SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
TRƯỜNG THPT CHUYÊN                                     ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 - NĂM 2011
      NGUYỄN HUỆ                                                   MÔN: SINH HỌC
                                                                 Thời gian làm bài: 90 phút.
                                                           (Đề có 8 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)
                                                                                                           Mã đề thi 487

Họ, tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ............................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người do đột biến gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X. Biết
rằng quần thể người có tần số nam giới bị bệnh là 0,08. Theo lý thuyết, ở một địa phương có 10000
người, số người phụ nữ bình thường mang gen bệnh và số người phụ nữ biểu hiện bệnh lần lượt là:
   A. 1742 và 84          B. 8464 và 64           C. 1472 và 64            D. 6484 và 84
Câu 2: Một gen của E.coli dài 0,102μm. Mạch mang mã gốc của gen có A = 130; T = 90; X = 80.
Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có trên mARN là:
   A. 27 loại.            B. 9 loại.              C. 8 loại.               D. 64 loại.
                                          Ab
Câu 3: Xét cá thể có kiểu gen:               Dd . Khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen với tần
                                          aB
số 30%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử AB D và aB d được tạo ra lần lượt là:
   A. 6,25% và 37,5%        B. 15% và 35%.         C. 12,5% và 25%.        D. 7,5% và 17,5%.
Câu 4: Khi kích thước quần thể giao phối xuống dưới mức tối thiểu, mức sinh sản sẽ giảm. Giải thích
nào sau đây là đúng?
   A. Do số lượng giảm nên các cá thể có xu hướng di cư sang quần thể khác làm giảm mức sinh.
   B. Do các cá thể có xu hướng giao phối gần nên mức sinh giảm.
   C. Do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái giảm nên mức sinh giảm.
   D. Do sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm nên làm giảm khả năng sinh sản.
Câu 5: Dấu hiệu chung của các nhân tố tiến hóa: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự
nhiên là
   A. làm thay đổi tần số alen của quần thể.
   B. làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể.
   C. làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
   D. làm phát sinh những biến dị mới trong quần thể.
Câu 6: Ở đậu, alen A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp; alen B quy
định quả hình tròn; alen b quy định quả hình bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau:
140 cây cao, quả tròn; 40 cây thấp, quả bầu dục; 10 cây cao, quả bầu dục; 10 cây thấp, quả tròn. Biết
các gen nằm trên NST thường. Kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen là:
      Ab Ab                                                          AB AB
   A.    x    , f = 20%, xảy ra ở một giới.                       B.    x     , f = 20%, xảy ra ở hai giới.
      aB aB                                                          ab   ab
      AB AB                                                          Ab Ab
   C.    x     , f = 20%, xảy ra ở một giới.                      D.    x    , f = 20%, xảy ra ở hai giới.
      ab   ab                                                        aB aB
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?
  A. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
  B. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót
đến tuổi sinh sản.
  C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
  D. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.



                                                                                                             Nguyễn Thế Lực
                                                                                                     Trang 1/9 - Mã đề thi 487
Câu 8: Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn. Vì thế
   A. các chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích.
   B. các chuỗi thức ăn thường phải bắt đầu từ thực vật.
   C. các hệ sinh thái thường kém đa dạng.
   D. các sinh vật tiêu thụ thường dùng một số ít loại thức ăn khác nhau.
Câu 9: Ở lúa, 2n = 24. Một cây lúa mang 2 cặp NST có trình tự nucleotit giống nhau. Quá trình giảm
phân bình thường sẽ hình thành tối đa bao nhiêu loại giao tử?
   A. 211 loại.              B. 210 loại.           C. 212 loại.             D. 22 loại.
Câu 10: Giải phẫu chi trước của cá voi, dơi, mèo có cấu trúc tương tự nhau nhưng hình dạng bên
ngoài lại rất khác nhau. Giải thích đúng về hiện tượng trên là:
   A. Chúng là những cơ quan tương tự nhau nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do sống trong các
điều kiện khác nhau nên hình thái khác nhau.        B. Chúng là những cơ quan có cùng nguồn gốc
nên thể thức cấu tạo chung giống nhau, nhưng do thực hiện những chức năng khác nhau nên hình thái
khác nhau.
   C. Chúng là những cơ quan ở những vị trí tương ứng trên cơ thể nên có cấu trúc giống nhau,
nhưng do nguồn gốc khác nhau nên có hình thái khác nhau. D. Chúng là những cơ quan thực hiện các
chức năng giống nhau nên cấu trúc giống nhau, nhưng do thuộc các loài khác nhau nên hình thái khác
nhau.
Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng về năng lượng trong hệ sinh thái:
   A. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ phận bị rơi rụng (lá
cây, rụng lông, lột xác…).
   B. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới
môi trường.
   C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tích lũy năng lượng nhiều hơn so với sinh vật ở bậc dinh
dưỡng thấp hơn.
   D. Nếu một chuỗi thức ăn bắt đầu bằng thực vật thì động vật ăn thực vật có mức năng lượng cao
nhất trong chuỗi thức ăn.
Câu 12: Điểm khác biệt về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên (CLTN) so với nhân tố đột biến và
các yếu tố ngẫu nhiên trong tiến hóa là:
   A. CLTN là nhân tố tạo ra các biến dị.
   B. CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.
   C. CLTN là nhân tố không làm thay đổi tần số alen.
   D. CLTN là nhân tố tiến hóa không có hướng.
Câu 13: Bằng chứng tiến hóa thể hiện rõ nhất nguồn gốc và lịch sử hình thành loài là
   A. bằng chứng giải phẫu so sánh.                 B. bằng chứng phôi sinh học .
   C. bằng chứng địa lý sinh vật học .              D. bằng chứng tế bào học .
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết gen ?
   A. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm
gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.
   B. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên
kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.
   C. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên
kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.
   D. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm
gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.
Câu 15: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán
vị gen giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai
                                                                              Ab
                                                                                   E
                                                                                      d
                                                                                 X D Xe       ×   Ab
                                                                              aB                  ab
X d Y, tính theo lý thuyết, các cá thể con có mang A, B và có cặp nhiễm sắc thể giới tính là X d
  E                                                                                            E

X d ở đời con chiếm tỉ lệ
  e

  A. 7,5%.                  B. 12,5%.              C. 18,25%.              D. 22,5%.

                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 2/9 - Mã đề thi 487
Câu 16: Cho trâu đen lai với trâu đen thu được 4 nghé con trong đó có cả nghé đen và nghé trắng,
biết tính trạng do một cặp gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là
sai?
   A. Trong số 4 nghé con thu được có thể có 3 nghé trắng, 1 nghé đen.
   B. Trong các nghé con thu được có 3 nghé đen và 1 nghé trắng.
   C. Từ dữ liệu đã cho, không thể xác định được chính xác có bao nhiêu nghé đen và nghé trắng
trong 4 nghé con thu được.
   D. Tính trạng màu đen ở trâu là tính trạng trội.
Câu 17: Xét cấu trúc nhiễm sắc thể số III của 4 dòng ruồi giấm (a, b, c và d) được thu thập ở bốn
vùng địa lý khác nhau nhận được kết quả như sau:
   Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10.             Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
   Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10.             Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10.
   Biết rằng quá trình hình thành các dòng khác nhau là do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. Nếu
dòng c là dòng gốc, thì hướng tiến hóa của các dòng là
   A. c→ a → d → b          B. c → b → a → d        C. c → d → a → b         D. c → d → b → a
Câu 18: Lamac cho rằng: Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập
quán hoạt động…
   A. diễn ra mang tính cá biệt.                    B. không có khả năng di truyền.
   C. được gọi là các biến dị cá thể.               D. đều di truyền được cho thế hệ sau.
Câu 19: Loài người xuất hiện trong kỷ Đệ tứ với đặc điểm về địa chất khí hậu là
   A. khí hậu ẩm và nóng, sau đó trở nên lạnh và khô.
   B. các lục địa đã hình thành, khí hậu ẩm và nóng.
   C. các lục địa gần giống ngày nay, khí hậu ấm áp.
   D. các lục địa gần giống ngày nay, khí hậu lạnh và khô.
                                                                                             AB
Câu 20: Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất:      dd ; tế
                                                                                             ab
               AB
bào thứ hai:      Dd. Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế
               aB
   A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
   B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
   C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.
   D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
Câu 21: Bệnh loạn dưỡng cơ giả ưu trương là một bệnh di truyền gây nên sự teo cơ dần dần, thường
biểu hiện ở con trai của những cặp bố mẹ bình thường và thường gây chết ở độ tuổi lên 10. Kết luận
nào sau đây là không đúng:
   A. Bệnh do gen đột biến lặn quy định.
   B. bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính Y.
   C. Bệnh này thường hiếm gặp ở phụ nữ.
   D. Nếu người mẹ có kiểu hình bình thường mang gen bệnh thì 50% số con trai sinh ra bị bệnh.
Câu 22: Trong diễn thế sinh thái, nhóm loài ưu thế đã “tự đào huyệt chôn mình”. Nguyên nhân là do:
   A. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo điều kiện cho
nhóm loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm loài ưu thế mới.
   B. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó dẫn đến cạn kiệt
nguồn sống của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quần xã.
   C. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường ổn định, từ đó dễ bị
các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.
   D. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường thay đổi, từ đó dễ bị
các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.




