ Sai số tuyệt đối i R x E µ µ − = Sai số tương đối % .100 A R E E µ = .1 0 0 0 A R E E µ =
  • 76. VD1: Khối lượng của chất A chứa trong một mẫu là 45,2mg, của chất B chứa trong một mẫu tương tự là 215,4mg. Giá trị xác định được thực hiện cùng một phương pháp. Hàm lượng thực của A là 45,8mg và B là 216,0mg. Hãy XĐ sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Bài giải: SS tuyệt đối của A và B là EA A = 45,2 – 45,8 = - 0,6mg. EA B = 215,4 – 216,0 = - 0,6 mg Nhưng ta thấy ngay phép xác định B đúng hơn vì: Với A : ER% = - 0,6 x 100/ 45,8 = -1,31% Với B : ER% = - 0,6 x 100/ 216,0 = - 0,28% SS tương đối chỉ ra việc xác định B chính xác hơn xác định A
  • 77. VD 2: Hãy xác định SS tuyệt đối và SS tương đối của kết quả phân tích thể tích mẫu dung dịch NaOH. Dùng dung dịch HCl để chuẩn độ được tiến hành 3 lần cho kết quả lần lượt là: Sinh viên 1: 0,100N; 0,110N; 0,107N. Sinh viên 2: 0,095N; 0,105N; 0,097N Sinh viên 3: 0,100N; 0,090N; 0,110N? Gía trị thực của NaOH là 0,100N
  • 78. TL: - SS tuyệt đối của phép xác định X1 = (0,100 + 0,110 + 0,107)/3 = 0,106 X2 = (0,095 + 0,105 + 0,097)/3 = 0,099 X3 = (0,100 + 0,090 + 0,110)/3 = 0,100 E A1= 0,106 – 0,100 = 0,006 E A2= 0,099 – 0,100 = - 0,001 E A3= 0,100 – 0,100 = 0,000 A E X µ = −
  • 79. - SS tương đối của phép xác định SS tương đối chỉ ra việc xác định lần 3 chính xác hơn xác định lần 1 và 2 ER1 = (0,006:0,100) x 100% = 6% ER2 = (-0,001:0,100) x 100% = -1% ER3 = (0,000:0,100) x 100% = 0%
  • 80. Phân loại sai số Sai số hệ thống Sai số ngẫu nhiên Giá trị bất thường Sai số tích lũy Do những nguyên nhân không cố định gây ra Do những nguyên nhân cố định gây ra Do các giai đoạn trong QTPT gây ra Giá trị thu được thường rất cao hoặc rất thấp so với GTTB
  • 81. Sai số hệ thống( SSHT) SSHT là loại sai số do những nguyên nhân cố định gây ra, làm cho KQPT cao hơn giá trị thực (SSHT dương) hoặc thấp hơn giá trị thực (SSHT âm) * Nguyên nhân gây SSHT: + Do Phương pháp hay Qúa trình phân tích + Do dụng cụ như: Dcụ chưa được chuẩn hóa, Tbị phân tích sai, môi trường phòng TN không sạch… + Do người phân tích như: mắt nhìn không CX, cẩu thả trong TN, sử dụng khoảng nồng độ chưa phù hợp…
  • 82. Cách loại trừ SSHT + Tiến hành TN với mẫu trắng: Mẫu trắng là mẫu không có chất phân tích nhưng có thành phần nền giống như dung dịch mẫu phân tích + PT mẫu chuẩn: Mẫu chuẩn là mẫu có hàm lượng chất cần phân tích đã biết trước, được dùng để đánh giá độ chính xác của phương pháp. + PT theo PP thêm chuẩn để loại trừ ảnh hưởng của các chất cản trở̉. + PT độc lập: Phải gửi mẫu phân tích đến phòng thí nghiệm khác, tiến hành phân tích độc lập
  • 83. Sai số ngẫu nhiên (SSNN) SSNN hay là SS không xác định: là những SS gây nên bởi những nguyên nhân không cố định, không biết trước. * Nguyên nhân gây SSNN: + Do khách quan: nhiệt độ tăng đột ngột, thay đổi khí quyển, đại lượng đo có độ CX giới hạn… + Do chủ quan: thao tác TN không chuẩn xác, thành phần chất nghiên cứu không đồng nhất… * Cách loại trừ SSNN: +Cần phải làm nhiều TN + Tiến hành xử̉ lý thống kê số liệu SSNN làm cho kết quả phân tích không chắc chắn SSHT làm cho kết quả phân tích sai.
