SlideShare a Scribd company logo
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
A. ĐỀ THI
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y =
2x 1
x 1
−
+
có đồ thị là (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4).
Câu 2 (1 điểm):
a) Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2.
b) Cho số phức z =
5 5 20
3 4 4 3
i
i i
+
+
− +
. Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức
2
w iz z z= + + .
Câu 3 (0,5 điểm): Giải bất phương trình log log log2
3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − .
Câu 4 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau:
( )
2
x y 2 x 2y 2
2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x
 − − + =

+ − + + = −
.
Câu 5 (1 điểm) Tính tích phân sau: I = ( )
21 x x
0
2e e xdx+∫ .
Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA vuông
góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600
. Tính thể tích của khối
chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm
của cạnh BC.
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–3; –3), trung
điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ
nguyên dương.
Câu 8 (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3),
B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục
Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng 17 .
Câu 9 (0,5 điểm) Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia
trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng
gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả
hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.
Câu 10 (1 điểm) Cho x, y là các số không âm thỏa x2
+ y2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:
P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + .
Hết
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Ý Nội dung Điểm
1
Cho hàm số y =
2x 1
x 1
−
+
có đồ thị là (C).
∑ = 2.0đ
a Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ∑ =
1.25đ
* Tập xác định: D = R{–1}.
* Giới hạn, tiệm cận:
lim
x
y 2
→±∞
= ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
lim ; lim
x 1 x 1
y y
+ −→− →−
= −∞ = +∞ ⇒ x = –1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
0.25
* y' =
( )2
3
x 1+
* y' > 0, ∀ x ∈ D ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
0.25
* Bảng biến thiên:
x –∞ –1 +∞
y' + +
y
+∞
2
2
–∞
0.25
* Điểm đặc biệt:
(0; –1); (
1
2
; 0); (–2; 5); ( ;
7
3
2
− )
* Đồ thị:
0.5
b Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). ∑ = 0.75
(d) là tiếp tuyến của (C) tại M(x0; y0)
⇒ (d): y – y0 = y'(x0)(x – x0)
⇒ (d): y = ( )
( )
0
02
00
2x 13
x x
x 1x 1
−
− +
++
.
0.25
(d) qua A ⇔ ( )
( )
0
02
00
2x 13
1 x 4
x 1x 1
−
− − + =
++
⇔ –3 + 2x0 – 1 = 4x0 + 4 ⇔ 2x0 = –8 ⇔ x0 = –4 ⇒ y0 = 3; y'(–4) =
1
3
0.25
Vậy (d): y = ( )
1
x 4 3
3
+ + =
1 13
x
3 3
+ . 0.25
2 ∑ = 1
a Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2. ∑ = 0.5
⇔ 1 – 2sin2
x + 3sinx = 2 ⇔ 2sin2
x – 3sinx + 1 = 0
⇔ sinx = 1 hoặc sinx =
1
2
0.25
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
x
y
* sinx = 1 ⇔ x k2
2
π
= + π
* sinx = sin
1 5
x k2 hay x k2
2 6 6 6
π π π
= ⇔ = + π = + π
0.25
b
Cho số phức z =
5 5 20
3 4 4 3
i
i i
+
+
− +
. Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số
phức
2
w iz z z= + + .
∑ = 0.5
Rút gọn ta được z = 3 – i.
Do đó w = i(3 – i) + (3 + i) + 32
+ 12
= 14 + 4i .
0.25
Vậy Re(w) = 14; Im(w) = 4 và |w| = 2 2
14 4 2 53+ = . 0.25
3 Giải bất phương trình: log log log2
3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − (2) ∑ = 0.5
Đặt t = log3x (x > 0).
(1) ⇔ 2
t 3t 3 2t 3− + ≤ −
⇔
2
2 2
t 3t 3 0
2t 3 0
t 3t 3 4t 12t 9
 − + ≥

