SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
1
3
PHƢƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH TRONG
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Phần một: Các dạng hệ cơ bản
I. Hệ phƣơng trình đối xứng.
1.Phương trình đối xứng loại 1.
a)Định nghĩa
Một hệ phương trình ẩn x, y được gọi là hệ phương trình đối xứng loại 1 nếu mỗi
phương trình ta đổi vai trò của x, y cho nhau thì phương trình đó không đổi
b) Tính chất
Nếu x0 , y0 là một nghiệm thì hệ y0 ,x0 cũng là nghiệm
S x y
c) cách giải
P x.y
điều kiện S2
4P
Ta biến đổi đưa hệ đã cho (1) về hệ 2 ẩn S, P (2) (x;y) là nghiệm của (1) khi và chỉ khi
(S,P) là 1 nghiệmc của (2) thoải mãn điều kiện: S 2
4P 0 với mỗi (S;P) tìm được ta có
(x;y) là nghiệm của phương trình: X 2
SX P 0 .
Giả sử phương trình có 2 nghiệm là X1, X2.
+ Nếu 0 thì X1 X2 nên hệ (1) có 2 nghiệm phân biệt X1; X2 ; X2 ; X1
+ Nếu 0 thì X1 X2 nên hệ có nghiệm duy nhất X1; X2 .
+ Hệ có ít nhất một nghiệm thoả mãn
nghiệm (S;P) thoả mãn.
S 2
4P 0
S 0
P 0
VD 1: Giải hệ phương trình
x2
y2
xy 7
x 0 khi và chỉ khi hệ (2) có ít nhất 1
x y xy 5
Hệ có nghiệm là (1;2), (2;1)
VD2: Định m để hệ sau có nghiệm
x y xy m
x2
y2
m
ĐS: 0 m 8
2) Hệ phương trình đối xứng loại 2.
-Một hệ phương trình 2 ẩn x, y được gọi là đối xứng loại 2 nếu trong hệ phương trình ta
đổi vai trò x, y cho nhau thì phương trình trở thành phương trình kia.
VD:
x x2
y 10y
b) Tính chất.
y3
y2
x 10x
2
- Nếu x0 ; y0 là 1 nghiệm của hệ thì y0 ;x0 cũng là nghiệm
c) Cách giải
3
- Trừ vế với vế hai phương trình của hệ ta được một phương trình có dạng
x y f x; y 0
x y 0
f x; y 0
Ví dụ : Giải hệ phương trình sau:
3x3
x2
2y2
3y3
y2
2x2
HD: Trừ hai phương trình của hệ ta thu được
3(x3
y3
) (x2
y2
) (x y)[3(x2
y2
xy) x y] 0
Hệ đã cho tương đương với
x y 0
3y3
y2
2x2
(I)
Giải (I) ta được x=y=0 hoặc x=y=1
3(x2
y2
xy) x y 0
3y3
y2
2x2
(II)
Xét (II) Từ giả thiết ta suy ra x, y không âm . Nếu x, y dương thì hệ vô nghiệm suy ta hệ
có nghiệm duy nhất
x=y=0
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm x=y=0 và x=y=1
3) Hệ phương trình vế trái đẳng cấp bậc II
a) Các dạng cơ bản.
ax2
bxy cy2
d
. a x2
b xy c y2
d
1 1 1 1
b) Cách giải.
+ Xét trường hợp y=0 xem có phải là nghiệm hay không
+ Đặt x=ty thay vào hệ rồi chia 2 phương trình của hệ cho nhau ta được phương trình bậc
2 theo t. Giải phương trình tìm t sau đó thế vao một trong hai phương trình của hệ để tìm
x,y
Phương pháp này cũng đúng khi vế trái là phương trình đẳng cấp bậc n.
x2
3xy y2
1
Ví dụ: Giải hệ
x2
2xy 2y2
1
+ Dễ thấy y=0 không phải là nghiệm
t2
y2
3ty2
y2
1
+ Đặt x=ty thế vào hệ ta có
t2
y2
2ty2
2y2
1
chia 2 phương trình của hệ cho nhau ta
có
t2
3t 1
t2
2t 2
t 1
1 2t2
t 1 0
t
x y
1 1
x y
từ đó thế hai trường hợp vào
2 2
một trong hai phương trình của hệ để giải.
4
PHẦN HAI: MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP KHÁC THƢỜNG DÙNG
TRONG GIẢI HỆ
I) PHƢƠNG PHẤP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG
Phương pháp này chủ yếu là dùng các kỹ năng biến đổi phương trình cuả hệ để dưa về
phương trình đơn giản có thể rút x theo y hoặc ngược lại để thế vào phương trình khác
của hệ
Ta xét ví dụ sau:
Loại 1) Trong hệ có một phương trình bậc nhất theo ẩn x hoặc ẩn y. Khi đó ta rút x
theo y hoặc y theo x để thế vào phương trình còn lại
x2
(y 1)(x y 1) 3x2
4x 1(1)
Ví dụ 1) Giải ghệ phương trình
xy y 1 x2
(2)
HD: Ta thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình (2) từ phương trình (2) ta có
x2
1
y 1 thay vào phương trình (1) ta có
x2 2
x2 x 1 x
1
x 3x2
4x 1 x 1 2x3
2x2
x 1 x 1 3x 1
x x
x 1 2x3
2x2
4x 0
Ví dụ 2) Giải hệ phương trình:
Giải: Ta có x=y=0 là nghiệm.
x y xy 2x y 5xy
x y xy 3x y 4xy
Các cặp số (x,y) với x=0, y 0 hoặc x 0, y=0 không là nghiệm.
1 1
2x y 5
x y
Xét xy 0. chia 2 vế phương trình cho xy 0 ta được
1 1
3x y 4
x y
Suy ra 5 2x y
1 1
4 y 3x x 2y 1
x y
Thay x=2y-1 vào phương trình thứ hai ta thu được:
2y 1 y y 2y 1 5y 3 4 2y 1 y 3y 1 y 10y2
11y 3 8y2
4y
10y3
19y2
10y 1 0 y 1 10y2
9y 1
y 1; y
9
41
; y
9 41
20 20
5
y 1; x 1
9Đáp số: y
41
; x 41 1
20 10
9 41 41 1y ; x
20 10
Loại 2) Một phương trình của hệ có thể đưa về dạng tích của 2 phương trình bậc nhất
hai ẩn. Khi đó ta đưa về giải 2 hệ phương trình tương đương
xy x y x2
2y2
(1)
Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau
x
2y y x 1 2x 2y(2)
Điều kiện là y 0; x 1
x y
Phương trình (1) (x+y)(x-2y-1)=0 từ đó ta có
vào phương trình (2) để giải
x 2y 1
thay lần lượt hai trường hợp
Ví dụ 2)Giải hệ phương trình:
x y x y 1 x2
y2
(1)
Giải: Điều kiện x y 0
x y 1(2)
(1) ( x y 1) x y 1 0
x y 1
Hệ đã cho tương đương với:
x
y 1
x y 1
x y 1
x y
1
giải
x 1 x 0
và
x y 1 y 0 y 1
giải
x y
1
x 1
x y 1 y 0
Đáp số: x=1,y=0 và x=0, y=1.
Ví dụ 3) Giải hệ phương trình:
x y
x y
6
x 3
y 3
(1)
x
x x
3(2)
Giải: Điều kiện
Ta có: (1)
x 0, y 3
y 3 y 3
x y x 3 x
❖ Với y=3 ta có 2 x 3 0 x 3 (loại)
7
xy x2
y2
10
4xy x2
y2
40
❖ Với y 3ta có
x y
x y
x 3 x
x x 3
Suy ra x 3 x x y x x 3
Suy ra x 3
x 1
x 3 x 1 thay vào (2) ta được: y 1 3 y 8
Đáp số:
y 8
Chú ý: Trong một số bài toán nhiều khi các em cần cộng hoặc trừ 2 phƣơng trình
của hệ sau đó mới xuất hiện phƣơng trình dạng tích
x4
y4
6x2
y2
41
Ví dụ 4) Giải hệ phương trình :
Giải: Sử dụng hằng đẳng thức: x y
4
x4
y4
4xy x2
y2
6x2
y2
x4
y4
6x2
y2
41
HD: Hệ đã cho tương đương với
cộng vế với vế 2 phương trình ta thu được:
