Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Đây chỉ là bản mình upload để làm demo trên web, để tải đầy đủ tài liệu này, bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé. Chúc bạn học tốt
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 1 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012. Xem thêm thông tin tuyển sinh đại học 2015 tại đây
http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/tuyen-sinh/cac-mon-thi-thpt-quoc-gia-se-co-de-minh-hoa-3159595.html
The passage discusses the history and methods of food drying. It notes that ancient peoples like Native Americans and Scandinavians discovered that removing moisture from food through sun drying helped preserve it. It then explains that all foods contain high percentages of water, and removing this water inhibits bacterial growth that causes spoilage. The passage describes traditional sun drying methods and also modern mechanical drying processes using hot air. It concludes by noting the advantages of dried foods in terms of storage, weight, and ease of cooking.
This document is a reading comprehension passage and test in Vietnamese about Modern Times, a 1936 Charlie Chaplin film. The passage provides background on how the film was inspired by reports of poor working conditions in Detroit factories. It summarizes some key scenes from the film that satirized and critiqued aspects of modern industrialization and technology. The test contains 61 multiple-choice questions to assess the reader's understanding of the passage.
The passage describes how the sun will change over time as it uses up its fuel. It explains that in about 5 billion years, the core of the sun will shrink and become hotter, causing the outer layers to expand. At this point, the sun will become a red giant star, and the earth's atmosphere will become too hot to support life. Eventually, the sun will shrink further to become a white dwarf, and then over billions more years will cool completely to become a black dwarf.
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Ư NG ELIP
I. CÁC D NG ELIP VÀ
Tr c
l n
C
Hình d ng Elip
y
M
www.hsmath.net
I M
Phương trình và các y u t trong Elip
2
x 2 + y = 1; a 2 = b 2 + c 2 ; e = c .
2
2
a
a
b
B2
F1 ( −c ; 0 ) ; F2 ( c ; 0 ) . Tiêu c : F1F2 = 2c.
Ox
(a > b)
A1
F1
O
F2 A2
A1(−a; 0); A2(a; 0) ∈ Tr c l n. A1A2 = 2a.
x B1(0; −b); B2(0; b) ∈ Tr c nh . B1B2 = 2b.
2
MF1 = a + ex
MF = a − ex ; ư ng chu n x =± a =± a
c
e
2
B1
y
B2
2
x 2 + y = 1; b 2 = a 2 + c 2 ; e = c .
2
2
b
a
b
F1
Oy
(a < b)
F1 ( 0 ; −c ) ; F2 ( 0 ; c ) . Tiêu c : F1F2 = 2c.
A2
A1
O
A1(−a; 0); A2(a; 0) ∈ Tr c nh . A1A2 = 2a.
x
B1(0; −b); B2(0; b) ∈ Tr c l n. B1B2 = 2b.
M
2
MF1 = b + ey
MF = b − ey ; g chu n y =± b =± b
c
e
2
F2
B1
II. XÁC
NH PHƯƠNG TRÌNH ELIP THEO CÁC Y U T
Bài 1. Vi t phương trình elip (E) bi t 2 tiêu i m F 1(−8; 0); F2(8; 0) và e = 4/5
Bài 2. Vi t phương trình elip (E) bi t 2 tiêu i m F 1(0; −4); F2(0; 4) và e = 4/5
Bài 3. Vi t phương trình elip (E) bi t 2 tiêu i m F 1(−6; 0); F2(6; 0) và a = 5
b 4
Bài 4. Vi t PT elip (E) bi t 2 tiêu i m F 1(−3; 0); F2(3; 0) và i qua M 5 ; 15
4
(
)
Bài 5. Vi t PT elip (E) bi t 2 tiêu i m F 1(−7; 0); F2(7; 0) và i qua M(−2; 12)
Bài 6. Vi t PT elip (E) bi t 4
nh là: A 1(−6; 0), A2(6; 0), B1(0; −3), B2(0; 3)
Bài 7. Vi t phương trình c a elip (E) bi t 2
nh c a (E) là: (−4; 0), ( 0; 15 )
Bài 8. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) bi t tiêu i m n m trên tr c Ox,
i qua i m M(8, 12) và MF1 = 20 .
Bài 9. Vi t PT chính t c c a elip (E) bi t
hai
dài tr c l n b ng 8, kho ng cách
nh liên ti p A 1B 1 = 5.
Bài 10. Vi t PT chính t c c a elip (E) bi t m t c nh c a hình ch nh t cơ s là
x−2=0v i
dài ư ng chéo b ng 6.
Bài 11. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) bi t tiêu i m n m trên Oy,
e = 1 2 và kho ng cách 2 ư ng chu n là 8 2 .