− ≥

− + ≤ − +
⇔
2
3
t
2
3t 9t 6 0

≥

 − + ≥
0.25
⇔
3
t
2
t 1 hay t 2

≥

 ≤ ≥
⇔ t ≥ 2 .
Do đó ta được: log3x ≥ 2 ⇔ x ≥ 9. Vậy nghiệm của bpt là x ≥ 9.
0.25
4 Giải hệ phương trình sau:
( )
2
x y 2 x 2y 2
2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x
 − − + =

+ − + + = −
. ∑ = 1.0
Điều kiện: –2 ≤ x ≤ 2 và y ≥ 0
(1) ⇔ ( ) . 2
2 x 2 x y 2y 0− + − − = ⇔
2 x y
2 x 2y
 − =

− = −
0.25
 2 x y− = : (2) ⇔ ( ) 2
2 x 2 4 2 x 8 4 x 34 15x+ − − + − = − (3)
Đặt t = x 2 4 2 x+ − − ⇒ 2 2
t 34 15x 8 4 x= − − − .
Do đó: (3) ⇔ 2t = t2
⇔
t 0
t 2
=
 =
0.25
⇔
x 2 4 2 x 0
x 2 4 2 x 2
 + − − =

+ − − =
⇔
4 2 x x 2
4 2 x 2 x 2
 − = +

− + = +
⇔
( )
( )
16 2 x x 2
16 2 x 4 16 2 x x 2
− = +

− + + − = +
⇔
( )
17x 30
16 2 x 17 x 2
=

− = −
⇔
30
x
17
x 2

=

=
.
Khi x =
30
17
⇒ y =
2 17
17
và khi x = 2 ⇒ y = 0.
0.25
* 2 x 2y− = − ≤ 0 mà y ≥ 0 ⇒ y = 0 và x = 2. Thử lại ta có x = 2, y = 0 là
nghiệm. Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là ( ); , ;
30 2 17
2 0
17 17
 
 ÷ ÷
 
.
0.25
5 Tính tích phân sau: I = ( )
21 x x
0
2e e xdx+∫ . ∑ = 1.0
I =
21 1x x
0 0
2xe dx xe dx+∫ ∫ .
0.25
* I1 = ( )
2 21 1x x 2
0 0
2xe dx e d x=∫ ∫ =
2 1
x
0
e 
  
= e – 1. 0.25
* I2 =
1 x
0
xe dx∫ :
Đặt u = x ⇒ u' = ex
.
v' = ex
, chọn v = ex
.
⇒ I2 =
1 1x x
00
xe e dx  −  ∫ =
1x
0
e e −   = 1.
0.25
Vậy I = e – 1 + 1 = e. 0.25
6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA
vuông góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600
.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh B
∑ = 1.0
* VSABCD: Ta có SA ⊥ (ABCD)
⇒ SC có hình chiếu trên (ABCD) là AC
⇒ ·
( ) ·
( ) ·, , 0
SC ABCD SC AC SCA 60= = = .
Tam giác SAC vuông tại A
⇒ AC = SCcos600
= a 5
và SA = SCsin600
= a 15.
0.25
Ta có AB2
+ AD2
= AC2
⇔ 5AB2
= 5a2
⇔ AB = a.
Do đó SABCD = AD.AB = 2a2
.
Vậy .
3
SABCD ABCD
1 2a 15
V S SA
3 3
= = .
0.25
* d(AM, SD):
 Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH ⊥ SN tại H.
Ta có:
* AM // DN ⇒ AM // (SDN) ⇒ d(AM, SD) = d(AM, (SDN)) = d(A, (SDN)).
* AM ⊥ MD nên AMDN là hình chữ nhật
⇒ ND ⊥ AN mà DN ⊥ SA ⇒ DN ⊥ (SAN)
⇒ DN ⊥ AH mà AH ⊥ SN ⇒ AH ⊥ (SDN) ⇒ d(A, (SDN)) = AH.
0.25
Ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 17
AH AS AN 15a 2a 30a
= + = + =
⇒ AH =
a 510
17
. Vậy d(AM, SD) =
a 510
17
.
0.25
7
Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–
3; –3), trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB =
10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương.
∑ = 1.0
N
M
D
B C
A
S
H
Gọi n
r
= (A; B) là vectơ pháp tuyến của CD
(A2
+ B2
> 0)
⇒ CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0
⇔ Ax + By + 3A + 3B = 0.
0.25
Ta có: SBCD = SACD = 18
⇒ d(A; CD) = ACD2S 36 6 10
CD 53 10
= = ⇒ d(M; CD) =
3 10
5
⇔ 2 2
3A B 3A 3B 3 10
5A B
+ + +
=
+
⇔ 2 2
5 6A 4B 3 10 A B+ = +
⇔ 25(36A2
+ 48AB + 16B2
) = 90(A2
+ B2
)
⇔ 810A2
+ 1200AB + 310B2
= 0 ⇔
B 31B
A hay A
3 27
= − = − .
0.25
*
B
A
3
= − : Chọn B = –3 ⇒ A = 1 ⇒ (CD): x – 3y – 6 = 0 ⇒ D(3d + 6; d)
Ta có: CD2
= 90 ⇔ (3d + 9)2
+ (d + 3)2
= 90 ⇔ (d + 3)2
= 9 ⇔ d = 0 hay d = –
6
⇒ D(6; 0) (nhận) hay D(–12; –6) (loại). Vậy D(6; 0) ⇒ A(0; 2)
Ta có ( ; )
1
AB DC 3 1
3
= = − −
uuur uuur
⇒ B(–3; 1).
0.25
*
31B
A
27
= − : Chọn B = –27 ⇒ A = 31 ⇒ CD: 31x – 27y + 12 = 0
⇒ ;
31d 12
D d
27
+ 
 ÷
 
