SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
_________________________
Bùi Thị Doan
ĐIỂM BẤT ĐỘNG
CỦA LỚP ÁNH XẠ TĂNG
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số: 60 46 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN BÍCH HUY
Thành Phố Hồ Chí Minh - 2010
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến :
Quý Thầy Cô thuộc khoa toán trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh đã
nhiệt tình dạy và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và học tập của
khóa học.
Ban giám hiệu, các quý thầy cô phòng sau đại học trường ĐHSP
đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt khóa học.
Ban giám hiệu, các thầy cô đồng nghiệp trường THPT Xuyên
Mộc đã tạo điều kiện và giúp đỡ mọi mặt để tôi hoàn thành luận văn.
Đặc biệt là PGS.TS Nguyễn Bích Huy đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2010
Học viên: Bùi Thị Doan
MỞ ĐẦU
Lý thuyết phương trình trong không gian có thứ tự được xây dựng từ những năm 1940 và
đựơc phát triển, hoàn thiện cho đến tận nay. Lý thuyết này tìm được những ứng dụng rất đa
dạng và có ý nghĩa để nghiên cứu nhiều lớp phương trình cụ thể xuất phát từ Toán học, Khoa
học Tự nhiên, Y học, Kinh tế học,…
Trong lý thuyết phương trình trong không gian có thứ tự thì lớp phương trình với ánh xạ tăng
đóng vai trò rất quan trọng. Khi nghiên cứu các phương trình dạng này ta có thể nghiên cứu sâu
hơn các tính chất nghiệm như sự duy nhất, tính ổn định của nghiệm, tính gần đúng của nghiệm
nhờ các dãy lặp đơn điệu,…. Các định lý đầu tiên của Tarskii và Krasnoselskii về điểm bất động
của ánh xạ tăng đòi hỏi các điều kiện khá ngặt đặt lên nón (nón Minihedral) hoặc lên ánh xạ
(điều kiện hoàn toàn liên tục). Với việc sử dụng các nguyên lý cơ bản về tập có thứ tự như bổ đề
Zorn, Nguyên lý đệ quy tổng quát, Nguyên lý Entropy thì điều kiện liên tục của ánh xạ đã được
bỏ qua và điều kiện Compact đã được giảm nhẹ rất nhiều trong các định lý điểm bất động của
Krasnoselskii, Carl, Heikkila, …được tìm ra gần đây.
Để nghiên cứu các lớp phương trình mới xuất phát từ khoa học thì gần đây các nhà nghiên
cứu đã khảo sát các lớp ánh xạ có thể nghiên cứu bằng cách đưa về các ánh xạ tăng hoặc bằng
các phương pháp tương tự khi xét ánh xạ tăng, đó là lớp ánh xạ T-đơn điệu và hỗn hợp đơn điệu.
Gần đây các ánh xạ đa trị đơn điệu cũng đã được nghiên cứu và ứng dụng.
Các kết quả về phương trình với ánh xạ tăng thu được cho đến nay rất phong phú và đa dạng
nhưng chỉ được trình bày trong các bài báo khoa học. Luận văn muốn giới thiệu một cách hệ
thống với các chứng minh chi tiết cho các kết quả về một số lớp ánh xạ tăng quan trọng và
thường gặp nhất. Luận văn có 5 chương.
Chương 1.Các khái niệm sử dụng.
Chương 2. Điểm bất động của toán tử đơn điệu liên quan đến tính compắc.
Chương 3. Điểm bất động của toán tử T-đơn điệu.
Chương 4. Điểm bất động của toán tử hỗn hợp đơn điệu.
Chương 5.Ứng dụng .
Chương 1. Ở chương đầu này trình bày các khái niệm và tính chất cơ bản trên không gian
Banach có thứ tự như nón, nón sinh, nón chuẩn ,nón chính quy,ánh xạ tăng ( ánh xạ đơn
điệu)…, đặc biệt là nguyên lý Entropi (Brezis, Browder) mà sẽ được dùng để chứng minh các
định lý cơ bản của luận văn.
Chương 2. Chương này trình bày về điểm bất động của các toán tử compact đơn điệu,
compact đơn điệu tới hạn và điểm bất động của toán tử đơn điệu trên không gian với nón
Minihedral- mạnh.
Chương 3. Trình bày về điểm bất động của toán tử T-đơn điệu, nguyên lý ánh xạ co trên các
phần tử so sánh được và phương trình toán tử ngược dương.
Chương 4. Trình bày về toán tử hỗn hợp đơn điệu và điểm bất động, điểm bất động của toán
tử hỗn hợp đơn điệu
Chưong 5. Là chương kết thúc của nội dung luận văn, trình bày một vài ứng dụng điểm bất
động của một số lớp ánh xạ tăng vào bài toán tìm nghiệm của phương trình vi phân.
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM SỬ DỤNG
1.1 Không gian Banach có thứ tự
1.1.1 Nón và thứ tự sinh bởi nón
Định nghĩa 1.1.1: Cho X là không gian Banach thực.
1. Tập K chứa trong X được gọi là nón nếu
i. K là tập đóng
ii. , 0     K K K K K
iii.  ( )K K  
2. Nếu K là nón thì thứ tự trong X sinh bởi nón K được định bởi
hayx y y x y x K    
Mỗi  x K  gọi là dương
Mệnh đề 1.1.1 Giả sử “” là thứ tự sinh bởi nón K. Khi đó:
i. x y , , 0x z y z x y z X          
ii. ( *( ),lim , lim  n y n x x y yn n nx ) x y 
iii. Nếu dãy {xn} tăng, hội tụ về x thì *
nx x n  
Chứng minh
i. Với mọi z X
ta có y + z –(x + z) = y- x K (vì x y ) nên x z y z  
Với mọi 0  ,
ta có y - x K nên ( )y x K   suy ra x y 
ii. Vì n n n nx y y x K   
Mà lim ( )y x y xn nn
  

và K là tập đóng
Nên ( )y x K x y   
iii. Vì dãy  nx tăng nên n n mx x m  
Cố định n, cho m   ta có n mx x 
suy ra nx x n  
1.1.2 Nón chuẩn
Định nghĩa 1.1.2 Nón K được gọi là nón chuẩn nếu:
N > 0 : 0 x y x N y   
Mệnh đề 1.1.2 Giả sử " " là thứ tự sinh bởi nón chuẩn K. Khi đó
i. u v thì đoạn  , : :u v x X u x v    bị chặn theo chuẩn
ii. Nếu n n nx y z  và lim , limx a z an nn n
 
 
Thì lim y ann


iii. Nếu dãy  nx đơn điệu, có dãy con hội tụ về a
Thì lim x ann


Chứng minh
i. Với ,x u v u x v     0 x u v u    
Mà K nón chuẩn nên N > 0 sao cho x u N v u  
Nx u x u v u     
Nx v u u   
,u v bị chặn theo chuẩn
ii. Ta có 0 n n n ny x z x   
Mà K nón chuẩn nên N > 0 sao cho n n n ny x N z x  
n n n ny x N z a N a x     
n n n ny a x a N z a N a x       
( 1)n n ny a N z a N a x      
Vì lim , limx a z an nn n
 
 
suy ra lim 0y ann
 

suy ra lim y ann


iii. Giả sử dãy  nx tăng có dãy con  knx hội tụ về a
Với n cố định, k đủ lớn ta có kn nx x
Cho k   ta có *
  nx a n
Cho 0  , chọn 0k để
0

 knx a
N
thì ta có
0 0
0

     
    
k
k
k n n
n n
n n a x a x
a x a x
Vậy lim x ann


1.1.3 Nón chính quy (Regular cone)
Định nghĩa 1.1.3: Nón K được gọi là nón chính quy nếu mọi dãy tăng, bị chặn trên thì hội
tụ
Mệnh đề 1.1.3: Nón chính quy là nón chuẩn.
Chứng minh
Giả sử K là nón chính quy nhưng K không là nón chuẩn
Khi đó *
,n nn N x y X    sao cho: 0 n nx y  mà 2
n nx n y
Đặt n
n
n
x
u
x
 ta có 1nu 
n
n
n
y
v
x
 ta có 2
1n
n
n
y
v
x n
 
Vì 2
1
1
n n


 hội tụ nên
1
n
n
v


 hội tụ suy ra
1
n
n
v


 hội tụ
Đặt
1
n
n
v v


  , 1 2 3 ...n ns u u u u    
Ta có dãy (sn) tăng và bị chặn trên (vì ns v n   )
K là nón chính quy nên dãy (sn) hội tụ
Suy ra
1
n
n
u


 hội tụ suy ra lim 0n
n
u
  
 điều này là vô lý vì 1nu 
1.1.4 Nón sinh (Repro ducing cone)
Định nghĩa 1.1.4: Nón K được gọi là nón sinh nếu X= K – K hay x X, u,v    K sao
cho x u v 
Mệnh đề 1.1.4: Nếu K là nón sinh thì tồn tại M>0 sao cho
x X, u,v : , . , .       K x u v u M x v M x
Chứng minh:
Đặt ( ,1) ( ,1)C K B K B   
Vì K là nón sinh nên
1n
x nC