  • 84. Sai số ngẫu nhiên được đánh giá dựa vào kết quả thống kê, độ lệch của các kết quả so với trung bình đúng. ( Độ lệch chuẩn S) Các sai số ngẫu nhiên là loại SS nhỏ thường đi kèm với thử nghiệm và hoàn toàn không có qui luật vì vậy giá trị TB của chúng không làm sai lệch khi SS với các giá trị chính xác ( ) 2 1 1 N i i x x S N = − = − 
  • 85. Giá trị bất thường (Sai số thô) Là những giá trị thu được thường rất cao hoặc rất thấp so với giá trị TB. GT bất thường có khi làm hỏng một dữ liệu, sai cả một tập dữ liệu. * Có thể tránh GTBT này bằng cách trước khi xử lý số liệu cần loại bỏ giá trị bất thường theo chuẩn Dixon (chuẩn Q) . . m ax m in nghi ngo lan can tinh x x Q x x − = − So sánh Q tính và Q chuẩn (P=0,90%) giá trị nghi ngờ sẽ chính là giá trị bất thường nếu Q tính > Q chuẩn
  • 86. Gía trị chuẩn Q dùng để loại bỏ giá trị bất thường (Chỉ dùng với tập số liệu có N ≤ 10) Mức tin cậy N 99% 95% 90% 0,99 0,94 0,89 3 0,93 0,83 0,76 4 0,82 0,71 0,64 5 0,74 0,63 0,56 6 0,68 0,58 0,51 7 0,63 0,54 0,47 8 0,60 0,51 0,44 9 0,57 0,48 0,41 10
  • 87. Ví dụ 3. Kiểm nghiệm trà gừng theo yêu cầu độ đồng đều về khối lượng. Sau khi tiến hành cân khối lượng của 5 gói trà gừng được kết quả lần lượt là: 5,05g; 5,58g; 5,12g ; 5,17g và 5,19g. Hãy xác định giá trị bất thường? . . max min nghi ngo lan can tinh x x Q x x − = − BG: - Sắp xếp kết quả theo thứ tự tăng dần: 5,05g; 5,12g ; 5,17g và 5,19g, 5,58g; - Ta kiểm tra 2 giá trị 5,05g và 5,58g; 5,58 5,19 0,73 5,58 5,05 tinh Q − = = − - Tra bảng xác định Q bảng với P = 95% là 0,71 Như vậy Q tính> Q bảng Æ Æ Æ Æ GT 5,58 là giá trị bất thường
  • 88. Tính giá trị 5,05 5,05 5,12 0,13 5,58 5,05 tinh Q − = = − Tra bảng xác định Q bảng với P = 95% là 0,71 Q tính < Q bảng Æ Æ Æ Æ 5,05 không phải là giá trị bất thường. Như vậy kiểm nghiệm trà gừng theo yêu cầu khối lượng cần loại bỏ giá trị bất thường là 5,58g
  • 89. Độ lặp lại, độ trùng, độ hội tụ và độ phân tán µ µ Độ lặp lại TB, độ đúng thấp Độ lặp lại cao, độ đúng cao
  • 90. Độ lặp lại, độ trùng, độ hội tụ và độ phân tán µ µ Độ lặp lại TB, độ đúng TB Độ lặp lại cao, độ đúng TB
  • 91. VD 2: Hãy xác định SS tuyệt đối và SS tương đối của kết quả phân tích thể tích mẫu dung dịch NaOH. Dùng dung dịch HCl để chuẩn độ được tiến hành 3 lần cho kết quả lần lượt là: Sinh viên 1: 0,100N; 0,110N; 0,107N. Sinh viên 2: 0,095N; 0,105N; 0,097N Sinh viên 3: 0,100N; 0,090N; 0,110N? Gía trị thực của NaOH là 0,100N