⇒ ( )
2
2 2 31d 93
CD d 3 90
27
+ 
= + + = ÷
 
⇒ ( )2 729
d 3
169
+ = (loại). Vậy B(–3; 1).
0.25
8
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm
A(1; –2; 3), B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và
vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q)
bằng 17 .
∑ = 1.0
AB
uuur
= (2; 4; –4) và vectơ pháp tuyến của (P) là Pn
uur
= (2; 1; –2).
Gọi Qn
uur
là vectơ pháp tuyến của (Q). Ta có:
Q
Q P
n AB
n n
 ⊥

⊥
uur uuur
uur uur ⇒ Chọn ,Q Pn AB n =  
uur uuur uur
= (–4; –4; –6) = –2(2; 2; 3).
0.25
Do đó (Q): 2(x – 1) + 2(y + 2) + 3(z – 3) = 0 ⇔ 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 0.25
M thuộc Ox ⇒ M(m; 0; 0). Do đó: d(M; (Q)) = 2 ⇔
2m 7
17
17
−
= 0.25
⇔ |2m – 7| = 17 ⇔
m 12
m 5
=
 = −
. Vậy M(12; 0; 0) hoặc M(–5; 0; 0). 0.25
9 Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người
tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm
hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện
bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm
chung một bảng đấu.
∑ = 0.5
M
D
AB
C
Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là
4
8CΩ = = 70
Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có:
Số phần tử của ΩC là .1 2
C 2 6C CΩ = = 30.
0.25
Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là
( ) C 30
P C
70
Ω
= =
Ω
=
3
7
0.25
10
Cho x, y là các số không âm thỏa x2
+ y2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của: P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + .
∑ = 1.0
* ,0 x y 2≤ ≤ ⇒
( )
( )
2
2
x x 2 0
y y 2 0
 − ≤

