SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi:Vật chủ mang KST lạnh
2. Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ: Giun xoắn
3. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh Toxocara canis
4. Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ: Giun chỉ
5. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:
Giardia intestinalis
6: Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người: Giun kim
7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: Ruồi nhà
8. Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra: Mất sinh chất
9 . Loài KST phổ biến ở nước ta là: Giun đũa
10 . Bệnh KST gây nhiều tác hại là: KST Sốt rét
11. Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là: Hội sinh
12 . Đặc điểm sinh sản nổi bật của KST là: Nhanh, nhiều và dễ dàng
13. Đặc điểm của bệnh KST gồm: Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài & có t/hạn
14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng: Trichomonas
vaginalis
15. Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào: Sinh thái của KST
16. Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên
17. Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào: Hình thể của KST
18. Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào: Đặt tên để kỷ niệm
19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:
Musca domestica
20. Các hội chứng bệnh KST là: Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất
21. Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là:
KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh
22. Ngoại KST là những KST: Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da
23. Quan hệ giữa Balantidium coli và người là: Ký sinh
24. Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:
Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật
25. Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:
Ký sinh trùng sốt rét
26. Vật chủ chính là vật chủ:
. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính
27. Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là: Bội ký sinh
28. Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất Chiếm thức ăn
29. Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất: Sán lá phổi
30. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất : Giun lươn
31. KST là những sinh vật sống nhờ vào:
Những SVđang sống, chiếm các chất của SV đó để sống và p triển.
32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng: Bọ chét
33. Chu kỳ của KST nào dưới đây chỉ t/hiện ở trên cơ thể vật chủ: Giun chỉ
34. KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản
hữu tính: Balantidium coli
35. Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất:
Hao sinh chất
36. Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:
Tăng bạch cầu đa nhân toan tính
37. Đặc điểm miễn dịch KST là: Không cao, không bền vững
38. Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của SV khác gọi là: Hoại sinh
39. Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:
Người là vật chủ chính của KST sốt rét
40. Hãy chọn câu trả lời đúng cho ĐN về VC: Vật chủ là s/vật bị sinh vật khác ký sinh
41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là: PCR
(Polimerase Chain Reaction)
42. Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn: Chấy, rận
43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời: Ve
44. KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh: Muỗi cái
45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký: . Pulex irritans
46. Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:
HT,KT rất khác nhau giữa các loài & giữa các t/kỳ of cùng 1 loài.
47. Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là: Phòng chống bệnh có hiệu quả
48. Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: Mang KST lạnh
49. KST nào dưới đây không có k/năng ss lg tính: Schistosoma mansoni
50. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: Vật chủ mang KST lạnh
51. Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ: Trùng roi đường sinh
dục
52. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: Giun đũa chó.
53. Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ: Giun chỉ.
54. Bcầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST: Giardia itestinalis
55. Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là: Giun kim.
56. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: Ruồi nhà.
57. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam: Giun đũa.
58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra: Mất sinh chất
69. Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ Musca domestica
60. Những KST dưới đây có ss lưỡng giới, trừ: Schistosoma mansoni
Bệnh Amip
1. Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy : E. gingivalis
2. Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy : Trichomonas vaginalis
3. Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy : Giardia lamblia
4. Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy : Giardia lamblia
5. Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:ĐT sigma và t/tràng
6. E. histolytica thường gây áp xe ở : Gan
7. Đơn bào nào gây áp xe gan: . E.histolytica
8. Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:
Trichomonas vaginalis
9. Đơn bào cử động bằng chân giả là: E.histolytica
10. Đơn bào cử động bằng lông: Balantidium coli
11. Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do: E.histolytica
12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là: Thể magna
13. Đơn bào nguy hiểm nhất ở VN trong các loại sau đây là: Entamoeba histolytica
14. Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em: Giardia intestinalis
15. Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:
Trichomonas vaginalis
16. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
17. Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là
trung thể và xung quanh nhân có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những
hạt mảnh và sắp xếp đều đặn: E.histolytica
18. Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:
Thể hoạt động của E. histolytica ở ngoại cảnh.
19. Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip: Thể bào nang 4 nhân.
20. áp xe gan amip là do:
KST xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh mạch cửa lên gan
21. Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang: Thể minuta.
22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm: Thể hoạt động ăn hồng cầu.
23.Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau: Thể hoạt động ăn hồng cầu.
24. Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:
. Đau quặn bụng, mót dặn, phân nhầy máu mũi.
25. Kích thước 20-40 mc soi tươi thấy di chuyển một hướng nhất
định bằng cách phóng ra một chân giả trong suốt, trong nội sinh chất có
chứa nhiều hồng cầu, đó là thể: Thể magna
26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở: Manh tràng và ĐT sigma .
27. Viêm gan do amip thường hay khu trú ở : Thùy gan phải
28. Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình: Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn .
29. Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:
. Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi.
30. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta: Bemarsal (diphetarson)
Trùng roi
1. Trichomonas vaginalis thường gặp nhất ở : Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
2. Đơn bào nào sau không có thể bào nang: Trichomonas vaginalis
3. Đơn bào nào thường thấy ở miệng: Entamoeba gingivalis
4. Đơn bào nào sau ký sinh đường sinh dục tiết niệu: Trichomonas vaginalis
5. Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm: T.vaginalis và Candida.sp
6. Vector hút máu có thể truyền: Leishmania donovani
7. Phụ nữ có khí hư có thể do bị nhiễm:Trichomonas vaginalis
8. ở Việt nam loại đơn bào nguy hiểm nhất là: Entamoeba histolytica
9. Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở lợn: Balantidium coli
10. Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở đại tràng: Balantidium coli
11. Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma: Do rửa nước bẩn.
12. Đơn bào lây nhiễm qua đường sinh dục: Trichomonas vaginalis
13. Bệnh đơn bào sau đây thuộc vào loại không gặp ở nước ta: Do Trypanosoma cruzi
14. Loại thuốc sau đây không có khả năng diệt đơn bào: Quinin
15. Những đơn bào sau đây có khả năng tạo thành bào nang, trừ: Trichomonas vagnalis
16. Chuyển động bằng lông là loại đơn bào: Balantidium coli
17. Chuyển động giả túc là loại đơn bào: Entamoeba coli
18. Chuyển động bằng roi là loại đơn bào: Giardia lamblia
19. Đơn bào nào sau thường có 3 thể: Entamoeba histolytica
20. Đơn bào thường gây tổn thương DD-HTT và nhiễm trùng đường mậtGiardia lamblia
21. Tr/chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở PN: Ra khí hư có bọt trắng.
22. Hội chứng tiết dịch âm đạo không do lậu là đơn bào sau: Trichomonas vagnalis
23. Đơn bào nào sau đây có 2 nhân: Balantidium coli.
24. Đơn bào nào sau đây có 1 sống thân: Trichomonas vagnalis
25. C/đoán q/định viêm ÂĐ do Trichomonas vagnalis dựa vào: Tìm thấy hiện diện KST
26. Bệnh tiêu chảy do Giardia lamblia thường gặp ở: Trẻ em.
27. Trichomonas vaginalis p/triển tốt trong đ/kiện yếm khí với pH tối ưu là: pH = 5,5 - 6
28. Sinh vật nào sau đây làm ảnh hưởng đến độ pH âm đạo: Dodeclein
