SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II 
MÔN THI : SINH HỌC 
Thời gian làm bài:90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 132 
Xin mời vào địa chỉ sau để tải về đầy đủ 4 Mã đề + Đáp án: http://thptlequangchi.edu.vn/? 
x=232/thong-bao/de-thi-dap-an-cac-mon-thi-thu-dai-hoc-lan-2-nam-hoc-2012-2013 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
T X làm khuôn để tổng hợp nhân tạo 
+ 
A G 
Câu 1: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có = 0.25 
+ 
một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ 
lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: 
A. A + G = 25%; T + X = 75%. B. A + G = 80%; T + X = 20%. 
C. A + G = 75%; T + X = 25%. D. A + G = 20%; T + X = 80%. 
Câu 2: Ở tế bào sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã không thể bắt đầu cho đến khi 
A. một số yếu tố phiên mã đã liên kết vào promotor. 
B. các intron trên ADN đã được cắt bỏ khỏi mạch khuôn. 
C. hai mạch ADN đã tách khỏi nhau hoàn toàn và bộc lộ promotor. 
D. các enzim ADN nuclease đã cô lập đơn vị phiên mã. 
Câu 3: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây có thể không đóng góp vào quá trình hình thành loài 
khác khu vực địa lí? 
A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hoá vốn gen của các quần thể cách li. 
B. Quần thể cách li chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ. 
C. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền (yếu tố ngẫu nhiên) đang xảy ra. 
D. Dòng gen giữa hai quần thể là rất mạnh. 
Câu 4: Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là: 
A. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá 
thể dưới ảnh hưởng của môi trường. 
B. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới 
ảnh hưởng của môi trường. 
C. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới 
ảnh hưởng của môi trường. 
D. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới 
ảnh hưởng của kiểu hình. 
Câu 5: Một nhà hoá sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao 
chép ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một 
mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm nuclêôtit. Nhều khả năng 
là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì? 
A. Primase. B. Các nuclêôtit. C. ADN ligase. D. ADN polymerase. 
Câu 6: Ở một giống động vật, gen A át chế gen trội B (không cùng lôcut). 
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng. Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra 
từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ 
thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 trắng : 1 đen 
A. AAbb, kiểu hình lông trắng B. aaBb, kiểu hình lông đen. 
C. Aabb, kiểu hình lông trắng. D. AaBb, kiểu hình lông trắng . 
Câu 7: Do chênh lệch về thời kỳ sinh trưởng và phát triển nên một số quần thể thực vật ở bãi bồi 
sông Vôga không giao phối với các quần thể ở phía trong bờ sông, hiện tượng cách ly này được gọi 
là 
A. Cách ly di truyền. B. Cách ly địa lý. C. Cách ly sinh sản. D. Cách ly sinh thái. 
Câu 8: Ở người, tính trạng nhóm máu hệ ABO do một gen có 3 alen IA , IB, IO quy định. Một quần thể người ở trạng thái cân 
bằng di truyền có 9% số người mang nhóm máu O; 27% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A 
sinh một người con. 
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Xác suất để đứa con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu? 
A. 0,91 B. 0,36 C. 0,27 D. 0,24. 
Câu 9: Làm thế nào để phân biệt đột bíên gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả 
năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây 
bệnh bạch tạng của cây? 
A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân 
sẽ làm toàn thân có màu trắng B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ 
không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau 
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không 
di truyền được cho thế hệ tế bào sau D. Không thể phân biệt được 
Câu 10: Ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao 
vì: 
A. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu gen. 
B. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu hình. 
C. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là tổ chức ngày càng cao. 
D. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là thích nghi ngày càng hợp lí. 
Câu 11: Ở ngô ,tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1, 
a1,A2, a2, A3, a3),chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây 
thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cho các cây dị hợp tử về 3 cặp gen nói trên lai với nhau 
thì tỷ lệ số cây có chiều cao 90 cm là bao nhiêu? 
A. 1/64 B. 1/32 C. 1/8 D. 1/4 
Câu 12: Gen đa hiệu là 
A. Gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác. 
B. Gen tạo ra sản phẩm có hiệu quả cao. 
C. Gen tạo ra nhiều loại mARN khác nhau. 
D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. 
