SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 73
LIÊN KẾT GENE, HOÁN VỊ GENE
1. Lý thuyết:
a. Tính số loại và thành phần giao tử
Tình huống 31: Trong trường hợp các gene liên kết hoàn toàn, em hãy:
a) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG:
Ab
Ab
;
ABd
ABd
;
ABdeF
ABdeF
b) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG:
Ab
AB
;
ab
AB
;
abd
ABD
; ABD
abD
c) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG:
AB
aB de
DE
;
AB
ab
De
dE
GHn
ghN
d) Nếu mỗi nhóm gene (mỗi cặp NST tương đồng) có ít nhất 1 cặp gene dị hợp. Hãy xác định số loại
giao tử tối đa mà cơ thể có thể tạo thành?
e) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG:
Rl
ss
rl
, RLm
Ss
rlm
,
RLm
Ss DDEe
rlm
Tình huống 32: Các gene liên kết không hoàn toàn khi xét 2 gene, mỗi gen gồm 2 allele.
a) Hai gene càng nằm xa nhau thì tần số HVG sẽ như thế nào?
b) Chứng minh fHGV luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng 50%? Tìm điều kiện nghiệm đúng fHGV = 50%?
c) Chứng minh tỉ lệ 1 loại giao tử liên kết luôn lớn hơn 25% và tỉ lệ 1 loại giao tử sinh ra do hoán
vị luôn nhỏ hơn 25%?
d) Em có nhận xét gì khi fHGV = 0 %?
Tình huống 33: Biết fHGV = 20%, xác định tỉ lệ các loại giao tử sinh ra từ cơ thể có KG
Ab
AB
?
Tình huống 34: Xác định các loại giao tử và tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ các cơ thể có
KG như sau:
aB
ab
,
aB
Dd
ab
, aB
Dd
Ab
, aB
DdEE
Ab
,
aB
Dd Ee
Ab
. Biết các trường hợp đều xảy ra trao đổi chéo và
fHVG = 20%.
b. Xác định tỉ lệ KH ở đời con
Tình huống 35: Trong trường hợp liên kết gene hoàn toàn, hãy xác định tỉ lệ các loại Kh
được sinh ra từ các phép lai sau: ĐỀU – ĐỀU; ĐỀU – CHÉO; CHÉO – CHÉO?
Tình huống 36: Cho F1 tự thụ thu được F2 có tỉ lệ KH: 1 Tròn, chua : 2 Tròn, ngọt : 1 Bầu
dục, chua. Xác định KG cơ thể F1?
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 74
Tình huống 37: Phân li độc lập, liên kết gene, hoán vị gene: Giả sử mỗi gene quy định
một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, hoàn thành bảng dưới đây. Sau đó có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các loại kiểu hình?
STT PHÉP LAI TT TL LT LL
1
AaBb  AaBb
ĐL ĐL
2a AB/ab  AB/ab
LK LK
2b AB/ab  AB/ab
HV LK
2
(Đ-Đ)
2c AB/ab  AB/ab
HV HV
3a Ab/aB  Ab/aB
LK LK
3b Ab/aB  Ab/aB
HV LK
3
(C-C)
3c Ab/aB  Ab/aB
HV HV
4a AB/ab  Ab/aB
LK LK
4b AB/ab  Ab/aB
HV LK
4c AB/ab  Ab/aB
LK HV
4
(Đ-C)
4d AB/ab  Ab/aB
HV HV
Chú ý: Ta luôn có, khi xét 2 gene, mỗi gene quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Nếu bố mẹ có
KH khác nhau sinh ra con có 4 KH thì đó là phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gene, nếu bố mẹ
có KH giống nhau sinh ra con có 4 KH thì bố mẹ đó đều dị hợp về 2 cặp gene.
2. Trắc nghiệm
a. Liên kết gene:
Câu 513: (C2013) Loại đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ
nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết
khác?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không
tương đồng
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
Câu 514: (C2013) Trong trường hợp không xảy
ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp
nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen
liên kết
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân
hình thành giao tử
C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các
nuclêôtit giống nhau
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một
tính trạng
Câu 515: (Đ2013) Khi nói về liên kết gen, phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gene chỉ
có ở giới đực mà không có ở giới cái.
B. Liên kết gene làm tăng sự xuất hiện biến dị
tổ hợp.
C. Liên kết gene đảm bảo sự di truyền bền vững
của từng nhóm tính trạng.
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 75
D.Trong tế bào, các gene luôn di truyền cùng
nhau thành một nhóm liên kết.
Câu 516: Kiểu gene nào sau đây tạo ra bốn loại
giao tử với tỉ lệ ngang nhau nếu các gene liên kết
hoàn toàn?
A. AB/ab Dd B. Ab/ab DD
C. AB/AB dd D. aB/aB DD
Câu 517: (TN2013) Cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn và
quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
A.
Ab
ab
x
aB
aB
. B.
Ab
ab
x
aB
ab
.
C.
AB
Ab
x
AB
Ab
. D.
AB
ab
x
AB
ab
.
Câu 518: Kiểu gene AaBB DE/de khi giảm phân
cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra
hoán vị gen?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 519: Kiểu gene AaBB De/dE khi giảm phân
cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra
hoán vị gen?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 520: (TN2013) Cho biết quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen
với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử
được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có
kiểu gen
Ab
aB
là
A. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%.
B. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%.
C. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%.
D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%.
* Xác định số tổ hợp và tỉ lệ các loại KG, KH
Câu 521: Trong trường hợp các gene liên kết
hoàn toàn phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gene
1:2:1?
A. Ab/aB x Ab/aB B. Ab/aB x Ab/ab
C. AB/ab x Ab/aB D. AB/ab x Ab/ab
Câu 522: Cho biết các gene sau đây: A: qui định
thân cao; a: qui định thân thấp; B: hạt tròn; b: hạt
dài; D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng. Ba cặp
gene nói trên nằm trên hai cặp NST tương đồng
trong đó gene qui định hình dạng hạt và gene qui
định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không
xuất hiện tính trung gian trong quá trình di
truyền.
Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ
hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng
và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gene
và kiểu hình của cây P nói trên là:
A. Aa BD/bd (thân cao, hạt tròn, màu vàng)
B. Aa Bd/bD (thân cao, hạt tròn, màu vàng)
C. AA BD/bd (thân cao, hạt tròn, màu vàng)
D. aa Bd/bD (thân thấp, hạt tròn, màu vàng)
Câu 523: Ở lúa gene A quy định thân cao, a: thân
thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gene liên
kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng.
Cho lai giữa lúa thân cao, chín sớm với cây thân
thấp, chín muộn thu được F1 50% thân cao, chín
muộn : 50% thân thấp, chín sớm. Cây thân cao,
chín sớm thế hệ P sẽ có kiểu gene là:
A. AB/ab B. ab/ab C. Ab/aB D. AB/AB
Câu 524: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a:
thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục, các gene cùng
nằm trên một cặp NST tương đồng, liên kết chặt
chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai thứ
cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và
thân thấp, quả tròn ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp
giao sẽ thu đựơc tỷ lệ phân tính:
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 3:3:1:1 D. 9:3:3:1
* Tổng hợp
Câu 525: (TN2013) Trong tế bào, các gen nằm
trên cùng một nhiễm sắc thể
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần
và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu
hướng di truyền cùng nhau.
C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá
trình giảm phân hình thành giao tử.
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định
một tính trạng.
Câu 526: Khi lai giữa hai dòng đậu (một dòng
hoa đỏ, đài ngả; dòng kia hoa xanh, đài cuốn)
người ta thu được các cây F1 đồng loạt hoa xanh,
đài ngả. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu
được: 98 cây hoa xanh, đài cuốn, 104 hoa đỏ, đài
ngả, 209 hoa xanh, đài ngả. Hai tính trạng trên di
truyền theo quy luật
A. phân li độc lập B. liên kết gene
C. hoán vị gene D. tương tác gene
Câu 527: (C2012) Ở một loài thực vật lưỡng bội,
trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết.
Thể một của loài này có số nhiễm sắc thể đơn
trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên
phân là
A. 22 B. 11 C. 12 D. 24
Câu 528: (C2012) Cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, các
gen liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 76
A. BV/bv x bv/bv B. BV/bv x BV/bv
C. Bv/bv x bv/bv D. bV/bv x Bv/bv
Câu 529: (C2012NC) Cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, các
gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 3:1?
A. Ab/aB x Ab/ab B. AB/ab x AB/ab
C. AB/ab x ab/ab D. Ab/aB x Ab/aB
Câu 530: (Đ2012NC) Một loài thực vật lưỡng
bội có 8 nhóm gene liên kết. Số NST có trong
mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì
giữa của nguyên phân là
A. 24 B. 9 C. 18 D. 17
b. Hoán vị gene
* Xác định số loại và tỉ lệ các loại giao tử:
Câu 531: Kiểu gene nào sau đây luôn tạo ra 2
loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau?
A. AB/ab Dd B. Ab/ab DD
C. AB/ABdd D. aB/aB DD
Câu 532: Kiểu gene AABb De/dE khi giảm phân
cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra
hoán vị gen?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 533: Kiểu gene AABb De/dE khi giảm phân
có xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ sinh ra
giao tử ABDE:
A. 5% B. 10% C. 20% D. 40%
Câu 534: Cơ thể AB/ab CD/cd chỉ có hoán vị
gene giữa B và b là 20% thì tỷ lệ giao tử Ab CD
là:
A. 20% B. 10% C. 5% D. 15%
Câu 535: Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen;
V: Cánh dài, v: cánh cụt. Giữa 2 gene có hoán vị
gene với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu
gene BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10%
B. BV = bv = 50%
C. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%
D. Bv = bV = 50%
Câu 536: (C2010) Một cá thể có kiểu gene
AB//ab DE//DE, biết khoảng cách giữa gene A và
gene B là 40 cM. Các tế bào sinh tinh của cá thể
trên giảm phân bình thường hình thành giao tử,
theo lí thuyết, trong số các loại giao tử được tạo
ra, loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ
A. 40%. B. 20%. C. 15%. D. 30%.
Câu 537: Một cơ thể đực có kiểu gene AB/ab
giảm phân. Xét 200 tế bào giảm phân thấy có 60
tế bào xảy ra hiện tượng trao đổi chéo NST. Số
lượng từng loại giao tử là
A. AB=ab=240, Ab=aB=160
B. AB=ab=280, Ab=aB=120
C. AB=ab=340, Ab=aB=60
D. AB=ab=380, Ab=aB=20
Câu 538: (Đ2010) Trong quá trình giảm phân
của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gene
AB/ab đã xảy ra hoán vị giữa allele A và a. Cho
biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết,
số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo
ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị
gene
B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị
gene
C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
* Xác định số loại và tỉ lệ các KG, KH:
Câu 539: (C2010) Ở ruồi giấm, gene B quy định
thân xám trội hoàn toàn so với allele b quy định
thân đen; gene V quy định cánh dài trội hoàn toàn
so với allele v quy định cánh cụt. Hai cặp gene
này cùng nằm trên một cặp NST thường và cách
nhau 17 cM. Lai hai cá thể ruồi giấm thuần chủng
(P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu
được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu
nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có
kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 41,5%. B. 56,25%. C. 50%. D. 64,37%.
Câu 540: (C2010) Ở một loài thực vật, gene quy
định hạt dài trội hoàn toàn so với allele quy định
hạt tròn; gene quy định hạt chín sớm trội hoàn
toàn so với allele quy định hạt chín muộn. Cho
các cây có kiểu gene giống nhau và dị hợp tử về 2
cặp gene tự thụ phấn, ở đời con thu được 4000
cây, trong đó có 160 cây có kiểu hình hạt tròn,
chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra,
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy
ra hoán vị gene với tần số bằng nhau. Theo lí
thuyết, số cây có kiểu hình hạt dài, chín sớm ở
đời con là
A. 3840. B. 840. C. 2160. D. 2000.
Câu 541: (Đ2008) Ở một loài thực vật, gene A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với gene a
quy định thân thấp, gene B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với gene b quy định hoa trắng. Lai
cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng
thu được F1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân
cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ :
12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân
thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy
ra. Kiểu gene của cây bố, mẹ trong phép lai trên
là
A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb
C. AaBb x aabb D. Ab/ab x ab/ab
Câu 542: (Đ2009) Ở một loài thực vật, gene A
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 77
quy định thân cao, allele a quy định thân thấp;
gene B quy định quả màu đỏ, allele b quy định
quả màu vàng; gene D quy định quả tròn, allele d
quy định quả dài. Biết rằng các gene trội là trội
hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu
đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu
được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài;
80 cây thân cao, quả màu vàng, dài; 79 cây thân
thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả
màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra
hoán vị gen, SĐL nào dưới đây cho kết quả phù
hợp với phép lai trên?
A. Aa
bd
BD x aa
bd
bd B.
ab
AB Dd x
ab
ab dd
C.
ad
AD Bd x
ad
ad bb D.
aD
Ad Bb x
ad
ad bb
Câu 543*: (Đ2010) Lai hai cá thể đều dị hơp về
2 cặp gene (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể
thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gene đồng
hợp lặn về cả 2 cặp gene trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết
2 cặp gene này cùng nằm trên một cặp NST
thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận này
sau đây về kết quả của phép lai trên là không
đúng?
A. Hoán vị gene đã xảy ra ở cả bố và mẹ với
tần số 20%.
B. Hoán vị gene đã xảy ra ở cả bố và mẹ với
tần số 16%.
C. Hoán vị gene đã xảy ra ở cả bố và mẹ với
tần số 40%.
D. Hoán vị gene chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với
tần số 16%.
Câu 544*: (Đ2010) Cho một cây lưỡng bội (I)
lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng
loài, thu được kết quả sau :
- Với cây thứ nhất, đời con gồm : 210 cây thân
cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150
cây thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả
tròn.
- Với cây thứ hai, đời con gồm : 210 cây thân
cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30
cây thân cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả
tròn.
Cho biết : Tình trạng chiều cao cây được quy
định bởi một gene có hai allele (A và a), tình
trạng hình dạng quả được quy định bởi một gene
có hai allele (B và b), các cặp gene này đều nằm
trên NST thường và không có đột biến xảy ra.
Kiểu gene của cây lưỡng bội (I) là :
A. AB/ab B. Ab/ab C. aB/ab D. Ab/aB
Câu 545*: (Đ2010 NC) Ở một lòai thực vật nếu
trong kiểu gene có mặt cả hai allele trội A và B
thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả
hai allele trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp.
Allele D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với
allele d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa
các cây dị hợp về 3 cặp gene trên thu được đời
con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3
cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng.
Biết các gene qui định các tính trạng này nằm
trên NST thường, quá trình giảm phân không xảy
ra đột biến và hoán vị gene. Phép lai nào sau đây
là phù hợp với kết quả trên?
A. .
ABD AbD
abd aBd
 B. .
AD AD
Bb Bb
ad ad