  • 92. Độ lặp lại, độ trùng, độ hội tụ và độ phân tán VD6: Hãy nhận xét độ lặp lại , độ hộitụ và độ phân tán của kết quả phân tích thể tích củadung dịch NaOH dùng để chuẩn độ dung dịch HCl được ti ến hành 3 lần có thể tích lần lượt là: Lần 1: 5,20ml; 5.50ml; 5,60ml. Lần 2: 5,05ml; 5,20ml; 5,35ml Lần 3: 5,20ml ; 5.25ml; 5,70ml? NếuGT thực củaNaOH được coilà 5,2ml 5.0 6.0 LẦN 1 LẦN 2 LẦN 3 5.2
  • 93. Nhận xét: Lần 1: Độ lặp lại TB, độ phân tán cao Lần 2: Độ lặp lại tốt, độ phân tán thấp Lần 3: Độ lặp lại kém, độ phân tán cao
  • 94. VD 7: Kết quả phân tích thủy ngân (µg/l) trong mẫu K bằng phương pháp phân tích FIA (phương pháp A) và phương pháp thông thường ( phương pháp B) trong 10 mẫu được kết quả như sau: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 STT 40.1 35.4 43.8 49.2 25.5 39.8 30.9 55.5 74.7 47.5 PP A 47.5 50.7 36.6 44.8 45.9 38.0 29.3 60.0 61.7 47.4 PP B Hãy xét : - Độ đúng, độ lặp lại của KQ phân tích - SS tuyệt đối và SS tương đối của 2 phương pháp (biết µ=45,0)
  • 95. Ta xét : - Độ đúng, độ lặp lại của KQ phân tích 25.0 60.0 LẦN 1 LẦN 2 30.0 40.0 50.0 70.0 Lần 1: Kết quả thí nghiệm có độ lặp lại TB, độ đúng tốt Lần 2: Kết quả thí nghiệm có độ lặp lại cao, độ đúng TB
  • 96. Ta xét : SS tuyệt đối và SS tương đối của 2 phương pháp (biết µ=45,0) 1 47.4 61.7 60.0 29.3 38.0 45.9 44.8 36.6 50.7 47.5 46.2 10 X + + + + + + + + + = = 2 46.2 45.0 1.2 A E = − = 1 44.2 45.0 0.8 A E = − = − 1 0.8 .100% 1.78% 45.0 R E = = 1 1.2 .100% 2.67% 45.0 R E = = NX: Phương pháp A chính xác hơn phương pháp B 1 47.5 74.7 55.5 30.9 39.8 25.5 49.2 43.8 35.4 40.1 44.2 10 X + + + + + + + + + = =
  • 97. Một số khái niệm và đại lượng thống kê của dữ liệu TN Giá trị trung bình Là đại lượng dùng để chỉ giá trị đạt được khi chia tổng các kết quả thí nghiệm lặp lại cho số thí nghiệm lặp lại
  • 98. Các đạilượng trung bình 1 2 3... n x x x x X n + + = 1 n i i x X n = =  TB số học bình phương TB bình phương Trung vị Sắp xếp GT theo TT tăng dần hoặc giảm dần - Nếu N là số lẻ , trung vị là số ở giữa - Nếu N là số chẵn , trung vị là TB cộng của 2 số nằm ở giữa 2 2 2 2 1 2 3 ... n bp x x x x X N + + + =
  • 99. Giả sử tiến hành XĐ một đại lượng nào đó n lần bằng QTPT duy nhất ( ta nói phép XĐ được lặp lại n lần) cho ta KQ tương ứng X1; X2; X3...Xn. GTTB số học X X = X1 + X2 + X3 +…. Xn n Ví dụ 8: Kết quả xác định hàm lượng của CaCO3 (%) trong mẫu đolomit thu được như sau: 54,31; 54,36; 54,40; 54,49; 54,59. Hãy xác định giá trị các đại lượngTB hàm lượng của CaCO3 54,31 54,36 54,40 54,49 54,59 54,43 5 X + + + + = =
  • 100. VD 9: Tính giá trị TB bình phương và trung vị của ví dụ 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 47.5 74.7 55.5 30.9 39.8 25.5 49.2 43.8 35.4 40.1 46.2 10 + + + + + + + + + = -Trung vị: PPA = 41.95; PP B = 46.65
