SlideShare a Scribd company logo
HỆ HÔ HẤP
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
n chính và các thành phần tạo nên
ữa các thành phần này.
ài, liên quan và cấu tạo của phổi,
thành ngực.
n ngực của khí quản.
hức năng và lâm sàng thích hợp.
hấp và sự trao đổi khí từ phế nang
hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong
nh quản
quản, phế quản
Mũi
Hầu
Thanh quản
Khí quản
Phế quản chính
Phổi
Hệ hô hấp bao gồm
• Đường hô hấp trên
– Mũi
– Hầu
– Thanh quản
– Khí quản
• Đường hô hấp dưới
– Phế quản
– Cây phế quản
– Phế nang
• Màng phổi
Mũi
• Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi:
trái và phải
• Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới
• Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ
thống mao mạch máu phong phú
• Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác
cảm nhận mùi
• CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí,
khứu giác
Hầu
Hầu
Thanh quản
• Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây
thanh âm, một số cơ
• CN: dẫn khí, phát âm
Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
Mặt bên thanh quản
Hình soi thanh quản
Thanh môn mở Thanh môn đóng
KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH
VÀ CÂY PHẾ QUẢN
1. Khí quản
2. Các phế quản chính và cây phế quản
KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNKHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
hí quảní quản
iới hạn và liên quaniới hạn và liên quan
ên: Sụn nhẫn (C6)ên: Sụn nhẫn (C6)
ưưới: (N4-N5)ới: (N4-N5)
ChiaChia đđôi thành phế quản chínhôi thành phế quản chính
au: thực quảnau: thực quản
ưước:ớc:
Ở cổ: da,tuyến giápỞ cổ: da,tuyến giáp
Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)
ấu tạo:ấu tạo:
ớp sụn-sợi-cớp sụn-sợi-cơơ trtrơơnn
ớp niêm mạcớp niêm mạc
Khí quản tại chỗKhí quản tại chỗ
Sụn nhẫnSụn nhẫn
Khí quảnKhí quản
HầuHầu
Thực quảnThực quản
Cung ĐM chủCung ĐM chủ
Phế quản chínhPhế quản chính
Cột sốngCột sống
Sụn khí quảnSụn khí quản
Niêm mạcNiêm mạc
CCơơ trtrơơnn
MàngMàng
Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản
Khí quản
• Nối tiếp thanh quản
• Khung: sụn hình chữ C
• Nằm trước thực quản
• BM: trụ giả tầng có lông chuyển
• CN: dẫn khí
Khí quản
Phế quản
gốc
Phế quản
thùy
Cơ hoành
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
1. Phổi
2. Cuống phổi
3. Màng phổi
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
1. Phổi1. Phổi
1.1 Vị trí1.1 Vị trí
- Lồng ngực- Lồng ngực
- Giới hạn trung thất- Giới hạn trung thất
1.2 Hình thể ngoài1.2 Hình thể ngoài
- Mặt s- Mặt sưườn:ờn:
 Khe ngang (Khe ngang (phổi phảiphổi phải))
 Khe chếchKhe chếch
- Mặt hoành- Mặt hoành
- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
- Đỉnh phổi- Đỉnh phổi
- Bờ tr- Bờ trưướcớc
- Bờ d- Bờ dưướiới
Khe chếchKhe chếchKhe chếchKhe chếch
Khe ngangKhe ngang
Hình thể ngoài của phổiHình thể ngoài của phổi
Mặt trung thấtMặt trung thất
Bờ dBờ dưướiới
Mặt hoànhMặt hoành
Mặt sMặt sưườnờn
Rốn phổiRốn phổi Đỉnh phổiĐỉnh phổi
Phổi – Phân thùy phổi
• Phổi phải có 3 thùy
• Phổi trái có 2 thùy
• Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy
• Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
2. Cấu tạo của phổi:2. Cấu tạo của phổi:
2.2. Động mạch phổi2.2. Động mạch phổi
2.3. Tĩnh mạch phổi2.3. Tĩnh mạch phổi
2.4. ĐM và TM phế quản2.4. ĐM và TM phế quản
2.5. Bạch huyết của phổi2.5. Bạch huyết của phổi
2.6. TK của phổi2.6. TK của phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
2. Cuống phổi2. Cuống phổi
- Cuống phổi chức phận
+ Phế quản chính
+ ĐM phổi
+ TM phổi
- Cuống phổi dinh dưỡng
+ ĐM và TM phế quản
+ TK tự chủ (đám rối phổi)
+ Bạch huyết
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
Cuống phổi chức phậnCuống phổi chức phận
Phế quản chínhPhế quản chính
TM phổiTM phổi
ĐM phổiĐM phổi
Cung ĐM chủCung ĐM chủ
ĐM phế quảnĐM phế quản Bạch huyết của phổiBạch huyết của phổi
Cuống phổiCuống phổi
dinh ddinh dưưỡngỡng
Các thành phần vùng rốn phổi
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
- Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
Màng phổi
Màng phổi tạng
+ Bọc sát bề mặt phổi
+ Lách vào các khe
Màng phổi thành
Ổ màng phổi
+ Vòm màng phổi
+ Ngách sườn-hoành
+ Ngách sườn trung thất
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
Màng phổi thànhMàng phổi thành
Màng phổiMàng phổi
Màng phổi tạngMàng phổi tạng
SSơơ đđồ màng phổi thànhồ màng phổi thành
PhổiPhổi
Màng phổi thànhMàng phổi thành
Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
- Đối chiếu lên thành ngực- Đối chiếu lên thành ngực