Câu 13: Ở thực vật để duy trì, củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng phương pháp 
A. lai luân phiên. 
B. lai hữu tính giữa các cơ thể F1. 
C. cho F1 tự thụ phấn. 
D. nhân giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng. 
Câu 14: Nghiên cứu phả hệ sau, hãy cho biết lựa chọn nào dưới đây giải thích đúng sự di truyền của tính 
trạng trên phả hệ 
I. 
II. 
III. 
IV. 
A. Tính trạng do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y qui định. 
B. Tính trạng do gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y qui định. 
C. Tính trạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định. 
D. Tính trạng do gen trội nằm trên NST thường qui định. 
EFGH 
Câu 15: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen ABCD 
efgh 
giao tử tạo ra do đột biến chuyển 
abcd 
đoạn trong giảm phân là: 
A. Giao tử mang ABcd và efGH B. Giao tử mang abcd và EFGH 
C. Giao tử mang abcH và EFGd D. Giao tử mang ABCD và EFGH 
Câu 16: Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh vật 
nhân thực vì 
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen 
B. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường. 
C. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình. 
D. Vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen mang đột biến lớn. 
Câu 17: Bộ ba nào sau đay là bộ ba kết thúc 
A. 5, XAT 3, B. 5,TTA 3, C. 5, ATT 3, D. 5, TAX 3, 
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tần số của 2 alen đồng trội (D1 và D2) có cùng giá trị thích nghi trong một quần thể chuột thí 
nghiệm lần lượt là 0,55 và 0,45. Sau 5 thế hệ, tần số các alen thay đổi thành 0,35 và 0,65. Những nhân tố 
nào gây nên tình trạng trên 
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. 
B. Giao phối không ngẫu nhiên và phiêu bạt di truyền. 
C. Giao phối ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên. 
D. Đột biến điểm và giao phối không ngẫu nhiên. 
Câu 19: Chuỗi axit amin của một biến dị của phân tử prôtêin glôbin ở người có một sai khác ở axit 
amin số 40 và một sai khác khác ở axit amin số 60 so với phân tử prôtêin bình thường. Số lượng 
nuclêôtit giữa 2 điểm đột biến trong ADN của gen tương ứng nhất thiết là: 
A. ít nhất là 60. B. một bội số của 3. C. một bội số của 20. D. ít nhất là 57. 
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; 
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp 
nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, 
cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng 
được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, 
hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và 
giao tử cái với tần số bằng nhau. Kiểu gen cây F1 là 
A. AD Bb. aB Ad AB B. 
Dd. C. Bb. D. Dd. 
ad 
Ab 
aD 
ab 
Câu 21: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm 
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. 
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. 
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. 
4. Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5/ ® 3/. 
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự 
phát triển của chạc chữ Y 
6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. 
Phương án đúng là: 
A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 1, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5, 6. 
Câu 22: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nếu tiến hành 
tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ I3 là 
A. 75%. B. 87,5%. C. 50%. D. 92,5%. 
Câu 23: Phát biểu không đúng khi nhận xét: chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh hay chậm tần số 
alen phụ thuộc vào 
A. tốc độ sinh sản nhanh hay chậm của quần thể. 
B. sức chống chịu của cá thể mang alen đó. 
C. alen chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên là trội hay là lặn. 
D. quần thể sinh vật là lưỡng bội hay đơn bội. 
Câu 24: Sau đây là kết quả của lai thuận và nghịch ở ruồi giấm 
P ♀ mắt nâu x ♂ mắt đỏ tươi  F1 gốm có 100% mắt đỏ thẫm. 
P ♀ mắt đỏ tươi x ♂ mắt nâu  F1 gốm có 50% mắt đỏ thẫm (♀) : 50% đỏ tươi (♂). Kết quả phép 
lai cho thấy: 
A. Màu mắt do 1 gen quy định và nằm trên NST thường. 
B. Màu mắt do 1 gen quy định và nằm trên NST X. 
C. Màu mắt do 2 gen quy định và nằm trên 2 NST thường không tương đồng. 
D. Màu mắt do 2 gen quy định và có 1 gen nằm trên NST giới tính X. 
Câu 25: Ở một loài hoa có 3 gen phân li độc lập cùng kiểm soát sự hình thành sắc tố đỏ của hoa là 
k+, l+, m+. Ba gen này hoạt động trong con đường hoá sinh như sau: 
l+ m+ 
Các alen đột biến cho chức năng khác thường của các alen trên là k.l, m mà mỗi alen này là lặn so 
với alen dại của nó. 
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
Chất không màu 1 
k+ 
Chất không màu 2 Sắc tố vàng cam 
Sắc tố đỏ
Một cây hoa đỏ đồng hợp về cả ba alen dại được lai với cây hoa không màu đồng hợp về cả ba 
alen đột biến lặn. Tất cả các cây F1 có hoa màu đỏ. Sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau để tạo F2. 