x4
y4
4xy x2
y2
6x2
y2
81 x y
4
81 x y 3
x y
3
xy x2
y2
10
hệ đã cho tương đương với
x y 3
x y 3
xy x2
y2
10
x y 3
x y 3
a) Xét
xy x2
y2
10 xy x y
2
2xy 10 xy 9 2xy 10
x y
3
x y 3
b) Xét
xy x2
y2
10 xy 9 2xy 10
Loại 3) Một phương trình của hệ là phương trình bậc 2 theo một ẩn chẳng hạn x là
ẩn. Khi đó ta coi y như là tham số giải x theo y.
Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau
y2
(5x 4)(4 x)
5x2
y2
4xy 16x 8y 16
0
1
2
8
HD: Coi phương trình (2) là phương trình theo ẩn y ta có (2) y2
–4(x+2)y-
5x2
+16x+16=0
9
3 x y
2
x y
2
y
y 5x 4
Giải y theo x ta có
y 4 x
được các nghiệm của hệ
thay lần lượt hai trường hợp vào phương trình ta sẽ giải
2x2
2xy y 5
Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau:
y2
xy 5x
7
Trừ hai phương trình của hê cho nhau ta có 2x2
y2
xy y 5x 2 0
x
y 1
2x2
(y 5)x y2
y 2 0; (y 5)2
8( y2
y 2) (3y 3)2
2
Thay lần lượt 2 trường hợp vào hệ ta giải được x, y
II) PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
x 2 y
Điểm mấu chốt của phương pháp này là phải phát hiện ẩn phụ u=f(x,y) và v=g(x,y)
ngay trong từng phương trình của hệ hoặc sau các phép biến đổi
Thông thường các phép biến đổi thường xoay quanh việc cộng, trừ 2 phương trình
của hệ hoặc chia các vế phương trình cho một số hạng khác không có sẵn trong các
phương trình của hệ để tìm ra những phần chung mà sau đó ta đặt thành ẩn phụ
Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau
x2
1 y(y x) 4
y
x2
1 y x 2 y
(1)
(2)
HD: Ta thấy y=0 không phải là nghiệm của hệ. Chia hai vế phương trình (1) và (2) cho y
ta có hệ tương đương sau
x2
1
x y 4 x2
1 u v 2
x2
1 Đặt u= ; v=x+y-2 ta có hệ sauy uv 1 Giải hệ tìm u,v
( )(x y 2) 1
y
sau đó tìm x, y.
Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau
4xy 4(x2
y2
)
3
7
x y
2
Điều kiện x+y 0
2x
1
3
x y
Khi đó ta có hệ sau
3
7
x y
2
Đặt u x y
1
;v x y
Với u 2
x y 1
x y
x y 3
x y
3u2
v2
13
Thay vào ta có
u v 3
1
0
Giải hệ tìm u;v sau đó thay
vào tìm x; y
1
1
x2
y2
1 x2
y2
208x2
y2
y x
Ví dụ 3) Giải hệ phương trình:
x3
y2
x 3x2
y2
3x 2y 1 0
2y3
xy2
y2
3x 3 0
x 1
3
x 1 y2
2y
Giải: Hệ phương trình tương đương với
x 1 y2
2y3
3 x 1
đặt u=x+1
u3
uy2
2y
Ta có hệ mới
uy2
2y3
3u
Dễ thấy u=y=0 là một nghiệm
Xét y 0 đặt u=ty thế vào hệ sau đó chia hai vế phương trình cho nhau ta được phương
trình một ẩn t.
( Đây là một biến thể của hệ phương trình đồng bậc)
x y 1 xy
18xy
Ví dụ 4) Giải hệ phương trình:
Giải: Ta có x=y=0 lànghiệm. Xét xy 0. Hệ phương trình tương đương với
x
y 1
1
18
xy 1 1 u v 18
. Đặt u x ,v y ta được 2 2
x2
y2
1
1
208 x y u v 208
x2
y2
x y 1 1
5
Ví dụ 5)Giải hệ phương trình xy
Giải:
Điều kiện
xy
1
4
xy
xy 0. Đặt u x
1
,v y
1
ta được hệ
u v 5
y x
x y
x y 15
Ví dụ 6) Giải hệ phương trình :
uv 6
x2 y2 x2
y2
85
y2
x2
Giải: Đặt u
x y
,v x y .Ta có:
y x
x2
y2
u2
2
y2
x2
x2
y2
x y
2
2xy v2
2xy
1
2
x
u
x2
y2
xy
u.xy x2
y2
2
Suy ra u.xy v2
2xy xy
v
u 2
Suy ra x2
y2
v2 2v2
uv2
15v ( vì uv=15)
uv 15
u 2 u 2 u 2
Ta được hệ
u2
2
15v
85
u 2
x2
y 2y x 4xy
Ví dụ 7) Giải hệ: 1 1 x
Giải: Điều kiện
2
xy 0.
xy y
3
x
1 1 1
4
hệ phương trình tương đương với
x x y
.
x
1 1 1
4
x x y
Đặt u x
1
,v
1 1
ta được:
u v 4 u 2
x x y uv 4
x
1
2
v 2
x
Hệ phương trình tương đương với
1 1 2
x y
x 1, y 1
III) PHƢƠNG PHÁP HÀM SỐ
Loại 1) Một phương trình của hệ có dạng f(x)=f(y). Một phương trình cho ta biết tập
giá trị của x hoặc y. Từ đó suy ra hàm f(x) đơn điệu suy ra x=y
Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau
x3
5x y3
5
y
x8
y4
1
1
2
Từ phương trình (2) ta suy ra x , y 1 Xét phương trình f (x) x3
5x với
x 1;1 ; f '(x) 3x2
5 0 x 1;1 nên f(x) là hàm nghịch biến suy ra x=y thay vào
phương trình (2) ta dễ dàng giải được nghiệm
Loại 2) Hệ đối xứng mà sau khi biến đổi thừơng đưa về dạng f(x)=f(y) hoặc f(x)=0
trong đó f là hàm đơn điệu
Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau
x y
1
3
x2
2x 2 3y 1
1
y2
2y 2 3x 1
1
1
4
1 2
y x
2
u
HD: Đặt x-1=u; y-1=v ta có hệ
v
u2
1 3v
v2
1 3u
Trừ theo vế hai phương trình trên ta được
u u2
1 3u
v v2
1 3v
Xét hàm số
f (x) x x2
1 3x
; f '(x) 1
x
x2
1
3x
ln3 0 x u v . Thay vào (1) ta có
u u2
1 3u
ln u u2
1 u ln3; f (u) ln(u u2
1) u ln3 ta có
1
f '(u)
u
u
u2
1
ln 3
u2
1
1
u2
1
ln3 0 u f
(u)
là hàm số nghịch biến. Ta có
khi u=0 thì f(0)=0 nên u=v=0 là nghiệm duy nhất x=y=1 là nghiệm duy nhất của hệ
ban đầu
x3
3x2
2 y3
3y 2
Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau:
log
x
2 ylog x 2011
y 1 x 2
Giải: Đặt y=u-1 thay vào phương trình (1) của hệ ta có
toán xác định khi
0 y 1
0 x 2
x3
3x2
u3
3u2
. Ta thấy bài
x 2
y
1
Trong cả hai trường hợp ta thấy hàm số f (x) x3
3x2
f '(x) 3x(x 2)
luôn đơn điệu nên
Ta có x u x y 1 thay vào phương trình (2) của hệ ta có x=2011 là nghiệm.
Chú ý: Trong bài tập này ta cũng có thể biến đổi trực tiếp phương trình đầu của hệ về
dạng
x3
3x2
y 1
3
3(y 1)2
4x2
1 x (y 3) 5 2y 0
Ví dụ 3) Giải hệ phương trình sau:
4x2
y2
2 3 4x
7
HD: Đặt
5 t2
5 2y t y thay vào phương trình (1) của hệ ta có
2
4x3
x t(3
5 t
2
) 8x3
2x t3
t Xét f (x) x3
x f '(x) 3x2
1 suy ra hàm
5 4x2
số f (x) luôn đồng biến từ đó suy ra t 2x 5 2y 2x y thế vào
2
phương trình (2) của hệ ta có
10
2
g(x) 4x2 5 4x 2
2 3 4x 7 0 với x 0;
3
.
2 4
Dễ thấy x=0 hoặc x=3/4 đều không phải là nghiệm
g '(x) 8x 8x
5
2x2 4
4x(4x2
3)
4
0 với x 0;
3
Ta có
2 3 4x 3 4x 4
g(
1
) 0 x
1
; y
2
2 2
