SlideShare a Scribd company logo
Tên học viên: NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH
GV hướng dẫn: TS.BS PHẠM THỊ NGỌC THẢO
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị
nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn
trong 6 giờ đầu theo hướng dẫn “Chiến dịch
hồi sức nhiễm khuẩn huyết nặng
và sốc nhiễm khuẩn”
27/02/2017
1
Dàn bài
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Tổng quan tài liệu
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả - Bàn luận
Kết luận
27/02/2017
2
Đặt vấn đề
NKH nặng
NMCT cấp
K phổi
Kđại tràng
K vú
Số bệnh nhân tử vong mỗi năm
27/02/2017
3
NHIỄM KHUẨN HUYẾT
Tại Mỹ:
• 1 trong 10 nguyên nhân tử
vong hàng đầu (23-46%)
• Số bệnh nhân mới mắc nhiễm
khuẩn huyết nặng gia tăng mỗi
năm: 750.000 (2001)
→ 900.000 (2010)
• 17 tỷ USD/năm (2012)
Đặt vấn đề
Nhiễm
khuẩn
huyết
• Dân số: khoảng 51-206 trường hợp/100.000 dân
• HSTC: hơn 30% số bệnh nhân.
• Cấp cứu: 20,5% số bệnh nhân.
→ Ngày càng tăng dần.
27/02/2017
4
NKH
Đặt vấn đề
• Châu Á: Phua, J. (2009) tỷ lệ
tử vong 44.5%, tuân thủ hướng
dẫn lâm sàng trong 6 giờ đầu
7.6%.
• T. T. Trà (2014) ghi nhận tỷ lệ
tuân thủ và hiệu quả điều trị này
vẫn còn thấp tại khoa Cấp cứu.
27/02/2017
5
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
Kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng
và sốc nhiễm khuẩn tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện
Chợ Rẫy theo hướng dẫn lâm sàng “Chương trình
toàn cầu về hồi sức nhiễm khuẩn huyết nặng
và sốc nhiễm khuẩn (SSC – 2012)” trong 6 giờ đầu.
27/02/2017
6
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chuyên biệt
1. Xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân
nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn nhập khoa
Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu.
2. Xác định tỷ lệ đạt mục tiêu điều trị theo hướng dẫn lâm sàng
SSC–2012 của bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và
sốc nhiễm khuẩn được điều trị tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện
Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu.
3. Nhận xét kết quả điều trị bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng
và sốc nhiễm khuẩn nhập khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy.
27/02/2017
7
Tổng quan tài liệu
ĐUV
-T > 38OC hoặc
< 36OC
- Mạch > 90 l/p
- NT > 20 l/p
hoặc PaCO2
< 32mmHg
- Bạch cầu
> 12,000/uL
hoặc < 4,000/uL
NKH
2 tr/chứng
ĐUV toàn
thân
+
Ổ nhiễm
khuẩn (nghi
ngờ hoặc có
bằng
chứng)
NKH
nặng
NKH
+
- Rối loạn
chức năng
cơ quan
- HATT<90
mmHg
- Lactat
máu > 4
mmol/l
SNK
NKH nặng
kèm dai
dẳng
Rối loạn
chức năng
cơ quan
HATT<90
mmHg
Lactat máu
> 4 mmol/l
Nguồn: Definitions for sepsis and organ failure and guidelines for the use of innovative therapies in sepsisThe Consensus
Conference Committee American College of Chest Physicians/Society of Critical Care Medicine. Chest 1992;101;1644-
1655
Các giai đoạn nhiễm khuẩn huyết
27/02/2017
8
Tổng quan tài liệu
Tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân nhiễm
khuẩn huyết
27/02/2017
9
35%
2000
18,4%
2012
Tổng quan tài liệu
Australia and New
Zealand
27/02/2017
10
Hồi sức sớm hướng
đến mục tiêu
49.2%
33.3%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Điều trị chuẩn
n=133
Điều trị sớm
hướng mục tiêu
n=130
Tử vong 28 ngày (p=0,01)
Nguồn: Rivers E. N Engl J Med 2001;345:1368-77.
27/02/2017
11
46.5%
49.2%
56.9%
30.5%
33.3%
44.3%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Trong bệnh viện 28 ngày 60 ngày
Tỷ lệ tử vong
Điều trị chuẩn Điều trị sớm hướng mục tiêu
p=0,01 p=0,03
P=0,009
Nguồn: River E. NEJM 2010; 345: 1368-1377
 Mục tiêu 3 giờ đầu: ngay khi tiếp nhận
và hoàn thành trong vòng 3 giờ, không chờ đợi nhập khoa HSTC.
1. Đo nồng độ lactat máu
2. Cấy máu trước khi dùng kháng sinh.
3. Dùng kháng sinh phổ rộng trong vòng 1 giờ sau khi chẩn đoán
nhiễm khuẩn huyết nặng hoặc sốc nhiễm khuẩn
4. Nếu có hạ huyết áp hoặc lactat > 4 mmol/l
→ khởi động truyền nhanh dịch tinh thể 30 ml/kg
Tổng quan tài liệu
27/02/2017
12
 Mục tiêu 6 giờ đầu: ngay khi tiếp nhận
và hoàn thành trong 6 giờ
1. Vận mạch: không đáp ứng với dịch truyền ban đầu
→ duy trì huyết áp trung bình ≥ 65 mmHg.
