SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Khaùi nieäm soá phöùc
• Taäp hôïp soá phöùc: £
• Soá phöùc (daïng ñaïi soá) : z a bi= +
(a, b∈¡ , a laø phaàn thöïc, b laø phaàn aûo, i laø ñôn vò aûo, i2
= –1)
• z laø soá thöïc ⇔ phaàn aûo cuûa z baèng 0 (b = 0)
z laø thuaàn aûo ⇔ phaàn thöïc cuûa z baèng 0 (a = 0)
Soá 0 vöøa laø soá thöïc vöøa laø soá aûo.
• Hai soá phöùc baèng nhau:
 =
+ = + ⇔ ∈
=
¡
'
’ ’ ( , , ', ' )
'
a a
a bi a b i a b a b
b b
2. Bieåu dieãn hình hoïc: Soá phöùc z = a + bi (a, b )∈¡ ñöôïc bieåu dieãn
bôûi ñieåm M(a; b) hay bôûi ( ; )u a b=
r
trong mp(Oxy) (mp phöùc)
3. Coäng vaø tröø soá phöùc:
• ( ) ( ) ( ) ( )’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ + + = + + + • ( ) ( ) ( ) ( )’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ − + = − + −
• Soá ñoái cuûa z = a + bi laø –z = –a – bi
• u
r
bieåu dieãn z, 'u
r
bieåu dieãn z' thì 'u u+
r r
bieåu dieãn z + z’ vaø 'u u−
r r
bieåu dieãn z – z’.
4. Nhaân hai soá phöùc :
• ( ) ( ) ( ) ( )' '   ’ – ’ ’ ’a bi a b i aa bb ab ba i+ + = + + • + = + ∈( ) ( )k a bi ka kbi k ¡
5. Soá phöùc lieân hôïp cuûa soá phöùc z = a + bi laø z a bi= −
•
 
= ± = ± = = ÷
 
1 1
2 2
; ' '; . ' . ';
z z
z z z z z z z z z z
z z
; = = +
2 2 2
.z z z a b
• z laø soá thöïc ⇔ z z= ; z laø soá aûo ⇔ z z= −
6. Moâñun cuûa soá phöùc : z = a + bi
• 2 2
z a b zz OM= + = =
uuuur
• 0, , 0 0≥ ∀ ∈ = ⇔ =£z z z z
• . ' . 'z z z z= • ' '
z z
z z
= • ' ' 'z z z z z z− ≤ ± ≤ +
7. Chia hai soá phöùc:
•
1
2
1
z z
z
−
= (z ≠ 0) •
1
2
' '. '.
'
.
z z z z z
z z
z z zz
−
= = = •
'
'
z
w z wz
z
= ⇔ =
8. Caên baäc hai cuûa soá phöùc:
• Hai caên baäc hai cuûa a > 0 laø a± • Hai caên baäc hai cuûa a < 0 laø .a i± −
9. Phöông trình baäc hai Az2
+ Bz + C = 0 (*) (A, B, C laø caùc soá thực cho tröôùc, A 0≠ ).
2
4B AC∆ = −
• ∆ < 0: (*) coù hai nghieäm phaân bieät
− ± ∆
=1,2
2
B i
z
A
,
1
O x
y
b
a
M(a;b)
Trục thực
Trục ảo
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
• ∆ > 0 : (*) coù hai nghieäm phaân bieät
− ± ∆
=1,2
2
B
z
A
,
• 0∆ = : (*) coù 1 nghieäm keùp: 1 2
2
B
z z
A
= = − .
Chuù yù: Neáu z0 ∈ £ laø moät nghieäm cuûa (*) thì 0z cuõng laø moät nghieäm cuûa (*).
Với các phép tính cộng, trừ, nhân chia số phức nói trên, nó cũng có đầy đủ tính chất giao hoán, phân phối,
kết hợp như các phép cộng, trừ, nhân, chia số thực thông thường.
B. BÀI TẬP (DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC)
VẤN ĐỀ 1: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa số phức.
Khi tính toán về số phức ta cũng có thể sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ như trong số thực. Chẳng
hạn bình phương của tổng hoặc hiệu, lập phương của tổng hoặc hiệu 2 số phức…
Dạng 1. Tìm phần thực, phần ảo của một số phức
Bài 1: Tìm phần ảo của số phức z, biết ( ) ( )
2
2 1 2z i i= + − ĐS: Phần ảo của số phức z bằng: 2.−
Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( )
2
2 3 4 1 3i z i z i− + + = − + . Tìm phần thực và phần ảo của z.
ĐS: Phần thực là –2, phần ảo là 5.
Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) ( )
2
1 2 8 1 2i i z i i z+ − = + + + . Tìm phần thực và phần ảo của z.
ĐS: Phần thực là 2, phần ảo là –3.
Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
30
15
(1 )
(1 3)
i
z
i
+
=
+
ĐS: Phần thực là 0, phần ảo là 30
1
2
.
Bài 5: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i) + (1+i)2
+ (1+i)3
+ … + (1+i)20
.
ĐS: Phần thực −210
, phần ảo: 210
+1.
Dạng 2. Tìm môđun của số phức
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn ( )
3
1 3
1
i
z
i
−
=
−
. Tìm môđun của số phức z iz+ ĐS: 8 2.z iz+ =
Bài 2: Tìm môđun của số phức
(1 )(2 )
1 2
i i
z
i
+ −
=
+
. ĐS: 2.z =
Bài 3: Tìm môđun của số phức
2 2
2
( ) 2
x y i xy
z
x y i xy
+ +
=
− +
ĐS: 1.z =
Dạng 3. Tính giá trị biểu thức
 i4n
= 1; i4n+1
= i; i4n+2
= –1; i4n+3
= – i; ∀n∈¥ *
. Vậy in
∈{–1; 1; – i; i}, ∀n∈¥ .
Nếu n nguyên âm: ( ) ( )1 1
n
n nn
i i i
i
−
− −−  
= = − ÷
 