− ≤
⇒ ( )3 3 2 2
x y 2 x y 2 2+ ≤ + = .
* 4 = (12
+ 12
)(x2
+ y2
) ≥ (x + y)2
⇒ 2 ≥ x + y
⇒ 2(x3
+ y3
) ≥ (x + y)(x3
+ y3
) ≥ ( ). .
2
3 3
x x y y 4+ = ⇒ x3
+ y3
≥ 2.
Đặt t = x3
+ y3
. Ta có ;t 2 2 2 ∈  .
0.25
Ta có:
* 23
= (x2
+ y2
)3
= x6
+ y6
+ 3x2
y2
(x2
+ y2
)
= x6
+ y6
+ 6x2
y2
= (x3
+ y3
)2
– 2x3
y3
+ 6x2
y2
⇒ 2x3
y3
– 6x2
y2
= t2
– 8
* 2(x3
+ y3
) = (x3
+ y3
)(x2
+ y2
) = x5
+ y5
+ x2
y3
+ x3
y2
= x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)
⇒ x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y) = 2t.
0.25
P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − +
= – 4x3
y3
+ 12x2
y2
+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2
2 2xy+
= – 2(2x3
y3
– 6x2
y2
)+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2 2 2
x y 2xy+ +
= –2(t2
– 8) + 5[x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)] = – 2t2
+ 10t + 16 = f(t).
0.25
f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ;
5
2 2 2
2
 ∈  .
Ta có: f(2) = 28;
5 57
f
2 2
 
= ÷
 
và ( )f 2 2 20 2= .
Vậy ;
( ) ( )
2 2 2
MinP Min f t f 2 28
 
 
= = =
và
;
( )
2 2 2
5 57
MaxP Max f t f
2 2 
 
 
= = = ÷
 
.
0.25
Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là
4
8CΩ = = 70
Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có:
Số phần tử của ΩC là .1 2
C 2 6C CΩ = = 30.
0.25
Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là
( ) C 30
P C
70
Ω
= =
Ω
=
3
7
0.25
10
Cho x, y là các số không âm thỏa x2
+ y2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của: P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + .
∑ = 1.0
* ,0 x y 2≤ ≤ ⇒
( )
( )
2
2
x x 2 0
y y 2 0
 − ≤

− ≤
⇒ ( )3 3 2 2
x y 2 x y 2 2+ ≤ + = .
* 4 = (12
+ 12
)(x2
+ y2
) ≥ (x + y)2
⇒ 2 ≥ x + y
⇒ 2(x3
+ y3
) ≥ (x + y)(x3
+ y3
) ≥ ( ). .
2
3 3
x x y y 4+ = ⇒ x3
+ y3
≥ 2.
Đặt t = x3
+ y3
. Ta có ;t 2 2 2 ∈  .
0.25
Ta có:
* 23
= (x2
+ y2
)3
= x6
+ y6
+ 3x2
y2
(x2
+ y2
)
= x6
+ y6
+ 6x2
y2
= (x3
+ y3
)2
– 2x3
y3
+ 6x2
y2
⇒ 2x3
y3
– 6x2
y2
= t2
– 8
* 2(x3
+ y3
) = (x3
+ y3
)(x2
+ y2
) = x5
+ y5
+ x2
y3
+ x3
y2
= x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)
⇒ x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y) = 2t.
0.25
P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − +
= – 4x3
y3
+ 12x2
y2
+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2
2 2xy+
= – 2(2x3
y3
– 6x2
y2
)+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2 2 2
x y 2xy+ +
= –2(t2
– 8) + 5[x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)] = – 2t2
+ 10t + 16 = f(t).
0.25
f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ;
5
2 2 2
2
 ∈  .
Ta có: f(2) = 28;
5 57
f
2 2
 
= ÷
 
và ( )f 2 2 20 2= .
Vậy ;
( ) ( )
2 2 2
MinP Min f t f 2 28
 
 
= = =
và
;
( )
2 2 2
5 57
MaxP Max f t f
2 2 
 
 
= = = ÷
 
.
0.25

More Related Content

What's hot

Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinhKhoa Tuấn
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
Thép Trần Quốc
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
Long Nguyen
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013dethinet
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
Đề thi đại học edu.vn
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Hương Lan Hoàng
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010nhathung
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012BẢO Hí
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Hương Lan Hoàng
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011BẢO Hí
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
dethinet
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
dethinet
 

What's hot (16)

Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 

Viewers also liked

Spices
SpicesSpices
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BAIPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
Leszek Nowak
 
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenitaElementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Marlenita López Ambrocio
 