Bài 12. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) bi t tiêu i m n m trên Ox,
www.hsmath.net
M ( − 5; 2) ∈ ( E) và kho ng cách 2 ư ng chu n là 10.
Bài 13. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) i qua M1(2; 1), M 2 ( 5;1 2 )
Bài 14. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) i qua M1 ( 3 3;2) , M 2 ( 3;2 3 )
1
2. www.hsmath.net
(
)
Bài 15. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) i qua M 5 ; 2 2 và e = 4
3
5
3 5 4 5
;
Bài 16. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) i qua M
5
5
và M nhìn F 1F 2∈Ox dư i góc π
2
Bài 17. Vi t phương trình chính t c c a elip (E) i qua M 4 2 ; 1
3 2
và M nhìn F1F 2∈Ox dư i góc π
3
2
2
y
Bài 18. Tìm M∈(E): x +
= 1 sao cho M nhìn 2 tiêu i m dư i góc b ng
9
4
2
y2
Bài 19. Tìm M∈(E): x +
= 1 sao cho M nhìn 2 tiêu i m dư i góc b ng
100 25
III. M T S
π
2
2π
3
BÀI T P M U MINH H A
2
y2
= 1 . Tìm i m M ∈(E) tho mãn: 1. Có t a
Bài 1. ( E ) : x +
nguyên.
2
8
2. Có t ng 2 t a
t:
a. Giá tr l n nh t. b. Giá tr nh nh t.
Gi i
1.
i m (x, y) ∈ (E) ⇒ (−x, y), (−x, −y), (x, −y) cùng ∈(E)
⇒ Ta ch c n xét M(x0, y0) ∈ (E) v i x0, y0 ≥ 0
Ta có:
2
2
x0 = 0 x0 = 0, y0 = 2 2 ( lo¹i)
x0 y0
2
+
= 1 ⇒ x0 ≤ 2 ⇒ 0 ≤ x0 ≤ 2 ⇒
⇒
⇒ M(1; 2)
2
8
x0 = 1 x0 = 1, y0 = 2
V y các i m thu c (E) có t a
nguyên là: (1; 2), (−1; 2), (−1; −2), (1; −2)
2
2.
2
y
= 1 . Theo b t
i m M(x, y) ∈ (E) ⇔ x +
2
8
ng th c Bunhiac pski ta có:
2 y2
2
Suy ra ( x + y ) ≤ ( 2 + 8) x +
= 10 ⇒ − 10 ≤ x + y ≤ 10 . D u b ng x y ra
8
2
x y
y = 4x
10 4 10
=
10 4 10
⇔
⇔ 2 8
10 ⇒ M 1 − 5 ; − 5 ; M 2 5 ; 5
( x + y ) 2 = 10 x = ± 5
2
y2
Bài 2. Cho (E): x +
= 1 . Tìm i m M ∈ (E) tho mãn:
9
5
a. Bán kính qua tiêu i m này b ng 2 l n bán kính qua tiêu kia ng v i M∈(E)
b. M nhìn o n n i 2 tiêu i m dư i góc 60°
c. M nhìn o n n i 2 tiêu i m dư i góc 90°
Gi i
www.hsmath.net
2
2
a = 3
a = 3
x + y = 1 . Ta có: a = 9 ⇒
⇒
M(x, y)∈(E) ⇔
2
2
2
2
9
5
b = 5 c = a − b = 4 c = 2
⇒ F1 ( −2; 0 ) , F2 ( 2; 0 ) ⇒ F1 M = a + c x = 3 + 2 x ; F2 M = a − c x = 3 − 2 x
a
3
a
3
2
2
3. www.hsmath.net
)
)
(
(
3 + 2 x = 2 3 − 2 x
x = 3
F1 M = 2 F2 M
3
3
2
a. Yêu c u bài toán ⇔
⇔
⇔
3 − 2 x = 2 3 + 2 x
2 F1 M = F2 M
x = − 3
2
3
3
3
3 15
3
15
15
15
⇒ M 3;
∨ M ;−
∨ M − ;
∨ M − ;−
4
4
2 4
2
2 4
2
b. Xét ∆ MF1 F2 ta có: F1 F 22 = MF12 + MF 22 − 2 MF1 .MF 2 cos 60 °
2
2
2
⇔ F1 F22 = ( MF1 + MF2 ) − 3MF1 .MF ⇔ ( 2 c ) = ( 2 a ) − 3 MF1 .MF 2
2
2
⇔ MF1 .MF 2 = 4 a − 4 c ⇔ 3 + 2 x 3 − 2 x = 20 ⇔ x 2 = 21 ⇔ y 2 = 25
3
3
3
3
4
12
)(
(
)
21 5 3
21 5 3
21 5 3
21 5 3
⇔M
;
;
;−
;−
∨ M −
∨ M −
∨ M
6
2
6
2
6
6
2
2
c. Xét ∆ MF 1F2 ta có: F1 F 22 = MF12 + MF 22 − 2 M F1 .MF 2 cos 90 °
2
2
2
⇔ F1 F22 = ( MF1 + MF2 ) − 2 MF1 .MF ⇔ ( 2 c ) = ( 2 a ) − 2 MF1 .MF 2
2
2
⇔ MF1 .MF2 = 4a − 4c ⇔ 3 + 2 x 3 − 2 x = 10 ⇔ x 2 = − 9 (vô nghi m)
2
3
3
4
)(
(
)
2
y2
Bài 3. Cho (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) . Tiêu i m F1 ( −c; 0 ) . Tìm M∈(E):
a
b
a.