là nghiệm duy nhất của hệ.
IV) PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Với phương pháp này học sinh cần quan sát nắm chắc các biểu thức không âm trong
hệ, qua đó vận dụng các bất đẳng thức để đánh giá
Ví dụ 1) Giải hệ phương trình
x
y
2xy
3x2
2x 9
2xy
3
y2
2y 9
x2
y
y2
x
HD:Cộng 2 vế của hai phương trình với nhau ta có
2xy
3
x2
2x 9
2xy
3
y2
2y 9
x2
y2
Ta có x=y=0 là một nghiệm của hệ
Có 3
x2
2x 9 3
(x 1)2
8 2 VT 2xy;x2
y2
2xy VP 2xy . Dấu bằng
xảy ra khi và chỉ khi x=y=1
Kết luận: Hệ có 2 ngiệm x=y=0 và x=y=1
y x3
3x
4
Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau
x 2y3
6y 2
y 2 (x 1)2
(x
2)
Hệ đã cho tương đương với
x 2 2 y 1
2
(y
2)
1
(2)
Nếu y > 2 từ (1) suy ra x<2. Nhưng điều này là vô lý vì (2) vô nghiệm
Lập luận tương tự cho trường hợp y<2
Kết luận x=y=2 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình.
(1 x)(1 x2
)(1 x4
) 1 y7
Ví dụ 3) Giải hệ phương trình sau:
(1 y)(1 y2
)(1 y4
) 1 x7
HD: Dễ thấy x=y=0 hoặc x=y=-1 là nghiệm
Xét x>0 ta có
(1 x)(1 x2
)(1 x4
) 1 x x2
x3
x4
x5
x6
x7
1 x7
11
y x
1 y y2
y3
y4
y5
y6
y7
1 x x2
x3
x4
x5
x6
y7
1 y7
x y
Vậy hệ vô nghiệm. Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm
Xét x<-1 1 x7
0 1 y 0 y 1
12
Ta có 1 (x x2
) (x3
x4
) (x5
x6
) x7
1 x7
y x . Tương tự khi y<-1 ta
có x>y . Vậy hệ vô nghiệm
Xét trường hợp -1<x<0 chứng minh tương tự ta có hệ vô nghiệm.
Kết luận: x=y=0 hoặc x=y=-1
V) GIẢI HỆ BẰNG CÁCH ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH CÙNG BẬC
Cơ sỏ của pp này là khi 2 phƣơng trình của hệ có thể đƣa về dạng phƣơng trình
cùng bậc so cới x,y thì ta đặt x=ty sau đó đƣa về phƣơng trình một ẩn số và giải nhƣ
bình thƣờng
2x 3y x2
3xy
y2
Ví dụ1) Giải hệ phương trình sau
x2
2y2
x 2
y
HD: Rõ ràng ban đầu hệ không thuộc dạng đặc biệt nào cả nhưng quan sát kỹ Hs sẽ thấy
điểm mấu chốt của bài toán nằm ở vấn đề sau
Ta thấy x=y=0 là một nghiệm của hệ
Xét trường hợp x, y 0 hệ đã cho tương đương với
(2x+3y)(x2
+2y2
)=(x+2y)(x2
+3xy+y2
) x3
4y3
3xy2
2x2
y 0
Đặt x=ty thế vào phương trình ta có
t 1
t3
2t2
3t 4 0 (t 1)(t2
` t 4) 0 t
1 17
2
t
1 17
2
Từ đó ta giải hệ theo 3 trường hợp của t. Sau khi giải xong chú ý việc thử nghiệm để
chọn nghiệm chính xác
Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau:
2x2
y2
x2
2x 2
2x2
y x2
y2
2xy 1
2(xy)2
(x 1)2
3
HD: Ta thấy hệ tương đương với
2xy(x 1) xy2
1
Đặt xy=u;x+1=v Ta được hệ
đồng bậc
2u2
v2
3
2uv u2
1
Trong một số bài tập việc đưa về hệ đồng bậc nhiều khi đòi hỏi những kỹ thật tương đối
khó nhưng sau đó ta thường thu được cách giải hệ khá hay. Ta xét ví dụ sau:
x2
y2
xy 2y x 2
Ví dụ 3) Giải hệ phương trình sau:
2x2
y2
2y 2
13
0
HD:Đặt x=u+a,y=y+b thay vào phương trình đầu của hệ ta có
14
2
4
2
2 3 3
u a
2
v b
2
(u a)(v b) 2(v b) u a 0 Để hệ phương trình đòng bậc thì
điều kiện cần là trong phương trình không có số hạng bậc nhất.
2a b 1 0
Suy ra
2b a 2 0
a 0
b 1
x2
u2
xu 3
Đặt y=u-1 ta có hệ sau:
2x2
u2
1
MỘT SỐ BÀI TẬP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH
Biên soạn: NGUYỄN TRUNG KIÊN 0988844088
x2
y x3
y xy2
xy
5
1)
4
2)
x
2x3
y x2
y2
2x 9
x
4
y2
xy 1 2x
5
4
x2
2xy 6x 6
3)
xy x y
x
2y2
x2
4)
y2
x y 4
x
2y y x 1 2x 2y x x y 1 y y 1 2
5) x
y2
xy 7
6)
1 x
y
19x3
x4
y4
x2
y2
21
y xy2
6x2
1
x
y 1
5
2
7) 2
xy
2 1
8)
xy
3y 2xy y2
x 4y 7
2x 2y 10
x
y 1
x2
y
49
9)
x y x y 2 x3
2xy2
12y 0
10)
x2
y2 x2
y2
4 8y2
x2
12
x
11)
x x2
y2
xx2
y2
x x2
y2
15
2
2
x2
y2
17 4
12)
2
x
5xy
2y2
x y
1 0
x x y x2
xy 4 52
x2
y2
4xy 12x 12y 10 0
13) x
y2
x 2y 2
14)
2(x y) xy
x2
y2
2x 2y
11
x2
y2
3
x2
y2
15)
2xy
1x y 16)
y x2
y2
48
2 2
x y x2
y
x y x y 24
2xy 3x 4y 6 x y
2y
2
17)
x2
4y2
4x 12y 3
18) x
2xy 2y2
x 0
16
25)
34)
x
x2
y2
xy 3
19)
x2
2xy 7x 5y
9
x2
y2
xy 3
21)
y2
xy 5x 4y
9
2x2
2y2
1 2x
y
23)
2y2
2x y 1
6xy
x2
y 2x 3y 6
20)
3xy x y 5
2x2
y2
x2
2x 2
22)
2x2
y x2
y2
2xy 1
x2
y2
y4
1 3y2
24)
xy2
x 2y
2y x 6y2
y x 2y 0
26)
x y x y 2 y
x x 2y x 3y 2 x 5y 3
x 2y xy 0 2x2
x
1
2
27) 28) y
x 1 2y 1 1 y y2
x 2y2
2
x2
y y 2 3 2 2 2
29) 1
30)
x y x
3x y
3x 2y 1
0
x2
x2
y2
3 2y3
xy2
y2
3x 3 0
31)
x2
x y x 3
y 3
(1)
x 32)
x y x y 1 x2
y2
(1)
x y x x 3(2) x y 1(2)
4xy 4(x2
y2
)
33)
3
7
x y
2 x2
y 2y x 4xy
1 1 x
3
2x
1
3
x y
2
x
xy y
2xy x2
y
x
35)
y
x2
2x 2 3y 1
1
y2
2y 2 3x 1
1
36 )
y
3 x2
2x 9
2xy
3
y2
2y 9
y2
x
x y xy 2x y 5xy
17
xy x2
y2
10
37)
x y xy 3x y
4xy
x2
y y3
x4
x6
39)
x4
y4
6x2
y2
41
38)
x3
4y y3
16x
40)
(x
2)
y 1 (x 1)2
1 y2
5(x2
1)
x2
y2
xy 1 4y
41)
y(x y)2
2(x2
1)
7y
x2
y2
x2
y2
1 2xy
42)
x x2
y xy y xy2
1
18
2
3 3
3 2 3
4x2
x x (y 3) 5 2y
0
x 3x y 3y 2
43)
4x2
y2
2 3 4x
7
ex y sin x
44) log
x
2
y
log
y
1
y 1 3
x x
3
x 2
45) sin y x, y 0;
4
3 8x2
3 1 6 2y2
2y 1 8
y 1 x2
1 42x y
51 2x y
1 22x y 1
2 x
2y
xy
3
46) y3
4x 1 ln y2
2x 0 47)
2
(x2
y 2x)2
2x2
y 1 4x 0
2 1
2
2x 1
48)
8 y
4 2
3(2 y x) 49)
x
2
y2
xy 2y x 2
2 3
2(x y) x y
7
2x2
2 y2
2y
2 2
x2
2y2
2x 8y 6
0
50)
x2
xy y 4x 1 0
x2
y2
2x 3
x2
xy y2
3
51)
x3
2y3
y 2x
x2
y2
xy 3
52)
2(x3
y3
) 6x2
5 3(x2
y2
)
53) x5
y5
x y
3
1
7
x2
y2
5
54)
55)
x2
8x 9 3 xy 12 6x 1
x4
y4
6x2
y2
20xy
81
2(x y)2
10x 6y 12 y x 2
y2
(4x 1)2 3
4x(8x
1)
y y 2x xy x y
56)57)
6 3 2 2 2
1
40x2
x
y
14x 1 4xy3
y3
2x2
1 2x y
2
3x 1
2
1
2
19
x y
58)
7y 1
1
4 2
x y
Trong bài viết có sử dụng một số tƣ liệu trích từ bài viết của thầy Nguyễn Minh
Nhiên, thầy Nguyễn Tất Thu.Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy.