Tỉ lệ hoa không màu ở F2 là: 
A. 1/64. B. 3/64 C. 28/64 D. 9/64 
Câu 26: Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ 
thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho 
tỉ lệ đời con 1:1:1:1...có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền 
A. độc lập. B. tương tác gen. 
C. liên kết hoàn toàn. D. liên kết không hoàn toàn. 
Câu 27: Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến khá lớn vì: 
A. Số lượng giao tử mang đột biến bao giờ cũng bằng số gen mang đột biến. 
B. Số lượng giao tử tạo ra khá lớn nên có nhiều giao tử đột biến. 
C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn nên số gen đột biến trong mỗi tế bào là không nhỏ. 
D. Số lượng gen trong tế bào thấp nên tỉ lệ gen đột biến lớn. 
Câu 28: Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, 
còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể 
tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầu dục . 
Cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình thường, kết quả ra sao? 
A. 25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn. B. 50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn. 
C. 100% (2n) quả bầu dục . D. 75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn. 
Câu 29: Với 2 gen alen B và b nằm trên NST thường, alen B qui định kiểu hình hoa vàng, alen b qui định 
kiểu hình hoa trắng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa vàng với cây hoa trắng, ở F1 
thu được cây hoa vàng lẫn cây hoa trắng, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 thu được tỷ lệ phân tính về 
kiểu hình là 
A. 4 hoa vàng : 3 hoa trắng. B. 9 hoa vàng : 7 hoa trắng. 
C. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng. D. 3 hoa vàng : 1 hoa trắng. 
Câu 30: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ P, quần 
thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự 
phối, tỷ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên? 
A. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. 
C. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. D. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. 
Câu 31: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là 
A. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. B. đột biến, di nhập gen. 
C. đột biến, biến động di truyền. D. đột biến, chọn lọc tự nhiên. 
Câu 32: Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là 
A. Vùng điều hòa. C. Vùng chỉ huy. 
B. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động. 
Câu 33: Định luật Hacdi - Vanbec có đặc điểm nào sau đây: 
A. Áp dụng cho mọi quần thể tự phối B. Không áp dụng được khi có chọn lọc tự nhiên 
trong quần thể 
C. Đúng cho tất cả các loại quần thể D. Áp dụng cho quần thể giao phối ở mọi điều kiện 
Câu 34: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X ( không có alen tương 
ứng trên Y); gen B nằm trên NST Y( không có alen tương ứng trên X); số laoij kiểu gen tối đa được 
tạo ra trong quần thể là 
A. 2485 B. 180 C. 125 D. 1260 
Câu 35: Tác dụng của chọn lọc tự nhiên đối với một alen lặn trên NST X so với một alen lặn có 
cùng giá trị thích nghi trên NST thường có gì khác nhau? 
A. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nhiều hơn alen lặn trên NST thường. 
B. Khó có thể xác định được alen nào bi loại bỏ vì chúng thường ở trạng thái dị hợp. 
C. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên ít hơn alen lặn trên NST thường. 
D. Chọn lọc tự nhiên tác động đến alen lặn ở 2 trường hợp trên là như nhau vì chúng có cùng giá trị 
thích nghi. 
Câu 36: Cho các thành tựu: 
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người. 
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. 
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. 
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao. 
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là: 
A. (1), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (3), (4). 
Câu 37: Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy 4 alen quy định: HV: lông vàng; HN: lông 
nâu; HĐ: lông đen; HT: lông trắng. 
Phép lai 1: lông vàng x lông trắng  100% lông vàng. 
Phép lai 2: lông đen x lông đen  3 lông đen : 1 lông nâu. 
Phép lai 3: lông nâu x lông vàng  1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng. 
Từ kết quả các phép lai trên cho thấy tương quan trội lặn giữa các alen là 
A. HN >HĐ >HV >HT. B. HĐ >HN >HV >HT. C. HV >HĐ >HN >HT . D. HT >HĐ >HV >HN. 
Câu 38: Ví dụ về đặc điểm thích nghi kiểu gen: 
A. Tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường. 
B. Con bọ que có thân và các chi giống cái que. 
C. Một số cây nhiệt đới rụng lá về mùa hè. 
D. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản. 
Câu 39: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết 
hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc 
chắn rằng: 
A. gen qui định màu mắt liên kết với X B. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. 