o n F1 M ng n nh t.
b.
o n F1 M dài nh t.
Gi i
2
x 2 + y = 1 . Ta có: F M = a + c x và − a ≤ x ≤ a
M(x, y) ∈ (E) ⇔ 2
1
a
a
b2
⇒ − c ≤ c x ≤ c ⇔ a − c ≤ F1 M ≤ a + c
a
a. Xét F1 M = a − c ⇔ x = −a ⇔ M(−a; 0). V y F1 M ng n nh t khi M(−a; 0).
b. Xét F1 M = a + c ⇔ x = a ⇔ M(a; 0). V y F1 M dài nh t khi M(a; 0).
2
y2
Bài 4. Cho (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) . TÌm t a
a
b
c a (E) t i M t o v i hai tr c t a
M(x0, y0) ∈ (E) ⇔
2
x0
a
2
+
2
y0
2
M∈(E) sao cho ti p tuy n
m t tam giác có di n tích nh nh t.
Gi i
= 1 . PTTT (∆) c a (E) t i M là:
b
2
G i A ≡ ( ∆ ) ∩ Oy ; B ≡ ( ∆ ) ∩ Ox ⇒ A 0; b
y0
2
⇒ S = 1 O A.O B = 1 y A x B = 1 b
2
2
2 y0
a2
, B x ;0
0
a 2 = 1 ab b
2
x0
y0
x0 x
a
2
+
y0 y
b2
=1
a . Ta có:
x0
x2
y 0 x0
y2
1
≤ 1 0 + 0 = 1 ⇒ S = ab ⋅
≥ ab . D u b ng x y ra ⇔
b a
2 a2 b2 2
2
y0 x0
b a
www.hsmath.net
2
2
x0 y0 1
a ; b ; M − a ; b ; M − a ; − b ; M a ; − b
=
= ⇒ M1
3
4
2
a2 b2 2
2
2
a 2
a 2
a
a
3
4. www.hsmath.net
2
y2
Bài 5. Cho (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) . a. CMR: b ≤ OM ≤ a ∀M ∈ (E)
a
b
b. Tìm 2 i m A, B thu c (E) tho mãn OA ⊥ OB và S ∆AOB nh nh t.
y2
M(x, y) ∈ (E) ⇔ x 2 + 2 = 1 .
a
b
Gi i
2
2
2
2
y2
y2
y2
x2 + y2
x2 + y2
≤1≤
Ta có: 12 < 12 ⇒ x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 ≤ x 2 + 2 ⇔
a
b
a2
b2
a
a
a
b
b
b
⇔ b 2 ≤ x 2 + y 2 ≤ a 2 mà OM = x 2 + y 2 ⇒ b ≤ OM ≤ a.
b. N u A, B là các
nh trên tr c thì S OAB = 1 ab . Xét A, B khác các
2
nh suy
ra phương trình ư ng th ng (OA) có d ng y = kx, khi ó ta có:
2
xA
k 2x2
A
(1 + k ) a b
2
2
2
a 2b 2
⇒ OA 2 = x A + y A = (1 + k 2 ) x A = 2
.
2
2
2
2 2
a
b
b +a k
b + a2k 2
Do OA ⊥ OB ⇒ H s góc c a (OB) là −1 . Tương t ta suy ra:
k
2 2
1 + 1 a b
(1 + k 2 ) a 2b 2
(1 + k 2 ) a 2b 2
k2
2
OB =
= 2
⇒ S OAB = 1 OAOB = 1 ⋅
.