C. .
Bd Bd
Aa Aa
bD bD
 D. .
ABd Abd
abD aBD

Câu 546*: (Đ2010) Ở một loài thực vật, allele A
qui định thân cao trội hoàn toàn so với allele a
quy định thân thấp; allele B qui định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với allele b qui định hoa vàng. Hai
cặp gene này nằm trên cặp NST tương đồng số 1.
Allele D qui định quả tròn trội hoàn toàn so với
allele d quả dài, cặp gene Dd nằm trên cặp NST
tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P)
đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gene
trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2,
trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng,
quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gene
xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và
giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí
thuyết cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn
ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 49,5% B. 54,0% C. 16,5% D. 66,0%
3. Xác định tần số Hoán vị gene
Câu 547: Cơ thể dị hợp các cặp gene giảm phân
bình thường tạo được giao tử AB=37,5%. Kiểu
gene và tần số hoán vị gen của cơ thể nói trên
bằng:
A. AB/ab, f = 25% B. Ab/aB, f = 25%
C. AB/ab, f = 37,5% D. Ab/aB, f = 37,5%
Câu 548: Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào
thực hiện giảm phân xảy ra hiện tượng hoán vị
gene thì tần số hoán vị gene là
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Câu 549: Khi lai các cây cà chua thuần chủng
quả đỏ, tròn với vàng, bầu dục thu được F1 có
100% quả đỏ, tròn. Cho cây F1 tự thụ phấn thu
được 1000 quả (F2) trong đó có 700 quả đỏ, tròn.
Giả thiết rằng hoán vị gene chỉ xẩy ra ở quá trình
hình thành hạt phấn. Tần số trao đổi chéo xẩy ra
trong quá trình phát sinh hạt phấn là:
A. 30% B. 20% C.40% D. 35%
Câu 550: (Đ2008) Ở một loài thực vật, gene A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với gene a
quy định thân thấp, gene B quy định quả tròn trội
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 78
hoàn toàn so với gene b qui định quả dài. Các cặp
gene này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị
hợp tử về 2 cặp gene giao phấn với cây thân thấp,
quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ : 310
cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài
: 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp,
quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần
số hoán vị giữa hai gene nói trên là :
A. 12% B. 36% C. 24% D. 6%
4. Tổng hợp
Câu 551: (Đ2009) Trên một NST, xét 4 gene A,
B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gene
là: AB = l,5 cM; BC = 16,5 cM; BD = 3,5 cM;
CD = 20 cM; AC = 18 cM. Trật tự đúng của các
gene trên NST đó là
A. ABCD. B. CABD. C. BACD. D. DABC.
Câu 552*: Cho lai thứ đậu thuần chủng có quả
đỏ, tròn với thứ đậu thuần chủng có quả vàng,
bầu dục được F1 đều có quả đỏ, tròn. Lai phân
tích F1 thu được đời con có tỉ lệ KH là 9 vàng,
bầu dục:3 đỏ, bầu dục:3 vàng, tròn:1 đỏ, tròn. KG
của F1 là
A. AaBb B. AaBbDd
C. AaBbDdEe D. AB/ab DE/dE
Câu 553: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng
thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.
Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng.
Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử, F2
thu được 41% mình xám, cánh cụt; 41% mình
đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình
đen cánh cụt. Kiểu gene của ruồi cái F1 và tần số
hoán vị gene sẽ là:
A. AB/ab, f = 18% B. Ab/aB, f = 18%
C. AB/ab, f = 9% D. Ab/aB, f = 9%.
CÂU HỎI LUYỆN TẬP
Câu 554: Loại đột biến nào làm thay đổi các
gene trong nhóm gene liên kết này sang nhóm
gene liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST ở 2 cặp khác nhau.
C. Lặp đoạn NST.
D. Mất đoạn NST trong cùng một cặp.
Câu 555: Điểm có ở qui luật liên kết gene và
không có ở qui luật tác động gene không allele là:
A. cơ chế di truyền dựa trên sự phân li NST
trong giảm phân và tái tổ hợp NST trong thụ tinh.
B. gene nằm trên NST trong nhân tế bào
C. các gene không allele cùng phân li và cùng tổ
hợp trong giảm phân và thụ tinh
D. làm tăng tính đa dạng về kiểu gene và kiểu
hình ở đời con
Câu 556: Phát biểu nào là không đúng khi nói về
liên kết gene?
A. Liên kết gene làm hạn chế xuất hiện các biến
dị tổ hợp
B. Liên kết gene là do các gene cùng nằm trên
1 NST nên không thể phân li độc lập với nhau
được
C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST
lưỡng bội của loài
D. Liên kết gene đảm bảo sự di truyền bền
vững của từng nhóm tính trạng
Câu 557: Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính
đa dạng của sinh vật là:
A. liên kết gen B. hoán vị gene
C. phân li độc lập D. tương tác gen
Câu 558: Cơ thể chứa hai cặp gene dị hợp giảm
phân bình thường tạo được 4 loại giao tử không
thuộc qui luật di truyền nào?
A. Quy luật phân li độc lập
B. Quy luật tương tác gene không allele
C. Quy luật hoán vị gene
D. Quy luật liên kết gene
Câu 559: Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự
nhiên thường ứng:
A. số NST trong bộ NST lưỡng bội
B. số NST trong bộ NST đơn bội
C. số NST thường trong bộ NST đơn bội
D. số NST thường trong bộ NST lưỡng bội
Câu 560: Đặc điểm của hiện tượng di truyền liên
kết là:
A. mang tính phổ biến trong tự nhiên
B. chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực
vật
C. trong cùng loài, chỉ xảy ra ở giới đực, không
xảy ra ở giới cái
D. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra
trên NST giới tính
Câu 561: Hiện tượng liên kết gene có tác dụng:
A. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp và làm đa dạng
kiểu gen, kiểu hình ở sinh vật
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình
chọn lọc tự nhiên
C. làm tăng sự sai khác ở các thế hệ con lai so
với bố mẹ chúng
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của các
nhóm tính trạng do các gene liên kết
Câu 562: Ở ruồi giấm hoán vị gene xảy ra có liên
quan gì đến giới tính?
A. Chỉ xảy ra ở giới đực
B. Chỉ xảy ra ở giới cái
C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực
D. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như
nhau
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 79
Câu 563: Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ
lệ kiểu gene bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. Liên kết gene B. Phân li độc lập
C. Trội hoàn toàn D. Trội không hoàn toàn
Câu 564: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng:
Phân li độc lập, hoán vị gen và tác động gene
không allele là:
A. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân
luôn ngang nhau
B. Tỉ lệ kiểu hình của con lai luôn bằng hoặc là
biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)n
C. Tạo ra sự di truyền bền vững cho từng nhóm
tính trạng
D. Đều là hiện tượng do các gene không allele
chi phối, quy định.
Câu 565: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử,
hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các
chromatid của các cặp NST tương đồng xảy ra ở:
A. kì đầu giảm phân II B. kì giữa giảm phân I
C. kì sau giảm phân I D. kì đầu giảm phân I.
Câu 566: Cách tốt nhất để phát hiện được các
gene nào đó là phân li độc lập hay liên kết với
nhau là gì?
A. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ
B. Cho giao phấn
C. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần
D. Lai phân tích
Câu 567: Vì sao tần số hoán vị gene luôn nhỏ
hơn hoặc bằng 50%?
A. Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân
đều xảy ra hoán vị gen
B. Các gene trên NST có xu hướng liên kết với
nhau là chủ yếu
C. Khoảng cách giữa các gene trên NST gần
nhau
D. Chỉ có 1 số tế bào khi giảm phân mới xảy ra
hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4
chromatide
Câu 568: Việc lập bản đồ gene dựa trên kết quả
nào?
A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các
gene trong nhóm liên kết
B. Tần số hoán vị gene để suy ra khoảng cách
tương đối của các gene trên NST
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các
gene trong giảm phân
Câu 569: Phát biểu nào là không đúng đối với
tần số hoán vị gen?
A. Không thể lớn hơn 50%,thường nhỏ hơn
50%.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gene
trên NST
C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gene
trên NST
D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gene
càng lớn
Câu 570: Bản đồ di truyền là gì?
A. Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gene
trong nhóm gene liên kết
B. Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của mỗi gene
trong tế bào
C. Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gene
trong nhóm gene liên kết
D. Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gene
trong tế bào
Câu 571: Hoán vị gene xảy ra ở quá trình, giới
nào?
A. Thường gặp ở giảm phân ít gặp ở nguyên
phân, xảy ra ở một hoặc cả hai giới tùy loài
B. Xảy ra ở nguyên phân, ở một hoặc cả hai
giới
C. Thường gặp ở nguyên phân ít gặp ở giảm
phân, xảy ra ở một giới
D. Gặp ở giảm phân, mỗi loài chỉ xảy ra ở một
giới
Câu 572: Xét gene qui định màu thân và gene
qui định độ dài cánh ở ruồi giấm, thì kết luận nào
sau đây đúng?
A. Hoán vị gene đều xảy ra ở cả 2 giới đực và
cái
B. Hoán vị gene chỉ có thể xảy ra ở giới cái
C. Hoán vị gene luôn xảy ra ở giới đực
D. Cả hai giới luôn luôn liên kết gene hoàn toàn
Câu 573: Bản đồ di truyền được thiết lập cho
mỗi cặp NST tương đồng. Các … được đánh số
theo thứ tự của …. trong bộ NST của …. .Khi lập
bản đồ phải ghi nhóm liên kết, tên đầy đủ hoặc kí
hiệu của …., khoảng cách tính bằng đơn vị bản
đồ bắt đầu từ một đầu mút hoặc từ tâm động của
NST
A. Gen, NST, loài, gene
B. Nhóm gene liên kết, NST, cơ thể, nhóm
gene
C. Gen, các gene đó, loài, NST
D. Nhóm liên kết, NST, loài, gene
Câu 574: Các tính trạng di truyền có phụ thuộc
vào nhau xuất hiện ở:
A. định luật phân li độc lập
B. qui luật liên kết gene và định luật phân tính
C. qui luật liên kết gene và định luật phân li độc
lập
D. qui luật hoán vị gene và qui luật liên kết
gene
Câu 575: Kết quả F1 của thí nghiệm lai 2 tính ở
đậu Hà Lan của Mendel và ở ruồi giẩm của
Morgan có điểm giống nhau là:
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 80
A. F1 đồng tính
B. F1 đều mang kiểu hình giống bố
C. F1 đều mang kiểu hình giống mẹ
D. F1 có nhiều kiểu hình khác nhau
Câu 576: Hiện tượng có ở hoán vị gen với tần số
nhỏ hơn 50% mà không có ở định luật phân li
độc lập là:
A. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. gene nằm trên NST trong nhân tế bào
C. các loại giao tử tạo ra có tỉ lệ không bằng
nhau
D. mỗi gene qui định một tính trạng
Câu 577: Đặc điểm nào dưới đây không phải là
đặc đặc điểm của tần số hoán vị gen?
A. tần số hoán vị gene thể hiện lực liên kết giữa
các gene.
B. Các gene trên NST có xu hướng chủ yếu là
liên kết nên tần số hoán vị gene không vượt quá
50%.
C. tần số hoán vị gene tỉ lệ nghịch với khoảng
cách giữa các gene.
D. tần số hoán vị gene được sử dụng làm cơ sở
để mô tả khoảng cách giữa các gene khi lập bản
đồ gen.
Câu 578: Phát biểu nào dưới đây về quy luật
hoán vị gene là không đúng?
A. Làm xuất hiện các tổ hợp gene do các gene
nằm trên các NST khác nhau thay đổi vị trí
B. Trên cùng một NST các gene nằm cách xa
nhau thì tần số hoán vị gene càng lớn và ngược
lại.
C. Do xu hương chủ yếu của các gene là liên
kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gene
không vượt quá 50%.
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gene
là hiện tượng trao đổi chéo giữa các chromatid
của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình
giảm phân I.
Câu 579: (Đ2008) Trong chọn giống, để loại bỏ
một gene có hại ra khỏi nhóm gene liên kết người
ta thường gây đột biến
A. lặp đoạn nhỏ NST. B. mất đoạn nhỏ NST.
C. lặp đoạn lớn NST. D. đảo đoạn NST.
Câu 580: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm
chung của hiện tượng hoán vị gene và phân li độc
lập?
A. Các gene phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Các gene không allele cùng nằm trên một
cặp NST tương đồng.
Câu 581: Đặc điểm nào dưới đây không đúng
với ruồi giấm?
A. Có chu kỳ sống ngắn
B. Bộ NST có số lượng ít
C. Không nuôi được trong ống nghiệm
D. Có nhiều đột biến.
Câu 582: Phương pháp xác định tần số hoán vị
gene chủ yếu là:
A. Phân tích giống lai B. Lai thuận nghịch
C. Lai phân tích D. Lai ngược.
Câu 583: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của
hiện tương hoán vị gene?
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên
liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển
đoạn.
C. Tái tổ hợp lại các gene quý trên các NST
khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm
gene kiên kết
D. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
Câu 584: Phép lai giữa hai ruồi giấm cánh vênh
cho ra 50 con cánh vênh và 24 con cánh thẳng
với giả thiết này ý kiến nào sau đây là hợp lý hơn
cả?
A. Bố mẹ không thể thuần chủng
B. Allele cánh vênh là đột biến trội gây chết
C. Gene gây chết ở trạng thái đồng hợp
D. Không thể xuất hiện ruồi cánh vênh dị hợp.
Câu 585: Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có
màu trội so với không màu. Lai ngô hạt trơn có
màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả:
4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn
có màu; 4163 nhăn không màu. Hai tính trạng
trên di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Liên kết gene
C. Hoán vị gene D. Tương tác gen
Câu 586: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gene
dị hợp ABC/abc. Thực tế khi giảm phân bình
thường, tế bào sinh tinh đó cho mấy loại tinh
trùng?
1. 2 2. 4 3. 8
Phương án đúng là:
A. 1 hoặc 2 B. 2
hoặc 3
C. 1 hoặc 3 D. 1
hoặc 2 hoặc 3
Câu 587: (Đ2013) Ở một loài thực vật. alen A
quy định hoa tím trội hoàn toàn với alen a quy
định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn
toàn với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gene
này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.
Cho cây dị hợp về hai cặp gene trên thụ phấn với
cây hoa tím, quả tròn thuần chủng. Dự đoán nào
sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng?
A. Trong tổng hợp cây thu được ở đời con, có
số cây kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ
50%
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 81
B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có
kiểu hình hoa tím, quả tròn
C. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ
thuộc vào tần số hóan vị gen
D. Trong tổng số cây thu được ở đời con, quả số
cây có kiểu hình hoa tím quả tròn chiếm tỉ lệ
50%
Câu 588: (Đ2013NC) Trong công tác giống,
người ta có thể dựa vào bản đồ di truyền để
A. xác định độ thuần chủng của giống đang
nghiên cứu
B. rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối, do đó
rút ngắn thời gian tạo giống
C. xác định mối quan hệ trội, lặn giữa các gene
trên một nhiễm sắc thể
D. xác định thành phần và trật tự sắp xếp các
nuclêôtit trên một gen
Câu 589: Lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về
2 cặp tính trạng tương phản. Cho F1 lai phân tích.
Kết quả phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết
có hoán vị gen:
A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1
Câu 590*: Phép
ab
AB
cD
Cd
×
AB
ab cd
CD
với tần số
hoán vị gene giữa B và b là 20%, giữa D và d là
40%. Kiểu gene
ab
ab
CD
CD
ở thế hệ con chiếm tỉ lệ :
A. 1,92% B. 0,96% C. 1,28% D. 2,34%
Câu 591: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a
thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2
cặp gene này cùng nằm trên một NST tương
đồng. Phép lai giữa sẽ cho tỉ lệ phân tính theo tỉ
lệ 25%: 25%: 25%: 25%: 25% là:
A.
ab
Ab
ab
ab
 B.
ab
AB
ab
Ab