C. người đàn ông là dị hợp tử. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử. 
Câu 40: Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hóa sinh học là 
A. Xuất hiện các hạt côaxecva. 
B. Xuất hiện các hệ tương tác đại phân tử giữa prôtêin – axit nuclêic. 
C. Xuất hiện các dạng sống đơn bào nhân sơ. 
D. Xuất hiện các quy luật chọn lọc tự nhiên. 
Câu 41: Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai 
với cây tứ bội thu được F1 toàn cây tứ bội , không quan tâm đến lai thuận nghịch thì số công thức 
lai tối đa trong quần thể là: 
A. 10 B. 9 C. 8 D. 15 
Câu 42: Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST . 
Con châu chấu sẽ cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau . Nếu các cặp NST đồng dạng có cấu trúc khác 
nhau giả sử không xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân 
A. 4096 B. 1024 
C. Không có giao tử do giảm phân bất thường D. 2048 
Câu 43: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính 
gen trên nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào. 
A. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới 
tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch. B. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu 
hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY. 
C. Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới 
tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ. D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu 
thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố. 
Câu 44: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi hình thái của NST và trật tự sắp xếp các gen chứ 
không làm thay đổi số lượng gen có trên NST 
A. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST. 
B. Đột biến đảo đoạn qua tâm động và chuyển đoạn trên một NST. 
C. Đột biến chuyển đoạn tương hổ và đột biến đảo đoạn NST. 
D. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen. 
Câu 45: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể 
A. đơn bội lệch. B. đa bội lẻ. C. một nhiễm. D. tam bội. 
Câu 46: Một phân tử ADN của vi khuẩn có 6 x 106 cặp nucleotit, nhân đôi 2 lần liên tiếp. Số liên kết hóa trị 
giữa các nucleotit được hình thành trong quá trình nhân đôi tạo ra các phân tử ADN con là 
A. 3 x (12 x 106 – 2) B. 3 x( 6 x 106 - 2.) C. 3x 12x 106 D. 3x 6 x 106. 
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 47: Cho 1 đoạn trình tự các gen khởi đầu (1). Các đột biến xảy ra làm tăng sự sai khác trên NST và 
hình thành 3 nòi mới thích nghi với những điều kiện khác nhau 
1: A B C D E F G H I ; 2: H E F B A G C D I 
3: A B F E D C G H I ; 4: A B F E H G C D I 
Trình tự hình thành những dạng trên lần lượt là 
A. 1; 4; 3; 2. B. 1; 2; 4; 3. C. 1; 2; 3; 4. D. 1; 3; 4; 2. 
Câu 48: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này 
nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính 
trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả 
hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. 
Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là 
A. DdXMXm x ddXMY. B. DdXMXm x DdXMY. C. DdXMXM x DdXMY. D. ddXMXm x DdXMY. 
Câu 49: Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen 
A. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử. 
B. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ tế bào. 
C. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học và sinh học vi sinh vật. 
D. Làm tăng số lượng gen trong tế bào. 
Câu 50: Bậc cấu trúc của prôtêin chịu ảnh hưởng ít nhất bởi sự phá huỷ liên kết hyđrô là 
A. bậc một. B. bậc hai. C. bậc ba. D. bậc bốn. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 47: Cho 1 đoạn trình tự các gen khởi đầu (1). Các đột biến xảy ra làm tăng sự sai khác trên NST và 
hình thành 3 nòi mới thích nghi với những điều kiện khác nhau 
1: A B C D E F G H I ; 2: H E F B A G C D I 
3: A B F E D C G H I ; 4: A B F E H G C D I 
Trình tự hình thành những dạng trên lần lượt là 
A. 1; 4; 3; 2. B. 1; 2; 4; 3. C. 1; 2; 3; 4. D. 1; 3; 4; 2. 
Câu 48: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này 
nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính 
trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả 
hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. 
Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là 
A. DdXMXm x ddXMY. B. DdXMXm x DdXMY. C. DdXMXM x DdXMY. D. ddXMXm x DdXMY. 
Câu 49: Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen 
A. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử. 
B. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ tế bào. 
C. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học và sinh học vi sinh vật. 
D. Làm tăng số lượng gen trong tế bào. 
Câu 50: Bậc cấu trúc của prôtêin chịu ảnh hưởng ít nhất bởi sự phá huỷ liên kết hyđrô là 
A. bậc một. B. bậc hai. C. bậc ba. D. bậc bốn. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 6/6 - Mã đề thi 132