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Luca Mengoni
 
MPC Transformer Asset Management Brochure
MPC Transformer Asset Management BrochureMPC Transformer Asset Management Brochure
MPC Transformer Asset Management Brochure
Max Philipp
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015baoanh79
 
London Situation & Site
London Situation & SiteLondon Situation & Site
London Situation & Site
S Rackley
 

Viewers also liked (7)

Spices
SpicesSpices
Spices
 
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BAIPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
 
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenitaElementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
 
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
 
MPC Transformer Asset Management Brochure
MPC Transformer Asset Management BrochureMPC Transformer Asset Management Brochure
MPC Transformer Asset Management Brochure
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
 
London Situation & Site
London Situation & SiteLondon Situation & Site
London Situation & Site
 

Similar to đề ôN thi thptqg 2015guiso

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
dlinh123
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
BẢO Hí
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Jo Calderone
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
Nhi Triệu Yến
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Webdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013GiaSư NhaTrang
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Linh Nguyễn
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
Trần Văn Khoa Tieuphong
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similar to đề ôN thi thptqg 2015guiso (20)

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 

Recently uploaded

PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 

Recently uploaded (18)

PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 

đề ôN thi thptqg 2015guiso

  • 1. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015 A. ĐỀ THI Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y = 2x 1 x 1 − + có đồ thị là (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). Câu 2 (1 điểm): a) Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2. b) Cho số phức z = 5 5 20 3 4 4 3 i i i + + − + . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức 2 w iz z z= + + . Câu 3 (0,5 điểm): Giải bất phương trình log log log2 3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − . Câu 4 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau: ( ) 2 x y 2 x 2y 2 2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x  − − + =  + − + + = − . Câu 5 (1 điểm) Tính tích phân sau: I = ( ) 21 x x 0 2e e xdx+∫ . Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA vuông góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh BC. Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–3; –3), trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương. Câu 8 (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3), B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng 17 . Câu 9 (0,5 điểm) Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu. Câu 10 (1 điểm) Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + . Hết