C.
aB
Ab
ab
AB
 D.
ab
Ab
ab
aB

Câu 592: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a
thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2
cặp gene này cùng nằm trên một NST tương
đồng. Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà
chua thân thấp, bầu dục ở F1 thu được 81 cao,
tròn : 79 thấp, bầu dục : 21cao, bầu dục : 19 thấp,
tròn. Hãy cho biết kiểu gene của cây thân cao,
quả tròn ?
A. AaBb B. AB/ab C. Ab/aB D. ab/ab
Câu 593: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a
thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2
cặp gene này cùng nằm trên một NST tương
đồng. Phép lai mà đời con xuất hiện tỷ lệ phân
tính 1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn là:
A.
aB
aB
ab
AB
 B.
aB
aB
aB
Ab

C.
aB
aB
aB
AB
 D. tất cả đều đúng
Câu 594: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng
thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.
Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng.
Tiến hành lai giữa một ruồi giấm đực có kiểu
gene
Ab
Ab
với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu
được kết quả : 50% ruồi mình xám, cánh dài :
50% ruồi mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử
đem lai sẽ có kiểu gene và đặc tính sau
A. AB/aB, các gene di truyền liên kết hoàn
toàn
B. AB/ab, các gene di truyền liên kết hoàn toàn
C. Ab/aB hoặc AB/ab, các gene di truyền liên
kết hoàn toàn
D. Ab/aB hoặc AB/ab, các gene di truyền liên
kết hoàn toàn hoặc hoán vị
Câu 595: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng
thân xám, a: thân đen ; B: cánh dài, b: cánh cụt.
Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Lai
giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh
cụt và mình đen, cánh dài, với tần số hoán vị là
18%, sau đó cho ruồi dấm F1 lai với ruồi có kiểu
gene AB/aB, ở F2 sẽ thu được kết quả phân tính:
A. 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen,
cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình
đen, cánh cụt
B. 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài
: 1 mình đen, cánh dài
C. 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen,
cánh dài
D. 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen,
cánh dài.
Câu 596: Với mỗi gene qui định một tính trạng
và tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% thì phép lai
nào sau đây cho kết quả 2 kiểu hình với tỉ lệ
ngang nhau?
A.
Ab
Ab
x
aB
aB
B.
AB
AB
x
aB
Ab
C.
Ab
Ab
x
ab
ab
D.
ab
Ab
x
ab
ab
Câu 597: Ở lúa gene A quy định thân cao, a: thân
thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gene liên
kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng.
Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ
1:1
A.
ab
Ab x
ab
ab B.
ab
Ab x
aB
aB
C.
ab
AB x
Ab
Ab D.
ab
aB x
ab
Ab
Câu 598: Nếu các gene liên kết hoàn toàn và các
tính trội đều hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu
hình 1 : 2 : 1 ở con lai là:
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 82
A. AB/ab x AB/ab B. Ab/aB x Ab/aB
C. AB/AB x Ab/Ab D. aB/aB x ab/ab
Câu 599: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng
thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.
Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng.
Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gene
AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được
kết quả : 3 ruồi mình xám, cánh dài: 1 ruồi mình
xám cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu
gene và đặc tính sau
A. Ab/aB, các gene di truyền liên kết hoàn toàn
B. AB/ab, các gene di truyền liên kết hoàn toàn
C. AB/ab hoặc Ab/aB các gene di truyền liên
kết hoàn toàn
D. AB/ab hoặc Ab/aB các gene di truyền liên
kết hoàn toàn hoặc hoán vị
Câu 600: Gene D: quả dài, trội hoàn toàn so với
gene d: quả ngắn; gene N: hạt nâu, trội hoàn toàn
so với gene n: hạt trắng. Hai cặp gene nói trên
nằm cùng một cặp NST tương đồng. Phép lai nào
sau đây cho con lai có tỉ lệ kiểu hình 1 quả dài,
hạt nâu : 1 quả dài, hạt trắng : 1 quả ngắn, hạt nâu
: 1 quả ngắn, hạt trắng?
A.
dn
Dn (quả dài, hạt trắng) x
dn
dN (quả ngắn, hạt
nâu)
B.
Dn
DN (quả dài, hạt nâu) x
dn
dN (quả ngắn, hạt
nâu)
C.
dN
dN (quả ngắn, hạt nâu) x
Dn
Dn (quả dài, hạt
trắng)
D.
dn
dN (quả ngắn, hạt nâu) x
dN
Dn (quả dài, hạt
nâu)
Câu 601: Ở ngô hạt trơn (A) là trội so với nhăn
(a), có màu (B) trội so với không màu (b). Lai
ngô hạt trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu
được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không
màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu.
Kiểu gene của bố mẹ là
A. AB/ab x ab/ab B. Ab/aB x ab/ab
C. AaBb x AaBb D. AaBb x aabb
Câu 602: Cho ruồi cái thân xám cánh dài
(BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt
(bv/bv) được F1 gồm 4 loại kiểu hình như sau:
128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26
thân đen cánh dài, 21 thân xám cánh cụt. Khoảng
cách giữa 2 gene B và V trên NST là bao nhiêu
centiMorgan?
A. 14,8 B. 15,7 C. 16,2 D. 20,3
Câu 603: Ở cà chua thân cao (A) là trội so với
thân thấp (a), quả hình cầu (B) trội so với quả
hình lê (b). Các gene xác định chiều cao thân và
hình dạng quả liên kết và ở cách nhau 20cM.
Thực hiện phép lai: AB/ab x Ab/ab. Tỉ lệ cây
thân thấp, quả lê ở đời sau của phép lai là bao
nhiêu?
A. 20% B. 40% C. 16% D. 1%
Câu 604: Cơ thể dị hợp 2 cặp gene qui định 2
cặp tính trạng đem lai phân tích có xảy ra hoán vị
với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 75% : 25%
B. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%
C. 25% : 25% : 25% : 25%
D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%
Câu 605: Cơ thể P dị hợp các cặp gene khi giảm
phân tạo ra loại giao tử Ab có tỉ lệ bằng 12,5%.
Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P ?
A. Có kiểu gene Ab/aB và liên kết gene hoàn
toàn
B. Có kiểu gene AB/aB và liên kết gene hoàn
toàn
C. Có kiểu gene AB/ab với tần số hoán vị gene
25%
D. Có kiểu gene Ab/aB với tần số hoán vị gene
12,5%
Câu 606: Ở một loài thực vật, gene A: thân cao,
gene a: thân thấp, gene B: lá dài, gene b: lá ngắn.
Hai cặp gene nằm trên cùng một cặp NST thường
và không xuất hiện tính trạng trung gian. Kết quả
về kiểu hình của phép lai AB/Ab x AB/Ab là:
A. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn
B. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá
dài
C. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá
ngắn
D. 50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá
ngắn
Câu 607: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng
thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.
Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Lai
giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh
cụt và mình đen, cánh dài với tần số hoán vị là
18%. Kết qủa ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
A. 25% mình xám, cánh cụt: 50% mính xám,
cánh dài: 25% mình đen, cánh dài
B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình
xám, cánh cụt : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5%
mình đen cánh cụt
C. 41% mình xám, cánh cụt: 41% mình đen,
cánh dài: 9% mình xám, cánh dài: 9% mình đen,
cánh cụt
D. 54,5%mình xám, cánh dài: 20,5% mình
xám, cánh cụt: 20,5% mình đen cánh dài: 4,5%
mình đen, cánh cụt.
Câu 608: Nếu các loại giao tử được tạo ra từ một
cơ thể có tỷ lệ như sau:
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 83
ABD=AbD=aBd=abd=20%,
ABd=Abd=aBD=abD=5%
thì vị trí gene trên NST là
A. AB//ab Dd B. Aa BD//bd
C. Ad//aD Bb D. AD//ad Bb
Câu 609: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính
trạng được quy định bởi 2 cặp gene và di truyền
trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- :
5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gene của cha - mẹ
và tần số hoán vị gene là
A. AB//ab x AB//ab và 6,25%
B. Ab//aB x Ab//aB và 12,5%
C. AB//ab x Ab//ab và 25%
D. Ab//aB x Ab//ab và 37,5%
Câu 610: Cho các phép lai:
1. (
aB
Ab x
Ab
aB ) ; 2. (
ab
AB x
AB
ab )
3. (
ab
AB x
Ab
aB ) ; 4. (
ab
AB x
ab
ab )
Trong tường hợp liên kết gene thì phép lai nào
phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1?
A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,3,4
Câu 611: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a
thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2
cặp gene này cùng nằm trên một NST tương
đồng. Khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng
khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói
trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể có kiểu
gene khác nó, F2 thu được kết quả 54% cao, tròn
: 21% thấp, tròn : 21% cao, bầu dục : 4% thấp,
bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn
và tạo hạt phấn diễn ra giống nhau.
1. Hãy xác định kiểu gene của F1 và tần số trao
đổi chéo f giữa các gene?
A.
ab
AB , f = 40% B.
aB
AB , f = 20%
C.
ab
AB , f = 20% D.
aB
Ab , f= 40%
2. Tần số của kiểu gene
AB
AB ở F2 trong kết quả
phép lai là bao nhiêu?
A. 4% B. 16% C. 8% D. 20%
3. Tần số của kiểu gene
ab
aB ở F2 trong kết quả
của phép lai trên là bao nhiêu?
A. 18% B. 8% C. 12% D. 6%
Câu 612: Trên một nhóm liên kết của bản đồ di
truyền thấy gene A ở vị trí 10 cM, gene B ở vị trí
20 cM. Thực hiên phép lai AB/ab x ab/ab. Tỉ lệ
kiểu hình ở đời sau là:
A. 0,45 : 0,45 : 0,05 : 0,05
B. 0,4 : 0,4 : 0,1 : 0,1
C. 0,25 : 0,25 : 0,25 : 0,25
D. 0,35 : 0,35 : 0,15 : 0,15
Câu 613: Trên bản đồ di truyền của một nhóm
gene liên kết cho thấy các allele A, a ở vị trí 30
cM; allele B, b ở vị trí 10 cM. Cho lai giữa hai cơ
thể có kiểu gene Ab/Ab với cá thể có kiểu gene
aB/aB. Hãy cho biết tỉ lệ các loại kiểu hình ở F2?
Biết rằng các gene trội là trội hoàn toàn và quá
trình giảm phân diễn ra giống nhau ở 2 giới
A. 51% A-B- : 24% A-bb : 24% aaB- : 1%aabb
B. 54%A-B- : 21% A-bb : 21% aaB- : 4%aabb
C. 70% A-B- : 5% A-bb : 5% aaB- : 20% aabb
D. 60%A-B- : 15%A-bb : 15%aaB- : 10%aabb
Câu 614: (C2011) Giả sử một tế bào sinh tinh có
kiểu gen Ab
aB
Dd giảm phân bình thường và có
hoán vị gen giữa allele B và b. Theo lí thuyết, các
loại giao tử tạo ra từ tế bào này là:
A. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd;
aBD;
B. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd;
aBD; abD;
C. ABD; abd hoặc ABd; abD; hoặc AbD; aBd;
D. abD; abd hoặc ABd; ABD; hoặc AbD; aBd;
Câu 615: (C2011) Cơ thể có kiểu gen AaBbDE
de
giảm phân tạo ra 16 loại giao tử, trong đó loại
giao tử AbDe chiếm tỉ lệ 4,5%. Biết rằng không
có đột biến, tần số hoán vị gen là:
A. 24% B. 40% C. 18% D. 36%
Câu 616: (C2011) Cho biết không có đột biến,
hoán vị gen giữa allele B và b ở cả bố và mẹ đều
có tần số 20%. Tính theo lí thuyết, phép lai
AB
ab
x
Ab
aB
cho đời con có kiểu gen
Ab
Ab
là:
A. 10% B. 16% C. 4% D. 40%
Câu 617: (Đ2011) Biết rằng mỗi gen quy định
một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Phép
lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A.
ab
aB
ab
Ab
 B.
aB
aB
ab
Ab

C.
ab
ab
aB
ab
 D.
ab
Ab
ab
AB

Câu 618: (Đ2011) Ở một loài thực vật, allele A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a
quy định thân thấp; allele B quy định hoa tím trội
hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng;
allele D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với allele
d quy định quả vàng; allele E quy định quả tròn
trội hoàn toàn so với allele e quy định quả dài.
Tính theo lí thuyết, phép lai (P)
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 84
de
DE
ab
AB
de
DE
ab
AB
 trong trường hợp giảm phân
bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và
giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các allele
B và b với tần số 20%, giữa các allele E và e có
tần số 40%, cho F1 có kiểu hình thân cao, hoa
tím, quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ:
A.38,94% B.18,75% C. 56,25 % D. 30,25%
Câu 619: (Đ2011) Ở một loài thực vật, allele A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a
quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng;
allele D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với
allele d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa
đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm
301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài ; 99 cây thân
cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ,
quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn;
301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân
thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra
đột biến, kiểu gen của (P) là:
A. Dd
ab
AB
B. Bb
aD
Ad
C. Bb
ad
AD
D. Aa
bD
Bd
Câu 620: (Đ2011NC) Trong quá trình giảm phân
ở cơ thể có kiểu gen AD/ad đã xảy ra hoán vị gen
giữa các allele D và d với tần số 18%. Tính theo
lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này
giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen
giữa các allele D và d là
A. 180. B. 820. C. 360. D. 640.
Câu 621: (Đ2011) Ở một loài thực vật, allele A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a
quy định thân thấp, allele B quy định quả đỏ trội
hoàn toàn so với allele b quy định quả vàng. Cho
cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao,
quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1,
số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ
lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo
lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu
gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1
là:
A.1% B. 66% C. 59% D. 51%
Câu 622: (Đ2011) Ở một loài thực vật, tình trạng
hình dạng quả do hai gen không allele phân li độc
lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt
đồng thời cả hai allele trội A và B cho quả dẹt,
khi chỉ có một trong hai allele cho quả tròn và khi
không có allele trội nào cho quả dài. Tính trạng
màu sắc hoa do một gen có 2 allele quy định,
allele D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với
allele d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt. hoa
đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn,
hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả
tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ.
Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của
(P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. Bb
aD
Ad
B. Aa
bd
BD
C. BB
AD
Ad
D. Bb
ad
AD
Câu 623: (C2012) Khi nói về hoán vị gen, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy
ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách
tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 624: (C2012) Ở một loài thực vật, allele A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a
quy định thân thấp; allele B quy định quả tròn
trội hoàn toàn so với allele b quy định quả dài.
Cho một cây thân cao, quả tròn giao phấn với cây
thân thấp, quả dài (P), thu được F1 gồm 4 loại
kiểu hình trong đó cây thân thấp, quả dài chiếm tỉ
lệ 4%. Theo lí thuyết, số cây thân cao, quả tròn ở
F1 chiếm tỉ lệ
A. 54% B. 46% C. 4% D. 9%
Câu 625: (C2012) Ở một loài thực vật, allele A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a
quy định thân thấp; allele B quy định quả tròn
trội hoàn toàn so với allele b quy định quả dài.
Cho giao phấn hai cây thuần chủng cùng loài (P)
khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu
được F1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F1
tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân
cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài;
24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân
thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân
hình thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra
hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và
tần số hoán vị gen của F1 là
A. Ab/aB; 16% B. AB/ab; 16%
C. Ab/aB; 8% D. AB/ab; 8%
Câu 626: (Đ2012) Ở ruồi giấm, xét hai cặp gene
nằm trên cùng một cặp NST thường. Cho hai cá
thể ruồi giấm giao phối với nhau thu được F1.
Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có
kiểu gene đồng hợp tử trội và số cá thể có kiểu
gene đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gene trên đều
chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến,
theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu gene dị hợp
tử về hai cặp gene trên chiếm tỉ lệ
A. 4% B. 8% C. 2% D. 26%
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 85
Câu 627: (Đ2013) Một loài thực vật lưỡng bội có
12 nhóm gene liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến
của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng
nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào
sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng NST
trong tế bào
sinh dưỡng
48 84 72 36 60 108
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các
cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng
nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột
biến đa bội chẵn là
A. II, VI B. I, II, III, V
C. I, III D. I, III, IV, V
Câu 628: (C2013) Ở một loài thực vật, alen A
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả dài; alen B quy định quả ngọt trội hoàn
toàn so với alen b quy định quả chua. Hai cây dị
hợp về cả hai cặp gen trên giao phấn với nhau,
thu được đời con gồm 4 loại kiểu hình trong đó
kiểu hình quả tròn, chua chiếm tỉ lệ 24%. Theo lí
thuyết, trong tổng số cây thu được ở đời con, số
cây có kiểu hình quả tròn, ngọt chiếm tỉ lệ
A. 51% B. 54% C. 24% D. 56%
Câu 629: (C2013NC) Cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Theo
lí thuyết, phép lai
Ab aB
Dd dd
ab ab
 cho đời con
có tối đa số loại kiểu hình là
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 630: (C2013) Ở một loài thực vật, alen A
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định quả chín sớm trội
hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn.
Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm
sắc thể thường. Cho cây thân cao, chín sớm (cây
Q) lai với cây thân thấp, chín muộn, thu được F1
gồm 160 cây thân cao, chín sớm; 160 cây thân
thấp, chín muộn; 40 cây thân cao, chín muộn; 40
cây thân thấp, chín sớm. Kiểu gen của cây Q và
tần số hoán vị gen là
A.
Ab
aB
và 40% B.
Ab
aB
và 20%
C.
AB
ab
và 20% D.
AB
ab
và 40%
Câu 631: (C2013) Cho cây (P) có kiểu gen
AB
ab
tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết trong quá trình
hình thành giao tử đực và giao tử cái đều không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần
số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu
được ở F1, số cây có kiểu gen
AB
aB
chiếm tỉ lệ
A. 8% B. 4% C. 16% D. 20%
Câu 632: (C2013) Cho biết quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen
với tần số 40%. Theo lí thuyết, loại giao tử ABD
được sinh ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có
kiểu gen
AB
ab
Dd chiếm tỉ lệ
A.15% B.20% C.10% D.30%
Câu 633: (Đ2013) Ở một loài sinh vật, hai cặp
gene A,a và B,b cùng nằm trên một cặp nhiễm
sắc thể và cách nhau 20cM. Hai cặp gene D,d và
E, e cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác
và cách nhau 10cM. Cho phép lai:
AB
ab
De
de
×
AB
ab
de
de
. Biết rằng không phát sinh đột
biến mới và hoán vị gene xảy ra ở cả hai giới với
tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cá
thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gene
đồng hợp lặn về tất cả các gene trên chiếm tỉ lệ
A. 0,8% B. 8% C. 2% D. 7,2%
Câu 634: (Đ2013) Cho biết mỗi gene quy định
một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy
ra hoán vị gene ở hai giới với tần số như nhau.
Tiến hành phép lai P:
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong
tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu
hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%.
Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về
một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ
A. 11,04% B. 16,91%
C. 22,43% D. 27,95%
Câu 635: (Đ2013) Ở một loài thực vật, màu sắc
hoa do một số gene có 2 alen quy định, alen A
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng; Chiều cao cây, do hai cặp gene
B,b và D,d cùng quy định. Cho cây thân cao, hoa
đỏ dị hợp về cả ba cặp gene (ký hiệu là cây M) lai
với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gene trên, thu
được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360
cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa
trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gene của
cây M có thể là :
A. AaBbDd B. Aa
Bd
bD
C.
Ab
aB
Dd D.
AB
ab
Dd
LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM
Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 86
Câu 636: (Đ2013) Cho biết mỗi gene quy định
một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy
ra hoán vị gene ở cả hai giới với tần số 24%.
Theo lí thuyết, phép lai
De De
AaBb aaBb
dE dE
 cho
đời con có tỉ lệ kiểu gene dị hợp tử về cả bốn cặp
gene và tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn tính trạng
trên lần lượt là
A. 7,22% và 19,29% B. 7,22% và 20,25%
C. 7,94% và 19,29% D. 7,94% và 21,09%