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 1 3 1 3A i i= + + − ĐS: 6A = .
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a)
2 4 2008
2 3 2009
...
...
i i i
P
i i i i
+ + +
=
+ + + +
; b)
5 7 9 2009
2
4 5 6 2010
...
( 1)
...
i i i i
Q i
i i i i
+ + + +
= = −
+ + +
ĐS: a) 0P = ; b)
1 1
.
2 2
Q i= +
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
0 2 4 2008 2010
2010 2010 2010 2010 2010... .A C C C C C= − + − + − ĐS: A = 0.
Bài 4: Tính 1 2 3
( )n n n n
s i i i i n+ + +
= + + + ∈¥ .
2
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
Tìm phần thực, phần ảo của số phức 2 2010
1 ...z i i i= + + + + HD: 0s = ; z i=
Bài 5: Tính: S = i105
+ i23
+ i20
– i34
. ĐS: S = 2.
Dạng 4. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước

2
2 (1 )i i= + ;
2
2 (1 )i i− = −
Bài 1: Tìm số phức z thỏa mãn 2
2z i= − ĐS: 2
(1 ).
2
z i= ± −
Bài 2: Tìm số phức z thỏa mãn: 2z = và 2
z là số thuần ảo.
ĐS: z = 1 + i; z = 1 – i; z = –1 + i; z = –1 – i.
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: ( )2 10z i− + = và . 25z z = . ĐS: 3 4z i= + hoặc 5z = .
Bài 4: Tìm số phức z thỏa mãn:
2
0z z+ = ĐS: 0; ;z z i z i= = = − .
Bài 5: Tính số phức sau: z = (1+ i)15
. ĐS: z = 128 – 128i.
Bài 6: Tính số phức sau: z =
16 8
1 1
.
1 1
i i
i i
+ −   
+ ÷  ÷
− +   
ĐS: z = 2.
Bài 7: Tìm số phức z thoả mãn hệ:
1
1
3
1
z
z i
z i
z i
 −
= −

− =
 +
ĐS: z =1+ i.
VẤN ĐỀ 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình 3
1 0x − = có mấy nghiệm?
Cho phương trình bậc hai: Az2
+Bz +C = 0 (1) (A, B, C ∈¡ , A ≠ 0) (*)
Phương pháp: Tính ∆ = B2
– 4AC
• ∆ < 0: Phương trình (*) coù hai nghieäm ph cứ phaân bieät
− ± ∆
=1,2
2
B i
z
A
,
• ∆ > 0 : Phương trình (*) coù hai nghieäm th cự phaân bieät
− ± ∆
=1,2
2
B
z
A
,
• ∆ = 0 : Phương trình (*) có nghiệm kép: 1 2
2
B
z z
A
= = − .
Dạng 1: Phương trình bậc hai
Bài 1: (CĐ2010) Giải phương trình ( )2
1 6 3 0z i z i− + + + = trên tập hợp các số phức.
ĐS: 1 2z i= − và 3 .z i=
Bài 2: (A2009) Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2 10 0z z+ + = .
Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2A z z= + . ĐS:
2 2
1 2 20A z z= + = .
Bài 3: (CĐA09) Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức:
4 3 7
2
z i
z i
z i
− −
= −
−
ĐS: 1 2z i= + và 3 .z i= +
Bài 4: Giải phương trình : z2
+ (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0. ĐS: z1 2i= ; z2 1 .i= − +
Dạng 2: Phương trình quy về bậc hai
Đối với dạng này ta thường gặp phương trình bậc 3 hoặc phương trình bậc 4 dạng đặc biệt có thể quy
được về bậc hai.
Đối với phương trình bậc 3 (hoặc cao hơn), về nguyên tắc ta cố gắng phân tích vế trái thành nhân tử ( để
đưa về phương trình tích) từ đó dẫn đến việc giải phương trình bậc nhất và bậc hai.
Đối với một số phương trình khác, ta có thể đặt ẩn phụ để quy về phương trình bậc hai mà ta đã biết cách giải.
2.1. Phương pháp phân tích thành nhân tử.
3
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
Bài 1: Cho phương trình sau: z3
+ (2 – 2i)z2
+ (5 – 4i)z – 10i = 0 (1)
1) Chứng minh rằng (1) nhận một nghiệm thuần ảo. 2) Giải phương trình (1).
ĐS: 1) (1) có nghiệm thuần ảo z = 2i ; 2) 2 ; 1 2 ; 1 2 .z i z i z i= = − − = − +
Bài 2: Giải phương trình: z3
= 18 + 26i, trong đó z = x + yi ; x, y ∈ ¢ ĐS: z = 3 + i.
Bài 3: 1) Tìm các số thực a, b để có phân tích: z3
+ 3z2
+ 3z – 63 = (z – 3)(z2
+az + b)
2) Giải phương trình: z3
+ 3z2
+ 3z – 63 =0
ĐS: 1) 6; 21a b= = ; 2) 3; 3 2 3 ; 3 2 3 .z z i z i= = − + = − −
Bài 4: Giải phương trình: z4
– 4z3
+7z2
– 16z + 12 = 0 (1) ĐS: 1; 3; 2 ; 2 .z z z i z i= = = = −
Bài 5: Giải phương trình: z5
+ z4
+ z3
+ z2
+ z + 1 = 0. ĐS:
1 3 1 3
1, , .
2 2 2 2
z z i z i= − = ± = − ±
Bài 6: Giải phương trình 3 2
(1 2 ) (1 ) 2 0z i z i z i+ − + − − = , biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo.
HD: Giả sử nghiệm thuần ảo là z yi= . Thay vào phương trình 1.y⇒ =
Bài 7: Giải phương trình 3 2
(5 ) 4( 1) 12 12 0z i z i z i− + + − − + = , biết rằng phương trình có một nghiệm thực.
HD: 2
( 6)( (1 ) 2 2) 0z z i z i− + − − + = .
2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ.
Đối với các bài toán về số phức, thông thường cách giải gọi số phức z = a + bi (a, b thực) và coi i
như một tham số trong bài toán thực. Sau khi biến phức tạp thành đơn giản ta lại giải bài toán
phức. Đây được coi như phương pháp vạn năng nhất cho mọi bài.
Bài 1: Giải phương trình: (z2
+ z)2
+ 4(z2
+ z) –12 = 0
ĐS:
1 23 1 23
; ; 1; 2.
2 2
i i
z z z z
− + − −
= = = = −
Bài 2: Giải phương trình: (z2
+ 3z + 6)2
+ 2z(z2
+ 3z + 6) – 3z2
= 0
ĐS: 1 5 ; 1 5 ; 3 3; 3 3.z i z i z z= − + = − − = − + = − −
Bài 3: Giải phương trình: z4
– 2z3
– z2
– 2z + 1 = 0
ĐS: z =
1 3
2
i− ±
; z =
3 5
2
±
.
Bài 4: Giải phương trình: z4
– z3
+
2
2
z
+ z + 1 = 0
ĐS: z1 = 1+ i ; z2 =
1
2
− +
1
2
i ; z3 = 1– i ; z4 =
1
2
− –
1
2
i.
Bài 5: Giải phương trình:
3
1
z i
i z
+ 
= ÷
− 
ĐS: 0; 3.z z= = ±
Dạng 3: Hệ phương trình
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
1 2
1 2
1
2
2 3
z z
z z