                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 3/9 - Mã đề thi 487
Câu 23: Gen ban đầu có trình tự nucleotit:
              1     3            6         9            12          15         1
                                                                               8
               5                                                                   …        3
                   A T G G X A T A A G G A                   G G A       A A T
           ’                                                                            ’
                3                                                                    …     5
                   T A X X G T A T T X X T X X T T T A
             ’                                                                           ’
    Gen bị đột biến do tác nhân 5-BU tác động. Trường hợp xảy ra đột biến ở vị trí nào gây hậu quả
nghiêm trọng nhất?
    A. Cặp số 9             B. Cặp số 15            C. Cặp số 6             D. Cặp số 12
Câu 24: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F 1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1
lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực.
Kết luận nào sau đây là đúng?
    A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.
    B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY.
    C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY.
    D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY.
Câu 25: Cây bông có gen kháng sâu hại được tạo ra nhờ phương pháp
    A. chuyển gen từ giống bông cao sản.            B. gây đột biến nhiễm sắc thể.
    C. chuyển gen từ vi khuẩn.                      D. gây đột biến gen.
Câu 26: Cho 3 cá thể X, Y và Z thuộc cùng một loài động vật sinh sản hữu tính. Tiến hành tách nhân
một tế bào sinh dưỡng của X ghép vào trứng đã loại bỏ nhân của tế bào của Y. Nuôi cấy tế bào lai
trong ống nghiệm tạo phôi sớm rồi chuyển vào tử cung của cá thể Z, tạo điều kiện để phôi phát triển
sinh ra con lai. Nhận xét nào sau đây là đúng:
    A. Con lai mang các đặc điểm giống với cá thể Z và một phần giống cá thể X và Y.
    B. Con lai mang các đặc điểm của cá thể X, không biểu hiện các đặc điểm của cá thể Y và Z.
    C. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Y.
    D. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Z.
Câu 27: Các quần thể sau đây sống trong cùng một khu vực: cá, ếch, giun đất, mèo. Khi thời tiết lạnh
đột ngột, số lượng cá thể của quần thể nào giảm mạnh nhất?
    A. Mèo.                 B. Cá.                  C. Ếch.                 D. Giun đất.
Câu 28: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể, kiểu phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi
    A. điều kiện sống phân bố đồng đều và kích thước quần thể ở mức vừa phải.
    B. điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
    C. điều kiện sống phân bố không đồng đều và giữa các cá thể không có sự hỗ trợ lẫn nhau.
    D. điều kiện môi trường phân bố ngẫu nhiên và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể.
Câu 29: Cho các bệnh, tật ở người:
    1- Ung thư máu; 2- Tiếng mèo kêu; 3- Mù màu; 4- Hồng cầu hình liềm; 5- Bạch tạng; 6-Máu khó
đông.
     Bệnh phát sinh do đột biến gen trên NST giới tính là:
    A. 3, 4, 5, 6.          B. 3, 6                 C. 2, 3, 6.             D. 1, 2, 4.
Câu 30: Cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb. Biết các gen phân ly độc lập, trình giảm phân diễn ra
bình thường. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử mang kiểu gen Aabb được sinh ra từ cây này là:
    A. 16/36.               B. 12/36.               C. 6/36.                D. 4/36.
Câu 31: Gen M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m quy định vỏ trứng không vằn
và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gen
mm chỉ đẻ 60 trứng/lần. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, quần thể bướm đang cân bằng
di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có
9360 trứng trong đó có 8400 trứng vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là:
    A. 48 con.              B. 84 con.              C. 64 con.              D. 36 con.
                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 4/9 - Mã đề thi 487
Câu 32: Giả sử có 4 hệ sinh thái đều bị nhiễm độc nguyên tố asen (As) với mức độ như nhau. Trong
hệ sinh thái nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?
   A. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.
   B. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người
   C. Tảo đơn bào → cá → người.
   D. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → chim→ người.
Câu 33: Trong kỹ thuật di truyền, để xác định được tế bào nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa
học phải
   A. chọn loại vi khuẩn dễ quan sát.                 B. chọn thể truyền mang gen đánh dấu.
   C. chuyển nhiều gen vào tế bào nhận.               D. chuyển gen bằng plasmit.
Câu 34: Ở thỏ, alen A quy định tính trạng lông đen, alen a quy định tính trạng lông trắng. Giả sử có
một quần thể thỏ rừng ngẫu phối cân bằng di truyền với 50 con, trong đó số cá thể lông trắng là 8 con.
Sau 5 năm, số lượng các thể của quần thể tăng lên đạt mức 200 con. Kết luận nào sau đây là đúng:
   A. Sau 5 năm, tần số cá thể có kiểu gen aa tăng lên 4 lần.
   B. Sau 5 năm, số cá thể có kiểu gen Aa tăng thêm 72 con.
   C. Sau 5 năm, quần thể thỏ đã sinh ra 150 con.
   D. Sau 5 năm, thành phần kiểu gen của quần thể là 0,16AA:0,48Aa:0,36aa.
Câu 35: Vật chất trong sinh quyển được duy trì sự cân bằng thông qua
   A. các cơ chế trao đổi vật chất giữa sinh vật với môi trường.
   B. các chuỗi và lưới thức ăn trong các hệ sinh thái.
   C. các sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
   D. chu trình sinh địa hóa các chất.
Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
   A. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các kiểu gen khác nhau.
   B. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể khác nhau.
   C. hai quá trình diễn ra song song, vừa đào thải, vừa tích lũy.
   D. quá trình đấu tranh sinh tồn của sinh vật trong môi trường sống.
Câu 37: Xét một gen có 2 alen A và a của một quần thể động vật, trong đó A quy định lông đen, a
quy định lông trắng và kiểu gen Aa biểu hiện tính trạng lông khoang. Sau 3 thế hệ ngẫu phối, người
ta thấy rằng trong quần thể, số cá thể lông khoang nhiều gấp 6 lần số cá thể lông trắng. Tần số các
alen A và a lần lượt là:
   A. 0,65 và 0,35.         B. 0,8 và 0,2.            C. 0,75 và 0,25.       D. 0,55 và 0,45.
Câu 38: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau:
             Exon        Intron       Exon         Intron       Exon       Intron       Exon
             120         130          80           90           90         120          70
   Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin?
   A. 118 axit amin.        B. 119 axit amin.         C. 58 axit amin.       D. 59 axit amin.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành quần thể thích nghi?
   A. Trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của quần thể sinh vật, môi trường là nhân tố
chọn lọc trực tiếp các kiểu gen và tạo ra các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
   B. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi phải trải qua một quá trình lâu dài, chịu sự chi phối
của các nhân tố tiến hóa.
   C. Alen quy định kiểu hình thích nghi mới đầu thường chỉ xuất hiện ở một hoặc một số rất ít cá
thể, sau đó được nhân lên và phát tán trong quần thể.
   D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích lũy nhiều alen cùng tham gia quy định
kiểu hình thích nghi.
Câu 40: Tiến hành giao phấn hai cây cùng loài có kiểu gen AaBbDd và AabbDd. Tỷ lệ các cá thể
đồng hợp về một cặp gen ở thế hệ sau là:
   A. 12,5%                 B. 25%                    C. 18,75%              D. 37,5%
                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 5/9 - Mã đề thi 487
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng thích hợp, nếu làm cả hai phần riêng thì cả hai phần
riêng đều không được chấm.
    PHẦN A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho đậu Hà lan F1 lai với nhau thu được thế hệ sau có tỷ lệ phân ly 3 vàng - nhăn : 1 xanh -
nhăn. Kiểu gen của F1 là:
    A. aaBb                  B. AaBB                  C. Aabb                   D. AABb
Câu 42: Xét 3 locut gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường. Locut thứ nhất gồm 3 alen thuộc cùng
nhóm gen liên kết với locut thứ hai có 2 alen. Locut thứ ba gồm 4 alen thuộc nhóm gen liên kết khác.
Xét trên lý thuyết, trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen được tạo ra từ 3 locut trên?
    A. 90.                   B. 360.                  C. 180.                   D. 210.
Câu 43: Cho các nhân tố sau: 1. giao phối cận huyết; 2. các yếu tố ngẫu nhiên; 3. đột biến; 4. chọn
lọc tự nhiên; 5. giao phối có chọn lọc.
    Các nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi tần số kiểu gen
của quần thể là:
    A. 1 và 5.               B. 1, 3, 4 và 5.         C. 2 và 4.                D. 1 và 3.
Câu 44: Bằng phương pháp hiện đại, người ta đã tạo ra được giống chuột bạch có hoocmon sinh
trưởng của chuột cống, giống “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - caroten, vi sinh vật có khả năng
phân hủy rác thải, dầu loang. Đặc điểm chung của cả 3 dòng sinh vật trên là:
    A. Chúng đều được tạo ra bằng cách loại bỏ những gen có sẵn trong hệ gen.
    B. Chúng đều được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo.
    C. Chúng đều là những sinh vật mang các biến dị tổ hợp có lợi.
    D. Chúng đều là các sinh vật biến đổi gen.
Câu 45: Dựa vào sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, có thể dự đoán được đặc điểm giải phẫu lá
của những cây Chò trong rừng Cúc Phương là:
    A. phiến lá dày, mô giậu không phát triển.        B. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển
    C. phiến lá dày, mô giậu phát triển.              D. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển.
Câu 46: Quần thể sinh sản vô tính ban đầu có 200 cá thể, tất cả đều mang kiểu gen aa . Giả sử do tác
nhân đột biến tác động vào quần thể làm cho 40 cá thể bị đột biến a  A . Những cá thể mang alen A
có khả năng sinh sản nhanh gấp 2 lần so với những cá thể ban đầu. Sau một thời gian tương ứng với
quá trình sinh sản một lần của các cá thể bình thường, giả sử chưa xảy ra tử vong, tính theo lý thuyết
tỷ lệ giữa số thể đột biến trong quần thể và số cá thể bình thường sẽ là:
    A. 1/4.                  B. 1/3.                  C. 2/3.                   D. 1/2.
Câu 47: Vai trò của điều kiện địa lý trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý là:
    A. nhân tố chọn lọc những kiểu gen biểu hiện thành những kiểu hình thích nghi.
    B. nhân tố tạo nên các biến dị trên cơ thể sinh vật từ đó tạo ra quần thể sinh vật mới cách ly sinh
sản với quần thể gốc.
    C. nhân tố tạo nên những đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
    D. nhân tố chọn lọc những cá thể có sức sống tốt nhất trong quần thể sinh vật.
Câu 48: Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1
đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến
đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon
được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý
thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?
    A. 10 loại.              B. 120 loại              C. 24 loại.               D. 60 loại.
Câu 49: Một gen dài 0,51 μm, trên mạch gốc của gen có A = 300, T = 400. Nếu gen xảy ra đột biến
điểm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X thì số liên kết hidro của gen đột biến là:

                                                                                       Nguyễn Thế Lực
                                                                               Trang 6/9 - Mã đề thi 487
A. 3701.                B. 3699.             C. 3801.                D. 3699
Câu 50: Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều
dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892 μm. Khi tế
bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom
của cặp nhiễm sắc thể này là:
   A. 8400 phân tử.        B. 9600 phân tử.     C. 1020 phân tử.        D. 4800 phân tử.

   PHẦN B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 51: Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn. Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy
định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện thành kiểu hình hoa hồng. Thế hệ xuất
phát của quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng. Sau 3 thế hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa
hồng trong quần thể này là:
   A. 0,625                B. 0,025                  C. 0,325                D. 0,075
Câu 52: Giống lợn lai kinh tế được tạo ra có năng suất cao hơn giống lợn địa phương. Trong điều
kiện được chăm sóc tốt nhất, năng suất tối đa trung bình là 100kg thịt/con. Con số “100kg/con” được
hiểu là:
   A. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa giống - điều kiện chăm sóc và năng suất.
   B. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường và kiểu hình.
   C. khối lượng tối đa thực tế của giống lợn lai.
   D. mức phản ứng của kiểu gen ở lợn lai.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng nhất?
   A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa
   B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã.
   C. Một số đột biến gen là có lợi vì nó làm thay đổi cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit là
thành phần cấu tạo của một enzyme tham gia vào một chuỗi chuyển hóa trong tế bào.
   D. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng.
Câu 54: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm
nhất?
   A. Giao phối không ngẫu nhiên                     B. Quá trình đột biến.
   C. Di nhập gen và CLTN                            D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 55: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là Z trên một dòng họ người ta thu được sơ đồ
phả hệ như sau:




  Biết màu đen chỉ người bị bệnh Z.
  Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A. Bệnh Z do gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ.
  B. Bệnh Z do gen lặn quy định nằm trên NST thường.
  C. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST giới tính Y.
  D. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST X.
                                                                 Ab
Câu 56: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo        có khoảng cách 2 gen Ab là 18
                                                                 aB
cM. Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép
lai trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được
    A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
    B. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
    C. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
    D. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên.
                                                                                     Nguyễn Thế Lực
                                                                             Trang 7/9 - Mã đề thi 487
Câu 57: Trong các biến dị ở người sau đây, loại biến dị nào có nguồn gốc phát sinh khác so với các
biến dị còn lại?
   A. Tiếng khóc mèo kêu ở người.                  B. Ung thư máu ở người.
   C. Bệnh máu khó đông ở người.                   D. Hội chứng Đao ở người.
Câu 58: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn
b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt
tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây
hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau.
Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:
        AB                        Ab                          AB                        Ab
   A.      , f = 20%        B.       , f = 20%          C.       , f = 40%        D.       , f = 40%
        ab                        aB                          ab                        aB
Câu 59: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng?
    A. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin.
    B. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là
cặp nu thứ 3 trong 1 codon.
    C. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit.
    D. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ
ADN đến polypeptit.
Câu 60: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian
dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau.
    Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông.
    Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè.
    Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông.
    Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào?
    A. Con đường địa lí.                                     B. Con đường sinh sản.
    C. Con đường lai xa và đa bội hóa.                      D. Con đường sinh thái.

                               ----------- HẾT ----------
         ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 4 - NĂM 2011 - MÔN SINH HỌC
130      1C    209    1A    358     1A    487     1C         572    1D    624    1A      743    1D     895    1C
130      2A    209    2D    358     2A    487     2A         572    2A    624    2A      743    2C     895    2B
130      3B    209    3C    358     3D    487     3D         572    3D    624    3C      743    3A     895    3A
130      4D    209    4A    358     4D    487     4C         572    4C    624    4D      743    4C     895    4B
130      5D    209    5D    358     5A    487     5C         572    5D    624    5D      743    5B     895    5B
130      6B    209    6A    358     6B    487     6C         572    6A    624    6B      743    6C     895    6B
130      7A    209    7C    358     7D    487     7B         572    7A    624    7B      743    7A     895    7B
130      8A    209    8A    358     8D    487     8A         572    8A    624    8B      743    8A     895    8D
130      9D    209    9D    358     9D    487     9B         572    9C    624    9B      743    9C     895    9D
130     10 B   209   10 A   358    10 B   487    10 B        572   10 A   624   10 A     743   10 D    895   10 D
130     11 B   209   11 D   358    11 C   487    11 B        572   11 D   624   11 D     743   11 C    895   11 D
130     12 B   209   12 C   358    12 C   487    12 B        572   12 D   624   12 D     743   12 D    895   12 C
130     13 A   209   13 C   358    13 C   487    13 B        572   13 C   624   13 D     743   13 B    895   13 D
130     14 C   209   14 D   358    14 A   487    14 A        572   14 C   624   14 A     743   14 C    895   14 D
130     15 A   209   15 D   358    15 D   487    15 A        572   15 D   624   15 C     743   15 B    895   15 D
130     16 B   209   16 D   358    16 C   487    16 B        572   16 C   624   16 D     743   16 C    895   16 C
130     17 D   209   17 C   358    17 C   487    17 C        572   17 D   624   17 A     743   17 C    895   17 A
130     18 D   209   18 C   358    18 D   487    18 D        572   18 B   624   18 C     743   18 C    895   18 D
130     19 B   209   19 D   358    19 D   487    19 D        572   19 C   624   19 A     743   19 D    895   19 B
130     20 C   209   20 D   358    20 C   487    20 D        572   20 C   624   20 A     743   20 C    895   20 B
130     21 C   209   21 B   358    21 A   487    21 B        572   21 B   624   21 C     743   21 B    895   21 A
130     22 C   209   22 B   358    22 C   487    22 A        572   22 A   624   22 B     743   22 B    895   22 B
130     23 C   209   23 C   358    23 B   487    23 A        572   23 A   624   23 C     743   23 D    895   23 D
130     24 C   209   24 D   358    24 A   487    24 D        572   24 C   624   24 D     743   24 D    895   24 A
130     25 B   209   25 A   358    25 B   487    25 C        572   25 A   624   25 B     743   25 A    895   25 A

                                                                                               Nguyễn Thế Lực
                                                                                       Trang 8/9 - Mã đề thi 487
130   26 C   209   26 B   358   26 B   487   26 C   572   26 D   624   26 C     743   26 A    895   26 B
130   27 D   209   27 A   358   27 D   487   27 C   572   27 C   624   27 A     743   27 C    895   27 D
130   28 D   209   28 D   358   28 D   487   28 A   572   28 D   624   28 A     743   28 D    895   28 B
130   29 D   209   29 A   358   29 B   487   29 B   572   29 D   624   29 A     743   29 A    895   29 A
130   30 A   209   30 D   358   30 A   487   30 D   572   30 B   624   30 C     743   30 D    895   30 A
130   31 B   209   31 D   358   31 B   487   31 A   572   31 D   624   31 D     743   31 B    895   31 B
130   32 D   209   32 B   358   32 A   487   32 D   572   32 D   624   32 B     743   32 B    895   32 C
130   33 D   209   33 C   358   33 C   487   33 B   572   33 C   624   33 B     743   33 D    895   33 B
130   34 A   209   34 C   358   34 A   487   34 B   572   34 D   624   34 B     743   34 B    895   34 C
130   35 B   209   35 C   358   35 A   487   35 D   572   35 A   624   35 B     743   35 C    895   35 C
130   36 C   209   36 A   358   36 D   487   36 A   572   36 B   624   36 C     743   36 A    895   36 A
130   37 B   209   37 B   358   37 A   487   37 C   572   37 B   624   37 C     743   37 A    895   37 C
130   38 D   209   38 A   358   38 D   487   38 A   572   38 C   624   38 A     743   38 D    895   38 A
130   39 D   209   39 A   358   39 A   487   39 A   572   39 B   624   39 D     743   39 D    895   39 A
130   40 A   209   40 D   358   40 B   487   40 D   572   40 A   624   40 A     743   40 B    895   40 B
130   41 B   209   41 C   358   41 C   487   41 C   572   41 A   624   41 D     743   41 A    895   41 C
130   42 A   209   42 C   358   42 B   487   42 D   572   42 A   624   42 C     743   42 A    895   42 C
130   43 A   209   43 B   358   43 D   487   43 A   572   43 A   624   43 B     743   43 B    895   43 C
130   44 C   209   44 B   358   44 A   487   44 D   572   44 D   624   44 C     743   44 D    895   44 D
130   45 C   209   45 C   358   45 B   487   45 C   572   45 C   624   45 A     743   45 B    895   45 A
130   46 C   209   46 B   358   46 C   487   46 D   572   46 B   624   46 B     743   46 A    895   46 A
130   47 B   209   47 B   358   47 C   487   47 A   572   47 C   624   47 B     743   47 A    895   47 D
130   48 A   209   48 B   358   48 A   487   48 C   572   48 B   624   48 A     743   48 D    895   48 C
130   49 C   209   49 B   358   49 B   487   49 C   572   49 A   624   49 D     743   49 C    895   49 B
130   50 A   209   50 A   358   50 C   487   50 B   572   50 B   624   50 D     743   50 C    895   50 D
130   51 A   209   51 B   358   51 A   487   51 D   572   51 B   624   51 B     743   51 B    895   51 C
130   52 C   209   52 A   358   52 B   487   52 D   572   52 B   624   52 B     743   52 B    895   52 B
130   53 D   209   53 D   358   53 D   487   53 A   572   53 B   624   53 D     743   53 C    895   53 D
130   54 C   209   54 B   358   54 D   487   54 B   572   54 B   624   54 C     743   54 D    895   54 A
130   55 B   209   55 A   358   55 C   487   55 B   572   55 C   624   55 D     743   55 A    895   55 C
130   56 A   209   56 A   358   56 B   487   56 C   572   56 B   624   56 D     743   56 A    895   56 C
130   57 B   209   57 C   358   57 C   487   57 C   572   57 D   624   57 C     743   57 A    895   57 C
130   58 D   209   58 B   358   58 C   487   58 B   572   58 C   624   58 A     743   58 B    895   58 D
130   59 A   209   59 B   358   59 B   487   59 A   572   59 B   624   59 C     743   59 D    895   59 A
130   60 D   209   60 C   358   60 B   487   60 D   572   60 A   624   60 C     743   60 B    895   60 A




                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 9/9 - Mã đề thi 487
130   26 C   209   26 B   358   26 B   487   26 C   572   26 D   624   26 C     743   26 A    895   26 B
130   27 D   209   27 A   358   27 D   487   27 C   572   27 C   624   27 A     743   27 C    895   27 D
130   28 D   209   28 D   358   28 D   487   28 A   572   28 D   624   28 A     743   28 D    895   28 B
130   29 D   209   29 A   358   29 B   487   29 B   572   29 D   624   29 A     743   29 A    895   29 A
130   30 A   209   30 D   358   30 A   487   30 D   572   30 B   624   30 C     743   30 D    895   30 A
130   31 B   209   31 D   358   31 B   487   31 A   572   31 D   624   31 D     743   31 B    895   31 B
130   32 D   209   32 B   358   32 A   487   32 D   572   32 D   624   32 B     743   32 B    895   32 C
130   33 D   209   33 C   358   33 C   487   33 B   572   33 C   624   33 B     743   33 D    895   33 B
130   34 A   209   34 C   358   34 A   487   34 B   572   34 D   624   34 B     743   34 B    895   34 C
130   35 B   209   35 C   358   35 A   487   35 D   572   35 A   624   35 B     743   35 C    895   35 C
130   36 C   209   36 A   358   36 D   487   36 A   572   36 B   624   36 C     743   36 A    895   36 A
130   37 B   209   37 B   358   37 A   487   37 C   572   37 B   624   37 C     743   37 A    895   37 C
130   38 D   209   38 A   358   38 D   487   38 A   572   38 C   624   38 A     743   38 D    895   38 A
130   39 D   209   39 A   358   39 A   487   39 A   572   39 B   624   39 D     743   39 D    895   39 A
130   40 A   209   40 D   358   40 B   487   40 D   572   40 A   624   40 A     743   40 B    895   40 B
130   41 B   209   41 C   358   41 C   487   41 C   572   41 A   624   41 D     743   41 A    895   41 C
130   42 A   209   42 C   358   42 B   487   42 D   572   42 A   624   42 C     743   42 A    895   42 C
130   43 A   209   43 B   358   43 D   487   43 A   572   43 A   624   43 B     743   43 B    895   43 C
130   44 C   209   44 B   358   44 A   487   44 D   572   44 D   624   44 C     743   44 D    895   44 D
130   45 C   209   45 C   358   45 B   487   45 C   572   45 C   624   45 A     743   45 B    895   45 A
130   46 C   209   46 B   358   46 C   487   46 D   572   46 B   624   46 B     743   46 A    895   46 A
130   47 B   209   47 B   358   47 C   487   47 A   572   47 C   624   47 B     743   47 A    895   47 D
130   48 A   209   48 B   358   48 A   487   48 C   572   48 B   624   48 A     743   48 D    895   48 C
130   49 C   209   49 B   358   49 B   487   49 C   572   49 A   624   49 D     743   49 C    895   49 B
130   50 A   209   50 A   358   50 C   487   50 B   572   50 B   624   50 D     743   50 C    895   50 D
130   51 A   209   51 B   358   51 A   487   51 D   572   51 B   624   51 B     743   51 B    895   51 C
130   52 C   209   52 A   358   52 B   487   52 D   572   52 B   624   52 B     743   52 B    895   52 B
130   53 D   209   53 D   358   53 D   487   53 A   572   53 B   624   53 D     743   53 C    895   53 D
130   54 C   209   54 B   358   54 D   487   54 B   572   54 B   624   54 C     743   54 D    895   54 A
130   55 B   209   55 A   358   55 C   487   55 B   572   55 C   624   55 D     743   55 A    895   55 C
130   56 A   209   56 A   358   56 B   487   56 C   572   56 B   624   56 D     743   56 A    895   56 C
130   57 B   209   57 C   358   57 C   487   57 C   572   57 D   624   57 C     743   57 A    895   57 C
130   58 D   209   58 B   358   58 C   487   58 B   572   58 C   624   58 A     743   58 B    895   58 D
130   59 A   209   59 B   358   59 B   487   59 A   572   59 B   624   59 C     743   59 D    895   59 A
130   60 D   209   60 C   358   60 B   487   60 D   572   60 A   624   60 C     743   60 B    895   60 A




                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 9/9 - Mã đề thi 487
130   26 C   209   26 B   358   26 B   487   26 C   572   26 D   624   26 C     743   26 A    895   26 B
130   27 D   209   27 A   358   27 D   487   27 C   572   27 C   624   27 A     743   27 C    895   27 D
130   28 D   209   28 D   358   28 D   487   28 A   572   28 D   624   28 A     743   28 D    895   28 B
130   29 D   209   29 A   358   29 B   487   29 B   572   29 D   624   29 A     743   29 A    895   29 A
130   30 A   209   30 D   358   30 A   487   30 D   572   30 B   624   30 C     743   30 D    895   30 A
130   31 B   209   31 D   358   31 B   487   31 A   572   31 D   624   31 D     743   31 B    895   31 B
130   32 D   209   32 B   358   32 A   487   32 D   572   32 D   624   32 B     743   32 B    895   32 C
130   33 D   209   33 C   358   33 C   487   33 B   572   33 C   624   33 B     743   33 D    895   33 B
130   34 A   209   34 C   358   34 A   487   34 B   572   34 D   624   34 B     743   34 B    895   34 C
130   35 B   209   35 C   358   35 A   487   35 D   572   35 A   624   35 B     743   35 C    895   35 C
130   36 C   209   36 A   358   36 D   487   36 A   572   36 B   624   36 C     743   36 A    895   36 A
130   37 B   209   37 B   358   37 A   487   37 C   572   37 B   624   37 C     743   37 A    895   37 C
130   38 D   209   38 A   358   38 D   487   38 A   572   38 C   624   38 A     743   38 D    895   38 A
130   39 D   209   39 A   358   39 A   487   39 A   572   39 B   624   39 D     743   39 D    895   39 A
130   40 A   209   40 D   358   40 B   487   40 D   572   40 A   624   40 A     743   40 B    895   40 B
130   41 B   209   41 C   358   41 C   487   41 C   572   41 A   624   41 D     743   41 A    895   41 C
130   42 A   209   42 C   358   42 B   487   42 D   572   42 A   624   42 C     743   42 A    895   42 C
130   43 A   209   43 B   358   43 D   487   43 A   572   43 A   624   43 B     743   43 B    895   43 C
130   44 C   209   44 B   358   44 A   487   44 D   572   44 D   624   44 C     743   44 D    895   44 D
130   45 C   209   45 C   358   45 B   487   45 C   572   45 C   624   45 A     743   45 B    895   45 A
130   46 C   209   46 B   358   46 C   487   46 D   572   46 B   624   46 B     743   46 A    895   46 A
130   47 B   209   47 B   358   47 C   487   47 A   572   47 C   624   47 B     743   47 A    895   47 D
130   48 A   209   48 B   358   48 A   487   48 C   572   48 B   624   48 A     743   48 D    895   48 C
130   49 C   209   49 B   358   49 B   487   49 C   572   49 A   624   49 D     743   49 C    895   49 B
130   50 A   209   50 A   358   50 C   487   50 B   572   50 B   624   50 D     743   50 C    895   50 D
130   51 A   209   51 B   358   51 A   487   51 D   572   51 B   624   51 B     743   51 B    895   51 C
130   52 C   209   52 A   358   52 B   487   52 D   572   52 B   624   52 B     743   52 B    895   52 B
130   53 D   209   53 D   358   53 D   487   53 A   572   53 B   624   53 D     743   53 C    895   53 D
130   54 C   209   54 B   358   54 D   487   54 B   572   54 B   624   54 C     743   54 D    895   54 A
130   55 B   209   55 A   358   55 C   487   55 B   572   55 C   624   55 D     743   55 A    895   55 C
130   56 A   209   56 A   358   56 B   487   56 C   572   56 B   624   56 D     743   56 A    895   56 C
130   57 B   209   57 C   358   57 C   487   57 C   572   57 D   624   57 C     743   57 A    895   57 C
130   58 D   209   58 B   358   58 C   487   58 B   572   58 C   624   58 A     743   58 B    895   58 D
130   59 A   209   59 B   358   59 B   487   59 A   572   59 B   624   59 C     743   59 D    895   59 A
130   60 D   209   60 C   358   60 B   487   60 D   572   60 A   624   60 C     743   60 B    895   60 A




                                                                                      Nguyễn Thế Lực
                                                                              Trang 9/9 - Mã đề thi 487

More Related Content

What's hot

[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2GiaSư NhaTrang
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongonthitot .com
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Megabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii daDuyen Tran
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012webdethi
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnMegabook
 
Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013
Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013
Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013Ntc Pro
 
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...mcbooksjsc
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Họctuituhoc
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐào Nhung
 
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017mcbooksjsc
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap anVăn Hà
 

What's hot (20)

[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
[Www.giasunhatrang.net]giai chi-tiet-de-sinh-vung-tau-thang-5-lan-2
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuongDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-chuyen-hung-vuong
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Sinh học khối B (2014) trường THPT Lương Thế Vin...
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii da
 
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
De thi-dai-hoc-mon-sinh-hoc-khoi-b-2012
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 1 - Megabook.vn
 
Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013
Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013
Dap an de thi tot nghiep mon sinh hoc nam 2013
 
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
De thi-minh-hoa-mon-sinh-hoc-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-...
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2008 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2008 môn Sinh Học
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Sinh 2015 - Megabook.vn
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2010
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp ánBộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
Bộ đề thi thử Đại học môn Sinh có đáp án
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
 
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vnĐề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
Đề thi thử đại học môn Sinh học 2013 - Tháng 4 - Hocmai.vn
 
2010 q0 thi thu-sinh học_132
2010 q0 thi thu-sinh học_1322010 q0 thi thu-sinh học_132
2010 q0 thi thu-sinh học_132
 
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017
Đề thi tham khảo THPT Quốc Gia môn Vật Lý ngày 14-5-2017
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
 

Viewers also liked

[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)
[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)
[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)Lá Mùa Thu
 
De thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hocDe thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hocLá Mùa Thu
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)Lá Mùa Thu
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)SEO by MOZ
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietTuân Ngô
 
Các dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteCác dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteQuang Trần
 
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...Thien Nguyen
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptPhát Lê
 
Link tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạng
Link tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạngLink tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạng
Link tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạngTuyet Hoang
 
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp ánkenvinkl1002
 
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơChuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơLá Mùa Thu
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnMegabook
 
Chinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa học
Chinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa họcChinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa học
Chinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa họcTuyền Trần Trọng
 

Viewers also liked (13)

[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)
[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)
[Sinh](le quydon quangtri)(2011lan3)
 
De thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hocDe thi thu dh khtn sinh hoc
De thi thu dh khtn sinh hoc
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
 
Các dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteCác dạng bài tập este
Các dạng bài tập este
 
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
Tuyen tap-90-de-thi-thu-hoa-hoc-kem-loi-giai-chi-tiet-va-binh-luan-trich-doan...
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Link tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạng
Link tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạngLink tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạng
Link tổng hợp kiến thức hóa lớp 12 theo các dạng
 
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
 
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơChuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
Chinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa học
Chinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa họcChinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa học
Chinh phục đề thi trắc nghiệm thpt quốc gia hóa học
 

Similar to [Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)

De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013adminseo
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anadminseo
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhonthitot .com
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Linh Nguyễn
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22Phan Tom
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauonthitot .com
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]Ben Tre High School
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttodiepquoc
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4sonpzx
 
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013adminseo
 
De thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anDe thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anadminseo
 
đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013
đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013
đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013adminseo
 

Similar to [Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4) (20)

De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-sinh-khoi-b-nam-2013
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon sinh khoi b - nam 2009
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
 
Sinh 2
Sinh 2Sinh 2
Sinh 2
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-khanh-hung-ca-mau
 
Sinh dh khoi_b_2013
Sinh dh khoi_b_2013Sinh dh khoi_b_2013
Sinh dh khoi_b_2013
 
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
De kiem tra lan 1 sinh hoc [13 14]
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
 
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008Tai lieu luyen thi mon sinh   de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon sinh de thi dh mon sinh khoi b - nam 2008
 
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SINH HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
 
De thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anDe thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap an
 
đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013
đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013
đề Thi thử đại học môn sinh có đáp án 2013
 
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
 

[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)

  • 1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 - NĂM 2011 NGUYỄN HUỆ MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề có 8 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 487 Họ, tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ............................................ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người do đột biến gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng quần thể người có tần số nam giới bị bệnh là 0,08. Theo lý thuyết, ở một địa phương có 10000 người, số người phụ nữ bình thường mang gen bệnh và số người phụ nữ biểu hiện bệnh lần lượt là: A. 1742 và 84 B. 8464 và 64 C. 1472 và 64 D. 6484 và 84 Câu 2: Một gen của E.coli dài 0,102μm. Mạch mang mã gốc của gen có A = 130; T = 90; X = 80. Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có trên mARN là: A. 27 loại. B. 9 loại. C. 8 loại. D. 64 loại. Ab Câu 3: Xét cá thể có kiểu gen: Dd . Khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen với tần aB số 30%. Theo lý thuyết, tỷ lệ các loại giao tử AB D và aB d được tạo ra lần lượt là: A. 6,25% và 37,5% B. 15% và 35%. C. 12,5% và 25%. D. 7,5% và 17,5%. Câu 4: Khi kích thước quần thể giao phối xuống dưới mức tối thiểu, mức sinh sản sẽ giảm. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Do số lượng giảm nên các cá thể có xu hướng di cư sang quần thể khác làm giảm mức sinh. B. Do các cá thể có xu hướng giao phối gần nên mức sinh giảm. C. Do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái giảm nên mức sinh giảm. D. Do sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm nên làm giảm khả năng sinh sản. Câu 5: Dấu hiệu chung của các nhân tố tiến hóa: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên là A. làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể. C. làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. D. làm phát sinh những biến dị mới trong quần thể. Câu 6: Ở đậu, alen A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp; alen B quy định quả hình tròn; alen b quy định quả hình bầu dục. Tạp giao các cây đậu F1 thu được kết quả sau: 140 cây cao, quả tròn; 40 cây thấp, quả bầu dục; 10 cây cao, quả bầu dục; 10 cây thấp, quả tròn. Biết các gen nằm trên NST thường. Kiểu gen F1 và tần số hoán vị gen là: Ab Ab AB AB A. x , f = 20%, xảy ra ở một giới. B. x , f = 20%, xảy ra ở hai giới. aB aB ab ab AB AB Ab Ab C. x , f = 20%, xảy ra ở một giới. D. x , f = 20%, xảy ra ở hai giới. ab ab aB aB Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn? A. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ. B. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản. C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi. D. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường. Nguyễn Thế Lực Trang 1/9 - Mã đề thi 487
  • 2. Câu 8: Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn. Vì thế A. các chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích. B. các chuỗi thức ăn thường phải bắt đầu từ thực vật. C. các hệ sinh thái thường kém đa dạng. D. các sinh vật tiêu thụ thường dùng một số ít loại thức ăn khác nhau. Câu 9: Ở lúa, 2n = 24. Một cây lúa mang 2 cặp NST có trình tự nucleotit giống nhau. Quá trình giảm phân bình thường sẽ hình thành tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 211 loại. B. 210 loại. C. 212 loại. D. 22 loại. Câu 10: Giải phẫu chi trước của cá voi, dơi, mèo có cấu trúc tương tự nhau nhưng hình dạng bên ngoài lại rất khác nhau. Giải thích đúng về hiện tượng trên là: A. Chúng là những cơ quan tương tự nhau nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do sống trong các điều kiện khác nhau nên hình thái khác nhau. B. Chúng là những cơ quan có cùng nguồn gốc nên thể thức cấu tạo chung giống nhau, nhưng do thực hiện những chức năng khác nhau nên hình thái khác nhau. C. Chúng là những cơ quan ở những vị trí tương ứng trên cơ thể nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do nguồn gốc khác nhau nên có hình thái khác nhau. D. Chúng là những cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau nên cấu trúc giống nhau, nhưng do thuộc các loài khác nhau nên hình thái khác nhau. Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng về năng lượng trong hệ sinh thái: A. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ phận bị rơi rụng (lá cây, rụng lông, lột xác…). B. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tích lũy năng lượng nhiều hơn so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp hơn. D. Nếu một chuỗi thức ăn bắt đầu bằng thực vật thì động vật ăn thực vật có mức năng lượng cao nhất trong chuỗi thức ăn. Câu 12: Điểm khác biệt về vai trò của nhân tố chọn lọc tự nhiên (CLTN) so với nhân tố đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên trong tiến hóa là: A. CLTN là nhân tố tạo ra các biến dị. B. CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng. C. CLTN là nhân tố không làm thay đổi tần số alen. D. CLTN là nhân tố tiến hóa không có hướng. Câu 13: Bằng chứng tiến hóa thể hiện rõ nhất nguồn gốc và lịch sử hình thành loài là A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học . C. bằng chứng địa lý sinh vật học . D. bằng chứng tế bào học . Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết gen ? A. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài. B. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài. C. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài. D. Các gen trên cũng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài. Câu 15: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai Ab E d X D Xe × Ab aB ab X d Y, tính theo lý thuyết, các cá thể con có mang A, B và có cặp nhiễm sắc thể giới tính là X d E E X d ở đời con chiếm tỉ lệ e A. 7,5%. B. 12,5%. C. 18,25%. D. 22,5%. Nguyễn Thế Lực Trang 2/9 - Mã đề thi 487
  • 3. Câu 16: Cho trâu đen lai với trâu đen thu được 4 nghé con trong đó có cả nghé đen và nghé trắng, biết tính trạng do một cặp gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong số 4 nghé con thu được có thể có 3 nghé trắng, 1 nghé đen. B. Trong các nghé con thu được có 3 nghé đen và 1 nghé trắng. C. Từ dữ liệu đã cho, không thể xác định được chính xác có bao nhiêu nghé đen và nghé trắng trong 4 nghé con thu được. D. Tính trạng màu đen ở trâu là tính trạng trội. Câu 17: Xét cấu trúc nhiễm sắc thể số III của 4 dòng ruồi giấm (a, b, c và d) được thu thập ở bốn vùng địa lý khác nhau nhận được kết quả như sau: Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10. Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10. Dòng d: 1 2 6 5 8 7 3 4 9 10. Biết rằng quá trình hình thành các dòng khác nhau là do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. Nếu dòng c là dòng gốc, thì hướng tiến hóa của các dòng là A. c→ a → d → b B. c → b → a → d C. c → d → a → b D. c → d → b → a Câu 18: Lamac cho rằng: Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động… A. diễn ra mang tính cá biệt. B. không có khả năng di truyền. C. được gọi là các biến dị cá thể. D. đều di truyền được cho thế hệ sau. Câu 19: Loài người xuất hiện trong kỷ Đệ tứ với đặc điểm về địa chất khí hậu là A. khí hậu ẩm và nóng, sau đó trở nên lạnh và khô. B. các lục địa đã hình thành, khí hậu ẩm và nóng. C. các lục địa gần giống ngày nay, khí hậu ấm áp. D. các lục địa gần giống ngày nay, khí hậu lạnh và khô. AB Câu 20: Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: dd ; tế ab AB bào thứ hai: Dd. Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế aB A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra. B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại. C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra. D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra. Câu 21: Bệnh loạn dưỡng cơ giả ưu trương là một bệnh di truyền gây nên sự teo cơ dần dần, thường biểu hiện ở con trai của những cặp bố mẹ bình thường và thường gây chết ở độ tuổi lên 10. Kết luận nào sau đây là không đúng: A. Bệnh do gen đột biến lặn quy định. B. bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính Y. C. Bệnh này thường hiếm gặp ở phụ nữ. D. Nếu người mẹ có kiểu hình bình thường mang gen bệnh thì 50% số con trai sinh ra bị bệnh. Câu 22: Trong diễn thế sinh thái, nhóm loài ưu thế đã “tự đào huyệt chôn mình”. Nguyên nhân là do: A. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo điều kiện cho nhóm loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm loài ưu thế mới. B. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó dẫn đến cạn kiệt nguồn sống của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quần xã. C. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường ổn định, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới. D. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường thay đổi, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới. Nguyễn Thế Lực Trang 3/9 - Mã đề thi 487
  • 4. Câu 23: Gen ban đầu có trình tự nucleotit: 1 3 6 9 12 15 1 8 5 … 3 A T G G X A T A A G G A G G A A A T ’ ’ 3 … 5 T A X X G T A T T X X T X X T T T A ’ ’ Gen bị đột biến do tác nhân 5-BU tác động. Trường hợp xảy ra đột biến ở vị trí nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Cặp số 9 B. Cặp số 15 C. Cặp số 6 D. Cặp số 12 Câu 24: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F 1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY. B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY. C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY. D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY. Câu 25: Cây bông có gen kháng sâu hại được tạo ra nhờ phương pháp A. chuyển gen từ giống bông cao sản. B. gây đột biến nhiễm sắc thể. C. chuyển gen từ vi khuẩn. D. gây đột biến gen. Câu 26: Cho 3 cá thể X, Y và Z thuộc cùng một loài động vật sinh sản hữu tính. Tiến hành tách nhân một tế bào sinh dưỡng của X ghép vào trứng đã loại bỏ nhân của tế bào của Y. Nuôi cấy tế bào lai trong ống nghiệm tạo phôi sớm rồi chuyển vào tử cung của cá thể Z, tạo điều kiện để phôi phát triển sinh ra con lai. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Con lai mang các đặc điểm giống với cá thể Z và một phần giống cá thể X và Y. B. Con lai mang các đặc điểm của cá thể X, không biểu hiện các đặc điểm của cá thể Y và Z. C. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Y. D. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Z. Câu 27: Các quần thể sau đây sống trong cùng một khu vực: cá, ếch, giun đất, mèo. Khi thời tiết lạnh đột ngột, số lượng cá thể của quần thể nào giảm mạnh nhất? A. Mèo. B. Cá. C. Ếch. D. Giun đất. Câu 28: Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể, kiểu phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi A. điều kiện sống phân bố đồng đều và kích thước quần thể ở mức vừa phải. B. điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. C. điều kiện sống phân bố không đồng đều và giữa các cá thể không có sự hỗ trợ lẫn nhau. D. điều kiện môi trường phân bố ngẫu nhiên và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Câu 29: Cho các bệnh, tật ở người: 1- Ung thư máu; 2- Tiếng mèo kêu; 3- Mù màu; 4- Hồng cầu hình liềm; 5- Bạch tạng; 6-Máu khó đông. Bệnh phát sinh do đột biến gen trên NST giới tính là: A. 3, 4, 5, 6. B. 3, 6 C. 2, 3, 6. D. 1, 2, 4. Câu 30: Cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb. Biết các gen phân ly độc lập, trình giảm phân diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử mang kiểu gen Aabb được sinh ra từ cây này là: A. 16/36. B. 12/36. C. 6/36. D. 4/36. Câu 31: Gen M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m quy định vỏ trứng không vằn và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gen mm chỉ đẻ 60 trứng/lần. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có 9360 trứng trong đó có 8400 trứng vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là: A. 48 con. B. 84 con. C. 64 con. D. 36 con. Nguyễn Thế Lực Trang 4/9 - Mã đề thi 487
  • 5. Câu 32: Giả sử có 4 hệ sinh thái đều bị nhiễm độc nguyên tố asen (As) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất? A. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người. B. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người C. Tảo đơn bào → cá → người. D. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → chim→ người. Câu 33: Trong kỹ thuật di truyền, để xác định được tế bào nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học phải A. chọn loại vi khuẩn dễ quan sát. B. chọn thể truyền mang gen đánh dấu. C. chuyển nhiều gen vào tế bào nhận. D. chuyển gen bằng plasmit. Câu 34: Ở thỏ, alen A quy định tính trạng lông đen, alen a quy định tính trạng lông trắng. Giả sử có một quần thể thỏ rừng ngẫu phối cân bằng di truyền với 50 con, trong đó số cá thể lông trắng là 8 con. Sau 5 năm, số lượng các thể của quần thể tăng lên đạt mức 200 con. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Sau 5 năm, tần số cá thể có kiểu gen aa tăng lên 4 lần. B. Sau 5 năm, số cá thể có kiểu gen Aa tăng thêm 72 con. C. Sau 5 năm, quần thể thỏ đã sinh ra 150 con. D. Sau 5 năm, thành phần kiểu gen của quần thể là 0,16AA:0,48Aa:0,36aa. Câu 35: Vật chất trong sinh quyển được duy trì sự cân bằng thông qua A. các cơ chế trao đổi vật chất giữa sinh vật với môi trường. B. các chuỗi và lưới thức ăn trong các hệ sinh thái. C. các sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. D. chu trình sinh địa hóa các chất. Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là A. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các kiểu gen khác nhau. B. phân hóa mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể khác nhau. C. hai quá trình diễn ra song song, vừa đào thải, vừa tích lũy. D. quá trình đấu tranh sinh tồn của sinh vật trong môi trường sống. Câu 37: Xét một gen có 2 alen A và a của một quần thể động vật, trong đó A quy định lông đen, a quy định lông trắng và kiểu gen Aa biểu hiện tính trạng lông khoang. Sau 3 thế hệ ngẫu phối, người ta thấy rằng trong quần thể, số cá thể lông khoang nhiều gấp 6 lần số cá thể lông trắng. Tần số các alen A và a lần lượt là: A. 0,65 và 0,35. B. 0,8 và 0,2. C. 0,75 và 0,25. D. 0,55 và 0,45. Câu 38: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau: Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon 120 130 80 90 90 120 70 Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin? A. 118 axit amin. B. 119 axit amin. C. 58 axit amin. D. 59 axit amin. Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành quần thể thích nghi? A. Trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của quần thể sinh vật, môi trường là nhân tố chọn lọc trực tiếp các kiểu gen và tạo ra các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. B. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi phải trải qua một quá trình lâu dài, chịu sự chi phối của các nhân tố tiến hóa. C. Alen quy định kiểu hình thích nghi mới đầu thường chỉ xuất hiện ở một hoặc một số rất ít cá thể, sau đó được nhân lên và phát tán trong quần thể. D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích lũy nhiều alen cùng tham gia quy định kiểu hình thích nghi. Câu 40: Tiến hành giao phấn hai cây cùng loài có kiểu gen AaBbDd và AabbDd. Tỷ lệ các cá thể đồng hợp về một cặp gen ở thế hệ sau là: A. 12,5% B. 25% C. 18,75% D. 37,5% Nguyễn Thế Lực Trang 5/9 - Mã đề thi 487
  • 6. II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng thích hợp, nếu làm cả hai phần riêng thì cả hai phần riêng đều không được chấm. PHẦN A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho đậu Hà lan F1 lai với nhau thu được thế hệ sau có tỷ lệ phân ly 3 vàng - nhăn : 1 xanh - nhăn. Kiểu gen của F1 là: A. aaBb B. AaBB C. Aabb D. AABb Câu 42: Xét 3 locut gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường. Locut thứ nhất gồm 3 alen thuộc cùng nhóm gen liên kết với locut thứ hai có 2 alen. Locut thứ ba gồm 4 alen thuộc nhóm gen liên kết khác. Xét trên lý thuyết, trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen được tạo ra từ 3 locut trên? A. 90. B. 360. C. 180. D. 210. Câu 43: Cho các nhân tố sau: 1. giao phối cận huyết; 2. các yếu tố ngẫu nhiên; 3. đột biến; 4. chọn lọc tự nhiên; 5. giao phối có chọn lọc. Các nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể là: A. 1 và 5. B. 1, 3, 4 và 5. C. 2 và 4. D. 1 và 3. Câu 44: Bằng phương pháp hiện đại, người ta đã tạo ra được giống chuột bạch có hoocmon sinh trưởng của chuột cống, giống “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - caroten, vi sinh vật có khả năng phân hủy rác thải, dầu loang. Đặc điểm chung của cả 3 dòng sinh vật trên là: A. Chúng đều được tạo ra bằng cách loại bỏ những gen có sẵn trong hệ gen. B. Chúng đều được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. C. Chúng đều là những sinh vật mang các biến dị tổ hợp có lợi. D. Chúng đều là các sinh vật biến đổi gen. Câu 45: Dựa vào sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, có thể dự đoán được đặc điểm giải phẫu lá của những cây Chò trong rừng Cúc Phương là: A. phiến lá dày, mô giậu không phát triển. B. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển C. phiến lá dày, mô giậu phát triển. D. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển. Câu 46: Quần thể sinh sản vô tính ban đầu có 200 cá thể, tất cả đều mang kiểu gen aa . Giả sử do tác nhân đột biến tác động vào quần thể làm cho 40 cá thể bị đột biến a  A . Những cá thể mang alen A có khả năng sinh sản nhanh gấp 2 lần so với những cá thể ban đầu. Sau một thời gian tương ứng với quá trình sinh sản một lần của các cá thể bình thường, giả sử chưa xảy ra tử vong, tính theo lý thuyết tỷ lệ giữa số thể đột biến trong quần thể và số cá thể bình thường sẽ là: A. 1/4. B. 1/3. C. 2/3. D. 1/2. Câu 47: Vai trò của điều kiện địa lý trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý là: A. nhân tố chọn lọc những kiểu gen biểu hiện thành những kiểu hình thích nghi. B. nhân tố tạo nên các biến dị trên cơ thể sinh vật từ đó tạo ra quần thể sinh vật mới cách ly sinh sản với quần thể gốc. C. nhân tố tạo nên những đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. D. nhân tố chọn lọc những cá thể có sức sống tốt nhất trong quần thể sinh vật. Câu 48: Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên? A. 10 loại. B. 120 loại C. 24 loại. D. 60 loại. Câu 49: Một gen dài 0,51 μm, trên mạch gốc của gen có A = 300, T = 400. Nếu gen xảy ra đột biến điểm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X thì số liên kết hidro của gen đột biến là: Nguyễn Thế Lực Trang 6/9 - Mã đề thi 487
  • 7. A. 3701. B. 3699. C. 3801. D. 3699 Câu 50: Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cấu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thể này là: A. 8400 phân tử. B. 9600 phân tử. C. 1020 phân tử. D. 4800 phân tử. PHẦN B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến 60) Câu 51: Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn. Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu hiện thành kiểu hình hoa hồng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng. Sau 3 thế hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa hồng trong quần thể này là: A. 0,625 B. 0,025 C. 0,325 D. 0,075 Câu 52: Giống lợn lai kinh tế được tạo ra có năng suất cao hơn giống lợn địa phương. Trong điều kiện được chăm sóc tốt nhất, năng suất tối đa trung bình là 100kg thịt/con. Con số “100kg/con” được hiểu là: A. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa giống - điều kiện chăm sóc và năng suất. B. kết quả duy nhất trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường và kiểu hình. C. khối lượng tối đa thực tế của giống lợn lai. D. mức phản ứng của kiểu gen ở lợn lai. Câu 53: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là đúng nhất? A. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa B. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã. C. Một số đột biến gen là có lợi vì nó làm thay đổi cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit là thành phần cấu tạo của một enzyme tham gia vào một chuỗi chuyển hóa trong tế bào. D. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng. Câu 54: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất? A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Quá trình đột biến. C. Di nhập gen và CLTN D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 55: Khi nghiên cứu sự di truyền về bệnh kí hiệu là Z trên một dòng họ người ta thu được sơ đồ phả hệ như sau: Biết màu đen chỉ người bị bệnh Z. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bệnh Z do gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ. B. Bệnh Z do gen lặn quy định nằm trên NST thường. C. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST giới tính Y. D. Bệnh Z do gen trội quy định nằm trên NST X. Ab Câu 56: Hai cơ thể bố mẹ đều mang hai cặp gen dị hợp tử chéo có khoảng cách 2 gen Ab là 18 aB cM. Biết mọi diễn biến trong giảm phân hình thành giao tử của cơ thể bố mẹ là như nhau. Trong phép lai trên thu được tổng số 10.000 hạt. Trong số 10.000 hạt thu được A. có đúng 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên. B. có đúng 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên. C. có xấp xỉ 81 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên. D. có xấp xỉ 1800 hạt có kiểu gen đồng hợp lặn về hai gen trên. Nguyễn Thế Lực Trang 7/9 - Mã đề thi 487
  • 8. Câu 57: Trong các biến dị ở người sau đây, loại biến dị nào có nguồn gốc phát sinh khác so với các biến dị còn lại? A. Tiếng khóc mèo kêu ở người. B. Ung thư máu ở người. C. Bệnh máu khó đông ở người. D. Hội chứng Đao ở người. Câu 58: Cho biết: A quy định hạt tròn, alen lặn a quy định hạt dài; B quy định hạt chín sớm, alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn-chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là: AB Ab AB Ab A. , f = 20% B. , f = 20% C. , f = 40% D. , f = 40% ab aB ab aB Câu 59: Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là không đúng? A. Mã di truyền chỉ được đọc theo một chiều nhất định trên phân tử ARN thông tin. B. Tính thoái hóa của mã di truyền làm giảm thiểu hậu quả của đột biến thay thế cặp nu đặc biệt là cặp nu thứ 3 trong 1 codon. C. Mã di truyền là trình tự nu trên gen quy định trình tự axit amin trên chuỗi polypeptit. D. Tính đặc hiệu của mã di truyền giúp cho việc truyền đạt thông tin di truyền được chính xác từ ADN đến polypeptit. Câu 60: Trên cùng một dòng sông chảy vào hồ, dưới tác động của chọn lọc tự nhiên qua thời gian dài, từ một loài gốc đã hình thành nên 3 loài cá hồi mới có đặc điểm thích nghi khác nhau. Loài 1 đẻ trong hồ vào mùa đông. Loài 2 đẻ ở cửa sông vào xuân - hè. Loài 3 đẻ ở đoạn giữa sông vào mùa đông. Sự hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đường nào? A. Con đường địa lí. B. Con đường sinh sản. C. Con đường lai xa và đa bội hóa. D. Con đường sinh thái. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 4 - NĂM 2011 - MÔN SINH HỌC 130 1C 209 1A 358 1A 487 1C 572 1D 624 1A 743 1D 895 1C 130 2A 209 2D 358 2A 487 2A 572 2A 624 2A 743 2C 895 2B 130 3B 209 3C 358 3D 487 3D 572 3D 624 3C 743 3A 895 3A 130 4D 209 4A 358 4D 487 4C 572 4C 624 4D 743 4C 895 4B 130 5D 209 5D 358 5A 487 5C 572 5D 624 5D 743 5B 895 5B 130 6B 209 6A 358 6B 487 6C 572 6A 624 6B 743 6C 895 6B 130 7A 209 7C 358 7D 487 7B 572 7A 624 7B 743 7A 895 7B 130 8A 209 8A 358 8D 487 8A 572 8A 624 8B 743 8A 895 8D 130 9D 209 9D 358 9D 487 9B 572 9C 624 9B 743 9C 895 9D 130 10 B 209 10 A 358 10 B 487 10 B 572 10 A 624 10 A 743 10 D 895 10 D 130 11 B 209 11 D 358 11 C 487 11 B 572 11 D 624 11 D 743 11 C 895 11 D 130 12 B 209 12 C 358 12 C 487 12 B 572 12 D 624 12 D 743 12 D 895 12 C 130 13 A 209 13 C 358 13 C 487 13 B 572 13 C 624 13 D 743 13 B 895 13 D 130 14 C 209 14 D 358 14 A 487 14 A 572 14 C 624 14 A 743 14 C 895 14 D 130 15 A 209 15 D 358 15 D 487 15 A 572 15 D 624 15 C 743 15 B 895 15 D 130 16 B 209 16 D 358 16 C 487 16 B 572 16 C 624 16 D 743 16 C 895 16 C 130 17 D 209 17 C 358 17 C 487 17 C 572 17 D 624 17 A 743 17 C 895 17 A 130 18 D 209 18 C 358 18 D 487 18 D 572 18 B 624 18 C 743 18 C 895 18 D 130 19 B 209 19 D 358 19 D 487 19 D 572 19 C 624 19 A 743 19 D 895 19 B 130 20 C 209 20 D 358 20 C 487 20 D 572 20 C 624 20 A 743 20 C 895 20 B 130 21 C 209 21 B 358 21 A 487 21 B 572 21 B 624 21 C 743 21 B 895 21 A 130 22 C 209 22 B 358 22 C 487 22 A 572 22 A 624 22 B 743 22 B 895 22 B 130 23 C 209 23 C 358 23 B 487 23 A 572 23 A 624 23 C 743 23 D 895 23 D 130 24 C 209 24 D 358 24 A 487 24 D 572 24 C 624 24 D 743 24 D 895 24 A 130 25 B 209 25 A 358 25 B 487 25 C 572 25 A 624 25 B 743 25 A 895 25 A Nguyễn Thế Lực Trang 8/9 - Mã đề thi 487
  • 9. 130 26 C 209 26 B 358 26 B 487 26 C 572 26 D 624 26 C 743 26 A 895 26 B 130 27 D 209 27 A 358 27 D 487 27 C 572 27 C 624 27 A 743 27 C 895 27 D 130 28 D 209 28 D 358 28 D 487 28 A 572 28 D 624 28 A 743 28 D 895 28 B 130 29 D 209 29 A 358 29 B 487 29 B 572 29 D 624 29 A 743 29 A 895 29 A 130 30 A 209 30 D 358 30 A 487 30 D 572 30 B 624 30 C 743 30 D 895 30 A 130 31 B 209 31 D 358 31 B 487 31 A 572 31 D 624 31 D 743 31 B 895 31 B 130 32 D 209 32 B 358 32 A 487 32 D 572 32 D 624 32 B 743 32 B 895 32 C 130 33 D 209 33 C 358 33 C 487 33 B 572 33 C 624 33 B 743 33 D 895 33 B 130 34 A 209 34 C 358 34 A 487 34 B 572 34 D 624 34 B 743 34 B 895 34 C 130 35 B 209 35 C 358 35 A 487 35 D 572 35 A 624 35 B 743 35 C 895 35 C 130 36 C 209 36 A 358 36 D 487 36 A 572 36 B 624 36 C 743 36 A 895 36 A 130 37 B 209 37 B 358 37 A 487 37 C 572 37 B 624 37 C 743 37 A 895 37 C 130 38 D 209 38 A 358 38 D 487 38 A 572 38 C 624 38 A 743 38 D 895 38 A 130 39 D 209 39 A 358 39 A 487 39 A 572 39 B 624 39 D 743 39 D 895 39 A 130 40 A 209 40 D 358 40 B 487 40 D 572 40 A 624 40 A 743 40 B 895 40 B 130 41 B 209 41 C 358 41 C 487 41 C 572 41 A 624 41 D 743 41 A 895 41 C 130 42 A 209 42 C 358 42 B 487 42 D 572 42 A 624 42 C 743 42 A 895 42 C 130 43 A 209 43 B 358 43 D 487 43 A 572 43 A 624 43 B 743 43 B 895 43 C 130 44 C 209 44 B 358 44 A 487 44 D 572 44 D 624 44 C 743 44 D 895 44 D 130 45 C 209 45 C 358 45 B 487 45 C 572 45 C 624 45 A 743 45 B 895 45 A 130 46 C 209 46 B 358 46 C 487 46 D 572 46 B 624 46 B 743 46 A 895 46 A 130 47 B 209 47 B 358 47 C 487 47 A 572 47 C 624 47 B 743 47 A 895 47 D 130 48 A 209 48 B 358 48 A 487 48 C 572 48 B 624 48 A 743 48 D 895 48 C 130 49 C 209 49 B 358 49 B 487 49 C 572 49 A 624 49 D 743 49 C 895 49 B 130 50 A 209 50 A 358 50 C 487 50 B 572 50 B 624 50 D 743 50 C 895 50 D 130 51 A 209 51 B 358 51 A 487 51 D 572 51 B 624 51 B 743 51 B 895 51 C 130 52 C 209 52 A 358 52 B 487 52 D 572 52 B 624 52 B 743 52 B 895 52 B 130 53 D 209 53 D 358 53 D 487 53 A 572 53 B 624 53 D 743 53 C 895 53 D 130 54 C 209 54 B 358 54 D 487 54 B 572 54 B 624 54 C 743 54 D 895 54 A 130 55 B 209 55 A 358 55 C 487 55 B 572 55 C 624 55 D 743 55 A 895 55 C 130 56 A 209 56 A 358 56 B 487 56 C 572 56 B 624 56 D 743 56 A 895 56 C 130 57 B 209 57 C 358 57 C 487 57 C 572 57 D 624 57 C 743 57 A 895 57 C 130 58 D 209 58 B 358 58 C 487 58 B 572 58 C 624 58 A 743 58 B 895 58 D 130 59 A 209 59 B 358 59 B 487 59 A 572 59 B 624 59 C 743 59 D 895 59 A 130 60 D 209 60 C 358 60 B 487 60 D 572 60 A 624 60 C 743 60 B 895 60 A Nguyễn Thế Lực Trang 9/9 - Mã đề thi 487
  • 10. 130 26 C 209 26 B 358 26 B 487 26 C 572 26 D 624 26 C 743 26 A 895 26 B 130 27 D 209 27 A 358 27 D 487 27 C 572 27 C 624 27 A 743 27 C 895 27 D 130 28 D 209 28 D 358 28 D 487 28 A 572 28 D 624 28 A 743 28 D 895 28 B 130 29 D 209 29 A 358 29 B 487 29 B 572 29 D 624 29 A 743 29 A 895 29 A 130 30 A 209 30 D 358 30 A 487 30 D 572 30 B 624 30 C 743 30 D 895 30 A 130 31 B 209 31 D 358 31 B 487 31 A 572 31 D 624 31 D 743 31 B 895 31 B 130 32 D 209 32 B 358 32 A 487 32 D 572 32 D 624 32 B 743 32 B 895 32 C 130 33 D 209 33 C 358 33 C 487 33 B 572 33 C 624 33 B 743 33 D 895 33 B 130 34 A 209 34 C 358 34 A 487 34 B 572 34 D 624 34 B 743 34 B 895 34 C 130 35 B 209 35 C 358 35 A 487 35 D 572 35 A 624 35 B 743 35 C 895 35 C 130 36 C 209 36 A 358 36 D 487 36 A 572 36 B 624 36 C 743 36 A 895 36 A 130 37 B 209 37 B 358 37 A 487 37 C 572 37 B 624 37 C 743 37 A 895 37 C 130 38 D 209 38 A 358 38 D 487 38 A 572 38 C 624 38 A 743 38 D 895 38 A 130 39 D 209 39 A 358 39 A 487 39 A 572 39 B 624 39 D 743 39 D 895 39 A 130 40 A 209 40 D 358 40 B 487 40 D 572 40 A 624 40 A 743 40 B 895 40 B 130 41 B 209 41 C 358 41 C 487 41 C 572 41 A 624 41 D 743 41 A 895 41 C 130 42 A 209 42 C 358 42 B 487 42 D 572 42 A 624 42 C 743 42 A 895 42 C 130 43 A 209 43 B 358 43 D 487 43 A 572 43 A 624 43 B 743 43 B 895 43 C 130 44 C 209 44 B 358 44 A 487 44 D 572 44 D 624 44 C 743 44 D 895 44 D 130 45 C 209 45 C 358 45 B 487 45 C 572 45 C 624 45 A 743 45 B 895 45 A 130 46 C 209 46 B 358 46 C 487 46 D 572 46 B 624 46 B 743 46 A 895 46 A 130 47 B 209 47 B 358 47 C 487 47 A 572 47 C 624 47 B 743 47 A 895 47 D 130 48 A 209 48 B 358 48 A 487 48 C 572 48 B 624 48 A 743 48 D 895 48 C 130 49 C 209 49 B 358 49 B 487 49 C 572 49 A 624 49 D 743 49 C 895 49 B 130 50 A 209 50 A 358 50 C 487 50 B 572 50 B 624 50 D 743 50 C 895 50 D 130 51 A 209 51 B 358 51 A 487 51 D 572 51 B 624 51 B 743 51 B 895 51 C 130 52 C 209 52 A 358 52 B 487 52 D 572 52 B 624 52 B 743 52 B 895 52 B 130 53 D 209 53 D 358 53 D 487 53 A 572 53 B 624 53 D 743 53 C 895 53 D 130 54 C 209 54 B 358 54 D 487 54 B 572 54 B 624 54 C 743 54 D 895 54 A 130 55 B 209 55 A 358 55 C 487 55 B 572 55 C 624 55 D 743 55 A 895 55 C 130 56 A 209 56 A 358 56 B 487 56 C 572 56 B 624 56 D 743 56 A 895 56 C 130 57 B 209 57 C 358 57 C 487 57 C 572 57 D 624 57 C 743 57 A 895 57 C 130 58 D 209 58 B 358 58 C 487 58 B 572 58 C 624 58 A 743 58 B 895 58 D 130 59 A 209 59 B 358 59 B 487 59 A 572 59 B 624 59 C 743 59 D 895 59 A 130 60 D 209 60 C 358 60 B 487 60 D 572 60 A 624 60 C 743 60 B 895 60 A Nguyễn Thế Lực Trang 9/9 - Mã đề thi 487
  • 11. 130 26 C 209 26 B 358 26 B 487 26 C 572 26 D 624 26 C 743 26 A 895 26 B 130 27 D 209 27 A 358 27 D 487 27 C 572 27 C 624 27 A 743 27 C 895 27 D 130 28 D 209 28 D 358 28 D 487 28 A 572 28 D 624 28 A 743 28 D 895 28 B 130 29 D 209 29 A 358 29 B 487 29 B 572 29 D 624 29 A 743 29 A 895 29 A 130 30 A 209 30 D 358 30 A 487 30 D 572 30 B 624 30 C 743 30 D 895 30 A 130 31 B 209 31 D 358 31 B 487 31 A 572 31 D 624 31 D 743 31 B 895 31 B 130 32 D 209 32 B 358 32 A 487 32 D 572 32 D 624 32 B 743 32 B 895 32 C 130 33 D 209 33 C 358 33 C 487 33 B 572 33 C 624 33 B 743 33 D 895 33 B 130 34 A 209 34 C 358 34 A 487 34 B 572 34 D 624 34 B 743 34 B 895 34 C 130 35 B 209 35 C 358 35 A 487 35 D 572 35 A 624 35 B 743 35 C 895 35 C 130 36 C 209 36 A 358 36 D 487 36 A 572 36 B 624 36 C 743 36 A 895 36 A 130 37 B 209 37 B 358 37 A 487 37 C 572 37 B 624 37 C 743 37 A 895 37 C 130 38 D 209 38 A 358 38 D 487 38 A 572 38 C 624 38 A 743 38 D 895 38 A 130 39 D 209 39 A 358 39 A 487 39 A 572 39 B 624 39 D 743 39 D 895 39 A 130 40 A 209 40 D 358 40 B 487 40 D 572 40 A 624 40 A 743 40 B 895 40 B 130 41 B 209 41 C 358 41 C 487 41 C 572 41 A 624 41 D 743 41 A 895 41 C 130 42 A 209 42 C 358 42 B 487 42 D 572 42 A 624 42 C 743 42 A 895 42 C 130 43 A 209 43 B 358 43 D 487 43 A 572 43 A 624 43 B 743 43 B 895 43 C 130 44 C 209 44 B 358 44 A 487 44 D 572 44 D 624 44 C 743 44 D 895 44 D 130 45 C 209 45 C 358 45 B 487 45 C 572 45 C 624 45 A 743 45 B 895 45 A 130 46 C 209 46 B 358 46 C 487 46 D 572 46 B 624 46 B 743 46 A 895 46 A 130 47 B 209 47 B 358 47 C 487 47 A 572 47 C 624 47 B 743 47 A 895 47 D 130 48 A 209 48 B 358 48 A 487 48 C 572 48 B 624 48 A 743 48 D 895 48 C 130 49 C 209 49 B 358 49 B 487 49 C 572 49 A 624 49 D 743 49 C 895 49 B 130 50 A 209 50 A 358 50 C 487 50 B 572 50 B 624 50 D 743 50 C 895 50 D 130 51 A 209 51 B 358 51 A 487 51 D 572 51 B 624 51 B 743 51 B 895 51 C 130 52 C 209 52 A 358 52 B 487 52 D 572 52 B 624 52 B 743 52 B 895 52 B 130 53 D 209 53 D 358 53 D 487 53 A 572 53 B 624 53 D 743 53 C 895 53 D 130 54 C 209 54 B 358 54 D 487 54 B 572 54 B 624 54 C 743 54 D 895 54 A 130 55 B 209 55 A 358 55 C 487 55 B 572 55 C 624 55 D 743 55 A 895 55 C 130 56 A 209 56 A 358 56 B 487 56 C 572 56 B 624 56 D 743 56 A 895 56 C 130 57 B 209 57 C 358 57 C 487 57 C 572 57 D 624 57 C 743 57 A 895 57 C 130 58 D 209 58 B 358 58 C 487 58 B 572 58 C 624 58 A 743 58 B 895 58 D 130 59 A 209 59 B 358 59 B 487 59 A 572 59 B 624 59 C 743 59 D 895 59 A 130 60 D 209 60 C 358 60 B 487 60 D 572 60 A 624 60 C 743 60 B 895 60 A Nguyễn Thế Lực Trang 9/9 - Mã đề thi 487