  • 2. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 Cho hàm số y = 2x 1 x 1 − + có đồ thị là (C). ∑ = 2.0đ a Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ∑ = 1.25đ * Tập xác định: D = R{–1}. * Giới hạn, tiệm cận: lim x y 2 →±∞ = ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị. lim ; lim x 1 x 1 y y + −→− →− = −∞ = +∞ ⇒ x = –1 là tiệm cận đứng của đồ thị. 0.25 * y' = ( )2 3 x 1+ * y' > 0, ∀ x ∈ D ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định 0.25 * Bảng biến thiên: x –∞ –1 +∞ y' + + y +∞ 2 2 –∞ 0.25 * Điểm đặc biệt: (0; –1); ( 1 2 ; 0); (–2; 5); ( ; 7 3 2 − ) * Đồ thị: 0.5 b Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). ∑ = 0.75 (d) là tiếp tuyến của (C) tại M(x0; y0) ⇒ (d): y – y0 = y'(x0)(x – x0) ⇒ (d): y = ( ) ( ) 0 02 00 2x 13 x x x 1x 1 − − + ++ . 0.25 (d) qua A ⇔ ( ) ( ) 0 02 00 2x 13 1 x 4 x 1x 1 − − − + = ++ ⇔ –3 + 2x0 – 1 = 4x0 + 4 ⇔ 2x0 = –8 ⇔ x0 = –4 ⇒ y0 = 3; y'(–4) = 1 3 0.25 Vậy (d): y = ( ) 1 x 4 3 3 + + = 1 13 x 3 3 + . 0.25 2 ∑ = 1 a Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2. ∑ = 0.5 ⇔ 1 – 2sin2 x + 3sinx = 2 ⇔ 2sin2 x – 3sinx + 1 = 0 ⇔ sinx = 1 hoặc sinx = 1 2 0.25 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 x y
  • 3. * sinx = 1 ⇔ x k2 2 π = + π * sinx = sin 1 5 x k2 hay x k2 2 6 6 6 π π π = ⇔ = + π = + π 0.25 b Cho số phức z = 5 5 20 3 4 4 3 i i i + + − + . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức 2 w iz z z= + + . ∑ = 0.5 Rút gọn ta được z = 3 – i. Do đó w = i(3 – i) + (3 + i) + 32 + 12 = 14 + 4i . 0.25 Vậy Re(w) = 14; Im(w) = 4 và |w| = 2 2 14 4 2 53+ = . 0.25 3 Giải bất phương trình: log log log2 3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − (2) ∑ = 0.5 Đặt t = log3x (x > 0). (1) ⇔ 2 t 3t 3 2t 3− + ≤ − ⇔ 2 2 2 t 3t 3 0 2t 3 0 t 3t 3 4t 12t 9  − + ≥  − ≥  − + ≤ − + ⇔ 2 3 t 2 3t 9t 6 0  ≥   − + ≥ 0.25 ⇔ 3 t 2 t 1 hay t 2  ≥   ≤ ≥ ⇔ t ≥ 2 . Do đó ta được: log3x ≥ 2 ⇔ x ≥ 9. Vậy nghiệm của bpt là x ≥ 9. 0.25 4 Giải hệ phương trình sau: ( ) 2 x y 2 x 2y 2 2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x  − − + =  + − + + = − . ∑ = 1.0 Điều kiện: –2 ≤ x ≤ 2 và y ≥ 0 (1) ⇔ ( ) . 2 2 x 2 x y 2y 0− + − − = ⇔ 2 x y 2 x 2y  − =  − = − 0.25  2 x y− = : (2) ⇔ ( ) 2 2 x 2 4 2 x 8 4 x 34 15x+ − − + − = − (3) Đặt t = x 2 4 2 x+ − − ⇒ 2 2 t 34 15x 8 4 x= − − − . Do đó: (3) ⇔ 2t = t2 ⇔ t 0 t 2 =  = 0.25 ⇔ x 2 4 2 x 0 x 2 4 2 x 2  + − − =  + − − = ⇔ 4 2 x x 2 4 2 x 2 x 2  − = +  − + = + ⇔ ( ) ( ) 16 2 x x 2 16 2 x 4 16 2 x x 2 − = +  − + + − = + ⇔ ( ) 17x 30 16 2 x 17 x 2 =  − = − ⇔ 30 x 17 x 2  =  = . Khi x = 30 17 ⇒ y = 2 17 17 và khi x = 2 ⇒ y = 0. 0.25 * 2 x 2y− = − ≤ 0 mà y ≥ 0 ⇒ y = 0 và x = 2. Thử lại ta có x = 2, y = 0 là nghiệm. Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là ( ); , ; 30 2 17 2 0 17 17    ÷ ÷   . 0.25