2
2 ( a 2 + b 2 k 2 )( b 2 + a 2 k 2 )
a + b2k 2
b 2 + a 2 ⋅ 12
k
+
Ta có:
2
2
=1⇔ xA =
2
2
2
2 2
2
2 2
2
2
2
( a 2 + b 2 k 2 )( b 2 + a 2 k 2 ) ≤ ( a + b k ) + ( b + a k ) = (1 + k )( a + b )
2
2
2 2
⇒ S OAB ≥ a b 2 . D u b ng x y ra ⇔ a 2 + b 2 k 2 = b 2 + a 2 k 2 ⇔ k 2 = 1 ⇔ k = ±1 .
a2 + b
2 2
2 2
2 2
Do a b 2 ≤ a b = 1 ab ⇒ Min S AOB = a b 2
2ab 2
a2 + b
a2 + b
ab
ab
;
V y A
2
2
2
a + b2
a +b
ab
ab
; B −
;
2
2
2
2
a +b
a +b
ab
ab
;−
ho c A
2
2
2
a + b2
a +b
ab
ab
; B −
;−
2
2
2
2
a +b
a +b
2
2 2
( a 2 + b 2 k 2 )( b 2 + a 2 k 2 ) ≥ ab + abk 2 = ab (1 + k 2 ) ⇒ S OAB ≤ (1 + k ) a b = ab
2
2ab (1 + k 2 )
2
y2
Bài 6. Cho A(3; 0). Tìm B, C ∈(E): x +
= 1 sao cho B, C
9
3
ng th i tho mãn ∆ABC
i x ng qua Ox
u.
Gi i
Không m t tính t ng quát gi s B(x0, y0) và C(x0, −y0) v i y0 > 0.
2
2
x0 y 0
2
2
Ta có:
+
= 1 ⇔ x0 + 3 y0 = 9
9
3
Ta có: BC = 2 y 0 và phương trình (BC): x = x0 ⇒ d ( A, ( BC ) ) = 3 − x 0 www.hsmath.net
Do A∈Ox và B, C
i x ng qua Ox ⇒ ∆ABC cân t i A
4
5. www.hsmath.net
2
3
2
BC ⇔ 3 − x 0 = 3 y 0 ⇔ 3 y 0 = ( x 0 − 3)
2
2
= 9 ⇔ 2x0 − 6 x0 = 0 ⇔ x0 = 0 ∨ x0 = 3
u ⇔ d ( A, ( BC ) ) =
suy ra ∆ABC
2
⇒ x 0 + ( x 0 − 3)
2
V i x 0 = 3 ⇒ y 0 = 0 ( lo¹i ) . V i x0 = 0 ⇒ y 0 = 3 ⇒ B ( 0; 3 ) , C ( 0; − 3 )
2
y2
Bài 7. Cho (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0). Ch ng minh r ng:
a
b
Tích các kho ng cách t
F1, F 2
n 1 ti p tuy n b t kì không
i.
Gi i
G i F 1(−c; 0), F2(c; 0). Ti p tuy n t i i m M(x0, y0) là
(d):
x0 x
a
2
+
y0 y
b
2
= 1 ⇔ b 2 x0 x + a 2 y 0 y − a 2 b 2 = 0
⇒ Tích các kho ng cách F1, F2
2
T=
2
−b x 0 c − a b
2
2
⋅
2
2
b 4 x0 + a 4 y 0
n (d) là:
2
b x0 c − a b
2
2
2
b 4 x0 + a 4 y 0
=
2
b 4 x0 c 2 − a 4
2
2
b 4 x0 + a 2 ( a 2 y0 )
2
2
M∈(E) ⇒ b 2 x 0 + a 2 y 0 = a 2 b 2 , suy ra:
2
b 4 x0 ( a 2 − b 2 ) − a 4
T=
b
4
2
x0
+a
2
(a
2
2
b −b
2
2
x0
)
=
2
2
b 4 a 2 x0 − b 2 x0 − a 4
b
2
(b
2
2
x0
4
+a −a
2
2
x0
)
= b 2 = const
2
y2
Bài 8. Cho elip (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0).
a
b
Ti p tuy n (t) c t 2 ư ng th ng x = ± a t i M, N
a. CMR : A1 M.A 2 N = const.
b. Xác
c. G i I ≡ A1 N ∩ An M . Tìm quĩ tích I.