More Related Content

What's hot

Ly thuyet lkg hvg
Ly thuyet lkg hvgLy thuyet lkg hvg
Ly thuyet lkg hvgonthi360
 
Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6onthi360
 
Ly thuyet chuyen de 3
Ly thuyet chuyen de 3Ly thuyet chuyen de 3
Ly thuyet chuyen de 3onthi360
 
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...onthi360
 
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_genonthi360
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyenonthi360
 
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...onthi360
 
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
 
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hocTong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hocnghiafff
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap anVăn Hà
 
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...mcbooksjsc
 
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...onthi360
 
Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7onthi360
 
Bài tập về quy luật phân li men đen
Bài tập về quy luật phân li men đenBài tập về quy luật phân li men đen
Bài tập về quy luật phân li men đenDuyen Tran
 

What's hot (20)

Ly thuyet lkg hvg
Ly thuyet lkg hvgLy thuyet lkg hvg
Ly thuyet lkg hvg
 
Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6
 
Ly thuyet chuyen de 3
Ly thuyet chuyen de 3Ly thuyet chuyen de 3
Ly thuyet chuyen de 3
 
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
30 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_tuong_tac_co_loi_giai_chi_tiet
 
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
40 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tong_hop_cac_quy_luat_di_truyen_co_loi_giai_chi...
 
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
125 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_quan_the_co_loi_giai_chi_tiet
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_gen
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_vat_chat_di_truyen
 
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
 
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
50 bai tap_chon_loc_theo_chuyen_de_di_truyen_nguoi_co_loi_giai_chi_tiet
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
72 bai tap_chon_loc_chuyen_de_dot_bien_nhiem_sac_the_co_loi_giai_chi_tiet
 
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hocTong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
Tong hop cac bai tap di truyen luyen thi dai hoc
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
 
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
 
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
73 bai tap_chon_loc_chuyen_de_ung_dung_di_truyen_vao_chon_giong_co_loi_giai_c...
 
Tương tác gen
Tương tác genTương tác gen
Tương tác gen
 
Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7
 
Bài tập về quy luật phân li men đen
Bài tập về quy luật phân li men đenBài tập về quy luật phân li men đen
Bài tập về quy luật phân li men đen
 

Similar to Bai tap lkg hvg

Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013dethinet
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Linh Nguyễn
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012webdethi
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)Lá Mùa Thu
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauonthitot .com
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhonthitot .com
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015onthitot .com
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15traitimbenphai
 
De thi sinh minh hoa
De thi sinh  minh hoaDe thi sinh  minh hoa
De thi sinh minh hoaLinh Nguyễn
 
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015onthitot24h
 
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn SinhĐề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinhthuyvan2015
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15Nguyen Van Tai
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15onthitot .com
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhLinh Nguyễn
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22Phan Tom
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttodiepquoc
 
đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013adminseo
 

Similar to Bai tap lkg hvg (20)

Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Sinh năm 2015
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
 
De thi sinh minh hoa
De thi sinh  minh hoaDe thi sinh  minh hoa
De thi sinh minh hoa
 
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
De thi minh hoa mon sinh hoc nam 2015
 
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn SinhĐề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
Đề thi minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015 môn Sinh
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
 
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k154 de da_mh_sinh_hoc_k15
4 de da_mh_sinh_hoc_k15
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinhDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 
Sinh dh khoi_b_2013
Sinh dh khoi_b_2013Sinh dh khoi_b_2013
Sinh dh khoi_b_2013
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
 
đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013
 

More from onthi360

KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌConthi360
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoconthi360
 
giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12onthi360
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016onthi360
 
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tietonthi360
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet onthi360
 
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet 80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet onthi360
 
406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet
406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet
406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tietonthi360
 
294 bai tap co loi giai chi tiet
294 bai tap co loi giai chi tiet294 bai tap co loi giai chi tiet
294 bai tap co loi giai chi tietonthi360
 
100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...
100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...
100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...onthi360
 
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9onthi360
 
Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9onthi360
 
Ly thuyet chuyen de 8
Ly thuyet chuyen de 8Ly thuyet chuyen de 8
Ly thuyet chuyen de 8onthi360
 
Bai tap va dap an chuyen de 8
Bai tap va dap an chuyen de 8Bai tap va dap an chuyen de 8
Bai tap va dap an chuyen de 8onthi360
 
Giai bai tap chuyen de 7
Giai bai tap chuyen de 7Giai bai tap chuyen de 7
Giai bai tap chuyen de 7onthi360
 

More from onthi360 (16)

KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
 
giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12giai nhanh hoa12
giai nhanh hoa12
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
 
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
173 bai tap_chon_loc_chuyen_de_sinh_thai_co_loi_giai_chi_tiet
 
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
110 de nghi luan xa hoi chon loc co loi giai chi tiet
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
 
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet 80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
80 de nghi luan van hoc chon loc co loi giai chi tiet
 
406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet
406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet
406 bai tap ngu phap va tu vung co loi giai chi tiet
 
294 bai tap co loi giai chi tiet
294 bai tap co loi giai chi tiet294 bai tap co loi giai chi tiet
294 bai tap co loi giai chi tiet
 
100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...
100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...
100 bai tap chon loc mon tieng anh chuyen de tu luan viet lai cau va viet doa...
 
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
Bai tap va giai chi tiet chuyen de 9
 
Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9Ly thuyet chuyen de 9
Ly thuyet chuyen de 9
 
Ly thuyet chuyen de 8
Ly thuyet chuyen de 8Ly thuyet chuyen de 8
Ly thuyet chuyen de 8
 
Bai tap va dap an chuyen de 8
Bai tap va dap an chuyen de 8Bai tap va dap an chuyen de 8
Bai tap va dap an chuyen de 8
 
Giai bai tap chuyen de 7
Giai bai tap chuyen de 7Giai bai tap chuyen de 7
Giai bai tap chuyen de 7
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