  • 4. 5 Tính tích phân sau: I = ( ) 21 x x 0 2e e xdx+∫ . ∑ = 1.0 I = 21 1x x 0 0 2xe dx xe dx+∫ ∫ . 0.25 * I1 = ( ) 2 21 1x x 2 0 0 2xe dx e d x=∫ ∫ = 2 1 x 0 e     = e – 1. 0.25 * I2 = 1 x 0 xe dx∫ : Đặt u = x ⇒ u' = ex . v' = ex , chọn v = ex . ⇒ I2 = 1 1x x 00 xe e dx  −  ∫ = 1x 0 e e −   = 1. 0.25 Vậy I = e – 1 + 1 = e. 0.25 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA vuông góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh B ∑ = 1.0 * VSABCD: Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SC có hình chiếu trên (ABCD) là AC ⇒ · ( ) · ( ) ·, , 0 SC ABCD SC AC SCA 60= = = . Tam giác SAC vuông tại A ⇒ AC = SCcos600 = a 5 và SA = SCsin600 = a 15. 0.25 Ta có AB2 + AD2 = AC2 ⇔ 5AB2 = 5a2 ⇔ AB = a. Do đó SABCD = AD.AB = 2a2 . Vậy . 3 SABCD ABCD 1 2a 15 V S SA 3 3 = = . 0.25 * d(AM, SD):  Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH ⊥ SN tại H. Ta có: * AM // DN ⇒ AM // (SDN) ⇒ d(AM, SD) = d(AM, (SDN)) = d(A, (SDN)). * AM ⊥ MD nên AMDN là hình chữ nhật ⇒ ND ⊥ AN mà DN ⊥ SA ⇒ DN ⊥ (SAN) ⇒ DN ⊥ AH mà AH ⊥ SN ⇒ AH ⊥ (SDN) ⇒ d(A, (SDN)) = AH. 0.25 Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 17 AH AS AN 15a 2a 30a = + = + = ⇒ AH = a 510 17 . Vậy d(AM, SD) = a 510 17 . 0.25 7 Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(– 3; –3), trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương. ∑ = 1.0 N M D B C A S H
  • 5. Gọi n r = (A; B) là vectơ pháp tuyến của CD (A2 + B2 > 0) ⇒ CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0 ⇔ Ax + By + 3A + 3B = 0. 0.25 Ta có: SBCD = SACD = 18 ⇒ d(A; CD) = ACD2S 36 6 10 CD 53 10 = = ⇒ d(M; CD) = 3 10 5 ⇔ 2 2 3A B 3A 3B 3 10 5A B + + + = + ⇔ 2 2 5 6A 4B 3 10 A B+ = + ⇔ 25(36A2 + 48AB + 16B2 ) = 90(A2 + B2 ) ⇔ 810A2 + 1200AB + 310B2 = 0 ⇔ B 31B A hay A 3 27 = − = − . 0.25 * B A 3 = − : Chọn B = –3 ⇒ A = 1 ⇒ (CD): x – 3y – 6 = 0 ⇒ D(3d + 6; d) Ta có: CD2 = 90 ⇔ (3d + 9)2 + (d + 3)2 = 90 ⇔ (d + 3)2 = 9 ⇔ d = 0 hay d = – 6 ⇒ D(6; 0) (nhận) hay D(–12; –6) (loại). Vậy D(6; 0) ⇒ A(0; 2) Ta có ( ; ) 1 AB DC 3 1 3 = = − − uuur uuur ⇒ B(–3; 1). 0.25 * 31B A 27 = − : Chọn B = –27 ⇒ A = 31 ⇒ CD: 31x – 27y + 12 = 0 ⇒ ; 31d 12 D d 27 +   ÷   ⇒ ( ) 2 2 2 31d 93 CD d 3 90 27 +  = + + = ÷   ⇒ ( )2 729 d 3 169 + = (loại). Vậy B(–3; 1). 0.25 8 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3), B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng 17 . ∑ = 1.0 AB uuur = (2; 4; –4) và vectơ pháp tuyến của (P) là Pn uur = (2; 1; –2). Gọi Qn uur là vectơ pháp tuyến của (Q). Ta có: Q Q P n AB n n  ⊥  ⊥ uur uuur uur uur ⇒ Chọn ,Q Pn AB n =   uur uuur uur = (–4; –4; –6) = –2(2; 2; 3). 0.25 Do đó (Q): 2(x – 1) + 2(y + 2) + 3(z – 3) = 0 ⇔ 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 0.25 M thuộc Ox ⇒ M(m; 0; 0). Do đó: d(M; (Q)) = 2 ⇔ 2m 7 17 17 − = 0.25 ⇔ |2m – 7| = 17 ⇔ m 12 m 5 =  = − . Vậy M(12; 0; 0) hoặc M(–5; 0; 0). 0.25 9 Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu. ∑ = 0.5 M D AB C