d. CMR: F1 M ⊥ F1 N ; F2 M ⊥ F2 N
nh (t)
S F2 MN nh nh t
Gi i
a. Ti p tuy n (t) ti p xúc (E) t i T(x0, y0) có PT:
(t):
x0 x
a2
+
y0 y
b2
2
x x
x2 y2
y = b 1 − 02 v i 0 + 0 = 1
=1 ⇔
y0
a2 b2
a
2
2
x
x
( t ) ∩ ( x = −a ) = M −a; b 1 + 0 ; ( t ) ∩ ( x = a ) = N a; b 1 − 0
y0
a
y0
a
4
x2
Do M, N luôn cùng phía so v i Ox nên A1 M.A2N = y M . y N = b 2 1 − 0 = b 2
y0
a2
b. S ( F2 MN ) = S ( A1 MNA2 ) − S ( A1 MF2 ) − S ( A2 NF2 )
www.hsmath.net
= ( A1M + A2 N ) a − 1 A1M .A1 F2 − 1 A2 N.A2 F2 = ( A1M + A2 N ) a − a + c A1M − a − c A2 N
2
2
2
2
= a − c A1 M + a + c A2 N ≥ ( a − c ) A1 M ( a + c ) A2 N = b 2
2
2
5
6. www.hsmath.net
x y ra ⇔ ( a − c ) A1 M = ( a + c ) A2 N = b 2
( t ) : cx + ay − a 2 = 0
M ( − a; a + c ) , N ( a ; a − c )
A1 M = a + c
⇔
⇔
⇔
( t ) : cx − ay − a 2 = 0
M ( −a; −a − c ) , N ( a; −a + c )
A2 N = a − c
b 2 ( a − x0 )
c. ( A1 N ) : y =
2a 2 y 0
( x + a ) ; ( A2 M ) : y =
−b 2 ( a + x 0 )
2a 2 y 0
( x − a)
2
b 2 ( a 2 − x0 )
y
x2 y2
= x 0 ; 0 . Ta có: 0 + 0 = 1
⇒ A1 N ∩ An M ≡ I x 0 ;
2
2a 2 y 0
a2 b2
2
2
2
x0 ( y0 / 2)
y2
⇒ 2 +
= 1 ⇒ Quĩ tích i m I là elip ( E1 ) : x 2 +
=1
a
a
(b / 2 ) 2
(b / 2) 2
d. A1M .A2 N = b 2 = ( a − c)( a + c ) = A2 F2 .A1 F2 ⇒
A1 M A1 F2
=
A2 F2 A2 N
⇒ ∆A1MF2 ~ ∆A2F2N ⇒ A1 MF2 = A2 F2 N .
Mà ∆A1 MF2 vuông t i A 1 ⇒ A1 F2 M + A2 F2 N = 90° ⇒ MF2 N = 90° ⇒ F2 M ⊥ F2 N
2
y2
Bài 9. Cho 2 i m M, N thu c ti p tuy n (t) c a (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0)
a
b
sao cho các tiêu i m F 1, F 2 nhìn MN dư i 1 góc 90°. Tìm hoành
M, N
Gi i
Hai i m M ( x1 ; y1 ) , N ( x 2 , y 2 ) ∈ (t):
x0 x
a
2
+
y0 y
=1
b2
2
x x
x2 y2
⇔ y = b 1 − 02 v i 0 + 0 = 1 ; F 1(−c; 0), F 2(c; 0)
y0
a2 b2
a
F1 M ⊥ F1 N ⇔ F1 M ⋅ F1 N = 0 ⇔ ( x1 + c )( x 2 + c ) + y1 y 2 = 0 (1)
F2 M ⊥ F2 N ⇔ F2 M ⋅ F2 N = 0 ⇔ ( x1 − c )( x 2 − c ) + y1 y 2 = 0 ( 2 )
(1 ) − ( 2 ) : x 1 + x 2 = 0
x1 + x 2 = 0
⇔
⇔
2
2
2
y 1 y 2 = x1 − c
x1 x 2 + y 1 y 2 + c = 0
2
x x
Do M, N ∈(t) nên y 1 = b 1 − 0 2 1
y0
a
⇒ y1 y 2 =
⇔
2
x1 − c 2
b2
2
b 4 ( a 4 − x 12 x 0 )
=
2
a 2 (a 2 y0 )
y1 y 2
b2
=
2 2
a 4 − x1 x0
2
a 4 − a 2 x0
=
2
; y2 = b
y0
x0 x2
1 − 2
a
2
b 4 ( a 4 − x 12 x 0 )
2
a 2 ( a 2b 2 − b 2 x 0 )
⇔
2
x1 − c 2 − b 2
b2
=
=
2
b 2 ( a 4 − x 12 x 0 )
2
a 4 − a 2 x0
2
2 2
a 2 x0 − x1 x0
2
a 4 − a 2 x0
⇔
2
x1 − a 2
x2
⇔ ( x12 − a 2 ) 12 + 2 20 2 = 0 ⇔ x12 − a 2 = 0 ⇔ x1 = ± a
a ( a − x0 )
b
6
b2
=
2
2
x0 ( a 2 − x1 )
2
a 2 ( a 2 − x0 )
7. www.hsmath.net
2
2
y
Bài 10. Cho (E): x 2 + 2 = 1 (a > b > 0). Trong t t c các hình ch nh t Q
a
b
ngo i ti p (E), hãy xác nh hình ch nh t có di n tích Max, Min.