2. Trong trường hợp hạ huyết áp dai dẳng dù đã bù dịch đủ
(sốc nhiễm khuẩn) hay lactat ban đầu ≥ 4 mmol/l:
 CVP 8 -12 mmHg
 ScvO2 ≥ 70%
 Thể tích nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ.
Tổng quan tài liệu
27/02/2017
13
So sánh những nghiên cứu gần đây
Nghiên
cứu
Phương
pháp
Thời
gian
Số
bệnh
nhân
Đối
tượng
Nơi thực
hiện
Tỷ lệ
tuân thủ
chung
Tỷ lệ
tử vong
Phua, J.
2011
Mô tả
tiến cứu
2009 1285
NKH
nặng
ICU –
Châu Á
7,6% 44,5%
Phua, J.
2012
Mô tả hồi
cứu
2009 128
NKH
nặng
ICU –
Singapore
18% 39%
Li, Z. Q
2013
Quan sát
Cohort,
đa trung
tâm, tiến
cứu
2007 -
2008
218
NKH
nặng và
sốc
nhiễm
khuẩn
ICU –
Trung Quốc
5,5%
28 ngày:
33%
T. T. Trà
2015
Mô tả
loạt ca
2014 145
NKH hoặc
sốc
nhiễm
khuẩn
Khoa Cấp
cứu – BV
Chợ Rẫy
-
33,8%
28 ngày:
20,7%
27/02/2017
14
Đối tượng nghiên cứu:
 Dân số mục tiêu:
Bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn ≥ 16 tuổi
 Dân số chọn mẫu:
Tất cả bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn
≥ 16 tuổi nhập khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong thời gian
từ 01/03/2015 đến 31/05/2015.
 Cỡ mẫu:
Tất cả bệnh nhân nhập khoa Cấp cứu trong thời gian từ 01/03/2015
đến 31/05/2015 thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu và không thỏa tiêu chuẩn loại trừ.
 Địa điểm:
Khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy.
Phương pháp nghiên cứu
27/02/2017
15
Phương pháp nghiên cứu
Tiêu chuẩn chọn mẫu
 Bệnh nhân ≥ 16 tuổi
 Bệnh nhân thỏa tiêu chuẩn nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn
khi nhập khoa Cấp cứu.
Tiêu chuẩn loại trừ
 Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu
 Bệnh nhân không hiểu tiếng Việt
 Bệnh nhân có bệnh lý chấn thương, phỏng, có thai, ghép cơ quan
 Bệnh nhân cần phẫu thuật cấp cứu
 Bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối, xơ gan Child C, ung thư giai đoạn cuối,
suy tim mạn
 Bệnh nhân có ngưng tim ngưng thở trước đó.
27/02/2017
16
 Phương pháp nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu: cắt ngang mô tả
 Kỹ thuật chọn mẫu: chọn mẫu thuận tiện
 Tiến hành nghiên cứu:
 Phương tiện nghiên cứu: bảng câu hỏi
 Sơ đồ nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
27/02/2017
17
Sơ đồ nghiên cứu
27/02/2017
18
Phương pháp nghiên cứu
Xử lý số liệu:
 Bằng phần mềm xử lý số liệu SPSS 19.0
 Mô tả dữ liệu:
 Biến số định tính: trình bày dưới dạng tỷ lệ phần trăm (%).
 Biến số định lượng: trình bày dưới dạng trung bình ± độ lệch chuẩn nếu có
phân phối chuẩn, hoặc trung vị (và khoảng tứ phân vị 25% - 75%) nếu không
có phân phối chuẩn.
 So sánh 2 biến định tính: dùng phép kiểm Chi square khi thỏa điều kiện.
Nếu không, dùng phép kiểm Fisher.
 So sánh 2 biến định lượng: dùng phép kiểm T khi thỏa điều kiện.
Nếu không, dùng phép kiểm Mann-Whitney.
 Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi giá trị p < 0,05.
27/02/2017
19
Kết quả - bàn luận
 Mục tiêu 1:
 Giới tính:
56.52%
43.5%
Nam
Nữ
Biểu đồ phân bố theo giới tính
Nghiên cứu Năm Nam
P. T. N. Thảo 2011 61,7%
Kubler A. 2015 58%
27/02/2017
20
 Tuổi:
3%
6%
8%
12%
23%
20%
17%
10%
7%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
<21 21-30 31-40 41-50 51-60 61-70 71-80 81-90 >90
%
Tuổi
Biểu đồ phân bố theo nhóm tuổi
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
21
Nghiên cứu
Tuổi
trung
bình
T. T. Trà (2015) 57,1
P. T. N. Thảo (2011) 59,2
Chúng tôi 58,6
Bảng so sánh nhóm tuổi
 Thời gian điều trị:
 Thời gian điều trị tại khoa cấp cứu : 5,62 giờ
Nghiên cứu Địa điểm
Trung
vị
Khoảng tứ phân vị
(25% - 75%)
T. T. Trà
(2015)
Tại khoa cấp cứu (giờ) 5,11
Chúng tôi Tại khoa cấp cứu (giờ) 5,62 (3,89; 7,93)
Bảng thời gian điều trị
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
22
 Nguồn nhiễm khuẩn nguyên phát:
57%
16% 14%
8%
3% 2%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
Tiêu
hóa
Da,
mô
mềm
Hô
hấp
Tiết
niệu
TKTƯ Khác
Biểu đồ nguồn nhiễm khuẩn nguyên phát
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
23
Phua J.
2011
T. T.
Trà
2014
T. T.
Trà
2015
Chúng
tôi
Hô hấp
(%)
37,4 29,8 20,7 13,8
Tiêu hóa
(%)
21,1 34,5 16,6 57,2
Tiết niệu
(%)
8,5 4,7 6,9 8
Da, mô
mềm (%)
4,4 11,9 24,8 15,9
Thần
kinh (%)
2,1 1,2 3,4 2,9
Mức độ nặng của bệnh:
Tên biến Nghiên cứu Trung bình Độ lệch chuẩn
Điểm APACHE II
8,7
Chúng tôi 21,82 7,73
Điểm SOFA lúc nhập
viện
Chúng tôi 9,88 3,51
Điểm MEDS Chúng tôi 13 (10,14)
Số cơ quan suy 1,5
Chúng tôi 2,94 1,27
Bảng thống kê tình trạng bệnh lý nặng
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
24
Tên biến Nghiên cứu Trung bình Độ lệch chuẩn
Điểm APACHE II
Phua J. (2011) 22,8 8,7
Chúng tôi 21,82 7,73
Điểm SOFA lúc nhập
viện
Chúng tôi 9,88 3,51
Điểm MEDS Chúng tôi 13 (10,14)
Số cơ quan suy Phua J. (2011) 2,7 1,5
Chúng tôi 2,94 1,27
Sử dụng thuốc từ tuyến trước:
 Kháng sinh: 15,7% không sử dụng
 Thuốc vận mạch:
79.8%
16.9%
3.4%
1 thuốc
2 thuốc
3 thuốc
Thuốc vận mạch
Thuốc
Phần
trăm
Noradrenalin 60,67
Dopamin 17,97
Adrenalin 1,12
Noradrenalin + Dopamin 13,52
Noradrenalin + Adrenalin 2,24
Dopamin + Adrenalin 1,12
Noradrenalin + Dopamin
+ Adrenalin
3,36
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
25
Đặc điểm cận lâm sàng:
Kết quả - bàn luận
Xét nghiệm Đơn vị
Giá trị bình
thường
Trung vị Khoảng tứ phân vị
Bạch cầu K/mm3 4 - 11 14,99 (9,85; 21,45)
Tiểu cầu K/mm3 200 - 400 177 (80; 252,25)
PT Giây < 13,8 15,8 (11; 88,66)
aPTT Giây < 29 37,65 (33,45; 47,1)
BUN mg/dl 7 - 20 28 (19; 41)
Creatinin mg/dl 0,7 – 1,5 1,65 (1,07; 2,24)
SGOT U/L 9 – 48 96 (62; 204;75)
SGPT U/L 5 – 49 52 (27,5; 102)
Procalcitonin ng/dl < 0,5 20,15 (5,42; 88,5)
CRP mg/dl < 6 105,55 (55,07; 185,87)
Lactat mmol/l 0,5 – 2,22 5,68 (2,5; 8,63)
27/02/2017
26
Vi sinh :
Kết quả - bàn luận
Số
bệnh
nhân
Mọc
Không
mọc
Có 101 21,78% 78,22%
Không 37
46%
12%
9% 9% 9%
5% 5% 5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
50%
Biểu đồ kết quả cấy máu
Nghiên cứu Phần trăm
T. T. Bình (2014) 25,3
T. T. Trà (2015) 25,5
Chúng tôi 21,78
27/02/2017
27
 Mục tiêu 2:
 Mục tiêu sau 3 giờ:
Mục tiêu
Chúng
tôi
Đo lactat máu khi nhập viện (%) 40,57
Cấy máu trước khi dùng kháng sinh (%) 44,2
Kháng sinh trong 1 giờ đầu (%) 57,72
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
28
Mục tiêu
Phua J.
(2011)
T. T Bình
(2014)
T. T. Trà
(2015)
Chúng
tôi
Đo lactat máu khi nhập viện (%) 39,8 67,08 8,3 40,57
Cấy máu trước khi dùng kháng sinh (%) 62,5 60,75 62,8 44,2
Kháng sinh trong 1 giờ đầu (%) 63,9 46,83 53,8 57,72
 Mục tiêu 2:
 Mục tiêu sau 3 giờ:
Lượng dịch truyền: 2162,68 ml/6 giờ
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
29
Lượng
dịch
truyền
River E.
(2001)
ProCES
S (2014)
ARISE
(2014)
T. T. Bình
(2014)
Chúng tôi
ml/6 giờ
4900
± 2900
2515
± 1244
2591
± 1331
2770
(2000-3500)
2162,68
(1000-3000)
Lượng dịch truyền (ml/kg/giờ): 8,73 (2,86 – 11,87)
 Mục tiêu 2:
 Mục tiêu sau 6 giờ:
Mục tiêu
Số bệnh nhân
thực hiện
Số bệnh nhân
đạt mục tiêu
%
1. HATB ≥ 65 mmHg 138 97 70,28
2. Đặt catheter tĩnh mạch trung
tâm
128 79 61,71
CVP 8 – 12 mmHg 79 49 62,02
3. ScvO2 ≥ 70% 54 28 51,85
4. V nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ 138 112 81,15
Đạt 4 mục tiêu (1,2,3,4) 54 14 25,92
Đạt 3 mục tiêu (1,2,4) 79 34 43,03
Đạt 2 mục tiêu (1,4) 138 85 61,59
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
30
 Mục tiêu 2:
 Mục tiêu sau 6 giờ:
Mục tiêu Chúng tôi
1. HATB ≥ 65 mmHg 70,28
2. CVP 8 – 12 mmHg 62,02
3. ScvO2 ≥ 70% 51,85
4. V nước tiểu ≥ 0,5
ml/kg/giờ
81,15
Đạt 4 mục tiêu (1,2,3,4) 25,92
Kết quả - bàn luận
27/02/2017
31
Mục tiêu
Phua J.
(2011)
Permpikul
(2014)
T. T Bình
(2014)
T. T. Trà
(2015)
Chúng tôi
1. HATB ≥ 65 mmHg 39,8 73,71 98,73 22,8 70,28
2. CVP 8 – 12 mmHg 39,7 80 56,81 22,8 62,02
3. ScvO2 ≥ 70% 10,8 61,5 59,09 1,4 51,85
4. V nước tiểu ≥ 0,5
ml/kg/giờ
68 81,15
Đạt 4 mục tiêu (1,2,3,4) 7,6 25,92
27/02/2017
32
Tử vong bệnh
viện
Chúng tôi
59,4
8,7 (6 giờ)
Kết quả - bàn luận
Thở
máy
Số ngày
nằm khoa
HSTC
Số ngày
nằm viện
Chúng
tôi
50,7 2,92 (0; 3)
10,16
(0,76; 13,22)
Mục tiêu 3 – kết quả điều trị:
Tử vong bệnh
viện
Phua J.
(2011)
56,9
T. T Bình
(2014)
22,78
T. T. Trà
(2014)
54,8
T. T. Trà
(2015)
33,8
Chúng tôi
59,4
8,7 (6 giờ)
Thở
máy
Số ngày
nằm khoa
HSTC
Số ngày
nằm viện
Wang,
Z
(2010)
65 6,6 ± 6,6 16,4 ±12,8
T. T
Bình
(2014)
60,7 7 (4;14)
Chúng
tôi
50,7 2,92 (0; 3)
10,16
(0,76; 13,22)
Hạn chế:
 Đề tài được thực hiện trong thời gian khá ngắn
(3 tháng)
 Phương pháp thống kê mô tả cắt ngang và chỉ theo dõi
bệnh nhân trong 6 giờ đầu nhập viện.
→ cần thiết có những nghiên cứu phân tích tiếp theo với
thời gian dài để khảo sát rõ hơn các mối tương quan.
27/02/2017
33
Kết quả - bàn luận
Kết luận
Mục tiêu 2: Xác định tỷ lệ đạt mục tiêu theo hướng dẫn lâm sàng SSC -
2012 của các bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn
được điều trị tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu.
 Tỷ lệ tuân thủ gói 3 giờ đầu: lactat máu lúc nhập viện, cấy máu,
kháng sinh lần lượt là: 40,57%, 44,2%; 57,72%. Lượng dịch truyền
trung bình 8,73 ml/kg/giờ.
 Tỷ lệ tuân thủ gói 6 giờ về mục tiêu huyết áp trung bình, CVP,
ScvO2, thể tích nước tiểu lần lượt là: 70,28%, 62,02%, 51,85%
và 81,15%.
 Đạt đủ 4 mục tiêu trong 6 giờ đầu nhập viện: 25,92%.
27/02/2017
34
Kết luận
Mục tiêu 1: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh
nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn nhập khoa Cấp
cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu.
 Bệnh nhân trên 50 tuổi. Thời gian điều trị tại khoa cấp cứu
trung bình 5,62 giờ.
 Nguồn nhiễm khuẩn từ đường tiêu hóa chiếm tỷ lệ cao nhất.
Điểm SOFA là 9,88. Số cơ quan suy trung bình là 3 cơ quan.
 Nhóm vi khuẩn Gram âm chiếm đa số, chủ yếu là vi khuẩn
E. coli.
27/02/2017
35
Kết luận
Mục tiêu 3: Nhận xét kết quả điều trị của các bệnh nhân nhiễm
khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn tại khoa Cấp cứu – Bệnh
viện Chợ Rẫy.
 Tỷ lệ tử vong bệnh viện: 59,4%; tử vong sau 6 giờ: 8,7%.
Số ngày nằm viện trung bình: 10,16 ngày.
 Việc đạt đủ 4 mục tiêu: huyết áp trung bình, CVP, ScvO2,
thể tích nước tiểu hoặc 2 mục tiêu: huyết áp trung bình,
thể tích nước tiểu liên quan có ý nghĩa thống kê đến tử vong
bệnh viện.
27/02/2017
36
Xin chân thành cám ơn sự lắng nghe của Quý Thầy Cô và
các bạn đồng nghiệp!
Chân thành cám ơn sự lắng nghe
của QuýThầy Cô và các bạn!
27/02/2017
37

More Related Content

What's hot

CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
SoM
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
SoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
banbientap
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
TBFTTH
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
SoM
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
SoM
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
SoM
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
SoM
 

What's hot (20)

Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG 6 GIỜ ĐẦU THEO HƯỚNG DẪN " CHIẾN DỊCH HỒI SỨC NHIỄM KHUẨN HUYẾT NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN"

KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
SoM
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
ssuser787e5c1
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
nataliej4
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
SoM
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
SoM
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
SoM
 
Nguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang HưngNguyễn Quang Hưng
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
BuitriMD
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
Vân Thanh
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
TranTan45
 
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Update Sepsis
Update SepsisUpdate Sepsis
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
ThanhmPhan1
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG 6 GIỜ ĐẦU THEO HƯỚNG DẪN " CHIẾN DỊCH HỒI SỨC NHIỄM KHUẨN HUYẾT NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN" (20)

KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
 
Nguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang HưngNguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang Hưng
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
 
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
 
Update Sepsis
Update SepsisUpdate Sepsis
Update Sepsis
 
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG 6 GIỜ ĐẦU THEO HƯỚNG DẪN " CHIẾN DỊCH HỒI SỨC NHIỄM KHUẨN HUYẾT NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN"

  • 1. Tên học viên: NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH GV hướng dẫn: TS.BS PHẠM THỊ NGỌC THẢO Đánh giá kết quả bước đầu điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn trong 6 giờ đầu theo hướng dẫn “Chiến dịch hồi sức nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn” 27/02/2017 1
  • 2. Dàn bài Đặt vấn đề Mục tiêu nghiên cứu Tổng quan tài liệu Phương pháp nghiên cứu Kết quả - Bàn luận Kết luận 27/02/2017 2
  • 3. Đặt vấn đề NKH nặng NMCT cấp K phổi Kđại tràng K vú Số bệnh nhân tử vong mỗi năm 27/02/2017 3 NHIỄM KHUẨN HUYẾT Tại Mỹ: • 1 trong 10 nguyên nhân tử vong hàng đầu (23-46%) • Số bệnh nhân mới mắc nhiễm khuẩn huyết nặng gia tăng mỗi năm: 750.000 (2001) → 900.000 (2010) • 17 tỷ USD/năm (2012)
  • 4. Đặt vấn đề Nhiễm khuẩn huyết • Dân số: khoảng 51-206 trường hợp/100.000 dân • HSTC: hơn 30% số bệnh nhân. • Cấp cứu: 20,5% số bệnh nhân. → Ngày càng tăng dần. 27/02/2017 4 NKH
  • 5. Đặt vấn đề • Châu Á: Phua, J. (2009) tỷ lệ tử vong 44.5%, tuân thủ hướng dẫn lâm sàng trong 6 giờ đầu 7.6%. • T. T. Trà (2014) ghi nhận tỷ lệ tuân thủ và hiệu quả điều trị này vẫn còn thấp tại khoa Cấp cứu. 27/02/2017 5
  • 6. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát: Kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy theo hướng dẫn lâm sàng “Chương trình toàn cầu về hồi sức nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn (SSC – 2012)” trong 6 giờ đầu. 27/02/2017 6
  • 7. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chuyên biệt 1. Xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn nhập khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu. 2. Xác định tỷ lệ đạt mục tiêu điều trị theo hướng dẫn lâm sàng SSC–2012 của bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn được điều trị tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu. 3. Nhận xét kết quả điều trị bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn nhập khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy. 27/02/2017 7
  • 8. Tổng quan tài liệu ĐUV -T > 38OC hoặc < 36OC - Mạch > 90 l/p - NT > 20 l/p hoặc PaCO2 < 32mmHg - Bạch cầu > 12,000/uL hoặc < 4,000/uL NKH 2 tr/chứng ĐUV toàn thân + Ổ nhiễm khuẩn (nghi ngờ hoặc có bằng chứng) NKH nặng NKH + - Rối loạn chức năng cơ quan - HATT<90 mmHg - Lactat máu > 4 mmol/l SNK NKH nặng kèm dai dẳng Rối loạn chức năng cơ quan HATT<90 mmHg Lactat máu > 4 mmol/l Nguồn: Definitions for sepsis and organ failure and guidelines for the use of innovative therapies in sepsisThe Consensus Conference Committee American College of Chest Physicians/Society of Critical Care Medicine. Chest 1992;101;1644- 1655 Các giai đoạn nhiễm khuẩn huyết 27/02/2017 8
  • 9. Tổng quan tài liệu Tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết 27/02/2017 9
  • 10. 35% 2000 18,4% 2012 Tổng quan tài liệu Australia and New Zealand 27/02/2017 10 Hồi sức sớm hướng đến mục tiêu
  • 11. 49.2% 33.3% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Điều trị chuẩn n=133 Điều trị sớm hướng mục tiêu n=130 Tử vong 28 ngày (p=0,01) Nguồn: Rivers E. N Engl J Med 2001;345:1368-77. 27/02/2017 11 46.5% 49.2% 56.9% 30.5% 33.3% 44.3% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Trong bệnh viện 28 ngày 60 ngày Tỷ lệ tử vong Điều trị chuẩn Điều trị sớm hướng mục tiêu p=0,01 p=0,03 P=0,009 Nguồn: River E. NEJM 2010; 345: 1368-1377
  • 12.  Mục tiêu 3 giờ đầu: ngay khi tiếp nhận và hoàn thành trong vòng 3 giờ, không chờ đợi nhập khoa HSTC. 1. Đo nồng độ lactat máu 2. Cấy máu trước khi dùng kháng sinh. 3. Dùng kháng sinh phổ rộng trong vòng 1 giờ sau khi chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết nặng hoặc sốc nhiễm khuẩn 4. Nếu có hạ huyết áp hoặc lactat > 4 mmol/l → khởi động truyền nhanh dịch tinh thể 30 ml/kg Tổng quan tài liệu 27/02/2017 12
  • 13.  Mục tiêu 6 giờ đầu: ngay khi tiếp nhận và hoàn thành trong 6 giờ 1. Vận mạch: không đáp ứng với dịch truyền ban đầu → duy trì huyết áp trung bình ≥ 65 mmHg. 2. Trong trường hợp hạ huyết áp dai dẳng dù đã bù dịch đủ (sốc nhiễm khuẩn) hay lactat ban đầu ≥ 4 mmol/l:  CVP 8 -12 mmHg  ScvO2 ≥ 70%  Thể tích nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ. Tổng quan tài liệu 27/02/2017 13
  • 14. So sánh những nghiên cứu gần đây Nghiên cứu Phương pháp Thời gian Số bệnh nhân Đối tượng Nơi thực hiện Tỷ lệ tuân thủ chung Tỷ lệ tử vong Phua, J. 2011 Mô tả tiến cứu 2009 1285 NKH nặng ICU – Châu Á 7,6% 44,5% Phua, J. 2012 Mô tả hồi cứu 2009 128 NKH nặng ICU – Singapore 18% 39% Li, Z. Q 2013 Quan sát Cohort, đa trung tâm, tiến cứu 2007 - 2008 218 NKH nặng và sốc nhiễm khuẩn ICU – Trung Quốc 5,5% 28 ngày: 33% T. T. Trà 2015 Mô tả loạt ca 2014 145 NKH hoặc sốc nhiễm khuẩn Khoa Cấp cứu – BV Chợ Rẫy - 33,8% 28 ngày: 20,7% 27/02/2017 14
  • 15. Đối tượng nghiên cứu:  Dân số mục tiêu: Bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn ≥ 16 tuổi  Dân số chọn mẫu: Tất cả bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn ≥ 16 tuổi nhập khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong thời gian từ 01/03/2015 đến 31/05/2015.  Cỡ mẫu: Tất cả bệnh nhân nhập khoa Cấp cứu trong thời gian từ 01/03/2015 đến 31/05/2015 thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu và không thỏa tiêu chuẩn loại trừ.  Địa điểm: Khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy. Phương pháp nghiên cứu 27/02/2017 15
  • 16. Phương pháp nghiên cứu Tiêu chuẩn chọn mẫu  Bệnh nhân ≥ 16 tuổi  Bệnh nhân thỏa tiêu chuẩn nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn khi nhập khoa Cấp cứu. Tiêu chuẩn loại trừ  Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu  Bệnh nhân không hiểu tiếng Việt  Bệnh nhân có bệnh lý chấn thương, phỏng, có thai, ghép cơ quan  Bệnh nhân cần phẫu thuật cấp cứu  Bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối, xơ gan Child C, ung thư giai đoạn cuối, suy tim mạn  Bệnh nhân có ngưng tim ngưng thở trước đó. 27/02/2017 16
  • 17.  Phương pháp nghiên cứu  Thiết kế nghiên cứu: cắt ngang mô tả  Kỹ thuật chọn mẫu: chọn mẫu thuận tiện  Tiến hành nghiên cứu:  Phương tiện nghiên cứu: bảng câu hỏi  Sơ đồ nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu 27/02/2017 17
  • 18. Sơ đồ nghiên cứu 27/02/2017 18
  • 19. Phương pháp nghiên cứu Xử lý số liệu:  Bằng phần mềm xử lý số liệu SPSS 19.0  Mô tả dữ liệu:  Biến số định tính: trình bày dưới dạng tỷ lệ phần trăm (%).  Biến số định lượng: trình bày dưới dạng trung bình ± độ lệch chuẩn nếu có phân phối chuẩn, hoặc trung vị (và khoảng tứ phân vị 25% - 75%) nếu không có phân phối chuẩn.  So sánh 2 biến định tính: dùng phép kiểm Chi square khi thỏa điều kiện. Nếu không, dùng phép kiểm Fisher.  So sánh 2 biến định lượng: dùng phép kiểm T khi thỏa điều kiện. Nếu không, dùng phép kiểm Mann-Whitney.  Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi giá trị p < 0,05. 27/02/2017 19
  • 20. Kết quả - bàn luận  Mục tiêu 1:  Giới tính: 56.52% 43.5% Nam Nữ Biểu đồ phân bố theo giới tính Nghiên cứu Năm Nam P. T. N. Thảo 2011 61,7% Kubler A. 2015 58% 27/02/2017 20
  • 21.  Tuổi: 3% 6% 8% 12% 23% 20% 17% 10% 7% 0% 5% 10% 15% 20% 25% <21 21-30 31-40 41-50 51-60 61-70 71-80 81-90 >90 % Tuổi Biểu đồ phân bố theo nhóm tuổi Kết quả - bàn luận 27/02/2017 21 Nghiên cứu Tuổi trung bình T. T. Trà (2015) 57,1 P. T. N. Thảo (2011) 59,2 Chúng tôi 58,6 Bảng so sánh nhóm tuổi
  • 22.  Thời gian điều trị:  Thời gian điều trị tại khoa cấp cứu : 5,62 giờ Nghiên cứu Địa điểm Trung vị Khoảng tứ phân vị (25% - 75%) T. T. Trà (2015) Tại khoa cấp cứu (giờ) 5,11 Chúng tôi Tại khoa cấp cứu (giờ) 5,62 (3,89; 7,93) Bảng thời gian điều trị Kết quả - bàn luận 27/02/2017 22
  • 23.  Nguồn nhiễm khuẩn nguyên phát: 57% 16% 14% 8% 3% 2% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Tiêu hóa Da, mô mềm Hô hấp Tiết niệu TKTƯ Khác Biểu đồ nguồn nhiễm khuẩn nguyên phát Kết quả - bàn luận 27/02/2017 23 Phua J. 2011 T. T. Trà 2014 T. T. Trà 2015 Chúng tôi Hô hấp (%) 37,4 29,8 20,7 13,8 Tiêu hóa (%) 21,1 34,5 16,6 57,2 Tiết niệu (%) 8,5 4,7 6,9 8 Da, mô mềm (%) 4,4 11,9 24,8 15,9 Thần kinh (%) 2,1 1,2 3,4 2,9
  • 24. Mức độ nặng của bệnh: Tên biến Nghiên cứu Trung bình Độ lệch chuẩn Điểm APACHE II 8,7 Chúng tôi 21,82 7,73 Điểm SOFA lúc nhập viện Chúng tôi 9,88 3,51 Điểm MEDS Chúng tôi 13 (10,14) Số cơ quan suy 1,5 Chúng tôi 2,94 1,27 Bảng thống kê tình trạng bệnh lý nặng Kết quả - bàn luận 27/02/2017 24 Tên biến Nghiên cứu Trung bình Độ lệch chuẩn Điểm APACHE II Phua J. (2011) 22,8 8,7 Chúng tôi 21,82 7,73 Điểm SOFA lúc nhập viện Chúng tôi 9,88 3,51 Điểm MEDS Chúng tôi 13 (10,14) Số cơ quan suy Phua J. (2011) 2,7 1,5 Chúng tôi 2,94 1,27
  • 25. Sử dụng thuốc từ tuyến trước:  Kháng sinh: 15,7% không sử dụng  Thuốc vận mạch: 79.8% 16.9% 3.4% 1 thuốc 2 thuốc 3 thuốc Thuốc vận mạch Thuốc Phần trăm Noradrenalin 60,67 Dopamin 17,97 Adrenalin 1,12 Noradrenalin + Dopamin 13,52 Noradrenalin + Adrenalin 2,24 Dopamin + Adrenalin 1,12 Noradrenalin + Dopamin + Adrenalin 3,36 Kết quả - bàn luận 27/02/2017 25
  • 26. Đặc điểm cận lâm sàng: Kết quả - bàn luận Xét nghiệm Đơn vị Giá trị bình thường Trung vị Khoảng tứ phân vị Bạch cầu K/mm3 4 - 11 14,99 (9,85; 21,45) Tiểu cầu K/mm3 200 - 400 177 (80; 252,25) PT Giây < 13,8 15,8 (11; 88,66) aPTT Giây < 29 37,65 (33,45; 47,1) BUN mg/dl 7 - 20 28 (19; 41) Creatinin mg/dl 0,7 – 1,5 1,65 (1,07; 2,24) SGOT U/L 9 – 48 96 (62; 204;75) SGPT U/L 5 – 49 52 (27,5; 102) Procalcitonin ng/dl < 0,5 20,15 (5,42; 88,5) CRP mg/dl < 6 105,55 (55,07; 185,87) Lactat mmol/l 0,5 – 2,22 5,68 (2,5; 8,63) 27/02/2017 26
  • 27. Vi sinh : Kết quả - bàn luận Số bệnh nhân Mọc Không mọc Có 101 21,78% 78,22% Không 37 46% 12% 9% 9% 9% 5% 5% 5% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50% Biểu đồ kết quả cấy máu Nghiên cứu Phần trăm T. T. Bình (2014) 25,3 T. T. Trà (2015) 25,5 Chúng tôi 21,78 27/02/2017 27
  • 28.  Mục tiêu 2:  Mục tiêu sau 3 giờ: Mục tiêu Chúng tôi Đo lactat máu khi nhập viện (%) 40,57 Cấy máu trước khi dùng kháng sinh (%) 44,2 Kháng sinh trong 1 giờ đầu (%) 57,72 Kết quả - bàn luận 27/02/2017 28 Mục tiêu Phua J. (2011) T. T Bình (2014) T. T. Trà (2015) Chúng tôi Đo lactat máu khi nhập viện (%) 39,8 67,08 8,3 40,57 Cấy máu trước khi dùng kháng sinh (%) 62,5 60,75 62,8 44,2 Kháng sinh trong 1 giờ đầu (%) 63,9 46,83 53,8 57,72
  • 29.  Mục tiêu 2:  Mục tiêu sau 3 giờ: Lượng dịch truyền: 2162,68 ml/6 giờ Kết quả - bàn luận 27/02/2017 29 Lượng dịch truyền River E. (2001) ProCES S (2014) ARISE (2014) T. T. Bình (2014) Chúng tôi ml/6 giờ 4900 ± 2900 2515 ± 1244 2591 ± 1331 2770 (2000-3500) 2162,68 (1000-3000) Lượng dịch truyền (ml/kg/giờ): 8,73 (2,86 – 11,87)
  • 30.  Mục tiêu 2:  Mục tiêu sau 6 giờ: Mục tiêu Số bệnh nhân thực hiện Số bệnh nhân đạt mục tiêu % 1. HATB ≥ 65 mmHg 138 97 70,28 2. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 128 79 61,71 CVP 8 – 12 mmHg 79 49 62,02 3. ScvO2 ≥ 70% 54 28 51,85 4. V nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ 138 112 81,15 Đạt 4 mục tiêu (1,2,3,4) 54 14 25,92 Đạt 3 mục tiêu (1,2,4) 79 34 43,03 Đạt 2 mục tiêu (1,4) 138 85 61,59 Kết quả - bàn luận 27/02/2017 30
  • 31.  Mục tiêu 2:  Mục tiêu sau 6 giờ: Mục tiêu Chúng tôi 1. HATB ≥ 65 mmHg 70,28 2. CVP 8 – 12 mmHg 62,02 3. ScvO2 ≥ 70% 51,85 4. V nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ 81,15 Đạt 4 mục tiêu (1,2,3,4) 25,92 Kết quả - bàn luận 27/02/2017 31 Mục tiêu Phua J. (2011) Permpikul (2014) T. T Bình (2014) T. T. Trà (2015) Chúng tôi 1. HATB ≥ 65 mmHg 39,8 73,71 98,73 22,8 70,28 2. CVP 8 – 12 mmHg 39,7 80 56,81 22,8 62,02 3. ScvO2 ≥ 70% 10,8 61,5 59,09 1,4 51,85 4. V nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ 68 81,15 Đạt 4 mục tiêu (1,2,3,4) 7,6 25,92
  • 32. 27/02/2017 32 Tử vong bệnh viện Chúng tôi 59,4 8,7 (6 giờ) Kết quả - bàn luận Thở máy Số ngày nằm khoa HSTC Số ngày nằm viện Chúng tôi 50,7 2,92 (0; 3) 10,16 (0,76; 13,22) Mục tiêu 3 – kết quả điều trị: Tử vong bệnh viện Phua J. (2011) 56,9 T. T Bình (2014) 22,78 T. T. Trà (2014) 54,8 T. T. Trà (2015) 33,8 Chúng tôi 59,4 8,7 (6 giờ) Thở máy Số ngày nằm khoa HSTC Số ngày nằm viện Wang, Z (2010) 65 6,6 ± 6,6 16,4 ±12,8 T. T Bình (2014) 60,7 7 (4;14) Chúng tôi 50,7 2,92 (0; 3) 10,16 (0,76; 13,22)
  • 33. Hạn chế:  Đề tài được thực hiện trong thời gian khá ngắn (3 tháng)  Phương pháp thống kê mô tả cắt ngang và chỉ theo dõi bệnh nhân trong 6 giờ đầu nhập viện. → cần thiết có những nghiên cứu phân tích tiếp theo với thời gian dài để khảo sát rõ hơn các mối tương quan. 27/02/2017 33 Kết quả - bàn luận
  • 34. Kết luận Mục tiêu 2: Xác định tỷ lệ đạt mục tiêu theo hướng dẫn lâm sàng SSC - 2012 của các bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn được điều trị tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu.  Tỷ lệ tuân thủ gói 3 giờ đầu: lactat máu lúc nhập viện, cấy máu, kháng sinh lần lượt là: 40,57%, 44,2%; 57,72%. Lượng dịch truyền trung bình 8,73 ml/kg/giờ.  Tỷ lệ tuân thủ gói 6 giờ về mục tiêu huyết áp trung bình, CVP, ScvO2, thể tích nước tiểu lần lượt là: 70,28%, 62,02%, 51,85% và 81,15%.  Đạt đủ 4 mục tiêu trong 6 giờ đầu nhập viện: 25,92%. 27/02/2017 34
  • 35. Kết luận Mục tiêu 1: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn nhập khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy trong 6 giờ đầu.  Bệnh nhân trên 50 tuổi. Thời gian điều trị tại khoa cấp cứu trung bình 5,62 giờ.  Nguồn nhiễm khuẩn từ đường tiêu hóa chiếm tỷ lệ cao nhất. Điểm SOFA là 9,88. Số cơ quan suy trung bình là 3 cơ quan.  Nhóm vi khuẩn Gram âm chiếm đa số, chủ yếu là vi khuẩn E. coli. 27/02/2017 35
  • 36. Kết luận Mục tiêu 3: Nhận xét kết quả điều trị của các bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn tại khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy.  Tỷ lệ tử vong bệnh viện: 59,4%; tử vong sau 6 giờ: 8,7%. Số ngày nằm viện trung bình: 10,16 ngày.  Việc đạt đủ 4 mục tiêu: huyết áp trung bình, CVP, ScvO2, thể tích nước tiểu hoặc 2 mục tiêu: huyết áp trung bình, thể tích nước tiểu liên quan có ý nghĩa thống kê đến tử vong bệnh viện. 27/02/2017 36
  • 37. Xin chân thành cám ơn sự lắng nghe của Quý Thầy Cô và các bạn đồng nghiệp! Chân thành cám ơn sự lắng nghe của QuýThầy Cô và các bạn! 27/02/2017 37