 
Thật vậy
1n
x nC


   suy ra *
0 0:n N x n C  
Suy ra , ( ,1)u v B K   mà 0 0x n u n v  , x X (vì K nón sinh và 0 0, n u n v K )
Ngược lại x X  suy ra ,u v K  mà x u v 
Ta có
1
( , )u B
u
 ,
1
( , )v B
v

Suy ra ( ,1),u u B  ( ,1)v v B 
 0 0, ( ,1) , max ,u v n B n u v  
1
, ( ,1)
n
u v nB 


  
1n
x nC


  
Ta chứng minh : 0r  sao cho ( , )B r C 
Vì
1n
X nC


  mà X là không gian Banach nên *
0 , Gn   mở trong X sao
cho 0G n C
Vì C lồi , đối xứng nên
1 1
2 2
C C C 
Suy ra
0 0
1 1
2 2
G C
n n
 
Ta có
0 0
1 1
G
2 2
G
n n
 mở chứa  nên 0r  Sao cho
0 0
1 1
( , ) G
2 2
B r G
n n
  
II, Đặt ( ,1)B B 
Ta chứng minh : B C
2
r

Lấy
2
r
a B ta chứng minh Ca
Ta xây dựng dãy  nx thoả mãn 1
1
1
,
2 2
n
n kn n
k
r
x C a x 

  
Thaät vậy: Vì
1
2 2n n
r
B C neân
1
B, 0, C
2 2n n
r
y x     
Sao cho y x   .
Ta có
2
r
a B nên 1
1
2
x C  sao cho 1 2
2
r
a x 
1 2
2
r
a x B  nên 2 2
1
2
x C  sao cho 1 2 3
2
r
a x x  
1 3
2
r
a x x B   nên 3 3
1
2
x C  sao cho 1 2 3 4
2
r
a x x x   
Cứ tiếp tục quá trình trên ta được dãy (xn) thỏa  1 1
hay ( ,1) ( ,1)n nn n
x C x K B K B
r r
     
Vì  1
( ,1) ( ,1)n n
x K B K B
r
     nên
1 1
, : ,
2 2
n n n nn n
u v K u v    mà Ta có n n nx u v 
Do
1
1
2n
n


 hội tụ nên
1 1
,n n
n n
u v
 
 
  hội tụ
Đặt
1 1
,n n
n n
u u v v
 
 
   ta có
1 1
1 , 1n n
n n
u u v v
 
 
    
Suy ra lim ( )
1
n
x u v
kn k
 
 
(1.1.1)
Mặt khác
21
n
a x nkk
r
 

Suy ra
1
n
n
a x


  (1.1.2)
Từ (1.1.1) và (1.1.2) suy ra a u v 
Mà
, (do , K)
1, 1
n nu v K u v
u v
 

 
nên , ( ,1)u v K B  
III) ,x X x   
Ta có
2 2
r x r
B C
x
  nên ', ' : ' 1, ' 1u v K u v   và ' '
2
r x
u v
x
 
Suy ra
2 2
' 'x x u x v
r r
 
Đặt
2
'
2
'
u x u
r
v x v
r



 

Ta có x u v  và
,
2 2
. '
2 2
. '
u v K
u x u x
r r
v x v x
r r

 


 


 
Đặt
2
M
r
 khi đó ta có điều phải chứng minh
1.1.5 Nón Minihedral
Định nghĩa 1.1.5
- Nón K được gọi là nón Minihedral nếu 1 2,x x K  thì tồn tại  1 2sup ,a x x .
- Nón K được gọi là nón Minihedral mạnh nếu A K  thì tồn tại supa A
1.1.6 Nón liên hợp
Định nghĩa 1.1.6: Nếu K là nón thì ta định nghĩa nón liên hợp của nón K là
 * *
/ ( ) 0K f X f x x K    
*
K có các tính chất sau:
 *
K đóng
 * * * * *
, 0K K K K K     
Mệnh đề 1.1.6 *
0 0( ) 0x K f x f K    
Chứng minh:
Chiều ) Hiển nhiên
Chiều ) Giả sử trái lại tức là *
0 0( ) 0 ,f x f K x K   
Suy ra 0 x X K nên theo định lý tách tập lồi *
0: ( ) ( )g X g x g y y K    
x K  , cố định x ta có 0( ) ( ) 0g x g tx t   . Cho t   ta có ( ) 0g x 
*
g K   g(x0) < 0 điều này là vô lý.
1.2 Ánh xạ tăng
Định nghĩa 1.2.1 Giả sử X, Y là các không gian Banach thực; P và K là các nón tương ứng
trong X và Y.
Ánh xạ :F X Y gọi là ánh xạ tăng (hay ánh xạ đơn điệu) nếu 1 2,x x X  và 1 2x x
ta có 1 2( ) ( )F x F x
Ánh xạ :F X Y gọi là dương nếu ,x X x    ta có ( )F x 
Chú ý Nếu F là ánh xạ tuyến tính thì :
F là ánh xạ tăng  F dương
Thật vậy : ,x X x    và F tăng nên ( ) ( )F x F    suy ra F dương
1 2,x x X  và 1 2x x 1 2x x    mà F dương
1 2( )F x x   
1 2( ) ( )F x F x  . Vậy F tăng
Ñịnh lý 1.2.1
Giả sử P là nón sinh trong X, K là nón chuẩn trong Y và :F X Y là toán tử tuyến
tính dương. Khi đó F liên tục.
Chứng minh : Vì F là toán tử tuyến tính nên ta chỉ cần chứng minh F bị chặn.
i. Trước tiên ta chứng minh rằng : 0m  sao cho , ( )x P F x m x  
Giả sử trái lại tức là * 3
, : ( ) .n n nn x P F x n x    
Đặt 2
1
.
n n
n
z x
n x
 ta có 2
1
, ( )n nz F z n
n
 
Vì 2
1
1
n n


 hội tụ nên
1
n
n
z


 hội tụ suy ra
1
n
n
z


 hội tụ .
Đặt z =
1
n
n
z


 và sn =
1
n
k
k
z


Ta có , limk n
n
z P z s

  và P đóng nên suy ra z P
Vì
1
1 1 1
n p n pn
n p n k n k k
k k k n
s z z z z z
 

   
       nên n p ns z P  
Suy ra n n pz s  . Cho p   ta được nz z
Mặt khác F là ánh xạ tăng, tuyến tính nên F là ánh xạ dương nên ( ) ( )nF z F z   mà K
là nón chuẩn nên 0: ( ) . ( )nN F z N F z  
Suy ra ( ) . ( )nn F z N F z  . Cho n   ta có ( )F z  , vô lý.
Vậy 0m  để , ( )x P F x m x  
ii. x X  , vì P là nón sinh nên , , 0: .
.
x u v
u v P M u M x
v M x
  

    


Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )F x F u F v F u F v   
Do ,u v P nên theo chứng minh trên
1
1 2
2
( )
, 0:
( )
F u m u
m m
F v m v
 
  

Suy ra
1
2
( ) .
( ) .
F u M m x
F v M m x
 


Suy ra 1 2( ) ( ) ( ) ( ). .F x F u F v m m M x   
Vậy F bị chặn mà do F tuyến tính nên F liên tục.
1.3 Nguyên lý Entropi (Brezis, Browder)
Giả sử có :
1. X là một tập sắp thứ tự sao cho mỗi dãy tăng trong X có một cận trên, nghĩa là nếu
*
1n nu u n   thì *
: nv X u v n    
2. Phiếm hàm  : ,S X    là tăng và bị chặn trên , nghĩa là nếu u v thì ( ) ( )s u s v và
tồn tại một số thực c sao cho ( )S u c u X  
Thế thì  : , ( ) ( )v X u X v u S u S v      
Chứng minh:
Lấy tùy ý 1u X , rồi xây dựng các phần tử 1 2 3 ....u u u   như sau:
Giả sử có un , ta đặt  : , sup S(u)
n
n n n
u M
M u X u u 

   
i. Nếu ( )n nS u 
Với , n nu X u u u M    
Suy ra ( ) ( )nS u S u
Mặt khác ( ) ( )n nu u S u S u   (do S tăng)
Vậy , nu X u u   ( ) ( )nS u S u  nên un là phần tử cần tìm
ii. Nếu ( )n nS u  ta tìm được un+1 thỏa :
2
1 2( ) ( ) ..... ( )........,   n
n nF x F x F x x M
1
1
1
( ) ( ( )) (1.1.3)
2
 





  
n n
n n n n
u M
S u S u
Ta thấy 1
( )
(1.1.3) ( )
2



  n n
n
S u
S u
* Quá trình trên là hữu hạn thì ta tìm được un+p nào đó mà ( )n n pS u  và chứng minh như
trên ta được un+p là phần tử cần tìm
* Quá trình trên là vô hạn thì ta có dãy tăng {un} thỏa
*
12 ( ) ( )n n nS u S u    
Do {un} là dãy tăng nên theo giả thiết thì dãy {un} có cận trên. Gọi u0 là cận trên của dãy
{un}. Ta chứng minh u0 là giá trị cần tìm
Với 0u u , Ta có *
nu u n³ " Î 
*
nu M n Î " Î 
1( ) 2. ( ) ( )n n nS u S u S u    
Do dãy {un} tăng trong X nên dãy {S(un)} tăng trong  ,  và bị chặn trên nên tồn tại
giới hạn.
suy ra ( ) lim ( )n
n
S u S u