29. Trichomonas vaginalis xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào:
Qua giao hợp và nước rửa
30. Trong khi điều trị Trichomonas vaginalis thường áp dụng như sau
Thuốc đặc hiệu - thay đổi pH - bạn tình
Giun đũa
1.Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:Tìm thấy trứng trong phân
2. Trong pchống bệnh giun đũa, bpháp không thiện là: Dùng thuốc diệt g/đoạn ấu trùng
3. Giun đũa cái dài từ: 20 - 25 cm
4. Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ: 7,5 – 8,2
5. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống: Ascaris
6. Tác hại chính của giun đũa là: Làm mất sinh chất
7. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ: Gây thiếu máu
8. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến: Phổi
9. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra: Hen phế quản
10. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ: 10 –25 %
11. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật: Định lượng KST
12. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra: Quái thai
13. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: ăn rau, quả sống không sạch
14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là: Tiêu hoá
15. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm: Phân
16. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở: Ruột non
17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là: Sinh chất ở ruột
18. Giun đũa có chu kỳ: Đơn giản
19. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở: Các nước có khí hậu nóng ẩm
20. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được: 1 năm.
21. Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người: 60 - 75 ngày.
22. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được: > 100.000 trứng.
23. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh: 25 - 30o
C.
24. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa : Metronidazol
25. Cơ chế tác dụng của albendazole là : Ức chế hấp thu Glucose của giun
26. Giun đũa là loại giun: Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
27. Giun đũa thuộc họ: Ascarididae
28.Người bị nhiễm giun đũa khi: Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
29.Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:
. Hội chứng Loeffler
30.Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em: Tắc ruột
Giun tóc
1. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:
. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng
2. Người bị nhiễm T. trichiura do:Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
3. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là: 5 - 6 năm
4. Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ: . Pyrantel pamoate
5. Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là: 25 - 300
C
6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng: Sa trực tràng
7. Người bị nhiễm giun tóc có thể do: Ăn rau, quả sống, uống nước lã.
8. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước: Có khí hậu nóng , ẩm.
9. Giun tóc có chu kỳ: Đơn giản.
10. Giun tóc trưởng thành ký sinh ở: Kato-Katz.
12. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc: Albendazol.
13. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:
Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang.
14. Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng:
Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ
15. Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:Tiêu chảy kiểu giống
lỵ
Giun móc/mỏ
1 . Sự xnhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường: Tiêu hóa
2 . Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là: Ancylostoma duodenale
3. Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là: 95 %
4 . Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là: 47%
5 . Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào: Bộ phận miệng
6 . Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần: Kiêng rượu bia.
7 . Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là: Ức chế sự hấp thu Glucose của giun
8 . Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở: Nông dân trồng rau màu
9 . Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng: Thiếu máu.
10 . Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn: I.
11 . Kỹ thuật Harada-Mori dùng để: . Nuôi cấy ấu trùng
12 . Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm: Tá tràng.
13. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất.
14. Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là: Máu.
15. Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở: Tá tràng.
16. Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/ mỏ là: Albendazol.
17. Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ:
Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp.
18. Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau: Hội chứng thiếu máu.
19. Đđiểm để cđoán pbiệt 2 loại giun móc/ mỏ tr/thành ksinh ở người là:Bộ phận miệng.
20. Đđiểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ:Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian.
21. Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ:
Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất.
22. Giun móc/mỏ có chu kỳ: Đơn giản.
23. Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người: 45 ngày
24. Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là: 5 - 6 năm.
25. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là: phân
26. Knăng gay tiêu hao máu VC của mỗi giun trong1ngày:Ancylostoma duodenale
nhiều hơn Necator amricanus
27. Người là ký chủ vĩnh viễn của:Ancylostoma duodenale và Necator amricanus
28. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:
đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm
29. Thại ng/trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:Thiếu máu nhược sắc, giảm
protein
30. Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tchất:Bệnh lý cơ năng của tim, có k/năng
bồi hoàn
Giun kim
1. Nhiễm giun kim thường phổ biến ở: Trẻ em tuổi mẫu giáo
2. Biến chứng của giun kim có thể là: Viêm ruột thừa
3. Thức ăn của giun kim là: Sinh chất
4. Thuốc điều trị giun kim là: Albendazol
5. Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ: Đơn giản
6. Giun kim có thể : vào âm đạo và gây viêm
7. Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do: Mút tay.
8. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của: Enterobius vermicularis.
9. Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật: Giấy bóng kính
10. Đời sống của giun kim kéo dài: Hai tháng
11. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là: Ngứa hậu môn về ban đêm.
12. Tác hại chính của giun kim: Rối loạn tiêu hoá, thần kinh.
13. Giun kim là một loại giun: Giun tròn đường ruột
14. Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra: Nhiễm trùng ngược dòng
15. Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng: 18,5 – 47%
Giun chỉ bạch huyết
1. Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở: Hệ bạch huyết
2. C/đoán x/định bệnh giun chỉ dựa vào:Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên
3. Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần: 1 vật chủ trung gian
4. Biểu hiện LS của bệnh giun chỉ là do cơ chế:Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng
5. Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các x/nghiệm sau đây, ngoại trừ: Knott
6. Triệu chứng LS của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở:
Cơ quan sinh dục
7. Triệu chứng LS của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở:. Chi
8. Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là: 3-4 con/ mm3
9. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là:
An. vagus và Aedes aegypti
10. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là
M. uniformis và M. longipalpis
11. Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở VN là :Nghĩa Sơn - Nghệ an
12. Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là :85- 95 %
13. Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là: Đường máu.
14. Người bị nhiễm giun chỉ do:Muỗi đốt.
15. X/nghiệm nào sao đây được use để c/đoán x/định bệnh giun chỉ:Xét nghiệm đờm.
16. Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là:: Ban đêm.
17. Thuốc điều trị giun chỉ là: DEC (Diethylcarbamzine)
18. T/gian p/triển của ấu trùng giun chỉ trong cthể muỗi để có k/năng truyền bệnh:2 tuần.
19. Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở:Hệ bạch huyết.
20. Ấu trùng giun chỉ trong máu người bệnh có thể sống được:10 tuần.
21.Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại: . Muỗi Culicinae.
22. P/ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đhiệu là: Sốt cao.
23. Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng: Đồng bằng.
24. Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là:Phân tán.
25. Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống :10 năm
26. Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi :30 – 40 tuổi
27. Cơ chế t/dụng của Di – ethylcarbamazine là:
Thay đổi c/trúc bề mặt của giun và làm giảm h/động cơ của giun
28. Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là:
. Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt muỗi
29. Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là:
Bạch cầu đa nhân ưa axit
30. Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có :
