SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH MÔN TOÁN–KHỐI A, NĂM 2010

I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I: y  x 3  2x 2  1  m  x  m
  1) Khi m  1, y  x3  2 x2  1
     * TXĐ: D  
     * lim y   .
       x

                               x  0
                                                      4  5
     * y'  3x  4x , y  0  
               2
                                    4 , y(0)  1 , y   
                               x                    3  27
                                   3
     *BBT
                                                     4
            x                     0                                     
                                                     3
            y’               +      0        –       0      +
                                    1                                      
            y                                       5
                     
                                                    27
                                              4                                              4
     Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và  ;   ; nghịch biến trên khoảng               0;  .
                                              3                                              3
                                                              4  4  5
     Hàm số đạt CĐ tại x  0, y(0) 1 . Hàm số đạt CT tại x  , y   
                                                              3  3  27
     * Đồ thị:
                                                2 11 
      + y"  6x  4 , điểm uốn của đồ thị hs U  ; 
                                                3 27 
                   1 5           1 5 
      +ĐĐB. (1;0),     ;0  ,          ;0 
                     2              2    




  2) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và Ox
                                                                    x  1  0              (2)
     x3 - 2x 2  1- m  x  m  0   x  1  x 2  x  m   0  
                                                                    g(x)  x  x  m  0
                                                                               2
                                                                                            (3)
     Gọi x1=1 là nghiệm pt (2) và x2, x3 là nghiệm pt (3).
                                                   1
 g  0               1  4m  0
                                                          
                                                           
     Yêu cầu bài toán tương đương : g(1)  0             m  0
                                    x 2  x 2  x 2  4   
                                                           1   x 2  x 3   2x 2x 3  0
                                                                             2
                                     1      2     3       
              1
         m
                4         1     1
                         m0    m 1
       m  0           4     4
        1  1  2m  4  m  1
                                m  0
                                 
        
        

Câu II.

                    1  sin x  cos2x  sin  x   
                                                  4
  1) Giải pt                                                            1 cosx (4)
                                 1  tan x                                  2
              cosx  0
  *Điều kiện: 
              tan x  1

      Pt (4) 
                   1  sin x  cos2x sin x  cosx   cosx
                                    sin x
                                 1
                                    cosx
                   cosx 1  sin x  cos2x  sin x  cosx 
                                                         cosx
                              cosx  sin x
                1  sinx  cos2x  1  1  2sin2 x  sinx  0
                                                                       
                                          sin x  1 (loaïi)       x  6  k2
                2sin2 x  sinx  1  0  
                                          sin x  1 (thoûa ñk)
                                                                 
                                                                        7
                                                                                  k   .
                                                                 x       k2
                                                   2             
                                                                        6

                        x x
  2) Giải BPT                                 1                               (5)
                         
                   1 2 x  x 1
                             2
                                          
                                                  2
                                                                   
     Ta có: 2  x2  x  1  2  x  1   3   3
                                                                                         
                                                                            1  2 x2  x  1  0
                                            2           4          2
                                                           

                                                              
     Bpt (5)  x  x  1  2 x2  x  1  2 x2  x  1  x  1  x                              (5’)

                      
                                               x   
                                                           2
     Cách 1: (5’)  2 1  x                                        x  1  x 
                               2

                      
                      x  1  x   0
                                         x 1 x  0
                                                          3 5
                                                   x
                                             
                                     2
                      1  x   x  0  1  x  x
                                                            2
                     

                                                                       2
Cách 2: Nhận thấy x  0 không thỏa (5’) nên x  0 . Vì vậy chia hai vế của (5’) cho
                                          1        1
      x  0 ta được            2  x  1    1      x . Đặt
                                          x         x
           1                    1              1
     t             x  t2       x  2  x   t 2  2 . BPT viết lại 2(t 2 1)  t 1
               x                x              x
      t  1                t  1                   3 5
      2                                t 1  x 
      2(t  1)  (t  1)    (t  1)  0
                          2          2
                                                         2

Câu III.
          x 2  e x  2x 2e x
           1
                                     x 1  2e x   e x
                                   1 2                        1
                                                                 2      ex 
      I                     dx                       dx    x            dx
        0
               1  2e x            0
                                         1  2e x             0
                                                                      1  2e x 
                    1                   1
       1 3               1                   1 1  1  2e 
                         ln 1 2e
                                   x
       x                                     ln       
       3                 2                   3 2  3 
                    0                   0

       1 1  1  2e 
Vậy I   ln       
       3 2  3                                                                   S




Câu IV.
                                        1
    + Ta có: SH  (ABCD) do đó VS.CMND  SH. SCMND
                                        3
                                                                                                        K
                                           a 2 a 2 5a 2
    SCMND  SABCD  SCBM  SAMD        a   
                                            2

                                           4 8      8                     B
                                                                                                                C
                                  2
                1       5a   5 3 3
     VS.CMND   a 3          a (đvtt)
                3        8    24                                      M


    + Ta có : CDN = DAM (c-g-c)
                                                                                      H
       CN  DM
                 DM  (SCN)  DM  SC                         A                N                 D

       SH  DM
    Kẻ HK  SC  HK  MD  HK = d(DM, SC)
                                                                   1      1     1
    Tam giác SHC vuông tại H và có đường cao HK nên                  2
                                                                             
                                                                  HK     SH HC2
                                                                            2


           SH  a 3
                               CD4    a4     4a 2
    Lại có               CH 
                             2
                                                                                B         a               C
           CN.CH  CD
           
                       2        CN 2 5a 2      5
                                                                              a
                                        4                                     2

         1     1    5    19         2a 3
             2 2         HK         .                                   M
       HK 2 3a     4a 12a 2           19                                      a                 H
                                                                              2

Câu V.                                                                        A                             D
                                                                                      a     N
Cách 1.                                                                               2



                                                      3
                                                      
 4x2  1 x   y  3 5  2y  0  4x 2  1 x   3  y  5  2y (1)


                                  
                                 
4x2  y2  2 3  4x  7
                                 4x 2  y 2  2 3  4x  7
                                                                 (2)
                       3
               x
+ Điều kiện: 
                       4
             
             y        5
             
                       2
                        39                              39
      VT(1)  4x  x 
                 3
                             VP(1)   3  y  5  2y     y0
(1)                    16                              16
      VP(1)  0  x  0
      
               3
       0  x  4
       
Suy ra 
       0  y  5
       
               2

                       
+ Xét f1(x)  4x2  1 x tăng trên  0 ; 3  , f  1   1 , g1 (y)   3  y 5  2y giảm trên  0 ; 5  , g  2   1
                                  
                                       
                                            4
                                                 
                                                   2
                                                                                               
                                                                                                 
                                                                                                       
                                                                                                       2
                                               3                                            5
         f2 (x)  4x2  2 3  4x giảm trên  0 ;  , g2 (y)  y2 tăng trên                  0; 
                                               4                                            2
             1                             1
+ Với 0  x  : (1)  g1 (y)  f1 (x)  f1    g1  2   y  2
             2                             2
             1
 f2 (x)  f2    3
            2      VT(2)  VP(2) , hệ VN
 g (y)  g (2)  4
  2          2

        1      3                            1
+ Với      x  : (1)  g1 (y)  f1(x)  f1    g1(2)  y  2
        2      4                            2
             1
 f2 (x)  f2    3
            2      VT(2)  VP(2) , hệ VN
 g (y)  g(2)  4
  2
          1
+ Với x    , hpt cho ta y  2 .
          2
                            1 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  ;2 
                            2 
Cách 2.
           
 4x2  1 x   y  3 5  2y  0 (1)


4x2  y 2  2 3  4x  7
                                 (2)
                                                         5
                   
(1)  4x2  1 x   3  y  5  2y  0 , y 
                                                         2
                                                           x0

                                                              4
                  3
     u  2x ; 0  u  2
    
Đặt 
    v  5  2y  0  y  5  v
                                2

    
                           2
                           u  5  v2 
                        2
                              
Thay vào (1) ta có: u  1 .  
                           2  2
                                      3  .v  0  u3  u  v3  v  0  u3  u  v3  v (*)
                                         
Xét hàm số f(t)  t 3  t tăng trên  . Do đó (*)  u  v .
                              2
                   5 u 
Từ (2) ta có: u  
                 2
                           2 3  2u  7  8 3  2u  u  6u  3
                                                         4    2
                                                                                         (3)
                   2 
                                  3
Đặt f(u)  u4  6u2  3 ; 0  u  .
                                  2
Bảng biến thiên:
             u                       3           0            3         
           f’(u)                  +    0    –       0       +   0    –

           f(u)


Nhận xét : u = 1 là nghiệm của (3).
                                                3
+ g(u)  8 3  2u hàm giảm trên 0  u 
                                                2
                                      3
+ f(u)  u4  6u2  3 hàm tăng trên  0;  nên (3) có nghiệm duy nhất u = 1, Ta được
                                      2
     1
x  ;y  2
     2
II – PHẦN RIÊNG
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu Via.
   1) (d1 ) : 3x  y  0 ; (d2 ) : 3x  y  0 .




                                                        5
+ d1  d 2  O  0;0 

                     3. 3  1
                         1
+ cos  d1;d 2             
                            AOC  600 (AOC vuông tại A).
                                
                2.2      2
                                     2R
 AC  2R ; AB  R ; BC  R 3 ; OA     .
                                      3
                  3    AB.BC    3                 2
Theo gt: SABC                   R  1  OA 
                 2       2     2                   3

                                4             4     4
Mà A   d1   A a;  3a  OA2   a2  3a2   4a2   a 
                                  3             3     3
                                                             1
                                                              3
                                                                (a > 0).

                                            1      
                                    qua A      ; 1                    4
                         + (d 3 ) :         3        (d3 ) : x  3y      0.
                                    (d )  (d )                           3
                                     3       1



     3t  4 
+ T  t;     d
        3  3
            
                                                  2
                    7         3t  4  7
+ OT2  OA 2  AT2   t 2           
                    3         3  3
                                     
                               5 3     5 3 1 
                          t1       I    ;  loaïi vì d  I,d 2   1
                                6      6 2 
                                               
 12t 2  8 3t  5  0  
                                3      3 3 
                          t2       I     ;  (nhaän)
                                 6      6 2 
                                               
                         2     2
                  3      3
Vậy  T  :  x      y   1
                 6       2
                   

             x 1 y z  2
2)      :              ;              P  : x  2y  z  0
               2  1  1
                                   x  1  2t
                                  
     Phương trình tham số của  :  y  t      (t   )
                                  z  2  t
                                  
                                                  x  1  2t     t  1
                                                 y  t           x  1
                                                                 
     + Vì C     P  . Tọa độ điểm C thỏa hệ:                        C  1; 1; 1
                                                  z  2  t     y  1
                                                  x  2y  z  0 z  1
                                                                 
     + M 1  2t;t; 2  t   , MC2  6   2t  2   t  1    t  1  6
                                                          2      2          2



                                                      6
 t  0  M1 1;0; 2 
                                                   6t 2  12t  0  
                                                                      t  2  M 2  3; 2;0 
                                                                     
                           1 0  2
    + d  M1 ,  P                         d  M 2 ,  P   . Vậy d  M, P   
                                           6                                            6
                                                                                         .
                           1 4 1        6                                            6

Câu VIIa.

                                             2  i 1  2i   2  2 2i  i 1  2i 
                                                     2
    Tìm phần thực, ảo của z: z                                                      2



                                           1  2 2i 1  2i   1  2i  2 2i  4i  5    2
                                                                                                          2i

      z  5  2i
    Phần thực của z là a = 5; phần ảo của z là b   2 .                                          A




B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO                                               E

Câu VIb.                                                                                 M        H            d


   1) Đặt d : x  y  4  0
     + A   d   : x  y  0
     + Gọi H    d  H 2;2                                                  B                     I            C


     + Gọi I là trung điểm BC suy ra H là trung điểm IA  I(-2; -2)
     + Đường thẳng BC qua I và song song d
     Pt BC: x + y + 4 = 0.
                         B b ;  b  4 
                         
     + Vì B,C  BC  
                         C(c ; c  4)
                         
        
                               
     + AB   b  6; b  10 ; EC   c  1; c  1 .
               
                  
            AB.EC  0
                                        b  6  c  1   b  10  c  1  0
                                        
     Ta có:                         
            I laø trung ñieåm BC  b  c  4
                                       
                                             bc  2c  8  0 c  2   c  4
                                                                  
                                             b  c  4       b  6  b  0
       B 6;2 ;C  2; 6  hay B 0; 4 ;C  4;0  .
                           x2 y2 z3
  2) A  0;0; 2  ,  :               
                             2      3       2
                                                
                                                    
     + (d) qua M(-2;2;-3), vtcp: a   2;3;2  , MA   2; 2;1
                                  
                                            
     + a;MA    7;2; 10   a;MA  49  4  100  153
                                           
         
     + a  4  9  4  17
                       
                    a;MA 
                                 153
     d  A,                        3.
                        a          17
                                                          7
BC2
     Mà R  d (A, ) 
              2         2
                            9  16  25
                        4
     Suy ra mặt cầu S : x 2  y2   z  2   25
                                                      2


Câu VIIb.
   Ta có

                   
                    3
         1  3i
    z                       4  4i  z  4  4i
             1 i
   z  iz  8  8i  8 2




                                                          8

More Related Content

What's hot

đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
ntquangbs
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Phân dạng đề thi tốt nghiệp truonghocso.com
Phân dạng đề thi tốt nghiệp   truonghocso.comPhân dạng đề thi tốt nghiệp   truonghocso.com
Phân dạng đề thi tốt nghiệp truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
Thế Giới Tinh Hoa
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
Duy Duy
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Thanh Bình Hoàng
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
daik9xpro
 

What's hot (18)

Pt và bpt mũ
Pt và bpt mũPt và bpt mũ
Pt và bpt mũ
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
De thi hoc ki i toan 12 co loi giai 2010-2011 - truonghocso.com
 
Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
Phân dạng đề thi tốt nghiệp truonghocso.com
Phân dạng đề thi tốt nghiệp   truonghocso.comPhân dạng đề thi tốt nghiệp   truonghocso.com
Phân dạng đề thi tốt nghiệp truonghocso.com
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
đề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậpđề Cương ôn tập
đề Cương ôn tập
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
 

Similar to đáP án toán đh ka 2010

Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.comđề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Thế Giới Tinh Hoa
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
Duy Duy
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Thien Lang
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Deonvao10so7
Deonvao10so7Deonvao10so7
Deonvao10so7
Duy Duy
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)
trungcodan
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhao
tuongnm
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 

Similar to đáP án toán đh ka 2010 (20)

De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
 
đS 111
đS 111đS 111
đS 111
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.comđề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang   truonghocso.com
đề Thi thử học kì 2 toán 12 an giang truonghocso.com
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
 
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k dThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k d
 
Deonvao10so7
Deonvao10so7Deonvao10so7
Deonvao10so7
 
1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)1 (1) thithu2011 (2)
1 (1) thithu2011 (2)
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhao
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 

More from ntquangbs

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
ntquangbs
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121
ntquangbs
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10
ntquangbs
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12
ntquangbs
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1
ntquangbs
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
ntquangbs
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
ntquangbs
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
ntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
ntquangbs
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
ntquangbs
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
ntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
ntquangbs
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiết
ntquangbs
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
ntquangbs
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
ntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
ntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
ntquangbs
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effect
ntquangbs
 
Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10
ntquangbs
 
De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10
ntquangbs
 

More from ntquangbs (20)

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiết
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effect
 
Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10
 
De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10
 

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 

Recently uploaded (20)

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 

đáP án toán đh ka 2010

  • 1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH MÔN TOÁN–KHỐI A, NĂM 2010 I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: y  x 3  2x 2  1  m  x  m 1) Khi m  1, y  x3  2 x2  1 * TXĐ: D   * lim y   . x x  0  4  5 * y'  3x  4x , y  0   2 4 , y(0)  1 , y    x   3  27  3 *BBT 4 x  0  3 y’ + 0 – 0 + 1  y 5  27 4   4 Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và  ;   ; nghịch biến trên khoảng  0;  . 3   3 4  4  5 Hàm số đạt CĐ tại x  0, y(0) 1 . Hàm số đạt CT tại x  , y    3  3  27 * Đồ thị:  2 11  + y"  6x  4 , điểm uốn của đồ thị hs U  ;   3 27  1 5  1 5  +ĐĐB. (1;0),  ;0  ,  ;0   2   2  2) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và Ox x  1  0 (2) x3 - 2x 2  1- m  x  m  0   x  1  x 2  x  m   0   g(x)  x  x  m  0 2 (3) Gọi x1=1 là nghiệm pt (2) và x2, x3 là nghiệm pt (3). 1
  • 2.  g  0 1  4m  0    Yêu cầu bài toán tương đương : g(1)  0  m  0 x 2  x 2  x 2  4  1   x 2  x 3   2x 2x 3  0 2  1 2 3   1  m 4  1  1   m0   m 1  m  0  4  4 1  1  2m  4 m  1  m  0    Câu II. 1  sin x  cos2x  sin  x     4 1) Giải pt    1 cosx (4) 1  tan x 2 cosx  0 *Điều kiện:  tan x  1 Pt (4)  1  sin x  cos2x sin x  cosx   cosx sin x 1 cosx cosx 1  sin x  cos2x  sin x  cosx    cosx cosx  sin x  1  sinx  cos2x  1  1  2sin2 x  sinx  0   sin x  1 (loaïi)  x  6  k2  2sin2 x  sinx  1  0   sin x  1 (thoûa ñk)  7  k   .  x   k2  2   6 x x 2) Giải BPT 1 (5)  1 2 x  x 1 2   2  Ta có: 2  x2  x  1  2  x  1   3   3      1  2 x2  x  1  0  2 4 2     Bpt (5)  x  x  1  2 x2  x  1  2 x2  x  1  x  1  x    (5’)   x    2 Cách 1: (5’)  2 1  x   x  1  x  2   x  1  x   0   x 1 x  0  3 5   x   2  1  x   x  0 1  x  x  2  2
  • 3. Cách 2: Nhận thấy x  0 không thỏa (5’) nên x  0 . Vì vậy chia hai vế của (5’) cho  1 1 x  0 ta được  2  x  1    1   x . Đặt  x x 1 1 1 t  x  t2   x  2  x   t 2  2 . BPT viết lại 2(t 2 1)  t 1 x x x t  1 t  1 3 5  2   t 1  x  2(t  1)  (t  1) (t  1)  0 2 2 2 Câu III. x 2  e x  2x 2e x 1 x 1  2e x   e x 1 2 1  2 ex  I dx   dx    x   dx 0 1  2e x 0 1  2e x 0 1  2e x  1 1 1 3 1 1 1  1  2e   ln 1 2e x  x   ln   3 2 3 2  3  0 0 1 1  1  2e  Vậy I   ln   3 2  3  S Câu IV. 1 + Ta có: SH  (ABCD) do đó VS.CMND  SH. SCMND 3 K a 2 a 2 5a 2 SCMND  SABCD  SCBM  SAMD a    2 4 8 8 B C 2 1 5a 5 3 3  VS.CMND   a 3   a (đvtt) 3 8 24 M + Ta có : CDN = DAM (c-g-c) H CN  DM   DM  (SCN)  DM  SC A N D SH  DM Kẻ HK  SC  HK  MD  HK = d(DM, SC) 1 1 1 Tam giác SHC vuông tại H và có đường cao HK nên 2   HK SH HC2 2 SH  a 3  CD4 a4 4a 2 Lại có   CH  2   B a C CN.CH  CD  2 CN 2 5a 2 5 a 4 2 1 1 5 19 2a 3   2 2  HK  . M HK 2 3a 4a 12a 2 19 a H 2 Câu V. A D a N Cách 1. 2 3
  • 4.     4x2  1 x   y  3 5  2y  0  4x 2  1 x   3  y  5  2y (1)     4x2  y2  2 3  4x  7  4x 2  y 2  2 3  4x  7  (2)  3 x + Điều kiện:   4  y  5   2  39 39 VT(1)  4x  x  3  VP(1)   3  y  5  2y  y0 (1)   16 16 VP(1)  0  x  0   3 0  x  4  Suy ra  0  y  5   2   + Xét f1(x)  4x2  1 x tăng trên  0 ; 3  , f  1   1 , g1 (y)   3  y 5  2y giảm trên  0 ; 5  , g  2   1    4   2    2  3  5 f2 (x)  4x2  2 3  4x giảm trên  0 ;  , g2 (y)  y2 tăng trên  0;   4  2 1 1 + Với 0  x  : (1)  g1 (y)  f1 (x)  f1    g1  2   y  2 2 2  1 f2 (x)  f2    3  2  VT(2)  VP(2) , hệ VN g (y)  g (2)  4  2 2 1 3 1 + Với  x  : (1)  g1 (y)  f1(x)  f1    g1(2)  y  2 2 4 2  1 f2 (x)  f2    3  2  VT(2)  VP(2) , hệ VN g (y)  g(2)  4  2 1 + Với x  , hpt cho ta y  2 . 2 1  Vậy hệ có nghiệm duy nhất  ;2  2  Cách 2.    4x2  1 x   y  3 5  2y  0 (1)   4x2  y 2  2 3  4x  7  (2) 5   (1)  4x2  1 x   3  y  5  2y  0 , y  2 x0 4
  • 5. 3  u  2x ; 0  u  2  Đặt  v  5  2y  0  y  5  v 2   2 u  5  v2   2  Thay vào (1) ta có: u  1 .   2  2  3  .v  0  u3  u  v3  v  0  u3  u  v3  v (*)  Xét hàm số f(t)  t 3  t tăng trên  . Do đó (*)  u  v . 2  5 u  Từ (2) ta có: u   2   2 3  2u  7  8 3  2u  u  6u  3 4 2 (3)  2  3 Đặt f(u)  u4  6u2  3 ; 0  u  . 2 Bảng biến thiên: u   3 0 3  f’(u) + 0 – 0 + 0 – f(u) Nhận xét : u = 1 là nghiệm của (3). 3 + g(u)  8 3  2u hàm giảm trên 0  u  2  3 + f(u)  u4  6u2  3 hàm tăng trên  0;  nên (3) có nghiệm duy nhất u = 1, Ta được  2 1 x  ;y  2 2 II – PHẦN RIÊNG A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu Via. 1) (d1 ) : 3x  y  0 ; (d2 ) : 3x  y  0 . 5
  • 6. + d1  d 2  O  0;0  3. 3  1 1 + cos  d1;d 2     AOC  600 (AOC vuông tại A).  2.2 2 2R  AC  2R ; AB  R ; BC  R 3 ; OA  . 3 3 AB.BC 3 2 Theo gt: SABC     R  1  OA  2 2 2 3   4 4 4 Mà A   d1   A a;  3a  OA2   a2  3a2   4a2   a  3 3 3 1 3 (a > 0).   1  qua A  ; 1 4 + (d 3 ) :   3   (d3 ) : x  3y   0. (d )  (d ) 3  3 1  3t  4  + T  t; d  3  3   2 7  3t  4  7 + OT2  OA 2  AT2   t 2     3  3  3    5 3  5 3 1   t1   I ;  loaïi vì d  I,d 2   1  6  6 2     12t 2  8 3t  5  0     3   3 3   t2   I ;  (nhaän) 6  6 2     2 2  3  3 Vậy  T  :  x    y   1  6   2   x 1 y z  2 2) :   ;  P  : x  2y  z  0 2 1 1  x  1  2t  Phương trình tham số của  :  y  t (t   ) z  2  t   x  1  2t t  1 y  t x  1   + Vì C     P  . Tọa độ điểm C thỏa hệ:    C  1; 1; 1  z  2  t y  1  x  2y  z  0 z  1   + M 1  2t;t; 2  t   , MC2  6   2t  2   t  1    t  1  6 2 2 2 6
  • 7.  t  0  M1 1;0; 2   6t 2  12t  0    t  2  M 2  3; 2;0   1 0  2 + d  M1 ,  P     d  M 2 ,  P   . Vậy d  M, P    6 6  . 1 4 1 6 6 Câu VIIa.  2  i 1  2i   2  2 2i  i 1  2i  2 Tìm phần thực, ảo của z: z  2  1  2 2i 1  2i   1  2i  2 2i  4i  5  2 2i  z  5  2i Phần thực của z là a = 5; phần ảo của z là b   2 . A B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO E Câu VIb. M H d 1) Đặt d : x  y  4  0 + A   d   : x  y  0 + Gọi H    d  H 2;2  B I C + Gọi I là trung điểm BC suy ra H là trung điểm IA  I(-2; -2) + Đường thẳng BC qua I và song song d Pt BC: x + y + 4 = 0. B b ;  b  4   + Vì B,C  BC   C(c ; c  4)     + AB   b  6; b  10 ; EC   c  1; c  1 .     AB.EC  0   b  6  c  1   b  10  c  1  0  Ta có:   I laø trung ñieåm BC  b  c  4    bc  2c  8  0 c  2 c  4     b  c  4  b  6  b  0  B 6;2 ;C  2; 6  hay B 0; 4 ;C  4;0  . x2 y2 z3 2) A  0;0; 2  ,  :   2 3 2    + (d) qua M(-2;2;-3), vtcp: a   2;3;2  , MA   2; 2;1      + a;MA    7;2; 10   a;MA  49  4  100  153      + a  4  9  4  17   a;MA    153 d  A,       3. a 17 7
  • 8. BC2 Mà R  d (A, )  2 2  9  16  25 4 Suy ra mặt cầu S : x 2  y2   z  2   25 2 Câu VIIb. Ta có   3 1  3i z  4  4i  z  4  4i 1 i z  iz  8  8i  8 2 8