0( ) ( )S u S u 
0( ) ( )S u S u  (vì 0 0u u S(u ) S(u )³  ³
Chương 2 : ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA TOÁN TỬ ĐƠN
ĐIỆU LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH COMPACT
Trong chương này ta xét X là không gian Banach thực với quan hệ thứ tự sinh bởi nón K.
2.1 Điểm bất động của toán tử compact đơn điệu
Định nghĩa 2.1.1 Cho M X
Toán tử :F M X được gọi là Compact đơn điệu nếu nó biến mỗi dãy tăng trong M
thành dãy hội tụ.
Định lý 2.1.1 Giả sử :
1) M là tập đóng trong X
2) :F M X là toán tử tăng, compact đơn điệu và ( )F M M
3) Tồn tại 0x M sao cho 0 0( )x F x
Khi đó F có điểm bất động trên M.
Chứng minh:
Đặt  0 : ( )M x M x F x   và
Với mỗi 0x M ,  0( ) sup ( ) ( ) / , ;g x F y F z y z M y z x    
Từ giả thiết 2) và 3) ta có 0M  và 0 0( )F M M
Ta sẽ áp dụng nguyên lý Entropy vào tập M0 và phiếm hàm (-g)
i. Trước tiên ta chứng minh: Mỗi dãy tăng   0nx M đều có cận trên
Thật vậy dãy tăng  nx tăng nên dãy {F(xn)}n hội tụ (vì F là compact đơn điệu)
Đặt lim ( )n
n
x F x

 ta có x M ( vì M đóng và  ( )nF x M )
nx x  (vì ( )n nx F x x  )
ii. Phiếm hàm (-g) là tăng và bị chặn trên
Ta có ( ) 0 ( ) 0g x x X g x x X        nên ( )g bị chặn trên
'
,x x X  , giả sử '
x x ta chứng minh '
( ) ( )g x g x  
Xét  '
0 /y M x y  và  0 /y M x y 
Vì '
x x nên    '
0 0/ /y M x y y M x y    
Suy ra
   '
0 0sup ( ) ( ) / , , sup ( ) ( ) / , ,F y F z y z M y z x F y F z y z M y z x        
' '
( ) ( ) ( ) ( )g x g x g x g x      suy ra (-g) là hàm tăng
Vậy theo nguyên lý Entropi tồn tại 0 0u M sao cho 0 0,x M x u   ta có
0( ) ( )g x g u   0( ) ( )g x g u 
Ta chứng minh 0( ) 0g u 
Giả sử 0( ) 0g u c  ta có
1 0 1 0 1 0, y >u : ( ) ( ) >c  y M F y F u
Do 1 0( ) ( )g y g u c  nên
2 0 2 1 0 2 1, y y u : ( ) ( ) >c    y M F y F y
Cứ tiếp tục như vậy ta có dãy  ny là dãy tăng trong M
Mà 2 2 1( ) ( )n nF y F y c  điều này là vô lý (vì F biến dãy tăng thành dãy hội tụ)
Vậy 0( ) 0g u 
Đặt 0( )b F u ta có 0b u (vì 0 0u M 0 0F(u ) u  )
Ta có 0 0( ) ( ) g(u )=0F b F u 
0( ) ( )F b F u b   vậy F có điểm bất động là 0( )b F u
Hệ quả 2.1.1 Giả sử
1. K là nón chuẩn, 0 0( )u A u , 0 0( )A v v
2. Toán tử 0 0 0 0: , ,A u v u v    là toán tử đơn điệu và tập 0 0( , )A u v  là tập compact
tương đối.
Khi đó A có điểm bất động trên 0 0,u v 
Thật vậy:
1. Do K là nón chuẩn nên tập 0 0,u v  là tập đóng
2. Toán tử A là compact đơn điệu vì:
với mọi dãy tăng  n n
x chứa trong 0 0,u v 
Do A là ánh xạ tăng nên dãy  ( )n n
A x là dẫy điệu tăng
Vì  0 0,A u v  là tập compact tương đối nên dãy  ( )n n
A x có dãy con ( ) ( )kn k n nx x sao
cho  lim k
k
A x a


Vì 0 0,u v  đóng nên 0 0,a u v 
K là nón chuẩn
Dãy  ( )nA x tăng có dãy con  ( )kn
k
A x hội tụ vì 0 0,a u v 
Nên dãy  ( )nA x hội tụ
3. 0 0 0 0( , ) ,A u v u v    
Vậy theo định lý 2.1.1 thì A có điểm bất động.
Hệ quả 2.1.2 Giả sử
1. K là nón chính quy, 0 0 0 0( ) , ( )u A u A v v 
2. 0 0 0 0: , ,A u v u v     là toán tử đơn điệu.
Khi đó A có điểm bất động.
Thật vậy:
1. Vì K là nón chính quy nên K là nón chuẩn suy ra
Tập 0 0,u v  là tập đóng và bị chặn
2. A là oán tử compact đơn điệu vì:
Với mọi dãy  n n
x tăng trong 0 0,u v  suy ra dãy  ( )nA x bị chặn trên và dãy tăng
trong 0 0,u v 
Do K là nón chính quy và  ( )nA x dãy tăng, bị chặn trên nên suy ra dãy  ( )n n
A x hội
tụ
Vậy theo định lý 2.1.1 A có điểm bất động trên 0 0,u v  .
Hệ quả 2.1.3: Giả sử
1. X là không gian phản xạ, K là nón chuẩn, 0 0( )A v v , 0 0u ( )A u
2. 0 0 0 0: , ,A u v u v     là toán tử đơn điệu
Khi đó A có điểm bất động trên 0 0,u v  .
Thật vậy:
 Do K nón chuẩn nên 0 0,u v  là tập đóng, bị chặn, lồi. Nên 0 0,u v  là compact yếu
vì X là không gian phản xạ
 Với mọi dãy  nx đơn điệu tăng trong 0 0,u v 
Ta có dãy  ( )n n
A x là dãy đơn điệu tăng tong 0 0,u v 
Suy ra dãy  ( )nA x có dãy con  ( )kn
k
A x hội tụ yếu, về y trong 0 0,u v 
Đặt ( )kk ny A x , ta có dãy  k k
y là dãy tăng trong 0 0,u v  với mọi *
f X ,
( ) ( ), m k  m kf y f y
Cho m   ta có ( ) ( ) yk kf y f y y k   
Ta chứng minh lim k
k
y y


Do K nón chuẩn nên 0 N sao cho , , 0 x yx y K   
Ta có .x N y vì yeáu
k
y y trong 0 0,u v  nên theo định lý Mazur tồn tại
 1 21 2 0... ( )    mk k m k k k
z t y t y t y C y sao cho
2 1
z y
N

 

Đặt  1 2 3x , , ,..., mk ma k k k k 
Khi đó k k  Ta có 0y z k z    nên .ky z N y z  
Ta có  1k k k ky y y z z y N y z         
Suy ra lim k
k
y y


Vậy dãy  ( )nA x là dãy tăng nên có dãy con hội tụ về y và K nón chuẩn nên dãy
 ( )nA x hội tụ.
Vậy A là đơn điệu compact.
Kết luận: Theo định lý 2.1.1 thì A có điểm bất động.
2.2 Điểm bất động của toán tử đơn điệu tới hạn.
Định nghĩa 2.2.1
Toán tử :F M X X  gọi là compact đơn điệu tới hạn nếu mỗi dãy  ( )n
n n
F x thỏa
mãn điều kiện 2 3
1 2 3( ) ( ) ( ) ..., nF x F x F x x M    (2.2.1) đều hội tụ
Định lý 2.2.1 Giả sử
1.Tập M đóng, và bị chăn trong X.
2. Toán tử :F M M đơn điệu, compact đơn điệu tới hạn.
3. Tồn tại 0x M sao cho 0 0( )x F x
Khi đó F có điểm bất động.
Chứng minh
* Đặt  0 / ( )M x M x F x  
Ta có 0M  (vì 0 0( )x F x ) (Theo giả thiết 3) và 0 0( )F M M
* Trên 0M ta định nghĩa dãy các phiếm hàm nS như sau:
 0( ) sup ( ) ( ) / , , ( ) ( )n n n n
nS x F u F v u v M x F u F v    
Ta đặt  0
( ) ( , ): , ; ( ) ( )n n
n
M x u v u v M x F u F v   
Ta có ( )nM x  vì ( ) ( )n n
x F x F u  và ( )nM x là tập bị chặn trên X X
Vậy nS được xác định.
Ngoài ra: Nếu ,
x x thì ,
( ) ( )n nM x M x nên ,
( ) ( )n nS x S x
Suy ra nS là hàm giảm trên 0M
Ta nhận xét thấy
   1 1 1 1 1 , 1 1
0 0
( ) ( ) : , , ( ) ( ) ( ) ( ) : , , ( ) ( )n n n n n n n n
F u F v u v M x F u F v F u F v u v M x F u F v      
         Nên
 1
( ) ( ) ( )n n n
S x S x S x
  là dãy số giảm và bị chặn dưới nên hội tụ.
Đặt ( ) lim ( ) ( ) ( )n nn
S x S x S x S x n