Ấu trùng giun chỉ trong máu
SÁN LÁ GAN NHỎ
1. Sán lá nhỏ ở gan dài từ: 10 - 20 mm.
2. Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ là: 26 -.30 µm x 16µm
3. Chu kỳ của sán lá nhỏ ở gan gồm các vật chủ: Ôc, cá , người.
4. Vật chủ trung gian thứ I thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là ốc thuộc giống: Bythinia .
.5. Vật chủ trung gian thứ II thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là các cá: Đuối, thu, ngừ
6. Ngoài người sán lá nhỏ ở gan còn có vật chủ chính khác là: Chó, mèo.
7. Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng: Xơ gan
8. Tr/chứng LS của SLN ở gan phụ thuộc vào: Cường độ nhiễm, phản ứng của vật chủ.
9. Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ điển hình nhất là ở thời kỳ: Toàn phát
10. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ tốt nhất hiện nay là: Không ăn cá dạng chưa nâu chín
11. Bệnh sán lá nhỏ ở gan được phát hiện lần đầu tiên ở: Trung Quốc.
12. Tiêu chuẩn vàng để định bệnh sán lá nhỏ ở gan là: Tìm thấy trứng trong phân
13. Ăn gỏi cá có thể mắc bệnh gây ra do: Clonorchis sinensis.
14. Cá chép là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây: sán lá gan nhỏ.
15. Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá gan nhỏ ta phải lấy bệnh phẩm: Phân
16. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở: Đường dẫn mật trong gan.
17. Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ do ăn: Cá gỏi.
18. Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan nhỏ hiện nay là: Praziquantel.
19. Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá gan nhỏ là:Tiêu hoá.
20. Tác hại gây bệnh chủ yếu của SLGN đối với cơ thể:Gây viêm nhiễm đường dẫn mật
21. Dịch tễ của bệnh sán lá gan nhỏ phụ thuộc vào: Tập quán ăn cá gỏi.
22. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ phải tiến hành xét nghiệm: Phân, dịch tá tràng.
23. Biện pháp phòng bệnh sán lá gan nhỏ hiệu quả nhất là: Không ăn cá gỏi
24. Tr/chứng vàng da, đau tức ở vùng gan, tsử có ăn gỏi cá, có thể nghỉ đến : SLGN
25. Kết qủa điều tra SLGN ở một số vùng ven biển ở Việt Nam chiếm tỷ lệ :21,2 %.
26. Tuổi thọ trung bình của sán lá nhỏ ở gan trong cơ thể vật chủ chính là: . ≈ 20 năm
27. Thức ăn của sán lá nhỏ ở gan là: . Dịch mật
28. Bệnh sán lá nhỏ ở gan phổ biến ở Việt Nam hiện nay là: Clonorchis sinensis
29. Bệnh sán lá gan nhỏ ở người là bệnh: Động vật hoàn chỉnh .
30. Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán lá gan nhỏ là: ≈ 26 ngày
SÁN DÂY LỢN
1. Cơ thể sán dây lợn gồm:. ≈ 900 đốt.
2. Định loài sán dây lợn và sán dây bò trưởng thành dựa vào: Đầu sán.
3. Sán dây lợn trưởng thành thường gây tác hại ở : Não
4. Kích thước của nang ấu trùng là:≈ 10 mm x 5 mm
5. Bản chất của nang ấu trùng (lợn gạo) trong cơ lợn là:Cysticercus cellulosae
6. Taenia solium là một lọai sán truyền mầm bệnh qua: Thực phẩm
7. Mđộ nặng nhẹ của bệnh SL thể ấu trùng pthuộc vào:Số lượng ấu trùng, vị trí ký sinh
8. Chẩn đóan bệnh sán dây lợn thể ấu trùng gồm các xét nghiệm, ngoại trừ: Biopsy
9. Cysticercus cellulosae bị giết chết ở điều kiện: 45 đến: 50 C0
.
10. Chẩn đoán bệnh sán dây lợn trưởng thành có thể dùng kỹ thuật:Graham
11. Tẩy sán dây lợn được gọi là thành công khi tìm thấy : Đầu sán trong phân
12. Tỷ lệ phân bố bệnh sán dây lợn ở Việt Nam là: ≈ 22 %
13. Đường xâm nhập của sán dây lợn vào cơ thể người là:Tiêu hoá.
14. Muốn chẩn đoán sán dây lợn trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:Đốt sán.
15. Người có thể mắc bệnh sán dây lợn trưởng thành do ăn:Thịt lợn tái.
16. Người có thể mắc bệnh ấu trùng sán lợn do ăn: Rau, quả tươi không sạch.
17. Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị sán dây lợn trưởng thành là: Praziquantel.
18. Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn là: Praziquantel.
19. Sán dây lợn trưởng thành ký sinh ở:Ruột non.
20. Để cđoán bệnh ấu trùng SDL ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:Sinh thiết.
21. Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh ở nội tạng, phải tiến hành:ELISA.
22. Tuổi thọ của sán dây trưởng thành là:Nhiều năm.
23. Thời gian tồn tại của ấu trùng sán dây lợn trong cơ thể người là: Nhiều năm.
24. Tác hại của bệnh sán dây lợn thể ấu trùng có thể là: Rối loạn thần kinh.
25. Chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ở não thường dùng cần:: Chụp cắt lớp.
26. Người vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ của:Taenia solium
27. Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán dây lợn trưởng thành 8 – 10 tuần.
28. Thức ăn của sán dây lợn trưởng thành trong cơ thể người là:Dịch bạch huyết.
29. Thẩm thấu thức ăn qua thân KST là phương thức chiếm thức ăn của:Taenia solium
30. Bệnh ấu trùng Taenia solium trong cơ thể lợn là bệnh động vật: Một chiều .
Tải bản FULL (17 trang): https://bit.ly/3wcDXdU
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
SÁN LÁ PHỔi
1. Ăn cua đồng nướng có thể mắc bệnh gây ra do: Paragonimus ringeri
2. Loại sán có chu kỳ phát triển theo sơ đồ dưới đây là:
Sán trưởng thành Trứng Trùng lông
Nang trùng Trùng đuôi
Sán lá phổi
3. Bệnh phẩm để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá phổi là: Đờm.
4. Sán lá phổi ký sinh ở: Phổi
5. Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn: Tôm, cua nước ngọt chưa chín.
6. Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá phổi hiện nay là: Praziquantel
7. Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá phổi là: Tiêu hoá.
8. Sán lá phổi ký sinh ở: Phổi.
9. Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là: Tổn thương phổi.
10. Tỷ lệ và mức nhiễm của SLP p/thuộc vào:Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng
11. Loại bệnh phẩm nào sau đây được sử dụng để XN chẩn đoán bệnh sán lá phổi: Đờm
12. Biện pháp phòng bệnh sán lá phổi hiệu quả nhất là: Không ăn tôm, cua sống
13. Ngoài phổi sán lá phổi có thể ký sinh bất thường ở: Gan, ruột
14. Ngoài người, sán lá phổi còn có các vật chủ chính khác là : Hổ, báo, chó, mèo
15. Vật chủ trung gan thứ I của sán lá phổi là ốc thuộc giống:Melania
16. Vật chủ trung gian thứ 2 của sán phổi là: Tôm , cua, tép nước ngọt
Đặc điểm sinh học của KST Sốt Rét
1. Loại Plasmodium thường không gây sốt rét tái phát xa ở Việt Nam: P. falciparum
2. Thể nào sau đây không thể phát triển ở cơ thể của muỗi: Thể phân liệt
3. Thể nào sau đây không thấy trong cơ thể người: Thể giao tử
4. Thể nào sau đây không thấy ký sinh trong hồng cầu: Thể thoa trùng
5. Loại Plasmodium ss nhanh nhất và nhiều nhất trong gđoạn ckỳ HC :P. falciparum
6. Loại Plasmodium nào thường gây sốt rét ác tính: P. falciparum
7. Loại Plasmodium thường gây ra dịch rầm rộ nguy hiểm : P. falciparum
8. Gđoạn c/kỳ ss hữu giới của Plasmodium ở muỗi Anopheles phụ thuộc chủ yếu vào:
Nhiệt độ tự nhiên
9. Loại Plasmodium có thời gian tồn tại ngắn nhất ở người là: P. falciparum
10. Loại Plasmodium nào sau có thể ngủ: P. vivax
Tải bản FULL (17 trang): https://bit.ly/3wcDXdU
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
11. Loại Plasmodium có thời gian thoa trùng tồn tại ở gan ngắn nhất là: P. ovale
12. Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam: P. falciparum
13. Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam: P. vivax
14 Loại Plasmodium nào ở Việt Nam là đặc trưng của tái phát xa: P. vivax
15. Loại đơn bào nào có k/năng vừa SS vô giới vừa SS hữu giới: Trichomonas
16. Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium falciparum
ở muỗi là:
C
t 0
16
111
−
17. Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium vivax ở
muỗi là:
5
14
105
0
−
t
18. Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium malariae ở
muỗi là:
5
16
144
0
−
t
19. Plasmodium nào có g/đoạn ss vô giới của thoa trùng ở gan ngắn nhất: P. falciparum
20. Loại Plasmodium nào sau đây không có thể ngủ: P. falciparum
21. Loại Plasmodium sinh ra nhiều merozoites nhất, khi k/thúc g/đoạn ss vô giới trong
hồng cầu,:P. falciparum
22. Loại ký sinh trùng sốt rét thường chỉ gây sốt tái phát gần: P. falciparum
23. Khi nhiệt độ môi trường 16 C0
là n/độ tối thiểu cần thiết đối với: P. falciparum
24. Khi n/độ môi trường 14.5 C0
là n/độ tối thiểu cần thiết đối với: P. vivax
25. Khi n/độ môi trường 16,5 C0
là n/độ tối thiểu cần thiết đối với:P. malariae
26. 111 C0
là tổng To
dư tích lũy c/thiết để c/kỳ ở muỗi được t/hiện của: P. falciparum
27. 105 C0
là tổng To
dư tích lũy cần thiết để c/kỳ ở muỗi được thục hiện của: P. vivax
28. 144 C0
là tổng To
dư tích lũy c/thiết để c/kỳ ở muỗi được t/hiện của: P. malariae
29. Plasmodiun nào sau có thể giao bào hình quả chuối hay hình hạt đậu P. falciparum
30. Plasmodiun nào không làm thay đổi hình dạng HC bị ký sinh.P. falciparum
Sinh bệnh học Sốt Rét
1. Cơn sốt rét điển hình thường có các gđoạn thứ tự như sau:Rét run, sốt nóng, ra mồ
hôi
2. Đkiện t/lợi xra SR ác tính thể não do P. falciparum:Nhiễm P. falciparum kháng
thuốc
3. Yếu tố thuận lợi gây ra sốt rét ác tính: Phụ nữ có thai mới di cư tới.
4. ở Việt Nam sốt rét, tái phát xa là đặc trưng của P.vivax
5. KSTSR nào sau đây không gây bệnh cho người: P. berghei
6. Điều trị chống lây lan bệnh sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:. Giao bào
7. Điều trị chống sốt rét tái phát xa phải dùng thuốc diệt thể: Thể ngủ ở trong gan
3118262