Các phế quản chính và cây phế quảnCác phế quản chính và cây phế quản
Các phế quản chính
Phế quản chính trái
Phế quản chính phải:
+ To hơn
+ Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm)
+ Dốc hơn
+ Chia nhiều nhánh hơn
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Các phế quản chínhCác phế quản chính
Phế quản chính tráiPhế quản chính trái
Khí quảnKhí quản
Phế quản chính phảiPhế quản chính phải
11
22
33
11
22
Cây phế quản
• Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ 
phế nang
• Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế
quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô
hấp  phế nang
• Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung
sụn bên ngoài.
• Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp
đệm, biểu mô
Cây phế quảnCây phế quản
Q chính (P&T)Q chính (P&T)
Q thuỳQ thuỳ
Phải (3): trên,giữa,dPhải (3): trên,giữa,dưướiới
Trái (2): trên,dTrái (2): trên,dưướiới
Q phân thuỳ(10)Q phân thuỳ(10)
ểu phế quản (<1mm, không có sụn)ểu phế quản (<1mm, không có sụn)
u phế quản tiểu thùyu phế quản tiểu thùy
Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận
ểu PQ hô hấpểu PQ hô hấp
ng phế nangng phế nang
và các túi phế nang)và các túi phế nang)
hế nanghế nang
IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Cây phế quảnCây phế quản
Khí quảnKhí quản
PQ chínhPQ chính
Phế quản thuỳPhế quản thuỳ
Phế quảnPhế quản
phân thuỳphân thuỳ
Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận
Tiểu PQTiểu PQ
hô hấphô hấp
èng phế nangèng phế nang
Phế nangPhế nang
TM phổiTM phổi
ĐM phổiĐM phổi
Mao mạchMao mạch
ở phế nangở phế nang
Caây pheá quaûn
Carina (Carène)
Phoåi ngöôøi bình
thöôøng
Phoåi ngöôøi huùt thuoác laù
Các bộ phận tham gia hô hấp
• Phổi
• Lồng ngực
• Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn
chũm, cơ hoành, cơ ngực
• Màng phổi
Chu kỳ hô hấp
• Hít vào: không khí đi từ ngoài  phổi
(phổi dãn ra, cơ hoành hạ xuống, lồng
ngực tăng thể tích)
• Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi
xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm
thể tích)
• Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
Sự trao đổi khí ở phế nang
• KK trong lòng phế nang (phân áp O2 cao
hơn trong máu mao mạch) phế bào I 
màng đáy phế nang  màng đáy mao
mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn
với hồng cầu)
Sự trao đổi khí
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
1/ Cấu tạo lồng ngực
+ Lồng ngực là một khung xương gồm: xương sống, xương ức,
xương đòn và xương sườn, khớp với cột sống
+ Bao quanh các xương là các cơ tham gia hô hấp. Bao gồm 2
loại
- Cơ hít thở thông thường: Cơ răng cưa lớn, cơ gian sườn, cơ
gai sống, cơ hoành. Cơ hoành ngăn cách giũa xoang ngực và
xoang bụng
- Cơ hít thở cố gắng: Cơ bậc thang, cơ ức đòn chủ, cơ ngực,
cơ dưới đòn, cơ trám
+ Các xương sườn hình vòng cung, phía đầu sau khớp với cột
sống, đầu phía trước khớp với xương ức di động
+ Lồng ngực là cái hộp kín, chỉ hở một đường dẫn khí ra vào
phổi
HÔ HẤP Ở PHỔI
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Cơ hô hấp
Cô hoaønh Cô lieân söôøn Cô baäc thang
Cô hoâ haáp phuï:Cô öùc ñoøn chuõm
Caùc cô thaønh buïng
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Figure 22.13a
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Figure 22.13b
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
2/ Áp lực âm trong xoang màng ngực
+ Khoảng trống giữ hai lá thành và lá tạng được gọi là
xoang màng ngực
+ Áp lực trong xoang màng ngực gọi là áp lực xoang màng
ngực (ALXMN)
+ALXMN (745-754mmHg) thấp hơn áp lực của không khí
(760 mmHg)  áp lực âm ( - 6 đến -15 mmHg)
+ Vai trò của áp lực âm:
- Giúp phổi không bị xẹp (phổi thủng  xẹp ngay không
thể hô hấp được)
- Giúp tim hoạt động (máu chảy về tim dễ dàng hơn)
- Giúp mao mạch ở phổi chứa nhiều máu phù hợp với
chức năng trao đổi khí
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
+ Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực
- Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có áp lực âm. Xương
sườn nằm xuôi, hai lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô
hấp đầu tiên  xương sườn bám vào cột sống  lồng
ngực nở to  hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng
ngực càng phát triển nhanh  ALAXMN càng thấp.
- Do phổi có tính đàn hồi nên đã duy trì được áp lực
âm. Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg
khi thở ra = 6 mmHg
PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg
khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
3/ Áp lực trong phổi
+ Phổi được cấu tạo bởi nhiều sợi cơ trơn có