    và S cũng là hàm giảm trên 0M (do nS giảm trên
0M )
(Ta sẽ áp dụng nguyên Entropi cho tập 0M và phiếm hàm (-S))
1. Xét dãy tăng   0n n
x M ta chứng minh dãy số  n n
x có cận trên.
Ta lập bảng vô hạn 2 phía sau:
2
1 1 1
( ) ( ) ... ( ) ...n
F x F x F x   
2
2 2 2
( ) ( ) ... ( ) ...n
F x F x F x   
.………………………………….
………………………………….
.………………………………….
2
( ) ( ) ... ( ) ...n
n n n
F x F x F x   
………………………………….
Vì ( )nx là dãy tăng nên các phần tử trên một cột là dãy tăng(do F là toán tử tăng).
Do vậy dãy chéo  ( )n
n n
F x là dãy tăng, vì F là toán tử compact đơn điệu tới hạn nên
dãy này hội tụ về x và ( )n
n n
x F x x  nghĩa là x là cận trên của  n n
x , Ta kiểm tra
0x M
Thật vậy ( ) ,n
n
F x x n 
1
( )n
n
F x Fx
 
1
( ) ( ) ( ) ,n n
n n
F x F x F x n
   
Cho n   ta được 0
( )x F x x M  
2. Áp dụng nguyên lý Entropi ta tìm được 0a M sao cho 0 , ax M x  
Ta có ( ) ( )S a S x
Ta chứng minh ( ) 0S a 
Giả sử ( ) 2 0S a  
 Ta có 1
( ) ( ) 2 0S a S a    nên tồn tại 1 1 0,u v M sao cho thỏa mãn 1 1
1 1( ) ( )F v F u a 
ta có 1
1 1
( ) ( )F v F u  
 Do 1
1( )F v a nên 1
1S( ( )) S(a)=2 >0F v  1
2 1S ( ( )) S(a)F v    nên tồn tại 2 2 0,u v M
sao cho 2 2 1
2 2 1( ) ( ) ( )F v F u F v a   và 2 2
2 2( ) ( )F v F u  
 Do 2
2( )F v a nên 2
3 2S ( ( )) S(a) 2 0F v    nên tồn tại 3 3 0,u v M sao cho
3 3 2
3 3 2( ) ( ) ( )F v F u F v  và 3 3
3 3( ) ( )F v F u  
 Cứ tiếp tục như trên ta sẽ xây dựng được các dãy     0,n nu v M
sao cho
1 1 2 2
1 1 2 2( ) ( ) ( ) ( ) ... ( ) ( ) ...n n
n nF u F v F u F v F u F v       (2.2.2)
Thỏa mãn ( ) ( )n n
n nF v F u   (2.2.3)
Rõ ràng dãy (2.2.2) là dãy hội tụ theo định nghĩa F là toán tử compact
tới hạn mà điều này thì mâu thuẩn với (2.2.3).
Vậy s(a) = 0
3. Bây giờ ta chứng minh F có điểm bất động trên M0
Ta có 2 3 4
( ) ( ) ( ) ( ) ...a F a F a F a F a     Do F là toán tử compact tới hạn nên dãy
 ( )n
F a hội tụ, đặt lim ( )n
n
b F a

 mà do  ( )n
F a là dãy tăng nên 1
( )n
F a b

( ) ( ) 1,n
F a F b n n    
Cho n   ta có 0( ) bb F b M  
( ) ( )n n
a F a F b n   nên ( ) ( ) ( )n n
nF a F b S a 
Do lim ( ) ( ) 0n
n
S a S a

  nên lim ( ) ( ) 0n n
n
F a F b

 
Từ 0 ( ) ( ) ( )n n
F b b F b F a   
Ta có ( )F b b hay F có điểm bất động trong 0M
* Chú ý: Trong định lý 2.2.1 ta giữ nguyên các giả thiết1. và 2. còn giả thiết 3 ta thay bằng giả
thiết 3’
là 0x M  sao cho 0 0( )F x x thì ta vẫn có kết luật: “Khi đó F có điểm bất động trong
M ”
Định nghĩa 2.2.2
Cho 0 u toán tử F được gọi là u0 - lõm đều trên <u,v> nếu.
1. A đơn điệu trên <u,v>
2. , , 0, >0x u v       sao cho 0 0( )u F x u  
3.  , (0,1), ( , ) 0a b a b      sao cho , , ( , )x u v t a b     thì ( ) (1 ) ( )F tx tF x 
Từ định nghĩa u0 - lõm đều ta thấy , 0   và phụ thuộc vào x
Nếu F là u0 - lõm thì ( ) ( ) (0,1), ,F tx tF x t x u v     
Định lý 2.2.2
Giả sử
1. K là nón chuẩn
2. F là toán tử u0 - lõm đều trên <u,v>
3. ,u Fu Fv v 
Khi đó F có điểm bất động trên <u,v>
Thật vậy:
 Do K là nón chuẩn nên <u,v> đóng, bị chặn
 Do giả thiết 3, mà ta có ( , ) ,F u v u v    ta chứng minh toán tử F compact đơn điệu
tới hạn.
* Giả sử 0 0
, 0 : , vaø 1u u v u

   

    
Thật vậy nếu u, v không có tính chất trên thì từ điều kiện 2. trong định nghĩa F là u0-lõm đều
suy ra 0, 0    sao cho 0 0( ), ( )u F u F v u  
Ta đặt 1 1( ), ( )u F u v F v  ta có 0 1 1 0, ,0 1u u v u

 

   
và 1 1
1 1 1
1 1
( )
( do F(v) v ) ( ) ( )
( )
F v v
v v F v F v v
F u u
 
     

)
Khi đó ta xét F là 0u - lõm đều trên ,u v
Do K là nón chuẩn nên ,u v đóng, bị chặn , , 0 :x u v M x M     
* F là toán tử compact đơn điệu tới hạn vì:
Giả sử   ,n n
x u v   thỏa điều kiện      2
1 2 ... ...n
nF x F x F x    (*)
Ta sẽ chỉ ra   n
n
F x là dãy cauchy (khi đó sẽ hội tụ vì X là không gian Banach)
Lấy 0  đủ bé để 1
.M N
 

  (N là hằng số chuẩn của nón K)
Do F là 0u - lõm đều trên ,u v nên 0  sao cho , , ,1
.
x u v t
M N
 

 
     
 
ta có
     1F tx tF x 
Chọn 0N là số tự nhiên thỏa điều kiện
 
 
0
0
1
1 1
.
1 1
.
N
N
M N
M N
 


 



  

   

Bằng cách giảm số  , ta có thể coi   0
1 1
N


 
Ta chứng minh 0 ,n n k N    thì    n k n
n k nF x F x 
  
Do   ,k
n kF x u v  và ,nx u v nên  0
k
n ku F x  và 0nx u
 
 0
k
n k kn
n k n
F x x
u F x x

  

    
Ta có      1
1k
n k n nF x F x F x
 

 


 
   
 
         
22 2
1 1k
n k n nF x F F x F x
 
 
 


 
    
 
………………………………………………….
………………………………………………...
.............…………………………………………..
         0 00 0 0
1 1
1 1
N Nk N N N
n k n nF x F F x F x
 
 
 
 

 
    
 
       00 0 0 0
1
Nn N k N n N Nn k
n k n k nF x F F x F F x



  
 
 
     
 
       
 
0 01
1 1
1
.
N Nn n
n n
n
n
F x F x
F x
M N
 
 
 


   
 
  
 
Kết hợp điều kiện:    n k n
n k nF x F x
  ta có      0
.
n n k n
n n k n
F x F x F x
M N


  
Do đó      . . .
.
n n k n
n n k n
F x F x N F x M
M N M
 


    (do   ,n
nF x u v )
Vậy dãy   n
n
F x là dãy cauchy, mà do X là không gian Banach nên dãy   n
n
F x hội tụ.
Vậy theo định lý 2.2.1 ta có F có điểm bất động trên ,u v
2.3 Điểm bất động của toán tử đơn điệu trên không gian với nón Minihedral - mạnh
Giả sử X là không gian Banach thực, sắp bởi nón Minihedral K. Ta có kết quả sau:
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52586
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
ntquangbs
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Huynh ICT
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
ntquangbs
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
ntquangbs
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
ipaper
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
Bác Sĩ Meomeo
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
Luanvan
LuanvanLuanvan
Luanvan
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đNhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
Nhóm đồng phôi tôpô và không gian tích của nửa – Hình hộp, 9đ
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
 
Luận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đ
Luận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đLuận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đ
Luận văn: Phương pháp xây dựng độ đo và tích phân, HOT, 9đ
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 

Similar to Luận văn: Các điểm bất động của lớp ánh xạ tăng, HAY

CHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdf
CHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdfCHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdf
CHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdf
bkhnb8
 