More Related Content

What's hot

11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0Yen Dang
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcChinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcSirô Tiny
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONSoM
 
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lựcOn thi
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyenTam Vu Minh
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011hannahisabellla
 
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Duc Tam
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 

What's hot (20)

Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcChinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012
 
Luận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đ
Luận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đLuận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đ
Luận văn: Giải số phương trình vi phân đại số bằng đa bước, 9đ
 
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực[Onthi24h.com]   Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
 
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
Giai he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-danh-gia 89300
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đLuận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đLuận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
 
Tomtat loc
Tomtat locTomtat loc
Tomtat loc
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 

Viewers also liked

2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Huynh ICT
 
Tthudhtad148
Tthudhtad148Tthudhtad148
Tthudhtad148Huynh ICT
 
Phuong trinh mu t sy
Phuong trinh mu t syPhuong trinh mu t sy
Phuong trinh mu t syHuynh ICT
 
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa doGiai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa doHuynh ICT
 
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphangHuynh ICT
 
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gianHuynh ICT
 
Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010
Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010
Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010Huynh ICT
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Chu de hinh hoc giai tich trong mat phang
Chu de hinh hoc giai tich trong mat phangChu de hinh hoc giai tich trong mat phang
Chu de hinh hoc giai tich trong mat phangHuynh ICT
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soHuynh ICT
 
10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung
10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung
10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtungHuynh ICT
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhHuynh ICT
 
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3   phuong phap toa do trong khong gianChuong 3   phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gianHuynh ICT
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2Huynh ICT
 