=

 + =
ĐS: (
3 3
;
4 2
i i− +
) và (
3 3
;
4 2
i i+ −
)
Bài 2: Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3
3
3
0
x y
x
x y
x y
x y
y
x y
−
+ =
+
∈
+ − =
 +
¡( , )
4
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
ĐS: 2 1 1 1x y = −( , ) ( , );( , ).
Bài 3: Giải hệ phương trình: 2 2
w w 8
w 1
z z
z
− − =

+ = −
ĐS:
5 3 3 5 3 3 3 29 3 29
( ;w) ; ; ( ;w) ;
2 2 2 2
i i
z z
   − ± − ±
= = ÷  ÷ ÷  ÷
   
m m
Bài 4: Tìm tất cả các số phức sao cho mỗi số liên hợp với lập phương của nó.
ĐS: có 5 số phức : 0; 1; .z z z i= = ± = ±
VẤN ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH – CỰC TRỊ
Trong dạng này ta gặp các bài toán chứng minh một tính chất, hoặc một đẳng thức về số phức.
Để giải các bài toán dạng trên, ta áp dụng các tính chất của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, số phức liên hợp,
môđun của số phức đã được chứng minh.
 z laø soá thöïc ⇔ z z= ; z laø soá aûo ⇔ z z= −
Bài 1: Cho z1, z2 ∈ £ . CMR: E = 1 2 1 2.z z z z+ ∈¡ HD: z ∈¡ ⇔ z = z
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu |z1| = |z2 | = 1, z1.z2 ≠ 1 thì A =
1 2
1 21
z z
z z
+
+
∈¡
Bài 3: Cho số phức 0z ≠ thoả mãn
3
3
1
2z
z
+ ≤ . Chứng minh rằng:
1
2z
z
+ ≤ . HD: 1 2 1 2z z z z+ ≤ +
Bài 4: Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra:
1
1
2
z + ≥ hoặc
2
1 1z + ≥ HD: Chứng minh phản chứng.
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của z nếu 2 2 1z i− + = ĐS: min 2 2 1.z = −
VẤN ĐỀ 4: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm tập hợp điểm biểu
diễn một số phức z trong đó số phức z thoả mãn một hệ thức nào đó (thường là hệ thức liên quan đến môđun của
số phức). Khi đó, ta giải bài toán này như sau:
Giả sử z = x + yi (x,y∈¡ ). Khi đó số phức z biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi điểm M(x;y). Ta có: OM
= 2 2
x y+ = z
Sử dụng dữ kiện của đề bài để tìm mối liên hệ giữa x và y từ đó suy ra tập hợp điểm M.
Cơ bản cần biết:
 Với số thực dương R, tập hợp các số phức với z = R biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm
O, bán kính R.
 Các số phức z, z < R là các điểm nằm trong đường tròn (O;R)
 Các số phức z, z >R là các điểm nằm ngoài đường tròn (O;R)
Bài 1: (D2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
5
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
( )3 4 2z i− − = . ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3, –4), bán kính R= 2.
Bài 2: (B2010) Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: ( )1z i i z− = + .
ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Bài 3: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn một
trong các điều kiện sau đây:
1) 1z i− + =2 2) 2 1z i+ = − 3) 2 2z z+ > − 4) 4 4 10z i z i− + + = 5) 1≤ 1 2z i+ − ≤
ĐS: 1) đường tròn có tâm tại I(1; –1) và bán kính R = 2. 2) đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0.
3) nửa mặt phẳng bên phải trục tung. 4) Elip (E) là:
2 2
1
9 16
x y
+ = .
5) hình vành khăn tâm A(–1;1) và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2 và 1.
Bài 4: Xác định các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn một trong các điều kiện
sau đây:
1) |z + z +3| = 4 ; 2) |z + z + 1 – i| = 2; 3) 2|z – i| = |z – z +2i| ;
ĐS: 1) hai đường thẳng song song với trục tung:
1 7
; .
2 2
x x= = −
2) hai đường thẳng song song với trục hoành y =
1 3
2
±
. 3) parabol y =
2
4
x
.
Bài 5: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện: |z – 2+3i| =
3
2
. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
HD: * Gọi z = x+yi.
3
2 3
2
z i− + = ⇒ … ⇒( ) ( )2 2 9
2 3
4
x y− + + = . * Vẽ hình ⇒|z|min ⇒ z.
ĐS:
26 3 13 78 9 13
13 26
z i
− −
= + .
Bài 6: Cho z1 =1+ i; z2 = –1– i. Tìm z3∈£ sao cho các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 tạo thành tam giác đều.
HD: Áp dụng kiến thức sau:
Giả sử M1(x1; y1) biểu diễn số phức z1 = x1 + y1i; M2(x2;y2) biểu diễn số phức z2 = x2 + y2i
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M1M2 bằng môđun của số phức z1 – z2 .
Vậy: M1M2 = |z1 – z2| = ( ) ( )
2 2
1 2 1 2x x y y− + −
ĐS: có hai số phức thoả mãn là: z3 = 3 (1+ i) hoặc z3 = – 3 (1– i).
Bài 7: Cho các điểm A, B, C, A’, B’, C’ biểu diễn các số phức: 1 ; 2 3 ; 3 ; 3 ; 3 2 ; 3 2i i i i i i− + + − + . Chứng
minh rằng ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có cùng trọng tâm G. Tìm số phức biểu diễn G.
ĐS: G(2; 1) → z = 2 + i.
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số
phức
/ 1
2
i
z z
+
= . Tính diện tích tam giác OMM’. ĐS: '
25
4
OMMS∆ = .
C. BÀI TẬP ÔN
Dạng 1:Bài toán liên quan đến biến đổi số phức.
6
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
Bài 1.A10. Cho z thỏa ( )
3
1 3.i
z
1 i
-
=
-
. Tìm z iz+
Bài 2.A11. Tìm tất cả các số phức z thỏa
22
z z z= +
Bài 3.CĐ11.Cho số phức z thỏa ( )
2
1 2i .z z 4i 20+ + = - . Tính z .
Bài 4. D11.Tìm z thỏa ( )z 2 3i .z 1 9i- + = -
Bài 5. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt z2
+ 2z +10 = 0. Tính
2 2 4 4
1 2 1 2
z z ; z z+ + .ĐS: 20, 200.
Bài 6.Cho hai số phức z1 và z2 thỏa 1 2 1 2
z z 1; z z 3= = + = . Tính 1 2
z z- . ĐS: 1.
Bài 7. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa 1 2 1 2
z 3; z 4; z z 37= = - = .Tìm số phức
1
2
z
z
.
Bài 8.B11. Tìm số phức z biết
5 i 3
z 1 0
z
+
- - = .
Bài 9.B11.Tìm phần thực và phần ảo z biết
21
1 i 3
z
1 i
æ ö+ ÷ç ÷=ç ÷ç ÷÷ç +è ø
.
Bài 10.D12. Cho số phức z thỏa mãn ( )
( )2 1 2
2 7 8
1
i
i Z i
i
+
+ + = +
+
.Tìm mô đun của số phức 1w z i= + +
Bài 11.A12. Cho số phức z thỏa
( )5
2
1
z i
i
z
+
= −
+
.Tính mô đun của số phức 2
1w z z= + + .
Dạng 2:Bài toán liên quan đến phương trình nghiệm phức.
Bài 1.CĐ11. Cho số phức z thỏa ( )2
z 2 1 i .z 2i 0- + + = . Tìm phần thực và phần ảo của
1
z
.
Bài 2. Tìm x, y R∈ thỏa ( ) ( )2 2 2 2
2 3 4 11x y x y i xy xy i+ + + = + + + .
Bài 3. Tìm x, y R∈ thỏa ( )2 5
3 1x xy x y i x i
x
 