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdfSH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
NguyenTanBinh4
 

Similar to Luận văn: Các điểm bất động của lớp ánh xạ tăng, HAY (20)

Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đLuận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
Luận văn: Về các nguyên lý biến phân, HAY, 9đ
 
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOTLuận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
Luận văn: Tính chất định tính của hàm đa trị và ứng dụng, HOT
 
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ TôpôLuận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
 
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đLuận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
Luận văn: Sự hội tụ của các độ đo xác suất và ứng dụng, HOT, 9đ
 
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
Luận văn: Vấn đề về phần xoắn của đường cong elliptic, HOT
Luận văn: Vấn đề về phần xoắn của đường cong elliptic, HOTLuận văn: Vấn đề về phần xoắn của đường cong elliptic, HOT
Luận văn: Vấn đề về phần xoắn của đường cong elliptic, HOT
 
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đLuận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
 
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đLuận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
 
Luận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đLuận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đ
Luận văn: Nghiên cứu Về cực trị hàm lồi, HAY, 9đ
 
CHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdf
CHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdfCHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdf
CHUNG MINH HOAN CHINH ĐINH LY LON FERMAT .pdf
 
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tínhLuận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
 
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdfSH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
 
Luận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAYLuận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Thác triển chỉnh hình của hàm nhiều biến phức, HAY
 
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libreCac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
 
Luận văn: Các phương pháp nghiên cứu định lý RASNOSELSKII về điểm bất động tr...
Luận văn: Các phương pháp nghiên cứu định lý RASNOSELSKII về điểm bất động tr...Luận văn: Các phương pháp nghiên cứu định lý RASNOSELSKII về điểm bất động tr...
Luận văn: Các phương pháp nghiên cứu định lý RASNOSELSKII về điểm bất động tr...
 
Tìm bao lồi trực giao của đa giác lưới trong mặt phẳng số, HAY
Tìm bao lồi trực giao của đa giác lưới trong mặt phẳng số, HAYTìm bao lồi trực giao của đa giác lưới trong mặt phẳng số, HAY
Tìm bao lồi trực giao của đa giác lưới trong mặt phẳng số, HAY
 
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớtLuận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
Luận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của định lý minimax, HAY, 9đ
 
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAYLuận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Recently uploaded (20)

Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận văn: Các điểm bất động của lớp ánh xạ tăng, HAY