tính đàn hồi cao, do đó làm cho phổi có xu
hướng co nhỏ lại trạng thái ban đầu  duy trì
áp lực âm.
+ Ngay sau khi đẻ, con vật hít không khí vào
nhờ lồng ngực trương ra kéo phổi trương ra 
không khí tràn vào phổi  phổi bắt đầu hoạt
động (tiếng khóc chào đời)
+ Áp suất trong phổi thường xuyên thay đổi do
hoạt động của các cơ vùng ngực và cơ hoành
trong quá trình hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
+ Không khí vào phổi tác động một
lực vào bên trong lòng các phế nang, lực
này lớn hơn lực đàn hồi của phổi đã làm
cho phế nang giãn nỡ, phổi trương to áp
sát với mặt trong thành lồng ngực 
thay đổi ALAMN
+ Áp lực âm màng ngực thay đổi theo
chu kỳ hô hấp do đó áp lực trong phổi
cũng thay đổi: cao nhất ở kỳ thở ra hết
sức và thấp nhất ở kỳ hít vào hết sức
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Thí nghiệm hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Thí nghiệm hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
4/ Hoạt động hô hấp ở phổi
Các cơ vùng ngực và cơ hoành đóng vai trò
chính trong hoạt động hô hấp. Con vật thở được là do
vận động cơ học của lồng ngực làm thay đổi áp lực
âm màng ngực  vận động của phổi ( phổi hoàn
toàn bị động). Có 4 dạng hoạt động cơ bản
- Hít vào thông thường
- Thở ra cố gắng
- Thở ra thông thường
- Hít vào cố gắng
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
a/ Hít vào thông thường (HVTT):
- Do sự co chủ động của các cơ hít vào: Chủ yếu là
cơ hoành và cơ gian sườn ngoài.
- Cơ hoành đã tạo ra 2/3 thể tích lưu thông. Cơ
hoành co, đỉnh trung tâm không thay đổi nhưng hình
thái chuyển từ góc tù sang góc nhọn làm cho không
gian của lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra
sau cơ hoành ép vào các nội quan (bụng thay đổi)
- Cơ gian sườn ngoài co  xương sườn được kéo
lên  không gian lồng ngực được mở rộng theo chiều
trên dưới và phải trái
- Kết quả lồng ngực được mở rộng cả 3 chiều  áp
lực âm trong màng ngực tăng lên  phổi nở căng ra,
áp suất thấp hơn không khí bên ngoài  không khí
tràn vào phổi để cân bằng áp suất  HVTT
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
Hoạt động cơ hoành
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
b/ Thở ra thông thường (thở ra lưu thông):
- Cuối kỳ hít vào các cơ hít thông thường giãn ra, cơ
hoành từ góc nhọn trở lại góc tù, cơ gian sườn ngoài
giãn  đầu xương sườn khớp với xương ức hạ xuống
 thể tích lồng ngực thu hẹp, áp lực âm giảm xuống,
ép vào phổi làm cho phổi co lại  áp lực trong phổi
cao hơn bên ngoài nên không khí từ phổi tràn ra bên
ngoài thực hiện động tác thở ra thông thường.
c/ Hít vào cố gắng: Ngoài cơ hít vào thông thường
còn có sự tham gia của các cơ : cơ dưới đòn, cơ ức
đòn chủ, cơ ngực lớn và cơ ngực nhỏ  lồng ngực
mở rộng hơn.
d/ Thở ra cố gắng: Có sự tham gia của các cơ: cơ
tam giác xương ức, cơ răng cưa nhỏ, cơ chéo lớn 
lồng ngực nhỏ hơn so với thở ra thông thường
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
5/ Phương thức hô hấp
Tùy thuộc vào sự tham gia của các cơ vào động
tác hô hấp mà người ta chia ra các kiểu hô hấp sau:
- Hô hấp sườn bụng: Thở bình thường có sự
tham gia của cơ hoành và cơ nâng sườn
- Hô hấp sườn: Hoạt động chủ yếu là cơ nâng
sườn ( khi con vật mang thai)
- Hô hấp bụng: Hoạt động chủ yếu của cơ
hoành. Trường hợp này xảy ra khi gia súc gầy yếu,
cơ vùng ngực bị teo hay xoang ngực, tim bị lệch.
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
6/ Các chỉ số hô hấp
- Tần số hô hấp là số lần thở trong một phút
- Gia súc non có tần số hô hấp cao hơn gia súc già
- Nhịp thở phụ thuộc vào nhiều yếu tố: trạng thái
sinh lý vận đông, nhiệt độ, độ cao, khí hậu, thời tiết,
tình trạng bệnh tật…
- Dung lượng khí phổi : Dung lượng khí ra vào phổi
- Thể tích lưu thông: Là thể tích khí lưu chuyển do
một lần hít vào hoặc thở ra thông thường. Nó bằng
12% dung tích sống. Lượng khí này không đến phế
nang hoàn toàn vì còn 30% nằm ở đường hô hấp
vovantoan@qnu.edu.vn
http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/
- Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ): Là thể tích khí sau
khi hít vào thông thường, động vật gắng hít thêm cho
đến hết sức ( bằng 65% dung tích sống)
- Thể tích dự trữ thở ra : Là thể tích khí sau khi thở ra
thông thường, động vật gắng thỏ thêm cho đến hết
sức ( bằng 32% dung tích sống)
- Thể tích cặn: Là thể tích khí còn lại sau khi đã thở
ra hết sức.
- Dung tích sống: Là thể tích khí tối đa có thể thở ra
sau khi đã hít vào hết sức.
Dung tích sống = Khí lưu thông + khí dự trữ hít
vào + khí dự trữ thở ra
Cám ơn sự chú ý lắng nghe !