Bai tap lkg hvg

  • 1. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 73 LIÊN KẾT GENE, HOÁN VỊ GENE 1. Lý thuyết: a. Tính số loại và thành phần giao tử Tình huống 31: Trong trường hợp các gene liên kết hoàn toàn, em hãy: a) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG: Ab Ab ; ABd ABd ; ABdeF ABdeF b) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG: Ab AB ; ab AB ; abd ABD ; ABD abD c) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG: AB aB de DE ; AB ab De dE GHn ghN d) Nếu mỗi nhóm gene (mỗi cặp NST tương đồng) có ít nhất 1 cặp gene dị hợp. Hãy xác định số loại giao tử tối đa mà cơ thể có thể tạo thành? e) Xác định số loại và tỉ lệ các giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể có KG: Rl ss rl , RLm Ss rlm , RLm Ss DDEe rlm Tình huống 32: Các gene liên kết không hoàn toàn khi xét 2 gene, mỗi gen gồm 2 allele. a) Hai gene càng nằm xa nhau thì tần số HVG sẽ như thế nào? b) Chứng minh fHGV luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng 50%? Tìm điều kiện nghiệm đúng fHGV = 50%? c) Chứng minh tỉ lệ 1 loại giao tử liên kết luôn lớn hơn 25% và tỉ lệ 1 loại giao tử sinh ra do hoán vị luôn nhỏ hơn 25%? d) Em có nhận xét gì khi fHGV = 0 %? Tình huống 33: Biết fHGV = 20%, xác định tỉ lệ các loại giao tử sinh ra từ cơ thể có KG Ab AB ? Tình huống 34: Xác định các loại giao tử và tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ các cơ thể có KG như sau: aB ab , aB Dd ab , aB Dd Ab , aB DdEE Ab , aB Dd Ee Ab . Biết các trường hợp đều xảy ra trao đổi chéo và fHVG = 20%. b. Xác định tỉ lệ KH ở đời con Tình huống 35: Trong trường hợp liên kết gene hoàn toàn, hãy xác định tỉ lệ các loại Kh được sinh ra từ các phép lai sau: ĐỀU – ĐỀU; ĐỀU – CHÉO; CHÉO – CHÉO? Tình huống 36: Cho F1 tự thụ thu được F2 có tỉ lệ KH: 1 Tròn, chua : 2 Tròn, ngọt : 1 Bầu dục, chua. Xác định KG cơ thể F1?
  • 2. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 74 Tình huống 37: Phân li độc lập, liên kết gene, hoán vị gene: Giả sử mỗi gene quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, hoàn thành bảng dưới đây. Sau đó có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các loại kiểu hình? STT PHÉP LAI TT TL LT LL 1 AaBb  AaBb ĐL ĐL 2a AB/ab  AB/ab LK LK 2b AB/ab  AB/ab HV LK 2 (Đ-Đ) 2c AB/ab  AB/ab HV HV 3a Ab/aB  Ab/aB LK LK 3b Ab/aB  Ab/aB HV LK 3 (C-C) 3c Ab/aB  Ab/aB HV HV 4a AB/ab  Ab/aB LK LK 4b AB/ab  Ab/aB HV LK 4c AB/ab  Ab/aB LK HV 4 (Đ-C) 4d AB/ab  Ab/aB HV HV Chú ý: Ta luôn có, khi xét 2 gene, mỗi gene quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Nếu bố mẹ có KH khác nhau sinh ra con có 4 KH thì đó là phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gene, nếu bố mẹ có KH giống nhau sinh ra con có 4 KH thì bố mẹ đó đều dị hợp về 2 cặp gene. 2. Trắc nghiệm a. Liên kết gene: Câu 513: (C2013) Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác? A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể Câu 514: (C2013) Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng Câu 515: (Đ2013) Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gene chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái. B. Liên kết gene làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Liên kết gene đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
  • 3. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 75 D.Trong tế bào, các gene luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. Câu 516: Kiểu gene nào sau đây tạo ra bốn loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau nếu các gene liên kết hoàn toàn? A. AB/ab Dd B. Ab/ab DD C. AB/AB dd D. aB/aB DD Câu 517: (TN2013) Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. Ab ab x aB aB . B. Ab ab x aB ab . C. AB Ab x AB Ab . D. AB ab x AB ab . Câu 518: Kiểu gene AaBB DE/de khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 519: Kiểu gene AaBB De/dE khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 520: (TN2013) Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Ab aB là A. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%. B. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%. C. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%. * Xác định số tổ hợp và tỉ lệ các loại KG, KH Câu 521: Trong trường hợp các gene liên kết hoàn toàn phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gene 1:2:1? A. Ab/aB x Ab/aB B. Ab/aB x Ab/ab C. AB/ab x Ab/aB D. AB/ab x Ab/ab Câu 522: Cho biết các gene sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp; B: hạt tròn; b: hạt dài; D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng. Ba cặp gene nói trên nằm trên hai cặp NST tương đồng trong đó gene qui định hình dạng hạt và gene qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gene và kiểu hình của cây P nói trên là: A. Aa BD/bd (thân cao, hạt tròn, màu vàng) B. Aa Bd/bD (thân cao, hạt tròn, màu vàng) C. AA BD/bd (thân cao, hạt tròn, màu vàng) D. aa Bd/bD (thân thấp, hạt tròn, màu vàng) Câu 523: Ở lúa gene A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gene liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng. Cho lai giữa lúa thân cao, chín sớm với cây thân thấp, chín muộn thu được F1 50% thân cao, chín muộn : 50% thân thấp, chín sớm. Cây thân cao, chín sớm thế hệ P sẽ có kiểu gene là: A. AB/ab B. ab/ab C. Ab/aB D. AB/AB Câu 524: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục, các gene cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả tròn ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu đựơc tỷ lệ phân tính: A. 3:1 B. 1:2:1 C. 3:3:1:1 D. 9:3:3:1 * Tổng hợp Câu 525: (TN2013) Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit. B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau. C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng. Câu 526: Khi lai giữa hai dòng đậu (một dòng hoa đỏ, đài ngả; dòng kia hoa xanh, đài cuốn) người ta thu được các cây F1 đồng loạt hoa xanh, đài ngả. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được: 98 cây hoa xanh, đài cuốn, 104 hoa đỏ, đài ngả, 209 hoa xanh, đài ngả. Hai tính trạng trên di truyền theo quy luật A. phân li độc lập B. liên kết gene C. hoán vị gene D. tương tác gene Câu 527: (C2012) Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là A. 22 B. 11 C. 12 D. 24 Câu 528: (C2012) Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
  • 4. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 76 A. BV/bv x bv/bv B. BV/bv x BV/bv C. Bv/bv x bv/bv D. bV/bv x Bv/bv Câu 529: (C2012NC) Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? A. Ab/aB x Ab/ab B. AB/ab x AB/ab C. AB/ab x ab/ab D. Ab/aB x Ab/aB Câu 530: (Đ2012NC) Một loài thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gene liên kết. Số NST có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là A. 24 B. 9 C. 18 D. 17 b. Hoán vị gene * Xác định số loại và tỉ lệ các loại giao tử: Câu 531: Kiểu gene nào sau đây luôn tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau? A. AB/ab Dd B. Ab/ab DD C. AB/ABdd D. aB/aB DD Câu 532: Kiểu gene AABb De/dE khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 533: Kiểu gene AABb De/dE khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ sinh ra giao tử ABDE: A. 5% B. 10% C. 20% D. 40% Câu 534: Cơ thể AB/ab CD/cd chỉ có hoán vị gene giữa B và b là 20% thì tỷ lệ giao tử Ab CD là: A. 20% B. 10% C. 5% D. 15% Câu 535: Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt. Giữa 2 gene có hoán vị gene với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gene BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 50% C. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40% D. Bv = bV = 50% Câu 536: (C2010) Một cá thể có kiểu gene AB//ab DE//DE, biết khoảng cách giữa gene A và gene B là 40 cM. Các tế bào sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử, theo lí thuyết, trong số các loại giao tử được tạo ra, loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ A. 40%. B. 20%. C. 15%. D. 30%. Câu 537: Một cơ thể đực có kiểu gene AB/ab giảm phân. Xét 200 tế bào giảm phân thấy có 60 tế bào xảy ra hiện tượng trao đổi chéo NST. Số lượng từng loại giao tử là A. AB=ab=240, Ab=aB=160 B. AB=ab=280, Ab=aB=120 C. AB=ab=340, Ab=aB=60 D. AB=ab=380, Ab=aB=20 Câu 538: (Đ2010) Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gene AB/ab đã xảy ra hoán vị giữa allele A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gene B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gene C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1 D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 * Xác định số loại và tỉ lệ các KG, KH: Câu 539: (C2010) Ở ruồi giấm, gene B quy định thân xám trội hoàn toàn so với allele b quy định thân đen; gene V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với allele v quy định cánh cụt. Hai cặp gene này cùng nằm trên một cặp NST thường và cách nhau 17 cM. Lai hai cá thể ruồi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm tỉ lệ A. 41,5%. B. 56,25%. C. 50%. D. 64,37%. Câu 540: (C2010) Ở một loài thực vật, gene quy định hạt dài trội hoàn toàn so với allele quy định hạt tròn; gene quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với allele quy định hạt chín muộn. Cho các cây có kiểu gene giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gene tự thụ phấn, ở đời con thu được 4000 cây, trong đó có 160 cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gene với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây có kiểu hình hạt dài, chín sớm ở đời con là A. 3840. B. 840. C. 2160. D. 2000. Câu 541: (Đ2008) Ở một loài thực vật, gene A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gene a quy định thân thấp, gene B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gene b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gene của cây bố, mẹ trong phép lai trên là A. Ab/aB x ab/ab B. AaBB x aabb C. AaBb x aabb D. Ab/ab x ab/ab Câu 542: (Đ2009) Ở một loài thực vật, gene A
  • 5. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 77 quy định thân cao, allele a quy định thân thấp; gene B quy định quả màu đỏ, allele b quy định quả màu vàng; gene D quy định quả tròn, allele d quy định quả dài. Biết rằng các gene trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả màu vàng, dài; 79 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, SĐL nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên? A. Aa bd BD x aa bd bd B. ab AB Dd x ab ab dd C. ad AD Bd x ad ad bb D. aD Ad Bb x ad ad bb Câu 543*: (Đ2010) Lai hai cá thể đều dị hơp về 2 cặp gene (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gene đồng hợp lặn về cả 2 cặp gene trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết 2 cặp gene này cùng nằm trên một cặp NST thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận này sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng? A. Hoán vị gene đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%. B. Hoán vị gene đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%. C. Hoán vị gene đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%. D. Hoán vị gene chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%. Câu 544*: (Đ2010) Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài, thu được kết quả sau : - Với cây thứ nhất, đời con gồm : 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn. - Với cây thứ hai, đời con gồm : 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết : Tình trạng chiều cao cây được quy định bởi một gene có hai allele (A và a), tình trạng hình dạng quả được quy định bởi một gene có hai allele (B và b), các cặp gene này đều nằm trên NST thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gene của cây lưỡng bội (I) là : A. AB/ab B. Ab/ab C. aB/ab D. Ab/aB Câu 545*: (Đ2010 NC) Ở một lòai thực vật nếu trong kiểu gene có mặt cả hai allele trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai allele trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Allele D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gene trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gene qui định các tính trạng này nằm trên NST thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gene. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên? A. . ABD AbD abd aBd  B. . AD AD Bb Bb ad ad  C. . Bd Bd Aa Aa bD bD  D. . ABd Abd abD aBD  Câu 546*: (Đ2010) Ở một loài thực vật, allele A qui định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b qui định hoa vàng. Hai cặp gene này nằm trên cặp NST tương đồng số 1. Allele D qui định quả tròn trội hoàn toàn so với allele d quả dài, cặp gene Dd nằm trên cặp NST tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gene trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gene xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 49,5% B. 54,0% C. 16,5% D. 66,0% 3. Xác định tần số Hoán vị gene Câu 547: Cơ thể dị hợp các cặp gene giảm phân bình thường tạo được giao tử AB=37,5%. Kiểu gene và tần số hoán vị gen của cơ thể nói trên bằng: A. AB/ab, f = 25% B. Ab/aB, f = 25% C. AB/ab, f = 37,5% D. Ab/aB, f = 37,5% Câu 548: Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân xảy ra hiện tượng hoán vị gene thì tần số hoán vị gene là A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Câu 549: Khi lai các cây cà chua thuần chủng quả đỏ, tròn với vàng, bầu dục thu được F1 có 100% quả đỏ, tròn. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được 1000 quả (F2) trong đó có 700 quả đỏ, tròn. Giả thiết rằng hoán vị gene chỉ xẩy ra ở quá trình hình thành hạt phấn. Tần số trao đổi chéo xẩy ra trong quá trình phát sinh hạt phấn là: A. 30% B. 20% C.40% D. 35% Câu 550: (Đ2008) Ở một loài thực vật, gene A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gene a quy định thân thấp, gene B quy định quả tròn trội