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH _________________________ Bùi Thị Doan ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA LỚP ÁNH XẠ TĂNG Chuyên ngành: Toán giải tích Mã số: 60 46 01 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN BÍCH HUY Thành Phố Hồ Chí Minh - 2010
  • 2. LỜI CẢM ƠN Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến : Quý Thầy Cô thuộc khoa toán trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh đã nhiệt tình dạy và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và học tập của khóa học. Ban giám hiệu, các quý thầy cô phòng sau đại học trường ĐHSP đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt khóa học. Ban giám hiệu, các thầy cô đồng nghiệp trường THPT Xuyên Mộc đã tạo điều kiện và giúp đỡ mọi mặt để tôi hoàn thành luận văn. Đặc biệt là PGS.TS Nguyễn Bích Huy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn này. TP.Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2010 Học viên: Bùi Thị Doan
  • 3. MỞ ĐẦU Lý thuyết phương trình trong không gian có thứ tự được xây dựng từ những năm 1940 và đựơc phát triển, hoàn thiện cho đến tận nay. Lý thuyết này tìm được những ứng dụng rất đa dạng và có ý nghĩa để nghiên cứu nhiều lớp phương trình cụ thể xuất phát từ Toán học, Khoa học Tự nhiên, Y học, Kinh tế học,… Trong lý thuyết phương trình trong không gian có thứ tự thì lớp phương trình với ánh xạ tăng đóng vai trò rất quan trọng. Khi nghiên cứu các phương trình dạng này ta có thể nghiên cứu sâu hơn các tính chất nghiệm như sự duy nhất, tính ổn định của nghiệm, tính gần đúng của nghiệm nhờ các dãy lặp đơn điệu,…. Các định lý đầu tiên của Tarskii và Krasnoselskii về điểm bất động của ánh xạ tăng đòi hỏi các điều kiện khá ngặt đặt lên nón (nón Minihedral) hoặc lên ánh xạ (điều kiện hoàn toàn liên tục). Với việc sử dụng các nguyên lý cơ bản về tập có thứ tự như bổ đề Zorn, Nguyên lý đệ quy tổng quát, Nguyên lý Entropy thì điều kiện liên tục của ánh xạ đã được bỏ qua và điều kiện Compact đã được giảm nhẹ rất nhiều trong các định lý điểm bất động của Krasnoselskii, Carl, Heikkila, …được tìm ra gần đây. Để nghiên cứu các lớp phương trình mới xuất phát từ khoa học thì gần đây các nhà nghiên cứu đã khảo sát các lớp ánh xạ có thể nghiên cứu bằng cách đưa về các ánh xạ tăng hoặc bằng các phương pháp tương tự khi xét ánh xạ tăng, đó là lớp ánh xạ T-đơn điệu và hỗn hợp đơn điệu. Gần đây các ánh xạ đa trị đơn điệu cũng đã được nghiên cứu và ứng dụng. Các kết quả về phương trình với ánh xạ tăng thu được cho đến nay rất phong phú và đa dạng nhưng chỉ được trình bày trong các bài báo khoa học. Luận văn muốn giới thiệu một cách hệ thống với các chứng minh chi tiết cho các kết quả về một số lớp ánh xạ tăng quan trọng và thường gặp nhất. Luận văn có 5 chương. Chương 1.Các khái niệm sử dụng. Chương 2. Điểm bất động của toán tử đơn điệu liên quan đến tính compắc. Chương 3. Điểm bất động của toán tử T-đơn điệu. Chương 4. Điểm bất động của toán tử hỗn hợp đơn điệu. Chương 5.Ứng dụng . Chương 1. Ở chương đầu này trình bày các khái niệm và tính chất cơ bản trên không gian Banach có thứ tự như nón, nón sinh, nón chuẩn ,nón chính quy,ánh xạ tăng ( ánh xạ đơn điệu)…, đặc biệt là nguyên lý Entropi (Brezis, Browder) mà sẽ được dùng để chứng minh các định lý cơ bản của luận văn.
  • 4. Chương 2. Chương này trình bày về điểm bất động của các toán tử compact đơn điệu, compact đơn điệu tới hạn và điểm bất động của toán tử đơn điệu trên không gian với nón Minihedral- mạnh. Chương 3. Trình bày về điểm bất động của toán tử T-đơn điệu, nguyên lý ánh xạ co trên các phần tử so sánh được và phương trình toán tử ngược dương. Chương 4. Trình bày về toán tử hỗn hợp đơn điệu và điểm bất động, điểm bất động của toán tử hỗn hợp đơn điệu Chưong 5. Là chương kết thúc của nội dung luận văn, trình bày một vài ứng dụng điểm bất động của một số lớp ánh xạ tăng vào bài toán tìm nghiệm của phương trình vi phân.
  • 5. Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM SỬ DỤNG 1.1 Không gian Banach có thứ tự 1.1.1 Nón và thứ tự sinh bởi nón Định nghĩa 1.1.1: Cho X là không gian Banach thực. 1. Tập K chứa trong X được gọi là nón nếu i. K là tập đóng ii. , 0     K K K K K iii.  ( )K K   2. Nếu K là nón thì thứ tự trong X sinh bởi nón K được định bởi hayx y y x y x K     Mỗi  x K  gọi là dương Mệnh đề 1.1.1 Giả sử “” là thứ tự sinh bởi nón K. Khi đó: i. x y , , 0x z y z x y z X           ii. ( *( ),lim , lim  n y n x x y yn n nx ) x y  iii. Nếu dãy {xn} tăng, hội tụ về x thì * nx x n   Chứng minh i. Với mọi z X ta có y + z –(x + z) = y- x K (vì x y ) nên x z y z   Với mọi 0  , ta có y - x K nên ( )y x K   suy ra x y  ii. Vì n n n nx y y x K    Mà lim ( )y x y xn nn     và K là tập đóng Nên ( )y x K x y    iii. Vì dãy  nx tăng nên n n mx x m   Cố định n, cho m   ta có n mx x  suy ra nx x n   1.1.2 Nón chuẩn Định nghĩa 1.1.2 Nón K được gọi là nón chuẩn nếu: N > 0 : 0 x y x N y   
  • 6. Mệnh đề 1.1.2 Giả sử " " là thứ tự sinh bởi nón chuẩn K. Khi đó i. u v thì đoạn  , : :u v x X u x v    bị chặn theo chuẩn ii. Nếu n n nx y z  và lim , limx a z an nn n     Thì lim y ann   iii. Nếu dãy  nx đơn điệu, có dãy con hội tụ về a Thì lim x ann   Chứng minh i. Với ,x u v u x v     0 x u v u     Mà K nón chuẩn nên N > 0 sao cho x u N v u   Nx u x u v u      Nx v u u    ,u v bị chặn theo chuẩn ii. Ta có 0 n n n ny x z x    Mà K nón chuẩn nên N > 0 sao cho n n n ny x N z x   n n n ny x N z a N a x      n n n ny a x a N z a N a x        ( 1)n n ny a N z a N a x       Vì lim , limx a z an nn n     suy ra lim 0y ann    suy ra lim y ann   iii. Giả sử dãy  nx tăng có dãy con  knx hội tụ về a Với n cố định, k đủ lớn ta có kn nx x Cho k   ta có *   nx a n Cho 0  , chọn 0k để 0   knx a N thì ta có 0 0 0             k k k n n n n n n a x a x a x a x Vậy lim x ann   1.1.3 Nón chính quy (Regular cone)
  • 7. Định nghĩa 1.1.3: Nón K được gọi là nón chính quy nếu mọi dãy tăng, bị chặn trên thì hội tụ Mệnh đề 1.1.3: Nón chính quy là nón chuẩn. Chứng minh Giả sử K là nón chính quy nhưng K không là nón chuẩn Khi đó * ,n nn N x y X    sao cho: 0 n nx y  mà 2 n nx n y Đặt n n n x u x  ta có 1nu  n n n y v x  ta có 2 1n n n y v x n   Vì 2 1 1 n n    hội tụ nên 1 n n v    hội tụ suy ra 1 n n v    hội tụ Đặt 1 n n v v     , 1 2 3 ...n ns u u u u     Ta có dãy (sn) tăng và bị chặn trên (vì ns v n   ) K là nón chính quy nên dãy (sn) hội tụ Suy ra 1 n n u    hội tụ suy ra lim 0n n u     điều này là vô lý vì 1nu  1.1.4 Nón sinh (Repro ducing cone) Định nghĩa 1.1.4: Nón K được gọi là nón sinh nếu X= K – K hay x X, u,v    K sao cho x u v  Mệnh đề 1.1.4: Nếu K là nón sinh thì tồn tại M>0 sao cho x X, u,v : , . , .       K x u v u M x v M x Chứng minh: Đặt ( ,1) ( ,1)C K B K B    Vì K là nón sinh nên 1n x nC     Thật vậy 1n x nC      suy ra * 0 0:n N x n C   Suy ra , ( ,1)u v B K   mà 0 0x n u n v  , x X (vì K nón sinh và 0 0, n u n v K ) Ngược lại x X  suy ra ,u v K  mà x u v  Ta có 1 ( , )u B u  , 1 ( , )v B v 
  • 8. Suy ra ( ,1),u u B  ( ,1)v v B   0 0, ( ,1) , max ,u v n B n u v   1 , ( ,1) n u v nB       1n x nC      Ta chứng minh : 0r  sao cho ( , )B r C  Vì 1n X nC     mà X là không gian Banach nên * 0 , Gn   mở trong X sao cho 0G n C Vì C lồi , đối xứng nên 1 1 2 2 C C C  Suy ra 0 0 1 1 2 2 G C n n   Ta có 0 0 1 1 G 2 2 G n n  mở chứa  nên 0r  Sao cho 0 0 1 1 ( , ) G 2 2 B r G n n    II, Đặt ( ,1)B B  Ta chứng minh : B C 2 r  Lấy 2 r a B ta chứng minh Ca Ta xây dựng dãy  nx thoả mãn 1 1 1 , 2 2 n n kn n k r x C a x      Thaät vậy: Vì 1 2 2n n r B C neân 1 B, 0, C 2 2n n r y x      Sao cho y x   . Ta có 2 r a B nên 1 1 2 x C  sao cho 1 2 2 r a x  1 2 2 r a x B  nên 2 2 1 2 x C  sao cho 1 2 3 2 r a x x   1 3 2 r a x x B   nên 3 3 1 2 x C  sao cho 1 2 3 4 2 r a x x x   