More Related Content

What's hot

Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Đại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngĐại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngHuy Hoang
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus daLe Tran Anh
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot daLe Tran Anh
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan daLe Tran Anh
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Jasmine Nguyen
 
di truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườidi truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườiNguyên Võ
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNSoM
 
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh daLe Tran Anh
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUSoM
 
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh daLe Tran Anh
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan daLe Tran Anh
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)SoM
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hueHuy Hoang
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 

What's hot (20)

Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh dịch tả - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Đại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùngĐại cương kí sinh trùng
Đại cương kí sinh trùng
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus da
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot da
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 
di truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườidi truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở người
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da04 tiet trung, khu trung va khang sinh   da
04 tiet trung, khu trung va khang sinh da
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan da
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 

Similar to Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học

04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hue04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hueTS DUOC
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Quỳnh Tjểu Quỷ
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcLuong NguyenThanh
 
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxtinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxPhng671187
 
bệnh lao phổi
bệnh lao phổibệnh lao phổi
bệnh lao phổiSoM
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thánSinhKy-HaNam
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCDr Hoc
 
9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.pptSuongSuong16
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
vikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdfvikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdfvanluom2
 
đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmnataliej4
 
14 cac xoan khuan gay benh da
14 cac xoan khuan gay benh   da14 cac xoan khuan gay benh   da
14 cac xoan khuan gay benh daLe Tran Anh
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 

Similar to Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học (20)

Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hue04 benhtruyennhiem dh hue
04 benhtruyennhiem dh hue
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độc
 
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docxtinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
tinidazol. nhom 3.hoa duoc.docx
 
bệnh lao phổi
bệnh lao phổibệnh lao phổi
bệnh lao phổi
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐCCÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG & THUỐC
 
9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt9.8_tuberculosis.ppt
9.8_tuberculosis.ppt
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đại cương bệnh nhiễm trùng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
vikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdfvikhuan lien cau lon.pdf
vikhuan lien cau lon.pdf
 
đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấm
 
14 cac xoan khuan gay benh da
14 cac xoan khuan gay benh   da14 cac xoan khuan gay benh   da
14 cac xoan khuan gay benh da
 
Luong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co SoLuong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co So
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
03-LaoHach.pdf
03-LaoHach.pdf03-LaoHach.pdf
03-LaoHach.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 

Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học

  • 1. 1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi:Vật chủ mang KST lạnh 2. Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ: Giun xoắn 3. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh Toxocara canis 4. Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ: Giun chỉ 5. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng: Giardia intestinalis 6: Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người: Giun kim 7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: Ruồi nhà 8. Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra: Mất sinh chất 9 . Loài KST phổ biến ở nước ta là: Giun đũa 10 . Bệnh KST gây nhiều tác hại là: KST Sốt rét 11. Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là: Hội sinh 12 . Đặc điểm sinh sản nổi bật của KST là: Nhanh, nhiều và dễ dàng 13. Đặc điểm của bệnh KST gồm: Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài & có t/hạn 14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng: Trichomonas vaginalis 15. Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào: Sinh thái của KST 16. Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên 17. Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào: Hình thể của KST 18. Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào: Đặt tên để kỷ niệm 19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng: Musca domestica 20. Các hội chứng bệnh KST là: Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất 21. Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là: KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh 22. Ngoại KST là những KST: Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da 23. Quan hệ giữa Balantidium coli và người là: Ký sinh 24. Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây: Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật 25. Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây: Ký sinh trùng sốt rét 26. Vật chủ chính là vật chủ: . Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính 27. Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là: Bội ký sinh 28. Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất Chiếm thức ăn 29. Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất: Sán lá phổi 30. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất : Giun lươn 31. KST là những sinh vật sống nhờ vào: Những SVđang sống, chiếm các chất của SV đó để sống và p triển. 32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng: Bọ chét 33. Chu kỳ của KST nào dưới đây chỉ t/hiện ở trên cơ thể vật chủ: Giun chỉ 34. KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính: Balantidium coli 35. Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất: Hao sinh chất
  • 2. 36. Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây: Tăng bạch cầu đa nhân toan tính 37. Đặc điểm miễn dịch KST là: Không cao, không bền vững 38. Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của SV khác gọi là: Hoại sinh 39. Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST: Người là vật chủ chính của KST sốt rét 40. Hãy chọn câu trả lời đúng cho ĐN về VC: Vật chủ là s/vật bị sinh vật khác ký sinh 41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là: PCR (Polimerase Chain Reaction) 42. Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn: Chấy, rận 43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời: Ve 44. KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh: Muỗi cái 45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký: . Pulex irritans 46. Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là: HT,KT rất khác nhau giữa các loài & giữa các t/kỳ of cùng 1 loài. 47. Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là: Phòng chống bệnh có hiệu quả 48. Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: Mang KST lạnh 49. KST nào dưới đây không có k/năng ss lg tính: Schistosoma mansoni 50. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: Vật chủ mang KST lạnh 51. Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ: Trùng roi đường sinh dục 52. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: Giun đũa chó. 53. Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ: Giun chỉ. 54. Bcầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST: Giardia itestinalis 55. Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là: Giun kim. 56. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: Ruồi nhà. 57. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam: Giun đũa. 58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra: Mất sinh chất 69. Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ Musca domestica 60. Những KST dưới đây có ss lưỡng giới, trừ: Schistosoma mansoni
  • 3. Bệnh Amip 1. Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy : E. gingivalis 2. Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy : Trichomonas vaginalis 3. Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy : Giardia lamblia 4. Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy : Giardia lamblia 5. Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:ĐT sigma và t/tràng 6. E. histolytica thường gây áp xe ở : Gan 7. Đơn bào nào gây áp xe gan: . E.histolytica 8. Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây: Trichomonas vaginalis 9. Đơn bào cử động bằng chân giả là: E.histolytica 10. Đơn bào cử động bằng lông: Balantidium coli 11. Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do: E.histolytica 12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là: Thể magna 13. Đơn bào nguy hiểm nhất ở VN trong các loại sau đây là: Entamoeba histolytica 14. Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em: Giardia intestinalis 15. Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống: Trichomonas vaginalis 16. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là: Phản ứng miễn dịch đặc hiệu. 17. Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là trung thể và xung quanh nhân có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những hạt mảnh và sắp xếp đều đặn: E.histolytica 18. Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip: Thể hoạt động của E. histolytica ở ngoại cảnh. 19. Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip: Thể bào nang 4 nhân. 20. áp xe gan amip là do: KST xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh mạch cửa lên gan 21. Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang: Thể minuta. 22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm: Thể hoạt động ăn hồng cầu. 23.Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau: Thể hoạt động ăn hồng cầu. 24. Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau: . Đau quặn bụng, mót dặn, phân nhầy máu mũi. 25. Kích thước 20-40 mc soi tươi thấy di chuyển một hướng nhất định bằng cách phóng ra một chân giả trong suốt, trong nội sinh chất có chứa nhiều hồng cầu, đó là thể: Thể magna 26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở: Manh tràng và ĐT sigma . 27. Viêm gan do amip thường hay khu trú ở : Thùy gan phải 28. Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình: Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn . 29. Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau: . Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi. 30. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta: Bemarsal (diphetarson)