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
SoM
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
hoangminhTran8
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
SoM
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
Great Doctor
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
SoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
Dam Van Tien
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
tailieuhoctapctump
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
SoM
 
chương: hô hấp
chương: hô hấpchương: hô hấp
chương: hô hấp
SoM
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
Thanh Liem Vo
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Trần Đức Anh
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
SoM
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
SoM
 

What's hot (20)

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Sinh ly ho hap
Sinh ly ho hapSinh ly ho hap
Sinh ly ho hap
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
 
chương: hô hấp
chương: hô hấpchương: hô hấp
chương: hô hấp
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 

Viewers also liked

Lungenmanifestation
LungenmanifestationLungenmanifestation
Lungenmanifestationeenvs
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
Hoàng Văn Bắc
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
Lê Tuấn
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
tailieuhoctapctump
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
Le Khac Thien Luan
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
Le Khac Thien Luan
 

Viewers also liked (10)

Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Lungenmanifestation
LungenmanifestationLungenmanifestation
Lungenmanifestation
 
Giaiphaugan
GiaiphauganGiaiphaugan
Giaiphaugan
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 

Similar to 7.gp sl he hohap

Gp khí quản phổi
Gp khí quản   phổiGp khí quản   phổi
Gp khí quản phổi
Phạm Nghị
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
Khanh Nguyễn
 
2. GP HE HO HAP.pptx
2. GP HE HO HAP.pptx2. GP HE HO HAP.pptx
2. GP HE HO HAP.pptx
Viet Phuong Pham
 
2. gp he ho hap
2. gp he ho hap2. gp he ho hap
2. gp he ho hap
Viet Phuong Pham
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPCÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
SoM
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpcác hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
SoM
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
DUCNGUYEN990
 