  • 9. Cứ tiếp tục quá trình trên ta được dãy (xn) thỏa  1 1 hay ( ,1) ( ,1)n nn n x C x K B K B r r       Vì  1 ( ,1) ( ,1)n n x K B K B r      nên 1 1 , : , 2 2 n n n nn n u v K u v    mà Ta có n n nx u v  Do 1 1 2n n    hội tụ nên 1 1 ,n n n n u v       hội tụ Đặt 1 1 ,n n n n u u v v        ta có 1 1 1 , 1n n n n u u v v          Suy ra lim ( ) 1 n x u v kn k     (1.1.1) Mặt khác 21 n a x nkk r    Suy ra 1 n n a x     (1.1.2) Từ (1.1.1) và (1.1.2) suy ra a u v  Mà , (do , K) 1, 1 n nu v K u v u v      nên , ( ,1)u v K B   III) ,x X x    Ta có 2 2 r x r B C x   nên ', ' : ' 1, ' 1u v K u v   và ' ' 2 r x u v x   Suy ra 2 2 ' 'x x u x v r r   Đặt 2 ' 2 ' u x u r v x v r       Ta có x u v  và , 2 2 . ' 2 2 . ' u v K u x u x r r v x v x r r            Đặt 2 M r  khi đó ta có điều phải chứng minh 1.1.5 Nón Minihedral Định nghĩa 1.1.5 - Nón K được gọi là nón Minihedral nếu 1 2,x x K  thì tồn tại  1 2sup ,a x x .
  • 10. - Nón K được gọi là nón Minihedral mạnh nếu A K  thì tồn tại supa A 1.1.6 Nón liên hợp Định nghĩa 1.1.6: Nếu K là nón thì ta định nghĩa nón liên hợp của nón K là  * * / ( ) 0K f X f x x K     * K có các tính chất sau:  * K đóng  * * * * * , 0K K K K K      Mệnh đề 1.1.6 * 0 0( ) 0x K f x f K     Chứng minh: Chiều ) Hiển nhiên Chiều ) Giả sử trái lại tức là * 0 0( ) 0 ,f x f K x K    Suy ra 0 x X K nên theo định lý tách tập lồi * 0: ( ) ( )g X g x g y y K     x K  , cố định x ta có 0( ) ( ) 0g x g tx t   . Cho t   ta có ( ) 0g x  * g K   g(x0) < 0 điều này là vô lý. 1.2 Ánh xạ tăng Định nghĩa 1.2.1 Giả sử X, Y là các không gian Banach thực; P và K là các nón tương ứng trong X và Y. Ánh xạ :F X Y gọi là ánh xạ tăng (hay ánh xạ đơn điệu) nếu 1 2,x x X  và 1 2x x ta có 1 2( ) ( )F x F x Ánh xạ :F X Y gọi là dương nếu ,x X x    ta có ( )F x  Chú ý Nếu F là ánh xạ tuyến tính thì : F là ánh xạ tăng  F dương Thật vậy : ,x X x    và F tăng nên ( ) ( )F x F    suy ra F dương 1 2,x x X  và 1 2x x 1 2x x    mà F dương 1 2( )F x x    1 2( ) ( )F x F x  . Vậy F tăng Ñịnh lý 1.2.1 Giả sử P là nón sinh trong X, K là nón chuẩn trong Y và :F X Y là toán tử tuyến tính dương. Khi đó F liên tục. Chứng minh : Vì F là toán tử tuyến tính nên ta chỉ cần chứng minh F bị chặn.
  • 11. i. Trước tiên ta chứng minh rằng : 0m  sao cho , ( )x P F x m x   Giả sử trái lại tức là * 3 , : ( ) .n n nn x P F x n x     Đặt 2 1 . n n n z x n x  ta có 2 1 , ( )n nz F z n n   Vì 2 1 1 n n    hội tụ nên 1 n n z    hội tụ suy ra 1 n n z    hội tụ . Đặt z = 1 n n z    và sn = 1 n k k z   Ta có , limk n n z P z s    và P đóng nên suy ra z P Vì 1 1 1 1 n p n pn n p n k n k k k k k n s z z z z z               nên n p ns z P   Suy ra n n pz s  . Cho p   ta được nz z Mặt khác F là ánh xạ tăng, tuyến tính nên F là ánh xạ dương nên ( ) ( )nF z F z   mà K là nón chuẩn nên 0: ( ) . ( )nN F z N F z   Suy ra ( ) . ( )nn F z N F z  . Cho n   ta có ( )F z  , vô lý. Vậy 0m  để , ( )x P F x m x   ii. x X  , vì P là nón sinh nên , , 0: . . x u v u v P M u M x v M x            Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )F x F u F v F u F v    Do ,u v P nên theo chứng minh trên 1 1 2 2 ( ) , 0: ( ) F u m u m m F v m v       Suy ra 1 2 ( ) . ( ) . F u M m x F v M m x     Suy ra 1 2( ) ( ) ( ) ( ). .F x F u F v m m M x    Vậy F bị chặn mà do F tuyến tính nên F liên tục. 1.3 Nguyên lý Entropi (Brezis, Browder) Giả sử có : 1. X là một tập sắp thứ tự sao cho mỗi dãy tăng trong X có một cận trên, nghĩa là nếu * 1n nu u n   thì * : nv X u v n    
  • 12. 2. Phiếm hàm  : ,S X    là tăng và bị chặn trên , nghĩa là nếu u v thì ( ) ( )s u s v và tồn tại một số thực c sao cho ( )S u c u X   Thế thì  : , ( ) ( )v X u X v u S u S v       Chứng minh: Lấy tùy ý 1u X , rồi xây dựng các phần tử 1 2 3 ....u u u   như sau: Giả sử có un , ta đặt  : , sup S(u) n n n n u M M u X u u       i. Nếu ( )n nS u  Với , n nu X u u u M     Suy ra ( ) ( )nS u S u Mặt khác ( ) ( )n nu u S u S u   (do S tăng) Vậy , nu X u u   ( ) ( )nS u S u  nên un là phần tử cần tìm ii. Nếu ( )n nS u  ta tìm được un+1 thỏa : 2 1 2( ) ( ) ..... ( )........,   n n nF x F x F x x M 1 1 1 ( ) ( ( )) (1.1.3) 2           n n n n n n u M S u S u Ta thấy 1 ( ) (1.1.3) ( ) 2      n n n S u S u * Quá trình trên là hữu hạn thì ta tìm được un+p nào đó mà ( )n n pS u  và chứng minh như trên ta được un+p là phần tử cần tìm * Quá trình trên là vô hạn thì ta có dãy tăng {un} thỏa * 12 ( ) ( )n n nS u S u     Do {un} là dãy tăng nên theo giả thiết thì dãy {un} có cận trên. Gọi u0 là cận trên của dãy {un}. Ta chứng minh u0 là giá trị cần tìm Với 0u u , Ta có * nu u n³ " Î  * nu M n Î " Î  1( ) 2. ( ) ( )n n nS u S u S u     Do dãy {un} tăng trong X nên dãy {S(un)} tăng trong  ,  và bị chặn trên nên tồn tại giới hạn. suy ra ( ) lim ( )n n S u S u   0( ) ( )S u S u  0( ) ( )S u S u  (vì 0 0u u S(u ) S(u )³  ³
  • 13. Chương 2 : ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA TOÁN TỬ ĐƠN ĐIỆU LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH COMPACT Trong chương này ta xét X là không gian Banach thực với quan hệ thứ tự sinh bởi nón K. 2.1 Điểm bất động của toán tử compact đơn điệu Định nghĩa 2.1.1 Cho M X Toán tử :F M X được gọi là Compact đơn điệu nếu nó biến mỗi dãy tăng trong M thành dãy hội tụ. Định lý 2.1.1 Giả sử : 1) M là tập đóng trong X 2) :F M X là toán tử tăng, compact đơn điệu và ( )F M M 3) Tồn tại 0x M sao cho 0 0( )x F x Khi đó F có điểm bất động trên M. Chứng minh: Đặt  0 : ( )M x M x F x   và Với mỗi 0x M ,  0( ) sup ( ) ( ) / , ;g x F y F z y z M y z x     Từ giả thiết 2) và 3) ta có 0M  và 0 0( )F M M Ta sẽ áp dụng nguyên lý Entropy vào tập M0 và phiếm hàm (-g) i. Trước tiên ta chứng minh: Mỗi dãy tăng   0nx M đều có cận trên Thật vậy dãy tăng  nx tăng nên dãy {F(xn)}n hội tụ (vì F là compact đơn điệu) Đặt lim ( )n n x F x   ta có x M ( vì M đóng và  ( )nF x M ) nx x  (vì ( )n nx F x x  ) ii. Phiếm hàm (-g) là tăng và bị chặn trên Ta có ( ) 0 ( ) 0g x x X g x x X        nên ( )g bị chặn trên ' ,x x X  , giả sử ' x x ta chứng minh ' ( ) ( )g x g x   Xét  ' 0 /y M x y  và  0 /y M x y  Vì ' x x nên    ' 0 0/ /y M x y y M x y     Suy ra    ' 0 0sup ( ) ( ) / , , sup ( ) ( ) / , ,F y F z y z M y z x F y F z y z M y z x         ' ' ( ) ( ) ( ) ( )g x g x g x g x      suy ra (-g) là hàm tăng
  • 14. Vậy theo nguyên lý Entropi tồn tại 0 0u M sao cho 0 0,x M x u   ta có 0( ) ( )g x g u   0( ) ( )g x g u  Ta chứng minh 0( ) 0g u  Giả sử 0( ) 0g u c  ta có 1 0 1 0 1 0, y >u : ( ) ( ) >c  y M F y F u Do 1 0( ) ( )g y g u c  nên 2 0 2 1 0 2 1, y y u : ( ) ( ) >c    y M F y F y Cứ tiếp tục như vậy ta có dãy  ny là dãy tăng trong M Mà 2 2 1( ) ( )n nF y F y c  điều này là vô lý (vì F biến dãy tăng thành dãy hội tụ) Vậy 0( ) 0g u  Đặt 0( )b F u ta có 0b u (vì 0 0u M 0 0F(u ) u  ) Ta có 0 0( ) ( ) g(u )=0F b F u  0( ) ( )F b F u b   vậy F có điểm bất động là 0( )b F u Hệ quả 2.1.1 Giả sử 1. K là nón chuẩn, 0 0( )u A u , 0 0( )A v v 2. Toán tử 0 0 0 0: , ,A u v u v    là toán tử đơn điệu và tập 0 0( , )A u v  là tập compact tương đối. Khi đó A có điểm bất động trên 0 0,u v  Thật vậy: 1. Do K là nón chuẩn nên tập 0 0,u v  là tập đóng 2. Toán tử A là compact đơn điệu vì: với mọi dãy tăng  n n x chứa trong 0 0,u v  Do A là ánh xạ tăng nên dãy  ( )n n A x là dẫy điệu tăng Vì  0 0,A u v  là tập compact tương đối nên dãy  ( )n n A x có dãy con ( ) ( )kn k n nx x sao cho  lim k k A x a   Vì 0 0,u v  đóng nên 0 0,a u v  K là nón chuẩn Dãy  ( )nA x tăng có dãy con  ( )kn k A x hội tụ vì 0 0,a u v  Nên dãy  ( )nA x hội tụ