+ + + = + + − ÷
 
.
Bài 4. Tìm x, y R∈ thỏa ( ) ( )1 2 3 2 1x y x i xy y i+ + + − = + + − + .
Bài 5.CĐ10. Cho số phức z thỏa ( ) ( ) ( )
2
2 3i .z 4 i .z 1 3i- + + =- + . Tìm phần thực và phần ảo của z.
Bài 6. Tìm 2 số thực x, y thỏa mãn ( ) ( )
3
x 3 5i y 1 2i 9 14i+ + - = + ĐS: x= 172/61, y = -3/61
. Bài 7. a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 2
z 4 6 5i= + . ĐS: x = ± 3 ; y = 5±
b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 2
z 33 56i= + . ĐS: x = ± 7 ; y = 4m
Bài 8 a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 3
z 18 26i= + . ĐS: x = 3 ; y = 1
b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 3
z 11 2i=- - . ĐS: x = 1 ; y = 2
Bài 9.Giải các phương trình sau trên tập số phức. a) 8z2
- 4z + 1 = 0 b) 2z2
– iz + 1 = 0 c) z2
– 4z + 7 = 0
Bài 10.Giải pt ( ) ( )3 2
z 2 1 i z 4 1 i .z 8i 0- + + + - = biết phương trình có 1 nghiệm thuần ảo. ĐS: 2i, 1 i 3±
Bài 11. D2012. Viết dạng lượng giác các nghiệm của phương trình 2
2 3 4 0z iz− − =
7
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn
Bài 12: CDD2012. Gọi 1 2z z, là các nghiệm của phương trình 2
2 1 2 0z z i− + + = . Tính 1 2z z+ .
Bài 13.Giải phương trình nghiệm phức 2
z z= . ĐS: 0, 1,
1 3
i
2 2
- ±
Bài 14. D2012. Giải phương trình ( )2
3 1 5 0z i z i+ + + = .
Bài 15. Tìm số phức z thỏa mãn
2
1
z i z
z i z
 − =

− = −
.
Bài 16.Tìm số phức z biết: a) 3
z z= b) 3 4z z i+ = +
Bài 17. Biết 1 2z z, là các nghiệm phương trình 2
2 3 3 0z z+ + = . Tính
a)
2 2
1 2z z+ b)
3 3
1 2z z+ c)
4 4
1 2z z+ d)
1 2
2 1
z z
z z
+
Dạng 3: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện cho trước.
Bài 1. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức z thỏa:
a) 2 1z i− = b) 1
z i
z i
−
=
+
c) 3 4z z i= − +
d) 3 5z z+ + = e) 1 2z z i− + − = f) 2 2z i z z i− = − +
Bài 2: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức z thỏa 2
z
z i
=
−
.
Bài 3.Cho số phức z thỏa ( ) ( )
2
1 2 3
1
i
i z i z
i
−
− − = −
+
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong Oxy.
Bài 4. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z = x + yi ( ),x y R∈ thỏa mãn
điều kiện ( )
2
2
0z z+ =
Bài 5. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn:
a) 2 2z z+ < − b) 2 1 2 3z i≤ − + < c) 1z z i+ = − d)
2
3 3 0z z z+ + =
Bài 6: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn :
a) z2
là số thực âm b) 2 9z i z i− + + + = . ĐS: a)Trục thực Ox từ gốc O. b) Elip
c) ( )
2
2
0z z+ = ĐS: tập hợp cần tìm là hai đường thẳng : y = ± x
8

More Related Content

What's hot

Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...lovestem
 
Số phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcSố phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70lovestem
 
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi zhominhvns
 
Chuyên đề luyện thi đại học
Chuyên đề luyện thi đại họcChuyên đề luyện thi đại học
Chuyên đề luyện thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61lovestem
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...Hoàng Thái Việt
 

What's hot (20)

Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
 
ôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phứcôN thi cấp tốc số phức
ôN thi cấp tốc số phức
 
Số phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại họcSố phức luyện thi đại học
Số phức luyện thi đại học
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
 
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
[Vnmath.com] sophuc tu a toi z
 
Chuyên đề luyện thi đại học
Chuyên đề luyện thi đại họcChuyên đề luyện thi đại học
Chuyên đề luyện thi đại học
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
Số phức-5-Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng-pages 47-61
 
Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phức
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
Số phức thi đại học
Số phức thi đại họcSố phức thi đại học
Số phức thi đại học
 
Kho tài liệu số phức
Kho tài liệu số phứcKho tài liệu số phức
Kho tài liệu số phức
 

Similar to Bai tap so phuc

01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1Huynh ICT
 
01 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p201 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p2Huynh ICT
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
TOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdfTOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdfChinDng9
 
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Huynh ICT
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfThnThngThng
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Vivian Tempest
 
Bai 3 phep chia so phuc
Bai 3 phep chia so phucBai 3 phep chia so phuc
Bai 3 phep chia so phucHoa Phượng
 
Cac dang vo dinh
Cac dang vo dinhCac dang vo dinh
Cac dang vo dinhquannho1999
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 

Similar to Bai tap so phuc (20)

01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1
 
03 pt phuc
03 pt phuc03 pt phuc
03 pt phuc
 
01 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p201 mo dau ve so phuc p2
01 mo dau ve so phuc p2
 
Gt12cb 72
Gt12cb 72Gt12cb 72
Gt12cb 72
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
TOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdfTOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdf
 
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdfcac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
cac-dang-toan-va-bai-tap-so-phuc-co-loi-giai-chi-tiet-1.pdf
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
Toan cao cap 2 de thi mau 01 apr 2012
 
Basic số phức cực hay
Basic số phức cực hayBasic số phức cực hay
Basic số phức cực hay
 
Bai 3 phep chia so phuc
Bai 3 phep chia so phucBai 3 phep chia so phuc
Bai 3 phep chia so phuc
 
Cac dang vo dinh
Cac dang vo dinhCac dang vo dinh
Cac dang vo dinh
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Số hữu tỷ
Số hữu tỷSố hữu tỷ
Số hữu tỷ
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 