  • 101. VD 10: Những kết quả phân tích khối lượng của nguyên tố X là 53,2; 53,6; 54,9; 52,3 và 53,6mg. Hãy xác định SS tuyệt đối và SS tương đối? Nếu GT thực của µ được coi là 53,0 mg TL: - SS tuyệt đối của phép xác định X = (53,2 + 53,6 + 54,9 + 52,3 + 53,6)/5 = 53,52 EA =X - μ = 53,52 – 53,0 = 0,52 - SS tương đối của phép xác định 0, 52 .100 0, 98% 53, 0 A R E E µ = = =
  • 102. Các đại lượng đặc trưng cho độ lặp lại Khoảng biến thiên: R R = Xmax - Xmin
  • 103. Các đại lượng đặc trưng cho độ lặp lại
  • 104. Độ lệch chuẩn(S) ( ) 2 1 1 N i i x x S N = − = −  Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) (% ) .100% S R SD x = Độ CX cho biết sự phù hợp giữa các KQ của các phép XĐ song song, thường biểu thị bằng độ lệch chuẩn S hoặc độ lệch chuẩn tương đối (RSD) Đặc trưng cho độ phân tán của tập số liệu trong tập hợp với giá trị TB và được xác định theo phương trình Là tỷ số giữa độ lệch chuẩn và giá trị TB được biểu thị bằng phương trình
  • 105. VD 11: Kết quả phân tích lặp lại 10 lần hàm lượng nitat( µg/ml) như sau: 0,51;0,49; 0,53; 0,55; 0,59; 0,47; 0,57; 0,54; 0,49; 0,50. Giá trị (µ) của nitrat là 0,50. Hãy xác định sai số tuyệt đối; SS tương đối, độ lệch chuẩn và độ lệch chuẩn tương đối của tập số liệu BG: -Sắp xếp KQ hàm lượng nitat theo thứ tự tăng dần: 0,47; 0,49; 0,49; 0,50; 0,51; 0,51; 0,53; 0,54;0,55; 0,59 -Giá trị TB của tập số liệu: Trung bình = 0,52
  • 106. - SS tuyệt đối của phép xác định 0,52 0,50 0,02 A E x µ = − = − = - SS tương đối của phép xác định 0 , 0 2 .1 0 0 4 % 0 , 5 0 A R E E µ = = = - Độ lệch chuẩn của phép xác định ( ) 2 1 1 N i i x x S N = − = −  - Độ lệch chuẩn tương đối của phép xác định (% ) .100% S R SD x = = 0,04 = 7,5%
  • 107. Ứng dụng thống kê và xử lý kết quả phân tích *Xử lý thống kê KQ phân tích - Loại bỏ giá trị nghi ngờ - Kiểm tra phương pháp phân tích - Kiểm tra phép kiểm nghiệm có mắc sai số không? •Tính kết quả phân tích - Xác định giá trị bất thường -Tìm giá trị trung bình - Tính độ lệch chuẩn - Xác định khoảng tin cậy - Kết luận
  • 108. Ví dụ 12. Kết quả phân tích Hg trong mẫu A ở 2 phòng thí nghiệm 1 và 2 được tiến hành lặp lại 10 lần được kết quả như sau: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 TT 35,1 48,6 33,8 35,5 49,8 50,5 48,3 74,4 49.5 48,5 PTN 1 54,1 42,8 47,8 44,9 44,7 43,5 44,8 44,2 45,6 45,0 PTN 2 Biết rằng giá trị µ = 45,0. Hãy dùng phương pháp so sánh từng cặp xem kết quả của 2 PP có trùng nhau không?
  • 109. Giải: Kết quả phân tích Hg trong mẫu A ở 2 phòng thí nghiệm 1 và 2 có quả như sau: -Sắp xếp giá trị theo thứ tự tăng dần: + PTN1 :33,8; 35,1; 35,5; 48,3; 48,5; 48,6; 49.5; 49,8; 50,5; 74,4; + PTN2: 42,8; 43,5; 44,2; 44,7; 44,8; 45,0; 45,6; 47,8; 47,9; 54,1 - Loại bỏ giá trị nghi ngờ: + PTN 1. 74,4 và 33,8 + PTN 2. 54,1 và 42,8 Tra bảng Qb= 0,48 với P = 95%, vậy GT 74,4 VÀ 54,1 là GT bất thường . Các giá trị còn lại không phải là giá trị bất thường 43,5 42,8 2 0,06 54,1 42,8 Qtinh − = = − .1 74, 4 50,5 0,59 74, 4 33,8 tinh Q − = = − 2 54,1 47,9 0,55 54,1 42,8 tinh Q − = = − 1 35,1 33,8 0,032 74,4 33,8 Qtinh − = = −
  • 110. - Giá trị trung bình: 2 42,8 43,5 44,2 44,7 44,8 45,0 45,6 47,8 47,9 45,1 9 X + + + + + + + + = = - Kết quả phân tích của phòng thí nghiệm 2 ( 0,2%) chính xác hơn phòng thí nghiệm 1 ( 1,3%) - Sai số tương đối: 1 0,6 .100% 1,3% 45,0 R E = = 2 0.1 .100% 0,2% 45,0 R E = = 1 33,8 35,1 35,5 48,3 48,5 48,6 49,5 49,8 50,5 44,4 9 X + + + + + + + + = =
  • 111. Kết quả phân tích độ lệch chuẩn của phòng TN2 chính xác hơn phòng TN 1( 3,85% < 15,63%) - Độ lệch chuẩn: 2 3, 03 1, 74 S = = 1 48,18 6,94 S = = - Độ lệch chuẩn tương đối: 2 1,74 (%) .100% 3,85% 44,14 RSD = = 1 6,94 (%) .100% 15,63% 44,4 RSD = =
  • 112. - Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 8 thì tlt = 0,29 1 6,94 ( ) 44,4 0,29. 43,7 45,1 8 CL µ = ± = ÷ - Trabảng tlt ứng vớiP = 0,95 và n = 8 thì tlt = 0,29 - Xác định giới hạn tin cậy: 2 1,74 ( ) 45,1 0,29 44,9 45,3 8 CL µ = ± = ÷ - Giới hạn tin cậy của phép đo đảm bảo độ tin cậy
  • 113. - So sánh độ lặp lại của 2 phòng TN bằng chuẩn F - Tra bảng Fbảng = 3,44. Như vậy F tính > F bảng, Do đó kết quả phòng thí nghiệm 1 kém chính xác hơn phòng thí nghiệm 2 2 2 1 2 2 2 6, 9 4 1 5, 9 1 % 1, 7 4 S F S = = =
  • 114. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 N 0,32 0,34 0,35 0,37 0,39 0,43 0,49 0,59 0,89 K Bảng 3.2. Giá trị K (theo số thí nghiệm n ≤10 ) dùng để tính nhanh độ lệch chuẩn.
  • 117. Cách trình bày các dữ liệu phân tích Chữ số có nghĩa Cách làm tròn
  • 118. VD: Khiđọc thể tích đựng trong buret 25ml. Ta có thể thấy vạch chất lỏng ở vị trí lớn hơn 10,2ml và nhỏ hơn 10,3ml. Nếucó thể ước đoán vị trí vạch chất lỏng ở cấp độ chi a khoảng 0,02ml thì có thể báocáothể tích là 10,24ml (4 số có nghĩa) Trong VD này 3 con số đầuti ên là số chắc chắn đúng, số cuốicùng là số không chăc chắn đúng. Như vậy có thể vi ết 10,24ml hoặc 0,01024 lít ( 4 số có nghĩa) Chữ số có nghĩa: Số có nghĩa trong một dãy số là tất cả các số chắc chắn đúng và số không chắc chắn đúng đầu tiên
  • 119. Số có nghĩa được qui ước như sau: - Gồm các số tự nhiên: 1,2,3…9 - Số “ 0 ” nằm giữa các số có nghĩa hoặc không phải là số có nghĩa tùy thuộc vào vị trí của nó trong dãy số. + Nếu Số “ 0 ” nằm giữa các số khác là số có nghĩa + Nếu Số “ 0 ” nằm cuối dãy số thì chỉ là số có nghĩa nếu đứng sau dấu phẩy + Nếu Số “ 0 ” nằm trước dấu thập phân thì không phải là số có nghĩa. Ví dụ3: Các số sau đây có bao nhiêu số có nghĩa: 25,24 0,15 15,00 1,36 0,0241 150,00
  • 120. 25,24 có 4 chữ số có nghĩa 0,15 có 2 chữ số có nghĩa 15,00 có 4 chữ số có nghĩa 1,36 có 3 chữ số có nghĩa 0,0241 có 3 chữ số có nghĩa 150,00 có 5 chữ số có nghĩa
  • 121. VD: Cân chính xác 0,6000g Na2CO3 trên cân phân tích (sai số 3%) - Lựa chọn cân có độ chính xác ? - Xác định khoảng khối lượng sai số cho phép? Xác định sai số ở những mẫu sau: SV1: Cân 0,5672g SV2: Cân 0,6075g SV3: Cân 0,640g SV4: Cân 0,50g SV5: Cân 0,6055g
  • 122. VD: Cân chính xác 0,6000g Na2CO3 trên cân phân tích (sai số 3%) - Lựa chọn cân phân tích 4 số (0,1mg) - Khoảng khối lượng sai số cho phép 0,5820g đến 0,6180g Xác định sai số ở những mẫu sau: SV1: Cân 0,5672g => Sai thấp hơn SV2: Cân 0,6075g => Đạt SS tương đối = 1,25% SV3: Cân 0,645g => Sai cao hơn, sd cân sai SV4: Cân 0,50g => Sai thấp hơn, sd cân sai SV5: Cân 0,6055g => Đạt SS tương đối = 0,92%
  • 123. 5.2.Cách làm tròn: Là loại bỏ các số không có nghĩa trong kết quả. - Nếu bỏ các số 6,7,8,9 thì tăng giá trị trước nó lên 1 đơn vị - Nếu loại bỏ các số 1,2,3,4 thì không thay đổi con số đứng trước nó. - Nếu loại bỏ số 5 thì làm tròn số trước đó về số chẵn gần nhất. Ví dụ: 34,55 làm tròn thành 34,6 59,85 làm tròn thành 59,8 67,03 làm tròn thành 67,0 58,14 làm tròn thành 58,1 97,48 làm tròn thành 97,5
  • 124. Ví dụ 3. Lựa chọn đáp án đúng, sai cho các câu hỏi sau: Sai Đúng Câu hỏi TT 13,215 làm tròn là 13,22 1 39,646 làm tròn thành 39,65 2 57,045 làm tròn thành 57,05 3 68,143 làm tròn thành 68,14 4 Số 33,200 là số có 5 chữ số có nghĩa 5 Số 0,05609 là số có 5 chữ số có nghĩa 6 √ √ √ √ √ √
  • 125. Ví dụ 13. Khi tiến hành phân tích xác định nồng độ (N) dung dịch Na2CO3 bằng dung dịch 10,00ml HCl 0,1N tiêu tốn hết thể tích ở 2 phòng thí nghiệm 1 và 2 được tiến hành lặp lại 6 lần được kết quả như sau: 6 5 4 3 2 1 TT 11,55 10,50 8,30 8,75 9,55 8,50 Phòng TN 1 11,50 9,75 9,52 10,0 9,50 9,58 Phòng TN 2 Biết rằng giá trị µ = 10,00. Hãy dùng phương pháp so sánh từng cặp xem kết quả của 2 PP có trùng nhau không? ( với độ tin cậy P = 95%)
  • 126. Giải: Kết quả phân tích nồng độ Na2CO3 trong mẫu ở 2 phòng thí nghiệm1 và 2 có quả như sau: -Sắp xếp giá trị theo thứ tự tăng dần: + PTN1 : 8,30; 8,50; 8,75; 9,55; 10,50; 11,55 + PTN2: 9,50; 9,52; 9,58; 9,75; 10,0; 11,50 - Loại bỏ giá trị nghi ngờ: + PTN 1. 8,30 và 11,55 + PTN 2. 9,50 và 11,50 -Tra bảng Qb= 0,56 với P = 95%,vậy GT 11.50 là GT bất thường Các giá trị còn lại không phải là giá trị bất thường 8,30 8,50 1 0,06 11,55 8.30 Qtinh − = = − − 9,5 9,52 2 0,01 11.5 9,5 Qtinh − = = − − 11,5 10,0 2 0,75 11,5 9,50 Qtinh − = = − 1 11,55 10,50 0,32 11,55 8,3 tinh Q − = = −
  • 127. - Giá trị trung bình: - Kết quả phân tích của phòng thí nghiệm 2 ( 3,3%) chính xác hơn phòng thí nghiệm 1 ( 4,8%) - Sai số tương đối: 2 9.50 9,52 9,58 9,75 10 9,67 5 X + + + + = = 1 9,52 10,0 .100% 4,8% 10,0 R E − = = 2 9,67 10,0 .100% 3,3% 10,0 R E − = = 1 8,30 8,50 8,75 9,55 10,5 11,55 9,52 6 X + + + + + = =
  • 128. Kết quả phân tích độ lệch chuẩn của phòng TN2 chính xác hơn phòng TN 1( 2,17% < 13,44 ) - Độ lệch chuẩn: - Độ lệch chuẩn tương đối: 1 1,64 1,28 S = = 2 0,044 0,21 S = = 1 1,28 (%) .100% 13,44% 9,52 RSD = = 2 0,21 (%) .100% 2,17% 9,67 RSD = =
  • 129. - Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 4 thì tlt = 0,72 - Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 5 thì tlt = 0,51 - Xác định giới hạn tin cậy: 1 1,28 ( ) 9,52 0,72 9,1 9,98 4 CL µ = ± = ÷ 1 0, 21 ( ) 9, 67 0, 51 9, 6 9, 7 5 C L µ = ± = ÷
  • 130. - So sánh độ lặp lại của 2 phòng TN bằng chuẩn F - Tra bảng Fbảng = 6,26. Như vậy F tính > F bảng, Do đó kết quả phòng thí nghiệm 1 kém chính xác hơn phòng thí nghiệm 2 2 2 1 2 2 2 1, 28 37,15 0, 21 S F S = = =
  • 131. Ví dụ 2. Khi tiến hành pha dung dịch chuẩn độ H2C2O4 0,1N Bằng cách cân chính xác khối lượng acid oxalic ở 2 phòng thí nghiệm 1 và 2 được tiến hành lặp lại 6 lần được kết quả khối lượng (mg) như sau: 6 5 4 3 2 1 TT 0.75 0,58 0,51 0,60 0,55 0,63 Phòng TN 1 0,50 0,65 0,82 0,65 0,60 0,68 Phòng TN 2 Biết rằng giá trị µ = 0,63. Hãy dùng phương pháp so sánh từng cặp xem kết quả của 2 PP có trùng nhau không? Với độ tin cậy P= 95%
  • 132. Giải: Kết quả phân tích phadung dịch chuẩn độ H2C2O4 trong mẫu ở 2 phòng thí nghiệm1 và 2 có quả như sau: -Sắp xếp giá trị theo thứ tự tăng dần: + PTN1 : 0,51; 0,55; 0,58; 0,60; 0,63; 0,75 + PTN2: 0,50; 0,60; 0,65; 0,65; 0,68; 0,82 - Loại bỏ giá trị nghi ngờ: + PTN 1. 0,51 và 0,75 + PTN 2. 0,50 và 0,82 -Tra bảng Qb= 0,56 với P = 95%,vậy tất cả giá trị trong phép phân tích không phải là giá trị bất thường .1 0,75 0,63 0,5 0,75 0,51 tinh Q − = = − 0.51 0,56 1 0,16 0,75 0,51 Qtinh − = = − − 0,82 0,68 2 0,43 0,82 0,50 Qtinh − = = − 0.50 0.60 2 0,31 0,82 0,50 Qtinh − = = − −
  • 133. - Giá trị trung bình: - Sai số tương đối: 2 0,65 0,63 .100% 3,17% 0,63 R E − = = 1 0, 60 X = 2 0, 65 X = 1 0,60 0,63 .100% 4,8% 0,63 R E − = = −
  • 134. Kết quả phân tích độ lệch chuẩn của phòng TN1 chính xác hơn phòng TN 2( 13,83% < 16,15%) - Độ lệch chuẩn: - Độ lệch chuẩn tương đối: 1 0.0344 0, 083 5 S = = 2 0, 0548 0,105 5 S = = 1 0,083 (%) .100% 13,83% 0,60 RSD = = 2 0,105 (%) .100% 16,15% 0, 65 RSD = =
  • 135. - Tra bảng tlt ứng với P = 0,95 và n = 5 thì tlt = 0,51 - Xác định giới hạn tin cậy: 1 0,083 ( ) 0,60 0,51 0,58 0,62 5 CL µ = ± = ÷ 2 0,105 ( ) 0,65 0,51 0,63 0,67 5 CL µ = ± = ÷
  • 136. - So sánh độ lặp lại của 2 phòng TN bằng chuẩn F -Tra bảng Fbảng = 5,05. Như vậy F tính < F bảng, Do đó kết quả phòng thí nghiệm 2 kém chính xác hơn phòng thí nghiệm 1 2 2 1 2 2 2 0,1 0 5 1, 6 0 0, 0 8 3 S F S = = =
  • 137. SS trong hóa học PTĐL SS ngẫu nhiên SS hệ thống SS thô -SS do dụng cụ -SS cá nhân -SS ppháp - SS do yếu tố chủ quan -SS do yếu tố khách quan SS do cẩu thả hoặc do không may
  • 138. Cách trình bày các dữ liệu trong PT Cách làm tròn số Chữ số có nghĩa Là tất cả các số tự nhiên:1,2,3…9 Chữ số 0 là số không có nghĩa nếu nằm trước dấu thập phân Chữ số 0 là số có nghĩa: -Nếu nằm giữa các số khác -Nếu nằm trước dấu phẩy Chữ số 1,2,3,4 Æ Æ Æ Æloại bỏ Chữ số 6,7,8,9 loại bỏ Æ Æ Æ Æ thêm 1 ĐV vào chữ số đứng trước Chữ số 5 nếu loại bỏ thì làm tròn số trước đó về số chẵn gần nhất
  • 139. 3 số có nghĩa 4 số có nghĩa 2 số có nghĩa 65,0 0,13 0,064 15,00 6,20 0,027 0,105 0,0241 45,10 7,010 Lượng giá
  • 141. Cách tính SSHT Được biểu diễn bằng CT Trong đó: là giá trị TB của phép đo µ là giá trị thật Độ đúng của PP được biểu diễn bằng tỷ lệ .100% x E µ µ − = .100% x µ = x Khi SSHT vượt quá giới hạn cho phép thì PP phân tích không được chấp nhận ( ) S C L x t N µ = ± Trong đó: là giá trị TB của phép đo t. được tra bảng phân bố chuẩn S Với độ tin cậy 95%, x