  • 15. 3. 0 0 0 0( , ) ,A u v u v     Vậy theo định lý 2.1.1 thì A có điểm bất động. Hệ quả 2.1.2 Giả sử 1. K là nón chính quy, 0 0 0 0( ) , ( )u A u A v v  2. 0 0 0 0: , ,A u v u v     là toán tử đơn điệu. Khi đó A có điểm bất động. Thật vậy: 1. Vì K là nón chính quy nên K là nón chuẩn suy ra Tập 0 0,u v  là tập đóng và bị chặn 2. A là oán tử compact đơn điệu vì: Với mọi dãy  n n x tăng trong 0 0,u v  suy ra dãy  ( )nA x bị chặn trên và dãy tăng trong 0 0,u v  Do K là nón chính quy và  ( )nA x dãy tăng, bị chặn trên nên suy ra dãy  ( )n n A x hội tụ Vậy theo định lý 2.1.1 A có điểm bất động trên 0 0,u v  . Hệ quả 2.1.3: Giả sử 1. X là không gian phản xạ, K là nón chuẩn, 0 0( )A v v , 0 0u ( )A u 2. 0 0 0 0: , ,A u v u v     là toán tử đơn điệu Khi đó A có điểm bất động trên 0 0,u v  . Thật vậy:  Do K nón chuẩn nên 0 0,u v  là tập đóng, bị chặn, lồi. Nên 0 0,u v  là compact yếu vì X là không gian phản xạ  Với mọi dãy  nx đơn điệu tăng trong 0 0,u v  Ta có dãy  ( )n n A x là dãy đơn điệu tăng tong 0 0,u v  Suy ra dãy  ( )nA x có dãy con  ( )kn k A x hội tụ yếu, về y trong 0 0,u v  Đặt ( )kk ny A x , ta có dãy  k k y là dãy tăng trong 0 0,u v  với mọi * f X , ( ) ( ), m k  m kf y f y Cho m   ta có ( ) ( ) yk kf y f y y k    Ta chứng minh lim k k y y  
  • 16. Do K nón chuẩn nên 0 N sao cho , , 0 x yx y K    Ta có .x N y vì yeáu k y y trong 0 0,u v  nên theo định lý Mazur tồn tại  1 21 2 0... ( )    mk k m k k k z t y t y t y C y sao cho 2 1 z y N     Đặt  1 2 3x , , ,..., mk ma k k k k  Khi đó k k  Ta có 0y z k z    nên .ky z N y z   Ta có  1k k k ky y y z z y N y z          Suy ra lim k k y y   Vậy dãy  ( )nA x là dãy tăng nên có dãy con hội tụ về y và K nón chuẩn nên dãy  ( )nA x hội tụ. Vậy A là đơn điệu compact. Kết luận: Theo định lý 2.1.1 thì A có điểm bất động. 2.2 Điểm bất động của toán tử đơn điệu tới hạn. Định nghĩa 2.2.1 Toán tử :F M X X  gọi là compact đơn điệu tới hạn nếu mỗi dãy  ( )n n n F x thỏa mãn điều kiện 2 3 1 2 3( ) ( ) ( ) ..., nF x F x F x x M    (2.2.1) đều hội tụ Định lý 2.2.1 Giả sử 1.Tập M đóng, và bị chăn trong X. 2. Toán tử :F M M đơn điệu, compact đơn điệu tới hạn. 3. Tồn tại 0x M sao cho 0 0( )x F x Khi đó F có điểm bất động. Chứng minh * Đặt  0 / ( )M x M x F x   Ta có 0M  (vì 0 0( )x F x ) (Theo giả thiết 3) và 0 0( )F M M * Trên 0M ta định nghĩa dãy các phiếm hàm nS như sau:  0( ) sup ( ) ( ) / , , ( ) ( )n n n n nS x F u F v u v M x F u F v     Ta đặt  0 ( ) ( , ): , ; ( ) ( )n n n M x u v u v M x F u F v    Ta có ( )nM x  vì ( ) ( )n n x F x F u  và ( )nM x là tập bị chặn trên X X Vậy nS được xác định.
  • 17. Ngoài ra: Nếu , x x thì , ( ) ( )n nM x M x nên , ( ) ( )n nS x S x Suy ra nS là hàm giảm trên 0M Ta nhận xét thấy    1 1 1 1 1 , 1 1 0 0 ( ) ( ) : , , ( ) ( ) ( ) ( ) : , , ( ) ( )n n n n n n n n F u F v u v M x F u F v F u F v u v M x F u F v                Nên  1 ( ) ( ) ( )n n n S x S x S x   là dãy số giảm và bị chặn dưới nên hội tụ. Đặt ( ) lim ( ) ( ) ( )n nn S x S x S x S x n      và S cũng là hàm giảm trên 0M (do nS giảm trên 0M ) (Ta sẽ áp dụng nguyên Entropi cho tập 0M và phiếm hàm (-S)) 1. Xét dãy tăng   0n n x M ta chứng minh dãy số  n n x có cận trên. Ta lập bảng vô hạn 2 phía sau: 2 1 1 1 ( ) ( ) ... ( ) ...n F x F x F x    2 2 2 2 ( ) ( ) ... ( ) ...n F x F x F x    .…………………………………. …………………………………. .…………………………………. 2 ( ) ( ) ... ( ) ...n n n n F x F x F x    …………………………………. Vì ( )nx là dãy tăng nên các phần tử trên một cột là dãy tăng(do F là toán tử tăng). Do vậy dãy chéo  ( )n n n F x là dãy tăng, vì F là toán tử compact đơn điệu tới hạn nên dãy này hội tụ về x và ( )n n n x F x x  nghĩa là x là cận trên của  n n x , Ta kiểm tra 0x M Thật vậy ( ) ,n n F x x n  1 ( )n n F x Fx   1 ( ) ( ) ( ) ,n n n n F x F x F x n     Cho n   ta được 0 ( )x F x x M   2. Áp dụng nguyên lý Entropi ta tìm được 0a M sao cho 0 , ax M x   Ta có ( ) ( )S a S x Ta chứng minh ( ) 0S a  Giả sử ( ) 2 0S a  
  • 18.  Ta có 1 ( ) ( ) 2 0S a S a    nên tồn tại 1 1 0,u v M sao cho thỏa mãn 1 1 1 1( ) ( )F v F u a  ta có 1 1 1 ( ) ( )F v F u    Do 1 1( )F v a nên 1 1S( ( )) S(a)=2 >0F v  1 2 1S ( ( )) S(a)F v    nên tồn tại 2 2 0,u v M sao cho 2 2 1 2 2 1( ) ( ) ( )F v F u F v a   và 2 2 2 2( ) ( )F v F u    Do 2 2( )F v a nên 2 3 2S ( ( )) S(a) 2 0F v    nên tồn tại 3 3 0,u v M sao cho 3 3 2 3 3 2( ) ( ) ( )F v F u F v  và 3 3 3 3( ) ( )F v F u    Cứ tiếp tục như trên ta sẽ xây dựng được các dãy     0,n nu v M sao cho 1 1 2 2 1 1 2 2( ) ( ) ( ) ( ) ... ( ) ( ) ...n n n nF u F v F u F v F u F v       (2.2.2) Thỏa mãn ( ) ( )n n n nF v F u   (2.2.3) Rõ ràng dãy (2.2.2) là dãy hội tụ theo định nghĩa F là toán tử compact tới hạn mà điều này thì mâu thuẩn với (2.2.3). Vậy s(a) = 0 3. Bây giờ ta chứng minh F có điểm bất động trên M0 Ta có 2 3 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ...a F a F a F a F a     Do F là toán tử compact tới hạn nên dãy  ( )n F a hội tụ, đặt lim ( )n n b F a   mà do  ( )n F a là dãy tăng nên 1 ( )n F a b  ( ) ( ) 1,n F a F b n n     Cho n   ta có 0( ) bb F b M   ( ) ( )n n a F a F b n   nên ( ) ( ) ( )n n nF a F b S a  Do lim ( ) ( ) 0n n S a S a    nên lim ( ) ( ) 0n n n F a F b    Từ 0 ( ) ( ) ( )n n F b b F b F a    Ta có ( )F b b hay F có điểm bất động trong 0M * Chú ý: Trong định lý 2.2.1 ta giữ nguyên các giả thiết1. và 2. còn giả thiết 3 ta thay bằng giả thiết 3’ là 0x M  sao cho 0 0( )F x x thì ta vẫn có kết luật: “Khi đó F có điểm bất động trong M ” Định nghĩa 2.2.2 Cho 0 u toán tử F được gọi là u0 - lõm đều trên <u,v> nếu. 1. A đơn điệu trên <u,v>
  • 19. 2. , , 0, >0x u v       sao cho 0 0( )u F x u   3.  , (0,1), ( , ) 0a b a b      sao cho , , ( , )x u v t a b     thì ( ) (1 ) ( )F tx tF x  Từ định nghĩa u0 - lõm đều ta thấy , 0   và phụ thuộc vào x Nếu F là u0 - lõm thì ( ) ( ) (0,1), ,F tx tF x t x u v      Định lý 2.2.2 Giả sử 1. K là nón chuẩn 2. F là toán tử u0 - lõm đều trên <u,v> 3. ,u Fu Fv v  Khi đó F có điểm bất động trên <u,v> Thật vậy:  Do K là nón chuẩn nên <u,v> đóng, bị chặn  Do giả thiết 3, mà ta có ( , ) ,F u v u v    ta chứng minh toán tử F compact đơn điệu tới hạn. * Giả sử 0 0 , 0 : , vaø 1u u v u            Thật vậy nếu u, v không có tính chất trên thì từ điều kiện 2. trong định nghĩa F là u0-lõm đều suy ra 0, 0    sao cho 0 0( ), ( )u F u F v u   Ta đặt 1 1( ), ( )u F u v F v  ta có 0 1 1 0, ,0 1u u v u         và 1 1 1 1 1 1 1 ( ) ( do F(v) v ) ( ) ( ) ( ) F v v v v F v F v v F u u          ) Khi đó ta xét F là 0u - lõm đều trên ,u v Do K là nón chuẩn nên ,u v đóng, bị chặn , , 0 :x u v M x M      * F là toán tử compact đơn điệu tới hạn vì: Giả sử   ,n n x u v   thỏa điều kiện      2 1 2 ... ...n nF x F x F x    (*) Ta sẽ chỉ ra   n n F x là dãy cauchy (khi đó sẽ hội tụ vì X là không gian Banach) Lấy 0  đủ bé để 1 .M N      (N là hằng số chuẩn của nón K) Do F là 0u - lõm đều trên ,u v nên 0  sao cho , , ,1 . x u v t M N              ta có      1F tx tF x 
  • 20. Chọn 0N là số tự nhiên thỏa điều kiện     0 0 1 1 1 . 1 1 . N N M N M N                   Bằng cách giảm số  , ta có thể coi   0 1 1 N     Ta chứng minh 0 ,n n k N    thì    n k n n k nF x F x     Do   ,k n kF x u v  và ,nx u v nên  0 k n ku F x  và 0nx u    0 k n k kn n k n F x x u F x x           Ta có      1 1k n k n nF x F x F x                          22 2 1 1k n k n nF x F F x F x                  …………………………………………………. ………………………………………………... .............…………………………………………..          0 00 0 0 1 1 1 1 N Nk N N N n k n nF x F F x F x                          00 0 0 0 1 Nn N k N n N Nn k n k n k nF x F F x F F x                             0 01 1 1 1 . N Nn n n n n n F x F x F x M N                    Kết hợp điều kiện:    n k n n k nF x F x   ta có      0 . n n k n n n k n F x F x F x M N      Do đó      . . . . n n k n n n k n F x F x N F x M M N M         (do   ,n nF x u v ) Vậy dãy   n n F x là dãy cauchy, mà do X là không gian Banach nên dãy   n n F x hội tụ. Vậy theo định lý 2.2.1 ta có F có điểm bất động trên ,u v 2.3 Điểm bất động của toán tử đơn điệu trên không gian với nón Minihedral - mạnh Giả sử X là không gian Banach thực, sắp bởi nón Minihedral K. Ta có kết quả sau:
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 52586 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562