Recently uploaded

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Bai tap so phuc

  • 1. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khaùi nieäm soá phöùc • Taäp hôïp soá phöùc: £ • Soá phöùc (daïng ñaïi soá) : z a bi= + (a, b∈¡ , a laø phaàn thöïc, b laø phaàn aûo, i laø ñôn vò aûo, i2 = –1) • z laø soá thöïc ⇔ phaàn aûo cuûa z baèng 0 (b = 0) z laø thuaàn aûo ⇔ phaàn thöïc cuûa z baèng 0 (a = 0) Soá 0 vöøa laø soá thöïc vöøa laø soá aûo. • Hai soá phöùc baèng nhau:  = + = + ⇔ ∈ = ¡ ' ’ ’ ( , , ', ' ) ' a a a bi a b i a b a b b b 2. Bieåu dieãn hình hoïc: Soá phöùc z = a + bi (a, b )∈¡ ñöôïc bieåu dieãn bôûi ñieåm M(a; b) hay bôûi ( ; )u a b= r trong mp(Oxy) (mp phöùc) 3. Coäng vaø tröø soá phöùc: • ( ) ( ) ( ) ( )’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ + + = + + + • ( ) ( ) ( ) ( )’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ − + = − + − • Soá ñoái cuûa z = a + bi laø –z = –a – bi • u r bieåu dieãn z, 'u r bieåu dieãn z' thì 'u u+ r r bieåu dieãn z + z’ vaø 'u u− r r bieåu dieãn z – z’. 4. Nhaân hai soá phöùc : • ( ) ( ) ( ) ( )' '   ’ – ’ ’ ’a bi a b i aa bb ab ba i+ + = + + • + = + ∈( ) ( )k a bi ka kbi k ¡ 5. Soá phöùc lieân hôïp cuûa soá phöùc z = a + bi laø z a bi= − •   = ± = ± = = ÷   1 1 2 2 ; ' '; . ' . '; z z z z z z z z z z z z z z ; = = + 2 2 2 .z z z a b • z laø soá thöïc ⇔ z z= ; z laø soá aûo ⇔ z z= − 6. Moâñun cuûa soá phöùc : z = a + bi • 2 2 z a b zz OM= + = = uuuur • 0, , 0 0≥ ∀ ∈ = ⇔ =£z z z z • . ' . 'z z z z= • ' ' z z z z = • ' ' 'z z z z z z− ≤ ± ≤ + 7. Chia hai soá phöùc: • 1 2 1 z z z − = (z ≠ 0) • 1 2 ' '. '. ' . z z z z z z z z z zz − = = = • ' ' z w z wz z = ⇔ = 8. Caên baäc hai cuûa soá phöùc: • Hai caên baäc hai cuûa a > 0 laø a± • Hai caên baäc hai cuûa a < 0 laø .a i± − 9. Phöông trình baäc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C laø caùc soá thực cho tröôùc, A 0≠ ). 2 4B AC∆ = − • ∆ < 0: (*) coù hai nghieäm phaân bieät − ± ∆ =1,2 2 B i z A , 1 O x y b a M(a;b) Trục thực Trục ảo
  • 2. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn • ∆ > 0 : (*) coù hai nghieäm phaân bieät − ± ∆ =1,2 2 B z A , • 0∆ = : (*) coù 1 nghieäm keùp: 1 2 2 B z z A = = − . Chuù yù: Neáu z0 ∈ £ laø moät nghieäm cuûa (*) thì 0z cuõng laø moät nghieäm cuûa (*). Với các phép tính cộng, trừ, nhân chia số phức nói trên, nó cũng có đầy đủ tính chất giao hoán, phân phối, kết hợp như các phép cộng, trừ, nhân, chia số thực thông thường. B. BÀI TẬP (DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC) VẤN ĐỀ 1: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC Phương pháp giải: Sử dụng các công thức cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa số phức. Khi tính toán về số phức ta cũng có thể sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ như trong số thực. Chẳng hạn bình phương của tổng hoặc hiệu, lập phương của tổng hoặc hiệu 2 số phức… Dạng 1. Tìm phần thực, phần ảo của một số phức Bài 1: Tìm phần ảo của số phức z, biết ( ) ( ) 2 2 1 2z i i= + − ĐS: Phần ảo của số phức z bằng: 2.− Bài 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) ( ) 2 2 3 4 1 3i z i z i− + + = − + . Tìm phần thực và phần ảo của z. ĐS: Phần thực là –2, phần ảo là 5. Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) ( ) 2 1 2 8 1 2i i z i i z+ − = + + + . Tìm phần thực và phần ảo của z. ĐS: Phần thực là 2, phần ảo là –3. Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 30 15 (1 ) (1 3) i z i + = + ĐS: Phần thực là 0, phần ảo là 30 1 2 . Bài 5: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i) + (1+i)2 + (1+i)3 + … + (1+i)20 . ĐS: Phần thực −210 , phần ảo: 210 +1. Dạng 2. Tìm môđun của số phức Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn ( ) 3 1 3 1 i z i − = − . Tìm môđun của số phức z iz+ ĐS: 8 2.z iz+ = Bài 2: Tìm môđun của số phức (1 )(2 ) 1 2 i i z i + − = + . ĐS: 2.z = Bài 3: Tìm môđun của số phức 2 2 2 ( ) 2 x y i xy z x y i xy + + = − + ĐS: 1.z = Dạng 3. Tính giá trị biểu thức  i4n = 1; i4n+1 = i; i4n+2 = –1; i4n+3 = – i; ∀n∈¥ * . Vậy in ∈{–1; 1; – i; i}, ∀n∈¥ . Nếu n nguyên âm: ( ) ( )1 1 n n nn i i i i − − −−   = = − ÷   Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 1 3 1 3A i i= + + − ĐS: 6A = . Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 2 4 2008 2 3 2009 ... ... i i i P i i i i + + + = + + + + ; b) 5 7 9 2009 2 4 5 6 2010 ... ( 1) ... i i i i Q i i i i i + + + + = = − + + + ĐS: a) 0P = ; b) 1 1 . 2 2 Q i= + Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 0 2 4 2008 2010 2010 2010 2010 2010 2010... .A C C C C C= − + − + − ĐS: A = 0. Bài 4: Tính 1 2 3 ( )n n n n s i i i i n+ + + = + + + ∈¥ . 2
  • 3. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn Tìm phần thực, phần ảo của số phức 2 2010 1 ...z i i i= + + + + HD: 0s = ; z i= Bài 5: Tính: S = i105 + i23 + i20 – i34 . ĐS: S = 2. Dạng 4. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước  2 2 (1 )i i= + ; 2 2 (1 )i i− = − Bài 1: Tìm số phức z thỏa mãn 2 2z i= − ĐS: 2 (1 ). 2 z i= ± − Bài 2: Tìm số phức z thỏa mãn: 2z = và 2 z là số thuần ảo. ĐS: z = 1 + i; z = 1 – i; z = –1 + i; z = –1 – i. Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: ( )2 10z i− + = và . 25z z = . ĐS: 3 4z i= + hoặc 5z = . Bài 4: Tìm số phức z thỏa mãn: 2 0z z+ = ĐS: 0; ;z z i z i= = = − . Bài 5: Tính số phức sau: z = (1+ i)15 . ĐS: z = 128 – 128i. Bài 6: Tính số phức sau: z = 16 8 1 1 . 1 1 i i i i + −    + ÷  ÷ − +    ĐS: z = 2. Bài 7: Tìm số phức z thoả mãn hệ: 1 1 3 1 z z i z i z i  − = −  − =  + ĐS: z =1+ i. VẤN ĐỀ 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương trình 3 1 0x − = có mấy nghiệm? Cho phương trình bậc hai: Az2 +Bz +C = 0 (1) (A, B, C ∈¡ , A ≠ 0) (*) Phương pháp: Tính ∆ = B2 – 4AC • ∆ < 0: Phương trình (*) coù hai nghieäm ph cứ phaân bieät − ± ∆ =1,2 2 B i z A , • ∆ > 0 : Phương trình (*) coù hai nghieäm th cự phaân bieät − ± ∆ =1,2 2 B z A , • ∆ = 0 : Phương trình (*) có nghiệm kép: 1 2 2 B z z A = = − . Dạng 1: Phương trình bậc hai Bài 1: (CĐ2010) Giải phương trình ( )2 1 6 3 0z i z i− + + + = trên tập hợp các số phức. ĐS: 1 2z i= − và 3 .z i= Bài 2: (A2009) Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z+ + = . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2A z z= + . ĐS: 2 2 1 2 20A z z= + = . Bài 3: (CĐA09) Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 4 3 7 2 z i z i z i − − = − − ĐS: 1 2z i= + và 3 .z i= + Bài 4: Giải phương trình : z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0. ĐS: z1 2i= ; z2 1 .i= − + Dạng 2: Phương trình quy về bậc hai Đối với dạng này ta thường gặp phương trình bậc 3 hoặc phương trình bậc 4 dạng đặc biệt có thể quy được về bậc hai. Đối với phương trình bậc 3 (hoặc cao hơn), về nguyên tắc ta cố gắng phân tích vế trái thành nhân tử ( để đưa về phương trình tích) từ đó dẫn đến việc giải phương trình bậc nhất và bậc hai. Đối với một số phương trình khác, ta có thể đặt ẩn phụ để quy về phương trình bậc hai mà ta đã biết cách giải. 2.1. Phương pháp phân tích thành nhân tử. 3
  • 4. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn Bài 1: Cho phương trình sau: z3 + (2 – 2i)z2 + (5 – 4i)z – 10i = 0 (1) 1) Chứng minh rằng (1) nhận một nghiệm thuần ảo. 2) Giải phương trình (1). ĐS: 1) (1) có nghiệm thuần ảo z = 2i ; 2) 2 ; 1 2 ; 1 2 .z i z i z i= = − − = − + Bài 2: Giải phương trình: z3 = 18 + 26i, trong đó z = x + yi ; x, y ∈ ¢ ĐS: z = 3 + i. Bài 3: 1) Tìm các số thực a, b để có phân tích: z3 + 3z2 + 3z – 63 = (z – 3)(z2 +az + b) 2) Giải phương trình: z3 + 3z2 + 3z – 63 =0 ĐS: 1) 6; 21a b= = ; 2) 3; 3 2 3 ; 3 2 3 .z z i z i= = − + = − − Bài 4: Giải phương trình: z4 – 4z3 +7z2 – 16z + 12 = 0 (1) ĐS: 1; 3; 2 ; 2 .z z z i z i= = = = − Bài 5: Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 = 0. ĐS: 1 3 1 3 1, , . 2 2 2 2 z z i z i= − = ± = − ± Bài 6: Giải phương trình 3 2 (1 2 ) (1 ) 2 0z i z i z i+ − + − − = , biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo. HD: Giả sử nghiệm thuần ảo là z yi= . Thay vào phương trình 1.y⇒ = Bài 7: Giải phương trình 3 2 (5 ) 4( 1) 12 12 0z i z i z i− + + − − + = , biết rằng phương trình có một nghiệm thực. HD: 2 ( 6)( (1 ) 2 2) 0z z i z i− + − − + = . 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ. Đối với các bài toán về số phức, thông thường cách giải gọi số phức z = a + bi (a, b thực) và coi i như một tham số trong bài toán thực. Sau khi biến phức tạp thành đơn giản ta lại giải bài toán phức. Đây được coi như phương pháp vạn năng nhất cho mọi bài. Bài 1: Giải phương trình: (z2 + z)2 + 4(z2 + z) –12 = 0 ĐS: 1 23 1 23 ; ; 1; 2. 2 2 i i z z z z − + − − = = = = − Bài 2: Giải phương trình: (z2 + 3z + 6)2 + 2z(z2 + 3z + 6) – 3z2 = 0 ĐS: 1 5 ; 1 5 ; 3 3; 3 3.z i z i z z= − + = − − = − + = − − Bài 3: Giải phương trình: z4 – 2z3 – z2 – 2z + 1 = 0 ĐS: z = 1 3 2 i− ± ; z = 3 5 2 ± . Bài 4: Giải phương trình: z4 – z3 + 2 2 z + z + 1 = 0 ĐS: z1 = 1+ i ; z2 = 1 2 − + 1 2 i ; z3 = 1– i ; z4 = 1 2 − – 1 2 i. Bài 5: Giải phương trình: 3 1 z i i z +  = ÷ −  ĐS: 0; 3.z z= = ± Dạng 3: Hệ phương trình Bài 1: Giải hệ phương trình sau: 1 2 1 2 1 2 2 3 z z z z  =   + = ĐS: ( 3 3 ; 4 2 i i− + ) và ( 3 3 ; 4 2 i i+ − ) Bài 2: Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 3 3 0 x y x x y x y x y y x y − + = + ∈ + − =  + ¡( , ) 4
  • 5. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn ĐS: 2 1 1 1x y = −( , ) ( , );( , ). Bài 3: Giải hệ phương trình: 2 2 w w 8 w 1 z z z − − =  + = − ĐS: 5 3 3 5 3 3 3 29 3 29 ( ;w) ; ; ( ;w) ; 2 2 2 2 i i z z    − ± − ± = = ÷  ÷ ÷  ÷     m m Bài 4: Tìm tất cả các số phức sao cho mỗi số liên hợp với lập phương của nó. ĐS: có 5 số phức : 0; 1; .z z z i= = ± = ± VẤN ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH – CỰC TRỊ Trong dạng này ta gặp các bài toán chứng minh một tính chất, hoặc một đẳng thức về số phức. Để giải các bài toán dạng trên, ta áp dụng các tính chất của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, số phức liên hợp, môđun của số phức đã được chứng minh.  z laø soá thöïc ⇔ z z= ; z laø soá aûo ⇔ z z= − Bài 1: Cho z1, z2 ∈ £ . CMR: E = 1 2 1 2.z z z z+ ∈¡ HD: z ∈¡ ⇔ z = z Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu |z1| = |z2 | = 1, z1.z2 ≠ 1 thì A = 1 2 1 21 z z z z + + ∈¡ Bài 3: Cho số phức 0z ≠ thoả mãn 3 3 1 2z z + ≤ . Chứng minh rằng: 1 2z z + ≤ . HD: 1 2 1 2z z z z+ ≤ + Bài 4: Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra: 1 1 2 z + ≥ hoặc 2 1 1z + ≥ HD: Chứng minh phản chứng. Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của z nếu 2 2 1z i− + = ĐS: min 2 2 1.z = − VẤN ĐỀ 4: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm tập hợp điểm biểu diễn một số phức z trong đó số phức z thoả mãn một hệ thức nào đó (thường là hệ thức liên quan đến môđun của số phức). Khi đó, ta giải bài toán này như sau: Giả sử z = x + yi (x,y∈¡ ). Khi đó số phức z biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi điểm M(x;y). Ta có: OM = 2 2 x y+ = z Sử dụng dữ kiện của đề bài để tìm mối liên hệ giữa x và y từ đó suy ra tập hợp điểm M. Cơ bản cần biết:  Với số thực dương R, tập hợp các số phức với z = R biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm O, bán kính R.  Các số phức z, z < R là các điểm nằm trong đường tròn (O;R)  Các số phức z, z >R là các điểm nằm ngoài đường tròn (O;R) Bài 1: (D2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện 5