Xcr
Xcr Xcr
Trung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcTrung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcKiệm Phan
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
SoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
SoM
 
Kham Ho Hap
Kham Ho HapKham Ho Hap
Kham Ho Hap
bstuananh
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cndd
conan8286
 

Similar to 7.gp sl he hohap (20)

Gp khí quản phổi
Gp khí quản   phổiGp khí quản   phổi
Gp khí quản phổi
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
2. GP HE HO HAP.pptx
2. GP HE HO HAP.pptx2. GP HE HO HAP.pptx
2. GP HE HO HAP.pptx
 
2. gp he ho hap
2. gp he ho hap2. gp he ho hap
2. gp he ho hap
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPCÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpcác hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
Trung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcTrung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạc
 
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Ho hap p2
Ho hap p2Ho hap p2
Ho hap p2
 
Kham Ho Hap
Kham Ho HapKham Ho Hap
Kham Ho Hap
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cndd
 

More from drnobita

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
drnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
drnobita
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
drnobita
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
drnobita
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
drnobita
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
drnobita
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)drnobita
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóadrnobita
 

More from drnobita (17)

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóa
 

Recently uploaded

Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 

7.gp sl he hohap

  • 1. HỆ HÔ HẤP ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2. n chính và các thành phần tạo nên ữa các thành phần này. ài, liên quan và cấu tạo của phổi, thành ngực. n ngực của khí quản. hức năng và lâm sàng thích hợp. hấp và sự trao đổi khí từ phế nang
  • 3. hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong nh quản quản, phế quản Mũi Hầu Thanh quản Khí quản Phế quản chính Phổi
  • 4. Hệ hô hấp bao gồm • Đường hô hấp trên – Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản • Đường hô hấp dưới – Phế quản – Cây phế quản – Phế nang • Màng phổi
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. Mũi • Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi: trái và phải • Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới • Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ thống mao mạch máu phong phú • Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác cảm nhận mùi • CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí, khứu giác
  • 9.
  • 10. Hầu
  • 11. Hầu
  • 12. Thanh quản • Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây thanh âm, một số cơ • CN: dẫn khí, phát âm
  • 13. Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
  • 15.
  • 16. Hình soi thanh quản Thanh môn mở Thanh môn đóng
  • 17. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN 1. Khí quản 2. Các phế quản chính và cây phế quản
  • 18. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNKHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN hí quảní quản iới hạn và liên quaniới hạn và liên quan ên: Sụn nhẫn (C6)ên: Sụn nhẫn (C6) ưưới: (N4-N5)ới: (N4-N5) ChiaChia đđôi thành phế quản chínhôi thành phế quản chính au: thực quảnau: thực quản ưước:ớc: Ở cổ: da,tuyến giápỞ cổ: da,tuyến giáp Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE)Ở ngực: các mạch lớn,tuyến ức (TE) ấu tạo:ấu tạo: ớp sụn-sợi-cớp sụn-sợi-cơơ trtrơơnn ớp niêm mạcớp niêm mạc Khí quản tại chỗKhí quản tại chỗ Sụn nhẫnSụn nhẫn Khí quảnKhí quản HầuHầu Thực quảnThực quản Cung ĐM chủCung ĐM chủ Phế quản chínhPhế quản chính Cột sốngCột sống Sụn khí quảnSụn khí quản Niêm mạcNiêm mạc CCơơ trtrơơnn MàngMàng Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản
  • 19. Khí quản • Nối tiếp thanh quản • Khung: sụn hình chữ C • Nằm trước thực quản • BM: trụ giả tầng có lông chuyển • CN: dẫn khí
  • 20. Khí quản Phế quản gốc Phế quản thùy Cơ hoành
  • 21.
  • 22.
  • 23. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI 1. Phổi 2. Cuống phổi 3. Màng phổi
  • 24. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI 1. Phổi1. Phổi 1.1 Vị trí1.1 Vị trí - Lồng ngực- Lồng ngực - Giới hạn trung thất- Giới hạn trung thất 1.2 Hình thể ngoài1.2 Hình thể ngoài - Mặt s- Mặt sưườn:ờn:  Khe ngang (Khe ngang (phổi phảiphổi phải))  Khe chếchKhe chếch - Mặt hoành- Mặt hoành - Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi)) - Đỉnh phổi- Đỉnh phổi - Bờ tr- Bờ trưướcớc - Bờ d- Bờ dưướiới Khe chếchKhe chếchKhe chếchKhe chếch Khe ngangKhe ngang Hình thể ngoài của phổiHình thể ngoài của phổi Mặt trung thấtMặt trung thất Bờ dBờ dưướiới Mặt hoànhMặt hoành Mặt sMặt sưườnờn Rốn phổiRốn phổi Đỉnh phổiĐỉnh phổi
  • 25. Phổi – Phân thùy phổi • Phổi phải có 3 thùy • Phổi trái có 2 thùy • Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy • Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30. 2. Cấu tạo của phổi:2. Cấu tạo của phổi: 2.2. Động mạch phổi2.2. Động mạch phổi 2.3. Tĩnh mạch phổi2.3. Tĩnh mạch phổi 2.4. ĐM và TM phế quản2.4. ĐM và TM phế quản 2.5. Bạch huyết của phổi2.5. Bạch huyết của phổi 2.6. TK của phổi2.6. TK của phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 31. 2. Cuống phổi2. Cuống phổi - Cuống phổi chức phận + Phế quản chính + ĐM phổi + TM phổi - Cuống phổi dinh dưỡng + ĐM và TM phế quản + TK tự chủ (đám rối phổi) + Bạch huyết PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI Cuống phổi chức phậnCuống phổi chức phận Phế quản chínhPhế quản chính TM phổiTM phổi ĐM phổiĐM phổi Cung ĐM chủCung ĐM chủ ĐM phế quảnĐM phế quản Bạch huyết của phổiBạch huyết của phổi Cuống phổiCuống phổi dinh ddinh dưưỡngỡng
  • 32. Các thành phần vùng rốn phổi
  • 33. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI - Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
  • 34. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI - Mặt trung thất (- Mặt trung thất (Rốn phổiRốn phổi))
  • 35. Màng phổi Màng phổi tạng + Bọc sát bề mặt phổi + Lách vào các khe Màng phổi thành Ổ màng phổi + Vòm màng phổi + Ngách sườn-hoành + Ngách sườn trung thất PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI Màng phổi thànhMàng phổi thành Màng phổiMàng phổi Màng phổi tạngMàng phổi tạng SSơơ đđồ màng phổi thànhồ màng phổi thành PhổiPhổi Màng phổi thànhMàng phổi thành
  • 36.
  • 37. Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 38. Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 39. Phân thùy phế quản phổiPhân thùy phế quản phổi IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN
  • 40. PHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔIPHỔI, CUỐNG PHỔI VÀ MÀNG PHỔI - Đối chiếu lên thành ngực- Đối chiếu lên thành ngực
  • 41. Các phế quản chính và cây phế quảnCác phế quản chính và cây phế quản Các phế quản chính Phế quản chính trái Phế quản chính phải: + To hơn + Ngắn hơn (2,5 cm vs 5 cm) + Dốc hơn + Chia nhiều nhánh hơn IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN Các phế quản chínhCác phế quản chính Phế quản chính tráiPhế quản chính trái Khí quảnKhí quản Phế quản chính phảiPhế quản chính phải 11 22 33 11 22
  • 42. Cây phế quản • Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ  phế nang • Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô hấp  phế nang • Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung sụn bên ngoài. • Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp đệm, biểu mô