Gi i
G i m t c nh hình ch nh t Q là (d 1): Ax + By + C = 0 ⇒ a 2 A 2 + b 2 B 2 = C 2
2
⇒ a 2 A 2 + b 2 B 2 = ( −C ) ⇒ (d1’): Ax + By − C = 0 // (d1) và cũng ti p xúc (E)
⇒ (d1’) là c nh c a Q
i di n v i (d1). Phương trình c nh (d 2) ⊥ (d1) là:
Bx + Ay + D = 0 v i a 2 B 2 + b 2 A 2 = D 2 và (d 2’): Bx + Ay − D = 0
2C
Kho ng cách gi a (d1) và (d1’) là:
2
A +B
Không m t tính t ng quát gi s
2
; gi a (d2) và (d2’) là:
2D
B 2 + A2
A2 + B 2 = 1
⇒ S = 4 CD = 4 a 2 A 2 + b 2 (1 − A 2 ) a 2 (1 − A 2 ) + b 2 A 2
2
= 4 b 2 + ( a 2 − b 2 ) A 2 a 2 − ( a 2 − b 2 ) A 2 = 4 a 2 b 2 + ( a 2 − b 2 ) A 2 (1 − A 2 )
2
2
A2 + (1 − A2 ) 1
( a 2 − b2 )
2 2
2 2
0 ≤ A2 (1 − A2 ) ≤
= 2( a2 + b2 )
= 4 ⇒4 a b ≤ S ≤ 4 a b +
2
4
⇒ Min S = 4ab ; Max S = 2 ( a 2 + b 2 )
Bài 11. Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = 4 ; ( C 2 ) : x 2 + y 2 = 1 . Các i m A, B di
ng trên
(C1), (C2) sao cho Ox là phân giác c a góc AOB. G i M là trung i m AB.
Tìm quĩ tích i m M.
Gi i
L y B1
i x ng B qua Ox ⇒ B1 ( x B ; − y B ) ∈OA và OA = 2OB1 ⇒ A ( 2 x B ; −2 y B )
2
y
y2
3x
2
2
=1
⇒ M B ; − B . Mà x B + y B = 1 nên n u M(x; y) thì x +
9 / 4 1/ 4
2
2
2
2
T ng quát: Cho ( C1 ) : x 2 + y 2 = ( a + b ) ; ( C 2 ) : x 2 + y 2 = ( a − b ) (0 < b < a).
Các i m A, B di
ng trên (C 1), (C2) sao cho Ox là phân giác c a góc AOB.
2
y2
G i M là trung i m AB, khi ó M ∈ (E): x 2 + 2 = 1
a
b
2
Bài 12. Cho A(2; 0) và (C): ( x + 2 ) + y 2 = 36 . Vi t phương trình quĩ tích tâm
các ư ng tròn i qua A và ti p xúc (C).
Gi i
2
(C): ( x + 2 ) + y 2 = 36 là ư ng tròn tâm B(−2; 0), bán kính R = 6.
G i M là tâm ư ng tròn i qua A và ti p xúc (C) t i N
⇒ MA + MB = MN + MB = BN = 6.
7
www.hsmath.net
8. www.hsmath.net
V y quĩ tích M là elip (E) nh n A, B làm tiêu i m và có
Vì A, B ∈ Ox và
dài tr c l n b ng 6.
2
y2
i x ng nhau qua O nên (E) có d ng ( E ) : x 2 + 2 = 1 (0 < b < a)
a
b
2
y2
V i 2a = 6; b2 = a2 − c2 = 9 − 1 AB 2 = 5 ⇒ ( E ) : x +
=1
9
5
4
2
2
Bài 13. Cho ( C1 ) : ( x + 5 ) + y 2 = 441; ( C 2 ) : ( x − 5 ) + y 2 = 25 . G i M là tâm
ư ng tròn (C) di
ng ti p xúc v i (C1), (C2). Tìm quĩ tích M bi t:
a. (C) ti p xúc trong v i (C1) và ti p xúc ngoài v i (C 2).
b. (C) ti p xúc trong v i (C1) và (C2).
Gi i
( C1 ) : O1 ( −5; 0 ) , R1 = 21 ; ( C 2 ) : O2 ( 5; 0 ) , R2 = 5
a. M(x; y) là tâm: R1 − R = MO1 ; R 2 + R = MO 2 ⇒ MO1 + MO 2 = R1 + R 2 = 26
2
y2
T ó suy ra t p h p các i m M ∈ ( E ) : x +
=1
169 144
b. M(x; y) là tâm: R1 − R = MO1 ; R − R 2 = MO 2 ⇒ MO1 + MO 2 = R1 − R 2 = 16
2
y2
=1
T ó suy ra t p h p các i m M ∈ ( E ) : x +
64 39
2
y2
Bài 14. Cho elip (E): x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) v i các tiêu i m F1 , F2 .