  • 6. Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là 4 8CΩ = = 70 Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có: Số phần tử của ΩC là .1 2 C 2 6C CΩ = = 30. 0.25 Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là ( ) C 30 P C 70 Ω = = Ω = 3 7 0.25 10 Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + . ∑ = 1.0 * ,0 x y 2≤ ≤ ⇒ ( ) ( ) 2 2 x x 2 0 y y 2 0  − ≤  − ≤ ⇒ ( )3 3 2 2 x y 2 x y 2 2+ ≤ + = . * 4 = (12 + 12 )(x2 + y2 ) ≥ (x + y)2 ⇒ 2 ≥ x + y ⇒ 2(x3 + y3 ) ≥ (x + y)(x3 + y3 ) ≥ ( ). . 2 3 3 x x y y 4+ = ⇒ x3 + y3 ≥ 2. Đặt t = x3 + y3 . Ta có ;t 2 2 2 ∈  . 0.25 Ta có: * 23 = (x2 + y2 )3 = x6 + y6 + 3x2 y2 (x2 + y2 ) = x6 + y6 + 6x2 y2 = (x3 + y3 )2 – 2x3 y3 + 6x2 y2 ⇒ 2x3 y3 – 6x2 y2 = t2 – 8 * 2(x3 + y3 ) = (x3 + y3 )(x2 + y2 ) = x5 + y5 + x2 y3 + x3 y2 = x5 + y5 + x2 y2 (x + y) ⇒ x5 + y5 + x2 y2 (x + y) = 2t. 0.25 P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + = – 4x3 y3 + 12x2 y2 + 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2xy+ = – 2(2x3 y3 – 6x2 y2 )+ 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2 x y 2xy+ + = –2(t2 – 8) + 5[x5 + y5 + x2 y2 (x + y)] = – 2t2 + 10t + 16 = f(t). 0.25 f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ; 5 2 2 2 2  ∈  . Ta có: f(2) = 28; 5 57 f 2 2   = ÷   và ( )f 2 2 20 2= . Vậy ; ( ) ( ) 2 2 2 MinP Min f t f 2 28     = = = và ; ( ) 2 2 2 5 57 MaxP Max f t f 2 2      = = = ÷   . 0.25
  • 7. Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là 4 8CΩ = = 70 Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có: Số phần tử của ΩC là .1 2 C 2 6C CΩ = = 30. 0.25 Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là ( ) C 30 P C 70 Ω = = Ω = 3 7 0.25 10 Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + . ∑ = 1.0 * ,0 x y 2≤ ≤ ⇒ ( ) ( ) 2 2 x x 2 0 y y 2 0  − ≤  − ≤ ⇒ ( )3 3 2 2 x y 2 x y 2 2+ ≤ + = . * 4 = (12 + 12 )(x2 + y2 ) ≥ (x + y)2 ⇒ 2 ≥ x + y ⇒ 2(x3 + y3 ) ≥ (x + y)(x3 + y3 ) ≥ ( ). . 2 3 3 x x y y 4+ = ⇒ x3 + y3 ≥ 2. Đặt t = x3 + y3 . Ta có ;t 2 2 2 ∈  . 0.25 Ta có: * 23 = (x2 + y2 )3 = x6 + y6 + 3x2 y2 (x2 + y2 ) = x6 + y6 + 6x2 y2 = (x3 + y3 )2 – 2x3 y3 + 6x2 y2 ⇒ 2x3 y3 – 6x2 y2 = t2 – 8 * 2(x3 + y3 ) = (x3 + y3 )(x2 + y2 ) = x5 + y5 + x2 y3 + x3 y2 = x5 + y5 + x2 y2 (x + y) ⇒ x5 + y5 + x2 y2 (x + y) = 2t. 0.25 P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + = – 4x3 y3 + 12x2 y2 + 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2xy+ = – 2(2x3 y3 – 6x2 y2 )+ 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2 x y 2xy+ + = –2(t2 – 8) + 5[x5 + y5 + x2 y2 (x + y)] = – 2t2 + 10t + 16 = f(t). 0.25 f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ; 5 2 2 2 2  ∈  . Ta có: f(2) = 28; 5 57 f 2 2   = ÷   và ( )f 2 2 20 2= . Vậy ; ( ) ( ) 2 2 2 MinP Min f t f 2 28     = = = và ; ( ) 2 2 2 5 57 MaxP Max f t f 2 2      = = = ÷   . 0.25