  • 43. Cây phế quảnCây phế quản Q chính (P&T)Q chính (P&T) Q thuỳQ thuỳ Phải (3): trên,giữa,dPhải (3): trên,giữa,dưướiới Trái (2): trên,dTrái (2): trên,dưướiới Q phân thuỳ(10)Q phân thuỳ(10) ểu phế quản (<1mm, không có sụn)ểu phế quản (<1mm, không có sụn) u phế quản tiểu thùyu phế quản tiểu thùy Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận ểu PQ hô hấpểu PQ hô hấp ng phế nangng phế nang và các túi phế nang)và các túi phế nang) hế nanghế nang IV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢNIV. KHÍ QUẢN, CÁC PHẾ QUẢN CHÍNH VÀ CÂY PHẾ QUẢN Cây phế quảnCây phế quản Khí quảnKhí quản PQ chínhPQ chính Phế quản thuỳPhế quản thuỳ Phế quảnPhế quản phân thuỳphân thuỳ Tiểu PQ tậnTiểu PQ tận Tiểu PQTiểu PQ hô hấphô hấp èng phế nangèng phế nang Phế nangPhế nang TM phổiTM phổi ĐM phổiĐM phổi Mao mạchMao mạch ở phế nangở phế nang
  • 44.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53. Phoåi ngöôøi bình thöôøng Phoåi ngöôøi huùt thuoác laù
  • 54. Các bộ phận tham gia hô hấp • Phổi • Lồng ngực • Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ hoành, cơ ngực • Màng phổi
  • 55. Chu kỳ hô hấp • Hít vào: không khí đi từ ngoài  phổi (phổi dãn ra, cơ hoành hạ xuống, lồng ngực tăng thể tích) • Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm thể tích) • Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
  • 56.
  • 57. Sự trao đổi khí ở phế nang • KK trong lòng phế nang (phân áp O2 cao hơn trong máu mao mạch) phế bào I  màng đáy phế nang  màng đáy mao mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn với hồng cầu)
  • 58.
  • 59.
  • 61. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 1/ Cấu tạo lồng ngực + Lồng ngực là một khung xương gồm: xương sống, xương ức, xương đòn và xương sườn, khớp với cột sống + Bao quanh các xương là các cơ tham gia hô hấp. Bao gồm 2 loại - Cơ hít thở thông thường: Cơ răng cưa lớn, cơ gian sườn, cơ gai sống, cơ hoành. Cơ hoành ngăn cách giũa xoang ngực và xoang bụng - Cơ hít thở cố gắng: Cơ bậc thang, cơ ức đòn chủ, cơ ngực, cơ dưới đòn, cơ trám + Các xương sườn hình vòng cung, phía đầu sau khớp với cột sống, đầu phía trước khớp với xương ức di động + Lồng ngực là cái hộp kín, chỉ hở một đường dẫn khí ra vào phổi HÔ HẤP Ở PHỔI
  • 62. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ Cơ hô hấp Cô hoaønh Cô lieân söôøn Cô baäc thang Cô hoâ haáp phuï:Cô öùc ñoøn chuõm Caùc cô thaønh buïng
  • 65. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 2/ Áp lực âm trong xoang màng ngực + Khoảng trống giữ hai lá thành và lá tạng được gọi là xoang màng ngực + Áp lực trong xoang màng ngực gọi là áp lực xoang màng ngực (ALXMN) +ALXMN (745-754mmHg) thấp hơn áp lực của không khí (760 mmHg)  áp lực âm ( - 6 đến -15 mmHg) + Vai trò của áp lực âm: - Giúp phổi không bị xẹp (phổi thủng  xẹp ngay không thể hô hấp được) - Giúp tim hoạt động (máu chảy về tim dễ dàng hơn) - Giúp mao mạch ở phổi chứa nhiều máu phù hợp với chức năng trao đổi khí
  • 66. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ + Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực - Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có áp lực âm. Xương sườn nằm xuôi, hai lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô hấp đầu tiên  xương sườn bám vào cột sống  lồng ngực nở to  hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng ngực càng phát triển nhanh  ALAXMN càng thấp. - Do phổi có tính đàn hồi nên đã duy trì được áp lực âm. Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg khi thở ra = 6 mmHg PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg
  • 67. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 3/ Áp lực trong phổi + Phổi được cấu tạo bởi nhiều sợi cơ trơn có tính đàn hồi cao, do đó làm cho phổi có xu hướng co nhỏ lại trạng thái ban đầu  duy trì áp lực âm. + Ngay sau khi đẻ, con vật hít không khí vào nhờ lồng ngực trương ra kéo phổi trương ra  không khí tràn vào phổi  phổi bắt đầu hoạt động (tiếng khóc chào đời) + Áp suất trong phổi thường xuyên thay đổi do hoạt động của các cơ vùng ngực và cơ hoành trong quá trình hô hấp