a
b
Ch ng minh: V i m i i m M∈(E) ta luôn có: OM 2 + MF1 .MF2 = a 2 + b 2
Gi i
t M ( x0 ; y0 ) ∈ ( E ) ⇒
2
x0
2
a
+
2
y0
2
b
= 1 , (1)
2
2
Ta có: OM 2 = x 0 + y 0 , MF1 = a + c x 0 , MF2 = a − c x 0
a
a
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Do ó: OM + MF1 .MF2 = x 0 + y 0 + a − c 2 x 0 = a 2 + a − c x 0 + y 0
2
a
a
2
2
2
x
y
2
2
= a 2 + b 2 x 0 + y 0 = a 2 + b 2 0 + 0 = a 2 + b 2 ( pcm)
2
a
b2
a
2
y2
Bài 15. Cho elip (E) có phương trình x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 )
a
b
G i A và B là hai i m thu c elip (E) sao cho OA vuông góc v i OB.
1. Ch ng minh r ng
2. CMR:
1 + 1 = 1 + 1
OA 2 OB 2 a 2 b 2
ư ng th ng AB luôn luôn ti p xúc v i m t ư ng tròn c
Gi i
1. Trư ng h p 1. A, B n m trên các tr c Ox, Oy.
Ta có: 1 2 + 1 2 = 12 + 12
OA
OB
a
b
Trư ng h p 2: A, B không n m trên các tr c Ox, Oy.
Phương trình ư ng th ng OA là: y = kx ( k ≠ 0 )
T a
c a A th a h
8
nh.
y
B
A
O
α
www.hsmath.net
x
9. www.hsmath.net
2
a 2b 2
x2 y2
x A = a 2k 2 + b 2
( k 2 + 1) a 2 b 2 ( )
2 + 2 =1
2
2
⇒
⇒ OA 2 = x A + y A =
*
a
b
2 2 2
a 2k 2 + b2
y = kx
y2 = a b k
A a 2k 2 + b2
OB ⊥ OA nên phương trình c a OB có d ng: y = − 1 x
k
( k 2 + 1) a 2 b 2
2
Thay x b ng − 1 vào (*) ta có: OB =
k
a 2 + b2k 2
2
2
2
1 + 1 = ( k + 1)( a + b ) = a 2 + b 2 = 1 + 1
2
2
( k 2 + 1) a 2 b 2
OA
OB
a 2b 2
a2 b2
V y c hai trư ng h p trên ta u có: 1 2 + 1 2 = 12 + 12 ( pcm)
OA
OB
a
b
1 = 1 + 1 = 1 + 1
2. Trong tam giác OAB k ư ng cao OH, ta có:
OH 2 OA 2 OB 2 a 2 b 2
2 2
ab
. V y ư ng th ng AB luôn luôn ti p xúc
⇒ OH 2 = a b 2 ⇒ OH =
2
2
a +b
a + b2
Ta có:
v i ư ng tròn c
nh, tâm O(0; 0) và bán kính R =
ab
2
a + b2
2
y2
= 1 và ( d1 ) : mx − ny = 0, ( d 2 ) : nx + my = 0 , v i m 2 + n 2 ≠ 0 .
Bài 16. Cho (E): x +
9
4
1. Xác
nh giao i m M, N c a d 1 v i (E) và giao i m P, Q c a d 2 v i (E)
2. Tính theo m, n di n tích t giác MPNQ.
3. Tìm i u ki n
i v i m, n
di n tích t giác MNPQ nh nh t.
Gi i
x = nt
x = − mt ′
1. Phương trình tham s c a d 1 và d 2 là: ( d 1 ) :
; (d2 ) :
y = mt
y = nt ′
T a
c a M, N là nghi m c a phương trình tương giao gi a ( d 1 ) và (E):
n 2t 2 + m 2t 2 = 1 ⇔ t = ±
6
2
9
4
9m + 4n 2
6n
6m
−6n
−6m
, N
;
;
⇒ M
2
2
2
2
2
2
2
2
9m + 4n
9m + 4n
9m + 4n
9 m + 4n
T a
c a P, Q là nghi m c a phương trình tương giao gi a ( d 2 ) và (E):
m 2t ′2 + n 2t ′2 = 4 ⇒ t ′ = ±
6
2
9
4
4m + 9n 2
−6m
6n
6m
, Q
;
;
⇒ P
2
2
2
2
4m + 9n 4m 2 + 9n 2
4m + 9n
−6n
2
2
4m + 9n
2. Ta có: MN ⊥ PQ t i trung i m O c a m i ư ng nên t giác MPNQ là hình
hình thoi. Di n tích hình thoi MPNQ là:
y
2
2
2
2
S = 1 MN.PQ = 2OM.OP = 2 x M + y M . x P + y P
2
72 ( m + n
2
=
2
P
)
( 9m 2 + 4n 2 )( 4m 2 + 9n 2 )
3. Theo b t
M
x
O
ng th c Cauchy, ta có
N
Q
2
2
2
2
( 9m + 4n )( 4m + 9n ) ≤ ( 9m + 4n ) + ( 4m + 9n ) = 13 ( m 2 + n 2 )
2
2
2
2
2
9
2
www.hsmath.net
10. www.hsmath.net
72 ( m 2 + n 2 ) 144
=
⇒ min S = 144
t ư c khi
13 ( m 2 + n 2 ) 13
13
2
9m 2 + 4n 2 = 4m 2 + 9 n 2 ⇔ m 2 = n 2 ⇔ m = ± n
⇒S≥
2
y2
Bài 17. Cho elip (E) có phương trình x 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) , v i các tiêu i m
a
b
F1 , F2 . Ch ng minh r ng ti p tuy n t i m t i m M b t kỳ trên (E) là phân
giác c a góc F1 MF2 .
