SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
Cho biết khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C =
12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn=55; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Rb = 85; Sr = 88; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;
I=127; Cs = 133; Ba = 137; Pb=207.
Câu 1 : Hợp chất E tạo từ ion Xn+
và Y-
. Cả Xn+
, Y-
đều có cấu hình e là 1s2
2s2
2p6
. So sánh
bán kính của X, Y, Xn+
và Y-
?
A. Xn+
< Y < Y-
< X. B. Xn+
< Y < X < Y-
.
C. Xn+
< Y-
< Y < X. D. Xn+
< X < Y-
< Y.
Giải: Đáp án A
Xn+
và Y-
có cùng số e nên chất nào có nhiều proton hơn sẽ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
→ bán kính của Xn+
nhỏ hơn bàn kính của Y-
.
Y-
có bán kính nguyên tử lớn hơn Y vì chúng có cùng số proton nhưng Y-
có số electron lớn
hơn nên có bán kính nguyên tử lớn hơn.
Y có bán kính nguyên tử lớn hơn Ne, Xn+
có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Ne.
→ bán kính của Y > Xn+
.
Y-
có 2 lớp e, X có 3 lớp e nên X có bán kính lớn hơn Y-
.
→ thứ tự bán kính nguyên tử là Xn+
< Y < Y-
< X.
→ đáp án A.
Câu 2 : Có các nhận định sau:
a) Cấu hình electron của ion X2+
là 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
b) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+
, F−
có bán kính tăng dần.
c) Ph n tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, ph n tử ph n cực.
d) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K,
Mg, Si, N.
e) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT NGUYỄN CHÍ THANH, HUẾ
THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A,B NĂM 2014
MÔN HÓA HỌC LẦN 1
Mã đề thi: 335
http://megabook.vn/
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z =
14).
Những nhận định đúng là
A. b, c, e B. a, c, d, e C. a, c, e D. a, e
Giải: Đáp án D
b) sai vì Ne, Na+
, F-
có chung số e nên bàn kính nguyên tử tỉ lệ nghịch với số proton.
→ thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần là F-
, Ne, Na+
.
c) sai vì liên kết C=O là liên kết ph n cực nhưng trong ph n tử CO2 có 2 liên kết C=O nên sẽ
triệt tiêu lực kéo làm cho ph n tử CO2 không ph n cực.
d) sai. Thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần là K > Mg > Si > N.
→ đáp án D.
Câu 3 : C n bằng của một hệ phản ứng hoá học đạt được khi
A. nồng độ của các chất tham gia và sản phẩm phản ứng bằng nhau.
B. phản ứng dừng lại.
C. nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
D. vận tốc của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau trong cùng một điều kiện.
Giải: Đáp án D
C n bằng đạt được trong phản ứng thuận nghịch là c n bằng động. Khi đạt được trạng thái
c n bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
→ đáp án D.
Câu 4 : Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO +
H2O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản là
A. 100 B. 108 C. 118 D. 150
Giải: Đáp án C
Muốn c n bằng được phản ứng này, trước hết ta cần dùng phương pháp bảo toàn điện tích.
http://megabook.vn/
3
2 2
2 2
4
2
(2 )
Fe a
FeS a
Cu b
Cu S b
SO a b



 
 
  
   
Bảo toàn điện tích:
a.3 + 2b.2 = (2a + b).2
→ a = 2b
→ hệ số của FeS2 gấp đôi hệ số của Cu2S.
6FeS2 + 3Cu2S + 40HNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 6CuSO4 + 40NO + 20H2O
→ tổng hệ số của tất cả các chất là 118.
→ đáp án C.
Câu 5 : Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3
2-
, 0,1 mol Na+
; 0,3 mol Cl-
, còn lại là ion NH4
+
.
Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối
lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không
đáng kể.
A. 4,215 gam. B. 6,761 gam. C. 5,269 gam. D. 7,015 gam.
Giải: Đáp án B
2
3 4
4
4
2
2.0,025 0,3 0,1
0,25( )
CO Cl Na NH
NH
NH
n n n n
n
n mol
   


  
   
 
2( )Ba OHn
Bảo toàn điện tích:
2
3 4
4
4
2
2.0,025 0,3 0,1
0,25( )
CO Cl Na NH
NH
NH
n n n n
n
n mol
   


  
   
 
2( )Ba OHn
OH
n 
= 0,27.0,2 = 0,054 (mol)
OH
n  = 0,054.2 = 0,108 (mol)
Ba2+
+ CO3
2-
→ BaCO3
0,054 0,025 → 0,025
NH4
+
+ OH-
→ NH3 + H2O
0,25 0,108 → 0,108
mdung dịch giảm = 0,025.197 + 0,108.17 = 6,761 (gam)
→ đáp án B.
http://megabook.vn/
Câu 6 : Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính khử tăng dần theo thứ tự nào sau đ y?
A. HF < HBr < HCl < HI B. HI < HBr < HCl < HF
C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HF < HI < HCl
Giải: Đáp án C
Dãy các axit từ HF đến HI, tính axit và tính khử đều tăng dần.
→ tính khử HF < HCl < HBr < HI
→ đáp án C.
Câu 7 : Có thể điều chế oxi bằng cách ph n hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một
khối lượng mỗi chất trên đem ph n hủy hoàn toàn thì thể tích oxi thu được từ
A. KMnO4 lớn nhất B. KClO3 là lớn nhất C. H2O2 lớn nhất D. H2O2 nhỏ nhất
Giải: Đáp án C
4 2 4 2 2
3 2
2 2 2 2
2
100 25
158 79
2 2 3
100 150
122,5 122,5
2 2
100 50
34 34
o
o
o
t
t
t
KMnO K MnO MnO O
KClO KCl O
H O H O O
  

 

 

Giả sử khối lượng mỗi chất đem nhiệt ph n là 100 gam.
4 2 4 2 2
3 2
2 2 2 2
2
100 25
158 79
2 2 3
100 150
122,5 122,5
2 2
100 50
34 34
o
o
o
t
t
t
KMnO K MnO MnO O
KClO KCl O
H O H O O
  

 

 

→ chất cho lượng O2 lớn nhất là H2O2, chất cho lượng O2 nhỏ nhất là KMnO4
→ đáp án C.
Câu 8 : Cho sơ đồ : Photpho (a gam) → X → dd Y → dd Z
Chất tan trong dung dịch Z gồm
A. NaH2PO4 và H3PO4. B. Na3PO4 và NaHPO4.
C. Na3PO4 và NaOH. D. Na2HPO4 và NaH2PO4
http://megabook.vn/
Giải: Đáp án C
Giả sử a = 100.
100
31
nP =
100
31
(mol)
100
31
4P + 5O2 → 2P2O5
100
31
50
31
→
50
31
(mol)
50
31
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
50
31
100
31
→
100
31
(mol)
3 4
10
3,1
100
31
NaOH
H PO
n
n
 
nNaOH = 100.0,1 = 10 (mol)
3 4
10
3,1
100
31
NaOH
H PO
n
n
  > 3
→ trong dung dịch thu được chứa NaOH và Na3PO4
→ đáp án C.
Câu 9 : Mắc nối tiếp hai bình điện ph n chứa lần lượt hai dung dịch NaCl(bình 1) và
AgNO3(bình 2). Sau một thời gian điện ph n thì thu được ở catot của bình 1 là 2,24lit khí
(đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và thể tích khí thoát ra ở anot bình 2 là
A. 10,8g; 0,56(l). B. 21,6g; 0,28(l). C. 21,6g; 1,12(l) D. 43,2g; 1,12(l).
Giải: Đáp án C
2
2,24:22,4 0,1( )Hn mol 
Điện ph n NaCl, khí thu được ở catot là H2.
2
2,24:22,4 0,1( )Hn mol 
2
2 Hn→ ne = 2
2 Hn = 0,1.2 = 0,2 (mol)
Do 2 bình mắc nối tiếp nên lượng e điện ph n ở hai bình là như nhau.
Ag+
+ 1e → Ag
0,2 ← 0,2
2H2O → 4H+
+ O2 + 4e
0,05 ←0,2
http://megabook.vn/
→ mAg = 0,2.108 = 21,6 (gam)
Vkhí = 0,05.22,4 = 1,12 (lít)
→ đáp án C.
Câu 10 : Phản ứng nào dưới đ y không đúng?
A. Mg (dư) + 2Fe3+
→ Mg2+
+ 2Fe2+
B. Fe + 3Ag+
(dư)→ Fe3+
+ 3Ag
C. Fe + 2Fe3+
→ 3Fe2+
D. Cu + 2Fe3+
→ Cu2+
+ 2Fe2+
Giải: Đáp án A
Đáp án A sai vì Mg dư nên Fe3+
sẽ bị khử Fe.
3Mg (dư) + 2Fe3+
→ 3Mg2+
+ 2Fe
Câu 11 : X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào
cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam
kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy
trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 2,0 M. B. 3,2 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.
Giải: Đáp án C
Cho NaOH vào AlCl3 có thể xảy ra các phản ứng:
3( )Al OHn
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
3( )Al OHn
4NaOH + AlCl3 → Na[Al(OH)4] + 4NaCl
333((( )))AAAlll OOOnnn
3( )3 Al OHn
nNaOH = 0,15.2 = 0,3 (mol)
HHH
333((( )))Al Onnn
= 7,8 : 78 = 0,1 (mol)
333 lll HHHTa thấy nNaOH = AAA OOO
3( )Al OHn
→ chỉ có phản ứng tạo Al(OH)3.
3( )Al OHn
Thêm tiếp 100ml NaOH:
333((( )))AAA OOOHHHnnn
3( )3 Al OHn
∑nNaOH = (0,15 + 0,1).2 = 0,5 (mol)
lll
((( )))Al Onnn
= 10,92 : 78 = 0,14 (mol)
333
333 lll HHHTa thấy: nNaOH > AAA OOO → có phản ứng tạo Na[Al(OH)4]
http://megabook.vn/
3( )3 Al OHn
Bảo toàn OH-
:
3( )3 Al OHn
4( )
4 Al OH
n +
4( )
4 Al OH
n  = nNaOH
4( )
4 Al OH
n ↔ 3.0,14 +
4( )
4 Al OH
n  = 0,5
4( )Al OH
n →
4( )Al OH
n 
3 3 4
( ) ( )AlCl Al OH Al OH
n n n  
= 0,02 (mol)
3 3 4
( ) ( )AlCl Al OH Al OH
n n n   (bảo toàn Al) = 0,14 + 0,02 = 0,16 (mol)
CM X = 0,16 : 0,1 = 1,6M
→ đáp án C.
Câu 12 : Hoà tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH ,thấy có 0,672 (đktc)
H2 bay lên và còn lại dung dịch A .Cho vào dung dịch A dung dịch chứa 0,065mol HCl thì
lượng kết tủa sinh ra là
A. 1,56g B. 2,34g C. 1,17g D. 0,78g
2
0,672:22,4 0,03 ( )Hn mol 
Giải: Đáp án C
2
0,672: 22,4 0,03 ( )Hn mol 
3
2
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +
3
2
H2
0,02 ← 0,03
→ nNaOH dư = 0,05 – 0,02 = 0,03 (mol)
→ dung dịch thu được chứa 0,02 mol NaAlO2 và 0,03 mol NaOH.
HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,03 ← 0,03
HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaCl
a ← a
4HCl + NaAlO2 → AlCl3 + NaCl + H2O
2
0,02( ) 0,015
0,0050,03 4 0,065( )
NaAlO
HCl
n a b mol a
bn a b mol
   
 
    
3( )Al OHm
4b ← b
2
0,02( ) 0,015
0,0050,03 4 0,065( )
NaAlO
HCl
n a b mol a
bn a b mol
   
 
    
3( )Al OHm = 0,015.78 = 1,17 (gam)
http://megabook.vn/
→ đáp án C.
Câu 13 : Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A
. Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch
A thu được m1(g) kết tủa ( m < m1). Tỉ số T = b/a có giá trị đúng là
A. T 2 B. 0<T C. T>0 D. 1<T<2
Giải: Đáp án D
Do m < m1 nên trong dung dịch A có CO3
2-
và HCO3
-
.
CO2 + NaOH → NaHCO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Để có cả CO3
2-
và HCO3
-
, phải có cả hai phản ứng trên.
1 2
b
a
 → 1 2
b
a
 
→ đáp án D.
Câu 14 : Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(3) Na+
, Mg2+
, Al3+
có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
(4) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong
suốt.
Những phát biểu đúng là
A. (3), (4), (5) B. (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)
Giải: Đáp án A
Các phát biểu đúng là (3), (4), (5).
(1) Sai vì không phải tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. Mg tác dụng với
nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước.
(2) Sai vì kim loại kiềm không thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
http://megabook.vn/
Ví dụ: Na + dd CuSO4:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2.
Câu 15 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được
dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. NaAlO2.
C. NaOH và NaAlO2. D. NaOH và Ba(OH)2.
Giải: Đáp án C
Giả sử các chất có số mol bằng nhau và bằng 1 mol.
BaO + H2O → Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaOH
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
→ dung dịch thu được sau phản ứng chứa NaOH và NaAlO2.
→ đáp án C.
Câu 16 : Dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O2, O3,
Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển màu xanh tím là
A. 4 B. 5. C. 3. D. 2.
Giải: Đáp án A
Các chất làm dung dịch chuyển tím là: O3, Cl2, H2O2, FeCl3.
Các chất tác dụng với dung dịch KI tạo I2 sẽ làm dung dịch X chuyển tím.
O3 + 2KI + H2O → KOH + I2 + O2
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
2H2O2 + 4KI → 4KOH + 2I2 + O2
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2
→ đáp án A.
http://megabook.vn/
Câu 17 : Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và
CuCl2 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 3,68 gam. B. 4 gam. C. 2,24 gam. D. 1,92 gam.
3
2
0,1.0,2 0,02( )
0,1.0,2 0,02( )
FeCl
CuCl
n mol
n mol
 
 
Giải: Đáp án C
3
2
0,1.0,2 0,02( )
0,1.0,2 0,02( )
FeCl
CuCl
n mol
n mol
 
 
H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl
0,02 → 0,02
H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl
0,02 → 0,01
a = m↓ = 0,02.96 + 0,01.32 = 2,24 (gam)
→ đáp án C.
Câu 18 : Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(c) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(d) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.
(e) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(g) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
(i) Nhiệt ph n amoni nitrit.
(k) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 loãng
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
(m) Cho amin bậc I tác dụng với hh NaNO2 và HCl ở điều kiện thường.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7 B. 8 C.9 D. 6
Giải: Đáp án C
Các thí nghiệm tạo ra đơn chất là a, b, c, d, e, i, k, h, m.
http://megabook.vn/
(a) O3 + KI + H2O → O2 + KI + H2O
(b) 2NaClO + 4HCl → 2NaCl + 2H2O + Cl2
(c) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl
o
t
(d) 2NaI + 2H2SO4 đặc
o
t
 Na2SO4 + SO2 + I2 + H2O
(e) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
o
t
(i) NH4NO2
o
t
N2 + 2H2O
(k) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O
(h) O2 + 4HBr → 2H2O + 2Br2
(m) RNH2 + NaNO2 + HCl → ROH + NaCl + N2 + H2O
Câu 19 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe(OH)2 dư vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Đốt d y sắt trong hơi brom.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. b, c B. b, e C. a, b, d, e D. a, b, e
Giải: Đáp án D
Các thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là a, b, e.
(a) Fe + I2 → FeI2
(b) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
(d) 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
(e) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Câu 20 : Nhiệt ph n hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp
khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa
một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là:
A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Giải: Đáp án D
http://megabook.vn/
3 3
( ), ( )AgNO KNOn x mol n y mol Trong 44,1 gam hỗn hợp X, đặt 3 3
( ), ( )AgNO KNOn x mol n y mol  .
→ 170x + 101y = 44,1 (gam)
o
t
2AgNO3
o
t
 2Ag + 2NO2 + O2
x → x 0,5x
o
t
2KNO3
o
t
 2KNO2 + O2
y → 0,5y
Trộn thêm a mol NO2 ta thu được hỗn hợp khí chứa (x + a) mol NO2 và (0,5x + 0,5y) mol O2.
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Do phản ứng xảy ra vừa đủ
3HNOn
→ 4. (0,5x + 0,5y) = x + a
3HNOn = x + a = 6.0,1 = 0,6 (mol)
0,2
0,1
0,4
x
y
a



 
→
0,2
0,1
0,4
x
y
a



 
→ đáp án D.
Câu 21 : Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol
Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol
Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b.
Giải: Đáp án A
Do trong 2 thí nghiệm, lượng khí thu được khác nhau nên HCl thiếu, Na2CO3 dư.
Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3
HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
a ← a
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2
(b – a) → (b – a)
2COn→ 2COn = b – a (mol)
http://megabook.vn/
Cho từ từ Na2CO3 vào HCl:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
b → 0,5b
2COn→ 2COn = 0,5b (mol)
→ 0,5b = 2.(b – a)
↔ 1,5b = 2a ↔ a = 0,75b
→ đáp án A.
Câu 22 : Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất màu nước Br2 là
A. etilen, axetilen, cacbon đioxit. B. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit.
C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen, etan.
Giải: Đáp án B
Đáp án A loại vì có CO2 không làm mất ,àu nước brom.
Đáp án C và D loại vì có etan là hidrocacbon no, không làm mất màu nước brom.
→ đáp án B đúng.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Câu 23 : Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy
vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ
ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức ph n tử của X là
A. C4H6. B. C5H8. C. C3H4. D. C6H10.
Giải: Đáp án A
Gọi công thức ankadien là CnH2n-2 và giả sử ban đầu có 1 mol hỗn hợp.
2On→ nx = 0,1 (mol), 2On = 0,9 (mol)
3 1
2
n 
CnH2n-2 +
3 1
2
n  o
t
O2
o
t
 nCO2 + (n – 1)H2O
http://megabook.vn/
3 1
2
n 
0,1 → 0,1.
2
0,1n 0,1(n – 1)
3 1
2
n 
Sau khi ngưng tụ thu được hỗn hợp chứa CO2 và O2.
333 111
2
nnn 
2 1
1,5 0,95 0,05
truoc truoc
sau sau
p n
p n n
  

→ nhh sau ngưng tụ = 0,1n + 0,9 - 0,1.
2
2 1
1,5 0,95 0,05
truoc truoc
sau sau
p n
p n n
  

= 0,95 – 0,05n
2 1
1,5 0,95 0,05
truoc truoc
sau sau
p n
p n n
  

→n = 4 (C4H6)
→ đáp án A.
Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức trong cùng dãy đồng
đẳng thu được 3,52 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
2
2
3,52: 44 0,08( )
1,98:18 0,11( )
CO
H O
n mol
n mol
 
 
A. 0,83 gam B. 1,245 gam C. 1,66 gam D. 0,161 gam
2
2
3,52: 44 0,08( )
1,98:18 0,11( )
CO
H O
n mol
n mol
 
 
2 2H O COn n
Giải: Đáp án C
2
2
3,52: 44 0,08( )
1,98:18 0,11( )
CO
H O
n mol
n mol
 
 
2 2H O COn n→ nancol = 2 2H O COn n = 0,11 – 0,08 = 0,03 (mol)
Do ancol đơn chức nên nO trong ancol = nancol = 0,03 (mol)
mancol = mC + mH + mO = 0,08.12 + 0,11.2 + 0,03.16 = 1,66 (gam)
→ đáp án C.
Câu 25 : Đun nóng sec-butyl bromua với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chính là
A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. But-2-en D. But-1-en
Giải: Đáp án B
CH3-CHBr-CH2-CH3 + NaOH → CH3-CH2(OH)-CH2-CH3 + NaBr
→ ancol thu được là Butan-2-ol
→ đáp án B.
http://megabook.vn/
Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit
oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam
hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 46,8gam. B. 43,2 gam. C. 23,4 gam. D. 21,6 gam.
2
39,2:22,4 1,75( )COn mol 
Giải: Đáp án C
2
39,2: 22,4 1,75( )COn mol 
→ nC trong X = 1,75 (mol)
X + NaHCO3 thu được số mol CO2 bằng số mol gốc COOH.
→ nCOOH = 21,28 : 22,4 = 0,95 (mol)
→ nO trong X = 0,95.2 = 1,9 (mol)
mX = mC + mH + mO
→ mH trong X = 54 – 1,75.12 – 1,9.16 = 2,6 (gam)
2
1
1,3( )
2
H O Hn n mol → 2
1
1,3( )
2
H O Hn n mol 
→ m = 1,3.18 = 23,4 (gam)
→ đáp án C.
Câu 27 : Chỉ ra phát biểu đúng :
A. Giữa hai ph n tử axit cacboxylic có thể có hai liên kết hiđro, nhưng kém bền hơn của
ancol.
B. Giữa 2 ph n tử axit cacboxylic có thể có 2 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn
của ancol.
C. Giữa 2 ph n tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền
hơn của ancol.
D. Giữa 2 ph n tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn
của ancol.
Giải: Đáp án B
http://megabook.vn/
Ph n tử axit có gốc COOH ( -C(OH)=O ). Nguyên tử O ở gốc COOH này sẽ liên kết với
nhóm OH ở gốc COOH kia và ngược lại tạo ra 2 liên kết hidro. Và do chứa 2 liên kết hidro
nên liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol.
→ đáp án B.
Câu 28 : Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl
fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy ph n trong dung dịch NaOH
(dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Giải: Đáp án C
Các chất khi thủy ph n trong NaOH sinh ra ancol là metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat,
isopropyl clorua, triolein.
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
CH2=CH-CH2Cl + NaOH → CH2=CH-CH2-OH + NaCl
HCOO-CH2-C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5-CH2-OH
CH3-CHCl-CH3 + NaOH → CH3-CH(OH)-CH3 + NaCl
C3H5(OOCC17H33) + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
→ đáp án C.
Câu 29 : Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch
MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch
thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và
9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là
A. Na và HCOO-C2H5. B. Na và CH3COOC2H5.
C. K và HCOO-CH3. D. K và CH3COOCH3.
Giải: Đáp án B
30.1,2.20
7,2
100
mMOH =
30.1,2.20
7,2
100
 (gam)
Bảo toàn nguyên tố:
2MOH → M2CO3
http://megabook.vn/
7,2
17M 
3,6
17M 
→
3,6
17M 
2 3
3,6
.(2 60) 9,54
17
M COm M
M
  

→ 2 3
3,6
.(2 60) 9,54
17
M COm M
M
  

(gam)
→ M = 23 (natri)
→ nNaOH = 7,2 : 40 = 0,18 (mol)
neste = nNaOH = 0,18 (mol)
Meste = 15,84 : 0,18 = 88 (gam)
→ C4H8O2
Do đề bài không cho them yếu tố nào để tìm công thức este nên ta dựa vào đáp án để tìm.
Nhận thấy trong các đáp án chỉ có đáp án B là kim loại Na và este thỏa mãn công thức
C4H8O2.
→ đáp án B.
Câu 30 : Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá
trị của m là
A. 8,5 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam.
Giải: Đáp án B
X + NaOH được chất khí làm xanh quỳ tím.
→ công thức của X là CH3NH3NO3.
CH3NH3NO3 + NaOH → NaNO3 + CH3NH2 + H2O
0,1 → 0,1 0,1
Chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaNO3.
m = 0,1.40 + 0,1.85 = 12,5 (gam)
→ đáp án B.
Câu 31 : Chất X có công thức ph n thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và
CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z mạch hở không ph n nhánh. Số công thức cấu tạo
của X thỏa mãn yêu cầu của đề là
http://megabook.vn/
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Giải: Đáp án A
X + NaOH tạo ra muối, C2H5OH và CH3OH và X có độ bất bão hòa bằng 2
→ X là este 2 chức.
Các công thức cấu tạo có thể có của X:
C2H5OOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOCH3, C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOCH3.
→ X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
→ đáp án A.
Câu 32 : Thủy ph n hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ
mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit thỏa mãn?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Giải: Đáp án B
Các tripeptie thỏa mãn là Ala-Ala-Gly, Ala-Gly-Ala, Gly-Ala-Ala.
→ 3 chất.
→ đáp án B.
Câu 33 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơtrong nước thu
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,04
mol Ag. Mặt khác, thủy ph n m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy ph n mỗi chất
đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 0,16 mol Ag. Thành phần %về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 58%. C. 40%. D. 45%.
Giải: Đáp án B
Ban đầu cho Y tác dụng với AgNO3 chỉ có mantozo phản ứng.
1
2
Agnnmantozo =
1
2
Agn = 0,02 (mol)
Đặt nsaccarozo trong X = a (mol).
H
Saccarozo + H2O H
 Glucozo + Fructozo
http://megabook.vn/
80%H 
a 80%H 
 0,8a 0,8a
H
Mantozo + H2O H
 2Glucozo
80%H 
0,02 80%H 
 0,032 (mol)
Glucozo, fructozo và mantozo đều thủy ph n cho 2 ph n tử bạc.
→ nAg = 2.0,8a + 2.0,8a + 0,032.2 + 2.0,02.20% = 0,16 (mol)
→ a = 0,0275 (mol)
0,0275
.100%
0,0275 0,02


%msaccarozo =
0,0275
.100%
0,0275 0,02


58%
→ đáp án B.
Câu 34 : Khối lượng ph n tử của nilon-6,6 là 24860 đvc và của capron là 14690 đvc. Hệ số
polime hóa hay độ polime hóa của mỗi loại polime trên lần lượt là
A. 110 và 130 B. 120 và 140 C. 110 và 120 D. 120 và 130
Giải: Đáp án A
Ph n tử khối của một mắt xích tở nilon-6,6 là 226 đvc.
→ hệ số polime hóa của tơ nilon-6,6 = 24860 : 226 = 110.
Ph n tử khối của tơ capron là 113 đvc.
→ hệ số polime của tơ capron là 14690 : 113 = 130.
→ đáp án A.
Câu 35 : Khi cho a (mol) một hợp chất X có chứa C, H, O phản ứng hoàn toàn với Na hoặc
NaHCO3 đều sinh ra a (mol) khí. Chất X có thể là
A. Axit picric B. Axit 3-hiđoxipropanoic
C. Axit acrylic D. Axit ađipic
Giải: Đáp án B
X phản ứng với NaHCO3 sinh ra a mol khí
→ X có 1 nhóm COOH trong ph n tử.
X phản ứng với Na cũng sinh ra a mol khí.
http://megabook.vn/
→ ngoài 1 gốc COOH trong ph n tử, X còn có thể có 1 gốc OH mang tính ancol hoặc phenol.
Trong các chất đã cho, ta thấy:
Đáp án A loại vì không có gốc COOH.
Đáp án B thỏa mãn.
Đáp án C loại vì chỉ có 1 gốc COOH.
Đáp án D loại vì có 2 gốc COOH, khi tác dụng với NaHCO3 sẽ sinh ra 2a mol CO2
Câu 36 : Trong các nhận xét sau đ y, nhận xét nào không đúng ?
A. Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có đồng ph n thuộc chức anđehit và ancol
B. Tất cả các anđehit no, đơn chức, mạch hở đều có đồng ph n thuộc chức xeton và ancol
C. Tất cả các ancol đơn chức, mạch vòng no đều có đồng ph n thuộc chức anđehit và xeton
D. Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi đều có đồng ph n thuộc chức
anđehit và xeton
Giải: Đáp án B
Đáp án B sai vì anđehit có ít cacbon trong ph n tử như HCHO và CH3CHO không có đồng
ph n thuộc chức xeton và ancol.
Câu 37 : Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để ph n biệt saccarozơ và mantozơ.
(b) Có thể ph n biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) Dung dịch saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong ph n tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Giải: Đáp án B
Các phát biểu đúng là a, b, c.
http://megabook.vn/
(d) sai vì ph n tử saccarozo gồm được tạo thành từ hai ph n tử glucozo và fructozo ở dạng
mạch vòng.
(e) sai vì saccarozo không thể chuyển hóa cho nhau. Chỉ có glucozo và fructozo mới có thể
chuyển hóa cho nhau.
(g) sai vì saccarozo không có nhóm –OH hemiaxetal ( vì vậy nó không có phản ứng với nước
brom, không có phản ứng tráng bạc.
Câu 38 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol và cumen. Trong các chất này, số chất có thể tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Giải: Đáp án B
Các chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là etyl axetat, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, p-crezol.
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + H2O
C6H5OH + NaOH → C6H5CONa + H2O
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
CH3-C6H4-OH + NaOH → CH3-C6H4-ONa + H2O
→ đáp án B.
Câu 39 : Để ph n biệt các đồng ph n đơn chức của C3H6O2 cần dùng:
A. quỳ tím, dd NaOH. B. quỳ tím, dd AgNO3/NH3. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. quỳ
tím.
Giải: Đáp án B
Các công thức cấu tạo có thể có của C3H6O2 là HCOO-CH2-CH3, CH3COOCH3,
CH3-CH2-COOH.
HCOO-CH2-CH3 CH3COOCH3 CH3-CH2-COOH
Quỳ tím Không đổi màu Không đổi màu Chuyển đỏ
http://megabook.vn/
Dd AgNO3/NH3 Kết tủa Không có hiện tượng
gì
Không có hiện tượng
gì
→ đáp án B.
Câu 40 : Cho 20,3 gam Gly- Ala- Gly tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 48,3. B. 11,2. C. 35,3. D. 46,5.
Giải: Đáp án D
nGly-Ala-Gly = 20,3 : 203 = 0,1 (mol)
nKOH = 0,5.1 = 0,5 (mol)
Gly-Ala-Gly + 3KOH → 2H2N-CH2-COOK + CH3-CH(NH2)-COOK + H2O
0,1 → 0,3 0,2 0,1
nKOH dư = 0,5 – 0,3 = 0,2 (mol)
2 2
3 2
0,2
0,1 ( )
0,2
mol H N CH COOK
mol CH CH NH COOK
mol KOH
 

 


Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
2 2
3 2
0,2
0,1 ( )
0,2
mol H N CH COOK
mol CH CH NH COOK
mol KOH
 

 


→ m = 0,2.113 + 0,1.127 + 0,2.56 = 46,5 (gam)
→ đáp án D.
Câu 41: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) ;∆H < 0. Để c n bằng trên chuyển
dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc
tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Giải: Đáp án B
Biện pháp đúng là 2, 3, 5.
(2) đúng vì phản ứng có tổng hệ số bên tham gia lớn hơn tổng hệ số bên sản phẩm nên khi
tăng áp suất, c n bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
(3) đúng vì ∆H < 0 nên khi giảm nhiệt, c n bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
(5) đúng vì giảm nồng độ SO3, c n bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra SO3 tức là chuyển dịch
theo chiều thuận.
http://megabook.vn/
→ đáp án B.
Câu 42 : Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (ph n tử ankin có
cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với ph n tử anđehit). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác
dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308 gam. D. 144 gam.
2,4
2,4
1
C  
Giải: Đáp án C
2,4
2,4
1
C  
1.2
2
1
H  
→ ankin có 2C, anđehit có 3C
1.2
2
1
H  
→ cả hai chất đều có 2 nguyên tử H trong ph n tử.
→ ankin có công thức C2H2, anđehit có công thức C3H2O ( CH≡C-CHO ).
2 2 3 2
( ), ( )C H C H On a mol n b mol Trong 1 mol hỗn hợp X, đặt 2 2 3 2
( ), ( )C H C H On a mol n b mol 
2
1 0,6
2 3 2,4 0,4CO
a b a
n a b b
  
 
   
Dựa vào các dữ kiện đã cho, ta có hệ:
2
1 0,6
2 3 2,4 0,4CO
a b a
n a b b
  
 
   
CH≡CH + 2AgNO3/NH3 → CAg≡CAg
CH≡C-CHO + 3AgNO3/NH3 → CAg≡C-COONH4 + 2Ag
→ m↓ = 0,6.240 + 0,4.194 + 0,8.108 = 308 (gam)
→ đáp án C.
Câu 43 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3 thu
được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to
) thì 0,125 mol X
phản ứng hết với 0,375 mol H2. Chất X có công thức chung là
A. CnH2n-3CHO (n≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n≥
0). D. CnH2n+1CHO (n≥ 0).
Giải: Đáp án A
http://megabook.vn/
nAg = 54 : 108 = 0,5 (mol) = 2nX
→ X là anđehit đơn chức.
Lượng H2 tác dụng với X gấp 3 lần số mol X
→ ngoài một gốc CHO, X còn có 2 liên kết π.
→ công thức chung của X có dạng CnH2n-3CHO (n≥ 2).
→ đáp án A.
Câu 44 : Cho các nguyên tử và ion sau: Cr, Fe2+
, Mn, Mn2+
, Fe3+
(cho ZCr = 24, ZMn= 25,
ZFe = 26 ). Nguyên tử và ion có cùng số electron độc th n là
A. Cr và Mn B. Mn, Mn2+
và Fe3+
C. Mn2+
, Cr, Fe3+
D. Cr và
Fe2+
Giải: Đáp án B
Cr: [Ar]3d5
4s1
→ 6e độc th n
Fe2+
: [Ar]3d6
→ 4e độc th n
Mn: [Ar]3d5
4s2
→ 5e độc th n
Mn2+
: [Ar]3d5
→ 5e độc th n
Fe3+
: [Ar]3d5
→ 5e độc th n
→ các nguyên tử và ion có cùng số e độc than là Mn, Mn2+
và Fe3+
→ đáp án B.
Câu 45 : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay
dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ?
A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.
Giải: Đáp án B
2KOH + FeCl2 → 2KCl + Fe(OH)2
13,5
90
0,15 ←
13,5
90
(mol)
FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
0,15 → 0,3 0,15
http://megabook.vn/
→ m↓ = 0,3.143,5 + 0,15.108 = 59,25 (gam)
→ đáp án B.
Câu 46 : Hòa tan 25 g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dd A. Đánh giá gần đúng pH
và nồng độ mol của dd A là
A. pH=7, [CuSO4] = 0,2M. B. pH>7, [CuSO4] = 0,3125M.
C. pH<7, [CuSO4] = 0,2M. D. pH>7, [CuSO4] = 0,2M.
4 2.5
25
0,1( )
250
CuSO H On mol 
Giải: Đáp án C
4 2.5
25
0,1( )
250
CuSO H On mol 
4
0,1CuSOn → 4
0,1CuSOn  (mol)
→ CM = 0,1 : 0,5 = 0,2M
pH < 7 vì đ y lá muối của dung dịch axit mạnh và bazơ yếu.
→ đáp án C.
Câu 47 : Để nhận biết ion Ba2+
không thể dùng ion
A. SO4
2-
. B. S2-
. C. CrO4
2-
. D. Cr2O7
2-
.
Giải: Đáp án B
S2-
không tạo kết tủa với Ba2+
không thể dùng để nhận biết. Các ion còn lại đều tạo kết tủa
hoặc dung dịch có màu đặc trưng với Ba2+
: BaSO4 có màu trắng và không tan trong axit
thông thường nào, BaCrO4 có màu vàng, BaCr2O7 tạo dung dịch có màu n u đỏ.
Câu 48 : Cho phản ứng sau( có đun nóng): o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH loãng dư sản
phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đ y?
A. o-C6H4(CH2OH)(ONa) B. o-C6H4(CH2OH)(Cl) C. o-C6H4(CH2ONa)(ONa) D. o-
C6H4(CH2OH)(OH)
Giải: Đáp án B
o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH → o-C6H4(CH2OH)Cl + NaCl
Nguyên tử Cl đính với gốc phenol đòi hỏi phải dùng NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao
mới bị thủy ph n.
http://megabook.vn/
→ đáp án B.
Câu 49 : Để điều chế axit picric (2,4,6–trinitrophenol) người ta đi từ 4,7gam phenol và dùng
một lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 cần thiết. Số mol HNO3 đã dùng và khối
lượng axit picric thu được lần lượt là(các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,225 mol và 13,85g B. 0,15 mol và 9,16 g C. 0,2 mol và 11,45g D. 0,225 mol
và 11,45g
6 5C H OHn
Giải: Đáp án D
6 5C H OHn = 4,7 : 94 = 0,05 (mol)
C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O
3HNOn
0,05 → 0,15 0,05
3HNOn thực tế = 0,15.150% = 0,225 (mol)
maxit picric = 0,05.229 = 11,45 (gam)
→ đáp án D.
Câu 50 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau
là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Lys, Ala C. Gly, Ala, Glu, Lys D. Gly,
Val, Tyr, Ala.
Giải: Đáp án D
Đáp án A loại vì Glu có 2 nhóm COOH trong khi các chất còn lại có 1 nhóm COOH.
Đáp án B loại vì Lys có 2 nhóm NH2 trong khi các chất còn lại có 1 nhóm NH2.
Đáp án C loại vì Glu có 2 nhóm COOH, 1 nhóm OH, Lys có 2 nhóm NH2, 1 nhóm COOH
còn các chất còn lại có 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH.
→ đáp án D.
http://megabook.vn/
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 - THPT NGUYỄN
CHÍ THANH, HUẾ
1A 2D 3D 4C 5B 6C 7C 8C 9C 10A
11C 12C 13D 14A 15C 16A 17C 18C 19D 20D
21A 22B 23A 24C 25B 26C 27B 28C 29B 30B
31A 32B 33B 34A 35B 36B 37B 38B 39B 40D
41B 42C 43A 44B 45B 46C 47B 48B 49D 50D
http://megabook.vn/

More Related Content

What's hot

Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnMegabook
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loaiGiaSư NhaTrang
 
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhomChuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhomDũng Võ Như
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóaKim Nguyen
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013GiaSư NhaTrang
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comtraitimbenphai
 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
Cho nguyên tử khối của các nguyên tốCho nguyên tử khối của các nguyên tố
Cho nguyên tử khối của các nguyên tốLa Huyền
 
2011 quynh luu 1
2011 quynh luu 12011 quynh luu 1
2011 quynh luu 1hanhtvq
 

What's hot (20)

Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
 
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhomChuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóa
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
On tap hoa hoc lop 10
On tap hoa hoc lop 10On tap hoa hoc lop 10
On tap hoa hoc lop 10
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
Cho nguyên tử khối của các nguyên tốCho nguyên tử khối của các nguyên tố
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
 
2011 quynh luu 1
2011 quynh luu 12011 quynh luu 1
2011 quynh luu 1
 

Similar to Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Megabook.vn

{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóatruongthoa
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Megabook
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.camthachsp
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGTrần Đương
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoatuantb2007
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2onthitot .com
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tietPhong Phạm
 
De hoaa ct_dh_k10_m815_2010
De hoaa ct_dh_k10_m815_2010De hoaa ct_dh_k10_m815_2010
De hoaa ct_dh_k10_m815_2010ntquangbs
 
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hayđề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hayHọc Vũ
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triVăn Hà
 
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4Kokoro Chan
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015nhhaih06
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuongTrần Đương
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box mathtraitimbenphai
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 

Similar to Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Megabook.vn (20)

{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
 
De hoaa ct_dh_k10_m815_2010
De hoaa ct_dh_k10_m815_2010De hoaa ct_dh_k10_m815_2010
De hoaa ct_dh_k10_m815_2010
 
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hayđề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
đề Thi thử đh hoc lần 4 rất hay
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
 
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
đề Chuyen-nguyễn-huệ-lần-4
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 

More from Megabook

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Megabook
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...Megabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Megabook
 

More from Megabook (20)

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Megabook.vn

  • 1. Cho biết khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn=55; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Rb = 85; Sr = 88; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; I=127; Cs = 133; Ba = 137; Pb=207. Câu 1 : Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y- . Cả Xn+ , Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 . So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y- ? A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y- . C. Xn+ < Y- < Y < X. D. Xn+ < X < Y- < Y. Giải: Đáp án A Xn+ và Y- có cùng số e nên chất nào có nhiều proton hơn sẽ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. → bán kính của Xn+ nhỏ hơn bàn kính của Y- . Y- có bán kính nguyên tử lớn hơn Y vì chúng có cùng số proton nhưng Y- có số electron lớn hơn nên có bán kính nguyên tử lớn hơn. Y có bán kính nguyên tử lớn hơn Ne, Xn+ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Ne. → bán kính của Y > Xn+ . Y- có 2 lớp e, X có 3 lớp e nên X có bán kính lớn hơn Y- . → thứ tự bán kính nguyên tử là Xn+ < Y < Y- < X. → đáp án A. Câu 2 : Có các nhận định sau: a) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. b) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có bán kính tăng dần. c) Ph n tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, ph n tử ph n cực. d) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. e) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THPT NGUYỄN CHÍ THANH, HUẾ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A,B NĂM 2014 MÔN HÓA HỌC LẦN 1 Mã đề thi: 335 http://megabook.vn/
  • 2. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Những nhận định đúng là A. b, c, e B. a, c, d, e C. a, c, e D. a, e Giải: Đáp án D b) sai vì Ne, Na+ , F- có chung số e nên bàn kính nguyên tử tỉ lệ nghịch với số proton. → thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần là F- , Ne, Na+ . c) sai vì liên kết C=O là liên kết ph n cực nhưng trong ph n tử CO2 có 2 liên kết C=O nên sẽ triệt tiêu lực kéo làm cho ph n tử CO2 không ph n cực. d) sai. Thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần là K > Mg > Si > N. → đáp án D. Câu 3 : C n bằng của một hệ phản ứng hoá học đạt được khi A. nồng độ của các chất tham gia và sản phẩm phản ứng bằng nhau. B. phản ứng dừng lại. C. nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. vận tốc của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau trong cùng một điều kiện. Giải: Đáp án D C n bằng đạt được trong phản ứng thuận nghịch là c n bằng động. Khi đạt được trạng thái c n bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. → đáp án D. Câu 4 : Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản là A. 100 B. 108 C. 118 D. 150 Giải: Đáp án C Muốn c n bằng được phản ứng này, trước hết ta cần dùng phương pháp bảo toàn điện tích. http://megabook.vn/
  • 3. 3 2 2 2 2 4 2 (2 ) Fe a FeS a Cu b Cu S b SO a b               Bảo toàn điện tích: a.3 + 2b.2 = (2a + b).2 → a = 2b → hệ số của FeS2 gấp đôi hệ số của Cu2S. 6FeS2 + 3Cu2S + 40HNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 6CuSO4 + 40NO + 20H2O → tổng hệ số của tất cả các chất là 118. → đáp án C. Câu 5 : Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 2- , 0,1 mol Na+ ; 0,3 mol Cl- , còn lại là ion NH4 + . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể. A. 4,215 gam. B. 6,761 gam. C. 5,269 gam. D. 7,015 gam. Giải: Đáp án B 2 3 4 4 4 2 2.0,025 0,3 0,1 0,25( ) CO Cl Na NH NH NH n n n n n n mol                2( )Ba OHn Bảo toàn điện tích: 2 3 4 4 4 2 2.0,025 0,3 0,1 0,25( ) CO Cl Na NH NH NH n n n n n n mol                2( )Ba OHn OH n  = 0,27.0,2 = 0,054 (mol) OH n  = 0,054.2 = 0,108 (mol) Ba2+ + CO3 2- → BaCO3 0,054 0,025 → 0,025 NH4 + + OH- → NH3 + H2O 0,25 0,108 → 0,108 mdung dịch giảm = 0,025.197 + 0,108.17 = 6,761 (gam) → đáp án B. http://megabook.vn/
  • 4. Câu 6 : Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính khử tăng dần theo thứ tự nào sau đ y? A. HF < HBr < HCl < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HF < HI < HCl Giải: Đáp án C Dãy các axit từ HF đến HI, tính axit và tính khử đều tăng dần. → tính khử HF < HCl < HBr < HI → đáp án C. Câu 7 : Có thể điều chế oxi bằng cách ph n hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một khối lượng mỗi chất trên đem ph n hủy hoàn toàn thì thể tích oxi thu được từ A. KMnO4 lớn nhất B. KClO3 là lớn nhất C. H2O2 lớn nhất D. H2O2 nhỏ nhất Giải: Đáp án C 4 2 4 2 2 3 2 2 2 2 2 2 100 25 158 79 2 2 3 100 150 122,5 122,5 2 2 100 50 34 34 o o o t t t KMnO K MnO MnO O KClO KCl O H O H O O           Giả sử khối lượng mỗi chất đem nhiệt ph n là 100 gam. 4 2 4 2 2 3 2 2 2 2 2 2 100 25 158 79 2 2 3 100 150 122,5 122,5 2 2 100 50 34 34 o o o t t t KMnO K MnO MnO O KClO KCl O H O H O O           → chất cho lượng O2 lớn nhất là H2O2, chất cho lượng O2 nhỏ nhất là KMnO4 → đáp án C. Câu 8 : Cho sơ đồ : Photpho (a gam) → X → dd Y → dd Z Chất tan trong dung dịch Z gồm A. NaH2PO4 và H3PO4. B. Na3PO4 và NaHPO4. C. Na3PO4 và NaOH. D. Na2HPO4 và NaH2PO4 http://megabook.vn/
  • 5. Giải: Đáp án C Giả sử a = 100. 100 31 nP = 100 31 (mol) 100 31 4P + 5O2 → 2P2O5 100 31 50 31 → 50 31 (mol) 50 31 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 50 31 100 31 → 100 31 (mol) 3 4 10 3,1 100 31 NaOH H PO n n   nNaOH = 100.0,1 = 10 (mol) 3 4 10 3,1 100 31 NaOH H PO n n   > 3 → trong dung dịch thu được chứa NaOH và Na3PO4 → đáp án C. Câu 9 : Mắc nối tiếp hai bình điện ph n chứa lần lượt hai dung dịch NaCl(bình 1) và AgNO3(bình 2). Sau một thời gian điện ph n thì thu được ở catot của bình 1 là 2,24lit khí (đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và thể tích khí thoát ra ở anot bình 2 là A. 10,8g; 0,56(l). B. 21,6g; 0,28(l). C. 21,6g; 1,12(l) D. 43,2g; 1,12(l). Giải: Đáp án C 2 2,24:22,4 0,1( )Hn mol  Điện ph n NaCl, khí thu được ở catot là H2. 2 2,24:22,4 0,1( )Hn mol  2 2 Hn→ ne = 2 2 Hn = 0,1.2 = 0,2 (mol) Do 2 bình mắc nối tiếp nên lượng e điện ph n ở hai bình là như nhau. Ag+ + 1e → Ag 0,2 ← 0,2 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,05 ←0,2 http://megabook.vn/
  • 6. → mAg = 0,2.108 = 21,6 (gam) Vkhí = 0,05.22,4 = 1,12 (lít) → đáp án C. Câu 10 : Phản ứng nào dưới đ y không đúng? A. Mg (dư) + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+ B. Fe + 3Ag+ (dư)→ Fe3+ + 3Ag C. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ D. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ Giải: Đáp án A Đáp án A sai vì Mg dư nên Fe3+ sẽ bị khử Fe. 3Mg (dư) + 2Fe3+ → 3Mg2+ + 2Fe Câu 11 : X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng A. 2,0 M. B. 3,2 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M. Giải: Đáp án C Cho NaOH vào AlCl3 có thể xảy ra các phản ứng: 3( )Al OHn 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl 3( )Al OHn 4NaOH + AlCl3 → Na[Al(OH)4] + 4NaCl 333((( )))AAAlll OOOnnn 3( )3 Al OHn nNaOH = 0,15.2 = 0,3 (mol) HHH 333((( )))Al Onnn = 7,8 : 78 = 0,1 (mol) 333 lll HHHTa thấy nNaOH = AAA OOO 3( )Al OHn → chỉ có phản ứng tạo Al(OH)3. 3( )Al OHn Thêm tiếp 100ml NaOH: 333((( )))AAA OOOHHHnnn 3( )3 Al OHn ∑nNaOH = (0,15 + 0,1).2 = 0,5 (mol) lll ((( )))Al Onnn = 10,92 : 78 = 0,14 (mol) 333 333 lll HHHTa thấy: nNaOH > AAA OOO → có phản ứng tạo Na[Al(OH)4] http://megabook.vn/
  • 7. 3( )3 Al OHn Bảo toàn OH- : 3( )3 Al OHn 4( ) 4 Al OH n + 4( ) 4 Al OH n  = nNaOH 4( ) 4 Al OH n ↔ 3.0,14 + 4( ) 4 Al OH n  = 0,5 4( )Al OH n → 4( )Al OH n  3 3 4 ( ) ( )AlCl Al OH Al OH n n n   = 0,02 (mol) 3 3 4 ( ) ( )AlCl Al OH Al OH n n n   (bảo toàn Al) = 0,14 + 0,02 = 0,16 (mol) CM X = 0,16 : 0,1 = 1,6M → đáp án C. Câu 12 : Hoà tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH ,thấy có 0,672 (đktc) H2 bay lên và còn lại dung dịch A .Cho vào dung dịch A dung dịch chứa 0,065mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra là A. 1,56g B. 2,34g C. 1,17g D. 0,78g 2 0,672:22,4 0,03 ( )Hn mol  Giải: Đáp án C 2 0,672: 22,4 0,03 ( )Hn mol  3 2 Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3 2 H2 0,02 ← 0,03 → nNaOH dư = 0,05 – 0,02 = 0,03 (mol) → dung dịch thu được chứa 0,02 mol NaAlO2 và 0,03 mol NaOH. HCl + NaOH → NaCl + H2O 0,03 ← 0,03 HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaCl a ← a 4HCl + NaAlO2 → AlCl3 + NaCl + H2O 2 0,02( ) 0,015 0,0050,03 4 0,065( ) NaAlO HCl n a b mol a bn a b mol            3( )Al OHm 4b ← b 2 0,02( ) 0,015 0,0050,03 4 0,065( ) NaAlO HCl n a b mol a bn a b mol            3( )Al OHm = 0,015.78 = 1,17 (gam) http://megabook.vn/
  • 8. → đáp án C. Câu 13 : Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A . Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch A thu được m1(g) kết tủa ( m < m1). Tỉ số T = b/a có giá trị đúng là A. T 2 B. 0<T C. T>0 D. 1<T<2 Giải: Đáp án D Do m < m1 nên trong dung dịch A có CO3 2- và HCO3 - . CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Để có cả CO3 2- và HCO3 - , phải có cả hai phản ứng trên. 1 2 b a  → 1 2 b a   → đáp án D. Câu 14 : Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+ , Mg2+ , Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Những phát biểu đúng là A. (3), (4), (5) B. (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4) Giải: Đáp án A Các phát biểu đúng là (3), (4), (5). (1) Sai vì không phải tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước. (2) Sai vì kim loại kiềm không thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. http://megabook.vn/
  • 9. Ví dụ: Na + dd CuSO4: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2. Câu 15 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. NaAlO2. C. NaOH và NaAlO2. D. NaOH và Ba(OH)2. Giải: Đáp án C Giả sử các chất có số mol bằng nhau và bằng 1 mol. BaO + H2O → Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaOH 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 → dung dịch thu được sau phản ứng chứa NaOH và NaAlO2. → đáp án C. Câu 16 : Dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển màu xanh tím là A. 4 B. 5. C. 3. D. 2. Giải: Đáp án A Các chất làm dung dịch chuyển tím là: O3, Cl2, H2O2, FeCl3. Các chất tác dụng với dung dịch KI tạo I2 sẽ làm dung dịch X chuyển tím. O3 + 2KI + H2O → KOH + I2 + O2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 2H2O2 + 4KI → 4KOH + 2I2 + O2 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2 → đáp án A. http://megabook.vn/
  • 10. Câu 17 : Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 3,68 gam. B. 4 gam. C. 2,24 gam. D. 1,92 gam. 3 2 0,1.0,2 0,02( ) 0,1.0,2 0,02( ) FeCl CuCl n mol n mol     Giải: Đáp án C 3 2 0,1.0,2 0,02( ) 0,1.0,2 0,02( ) FeCl CuCl n mol n mol     H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl 0,02 → 0,02 H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl 0,02 → 0,01 a = m↓ = 0,02.96 + 0,01.32 = 2,24 (gam) → đáp án C. Câu 18 : Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (c) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (d) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng. (e) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (g) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. (i) Nhiệt ph n amoni nitrit. (k) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 loãng (h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr. (m) Cho amin bậc I tác dụng với hh NaNO2 và HCl ở điều kiện thường. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7 B. 8 C.9 D. 6 Giải: Đáp án C Các thí nghiệm tạo ra đơn chất là a, b, c, d, e, i, k, h, m. http://megabook.vn/
  • 11. (a) O3 + KI + H2O → O2 + KI + H2O (b) 2NaClO + 4HCl → 2NaCl + 2H2O + Cl2 (c) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl o t (d) 2NaI + 2H2SO4 đặc o t  Na2SO4 + SO2 + I2 + H2O (e) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl o t (i) NH4NO2 o t N2 + 2H2O (k) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O (h) O2 + 4HBr → 2H2O + 2Br2 (m) RNH2 + NaNO2 + HCl → ROH + NaCl + N2 + H2O Câu 19 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl. (c) Cho Fe(OH)2 dư vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Đốt d y sắt trong hơi brom. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là A. b, c B. b, e C. a, b, d, e D. a, b, e Giải: Đáp án D Các thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là a, b, e. (a) Fe + I2 → FeI2 (b) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O (d) 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3 (e) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 20 : Nhiệt ph n hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là: A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Giải: Đáp án D http://megabook.vn/
  • 12. 3 3 ( ), ( )AgNO KNOn x mol n y mol Trong 44,1 gam hỗn hợp X, đặt 3 3 ( ), ( )AgNO KNOn x mol n y mol  . → 170x + 101y = 44,1 (gam) o t 2AgNO3 o t  2Ag + 2NO2 + O2 x → x 0,5x o t 2KNO3 o t  2KNO2 + O2 y → 0,5y Trộn thêm a mol NO2 ta thu được hỗn hợp khí chứa (x + a) mol NO2 và (0,5x + 0,5y) mol O2. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Do phản ứng xảy ra vừa đủ 3HNOn → 4. (0,5x + 0,5y) = x + a 3HNOn = x + a = 6.0,1 = 0,6 (mol) 0,2 0,1 0,4 x y a      → 0,2 0,1 0,4 x y a      → đáp án D. Câu 21 : Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Giải: Đáp án A Do trong 2 thí nghiệm, lượng khí thu được khác nhau nên HCl thiếu, Na2CO3 dư. Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl a ← a HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 (b – a) → (b – a) 2COn→ 2COn = b – a (mol) http://megabook.vn/
  • 13. Cho từ từ Na2CO3 vào HCl: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 b → 0,5b 2COn→ 2COn = 0,5b (mol) → 0,5b = 2.(b – a) ↔ 1,5b = 2a ↔ a = 0,75b → đáp án A. Câu 22 : Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất màu nước Br2 là A. etilen, axetilen, cacbon đioxit. B. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen, etan. Giải: Đáp án B Đáp án A loại vì có CO2 không làm mất ,àu nước brom. Đáp án C và D loại vì có etan là hidrocacbon no, không làm mất màu nước brom. → đáp án B đúng. C2H4 + Br2 → C2H4Br2 C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr Câu 23 : Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức ph n tử của X là A. C4H6. B. C5H8. C. C3H4. D. C6H10. Giải: Đáp án A Gọi công thức ankadien là CnH2n-2 và giả sử ban đầu có 1 mol hỗn hợp. 2On→ nx = 0,1 (mol), 2On = 0,9 (mol) 3 1 2 n  CnH2n-2 + 3 1 2 n  o t O2 o t  nCO2 + (n – 1)H2O http://megabook.vn/
  • 14. 3 1 2 n  0,1 → 0,1. 2 0,1n 0,1(n – 1) 3 1 2 n  Sau khi ngưng tụ thu được hỗn hợp chứa CO2 và O2. 333 111 2 nnn  2 1 1,5 0,95 0,05 truoc truoc sau sau p n p n n     → nhh sau ngưng tụ = 0,1n + 0,9 - 0,1. 2 2 1 1,5 0,95 0,05 truoc truoc sau sau p n p n n     = 0,95 – 0,05n 2 1 1,5 0,95 0,05 truoc truoc sau sau p n p n n     →n = 4 (C4H6) → đáp án A. Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức trong cùng dãy đồng đẳng thu được 3,52 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là 2 2 3,52: 44 0,08( ) 1,98:18 0,11( ) CO H O n mol n mol     A. 0,83 gam B. 1,245 gam C. 1,66 gam D. 0,161 gam 2 2 3,52: 44 0,08( ) 1,98:18 0,11( ) CO H O n mol n mol     2 2H O COn n Giải: Đáp án C 2 2 3,52: 44 0,08( ) 1,98:18 0,11( ) CO H O n mol n mol     2 2H O COn n→ nancol = 2 2H O COn n = 0,11 – 0,08 = 0,03 (mol) Do ancol đơn chức nên nO trong ancol = nancol = 0,03 (mol) mancol = mC + mH + mO = 0,08.12 + 0,11.2 + 0,03.16 = 1,66 (gam) → đáp án C. Câu 25 : Đun nóng sec-butyl bromua với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chính là A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. But-2-en D. But-1-en Giải: Đáp án B CH3-CHBr-CH2-CH3 + NaOH → CH3-CH2(OH)-CH2-CH3 + NaBr → ancol thu được là Butan-2-ol → đáp án B. http://megabook.vn/
  • 15. Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 46,8gam. B. 43,2 gam. C. 23,4 gam. D. 21,6 gam. 2 39,2:22,4 1,75( )COn mol  Giải: Đáp án C 2 39,2: 22,4 1,75( )COn mol  → nC trong X = 1,75 (mol) X + NaHCO3 thu được số mol CO2 bằng số mol gốc COOH. → nCOOH = 21,28 : 22,4 = 0,95 (mol) → nO trong X = 0,95.2 = 1,9 (mol) mX = mC + mH + mO → mH trong X = 54 – 1,75.12 – 1,9.16 = 2,6 (gam) 2 1 1,3( ) 2 H O Hn n mol → 2 1 1,3( ) 2 H O Hn n mol  → m = 1,3.18 = 23,4 (gam) → đáp án C. Câu 27 : Chỉ ra phát biểu đúng : A. Giữa hai ph n tử axit cacboxylic có thể có hai liên kết hiđro, nhưng kém bền hơn của ancol. B. Giữa 2 ph n tử axit cacboxylic có thể có 2 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. C. Giữa 2 ph n tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. D. Giữa 2 ph n tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. Giải: Đáp án B http://megabook.vn/
  • 16. Ph n tử axit có gốc COOH ( -C(OH)=O ). Nguyên tử O ở gốc COOH này sẽ liên kết với nhóm OH ở gốc COOH kia và ngược lại tạo ra 2 liên kết hidro. Và do chứa 2 liên kết hidro nên liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. → đáp án B. Câu 28 : Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy ph n trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Giải: Đáp án C Các chất khi thủy ph n trong NaOH sinh ra ancol là metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH CH2=CH-CH2Cl + NaOH → CH2=CH-CH2-OH + NaCl HCOO-CH2-C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5-CH2-OH CH3-CHCl-CH3 + NaOH → CH3-CH(OH)-CH3 + NaCl C3H5(OOCC17H33) + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 → đáp án C. Câu 29 : Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là A. Na và HCOO-C2H5. B. Na và CH3COOC2H5. C. K và HCOO-CH3. D. K và CH3COOCH3. Giải: Đáp án B 30.1,2.20 7,2 100 mMOH = 30.1,2.20 7,2 100  (gam) Bảo toàn nguyên tố: 2MOH → M2CO3 http://megabook.vn/
  • 17. 7,2 17M  3,6 17M  → 3,6 17M  2 3 3,6 .(2 60) 9,54 17 M COm M M     → 2 3 3,6 .(2 60) 9,54 17 M COm M M     (gam) → M = 23 (natri) → nNaOH = 7,2 : 40 = 0,18 (mol) neste = nNaOH = 0,18 (mol) Meste = 15,84 : 0,18 = 88 (gam) → C4H8O2 Do đề bài không cho them yếu tố nào để tìm công thức este nên ta dựa vào đáp án để tìm. Nhận thấy trong các đáp án chỉ có đáp án B là kim loại Na và este thỏa mãn công thức C4H8O2. → đáp án B. Câu 30 : Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam. Giải: Đáp án B X + NaOH được chất khí làm xanh quỳ tím. → công thức của X là CH3NH3NO3. CH3NH3NO3 + NaOH → NaNO3 + CH3NH2 + H2O 0,1 → 0,1 0,1 Chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaNO3. m = 0,1.40 + 0,1.85 = 12,5 (gam) → đáp án B. Câu 31 : Chất X có công thức ph n thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z mạch hở không ph n nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề là http://megabook.vn/
  • 18. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Giải: Đáp án A X + NaOH tạo ra muối, C2H5OH và CH3OH và X có độ bất bão hòa bằng 2 → X là este 2 chức. Các công thức cấu tạo có thể có của X: C2H5OOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOCH3, C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOCH3. → X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. → đáp án A. Câu 32 : Thủy ph n hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit thỏa mãn? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Giải: Đáp án B Các tripeptie thỏa mãn là Ala-Ala-Gly, Ala-Gly-Ala, Gly-Ala-Ala. → 3 chất. → đáp án B. Câu 33 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơtrong nước thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,04 mol Ag. Mặt khác, thủy ph n m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy ph n mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,16 mol Ag. Thành phần %về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là A. 60%. B. 58%. C. 40%. D. 45%. Giải: Đáp án B Ban đầu cho Y tác dụng với AgNO3 chỉ có mantozo phản ứng. 1 2 Agnnmantozo = 1 2 Agn = 0,02 (mol) Đặt nsaccarozo trong X = a (mol). H Saccarozo + H2O H  Glucozo + Fructozo http://megabook.vn/
  • 19. 80%H  a 80%H   0,8a 0,8a H Mantozo + H2O H  2Glucozo 80%H  0,02 80%H   0,032 (mol) Glucozo, fructozo và mantozo đều thủy ph n cho 2 ph n tử bạc. → nAg = 2.0,8a + 2.0,8a + 0,032.2 + 2.0,02.20% = 0,16 (mol) → a = 0,0275 (mol) 0,0275 .100% 0,0275 0,02   %msaccarozo = 0,0275 .100% 0,0275 0,02   58% → đáp án B. Câu 34 : Khối lượng ph n tử của nilon-6,6 là 24860 đvc và của capron là 14690 đvc. Hệ số polime hóa hay độ polime hóa của mỗi loại polime trên lần lượt là A. 110 và 130 B. 120 và 140 C. 110 và 120 D. 120 và 130 Giải: Đáp án A Ph n tử khối của một mắt xích tở nilon-6,6 là 226 đvc. → hệ số polime hóa của tơ nilon-6,6 = 24860 : 226 = 110. Ph n tử khối của tơ capron là 113 đvc. → hệ số polime của tơ capron là 14690 : 113 = 130. → đáp án A. Câu 35 : Khi cho a (mol) một hợp chất X có chứa C, H, O phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO3 đều sinh ra a (mol) khí. Chất X có thể là A. Axit picric B. Axit 3-hiđoxipropanoic C. Axit acrylic D. Axit ađipic Giải: Đáp án B X phản ứng với NaHCO3 sinh ra a mol khí → X có 1 nhóm COOH trong ph n tử. X phản ứng với Na cũng sinh ra a mol khí. http://megabook.vn/
  • 20. → ngoài 1 gốc COOH trong ph n tử, X còn có thể có 1 gốc OH mang tính ancol hoặc phenol. Trong các chất đã cho, ta thấy: Đáp án A loại vì không có gốc COOH. Đáp án B thỏa mãn. Đáp án C loại vì chỉ có 1 gốc COOH. Đáp án D loại vì có 2 gốc COOH, khi tác dụng với NaHCO3 sẽ sinh ra 2a mol CO2 Câu 36 : Trong các nhận xét sau đ y, nhận xét nào không đúng ? A. Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có đồng ph n thuộc chức anđehit và ancol B. Tất cả các anđehit no, đơn chức, mạch hở đều có đồng ph n thuộc chức xeton và ancol C. Tất cả các ancol đơn chức, mạch vòng no đều có đồng ph n thuộc chức anđehit và xeton D. Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi đều có đồng ph n thuộc chức anđehit và xeton Giải: Đáp án B Đáp án B sai vì anđehit có ít cacbon trong ph n tử như HCHO và CH3CHO không có đồng ph n thuộc chức xeton và ancol. Câu 37 : Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để ph n biệt saccarozơ và mantozơ. (b) Có thể ph n biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Dung dịch saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (g) Trong ph n tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Giải: Đáp án B Các phát biểu đúng là a, b, c. http://megabook.vn/
  • 21. (d) sai vì ph n tử saccarozo gồm được tạo thành từ hai ph n tử glucozo và fructozo ở dạng mạch vòng. (e) sai vì saccarozo không thể chuyển hóa cho nhau. Chỉ có glucozo và fructozo mới có thể chuyển hóa cho nhau. (g) sai vì saccarozo không có nhóm –OH hemiaxetal ( vì vậy nó không có phản ứng với nước brom, không có phản ứng tráng bạc. Câu 38 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol và cumen. Trong các chất này, số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Giải: Đáp án B Các chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol. CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + H2O C6H5OH + NaOH → C6H5CONa + H2O C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O CH3-C6H4-OH + NaOH → CH3-C6H4-ONa + H2O → đáp án B. Câu 39 : Để ph n biệt các đồng ph n đơn chức của C3H6O2 cần dùng: A. quỳ tím, dd NaOH. B. quỳ tím, dd AgNO3/NH3. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. quỳ tím. Giải: Đáp án B Các công thức cấu tạo có thể có của C3H6O2 là HCOO-CH2-CH3, CH3COOCH3, CH3-CH2-COOH. HCOO-CH2-CH3 CH3COOCH3 CH3-CH2-COOH Quỳ tím Không đổi màu Không đổi màu Chuyển đỏ http://megabook.vn/
  • 22. Dd AgNO3/NH3 Kết tủa Không có hiện tượng gì Không có hiện tượng gì → đáp án B. Câu 40 : Cho 20,3 gam Gly- Ala- Gly tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 48,3. B. 11,2. C. 35,3. D. 46,5. Giải: Đáp án D nGly-Ala-Gly = 20,3 : 203 = 0,1 (mol) nKOH = 0,5.1 = 0,5 (mol) Gly-Ala-Gly + 3KOH → 2H2N-CH2-COOK + CH3-CH(NH2)-COOK + H2O 0,1 → 0,3 0,2 0,1 nKOH dư = 0,5 – 0,3 = 0,2 (mol) 2 2 3 2 0,2 0,1 ( ) 0,2 mol H N CH COOK mol CH CH NH COOK mol KOH        Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2 2 3 2 0,2 0,1 ( ) 0,2 mol H N CH COOK mol CH CH NH COOK mol KOH        → m = 0,2.113 + 0,1.127 + 0,2.56 = 46,5 (gam) → đáp án D. Câu 41: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) ;∆H < 0. Để c n bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4, 5. Giải: Đáp án B Biện pháp đúng là 2, 3, 5. (2) đúng vì phản ứng có tổng hệ số bên tham gia lớn hơn tổng hệ số bên sản phẩm nên khi tăng áp suất, c n bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. (3) đúng vì ∆H < 0 nên khi giảm nhiệt, c n bằng chuyển dịch theo chiều thuận. (5) đúng vì giảm nồng độ SO3, c n bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra SO3 tức là chuyển dịch theo chiều thuận. http://megabook.vn/
  • 23. → đáp án B. Câu 42 : Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (ph n tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với ph n tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308 gam. D. 144 gam. 2,4 2,4 1 C   Giải: Đáp án C 2,4 2,4 1 C   1.2 2 1 H   → ankin có 2C, anđehit có 3C 1.2 2 1 H   → cả hai chất đều có 2 nguyên tử H trong ph n tử. → ankin có công thức C2H2, anđehit có công thức C3H2O ( CH≡C-CHO ). 2 2 3 2 ( ), ( )C H C H On a mol n b mol Trong 1 mol hỗn hợp X, đặt 2 2 3 2 ( ), ( )C H C H On a mol n b mol  2 1 0,6 2 3 2,4 0,4CO a b a n a b b          Dựa vào các dữ kiện đã cho, ta có hệ: 2 1 0,6 2 3 2,4 0,4CO a b a n a b b          CH≡CH + 2AgNO3/NH3 → CAg≡CAg CH≡C-CHO + 3AgNO3/NH3 → CAg≡C-COONH4 + 2Ag → m↓ = 0,6.240 + 0,4.194 + 0,8.108 = 308 (gam) → đáp án C. Câu 43 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to ) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,375 mol H2. Chất X có công thức chung là A. CnH2n-3CHO (n≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n≥ 0). Giải: Đáp án A http://megabook.vn/
  • 24. nAg = 54 : 108 = 0,5 (mol) = 2nX → X là anđehit đơn chức. Lượng H2 tác dụng với X gấp 3 lần số mol X → ngoài một gốc CHO, X còn có 2 liên kết π. → công thức chung của X có dạng CnH2n-3CHO (n≥ 2). → đáp án A. Câu 44 : Cho các nguyên tử và ion sau: Cr, Fe2+ , Mn, Mn2+ , Fe3+ (cho ZCr = 24, ZMn= 25, ZFe = 26 ). Nguyên tử và ion có cùng số electron độc th n là A. Cr và Mn B. Mn, Mn2+ và Fe3+ C. Mn2+ , Cr, Fe3+ D. Cr và Fe2+ Giải: Đáp án B Cr: [Ar]3d5 4s1 → 6e độc th n Fe2+ : [Ar]3d6 → 4e độc th n Mn: [Ar]3d5 4s2 → 5e độc th n Mn2+ : [Ar]3d5 → 5e độc th n Fe3+ : [Ar]3d5 → 5e độc th n → các nguyên tử và ion có cùng số e độc than là Mn, Mn2+ và Fe3+ → đáp án B. Câu 45 : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ? A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g. Giải: Đáp án B 2KOH + FeCl2 → 2KCl + Fe(OH)2 13,5 90 0,15 ← 13,5 90 (mol) FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3 0,15 → 0,3 0,15 http://megabook.vn/
  • 25. → m↓ = 0,3.143,5 + 0,15.108 = 59,25 (gam) → đáp án B. Câu 46 : Hòa tan 25 g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dd A. Đánh giá gần đúng pH và nồng độ mol của dd A là A. pH=7, [CuSO4] = 0,2M. B. pH>7, [CuSO4] = 0,3125M. C. pH<7, [CuSO4] = 0,2M. D. pH>7, [CuSO4] = 0,2M. 4 2.5 25 0,1( ) 250 CuSO H On mol  Giải: Đáp án C 4 2.5 25 0,1( ) 250 CuSO H On mol  4 0,1CuSOn → 4 0,1CuSOn  (mol) → CM = 0,1 : 0,5 = 0,2M pH < 7 vì đ y lá muối của dung dịch axit mạnh và bazơ yếu. → đáp án C. Câu 47 : Để nhận biết ion Ba2+ không thể dùng ion A. SO4 2- . B. S2- . C. CrO4 2- . D. Cr2O7 2- . Giải: Đáp án B S2- không tạo kết tủa với Ba2+ không thể dùng để nhận biết. Các ion còn lại đều tạo kết tủa hoặc dung dịch có màu đặc trưng với Ba2+ : BaSO4 có màu trắng và không tan trong axit thông thường nào, BaCrO4 có màu vàng, BaCr2O7 tạo dung dịch có màu n u đỏ. Câu 48 : Cho phản ứng sau( có đun nóng): o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH loãng dư sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đ y? A. o-C6H4(CH2OH)(ONa) B. o-C6H4(CH2OH)(Cl) C. o-C6H4(CH2ONa)(ONa) D. o- C6H4(CH2OH)(OH) Giải: Đáp án B o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH → o-C6H4(CH2OH)Cl + NaCl Nguyên tử Cl đính với gốc phenol đòi hỏi phải dùng NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao mới bị thủy ph n. http://megabook.vn/
  • 26. → đáp án B. Câu 49 : Để điều chế axit picric (2,4,6–trinitrophenol) người ta đi từ 4,7gam phenol và dùng một lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 cần thiết. Số mol HNO3 đã dùng và khối lượng axit picric thu được lần lượt là(các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 0,225 mol và 13,85g B. 0,15 mol và 9,16 g C. 0,2 mol và 11,45g D. 0,225 mol và 11,45g 6 5C H OHn Giải: Đáp án D 6 5C H OHn = 4,7 : 94 = 0,05 (mol) C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O 3HNOn 0,05 → 0,15 0,05 3HNOn thực tế = 0,15.150% = 0,225 (mol) maxit picric = 0,05.229 = 11,45 (gam) → đáp án D. Câu 50 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Lys, Ala C. Gly, Ala, Glu, Lys D. Gly, Val, Tyr, Ala. Giải: Đáp án D Đáp án A loại vì Glu có 2 nhóm COOH trong khi các chất còn lại có 1 nhóm COOH. Đáp án B loại vì Lys có 2 nhóm NH2 trong khi các chất còn lại có 1 nhóm NH2. Đáp án C loại vì Glu có 2 nhóm COOH, 1 nhóm OH, Lys có 2 nhóm NH2, 1 nhóm COOH còn các chất còn lại có 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH. → đáp án D. http://megabook.vn/
  • 27. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI A,B NĂM 2014 - THPT NGUYỄN CHÍ THANH, HUẾ 1A 2D 3D 4C 5B 6C 7C 8C 9C 10A 11C 12C 13D 14A 15C 16A 17C 18C 19D 20D 21A 22B 23A 24C 25B 26C 27B 28C 29B 30B 31A 32B 33B 34A 35B 36B 37B 38B 39B 40D 41B 42C 43A 44B 45B 46C 47B 48B 49D 50D http://megabook.vn/