6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com
6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com
6 khao sathamsobac3--www.mathvn.comHuynh ICT
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtungHuynh ICT
 
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại HọcPhương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại HọcHuynh ICT
 

Viewers also liked (18)

2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
 
Tthudhtad148
Tthudhtad148Tthudhtad148
Tthudhtad148
 
Phuong trinh mu t sy
Phuong trinh mu t syPhuong trinh mu t sy
Phuong trinh mu t sy
 
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa doGiai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
 
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
[Vnmath.com] phan-dang-va-100-bai-tap-toa-do-trong-matphang
 
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
 
Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010
Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010
Lượng giác trong đề thi đại học 2002 2010
 
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
 
Chu de hinh hoc giai tich trong mat phang
Chu de hinh hoc giai tich trong mat phangChu de hinh hoc giai tich trong mat phang
Chu de hinh hoc giai tich trong mat phang
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
 
10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung
10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung
10pxahaydungkhigiai ptlg thanhtung
 
Trọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anhTrọng âm của từ trong tiếng anh
Trọng âm của từ trong tiếng anh
 
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3   phuong phap toa do trong khong gianChuong 3   phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
 
6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com
6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com
6 khao sathamsobac3--www.mathvn.com
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
 
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại HọcPhương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
 

Similar to Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh

Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcNhập Vân Long
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muckeolac410
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hptCảnh
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Cuong Archuleta
 
Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉNhập Vân Long
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he ptTam Ho Hai
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhkkkiiimm
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthiHồng Quang
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhHuynh ICT
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhtuituhoc
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnMegabook
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012Thuy Trang
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyênCảnh
 
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenHoàng Quý
 

Similar to Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh (20)

Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
 
Công trình
Công trìnhCông trình
Công trình
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Tông hợp hpt
Tông hợp hptTông hợp hpt
Tông hợp hpt
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉ
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
9 phương pháp giải pt nghiệm nguyên
 
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
9 phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 

Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh

  • 1. 1 3 PHƢƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH TRONG KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Phần một: Các dạng hệ cơ bản I. Hệ phƣơng trình đối xứng. 1.Phương trình đối xứng loại 1. a)Định nghĩa Một hệ phương trình ẩn x, y được gọi là hệ phương trình đối xứng loại 1 nếu mỗi phương trình ta đổi vai trò của x, y cho nhau thì phương trình đó không đổi b) Tính chất Nếu x0 , y0 là một nghiệm thì hệ y0 ,x0 cũng là nghiệm S x y c) cách giải P x.y điều kiện S2 4P Ta biến đổi đưa hệ đã cho (1) về hệ 2 ẩn S, P (2) (x;y) là nghiệm của (1) khi và chỉ khi (S,P) là 1 nghiệmc của (2) thoải mãn điều kiện: S 2 4P 0 với mỗi (S;P) tìm được ta có (x;y) là nghiệm của phương trình: X 2 SX P 0 . Giả sử phương trình có 2 nghiệm là X1, X2. + Nếu 0 thì X1 X2 nên hệ (1) có 2 nghiệm phân biệt X1; X2 ; X2 ; X1 + Nếu 0 thì X1 X2 nên hệ có nghiệm duy nhất X1; X2 . + Hệ có ít nhất một nghiệm thoả mãn nghiệm (S;P) thoả mãn. S 2 4P 0 S 0 P 0 VD 1: Giải hệ phương trình x2 y2 xy 7 x 0 khi và chỉ khi hệ (2) có ít nhất 1 x y xy 5 Hệ có nghiệm là (1;2), (2;1) VD2: Định m để hệ sau có nghiệm x y xy m x2 y2 m ĐS: 0 m 8 2) Hệ phương trình đối xứng loại 2. -Một hệ phương trình 2 ẩn x, y được gọi là đối xứng loại 2 nếu trong hệ phương trình ta đổi vai trò x, y cho nhau thì phương trình trở thành phương trình kia. VD: x x2 y 10y b) Tính chất. y3 y2 x 10x
  • 2. 2 - Nếu x0 ; y0 là 1 nghiệm của hệ thì y0 ;x0 cũng là nghiệm c) Cách giải
  • 3. 3 - Trừ vế với vế hai phương trình của hệ ta được một phương trình có dạng x y f x; y 0 x y 0 f x; y 0 Ví dụ : Giải hệ phương trình sau: 3x3 x2 2y2 3y3 y2 2x2 HD: Trừ hai phương trình của hệ ta thu được 3(x3 y3 ) (x2 y2 ) (x y)[3(x2 y2 xy) x y] 0 Hệ đã cho tương đương với x y 0 3y3 y2 2x2 (I) Giải (I) ta được x=y=0 hoặc x=y=1 3(x2 y2 xy) x y 0 3y3 y2 2x2 (II) Xét (II) Từ giả thiết ta suy ra x, y không âm . Nếu x, y dương thì hệ vô nghiệm suy ta hệ có nghiệm duy nhất x=y=0 Kết luận: Hệ có 2 nghiệm x=y=0 và x=y=1 3) Hệ phương trình vế trái đẳng cấp bậc II a) Các dạng cơ bản. ax2 bxy cy2 d . a x2 b xy c y2 d 1 1 1 1 b) Cách giải. + Xét trường hợp y=0 xem có phải là nghiệm hay không + Đặt x=ty thay vào hệ rồi chia 2 phương trình của hệ cho nhau ta được phương trình bậc 2 theo t. Giải phương trình tìm t sau đó thế vao một trong hai phương trình của hệ để tìm x,y Phương pháp này cũng đúng khi vế trái là phương trình đẳng cấp bậc n. x2 3xy y2 1 Ví dụ: Giải hệ x2 2xy 2y2 1 + Dễ thấy y=0 không phải là nghiệm t2 y2 3ty2 y2 1 + Đặt x=ty thế vào hệ ta có t2 y2 2ty2 2y2 1 chia 2 phương trình của hệ cho nhau ta có t2 3t 1 t2 2t 2 t 1 1 2t2 t 1 0 t x y 1 1 x y từ đó thế hai trường hợp vào 2 2 một trong hai phương trình của hệ để giải.
  • 4. 4 PHẦN HAI: MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP KHÁC THƢỜNG DÙNG TRONG GIẢI HỆ I) PHƢƠNG PHẤP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG Phương pháp này chủ yếu là dùng các kỹ năng biến đổi phương trình cuả hệ để dưa về phương trình đơn giản có thể rút x theo y hoặc ngược lại để thế vào phương trình khác của hệ Ta xét ví dụ sau: Loại 1) Trong hệ có một phương trình bậc nhất theo ẩn x hoặc ẩn y. Khi đó ta rút x theo y hoặc y theo x để thế vào phương trình còn lại x2 (y 1)(x y 1) 3x2 4x 1(1) Ví dụ 1) Giải ghệ phương trình xy y 1 x2 (2) HD: Ta thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình (2) từ phương trình (2) ta có x2 1 y 1 thay vào phương trình (1) ta có x2 2 x2 x 1 x 1 x 3x2 4x 1 x 1 2x3 2x2 x 1 x 1 3x 1 x x x 1 2x3 2x2 4x 0 Ví dụ 2) Giải hệ phương trình: Giải: Ta có x=y=0 là nghiệm. x y xy 2x y 5xy x y xy 3x y 4xy Các cặp số (x,y) với x=0, y 0 hoặc x 0, y=0 không là nghiệm. 1 1 2x y 5 x y Xét xy 0. chia 2 vế phương trình cho xy 0 ta được 1 1 3x y 4 x y Suy ra 5 2x y 1 1 4 y 3x x 2y 1 x y Thay x=2y-1 vào phương trình thứ hai ta thu được: 2y 1 y y 2y 1 5y 3 4 2y 1 y 3y 1 y 10y2 11y 3 8y2 4y 10y3 19y2 10y 1 0 y 1 10y2 9y 1 y 1; y 9 41 ; y 9 41 20 20
  • 5. 5 y 1; x 1 9Đáp số: y 41 ; x 41 1 20 10 9 41 41 1y ; x 20 10 Loại 2) Một phương trình của hệ có thể đưa về dạng tích của 2 phương trình bậc nhất hai ẩn. Khi đó ta đưa về giải 2 hệ phương trình tương đương xy x y x2 2y2 (1) Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau x 2y y x 1 2x 2y(2) Điều kiện là y 0; x 1 x y Phương trình (1) (x+y)(x-2y-1)=0 từ đó ta có vào phương trình (2) để giải x 2y 1 thay lần lượt hai trường hợp Ví dụ 2)Giải hệ phương trình: x y x y 1 x2 y2 (1) Giải: Điều kiện x y 0 x y 1(2) (1) ( x y 1) x y 1 0 x y 1 Hệ đã cho tương đương với: x y 1 x y 1 x y 1 x y 1 giải x 1 x 0 và x y 1 y 0 y 1 giải x y 1 x 1 x y 1 y 0 Đáp số: x=1,y=0 và x=0, y=1. Ví dụ 3) Giải hệ phương trình: x y x y
  • 6. 6 x 3 y 3 (1) x x x 3(2) Giải: Điều kiện Ta có: (1) x 0, y 3 y 3 y 3 x y x 3 x ❖ Với y=3 ta có 2 x 3 0 x 3 (loại)
  • 7. 7 xy x2 y2 10 4xy x2 y2 40 ❖ Với y 3ta có x y x y x 3 x x x 3 Suy ra x 3 x x y x x 3 Suy ra x 3 x 1 x 3 x 1 thay vào (2) ta được: y 1 3 y 8 Đáp số: y 8 Chú ý: Trong một số bài toán nhiều khi các em cần cộng hoặc trừ 2 phƣơng trình của hệ sau đó mới xuất hiện phƣơng trình dạng tích x4 y4 6x2 y2 41 Ví dụ 4) Giải hệ phương trình : Giải: Sử dụng hằng đẳng thức: x y 4 x4 y4 4xy x2 y2 6x2 y2 x4 y4 6x2 y2 41 HD: Hệ đã cho tương đương với cộng vế với vế 2 phương trình ta thu được: x4 y4 4xy x2 y2 6x2 y2 81 x y 4 81 x y 3 x y 3 xy x2 y2 10 hệ đã cho tương đương với x y 3 x y 3 xy x2 y2 10 x y 3 x y 3 a) Xét xy x2 y2 10 xy x y 2 2xy 10 xy 9 2xy 10 x y 3 x y 3 b) Xét xy x2 y2 10 xy 9 2xy 10 Loại 3) Một phương trình của hệ là phương trình bậc 2 theo một ẩn chẳng hạn x là ẩn. Khi đó ta coi y như là tham số giải x theo y. Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau y2 (5x 4)(4 x) 5x2 y2 4xy 16x 8y 16 0 1 2