  • 6. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 78 hoàn toàn so với gene b qui định quả dài. Các cặp gene này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gene giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ : 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gene nói trên là : A. 12% B. 36% C. 24% D. 6% 4. Tổng hợp Câu 551: (Đ2009) Trên một NST, xét 4 gene A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gene là: AB = l,5 cM; BC = 16,5 cM; BD = 3,5 cM; CD = 20 cM; AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gene trên NST đó là A. ABCD. B. CABD. C. BACD. D. DABC. Câu 552*: Cho lai thứ đậu thuần chủng có quả đỏ, tròn với thứ đậu thuần chủng có quả vàng, bầu dục được F1 đều có quả đỏ, tròn. Lai phân tích F1 thu được đời con có tỉ lệ KH là 9 vàng, bầu dục:3 đỏ, bầu dục:3 vàng, tròn:1 đỏ, tròn. KG của F1 là A. AaBb B. AaBbDd C. AaBbDdEe D. AB/ab DE/dE Câu 553: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử, F2 thu được 41% mình xám, cánh cụt; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen cánh cụt. Kiểu gene của ruồi cái F1 và tần số hoán vị gene sẽ là: A. AB/ab, f = 18% B. Ab/aB, f = 18% C. AB/ab, f = 9% D. Ab/aB, f = 9%. CÂU HỎI LUYỆN TẬP Câu 554: Loại đột biến nào làm thay đổi các gene trong nhóm gene liên kết này sang nhóm gene liên kết khác? A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST ở 2 cặp khác nhau. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST trong cùng một cặp. Câu 555: Điểm có ở qui luật liên kết gene và không có ở qui luật tác động gene không allele là: A. cơ chế di truyền dựa trên sự phân li NST trong giảm phân và tái tổ hợp NST trong thụ tinh. B. gene nằm trên NST trong nhân tế bào C. các gene không allele cùng phân li và cùng tổ hợp trong giảm phân và thụ tinh D. làm tăng tính đa dạng về kiểu gene và kiểu hình ở đời con Câu 556: Phát biểu nào là không đúng khi nói về liên kết gene? A. Liên kết gene làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp B. Liên kết gene là do các gene cùng nằm trên 1 NST nên không thể phân li độc lập với nhau được C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài D. Liên kết gene đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng Câu 557: Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật là: A. liên kết gen B. hoán vị gene C. phân li độc lập D. tương tác gen Câu 558: Cơ thể chứa hai cặp gene dị hợp giảm phân bình thường tạo được 4 loại giao tử không thuộc qui luật di truyền nào? A. Quy luật phân li độc lập B. Quy luật tương tác gene không allele C. Quy luật hoán vị gene D. Quy luật liên kết gene Câu 559: Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng: A. số NST trong bộ NST lưỡng bội B. số NST trong bộ NST đơn bội C. số NST thường trong bộ NST đơn bội D. số NST thường trong bộ NST lưỡng bội Câu 560: Đặc điểm của hiện tượng di truyền liên kết là: A. mang tính phổ biến trong tự nhiên B. chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật C. trong cùng loài, chỉ xảy ra ở giới đực, không xảy ra ở giới cái D. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính Câu 561: Hiện tượng liên kết gene có tác dụng: A. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp và làm đa dạng kiểu gen, kiểu hình ở sinh vật B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên C. làm tăng sự sai khác ở các thế hệ con lai so với bố mẹ chúng D. đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng do các gene liên kết Câu 562: Ở ruồi giấm hoán vị gene xảy ra có liên quan gì đến giới tính? A. Chỉ xảy ra ở giới đực B. Chỉ xảy ra ở giới cái C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực D. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như nhau
  • 7. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 79 Câu 563: Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gene bằng tỉ lệ kiểu hình? A. Liên kết gene B. Phân li độc lập C. Trội hoàn toàn D. Trội không hoàn toàn Câu 564: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: Phân li độc lập, hoán vị gen và tác động gene không allele là: A. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân luôn ngang nhau B. Tỉ lệ kiểu hình của con lai luôn bằng hoặc là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)n C. Tạo ra sự di truyền bền vững cho từng nhóm tính trạng D. Đều là hiện tượng do các gene không allele chi phối, quy định. Câu 565: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các chromatid của các cặp NST tương đồng xảy ra ở: A. kì đầu giảm phân II B. kì giữa giảm phân I C. kì sau giảm phân I D. kì đầu giảm phân I. Câu 566: Cách tốt nhất để phát hiện được các gene nào đó là phân li độc lập hay liên kết với nhau là gì? A. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ B. Cho giao phấn C. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần D. Lai phân tích Câu 567: Vì sao tần số hoán vị gene luôn nhỏ hơn hoặc bằng 50%? A. Không phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hoán vị gen B. Các gene trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu C. Khoảng cách giữa các gene trên NST gần nhau D. Chỉ có 1 số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 chromatide Câu 568: Việc lập bản đồ gene dựa trên kết quả nào? A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gene trong nhóm liên kết B. Tần số hoán vị gene để suy ra khoảng cách tương đối của các gene trên NST C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gene trong giảm phân Câu 569: Phát biểu nào là không đúng đối với tần số hoán vị gen? A. Không thể lớn hơn 50%,thường nhỏ hơn 50%. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gene trên NST C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gene trên NST D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gene càng lớn Câu 570: Bản đồ di truyền là gì? A. Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gene trong nhóm gene liên kết B. Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của mỗi gene trong tế bào C. Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gene trong nhóm gene liên kết D. Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gene trong tế bào Câu 571: Hoán vị gene xảy ra ở quá trình, giới nào? A. Thường gặp ở giảm phân ít gặp ở nguyên phân, xảy ra ở một hoặc cả hai giới tùy loài B. Xảy ra ở nguyên phân, ở một hoặc cả hai giới C. Thường gặp ở nguyên phân ít gặp ở giảm phân, xảy ra ở một giới D. Gặp ở giảm phân, mỗi loài chỉ xảy ra ở một giới Câu 572: Xét gene qui định màu thân và gene qui định độ dài cánh ở ruồi giấm, thì kết luận nào sau đây đúng? A. Hoán vị gene đều xảy ra ở cả 2 giới đực và cái B. Hoán vị gene chỉ có thể xảy ra ở giới cái C. Hoán vị gene luôn xảy ra ở giới đực D. Cả hai giới luôn luôn liên kết gene hoàn toàn Câu 573: Bản đồ di truyền được thiết lập cho mỗi cặp NST tương đồng. Các … được đánh số theo thứ tự của …. trong bộ NST của …. .Khi lập bản đồ phải ghi nhóm liên kết, tên đầy đủ hoặc kí hiệu của …., khoảng cách tính bằng đơn vị bản đồ bắt đầu từ một đầu mút hoặc từ tâm động của NST A. Gen, NST, loài, gene B. Nhóm gene liên kết, NST, cơ thể, nhóm gene C. Gen, các gene đó, loài, NST D. Nhóm liên kết, NST, loài, gene Câu 574: Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở: A. định luật phân li độc lập B. qui luật liên kết gene và định luật phân tính C. qui luật liên kết gene và định luật phân li độc lập D. qui luật hoán vị gene và qui luật liên kết gene Câu 575: Kết quả F1 của thí nghiệm lai 2 tính ở đậu Hà Lan của Mendel và ở ruồi giẩm của Morgan có điểm giống nhau là:
  • 8. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 80 A. F1 đồng tính B. F1 đều mang kiểu hình giống bố C. F1 đều mang kiểu hình giống mẹ D. F1 có nhiều kiểu hình khác nhau Câu 576: Hiện tượng có ở hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% mà không có ở định luật phân li độc lập là: A. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp B. gene nằm trên NST trong nhân tế bào C. các loại giao tử tạo ra có tỉ lệ không bằng nhau D. mỗi gene qui định một tính trạng Câu 577: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc đặc điểm của tần số hoán vị gen? A. tần số hoán vị gene thể hiện lực liên kết giữa các gene. B. Các gene trên NST có xu hướng chủ yếu là liên kết nên tần số hoán vị gene không vượt quá 50%. C. tần số hoán vị gene tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gene. D. tần số hoán vị gene được sử dụng làm cơ sở để mô tả khoảng cách giữa các gene khi lập bản đồ gen. Câu 578: Phát biểu nào dưới đây về quy luật hoán vị gene là không đúng? A. Làm xuất hiện các tổ hợp gene do các gene nằm trên các NST khác nhau thay đổi vị trí B. Trên cùng một NST các gene nằm cách xa nhau thì tần số hoán vị gene càng lớn và ngược lại. C. Do xu hương chủ yếu của các gene là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gene không vượt quá 50%. D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gene là hiện tượng trao đổi chéo giữa các chromatid của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I. Câu 579: (Đ2008) Trong chọn giống, để loại bỏ một gene có hại ra khỏi nhóm gene liên kết người ta thường gây đột biến A. lặp đoạn nhỏ NST. B. mất đoạn nhỏ NST. C. lặp đoạn lớn NST. D. đảo đoạn NST. Câu 580: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gene và phân li độc lập? A. Các gene phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp D. Các gene không allele cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Câu 581: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với ruồi giấm? A. Có chu kỳ sống ngắn B. Bộ NST có số lượng ít C. Không nuôi được trong ống nghiệm D. Có nhiều đột biến. Câu 582: Phương pháp xác định tần số hoán vị gene chủ yếu là: A. Phân tích giống lai B. Lai thuận nghịch C. Lai phân tích D. Lai ngược. Câu 583: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tương hoán vị gene? A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn. C. Tái tổ hợp lại các gene quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gene kiên kết D. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen Câu 584: Phép lai giữa hai ruồi giấm cánh vênh cho ra 50 con cánh vênh và 24 con cánh thẳng với giả thiết này ý kiến nào sau đây là hợp lý hơn cả? A. Bố mẹ không thể thuần chủng B. Allele cánh vênh là đột biến trội gây chết C. Gene gây chết ở trạng thái đồng hợp D. Không thể xuất hiện ruồi cánh vênh dị hợp. Câu 585: Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có màu trội so với không màu. Lai ngô hạt trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. Hai tính trạng trên di truyền theo quy luật A. Phân li độc lập B. Liên kết gene C. Hoán vị gene D. Tương tác gen Câu 586: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gene dị hợp ABC/abc. Thực tế khi giảm phân bình thường, tế bào sinh tinh đó cho mấy loại tinh trùng? 1. 2 2. 4 3. 8 Phương án đúng là: A. 1 hoặc 2 B. 2 hoặc 3 C. 1 hoặc 3 D. 1 hoặc 2 hoặc 3 Câu 587: (Đ2013) Ở một loài thực vật. alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn với alen a quy định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gene này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gene trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn thuần chủng. Dự đoán nào sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng? A. Trong tổng hợp cây thu được ở đời con, có số cây kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%
  • 9. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 81 B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn C. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hóan vị gen D. Trong tổng số cây thu được ở đời con, quả số cây có kiểu hình hoa tím quả tròn chiếm tỉ lệ 50% Câu 588: (Đ2013NC) Trong công tác giống, người ta có thể dựa vào bản đồ di truyền để A. xác định độ thuần chủng của giống đang nghiên cứu B. rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống C. xác định mối quan hệ trội, lặn giữa các gene trên một nhiễm sắc thể D. xác định thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên một gen Câu 589: Lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản. Cho F1 lai phân tích. Kết quả phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen: A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1 Câu 590*: Phép ab AB cD Cd × AB ab cd CD với tần số hoán vị gene giữa B và b là 20%, giữa D và d là 40%. Kiểu gene ab ab CD CD ở thế hệ con chiếm tỉ lệ : A. 1,92% B. 0,96% C. 1,28% D. 2,34% Câu 591: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gene này cùng nằm trên một NST tương đồng. Phép lai giữa sẽ cho tỉ lệ phân tính theo tỉ lệ 25%: 25%: 25%: 25%: 25% là: A. ab Ab ab ab  B. ab AB ab Ab  C. aB Ab ab AB  D. ab Ab ab aB  Câu 592: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gene này cùng nằm trên một NST tương đồng. Cho cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, bầu dục ở F1 thu được 81 cao, tròn : 79 thấp, bầu dục : 21cao, bầu dục : 19 thấp, tròn. Hãy cho biết kiểu gene của cây thân cao, quả tròn ? A. AaBb B. AB/ab C. Ab/aB D. ab/ab Câu 593: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gene này cùng nằm trên một NST tương đồng. Phép lai mà đời con xuất hiện tỷ lệ phân tính 1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn là: A. aB aB ab AB  B. aB aB aB Ab  C. aB aB aB AB  D. tất cả đều đúng Câu 594: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa một ruồi giấm đực có kiểu gene Ab Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 50% ruồi mình xám, cánh dài : 50% ruồi mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gene và đặc tính sau A. AB/aB, các gene di truyền liên kết hoàn toàn B. AB/ab, các gene di truyền liên kết hoàn toàn C. Ab/aB hoặc AB/ab, các gene di truyền liên kết hoàn toàn D. Ab/aB hoặc AB/ab, các gene di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị Câu 595: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen ; B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18%, sau đó cho ruồi dấm F1 lai với ruồi có kiểu gene AB/aB, ở F2 sẽ thu được kết quả phân tính: A. 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh cụt B. 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình đen, cánh dài C. 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài D. 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài. Câu 596: Với mỗi gene qui định một tính trạng và tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% thì phép lai nào sau đây cho kết quả 2 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau? A. Ab Ab x aB aB B. AB AB x aB Ab C. Ab Ab x ab ab D. ab Ab x ab ab Câu 597: Ở lúa gene A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gene liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ 1:1 A. ab Ab x ab ab B. ab Ab x aB aB C. ab AB x Ab Ab D. ab aB x ab Ab Câu 598: Nếu các gene liên kết hoàn toàn và các tính trội đều hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở con lai là:
  • 10. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 82 A. AB/ab x AB/ab B. Ab/aB x Ab/aB C. AB/AB x Ab/Ab D. aB/aB x ab/ab Câu 599: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gene AB/Ab với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 ruồi mình xám, cánh dài: 1 ruồi mình xám cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gene và đặc tính sau A. Ab/aB, các gene di truyền liên kết hoàn toàn B. AB/ab, các gene di truyền liên kết hoàn toàn C. AB/ab hoặc Ab/aB các gene di truyền liên kết hoàn toàn D. AB/ab hoặc Ab/aB các gene di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị Câu 600: Gene D: quả dài, trội hoàn toàn so với gene d: quả ngắn; gene N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gene n: hạt trắng. Hai cặp gene nói trên nằm cùng một cặp NST tương đồng. Phép lai nào sau đây cho con lai có tỉ lệ kiểu hình 1 quả dài, hạt nâu : 1 quả dài, hạt trắng : 1 quả ngắn, hạt nâu : 1 quả ngắn, hạt trắng? A. dn Dn (quả dài, hạt trắng) x dn dN (quả ngắn, hạt nâu) B. Dn DN (quả dài, hạt nâu) x dn dN (quả ngắn, hạt nâu) C. dN dN (quả ngắn, hạt nâu) x Dn Dn (quả dài, hạt trắng) D. dn dN (quả ngắn, hạt nâu) x dN Dn (quả dài, hạt nâu) Câu 601: Ở ngô hạt trơn (A) là trội so với nhăn (a), có màu (B) trội so với không màu (b). Lai ngô hạt trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. Kiểu gene của bố mẹ là A. AB/ab x ab/ab B. Ab/aB x ab/ab C. AaBb x AaBb D. AaBb x aabb Câu 602: Cho ruồi cái thân xám cánh dài (BV/bv) lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt (bv/bv) được F1 gồm 4 loại kiểu hình như sau: 128 thân xám cánh dài, 124 thân đen cánh cụt, 26 thân đen cánh dài, 21 thân xám cánh cụt. Khoảng cách giữa 2 gene B và V trên NST là bao nhiêu centiMorgan? A. 14,8 B. 15,7 C. 16,2 D. 20,3 Câu 603: Ở cà chua thân cao (A) là trội so với thân thấp (a), quả hình cầu (B) trội so với quả hình lê (b). Các gene xác định chiều cao thân và hình dạng quả liên kết và ở cách nhau 20cM. Thực hiện phép lai: AB/ab x Ab/ab. Tỉ lệ cây thân thấp, quả lê ở đời sau của phép lai là bao nhiêu? A. 20% B. 40% C. 16% D. 1% Câu 604: Cơ thể dị hợp 2 cặp gene qui định 2 cặp tính trạng đem lai phân tích có xảy ra hoán vị với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: A. 75% : 25% B. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5% C. 25% : 25% : 25% : 25% D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5% Câu 605: Cơ thể P dị hợp các cặp gene khi giảm phân tạo ra loại giao tử Ab có tỉ lệ bằng 12,5%. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P ? A. Có kiểu gene Ab/aB và liên kết gene hoàn toàn B. Có kiểu gene AB/aB và liên kết gene hoàn toàn C. Có kiểu gene AB/ab với tần số hoán vị gene 25% D. Có kiểu gene Ab/aB với tần số hoán vị gene 12,5% Câu 606: Ở một loài thực vật, gene A: thân cao, gene a: thân thấp, gene B: lá dài, gene b: lá ngắn. Hai cặp gene nằm trên cùng một cặp NST thường và không xuất hiện tính trạng trung gian. Kết quả về kiểu hình của phép lai AB/Ab x AB/Ab là: A. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn B. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài C. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn D. 50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá ngắn Câu 607: Ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gene cùng trên một cặp NST tương đồng. Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài với tần số hoán vị là 18%. Kết qủa ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là: A. 25% mình xám, cánh cụt: 50% mính xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5% mình đen cánh cụt C. 41% mình xám, cánh cụt: 41% mình đen, cánh dài: 9% mình xám, cánh dài: 9% mình đen, cánh cụt D. 54,5%mình xám, cánh dài: 20,5% mình xám, cánh cụt: 20,5% mình đen cánh dài: 4,5% mình đen, cánh cụt. Câu 608: Nếu các loại giao tử được tạo ra từ một cơ thể có tỷ lệ như sau:
  • 11. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 83 ABD=AbD=aBd=abd=20%, ABd=Abd=aBD=abD=5% thì vị trí gene trên NST là A. AB//ab Dd B. Aa BD//bd C. Ad//aD Bb D. AD//ad Bb Câu 609: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gene và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gene của cha - mẹ và tần số hoán vị gene là A. AB//ab x AB//ab và 6,25% B. Ab//aB x Ab//aB và 12,5% C. AB//ab x Ab//ab và 25% D. Ab//aB x Ab//ab và 37,5% Câu 610: Cho các phép lai: 1. ( aB Ab x Ab aB ) ; 2. ( ab AB x AB ab ) 3. ( ab AB x Ab aB ) ; 4. ( ab AB x ab ab ) Trong tường hợp liên kết gene thì phép lai nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1? A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,3,4 Câu 611: Ở cà chua gene A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gene này cùng nằm trên một NST tương đồng. Khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể có kiểu gene khác nó, F2 thu được kết quả 54% cao, tròn : 21% thấp, tròn : 21% cao, bầu dục : 4% thấp, bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo hạt phấn diễn ra giống nhau. 1. Hãy xác định kiểu gene của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gene? A. ab AB , f = 40% B. aB AB , f = 20% C. ab AB , f = 20% D. aB Ab , f= 40% 2. Tần số của kiểu gene AB AB ở F2 trong kết quả phép lai là bao nhiêu? A. 4% B. 16% C. 8% D. 20% 3. Tần số của kiểu gene ab aB ở F2 trong kết quả của phép lai trên là bao nhiêu? A. 18% B. 8% C. 12% D. 6% Câu 612: Trên một nhóm liên kết của bản đồ di truyền thấy gene A ở vị trí 10 cM, gene B ở vị trí 20 cM. Thực hiên phép lai AB/ab x ab/ab. Tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là: A. 0,45 : 0,45 : 0,05 : 0,05 B. 0,4 : 0,4 : 0,1 : 0,1 C. 0,25 : 0,25 : 0,25 : 0,25 D. 0,35 : 0,35 : 0,15 : 0,15 Câu 613: Trên bản đồ di truyền của một nhóm gene liên kết cho thấy các allele A, a ở vị trí 30 cM; allele B, b ở vị trí 10 cM. Cho lai giữa hai cơ thể có kiểu gene Ab/Ab với cá thể có kiểu gene aB/aB. Hãy cho biết tỉ lệ các loại kiểu hình ở F2? Biết rằng các gene trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân diễn ra giống nhau ở 2 giới A. 51% A-B- : 24% A-bb : 24% aaB- : 1%aabb B. 54%A-B- : 21% A-bb : 21% aaB- : 4%aabb C. 70% A-B- : 5% A-bb : 5% aaB- : 20% aabb D. 60%A-B- : 15%A-bb : 15%aaB- : 10%aabb Câu 614: (C2011) Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen Ab aB Dd giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa allele B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử tạo ra từ tế bào này là: A. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD; B. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD; C. ABD; abd hoặc ABd; abD; hoặc AbD; aBd; D. abD; abd hoặc ABd; ABD; hoặc AbD; aBd; Câu 615: (C2011) Cơ thể có kiểu gen AaBbDE de giảm phân tạo ra 16 loại giao tử, trong đó loại giao tử AbDe chiếm tỉ lệ 4,5%. Biết rằng không có đột biến, tần số hoán vị gen là: A. 24% B. 40% C. 18% D. 36% Câu 616: (C2011) Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa allele B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20%. Tính theo lí thuyết, phép lai AB ab x Ab aB cho đời con có kiểu gen Ab Ab là: A. 10% B. 16% C. 4% D. 40% Câu 617: (Đ2011) Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. ab aB ab Ab  B. aB aB ab Ab  C. ab ab aB ab  D. ab Ab ab AB  Câu 618: (Đ2011) Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng; allele D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với allele d quy định quả vàng; allele E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với allele e quy định quả dài. Tính theo lí thuyết, phép lai (P)
  • 12. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 84 de DE ab AB de DE ab AB  trong trường hợp giảm phân bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các allele B và b với tần số 20%, giữa các allele E và e có tần số 40%, cho F1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ: A.38,94% B.18,75% C. 56,25 % D. 30,25% Câu 619: (Đ2011) Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng; allele D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với allele d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài ; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là: A. Dd ab AB B. Bb aD Ad C. Bb ad AD D. Aa bD Bd Câu 620: (Đ2011NC) Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AD/ad đã xảy ra hoán vị gen giữa các allele D và d với tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa các allele D và d là A. 180. B. 820. C. 360. D. 640. Câu 621: (Đ2011) Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp, allele B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là: A.1% B. 66% C. 59% D. 51% Câu 622: (Đ2011) Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không allele phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai allele trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai allele cho quả tròn và khi không có allele trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 allele quy định, allele D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên? A. Bb aD Ad B. Aa bd BD C. BB AD Ad D. Bb ad AD Câu 623: (C2012) Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 624: (C2012) Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với allele b quy định quả dài. Cho một cây thân cao, quả tròn giao phấn với cây thân thấp, quả dài (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó cây thân thấp, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Theo lí thuyết, số cây thân cao, quả tròn ở F1 chiếm tỉ lệ A. 54% B. 46% C. 4% D. 9% Câu 625: (C2012) Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với allele b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng cùng loài (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài; 24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là A. Ab/aB; 16% B. AB/ab; 16% C. Ab/aB; 8% D. AB/ab; 8% Câu 626: (Đ2012) Ở ruồi giấm, xét hai cặp gene nằm trên cùng một cặp NST thường. Cho hai cá thể ruồi giấm giao phối với nhau thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu gene đồng hợp tử trội và số cá thể có kiểu gene đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gene trên đều chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu gene dị hợp tử về hai cặp gene trên chiếm tỉ lệ A. 4% B. 8% C. 2% D. 26%
  • 13. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 85 Câu 627: (Đ2013) Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gene liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau: Thể đột biến I II III IV V VI Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108 Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là A. II, VI B. I, II, III, V C. I, III D. I, III, IV, V Câu 628: (C2013) Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Hai cây dị hợp về cả hai cặp gen trên giao phấn với nhau, thu được đời con gồm 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình quả tròn, chua chiếm tỉ lệ 24%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình quả tròn, ngọt chiếm tỉ lệ A. 51% B. 54% C. 24% D. 56% Câu 629: (C2013NC) Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Ab aB Dd dd ab ab  cho đời con có tối đa số loại kiểu hình là A. 16 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 630: (C2013) Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây thân cao, chín sớm (cây Q) lai với cây thân thấp, chín muộn, thu được F1 gồm 160 cây thân cao, chín sớm; 160 cây thân thấp, chín muộn; 40 cây thân cao, chín muộn; 40 cây thân thấp, chín sớm. Kiểu gen của cây Q và tần số hoán vị gen là A. Ab aB và 40% B. Ab aB và 20% C. AB ab và 20% D. AB ab và 40% Câu 631: (C2013) Cho cây (P) có kiểu gen AB ab tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết trong quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái đều không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F1, số cây có kiểu gen AB aB chiếm tỉ lệ A. 8% B. 4% C. 16% D. 20% Câu 632: (C2013) Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, loại giao tử ABD được sinh ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AB ab Dd chiếm tỉ lệ A.15% B.20% C.10% D.30% Câu 633: (Đ2013) Ở một loài sinh vật, hai cặp gene A,a và B,b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và cách nhau 20cM. Hai cặp gene D,d và E, e cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác và cách nhau 10cM. Cho phép lai: AB ab De de × AB ab de de . Biết rằng không phát sinh đột biến mới và hoán vị gene xảy ra ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gene đồng hợp lặn về tất cả các gene trên chiếm tỉ lệ A. 0,8% B. 8% C. 2% D. 7,2% Câu 634: (Đ2013) Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gene ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P: AB ab Dd × AB ab Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ A. 11,04% B. 16,91% C. 22,43% D. 27,95% Câu 635: (Đ2013) Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một số gene có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; Chiều cao cây, do hai cặp gene B,b và D,d cùng quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gene (ký hiệu là cây M) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gene trên, thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gene của cây M có thể là : A. AaBbDd B. Aa Bd bD C. Ab aB Dd D. AB ab Dd
  • 14. LUYỆN THI ONLINE : ONTHI360.COM Tài liệu ôn thi 10, 11, 12 và kỳ thi THPT Quốc gia: http://diendan.onthi360.com 86 Câu 636: (Đ2013) Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gene ở cả hai giới với tần số 24%. Theo lí thuyết, phép lai De De AaBb aaBb dE dE  cho đời con có tỉ lệ kiểu gene dị hợp tử về cả bốn cặp gene và tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn tính trạng trên lần lượt là A. 7,22% và 19,29% B. 7,22% và 20,25% C. 7,94% và 19,29% D. 7,94% và 21,09%