More Related Content

What's hot

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnMegabook
 
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]Phát Lê
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongonthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...Hồng Nguyễn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Megabook
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013dethinet
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Họctuituhoc
 
Sinh chuyende2
Sinh chuyende2Sinh chuyende2
Sinh chuyende2onthi360
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)Lá Mùa Thu
 
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013dethinet
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhonthitot .com
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Họctuituhoc
 

What's hot (20)

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
 
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]Đề Thi thử đại học lần 5  -  sinh học [ trường học số ]
Đề Thi thử đại học lần 5 - sinh học [ trường học số ]
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
 
Tương tác gen
Tương tác genTương tác gen
Tương tác gen
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon sinh khoi b nam 2013
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 2 - Megabook.vn
 
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2009 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2009 môn Sinh Học
 
Sinh chuyende2
Sinh chuyende2Sinh chuyende2
Sinh chuyende2
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
 
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
95 bai tap_chon_loc_chuyen_de_lien_ket_gen_hoan_vi_gen_co_loi_giai_chi_tiet
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Sinh khối B năm 2013
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
 
Cd3
Cd3Cd3
Cd3
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 

Similar to Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an

đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013adminseo
 
De thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anDe thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anadminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013adminseo
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anadminseo
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012webdethi
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22Phan Tom
 
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh sinh khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh sinh khoi b - nam 2007Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh sinh khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh sinh khoi b - nam 2007Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Họctuituhoc
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhadminseo
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Linh Nguyễn
 
Dethithu chuyen nguyenhue_2016
Dethithu chuyen nguyenhue_2016Dethithu chuyen nguyenhue_2016
Dethithu chuyen nguyenhue_2016duhiep
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4sonpzx
 
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147Linh Nguyễn
 
đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013adminseo
 

Similar to Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an (20)

đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
 
De thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anDe thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap an
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
 
đề thi đại học khối b môn sinh năm 2013
đề thi đại học khối b môn sinh năm 2013đề thi đại học khối b môn sinh năm 2013
đề thi đại học khối b môn sinh năm 2013
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 
De ctsinh gdthpt_m729
De ctsinh gdthpt_m729De ctsinh gdthpt_m729
De ctsinh gdthpt_m729
 
Sinh vienit.net --sinhct-dh_k13_ 196
Sinh vienit.net --sinhct-dh_k13_ 196Sinh vienit.net --sinhct-dh_k13_ 196
Sinh vienit.net --sinhct-dh_k13_ 196
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
 
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh sinh khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh sinh khoi b - nam 2007Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh sinh khoi b - nam 2007
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh sinh khoi b - nam 2007
 
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2007 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2007 môn Sinh Học
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
 
Dethithu chuyen nguyenhue_2016
Dethithu chuyen nguyenhue_2016Dethithu chuyen nguyenhue_2016
Dethithu chuyen nguyenhue_2016
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
 
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
 
đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013đề Thi thử môn sinh đại học 2013
đề Thi thử môn sinh đại học 2013
 

More from Văn Hà

Thi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hpThi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hpVăn Hà
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3Văn Hà
 
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
Da nang  2007 hsg12 bang a dap anDa nang  2007 hsg12 bang a dap an
Da nang 2007 hsg12 bang a dap anVăn Hà
 
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8Văn Hà
 
Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)Văn Hà
 
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo coBai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo coVăn Hà
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triVăn Hà
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 

More from Văn Hà (9)

Thi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hpThi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hp
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
 
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
Da nang  2007 hsg12 bang a dap anDa nang  2007 hsg12 bang a dap an
Da nang 2007 hsg12 bang a dap an
 
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
 
Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)
 
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo coBai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 

Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an

  • 1. TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II MÔN THI : SINH HỌC Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Xin mời vào địa chỉ sau để tải về đầy đủ 4 Mã đề + Đáp án: http://thptlequangchi.edu.vn/? x=232/thong-bao/de-thi-dap-an-cac-mon-thi-thu-dai-hoc-lan-2-nam-hoc-2012-2013 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. T X làm khuôn để tổng hợp nhân tạo + A G Câu 1: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có = 0.25 + một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A. A + G = 25%; T + X = 75%. B. A + G = 80%; T + X = 20%. C. A + G = 75%; T + X = 25%. D. A + G = 20%; T + X = 80%. Câu 2: Ở tế bào sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã không thể bắt đầu cho đến khi A. một số yếu tố phiên mã đã liên kết vào promotor. B. các intron trên ADN đã được cắt bỏ khỏi mạch khuôn. C. hai mạch ADN đã tách khỏi nhau hoàn toàn và bộc lộ promotor. D. các enzim ADN nuclease đã cô lập đơn vị phiên mã. Câu 3: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây có thể không đóng góp vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí? A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hoá vốn gen của các quần thể cách li. B. Quần thể cách li chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ. C. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền (yếu tố ngẫu nhiên) đang xảy ra. D. Dòng gen giữa hai quần thể là rất mạnh. Câu 4: Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là: A. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. C. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. D. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình. Câu 5: Một nhà hoá sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm nuclêôtit. Nhều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì? A. Primase. B. Các nuclêôtit. C. ADN ligase. D. ADN polymerase. Câu 6: Ở một giống động vật, gen A át chế gen trội B (không cùng lôcut). Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng. Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 trắng : 1 đen A. AAbb, kiểu hình lông trắng B. aaBb, kiểu hình lông đen. C. Aabb, kiểu hình lông trắng. D. AaBb, kiểu hình lông trắng . Câu 7: Do chênh lệch về thời kỳ sinh trưởng và phát triển nên một số quần thể thực vật ở bãi bồi sông Vôga không giao phối với các quần thể ở phía trong bờ sông, hiện tượng cách ly này được gọi là A. Cách ly di truyền. B. Cách ly địa lý. C. Cách ly sinh sản. D. Cách ly sinh thái. Câu 8: Ở người, tính trạng nhóm máu hệ ABO do một gen có 3 alen IA , IB, IO quy định. Một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền có 9% số người mang nhóm máu O; 27% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  • 2. Xác suất để đứa con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu? A. 0,91 B. 0,36 C. 0,27 D. 0,24. Câu 9: Làm thế nào để phân biệt đột bíên gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây? A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế hệ tế bào sau C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền được cho thế hệ tế bào sau D. Không thể phân biệt được Câu 10: Ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao vì: A. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu gen. B. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là ngày càng đa dạng và phong phú về kiểu hình. C. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là tổ chức ngày càng cao. D. Hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là thích nghi ngày càng hợp lí. Câu 11: Ở ngô ,tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1, a1,A2, a2, A3, a3),chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cho các cây dị hợp tử về 3 cặp gen nói trên lai với nhau thì tỷ lệ số cây có chiều cao 90 cm là bao nhiêu? A. 1/64 B. 1/32 C. 1/8 D. 1/4 Câu 12: Gen đa hiệu là A. Gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác. B. Gen tạo ra sản phẩm có hiệu quả cao. C. Gen tạo ra nhiều loại mARN khác nhau. D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. Câu 13: Ở thực vật để duy trì, củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng phương pháp A. lai luân phiên. B. lai hữu tính giữa các cơ thể F1. C. cho F1 tự thụ phấn. D. nhân giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng. Câu 14: Nghiên cứu phả hệ sau, hãy cho biết lựa chọn nào dưới đây giải thích đúng sự di truyền của tính trạng trên phả hệ I. II. III. IV. A. Tính trạng do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y qui định. B. Tính trạng do gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y qui định. C. Tính trạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định. D. Tính trạng do gen trội nằm trên NST thường qui định. EFGH Câu 15: Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen ABCD efgh giao tử tạo ra do đột biến chuyển abcd đoạn trong giảm phân là: A. Giao tử mang ABcd và efGH B. Giao tử mang abcd và EFGH C. Giao tử mang abcH và EFGd D. Giao tử mang ABCD và EFGH Câu 16: Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể sinh vật nhân thực vì A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen B. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường. C. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình. D. Vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen mang đột biến lớn. Câu 17: Bộ ba nào sau đay là bộ ba kết thúc A. 5, XAT 3, B. 5,TTA 3, C. 5, ATT 3, D. 5, TAX 3, Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  • 3. Câu 18: Tần số của 2 alen đồng trội (D1 và D2) có cùng giá trị thích nghi trong một quần thể chuột thí nghiệm lần lượt là 0,55 và 0,45. Sau 5 thế hệ, tần số các alen thay đổi thành 0,35 và 0,65. Những nhân tố nào gây nên tình trạng trên A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên và phiêu bạt di truyền. C. Giao phối ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến điểm và giao phối không ngẫu nhiên. Câu 19: Chuỗi axit amin của một biến dị của phân tử prôtêin glôbin ở người có một sai khác ở axit amin số 40 và một sai khác khác ở axit amin số 60 so với phân tử prôtêin bình thường. Số lượng nuclêôtit giữa 2 điểm đột biến trong ADN của gen tương ứng nhất thiết là: A. ít nhất là 60. B. một bội số của 3. C. một bội số của 20. D. ít nhất là 57. Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Kiểu gen cây F1 là A. AD Bb. aB Ad AB B. Dd. C. Bb. D. Dd. ad Ab aD ab Câu 21: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm 1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. 2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. 3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. 4. Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5/ ® 3/. 5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y 6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 1, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5, 6. Câu 22: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ I3 là A. 75%. B. 87,5%. C. 50%. D. 92,5%. Câu 23: Phát biểu không đúng khi nhận xét: chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh hay chậm tần số alen phụ thuộc vào A. tốc độ sinh sản nhanh hay chậm của quần thể. B. sức chống chịu của cá thể mang alen đó. C. alen chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên là trội hay là lặn. D. quần thể sinh vật là lưỡng bội hay đơn bội. Câu 24: Sau đây là kết quả của lai thuận và nghịch ở ruồi giấm P ♀ mắt nâu x ♂ mắt đỏ tươi  F1 gốm có 100% mắt đỏ thẫm. P ♀ mắt đỏ tươi x ♂ mắt nâu  F1 gốm có 50% mắt đỏ thẫm (♀) : 50% đỏ tươi (♂). Kết quả phép lai cho thấy: A. Màu mắt do 1 gen quy định và nằm trên NST thường. B. Màu mắt do 1 gen quy định và nằm trên NST X. C. Màu mắt do 2 gen quy định và nằm trên 2 NST thường không tương đồng. D. Màu mắt do 2 gen quy định và có 1 gen nằm trên NST giới tính X. Câu 25: Ở một loài hoa có 3 gen phân li độc lập cùng kiểm soát sự hình thành sắc tố đỏ của hoa là k+, l+, m+. Ba gen này hoạt động trong con đường hoá sinh như sau: l+ m+ Các alen đột biến cho chức năng khác thường của các alen trên là k.l, m mà mỗi alen này là lặn so với alen dại của nó. Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Chất không màu 1 k+ Chất không màu 2 Sắc tố vàng cam Sắc tố đỏ
  • 4. Một cây hoa đỏ đồng hợp về cả ba alen dại được lai với cây hoa không màu đồng hợp về cả ba alen đột biến lặn. Tất cả các cây F1 có hoa màu đỏ. Sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau để tạo F2. Tỉ lệ hoa không màu ở F2 là: A. 1/64. B. 3/64 C. 28/64 D. 9/64 Câu 26: Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho tỉ lệ đời con 1:1:1:1...có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền A. độc lập. B. tương tác gen. C. liên kết hoàn toàn. D. liên kết không hoàn toàn. Câu 27: Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến khá lớn vì: A. Số lượng giao tử mang đột biến bao giờ cũng bằng số gen mang đột biến. B. Số lượng giao tử tạo ra khá lớn nên có nhiều giao tử đột biến. C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn nên số gen đột biến trong mỗi tế bào là không nhỏ. D. Số lượng gen trong tế bào thấp nên tỉ lệ gen đột biến lớn. Câu 28: Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầu dục . Cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình thường, kết quả ra sao? A. 25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn. B. 50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn. C. 100% (2n) quả bầu dục . D. 75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn. Câu 29: Với 2 gen alen B và b nằm trên NST thường, alen B qui định kiểu hình hoa vàng, alen b qui định kiểu hình hoa trắng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa vàng với cây hoa trắng, ở F1 thu được cây hoa vàng lẫn cây hoa trắng, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 thu được tỷ lệ phân tính về kiểu hình là A. 4 hoa vàng : 3 hoa trắng. B. 9 hoa vàng : 7 hoa trắng. C. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng. D. 3 hoa vàng : 1 hoa trắng. Câu 30: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ P, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỷ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên? A. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. C. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. D. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. Câu 31: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. B. đột biến, di nhập gen. C. đột biến, biến động di truyền. D. đột biến, chọn lọc tự nhiên. Câu 32: Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là A. Vùng điều hòa. C. Vùng chỉ huy. B. Vùng vận hành. D. Vùng khởi động. Câu 33: Định luật Hacdi - Vanbec có đặc điểm nào sau đây: A. Áp dụng cho mọi quần thể tự phối B. Không áp dụng được khi có chọn lọc tự nhiên trong quần thể C. Đúng cho tất cả các loại quần thể D. Áp dụng cho quần thể giao phối ở mọi điều kiện Câu 34: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X ( không có alen tương ứng trên Y); gen B nằm trên NST Y( không có alen tương ứng trên X); số laoij kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là A. 2485 B. 180 C. 125 D. 1260 Câu 35: Tác dụng của chọn lọc tự nhiên đối với một alen lặn trên NST X so với một alen lặn có cùng giá trị thích nghi trên NST thường có gì khác nhau? A. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nhiều hơn alen lặn trên NST thường. B. Khó có thể xác định được alen nào bi loại bỏ vì chúng thường ở trạng thái dị hợp. C. Alen lặn trên NST X chịu tác động của chọn lọc tự nhiên ít hơn alen lặn trên NST thường. D. Chọn lọc tự nhiên tác động đến alen lặn ở 2 trường hợp trên là như nhau vì chúng có cùng giá trị thích nghi. Câu 36: Cho các thành tựu: (1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  • 5. (3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao. Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là: A. (1), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (3), (4). Câu 37: Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy 4 alen quy định: HV: lông vàng; HN: lông nâu; HĐ: lông đen; HT: lông trắng. Phép lai 1: lông vàng x lông trắng  100% lông vàng. Phép lai 2: lông đen x lông đen  3 lông đen : 1 lông nâu. Phép lai 3: lông nâu x lông vàng  1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng. Từ kết quả các phép lai trên cho thấy tương quan trội lặn giữa các alen là A. HN >HĐ >HV >HT. B. HĐ >HN >HV >HT. C. HV >HĐ >HN >HT . D. HT >HĐ >HV >HN. Câu 38: Ví dụ về đặc điểm thích nghi kiểu gen: A. Tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường. B. Con bọ que có thân và các chi giống cái que. C. Một số cây nhiệt đới rụng lá về mùa hè. D. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản. Câu 39: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng: A. gen qui định màu mắt liên kết với X B. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp. C. người đàn ông là dị hợp tử. D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử. Câu 40: Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hóa sinh học là A. Xuất hiện các hạt côaxecva. B. Xuất hiện các hệ tương tác đại phân tử giữa prôtêin – axit nuclêic. C. Xuất hiện các dạng sống đơn bào nhân sơ. D. Xuất hiện các quy luật chọn lọc tự nhiên. Câu 41: Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội thu được F1 toàn cây tứ bội , không quan tâm đến lai thuận nghịch thì số công thức lai tối đa trong quần thể là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 15 Câu 42: Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST . Con châu chấu sẽ cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau . Nếu các cặp NST đồng dạng có cấu trúc khác nhau giả sử không xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân A. 4096 B. 1024 C. Không có giao tử do giảm phân bất thường D. 2048 Câu 43: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính gen trên nhiễm sắc thể X thể hiện ở điểm nào. A. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch. B. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY. C. Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ. D. Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố. Câu 44: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi hình thái của NST và trật tự sắp xếp các gen chứ không làm thay đổi số lượng gen có trên NST A. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST. B. Đột biến đảo đoạn qua tâm động và chuyển đoạn trên một NST. C. Đột biến chuyển đoạn tương hổ và đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen. Câu 45: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể A. đơn bội lệch. B. đa bội lẻ. C. một nhiễm. D. tam bội. Câu 46: Một phân tử ADN của vi khuẩn có 6 x 106 cặp nucleotit, nhân đôi 2 lần liên tiếp. Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit được hình thành trong quá trình nhân đôi tạo ra các phân tử ADN con là A. 3 x (12 x 106 – 2) B. 3 x( 6 x 106 - 2.) C. 3x 12x 106 D. 3x 6 x 106. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  • 6. Câu 47: Cho 1 đoạn trình tự các gen khởi đầu (1). Các đột biến xảy ra làm tăng sự sai khác trên NST và hình thành 3 nòi mới thích nghi với những điều kiện khác nhau 1: A B C D E F G H I ; 2: H E F B A G C D I 3: A B F E D C G H I ; 4: A B F E H G C D I Trình tự hình thành những dạng trên lần lượt là A. 1; 4; 3; 2. B. 1; 2; 4; 3. C. 1; 2; 3; 4. D. 1; 3; 4; 2. Câu 48: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là A. DdXMXm x ddXMY. B. DdXMXm x DdXMY. C. DdXMXM x DdXMY. D. ddXMXm x DdXMY. Câu 49: Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen A. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử. B. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ tế bào. C. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học và sinh học vi sinh vật. D. Làm tăng số lượng gen trong tế bào. Câu 50: Bậc cấu trúc của prôtêin chịu ảnh hưởng ít nhất bởi sự phá huỷ liên kết hyđrô là A. bậc một. B. bậc hai. C. bậc ba. D. bậc bốn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
  • 7. Câu 47: Cho 1 đoạn trình tự các gen khởi đầu (1). Các đột biến xảy ra làm tăng sự sai khác trên NST và hình thành 3 nòi mới thích nghi với những điều kiện khác nhau 1: A B C D E F G H I ; 2: H E F B A G C D I 3: A B F E D C G H I ; 4: A B F E H G C D I Trình tự hình thành những dạng trên lần lượt là A. 1; 4; 3; 2. B. 1; 2; 4; 3. C. 1; 2; 3; 4. D. 1; 3; 4; 2. Câu 48: Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m qui định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là A. DdXMXm x ddXMY. B. DdXMXm x DdXMY. C. DdXMXM x DdXMY. D. ddXMXm x DdXMY. Câu 49: Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen A. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử. B. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ tế bào. C. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học và sinh học vi sinh vật. D. Làm tăng số lượng gen trong tế bào. Câu 50: Bậc cấu trúc của prôtêin chịu ảnh hưởng ít nhất bởi sự phá huỷ liên kết hyđrô là A. bậc một. B. bậc hai. C. bậc ba. D. bậc bốn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132