  • 8. 8 HD: Coi phương trình (2) là phương trình theo ẩn y ta có (2) y2 –4(x+2)y- 5x2 +16x+16=0
  • 9. 9 3 x y 2 x y 2 y y 5x 4 Giải y theo x ta có y 4 x được các nghiệm của hệ thay lần lượt hai trường hợp vào phương trình ta sẽ giải 2x2 2xy y 5 Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau: y2 xy 5x 7 Trừ hai phương trình của hê cho nhau ta có 2x2 y2 xy y 5x 2 0 x y 1 2x2 (y 5)x y2 y 2 0; (y 5)2 8( y2 y 2) (3y 3)2 2 Thay lần lượt 2 trường hợp vào hệ ta giải được x, y II) PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ x 2 y Điểm mấu chốt của phương pháp này là phải phát hiện ẩn phụ u=f(x,y) và v=g(x,y) ngay trong từng phương trình của hệ hoặc sau các phép biến đổi Thông thường các phép biến đổi thường xoay quanh việc cộng, trừ 2 phương trình của hệ hoặc chia các vế phương trình cho một số hạng khác không có sẵn trong các phương trình của hệ để tìm ra những phần chung mà sau đó ta đặt thành ẩn phụ Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau x2 1 y(y x) 4 y x2 1 y x 2 y (1) (2) HD: Ta thấy y=0 không phải là nghiệm của hệ. Chia hai vế phương trình (1) và (2) cho y ta có hệ tương đương sau x2 1 x y 4 x2 1 u v 2 x2 1 Đặt u= ; v=x+y-2 ta có hệ sauy uv 1 Giải hệ tìm u,v ( )(x y 2) 1 y sau đó tìm x, y. Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau 4xy 4(x2 y2 ) 3 7 x y 2 Điều kiện x+y 0 2x 1 3 x y Khi đó ta có hệ sau 3 7 x y 2 Đặt u x y 1 ;v x y Với u 2 x y 1 x y x y 3 x y 3u2 v2 13 Thay vào ta có u v 3
  • 10. 1 0 Giải hệ tìm u;v sau đó thay vào tìm x; y
  • 11. 1 1 x2 y2 1 x2 y2 208x2 y2 y x Ví dụ 3) Giải hệ phương trình: x3 y2 x 3x2 y2 3x 2y 1 0 2y3 xy2 y2 3x 3 0 x 1 3 x 1 y2 2y Giải: Hệ phương trình tương đương với x 1 y2 2y3 3 x 1 đặt u=x+1 u3 uy2 2y Ta có hệ mới uy2 2y3 3u Dễ thấy u=y=0 là một nghiệm Xét y 0 đặt u=ty thế vào hệ sau đó chia hai vế phương trình cho nhau ta được phương trình một ẩn t. ( Đây là một biến thể của hệ phương trình đồng bậc) x y 1 xy 18xy Ví dụ 4) Giải hệ phương trình: Giải: Ta có x=y=0 lànghiệm. Xét xy 0. Hệ phương trình tương đương với x y 1 1 18 xy 1 1 u v 18 . Đặt u x ,v y ta được 2 2 x2 y2 1 1 208 x y u v 208 x2 y2 x y 1 1 5 Ví dụ 5)Giải hệ phương trình xy Giải: Điều kiện xy 1 4 xy xy 0. Đặt u x 1 ,v y 1 ta được hệ u v 5 y x x y x y 15 Ví dụ 6) Giải hệ phương trình : uv 6 x2 y2 x2 y2 85 y2 x2 Giải: Đặt u x y ,v x y .Ta có: y x x2 y2 u2 2 y2 x2 x2 y2 x y 2 2xy v2 2xy
  • 12. 1 2 x u x2 y2 xy u.xy x2 y2 2 Suy ra u.xy v2 2xy xy v u 2 Suy ra x2 y2 v2 2v2 uv2 15v ( vì uv=15) uv 15 u 2 u 2 u 2 Ta được hệ u2 2 15v 85 u 2 x2 y 2y x 4xy Ví dụ 7) Giải hệ: 1 1 x Giải: Điều kiện 2 xy 0. xy y 3 x 1 1 1 4 hệ phương trình tương đương với x x y . x 1 1 1 4 x x y Đặt u x 1 ,v 1 1 ta được: u v 4 u 2 x x y uv 4 x 1 2 v 2 x Hệ phương trình tương đương với 1 1 2 x y x 1, y 1 III) PHƢƠNG PHÁP HÀM SỐ Loại 1) Một phương trình của hệ có dạng f(x)=f(y). Một phương trình cho ta biết tập giá trị của x hoặc y. Từ đó suy ra hàm f(x) đơn điệu suy ra x=y Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau x3 5x y3 5 y x8 y4 1 1 2 Từ phương trình (2) ta suy ra x , y 1 Xét phương trình f (x) x3 5x với x 1;1 ; f '(x) 3x2 5 0 x 1;1 nên f(x) là hàm nghịch biến suy ra x=y thay vào phương trình (2) ta dễ dàng giải được nghiệm Loại 2) Hệ đối xứng mà sau khi biến đổi thừơng đưa về dạng f(x)=f(y) hoặc f(x)=0 trong đó f là hàm đơn điệu Ví dụ 1) Giải hệ phương trình sau x y
  • 13. 1 3 x2 2x 2 3y 1 1 y2 2y 2 3x 1 1
  • 14. 1 4 1 2 y x 2 u HD: Đặt x-1=u; y-1=v ta có hệ v u2 1 3v v2 1 3u Trừ theo vế hai phương trình trên ta được u u2 1 3u v v2 1 3v Xét hàm số f (x) x x2 1 3x ; f '(x) 1 x x2 1 3x ln3 0 x u v . Thay vào (1) ta có u u2 1 3u ln u u2 1 u ln3; f (u) ln(u u2 1) u ln3 ta có 1 f '(u) u u u2 1 ln 3 u2 1 1 u2 1 ln3 0 u f (u) là hàm số nghịch biến. Ta có khi u=0 thì f(0)=0 nên u=v=0 là nghiệm duy nhất x=y=1 là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu x3 3x2 2 y3 3y 2 Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau: log x 2 ylog x 2011 y 1 x 2 Giải: Đặt y=u-1 thay vào phương trình (1) của hệ ta có toán xác định khi 0 y 1 0 x 2 x3 3x2 u3 3u2 . Ta thấy bài x 2 y 1 Trong cả hai trường hợp ta thấy hàm số f (x) x3 3x2 f '(x) 3x(x 2) luôn đơn điệu nên Ta có x u x y 1 thay vào phương trình (2) của hệ ta có x=2011 là nghiệm. Chú ý: Trong bài tập này ta cũng có thể biến đổi trực tiếp phương trình đầu của hệ về dạng x3 3x2 y 1 3 3(y 1)2 4x2 1 x (y 3) 5 2y 0 Ví dụ 3) Giải hệ phương trình sau: 4x2 y2 2 3 4x 7 HD: Đặt 5 t2 5 2y t y thay vào phương trình (1) của hệ ta có 2 4x3 x t(3 5 t 2 ) 8x3 2x t3 t Xét f (x) x3 x f '(x) 3x2 1 suy ra hàm 5 4x2 số f (x) luôn đồng biến từ đó suy ra t 2x 5 2y 2x y thế vào 2 phương trình (2) của hệ ta có