  • 6. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn ( )3 4 2z i− − = . ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3, –4), bán kính R= 2. Bài 2: (B2010) Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: ( )1z i i z− = + . ĐS: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Bài 3: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn một trong các điều kiện sau đây: 1) 1z i− + =2 2) 2 1z i+ = − 3) 2 2z z+ > − 4) 4 4 10z i z i− + + = 5) 1≤ 1 2z i+ − ≤ ĐS: 1) đường tròn có tâm tại I(1; –1) và bán kính R = 2. 2) đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0. 3) nửa mặt phẳng bên phải trục tung. 4) Elip (E) là: 2 2 1 9 16 x y + = . 5) hình vành khăn tâm A(–1;1) và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2 và 1. Bài 4: Xác định các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn một trong các điều kiện sau đây: 1) |z + z +3| = 4 ; 2) |z + z + 1 – i| = 2; 3) 2|z – i| = |z – z +2i| ; ĐS: 1) hai đường thẳng song song với trục tung: 1 7 ; . 2 2 x x= = − 2) hai đường thẳng song song với trục hoành y = 1 3 2 ± . 3) parabol y = 2 4 x . Bài 5: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện: |z – 2+3i| = 3 2 . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. HD: * Gọi z = x+yi. 3 2 3 2 z i− + = ⇒ … ⇒( ) ( )2 2 9 2 3 4 x y− + + = . * Vẽ hình ⇒|z|min ⇒ z. ĐS: 26 3 13 78 9 13 13 26 z i − − = + . Bài 6: Cho z1 =1+ i; z2 = –1– i. Tìm z3∈£ sao cho các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 tạo thành tam giác đều. HD: Áp dụng kiến thức sau: Giả sử M1(x1; y1) biểu diễn số phức z1 = x1 + y1i; M2(x2;y2) biểu diễn số phức z2 = x2 + y2i Khi đó khoảng cách giữa hai điểm M1M2 bằng môđun của số phức z1 – z2 . Vậy: M1M2 = |z1 – z2| = ( ) ( ) 2 2 1 2 1 2x x y y− + − ĐS: có hai số phức thoả mãn là: z3 = 3 (1+ i) hoặc z3 = – 3 (1– i). Bài 7: Cho các điểm A, B, C, A’, B’, C’ biểu diễn các số phức: 1 ; 2 3 ; 3 ; 3 ; 3 2 ; 3 2i i i i i i− + + − + . Chứng minh rằng ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có cùng trọng tâm G. Tìm số phức biểu diễn G. ĐS: G(2; 1) → z = 2 + i. Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức / 1 2 i z z + = . Tính diện tích tam giác OMM’. ĐS: ' 25 4 OMMS∆ = . C. BÀI TẬP ÔN Dạng 1:Bài toán liên quan đến biến đổi số phức. 6
  • 7. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn Bài 1.A10. Cho z thỏa ( ) 3 1 3.i z 1 i - = - . Tìm z iz+ Bài 2.A11. Tìm tất cả các số phức z thỏa 22 z z z= + Bài 3.CĐ11.Cho số phức z thỏa ( ) 2 1 2i .z z 4i 20+ + = - . Tính z . Bài 4. D11.Tìm z thỏa ( )z 2 3i .z 1 9i- + = - Bài 5. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt z2 + 2z +10 = 0. Tính 2 2 4 4 1 2 1 2 z z ; z z+ + .ĐS: 20, 200. Bài 6.Cho hai số phức z1 và z2 thỏa 1 2 1 2 z z 1; z z 3= = + = . Tính 1 2 z z- . ĐS: 1. Bài 7. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa 1 2 1 2 z 3; z 4; z z 37= = - = .Tìm số phức 1 2 z z . Bài 8.B11. Tìm số phức z biết 5 i 3 z 1 0 z + - - = . Bài 9.B11.Tìm phần thực và phần ảo z biết 21 1 i 3 z 1 i æ ö+ ÷ç ÷=ç ÷ç ÷÷ç +è ø . Bài 10.D12. Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( )2 1 2 2 7 8 1 i i Z i i + + + = + + .Tìm mô đun của số phức 1w z i= + + Bài 11.A12. Cho số phức z thỏa ( )5 2 1 z i i z + = − + .Tính mô đun của số phức 2 1w z z= + + . Dạng 2:Bài toán liên quan đến phương trình nghiệm phức. Bài 1.CĐ11. Cho số phức z thỏa ( )2 z 2 1 i .z 2i 0- + + = . Tìm phần thực và phần ảo của 1 z . Bài 2. Tìm x, y R∈ thỏa ( ) ( )2 2 2 2 2 3 4 11x y x y i xy xy i+ + + = + + + . Bài 3. Tìm x, y R∈ thỏa ( )2 5 3 1x xy x y i x i x   + + + = + + − ÷   . Bài 4. Tìm x, y R∈ thỏa ( ) ( )1 2 3 2 1x y x i xy y i+ + + − = + + − + . Bài 5.CĐ10. Cho số phức z thỏa ( ) ( ) ( ) 2 2 3i .z 4 i .z 1 3i- + + =- + . Tìm phần thực và phần ảo của z. Bài 6. Tìm 2 số thực x, y thỏa mãn ( ) ( ) 3 x 3 5i y 1 2i 9 14i+ + - = + ĐS: x= 172/61, y = -3/61 . Bài 7. a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 2 z 4 6 5i= + . ĐS: x = ± 3 ; y = 5± b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 2 z 33 56i= + . ĐS: x = ± 7 ; y = 4m Bài 8 a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 3 z 18 26i= + . ĐS: x = 3 ; y = 1 b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa 3 z 11 2i=- - . ĐS: x = 1 ; y = 2 Bài 9.Giải các phương trình sau trên tập số phức. a) 8z2 - 4z + 1 = 0 b) 2z2 – iz + 1 = 0 c) z2 – 4z + 7 = 0 Bài 10.Giải pt ( ) ( )3 2 z 2 1 i z 4 1 i .z 8i 0- + + + - = biết phương trình có 1 nghiệm thuần ảo. ĐS: 2i, 1 i 3± Bài 11. D2012. Viết dạng lượng giác các nghiệm của phương trình 2 2 3 4 0z iz− − = 7
  • 8. CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC GV: Phan Văn Ngạn Bài 12: CDD2012. Gọi 1 2z z, là các nghiệm của phương trình 2 2 1 2 0z z i− + + = . Tính 1 2z z+ . Bài 13.Giải phương trình nghiệm phức 2 z z= . ĐS: 0, 1, 1 3 i 2 2 - ± Bài 14. D2012. Giải phương trình ( )2 3 1 5 0z i z i+ + + = . Bài 15. Tìm số phức z thỏa mãn 2 1 z i z z i z  − =  − = − . Bài 16.Tìm số phức z biết: a) 3 z z= b) 3 4z z i+ = + Bài 17. Biết 1 2z z, là các nghiệm phương trình 2 2 3 3 0z z+ + = . Tính a) 2 2 1 2z z+ b) 3 3 1 2z z+ c) 4 4 1 2z z+ d) 1 2 2 1 z z z z + Dạng 3: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện cho trước. Bài 1. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức z thỏa: a) 2 1z i− = b) 1 z i z i − = + c) 3 4z z i= − + d) 3 5z z+ + = e) 1 2z z i− + − = f) 2 2z i z z i− = − + Bài 2: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức z thỏa 2 z z i = − . Bài 3.Cho số phức z thỏa ( ) ( ) 2 1 2 3 1 i i z i z i − − − = − + . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trong Oxy. Bài 4. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z = x + yi ( ),x y R∈ thỏa mãn điều kiện ( ) 2 2 0z z+ = Bài 5. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn: a) 2 2z z+ < − b) 2 1 2 3z i≤ − + < c) 1z z i+ = − d) 2 3 3 0z z z+ + = Bài 6: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn : a) z2 là số thực âm b) 2 9z i z i− + + + = . ĐS: a)Trục thực Ox từ gốc O. b) Elip c) ( ) 2 2 0z z+ = ĐS: tập hợp cần tìm là hai đường thẳng : y = ± x 8