  • 68. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ + Không khí vào phổi tác động một lực vào bên trong lòng các phế nang, lực này lớn hơn lực đàn hồi của phổi đã làm cho phế nang giãn nỡ, phổi trương to áp sát với mặt trong thành lồng ngực  thay đổi ALAMN + Áp lực âm màng ngực thay đổi theo chu kỳ hô hấp do đó áp lực trong phổi cũng thay đổi: cao nhất ở kỳ thở ra hết sức và thấp nhất ở kỳ hít vào hết sức
  • 71. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 4/ Hoạt động hô hấp ở phổi Các cơ vùng ngực và cơ hoành đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp. Con vật thở được là do vận động cơ học của lồng ngực làm thay đổi áp lực âm màng ngực  vận động của phổi ( phổi hoàn toàn bị động). Có 4 dạng hoạt động cơ bản - Hít vào thông thường - Thở ra cố gắng - Thở ra thông thường - Hít vào cố gắng
  • 72. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ a/ Hít vào thông thường (HVTT): - Do sự co chủ động của các cơ hít vào: Chủ yếu là cơ hoành và cơ gian sườn ngoài. - Cơ hoành đã tạo ra 2/3 thể tích lưu thông. Cơ hoành co, đỉnh trung tâm không thay đổi nhưng hình thái chuyển từ góc tù sang góc nhọn làm cho không gian của lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra sau cơ hoành ép vào các nội quan (bụng thay đổi) - Cơ gian sườn ngoài co  xương sườn được kéo lên  không gian lồng ngực được mở rộng theo chiều trên dưới và phải trái - Kết quả lồng ngực được mở rộng cả 3 chiều  áp lực âm trong màng ngực tăng lên  phổi nở căng ra, áp suất thấp hơn không khí bên ngoài  không khí tràn vào phổi để cân bằng áp suất  HVTT
  • 74. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ b/ Thở ra thông thường (thở ra lưu thông): - Cuối kỳ hít vào các cơ hít thông thường giãn ra, cơ hoành từ góc nhọn trở lại góc tù, cơ gian sườn ngoài giãn  đầu xương sườn khớp với xương ức hạ xuống  thể tích lồng ngực thu hẹp, áp lực âm giảm xuống, ép vào phổi làm cho phổi co lại  áp lực trong phổi cao hơn bên ngoài nên không khí từ phổi tràn ra bên ngoài thực hiện động tác thở ra thông thường. c/ Hít vào cố gắng: Ngoài cơ hít vào thông thường còn có sự tham gia của các cơ : cơ dưới đòn, cơ ức đòn chủ, cơ ngực lớn và cơ ngực nhỏ  lồng ngực mở rộng hơn. d/ Thở ra cố gắng: Có sự tham gia của các cơ: cơ tam giác xương ức, cơ răng cưa nhỏ, cơ chéo lớn  lồng ngực nhỏ hơn so với thở ra thông thường
  • 76. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 5/ Phương thức hô hấp Tùy thuộc vào sự tham gia của các cơ vào động tác hô hấp mà người ta chia ra các kiểu hô hấp sau: - Hô hấp sườn bụng: Thở bình thường có sự tham gia của cơ hoành và cơ nâng sườn - Hô hấp sườn: Hoạt động chủ yếu là cơ nâng sườn ( khi con vật mang thai) - Hô hấp bụng: Hoạt động chủ yếu của cơ hoành. Trường hợp này xảy ra khi gia súc gầy yếu, cơ vùng ngực bị teo hay xoang ngực, tim bị lệch.
  • 77. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ 6/ Các chỉ số hô hấp - Tần số hô hấp là số lần thở trong một phút - Gia súc non có tần số hô hấp cao hơn gia súc già - Nhịp thở phụ thuộc vào nhiều yếu tố: trạng thái sinh lý vận đông, nhiệt độ, độ cao, khí hậu, thời tiết, tình trạng bệnh tật… - Dung lượng khí phổi : Dung lượng khí ra vào phổi - Thể tích lưu thông: Là thể tích khí lưu chuyển do một lần hít vào hoặc thở ra thông thường. Nó bằng 12% dung tích sống. Lượng khí này không đến phế nang hoàn toàn vì còn 30% nằm ở đường hô hấp
  • 78. vovantoan@qnu.edu.vn http://sinhlyvatvuoi.blogspot.com/ - Thể tích dự trữ hít vào (khí phụ): Là thể tích khí sau khi hít vào thông thường, động vật gắng hít thêm cho đến hết sức ( bằng 65% dung tích sống) - Thể tích dự trữ thở ra : Là thể tích khí sau khi thở ra thông thường, động vật gắng thỏ thêm cho đến hết sức ( bằng 32% dung tích sống) - Thể tích cặn: Là thể tích khí còn lại sau khi đã thở ra hết sức. - Dung tích sống: Là thể tích khí tối đa có thể thở ra sau khi đã hít vào hết sức. Dung tích sống = Khí lưu thông + khí dự trữ hít vào + khí dự trữ thở ra
  • 79.
  • 80.
  • 81. Cám ơn sự chú ý lắng nghe !

Editor's Notes

  1. Phieân baûn thöû nghieäm.