L y b t kỳ i m M ( x 0 ; y 0 ) ∈ ( E ) .
Gi i
(∆)
Phương trình ti p tuy n ∆ c a (E) t i i m M
x
y0
có d ng 0 x + 2 y = 1
2
a
b
G i I = ∆ ∩ Ox ⇒ I a ; 0 ( x 0 ≠ 0 )
x0
2
y
M
I
F1
O
x
F2
2
a+
c x , MF = a − c x nên IF1 = IF1 = a + cx 0 =
Ta có: MF1 = a +
0
2
0
e
a
IF2 IF2 a 2 − cx 0 a −
T ó suy ra ∆ là phân giác ngoài c a góc F1 MF2 ( pcm)
cx
a 0 = MF1
cx
MF2
0
a
IV. CÁC BÀI T P DÀNH CHO B N
C T GI I
2
x 2 + y = 1 và (d): 3x + 4 y − 12 = 0 .
Bài 1. Cho (E):
16
9
1. Ch ng minh r ng: ư ng th ng (d) c t elip (E) t i 2 i m A, B. Tính AB.
2. Tìm C∈(E) sao cho: a. ∆ABC có S = 6.
b. ∆ABC có S Max.
c. ∆ABC cân A ho c B
d. ∆ABC vuông.
Bài 2. Cho hai i m A1 ( − a; 0 ) , A2 ( a; 0 ) v i a > 0 và h ng s k ≠ 0, k ≠ 1.
L p phương trình quĩ tích các i m M tho mãn: tg MA1 A2 . tg MA2 A1 = k 2 .
2
Bài 3. Cho i m A(−4; 0) và ư ng tròn (C): ( x − 4 ) + y 2 = 100 .
L p phương trình quĩ tích tâm các ư ng tròn i qua A và ti p xúc v i (C)
Bài 4. Cho i m A(0; 6) và ư ng tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 = 100 .
L p phương trình quĩ tích tâm các ư ng tròn i qua A và ti p xúc v i (C).
2
2
Bài 5. Cho i m A(3; 3) và ư ng tròn (C): ( x − 1) + ( y − 1) = 16 .
L p phương trình quĩ tích tâm các ư ng tròn i qua A và ti p xúc v i (C).
2
2
Bài 6. Cho A(3; 3) và 2 ư ng tròn ( C1 ) : ( x + 1) + y 2 = 16; ( C2 ) : ( x − 1) + y 2 = 1.
G i M là tâm ư ng tròn (C) di ng ti p xúc v i (C1), (C2).
TÌm quĩ tích i m M, bi t:
a. (C) ti p xúc trong v i (C1) và ti p xúc ngoài v i (C2).
b. (C) ti p xúc trong v i (C1) và (C2).
2
y2
Bài 7. Trong m t ph ng t a
Oxy, cho elip (E): x +
=1
25 16
1. Tìm i u ki n k và m
ư ng th ng ( d ) : y = kx + m ti p xúc v i elip (E).
2. Khi (d) là ti p tuy n c a (E), g i giao i m c a (d) và các ư ng th ng x = 5
và x = −5 là M và N. Tính di n tích tam giác FMN theo k, trong ó F là tiêu
i m c a (E) có hoành
dương.
3. Xác nh k
tam giác FMN có di n tích bé nh t.2
y2
Bài 8. Trong m t ph ng t a
Oxy, cho elip (E): x +
= 1 và i m M(8;6)
25 16
trên m t ph ng t a . Qua M v các ti p tuy n v i (E) và gi s T1, T 2 là các
ti p i m. Vi t phương trình ư ng th ng n i T1, T 2.
www.hsmath.net
10