  • 4. Trùng roi 1. Trichomonas vaginalis thường gặp nhất ở : Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ 2. Đơn bào nào sau không có thể bào nang: Trichomonas vaginalis 3. Đơn bào nào thường thấy ở miệng: Entamoeba gingivalis 4. Đơn bào nào sau ký sinh đường sinh dục tiết niệu: Trichomonas vaginalis 5. Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm: T.vaginalis và Candida.sp 6. Vector hút máu có thể truyền: Leishmania donovani 7. Phụ nữ có khí hư có thể do bị nhiễm:Trichomonas vaginalis 8. ở Việt nam loại đơn bào nguy hiểm nhất là: Entamoeba histolytica 9. Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở lợn: Balantidium coli 10. Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở đại tràng: Balantidium coli 11. Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma: Do rửa nước bẩn. 12. Đơn bào lây nhiễm qua đường sinh dục: Trichomonas vaginalis 13. Bệnh đơn bào sau đây thuộc vào loại không gặp ở nước ta: Do Trypanosoma cruzi 14. Loại thuốc sau đây không có khả năng diệt đơn bào: Quinin 15. Những đơn bào sau đây có khả năng tạo thành bào nang, trừ: Trichomonas vagnalis 16. Chuyển động bằng lông là loại đơn bào: Balantidium coli 17. Chuyển động giả túc là loại đơn bào: Entamoeba coli 18. Chuyển động bằng roi là loại đơn bào: Giardia lamblia 19. Đơn bào nào sau thường có 3 thể: Entamoeba histolytica 20. Đơn bào thường gây tổn thương DD-HTT và nhiễm trùng đường mậtGiardia lamblia 21. Tr/chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở PN: Ra khí hư có bọt trắng. 22. Hội chứng tiết dịch âm đạo không do lậu là đơn bào sau: Trichomonas vagnalis 23. Đơn bào nào sau đây có 2 nhân: Balantidium coli. 24. Đơn bào nào sau đây có 1 sống thân: Trichomonas vagnalis 25. C/đoán q/định viêm ÂĐ do Trichomonas vagnalis dựa vào: Tìm thấy hiện diện KST 26. Bệnh tiêu chảy do Giardia lamblia thường gặp ở: Trẻ em. 27. Trichomonas vaginalis p/triển tốt trong đ/kiện yếm khí với pH tối ưu là: pH = 5,5 - 6 28. Sinh vật nào sau đây làm ảnh hưởng đến độ pH âm đạo: Dodeclein 29. Trichomonas vaginalis xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào: Qua giao hợp và nước rửa 30. Trong khi điều trị Trichomonas vaginalis thường áp dụng như sau Thuốc đặc hiệu - thay đổi pH - bạn tình Giun đũa 1.Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:Tìm thấy trứng trong phân 2. Trong pchống bệnh giun đũa, bpháp không thiện là: Dùng thuốc diệt g/đoạn ấu trùng 3. Giun đũa cái dài từ: 20 - 25 cm 4. Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ: 7,5 – 8,2 5. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống: Ascaris 6. Tác hại chính của giun đũa là: Làm mất sinh chất 7. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ: Gây thiếu máu 8. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến: Phổi 9. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra: Hen phế quản
  • 5. 10. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ: 10 –25 % 11. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật: Định lượng KST 12. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra: Quái thai 13. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: ăn rau, quả sống không sạch 14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là: Tiêu hoá 15. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm: Phân 16. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở: Ruột non 17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là: Sinh chất ở ruột 18. Giun đũa có chu kỳ: Đơn giản 19. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở: Các nước có khí hậu nóng ẩm 20. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được: 1 năm. 21. Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người: 60 - 75 ngày. 22. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được: > 100.000 trứng. 23. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh: 25 - 30o C. 24. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa : Metronidazol 25. Cơ chế tác dụng của albendazole là : Ức chế hấp thu Glucose của giun 26. Giun đũa là loại giun: Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm 27. Giun đũa thuộc họ: Ascarididae 28.Người bị nhiễm giun đũa khi: Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống 29.Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là: . Hội chứng Loeffler 30.Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em: Tắc ruột Giun tóc 1. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào: . Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng 2. Người bị nhiễm T. trichiura do:Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng 3. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là: 5 - 6 năm 4. Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ: . Pyrantel pamoate 5. Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là: 25 - 300 C 6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng: Sa trực tràng 7. Người bị nhiễm giun tóc có thể do: Ăn rau, quả sống, uống nước lã. 8. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước: Có khí hậu nóng , ẩm. 9. Giun tóc có chu kỳ: Đơn giản. 10. Giun tóc trưởng thành ký sinh ở: Kato-Katz. 12. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc: Albendazol. 13. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm: Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang.
  • 6. 14. Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng: Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ 15. Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:Tiêu chảy kiểu giống lỵ Giun móc/mỏ 1 . Sự xnhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường: Tiêu hóa 2 . Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là: Ancylostoma duodenale 3. Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là: 95 % 4 . Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là: 47% 5 . Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào: Bộ phận miệng 6 . Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần: Kiêng rượu bia. 7 . Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là: Ức chế sự hấp thu Glucose của giun 8 . Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở: Nông dân trồng rau màu 9 . Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng: Thiếu máu. 10 . Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn: I. 11 . Kỹ thuật Harada-Mori dùng để: . Nuôi cấy ấu trùng 12 . Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm: Tá tràng. 13. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. 14. Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là: Máu. 15. Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở: Tá tràng. 16. Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/ mỏ là: Albendazol. 17. Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ: Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp. 18. Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau: Hội chứng thiếu máu. 19. Đđiểm để cđoán pbiệt 2 loại giun móc/ mỏ tr/thành ksinh ở người là:Bộ phận miệng. 20. Đđiểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ:Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian. 21. Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ: Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. 22. Giun móc/mỏ có chu kỳ: Đơn giản. 23. Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người: 45 ngày 24. Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là: 5 - 6 năm. 25. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là: phân 26. Knăng gay tiêu hao máu VC của mỗi giun trong1ngày:Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator amricanus 27. Người là ký chủ vĩnh viễn của:Ancylostoma duodenale và Necator amricanus 28. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh: đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm 29. Thại ng/trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:Thiếu máu nhược sắc, giảm protein 30. Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tchất:Bệnh lý cơ năng của tim, có k/năng bồi hoàn Giun kim 1. Nhiễm giun kim thường phổ biến ở: Trẻ em tuổi mẫu giáo 2. Biến chứng của giun kim có thể là: Viêm ruột thừa 3. Thức ăn của giun kim là: Sinh chất 4. Thuốc điều trị giun kim là: Albendazol
  • 7. 5. Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ: Đơn giản 6. Giun kim có thể : vào âm đạo và gây viêm 7. Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do: Mút tay. 8. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của: Enterobius vermicularis. 9. Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật: Giấy bóng kính 10. Đời sống của giun kim kéo dài: Hai tháng 11. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là: Ngứa hậu môn về ban đêm. 12. Tác hại chính của giun kim: Rối loạn tiêu hoá, thần kinh. 13. Giun kim là một loại giun: Giun tròn đường ruột 14. Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra: Nhiễm trùng ngược dòng 15. Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng: 18,5 – 47% Giun chỉ bạch huyết 1. Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở: Hệ bạch huyết 2. C/đoán x/định bệnh giun chỉ dựa vào:Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên 3. Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần: 1 vật chủ trung gian 4. Biểu hiện LS của bệnh giun chỉ là do cơ chế:Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng 5. Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các x/nghiệm sau đây, ngoại trừ: Knott 6. Triệu chứng LS của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở: Cơ quan sinh dục 7. Triệu chứng LS của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở:. Chi 8. Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là: 3-4 con/ mm3 9. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là: An. vagus và Aedes aegypti 10. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là M. uniformis và M. longipalpis 11. Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở VN là :Nghĩa Sơn - Nghệ an 12. Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là :85- 95 % 13. Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là: Đường máu. 14. Người bị nhiễm giun chỉ do:Muỗi đốt. 15. X/nghiệm nào sao đây được use để c/đoán x/định bệnh giun chỉ:Xét nghiệm đờm. 16. Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là:: Ban đêm. 17. Thuốc điều trị giun chỉ là: DEC (Diethylcarbamzine) 18. T/gian p/triển của ấu trùng giun chỉ trong cthể muỗi để có k/năng truyền bệnh:2 tuần. 19. Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở:Hệ bạch huyết. 20. Ấu trùng giun chỉ trong máu người bệnh có thể sống được:10 tuần. 21.Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại: . Muỗi Culicinae. 22. P/ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đhiệu là: Sốt cao. 23. Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng: Đồng bằng. 24. Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là:Phân tán. 25. Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống :10 năm 26. Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi :30 – 40 tuổi 27. Cơ chế t/dụng của Di – ethylcarbamazine là: Thay đổi c/trúc bề mặt của giun và làm giảm h/động cơ của giun 28. Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là: . Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt muỗi 29. Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là:
  • 8. Bạch cầu đa nhân ưa axit 30. Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có : Ấu trùng giun chỉ trong máu SÁN LÁ GAN NHỎ 1. Sán lá nhỏ ở gan dài từ: 10 - 20 mm. 2. Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ là: 26 -.30 µm x 16µm 3. Chu kỳ của sán lá nhỏ ở gan gồm các vật chủ: Ôc, cá , người. 4. Vật chủ trung gian thứ I thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là ốc thuộc giống: Bythinia . .5. Vật chủ trung gian thứ II thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là các cá: Đuối, thu, ngừ 6. Ngoài người sán lá nhỏ ở gan còn có vật chủ chính khác là: Chó, mèo. 7. Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng: Xơ gan 8. Tr/chứng LS của SLN ở gan phụ thuộc vào: Cường độ nhiễm, phản ứng của vật chủ. 9. Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ điển hình nhất là ở thời kỳ: Toàn phát 10. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ tốt nhất hiện nay là: Không ăn cá dạng chưa nâu chín 11. Bệnh sán lá nhỏ ở gan được phát hiện lần đầu tiên ở: Trung Quốc. 12. Tiêu chuẩn vàng để định bệnh sán lá nhỏ ở gan là: Tìm thấy trứng trong phân 13. Ăn gỏi cá có thể mắc bệnh gây ra do: Clonorchis sinensis. 14. Cá chép là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây: sán lá gan nhỏ. 15. Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá gan nhỏ ta phải lấy bệnh phẩm: Phân 16. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở: Đường dẫn mật trong gan. 17. Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ do ăn: Cá gỏi. 18. Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan nhỏ hiện nay là: Praziquantel. 19. Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá gan nhỏ là:Tiêu hoá. 20. Tác hại gây bệnh chủ yếu của SLGN đối với cơ thể:Gây viêm nhiễm đường dẫn mật 21. Dịch tễ của bệnh sán lá gan nhỏ phụ thuộc vào: Tập quán ăn cá gỏi. 22. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ phải tiến hành xét nghiệm: Phân, dịch tá tràng. 23. Biện pháp phòng bệnh sán lá gan nhỏ hiệu quả nhất là: Không ăn cá gỏi 24. Tr/chứng vàng da, đau tức ở vùng gan, tsử có ăn gỏi cá, có thể nghỉ đến : SLGN 25. Kết qủa điều tra SLGN ở một số vùng ven biển ở Việt Nam chiếm tỷ lệ :21,2 %. 26. Tuổi thọ trung bình của sán lá nhỏ ở gan trong cơ thể vật chủ chính là: . ≈ 20 năm 27. Thức ăn của sán lá nhỏ ở gan là: . Dịch mật 28. Bệnh sán lá nhỏ ở gan phổ biến ở Việt Nam hiện nay là: Clonorchis sinensis 29. Bệnh sán lá gan nhỏ ở người là bệnh: Động vật hoàn chỉnh . 30. Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán lá gan nhỏ là: ≈ 26 ngày