  • 15. 10 2 g(x) 4x2 5 4x 2 2 3 4x 7 0 với x 0; 3 . 2 4 Dễ thấy x=0 hoặc x=3/4 đều không phải là nghiệm g '(x) 8x 8x 5 2x2 4 4x(4x2 3) 4 0 với x 0; 3 Ta có 2 3 4x 3 4x 4 g( 1 ) 0 x 1 ; y 2 2 2 là nghiệm duy nhất của hệ. IV) PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Với phương pháp này học sinh cần quan sát nắm chắc các biểu thức không âm trong hệ, qua đó vận dụng các bất đẳng thức để đánh giá Ví dụ 1) Giải hệ phương trình x y 2xy 3x2 2x 9 2xy 3 y2 2y 9 x2 y y2 x HD:Cộng 2 vế của hai phương trình với nhau ta có 2xy 3 x2 2x 9 2xy 3 y2 2y 9 x2 y2 Ta có x=y=0 là một nghiệm của hệ Có 3 x2 2x 9 3 (x 1)2 8 2 VT 2xy;x2 y2 2xy VP 2xy . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x=y=1 Kết luận: Hệ có 2 ngiệm x=y=0 và x=y=1 y x3 3x 4 Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau x 2y3 6y 2 y 2 (x 1)2 (x 2) Hệ đã cho tương đương với x 2 2 y 1 2 (y 2) 1 (2) Nếu y > 2 từ (1) suy ra x<2. Nhưng điều này là vô lý vì (2) vô nghiệm Lập luận tương tự cho trường hợp y<2 Kết luận x=y=2 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình. (1 x)(1 x2 )(1 x4 ) 1 y7 Ví dụ 3) Giải hệ phương trình sau: (1 y)(1 y2 )(1 y4 ) 1 x7 HD: Dễ thấy x=y=0 hoặc x=y=-1 là nghiệm Xét x>0 ta có (1 x)(1 x2 )(1 x4 ) 1 x x2 x3 x4 x5 x6 x7 1 x7
  • 16. 11 y x 1 y y2 y3 y4 y5 y6 y7 1 x x2 x3 x4 x5 x6 y7 1 y7 x y Vậy hệ vô nghiệm. Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm Xét x<-1 1 x7 0 1 y 0 y 1
  • 17. 12 Ta có 1 (x x2 ) (x3 x4 ) (x5 x6 ) x7 1 x7 y x . Tương tự khi y<-1 ta có x>y . Vậy hệ vô nghiệm Xét trường hợp -1<x<0 chứng minh tương tự ta có hệ vô nghiệm. Kết luận: x=y=0 hoặc x=y=-1 V) GIẢI HỆ BẰNG CÁCH ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH CÙNG BẬC Cơ sỏ của pp này là khi 2 phƣơng trình của hệ có thể đƣa về dạng phƣơng trình cùng bậc so cới x,y thì ta đặt x=ty sau đó đƣa về phƣơng trình một ẩn số và giải nhƣ bình thƣờng 2x 3y x2 3xy y2 Ví dụ1) Giải hệ phương trình sau x2 2y2 x 2 y HD: Rõ ràng ban đầu hệ không thuộc dạng đặc biệt nào cả nhưng quan sát kỹ Hs sẽ thấy điểm mấu chốt của bài toán nằm ở vấn đề sau Ta thấy x=y=0 là một nghiệm của hệ Xét trường hợp x, y 0 hệ đã cho tương đương với (2x+3y)(x2 +2y2 )=(x+2y)(x2 +3xy+y2 ) x3 4y3 3xy2 2x2 y 0 Đặt x=ty thế vào phương trình ta có t 1 t3 2t2 3t 4 0 (t 1)(t2 ` t 4) 0 t 1 17 2 t 1 17 2 Từ đó ta giải hệ theo 3 trường hợp của t. Sau khi giải xong chú ý việc thử nghiệm để chọn nghiệm chính xác Ví dụ 2) Giải hệ phương trình sau: 2x2 y2 x2 2x 2 2x2 y x2 y2 2xy 1 2(xy)2 (x 1)2 3 HD: Ta thấy hệ tương đương với 2xy(x 1) xy2 1 Đặt xy=u;x+1=v Ta được hệ đồng bậc 2u2 v2 3 2uv u2 1 Trong một số bài tập việc đưa về hệ đồng bậc nhiều khi đòi hỏi những kỹ thật tương đối khó nhưng sau đó ta thường thu được cách giải hệ khá hay. Ta xét ví dụ sau: x2 y2 xy 2y x 2 Ví dụ 3) Giải hệ phương trình sau: 2x2 y2 2y 2
  • 18. 13 0 HD:Đặt x=u+a,y=y+b thay vào phương trình đầu của hệ ta có
  • 19. 14 2 4 2 2 3 3 u a 2 v b 2 (u a)(v b) 2(v b) u a 0 Để hệ phương trình đòng bậc thì điều kiện cần là trong phương trình không có số hạng bậc nhất. 2a b 1 0 Suy ra 2b a 2 0 a 0 b 1 x2 u2 xu 3 Đặt y=u-1 ta có hệ sau: 2x2 u2 1 MỘT SỐ BÀI TẬP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH Biên soạn: NGUYỄN TRUNG KIÊN 0988844088 x2 y x3 y xy2 xy 5 1) 4 2) x 2x3 y x2 y2 2x 9 x 4 y2 xy 1 2x 5 4 x2 2xy 6x 6 3) xy x y x 2y2 x2 4) y2 x y 4 x 2y y x 1 2x 2y x x y 1 y y 1 2 5) x y2 xy 7 6) 1 x y 19x3 x4 y4 x2 y2 21 y xy2 6x2 1 x y 1 5 2 7) 2 xy 2 1 8) xy 3y 2xy y2 x 4y 7 2x 2y 10 x y 1 x2 y 49 9) x y x y 2 x3 2xy2 12y 0 10) x2 y2 x2 y2 4 8y2 x2 12 x 11) x x2 y2 xx2 y2 x x2 y2
  • 20. 15 2 2 x2 y2 17 4 12) 2 x 5xy 2y2 x y 1 0 x x y x2 xy 4 52 x2 y2 4xy 12x 12y 10 0 13) x y2 x 2y 2 14) 2(x y) xy x2 y2 2x 2y 11 x2 y2 3 x2 y2 15) 2xy 1x y 16) y x2 y2 48 2 2 x y x2 y x y x y 24 2xy 3x 4y 6 x y 2y 2 17) x2 4y2 4x 12y 3 18) x 2xy 2y2 x 0
  • 21. 16 25) 34) x x2 y2 xy 3 19) x2 2xy 7x 5y 9 x2 y2 xy 3 21) y2 xy 5x 4y 9 2x2 2y2 1 2x y 23) 2y2 2x y 1 6xy x2 y 2x 3y 6 20) 3xy x y 5 2x2 y2 x2 2x 2 22) 2x2 y x2 y2 2xy 1 x2 y2 y4 1 3y2 24) xy2 x 2y 2y x 6y2 y x 2y 0 26) x y x y 2 y x x 2y x 3y 2 x 5y 3 x 2y xy 0 2x2 x 1 2 27) 28) y x 1 2y 1 1 y y2 x 2y2 2 x2 y y 2 3 2 2 2 29) 1 30) x y x 3x y 3x 2y 1 0 x2 x2 y2 3 2y3 xy2 y2 3x 3 0 31) x2 x y x 3 y 3 (1) x 32) x y x y 1 x2 y2 (1) x y x x 3(2) x y 1(2) 4xy 4(x2 y2 ) 33) 3 7 x y 2 x2 y 2y x 4xy 1 1 x 3 2x 1 3 x y 2 x xy y 2xy x2 y x 35) y x2 2x 2 3y 1 1 y2 2y 2 3x 1 1 36 ) y 3 x2 2x 9 2xy 3 y2 2y 9 y2 x x y xy 2x y 5xy
  • 22. 17 xy x2 y2 10 37) x y xy 3x y 4xy x2 y y3 x4 x6 39) x4 y4 6x2 y2 41 38) x3 4y y3 16x 40) (x 2) y 1 (x 1)2 1 y2 5(x2 1) x2 y2 xy 1 4y 41) y(x y)2 2(x2 1) 7y x2 y2 x2 y2 1 2xy 42) x x2 y xy y xy2 1
  • 23. 18 2 3 3 3 2 3 4x2 x x (y 3) 5 2y 0 x 3x y 3y 2 43) 4x2 y2 2 3 4x 7 ex y sin x 44) log x 2 y log y 1 y 1 3 x x 3 x 2 45) sin y x, y 0; 4 3 8x2 3 1 6 2y2 2y 1 8 y 1 x2 1 42x y 51 2x y 1 22x y 1 2 x 2y xy 3 46) y3 4x 1 ln y2 2x 0 47) 2 (x2 y 2x)2 2x2 y 1 4x 0 2 1 2 2x 1 48) 8 y 4 2 3(2 y x) 49) x 2 y2 xy 2y x 2 2 3 2(x y) x y 7 2x2 2 y2 2y 2 2 x2 2y2 2x 8y 6 0 50) x2 xy y 4x 1 0 x2 y2 2x 3 x2 xy y2 3 51) x3 2y3 y 2x x2 y2 xy 3 52) 2(x3 y3 ) 6x2 5 3(x2 y2 ) 53) x5 y5 x y 3 1 7 x2 y2 5 54) 55) x2 8x 9 3 xy 12 6x 1 x4 y4 6x2 y2 20xy 81 2(x y)2 10x 6y 12 y x 2 y2 (4x 1)2 3 4x(8x 1) y y 2x xy x y 56)57) 6 3 2 2 2 1 40x2 x y 14x 1 4xy3 y3 2x2 1 2x y 2 3x 1 2 1 2
  • 24. 19 x y 58) 7y 1 1 4 2 x y Trong bài viết có sử dụng một số tƣ liệu trích từ bài viết của thầy Nguyễn Minh Nhiên, thầy Nguyễn Tất Thu.Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy.