2. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử có chứa
một hay nhiều vòng benzen
CH3
3. 03
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo
Tính chất hóa học
Tính chất vật lý02
01
BÀI 35: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
MỘT SỐ HIDROCACBON THƠM KHÁC
Ứng dụng04
4. MỤC TIÊU
✓ Mô tả và giải thích cấu tạo của
benzenĐồng đẳng, đồng phân
✓ Thiết lập dãy đồng đẳng
✓ Viết được các CTCT
Tính chất vật lý
✓ Trình bày các tính chất vật lý của
benzene và đồng đẳng
Cấu tạo
Danh pháp
✓ Gọi tên theo 2 cách
6. CTPT chung của dãy đồng đẳng benzene: CnH2n-6 (n ≥ 6)
C6H6 C6H5-CH3 C6H5-CH2CH3 C6H5-CH2CH2CH3
C6H6 C7H8 C8H10 C9H12
ĐỒNG ĐẲNG
Ankyl benzen
7. Công thức
phân tử
C6H6 C7H8 C8H10
Công thức
cấu tạo
Tên thay
thế
(ankyl+benzen)
Tên thông
thường
CH3 CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH2CH3
benzen metylbenzen etylbenzen
1,2-đimetylbenzen 1,3-đimetylbenzen 1,4-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen) (m-đimetylbenzen) (p-đimetylbenzen)
o-xilen m-xilen p-xilentoluenbenzen
11. Giả thuyết
Benzen có cấu trúc phẳng,
các nguyên tử C tạo thành
vòng lục giác đều
Kiểm chứng
❑Tất cả các nguyên tử nằm
cùng một mặt phẳng
❑Các góc liên kết = 120o
❑Các cạnh bằng nhau
CẤU TẠO
13. Công thức
phân tử
ts,oC
D, g/cm3
(20oC)
C6H6 80 0,879
C7H8 111 0,867
C8H10 138 0.861
C9H12 159 0.862
► Là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường
► Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng phân tử khối
► Nhẹ hơn nước
► Không tan trong nước, tan trong nhiều chất hữu cơ
► Có mùi đặc trưng
14. Sử dụng phần mềm Chem3D để xuất
giá trị về độ dài liên kết đơn C-C và
độ dài liên kết đôi C=C. Từ giá trị thu
được, em hãy dự đoán và so sánh độ
bền của 2 loại liên kết này với liên kết
giữa các nguyên tử C trong phân tử
benzen.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
15. “Thành công không phải ngẫu nhiên.
Đó là sự chăm chỉ, bền bỉ, học hỏi,
nghiên cứu, hi sinh và quan trọng
nhất là, tình yêu đối với việc mình
đang làm.”
16. Tổng Kết
Đồng phân
Danh pháp
Tính chất
vật lýĐồng đẳng
Cấu tạoAnkyl benzen
CnH2n-6(n≥6) Các loại đồng phân
Tên thông thường
Tên thay thế
Nhiệt độ sôi
Khối lượng riêng
Độ tan
Mùi
Phẳng
Lục giác đều
3 liên kết π