  • 9. SÁN DÂY LỢN 1. Cơ thể sán dây lợn gồm:. ≈ 900 đốt. 2. Định loài sán dây lợn và sán dây bò trưởng thành dựa vào: Đầu sán. 3. Sán dây lợn trưởng thành thường gây tác hại ở : Não 4. Kích thước của nang ấu trùng là:≈ 10 mm x 5 mm 5. Bản chất của nang ấu trùng (lợn gạo) trong cơ lợn là:Cysticercus cellulosae 6. Taenia solium là một lọai sán truyền mầm bệnh qua: Thực phẩm 7. Mđộ nặng nhẹ của bệnh SL thể ấu trùng pthuộc vào:Số lượng ấu trùng, vị trí ký sinh 8. Chẩn đóan bệnh sán dây lợn thể ấu trùng gồm các xét nghiệm, ngoại trừ: Biopsy 9. Cysticercus cellulosae bị giết chết ở điều kiện: 45 đến: 50 C0 . 10. Chẩn đoán bệnh sán dây lợn trưởng thành có thể dùng kỹ thuật:Graham 11. Tẩy sán dây lợn được gọi là thành công khi tìm thấy : Đầu sán trong phân 12. Tỷ lệ phân bố bệnh sán dây lợn ở Việt Nam là: ≈ 22 % 13. Đường xâm nhập của sán dây lợn vào cơ thể người là:Tiêu hoá. 14. Muốn chẩn đoán sán dây lợn trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:Đốt sán. 15. Người có thể mắc bệnh sán dây lợn trưởng thành do ăn:Thịt lợn tái. 16. Người có thể mắc bệnh ấu trùng sán lợn do ăn: Rau, quả tươi không sạch. 17. Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị sán dây lợn trưởng thành là: Praziquantel. 18. Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn là: Praziquantel. 19. Sán dây lợn trưởng thành ký sinh ở:Ruột non. 20. Để cđoán bệnh ấu trùng SDL ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:Sinh thiết. 21. Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh ở nội tạng, phải tiến hành:ELISA. 22. Tuổi thọ của sán dây trưởng thành là:Nhiều năm. 23. Thời gian tồn tại của ấu trùng sán dây lợn trong cơ thể người là: Nhiều năm. 24. Tác hại của bệnh sán dây lợn thể ấu trùng có thể là: Rối loạn thần kinh. 25. Chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ở não thường dùng cần:: Chụp cắt lớp. 26. Người vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ của:Taenia solium 27. Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán dây lợn trưởng thành 8 – 10 tuần. 28. Thức ăn của sán dây lợn trưởng thành trong cơ thể người là:Dịch bạch huyết. 29. Thẩm thấu thức ăn qua thân KST là phương thức chiếm thức ăn của:Taenia solium 30. Bệnh ấu trùng Taenia solium trong cơ thể lợn là bệnh động vật: Một chiều . Tải bản FULL (17 trang): https://bit.ly/3wcDXdU Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 10. SÁN LÁ PHỔi 1. Ăn cua đồng nướng có thể mắc bệnh gây ra do: Paragonimus ringeri 2. Loại sán có chu kỳ phát triển theo sơ đồ dưới đây là: Sán trưởng thành Trứng Trùng lông Nang trùng Trùng đuôi Sán lá phổi 3. Bệnh phẩm để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá phổi là: Đờm. 4. Sán lá phổi ký sinh ở: Phổi 5. Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn: Tôm, cua nước ngọt chưa chín. 6. Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá phổi hiện nay là: Praziquantel 7. Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá phổi là: Tiêu hoá. 8. Sán lá phổi ký sinh ở: Phổi. 9. Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là: Tổn thương phổi. 10. Tỷ lệ và mức nhiễm của SLP p/thuộc vào:Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng 11. Loại bệnh phẩm nào sau đây được sử dụng để XN chẩn đoán bệnh sán lá phổi: Đờm 12. Biện pháp phòng bệnh sán lá phổi hiệu quả nhất là: Không ăn tôm, cua sống 13. Ngoài phổi sán lá phổi có thể ký sinh bất thường ở: Gan, ruột 14. Ngoài người, sán lá phổi còn có các vật chủ chính khác là : Hổ, báo, chó, mèo 15. Vật chủ trung gan thứ I của sán lá phổi là ốc thuộc giống:Melania 16. Vật chủ trung gian thứ 2 của sán phổi là: Tôm , cua, tép nước ngọt Đặc điểm sinh học của KST Sốt Rét 1. Loại Plasmodium thường không gây sốt rét tái phát xa ở Việt Nam: P. falciparum 2. Thể nào sau đây không thể phát triển ở cơ thể của muỗi: Thể phân liệt 3. Thể nào sau đây không thấy trong cơ thể người: Thể giao tử 4. Thể nào sau đây không thấy ký sinh trong hồng cầu: Thể thoa trùng 5. Loại Plasmodium ss nhanh nhất và nhiều nhất trong gđoạn ckỳ HC :P. falciparum 6. Loại Plasmodium nào thường gây sốt rét ác tính: P. falciparum 7. Loại Plasmodium thường gây ra dịch rầm rộ nguy hiểm : P. falciparum 8. Gđoạn c/kỳ ss hữu giới của Plasmodium ở muỗi Anopheles phụ thuộc chủ yếu vào: Nhiệt độ tự nhiên 9. Loại Plasmodium có thời gian tồn tại ngắn nhất ở người là: P. falciparum 10. Loại Plasmodium nào sau có thể ngủ: P. vivax Tải bản FULL (17 trang): https://bit.ly/3wcDXdU Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 11. 11. Loại Plasmodium có thời gian thoa trùng tồn tại ở gan ngắn nhất là: P. ovale 12. Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam: P. falciparum 13. Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam: P. vivax 14 Loại Plasmodium nào ở Việt Nam là đặc trưng của tái phát xa: P. vivax 15. Loại đơn bào nào có k/năng vừa SS vô giới vừa SS hữu giới: Trichomonas 16. Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium falciparum ở muỗi là: C t 0 16 111 − 17. Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium vivax ở muỗi là: 5 14 105 0 − t 18. Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium malariae ở muỗi là: 5 16 144 0 − t 19. Plasmodium nào có g/đoạn ss vô giới của thoa trùng ở gan ngắn nhất: P. falciparum 20. Loại Plasmodium nào sau đây không có thể ngủ: P. falciparum 21. Loại Plasmodium sinh ra nhiều merozoites nhất, khi k/thúc g/đoạn ss vô giới trong hồng cầu,:P. falciparum 22. Loại ký sinh trùng sốt rét thường chỉ gây sốt tái phát gần: P. falciparum 23. Khi nhiệt độ môi trường 16 C0 là n/độ tối thiểu cần thiết đối với: P. falciparum 24. Khi n/độ môi trường 14.5 C0 là n/độ tối thiểu cần thiết đối với: P. vivax 25. Khi n/độ môi trường 16,5 C0 là n/độ tối thiểu cần thiết đối với:P. malariae 26. 111 C0 là tổng To dư tích lũy c/thiết để c/kỳ ở muỗi được t/hiện của: P. falciparum 27. 105 C0 là tổng To dư tích lũy cần thiết để c/kỳ ở muỗi được thục hiện của: P. vivax 28. 144 C0 là tổng To dư tích lũy c/thiết để c/kỳ ở muỗi được t/hiện của: P. malariae 29. Plasmodiun nào sau có thể giao bào hình quả chuối hay hình hạt đậu P. falciparum 30. Plasmodiun nào không làm thay đổi hình dạng HC bị ký sinh.P. falciparum Sinh bệnh học Sốt Rét 1. Cơn sốt rét điển hình thường có các gđoạn thứ tự như sau:Rét run, sốt nóng, ra mồ hôi 2. Đkiện t/lợi xra SR ác tính thể não do P. falciparum:Nhiễm P. falciparum kháng thuốc 3. Yếu tố thuận lợi gây ra sốt rét ác tính: Phụ nữ có thai mới di cư tới. 4. ở Việt Nam sốt rét, tái phát xa là đặc trưng của P.vivax 5. KSTSR nào sau đây không gây bệnh cho người: P. berghei 6. Điều trị chống lây lan bệnh sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:. Giao bào 7. Điều trị chống sốt rét tái phát xa phải dùng thuốc diệt thể: Thể ngủ ở trong gan 3118262